Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Hinh hoc 8 tiet 3 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: </b> <b>Ngày dạy: </b>

<b>Tiết 3: §3 HÌNH THANG CÂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b>Nắm được định nghĩa , các tính chất , các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết vẽ hình thang cân , biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính tốn và chứng minh , biết chứng minh một tứ
giác là hình thang cân


- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.


<b>3. Thái độ: </b>Tích cực trong học tập và tư duy trong giải toán.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


- Thước chia khoảng , thước đo góc , compa


- Hình vẽ sẵn bài tập 9 ( có phần bổ sung) chuẩn bị cho kiểm tra HS, hình 24SGK, đề bài tập củng cố.
<b>2. Học sinh: </b>Thước thẳng, thước đo góc, compa. Giải các bài tập về nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra:</b> Gọi 1 HS lên giải bài tập 9. Đề và hình vẽ có ở bảng phụ. Hỏi thêm :
Cho <i>A</i><sub> = 60</sub>0<sub> , </sub><i><sub>ACD</sub></i><sub> = 90</sub>0<sub>. Có xét luận gì về các góc A và D, các góc B và C ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b><sub>Kiến thức</sub></b>




<b>HĐ1: Định nghóa: </b>


GV giới thiệu hình thang ABCD nói trên gọi là
hình thang cân<sub></sub>Giới thiệu bài mới


H: Qua nhận xét về hình thang đặc biệt nói trên ,
hãy cho biết thế nào là hình thang cân?


GV: nhận xét -> giới thiệu định nghĩa h thang cân
Cho tứ giác ABCD , hãy cho biết điều kiện để nó là
hình thang cân đáy AB ,CD?


GV: Giới thiệu chú ý.GV: Cho HS làm <b>?2</b>


GV: Cho HS quan sát hình 24 (vẽ sẵn) và thảo luận
nhóm


. Có nhận xét gì về hai góc đối của h thang cân?
. GV giới thiệu đây là tính chất về góc của hình
thang cân


D <sub>C</sub>


A <sub>B</sub>


S trả lời :....


HS : ... 2 đkiện:



. AB // CD


. Góc <i>C D</i>  <sub>hoặc góc </sub><i>A B</i>


HS: Nhắc lại


HS thảo luận nhóm


HS: Đại diện nhóm trả lời.


AD = BC


GT ABCD là hình thang cân(AB//CD)
<b>1</b>


A


D


B


C <b>.Định nghóa: </b>


<i>*ĐN </i> :<i> </i>


(Xem SGK)


ABCD là hình thang cân (đáy AB , CD)
<=> AB // CD và <i>C D</i>  <sub> hoặc </sub><i>A B</i>



<i>*Chú ý</i>:(Xem SGK)


<b>?2</b>


. Các hình thang cân : ABCD , MNIK, PQST
. Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4.</b> <b>Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>a. Bài vừa học: </b>


<b> - </b>Học thuộc đ/nghĩa hình thang cân, các t/c về góc, cạnh, đường chéo và dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Giải các bài tập 11,12,13,14,15,18 (SGK).


- Hướng dẫn bài 13 tương tự bài tập củng cố vừa giải ở trên.


<b>b. Bài sắp học: </b>Tiết sau: Luyện tập


- Ơn tập lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết liên quan hình thang..
- Làm bài tập 16, 17, 18 sgk tr75. Khuyến khích bài tập sbt.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ngày soạn: </b> <b>Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 4:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b>Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân (định nghĩa, t/c và cách nhận biết).



<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn các kỹ năng phân tích, đề bài, kỹ năng vẽ hình, kỹ năng suy luận, kỹ năng nhận dạng hình.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b>Tích cực trong học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



<b>1. Giáo viên: </b>Thước thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ.


<b>2. Học sinh:</b> Thước thẳng, compa.


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<b>1.Ổn định</b>:


<b>2.Kiểm tra: </b>Định nghĩa hình thang cân, làm bài tập 13/74 SGK.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Kiến thức</b>



<b>HÑ1: </b>


GV: Cho HS giải bài 15


 GV cho HS quan sát hình vẽ và GT, KL đã
ghi sẵn trên bảng phụ


 Gọi 1 HS lên trình bày bài giải - 1 HS lên bảng trình bày giải



<b>Bài tập 15/ 75 SGK</b>


 Gọi HS khác nhận xét


 GV đánh giá, sửa sai (nếu có) và ghi điểm


 Còn cách giải nào khác?


