Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.4 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở gd- đt hảI phòng
<b>Trờng Thpt phạm ngị l·o</b>
<i>Thêi gian: 90 phót</i>
<b>Câu 1</b>: (3điểm)
Giải các phương trình sau:
1/.
1
sin( 1) 0
2
<i>x</i>
.
2/. sin<i>x</i> 3 os<i>c x</i> 2 <sub>.</sub>
3/.
1
2 os 1 t x 0
sinx <i>c x</i> <i>co</i>
<b> Câu 2</b>: (3điểm)
1/. Tìm <i>n</i> *<sub> sao cho : </sub>
1 2
3
<i>n</i> <i>n</i>
2/.Tìm số hạng không chứa x trong khai triển :
3 7
4
3/. Một tổ có 12 người gồm 9 nam và 3 nữ. Cần lập một đoàn đại
biểu gồm 6 người, trong đó có 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập đoàn
đại biểu như thế?
<b>Câu 3:</b> (3điểm)
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD (tứ giác ABCD là tứ giác lồi có các cặp
cạnh đối khơng song song), AC và BD cắt nhau tại O, gọi M là trung điểm SD.
1/.Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: (SBM) và (SAC).
2/.Tìm giao điểm của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAC).
3/.Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của BC, CD cà SO. Tìm thiết
diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (IJK).
ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN ĐỀ 01 KHỐI 11 -HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010.
Câu 1:
Câu Nội dung Điểm
1.1
1 1
sin( 1) 0 sin( 1)
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <sub>0.25</sub>
sin(<i>x</i> 1) sin( 6)
1 3 2
sin 3 cos 2 sin cos
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>0.25</sub>
<i>c</i>os(x- )6 <i>c</i>os 4
<sub>0.25</sub>
2 2
6 4 12 <sub>,</sub>
5
2 2
6 4 12
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
Do: 1 sin 2 <i>x</i>(sinx cos ) <i>x</i> 2
1 sin 2 <i>x</i>sinx cos <i>x</i> 0 (sinx cos )(1 sinx cos ) 0 <i>x</i> <i>x</i>
3
sinx cos 0 2. os( ) 0
4 4
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
0.25
2 3 3
sinx cos 1 0 cos( ) os 2
4 2 4 4 4
2
,
2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
0.25
Loại được nghiệm, kết luận đúng nghiệm:
<b>Câu</b> 2:
2.1
1 !
( 1)!
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i> <i>n</i>
<i>n</i>
0.25
2
3
! ( 1)
, 3! 6
2!.( 2)! 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n n</i>
<i>C</i> <i>P</i>
<i>n</i>
0.25
1 2 2
3
4
( 1)
6 12 0
3
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n n</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>P</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub> </sub>
0.50
2.2
7
3 7 3 7
7
4 4
0
1 1
( ) <i>k</i>.( ) .(<i>k</i> )<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
7
21 7
7
0
.
