Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.47 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tuần: </i>……<i> Ngày soạn: ……/…../ 2011 </i>
<i>Tiết PPCT : </i>……<i> Ngày dạy : …../….../ 2011</i>
Tuần 21 DIỆN TÍCH CÁC LOẠI TỨ GIÁC
I. MỤC TIÊU .
1) Giúp HS củng cố công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
2) Rèn kỹ năng trình bày mợt bài giải tốn hình học.
II. CHUẨN BỊ .
GV: Soạn bài, bảng phụ ghi bài tập, phấn màu.
HS: Ôn tập cơng thức diện tích hình thang, hình bình hành,cơng thức diện tích tam giác, hình
chữ nhật, hình vng.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP .
<b>1)</b> Kiểm tra bài cũ : (HOẠT ĐỘNG 1) Trong quá trình giải bài tập.
<b>2)</b> Bài mới.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
HOẠT ĐỘNG<b> 2 . Giải bài tập.</b>
GV đưa đề bài tập 26/ tr 125_SGK
lên bảng phụ, rồi yêu cầu cá nhân
<i><b>Bài </b></i>1 (BT 26/tr 125-SGK)
<i>Tính diện tích mảnh đất hình thang </i>
<i>ABED theo các độ dài đã cho trên hình </i>
<i>140 và biết diện tích hình chữ nhật </i>
<i>ABCD là 828m2<sub>.</sub></i>
GV yêu cầu HS đọc đề bài, lớp dõi
theo.
Trước khi thực hiện giải, GV cho HS
nêu lên hướng giải quyết bài tốn
của mình mợt cách thuyết phục nhất
thì mới cho lên bảng giải.
H: Để tính diện tích hình thang ABED,
cần phải biết các yếu tố nào của nó?
HSTL:Cần biết thêm chiều cao BC,
vì hai đáy đã biết.)
H: Làm thế nào để tính được đợ dài
đoạn BC?
HSTL: Nhờ vào diện tích hình chữ
nhật ABCD là 828m2 đã biết và mợt
kích thước AB = 23m cho trước của
HS bên dưới cùng thực hiện giải bài
<i><b>Bài </b></i>1 (BT 24/tr 20-SBT)
<b>Giải</b>
Chiều dài của hình chữ nhật ABCD:
Từ SABCD = AB.BC = 828m2
Suy ra: BC = 828:AB = 828:23 = 36m.
Diện tích hình thang ABED:
S
2
<b>Bài 2</b>
Tính diện tích của hình thoi biết cạnh của nó bằng
6dm và một trong các góc của nó có sớ do bằng 120o
Kẻ BH <sub> AD. Trong tam giác vuông ABH có </sub>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
tập trên vào vở.
Sau đó lớp nêu nhận xét về kết quả
bài giải của bạn trên bảng.
HS: Đọc đề bài tốn, vẽ hình.
Nêu cơng thức tính diện tích hình thoi.
+ Trình bày cách tính.
GV: Hướng dẫn.
* Hình thoi có phải là hình bình hành
khơng?
+ Có thể dùng cơng thức tính diện tích
hình bình hành để tính diện tích hình
thoi khơng?
+ Cách 2: ΔABD đều nên BD = 6 cm
Từ đó suy ra diện tích hình thoi.
D E H C
B
A
GV: Hướng dẫn học sinh vẽ hình, phân
tích hình vẽ. Tìm hướng giải bài tốn.
Nhận xét gì về hình bình hành và tam
giác.
+ Tìm chiều cao chung của hình bình
hành và tam giác?
HS: Nêu .
So sánh DE và EC?
HS: Thảo ḷn nhóm, tính diện tích cử
đại diện trình bày bài giải.
Lớp nhận xét bổ sung.
GV: Sửa chữa, củng cố.
1
AB = 3dm
Theo định lý Pitago ta có
BH2<sub> = AB</sub>2<sub> – AH</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> – 3</sub>2<sub> = 25</sub>
=> BH = 5cm.
SABCD = 2. SABD = 2. 2
1
AD.BH
= 2. 1<sub>2</sub> 6.5= 30(cm2<sub>)</sub>
H
D
C
B
A
<b>Bài 3</b>
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 6cm,
đường cao bằng 9cm. Đường thẳng đi qua B song
song với AD cắt CD tại E chia hình thang ABCD
Tính diện tích hình thang?
a, Tứ giác ABED có các cạnh đới song song nên
ABED là hình bình hành, do đó:
SABED = DE.BH; SBCE = 2
1
EC.BH.
