Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.61 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 26/ 03/ 2018</b></i>
<b>Đạo đức ( lớp 3A, 3B)</b>
<b>Bài 12: TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC (Tiết 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>* MT chung</b>
<i>a) Kiến thức:</i>
- Nêu được vài biểu hiện về sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
<i>b) Kĩ năng:</i>
- Biết giữ gìn và khơng được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác.
<i>c) Thái độ:</i>
- Thực hiện sự tôn trọng thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người.
<b>* MT riêng</b> : HS Đức Phúc:<i> Khả năng nghe, viết của Phúc chậm; ngôn ngữ diễn</i>
<i>đạt lúng túng, không tự tin, không chủ động nói; khả năng đọc chậm còn phải</i>
<i>đánh vần tiếng từ khó, phát âm cịn ngọng,chỉ hiểu thơng tin qua trực quan, làm</i>
<i>mẫu.</i>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Kĩ năng tự trọng.
- Kĩ năng làm chủ bản thân, kiên định, ra quyết định<b>.</b>
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở bài tập đạo đức 3.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Đỗ Hồng Phúc</b>
<b>1</b>.<b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
+ Em đã biết tôn trọng
thư từ, tài sản của người
khác chưa ?
+ Việc đó xảy ra như tế
nào ?
-GV nhận xét.
<b> 2. Bài mới</b>:
<b>a. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>b. Các hoạt động: </b>
<b>*Hoạt động 1</b>: <i><b>Nhận</b></i>
<i><b>xét hành vi. (10’) </b></i>
* Mục tiêu: Hs có kỹ
năng NX những hành vi
liên quan đến tôn trọng
thư từ, tài sản của người
khác.
* Cách tiến hành:
-Nêu các tình huống
a)Thấy bố đi cơng tác về
-HSTL.
- HS lắng nghe .
-Lắng nghe.
-Thảo luận nhóm để
xem hành vi nào đúng,
-Lắng nghe .
<i><b>( P/án đồng loạt)</b></i>
-Lắng nghe .
<i><b>( P/án đồng loạt)</b></i>
b)Mỗi lần sang nhà hàng
xóm xem ti vi Bình đều
chào hỏi mọi người và
xin phép chủ nhà.
c)Sang nhà bạn Phú bảo
bạn “ Cậu cho tớ xem
những đồ chơi này được
không?”
d) Nam viết thư cho bố ,
các bạn lấy thư xem.
-Nhận xét, tuyên dương.
* <i><b>Hoạt động 2: </b></i>Đóng
vai
<i><b> (10’) </b></i>
* Mục tiêu: HS có kỹ
năng thực hiện tốt 1 số
hành vi thể hiện sự tôn
trọng thư từ của người
khác
* Cách tiến hành:
- Chia lớp làm 6 nhóm
để đóng vai tình huống
BT 5.
- Nhóm 1,2,3 đóng vai
tình huống 1
- Nhóm 4,5,6 đóng vai
tình huống 2
- Các nhóm tự đóng vai
- Gọi 2 nhóm lên trình
bày trước lớp – hs khác
bổ sung
*KL:gv chốt lại
- Gv nhận xét, tuyên
dương những em đã biết
tôn trọng thư từ tài sản
của người khác.
<b>3.Củng cố, dặn dị:</b> (3’)
-Thực hiện tơn trọng thư
từ, tài sản của người
khác và nhắc bạn bè
cùng thực hiện.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
hành vi nào sai
-Đại diện 1 số cặp trình
bày.
-Các nhóm khác bổ
sung.
- Các nhóm thảo luận,
đóng vai
- Các nhóm đóng vai
trước lớp
-Lớp trao đổi bổ sung.
-Tuyên dương nhóm
sắm vai tự nhiên, có
cách giải quyết đúng.
-Lắng nghe .
<i><b>( P/án đồng loạt)</b></i>
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thủ công(Lớp 2B, 2A)</b>
<b>Tiết 27: LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức:</i><sub> Học sinh biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy thủ công.</sub>
<i>b) Kĩ năng:</i> Học sinh làm được đồng hồ đeo tay.
<i>c) Thái độ:</i> GD HS có ý thức học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Đồng hồ mẫu, quy trình gấp.
- HS: Giấy, kéo, hồ dán, bút chì.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
- Kiểm tra đồ dùng học tập của hs.
- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới </b>
<b>a. Gv gtb</b>
<b>b. Các hoạt động:</b>
<b>*Hoạt động 1: (20’)Quan sát và </b>
<b>nhận xét.</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Quan sát, nhận xét.
?Đồng hồ đeo tay có những bộ phận
nào?
?Vật liệu làm đồng hồ ?
- Hướng dẫn mẫu.
_ <sub>Hướng dẫn học sinh các bước.</sub>
<b>Bước 1</b> : Cắt thành các nan giấy.
- Ta phải cắt một nan giấy màu nhạt
dài 24 ô, rộng 3 ô để làm mặt đồng
hồ.
- Cắt và dán nối thành một nan giấy
khác dài 35 ô, rộng 3 ô để làm dây
đồng hồ.
- Cắt một nan dài 8 ô rộng 1 ô để
<b>Bước 2</b> : Làm mặt đồng hồ
- Các tổ trưởng kiểm tra đồ dùng học tập
của hs.
- HS lắng nghe
- Quan sát và nêu nhận xét.
Quan sát.
- Mặt đồng hồ, dây đeo, đai cài dây đồng
hồ.
- Gấp 1 đầu nan giấy làm mặt đồng
hồ vào mấy ơ? (3 ơ như hình 1)
- Tiếp theo ta làm sao? (gấp cuốn
tiếp như hình 2 cho đến hết nan
giấy được hình 3).
<b>Bước 3</b><sub> : Gài dây đeo đồng hồ.</sub>
<b>- </b>Gài 1 đầu nan giấy làm dây đeo
vào khe giữa của các nếp gấp mặt
đồng hồ.(H4)
<b>- </b>Gấp nan này đè lên nếp gấp cuối
của mặt đồng hồ rồi luồn đầu nan
qua một khe khác vừa gài. Kéo đầu
<b>- </b>Dán nối hai đầu của nan giấy dài 8
ô, rộng 1 ô làm đai để giữ dây đồng
hồ.(mép dán chồng lên nhau 1 ô
rưỡi).
<b>Bước 4</b>: Vẽ số và kim lên mặt đồng
hồ.
