Tải bản đầy đủ (.docx) (139 trang)

Khoa hoc tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.32 KB, 139 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN : 1</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết :1</b>


<b> Môn :</b>

Khoa học



<b>Bài : </b>

<i><b>CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nắm được những yếu tố con người cần để duy trì sự sống của mình .


- Nêu được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vật khác cần để duy trì sự
sống của mình . Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần trong
cuộc sống .


- Có ý thức giữ gìn sức khỏe bằng cách đảm bảo đủ các yếu tố cần thiết cho đời sống của
mình


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 4 , 5 SGK .
- Phiếu học tập theo nhóm .


- Bộ phiếu dùng cho trò chơi “ Cuộc hành trình đến hành tinh khác ” .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Khơng có .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Con người cần gì để sống .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b>


<b>Hoạt động 1</b> : Động não .


<b>MT</b> : Giúp HS liệt kê tất cả những gì các
em cần có cho cuộc sống của mình .


<b>PP</b> : Động não , giảng giải , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Mỗi em nêu 1 ý ngắn gọn . - Đặt vấn đề và nêu yêu cầu : Kể ra những
thứ các em cần dùng hàng ngày để duy trì
sự sống của mình .


- Ghi tất cả các ý HS nêu ở bảng .
- Tóm tắt các ý kiến và rút ra nhận xét
chung .


- Kết luận : Những điều kiện cần để con
người sống và phát triển là :


+ Vật chất : thức ăn , nước uống , quần áo ,
nhà cửa , đồ dùng …


+ Tinh thần : tình cảm gia đình , bạn bè ,
làng xóm …


<b>Hoạt động 2</b> : Làm việc với phiếu học tập
và SGK .



<b>MT</b> : Giúp HS phân biệt được những yếu
tố mà con người cũng như các sinh vật
khác cần để duy trì sự sống của mình với
những yếu tố mà chỉ có con người mới cần
.


<b>PP </b>: Trực quan , động não , đàm thoại .


<b>Hoạt động nhóm</b> .


- Nội dung phiếu gồm : ( đánh dấu X )
<i>Những yếu tố</i>


<i>Con người</i>
<i>Động vật</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thực vật</i>
Không khí


Nước
Anh sáng
Nhiệt độ
Thức ăn
Nhà ở


Tình cảm gia đình
Phương tiện giao thơng
Tình cảm bạn bè
Quần áo



Trường học
Sách báo
Đồ chơi
( HS kể thêm )


- Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả trước
lớp .


- Các nhóm khác bổ sung .
- Mở SGK thảo luận 2 câu hỏi :


+ Như mọi sinh vật khác , con người cần
gì để duy trì sự sống của mình ?


+ Hơn hẳn những sinh vật khác , cuộc
sống của con người còn cần những gì ?


- Kết luận :


+ Con người và động , thực vật đều cần
thức ăn , nước uống , khơng khí , ánh sáng
… để duy trì sự sống của mình .


+ Riêng con người cịn cần nhà ở , quần áo
, phương tiện giao thông , tinh thần , văn
hóa , xã hội …


<b>Hoạt động 3</b> : Trị chơi “ Cuộc hành trình
đến hành tinh khác ” .



<b>MT</b> : Giúp HS củng cố những kiến thức đã
học về những điều kiện cần để duy trì sự
sống của con người .


<b>PP</b> : Đàm thoại , thực hành .


<b>Hoạt động nhóm</b> .


- Mỗi nhóm bàn bạc , chọn ra 10 phiếu để
mang đến “hành tinh khác” .


- Tiếp theo , mỗi nhóm chọn 6 thứ cần
thiết hơn cả để mang theo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Từng nhóm so sánh kết quả của mình với
các nhóm khác và giải thích tại sao lại lựa
chọn như vậy .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn
sức khỏe qua việc đảm bảo các yếu tố cần
cho cuộc sống của mình .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Xem trước bài “ Trao đổi chất ở
người ” .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TUẦN : 1</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 2</b>


<b> Môn :</b>

Khoa học



<b>Bài : TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nắm được quá trình trao đổi chất ở người .


- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể con người lấy vào và thải ra trong quá trình sống .
Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất . Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể
người với môi trường .


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh , bảo vệ môi trường trong sạch .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 6 , 7 SGK .
- Giấy khổ lớn , bút vẽ .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Con người cần gì để sống .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Trao đổi chất ở người .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b>



<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về sự trao đổi chất
ở người .


<b>MT</b> : Giúp HS kể ra những gì hằng ngày
cơ thể con người lấy vào và thải ra trong
quá trình sống . Nêu được thế nào là quá
trình trao đổi chất .


<b>PP</b> : Động não , giảng giải , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Quan sát và thảo luận theo cặp :


+ Kể tên những gì được vẽ trong hình 1 .
+ Những thứ gì đóng vai trò quan trọng
trong cuộc sống con người ?


+ Những thứ gì đóng vai trị quan trọng
trong cuộc sống con người khơng có trong
hình ?


+ Con người lấy những gì từ mơi trường
và thải ra mơi trường những gì trong quá
trình sống ?


- Đại diện một số nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình .


- Đọc đoạn đầu mục “ Bạn cần biết ” và trả
lời :



+ Trao đổi chất là gì ?


+ Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với
con người , thực vật và động vật .


- Kiểm tra và giúp đỡ các nhóm .


- Kết luận :


+ Hằng ngày , cơ thể người phải lấy từ mơi
trường thức ăn , nước uống , khí ơ-xi và
thải ra phân , nước tiểu , khí các-bơ- níc để
tồn tại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ra mơi trường những chất thừa , cặn bã .
+ Con người , thực vật và động vật có trao
đổi chất với mơi trường thì mới sống
được .


<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành viết hoặc vẽ sơ
đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với
môi trường .


<b>MT</b> : Giúp HS trình bày một cách sáng tạo
những kiến thức đã học về sự trao đổi chất
giữa cơ thể người với môi trường .


<b>PP</b> : Thực hành , động não , đàm thoại .



<b>Hoạt động nhóm</b> .


- Đại diện các nhóm trình bày sản phẩm
trước lớp .


- Một số em lên trình bày ý tưởng của
nhóm mình được thể hiện qua hình vẽ .
- Nhận xét , đánh giá sản phẩm các nhóm


- Yêu cầu các nhóm viết hoặc vẽ sơ đồ
sự trao đổi chất giữa cơ thể người với
mơi trường theo trí tưởng tượng của
mình


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ
sinh , bảo vệ môi trường trong sạch .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Xem trước bài “ Trao đổi chất ở
người (tt) ” .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> TUẦN : 2</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 3</b>


<b> Môn : Khoa học</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tt)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :



- Nắm được quá trình trao đổi chất ở người .


- Kể tên những biểu hiện bên ngồi của q trình trao đổi chất và những cơ quan thực
hiện quá trình đó . Nêu được vai trị của cơ quan tuần hồn trong q trình trao đổi chất xảy ra ở
bên trong cơ thể . Trình bày được sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hóa , hơ hấp , tuần
hồn , bài tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở bên trong và bên ngồi cơ thể .


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh , bảo vệ môi trường trong sạch .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 8 , 9 SGK .
- Phiếu học tập .


- Bộ đồ chơi “ Ghép chữ vào chỗ … trong sơ đồ ” .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Trao đổi chất ở người .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Trao đổi chất ở người (tt) .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HOC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Xác định những cơ quan
trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi


chất ở người .


<b>MT</b> : HS kể tên những biểu hiện bên ngồi
của q trình trao đổi chất và những cơ
quan thực hiện quá trình đó . Nêu được vai
trị của cơ quan tuần hồn trong quá trình
trao đổi chất xảy ra ở bên trong cơ thể .


<b>PP </b>: Động não , giảng giải , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Quan sát và thảo luận theo cặp :


+ Chỉ vào từng hình , nói tên và chức năng
của từng cơ quan .


+ Trong số những cơ quan đó , cơ quan
nào trực tiếp thực hiện qua trình trao đổi
chất giữa cơ thể với môi trường ?


- Đại diện một số nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình .


- Kiểm tra và giúp đỡ các nhóm .


- Ghi tóm tắt nội dung HS trình bày ở bảng
.


- Giảng về vai trị của cơ quan tuần hồn
trong việc thực hiện quá trình trao đổi chất


diễn ra ở bên trong cơ thể .


- Kết luận :


@ Những biểu hiện bên ngồi của q
trình trao đổi chất và các cơ quan thực hiện
q trình đó là :


+ Trao đổi khí : Do cơ quan hơ hấp thực
hiện ; lấy khí ơ-xi , thải ra khí các-bơ-níc
+ Trao đổi thức ăn : Do cơ quan tiêu hóa
thực hiện ; lấy nước và thức ăn có chứa
các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể ,
thải chất cặn bã .


+ Bài tiết : Do cơ quan bài tiết nước tiểu
và da thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

các chất dinh dưỡng và ô-xi tới tất cả các
cơ quan của cơ thể và đem các chất thải ,
chất độc từ các cơ quan của cơ thể đến các
cơ quan bài tiết để thải chúng ra ngồi ;
đem khí các-bơ-níc đến phổi để thải ra
ngồi .


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu mối quan hệ giữa
các cơ quan trong việc thực hiện sự trao
đổi chất ở người .


<b>MT</b> : HS trình bày được sự phối hợp hoạt


động của các cơ quan tiêu hóa , hơ hấp ,
tuần hoàn , bài tiết trong việc thực hiện sự
trao đổi chất ở bên trong và bên ngoài cơ
thể .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .


- Xem sơ đồ trang 9 SGK để tìm các từ
cịn thiếu cần bổ sung vào cho hồn chỉnh
và tập trình bày mối liên hệ giữa các cơ
quan trong quá trình trao đổi chất .


- Một số em lên nói về vai trị của từng cơ
quan trong q trình trao đổi chất .


- Suy nghĩ và trả lời các câu hỏi :


+ Hằng ngày , cơ thể người phải lấy những
gì từ mơi trường và thải ra mơi trường
những gì ?


+ Nhờ cơ quan nào mà quá trình trao đổi
chất ở bên trong cơ thể được thực hiện ?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ
quan tham gia vào quá trình trao đổi chất
ngừng hoạt động ?


- Kết luận : Nhờ có cơ quan tuần hồn mà


q trình trao đổi chất diễn ra ở bên trong
cơ thể được thực hiện . Nếu một trong các
cơ quan hô hấp , bài tiết , tuần hồn , tiêu
hóa ngừng hoạt động thì sự trao đổi chất sẽ
ngừng và cơ thể sẽ chết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Môn : Khoa học</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN</b></i>


<i><b>VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Biết các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của chất bột đường .


- Sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hay thực vật .
Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn đó . Nói tên và vai trị
của những thức ăn chứa chất bột đường ; nhận ra nguồn gốc của những thức ăn chứa chất bột
đường .


- Có ý thức ăn uống đủ chất dinh dưỡng .


<b>* GDBVMT : Chất bột đường là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể , có ý thức</b>
<b>ăn uống đủ chất dinh dưỡng .</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 10 , 11 SGK .
- Phiếu học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Trao đổi chất ở người (tt) .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn . Vai trị của chất bột đường
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HOC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tập phân loại thức ăn .


<b>MT </b>: HS biết sắp xếp các thức ăn hàng
ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động
vật hay thực vật . Phân loại thức ăn dựa
vào những chất dinh dưỡng có nhiều trong
thức ăn đó .


<b>PP </b>: Động não , giảng giải , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .


- Mở SGK và cùng nhau trả lời 3 câu hỏi .
Từng nhóm sẽ nói với nhau về tên các thức
ăn , đồ uống thường dùng hàng ngày . Sau
đó , hồn thành bảng sau :


<i>Tên thức ăn , đồ uống</i>


<i>Nguồn gốc</i>
Rau cải


Đậu cơ ve
Bí đao
Lạc
Thịt gà
Sữa
Nước cam


Cơm
Thịt lợn
Tơm


- Đại diện một số nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình .


- Kết luận : Người ta có thể phân loại thức
ăn theo các cách sau :


+ Theo nguồn gốc : động vật hay thực vật
+ Theo lượng các chất dinh dưỡng chứa
nhiều hay ít trong thức ăn đó . ( bột
đường , đạm , béo , vi-ta-min , chất
khoáng )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bột đường .


<b>MT</b> : HS nói tên và vai trị của những thức


ăn có nhiều chất bột đường .


<b>PP </b>: Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .


- Từng nhóm nói với nhau tên các thức ăn
chứa nhiều chất bột đường có trong hình
SGK và vai trị của chất này ở mục “Bạn
cần biết” .


- Suy nghĩ và trả lời các câu hỏi :
+ Nói tên những thức ăn giàu chất bột
đường có trong các hình SGK .


+ Kể tên các thức ăn chứa chất bột đường
mà các em ăn hàng ngày .


+ Kể tên các thức ăn chứa chất bột đường
mà em thích ăn .


+ Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa
nhiều chất bột đường .


<b>* GDBVMT : Chất bột đường là nguồn </b>
<b>cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ </b>
<b>thể , có ý thức ăn uống đủ chất dinh </b>
<b>dưỡng .</b>


- Nhận xét , bổ sung nếu câu trả lời của HS


chưa hoàn chỉnh .


- Kết luận : Chất bột đường là nguồn cung
cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể . Nó có
nhiều ở gạo , ngơ , bột mì , một số loại củ .
Đường ăn cũng thuộc loại này .


<b>Hoạt động 3</b> : Xác định nguồn gốc của các
thức ăn chứa nhiều chất bột đường .


<b>MT</b> : HS nhận ra các thức ăn chứa nhiều
chất bột đường đều có nguồn gốc từ thực
vật .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .
- Làm việc với phiếu học tập :


<i>Tên thức ăn</i>
<i>Từ loại cây nào ?</i>
Gạo


Ngơ
Bánh quy
Bánh mì
Mì sợi
Chuối
Bún
Khoai lang


Khoai tây


- Một số em trình bày kết quả làm việc với
phiếu học tập trước lớp .


- Nhận xét , bổ sung .




- Phát phiếu học tập cho HS .


- Kết luận : Các thức ăn chứa nhiều chất
bột đường đều có nguồn gốc từ thực vật .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có ý thức ăn uống
đủ chất dinh dưỡng .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Xem trước bài “ Vai trò của chất
đạm và chất béo ” .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Biết vai trò của chất đạm và chất béo .



- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm , chất béo . Nêu vai trò của chất đạm , chất
béo đối với cơ thể . Xác định được nguồn gốc của những thức ăn chứa chất đạm , chất béo .


- Có ý thức ăn uống đủ chất dinh dưỡng .


<b>* GDBVMT : Vai trò của chất đạm , chất béo đối với cơ thể, có ý thức ăn uống đủ chất </b>
<b>dinh dưỡng .</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 12 , 13 SGK .
- Phiếu học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn . Vai trò của chất bột đường .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Vai trò của chất đạm và chất béo .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu vai trị của chất
đạm và chất béo .


<b>MT</b> : HS nói được tên và vai trò của thức
ăn chứa nhiều chất đạm , chất béo .



<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .


- Từng nhóm nói với nhau tên các thức ăn
chứa nhiều chất đạm , chất béo trong hình
SGK và cùng nhau tìm hiểu về vai trị của
hai chất này ở mục “Bạn cần biết” .


- Trả lời các câu hỏi :


+ Nói tên những thức ăn giàu đạm có trong
hình .


+ Kể tên các thức ăn chứa chất đạm mà
các em ăn hàng ngày .


+ Tại sao hàng ngày chúng ta cần ăn thức
ăn chứa nhiều chất đạm ?


+ Nói tên những thức ăn giàu chất béo có
trong hình .


+ Kể tên các thức ăn chứa chất béo mà các
em ăn hàng ngày .


+ Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa
nhiều chất béo ?



- Nhận xét , bổ sung nếu câu trả lời của HS
chưa hồn chỉnh .


<b>* GDBVMT : Vai trị của chất đạm , </b>
<b>chất béo đối với cơ thể, có ý thức ăn </b>
<b>uống đủ chất dinh dưỡng .</b>


- Kết luận :


+ Chất đạm tham gia xây dựng và đổi mới
cơ thể : làm cơ thể lớn lên , thay thế những
tế bào già bị hủy hoại và tiêu mòn trong
hoạt động sống . Vì vậy , chất đạm rất cần
cho sự phát triển của trẻ em . Nó có nhiều
trong thịt , cá , trứng , sữa , đậu …


+ Chất béo rất giàu năng lượng , giúp cơ
thể hấp thụ các vi-ta-min A , D , E , K .
Thức ăn giàu chất béo là dầu ăn , mỡ lợn ,
bơ , cá , hạt đậu …


<b>Hoạt động 2</b> : Xác định nguồn gốc của các
thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo .


<b>MT</b> : HS phân loại được các thức ăn chứa
nhiều chất đạm , chất béo có nguồn gốc từ
động , thực vật .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Làm việc với Phiếu học tập :
<i>Tên thức ăn</i>


<i>Nguồn gốc</i>
Đậu nành


Thịt lợn
Trứng
Thịt vịt

Đậu phụ
Tơm
Thịt bị
Đậu Hà Lan
Cua , ốc
Mỡ lợn
Lạc
Dầu ăn
Vừng
Dừa


- Một số em trình bày kết quả làm việc với
phiếu trước lớp .


- Nhận xét , bổ sung .


- Phát phiếu học tập cho mỗi HS .


- Kết luận : Các thức ăn chứa nhiều
chất đạm và chất béo đều có nguồn


gốc từ động , thực vật .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có ý thức ăn uống
đủ chất dinh dưỡng .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Xem trước bài “ Vai trò của
vi-ta-min , chất khoáng và chất xơ ” .


<b>TUẦN : 3</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 6</b>


<b> Môn : Khoa học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>CHẤT KHOÁNG VÀ CHẤT XƠ</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Biết vai trị của vi-ta-min , chất khống và chất xơ .


- Nói tên và vai trị của các thức ăn chứa nhiều vi-ta-min , chất khoáng và chất xơ .
- Có ý thức ăn uống đủ chất dinh dưỡng .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 14 , 15 SGK .
- Giấy khổ to ; bút viết và phấn .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Vai trò của chất đạm và chất béo .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Vai trị của vi-ta-min , chất khống và chất xơ .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Trò chơi thi kể tên các thức
ăn chứa nhiều vi-ta-min , chất khoáng và
chất xơ .


<b>MT</b> : HS kể được tên một số thức ăn chứa
nhiều vi-ta-min , chất khoáng và chất xơ ;
đồng thời nhận ra nguồn gốc của các thức
ăn chứa nhiều những chất này .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Hồn thiện bảng dưới đây : ( 8 phút )


Tên thức ăn


Nguồn gốc động vật



Nguồn gốc thực vật
Chứa vi-ta-min
Chứa chất khống


Chứa chất xơ


- Các nhóm trình bày sản phẩm của mình
và tự đánh giá trên cơ sở so sánh với sản
phẩm của nhóm bạn .


- Chia lớp thành 4 nhóm , mỗi nhóm đều có
giấy khổ to .


Rau cải
x
x
x
x


- Tuyên dương nhóm thắng cuộc ( ghi được
nhiều tên thức ăn , đánh dấu vào các cột
tương ứng đúng ) .


<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận về vai trị của
vi-ta-min , chất khống , chất xơ và nước


<b>MT</b> : HS nêu được vai trò của vi-ta-min ,
chất khoáng , chất xơ và nước .


<b>PP </b>: Trực quan , giảng giải , đàm thoại .



<b>Hoạt động lớp</b> .


- Hs trả lời


a) Vai trò của vi-ta-min :
- Đặt câu hỏi :


+ Kể tên một số vi-ta-min mà em biết . Nêu
vai trị của vi-ta-min đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hs trả lời.




- Kết luận : Vi-ta-min là những chất không
tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể
hay cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt
động ; nhưng chúng lại rất cần cho hoạt
động sống của cơ thể . Nếu thiếu vi-ta-min ,
cơ thể sẽ bị bệnh .


b) Vai trị của chất khống :
- Đặt câu hỏi :


+ Kể tên một số chất khoáng mà em biết .
Nêu vai trị của chất khống đó .


+ Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa chất
khoáng đối với cơ thể .



- Kết luận : Mọt số chất khoáng như sắt ,
can-xi tham gia vào việc xây dựng cơ thể .
Một số chất khoáng khác cơ thể chỉ cần một
lượng nhỏ để tạo ra các men thúc đẩy và
điều khiển các hoạt động sống . Nếu thiếu
các chất khoáng , cơ thể sẽ bị bệnh .
c) Vai trò của chất xơ và nước :
- Đặt câu hỏi :


+ Tại sao hàng ngày chúng ta phải ăn các
thức ăn có chứa chất xơ ?


+ Hằng ngày , chúng ta cần uống khoảng
bao nhiêu lít nước ? Tại sao cần uống đủ
nước ?


- Kết luận :


+ Chất xơ khơng có giá trị dinh dưỡng
nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động
bình thường của bộ máy tiêu hóa qua việc
tạo thành phân , giúp cơ thể thải được các
chất cặn bã ra ngoài .


+ Hằng ngày , chúng ta cần uống khoảng 2
lít nước . Nước chiếm 2/3 trọng lượng cơ
thể . Nước còn giúp cho việc thải các chất
thừa , chất độc hại ra khỏi cơ thể . Vì vậy ,
hàng ngày ta cần uống đủ nước .



<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có ý thức ăn uống đủ
chất dinh dưỡng .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Xem trước bài “ Tại sao cần ăn
phối hợp nhiều loại thức ăn ” .


<b>TUẦN :4</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 7</b>



<b> Môn : Khoa học</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI THỨC ĂN ?</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giải thích được lí do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món
ăn . Nói được tên nhóm thức ăn cần ăn đủ , ăn vừa phải , ăn có mức độ , ăn ít và ăn hạn chế .


- Có ý thức ăn uống đủ chất dinh dưỡng , đảm bảo tốt về sức khỏe .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN tự nhận thức về sự cần thiết phối hợp các loại thức ăn; KN tự phục vụ khi </b></i>
<i><b>lựa chọn cc loại thực phẩm cho bản thn v cĩ lợi cho sức khỏe.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 16 , 17 SGK .



- Các tấm phiếu ghi tên hay tranh , ảnh các loại thức ăn .
- Sưu tầm các đồ chơi bằng nhựa như gà , cá , tôm , cua …


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Vai trò của vi-ta-min , chất khoáng và chất xơ .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ?
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Thảo luận về sự cần thiết
phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và
thường xuyên thay đổi món ăn .


<b>MT</b> : HS giải thích được lí do cần ăn phối
hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên
thay đổi món ăn .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Thảo luận theo các nội dung :



+ Nhắc lại tên một số thức ăn em thường
ăn .


+ Nêu ngày nào cũng ăn vài món cố định ,
em sẽ thấy thế nào ?


+ Có loại thức ăn nào chứa đầy đủ tất cả
các chất dinh dưỡng khơng ?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta chỉ ăn
thịt , cá mà không ăn rau , quả ?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta chỉ ăn
cơm với thịt mà không ăn cá hoặc ăn rau ?
- Các nhóm lần lượt trình bày .


- Nhận xét .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN tự nhận thức về sự cần </b></i>
<i><b>thiết phối hợp các loại thức ăn.</b></i>


- Yêu cầu thảo luận câu hỏi : Tại sao chúng
ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và
thường xuyên thay đổi món ăn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 2</b> : Làm việc với SGK tìm
hiểu tháp dinh dưỡng cân đối .


<b>MT</b> : HS nói được tên nhóm thức ăn cần


ăn đủ , ăn vừa phải , ăn có mức độ , ăn ít
và ăn hạn chế .


<b>PP </b>: Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân , nhóm đơi</b> .
- Nghiên cứu “ Tháp dinh dưỡng cân đối
trung bình cho một người một tháng ”
SGK .


- Từng nhóm đơi tự đặt câu hỏi và trả lời
về nội dung : Nói tên các nhóm thức ăn .
- Báo cáo kết quả làm việc của nhóm dưới
dạng đố nhau giữa các nhóm .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN tự phục vụ khi lựa chọn </b></i>
<i><b>cc loại thực phẩm cho bản thn v cĩ lợi cho</b></i>
<i><b>sức khỏe.</b></i>


- Kết luận : Các thức ăn chứa nhiều chất
bột đường , vi-ta-min , chất khoáng và chất
xơ cần được ăn đầy đủ . Các thức ăn chứa
nhiều chất đạm cần được ăn vừa phải . Đối
với các thức ăn chứa nhiều chất béo , nên
ăn có mức độ . Không nên ăn nhiều đường
và nên hạn chế ăn muối


<b>Hoạt động 2</b> : Trò chơi “ Đi chợ ” .


<b>MT</b> : HS biết lựa chọn các thức ăn cho


từng bữa ăn một cách phù hợp và có lợi
cho sức khỏe .


<b>PP </b>: Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Từng em tham gia chơi sẽ giới thiệu
trước lớp những thức ăn , đồ uống mà
mình chọn cho mỗi bữa .


- Nhận xét xem lựa chọn nào là phù hợp ?


- Hướng dẫn cách chơi :


+ Treo tranh vẽ một số món ăn , đồ uống ở
bảng để HS lựa chọn .


