Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.95 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I)Mơc tiªu</b>:
Mở rộng và hệ thống hố vốn từ về truyền thống trong những câu tục ngữ, ca
dao quen thuộc theo yêu cầu BT1; Điền đúng các tiếng vào ô trống từ gợi ý
của những câu ca dao tục ngữ.(BT2)
HSKG thc 1 sè c©u TN, tơc ngữ, ca dao trong BT1, BT2.
Qua bài học GD một số kỹ năng sống cho HS.
<b>II)Đồ dùng dạy học</b>: Từ điển thành ngữ, tục ngữ, ca dao Viẹt Nam.
<b>III) Hot động dạy học:</b>
<b> 1)Ôn định tổ chức.</b>
<b> 2)Bài cũ: </b>chữa bài tập HS làm ở nhà.
<b> 3)Bài míi:</b>
a)GTB:
b)H íng dÉn HS lµm bµi tập.
Bài 1 Đọc yêu cầu bài tập
Gv giúp HS hiĨu yªu cầu của bài
tập.
Hs lµm bµi theo nhãm viết nhanh
Bài 2 Đọc yêu cầu
GV giải thích bằng cách phân tích
mẫu.
Hs làm baì theo nhóm
HS thảo luận nhóm đơi v hon
thnh bi tp
Các nhóm trình bµy nhËn xÐt.
GV vµ HS b×nh chän nhãm th¾ng
cc.
Lớp đọc thầm lại bài
Hs làm bài theo nhóm đơi.
Các nhóm trình bày nhận xét.
Nối tiếp nhau đọc các cõu tuc ng
ca dao trong bi .
<b>4)Củng cố- Dặn dò:</b> Tóm tắt nội dung bài.
Chuẩn bị bài sau.
I<b>)Mục tiêu:</b>
-Bit cỏch tớnh thi gian của một chuyển động đều.
HS làm các BT1( cột 1,2),2,
<b>II Hoạt động dạy học</b>
<b>A Bµi cũ:</b>Chữa bài tập HS làm ở nhà.
<b>B Bài mới:</b>
a)GTB;
b)Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:
Bài toán 1 GV nêu bµi toµn
Hs đọc lại nêu tóm tắt, cách giải.
Sau khi giải bài toán, HS rút ra KL
về quy tắc tính đơn vị đo thời gian.
Bài tốn 2 Hs đọc bi
Hs áp dụng bài 1 làm bài trình bµy
nhËn xÐt.
GV HDHS cách đổi đơn vị đo TG
Muốn tính TG ta làm thế nào?
Nêu cơng thức tính.
Thùc hµnh
Bµi 1 Nêu yêu cầu
Nêu lại cách tính TG
Bi 2,3 Hs đọc đề bài Tự làm và
chữa bài
Muốn tính đơn vị TG ta làm thế
nào?
Hs đọc bài toán suy nghĩ lm bi
Trỡnh by nhn xột.
Nêu cách tính TG
Hs c bài 2 làm bài
t= S :v
HS áp dụng công thức vừa lập để
làm bài trình bày nhận xét bổ sung.
Hs đọc thầm từng bài làm bi cha
bi nhn xột.
Nêu cách làm
4<b>)Củng cố- Dặn dò:</b> Tóm tắt ND bài.
Chuẩn bị bài sau.
<b>I) Mục tiêu</b>: Giúp HS:
+Hiu th nào là liên kết câu bằng ghép nối, tác dụng của ghép nối. Hiểu và
nhận biết đeựơc những từ ngữ dùng để nối các câu và .bớc đầu biết cách sử
dụng các từ ngữ nối để liên kết câu. Thực hiện đợc các yêu cầu của các BT ở
mục III
Qua bµi häc GD mét sè kü năng sống cho HS.
<b>II) Hot ng dy hc</b>
<b>A. Bài cũ: </b>Chữa ND bài tập HS làm ở nhà.
<b>B. Bµi míi: </b>a)GTB.
b)Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
<b>1 Phần nhận xét</b>
GV nhắc các em đánh STT các câu
văn Chỉ rõ mối quan hệ từ in m cú
tỏc dng gỡ?