Do SABED = SBCE nên
DE.BH = 2
1
EC.BH => CE = 2DE.
Ta lại có DE = AB = 6cm, do đó CE = 2DE =
12cm và
CD = CE + ED = 18cm.
SABCD = 2
1
(AB + CD).BH
= 2
1
(6 + 18).9 = 98(cm2<sub>)</sub>
<b>3)</b> Vận dụng-Củng cố : (HOẠT ĐỘNG <b>3</b> )
GV yêu cầu HS nhắc lại cơng thức tính diện tích các hình tam giác, chữ nhật, hình thang,
hình bình hành.
<i>Tuần: </i>……<i> Ngày soạn: ……/…../ 2011 </i>
<i>Tiết PPCT : </i>……<i> Ngày dạy : …../….../ 2011</i>
<i><b> </b></i>
I. <b> Mục tiêu bài dạy</b>:<b> </b>
- Rèn kĩ năng giải phương trình, biến đổi tương đương các phương trình.
- Học sinh thực hành tớt giải các phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
II <b>CHUẨN B</b>Ị<b> </b>.
GV: Soạn bài, bảng phụ ghi bài tập, phấn màu.
HS: Ôn tập các dạng phương trình đưa được về phương trình bậc nhất.
III <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>.
1) Kiểm tra bài cũ: Trong q trình giải bài tập.
2) Bài mới.
Hoạt đợng của thầy và trị Nợi dung
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm
cách làm
+ Gọi 1 hs nêu cách làm
+ Gọi hs khác nhận xét bổ sung
+ Để ít phút để học sinh làm bài.
GV: Gọi 2 hs lên bảng trình bày
lời giải. Lớp nhận xét bổ sung
GV: Sửa chữa, nhận xét bổ sung.
<b>Bài tập 1</b>:
Giải các phương trình sau:
a)4x(2x + 3) - x(8x - 1) = 5(x + 2)
b)(3x - 5)(3x + 5) - x(9x - 1) = 4
Giải:
a)4x(2x + 3) - x(8x - 1) = 5(x + 2)
8x2 + 12x - 8x2 + x = 5x + 10
8x2 - 8x2 + 12x + x - 5x = 10
8x = 10
x = 1,25
b)(3x - 5)(3x + 5) - x(9x - 1) = 4
9x2 - 25 - 9x2 + x = 4
9x2 - 9x2 + x = 4 + 25
x = 29
GV ghi đề bài tập 2
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm
cách làm
GV: Nêu các bước giải các
phương trình trên.
HS: Nêu các bước giải . Lớp nhận
xét bổ sung.
GV: Phân tích các dạng và cách giải
của mỗi dạng.
+ Gọi 3 học sinh giải bài tập.
Cả lớp cùng giải.
GV: Hướng dẫn.
Lớp nhận xét bổ sung.
GV: Sửa chữa, củng cớ bài học.
<b>Bài tập 2</b>:
Giải các phương trình sau:
a)3 - 4x(25 - 2x) = 8x2<sub> + x - 300</sub>
<b>2(1 3x)</b> <b>2 3x</b> <b>3(2x 1)</b>
<b>b)</b> <b>7</b>
<b>5</b> <b>10</b> <b>4</b>
<b>5x 2</b> <b>8x 1</b> <b>4x 2</b>
<b>c)</b> <b>5</b>
<b>6</b> <b>3</b> <b>5</b>
Giải:
a)3 - 4x(25 - 2x) = 8x2<sub> + x - 300</sub>
3 - 100x + 8x2=8x2 + x - 300
8x2 - 8x2 - 100x - x = -300 - 3
-101x = -303
x = 3
<b>2(1 3x)</b> <b>2 3x</b> <b>3(2x 1)</b>
<b>b)</b> <b>7</b>
<b>5</b> <b>10</b> <b>4</b>
8(1 - 3x) - 2(2 + 3x)=140 - 15(2x + 1)
8 - 24x - 4 - 6x = 140 - 30x - 15
- 24x - 6x + 30x = 140 - 15 - 8 + 4
0x = 121
Vậy phương trình vơ nghiệm.