+ Phát cho mỗi em tham gia trò chơi 3 tờ
giấy màu khác nhau ứng với 3 bữa : sáng ,
trưa , tối .


+ Mỗi em tham gia chơi sẽ lựa chọn các
thức ăn , đồ uống và viết vào các tờ giấy
màu phù hợp .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có ý thức ăn uống đủ chất
dinh dưỡng , đảm bảo tốt về sức khỏe .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Về nhà nói với cha mẹ về nội dung của
tháp dinh dưỡng .


- Xem trước bài “ Tại sao cần ăn phối hợp
đạm động vật và đạm thực vật ? ” .


 <b>Buổi chiều</b> :


Làm vở bài tập .


<b> TUẦN :4</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 8</b>



<b> Môn : Khoa học</b>



<b> </b>

<b>Bài :</b>

<i><b> TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP </b></i>


<i><b>ĐẠM ĐỘNG VẬT VÀ ĐẠM THỰC VẬT ?</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giải thích được lí do cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật . nêu được ích lợi
của việc ăn cá .


- Có ý thức ăn uống đủ chất dinh dưỡng , đảm bảo tốt về sức khỏe .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 18 , 19 SGK .
- Phiếu học tập .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ?
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật ?
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Trò chơi “ Thi kể tên các
món ăn chứa nhiều chất đạm ” .


<b>MT</b> : HS lập ra được danh sách tên các
món ăn chứa nhiều chất đạm .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Mỗi đội cử 1 bạn viết tên các món ăn
vào tờ giấy khổ to .


- Lần lượt 2 đội thi kể tên các món ăn
chứa nhiều chất đạm . Mỗi đội trình bày
tối đa là 10 phút . Đội nào nói chậm , nói


sai hoặc nói trùng tên món ăn của đội kia
là thua .


- Chia lớp thành 2 đội , mỗi đội cử ra một
đội trưởng lên bốc thăm xem đội nào nói
trước .


- Phát giấy khổ to cho mỗi đội .


- Nếu quá 10 phút chưa có đội nào thua ,
GV cho kết thúc cuộc chơi và yêu cầu 2 đội
dán bảng danh sách của mình ở bảng . Đội
nào ghi được nhiều món ăn hơn là thắng .


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu lí do cần ăn phối
hợp đạm động vật và đạm thực vật .


<b>MT</b> : HS kể được tên một số món ăn vừa
cung cấp đạm động vật , vừa cung cấp
đạm thực vật . Giải thích được tại sao
khơng nên chỉ ăn đạm động vật hoặc đạm
thực vật .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Cả lớp cùng đọc lại danh sách các món
ăn chứa nhiều chất đạm do các em lập nên
qua trò chơi ở HĐ1 và chỉ ra món ăn nào


vừa chứa đạm động vật , vừa chứa đạm
thực vật .


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
việc theo yêu cầu của Phiếu học tập :
+ Đọc các thông tin sau :


1. <i><b>Thịt</b></i> : Có nhiều chất đạm q khơng


- Đặt vấn đề : Tại sao chúng ta nên ăn phối
hợp đạm động vật và đạm thực vật ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thay thế được ở tỉ lệ cân đối . Đặc biệt có
nhiều chất sắt dễ hấp thụ . Tuy nhiên ,
trong thịt lại có nhiều chất béo . Trong
q trình tiêu hóa , chất béo này tạo ra
nhiều chất độc .


2. <i><b>Cá</b></i>: Dễ tiêu , có nhiều chất đạm quý .
Chất béo của cá không gây xơ vữa động
mạch .


3. <i><b>Đậu</b></i> : Các loại đậu vừa giàu đạm , dễ
tiêu ; vừa giàu chất béo có tác dụng phịng
chống bệnh tim mạch .


4. <i><b>Vừng , lạc</b></i> : Cho nhiều chất béo , chất
đạm .


+ Trả lời các câu hỏi sau :



a) Tại sao không nên chỉ ăn đạm động vật
hay đạm thực vật ?


b) Trong nhóm đạm động vật , tại sao
chúng ta nên ăn cá ?


- Các nhóm trình bày cách giải thích của
nhóm mình trên cơ sở xử lí các thơng tin
trong Phiếu học tập .


- Đọc mục “Bạn cần biết” SGK .


- Kết luận :


+ Mỗi loại đạm có chứa những chất bổ
dưỡng ở tỉ lệ khác nhau . An kết hợp cả 2
loại đạm sẽ giúp cơ thể có thêm những chất
dinh dưỡng bổ sung cho nhau , giúp cơ
quan tiêu hóa hoạt động tốt hơn . Nên ăn từ
1/3 đến ½ lượng đạm động vật .


+ Nên ăn thịt ở mức độ vừa phải . Nên ăn
cá vì đạm cá dễ tiêu . Mỗi tuần , nên ăn tối
thiểu 3 bữa cá .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có ý thức ăn uống đủ chất


dinh dưỡng , đảm bảo tốt về sức khỏe .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Xem trước bài “ Tại sao cần ăn phồi hợp
đạm động vật và đạm thực vật ? ” .


<b>TUẦN : 5</b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 9</b>


<b> Môn : Khoa học</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS hiểu cần sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn .


- Giải thích được lí do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và thực vật . Nói
được ích lợi của muối i-ốt . Nêu được tác hại của thói quen ăn mặn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 20 , 21 SGK .


- Sưu tầm các tranh ảnh , thông tin , nhãn mác quảng cáo về các thực phẩm có chứa i-ốt
và vai trò của i-ốt đối với sức khỏe .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật ?
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .



<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Trò chơi Thi kể tên các
<i>món ăn cung cấp nhiều chất béo .</i>


<b>MT</b> : HS lập ra được danh sách tên các
món ăn chứa nhiều chất béo .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>ĐDDH : </b>Hình trang 20 , 21 SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Mỗi đội cử 1 bạn viết tên các món ăn
vào tờ giấy khổ to .


- Lần lượt 2 đội thi kể tên các món ăn
chứa nhiều chất béo . Mỗi đội trình bày
tối đa là 10 phút . Đội nào nói chậm , nói
sai hoặc nói trùng tên món ăn của đội kia
là thua .


<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận về ăn phối hợp


chất béo có nguồn gốc động vật và thực
vật .


<b>MT</b> : HS biết tên một số món ăn vừa cung
cấp chất béo động vật , vừa cung cấp chất
béo thực vật ; nêu được ích lợi của việc ăn
phối hợp chất béo có nguồn gốc đọng vật
và thực vật .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại


<b>ĐDDH :</b> Sưu tầm các tranh ảnh , thông tin
, nhãn mác quảng cáo về các thực phẩm
có chứa i-ốt và vai trò của i-ốt đối với sức
khỏe .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Cả lớp cùng đọc lại danh sách các món
ăn chứa nhiều chất béo do các em lập nên
qua trị chơi ở HĐ1 và chỉ ra món ăn nào
vừa chứa chất béo động vật , vừa chứa
chất béo thực vật .


- Nêu ý kiến của mình .


- Chia lớp thành 2 đội , mỗi đội cử ra một
đội trưởng lên bốc thăm xem đội nào nói
trước .



- Phát giấy khổ to cho mỗi đội .


- Nếu quá 10 phút chưa có đội nào thua ,
GV cho kết thúc cuộc chơi và yêu cầu 2
đội dán bảng danh sách của mình ở bảng .
Đội nào ghi được nhiều món ăn hơn là
thắng .


- Đặt vấn đề : Tại sao chúng ta nên ăn
phối hợp chất béo động vật và chất béo
thực vật ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 3</b> : Thảo luận về ích lợi của
muối i-ốt và tác hại của ăn mặn .


<b>MT</b> : HS nói về ích lợi của muối i-ốt và
nêu tác hại của thói quen ăn mặn .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Giới thiệu những tư liệu , tranh ảnh đã
sưu tầm được về vai trò của i-ốt đối với
sức khỏe con người , đặc biệt là trẻ em .


- Thảo luận :


+ Làm thế nào để bổ sung i-ốt cho cơ
thể ? ( An muối có bổ sung i-ốt )



+ Tại sao không nên ăn mặn ? ( An mặn
có liên quan đến bệnh huyết áp cao )


- Giảng : Khi thiếu i-ốt , tuyến giáp phải
tăng cường hoạt động . Vì vậy , dễ gây ra
u tuyến giáp . Do tuyến giáp nằm ở mặt
trước cổ nên hình thành bướu cổ . Thiếu
i-ốt gây nhiều rối loạn chức năng trong cơ
thể và làm ảnh hưởng tới sức khỏe , trẻ em
bị kém phát triển cả về thể chất và trí tuệ .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có ý thức ăn uống phối hợp
nhiều loại thức ăn .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’


- Xem trước bài An nhiều rau và quả chín


<b>TUẦN : 5</b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 10</b>


<b> Môn : Khoa học</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>ĂN NHIỀU RAU VÀ QUẢ CHÍN</b></i>


<i><b>SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN TỒN</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giải thích được vì sao phải ăn nhiều rau , quả chín hàng ngày . Nêu được tiêu chuẩn
của thực phẩm sạch và an toàn . Kể ra được những biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực
phẩm .


- Có ý thức ăn uống hợp vệ sinh .


<b>* GDBVMT : Có ý thức ăn nhiều rau và quả chín và sử dụng thực phẩm sạch và an toàn .</b>
<b>*GDKNS : </b><i><b>KN tự nhận thức về lợi ích cc loại rau v quả chín; KN nhận diện v lựa chọn thực</b></i>
<i><b>phẩm sạch v an tồn.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 22 , 23 SGK .


- Sơ đồ tháp dinh dưỡng cân đối SGK .


- Mỗi nhóm chuẩn bị : Một số rau , quả ( tươi và héo ) ; một số đồ hộp .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) An nhiều rau và quả chín . Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu lí do cần ăn nhiều
rau và quả chín .


<b>MT</b> : HS biết giải thích vì sao cần ăn
nhiều rau và quả chín hàng ngày .


<b>PP </b>: Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH :</b> - Hình trang 22 , 23 SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Xem lại sơ đồ Tháp dinh dưỡng cân đối
và nhận xét xem các loại rau và quả chín
được khuyên dùng với liều lượng như thế
nào trong một tháng đối với người lớn .
- Phát biểu : Cả rau và quả chín đều cần
được ăn đủ với số lượng nhiều hơn nhóm
thức ăn chứa chất đạm , chất béo .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN tự nhận thức về lợi ích cc</b></i>
<i><b>loại rau v quả chín.</b></i>


- Điều khiển cả lớp trình bày các nội dung :
+ Kể tên một số loại rau , quả các em vẫn
ăn hàng ngày .


+ Nêu ích lợi của việc ăn rau , quả .
- Kết luận : Nên ăn phối hợp nhiều loại
rau , quả để có đủ vi-ta-min , chất khoáng


cần thiết cho cơ thể . Các chất xơ trong
rau , quả còn giúp chống táo bón .


<b>Hoạt động 2</b> : Xác định tiêu chuẩn thực
phẩm sạch và an toàn .


<b>MT</b> : HS giải thích thế nào là thực phẩm
sạch và an toàn .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH :</b> - Sơ đồ tháp dinh dưỡng cân đối
SGK .


<b>Hoạt động nhóm đơi</b> .


- Các nhóm mở SGK và cùng nhau trả lời
câu hỏi 1 .


- Một số em trình bày kết quả thảo luận
của nhóm mình .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN nhận diện v lựa chọn </b></i>
<i><b>thực phẩm sạch v an tồn.</b></i>


<b>* GDBVMT : Có ý thức ăn nhiều rau và </b>
<b>quả chín và sử dụng thực phẩm sạch và </b>
<b>an toàn .</b>


- Gợi ý HS đọc mục 1 trong phần Bạn cần


<i>biết , kết hợp quan sát các hình 3 , 4 để thảo</i>
luận câu hỏi trên .


- Lưu ý :


+ Thực phẩm được coi là sạch và an tồn
cần được ni trồng theo quy trình hợp vệ
sinh .


+ Các khâu thu hoạch , chuyên chở , bảo
quản và chế biến phải hợp vệ sinh .
+ Thực phẩm phải giữ được chất dinh
dưỡng .


+ Không ôi thiu .


+ Không nhiễm hóa chất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Gia cầm , gia súc cần được kiểm dịch đầy
đủ .


<b>Hoạt động 3</b> : Thảo luận về các biện pháp
giữ vệ sinh an toàn thực phẩm .


<b>MT</b> : HS kể ra được các biện pháp thực
hiện vệ sinh an toàn thực phẩm .


<b>PP </b>: Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH :</b> - Mỗi nhóm chuẩn bị : Một số


rau , quả ( tươi và héo ) ; một số đồ hộp .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Nội dung thảo luận :


+ Nhóm 1 : Thảo luận về cách chọn thức
ăn tươi , sạch ; cách nhận ra thức ăn ơi ,
héo …


+ Nhóm 2 : Thảo luận về cách chọn đồ
hộp và những thức ăn đóng gói .


+ Nhóm 3 : Thảo luận về sử dụng nước
sạch để rửa thực phẩm , dụng cụ nấu ăn ;
sự cần thiết phải nấu thức ăn chín .


- Đại diện các nhóm trình bày , kết
hợp những vật thật đã chuẩn bị để
minh họa .


- Chia lớp thành 3 nhóm , mỗi nhóm thực
hiện một nhiệm vụ .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có ý thức ăn uống hợp vệ
sinh .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)



- Xem trước bài Một số cách bảo quản thức
<i>ăn .</i>




<b> TUẦN : 6</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 11</b>



<b> Môn : Khoa học</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Kể tên được các cách bảo quản thức ăn . Nêu được ví dụ về một số loại thức ăn và cách
bảo quản chúng . Nói về những điều cần chú ý khi lựa chọn thức ăn dùng để bảo quản và cách
sử dụng thức ăn đã được bảo quản .


- Có ý thức ăn uống hợp vệ sinh .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 24 , 25 SGK .
- Phiếu học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) An nhiều rau và quả chín . Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .



<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Một số cách bảo quản thức ăn .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu các cách bảo
quản thức ăn .


<b>MT</b> : HS kể tên được các cách bảo quản
thức ăn .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b> - Hình trang 24 , 25 SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Quan sát hình 24 , 25 SGK và trả lời các
câu hỏi : Chỉ và nói những cách bảo quản
thức ăn trong từng hình .


- Đại diện một số nhóm trình bày trước
lớp .


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu cơ sở khoa học
của các cách bảo quản thức ăn .


<b>MT</b> : HS giải thích được cơ sở khoa học


của các cách bảo quản thức ăn .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b>- Phiếu học tập .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Cả lớp thảo luận câu hỏi : Nguyên tắc
chung của việc bảo quản thức ăn là gì ?
( Làm cho thức ăn khơ để các vi sinh vật
không phát triển được )


- Làm bài tập : Trong các cách bảo quản
thức ăn dưới đây , cách nào làm cho vi
sinh vật khơng có điều kiện hoạt động ?
Cách nào ngăn không cho các vi sinh vật
xâm nhập vào thực phẩm ?


a) Phơi khô , nướng , sấy .
b) Ướp muối , ngâm nước mắm .
c) Ướp lạnh .


d) Đóng hộp .


e) Cơ đặc với đường .


- Giảng : Các loại thức ăn tươi có nhiều
nước và các chất dinh dưỡng , đó là mơi
trường thích hợp cho vi sinh vật phát triển .


Vì vậy , chúng dễ bị hư hỏng , ơi thiu . Do
đó , muốn bảo quản thức ăn được lâu ,
chúng ta phải làm thế nào ?


- Giúp HS rút ra nguyên tắc chung của việc
bảo quản thức ăn là : Làm cho các vi sinh
vật khơng có mơi trường hoạt động hoặc
ngăn khơng cho các vi sinh vật xâm nhập
vào thức ăn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

quản thức ăn ở nhà .


<b>MT</b> : HS liên hệ thực tế về cách bảo quản
một số thức ăn mà gia đình áp dụng .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b> sưu tầm tranh .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .
- Làm việc với Phiếu học tập :


<i>Điền vào bảng sau tên của 3 – 5 loại thức</i>
<i>ăn và cách bảo quản nó ở gia đình em :</i>


<b>Tên thức ăn</b> <b>Cách bảo quản</b>


1.
2.
3.


4.
5.


- Một số em trình bày , các em khác bổ
sung .


- Phát phiếu học tập cho HS .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nói thêm : Những cách bảo quản thức ăn
nêu trên chỉ giữ được thức ăn trong một
thời gian nhất định . Vì vậy , khi mua
những thức ăn đã được bảo quản , cần xem
kĩ hạn sử dụng được in trên vỏ hộp hoặc
bao gói .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> TUẦN : 6</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 12</b>



<b> Môn : Khoa học</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS nắm cách phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng .



- Kể được tên một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng . Nêu cách phòng tránh các bệnh
này .


- Có ý thức ăn uống đủ chất để phòng tránh bệnh suy dinh dưỡng .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 26 , 27 SGK .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Một số cách bảo quản thức ăn .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Nhận dạng một số bệnh do
thiếu chất dinh dưỡng .


<b>MT</b> : HS mô tả được đặc điểm bên ngoài
của trẻ bị bệnh còi xương , suy dinh
dưỡng , bướu cổ và nêu được nguyên
nhân gây ra các bệnh này .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .



<b>ĐD DH :</b> - Hình trang 26 , 27 SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn :
+ Quan sát hình 1 , 2 SGK , nhận xét , mơ
tả các dấu hiệu của bệnh cịi xương , suy
dinh dưỡng , bướu cổ .


+ Thảo luận về nguyên nhân dẫn đến các
bệnh trên .


- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp .


- Các nhóm khác bổ sung . - Kết luận : + Trẻ em nếu không được ăn đủ lượng , đủ
chất , đặc biệt thiếu chất đạm sẽ bị suy dinh
dưỡng . Nếu thiếu vi-ta-min D sẽ bị còi
xương .


+ Nếu thiếu i-ốt , cơ thể phát triển chậm ,
kém thông minh , dễ bị bướu cổ .


<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận về cách phòng
bệnh do thiếu chất dinh dưỡng .


<b>MT</b> : HS nêu được tên và cách phòng
bệnh do thiếu chất dinh dưỡng .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .



<b>ĐD DH :</b> bảng phụ .


<b>Hoạt động lớp</b> .


+ Bệnh quáng gà , khô mắt do thiếu
vi-ta-min A ; bệnh phù do thiếu vi-ta-vi-ta-min B ;
bệnh chảy máu chân răng do thiếu
vi-ta-min C .


+ Cần ăn đủ lượng , đủ chất . Đối với trẻ


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi :


+ Ngoài các bệnh còi xương , suy dinh
dưỡng , bướu cổ , các em còn biết bệnh nào
do thiếu chất dinh dưỡng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

em , cần được theo dõi cân nặng thường
xuyên . Nếu phát hiện trẻ bị các bệnh do
thiếu chất dinh dưỡng thì phải điều chỉnh
thức ăn cho hợp lí và nên đưa trẻ đến bệnh
viện để khám và chữa trị .


<b>Hoạt động 3</b> : Chơi trò chơi .


<b>MT</b> : Củng cố những kiến thức đã học
trong bài .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .



<b>ĐD DH :</b> Phiếu bốc thăm chơi trị chơi.


<b>Hoạt động nhóm</b> .


- Hai đội bắt đầu chơi cho đến khi có đội
thắng cuộc .


- Chia lớp thành 2 đội , cử đội trưởng lên
bốc thăm xem đội nào nói trước .


- Phổ biến cách chơi , luật chơi :
+ Đội 1 nói : Thiếu chất đạm .
+ Đội 2 nói : Sẽ bị suy dinh dưỡng .
+ Đội 2 nói : Thiếu i-ốt .


+ Đội 1 nói : Sẽ bị bệnh bướu cổ .


( Đội nào khơng trả lời được thì đội kia
được quyền tiếp tục nêu bệnh mới )


- Tuyên dương đội thắng cuộc .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có ý thức ăn uống đủ chất để
phòng tránh bệnh suy dinh dưỡng


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TUẦN : 7</b>



<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 13</b>



<b> Môn : Khoa học</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>PHỊNG BỆNH BÉO PHÌ</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS nhận biết dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì .
- Nêu được nguyên nhân và cách phịng bệnh béo phì .


- Có ý thức phịng tránh bệnh béo phì . Xây dựng thái độ đúng đối với người béo phì .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN giao tiếp hiệu quả ; KN ra quyết định; KN kiên định.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 28 , 29 SGK .
- Phiếu học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Phịng bệnh béo phì .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về bệnh béo phì


<b>MT</b> : HS nhận dạng dấu hiệu béo phì ở
trẻ em và nêu được tác hại của bệnh béo
phì .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b> - Hình trang 28 , 29 SGK .
- Phiếu học tập .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Làm việc với phiếu theo nhóm :
PHIẾU HỌC TẬP
1. Theo bạn , dấu hiệu nào dưới đây
khơng phải là béo phì đối với trẻ em :
a) Có những lớp mỡ quanh đùi , cánh tay
trên , vú và cằm .


b) Mặt với hai má phúng phính .
c) Cân nặng trên 20% hay trên số cân
trung bình so với chiều cao và tuổi của


d) Bị hụt hơi khi gắng sức .
2. Hãy chọn ý đúng nhất :


@ Người bị béo phì thường mất sự thoải


mái trong cuộc sống thể hiện :


a) Khó chịu về mùa hè .


b) Hay có cảm giác mệt mỏi chung toàn
thân .


c) Hay nhức đầu , buồn tê ở hai chân .
d) Tất cả những ý trên .


@ Người bị bép phì thường giảm hiệu
suất lao động và sự lanh lợi trong sinh
hoạt biểu hiện :


a) Chậm chạp .
b) Ngại vận động .


c) Chóng mệt mỏi khi lao động .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN giao tiếp hiệu quả.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

d) Tất cả những ý trên .


@ Người bị béo phì có nguy cơ bị :
a) Bệnh tim mạch .


b) Huyết áp cao .
c) Bệnh tiểu đường .
d) Bị sỏi mật .



e ) Tất cả các bệnh trên .


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình .


- Các nhóm khác bổ sung .


- Chốt đáp án : câu 1 b , câu 2 d,d,e .
- Kết luận :


@ Một em bé có thể được xem là béo phì
khi :


+ Có cân nặng hơn mức trung bình so với
chiều cao và tuổi là 20% .


+ Có những lớp mỡ quanh đùi , cánh tay trên
, vú và cằm .


+ Bị hụt hơi khi gắng sức .


@ Tác hại của bệnh béo phì là người bị béo
phì :


+ Thường mất sự thoải mái trong cuộc sống .
+ Thường giảm hiệu suất lao động và sự
lanh lợi trong sinh hoạt .


+ Có nguy cơ bị bệnh tim mạch , huyết áp
cao , tiểu đường , sỏi mật …



<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận về nguyên nhân
và cách phòng bệnh tim mạch .


<b>MT</b> : HS nêu được nguyên nhân và cách
phòng bệnh béo phì .


<b>PP </b>: Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b> SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .
- Phát biểu .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN ra quyết định; KN kiên </b></i>
<i><b>định.</b></i>


- Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận :
+ Nguyên nhân gây nên béo phì là gì ?
+ Làm thế nào để phịng tránh béo phì ?
+ Cần phải làm gì khi em bé hoặc bản thân
bạn bị béo phì hay có nguy cơ béo phì ?
- Giảng thêm :


+ Hầu hết các nguyên nhân gây béo phì ở trẻ
em là do những thói quen khơng tốt về mặt
ăn uống , chủ yếu là do bố mẹ cho ăn quá
nhiều , ít vận động .


+ Khi đã bị béo phì thì cần :



@ Giảm ăn vặt , giảm lượng cơm , tăng thức
ăn ít năng lượng , ăn đủ đạm , vi-ta-min và
chất khoáng .


@ Đi khám bác sĩ càng sớm càng tốt để tìm
đúng nguyên nhân gây béo phì để điều trị
hoặc nhận được lời khuyên về chế độ dinh
dưỡng hợp lí .


@ Khuyến khích em bé hoặc bản thân mình
phải năng vận động , luyện tập TDTT .


<b>Hoạt động 3</b> : Đóng vai .


<b>MT</b> : HS nêu nguyên nhân và cách
phịng bệnh béo phì do ăn thừa chất dinh
dưỡng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>ĐD DH :</b> sgk .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm thảo luận đưa ra tình huống .
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân
vai theo tình huống nhóm đã đề ra .
- Các vai hội ý lời thoại và diễn xuất .
- Các bạn khác góp ý kiến .


- Các nhóm bắt đầu trình diễn .



- Cả lớp theo dõi , cùng thảo luận để đi
đến lựa chọn cách ứng xử đúng .


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm
: Mỗi nhóm thảo luận và tự đưa ra một tình
huống dựa trên gợi ý của GV :


+ Tình huống 1 : Em của Lan có nhiều dấu
hiệu bị béo phì . Sau khi học xong bài này ,
nếu là Lan , bạn sẽ về nhà nói gì với mẹ và
bạn có thể làm gì để giúp em mình ?


