Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tu chi so luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>EXPRESSION OF QUANTITY</b>


<b>(Nhóm từ chỉ số lượng)</b>


<b>I. MOST / MOST OF (Đa số, phần lớn, hầu hết)</b>


<i><b>1. Most : Có thể được dùng như 1 định ngữ đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ khơng đếm</b></i>
được để nói đến người hay sự việc cách phổ quát.


Eg: 1. Most people are afraid ò snakes. (Hầu hết mọi người sợ rắn.)


2. Most pollution comes from industrial wastes. (Đa số sự ô nhiễm do các chất thải công
<i>nghiệp.)</i>


<i><b>2. Most of (+ danh từ được xác định) : Được dùng nói về sự việc, người cụ thể, rõ rệt hơn. Danh từ được </b></i>
xác định được đứng trước bởi :


- THIS (THESE), THAT (THOSE)


- Tính từ sở hữu : MY, YOUR, HIS, HER, THEIR, …
- THE


- Sở hữu cách
Eg:


1. Most of my friends are French.
<i>(Đa số bạn của tôi là người Pháp.)</i>
2. Most of John’s books are in English.
<i>(Hầu hết sách của John đều bằng tiếng Anh.)</i>
3. Most of those books are imported from England.
<i>(Phần lớn những sách kia nhập từ Anh quốc.)</i>
4. Most of that furniture is expensive.



<i>(Đa số đồ đạc kia mắc tiền.)</i>


5. Most of the beer in this shop is cheap.
<i>(Hầu hết bia ở quán này rẻ tiền.)</i>


* Most of the people = Almost the people = Nearly all the people


<b>II. A GREAT DEAL OF (rất nhiều) ; A LARGE NUMBER OF (một số lượng lớn); A LOT OF, LOTS </b>
<b>OF, PLENTY OF (nhiều); A LARGE AMOUNT OF (một lượng lớn) : Thường được dùng ở câu xác định </b>
thay cho many và much ở cách nói trang trọng.


Eg: 1. They’ve given a lot of time on training.
(Họ dành nhiều thời gian cho việc huấn luyện.)


2. The teacher found a large number of mistakes in his essay.
<i>(Giáo viên tìm thấy rất nhiều lỗi ở bài văn của anh ấy.)</i>
3. A great deal of rice is exported to India.


<i>(Nhiều gạo được xuất khẩu sang Ấn Độ.)</i>
4. A large amount of food was bought.
<i>(Một lượng lớn thức ăn được mua.)</i>


<b>* Most</b> + danh từ số nhiều + động từ số nhiều (Eg.1)
* <b>Most</b> + đanh từ số ít + động từ số ít (Eg.2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Động từ hòa hợp với danh từ sau “of”.


<b>III. MANY và MUCH : Thường được dùng ở câu nghi vấn và phủ định.</b>
Eg: 1. There aren’t many foreign tourists in the team.



<i>(Trong đồn khơng có nhiều khách nước ngồi.)</i>
2. Is there much sugar left?


<i>(Cịn nhiều đường không?)</i>


* Many được sử dụng danh từ “chưa xác định”. Many of được sử dụng trước danh từ “đã xác định”.
* Much có thể được dùng như 1 đại từ (đứng một mình).


Eg: <i><b>Much must be done now.</b></i>


<i>(Có nhiều việc cần phải làm bây giờ.)</i>


* Much và many có thể được dùng trong câu xác định khi được đứng trước bởi SO, VERY, TOO, AS và
HOW.


Eg: 1. Very many scholarships are given to best students this year.
<i>(Rất nhiều học bổng được cấp cho học sinh giỏi năm nay.)</i>
2. He drank so much wine at the party.


<i>(Anh ấy đã uống rất nhiều rượu vang trong buổi tiệc.)</i>


3. This worker should know as many English words as he can.
<i>(Công nhân này nên biết càng nhiều từ tiếng Anh.)</i>


4. I’ve got too much work.


<i>(Tôi vừa nhận được rất nhiều việc.)</i>
<b>IV. (A) FEW / (A) LITTLE</b>



<b>1. A few (vài, một vài) – A little (ít, một ít) : thường được dùng trong câu xác định.</b>


Eg: 1. They have a few exercises to do. (Chúng có vài bài tập phải làm.)