Bài2 Nêu yêu cầu GV HDHS làm bài.
<b>2 Phần ghi nhớ</b>
Bài 1 Đọc yêu cầu
GV phân việc cho HS
Hs c tng cõu vn lm bi cỏ nhõn.
GVKL
Bài 2 Đoc nội dung bài 2
Gv HDHS lµm bµi
CËu bÐ trong trun lµ ngêi nh thế
nào?
Làm bài cá nhân trình bày nhËn
xÐt
Cụm từ vì vậy ở VD nêu trên giúp
chúng ta biết đợc biện pháp dùng
từ ngữ nối để liên kết câu.
Hs đọc phần ghi nhớ
2 Hs nối tiếp nhau c yờu cu ca
bi tp
Hs làm bài trình bày nhËn xÐt
Cả lớp đọc thầm mẩu truyện phát
hiện chỗ dùng dấu sai
Hs đọc lại mẩu chuyện nhận xét về
tính láu lnh ca cu bộ.
<b>4) Củng cố- Dặn dò</b>: Tóm tắt ND bài.
Chuẩn bị bài sau.
-Đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi tự hào.
-Hiu ý ngha: ca ngi và biết ơn những nghệ sĩ dân làng Hồ đã tạo ra
những bức tranh dân gian độc đáo. TLCH 1,2 ,3
Qua bµi häc GD mét sè kü năng sống cho HS.
<b>II)Đồ dùng dạy học</b>: Tranh minh hoạ trang 88 SGK.
<b>III)Lªn líp. </b>
A<b>) Bài cũ</b>: HS đọc bài: Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn, nêu nội dung của bài.
<b> B)Bµi míi:</b>
a) GTB:
b) Híng dÉn HS t×m hiểu bài.
<b>Luyn c.</b>
Đọc toàn bài,
GV chia đoạn: 3 đoạn
-Cỏc nhóm HS nối tiếp nhau đọc theo 3
đoạn của bài. GV HDHS kết hợp giải
nghĩa các t mi.
GV c mu ln 1
<b>Tìm hiểu bài.</b>
1 HS khỏ đọc toàn bài
Hs nối tiếp nhau đọc các đoạn
của bài.
Luyện đọc theo cặp.
- Hãy kể tên một số bức tranh của làng
Hồ lấy đề tài trong cuộc
sống hằng ngày của làng quê VN?
- Kĩ thuật tạo màu của tranh làng Hồ có
gì đặc biệt?
- Tìm những TN ở 2 đoạn cuối thể hiện
- Tại sao tác giả biết ơn những ngời nghệ
sĩ dân gian làng Hồ?
- Dựa vào phần tìm hiểu bài, em hÃy nêu
ND chính của bài?
*<b>Luyn đọc diễn cảm</b>:
Hs nối tiếp nhau đọc bài Gv HDHS tìm
đúng giọng đọc.
HDHS đọc diễn cảm đoạn 2
GV và HS bình chọn bạn đọc hay.
c©u hái.
Bài thơ ca ngợi nghệ sĩ dân gian
đã tạo ra những vật phẩm văn
hoá truyền thống đặc sắc của dân
tộc và nhắn nhủ mội ngời hãy
biết quý trọng, gĩ gìn những nét
đẹp cổ truyền của văn hoá dân
tộc.
Luyện đọc theo nhóm đôi,
GVsửa cho HS
HS thi đọc diễn cảm
I)<b>Mục tiêu.</b>Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng ca ngợi tự hào
Hiểu ý nghĩa niềm vui và tự hào về đất nớc tự do, (TLCH trong SGK, thuộc
lòng 3 khổ thơ cuối)Qua bài học GD một số kỹ năng sống cho HS.
<b>II)Lên lớp</b>.<b>A Bài cũ:</b>HS đọc bài: tranh làng Hồ, nêu nội dung chính của bài.
<b> B Bài mới:</b>GTB:
a) Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
<b>Luyện đọc </b>Đọc bài -Đọc từng khổ thơ
GV kết hợp HDHS giải nghĩa các từ mới
trong bài.GV đọc mu.