<b>- </b>Hướng dẫn lấy dấu bốn điểm chính
để ghi số: 12, 3, 6 ,9 và chấm các
điểm chỉ giờ khác(H6a)
<b>- </b>Vẽ kim ngắn chỉ giờ ,kim dài chỉ
phút …Luồn đai vào dây đeo đồng
hồ (H6b)
<b>- </b>Gài dây đeo vào mặt đồng hồ ,gài
đầu dây thừa qua đai, ta được chiếc
đồng hồ đeo tay hoàn chỉnh. (H7)
<b>*Hoạt động 2: (10’)Thực hành</b>
<b> </b>Hình 1
Hình 2 Hình 3
<b> </b>Hình 4
<b> </b>Hình 5
- Tổ chức HS thực hành theo nhóm.
- Quan sát giúp đỡ HS còn lúng
túng.
-Nhận xét, đánh giá sản phẩm của
hs.
<b>3.Củng cố, dặn dò</b><sub>:(3’)</sub>
- Nhận xét về sự chuẩn bị, ý thức,
tinh thần học tập của HS.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Toán ( Lớp 2A, 2C)</b>
<b>THỰC HÀNH TOÁN (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức:</i> Giúp học sinh:
- Ôn tập số 1 trong phép nhân và phép chia và số o trong phép nhân và phép chia.
- Thực hành các bài tốn có liên quan.
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng tính nhẩm nhân, chia với 1, 0
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Sách thực hành Toán Và Tiếng Việt
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
- 2hs đọc thuộc bảng chia 4,5.
- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới </b>
<b>a. Gv gtb</b>
<b>b. Hướng dẫn hs làm bài tập </b>(25’)
<b>Bài 1:</b>
- Gọi hs đọc yc.
GV:Muốn tính nhẩm nhanh con dựa vào
đâu?
- Lớp làm bài.
- Hs đổi chéo vở kiểm tra.
-GVNX.
<b>Bài 2:</b>
- Gọi hs đọc yc.
- Hs tự làm.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi hs đọc yc.
-HS đọc.
<i><b>Bài 1:</b></i>
- 1 hs đọc yc: <b>Tính nhẩm</b>
- Lớp làm bài.
1 x 5 = 5 3 x 1 = 3 1 x 2 = 2
0 x 5 = 0 0 x 4 = 0 0 x 2 = 0
<b>Bài 2: Tính nhẩm</b>
- 1 hs đọc yc.
- Hs tự làm.
5 : 1 = 5 0 : 4 = 0
0 : 2 = 0 1 : 1 = 1
- Hs đọc nối tiếp.
<b>Bài 3: Số?</b>
- Hs tự làm.
- Hs nhận xét.
- GV chữa và nhận xét.
- Gọi hs đọc yc.
- Hs tự làm.
- Hs nêu cách làm.
- Hs chữa bài.
<b>Bài 5: </b>Đố vui: Nối (theo mẫu)
- Hs tự làm.
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>:(3’)
- Gv nx tiết học.
- Hs tự làm.
<b>Bài 4: Tính</b>
-1 hs đọc yc.
- Hs tự làm.
4 : 4 x 1 = 1 0 : 5 x 1 = 0
<b>Bài 5: </b>Đố vui
-HS tự làm bài.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Tiết 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: </i>
- Biết điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh truyện “Chim Phượng
làm vua” với các từ cho sẵn.
- Nắm được nội dung chính của truyện“Chim Phượng làm vua”, củng cố câu dạng
Ai thế nào?, Ai làm gì?
- Ơn luyện cách đọc.
<i>b) Kĩ năng: </i>Rèn đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu loát truyện “Chim Phượng làm vua”
<i>c) Thái độ: </i>Có ý thức yêu quý và bảo vệ các con vật trong thiên nhiên.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Sách thực hành Toán Và TV
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs đọc bài Cuộc phiêu lưu của Giọt
nước tí hon.
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới </b>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi hs đọc yc.
- Lớp đọc thầm.
- Hs làm bài.
- Hs đọc bài làm.
- GVNX.
<b>Bài 2:</b>
<i>*Chọn câu trả lời đúng:</i>
a) Câu nào dưới đây được cấu tạo theo
mẫu <b>Ai thế nào?</b>
b) Phần in đậm trong câu “Các loài chim
<b>tổ chức lễ hội chọn vua.”</b> trả lời câu hỏi
nào?
- hs đọc.
<b>Bài 1: Điền từ ngữ thích hợp vào </b>
<i>chỗ trống để hoàn chỉnh tuyện </i>
<i>“Chim Phượng làm vua” </i>
<b>Bài 2: *Chọn câu trả lời đúng:</b>
- Hs làm bài.
- Thứ tự điền:… rực
rỡ…..chê…..vóc dáng
…..cao…..rút lui….vút lên …
a) Chim chóc rất ngưỡng mộ chim
Phượng.
c) Có thể thay từ <b>ngưỡng mộ</b> trong câu
“Chim chóc rất ngưỡng mộ chim
Phượng.” bằng từ ngữ nào cùng nghĩa?
<b> 3.Củng cố, dặn dị: </b>(3’)
- Gv nx tiết học.
b) Làm gì?
c) thán phục.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 20/ 03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 27/ 03/2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt (Lớp 2A)</b>
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Tiết 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức:</i>
- Củng cố cho hs cách viết câu đúng dấu chấm, dấu phẩy, viết hoa chữ cái đầu
dòng thơ
- Củng cố cho hs về mẫu câu:
<i>b) Kĩ năng: </i>Rèn kĩ năng viết câu đúng dấu chấm, dấu phẩy, viết hoa chữ cái tên
riêng
<i>c) Thái độ: </i>Có ý thức làm bài nghiêm túc
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Sách thực hành Toán Và TV
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs đọc bài: <b>Đánh thức</b>
<b>dịng sơng.</b>
-GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>
a.Gtb
b.Hướng dẫn hs làm bài tập
(25’)
<b>Bài tập 1</b>(8p)
- Gọi hs dọc yêu cầu
- Yêu cầu hs tự làm bài
- Hs nối tiếp nêu dấu vừa
điền
- Nhận xét, chôt kết quả
điền: <i>dấu chấm, dấu phẩy, </i>
<i>dấu phẩy, dấu chấm hỏi, </i>
<i>dấu phẩy</i>
- HS đọc lại bài điền hoàn
chỉnh
<b>Bài 2:</b>(12p) Gọi hs đọc yêu
cầu.
<b>-</b> Hs đọc câu hỏi vừa đặt.
- Hs làm vở bài tập.