<b>5x 2</b> <b>8x 1</b> <b>4x 2</b>
<b>c)</b> <b>5</b>
<b>6</b> <b>3</b> <b>5</b>
5(5x + 2) - 10(8x - 1) = 6(4x + 2) - 150
x = 2
HĐ3: Củng cố.
<b>V.Hướng dẫn về nhà:</b>
+Nắm chắc các phép biến đổi tương đương các phương trình và cách làm các
dạng bài tõp trờn.
<i>Bi tp v nh: Giải phơng trình:</i>
<i>a, 5(2x - 3) - 4(5x - 7) = 19 - 2(x + 11)</i>
<i>b, 17 - 14(x + 1) = 13 - 4(x + 1) -5(x - 3)</i>
<i>c, </i>
3 7 1
16
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
+d,
<i>Tuần: </i>……<i> Ngày soạn: ……/…../ 2011 </i>
<i>Tiết PPCT : </i>……<i> Ngày dạy : …../….../ 2011</i>
<b>Tuần 23 Tên bài dạy: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU. </b>
<b> </b>
Giúp HS củng cố về cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, qua đó HS nắm vững hơn trình tự giải
và ý nghĩa cụ thể của từng bước giải.
Rèn kỹ năng vận dụng vào giải các bài tập liên quan
<b>II/Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>:
<b> 1/Đối với giáo viên: </b>Bài soạn,thước thẳng,phấn màu, MTBT
<b> 2/Đối với học sinh: </b>Tìm hiểu nợi dung bài học, thước, MTBT.
<b> 3/Đối với nhóm học sinh:</b>Phiếu học tập.
<b>IIICác hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động1: Ôn tập lý thuyết</b>
GV: Nêu các bước giải phương trình chứa
ẩn ở mẫu?
HS: Nêu các bước giải phương trình chứa
ẩn ở mẫu.
GV: Củng cớ các bước giải.. Chú ý học
sinh bước xác định ĐK cho ẩn và bước
chọn nghiệm.
<b>Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu </b>
Bước 1<b>:</b>Tìm điều kiện xác định của PT.
Bước 2:Qui đồng mẫu hai vế và khử mẫu.
Bước 3 : Giải PT vừa nhận được .
Bước 4 : Chọn nghiệm.
<b>Hoạt động2: LUYỆN TẬP</b>
GV đưa đề bài tập BT 38/tr9-SBT lên
bảng phụ, rồi yêu cầu cá nhân HS thực
hiện giải vào vở; trong khi đó chọn 1
HS lên bảng giải:
<i><b>Bài </b></i>1 BT 38/tr9-SBT
Giải các phương trình sau:
GV yêu cầu HS nêu điều kiện xác định
của phương trình a); mẫu thức chung
Tương tự, GV yêu cầu HS phải xác định
ĐKXĐ và mẩu thức chung ở hai vế của
mỗi phương trình b, c và d trước khi
thực hiện giải.
GV thường xuyên lưu ý nhắc nhở HS có
thói quen chỉ sử dụng dấu ngay sau
khi khử mẫu.
GV: Sửa chữa, củng cớ các bước giải
phương trình chứa ẩn ở mẫu.
<i><b>Bài </b></i>1 BT 38/tr9-SBT
1 2 3
). 3 (ÑKXÑ: x -1)
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 3 3 2 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2x + 4 = 2x + 3
0x = – 1
Không có giá trị nào của x thỏa mãn hệ thức.
Vậy S =
). 1 (ÑKXÑ: x )
2 3 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>4</sub> <sub>4 2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>10</sub>
2 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>4</sub> <sub>4 2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>10</sub>
3
2 3 ( TMÑKXÑ)
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>Khoâng</i>
Vậy S =
2
5 2 2 1 3
). 1 (ÑKXÑ: x 1)
2 2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(2 1) 1 2 1
2 5 2( 3)
2 1 2 1 2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 5 <i>x</i>(2<i>x</i>1) <i>x</i>1 2 <i>x</i> 1 2( <i>x</i>2 <i>x</i> 3)
2 2
2 5<i>x</i> 2<i>x</i> 3<i>x</i> 1 2<i>x</i> 2 2<i>x</i> 2<i>x</i> 6
11
12
<i>x</i>
<i><b>Bài </b></i> 2 <i>(BT 39/tr10-SBT)</i>
GV đưa đề bài trên bảng phụ.
a). Tìm x sao cho giá trị của biểu thức
2
2
2 3 2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> bằng 2.</sub>
H: Để giải bài toán này, ta cần phải làm gì?
