Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

TINH CHAT HOA HOC CUA MUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. TÍNH DẺO</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


<b> Tiến hành thí nghiệm: </b>


<i><b>- Dùng tay bẻ một mẫu phấn, một </b></i>
<i><b>đoạn dây nhôm, mt on dõy ng</b></i><b>.</b>


- <i><b>Quan sát hiện t ợng và gi¶i thÝch.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. TÍNH DẺO</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


<i><b>Qua thí nghiệm vừa tiến hành và </b></i>
<i><b>các ví dụ vừa nêu. Em hãy cho biết </b></i>
<i><b>kim loại có đặc tính gì ?</b></i>


-<i><b><sub>Kim loại có tính </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. TÍNH DẺO</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. TÍNH DẺO</b>



<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


-<i><b><sub>Kim loại có tính </sub></b></i>


<i><b>dẻo</b></i>


-<i><b><sub>Kim loại khác </sub></b></i>


<i><b>nhau có tính dẻo </b></i>
<i><b>khác nhau. Kim </b></i>
<i><b>loại có tính dẻo </b></i>
<i><b>nhất là vàng (Au). </b></i>


<i><b>Khi tiến hành bẻ một sợi dây đồng </b></i>
<i><b>và một sợi dây nhôm, em có nhận </b></i>
<i><b>xét gì về độ dẻo của chúng ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


-<i><b><sub>Kim loại có tính </sub></b></i>


<i><b>dẫn điện.</b></i>


<i><b>Khi cắm dây điện từ máy tính vào ổ </b></i>


<i><b>điện thì có nguồn điện đi vào máy </b></i>
<i><b>tính. Dây nối từ máy tính đến nguồn </b></i>
<i><b>điện được làm bằng kim loại đồng.</b></i>
<i><b>Nếu thay dây đồng bằng dây nhôm </b></i>
<i><b>hoặc dây sắt... thì thấy vẫn có nguồn </b></i>
<i><b>điện đi vào máy tính. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


<i><b>1. Trong thực tế, dây dẫn điện thường làm </b></i>
<i><b>bằng những kim loại nào ?</b></i>


<i><b>2. Ngoài những kim loại trên, các kim </b></i>
<i><b>loại khác có dẫn điện được không ?</b></i>


<i><b>5. Khi sử dụng điện cần chú ý điều gì để </b></i>
<i><b>tránh điện giật ?</b></i>


-<i><b><sub>Kim loại có tính </sub></b></i>


<i><b>dẫn điện.</b></i>


<i><b>3. Khả năng dẫn điện của các kim loại </b></i>
<i><b>như thế nào ? Kim loại nào có tính dẫn </b></i>
<i><b>điện tốt nhất ?</b></i>



-<i><b><sub>Kim loại khác </sub></b></i>


<i><b>nhau có tính dẫn </b></i>
<i><b>điện khác nhau. </b></i>
<i><b>Kim loại có tính </b></i>
<i><b>dẫn điện tốt nhất là </b></i>
<i><b>Ag, sau đó đến Cu, </b></i>
<i><b>Al, Fe ….</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>



<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. TÍNH DẪN </b>
<b>NHIỆT</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


-<i><b><sub>Kim loại có tính </sub></b></i>


<i><b>dẫn nhiệt.</b></i> <i><b>Khi đốt nóng một đoạn dây thép trên </b></i>


<i><b>ngọn lửa đèn cồn, phần dây thép </b></i>
<i><b>không tiếp xúc với ngọn lửa cũng bị </b></i>
<i><b>nóng lên.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. TÍNH DẪN </b>
<b>NHIỆT</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


<i><b>Các kim loại khác nhau thì khả </b></i>
<i><b>năng dẫn nhiệt của chúng như thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


-<i><b><sub>Kim loại có tính </sub></b></i>



<i><b>dẫn nhiệt.</b></i>


-<i><b><sub>Kim </sub></b></i> <i><b><sub>loại </sub></b></i> <i><b><sub>khác </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. TÍNH DẪN </b>
<b>NHIỆT</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


<i><b>Em hãy lấy một vài ví dụ về ứng </b></i>
<i><b>dụng tính dẫn nhiệt của kim loại </b></i>
<i><b>trong đời sống thực tế.</b></i>


-<i><b><sub>Kim loại có tính </sub></b></i>


<i><b>dẫn nhiệt.</b></i>


-<i><b><sub>Kim </sub></b></i> <i><b><sub>loại </sub></b></i> <i><b><sub>khác </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. TÍNH DẪN NHIỆT</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


<i><b>Nêu một vài ví dụ về ứng dụng </b></i>
<i><b>tính ánh kim của kim loại trong </b></i>
<i><b>đời sống thực tế?</b></i>


<b>IV. TÍNH ÁNH KIM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. TÍNH DẺO</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


<i><b>Ngồi những tính chất trên, </b></i>
<i><b>kim loại cịn có những tính chất </b></i>
<i><b>vật lí nào khác?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> GHI NHỚ</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


<i><b>1.Kim loại có tính dẻo, dẫn </b></i>
<i><b>điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh </b></i>


<i><b>kim.</b></i>


<i><b>2.Ngồi ra, kim loại cịn có </b></i>
<i><b>các tính chất vật lí khác như </b></i>
<i><b>khối lượng riêng, nhiệt </b></i>
<i><b>nóng chảy và độ cứng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> BÀI TẬP 1</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


<i><b>Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ </b></i>
<i><b>trống trong những câu sau:</b></i>


<i><b>a) ...được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong </b></i>
<i><b>khơng khí và dẫn nhiệt tốt.</b></i>


<i><b>Nhơm</b></i>


<i><b>b) Bạc, vàng được dùng làm ..………vì có ánh kim rất </b></i>
<i><b>đẹp</b></i>


<i><b>đồ trang sức</b></i>


<i><b>c) Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do ..</b></i>
<i><b>… và ……</b></i>


<i><b>nhẹ</b></i> <i><b>bền</b></i>



<i><b>d) Đồng và nhôm được dùng làm ... do dẫn điện </b></i>
<i><b>tốt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> BÀI TẬP 2:</b> <i><b>Hãy tính thể tích 1 mol của mỗi kim loại </b></i>
<i><b>(nhiệt độ, áp suất trong phịng thí nghiệm), biết khối lượng </b></i>


<i><b>riêng (g/cm</b><b>3</b><b>) tương ứng là: Al = 2,7; K = 0,86; Cu = 8,94; </b></i>


<i><b>Fe = 7,86.</b></i>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


<i><b> Ta có 2,7 gam Al chiếm 1cm</b><b>3</b></i>


<i><b>1mol Al (27g) chiếm thể tích x cm</b><b>3</b><b> => </b></i>


<b> HƯỚNG DẪN</b>
3

27 1


10


2,7


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>cm</i>



<i><b>Tương tự ;</b></i>

39 1

45,35

3



0,86


<i>K</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>
<b> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


<i><b>-Học bài giảng.</b></i>


<i><b>-Làm bài tập 1,2,3,4,5 trang 48 SGK</b></i>


<i><b>-Chuẩn bị bài mới: “Tính chất hóa học của kim loại”</b></i>
<i><b>+Phản ứng của kim loại với phi kim.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×