2. They encounter a little trouble in doing it. (Họ gặp phải một ít khó khăn khi làm việc đó.)
* A few và a little bao hàm nghĩa xác định.


<b>2. Few (ít) - Little (ít) : bao hàm nghĩa phủ định.</b>


 <b>A lot/lots/plenty of</b> + danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số nhiều
 <b>A large amount of</b> + danh từ không đếm được (Eg.4)


 <b>A large number of</b> + danh từ đếm được số nhiều
 <b>A great deal of</b> + danh từ không đếm được (Eg.3)


 <b>Much</b> + danh từ không đếm được (Eg.2)
 <b>Many</b> + danh từ đếm được số nhiều (Eg.1)


 <b>A few</b> + danh từ đếm được số nhiều (Eg.1)
 <b>A little</b> + danh từ không đếm được (Eg.2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Eg: 1. We must hurry. We have little time.


<i>(Chúng ta phải nhanh lên. Chúng ta có ít thời gian.)</i>
2. He feels lonely because he has few friends here.
<i>(Anh ấy cảm thấy cơ đơn vì anh ấy có ít bạn ở đây.)</i>


* VERY có thể dùng với few (Eg.1) và little; ONLY với a few và a little (Eg.2).
Eg: 1. There are very few engineers in this factory.



<i>(Nhà máy này có rất ít kĩ sư.)</i>


2. There is only a little petrol left in the tank.
<i>(Chỉ cịn một ít xăng trong bồn.)</i>


<b>V. LITTLE</b>


<i><b>1. Little là một tính từ.</b></i>
Eg:


1. A little boy is crying on the street corner.
<i>(Một cậu bé đang đứng khóc ở góc phố.)</i>
2. This is his little house.


<i>(Đây là căn nhà nhỏ của anh ấy.)</i>


<i>* Little đứng trước danh từ, còn SMALL sau BE (Eg) và từ nối.</i>
Eg: His house is small.


<i>(Nhà của anh ấy nhỏ.)</i>
<i><b>2. Little là 1 trạng từ chỉ mức độ.</b></i>


Eg: They know little about what they expect.
<i>(Họ biết ít về điều họ mong ước.)</i>


<i><b>3. A little : trong 1 thời gian ngắn, 1 lát.</b></i>
Eg: 1. Please wait a little.


<i>(Vui lịng chờ một tí.)</i>



2. Can’t you stay a little more ?
<i>(Bạn không thể ở lại một tí nữa sao ?)</i>


<b>E EXERCISE: Fill in each blank with a proper expression of quantity.</b>
<b>1.</b> He spent ……… his time doing the exercises.
<b>2.</b> ……….. the days of the week is seven.


<b>3.</b> We have so ……… exercises that we can’t do all of them.
<b>4.</b> He wasted ………... time seeing video films.


<b>5.</b> ……….. the students in my class study hard. Yet ……… of them are lazy.
<b>6.</b> He drank so ……….. beer that he can’t walk home.


<b>7.</b> He maybe sacked because he has ……….. ability.
<b>8.</b> ……….. water in our city is polluted.


<b>9.</b> The teacher gave us ……….. difficult exercises. We could do only
……… of them and ……… of them couldn’t be done.
<b>10.</b>I spent ……… my holidays on the farm.


<b>11.</b>Would you help me with ……… money ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>13.</b>He has ……… dear friends here. Nobody comes to see him when he is ill.
<b>14.</b>……… the trees in this plantation have had to be cut down and burned.
<b>15.</b>……… his life was spent in travelling.


<b>16.</b>The police seached the house and found ………. Money.
<b>17.</b>We took ……… photographs but no of them were very good.
<b>18.</b>We didn’t have ……….. time.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×