+ Tình huống 2 : Nga cân nặng hơn những
người bạn cùng tuổi và cùng chiều cao nhiều
. Nga đang muốn thay đổi thói quen ăn vặt ,
ăn và uống đồ ngọt của mình . Nếu là Nga ,
bạn sẽ làm gì , nếu hằng ngày trong giờ
chơi , các bạn của Nga mời Nga ăn bánh
ngọt hoặc uống nước ngọt ?


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Xem trước bài Phịng một số bệnh lây qua
<i>đường tiêu hóa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 14</b>


<b> Môn : Khoa học</b>




<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>PHÒNG MỘT SỐ BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HĨA</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS nắm cách phịng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa .


- Kể được tên một số bệnh lây qua đường tiêu hóa và nhận thức được mối nguy hiểm của
các bệnh này . Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa .


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh phịng bệnh và vận động mọi người cùng thực hiện .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN tự nhận thức ; KN giao tiếp hiệu quả .</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 30 , 31 SGK .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Phịng bệnh béo phì .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về một số bệnh
lây qua đường tiêu hóa .


<b>MT</b> : HS kể được tên một số bệnh lây qua
đường tiêu hóa và nhận thức được mối
nguy hiểm của các bệnh này .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b> - Hình trang 30 , 31 SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Lo lắng , khó chịu , mệt , đau …


- Tả , lị …


- Tự trả lời .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN tự nhận .</b></i>


- Đặt vấn đề :


+ Trong lớp có bạn nào đã từng bị đau bụng
hoặc triêu chảy ? Khi đó sẽ cảm thấy thế
nào ?


+ Kể tên các bệnh lây truyền qua đường
tiêu hóa khác mà em biết .



- Giảng về triệu chứng của một số bệnh :
+ Tiêu chảy : Đi ngoài phân lỏng , nhiều
nước từ 3 hay nhiều lần hơn nữa trong 1
ngày , cơ thể bị mất nhiều nước và muối
+ Tả : Gây ra ỉa chảy nặng , nôn mửa , mất
nước và trụy tim mạch . Nếu không phát
hiện và ngăn chặn kịp thời , bệnh có thể lây
lan nhanh chóng trong gia đình và cộng
đồng thành dịch rất nguy hiểm .


+ Lị : Triệu chứng chính là đau bụng quặn
chủ yếu ở vùng bụng dưới , mót rặn nhiều ,
đi ngồi nhiều lần , phân lẫn máu và mũi
nhầy .


- Hỏi : Các bệnh lây qua đường tiêu hóa
nguy hiểm như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

người và của . Vì vậy , cần phải báo kịp
thời cho cơ quan y tế để tiến hành các biện
pháp phòng dịch bệnh .


<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận về nguyên nhân
và cách phịng bệnh lây qua đường tiêu
hóa .


<b>MT</b> : HS nêu được nguyên nhân và cách
đề phòng một số bệnh lây qua đường tiêu
hóa .



<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b> SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Đại diện các nhóm trình bày , các nhóm
khác bổ sung .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN giao tiếp hiệu quả .</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát các hình SGK và trả
lời các câu hỏi :


+ Chỉ và nói về nội dung từng hình .
+ Việc làm nào của các bạn trong hình có
thể dẫn đến bị lây bệnh qua đường tiêu
hóa ? Tại sao ?


+ Việc làm nào của các bạn trong hình có
thể đề phịng được các bệnh lây qua đường
tiêu hóa ? Tại sao ?


+ Nêu nguyên nhân và cách đề phịng bệnh
lây qua đường tiêu hóa .


<b>Hoạt động 3</b> : Vẽ tranh cổ động .


<b>MT</b> : HS có ý thức giữ gìn vệ sinh phịng
bệnh và vận động mọi người cùng thực


hiện .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b> SGK .


<b>Hoạt động nhóm</b> .


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm các
việc như GV đã hướng dẫn .


- Các nhóm treo sản phẩm của nhóm mình
ở bảng , cử đại diện phát biểu cam kết của
từng nhóm về việc thực hiện giữ vệ sinh
phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa và nêu
ý tưởng của bức tranh cổ động của nhóm .
- Các nhóm khác góp ý để nhóm đó tiếp
tục hồn thiện .


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm :


+ Xây dựng bản cam kết giữ vệ sinh phòng
bệnh lây qua đường tiêu hóa .


+ Thảo luận tìm ý cho nội dung tranh tuyên
truyền cổ động mọi người cùng giữ vệ sinh
phịng bệnh lây qua đường tiêu hóa .


+ Phân cơng từng thành viên của nhóm vẽ


hoặc viết nội dung từng phần của bức
tranh .


- Đi tới các nhóm kiểm tra , giúp đỡ , đảm
bảo rằng mọi HS đều tham gia .


- Đánh giá , nhận xét , chủ yếu tuyên dương
các sáng kiến tuyên truyền cổ động mọi
người cùng giữ vệ sinh phòng bệnh lây qua
đường tiêu hóa .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại ghi nhớ SGK .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Xem trước bài Bạn cảm thấy thế nào khi
<i>bị bệnh?</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 15</b>


<b> Môn : Khoa học</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS nắm được những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh .



- Nêu được những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh . Nói ngay với cha mẹ hoặc người lớn
khi trong người cảm thấy khó chịu , khơng bình thường .


- Có ý thức phịng tránh bệnh tật , khơng dấu bệnh .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN tìm kiếm sự gip đỡ khi có dấu hiệu bị bệnh .</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 32 , 33 SGK .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Phịng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Quan sát hình trong SGK và
kể chuyện .


<b>MT</b> : Giúp HS nêu được những biểu hiện
của cơ thể khi bị bệnh .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .



<b>ĐD DH :</b> - Hình trang 32 , 33 SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Từng em thực hiện theo yêu cầu ở mục
Quan sát và Thực hành SGK .


- Lần lượt từng em sắp xếp các hình có
liên quan ở trang 32 SGK thành câu
chuyện và kể lại với các bạn trong nhóm .
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện trước
lớp , mỗi nhóm chỉ trình bày một câu
chuyện .


- Các nhóm khác bổ sung .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN tìm kiếm sự giúp đỡ khi </b></i>
<i><b>có dấu hiệu bị bệnh .</b></i>


- Lưu ý : Yêu cầu HS quan tâm đến việc
mô tả khi Hùng bị bệnh thì Hùng cảm thấy
thế nào ?


- Đặt câu hỏi để HS liên hệ :


+ Kể tên một số bệnh em đã mắc phải .
+ Khi bị bệnh đó , em cảm thấy thế nào ?
+ Khi nhận thấy cơ thể có những dấu hiệu
khơng bình thường , em phải làm gì ? Tại


sao ?


- Kết luận : ( Như đoạn đầu mục Bạn cần
biết SGK ) .


<b>Hoạt động 2</b> : Trị chơi đóng vai Mẹ ơi ,
<i>con … sốt ! .</i>


MT : Giúp HS biết nói với cha mẹ hoặc
người lớn khi trong người cảm thấy khó
chịu , khơng bình thường .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b> - SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> . - Nêu nhiệm vụ : Các nhóm sẽ đưa ra tình
huống để tập ứng xử khi bản thân bị bệnh
- Nêu ví dụ gợi ý :


+ Tình huống 1 : Bạn Lan bị đau bụng và
đi ngoài vài lần khi ở trường . Nếu là Lan ,
em sẽ làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Các nhóm thảo luận đưa ra tình huống .
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân
vai theo tình huống nhóm đã đề ra .
- Các vai hội ý lời thoại và diễn xuất .
- Các bạn khác góp ý kiến .



- Các nhóm lên đóng vai .


- Cả lớp theo dõi và đặt mình vào nhân vật
trong tình huống nhóm bạn đưa ra và cùng
thảo luận để đi đến lựa chọn cách ứng xử
đúng .


Hùng khơng nói gì . Nếu là Hùng , em sẽ
làm gì ?


- Kết luận : ( Như đoạn sau của mục Bạn
cần biết SGK ) .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Xem trước bài An uống khi bị bệnh .


<b>TUẦN : 8</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 16</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS nắm chế độ ăn uống khi bị một số bệnh .



- Nói được chế độ ăn uống khi bị một số bệnh . Nêu được chế độ ăn uống của người bị
tiêu chảy . Pha dung dịch ô-rê-dôn và chuẩn bị nước cháo muối . Vận dụng những điều đã học
vào cuộc sống .


- Có ý thức ăn uống hợp vệ sinh khi bị bệnh .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN tự nhận thức về chế độ ăn, uống khi bị bệnh thông thường; KN ứng xử phù </b></i>
<i><b>hợp khi bị bệnh .</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 34 , 35 SGK .


- Chuẩn bị theo nhóm : 1 gói ơ-rê-dơn , 1 cốc có vạch chia , 1 bình nước hoặc 1 nắm
gạo , 1 ít muối , 1 bình nước , 1 cái bát ăn cơm .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh ?
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) An uống khi bị bệnh .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Thảo luận về chế độ ăn
uống đối với người mắc bệnh thơng
thường .



<b>MT</b> : Giúp HS nói được chế độ ăn uống
khi bị một số bệnh thông thường .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b> - SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo
luận .


- Đại diện các nhóm lần lượt trình bày .
- Các nhóm khác bổ sung .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN tự nhận thức về chế độ </b></i>
<i><b>ăn, uống khi bị bệnh thông thường .</b></i>


- Phát phiếu ghi các câu hỏi cho các nhóm
thảo luận :


+ Kể tên các thức ăn cần cho người mắc
các bệnh thông thường .


+ Đối với người bệnh nặng , nên cho ăn
món ăn đặc hay loãng ? Tại sao ?


+ Đối với người bệnh khơng muốn ăn hoặc
ăn q ít , nên cho ăn thế nào ?



- Kết luận : ( Như mục Bạn cần biết SGK)


<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành pha dung dịch
ô-rê-dôn và chuẩn bị vật liệu để nấu cháo
muối .


<b>MT</b> : Giúp HS nêu được chế độ ăn uống
của người bị tiêu chảy , biết cách pha
dung dịch ô-rê-dôn và chuẩn bị nước cháo
muối .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b> - Hình trang 34 , 35 SGK .
- Chuẩn bị theo nhóm : 1 gói ơ-rê-dơn , 1
cốc có vạch chia , 1 bình nước hoặc 1 nắm
gạo , 1 ít muối , 1 bình nước , 1 cái bát ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

cơm .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Cả lớp quan sát và đọc lời thoại trong
hình 4 , 5 SGK .


- 1 em đọc câu hỏi của bà mẹ đưa con đến
khám bệnh , 1 em đọc câu trả lời của bác
sĩ .



- Vài em nhắc lại lời khuyên của bác sĩ .


- Các nhóm báo cáo về đồ dùng đã chuẩn
bị để pha dung dịch ô-rê-dôn hoặc nước
cháo muối :


+ Đọc hướng dẫn ghi trên gói để pha dung
dịch ô-rê-dôn .


+ Quan sát chỉ dẫn ở hình 7 và làm theo
( Khơng u cầu nấu cháo ) .


- Các nhóm thực hiện .


- Mỗi nhóm cử 1 bạn lên làm trước lớp .
- Lớp theo dõi , nhận xét .


- Đặt câu hỏi : Bác sĩ đã khuyên người bị
bệnh tiêu chảy cần phải ăn uống như thế
nào ?


- Đi tới các nhóm theo dõi và giúp đỡ .


- Nhận xét chung về hoạt động thực hành
của HS .


<b>Hoạt động 3</b> : Đóng vai .


<b>MT</b> : Giúp HS vận dụng những điều đã
học vào cuộc sống .



<b>PP </b>: Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>Hoạt động nhóm</b> .


- Các nhóm thảo luận đưa ra tình huống .
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân
vai theo tình huống nhóm đã đề ra .
- Các vai hội ý lời thoại và diễn xuất .
- Các bạn khác góp ý kiến .


u cầu các nhóm đưa ra tình huống để
vận dụng những điều đã học vào cuộc sống
.


- Gợi ý : Ngày chủ nhật , bố mẹ Lan đi về
quê . Lan ở nhà với bà và em bé mới 1
tuổi . Lan nhận thấy em bé bị đi ỉa chảy
nặng và đã nói với bà cho em bé uống
nhiều nước cháo có bỏ một ít muối . Nhờ
thế đã cứu sống được em bé .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Nêu lại ghi nhớ SGK .


<b>TUẦN : 9</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 17</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :



- Biết một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi .


- Kể được tên một số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nước .
- Có ý thức phịng tránh tai nạn đuối nước và vận động các bạn cùng thực hiện


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN phân tích và phán đốn những tình huống cĩ nguy cơ dẫn đến tai nạn đuối </b></i>
<i><b>nước; KN cam kết thực hiện các nguyên tắc an toàn khi đi bơi hoặc tập bơi.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 36 , 37 SGK .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) An uống khi bị bệnh .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Phòng tránh tai nạn đuối nước .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Thảo luận về các biện pháp
phòng tránh tai nạn đuối nước .


<b>MT</b> : HS kể được tên một số việc nên và
khơng nên làm để phịng tránh tai nạn


đuối nước .


<b>PP </b>: Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b> - Hình trang 36 , 37 SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm thảo luận : Nên và khơng nên
làm gì để phịng tránh đuối nước trong
cuộc sống hàng ngày ?


- Đại diện các nhóm lần lượt trình bày .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN phân tích và phán đốn </b></i>
<i><b>những tình huống cĩ nguy cơ dẫn đến tai </b></i>
<i><b>nạn đuối nước.</b></i>


- Kết luận :


+ Không chơi đùa gần hồ , ao , sông , suối .
Giếng nước phải được xây thành cao , có
nắp đậy . Chum , vại , bể nước phải có nắp
đậy .


+ Chấp hành tốt các quy định về an toàn
khi tham gia các phương tiện giao thông
đường thủy . Tuyệt đối không lội qua suối
khi trời mưa lũ , giông bão .



<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận về một số
nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi .


<b>MT</b> : HS nêu được một số nguyên tắc khi
tập bơi hoặc đi bơi .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b> SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm thảo luận : Nên tập bơi hoặc
đi bơi ở đâu ?


- Đại diện các nhóm lên trình bày .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN cam kết thực hiện các </b></i>
<i><b>nguyên tắc an toàn khi đi bơi hoặc tập </b></i>
<i><b>bơi.</b></i>


- Giảng thêm :


+ Không xuống nước bơi lội khi đang ra
mồ hôi . Trước khi xuống nước phải vận
động , tập các bài tập theo hướng dẫn để
tránh cảm lạnh , chuột rút .


+ Đi bơi ở các bể bơi phải tuân theo nội
quy bể bơi ; tắm sạch trước và sau khi bơi


để giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân .
+ Không bơi khi vừa ăn no hoặc khi quá
đói .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

người lớn và phương tiện cứu hộ , tuân thủ
các quy định của bể bơi , khu vực bơi


<b>Hoạt động 3</b> : Thảo luận hoặc đóng vai .


<b>MT</b> : HS có ý thức phòng tránh tai nạn
đuối nước .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b> một số tình huống ,SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm thảo luận đưa ra tình huống .
Nêu ra mặt lợi và hại của các phương án
lựa chọn để tìm ra các giải pháp an tồn
phịng tránh tai nạn sơng nước . Có tình
huống có thể đóng vai , có tình huống chỉ
cần phân tích .


- Các nhóm lên đóng vai . Cả lớp theo
dõi , đặt mình vào địa vị nhân vật trong
tình huống nhóm bạn đưa ra và cùng thảo
luận để đi đến lựa chọn cách ứng xử
đúng .



- Đưa ra phương án , phân tích kĩ mặt lợi
và hại của từng phương án để tìm ra giải
pháp an tồn nhất .


- Chia lớp thành 3 , 4 nhóm . Giao cho mỗi
nhóm một tình huống để các em thảo luận
và tập cách ứng xử phịng tránh tai nạn
sơng nước .


- Gợi ý một số tình huống :


+ Tình huống 1 : Hùng và Nam vừa chơi đá
bóng về , Nam rủ Hùng ra hồ ở gần nhà để
tắm . Nếu là Hùng , bạn sẽ ứng xử thế nào ?
+ Tình huống 2 : Lan nhìn thấy em mình
đánh rơi đồ chơi vào bể nước và đáng cúi
xuống để lấy . Nếu bạn là Lan , bạn sẽ làm
gì ?


+ Tình huống 3 : Trên đường đi học về ,
trời đổ mưa to và nước suối chảy xiết , Mỵ
và các bạn của Mỵ nên làm gì ?


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức phòng tránh tai
nạn đuối nước và vận động các bạn cùng
thực hiện .



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> TUẦN : 9</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 18</b>



<b> Môn : Khoa học</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về : Sự trao đổi chất của cơ thể người với
môi trường ; các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của chúng ; cách phòng tránh một
số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua đường tiêu hóa .


- Có khả năng áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày ; hệ thống hóa
những kiến thức đã học về dinh dưỡng qua 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí của Bộ Y tế .


- Có ý thức ăn uống hợp vệ sinh để có sức khỏe tốt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Các phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe .


- Phiếu ghi lại tên thức ăn , đồ uống của bản thân mình trong tuần qua .
- Các tranh , ảnh , mơ hình hay vật thật về các loại thức ăn .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Phòng tránh tai nạn đuối nước .


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) On tập : Con người và sức khỏe .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Trò chơi Ai nhanh , ai đúng
<i>? </i>


<b>MT</b> : Giúp HS củng cố và hệ thống các
kiến thức về : Sự trao đổi chất của cơ thể
người với môi trường ; các chất dinh
dưỡng có trong thức ăn và vai trị của
chúng ; cách phòng tránh một số bệnh do
thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các
bệnh lây qua đường tiêu hóa .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b> - Các phiếu câu hỏi ôn tập về
chủ đề Con người và sức khỏe .


- Phiếu ghi lại tên thức ăn , đồ uống của
bản thân mình trong tuần qua .


- Các tranh , ảnh , mơ hình hay vật thật về
các loại thức ăn .



<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các đội hội ý trước khi vào cuộc chơi ,
các thành viên trao đổi thông tin đã học từ
những bài trước .


- Chia lớp thành 4 nhóm , sắp xếp lại bàn
ghế trong lớp cho phù hợp với hoạt động
tổ chức trò chơi .


- Cử 3 – 5 em làm Ban giám khảo , cùng
theo dõi , ghi lại các câu trả lời của các đội
.


- Phổ biến cách chơi , luật chơi :


+ Nghe câu hỏi , đội nào có câu trả lời sẽ
lắc chuông .


+ Đội nào lắc chuông trước được trả lời
trước .


+ Điểm được tính qua kết quả trả lời của
mỗi đội .


+ Mỗi thành viên ở mỗi đội phải trả lời 1
câu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Ban giám khảo lần lượt đọc các câu hỏi


và điều khiển cuộc chơi .


- Ban giám khảo hội ý thống nhất điểm và
tuyên bố với các đội .


chép .


<b>Hoạt động 2</b> : Tự đánh giá .


<b>MT</b> : HS có khả năng áp dụng những kiến
thức đã học vào việc tự theo dõi , nhận xét
về chế độ ăn uống của mình .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>ĐD DH :</b>


- Phiếu ghi lại tên thức ăn , đồ uống của
bản thân mình trong tuần qua .


- Các tranh , ảnh , mơ hình hay vật thật về
các loại thức ăn .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .


- Từng em dựa vào bảng ghi tên các thức
ăn , đồ uống của mình trong tuần và tự
đánh giá theo các tiêu chí trên , sau đó trao
đổi với bạn bên cạnh .



- Một số em trình bày kết quả làm việc của
mình trước lớp .


- Yêu cầu HS dựa vào kiến thức trên và
chế độ ăn uống của mình trong tuần để tự
đánh giá :


+ Đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và
thường xuyên thay đổi món chưa ?


+ Đã ăn phối hợp các chất đạm , chất béo
động vật và thực vật chưa ?


+ Đã ăn các thức ăn có chứa các loại
vi-ta-min và chất khoáng chưa ?


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại các nội dung vừa thực hành .
- Giáo dục HS có ý thức ăn uống hợp vệ
sinh để có sức khỏe tốt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TUẦN : 10</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 19 </b>



<b> Môn : Khoa học </b>




<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (tt)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về : Sự trao đổi chất của cơ thể người với
môi trường ; các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng ; cách phòng tránh một
số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua đường tiêu hóa .


- Có khả năng áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày ; hệ thống hóa
những kiến thức đã học về dinh dưỡng qua 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí của Bộ Y tế .


- Có ý thức ăn uống hợp vệ sinh để có sức khỏe tốt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Các phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe .


- Phiếu ghi lại tên thức ăn , đồ uống của bản thân mình trong tuần qua .
- Các tranh , ảnh , mơ hình hay vật thật về các loại thức ăn .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) On tập : Con người và sức khỏe .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) On tập : Con người và sức khỏe (tt) .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Trị chơi Ai chọn thức ăn
<i>hợp lí ? </i>


<b>MT</b> : HS có khả năng áp dụng những kiến
thức đã học vào việc lựa chọn thức ăn
hàng ngày .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>ĐD DH : </b>- Các phiếu câu hỏi ôn tập về
chủ đề Con người và sức khỏe .


- Phiếu ghi lại tên thức ăn , đồ uống
của bản thân mình trong tuần qua .


- Các tranh , ảnh , mơ hình hay vật
thật về các loại thức ăn .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm sử dụng những thực phẩm
mang đến , tranh , ảnh , mơ hình về thức
ăn đã sưu tầm để trình bày mọt bữa ăn
ngon và bổ .


- Các nhóm trình bày bữa ăn của nhóm
mình .



- Các nhóm khác nhận xét .


- Cả lớp thảo luận xem làm thế nào để có
bữa ăn đủ chất dinh dưỡng .


- Yêu cầu HS về nói lại với cha mẹ và
người lớn trong nhà những gì đã học được
qua hoạt động này .


<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành : ghi lại và trình
bày 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí .


<b>MT</b> : HS hệ thống hóa những kiến thức đã
học về dinh dưỡng qua 10 lời khuyên về
dinh dưỡng hợp lí của Bộ Y tế .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

dưỡng hợp lí .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .


- Làm việc cá nhân như hướng dẫn mục
<i>Thực hành SGK .</i>


- Một số em trình bày sản phẩm của mình


với cả lớp . - Dặn HS về nhà nói với bố mẹ những điềuđã học và treo bảng này ở chỗ thuận tiện ,
dễ đọc .



<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại các nội dung vừa thực hành .
- Giáo dục HS có ý thức ăn uống hợp vệ
sinh để có sức khỏe tốt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>TUẦN : 10</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết :20 </b>



<b> Môn : Khoa học</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>NƯỚC CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS có khả năng phát hiện ra một số tính chất của nước .


- Quan sát để phát hiện màu , mùi , vị của nước . Làm thí nghiệm chứng minh nước
khơng có hình dạng nhất định , chảy lan ra mọi phía , thấm qua một số vật và có thể hịa tan một
số chất .


- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hình vẽ trang 42 , 43 SGK .


- Mỗi nhóm chuẩn bị :


+ Chai và một số vật chứa nước có hình dạng khác nhau bằng thủy tinh hoặc nhựa trong ,
có thể nhìn rõ nước đựng ở trong .


+ Một tấm kính hoặc một mặt phẳng khơng thấm nước và một khay đựng nước
+ Một miếng vải , bông , giấy thấm , bọt biển , túi ni-lông .


+ Một ít đường , muối , cát … và thìa .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) On tập : Con người và sức khỏe (tt) .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Nước có những tính chất gì ?
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Phát hiện màu , mùi , vị của
nước .


<b>MT</b> : HS sử dụng các giác quan để nhận
biết tính chất khơng màu , không mùi ,
không vị của nước ; phân biệt nước với các
chất lỏng khác .



<b>PP </b>: Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐD DH : </b>- Hình vẽ trang 42 , 43 SGK .
- Mỗi nhóm chuẩn bị :


+ Chai và một số vật chứa nước có hình
dạng khác nhau bằng thủy tinh hoặc nhựa
trong , có thể nhìn rõ nước đựng ở trong .
+ Một tấm kính hoặc một mặt phẳng
khơng thấm nước và một khay đựng nước
+ Một miếng vải , bông , giấy thấm , bọt
biển , túi ni-lơng .


+ Một ít đường , muối , cát … và thìa .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát
và lần lượt trả lời câu hỏi :


+ Cốc nào đựng nước , cốc nào đựng sữa ?
+ Làm thế nào để bạn biết điều đó ?


- Đại diện các nhóm lên trình bày những gì
đã phát hiện .


- u cầu các nhóm đem cốc đựng nước và
cốc đựng sữa đã chuẩn bị ra quan sát và
làm theo yêu cầu như SGK .



- Chỉ yêu cầu HS trao đổi trong nhóm ý 1
và 2 .


- Đi tới các nhóm giúp đỡ để HS sử dụng
các giác quan của mình phát hiện ra cốc
nào đựng sữa , đựng nước . Cụ thể là : nhìn
– nếm – ngửi .


- Ghi các ý kiến ở bảng như sau :


<i>Các giác</i>
<i>quan cần</i>
<i>sử dụng để</i>


<i>quan sát</i>


<i>Cốc nước</i> <i>Cốc sữa</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

màu , trong
suốt , nhìn
rõ chiếc
thìa .


đục , khơng
nhìn rõ
chiếc thìa .
Lưỡi – nếm Khơng có


vị .