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>C x</i>
Hệ số của số hạng không chứa x ứng với :21 7 <i>k</i> 0 <i>k</i> 3 0.25
Số hạng không chứa x là: <i>C</i>73 35 0.25
2.3 Chọn 4 nam từ 9 nam.Có:
4
9
<i>C</i> <sub> cách chọn</sub> 0.25
Chọn 2 nữ từ 3 nữ.Có : <i>C</i>32 cách chọn 0.25
Theo quy tắc nhân,có tất cả:<i>C C</i>94. 32 378 0.50
<b>Câu 3: </b>
Hình
vẽ
Vẽ đúng hình để làm được câu 1
0.50
3.1
Tìm được điểm chung S 0.25
Tìm được điểm chung O (hoặc N là giao điểm của SO và BM)
(<i>SBM</i>) ( <i>SAC</i>) <i>SO SN</i>( )
0.25
0,25
3.2
( )
<i>BM</i> <i>SBM</i> <sub>, </sub>(<i>SBM</i>) ( <i>SAC</i>)<i>SO</i> 0.25
Trong (SBM): BM cắt SO tại N 0.25
Giao điểm : BM với (SAC) là N 0.25
3.3 Hình vẽ phần 3 (học sinh có thể vẽ riêng hoặc chung với các phần
trên). Học sinh nói chính xác cách dựng hình và vẽ đúng
Kéo dài IJ cắt AB tại H, cắt AD tại G, IJ cắt AC tại Q 0.25
Kéo dài QK cắt SA tại E. Nối HE cắt SB tại R, nối GE cắt SD tại L 0,25
Nối RI và LJ được thiết diện cần tìm (với hình vẽ rõ ràng) 0,50
Học sinh có thể làm cách khác, dựng hình rõ ràng làm chính xác
vẫn cho điểm tối đa
Câu 4:
4
Nhận xét được phương trình có nghiệm thuộc [-2;2] (vì điều kiện
x≥-2; Nếu x>2 thì x3<sub>=x.x.x>4x>3x+x≥3x+</sub> <i>x</i><sub></sub>2<sub>. Vậy phương </sub>
trình khơng có nghiệm x>2).
0,25
Đặt x=2cost (ta chỉ cần <b>xét t thuộc [0;</b><b>])</b> thay vào phương trình ta
được
3 t
8 os 6 ost= 2 ost+2 2 os3t=2cos
2
<i>c</i> <i>t</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
(2)
0,25
Giải phương trình (2) tìm đúng được 3 nghiệm
4 4
0; ; .
7 5
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 0,25
Suy ra nghiệm x
Chú ý: Học sinh nếu giải bằng cách khác (làm đúng) tìm được 1
nghiệm cho 0,25 điểm.
0,25
<b>Chú ý</b>: Bài làm của học sinh nếu làm cách khác mà đúng thì tùy theo đó để
giáo viên chấm cho điểm thích hợp.
S
A
B
D
C
G
O
I
J
K
E
H
Q
R
Sở gd- đt hảI phòng
<b>Trờng Thpt phạm ngũ l·o</b>
<i>Thêi gian: 90 phót</i>
<b>Câu 1</b>: (3điểm)
Giải các phương trình sau:
1/.
3
sin( 1) 0
2
<i>x</i>
.
2/. sin<i>x</i> 3 os<i>c x</i>1<sub>.</sub>
3/.
1
2 os 1 t x 0
sinx <i>c x</i> <i>co</i>
<b> Câu 2</b>: (3điểm)
1/. Tìm <i>n</i> *<sub> sao cho : </sub>
1 2
3
<i>n</i> <i>n</i>
2/.Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển :
4 7
3/. Một tổ có 11 người gồm 7 nam và 4 nữ. Cần lập một đồn đại
biểu gồm 5 người, trong đó có 3 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập đồn
đại biểu như thế?
<b>Câu 3:</b> (3điểm)
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD (tứ giác ABCD là tứ giác lồi có các cặp
cạnh đối khơng song song), AC và BD cắt nhau tại O, gọi N là trung điểm SC.
1/.Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAN) và (SBD).
2/.Tìm giao điểm của đường thẳng AN với mặt phẳng (SBD).
3/.Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của BC, CD cà SO. Tìm thiết
diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (IJK).
ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN KHỐI 11 -HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010.
Câu 1:
Câu Nội dung Điểm
1.1
3
sin( 1)
2
<i>x</i> <sub>0.25</sub>
sin(<i>x</i> 1) sin( 3)
<sub>0.25</sub>
1 2
3
4
1 2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>
1 3 1
sin 3 cos 1 sin cos
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>0.25</sub>
sin (x- ) sin3 6
<sub>0.25</sub>
2 2
3 6 2 <sub>,</sub>
7
5
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub>0.25</sub>
0,25
1.3 <sub>Đặt điều kiệm: sinx≠0, quy đồng đưa về: </sub>1 sin 2 <i>x</i>sinx cos <i>x</i>0 0.25
Do: 1 sin 2 <i>x</i>(sinx cos ) <i>x</i> 2
1 sin 2 <i>x</i>sinx cos <i>x</i> 0 (sinx cos )(1 sinx cos ) 0 <i>x</i> <i>x</i>
3
sinx cos 0 2. os( ) 0
4 4
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
0.25
2 3 3
sinx cos 1 0 cos( ) os 2
4 2 4 4 4
2
,
2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Loại được nghiệm, kết luận đúng nghiệm:
Câu 2:
2.1
1 !
