Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.47 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 27 : CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.</b>
<b>I. MỤC TIÊU ::</b>
<i>1.Kiến thức:-Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết cho</i>
tất cả các lượt chia )
-Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
2. Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo, nhanh, chính xác các phép tính.
<i>3.Thái độ: u thích mơn tốn, óc nhạy cảm , sang tạo.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò :</b>
<b>-</b> GV:Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 (a), bài 3, phấn màu, thước kẻ,
<b>-</b> HS: SGK, vở, bút , thước kẻ, tẩy, nháp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>A. Tổ chức lớp:1phút.</b>
<b> - Nhắc lại HS ổn định tổ chức lớp.</b>
<b> -Kiểm tra đồ dùng học tập:</b>
<b>B Tiến trình bài dạy( 35phút)</b>
<b>Nội dung các hoạt</b>
<b>động dạy học</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. KTBC: ( 5phút)
Viết số thích hợp vào
chỗ chấm?
+ 1/6 của 60m là..m
+1/5 của 45kglà..kg
<i>Mục tiêu: Củng cố về</i>
cách tìm một trongcác
phần bằng nhau của một
số.
<b>2. Bài mới( 12phút)</b>
<b>a.</b>Giới thiệu: (1p)
<b>b. Hướng dẫn HS</b>
<b>thực hiện phép chia số</b>
<b>có hai chữ số cho số có</b>
GV yêu cầu cả lớp làm vở nháp, gọi 2 HS lên
bảng làm.
GV tổ chức cho HS nhận xét:
<i>Hỏi: Em làm thế nào để tìm được kết quả điền</i>
vào chỗ chấm?
Vậy muốn tìm một trong các phần bằng nhau
của một số em làm thế nào?
HS nhận xét- Gv nhận xét, tuyên dương và cho
điểm động viên HS
Bây giờ các em hãy tìm số thích hợp điền vào
chỗ chấm: 1/3 của 96m là…….m
Muốn điền số thích hợp vào chỗ chấm em làm
thế nào?
- GV nói: Các em ạ! Đây chính là phép chia số
có hai chũ số cho số có một chữ số ngồi bảng.
Vậy ta phải làm thế nào để tìm được kết quả
của những phép tính như thế này thầy cùng các
em các em tìm hiểu qua bài: “Chia sớ có 2 chư
<i>sớ cho số có 1 chư số”</i>
- GV ghi bảng
- GV đưa phép tính: 96 : 3 = ?
GV hỏi : Em có nhận xét gì về phép tính này?
HS nêu kết quả: thứ tự cần
điền vào chỗ chấm là 10 và
9.
HS nêu:em lấy 60 : 6=10
45 : 5= 9
HS trả lời: Lấy số đó chia
<b>cho số phần.</b>
- HS nối tiếp đọc lại
HS suy nghĩ tìm kq điền vào
chỗ chấm.
Làm phép tính chia là: 96 : 3
=?
HS lắng nghe Gv giới thiệu
- HS ghi vở
HS nhắc lại.
<b>Nội dung các hoạt</b>
<b>động dạy học</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>một chữ số: ( 10-11p)</b>
<i>Mục tiêu: HS biết</i>
cách đặt tính và thực
hiện phép tính( Tính từ
trái sang phải bắt đầu từ
hàng cao nhất)
c. Luyện tập:
Mục tiêu: Vận
dụngphép tính chia số
có hai chữ số cho số có
Em cho thầy biết thành phần của phép tính
trên?
- HS nhận xét GV nhận xét.
- GV cho HS suy nghĩ rời tìm ra kết quả. Trình
bày cách tính.
GV HD thực hiện phép tính.
GV vừa nói, vừa ghi bảng:
96 3 + 9 chia 3 được 3, viết 3
9
06
32 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0.
6
0
<b>Chia </b>
<b>– </b>
<b></b>
<b>nhân-trừ - </b>
<b>hạ</b>
+ Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2. 2
nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0.
-Yêu cầu HS nêu lại cách thực
hiện phép tính?
HS nói đến đâu GV chỉ đến đó
-E có nhận xét gì ở lần chia thứ
nhât và lần chia thứ hai?
-VD2: 84 : 2 = ?
- Gọi HS lên bảng làm.
84 2 + 8 chia 2được 4, viết-4
8
04
42 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8
bằng 0.
4
0
+ Hạ 4, 4 chia 2 được 2, viết
2. 2 nhân 2 bằng 4, 4 trừ 4
bằng 0.
HS nêu lại thứ tự thực hiện
các lần tính
GV tở chức cho HS nhận
xét- chốt KQ đúng
<b>*Vậy muốn chia số có hai</b>
<i>chư số cho số có một chư số</i>
<i>em thực hiện theo mấy</i>
<i>bước?</i>
<b>Giáo viên ghi bảng:</b>
<b>Bước1: Đặt tính</b>
<b>Bước2: Tính( Từ trái sang </b>
<i>phải bắt đầu hàng cao nhất)</i>
Cho HS nhắc lại
HS: 96 là số bị chia, 3 là số
chia, quả tìm dc gọi là
thương.
- HS có thể đưa ra cách tính:
96 : 3 =
Vì 96=90+6 nên 96: 3 =
90: 3 + 6: 3 = 30+2 = 32
- HS quan sát
4 HS lên nói lại cách thực
hiện phép tính.