Có vị ngọt
Mũi – ngửi Khơng có


mùi .


Có mùi sữa


- Kết luận : Qua quan sát , ta có thể nhận
thấy nước trong suốt , không màu , không
mùi , không vị .


- Lưu ý : Trong cuộc sống cần rất thận
trọng . Nếu không biết chắc một chất nào
đó có độc hay khơng , tuyệt đối không
được ngửi và nhất là không được nếm .


<b>Hoạt động 2</b> : Phát hiện hình dạng của
nước .


<b>MT</b> : HS hiểu khái niệm hình dạng nhất
định ; biết dự đoán , nêu cách tiến hành và
làm thí nghiệm tìm hiểu hình dạng của
nước .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐD DH : SGK .</b>


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .



- Các nhóm đem chai , lọ , cốc có hình
dạng khác nhau bằng thủy tinh hoặc nhựa
trong đã chuẩn bị đặt lên bàn .


- Mỗi nhóm tập trung quan sát một cái chai
hoặc một cái cốc , đặt chai hoặc cốc đó ở
các vị trí khác nhau .


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt
thực hiện các bước trên .


- Đại diện vài nhóm nói về cách tiến hành
thí nghiệm của nhóm mình và nêu kết luận
về hình dạng của nước .


- Hỏi : Khi ta thay đổi vị trí của chai hoặc
cốc , hình dạng của chúng có thay đổi
khơng ?


- Kết luận : Ta có thể nói chai , cốc là
những vật có hình dạng nhất định .


- Nêu vấn đề : Vậy nước có hình dạng nhất
định không ? Muốn trả lời câu hỏi này ,
các nhóm hãy :


+ Thảo luận để đưa ra dự đốn về hình
dạng của nước .


+ Tiến hành thí nghiệm để kiểm tra dự


đốn của nhóm mình .


+ Quan sát và rút ra kết luận về hình dạng
của nước .


- Đi tới các nhóm theo dõi cách làm của
HS và giúp đỡ .


- Kết luận : Nước khơng có hình dạng nhất
định .


<b>Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu xem nước chảy
như thế nào ?


<b>MT</b> : HS biết làm thí nghiệm để rút ra tính
chất chảy từ cao xuống thấp , lan ra khắp
mọi phía của nước ; nêu được ứng dụng
thực tế của tính chất này .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐD DH : SGK .</b>


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt
thực hiện các bước trên .


- Đại diện vài nhóm nói về cách tiến hành
thí nghiệm của nhóm mình và nêu nhận xét



- Kiểm tra vật liệu làm thí nghiệm của các
nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

.


- Nêu những ứng dụng thực tế liên quan
đến tính chất này của nước như : lợp mái
nhà , lát sân , đặt máng nước … tất cả đều
làm dốc để nước chảy nhanh .


- Đi tới các nhóm theo dõi cách làm của
HS và giúp đỡ .


- Ghi nhanh ở bảng báo cáo của các nhóm
- Kết luận : Nước chảy từ cao xuống thấp ,
lan ra mọi phía .


<b>Hoạt động 4</b> : Phát hiện tính thấm hoặc
khơng thấm của nước đối với một số vật


<b>MT</b> : HS biết làm thí nghiệm nước thấm
qua và không thấm qua một số vật ; nêu
ứng dụng thực tế của tính chất này


<b>PP </b>: Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐD DH : </b>Dụng cụ thí nghiệm<b> .</b>
<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .



- Tự bàn nhau cách làm thí nghiệm .
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thí
nghiệm và rút ra kết luận .


- Liên hệ thực tế để kể tên một số vật khác
cho nước thấm qua hoặc không cho nước
thấm qua mà các em biết , đồng thời nêu
ứng dụng của tính chất này :


+ Dùng các vật liệu khơng cho nước thấm
qua để làm đồ dùng chứa nước , lợp nhà ,
làm áo mưa …


+ Dùng các vật liệu cho nước thấm qua để
lọc nước đục .


- Kiểm tra các đồ dùng làm thí nghiệm của
các nhóm .


- Kết luận : Nước thấm qua một số vật .


<b>Hoạt động 5</b> : Phát hiện nước có thể hịa
tan hoặc khơng thể hịa tan một số chất .


<b>MT</b> : HS biết làm thí nghiệm để phát hiện
nước có tính chất hịa tan hoặc khơng thể
hịa tan một số chất .


<b>PP :</b> Trực quan , giảng giải , đàm thoại .



<b>ĐD DH : </b>SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Làm thí nghiệm theo nhóm : Cho một ít
đường , muối , cát vào 3 cốc nước khác
nhau , khuấy đều lên . Nhận xét , rút ra kết
luận .


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thí
nghiệm và rút ra kết luận .


- Kiểm tra đồ dùng để làm thí nghiệm của
các nhóm .


- Kết luận : Nước có thể hịa tan một số
chất .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Cho HS đọc mục Bạn cần biết SGK để
nhắc lại một số tính chất của nước .


- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học
.


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’) - Nhận xét tiết học .
- Xem trước bài Ba thể của nước .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> Môn : Khoa học</b>




<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>BA THỂ CỦA NƯỚC</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS biết nước tồn tại ba thể trong thiên nhiên .


- Đưa ra được những ví dụ chứng tỏ nước trong tự nhiên tồn tại ở 3 thể : rắn , lỏng , khí ;
nhận ra tính chất chung của nước và sự khác nhau khi nước tồn tại ở 3 thể ; thực hành chuyển
nước ở thể lỏng thành thể khí và ngược lại ; nêu cách chuyển nước từ thể lỏng thành thể rắn và
ngược lại ; vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể của nước .


- u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 44 , 45 SGK .
- Chuẩn bị theo nhóm :


+ Chai , lọ thủy tinh hoặc nhựa trong .


+ Nguồn nhiệt , ống nghiệm hoặc chậu thủy tinh hay ấm đun nước .
+ Nước đá , khăn lau bằng vải hoặc bọt biển .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nước có những tính chất gì ?
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Ba thể của nước .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu hiện tượng nước
từ thể lỏng chuyển thành thể khí và ngược
lại .


MT : HS nêu được ví dụ về nước ở thể
lỏng và thể khí . Thực hành chuyển nước
ở thể lỏng thành thể khí và ngược lại .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH : </b>


- Hình trang 44 , 45 SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Nước mưa , nước sơng , nước suối ,
nước biển , nước giếng …


- Các nhóm đem đồ dùng đã chuẩn bị ra


- Nêu ví dụ về nước ở thể lỏng .


- Đặt vấn đề : Nước còn tồn tại ở những thể
nào ? Chúng ta sẽ lần lượt tìm hiểu điều đó .
- Dùng khăn ướt lau bảng rồi yêu cầu 1 em
lên sờ tay vào mặt bảng mới lau và nhận


xét .


- Hỏi : Liệu mặt bảng có ướt mãi như vậy
khơng ? Nếu mặt bảng khơ đi thì nước trên
mặt bảng đã biến đi đâu ?


- Nhắc HS : Cẩn thận khi sử dụng đèn cồn ,
nến hay bếp dầu … để đun nước .


- Yêu cầu HS :


+ Quan sát nước nóng đang bốc hơi . Nhận
xét , nói tên hiện tượng vừa xảy ra


+ Úp đĩa lên một cốc nước nóng khoảng 1
phút rồi nhấc đĩa ra . Quan sát mặt đĩa .
Nhận xét , nói tên hiện tượng vừa xảy ra .


- Giúp HS nắm vững :


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

để làm thí nghiệm .


- Các nhóm làm thí nghiệm và thảo luận
về những gì quan sát được .


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thí
nghiệm và rút ra kết luận về sự chuyển thể
của nước : từ thể lỏng sang thể khí ; từ thể
khí sang thể lỏng .



- Sử dụng những hiểu biết vừa thu được
qua thí nghiệm để quay lại giải thích :
Dùng khăn ướt lau mặt bảng , sau vài phút
, mặt bảng khô . Nước ở mặt bảng đã biến
thành hơi nước bay vào khơng khí . Mắt
thường khơng thể nhìn thấy hơi nước
- Nêu vài ví dụ chứng tỏ nước từ thể lỏng
thường xun bay hơi vào khơng khí .
- Giải thích hiện tượng nước đọng ở vung
nồi cơm hoặc vung nồi canh .


thường . Hơi nước là nước ở thể khí .
+ Cái mà ta nhìn thấy bốc lên từ nước sơi
được giải thích như sau : Khi có rất nhiều
hơi nước bốc lên từ nước sôi tập trung ở một
chỗ , gặp phải khơng khí lạnh hơn , ngay lập
tức , hơi nước đó ngưng tụ lại và tạo thành
những giọt nước nhỏ li ti tiếp tục bay lên .
Lớp nọ nối tiếp lớp kia như đám sương mù ,
vì vậy mà ta đã nhìn thấy . Khi ta hứng
chiếc đĩa , những giọt nước nhỏ li ti gặp đĩa
lạnh và ngưng tụ thành những giọt nước
đọng trên đĩa .


- Kết luận :


+ Nước ở thể lỏng thường xuyên bay hơi
chuyển thành thể khí . Nước ở nhiệt độ cao
biến thành hơi nước nhanh hơn nước ở nhiệt
độ thấp .



+ Hơi nước là nước ở thể khí . Hơi nước
khơng thể nhìn thấy bằng mặt thường .
+ Hơi nước gặp lạnh ngưng tụ thành nước ở
thể lỏng .


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu hiện tượng nước
từ thể lỏng chuyển thành thể rắn và ngược
lại .


MT : HS nêu cách chuyển nước từ thể
lỏng thành thể rắn và ngược lại ; nêu ví dụ
về nước ở thể rắn .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH : </b>


- Chuẩn bị theo nhóm :


+ Chai , lọ thủy tinh hoặc nhựa trong .
+ Nguồn nhiệt , ống nghiệm hoặc chậu
thủy tinh hay ấm đun nước .


+ Nước đá , khăn lau bằng vải hoặc bọt
biển .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Đọc và quan sát hình 4 , 5 ở mục Liên


<i>hệ thực tế SGK và trả lời các câu hỏi :</i>
+ Nước ở thể lỏng trong khay đã biến
thành thể rắn .


+ Nước ở thể rắn có hình dạng nhất định .
+ Gọi là sự đông đặc .


+ Nước đá chảy ra thành nước ở thể lỏng .


+ Nước trong khay đã biến thành thể gì ?
+ Nhận xét nước ở thể này .


+ Hiện tượng chuyển thể của nước trong
khay được gọi là gì ?


+ Khi để khay nước đá ở ngồi tủ lạnh thì có
hiện tượng gì xảy ra ? Hiện tượng đó được
gọi là gì ?


- Kết luận :


+ Khi để nước đủ lâu ở chỗ có nhiệt độ 0o<sub>C </sub>


hoặc dưới 0o<sub>C , ta có nước ở thể rắn . Hiện </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hiện tượng đó được gọi là sự nóng chảy . được gọi là sự đông đặc . Nước ở thể rắn có
hình dạng nhất định .


+ Nước đá bắt đầu nóng chảy thành nước ở
thể lỏng khi nhiệt độ bằng 0o<sub>C . Hiện tượng </sub>



nước từ thể rắn biến thành thể lỏng được gọi
là sự nóng chảy .


<b>Hoạt động 3</b> : Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của
nước .


MT : HS nói được về 3 thể của nước ; vẽ
và trình bày được sơ đồ sự chuyển thể của
nước .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH : SGK .</b>


<b>Hoạt động lớp , nhóm đôi</b> .


- Từng cặp vẽ sơ đồ sự chuyển thể của
nước vào vở và trình bày nó với bạn .


- Hỏi :


+ Nước tồn tại ở những thể nào ?


+ Nêu tính chất chung của nước ở các thể đó
và tính chất riêng của từng thể .


- Tóm tắt :


+ Nước có ở thể lỏng , thể rắn và thể khí


+ Ở cả 3 thể , nước đều trong suốt , không
màu , không mùi , khơng vị .


+ Nước ở thể lỏng , thể khí khơng có hình
dạng nhất định . Riêng nước ở thể rắn có
hình dạng nhất định .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Nói lại sơ đồ sự chuyển thể của nước và
điều kiện nhiệt độ của sự chuyển thể đó .


<b>5. </b><i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Xem trước bài Mây được hình thành như
<i>thế nào ? Mưa từ đâu ra ? .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b> Môn : Khoa học </b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO ?</b></i>


<i><b>MƯA TỪ ĐÂU RA ?</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS hiểu được hai hiện tượng mây và mưa trong thiên nhiên .


- Trình bày được sự hình thành của mây ; giải thích được nước mưa từ đâu ra ; phát biểu
định nghĩa vịng tuần hồn của nước trong thiên nhiên .



- u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 46 , 47 SGK .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Ba thể của nước .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mây được hình thành như thế nào ? Mưa từ đâu ra ?
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu sự chuyển thể của
nước trong tự nhiên .


MT : HS trình bày mây được hình thành
như thế nào ; giải thích được mưa từ đâu
ra .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH : </b>- Hình trang 46 , 47 SGK .



<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .


- Từng cặp nghiên cứu câu chuyện Cuộc
<i>phiêu lưu của giọt nước SGK . Sau đó , </i>
nhìn vào hình vẽ kể lại với bạn .


- Quan sát hình vẽ , đọc lời chú thích và tự
trả lời 2 câu hỏi :


+ Mây được hình thành như thế nào ?
+ Nước mưa từ đâu ra ?


- Tự vẽ minh họa và kể lại với bạn về 2
hiện tượng trên .


- Từng cặp trình bày với nhau về kết quả
đã làm việc .


- Giảng như nội dung mục Bạn cần biết
SGK .


- Yêu cầu HS phát biểu định nghĩa về vịng
tuần hồn của nước trong tự nhiên .


<b>Hoạt động 2</b> : Trị chơi đóng vai Tơi là
<i>giọt nước .</i>


MT : HS củng cố những kiến thức đã học
về sự hình thành mây và mưa .



PP : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>ĐDDH : </b>


<b>Dụng cụ chơi trò chơi .</b>
<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm hội ý và phân vai theo : giọt
nước – hơi nước – mây trắng – mây đen –
giọt mưa ; chuẩn bị lời thoại .


- Lần lượt các nhóm lên trình bày .


- Các nhóm khác nhận xét , góp ý về khía
cạnh khoa học là chủ yếu .


- Đánh giá xem nhóm nào trình bày sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

tạo , đúng nội dung .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Đọc lại ghi nhớ SGK .


- Nêu lại sự hình thành mây và mưa .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>TUẦN : 12</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 23</b>




<b> Môn : Khoa học</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>SƠ ĐỒ VÒNG TUẦN HOÀN CỦA NƯỚC </b></i>


<i><b>TRONG TỰ NHIÊN</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Hệ thống hóa kiến thức của nước trong tự nhiên dưới dạng sơ đồ .
- Vẽ và trình bày được sơ đị vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên .
- u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 48 , 49 SGK .


- Sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên phóng to .
- Mỗi em chuẩn bị 1 tờ giấy A4 , bút chì đen và bút màu .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Mây được hình thành như thế nào ? Mưa từ đâu ra ?
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>Hoạt động 1</b> : Hệ thống hóa kiến thức về
vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên .
MT : HS biết chỉ vào sơ đồ và nói về sự
bay hơi , ngưng tụ của nước trong tự
nhiên .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
ĐDDH : - Hình trang 48 , 49 SGK .
- Sơ đồ vòng tuần hồn của nước trong tự
nhiên phóng to .


- Quan sát sơ đồ vịng tuần hồn của nước
trong tự nhiên SGK và liệt kê các cảnh
được vẽ trong sơ đồ .


- Hướng dẫn HS quan sát từ trên xuống dưới ,
từ trái sang phải để kể những gì em nhìn thấy
trong hình .


- Giới thiệu :


+ Các đám mây : mây trắng , mây đen .
+ Giọt mưa từ đám mây đen rơi xuống .
+ Dãy núi , từ một quả núi có dịng suối nhỏ
chảy ra , dưới chân núi phía xa là xóm làng có
ngững ngơi nhà và cây cối .


+ Dịng suối chảy ra sông , sông chảy ra biển .
+ Bên bờ sông là đồng ruộng và ngôi nhà


+ Các mũi tên .


- Treo sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự
nhiên phóng to lên bảng và giảng


+ Mũi tên chỉ nước bay hơi là vẽ tượng trưng ,
khơng có nghĩa là chỉ có nước ở biển bay hơi .
Trên thực tế , hơi nước thường xuyên được
bay lên từ bất cứ vật nào chứa nước ; nhưng
biển và đại dương cung cấp nhiều hơi nước
nhất vì chúng chiếm một diện tích lớn trên bề
mặt Trái Đất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi và
ngưng tụ của nước trong tự nhiên .


( Vừa nói , vừa vẽ ở bảng )
- Kết luận :


+ Nước đọng ở hồ , ao , sông , biển … không
ngừng bay hơi biến thành hơi nước .


+ Hơi nước bốc lên cao , gặp lạnh , ngưng tụ
thành những hạt nước rất nhỏ , tạo thành các
đám mây .


+ Các giọt nước ở trong các đám mây rơi
xuống đất , tạo thành mưa .


<b>Hoạt động 2</b> : Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn


của nước trong tự nhiên .


MT : HS biết vẽ và trình bày sơ đồ vịng
tuần hồn của nước trong tự nhiên .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
ĐDDH : - Hình trang 48 , 49 SGK .
- Sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự
nhiên phóng to .


- Mỗi em chuẩn bị 1 tờ giấy A4 , bút chì
đen và bút màu .


- Hồn thành bài tập theo u cầu .


- Các nhóm trình bày với nhau về kết quả
đã làm việc .


- Một số em trình bày sản phẩm của mình
trước lớp .


- Giao nhiệm vụ cho HS như yêu cầu ở mục
<i>Vẽ SGK .</i>


- Nhận xét, tuyên dương


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)



- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>TUẦN : 12</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 56</b>



<b> Môn : Khoa học </b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS nắm vai trò của nước đối với sự sống của các sinh vật sống .


- Nêu được một số ví dụ chứng tỏ nước cần cho sự sống của con người , động vật và thực
vật . Nêu được dẫn chứng về vai trị của nước trong sản xuất nơng nghiệp , cơng nghiệp và vui
chơi , giải trí .


- u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 50 , 51 SGK .


- Giấy A0 , băng keo , bút dạ đủ dùng cho các nhóm .
- HS sưu tầm tranh , ảnh , tư liệu về vai trò của nước .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên .


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Nước cần cho sự sống .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu vai trị của nước
đối với sự sống của con người , động vật
và thực vật .


MT : HS nêu được một số ví dụ chứng tỏ
nước cần cho sự sống của con người ,
động vật và thực vật .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
ĐDDH : - Hình trang 50 , 51 SGK .
- Giấy A0 , băng keo , bút dạ đủ dùng cho
các nhóm .


- HS sưu tầm tranh , ảnh , tư liệu về vai
trị của nước .


.


- Các nhóm làm việc theo nhiệm vụ đã
được giao .


- Cả nhóm cùng nghiên cứu mục Bạn cần


<i>biết và các tư liệu được phát rồi cùng </i>
nhau bàn cách trình bày .


- Trình bày vấn đề được giao trên giấy A0
- Đại diện các nhóm lên trình bày .


- Các nhóm nhận xét , bổ sung cho nhau
- Cả lớp cùng thảo luận về vai trò của
nước đối với sự sống của sinh vật .


- Chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ
+ Nhóm 1 : Tìm hiểu và trình bày về vai trị
của nước đối với cơ thể người .


+ Nhóm 2 : Tìm hiểu và trình bày về vai trò
của nước đối với động vật .


+ Nhóm 3 : Tìm hiểu và trình bày về vai trò
của nước đối với thực vật .


- Giao lại tư liệu , tranh , ảnh có liên quan
cho các nhóm làm việc cùng với giấy A0 ,
băng kep , bút dạ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu vai trị của nước
trong sản xuất nông nghiệp , công nghiệp
và vui chơi , giải trí .


MT : Giúp HS nêu được những dẫn chứng
về vai trị của nước trong sản xuất nơng


nghiệp , cơng nghiệp và vui chơi , giải trí .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
ĐDDH : - Nộp các tư liệu , tranh , ảnh đã
sưu tầm


- Thảo luận , phân loại các nhóm ý kiến .
- Lần lượt các nhóm lên trình bày .


- Nêu câu hỏi và lần lượt yêu cầu mỗi em
đưa ra một ý kiến về : Con người cịn sử
dụng nước vào những việc gì khác ?
- Ghi các ý kiến của HS ở bảng .


- Lần lượt hỏi về từng vấn đề và yêu cầu HS
đưa ra ví dụ minh họa về :


+ Vai trị của nước trong vui chơi , giải trí .
+ Vai trị của nước trong sản xuất nơng
nghiệp .


+ Vai trị của nước trong sản xuất công
nghiệp .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>TUẦN : 13</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 25</b>



<b> Môn : Khoa học</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>NƯỚC BỊ Ơ NHIỄM</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nắm đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm .


- Phân biệt được nước trong và nước đục bằng cách quan sát và thí nghiệm . Giải thích
tại sao nước sông , hồ thường đục và không sạch . Nêu được đặc điểm chính của nước sạch và
nước bị ơ nhiễm .


- Có ý thức giữ gìn nguồn nước sử dụng thật trong sạch .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 52 , 53 SGK .
- Mỗi nhóm chuẩn bị :


+ Một chai nước sông hay hồ , ao ; một chia nước giếng hoặc nước máy .
+ Hai chai không .


+ Hai phễu lọc nước ; bông để lọc nước .
+ Kính lúp .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nước cần cho sự sống .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Nước bị ô nhiễm .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về một số đặc
điểm của nước trong tự nhiên .


MT : HS phân biệt được nước trong và
nước đục bằng cách quan sát và thí
nghiệm ; giải thích được tại sao nước sông
, hồ thường đục và không sạch .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
ĐDDH : - Hình trang 52 , 53 SGK
- Đọc mục Quan sát và Thực hành SGK
để biết cách làm .


- Các nhóm làm việc :


+ Quan sát và làm thí nghiệm chứng minh
: Chai nào là nước sơng , chai nào là nước
giếng ?


+ Rút ra kết luận : Nước sơng đục hơn
nước giếng vì nó chứa nhiều chất không


tan hơn .


+ Thảo luận : Bằng mắt thường , bạn cũng
có thể nhìn thấy những thực vật nào sống
ở ao , hồ ? ( Rong , rêu và các thực vật
sống ở dưới nước khác đã học ở lớp 2 )


- Đại diện các nhóm trả lời .
- Cả lớp nhận xét .


- Chia nhóm và đề nghị các nhóm trưởng
báo cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng để
quan sát và làm thí nghiệm .


- Theo dõi , giúp đỡ .


- Kiểm tra kết quả và nhận xét . Khen ngợi
các nhóm thực hiện đúng quy trình làm thí
nghiệm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

nước giếng , nước máy ?


- Kết luận : Nước sông , ao , hồ hoặc nước
đã dùng rồi thường bị lẫn nhiều đất , cát ;
đặc biệt nước sơng có nhiều phù sa nên
chúng thường bị vẩn đục .


- Lưu ý : Nước hồ , ao có nhiều loại tảo sinh
sống nên thường có màu xanh . Nước mưa
giữa trời , nước giếng , nước máy không bị


lẫn nhiều đất , cát , bụi nên thường trong .


<b>Hoạt động 2</b> : Xác định tiêu chuẩn đánh
giá nước bị ô nhiễm và nước sạch .
MT : HS nêu được đặc điểm chính của
nước sạch và nước bị ơ nhiễm .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
ĐDDH : - Mỗi nhóm chuẩn bị :


+ Một chai nước sông hay hồ , ao ; một
chia nước giếng hoặc nước máy .
+ Hai chai không .


+ Hai phễu lọc nước ; bơng để lọc nước .
+ Kính lúp .


- Thảo luận và đưa ra các tiêu chuẩn về
nước sạch và nước bi ô nhiễm theo chủ
quan của mỗi em . ( Không mở SGK )
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo
luận theo hướng dẫn của GV . Kết quả sẽ
ghi lại theo mẫu sau :


Tiêu chuẩn
đánh giá


Nước bị ô
nhiễm



Nước sạch
1. Màu


2. Mùi
3. Vị
4. Vi sinh
vật


5. Các chất
hòa tan


- Đại diện các nhóm treo kết quả thảo luận
của nhóm mình lên bảng .


- Mở SGK ra đối chiếu , tự đánh giá xem
nhóm mình làm đúng , sai ra sao .


- Nhận xét , khen nhóm có kết quả đúng
- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn nguồn nước
sử dụng thật trong sạch .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>TUẦN : 13</b>




<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 26</b>


<b> Môn : Khoa học</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS nắm được những nguyên nhân làm nước bị ơ nhiễm .


- Tìm ra được những nguyên nhân làm nước ở sông , hồ , kênh , rạch , biển … bị ô
nhiễm . Sưu tầm thơng tin về ngun nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương . Nêu
được tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khỏe con người .