HSTL: Cần lập phương trình với vế phải
bằng 2:
2
2
2 3 <sub>2 2</sub>
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>; rời giải phương </sub>
trình vừa lập được.
GV chọn 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào
vở.
GV đặt câu hỏi tương tự đối với các câu b
và c.
HSTL: Tương tự cách thực hiện như ở câu
a), ta phải lập phương trình biểu thị sự bằng
nhau của hai biểu thức; rời giải phương
trình lập được, ći cùng là nhận xét kết
quả và trả lời cho bài toán.
GV chọn hai HS lên bảng giải câu b) và c):
Mỗi em một câu.
5 2
).
3 3 1 9 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(ĐKXĐ:
1
3
<i>x</i>
)
2 2 2
5 2 3 1 3 1 1 2 1 3
15 5 6 2 3 3 3 2 6 0
5
22 10 ( )
11
5
Vaäy S =
11
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>nhận</i>
<i><b>Bài </b></i> 2 <i>(BT 39/tr10-SBT)Tìm x thỏa mãn:</i>
2
2
2 3 2
). 2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<sub> (ĐKXĐ: x ≠ </sub>2<sub>)</sub>
2 2
2 3 2 2 8
3 6
2 (khoâng thỏa mãn ĐKXĐ)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy không tồn tại giá trị nào của x thỏa mãn điều
kiện của bài toán.
6 1 2 5 2
). (ÑKXÑ: x - x 3)
3 2 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>vaø</i>
<i>x</i> <i>x</i>
6 1 3 2 5 3 2
6 18 3 6 4 15 10
7
38 7 (nhaän)
38
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy với x =
7
38
thì hai biểu thức đã cho bằng nhau.
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà</b>
Nắm vững các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu + <b>BT 40; 41/tr 10_SBT</b>
C'
B C
A
B'
<b>Tuần 24 Tên bài dạy: ĐỊNH LÍ TA - LÉT VÀ HỆ QUẢ. </b>
<b> </b>
<b> I/Mục tiêu bài học:</b> Qua bài này học sinh cần nắm:
Củng cố định lí và hệ quả của định lí Talet.
Vận dụng định lí tính đợ dài đoạn thẳng, chứng minh đường thẳng song song, bước đầu sử dụng
tính chất của dãy tỉ sớ bằng nhau trong giải tốn hình học.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt.
<b>II/Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>:
<b>1/Đối với giáo viên: </b>Bài soạn,thước thẳng,phấn màu, MTBT
<b> III/Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động1: Ơn tập lý thuyết</b>
GV: Phát biểu nợi dung định lí Ta lét
tḥn và đảo?
+ Nêu các tính chất của tỉ lệ thức?
HS: Phát biểu.
GV: Ghi bảng, củng cố.
1) ΔABC :
' '
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
(hoặc
AB ' AC '
B 'B C ' C<sub>; </sub>
BB ' CC '
AB CC <sub>)</sub>
2) Mợt vài tính chất của tỉ lệ thức:
;
<i>a</i> <i>c</i> <i>a b</i> <i>c d</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>a b</i> <i>c d</i>
<b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP</b>
GV: Ghi đề bài.
+ HS đọc đề, lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL.
GV: Để chứng minh MN // BC. Ta cần
chứng minh điều gì?
+ Phát biểu nợi dung định lí Talet thuận và
đảo?
HS: Phát biểu định lí, nêu cách chứng minh
GV: Gọi học sinh chứng minh. Lớp nhận
xét bổ sung.
GV: Sửa chữa, củng cố cách chứng minh
đường thẳng song song bằng đ/lí Talet đảo.
+ Tính độ dài đoạn thẳng MN?
+ Nêu các dãy tỉ số để tính MN?
Tính MN.
HS: Trình bày bài giải.
GV: Sửa chữa, củng cớ bài học.