HS nhận xét
HS cả lớp chú ý lên bảng.
HS: Lần chia thứ nhất và lần
chia thứ hai đều chia hết.
<b>1 HS lên bảng làm</b>
<b>Cả lớp làm vở nháp</b>
<b>HS nhận xét</b>
Thực hiện theo 2 bước,
Bước 1: Đặt tính
Bước 2: Tính( Từ trái sang
<i>phải bắt đầu từ hàng cao</i>
<i>nhất)</i>
<b>động dạy học</b> <b>Hoạt động của GV</b>
một chữ số vào giải tốn
-Nhớ và vận dụng
cách tìm một trong các
thành phần bằng nhau
của một số và áp dụng
vào giải tốn có lời văn.
<b>Bài1. Tính( 2 HS lên</b>
bảng làm- cả lớp làm
vở)( 5 phút)
<b>Bài 2, Tìm một trong</b>
<b>Bài 3: Giải toán) </b>
*Bài tập yc chúng ta làm gì?
YC HS lên bảng làm .
Gọi 1 HS làm phép tính
- 2 HS nêu lại cách tính
-cả lớp làm bảng con
66 2 36 3
06
0
33 06
0
12
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm.
<i> *Gọi HS đọc yêu cầu của bài.</i>
Bài YC tìm gì?
- Cho HS nêu cách tìm 1<sub>/3 của 69kg</sub>
Muốn tìm 1/3 của 69 kg em làm thế nào?
- GV hướng dẫn để HS thực hiện phép tính
nháp rơì điền kết quả
Tìm 1/3 của 36 m là bao nhiêu?
- GV HD HS cách trình bày
Tương tự HS làm bài vào vở. GV đi quan sát,
giúp đỡ HS yếu
-Gọi HS báo cáo KQ, nêu cách tìm
- GV tở chức cho HS đánh giá, nhận xét
- GV chốt bài đúng. KT Kq bài làm của HS.
HD HS sửa bài sai ( Nếu có)
* Gv hỏi: Muốn tìm một trong các phần bằng
nhau của một số em làm thế nào?
<b>GV nói: </b><i>Như vây các em vừa áp dụng cách</i>
<i>chia số có 2 chư số cho số có 1 chư số vào tìm</i>
<i>một trong các phần bằng nhau của một số. Sau</i>
<i>đây ta áp dụng kiến thức đó để giải bài toán có</i>
<i>lời văn ở bài tâp 3 sau các em nhé</i>
<i>* Gọi HS đọc đề bài. </i>
<b>Phân tích: Bài tốn cho biết gì?</b>
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam ta
phải làm gì?
Bài tốn thuộc dạng toán nào?
GV HD chung cả lớp làm
phép tính sau.
48 2
08
0
12
HS nhận xét và chữa bài,
- HS nêu YC
1 HS đọc bài
<b>a,Tìm 1/3 của 69kg, </b>
1/3 của 36m
1/3 của 93 l
Em lấy 69: 3= 23
Vậy 1/3 của 69kg là:
69 : 3 = 23 (kg)
36: 3= 12
Vậy 1/3 của 36 m là 12m
<b>-</b> HS làm vở
<b>-</b> HS báo cáo.
<b></b>
-HS đổi chéo vở kiểm tra
- 2 HS đọc.
- Mẹ hái 36 quả.
- Mẹ biếu bà 1/3 số quả cam.
- Mẹ biếu bà bao nhiêu quả
cam?
- Ta tính ¼ của 36.
<b>Nội dung các hoạt</b>
<b>động dạy học</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3. Củng cố, dặn dò:
<i>( 4phút)</i>
<i>Mục tiêu: Củng cố về</i>
phép chia số có hai chữ
số cho số có một chữ số
qua trò chơi tiếp sức.
HS biết công việc chuẩn
bị cho tiết hôm sau
- HS lên bảng tóm tắt rời giải.
- Tóm tắt
<b>-</b> Tở chức cho HS nhận xét
<b>-</b> GV nhận xét chung. HS căn cứ vào đáp án
đổi vở KT bài của bạn
Cho HS chơi trò chơi: <i><b>Tiếp sức</b></i>:
GV chuẩn bị 2 bảng phụ ghi sẵn nội dung trò
chơi như sau:
5
5 86 2
11 6 340
05
5
80
8
0 0
63 3 84 4
3 12 8 21
06 04
6 4
0 0
- GV cho mỗi nhóm cử 3 bạn nối nhau điền
chữ vào chỗ chấm. Nhóm nào hồn thành
trước, KQ đúng thì thắng.
- GV cho HS chơi .
- Tở chức cho các nhóm đánh giá
GV hỏi thêm lí do tại sao điền S, sai ở chỗ nào
để củng cố về cách thực hiện phép chia số có
hai chữ số cho số có 1 chữ sơ.
- Về nhà HS luyện tập thêm. Về tìm một trong
các phần bằng nhau của 1 số.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào
vở.
Giải:
Mẹ biếu bà số quả cam là:
Đáp số: 12 quả cam
- HS nhận xét bài
- HS đổi vở cho nhau để KT
- HS nghe HD trò chơi
- HS chơi