- Hs nhận xét.
-HS đọc bài.
<b>Bài tập 1:</b> Điền vào dâu chấm, dấu chấm hỏi
hoặc dấu phẩy:
Hạt Đỗ Con nằm ngủ khì suốt một năm trong
cái chum khô ráo, tối om Một hôm, khi tỉnh
dậy Đỗ Con ngạc nhiên thấy mình đang nằm
giữa những hạt đất li ti xôm xốp. Chợt nó
nghe thấy những tiếng lộp độp nó hỏi:
- Ai đó
- Cơ Mưa Xn đây.
Thì ra, cô Mưa Xuân đem nước tắm mát cho Đỗ
Con. Tắm xong Đỗ Con lại ngủ khì.
<b>Bài 2: Đặt câu hỏi </b>Vì sao? Khi nào?, Ở đâu? <b>cho </b>
<b>bộ phận câu in đậm.</b>
a. Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ?
b. Vì sao ơng lão thả con cá?
- GV nhận xét
<b>Bài 3</b>:(8p) Hs đọc yêu cầu
- Gọi hs đọc câu ca dao.
- HS nêu những chỗ viết
chưa đúng, vì sao?
- Gv nhận xét
- Gọi hs đọc bài
- Nêu nội dung của câu ca
dao
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>(5’)
<b>-</b> Gv nhận xét tiết học.
d. Chim Cơng có vẻ sẽ được nhiều phiếu vì sao?
<b>Bài 3:</b> Sửa lại các tên riêng chưa viết hoa cho
đúng chính tả
Kiếm Hồ, Thê Húc, Ngọc Sơn
Tây Ninh, Điện Bà, Vàm Cỏ, Cao Sơn
––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 15/ 03/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 28/ 03/2018 </b></i>
<b>Tự nhiên xã hội (Lớp 3A, 3B)</b>
<b>Bài 53: CHIM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>*MT chung</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Nhận biết sự phong phú, đa dạng của các loài chim.
- Chỉ và nêu tên các bộ phận bên ngoài cơ thể chim. Nêu ích lợi của chim.
<i>b) Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng nhận biết các bộ phận bên ngoài cơ thể chim, ích lợi của chim.
<i>c) Thái độ</i>
- Có ý thức bảo vệ các loài chim.
<b>* MT riêng</b> : (HS Đức Phúc:<i> Khả năng nghe, viết của Phúc chậm; ngôn ngữ diễn</i>
<i>đạt lúng túng, không tự tin, không chủ động nói; khả năng đọc chậm còn phải</i>
<i>đánh vần tiếng từ khó, phát âm cịn ngọng,chỉ hiểu thơng tin qua trực quan, làm</i>
<i>mẫu.)</i>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: quan sát, so sánh, đối chiếu để tìm ra đặc
điểm chung về cấu tạo ngoài của cơ thể con chim.
- Kĩ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ
các loài chim, bảo vệ môi trường sinh thái.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Giáo viên: Các hình minh họa SGK.
- Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh về các loài chim khác nhau.
<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Đỗ Hồng Phúc</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>4’
(4 HS)
- -Cơ thể các lời cá có gì
giống nhau?
- Nêu ích lợi của cá mà
em biết?
-HSTL. -Lắng nghe .
- Cần làm gì để bảo vệ
cá?
-GV nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài: </b> Dựa
vào mục tiêu giới thiệu.
<b>b) Các hoạt động:</b>
<b>*Hoạt động 1:( 10’)</b>
<b>Tiến hành:</b>
- Yêu cầu HS quan sát
tranh SGK và thảo luận
theo định hướng:
+ Loài chim trong hình
tên là gì? Chỉ và nêu tên
các bộ phận bên ngoài
cơ thể chim.
- Nhận xét, chốt lại.
- Bên ngoài cơ thể chim
có những bộ phận nào?
- Tồn thân chim được
phủ bằng gì?
- Mỏ của chim như thế
nào?
- Cơ thể các lồi chim
có xương sống khơng?
<b>- Kết luận: </b>Chim là
động vật có xương
sống.Tất cả lồi chim
<b>*Hoạt động 2</b>: (<b> 10’) </b>Sự
phong phú, đa dạng của
chim.
<b>Mục tiêu</b>: Thấy được sự
phong phú, đa dạng của
các loài chim.
<b>Tiến hành:</b>
- Yêu cầu HS quan sát
hình minh họa trang
102, 103 thảo luận
nhóm theo định hướng:
-HS nghe.
- Đầu, mình, 2 cánh và 2
chân.
- Lơng vũ.
- Cứng, giúp nó mổ thức
ăn.
- Có xương sống
- Vài HS nhắc lại.
- Quan sát, thảo luận
nhóm cử đại diện trình
-Lắng nghe .
<i><b>( P/án đồng loạt)</b></i>
-Lắng nghe .
<i><b>( P/án đồng loạt)</b></i>
+ Nhận xét về màu sắc,
hình dáng của các loài
chim?
+ Chim có khả năng gì?
<b>*Hoạt động 3</b>:(<b>10’)</b> Ích
lợi của chim.
<b>Mục tiêu</b>: Nêu được
ích lợi của chim.
<b>Tiến hành:</b>
- Hãy nêu ích lợi của
các lồi chim mà em
biết.
- Ghi nhanh các ý trả lời
lên bảng.
<b>Kết lại: </b>Chim là lồi có
ích chúng ta cần bảo vệ
chúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
(2’)
- Tổ chức cho HS tham
gia trị chơi “ Chim gì?”
- Ghi nhớ nội dung bài
học.
-GV nx tiết học, dặn dò
hs.
bày.
- Vài HS nêu.
-Lắng nghe .
<i><b>( P/án đồng loạt)</b></i>
-Lắng nghe .
<i><b>( P/án đồng loạt)</b></i>
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Đạo đức (2A)</b>
<i>a) Kiến thức</i>: Biết được một số quy tắc ứng sử khi đến nhà người khác và ý nghĩa
của các quy tắc đó.
<i>b) Kĩ năng:</i> Đồng tình ủng hộ với những ai lịch sự khi đến nhà ngừơi khác. Khơng
đồng tình, phê bình, nhắc nhở ai không biêt cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
c)<i> Thái độ: </i>u thích mơn học
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi đến nhà người khác.
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi đến nhà người khác.
- Kĩ năng tư duy, đánh giá hành vi lịch sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi đến
nhà người khác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Tranh minh họa, VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
người khác?
- Nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
- GV ghi tên bài lên bảng lớp.