<b>Bài 1:</b><i>Cho <b></b>ABC có AB= 15cm, AC =12cm, và</i>
<i>BC = 20cm. Trên hai cạnh AB, AC lấy hai </i>
<i>điểm M và N sao cho AM = 5cm, CN = 8cm.</i>
<i>a) Chứng minh : MN // BC</i>
<i>b) Tính độ dài đoạn thẳng MN.</i>
<i><b>Chứng minh</b></i>
a) AN = AC – CN = 12 – 8 = 4 (cm)
Ta có: AM<sub>AB</sub> = 5
15=
1
3<i>;</i>
AN
AC=
4
12=
1
3
GV: Ghi đề bài tập.
HS: Đọc đề, vẽ hình và ghi GT - KL
+ GV gợi ý: Kéo dài DA và CB cắt nhau
tại E. Áp dụng định lí Talet vào <sub>EMN và </sub>
<sub>EDC.</sub>
+ Xét <sub>EMN: AB // MN; </sub><sub>EDC: </sub>
AB //DC. Viết các tỉ số bằng nhau của các
đoạn thẳng tỉ lệ?
HS: Viết, so sánh tìm ra tỉ lệ thức cần
* Phát biểu các tính chất của dãy tỉ sớ bằng
nhau đã học ở lớp 7?
HS: Phát biểu.
GV: Ghi bảng hướng dẫn học sinh giải bài
tập. Phân tích để học sinh thấy rõ các tính
chất đã áp dụng.
Do đó: AM<sub>AB</sub> =AN
AC =
1
3 => MN // BC (Đlí đảo)
b) MN // BC => MN<sub>BC</sub> =AM
AB hay
MN
20 =
1
3
<=> MN=20
3 <i>≈</i>6,7(cm)
<i><b>Bài 2:</b> Cho hình thang ABCD có AB // CD và </i>
<i>AB < CD. Đường thẳng song songvới đáy AB </i>
<i>cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự tại M, N. </i>
<i>Chứng minh rằng:</i>
) <i>MA</i> <i>NB</i>; ) <i>MA</i> <i>NB</i> ; ) <i>MD</i> <i>NC</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>AD</i> <i>BC</i> <i>MD</i> <i>NC</i> <i>DA</i> <i>CB</i>
<i><b>Chứng minh</b></i>
a) MN // AB // CD (gt)
Kéo dài DA và CB cắt nhau tại E.
Áp dụng định lí Talet vào <sub></sub>EMN và <sub></sub>EDC ta
được: <i>BN</i> (1)
<i>MA</i>
<i>EB</i>
<i>AE</i>
<i>BN</i>
<i>EB</i>
<i>MA</i>
<i>BC</i> (2)
<i>AD</i>
<i>EB</i>
<i>AE</i>
<i>BC</i>
<i>EB</i>
<i>AD</i>
<i>AE</i>
Từ (1) và (2) => <i>BC</i>
<i>BN</i>
<i>AD</i>
<i>MA</i>
<i>hay</i>
<i>BC</i>
<i>AD</i>
<i>BN</i>
<i>MA</i>
(3)
=> <i>BC</i> <i>BN</i>
<i>BN</i>
<i>MA</i>
<i>AD</i>
<i>MA</i>
=> <i>NC</i>
<i>NB</i>
<i>MD</i>
<i>MA</i>
(4)
c) Từ (4) => <i>NB</i> <i>NC</i>
<i>NC</i>
hay <i>BC</i>
<i>NC</i>
<i>AD</i>
<i>MD</i>
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Nắm vững nợi dung định lí Ta let thuận và đảo, hệ quả của định lí Talet.
Bài tập : Cho tam giác ABC, Trên cạch AB và AC lần lượt lấy 2 điểm M và N. Biết
AM = 3cm, MB = 2cm, AN = 7,5cm, NC = 5cm
a, Chứng minh MN//BC
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>Tuần 25 Tên bài dạy: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁC </b>
<b>I/Mục tiêu bài học:</b> Qua bài này học sinh cần nắm:
+ Củng cớ tính chất phân giác của tam giác.
• Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt.
<b>B/Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>:
<b> 1/Đối với giáo viên: </b>Bài soạn,thước thẳng, compa, phấn màu, MTBT
<b> 2/Đối với học sinh: </b>Tìm hiểu nợi dung bài học, thước, MTBT.
