Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.31 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỐ HỌC</b>
<b>Dạng 1: Thực hiện phép tính:</b>
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) 59<sub> : 5</sub>7<sub> + 70 : 14 – 28;</sub> <sub>b) 2345 + 100 : [19 – 2.(21 – 18)</sub>2<sub> ];</sub>
c) 597.172 + 597.13 – 597.85; d) (- 8) + 7 + 15 ;
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a)
4 7 26<sub>.</sub>
5 13 49 <sub>;</sub> <sub>b) </sub>
7 5 1
24 12 8 <sub> ;</sub> <sub>c) </sub>
1 2
4 : (25% 1,25) 6
3 3
d)
1 5 9 1
4,5: 1 . 2,4
2 3 5 7
<sub> ;</sub> <sub>e) </sub>
9 14<sub>.</sub> 5 14<sub>.</sub> 14 3<sub>.</sub>
17 191 17 191 191 17
f)
1 1 1 <sub>...</sub> 1
3.4 4.5 5.6 95.96<sub> ;</sub> <sub>g) </sub>
5 5 5 <sub>...</sub> 5
1.4 4.7 7.10 91.94<sub> ;</sub>
<b>Dạng 2: Tìm x.</b>
Bài 3. Tìm x, Biết:
a) 78 : (x – 5) = 225<sub> : 2</sub>24<sub> + 1 ;</sub> <sub>b) 75 – 5x = 13 + 18 : 9 ;</sub> <sub>c) </sub>x 4 245
Bài 4. Tìm x, biết:
a)
2 7
3,25 x : 3
3 4
<sub> ;</sub> <sub>b) </sub>
2 2 3
7 1 x 7
5 15 5
; c)
2 1
x
5 3
d)
1 1 1
3 2x : 7 1
2 3 3
<sub>;</sub> <sub>e) </sub>
3<sub>x x</sub> 4
5 15
<b>Dạng 3. Các bài toán về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN</b>
Bài 5. Cho a = 108, b = 72, c = 90. Tìm ƯCLN (a, b, c), BCNN (a, b, c).
Bài 6. Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của 36; 18; 90.
Bài 7. Tìm số tự nhiên x, biết rằng 210 <sub> x, 126 </sub><sub> x, và 20 </sub><sub> x </sub><sub> 30.</sub>
Bài 8. Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400. Khi xếp hàng, mỗi hàng có 12,
15 hay 18 học sinh thì đều thừa 2 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 9. Tìm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số là bội chung của 18; 24; 30.
Bài 10.
a) Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 240 <sub> a ; 840 </sub><sub> a.</sub>
b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 4 dư 2, chia cho 5 dư 3, chia cho 6 dư 4.
<b>Dạng 4. Bài tốn về tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số </b>
<b>của nó, tìm tỉ số của hai số.</b>
Bài 11.
3
4<sub> tuổi của Hưng cách đây hai năm là 9 tuổi. Hỏi hiện nay Hưng bao nhiêu tuổi?</sub>
Bài 12. Mỗi đội cơng nhân có 27 người. Số nữ chiếm
4
9<sub>số cơng nhân. Tính số cơng nhân nam của đội.</sub>
Bài 13. Bạn Ngọc đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc
1
3<sub> số trang, ngày thứ hai đọc </sub>
2
5
số trang còn lại. ngày thứ ba đọc nốt 48 trang cịn lại. Tính số trang của cuốn sách.
Bài 14. Một thùng đựng dầu có 120 lít dầu. Lần thứ nhất người ta lấy đi
5
<b>HÌNH HỌC </b>
<b>Bài 1. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 2cm.</b>
a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng CB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 2cm. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của đoạn
thẳng CD.
<b>Bài 2. Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên đoạn thẳng AB lấy hai điểm C, D sao cho AC = 1cm, </b>
BD = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AD.
b) Chứng tỏ rằng C là trung điểm của đoạn thẳng AD.
<b>Bài 3. Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ các tia Oy, Oz sao cho </b>xOy = 1400<sub>, </sub>xOz <sub>= 70</sub>0<sub>.</sub>
a) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của góc xOy.
b) Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của góc yOt.
<b>Bài 4. Cho góc aOb có số đo bằng 140</b>0<sub>. Vẽ tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob. Gọi Om là tia phân giác </sub>
của góc aOc, On là tia phân giác của góc bOc.
a) Tính số đo của góc mOn.
b) Vẽ tia Oh sao cho nOh 20 0<sub>. Tính số đo của góc mOh.</sub>
<b>Bài 5. Cho hai góc kề bù </b>AOB và BOC , AOB = 500<sub>.</sub>
a) Tính số đo góc BOC.
b) Gọi OD là tia phân giác của góc BOC. Tính số đo góc AOD.
<b>Bài 6. Cho </b>xOy = 700<sub>, vẽ tia phân giác Ot của </sub>xOy <sub>.</sub>
a) Em hãy vẽ hình chính xác và tính yOt .
b) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ Ox chứa tia Oy vẽ tia Oz sao cho tOz = 900<sub>. Tính số đo </sub>yOz
và viết tên một cặp góc phụ nhau trong hình.
c) Vẽ đường trịn tâm O, bán kính 3cm. đường trịn này cắt tia đối của tia Ox tại A. Tính OA.
<b>Bài 7. Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ xy, vẽ hai tia Om và On sao cho </b>xOm = 400
yOn<sub> = 70</sub>0<sub>.</sub>
a) Tính góc xOn.
b) Gọi Ot là tia phân giác của góc xOm. Tính góc tOn.
<b>Bài 8. Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và tia Oz sao cho </b>xOy = 700<sub>, </sub>xOz <sub>=35</sub>0
a) So sánh xOz và yOz
b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy khơng? Vì sao?
c) Gọi Om là tia đối của tia Oz. So sánh xOm và yOm .
<b>Bài 9. Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia OA và OB sao cho</b>
xOA<sub>= 63</sub>0<sub> và </sub>xOB <sub> = 126</sub>0<sub>.</sub>
a) Trong ba tia Ox, OA, OB tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc AOB.