 HS nhận xét bài giải


 HS sửa sai vào vở (nếu giải
sai)


- HS có thể đưa cách c/m
khác của câu a:


vẽ phân giác AP của ^<i><sub>A</sub></i> <sub>=></sub>


DE//BC (cùng  AP)


a) Ta có: ABC cân tại A => <i>B</i>^=^<i>C</i>=180
0


<i>−</i>^<i><sub>A</sub></i>
2 (1)
Lại có: AD = AE => ADE cân tại A


=> ^<i><sub>D</sub></i>



1= ă<i>E</i>1=180
0


<i></i>^<i><sub>A</sub></i>


2 (2) T (1) v (2) suy ra: ^<i>D</i>1=^<i>B</i>
mà ^<i><sub>D</sub></i>


1 và <i>B</i>^ ở vị trí đồng vị => DE//BC


Hình thang BDEC có <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i> <sub>=> BDEC là hình thang cân</sub>


b) Nếu ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>50</sub>0 <sub>ta có: </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub>


=^<i>C</i>=180
0


<i>−</i>500
2 =65


0


Hình thang ABCD có <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>=</sub><sub>65</sub>0
=> ^<i><sub>D</sub></i><sub>2</sub><sub>=^</sub><i><sub>E</sub></i><sub>2</sub><sub>=</sub><sub>180</sub>0


<i>−</i>650 =1150
A
D E
C
B


1 1
P
2 2
A
E D
C
B
2
2 2 1
1


GT ABC


AB=AC ; AE


a) BDEC là hình thang gì?
b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho HS làm bài 16/75


 Gọi HS đọc đề


 Gọi HS vẽ hình


 Gọi HS tóm tắt dưới dạng GT, KL


 1HS đọc đề


 1HS tóm tắt đề bài



 Cả lớp cùng vẽ hình vào vở


<b>2. Bài 16/75</b>


 GV: so sánh với bài 15 vừa sửa, hãy cho biết
để c/m BEDC là hình thang cân cần c/m điều
gì?


 Gọi HS đứng tại chỗ c/m


- HS: c/m AD = AE


- 1 HS c/m miệng


Xét ABD và ACE có: AB = AC (gt); ^<i>A</i> chung
^


<i>B</i><sub>1</sub>=^<i>C</i><sub>1</sub>


(vì 1


ˆ <sub>1</sub> ˆ
2
<i>B</i>  <i>B</i>


<i>C</i>^1=
1


2<i>C</i>^ và <i>B</i>^=^<i>C</i> )
=> ABD = ACE (g-c-g) => AD = AE



c/m tương tự bài 15


=> ED//BC và có <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i> <sub> => BEDC là hthang cân</sub>


b) ED//BC => ^<i><sub>D</sub></i>


2=^<i>B</i>2 (slt)
có <i><sub>B</sub></i>^


1=^<i>B</i>2 (gt)=> <i>B</i>^1=^<i>D</i>2(¿^<i>B</i>2) => BED cân => BE =
ED


GV: Cho HS làm bài 18/75


 Cho HS quan sát đề bài trên bảng phụ


GV: Ta c/m đlý “Hình thang có 2 đchéo bằng
nhau là htg cân” qua c/m bài toán này


 Gọi 1 HS vẽ hình, ghi GT, KL


 HS quan sát đề bài trên bảng
phụ


 1HS lên bảng vẽ hình, ghi
GT, KL


<b>Bài tập 18/75 SGK</b>



 Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để giải
btập


 Gọi đại diện nhóm lên trình bày


 GV kiểm tra bài làm của vài nhóm


 Cho HS nhận xét, gv đánh giá, sửa sai (nếu
có)


 HS hoạt động theo nhóm


 Đại diện một nhóm trình bày
câu a


 HS nhận xét


Đại diện nhóm khác trình
bày câu b và c


 HS nhận xét


a) Hình thang ABCD có hai cạnh bên song song AC//BE
=> AC = BE mà AC = BD (gt) => BE = BD


=> BDE cân tại B


b) Vì ADE cân tại E nên ^<i>D</i>1=^<i>E</i>
mà AC//BE => <i><sub>C</sub></i>^



1=^<i>E</i> (đvị) => ^<i>D</i>1=^<i>C</i>1


xét ACD và BDC có AC = BD (gt) <i>C</i>^1=^<i>D</i>1 (cmt)
Cạnh DC chung ACD = BDC (c-g-c)


c) ACD = BDC => ADC = BCD => Ht ABCD cân


<b>4.</b> <b>Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>a. Bài vừa học: </b>


- Ôn tập định nghĩa, tính chất, nhận xét, dấu hiệu nhận biết của hình thang, hình thang cân.
- Giải các bài tập 17, 19/75 SGK và 28, 29, 30/63 SGK.


<b>b. Bài sắp học: </b>Soạn bài: Đường trung bình của tam giác .


<b>-</b> Nắm được định nghĩa, định lý, hệ quả đường trung bình trong tam giác. Phân biệt định lý và hệ quả.


<b>-</b> Làm bài tập sgk và sbt.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>



A B


C


D1 1 1 E


GT ABCD, AB//CD, AC//BD
BE//AC ; EDC



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×