<i><b>b. Các hoạt động:</b></i>
<b>* Hoạt động 1: (15’) : Đóng vai</b>
<i><b>Mục Tiêu: Hs biết cách cư xử lịch sự khi</b></i>
<i><b>đến nhà người khác.</b></i>
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ theo
từng tình huống.
- GV kết luận về cách cư xử cần thiết
trong mỗi tình huống :
<i>*Hoạt động 2:</i> (15’)<i>Trò chơi “Đố vui”.</i>
<i><b>Mục tiêu: Giúp hs củng cố lại cách cư</b></i>
<i><b>xử khi đến nhà người khác</b></i>
- Gv phổ biễn luật chơi và chia nhóm thực
hành chơi.
- Gv nhận xét đánh giá.
- <b>Kết luận chung</b>: <i>Cư xử lịch sự khi đến</i>
<i>nhà người khác là thể hiện nếp sống,…</i>
<b>3. Củng cố, dặn dị (5’)</b>
- Vì sao cần phải lịch sự khi đến nhà
người khác ?
- GV nhận xét.
- Hs thực hành đóng vai theo nhóm.
- Hs tiến hành chơi.
.
<b>Địa lý ( 5C)</b>
<b>Tiết 26 : CHÂU MĨ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức :</i>
- Xác định và mô tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn của châu Mĩ trên quả địa
cầu hoặc trên bản đồ thế giới.
- Có một số hiểu biết về thiên nhiên của châu Mĩ và nêu được chúng thuộc khu vực
nào của châu Mĩ ( Bắc Mĩ, Trung Mĩ hay Nam Mĩ).
<i>b) Kĩ năng :</i>
- Nêu tên và chỉ trên lược đồ một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Mĩ.
<i>c) Thái độ :</i>
- HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bản đồ Địa lí tự nhiên thế giới.
- Các hình minh hoạ trong SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Dân cư châu Phi sống tập trung ở đâu?
- Kinh tế châu Phi có gì khác so với châu
Âu và châu Á?
-GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>
<b>- Giới thiệu bài</b>
<b>- Các hoạt động</b>
<b>*Hoạt động 1: (15’) Thảo luận cả lớp. </b>
- Quan sát hình 1 cho biết châu Mĩ giáp
với những đại dương nào?
-Châu Mĩ nằm ở bán cầu nào? Châu Mĩ
được chia ra thành những khu vực nào?
-Quan sát bảng số liệu trang 103, cho biết
châu Mĩ có diện tích là bao nhiêu? Đứng
hàng thứ mấy trong các châu lục?
<b>=> GV chốt</b> : Châu Mĩ là châu lục duy
nhất nằm ở bán cầu Tây bao gồm: Bắc Mĩ,
Trung Mĩ và Nam Mĩ.
<b>* Hoạt động 2: (15’) Đặc điểm tự nhiên.</b>
- Giáo viên Yêu cầu HS đọc SGK và trao
- Quan sát các ảnh trong hình 2 rồi tìm
trên hình 1 các chữ cái a, b, c, d, e, g cho
biết các hình ảnh đó được chụp ở Bắc Mĩ,
Trung Mĩ hay Nam Mĩ?
- Nhận xét về địa hình châu Mĩ?
- Xem hình 1 và nêu tên các dãy núi ở
phía Tây châu Mĩ?
-Tìm và chỉ 2 đồng bằng lớn của châu Mĩ?
- Các dãy núi thấp và núi cao của phía
đơng châu Mĩ?
-Tìm và chỉ 2 con sông lớn của châu Mĩ?
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
=> <b>GV chốt :</b> Địa hình châu Mĩ thay đổi
từ Tây sang Đông…
<b>* Hoạt động 3: Làm viêc cá nhân.</b>
- Châu Mĩ có những đới khí hậu nào?
- Tại sao châu Mĩ có những đới khí hậu
đó?
- Khí hậu ở châu Mĩ có sự phân chia như
thế nào.?
- Châu Mĩ giáp với những đại dương
- Châu Mĩ nằm ở bán cầu Tây, bao
gồm: Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Trung Mĩ
nối Bắc Mĩ với Nam Mĩ.
- Châu Mĩ có diện tích thứ 2 của các
châu.
-HS đọc thông tin ở mục 2 sgk/121
và 122.
- a. Nam Mĩ d. Nam Mĩ
b. Bắc Mĩ e. Nam Mĩ
c. Bắc Mĩ g. Trung Mĩ
-Thay đổi từ Tây sang Đơng: dọc bờ
biển phía tây…. Cao ngun
- Dãy Cooc – di – e, An – det.
-A – ma – dôn, Pam – pa.
-Dãy A – pa – lat, cao nguyên Guy –
an, Bra- xin.
-Sông A- ma- dôn, Mi – xi- xi- pi.
-HS xác định trên bản đồ.
-Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
- Nằm ở cả bán cầu Bắc và bán cầu
Nam.
- Chiếm diện tích lớn nhất là khí hậu
ơn đới ở Bắc Mĩ và khí hậu nhiệt đới
ẩm ở Nam Mĩ.
-Nêu tác dụng của rừng rậm A- ma- dôn?
- Nhận xét, bổ sung.
=> <b>GV chốt</b> : Châu Mĩ có nhiều đới khí
hậu: nhiệt đới, ơn đới, hàn đới; khí hậu ơn
đới ở Bắc Mĩ và khí hậu nhiệt đới ẩm ở
Nam Mĩ chiếm diện tích lớn nhất ở châu
Mĩ.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- GV tổng kết nội dung về châu Mĩ.
- Nhận xét, khen ngợi các HS sưu tầm
được nhiều tranh ảnh, thông tin hay.
- GV nhận xét tiết học.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>TH Tiếng Việt (5A)</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức:</i>
- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về viết đoạn đối thoại.
<i>b) Kỹ năng:</i>
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn.
<i>c) Thái độ:</i>
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ mơn.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Vở bài tập TH Tốn & Tiếng Việt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
- Nêu dàn bài chung về văn tả người?
-GV nhận xét.
<b>2.Bài mới</b>: (30')
<b>-</b>Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
-Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1</b>: Cho tình huống sau : Em vào
hiệu sách để mua sách và một số đồ dùng
học tập. Hãy viết một đoạn văn hội thoại
cho tình huống đó.
<b>-</b> HS TL.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
<i><b>Ví dụ:</b></i>
- Lan: Cô cho cháu mua cuốn sách
Tiếng Việt 5, tập 2.