- Có ý thức bảo vệ nguồn nước sử dụng .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN tìm kiếm v xử lí thơng tin về nguyn nhn lm nước bị ơ nhiễm ; KN trình by </b></i>
<i><b>thơng tin về nguyn nhn lm nước bị ô nhiễm; KN bình luận, đánh giá về các hành động làm </b></i>
<i><b>nước bị ơ nhiễm.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 54 , 55 SGK .


- Sưu tầm thông tin về ngun nhân gây ra tình trạng ơ nhiễm nước ở địa phương và tác
hại do nguồn nước bị ô nhiễm gây ra .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nước bị ô nhiễm .


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu một số nguyên
nhân làm nước bị ô nhiễm .


MT : HS phân tích các ngun nhân làm
nước ở sơng , ao , hồ , kênh , rạch , biển
… bị ô nhiễm . Sưu tầm thông tin về
nguyên nhân gây ra tình trạng ơ nhiễm
nước ở địa phương .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
ĐDDH : - Hình trang 54 , 55 SGK .
- Quan sát hình SGK , tập đặt câu hỏi để
trả lời cho từng hình :


+ Hình nào cho biết nước sông , hồ ,
kênh , rạch bị nhiễm bẩn ? Nguyên nhân
gây nhiễm bẩn được mô tả trong hình đó
là gì ? ( Hình 1 , 4 )


+ Hình nào cho biết nước máy bị nhiễm
bẩn ? Nguyên nhân gây nhiễm bẩn được


mô tả trong hình đó là gì ? ( Hình 2 )
+ Hình nào cho biết nước biển bị nhiễm
bẩn ? Nguyên nhân gây nhiễm bẩn được
mô tả trong hình đó là gì ? ( Hình 3 )
+ Hình nào cho biết nước mưa bị nhiễm
bẩn ? Nguyên nhân gây nhiễm bẩn được
mơ tả trong hình đó là gì ? ( Hình 7 , 8 )
+ Hình nào cho biết nước ngầm bị nhiễm
bẩn ? Nguyên nhân gây nhiễm bẩn được
mơ tả trong hình đó là gì ? ( Hình 5 , 6 ,
8 )


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN tìm kiếm v xử lí thơng tin </b></i>
<i><b>về nguyn nhn lm nước bị ô nhiễm ; KN </b></i>
<i><b>trình by thơng tin về nguyn nhn lm nước </b></i>
<i><b>bị ô nhiễm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Quay lại chỉ vào từng hình để hỏi và trả
lời nhau như gợi ý trên .


- Liên hệ đến các nguyên nhân làm ô
nhiễm nước ở địa phương .


- Một số em trình bày kết quả làm việc
của nhóm . Mỗi nhóm chỉ nói về một nội


dung . - Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .


<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận về tác hại của sự
ô nhiễm nước .



MT : HS nêu được tác hại của việc sử
dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức
khỏe con người .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
ĐDDH : - Sưu tầm thông tin về ngun
nhân gây ra tình trạng ơ nhiễm nước ở địa
phương và tác hại do nguồn nước bị ô
nhiễm gây ra .


- Quan sát các hình và mục Bạn cần biết
SGK , những thông tin sưu tầm được trên
sách báo để trả lời .


<b>*GDKNS </b><i><b>KN bình luận, đánh giá về các </b></i>
<i><b>hành động làm nước bị ô nhiễm.</b></i>


- Yêu cầu HS thảo luận : Điều gì sẽ xảy ra
khi nguồn nước bị ơ nhiễm ?


- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ nguồn nước
sử dụng .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>TUẦN : 14</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 27</b>



<b> Môn: Khoa học</b>



<i><b>BÀI:</b></i>

<b>MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức - Kĩ năng:</b>


Sau bài học, HS biết xử lí thơng tin để:


Kể được một số cách làm sạch nước và tác dụng của từng cách


Nêu được tác dụng của từng giai đoạn trong cách lọc nước đơn giản và sản xuất nước sạch
của nhà máy nước


Hiểu được sự cần thiết phải đun sôi nước trước khi uống


<b>2. Thái độ:</b>


<b>-</b> Ham tìm hiểu, vận dụng những điều đã biết vào cuộc sống


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b> Hình trang 56, 57 SGK


<b>-</b> Phiếu học tập (đủ dùng theo nhóm)



<b>-</b> Mơ hình dụng cụ lọc nước đơn giản


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<b>-</b> HS trả lời


<b>-</b> HS nhận xét


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số cách làm</b>
<b>sạch nước</b>


<i><b>Mục tiêu: </b>HS kể được một số cách làm sạch</i>
<i>nước và tác dụng của từng cách</i>


PP : Giảng giải, động não, đàm thoại.


<b>ĐDDH ;</b> Hình trang 56, 57 SGK .


<b>-</b> HS trả lời


 <b>Khởi động</b>


 <b>Bài cũ:</b> Nguyên nhân làm nước bị ơ nhiễm


<b>-</b> Vì sao nguồn nước bị nhiễm bẩn?


<b>-</b> GV nhận xét, chấm điểm



 <b>Bài mới:</b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<b>-</b> GV nêu câu hỏi với cả lớp: kể ra một số
cách làm sạch nước mà gia đình hoặc địa
phương bạn đã sử dụng


<b>-</b> Sau khi HS phát biểu, GV giảng: thơng
thường có 3 cách làm sạch nước


<i>Lọc nước</i>


<b>-</b> Bằng giấy lọc, bông… lout ở phễu


<b>-</b> Bằng sỏi, cát, than, củi…đối với bể lọc


<b>Tác dụng: </b>tách các chất khơng bị hồ tan ra
khỏi nước


b) Khử trùng nước


<b>-</b> Để diệt vi khuẩn, người ta có thể pha vào
nước những chất khử trùng như nước
gia-ven. Tuy nhiên, chất này thường làm nước có
mùi hắc



<i>Đun sôi</i>


<b>-</b> Đun nước cho tới khi sôi, để thêm chừng
10 phút, phần lớn vi khuần chết hết. Nước bốc
hơi mạnh, mùi nước khử trùng cũng hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>-</b> HS trả lời


<b>Hoạt động 2: Thực hành lọc nước</b>


<i><b>Mục tiêu:</b> HS biết được nguyên tắc của việc</i>
<i>lọc nước đối với cách làm sạch nước đơn</i>
<i>giản </i>


<i>PP : Thực hành.</i>


<b>ĐDDH ;</b>


<b>-</b> Phiếu học tập (đủ dùng theo nhóm)


<b>-</b> Mơ hình dụng cụ lọc nước đơn giản


<b>-</b> HS thực hành theo nhóm


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày sản phẩm
nước đã được lọc và kết quả thảo luận


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu quy trình sản xuất</b>
<b>nước sạch</b>



<i><b>Mục tiêu: </b>HS kể ra tác dụng của từng giai</i>
<i>đoạn trong sản xuất nước sạch</i>


PP : Động não, đàm thoại.


<b>ĐDDH ;</b>


- SGK


<b>-</b> Các nhóm đọc thơng tin và trả lời vào
phiếu học tập


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc
theo yêu cầu của phiếu học tập


<b>-</b> HS thực hiện


<b>Hoạt động 4:</b>


<i><b>Mục tiêu:</b>HS hiểu được sự cần thiết phải đun</i>
<i>sôi nước trước khi uống</i>


PP : Động não, đàm thoại.


<b>ĐDDH ;</b>


- SGK


<b>-</b> HS trả lời



<b>-</b> HS trả lời


cách làm sạch nước và tác dụng của từng cách


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<b>Bước 1: </b>Tổ chức và hướng dẫn


<b>-</b> GV chia nhóm và hướng dẫn làm thực
hành , thảo luận theo các bước trong SGK
trang 56


<b>Bước 2: </b>cho Hs thực hiện theo nhóm <b>Bước 3:</b>


Cho Hs trình bày.


<i><b>Kết luận của GV:</b></i> Nguyên tắc chung của lọc
nước đơn giản


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<b>Bước 1: </b>Làm việc theo nhóm


<b>-</b> GV yêu cầu các nhóm đọc các thơng tin
trong SGK trang 57 và trả lời vào phiếu học
tập


<b>-</b> GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và phát
phiếu học tập cho các nhóm.



<b>Bước 2:</b>


<b>-</b> GV gọi một số HS lên trình bày


<b>-</b> GV chữa bài


<b>-</b> GV yêu cầu HS đánh số thứ tự vào cột các
giai đoạn của dây chuyền sản xuất nước sạch
và nhắc lại dây chuyền này theo đúng thứ tựư


<i><b>Kết luận của GV: </b>quy trình sản xuất nước</i>
<i>sạch của nhà máy nước</i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


GV nêu các câu hỏi cho HS thảo luận:


<b>-</b> Nước đã được làm sạch bằng các cách trên
đã uống ngay được chưa? Tại sao?


<b>-</b> Muốn có nước uống được chúng ta phải
làm gì? Tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Củng cố – Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.


- Chuẩn bị bài: Bảo vệ nguồn nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 28</b>



<i><b>Mơn: Khoa học</b></i>



<i><b>BÀI</b></i>

<b>: </b>

<b>BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH – U CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức - Kĩ năng:</b>


Sau bài học, HS biết:


Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ nguồn nước
Cam kết thực hiện bảo vệ nguồn nước


Vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn nước


<b>2. Thái độ:</b>


<b>-</b> Biết bảo vệ nguồn nước trong sạch.


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN trình by thơng tin về việc sử dụng và bảo vệ nguồn nước ; KN bình luận, </b></i>
<i><b>đánh giá việc sử dụng và bảo vệ nguồn nước.</b></i>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b> Hình trang 58, 59 SGK


<b>-</b> Giấy A0 đủ cho các nhóm, bút màu đủ cho mỗi HS


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<b>-</b> HS trả lời


<b>-</b> HS nhận xét


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu những biện</b>
<b>pháp bảo vệ nguồn nước</b>


<i><b>Mục tiêu: </b>HS nêu được những việc nên</i>
<i>và không nên làm để bảo vệ nguồn nước</i>
<i>PP : Đông não, trực quan,đàm thoại.</i>


<b>ĐDDH ;</b> Hình trang 58, 59 SGK .


<b>-</b> Hai HS quay lại với nhau chỉ vào từng
hình vẽ, nêu những việc nên và không
nên làm để bảo vệ nguồn nước


<b>-</b> Phần trả lời của HS cần nêu được:
Những việc không nên làm để bảo vệ
nguồn nước:


<i><b>Hình 1: </b>đục ống nước sẽ làm cho các</i>
<i>chất bẩn thấm vào nguồn nước</i>


<i><b>Hình 2: </b>đổ rác xuống ao sẽ làm nước ao</i>
<i>bị ô nhiễm, cá và các sinh vật khác bị</i>
<i>chết </i>



Những việc nên làm để bảo vệ nguồn
nước:


<i><b>Hình 3: </b>vứt rác có thể tái chế vào một</i>
<i>thùng riêng vừa tiết kiệm vừa bảo vệ</i>
<i>được mơi trường đất vì những chai lọ, túi</i>
<i>nhựa rất khó bị phân huỷ, chúng sẽ là</i>
<i>nơi ẩn náu của mầm bệnh và các vật</i>
<i>trung gian truyền bệnh</i>


<i><b>Hình 4: </b>nhà tiêu tự hoại tránh làm ô</i>


<b>Khởi động</b>


<b>Bài cũ:</b> Một số cách làm sạch nước


<b>-</b> Tại sao chúng ta cần phải đun sôi nước trước
khi uống?


<b>-</b> GV nhận xét, chấm điểm


<b>Bài mới:</b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN bình luận, đánh giá việc sử dụng</b></i>
<i><b>và bảo vệ nguồn nước.</b></i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>



<b>Bước 1: </b>Làm việc theo cặp


<b>-</b> GV yêu cầu HS quan sát các hình và trả lời câu
hỏi trang 58 SGK


<b>Bước 2: </b>Làm việc cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>nhiễm nguồn nước ngầm</i>


<i><b>Hình 5:</b> khơi thông cống rãnh quanh</i>
<i>giếng, để nước bẩn không ngấm xuống</i>
<i>mạch nước ngầm và muỗi khơng có nơi</i>
<i>sinh sản</i>


<i><b>Hình 6: </b>xây dựng hệ thống thốt nước</i>
<i>thải, sẽ tránh được ơ nhiễm đất, ơ nhiễm</i>
<i>khơng khí</i>


<b>Hoạt động 2: Vẽ tranh cổ động bảo vệ</b>
<b>nguồn nước</b>


<i><b>Mục tiêu:</b> HS cam kết tham gia bảo vệ</i>
<i>nguồn nước và tuyên truyền, cổ động</i>
<i>người khác cổ động cùng bảo vệ nguồn</i>
<i>nước</i>


<i> PP : Thực hành.</i>


<b>ĐDDH ;</b>



<b>-</b> Giấy A0 đủ cho các nhóm, bút
màu đủ cho mỗi HS


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
các việc như GV đã hướng dẫn


<b>-</b> Các nhóm treo sản phẩm của nhóm
mình. Cử đại diện phát biểu cam kết của
nhóm về việc thực hiện bảo vệ nguồn
nước và nêu ý tưởng của bức tranh cổ
động do nhóm vẽ. Các nhóm khác có thể
góp ý để nhóm đó tiếp tục thực hiện, nếu
cần


<b>-</b> GV yêu cầu HS liên hệ bản thân, gia đình và
địa phương đã làm được gì để bảo vệ nguồn nước


<i><b>Kết luận của GV:</b>về bảo vệ nguồn nước </i>


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN trình bày thơng tin về việc sử </b></i>
<i><b>dụng và bảo vệ nguồn nước.</b></i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<b>Bước 1: </b>Tổ chức và hướng dẫn


GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm


<b>-</b> Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh tuyên


truyền cổ động mọi người cùng bảo vệ nguồn
nước


<b>-</b> Phân công từng thành viên của nhóm vẽ hoặc
viết từng phần của bức tranh


<b>Bước 2: </b>Thực hành


<b>-</b> GV giúp đỡ, đảm bảo rằng mọi HS đều tham
gia


<b>Bước 3: </b>Trình bày và đánh giá


<b>-</b> GV đánh giá nhận xét, chủ yếu tuyên dương
các sáng kiến tuyên truyền cổ động mọi người
cùng bảo vệ nguồn nước.


<b>-</b> <b>Củng cố – Dặn dò:</b>


GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
Chuẩn bị bài: Tiết kiệm nước


<b> TUẦN : 15</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 29</b>



<b> Môn : Khoa học</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>TIẾT KIỆM NƯỚC</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để tiết kiệm nước . Giải thích </b>
<b>được lí do phải tiết kiệm nước . Vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm nước .</b>


<b>- Có ý thức sử dụng nước tiết kiệm .</b>


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN xác định giá trị bản thân trong việc tiết kiệm, tránh lng phí nước ; KN đảm </b></i>
<i><b>nhận trách nhiệm trong việc sử dụng tiết kiệm, trnh lng phí nước; KN bình luận về việc sử </b></i>
<i><b>dụng nước .</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>- Hình trang 60 , 61 SGK .</b>


<b>- Giấy A0 đủ cho các nhóm , bút màu đủ cho mỗi em .</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b> </b><i><b>1. Khởi động</b></i><b> : Hát . </b>


<b> </b><i><b>2. Bài cũ</b></i><b> : Bảo vệ nguồn nước .</b>
<b>- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .</b>
<b> </b><i><b>3. Bài mới</b></i><b> : Tiết kiệm nước .</b>


<b> </b><i><b>a) Giới thiệu bài</b></i><b> : Ghi tựa bài ở bảng .</b>
<b> </b><i><b>b) Các hoạt động</b></i><b> : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu tại sao phải tiết </b>
<b>kiệm nước và làm thế nào để tiết kiệm </b>
<b>nước . </b>



<b>MT : Hs biết cách tiết kiệm nước.</b>
<b>PP : Trực quan, đàm thoại.</b>


<b>ĐDDH ; SGK, - Hình trang 60 , 61 SGK .</b>
<b>Hoạt động lớp , nhóm đôi .</b>


<b>- Từng cặp quay lại với nhau , chỉ vào </b>
<b>từng hình vẽ , nêu những việc nên làm và </b>
<b>không nên làm để tiết kiệm nước .</b>


<b>- Tiếp tục thảo luận về lí do cần phải tiết </b>
<b>kiệm nước .</b>


<b>- Một số em trình bày kết quả làm việc :</b>
<b>+ Hình 1 : Khóa vịi nước , khơng để </b>
<b>nước chảy tràn .</b>


<b>+ Hình 3 : Gọi thợ chữa ngay khi ống </b>
<b>nước hỏng , nước bị rò rỉ .</b>


<b>+ Hình 5 : Bé đánh răng , lấy nước vào </b>
<b>cốc xong , khóa máy ngay .</b>


<b>+ Hình 2 : Nước chảy tràn khơng khóa </b>
<b>máy + Hình 4 : Bé đánh răng và để nước </b>
<b>chảy tràn , khơng khóa máy .</b>


<b>+ Hình 6 : Tưới cây , để nước chảy tràn </b>
<b>lan .</b>



<b>+ Hình 7 : Vẽ cảnh người tắm dưới vòi </b>
<b>hoa sen , vặn vòi nước rất to tương phản </b>
<b>với cảnh người ngồi đợi hứng nước mà </b>
<b>nước khơng chảy .</b>


<b>+ Hình 8 : Vẽ cảnh người tắm dưới vòi </b>
<b>hoa sen , vặn vịi nước vừa phải , nhờ thế </b>
<b>có nước cho người khác dùng .</b>


<b>- Liên hệ thực tế về việc sử dụng nước </b>
<b>của cá nhân , gia đình và địa phương nơi </b>
<b>em sinh sống với các câu hỏi :</b>


<b>+ Gia đình , trường học , địa phương em </b>
<b>có đủ nước dùng khơng ?</b>


<b>+ Gia đình , trường học , địa phương em </b>


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN xác định giá trị bản </b></i>
<i><b>thân trong việc tiết kiệm, tránh lng phí </b></i>
<i><b>nước.</b></i>


<b>- u cầu HS quan sát hình vẽ và trả </b>
<b>lời các câu hỏi SGK .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>đã có ý thức tiết kiệm nước chưa ?</b>


<b>- Kết luận : Nước sạch không phải tự </b>
<b>nhiên mà có . Nhà nước phải chi phí </b>


<b>nhiều cơng sức , tiền của để xây dựng </b>
<b>các nhà máy sản xuất nước sạch . Trên </b>
<b>thực tế không phải địa phương nào </b>
<b>cũng được dùng nước sạch . Mặt khác , </b>
<b>các nguồn nước trong thiên nhiên có </b>
<b>thể dùng được là có hạn . Vì vậy , </b>
<b>chúng ta cần phải tiết kiệm nước . Tiết </b>
<b>kiệm nước vừa tiết kiệm được tiền cho </b>
<b>bản thân , vừa để có nước cho nhiều </b>
<b>người khác , vừa góp phần bảo vệ </b>
<b>nguồn tài nguyên nước .</b>


<b>Hoạt động 2 : Vẽ tranh cổ động tuyên </b>
<b>truyền tiết kiệm nước .</b>


<b>MT : HS cam kết tiết kiệm nước và tuyên</b>
<b>truyền , cổ động người khác cùng tiết </b>
<b>kiệm nước . </b>


<b>PP : Thực hành.</b>
<b>ĐDDH ;</b>


<b>- Giấy A0 đủ cho các nhóm , bút màu đủ </b>
<b>cho mỗi em .</b>


<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>


<b>- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm </b>
<b>việc .</b>



<b>- Các nhóm treo sản phẩm của nhóm </b>
<b>mình ở bảng . Cử đại diện phát biểu cam </b>
<b>kết của nhóm về việc thực hiện tiết kiệm </b>
<b>nước và nêu ý tưởng của bức tranh cổ </b>
<b>động do nhóm vẽ .</b>


<b>- Các nhóm khác góp ý để nhóm đó tiếp </b>
<b>tục hoàn thiện .</b>


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN đảm nhận trách nhiệm </b></i>
<i><b>trong việc sử dụng tiết kiệm, trnh lng phí</b></i>
<i><b>nước; KN bình luận về việc sử dụng </b></i>
<i><b>nước .</b></i>


<b>- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các </b>
<b>nhóm :</b>


<b>+ Xây dựng bản cam kết tiết kiệm nước</b>
<b>.</b>


<b>+ Thảo luận để tìm ý cho nội dung </b>
<b>tranh tuyên truyền , cổ động mọi người </b>
<b>cùng tiết kiệm nước .</b>


<b>+ Phân công từng thành viên của nhóm </b>
<b>vẽ hoặc viết từng phần của bức tranh .</b>
<b>- Đi tới các nhóm kiểm tra , giúp đỡ , </b>
<b>đảm bảo rằng mọi HS đều tham gia .</b>
<b>- Nhận xét , đánh giá , chủ yếu tuyên </b>
<b>dương các sáng kiến tuyên truyền , cổ </b>


<b>động mọi người cùng tiết kiệm nước ; </b>
<b>tranh vẽ đẹp hay xấu không quan trọng</b>
<b>.</b>


<i><b>4. Củng cố</b></i><b> : </b>


<b>- Nêu ghi nhớ SGK . </b>


<b>- Giáo dục HS có ý thức sử dụng nước </b>
<b>tiết kiệm .</b>


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i><b> : </b>


<b>- Nhận xét tiết học .</b>


<b> TUẦN : 15</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 30</b>



<b> Môn : Khoa học</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT CĨ KHƠNG KHÍ ?</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>



<b>- Giúp HS nhận biết khơng khí hiện diện quanh ta .</b>



<b>- Làm được thí nghiệm chứng minh khơng khí có ở quanh mọi vật và </b>


<b>các chỗ rỗng trong các vật . Phát biểu được định nghĩa về khí quyển .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



<b>- Hình trang 62 , 63 SGK .</b>



<b>- Các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm : Các túi ni-lơng to , dây thun , </b>


<b>kim khâu , chậu thủy tinh , chai không , một miếng bọt biển .</b>



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>



<b> </b>

<i><b>1. Bài mới</b></i>

<b> : (27’) Làm thế nào để biết có khơng khí ?</b>


<b> </b>

<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>

<b> : Ghi tựa bài ở bảng .</b>



<b> </b>

<i><b>b) Các hoạt động : </b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1 : Thí nghiệm chứng </b>


<b>minh khơng khí có ở quanh mọi </b>


<b>vật </b>



<b>MT : HS phát hiện sự tồn tại của </b>


<b>khơng khí và khơng khí có ở </b>


<b>quanh mọi vật .</b>



<b>PP : Động não, thực hành.</b>



<b>ĐDDH ; SGJ, - Hình trang 62 , 63 </b>

<b>SGK .</b>



<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>



<b>- Đọc mục thực hành SGK để biết </b>



<b>cách làm .</b>



<b>- Làm thí nghiệm theo nhóm :</b>


<b>+ Thảo luận và đưa ra giả thiết : </b>


<b>Xung quanh ta có khơng khí .</b>


<b>+ Làm thí nghiệm chứng minh </b>


<b>như hướng dẫn SGK .</b>



<b>+ Thảo luận để rút ra kết luận qua</b>


<b>các thí nghiệm trên .</b>



<b>- Đại diện các nhóm báo cáo kết </b>


<b>quả và giải thích về cách nhận biết</b>


<b>khơng khí có ở xung quanh ta </b>



<b>- Chia nhóm và đề nghị các nhóm </b>


<b>trưởng báo cáo về việc chuẩn bị </b>


<b>các đồ dùng để quan sát và làm thí </b>


<b>nghiệm .</b>



<b>- Đi tới các nhóm giúp đỡ .</b>



<b>* GDBVMT :Bảo vệ mơi trường </b>


<b>khơng khí trong sạch, để phịng </b>


<b>tránh các bệnh qua đương hô hấp, </b>


<b>đeo khẩu trang khi đến chỗ đông </b>


<b>người để trang bị bệnh lây qua </b>


<b>đường hơ hấp .</b>



<b>Hoạt động 2 : Thí nghiệm chứng </b>



<b>minh khơng khí có trong những </b>


<b>chỗ rỗng của mọi vật .</b>



<b>MT : Hs phát hiện sự hiện diện </b>


<b>của khơng khí trong mọi vật.</b>


<b>PP : Thực hành.</b>



<b>ĐDDH ;</b>


<b>- Các đồ dùng thí nghiệm theo </b>


<b>nhóm : Các túi ni-lông to , dây </b>


<b>thun , kim khâu , chậu thủy tinh , </b>


<b>chai không , một miếng bọt biển .</b>


<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>



<b>- Đọc mục thực hành SGK để biết </b>


<b>cách làm .</b>



<b>- Làm thí nghiệm theo nhóm :</b>


<b>+ Thảo luận , đặt ra các câu hỏi : </b>



<b>- Chia nhóm và đề nghị các nhóm </b>


<b>trưởng báo cáo về việc chuẩn bị </b>


<b>các đồ dùng để quan sát và làm thí </b>


<b>nghiệm .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>@ Có đúng là trong chai rỗng này </b>


<b>khơng chứa gì ?</b>



<b>@ Trong những lỗ nhỏ li ti của </b>



<b>miếng bọt biển khơng chứa gì ?</b>


<b>+ Làm thí nghiệm chứng minh </b>


<b>như hướng dẫn SGK .</b>



<b>+ Thảo luận để rút ra kết luận qua</b>


<b>các thí nghiệm trên .</b>



<b>- Đại diện các nhóm báo cáo kết </b>


<b>quả và giải thích tại sao các bọt </b>


<b>khí lại nổi lên trong cả 2 thí </b>


<b>nghiệm kể trên .</b>



<b>- Kết luận : Xung quanh mọi vật và</b>


<b>mọi chỗ rỗng bên trong vật đều có </b>


<b>khơng khí </b>



<b>Hoạt động 3 : Hệ thống hóa kiến </b>


<b>thức về sự tồn tại của khơng khí .</b>


<b>MT : HS phát biểu định nghĩa về </b>


<b>khí quyển ; kể ra những ví dụ </b>


<b>khác chứng tỏ xung quanh mọi vật</b>


<b>và mọi chỗ rỗng bên trong vật đều </b>


<b>có khơng khí . </b>



<b>PP : Động não, đàm thoại.</b>


<b>ĐDDH ; SGK .</b>


<b>Hoạt động lớp .</b>


<b>Hs trả lời </b>




<b>- Nhận xét , bổ sung .</b>



<b>- Lần lượt nêu các câu hỏi cho HS </b>


<b>thảo luận :</b>



<b>+ Lớp khơng khí bao quanh Trái </b>


<b>Đất được gọi là gì ?</b>



<b>+ Tìm ví dụ chứng tỏ khơng khí có </b>


<b>ở xung quanh ta và có trong những</b>


<b>chỗ rỗng của mọi vật .</b>



<b>+ Gv nhận xét.</b>


<b> </b>

<i><b>2. Củng cố</b></i>

<b> : </b>



<b>- Nêu ghi nhớ SGK .</b>



<b>- Giáo dục HS u thích tìm hiểu </b>


<b>khoa học .</b>



<b> 3. </b>

<i><b>Dặn dò</b></i>

<b> :</b>



<b>- Nhận xét tiết học .</b>


<b>- Nêu nhiệm vụ ở nhà .</b>



<b>TUẦN : 16</b>


<b> </b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 31</b>



<b> Môn : </b>

<i><b>Khoa học</b></i>

<b> </b>




<b> Bài : </b>

<i><b>KHƠNG KHÍ CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Giúp HS nắm những tính chất của khơng khí .



