Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.21 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: </b> <b>Ngày dạy: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>Nắm được định nghĩa , các tính chất , các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Biết vẽ hình thang cân , biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính tốn và chứng minh , biết chứng minh một tứ
giác là hình thang cân
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
<b>3. Thái độ: </b>Tích cực trong học tập và tư duy trong giải toán.
- Thước chia khoảng , thước đo góc , compa
- Hình vẽ sẵn bài tập 9 ( có phần bổ sung) chuẩn bị cho kiểm tra HS, hình 24SGK, đề bài tập củng cố.
<b>2. Học sinh: </b>Thước thẳng, thước đo góc, compa. Giải các bài tập về nhà.
<b>2. Kiểm tra:</b> Gọi 1 HS lên giải bài tập 9. Đề và hình vẽ có ở bảng phụ. Hỏi thêm :
Cho <i>A</i><sub> = 60</sub>0<sub> , </sub><i><sub>ACD</sub></i><sub> = 90</sub>0<sub>. Có xét luận gì về các góc A và D, các góc B và C ?</sub>
<b>HĐ1: Định nghóa: </b>
GV giới thiệu hình thang ABCD nói trên gọi là
hình thang cân<sub></sub>Giới thiệu bài mới
H: Qua nhận xét về hình thang đặc biệt nói trên ,
hãy cho biết thế nào là hình thang cân?
GV: nhận xét -> giới thiệu định nghĩa h thang cân
Cho tứ giác ABCD , hãy cho biết điều kiện để nó là
hình thang cân đáy AB ,CD?
GV: Giới thiệu chú ý.GV: Cho HS làm <b>?2</b>
GV: Cho HS quan sát hình 24 (vẽ sẵn) và thảo luận
nhóm
. Có nhận xét gì về hai góc đối của h thang cân?
. GV giới thiệu đây là tính chất về góc của hình
thang cân
D <sub>C</sub>
A <sub>B</sub>
S trả lời :....
HS : ... 2 đkiện:
. AB // CD
. Góc <i>C D</i> <sub>hoặc góc </sub><i>A B</i>
HS: Nhắc lại
HS thảo luận nhóm
HS: Đại diện nhóm trả lời.
AD = BC
GT ABCD là hình thang cân(AB//CD)
<b>1</b>
A
D
B
C <b>.Định nghóa: </b>
<i>*ĐN </i> :<i> </i>
(Xem SGK)
ABCD là hình thang cân (đáy AB , CD)
<=> AB // CD và <i>C D</i> <sub> hoặc </sub><i>A B</i>
<i>*Chú ý</i>:(Xem SGK)
<b>?2</b>
. Các hình thang cân : ABCD , MNIK, PQST
. Kết quả:
<b>4.</b> <b>Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
<b> - </b>Học thuộc đ/nghĩa hình thang cân, các t/c về góc, cạnh, đường chéo và dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Giải các bài tập 11,12,13,14,15,18 (SGK).
- Hướng dẫn bài 13 tương tự bài tập củng cố vừa giải ở trên.
<b>b. Bài sắp học: </b>Tiết sau: Luyện tập
- Ơn tập lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết liên quan hình thang..
- Làm bài tập 16, 17, 18 sgk tr75. Khuyến khích bài tập sbt.
<b>Ngày soạn: </b> <b>Ngày dạy: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân (định nghĩa, t/c và cách nhận biết).
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Rèn các kỹ năng phân tích, đề bài, kỹ năng vẽ hình, kỹ năng suy luận, kỹ năng nhận dạng hình.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>3. Thái độ: </b>Tích cực trong học tập.
<b>1. Giáo viên: </b>Thước thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ.
<b>2. Học sinh:</b> Thước thẳng, compa.
<b>2.Kiểm tra: </b>Định nghĩa hình thang cân, làm bài tập 13/74 SGK.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>HÑ1: </b>
GV: Cho HS giải bài 15
GV cho HS quan sát hình vẽ và GT, KL đã
ghi sẵn trên bảng phụ
Gọi 1 HS lên trình bày bài giải - 1 HS lên bảng trình bày giải
<b>Bài tập 15/ 75 SGK</b>
Gọi HS khác nhận xét
GV đánh giá, sửa sai (nếu có) và ghi điểm
Còn cách giải nào khác?