- Nhân viên: Sách của cháu đây.
- Lan: Cháu mua thêm một cái thước
kẻ và một cái bút chì nữa ạ!
- Nhân viên: Thước kẻ, bút chì của
cháu đây.
<b>Bài tập 2 :</b> Tối chủ nhật, gia đình em sum
họp đầm ấm, vui vẻ. Em hãy tả buổi sum
họp đó bằng một đoạn văn hội thoại.
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị
bài sau.
cơ!
<i><b>Ví dụ:</b></i>
Tối ấy sau khi ăn cơm xong, cả nhà
ngồi quây quần bên nhau. Bố hỏi
em:
- Dạo này con học hành như thế
nào? Lấy vở ra đây bố xem nào?
Em chạy vào bàn học lấy vở cho bố
xem. Xem xong bố khen:
- Con gái bố viết đẹp quá! Con phải
cố gắng lên nhé! Rồi bố quay sang
em Tuấn và bảo :
- Còn Tuấn, con được mấy điểm 10?
Tuấn nhanh nhảu đáp:
- Thưa bố! Con được năm điểm 10
cơ đấy bố ạ.
- Con trai bố giỏi quá!
Bố nói :
- Hai chị em con học cho thật giỏi
vào. Cuối năm cả hai đạt học sinh
giỏi thì bố sẽ thưởng cho các con
một chuyến di chơi xa. Các con có
đồng ý với bố không?
Cả hai chị em cùng reo lên:
- Có ạ!
Mẹ nhìn ba bố con rồi cùng cười.
Em thấy mẹ rất vui, em sẽ cố gắng
học tập để bố mẹ vui lòng. Một buổi
tối thật là thú vị.
- HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Khoa học (5B)</b>
<b>Bài 53: CÂY CON MỌC LÊN TỪ HẠT</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức:</i>
- Quan sát và mô tả được cấu tạo của hạt.
- Nêu được điều kiện nảy mầm của hạt dựa vào thực tế đã gieo hạt.
<i>b) Kĩ năng:</i>
- Nêu được quá trình phát triển của cây thành hạt.
- Hình minh hoạ SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Thế nào là sự thụ phấn?
-Thế nào là sự thụ tinh?
- Hạt và quả hình thành như thế nào?
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục tiêu yêu cầu của bài học
<b>b. Các hoạt động</b>
<b>* Hoạt động 1: (10’) Cấu tạo của hạt. </b>
- Gv tổ chức cho hs hoạt động trong nhóm
theo hd.
-Chia nhóm mỗi nhóm 6hs.
- Phát cho mỗi nhóm 1 hạt lạc đã ngâm qua
đêm.
-Hướng dẫn hs: bóc vỏ hạt, tách hạt làm
đơi và cho biết đâu là vỏ, phôi, chất dinh
dưỡng.
- GV đi giúp đỡ từng nhóm.
-Gọi hs lên bảng chỉ cho hs thấy.
=> <b>Kết luận</b>: Chỉ vào hình minh họa sgk.
Hạt gồm có 3 bộ phận bên ngồi cùng là vỏ
hạt, phần màu trắng đục nhỏ phía trên đỉnh
ở giữa khi ta tách hạt ra làm đơi là phơi,
phần hai bên chính là chất dinh dưỡng của
hạt
-GV yêu cầu làm bài 2: em hãy đọc kĩ bài 2
T8 và tìm xem mỗi thơng tin trong khung
chữ tương ứng với hình nào?
=> <b>Kết luận</b>: Đây là quá trình mọc thành
cây. Đầu tiên khi gieo hạt. Hạt phình lên vì
hút nước. Vỏ hạt nứt ra để dễ mầm nhú ta
cắm xuống đất, xung quanh rễ mầm mọc ra
nhiều rễ con. Sau vài ngày, rễ mầm mọc
nhiều hơn nữa, thân mầm lớn lên, dài ra và
chui lên khỏi mặt đất. Hai lá mầm xòe ra,
chồi mầm lớn dần và sinh ra các lá mới.
Hai lá mầm teo dần rồi rụng xuống. Cây
con bắt đầu đâm chồi, rễ mọc nhiều hơn.
<b>* Hoạt động 2: (10’) Qúa trình phát</b>
<b>triển thành cây của hạt.</b>
- Y/c hs quan sát hình minh họa 7/T 109
-HSTL.
-HS nghe.
<b>* Hoạt động 1:</b>
2.b 5.c
3.a 6.d
4.e
sgk và nói về sự phát triển của hạt mướp từ
khi được gieo xuống đất cho đến khi mọc
thành cây, ra hoa, kết quả.
-GV đi giúp đỡ từng nhóm.
-Gọi hs trình bày kết quả thảo luận.
-Nhận xét.
-Hình a: hạt mướp khi bắt đầu gieo hạt.
-Hình b: sau vài ngày, rễ mầm đã mọc
nhiều, thân mầm chui lên khỏi mặt đất với
hai lá mầm.
-Hình c: Hai lá mầm chưa rụng, cây đã bắt
đầu đâm chồi, mọc thêm nhiều lá mới.
-Hình e: Cây mướp phát triển mạnh, quả
mướp đến độ thu hoạch.
-Hình g: quả mướp già không thể ăn được
nữa. Bổ dọc quả mướp tha thấy trong ruột
có nhiều hạt.
-Hình h: hạt mướp khi quả mướp đã già,
khi vỏ chuyển sang màu nâu xỉn có thể
đem gieo trồng.
<b>* Hoạt động 3: (10’) Điều kiện nảy mầm</b>
<b>của hạt.</b>
- GV yêu cầu hs giới thiệu về cách gieo hạt
của mình theo gợi ý sau:
- Tên hạt được gieo.
- Số hạt được gieo.
- Số ngày gieo hạt.
-Cách gieo hạt,
-kết quả gieo hạt.
-Gọi hs trình bày
-Gv đưa ra 4 cốc ươm hạt của mình có ghi
rõ các điều kiện ươm hạt.
-KL: Điều kiện để hạt nảy mầm là có độ
ẩm và nhiệt độ thích hợp tức là nhiệt độ
phải khơng q lạnh hoặc khơng q nóng.
Ngồi ra muốn cây sinh trưởng tốt, ta cũng
cần lưu ý chọn những hạt giống tốt để gieo
hạt.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- GV yêu cầu HS trả lời nhanh các câu hỏi:
+ Hạt gồm những bộ phận nào?
+ Nêu các điều kiện nảy mầm của hạt?