- Phát hiện ra một số tính chất của khơng khí bằng cách quan sát , làm thí


nghiệm , nêu ví dụ .



- u thích tìm hiểu khoa học .



<b>* GDBVMT:Bảo vệ bầu không khí trong lành,khơng gây ô nhiễm môi</b>


<b>trường.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Mỗi nhóm chuẩn bị :



+ 8 – 10 quả bóng bay với hình dạng khác nhau có chỉ buộc .


+ Bơm tiêm .



+ Bơm xe đạp .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i>

: Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i>

: Làm thế nào để biết có khơng khí ?


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .



<i><b>3. Bài mới</b></i>

: Khơng khí có những tính chất gì ?


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>

: Ghi tựa bài ở bảng .




<i><b>b) Các hoạt động</b></i>

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>Hoạt động 1 : Phát hiện màu , mùi , vị</b>


của khơng khí .



MT : HS sử dụng các giác quan để


nhận biết tính chất không màu , không


mùi , không vị của không khí .



PP: Động não, giảng giải, đàm thoại.


ĐDDH : SGK, - Hình trang 64 , 65


SGK



HT : cá nhân, cả lớp .



- Khơng . Vì khơng khí trong suốt và


khơng màu .



- Khơng khí khơng mùi , khơng vị .


- Khi ta ngửi thấy một mùi thơm hay


một mùi khó chịu , đấy không phải là


mùi của không khí mà là mùi của


những chất khác có trong khơng khí .


Ví dụ mùi nước hoa hay mùi của rác


thải .



<i><b>* GDBVMT:Bảo vệ bầu khơng khí</b></i>


<i><b>trong lành,khơng gây ơ nhiễm mơi</b></i>



<i><b>trường.</b></i>



- Nêu câu hỏi :



+ Em có nhìn thấy khơng khí khơng ?


Tại sao ?



+ Dùng mũi ngửi , dùng lưỡi nếm ,


em nhận thấy khơng khí có mùi , vị gì


?



+ Đơi khi ta ngửi thấy một hương


thơm hay một mùi khó chịu , đó có


phải là mùi của khơng khí khơng ?


Cho ví dụ .



- Kết luận : Khơng khí trong suốt ,


khơng màu , không mùi , không vị .


<b>Hoạt động 2 : Chơi thổi bóng , phát</b>



hiện hình dạng của khơng khí .



MT : Giúp HS phát hiện không khí


khơng có hình dạng nhất định .



PP: Động não, thực hành.


ĐDDH : - Mỗi nhóm chuẩn bị :



+ 8 – 10 quả bóng bay với hình dạng


khác nhau có chỉ buộc .




+ Bơm tiêm , Bơm xe đạp .


HT : nhóm , cả lớp .



- Các nhóm bắt đầu thổi bóng . Nhóm


nào thổi đảm bảo các tiêu chuẩn đã nêu


là thắng cuộc .



- Chia lớp thành 4 nhóm , yêu cầu


nhóm trưởng báo cáo về số bóng đã


chuẩn bị .



- Phổ biến luật chơi : Các nhóm cùng


có số bóng như nhau , cùng bắt đầu


thổi bóng vào một thời điểm . Nhóm


nào thổi bóng xong trước , bóng đủ


căng và khơng bị vỡ là thắng cuộc .


- Lần lượt đưa ra các câu hỏi :



+ Cái gì chứa trong quả bóng và làm


chúng có hình dạng như vậy ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Đại diện các nhóm mơ tả hình dạng


của các quả bóng vừa được thổi .



- Lớp nhận xét .



- Kết luận : Khơng khí khơng có hình


dạng nhất định mà có hình dạng của


tồn bộ khoảng trống bên trong vật



chứa nó .



<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu tính chất bị</b>


nén và giãn ra của khơng khí .



PP: Động não, giảng giải, đàm thoại,


thực hành.



ĐDDH : SGK .


HT : Nhóm .



- Các nhóm quan sát hình vẽ và mơ tả


hiện tượng xảy ra ở hình 2 ; sử dụng


các từ nén lại và giãn ra để nói về tính


chất của khơng khí qua thí nghiệm này


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả


làm việc của nhóm .



- Trả lời tiếp 2 câu hỏi SGK , thực hành


thử các thí nghiệm .



- Chia nhóm và u cầu mỗi nhóm


đọc mục quan sát SGK .



- Gv nhận xét.



<i><b>4. Củng cố</b></i>

:



- Trò chơi : - Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu



khoa học .



TUẦN : 16


<b> </b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 32</b>



<b> Môn : </b>

<i><b>Khoa học</b></i>

<b> </b>



<b> Bài : </b>

<i><b>KHƠNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO ?</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Giúp HS nắm các thành phần của khơng khí .



- Biết làm các thí nghiệm xác định 2 thành phần chính của khơng khí là ơ-xi


và ni-tơ ; chứng minh khơng khí cịn có những thành phần khác .



- u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- Hình trang 66 , 67 SGK .



- Các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm : lọ thủy tinh , nến , chậu thủy tinh ,


vật liệu dùng làm đế kê lọ , nước vôi trong .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i>

: Hát .



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .



<i><b>3. Bài mới</b></i>

: Khơng khí gồm những thành phần nào ?



<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>

: Ghi tựa bài ở bảng .



<i><b>b) Các hoạt động</b></i>

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b>



<b>Hoạt động 1 : Xác định thành phần</b>


chính của khơng khí .



MT : HS làm thí nghiệm xác định hai


thành phần chính của khơng khí là ơ-xi


và ni-tơ .



PP: Động não , đàm thoại, thực hành.


ĐDDH : - Các đồ dùng thí nghiệm theo


nhóm : lọ thủy tinh , nến , chậu thủy


tinh , vật liệu dùng làm đế kê lọ , nước


vơi trong .



HT : nhóm .



- Đọc mục thực hành SGK để biết cách


làm .



- Làm thí nghiệm theo nhóm :



+ Thảo luận và đặt ra câu hỏi : Có đúng


là khơng khí gồm hai thành phần chính


là ô-xi và ni-tơ không ?




+ Sự cháy đã làm mất đi một phần


khơng khí ở trong cốc và nước tràn vào


cốc chiếm chỗ phần khơng khí bị mất


đi .



+ Khơng . Vì vậy nến đã tắt .



+ Hai thành phần chính : thành phần


duy trì sự cháy , thành phần khơng duy


trì sự cháy .



- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và


lí giải các hiện tượng xảy ra qua thí


nghiệm



- Chia nhóm và đề nghị các nhóm


trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các


đồ dùng để làm thí nghiệm .



- Đi tới các nhóm giúp đỡ .



- Tại sao khi nến tắt , nước lại dâng


vào trong cốc ?



- Giúp HS suy luận : Phần không khí


mất đi chính là chất khí duy trì sự


cháy , chất khí đó có tên là ơ-xi .


- Phần khơng khí cịn lại có duy trì sự


cháy khơng ? Tại sao em biết ?




- Thí nghiệm trên cho ta thấy khơng


khí gồm mấy thành phần chính ?


- Giảng : Thành phần duy trì sự cháy


là khí ơ-xi . Thành phần khơng duy trì


sự cháy là khí ni-tơ . Người ta đã


chứng minh được rằng thể tích khí


ni-tơ gấp 4 lần thể tích khí ơ-xi .



- Kết luận : Như mục Bạn cần biết


SGK .



<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu một số thành</b>


phần khác của khơng khí .



MT : HS làm thí nghiệm để chứng


minh trong khơng khí cịn có những


thành phần khác .



PP: Động não, đàm thoại, thực hành.


ĐDDH : - Hình trang 66 , 67 SGK .


HT : cá nhân, cả lớp.



- Thực hiện như chỉ dẫn của GV , quan


sát , thảo luận và giải thích hiện tượng


xảy ra



- Cho HS quan sát nước vơi trong sau


khi được bơm khơng khí vào .



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Trình bày .




- Quan sát hình 4 , 5 và kể thêm những


thành phần khác có trong khơng khí .


- Khơng khí gồm có 2 thành phần chính


là khí ơ-xi và khí ni-tơ . Ngồi ra cịn


chứa khí các-bơ-níc , hơi nước , bụi , vi


khuẩn …



dụ chứng tỏ trong khơng khí có hơi


nước .



- Hỏi : Khơng khí gồm có những


thành phần nào ?



<i><b>4. Củng cố</b></i>

:



- Trò chơi : Nêu ghi nhớ SGK .



Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa


học .



5.

<i><b>Dặn dò</b></i>



- Nhận xét tiết học .



<b>TUẦN : 17</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 33</b>



<b> Môn : Khoa học </b>


<b> Bài : </b>

<i><b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b></i>




<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Củng cố , hệ thống các kiến thức về :


+ Tháp dinh dưỡng cân đối .



+ Một số tính chất của nước và khơng khí ; thành phần chính của khơng


khí .



+ Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên .



+ Vai trị của nước và khơng khí trong sinh hoạt , lao động sản xuất và vui


chơi giải trí .



- Có khả năng vẽ tranh cổ động bảo vệ mơi trường nước và khơng khí .


- u thích tìm hiểu khoa học .



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- Hình vẽ “tháp dinh dưỡng cân đối” chưa hồn thiện đủ dùng cho các nhóm


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Giấy khổ to , bút màu đủ dùng cho các nhóm .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>



<i><b>1. Khởi động</b></i>

: (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i>

: (3’) Khơng khí gồm những thành phần nào ?


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .




<i><b>3. Bài mới</b></i>

: (27’) On tập và kiểm tra học kỳ I .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>

: Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i>

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>Hoạt động 1 : Trò chơi Ai nhanh , </b>


<i>ai đúng ? </i>



<b>MT : Giúp HS củng cố , hệ thống </b>


các kiến thức về : tháp dinh dưỡng


cân đối ; một số tính chất của nước


và khơng khí ; thành phần chính của


khơng khí ; vịng tuần hồn của


nước trong tự nhiên .



<b>PP : Trực quan , thực hành , đàm </b>


thoại .



<b>ĐDDH </b>

<b> :</b>

<b> hình vẽ Tháp dinh dưỡng </b>


<i>cân đối chưa hồn thiện.</i>



<b>HT</b>

:

nhóm,



- Các nhóm thi đua hoàn thành


<i>Tháp dinh dưỡng cân đối .</i>


- Các nhóm trình bày sản phẩm


trước lớp . Mỗi nhóm cử 1 đại diện


làm giám khảo . Ban giám khảo đi


chấm , nhóm nào xong trước , trình



bày đẹp và đúng là thắng cuộc .


- Đại diện các nhóm lên bốc thăm


ngẫu nhiên và trả lời câu hỏi đó .



- Chia nhóm , phát hình vẽ Tháp dinh


<i>dưỡng cân đối chưa hoàn thiện cho </i>


các nhóm .



- Cho điểm tồn nhóm .



- Chuẩn bị sẵn một số phiếu ghi các


câu hỏi SGK và thêm một số câu khác


.



- Cho điểm cá nhân , cơng bố nhóm


thắng cuộc ( nhiều em được điểm


cao ) .



<b>Hoạt động 2 : Triển lãm .</b>



<b>MT : HS củng cố , hệ thống các </b>


kiến thức về : vai trị của nước và


khơng khí trong sinh hoạt , lao động


sản xuất và vui chơi giải trí .



<b>PP : Trực quan , đàm thoại , thực </b>


hành .



<b>ĐDDH : tranh , ảnh, tư liệu sưu tầm</b>


<b>HT : nhóm .</b>




- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn đưa


những tranh , ảnh , tư liệu sưu tầm


được ra lựa chọn để trình bày theo


từng chủ đề .



- Các thành viên trong nhóm tập


thuyết trình , giải thích về sản phẩm



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

của nhóm .



- Ban giám khảo đánh giá sản phẩm


của các nhóm theo các tiêu chí đã


thống nhất với GV .



- Cả lớp tham quan khu triển lãm


của từng nhóm , nghe các thành


viên trong nhóm trình bày . Ban


giám khảo đưa ra câu hỏi .



- Ban giám khảo đánh giá .



- Nhận xét , cho điểm theo nhóm , các


cá nhân xuất sắc .



<b>Hoạt động 3 : Vẽ tranh cổ động .</b>


<b>MT : HS có khả năng vẽ tranh cổ </b>


động bảo vệ môi trường nước và


khơng khí .




<b>PP : Trực quan , thực hành .</b>


<b>ĐDDH : </b>



<b>HT : nhóm cá nhân .</b>



- Các nhóm hội ý về đề tài và đăng


kí với lớp , cố gắng đảm bảo vẽ cả


hai chủ đề : bảo vệ môi trường nước


và bảo vệ môi trường khơng khí .


- Nhóm trưởng điều.



- Các nhóm treo sản phẩm của mình


ở bảng , cử đại diện nêu ý tưởng của


bức tranh cổ động do nhóm vẽ .


- Các nhóm khác bình luận , góp ý .



- Đi tới các nhóm kiểm tra và giúp


đỡ , đảm bảo rằng mọi HS đều tham


gia .



-

Nhận xét , đánh giá , cho điểm .


<i><b>4. Củng cố</b></i>

: (3’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>TUẦN : 17</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 34</b>



<b> Môn : Khoa học </b>



<i><b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b></i>


( Theo đề thống nhất chung )




……….



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 35</b>


<b> Môn : Khoa học</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>KHƠNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Giúp HS biết khơng khí cần cho sự cháy .



- Biết làm thí nghiệm chứng minh : Càng có nhiều khơng khí thì càng có


nhiều ơ-xi để duy trì sự cháy được lâu hơn ; muốn sự cháy diễn ra liên tục , khơng


khí phải được lưu thơng . Biết nói về vai trị của khí ni-tơ đối với sự cháy diễn ra


trong khơng khí : Tuy khơng duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy xảy ra


không quá mạnh , qua nhanh . Nêu được ứng dụng thực tế liên quan đến vai trị


của khơng khí đối với sự cháy .



<i><b>* GDKNS : KN bình luận về cách làm và các kết quả quan sát, KN phân tích </b></i>


<i><b>phán đốn, so sánh đối chiếu, KN quản lí thời gian trong q trình tiến hành </b></i>


<i><b>thí nghiệm.</b></i>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Hình trang 70 , 71 SGK .



- Chuẩn bị đồ dùng thí nghiệm theo nhóm :


+ Hai lọ thủy tinh , 2 cây nến bằng nhau .



+ Một lọ thủy tinh không đáy , nến , đế kê .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>



<i><b>1. Khởi động</b></i>

: (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i>

: (3’) Kiểm tra học kì I .



<i><b>3. Bài mới</b></i>

: (27’) Khơng khí cần cho sự cháy .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>

: Ghi tựa bài ở bảng .



<i><b>b) Các hoạt động : </b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu vai trị của </b>


ơ-xi đối với sự cháy .



<b>MT : HS làm được thí nghiệm chứng </b>


minh : càng có nhiều khơng khí thì


càng có nhiều ơ-xi để duy trì sự cháy


được lâu hơn .



<b>PP : Trực quan , thực hành , đàm </b>


thoại .



<b>ĐDDH : - Hình trang 70 , 71 SGK.</b>


<b>HT : Sgk .</b>



- Đọc mục Thực hành SGK để biết


cách làm .




- Các nhóm làm thí nghiệm như chỉ


dẫn SGK và quan sát sự cháy của các


ngọn nến .



- Thư kí của nhóm ghi lại kết quả các


thí nghiệm .



- Đại diện nhóm trình bày kết quả .



* GDKNS : KN bình luận về cách


làm và các kết quả quan sát.



- Chia nhóm , đề nghị nhóm trưởng


báo cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng


để làm những thí nghiệm này .



- Cho điểm tồn nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Kết luận : Càng có nhiều khơng khí


thì càng có nhiều ơ-xi để duy trì sự


cháy lâu hơn . Nói cách khác , khơng


khí có ơ-xi nên cần khơng khí để duy


trì sự cháy .



<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách duy trì </b>


sự cháy và ứng dụng trong cuộc sống


<b>MT : HS làm được thí nghiệm chứng </b>


minh : Muốn sự cháy diễn ra liên


tục , khơng khí phải được lưu thơng .



Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến


vai trị của khơng khí đối với sự cháy.


<b>PP : Trực quan , đàm thoại , thực </b>


hành .



<b>ĐDDH :- Chuẩn bị đồ dùng thí </b>


nghiệm theo nhóm :



+ Hai lọ thủy tinh , 2 cây nến bằng


nhau .



+ Một lọ thủy tinh không đáy , nến ,


đế kê .



- Đọc mục thực hành thí nghiệm


SGK để biết cách làm .



- Các nhóm làm thí nghiệm như mục


I SGK , nhận xét kết quả .



- Tiếp tục làm thí nghiệm như mục II


SGK và thảo luận , giải thích nguyện


nhân làm cho ngọn lửa cháy liên tục


sau khi lọ thủy tinh không đáy được


kê lên đế không kín .



- Liên hệ đến việc làm thế nào để dập


tắt ngọn lửa .



- Đại diện các nhóm trình bày kết quả



lam việc của nhóm mình .



<i><b>* GDKNS : KN phân tích phán </b></i>


<i><b>đốn, so sánh đối chiếu, KN quản lí </b></i>


<i><b>thời gian trong q trình tiến hành </b></i>


<i><b>thí nghiệm.</b></i>



- Chia nhóm , đề nghị các nhóm


trưởng báo cáo về việc chuẩn bị đồ


dùng để làm thí nghiệm này .



-

Kết luận : Để duy trì sự cháy ,


cần liên tục cung cấp khơng


khí . Nói cách khác , khơng khí


cần được lưu thơng .



<i><b>4. Củng cố</b></i>

: (3’)


- Nêu ghi nhớ SGK .



- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu


khoa học .



5.

<i><b>Dặn dò</b></i>

: (1’)



- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .



<b> </b>



<b> TUẦN : 18</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 36</b>




<b> Môn : Khoa học</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>KHƠNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Giúp HS biết khơng khí cần cho sự sống .



- Nêu được dẫn chứng để chứng minh người , động , thực vật đều cần khơng


khí để thở . Xác định được vai trị của khí ô-xi với quá trình hô hấp và việc ứng


dụng kiến thức này trong đời sống .



- u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- Hình trang 72 , 73 SGK .



- Sưu tầm các hình ảnh về người bệnh được thở bằng ơ-xi .


- Hình ảnh hoặc dụng cụ thật để bơm khơng khí vào bể cá .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>



<i><b>1. Bài mới</b></i>

: (27’) Không khí cần cho sự sống .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>

: Ghi tựa bài ở bảng .



<i><b>b) Các hoạt động</b></i>

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu vai trị của </b>


khơng khí đối với con người .




<b>MT : Giúp HS nêu được dẫn chứng </b>


để chứng minh con người cần



khơng khí để thở . Xác định được


vai trị của khíơ-xi trong khơng khí


đối với sự thở và việc ứng dụng


kiến thức này trong đời sống .


<b>PP : Trực quan , thực hành , đàm </b>


thoại .



<b>ĐDDH : - Hình trang 72 , 73 SGK.</b>


<b>HT : Cả lớp .</b>



- Cả lớp làm theo hướng dẫn ở mục


<i>Thực hành SGK , phát biểu , nx</i>


- Nín thở , mơ tả lại cảm giác của


mình .



- Dựa vào tranh , ảnh , dụng cụ để


nêu lên vai trị của khơng khí đối


với đời sống con người và những


ứng dụng của kiến thức này trong y


học và đời sống .



<b>GDBVMT : Người và động </b>



<b>vật,thực vật đều cần khơng khí để </b>


<b>thở. Vai trị của khí ơxi đối với </b>


<b>q trình hơ hấp và việc ứng dụng</b>


<b>kiến thức này trong đời sống .</b>




- Yêu cầu Hs thực hiện theo HD


SGK.



- Gv nhận xét



<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu vai trị của </b>


khơng khí đối với thực vật , động


vật .



<b>MT : HS nêu được dẫn chứng để </b>


chứng minh động vật , thực vật đều


cần khơng khí để thở .



<b>PP : Trực quan, giảng giải .</b>


<b>ĐDDH - Hình ảnh hoặc dụng cụ </b>


thật để bơm khơng khí vào bể cá .


<b>HT : cá nhân .</b>



- Quan sát hình 3 , 4 và trả lời câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

hỏi : tại sao sâu bọ và cây trong


bình bị chết ?



Không nên để hoa tươi , cây cảnh


trong phịng ngủ đóng kín cửa . Vì


cây hơ hấp thải ra khí các-bơ-níc ,


hút khí ơ-xi làm ảnh hưởng đến hơ


hấp của con người .




chiếc bình thủy tinh kín có đủ thức


ăn , nước uống . Khi chuột thở hết


ơ-xi trong bình , nó bị chết , mặc dù


thức ăn , nước uống vẫn cịn .



<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu một số </b>


trường hợp phải dùng bình ơ-xi .


<b>MT : HS xác định vai trị của khí </b>


ơ-xi đối với sự thở và việc ứng dụng


kiến thức này trong đời sống .


<b>PP : Trực quan , đàm thoại , giảng </b>


giải .



<b>ĐDDH- Sưu tầm các hình ảnh về </b>


người bệnh được thở bằng ơ-xi .



- Hình ảnh hoặc dụng cụ thật


để bơm khơng khí vào bể cá .



<b>HT : cá nhân .</b>



- Quan sát hình 5 , 6 theo nhóm đôi


- 2 em quay lại với nhau , chỉ hình


và nói : tên dụng cụ giúp người thợ


lặn có thể lặn lâu dưới nước , tên


dụng cụ giúp nước trong bể cá có


nhiều khơng khí hịa tan .



- Vài em trình bày kết quả quan sát .


- Thảo luận các câu hỏi :




+ Nêu ví dụ chứng tỏ khơng khí cần


cho sự sống của người , động và


thực vật .



+ Thành phần nào trong khơng khí


quan trọng nhất đối với sự thở ?


+ Trong trường hợp nào , người ta


phải thở bằng bình ơ-xi ? ( Những


người thợ lặn , thợ làm việc trong


hầm lò , người bị bệnh nặng cần cấp


cứu … )



- Kết luận : Người , động thực vật


muốn sống được cần có ơ-xi để thở .



<i><b>2. Củng cố</b></i>

: (3’)


- Nêu ghi nhớ SGK .



- Giáo dục HS u thích tìm hiểu


khoa học .



3.

<i><b>Dặn dò</b></i>

: (1’)


- Nhận xét tiết học .



- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .



TUẦN : 19


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 37</b>




<b> Môn : Khoa học </b>


<b> Bài : </b>

<i><b>TẠI SAO CÓ GIÓ ?</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS biết những nguyên nhân phát sinh ra gió .


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 74 , 75 SGK .
- Chong chóng đủ cho mỗi HS .
- Mỗi nhóm chuẩn bị :


+ Hộp đối lưu như SGK .


+ Nến , diêm , miếng giẻ hoặc vài nén hương .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Khơng khí cần cho sự sống .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Tại sao có gió ?
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Yêu cầu HS quan sát các hình 1 , 2 SGK và hỏi : Nhờ đâu lá cây lay động , diều bay ?
Bài học hôm nay giúp các em trả lời được câu hỏi này .


- Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Chơi chong chóng .


MT : HS biết làm thí nghiệm chứng minh
khơng khí chuyển đọng tạo thành gió .
PP : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>ĐDDH </b>: - Hình trang 74 , 75 SGK . -
Chong chóng đủ cho mỗi HS .


<b>HT: Hoạt động nhóm</b> .


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn mình
chơi chong chóng ngồi sân rồi tìm hiểu
trong q trình chơi :


+ Khi nào chong chóng khơng quay ?
+ Khi nào chong chóng quay ?


+ Khi nào chong chóng quay nhanh , quay
chậm ?


- Các nhóm tuyên dương chong chóng của
bạn nào quay nhanh nhất và cùng nhau
phát hiện xem tại sao chong chóng của
bạn đó quay nhanh :



+ Do chong chóng tốt ?


+ Do bạn đó chạy nhanh nhất ?


+ Giải thích tại sao khi bạn chạy nhanh ,
chong chóng lại quay nhanh ?


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả việc
chơi chong chóng của nhóm mình và giải
thích :


+ Tại sao chong chóng quay ?


+ Tại sao chong chóng quay nhanh , quay
chậm ?


- Kiểm tra việc mang chong chóng của cả
lớp .


- Kiểm tra bao quát hoạt động của các nhóm
.


- Kết luận : Khi ta chạy , khơng khí xung
quanh ta chuyển động , tạo ra gió . Gió thổi
làm chong chóng quay . Gió thổi mạnh làm
chong chóng quay nhanh . Gió thổi yếu làm
chong chóng quay chậm . Khơng có gió tác
động thì chong chóng khơng quay .


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu nguyên nhân gây


ra gió .


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>ĐDDH </b>: - Mỗi nhóm chuẩn bị :
+ Hộp đối lưu như SGK .


+ Nến , diêm , miếng giẻ hoặc vài nén
hương .


<b>HT: Hoạt động nhóm</b> .


- Đọc mục Thực hành SGK để biết cách
làm .


- Các nhóm làm thí nghiệm và thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý SGK .


- Đại diện các nhóm trình bày kết qủa làm
việc của nhóm mình .


- Chia nhóm và đề nghị nhóm trưởng báo
cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng để làm
những thí nghiệm này .


- Kết luận : Khơng khí chuyển động từ nơi
lạnh đến nơi nóng . Sự chênh lệch nhiệt độ
của khong khí là nguyên nhân gây ra sự
chuyển động của khong khí . Khong khí
chuyển động tạo thành gió .


<b>Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu nguyên nhân gây


ra sự chuyển động của khơng khí trong tự
nhiên .


MT : HS giải thích được tại sao ban ngày
gió từ biển thổi vào đất liền và ban đêm
gió từ đất liền thổi ra biển .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH </b>: SGK .


<b>HT: Hoạt động nhóm đơi</b> .


- Các nhóm quan sát , đọc thông tin ở mục
<i>Bạn cần biết SGK và những kiến thức đã </i>
thu được qua hoạt động 2 để giải thích câu
hỏi : Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào
đất liền và ban đêm gió từ đất liền thổi ra
biển ?


- Mỗi cặp thay nhau hỏi và chỉ vào hình
để làm rõ câu hỏi trên .


- Đại diện một số nhóm trình bày kết quả


làm việc của nhóm mình . Gv nhận xét.- Kết luận : Sự chênh lệch nhiệt độ vào ban
ngày và ban đêm giữa biển và đất liền đã
làm cho chiều gió thay đổi giữa ngày và
đêm .



<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .


<b> TUẦN : 19</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 38</b>



<b> Môn : Khoa học </b>



<b> Bài : </b>

<i><b>GIĨ NHẸ , GIĨ MẠNH . PHỊNG CHỐNG BÃO</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS gió thổi nhẹ hoặc mạnh cùng hiện tượng bão trong tự nhiên .


- Phân biệt được gió nhẹ , gió khá mạnh , gió to , gió dữ . Nói về những thiệt hại do
giơng , bão gây ra và cách phịng chống bão .


- u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 76 , 77 SGK .


- Phiếu học tập đủ dùng cho mỗi nhóm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Tại sao có gió ?


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Gió nhẹ , gió mạnh . Phòng chống bão .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về một số cấp gió
.


MT : HS phân biệt được gió nhẹ , gió khá
mạnh , gió to , gió dữ .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH </b>: - Hình trang 76 , 77 SGK . -
Phiếu học tập đủ dùng cho mỗi nhóm .


<b>HT: Hoạt động nhóm</b> .


- Các nhóm quan sát hình vẽ và đọc các
thơng tin ở trang 76 SGK rồi hồn thành
bài tập trong phiếu .



- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
việc theo yêu cầu của phiếu học tập .
- Đại diện các nhóm trình bày .


- Giới thiệu về người đầu tiên nghĩ ra cách
phân chia sức gió thổi thành 13 cấp độ , kể
cả cấp 0 ( lặng gió ) .


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ , phát phiếu
học tập cho các nhóm .


- Chữa bài theo nội dung đã soạn sẵn về các
cấp gió SGV trang 141 .


<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận về sự thiệt hại
của bão và cách phòng chống bão .


MT : HS nói về những thiệt hại do dơng ,
bão gây ra và cách phòng chống bão .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH </b>: - Sưu tầm các hình vẽ , tranh
ảnh về các cấp gió , những thiệt hại do
giơng , bão gây ra .


- Sưu tầm hoặc ghi lại những bản tin thời
tiết có liên quan đến gió bão .


<b>HT: Hoạt động nhóm</b> .



- Quan sát hình 5 , 6 và nghiên cứu mục
<i>Ban cần biết để trả lời các câu hỏi :</i>
+ Nêu các dấu hiệu đặc trưng cho bão .
+ Nêu tác hại do bão gây ra và một số
cách phòng chống bão . Liên hệ thực tế
địa phương .


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
kèm hình vẽ , tranh ảnh về các cấp gió ;
về những thiệt hại do dông , bão gây ra và
các bản tin thời tiết có liên quan đến gió
bão sưu tầm được .


Cho Hs quan sát hình 5,6 và trả lời câu hỏi


Gv nhận xét.


* <b>GDBVMT: Những thiệt hại do giông </b>
<b>bão gây ra và cách phòng chống bão .</b>


<b>Hoạt động 3</b> : Trị chơi Ghép chữ vào
<i>hình .</i>


MT : Củng cố hiểu biết của HS về cấp độ
của gió : gió nhẹ , gió khá mạnh , gió to ,
gió dữ .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .



<b>ĐDDH </b>: - Sưu tầm các hình vẽ , tranh
ảnh về các cấp gió , những thiệt hại do
giơng , bão gây ra .


Sưu tầm hoặc ghi lại những bản tin thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

tiết có liên quan đến gió bão .


<b>HT: Hoạt động nhóm</b> .


- Các nhóm thi nhau gắn chữ vào hình cho
phù hợp . Nhóm nào làm nhanh và đúng
là thắng cuộc .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b> TUẦN : 20</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 39</b>



<b> Môn : Khoa học</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>KHƠNG KHÍ BỊ Ơ NHIỄM</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :



- Giúp HS biết khơng khí ln bị ô nhiễm .


- Phân biệt được không khí sạch và khơng khí bẩn . Nêu được những ngun nhân gây
nhiễm bẩn bầu khơng khí .


- Có ý thức giữ bầu khơng khí trong sạch .


<i>* GDKNS : KN tìm kiếm và xử lí thơng tin về các hành độnggây ơ nhiễm khơng </i>


<i>khí, KN xác định giá trị bản thân qua đánh giá các hành độngliên quan tới ô </i>


<i>nhiễm khơng khí, KN tun truyền về bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.</i>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 78 , 79 SGK .


- Sưu tầm các hình vẽ , tranh ảnh về cảnh thể hiện bầu khơng khí trong sạch , bầu khơng
khí bị ơ nhiễm .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Gió nhẹ , gió mạnh – Phịng chống bão .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Khơng khí bị ô nhiễm .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về khơng khí ơ
nhiễm và khơng khí sạch .


MT : HS phân biệt khơng khí sạch và khơng
khí bẩn .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH :</b> - Hình trang 78 , 79 SGK .


<b>HT : Hoạt động nhóm đơi</b> .


- Quan sát hình SGK và chỉ ra hình nào thể
hiện bầu khơng khí trong sạch , hình nào thể
hiện bầu khơng khí bị ơ nhiễm ?


- Một số em trình bày kết quả làm việc :
+ Hình 2 : Khơng khí sạch .


+ Hình 1 , 3 , 4 : Khơng khí bẩn .


- Nhắc lại một số tính chất của khơng khí ,
từ đó rút ra nhận xét , phân biệt khơng khí
sạch và khơng khí bẩn .


<b>* GDKNS : KN tìm kiếm và xử lí </b>


thơng tin về các hành độnggây ơ


nhiễm khơng khí .




<b>* GDBVMT : Bảo vệ bầu khơng khí</b>
<b>trong lành và cách giữ gìn khơng khí .</b>
<b>Ngun nhân làm khơng khí bị ô nhiễm.</b>


- Kết luận :


+ Không khí sạch là khơng khí trong suốt ,
khơng màu , không mùi , không vị ; chỉ
chứa khói , bụi , khí độc , vi khuẩn với một
tỉ lệ thấp ; không làm hại đến sức khỏe con
người .


+ Khơng khí bẩn hay ơ nhiễm là khơng khí
có chứa một trong các loại khói , khí độc ,
các loại bụi , vi khuẩn quá tỉ lệ cho phép ; có
hại cho sức khỏe con người và các sinh vật
khác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

nhân gây ô nhiễm khơng khí .


MT : HS nêu được những ngun nhân gây
nhiễm bẩn bầu khơng khí .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH :</b> - Sưu tầm các hình vẽ , tranh ảnh
về cảnh thể hiện bầu khơng khí trong sạch ,
bầu khơng khí bị ô nhiễm .



<b>HT : Hoạt động lớp</b> .


- Liên hệ thực tế và phát biểu : Nguyên nhân
làm khơng khí bị ơ nhiễm là do khí thải của
các nhà máy ; khói , bụi , khí độc do các
phương tiện giao thơng thải ra ; khí độc , vi
khuẩn do rác thải sinh ra …


<i>* GDKNS : KN xác định giá trị bản </i>


<i>thân qua đánh giá các hành độngliên </i>


<i>quan tới ơ nhiễm khơng khí, KN tun</i>


<i>truyền về bảo vệ bầu khơng khí trong </i>


<i>sạch.</i>



- Kết luận : Ngun nhân làm khơng khí bị
ơ nhiễm là do bụi , do khí độc .


<i><b>. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức giữ bầu khơng khí
trong sạch .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b> TUẦN : 20</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 40</b>



<b> Môn : Khoa học</b>




<b> Bài : </b>

<i><b>BẢO VỆ BẦU KHƠNG KHÍ TRONG SẠCH</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS nắm các cách bảo vệ bầu khơng khí trong sạch .


- Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch . Cam kết
thực hiện bảo vệ bầu khơng khí trong sạch . Vẽ tranh cổ động tun truyền bảo vệ bầu khơng khí
trong sạch .


- Có ý thức bảo vệ bầu khơng khí trong sạch .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN tìm kiếm và xử lí thông tin về các hành động gây ô nhiễm không khí ; KN </b></i>
<i><b>xác định giá trị bản thân qua đánh giá các hành động gây ơ nhiễm khơng khí; KN trình bày, </b></i>
<i><b>tuyên truyền về việc bảo vệ bầu khơng khí trong sạch; KN lựa chọn giải pháp bảo vệ mơi </b></i>
<i><b>trường khơng khí.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 80 , 81 SGK .


- Sưu tầm các tư liệu , hình vẽ , tranh ảnh về các hoạt động bảo vệ mơi trường khơng
khí .


- Giấy A0 đủ cho các nhóm , bút màu đủ cho mỗi em .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Khơng khí bị ơ nhiễm .


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Bảo vệ bầu không khí trong sạch .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu những biện pháp
bảo vệ bầu khong khí trong sạch .


MT : HS nêu được những việc nên và không
nên làm để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch
.


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH :</b> - Hình trang 80 , 81 SGK .


<b>HT : Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Quan sát hình SGK và trả lời câu hỏi .
- Hai em quay lại với nhau , chỉ vào từng
hình và nêu những việc nên , khơng nên làm
để bảo vệ bầu khơng khí .


- Một số em trình bày kết quả làm việc theo
cặp :


+ Những việc nên làm : Hình 1 , 2 , 3 , 5 ,


6 , 7 .


+ Những việc khơng nên làm : Hình 4 .


<b>* GDBVMT : Các biện pháp bảo vệ bầu</b>
<b>khong khí trong sạch . Có ý thức bảo vệ</b>
<b>bầu khơng khí trong sạch .</b>


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN tìm kiếm và xử lí thơng tin</b></i>
<i><b>về các hành động gây ơ nhiễm khơng khí ;</b></i>
<i><b>KN xác định giá trị bản thân qua đánh giá</b></i>
<i><b>các hành động gây ô nhiễm không khí.</b></i>


- Kết luận : Chống ô nhiễm khơng khí bằng
cách :


+ Thu gom và xử lí rác , phân hợp lí .


+ Giảm lượng khí thải độc hại của xe có
động cơ chạy bằng xăng , dầu và của nhà
máy ; giảm khói đun bếp …


+ Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh để
giữ cho bầu khơng khí trong lành .


<b>Hoạt động 2</b> : Vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu
khơng khí trong sạch .


MT : HS cam kết tham gia bảo vệ bầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

khơng khí trong sạch và tuyên truyền , cổ
động người khác cùng bảo vệ bầu khơng khí
trong sạch .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH :</b> - Sưu tầm các tư liệu , hình vẽ ,
tranh ảnh về các hoạt động bảo vệ mơi
trường khơng khí .


- Giấy A0 đủ cho các nhóm , bút màu đủ
cho mỗi em .


<b>HT : Hoạt động nhóm</b> .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN trình bày, tun truyền về </b></i>
<i><b>việc bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.</b></i>


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
việc .


- Các nhóm treo sản phẩm của nhóm mình ,
cử đại diện phát biểu cam kết của nhóm về
việc thực hiện bảo vệ bầu khơng khí trong
sạch và nêu ý tưởng của bức tranh cổ động
do nhóm vẽ .


- Các nhóm khác góp ý kiến .


<i><b>các hành động gây ơ nhiễm khơng khí; </b></i>


<i><b>KN trình bày, tun truyền về việc bảo vệ </b></i>
<i><b>bầu khơng khí trong sạch; KN lựa chọn </b></i>
<i><b>giải pháp bảo vệ môi trường không khí.</b></i>


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm :


+ Xây dựng bản cam kết bảo vệ bầu khơng
khí trong sạch .


+ Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh
tuyên truyền cổ động mọi người cùng bảo
vệ bầu khơng khí trong sạch .


+ Phân cơng từng thành viên của nhóm vẽ
hoặc viết từng phần của bức tranh .


- Đi tới các nhóm kiểm tra , giúp đỡ , đảm
bảo rằng mọi HS đều tham gia .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN lựa chọn giải pháp bảo vệ </b></i>
<i><b>mơi trường khơng khí.</b></i>


- Đánh giá , nhận xét , chủ yếu tuyên dương
các sáng kiến tuyên truyền cổ động mọi
người cùng bảo vệ bầu khơng khí trong sạch
; tranh vẽ đẹp hay xấu khơng quan trọng .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .



- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ bầu khơng
khí trong sạch .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .


<b> TUẦN : 21</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 41</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b> Bài : </b>

<i><b>ÂM THANH</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nhận biết được những âm thanh xung quanh .


- Biết và thực hiện được các cách khác nhau để làm cho vật phát ra âm thanh . Nêu được
ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản chứng minh về sự liên hệ giữa rung động và sự phát ra âm
thanh .


- Có ý thức giữ im lặng trong giờ nghỉ ngơi .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Chuẩn bị theo nhóm :


+ Ong bơ , thước , vài hòn sỏi .
+ Trống nhỏ , một ít vụn giấy .


+ Một số đồ vật khác để tạo ra âm thanh : kéo , lược …



+ Đài , băng cát-sét ghi âm thanh của một số loại vật , sấm sét , máy móc …
- Chuẩn bị chung : Đàn Ghi-ta .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Bảo vệ bầu khơng khí trong sạch .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Am thanh .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu các âm thanh xung
quanh .


<b>MT</b> : HS nhận biết được những âm thanh
xung quanh .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH :</b> Đàn Ghi-ta .


<b>Hoạt động lớp</b> .



- Thảo luận cả lớp : Trong số các âm thanh
kể trên , những âm thanh nào do con người
gây ra ; những âm thanh nào thường nghe
được vào sáng sớm , ban ngày , buổi tối
… ?


- Cho HS nêu các âm thanh mà các em biết .


<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành các cách phát ra
âm thanh .


<b>MT</b> : HS biết và thực hiện được các cách
khác nhau để làm cho vật phát ra âm thanh .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH :</b> - Chuẩn bị theo nhóm :
+ Ong bơ , thước , vài hòn sỏi .
+ Trống nhỏ , một ít vụn giấy .


+ Một số đồ vật khác để tạo ra âm thanh :
kéo , lược …


+ Đài , băng cát-sét ghi âm thanh của một số
loại vật , sấm sét , máy móc …


<b>Hoạt động nhóm , lớp</b> .
- Nhóm thực hiện.


- Các nhóm báo cáo kết quả làm việc .


- Thảo luận về các cách làm để phát ra âm
thanh .


* <b>GDBVMT</b> : <b>những âm thanh xung</b>
<b>quanh làm ảnh hưởng và tác hại của âm</b>
<b>thanh .</b>


Tìm cách tạo ra âm thanh với các vật cho
trên hình 2 SGK .


Gv nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>MT</b> : HS nêu được ví dụ hoặc làm thí
nghiệm đơn giản chứng minh về sự liên hệ
giữa rung động và sự phát ra âm thanh của
một số vật .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH : SGK .</b>


<b>Hoạt động nhóm , cá nhân</b> .


- Các nhóm làm thí nghiệm gõ trống theo
hướng dẫn SGK .


- Các nhóm báo cáo kết quả .


- Mỗi em để tay vào yết hầu để phát hiện ra
sự rung động của dây thanh quản khi nói .


- Nhận xét : Am thanh do các vật rung động
phát ra .


- Nêu vấn đề : Ta thấy âm thanh phát ra từ
nhiều nguồn với những cách khác nhau .
Vậy có điểm nào chung khi âm thanh được
phát ra hay không ?


- Cho HS quan sát một số hiện tượng khác
về vật rung động phát ra âm thanh .


- Giải thích thêm : Khi nói , khơng khí từ
phổi đi lên khí quản , qua dây thanh quản
làm cho các dây thanh rung động . Rung
động này tạo ra âm thanh .


- Lưu ý : Trong đa số trường hợp , sự rung
động này rất nhỏ và ta khơng thể nhìn thấy
trực tiếp .


<b>Hoạt động 4</b> : Trò chơi Tiếng gì , ở phía
<i>nào thế ? .</i>


<b>MT</b> : HS phát triển thính giác .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH : </b>dụng cụ tạo ra âm thanh .


<b>Hoạt động nhóm</b> .



- Chia làm 2 nhóm . Mỗi nhóm gây tiếng
động một lần . Nhóm kia cố nghe xem tiếng
động do vật , những vật nào gây ra và viết
vào giấy . Sau đó , so sánh xem nhóm nào
đúng nhiểu hơn thì thắng .


- Lưu ý : Có thể yêu cầu các nhóm phát hiện
ra âm thanh truyền từ hướng nào ?


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức giữ im lặng
trong giờ nghỉ ngơi .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .


<b> </b>


<b> TUẦN : 21</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 42</b>


<b> Môn : Khoa học</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>SỰ LAN TRUYỀN ÂM THANH</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Nêu được ví dụ hoặc làm thí nghiệm chứng tỏ âm thanh yếu đi khi lan truyền ra xa
nguồn . Nêu được ví dụ về âm thanh có thể lan truyền qua chất rắn , chất lỏng .


- u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Chuẩn bị theo nhóm : 2 ống bơ , vài vụn giấy , 2 miếng ni-lông , dây chun , một sợi dây
mềm , trống , đồng hồ , túi ni-lông , chậu nước .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Am thanh .


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Sự lan truyền âm thanh .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về sự lan truyền âm
thanh .


<b>MT :</b> HS nhận biết được tai ta nghe được


âm thanh khi rung động từ vật phát ra âm
thanh được lan truyền tới tai .


<b>PP :</b> Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH : sgk .</b>
<b>Hoạt động lớp</b> .


- Suy nghĩ , đưa ra lí giải của mình .


- Quan sát hình 1 SGK , dự đốn điều gì xảy
ra khi gõ trống .


- Tiến hành thí nghiệm , gõ trống và quan
sát các vụn giấy nảy .


- Thảo luận về nguyên nhân làm cho tấm
ni-lơng rung và giải thích âm thanh truyền từ
trống đến tai ta như thế nào .


- Nhận xét : Mặt trống rung động làm cho
khơng khí gần đó rung động . Rung động
này được truyền đến khơng khí liền đó và
lan truyền trong khơng khí . Khi rung động
lan truyền tới miệng ống sẽ làm cho tấm
ni-lông rung động và làm các vụn giấy chuyển
động . Tương tự như vậy , khi rung động lan
truyền tới tai sẽ làm màng nhĩ rung động ,
nhờ đó ta có thể nghe thấy được âm thanh .



* <b>GDBVMT</b> : <b>vật phát ra âm thanh được</b>
<b>lan truyền trong môi trường tới tai .</b>


- Hỏi : Tại sao khi gõ trống , tai ta nghe
được tiếng trống ?


- Đặt vấn đề : Để tìm hiểu , chúng ta làm thí
nghiệm như hướng dẫn SGK .


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu về sự lan truyền âm
thanh qua chất lỏng , chất rắn .


<b>MT </b>: HS nêu được ví dụ chứng tỏ âm thanh
có thể lan truyền qua chất lỏng , chất rắn .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH :</b> 2 ống bơ , vài vụn giấy , 2 miếng
ni-lông , dây chun , một sợi dây mềm , trống
, đồng hồ , túi ni-lông , chậu nước .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Từ thí nghiệm , nhận thấy âm thanh có thể
truyền qua nước , thành chậu . Như vậy , âm
thanh cịn có thể truyền qua chất lỏng , chất
rắn .


- Liên hệ với kinh nghiệm , hiểu biết đã có



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

để tìm thêm các dẫn chứng cho sự lan
truyền của âm thanh qua chất rắn , chất lỏng
.


<b>Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu âm thanh yếu đi
hay mạnh lên khi khoảng cách đến nguồn
âm xa hơn .


<b>MT </b>: HS nêu được ví dụ chứng tỏ âm thanh
yếu đi khi lan truyền ra xa nguồn âm .


<b>PP :</b> Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH : SGK .</b>
<b>Hoạt động lớp</b> .


- Một số em trình bày qua kinh nghiệm về
âm thanh khi lan truyền của mình .


- Hai em lên làm thí nghiệm để thấy càng ra
xa nguồn âm , âm thanh càng yếu đi .


- Đưa ra câu hỏi chung cho cả lớp .


<b>Hoạt động 4</b> : Trò chơi Nói chuyện qua
<i>điện thoại .</i>


<b>MT</b> : HS củng cố , vận dụng tính chất âm
thanh có thể truyền qua vật rắn .



<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH : SGK .</b>
<b>Hoạt động nhóm</b> .


- Từng nhóm thực hành làm điện thoại ống
nối dây : Một em phải truyền tin này cho
bạn cùng nhóm ở đầu bên kia . Phải nói nhỏ
sao cho bạn mình nghe được nhưng người
giám sát đứng cạnh bạn đó khơng nghe
được . Nhóm nào ghi lại đúng bản tin mà
khơng để lộ thì đạt u cầu .


- Am thanh có thể truyền qua sợi dây .


- Phát cho mỗi nhóm một mẩu tin ngắn ghi
trên tờ giấy .


- Hỏi : Khi dùng điện thoại ống như trên ,
âm thanh đã truyền qua những vật trong môi
trường nào ?


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b> TUẦN : 22</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 43</b>



<b> Môn : Khoa học</b>


<b>Bài : </b>

<i><b>ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Nắm vai trò của âm thanh trong cuộc sống .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Nêu được vai trò của âm thanh trong đời sống . Nêu được ích lợi của việc ghi
lại được âm thanh .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Có ý thức giữ im lặng trong giờ nghỉ ngơi .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Chuẩn bị theo nhóm :


+ 5 chai hoặc cốc giống nhau .


+ Tranh , ảnh về vai trò của âm thanh trong cuộc sống .
+ Tranh , ảnh về các loại âm thanh khác nhau .


+ Một số đĩa , băng cát-xét .


- Chuẩn bị chung : Máy cát-xét có thể ghi và băng để ghi .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Sự lan truyền âm thanh . Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Am thanh trong cuộc sống .



<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu vai trò của âm
thanh trong đời sống .


<b>MT</b> : HS nêu được vai trò âm thanh trong
đời sống .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH</b> :


+ Tranh , ảnh về vai trò của âm thanh trong
cuộc sống .