<b> </b>
<b> II/Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động1: Ơn tập lý thuyết</b>
<b>1.</b> <b>1Ơn tập tính chất đường phân giác </b>
<b>trong tam giác: </b>
<i><b></b>ABC có AD là đường phân giác </i>
<i>thì </i>
<i>AB</i> <i>DB</i>
<b>HS: </b> phát biểu tính chất đường phân
giác trong tam giác.
+ Vẽ hình, ghi biểu thức minh họa .
Ho t ạ động2: LUY N T PỆ Ậ
<b>BÀI 1</b><i>: Cho <b></b>ABC (Â = 900), AB = 21cm, </i>
<i>AC = 28cm, đường phân giác của góc A </i>
<i>cắt BC tại D, đường thẳng qua D song </i>
<i>song với AB cắt AC tại E. Â)Tính độ dài </i>
<i>các đoạn thẳng BD, DC, DE.</i>
<i>b)Tính diện tích <b></b>ABD và diện tích <b></b>ACD?</i>
<i>Giải:</i>
a) Â = 900
=> BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (định lí pytago) </sub>
hay BC2<sub> = 21</sub>2<sub> + 28</sub>2<sub> = 1225 => BC = 35 (cm)</sub>
* Ta có:
<i>BD</i> <i>AB</i>
<i>DC</i>= <i>AC</i>
3
Þ = =
=>
3
7
<i>BD</i> <i>AB</i>
<i>BD DC</i>+ = <i>AB</i>+<i>AC</i>=
3
7
<i>BD</i>
<i>BC</i>
Þ =
3
15
7
<i>BD</i> <i>BC</i> <i>cm</i>
Þ = =
GV: Ghi đề bài tốn, vẽ hình. Hướng
dẫn học sinh các bước thực hiện
tính đợ dài các đoạn thẳng?
+ Viết biểu thức đường phân
giác của góc A.
+ Từ
<i>BD</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> =<i>AC</i> <sub>, </sub><sub>suy ra cách tính đợ dài</sub>
BD; DC?
+ Áp dụng định lí Talet cho DE // AB,
ta có điều gì?
HS: Trình bày các bước tính.
Lớp nhận xét bổ sung.
GV: Nguyễn Thị Lê Na
<b>E</b> <b>D</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
DC = BC – BD = 35 – 15 = 20 (cm)
*
21.20
35
<i>DE</i> <i>DC</i>
<i>DE</i>
<i>AB</i>= <i>BC</i> Þ = <sub> = 12 cm</sub>
b)
.
2<i>DE AC</i><sub> = 168 (dm</sub>2<sub>)</sub>
<i>Giải : Áp dụng tính chất đường phân giác </i>
<i>trong tam giác. Ta có :</i>
<i>* </i>
2
3
<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>BC</i>=<i>DC</i> = <i><sub>; </sub></i>
4
5
<i>AC</i>
<i>CB</i> =
<i>Suy ra : </i>
74
2
10 15 12 37
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
= = = =
Þ <i><sub>AB= 20dm; BC = 30dm; AC = 24dm.</sub></i>
GV: Sửa chữa, củng cố bài học.
GV: Ghi đề bài tốn.
HS: Vẽ hình, phân tích bài tốn. Tìm
cách tính.
GV: Hướng dẫn:
+ Viết biểu thức đường phân giác của
góc B và góc C?
+ Từ chu vi của <i><b></b>ABC bằng 74 dm.</i>
Ta suy ra điều gì?
+ Viết biểu thức liên hệ giữa hai tỉ lệ
thức trên?
HS: Trình bày các bước giải.
GV: Sửa chữa, củng cớ tính chất.
<b>Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà</b>
Xem lại các bài tập đã giải, nắm vững tính chất đường phân giác trong tam giác.
Tuần 26 <b>Tên bài dạy</b>:<b> GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b> </b>
<b> I/Mục tiêu bài học:</b> Qua bài này học sinh cần nắm:
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, kỹ năng chọn ẩn và biễu diễn các sớ liệu chưa
biết qua ẩn. Lập và giải phương trình, chọn nghiệm và trả lời.
<b> 1/ Giáo viên: </b>Bài soạn,thước thẳng, phấn màu, MTBT
<b> 2/ Học sinh: </b>Tìm hiểu nợi dung bài học, thước, MTBT.