- Nhận xét câu trả lời của HS.
<b>* Hoạt động 3</b>
- Nhận xét tiết học.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 22/ 03/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 29/ 03/2018 </b></i>
<b>Thủ công (3A)</b>
<b>Bài 15: LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG ( Tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Học sinh biết vận dụng các kĩ năng gấp, cắt, dán để làm được cái lọ hoa gắn
trường. Làm được một lọ hoa gắn tường đúng qui trình kĩ thuật.
<i>b) Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng làm lọ hoa gắn tường đúng qui trình kĩ thuật.
<i>c) Thái độ</i>
- u thích sản phẩm mình làm ra
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: + Mẫu lọ hoa gắn tường bằng bìa đủ to để học sinh quan sát được.
+ Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tường. Bìa màu giấy A4
- HS : Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét
<i><b>2. Bài mới: 30’</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Các hoạt động:</b></i>
<b>* Hoạt động 3. Thực hành.</b>
Mục tiêu: HS biết cách làm lọ hoa GẮN
Cách tiến hành
+ Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các
bước làm lọ hoa gắn tường bằng cách gấp
giấy.
+ Giáo viên tổ chức: trong quá trình học
sinh thực hành. Giáo viên quan sát uốn
nắn, giúp đỡ cho những em cịn lúng túng
để các em hồn thành sản phẩm.
+ Giáo viên đánh giá kết quả học tập của
học sinh.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b></i>
+ Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ
học tập và kết quả học tập của học sinh.
+ Dặn dò học sinh giờ học sau chuẩn bị
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn
bị của các tổ viên trong tổ mình.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
bài
- Học sinh nhắc lại các bước
+ Học sinh thực hành làm lọ hoa gắn
- Bước 1: gấp phần giấy làm đế lọ
hoa và gấp các nếp gấp cách đều.
- Bước 2: tách đều phần gấp đế lọ
hoa ra khỏi các nếp gấp làm thân lọ
hoa.
- Bước 3: làm thành lọ hoa gắn
tường.
thủ công, kéo, hồ dán để “Làm đồng hồ để
bàn”.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tự nhiên xã hội (Lớp 3A, 3B)</b>
<b>Bài 54: THÚ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>*MT chung</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- HS chỉ và nói tên các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà quan sát được.
- Nêu được ích lợi của các loại thú nhà.
<i>b) Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng nhận biết các bộ phận bên ngoài cơ thể của các loài thú nhà quan sát
được.
<i>c) Thái độ</i>
- GD ý thức bảo vệ chăm sóc các lồi thú nhà.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Giáo viên: Các hình minh họa SGK.
- Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh về nhiều loại thú khác nhau.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Đỗ Hồng Phúc</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>4’
(4 HS)
- Nêu một số đặc điểm
của chim?
-GV nx.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài: </b> Dựa
vào mục tiêu giới thiệu
bài.
<b>b) Các hoạt động:</b>
<b>*Hoạt động 1:</b>
(15’)Quan sát và thảo
luận.
<b>Mục tiêu</b>: Chỉ và nói
đúng tên các bộ phận cơ
thể của các loài thú nhà
được qs.
<b>Tiến hành:</b>
-) Bước 1: Làm việc
theo nhóm
- Gv yêu cầu hs qs hình
trong sgk. Gợi ý
+ Hãy nói tên các con
thú nhà mà bạn biết?
+ Trong các con đó con
-HSTL.
HS thảo luận theo nhóm
- Trâu, bị, lợn, dê …
- con lợn
- con trâu
-Lắng nghe .
<i><b>( P/án đồng loạt)</b></i>
nào mõm dài tai vểnh,
con nào thân hình vạm
vỡ, sừng cong?
+ Con nào đẻ con?
+ Thú mẹ nuôi con mới
sinh bằng gì?
Bước 2:- Yêu cầu các
nhóm lên trình bày, mỗi
nhóm giới thiệu về 1
con.
+ GV yêu cầu hs rút ra
đặc điểm chung của thú
*KL: Thú là động vật có
lơng mao, đẻ con ….
<b>*Hoạt động 2</b>: (15’)
Thảo luận cả lớp.
<b>-Mục tiêu</b>: Nêu được
ích lợi của thú nhà.
<b>-Tiến hành</b>
- Nêu ích lợi của các
loại thú nhà như: lợn,
trâu, bị, chó, mèo..?
( làm thức ăn, cày kéo,
- Nhà em có nuôi con
nào không ? em chăm
sóc chúng ntn?
+) Gv kết luận,chốt lại ý
chính
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
(2’)
- Gv gọi 2 hs đọc phần
bóng đèn toả sáng.
- Cần có việc làm để
bảo vệ các loài thú nhà.
-GV nhận xét giờ học.
- tất cả các con đó
- bằng sữa
- Các nhóm khác theo
dõi bổ sung
-HSTL.
-Lắng nghe .
<i><b>( P/án đồng loạt)</b></i>
-Lắng nghe .
<i><b>( P/án đồng loạt)</b></i>
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Kĩ thuật (4A)</b>
<b>Bài 14: CÁC CHI TIẾT VÀ DỤNG CỤ CỦA BỘ LẮP GHÉP MÔ HÌNH </b>
<b>KỸ THUẬT (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức</i>
- Sử dụng được cờ - lê, tua vít để lắp tháo các chi tiết.
-Biết lắp rắp một số chi tiết với nhau.
<i>c)Thái độ</i>
- HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
-Kiểm tra dụng cụ của hs.
-GV nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a) Giới thiệu bài: Các chi tiết và dụng</b>
<b>cụ bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật (Tiết</b>
<b>1).</b>
<b>b) Hs thực hành: 30’</b>
<b>*Hoạt động 3: HS thực hành.</b>
- GV yêu cầu các nhóm gọi tên, đếm số
lượng các chi tiết cần lắp ghép của từng
mối ghép H4a, b, c, d, e sgk..
- GV yêu cầu mỗi hs hoặc nhóm lắp 2-4
mối ghép.
- Nhận xét kết quả lắp ghép của hs.
-Trong khi hs thực hành, gv nhắc nhở:
+ Phải sử dụng cờ - lê và tua vít để tháo,
lắp các chi tiết.
+ Khi sử dụng tua vít phải cẩn thận để
tránh làm cho tay các em bị thương.
+ Khi ghép dùng nắp hộp để đựng các chi
tiết để tránh rơi vãi.
+ Khi lắp ghép, vị trí của vít ở mặt phải,
ốc ở mặt trái của mơ hình.