( 1)!
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i> <i>n</i>
<i>n</i>
0.25
2
3
! ( 1)
, 3! 6
2!.( 2)! 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n n</i>
<i>C</i> <i>P</i>
<i>n</i>
0.25
1 2 2
3
4
( 1)
6 12 0
3
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n n</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>P</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub> </sub>
0.50
2.2
7
4 7 4 7
7
3 3
0
1 1
( ) <i>k</i>.( ) .( )<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
7
28 7
7
0
.
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>C x</i>
0.25
0.25
Hệ số của số hạng không chứa x ứng với :28 7 <i>k</i> 0 <i>k</i> 4 0.25
Số hạng không chứa x là: <i>C</i>74 35 0.25
2.3 Chọn 3 nam từ 7 nam.Có:
3
<i>C</i> <sub> cách chọn</sub> 0.25
Chọn 2 nữ từ 4 nữ.Có : <i>C</i>42 cách chọn 0.25
Theo quy tắc nhân,có tất cả:<i>C C</i>73. 42 210 0.50
Câu 3:
Hình
vẽ
Vẽ đúng hình để làm được câu 1
0.50
3.1
Tìm được điểm chung S 0.25
Tìm được điểm chung O (hoặc M là giao điểm của SO và AN)
(<i>SAN</i>) ( <i>SB</i>D)<i>SO SM</i>( )
0.25
0,25
( )
<i>AN</i> <i>SAN</i> <sub> </sub>(<i>SAN</i>) ( <i>SBD</i>)<i>SO</i> 0.25
Trong (SAN): AN cắt SO tại M 0.25
B
A
D
C
S
O
N
3.2 Giao điểm : AN với (SBD) là M 0.25
3.3 Hình vẽ phần 3 (học sinh có thể vẽ riêng hoặc chung với các phần
trên). Học sinh nói chính xác cách dựng hình và vẽ đúng
Kéo dài IJ cắt AB tại H, cắt AD tại G, IJ cắt AC tại Q 0.25
Kéo dài QK cắt SA tại E. Nối HE cắt SB tại R, nối GE cắt SD tại L 0,25
Nối RI và LJ được thiết diện cần tìm (với hình vẽ rõ ràng) 0,50
Học sinh có thể làm cách khác, dựng hình rõ ràng làm chính xác
vẫn cho điểm tối đa
Câu 4:
4
Nhận xét được phương trình có nghiệm thuộc [-2;2] (vì điều kiện
x≥-2; Nếu x>2 thì x3<sub>=x.x.x>4x>3x+x≥3x+</sub> <i>x</i><sub></sub>2<sub>. Vậy phương </sub>
trình khơng có nghiệm x>2).
0,25
Đặt x=2cost (ta chỉ cần <b>xét t thuộc [0;</b><b>])</b> thay vào phương trình ta
được
3 t
8 os 6 ost= 2 ost+2 2 os3t=2cos
2
<i>c</i> <i>t</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
(2)
0,25
Giải phương trình (2) tìm đúng được 3 nghiệm
4 4
0; ; .
7 5
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 0,25
Suy ra nghiệm x
Chú ý: Học sinh nếu giải bằng cách khác (làm đúng) tìm được 1
nghiệm cho 0,25 điểm.
0,25
<b>Chú ý</b>: Bài làm của học sinh nếu làm cách khác mà đúng thì tùy theo đó để
giáo viên chấm cho điểm thích hợp.
S
A
B
D
C
G
O
I
J
K
E
H
Q
R