<b>HDHS tìm hiểu bài </b>
+Nhng ngy thu ó xa c tả trong 2 khổ thơ
đầu đẹp mà buồn. Em hãy tìm những từ ngữ
nói lên điều đó.
+Cảnh đất nớc trong mùa thu mới đợc tả ở
khổ 3 ntn?
+Tác giả đã sử dụng biện pháp gì để tả thiên
nhiên, đất trời trong mùa thu thắng lợi của
kháng chiến?
+Lòng tự haò về đất nớc tự do, về tinh thần
bất khuất của dân tộc đợc thể hiện qua những
từ ngữ, hình ảnh nào trong 2 khổ thơ cuối?
Nêu nội dung bài HDHS đọc diễn cảm và học
thuộc lòng bài thơ
Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ GV HDHS tìm
đúng giọng đọc.
Thi đọc thuộc lịng. Bình chọn bàn đọc hay.
HS khá đọc toàn bài
Hs nối tiếp nhau đọc từng
khổ thơ
Hs luyện đọc theo cặp
Hs đọc thầm từng khổ
thơ trả lời câu hỏi
Bài thơ thể hiện niềm vui,
niềm tự hào về đất nớc tự
do, tình yêu tha thiết của
tác giả đối với đất nớc
.<b>4)Củng cố- Dặn dò:</b> Tóm tắt nội dung bài.
Chuẩn bị bài sau.
<b>I)Mục tiêu:</b> Sau bài học HS có thể:
+ Mụ tả sơ lợc vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ của châu Mĩ
+ Nêu đợc một số đặc điểm về địa hình, khí hậu.
Chỉ và đọc tên một số dãy núi, cao nguyên, sông, đồng bằng lớn của châu
Mĩ trên bản đồ, lợc đồ.
HSKG giải thích NN châu Mỹ co nhiều đơí KH
QS bản đồ, lợc đồ nêu đợc KH ôn đới ở Bắc Mỹ và KH nhiệt đới ẩm ở
NM chiếm DT lớn nhất ở châu Mỹ.
Dựa vào lợc đồ trống ghi tên các đại dơng giáp với châu Mỹ.
<b>II)Đồ dùng dạy học</b>: Bản đồ địa lí tự nhiên thế giới.
<b>III) Lên lớp</b>: <b>1) Ôn định tổ chức.</b>
<b> 2) Bi mi</b>
a) GTB.
b Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
<b>1. V trớ a lớ v gii hn</b>
HĐ 1 Làm việc theo cỈp
GV chỉ bản đồ đờng phân chia 2 bán cầu.
Những châu lục nào nằm ở bán cầu Đông
và châu lục nào nằm ở bán cầu Tây?
Châu Mỹ giáp với đại dơng nào?
Châu Mỹ đứng thứ mấy về DT?
GVKL: Châu Mỹ nằm ở bán cầu Tây, DT
đứng thứ 2 trong các chõu lc trờn TG.
<b>2 Đặc điểm tự nhiên.</b>
HĐ2 làm việc theo nhãm
QS hình 2 tìm trên hình 1 các chữ cái và
cho biết các ảnh đó đợc chụp ở đâu?
Nhận xét về địa hình châu Mỹ?
GVKL: Địa hình châu M thay i t
Tõy sang ụng.
HĐ3 Làm việc cả líp.
Châu mỹ có những đới khí hậu nào?
Tại sao châu M li cú nhiu i khớ
hu?
Nêu tác dụng của rõng rËm A-ma-d«n?
Hs đọc thầm SGK kết hợp QS
hình 1 trả lời câu hỏi.
Hs trả lời kết hợp chỉ trên bản
đồ.
Hs quan sát hình 1 và thảo luận
nhóm đơi trình bày.
Chỉ dãy núi cao ở phía tây châu
Mỹ và 2 đồng bằng lớn của
châu Mỹ Chỉ các dãy núi thấp
và cao nguyên, 2 con sông lớn
của châu Mỹ trên bản đồ.
Hs đọc thầm SGK trình bày
nhận xét
HS tỉ chøc giíi thiƯu b»ng
tranh ¶nh vỊ vïng rõng
A-ma-d«n.