-Tổ chức hs thực hành.
<b>*Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập, hs thực hành.</b>
- GV cho hs trưng bày sản phẩm.
-GV gợi ý cho hs đánh giá kết quả thực
hành theo các tiêu chí sau:
+ Các chi tiết lắp đúng kĩ thuật và đúng
quy định.
+Các chi tiết lắp chắc chắn, không bị xộc
xệch.
-GV cho hs thực hành tháo vít.
-GV nhận xét và đánh giá kết quả học tập
của hs.
-Chuẩn bị dụng cụ học tập.
-HS theo dõi và nhận dạng.
-Các nhóm kiểm tra và đếm.
-HS thực hành.
-HS trưng bày sản phẩm.
-HS tự đánh giá theo các tiêu chuẩn
trên.
-GV nhắc hs thao tác chi tiết và xếp gọn
gàng vào hộp.
<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
-Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập
và kết quả thực hành của hs.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Khoa học (5B)</b>
<b>Bài 54 : CÂY CON CÓ THỂ MỌC LÊN TỪ MỘT SỐ BỘ PHẬN </b>
<b>CỦA CÂY MẸ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức :</i>
- Quan sát và tìm vị trí chồi ở một số cây khác nhau.
- Biết một số cây được mọc ra từ bộ phận của cây mẹ
<i>b) Kĩ năng:</i>
- Thực hành trồng cây bằng một bộ phận của cây mẹ.
<i>c) Thái độ:</i>
- Giáo dục hs ham thích tìm hiểu khoa học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-GV chuẩn bị: ngọn mía, củ khoai tây…
-Thùng giấy có đựng sẵn đất.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Thực hành tách một hạt lạc và nêu cấu
tạo của hạt?
- Mô tả quá trình hạt mọc thành cây?
- Nêu điều kiện để hạt nảy mầm?
-GV nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu mục tiêu tiết học.
<b>b. Các hoạt động</b>
<b>*Hoạt động 1: (15’) Nơi cây con có thể</b>
<b>mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ.</b>
- GV tổ chức cho hs hoạt động trong
nhóm theo hướng dẫn:
+ Chia nhóm, mỗi nhóm 6hs, chia thân
cây, củ cho từng nhóm.
- Y/C hs quan sát và tìm xem chồi có thể
mọc lên từ vị trí nào của thân cây, củ
+Người ta trồng cây mía bằng cách nào?
-HSTL.
<b>1.Hoạt động 1:</b>
-HS nhận thân cây, các loại củ để
quan sát thảo luận trả lời câu hỏi và
ghi ra giấy.
+ Người ta trồng hành bằng cách nào?
-Nhận xét.
-Y/C hs chỉ vào từng hình minh họa trang
110 sgk và trình bày theo y/c:
+ Tên cây hoặc củ được minh họa.
+Vị trí của chồi có thể mọc ra từ cây củ
đó?
-Gọi hs trình bày.
-Nhận xét.
-KL: Trong tự nhiên cũng như trong trồng
trọt, không phải cây nào cũng mọc lên từ
hạt mà một số cay có thể mọc lên từ thân
hoặc rễ hoặc lá của cây mẹ.
<b>* Hoạt động 2: (15’) Thực hành trồng</b>
<b>cây. </b>
- GV tổ chức cho hs trồng cây từ bộ phận
của cây mẹ ở vườn trường hoặc trong lớp.
- Phát thân cây, lá, rễ cây cho hs theo
nhóm.
-Hd hs cách làm đất trồng cây.
- Yêu cầu HS rửa tay bằng xà phòng sau
khi đã trồng cây xong.
-Tổ chức cho hs quan sát sản phẩm của cả
lớp.
-Dặn hs theo dõi xem cây của nhóm nào
mọc chồi trước
- Nhận xét tác phong học tập, làm việc của
hs..
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài sau.
lên trên.
+ Người ta trồng hành bằng cách
tách củ hành thành các nhánh, đặt
xuống đất tơi xốp, ít ngày sau phía
đầu của nhánh hành chồi mọc lên,
phát triển thành khóm hành.
-Hình 1: cây mía. Chồi của cây mía
mọc ra từ nách lá.
-H2: Củ khoai tây. Chồi mọc ra từ
chỗ lõm của củ.
-H3: Củ gừng. Chồi mọc ra từ chỗ
lõm của củ.
-H4: Củ hành. Chồi mọc ra từ phía
trên đầu của củ.
-H5: Củ tỏi. Chồi mọc ra từ phía
trên đầu của củ.
-H6: Lá phải bỏng. Chồi mọc ra từ
mép lá.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Tiếng Việt (Lớp 2A)</b>
<i>a)Kiến thức</i>:
<b>-</b> HS biết sắp xếp tên các loài chim theo thứ tự bảng chữ cái
- Biết dựa vào dựa vào nội dung câu chuyện Chim Phượng làm vua trả lời câu hỏi
về nội dung chuyện.
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng viết câu văn đủ ý trả lời theo đúng câu hỏi.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ yêu quý và biết bảo vệ muông thú.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Sách thực hành Toán và TV
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)
- HS đọc truyện Chim Phượng làm vua.
-GV nhận xét.
<b>2. Bài mới </b>
<b>- Giới thiệu bài </b>
<b>- HD học sinh luyện tập.</b>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi hs đọc yc.
- Hs tự làm.
- Hs chữa bài.
<b>Bài 2:</b>
- Hs đọc yc.
- Lớp làm bài.
- Hs nối tiếp nhau đọc.
- GV chữa và nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>(3’)
-GV nhận xét giờ học.
-hs đọc.
<b>Bài tập 1:</b> - 1 hs đọc yc: <i>Sắp xếp tên</i>
<i>các loài chim theo thứ tự bảng chữ </i>
<i>cái.</i>
- Hs làm bài.
1) Công 5)
Phượng
2) Bồ Nông 6) Qụa
3) Diều Hâu 7) Sếu
4) Gõ Kiến
<b>Bài 2:</b>
- 1 hs đọc yc: <i>Dựa theo truyện “ </i>
<b>Chim Phượng làm vua”, trả lời </b>
<i>câu hỏi</i>
- Hs làm bài.
a) Các lồi chim tổ chức lễ hội gì?
Các lồi chim tổ chức lễ hội chọn
vua.
b) Những con nào được lọt vào vịng
cuối?
Con Phượng và Cơng
c) Cuối cùng con nào được chọn? Vì
sao?