<b> 3/ Nhóm học sinh:</b>Phiếu học tập.
<b>II/Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động1: Ơn tập lý thuyết</b>
* Bước 1. Lập phương trình:
- Chọn ẩn sớ và đặt điều kiện thích hợp cho
ẩn sớ.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và
các đại lượng đã biết.
- Lập phương trình biểu thị mới quan hệ giữa
các đại lượng.
*Bước 2. Giải phương trình.
*Bước 3. Trả lời: kiểm tra xem trong các
nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa
mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi
kết luận.
Gv: Nêu các bước giải bài tốn bằng
cách lập phương trình?
HS: Nêu các bước giải.
Gv: củng cớ các bước giải bài tốn bằng
cách lập phương trình.
Ho t ạ động2: LUY N T PỆ Ậ
Bài 1: Hai vịi nước cùng chảy vào mợt bể cạn,
mất 44
5 h mới đầy bể. Nếu chảy riêng thì mỗi
vịi phải mất bao nhiêu thời gian mới chảy đầy
bể ? Cho biết năng suất vòi I bằng 3<sub>2</sub> năng suất
của vòi II
Giải Gọi x là năng suất của vòi I .
ĐK: x > 0; phần bể.
Năng suất cả hai vòi:
5
24<sub> phần bể.</sub>
Năng suất vịi 2:
5
24<sub>- x phần bể.</sub>
Vì năng śt vịi I bằng
3
2<sub> năng śt vịi 2.</sub>
Ta có phương trình : x =
3
2<sub>.( </sub>
5
24<sub>- x )</sub>
Giải phương trình .
Ta có nghiệm: x =
1
8<sub> ( thỏa mãn)</sub>
Vậy thời gian chảy mợt mình đầy bể nước + Vòi
I :
1
1
8 <sub>= 8h ; Vịi II : 12h.</sub>
Bài 2: Mợt người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc
12km/giờ, rồi quay về A với vận tốc 10km/giờ .
Gv: Giới thiệu bài tập.
HS: Đọc đề bài tập. Phân tích bài
toán.Nêu cách chọn ẩn và các bước giải
bài toán.
Gv: Gọi 2 học sinh giải bài toán bằng 2
cách :
Đặt ẩn trực tiếp và gián tiếp. Lớp nhận
xét bổ sung.
Gv: Sửa chữa, chú ý học sinh công thức
giải bài toán năng suất : N.t = 1
Gv : Giới thiệu bài toán.
HS: Thảo luận nhóm, giải bài tập.
Gv: Hướng dẫn
Cả đi và về mất 4 giờ 24 phút. Tìm chiều dài
quãng đường AB
Gọi x là chiều dài quãng đường AB.
( x>0, Km)
Lập bảng
Quãng
đường
(Km)
Vận tốc
(Km/giờ) Thời gian(Giờ)
Từ
A <sub>B</sub> x 12
x
12
Tư
B<sub>A</sub> x 10
x
10
Theo bài tốn, ta có phương trình :
x
12<sub> + </sub>
x
10<sub> = </sub>
2
4
5<sub> </sub>
Giải phương trình, chọn nghiệm và trả lời
x = 24 ( Thỏa mãn)
Vậy quãng đường AB dài 24 Km.
+ Thu phiếu học tập các nhóm, phân
tích sửa chữa.
®<sub>Chú ý:</sub>
+ Trong mợt bài toán có nhiều cách đặt
ẩn khác nhau .
+ Với cùng một cách đặt ẩn, có nhiều
cách biểu diễn các sớ liệu khác nhau.
HS: Phân tích các cách giải các nhóm
để hiểu rõ các bước giải bài tốn bằng
cách lập phương trình.
Tính tuổi của An và mẹ An biết rằng cách đây 3 năm tuổi của mẹ An gấp 4 lần tuổi An và sau đây
hai năm tuổi của mẹ An gấp 3 lần tuổi An
Tuần 25 <b>Tên bài dạy</b>:<b> Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác. </b>
<b> </b>
<b> I/Mục tiêu bài học:</b> Qua bài này học sinh cần nắm:
Củng cố trường hợp đồng dạng thứ I và thứ II của hai tam giác. Kỹ năng nhận biết và chứng minh
hai tam giác đồng dạng.