HS nhận xét bài giải
HS sửa sai vào vở (nếu giải
sai)
- HS có thể đưa cách c/m
khác của câu a:
vẽ phân giác AP của ^<i><sub>A</sub></i> <sub>=></sub>
DE//BC (cùng AP)
a) Ta có: ABC cân tại A => <i>B</i>^=^<i>C</i>=180
0
<i>−</i>^<i><sub>A</sub></i>
2 (1)
Lại có: AD = AE => ADE cân tại A
=> ^<i><sub>D</sub></i>
1= ă<i>E</i>1=180
0
<i></i>^<i><sub>A</sub></i>
2 (2) T (1) v (2) suy ra: ^<i>D</i>1=^<i>B</i>
mà ^<i><sub>D</sub></i>
1 và <i>B</i>^ ở vị trí đồng vị => DE//BC
Hình thang BDEC có <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i> <sub>=> BDEC là hình thang cân</sub>
b) Nếu ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>50</sub>0 <sub>ta có: </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub>
=^<i>C</i>=180
0
<i>−</i>500
2 =65
0
Hình thang ABCD có <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>=</sub><sub>65</sub>0
=> ^<i><sub>D</sub></i><sub>2</sub><sub>=^</sub><i><sub>E</sub></i><sub>2</sub><sub>=</sub><sub>180</sub>0
<i>−</i>650 =1150
A
D E
C
B
GT ABC
AB=AC ; AE
a) BDEC là hình thang gì?
b)
Cho HS làm bài 16/75
Gọi HS đọc đề
Gọi HS vẽ hình
Gọi HS tóm tắt dưới dạng GT, KL
1HS đọc đề
1HS tóm tắt đề bài
Cả lớp cùng vẽ hình vào vở
<b>2. Bài 16/75</b>
GV: so sánh với bài 15 vừa sửa, hãy cho biết
để c/m BEDC là hình thang cân cần c/m điều
gì?
Gọi HS đứng tại chỗ c/m
- HS: c/m AD = AE
- 1 HS c/m miệng
Xét ABD và ACE có: AB = AC (gt); ^<i>A</i> chung
^
<i>B</i><sub>1</sub>=^<i>C</i><sub>1</sub>
(vì 1
ˆ <sub>1</sub> ˆ
2
<i>B</i> <i>B</i>
<i>C</i>^1=
1
2<i>C</i>^ và <i>B</i>^=^<i>C</i> )
=> ABD = ACE (g-c-g) => AD = AE
c/m tương tự bài 15
=> ED//BC và có <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i> <sub> => BEDC là hthang cân</sub>
b) ED//BC => ^<i><sub>D</sub></i>
2=^<i>B</i>2 (slt)
có <i><sub>B</sub></i>^
1=^<i>B</i>2 (gt)=> <i>B</i>^1=^<i>D</i>2(¿^<i>B</i>2) => BED cân => BE =
ED
GV: Cho HS làm bài 18/75
Cho HS quan sát đề bài trên bảng phụ
GV: Ta c/m đlý “Hình thang có 2 đchéo bằng
nhau là htg cân” qua c/m bài toán này
Gọi 1 HS vẽ hình, ghi GT, KL
HS quan sát đề bài trên bảng
phụ
1HS lên bảng vẽ hình, ghi
GT, KL
<b>Bài tập 18/75 SGK</b>
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để giải
btập
Gọi đại diện nhóm lên trình bày
GV kiểm tra bài làm của vài nhóm
Cho HS nhận xét, gv đánh giá, sửa sai (nếu
có)
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện một nhóm trình bày
câu a
HS nhận xét
Đại diện nhóm khác trình
bày câu b và c
HS nhận xét
a) Hình thang ABCD có hai cạnh bên song song AC//BE
=> AC = BE mà AC = BD (gt) => BE = BD
=> BDE cân tại B
b) Vì ADE cân tại E nên ^<i>D</i>1=^<i>E</i>
mà AC//BE => <i><sub>C</sub></i>^
1=^<i>E</i> (đvị) => ^<i>D</i>1=^<i>C</i>1
xét ACD và BDC có AC = BD (gt) <i>C</i>^1=^<i>D</i>1 (cmt)
Cạnh DC chung ACD = BDC (c-g-c)
c) ACD = BDC => ADC = BCD => Ht ABCD cân
<b>4.</b> <b>Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn tập định nghĩa, tính chất, nhận xét, dấu hiệu nhận biết của hình thang, hình thang cân.
- Giải các bài tập 17, 19/75 SGK và 28, 29, 30/63 SGK.
<b>b. Bài sắp học: </b>Soạn bài: Đường trung bình của tam giác .
<b>-</b> Nắm được định nghĩa, định lý, hệ quả đường trung bình trong tam giác. Phân biệt định lý và hệ quả.
<b>-</b> Làm bài tập sgk và sbt.
A B
C
D1 1 1 E
GT ABCD, AB//CD, AC//BD
BE//AC ; EDC