Chim Phượng được chọn vì bay
giỏi.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Tốn (Lớp 2A)</b>
<b>THỰC HÀNH TỐN (tiết 2)</b>
<b>I . MỤC TIÊU </b>
- Ôn tập về số 0 và số 1 trong phép nhân, phép chia, phép cộng.
- Củng cố tìm thừa số chưa biết, tìm số bị chia, số chia.
- Vận dụng giải tốn có lời văn.
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng nhẩm nhân, chia với 1, 0 và giải tốn có lời văn.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Sách thực hành Toán Và Tiếng Việt
––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> Ngày soạn: 23/ 03/2018</b></i>
<i><b>Tự nhiên xã hội (Lớp 2A)</b></i>
<i><b>Bài 27</b></i>: <b>LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU? </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: </i>Biết được động vật có thể sống được ở khắp mọi nơi: <i><b>tên cạn, dưới </b></i>
<i><b>nước.</b></i>
<i>b) Kĩ năng: </i>Nêu được sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn, trên khơng, dưới
nước của một số lồi động vật.
<i>c) Thái độ: </i>HS yêu thiên nhiên, cây cối.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Các hình vẽ trong SGK trang 56, 57 phóng to. Phiếu xem băng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>
+ Nêu tên các cây mà em biết?
+ Nêu nơi sống của cây.
+ Nêu đặc điểm giúp cây sống được trên mặt nước.
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới </b>
<b>a. Giới thiệu bài (1’) </b>Trực tiếp
<b>b. Dạy bài mới</b>
<i><b>*Hoạt động 1: </b></i>Kể tên các con vật
-Hỏi: Em hãy kể tên các con vật mà em biết?
-Nhận xét: Lớp mình biết rất nhiều con vật. Vậy các
con vật này có thể sống được ở những đâu, thầy và
các em cùng tìm hiểu qua bài: <i>Lồi vật sống ở đâu?</i>
+Để biết rõ xem động vật có thể sống ở đâu các em sẽ
cùng xem băng về thế giới động vật.
*<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Xem băng hình
<b>* Bước 1:</b> Xem băng.
-Yêu cầu HS vừa xem phim vừa ghi vào phiếu học
tập.
-GV phát phiếu học tập.
PHIẾU HỌC TẬP
<b>STT</b> <b>Tên</b> <b>Nơi sống</b>
1
2
3
<b>* Bước 2:</b> Yêu cầu trình bày kết quả.
-Yêu cầu HS lên bảng đọc kết quả ghi chép được.
PHIẾU HỌC TẬP
<b>STT</b> <b>Tên</b> <b>Nơi sống</b>
1 Voi Trong rừng
2 Ngựa Trên đồng cỏ
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét, bổ
sung
- -HS lắng nghe.
- Trả lời: Mèo, chó, khỉ,
chim chào mào, chim
chích chịe, cá, tôm, cua,
voi,…..
- HS vừa xem phim, vừa
ghi vào phiếu học tập.
3 Các loại<sub>chim</sub> Bay trên trời, có 1 số con đậu <sub>ở cây</sub>
4 Cá heo Ơ biển
5 Tơm Ao
6 Khỉ Ngồi đảo
7 Thiên nga Hồ
<b>- </b>GV nhận xét.
- Hỏi: Vậy động vật có thể sống ở những đâu?
<b>- </b>GV gợi ý: Sống ở trong rừng hay trên đồng cỏ nói
chung lại là ở đâu?
* <b>Hoạt động 3:</b> Làm việc với SGK
- Yêu cầu quan sát các hình trong SGK và miêu tả lại
bức tranh đó.
- GV treo ảnh phóng to để HS quan sát rõ hơn.
<b>*Hoạt động 4:</b> Triển lãm tranh ảnh
<b>- Bước 1:</b> Hoạt động theo nhóm.
- Yêu cầu HS tập trung tranh ảnh sưu tầm của các
thành viên trong tổ để dán và tranh trí vào một tờ giấy
to, ghi tên và nơi sống của con vật.
<b>- Bước 2:</b> Trình bày sản phẩm.
- Các nhóm lên treo sản phẩm của nhóm mình trên
bảng.
- GV nhận xét.
- u cầu các nhóm đọc to các con vật mà nhóm đã
sưu tầm được theo 3 nhóm: Trên mặt đất, dưới nước
và bay trên khơng.
<b>3. Củng cố, dặn dị (5’)</b>
+ Em hãy cho biết lồi vật sống ở những đâu?Cho ví
- Trả lời: Sống ở trong
rừng, ở đồng cỏ, ao hồ,
bay lượn trên trời, …
- Trên mặt đất.
- Trả lời:
+ Hình 1: Đàn chim
đang bay trên bầu trời,
…
+ Hình 2: Đàn voi đang
đi trên đồng cỏ, một chú
voi con đi bên cạnh mẹ
thật dễ thương, …
+ Hình 3: Một chú dê bị
+ Hình 4: Những chú vịt
đang thảnh thơi bơi lội
trên mặt hồ …
+ Hình 5: Dưới biển có
bao nhiêu lồi cá, tôm,
cua …
-Tập trung tranh ảnh;
phân công người dân,
người trang trí.
.
dụ?
- Nhận xét tiết học.
đất, dưới nước và bay
trên không.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Tiếng Việt (Lớp 3A)</b>
<b>LUYỆN TẬP CHÍNH TẢ - VIẾT VĂN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Viết được đoạn văn (5 – 7 câu) về một tiết mục nghệ thuật.
<i>b) Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng viết đoạn văn về một tiết mục nghệ thuật.
<i>c) Thái độ</i>
- Giáo dục tình cảm yêu quý nghệ thuật.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Vở TH Toán & Tiếng Việt.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
Gọi H đọc bài <i>3 tiết2.</i>
- H nêu những điều các em biết về nhân
vật chuột Mích –ki.
-GV nhận xét.
<b>2.Hướng dẫn hs luyện tập: (30’)</b>
<i><b>- Viết đoạn văn (5-7 câu) về một tiết mục</b></i>
<i><b>biểu diễn nghệ thuật mà em đã xem</b></i>
<i><b>hoặc đã biết.</b></i>
- Y/c H nêu y/c của bài.
- Đưa ra các gợi ý để H viết bài.
- Gọi H đọc bài viết – Nx, chỉnh sửa.
- Gọi H đọc bài viết – Nx, chỉnh sửa.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nx tiết học – HDVN.
- HS chữa bài.
- 1 H nêu y/c.
- H nêu tên các tiết mục.
- H viết bài.