R
P
Q
O
B <sub>C</sub>
A
20
5
10
B
A
C
D
<b>1/Đối với giáo viên: </b>Bài soạn,thước thẳng, phấn màu, MTBT
<b> 2/Đối với học sinh: </b>Tìm hiểu nợi dung bài học, thước, MTBT.
<b> 3/Đối với nhóm học sinh:</b>Phiếu học tập.
<b> II/Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động1: Ơn tập lý thuyết</b>
1) Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh
của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
2)Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh
của tam giác kia và góc tạo bởi các cặp cạnh đó
băng nhau thì hai tam giác đồng dạng.
+ Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ
nhất của hai tam giác?
+ Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ II
của hai tam giác?
<b>Hoạt động2: LUYỆN TẬP</b>
<b>BÀI 1: </b><i><b></b>ABC có ba đường trung tuyến cắt nhau </i>
<i>tại O. Gọi P, Q, R theo thứ tự là trung điểm của </i>
<i>các đoạn thẳng OA, OB, OC. Chứng minh rằng </i>
<i><b></b>PQR <b></b>ABC</i>
<i><b>Giải</b>: Theo giả thiết ta có:</i>
PQ là đường trung bình của <sub></sub>OAB
=> PQ =
1
2×<i>AB</i><sub> => </sub>
1
(1)
<i>AB</i>=
QR là đường trung bình của <sub></sub>OBC
=> QR =
1
2×<i>BC</i><sub> => </sub>
1
(2)
2
<i>QR</i>
<i>BC</i>=
PR là đường trung bình của <sub></sub>OAC
=> PR =
1
2×<i>AC</i><sub> => </sub>
1
2
<i>PR</i>
<i>AC</i>= <sub>(3)</sub>
Từ (1), (2) và (3) =>
1
2
<i>PR</i> <i>QR</i> <i>PQ</i>
<i>AB</i>=<i>BC</i> =<i>AC</i> =
Suy ra : <sub></sub>PQR <sub></sub>ABC (c.c.c) với tỉ số đồng dạng
k = 2
1
<b>Bài 2</b>: Cho <i><b></b>ABC có AB = 10 cm, AC = 20 cm. </i>
<i>Trên tia AC đặt đoạn thẳng AD = 5 cm. Chứng </i>
<i>minh rằng </i><i>ABD</i>=<i>ACB .</i>
<i><b>Giải</b>: </i>
Xét <sub></sub> ADB và <sub></sub> ABC có :
<b>HS: </b>Đọc đề bài toán, vẽ hình.
<b>Gv:</b> Hướng dẫn chứng minh:
+So sánh các tỉ sớ <i>AB</i>
<i>PQ</i>
, <i>BC</i>
<i>QR</i>
, <i>AC</i>
<i>PR</i>
?
+ Xét quan hệ giữa PQ và AB?...
<b>HS:</b> Trình bày chứng minh.
<b>Gv:</b> Sửa chữa, củng cớ các bước chứng
minh tam giác đờng dạng.
<b>HS:</b> Đọc đề bài tốn, vẽ hình ghi giả
thiết, kết luận.
<b>Gv:</b> Chứng minh: <i>ABD</i>=<i>ACB?</i>
<i>+ Nhận xét gì về </i><sub></sub> ADB và <sub></sub> ABC
+ Xét
<i>AD</i>
<i>AB</i> <sub> và </sub>
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub>?</sub>
<b>HS:</b>Thảo luận nhóm, tìm cách chứng
minh.
<b>Gv:</b> Gọi đại diện nhóm trình bày bài
giải.
+ Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
<b>Gv:</b> Sửa chữa, củng cố bài học.
B1
A1
B <sub>C</sub>
A
5 1 10 1
;
10 2 20 2
<i>AD</i> <i>AB</i>
<i>AB</i> = = <i>AC</i> = =
Suy ra :
<i>AD</i> <i>AB</i>
<i>AB</i> = <i>AC</i> <sub> (1)</sub>
Mặt khác, Â góc chung (2)
Từ (1) và (2) suy ra : <sub></sub> ADB <sub></sub> ABC
=> <i>ABD</i>=<i>ACB</i>
<b>Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà</b>
<b>Bài tập về nhà: </b>Cho D<i>ABC</i>, hai đường cao AA1 và BB1 .