+ Tranh , ảnh về các loại âm thanh khác
nhau .


<b>Hoạt động nhóm</b> .


- Các nhóm quan sát hình SGK , ghi lại vai
trị của âm thanh .


- Bổ sung thêm vai trò khác mà em biết .
- Tập hợp tranh , ảnh sưu tầm được để giới
thiệu .



- Từng nhóm giới thiệu kết quả trước lớp .


- Giúp các nhóm tập hợp lại .


<b>Hoạt động 2</b> : Nói về những âm thanh ưa
thích và những âm thanh khơng ưa thích .


<b>MT </b>: HS diễn tả thái độ trước thế giới âm
thanh xung quanh . Phát triển kĩ năng đánh
giá .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : + Một số đĩa , băng cát-xét .
- Chuẩn bị chung : Máy cát-xét có thể ghi
và băng để ghi .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .


- Làm việc cá nhân rồi nêu lên ý kiến của
mình ; nêu lí do thích hoặc khơng thích .


- Nêu vấn đề .


- Ghi bảng thành 2 cột : Thích – Khơng
thích .


<b>Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu ích lợi của việc ghi
lại được âm thanh .



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

được âm thanh . Hiểu được ý nghĩa của các
nghiên cứu khoa học và có thái độ trân
trọng .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - Chuẩn bị theo nhóm :


+ Tranh , ảnh về vai trò của âm thanh trong
cuộc sống .


+ Tranh , ảnh về các loại âm thanh khác
nhau .


+ Một số đĩa , băng cát-xét .


- Chuẩn bị chung : Máy cát-xét có thể ghi
và băng để ghi .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm làm việc : Nêu các ích lợi của
việc ghi lại âm thanh .


- Thảo luận chung cả lớp về cách ghi lại âm
thanh hiện nay .


- Đặt vấn đề : Các em thích nghe bài hát nào
? Do ai trình bày ?



- Cho vài em lên nói , hát ; ghi âm vào
băng , sau đó phát lại .


<b>Hoạt động 4</b> : Trị chơi Làm nhạc cụ .


<b>MT</b> : HS nhận biết được âm thanh có thể
nghe cao , thấp khác nhau .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : + 5 chai hoặc cốc giống nhau .


<b>Hoạt động nhóm</b> .


- Các nhóm làm nhạc cụ : Đổ nước vào các
chai từ vơi đến gần đầy . So sánh âm do các
chai phát ra khi gõ .


- Từng nhóm lên biểu diễn .


- Các nhóm khác đánh giá bài biểu diễn của
nhóm bạn .


- Giải thích : Khi gõ , chai rung động phát ra
âm thanh . Chai nhiều nước , khối lượng lớn
hơn sẽ phát ra âm trầm hơn .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .



- Giáo dục HS có ý thức giữ im lặng trong
giờ nghỉ ngơi .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b> TUẦN : 22</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 44</b>


<b> Môn : Khoa học</b>


<b>Bài : </b>

<i><b>ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG (tt)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Tiếp tục nắm vai trò của âm thanh trong cuộc sống .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Nhận biết được một số loại tiếng ồn . Nêu được một số tác hại của tiếng ồn
và biện pháp phịng chống .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Có ý thức và thực hiện được một số hoạt động đơn giản góp phần chống ô
nhiễm tiếng ồn cho bản thân và những người xung quanh .


<i><b>*GDKNS : KN tìm kiếm và xử lí thơng tin về ngun nhân, giải pháp chống ơ nhiễm tiếng </b></i>
<i><b>ồn.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Chuẩn bị theo nhóm : tranh , ảnh về các loại tiếng ồn và việc phòng chống .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Am thanh trong cuộc sống .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Am thanh trong cuộc sống (tt) .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu nguồn gây tiếng
ồn .


<b>MT</b> : HS nhận biết được một số loại tiếng
ồn .


<b>PP </b>: Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH</b> : - Chuẩn bị theo nhóm : tranh , ảnh
về các loại tiếng ồn và việc phòng chống .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm làm việc : Quan sát các hình
SGK ; bổ sung thêm các loại tiếng ồn ở


trường và nơi các em sống .


- Các nhóm báo cáo và thảo luận chung cả
lớp .


<b>* GDBVMT : tác hại của tiếng ồn và biện</b>
<b>pháp phòng chống, một số hoạt động đơn</b>
<b>giản góp phần chống ô nhiễm tiếng ồn</b>
<b>cho bản thân và những người xung quanh</b>
<b>.</b>


Đặt vấn đề : Có những âm thanh chúng ta
ưa thích và muốn ghi lại để thưởng thức .
Tuy nhiên , có những âm thanh chúng ta
khơng ưa thích và cần phải tìm cách phịng
tránh .


- Giúp HS phân loại những tiếng ồn chính
và để nhận thấy hầu hết các tiếng ồn đều do
con người gây ra .


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu về tác hại của tiếng
ồn và biện pháp phòng chống .


<b>MT</b> : HS nêu được một số tác hại của tiếng
ồn và biện pháp phòng chống .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : SGK .



<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Đọc và quan sát hình SGK , tranh ảnh do
các em sưu tầm được ; thảo luận theo nhóm
về các tác hại và cách phịng chống tiếng ồn
. Trả lời các câu hỏi SGK


- Các nhóm trình bày trước lớp .


- Ghi lại trên bảng giúp HS ghi nhận một số
biện pháp tránh tiếng ồn .


- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .


<b>Hoạt động 3</b> : Nói về các việc nên và không


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

bản thân và những người xung quanh .


<b>MT </b>: HS có ý thức và thực hiện được một
số hoạt động đơn giản góp phần chống ơ
nhiễm tiếng ồn cho bản thân và những
người xung quanh .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .



- Các nhóm thảo luận về những việc nên ,
khơng nên làm để góp phần phịng chống ơ
nhiễm tiếng ồn ở lớp , ở nhà và ở nơi công
cộng .


- Các nhóm trình bày và thảo luận chung cả
lớp .


<i><b>về nguyên nhân, giải pháp chống ô nhiễm </b></i>
<i><b>tiếng ồn.</b></i>


<i><b>.</b></i>


- Yêu cầu Hs thảo luận tìm ra những việc
nên và không nên làm ……. Chống ô nhiễm
tiếng ồn.


Gv nhận xét.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức và thực hiện được
một số hoạt động đơn giản góp phần chống
ơ nhiễm tiếng ồn cho bản thân và những
người xung quanh .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .



- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .


<b> TUẦN : 23</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 45</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b> Bài : </b>

<i><b>ÁNH SÁNG</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Nắm được những đặc điểm , tính chất của ánh sáng .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Phân biệt được các vật tự phát sáng và các vật được chiếu sáng . Làm thí
nghiệm để xác định các vật cho ánh sáng truyền qua hoặc khơng truyền qua . Nêu ví dụ hoặc
làm thí nghiệm để chứng tỏ ánh sáng truyền theo đường thẳng ; mắt chỉ nhìn thấy một vật khi có
ánh sáng từ vật đó đi tới mắt .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Chuẩn bị theo nhóm : Hộp kín , tấm kính , nhựa trong , tấm kính mờ , tấm ván …


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Am thanh trong cuộc sống (tt) .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Anh sáng .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :



- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu các vật tự phát
sáng và các vật được chiếu sáng .


<b>MT</b> : HS phân biệt được các vật tự phát
sáng và các vật được chiếu sáng .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH </b>: - SGK .


<b>Hoạt động nhóm</b> .


- Các nhóm thảo luận dựa vào hình vẽ SGK
và kinh nghiệm đã có .


- Đại diện các nhóm báo cáo trước lớp .


- Yêu cầu Hs thảo luận dựa vào hình vẽ
SGK.


- Nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu về đường truyền
của ánh sáng .



<b>MT </b>: HS nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm để
chứng tỏ ánh sáng truyền theo đường thẳng
.


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH SGK .</b> Chuẩn bị theo nhóm : Hộp
kín , tấm kính , nhựa trong , tấm kính mờ ,
tấm ván …


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- 3 , 4 em đứng trước lớp ở các vị trí khác
nhau . Một em khác hướng đèn tới các một
trong các bạn đó rồi bật đèn .


- Cả lớp đưa ra giải thích của mình qua thí
nghiệm .


- Làm tiếp thí nghiệm trang 90 SGK theo
nhóm .


- Các nhóm trình bày kết quả .


- Rút ra nhận xét : Anh sáng truyền theo
đường thẳng .


Yêu cầu Hs làm thí nghiệm theo SGK.


<b>Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu sự truyền ánh sáng


qua các vật .


<b>MT</b> : HS biết làm thí nghiệm để xác định
các vật cho ánh sáng truyền qua và không
cho ánh sáng truyền qua .


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>ĐDDH </b>: Chuẩn bị theo nhóm : Hộp kín ,
tấm kính , nhựa trong , tấm kính mờ , tấm
ván …


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm . Chú ý
che tối phịng học trong khi tiến hành thí
nghiệm . Ghi lại kết quả vào bảng gồm 3
mục :


+ Các vật cho gần như toàn bộ ánh sáng đi
qua .


+ Các vật chỉ cho một phần ánh sáng đi qua
.


+ Các vật không cho ánh sáng đi qua .
- Nêu thêm các ví dụ ứng dụng liên quan .


- Yêu cầu Hs làm thí nghiệm theo SGK.


<b>Hoạt động 4</b> : Tìm hiểu mắt nhìn thấy vật
khi nào .



<b>MT</b> : HS nêu được ví dụ hoặc làm thí
nghiệm để chứng tỏ mắt chỉ nhìn thấy một
vật khi có ánh sáng từ vật đó đi tới mắt .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Đưa ra các ý kiến khác nhau .


- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm như
SGK : Dựa vào kinh nghiệm , hiểu biết sẵn
có để đưa ra các dự đốn . Sau đó , tiến
hành thí nghiệm để kiểm tra dự đốn
- Các nhóm trình bày kết quả và thảo luận
chung , đưa ra kết luận như SGK .


- Tìm các ví dụ về điều kiện nhìn thấy của
mắt .


- Đặt câu hỏi : Mắt ta nhìn thấy vật khi nào
?


- Lưu ý : Ngồi ra , để nhìn rõ một vật nào
đó , cịn phải lưu ý tới kích thước của vật
và khoảng cách từ vật tới mắt .


- Lưu ý thêm : Nếu khơng có hộp kín , có
thể cho HS dùng bìa hoặc giấy che kín
ngăn bàn , chỉ để hở một khe nhỏ .



<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa
học .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


Chuẩn bị theo nhóm : Hộp kín , tấm kính ,
nhựa trong , tấm kính mờ , tấm ván …
- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .


<b> TUẦN : 23</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 46</b>


<b> Môn : Khoa học</b>
<b> Bài : </b>

<i><b>BÓNG TỐI</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Nêu được bóng tối xuất hiện phía sau vật cản sáng khi được chiếu sáng . Dự
đoán được vị trí , hình dạng bóng tối trong một số trường hợp đơn giản .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Chuẩn bị chung : Đèn bàn .



- Chuẩn bị theo nhóm : Đèn pin ; tờ giấy to hoặc tấm vải ; kéo , bìa , một số thanh tre nhỏ
, một số đồ vật …


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Anh sáng .


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Bóng tối .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về bóng tối .


<b>MT</b> : HS nêu được bóng tối xuất hiện
phía sau vật cản sáng khi được chiếu
sáng . Dự đốn được vị trí , hình dạng
bóng tối trong một số trường hợp đơn giản
. Biết bóng của một vật thay đổi về hình
dạng , kích thước khi vị trí của vật chiếu
sáng đối với vật đó thay đổi .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .



<b>ĐDDH </b>: - Chuẩn bị theo nhóm : Đèn
pin ; tờ giấy to hoặc tấm vải ; kéo , bìa ,
một số thanh tre nhỏ , một số đồ vật …


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Dự đốn , sau đó trình bày các dự đốn
của mình .


- Giải thích : Tại sao em đưa ra dự đoán
như vậy ?


- Dựa vào hướng dẫn , câu hỏi SGK , làm
việc theo nhóm để tìm hiểu về bóng tối .
( Chú ý tháo pha đèn pin ra )


- Các nhóm trình bày và thảo luận chung
cả lớp .


- Bóng tối xuất hiện phía sau vật cản sáng
khi vật này được chiếu sáng .


- Tiếp tục làm thí nghiệm để trả lời các
câu hỏi : Làm thế nào để bóng của vật to
hơn ? Điều gì sẽ xảy ra nếu đưa vật dịch
lên trên gần vật chiếu ? Bóng của vật thay
đổi khi nào ? …


- Gợi ý HS cách bố trí , thực hiện thí nghiệm
SGK .



- Ghi lại các dự đoán ở bảng .


- Ghi lại kết quả ở bảng .


- Hỏi : Bóng tối xuất hiện ở đâu và khi nào ?
- Giải thích thêm : Khi gặp vật cản sáng ,
ánh sáng không truyền qua được nên phía
sau vật sẽ có một vùng khơng nhận được
ánh sáng truyền tới – đó là vùng bóng tối .


<b>Hoạt động 2</b> : Trị chơi Hoạt hình .


<b>MT</b> : Củng cố , HS vận dụng kiến thức đã
học về bóng tối .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH </b>: - Chuẩn bị chung : Đèn bàn .


<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đoán xem là vật gì ?
- Tự nêu và cùng thảo luận .


- Chiếu bóng của vật lên tường .


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .


TUẦN : 24


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 47</b>



<b> Môn : Khoa học</b>


<b> Bài : </b>

<i><b>ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Biết vai trò của ánh sáng đối với sự sống của thực vật .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Kể ra được vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật . Nêu được ví dụ
chứng tỏ mỗi lồi thực vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau và ứng dụng của kiến thức đó trong
trồng trọt .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 94 , 95 SGK .
- Phiếu học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Bóng tối .



- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Anh sáng cần cho sự sống .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về vai trò của ánh
sáng đối với sự sống của thực vật .


<b>MT </b>: HS biết vai trò của ánh sáng đối với
đời sống thực vật .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH</b> : - Hình trang 94 , 95 SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm làm việc . Thư kí ghi lại các ý
kiến của nhóm .


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình . Mỗi nhóm chỉ trả lời
1 câu .


- Các nhóm khác bổ sung .



- Yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển các
bạn quan sát hình và trả lời các câu hỏi
SGK .


- Đi đến các nhóm , kiểm tra , giúp đỡ .
- Gợi ý trả lời câu 3 : Ngồi vai trị giúp
cây quang hợp , ánh sáng cịn ảnh hưởng
đến q trình sống khác của thực vật như :
hút nước , thoát hơi nước , hô hấp …
- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu nhu cầu về ánh
sáng của thực vật .


<b>MT </b>: HS biết liên hệ thực tế , nêu được ví
dụ chứng tỏ mỗi lồi thực vật có nhu cầu
ánh sáng khác nhau và ứng dụng kiến thức
đó trong trồng trọt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>ĐDDH</b> : - Phiếu học tập .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Câu hỏi cho cả lớp thảo luận :


+ Tại sao có một số lồi cây chỉ sống được
ở những nơi rừng thưa , các cánh đồng …
được chiếu sáng nhiều ? Một số loài cây
khác lại sống được trong rừng rậm , hang


động ?


+ Hãy kể tên một số cây cần nhiều ánh
sáng và một số cây cần ít ánh sáng .


+ Nêu một số ứng dụng về nhu cầu ánh
sáng của cây trong kĩ thuật trồng trọt .


- Đặt vấn đề : Cây xanh khơng thể sống
thiếu ánh sáng mặt trời nhưng có phải mọi
loài cây đều cần một thời gian chiếu sáng
như nhau và đều có nhu cầu được chiếu
sáng mạnh hoặc yếu như nhau khơng ?


- Kết luận : Tìm hiểu về nhu cầu ánh sáng
của mỗi loài cây , chúng ta có thể thực
hiện những biện pháp kĩ thuật trồng trọt để
cây được chiếu sáng thích hợp sẽ cho thu
hoạch cao .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học
.


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

TUẦN : 24



<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 48</b>


<b> Môn : Khoa học </b>


<b> Bài : </b>

<i><b>ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG (tt)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Biết về vai trò của ánh sáng đối với sự sống của con người , động vật .
2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Nêu được ví dụ chứng tỏ vai trò của ánh sáng đối với sự sống của con
người , động vật .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 96 , 97 SGK .
- Khăn tay sạch .


- Các tấm phiếu bằng bìa kích thước bằng một nửa hoặc 1/3 khổ giấy A4 .
- Phiếu học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Anh sáng cần cho sự sống .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Anh sáng cần cho sự sống (tt) .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :



- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về vai trị của ánh
sáng đối với sự sống con người .


<b>MT</b> : HS nêu được ví dụ về vai trị của ánh
sáng đối với sự sống của con người .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH</b> : - Hình trang 96 , 97 SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Mỗi em tìm một ví dụ về vai trị của ánh
sáng đối với sự sống con người .


- Viết ý kiến của mình vào một tấm bìa
hoặc vào một nửa tờ giấy A4 . Khi viết
xong dùng băng keo dán lên bảng .


- Vài em lên đọc , sắp xếp các ý kiến vào
các nhóm :


+ Nhóm ý kiến về vai trị của ánh sáng đối
với việc nhìn , nhận biết thế giới hình ảnh ,
màu sắc .



+ Nhóm ý kiến nói về vai trò của ánh sáng
đối với sức khỏe con người .


- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu về vai trò của ánh
sáng đối với đời sống của động vật .


<b>MT </b>: HS kể ra vai trò của ánh sáng đối với
đời sống động vật . Nêu được ví dụ chứng
tỏ mỗi lồi động vật có nhu cầu ánh sáng
khác nhau và ứng dụng của kiến thức đó
trong chăn ni .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - Khăn tay sạch .


- Các tấm phiếu bằng bìa kích thước bằng
một nửa hoặc 1/3 khổ giấy A4 .


- Phiếu học tập .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Thảo luận các câu hỏi trên phiếu :


+ Kể tên một số động vật mà bạn biết .
Những con vật đó cần ánh sáng để làm gì ?


+ Kể tên một số động vật kiếm ăn vào ban
đêm , ban ngày .


+ Bạn có nhận xét gì về nhu cầu ánh sáng
của các động vật đó .


+ Trong chăn ni , người ta đã làm gì để
kích thích cho gà ăn nhiều , chóng tăng cân
, đẻ nhiều trứng ?


- Thư kí ghi lại các ý kiến của nhóm .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình . Mỗi nhóm chỉ trả lời
1 câu .


- Các nhóm khác bổ sung .


- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học.


<b>5. </b><i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .


TUẦN : 25



<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 49</b>



<b> Môn : Khoa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Nắm ảnh hưởng của ánh sáng đến đôi mắt con người .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Vận dụng kiến thức về sự tạo thành bóng tối , về vật cho ánh sáng truyền qua
một phần , vật cản sáng … để bảo vệ đôi mắt . Nhận biết và phịng tránh những trường hợp ánh
sáng q mạnh , có hại cho mắt . Biết tránh không đọc , viết ở nơi ánh sáng quá yếu .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân và cộng đồng .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN trình by cc việc nn, khơng nn lm để bảo vệ mắt; KN bình luận về cc quan</b></i>
<i><b>điểmkhác nhau trong việc bảo vệ sử dụng ánh sáng.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Tranh , ảnh về các trường hợp ánh sáng quá mạnh không được để chiếu thẳng vào mắt ;
về các cách đọc , viết ở nơi ánh sáng hợp lí , khơng hợp lí ; đèn bàn


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Anh sáng cần cho sự sống (tt) .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Anh sáng và việc bảo vệ đôi mắt .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :



- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu những trường hợp
ánh sáng quá mạnh , có hại cho mắt


<b>MT</b> : HS nhận biết và phòng tránh những
trường hợp ánh sáng quá mạnh có hại cho
mắt .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Tranh , ảnh về các trường hợp ánh sáng
quá mạnh không được để chiếu thẳng vào
mắt ; về các cách đọc , viết ở nơi ánh sáng
hợp lí , khơng hợp lí ; đèn bàn


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm dựa vào kinh nghiệm và hình
SGK để tìm hiểu về những trường hợp ánh
sáng quá mạnh có hại cho mắt .


- Các nhóm báo cáo và thảo luận chung cả
lớp .


- Các nhóm dựa vào kinh nghiệm và hình
SGK để tìm hiểu về những việc nên và


không nên làm để tránh tác hại do ánh sáng
quá mạnh gây ra cho mắt .


- Các nhóm báo cáo và thảo luận chung cả
lớp .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN trình by cc việc nn,</b></i>
<i><b>khơng nn lm để bảo vệ mắt.</b></i>


- Giới thiệu thêm tranh , ảnh đã chuẩn bị
rồi lưu ý : Mắt có một bộ phận tương tự
như kính lúp . Khi nhìn trực tiếp vào mặt
trời , ánh sáng tập trung lại ở đáy mắt có
thể làm tổn thương mắt .


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu về một số việc
nên và không nên để đảm bảo đủ ánh sáng
khi đọc , viết .


<b>MT</b> : HS vận dụng kiến thức về sự tạo
thành bóng tối , về vật cho ánh sáng truyền
qua một phần , vật cản sáng … để bảo vệ
đôi mắt . Biết tránh không đọc , viết ở nơi
ánh sáng quá mạnh hay quá yếu .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - Tranh , ảnh về các trường hợp
ánh sáng quá mạnh không được để chiếu
thẳng vào mắt ; về các cách đọc , viết ở nơi


ánh sáng hợp lí , khơng hợp lí ; đèn bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm quan sát tranh và trả lời câu
hỏi SGK . Nêu lí do cho lựa chọn của mình
.


- Thảo luận chung . Một số em thực hành
về vị trí chiếu sáng khi ngồi đọc , viết .
- Làm việc cá nhân theo phiếu :


+ Em có đọc , viết dưới ánh sáng quá yếu
bao giờ không ?


+ Em đọc , viết dưới ánh sáng quá yếu khi
nào ?


+ Em có thể làm gì để tránh hoặc khắc
phục việc đọc , viết dưới ánh sáng quá
yếu ?


- Giải thích : Khi đọc , viết ; tư thế phải
ngay ngắn ; khoảng cách giữa mắt và sách
giữ ở cự li khoảng 30 cm . Không được
đọc , viết ở nơi có ánh sáng quá yếu hoặc
quá mạnh . Không đọc sách khi đang nằm ,
đang đi trên đường , trên xe lắc lư . Đọc ,
viết bằng tay phải ; ánh sáng phải được
chiếu từ trái qua để tránh bóng của tay phải


.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ sức khỏe
cho bản thân và cộng đồng .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

TUẦN : 25


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 50</b>


<b> Môn : Khoa học</b>


<b> Bài : </b>

<i><b>NÓNG , LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Nhận biết khái niệm nóng , lạnh và nhiệt độ .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Nêu được ví dụ về các vật có nhiệt độ cao , thấp . Nêu được nhiệt độ bình
thường của cơ thể người ; hơi nước đang sơi ; nước đá đang tan . Biết sử dụng từ nhiệt độ trong
diễn tả sự nóng , lạnh . Biết đọc và sử dụng nhiệt kế .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :



- Chuẩn bị chung : Một số loại nhiệt kế , phích nước sơi , một ít nước đá .
- Chuẩn bị theo nhóm : Nhiệt kế , 3 chiếc cốc .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Anh sáng và việc bảo vệ đôi mắt .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Nóng , lạnh và nhiệt độ .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về sự truyền
nhiệt .


<b>MT</b> : HS nêu được ví dụ về các vật có
nhiệt độ cao , thấp . Biết sử dụng từ nhiệt
<i>độ trong diễn tả sự nóng , lạnh .</i>


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH</b> : Một số loại nhiệt kế , phích nước
sơi , một ít nước đá .


<b>Hoạt động lớp</b> .



- Kể tên một số vật nóng , vật lạnh thường
gặp hàng ngày .


- Trình bày trước lớp .


- Quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi .


- Tìm và nêu các ví dụ về các vật có nhiệt
độ bằng nhau ; vật này có nhiệt độ cao hơn
vật kia ; vật có nhiệt độ cao nhất trong các
vật …


- Lưu ý : Một vật có thể là vật nóng so với
vật này nhưng là vật lạnh so với vật khác .
- Cho HS biết : Người ta dùng khái niệm
nhiệt độ để diễn tả mức độ nóng , lạnh của
các vật .


<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành sử dụng nhiệt kế
.


<b>MT </b>: HS biết sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt
độ trong những trường hợp đơn giản .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : Nhiệt kế , 3 chiếc cốc .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .



- Vài em lên thực hành đọc . Khi đọc , cần
nhìn mức chất lỏng trong ống theo phương
vng góc với ống nhiệt kế .


- Thực hành đo nhiệt độ : Sử dụng nhiệt kế
đo nhiệt độ của các cốc nước . Sử dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học
.


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b> TUẦN : 26</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết :</b>


<b>51</b>


<b> Môn : Khoa học</b>


<b> Bài : </b>

<i><b>NÓNG , LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ (tt)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nhận biết khái niệm nóng , lạnh và nhiệt độ .



- Nêu được ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi , về sự truyền nhiệt . Giải thích được
một số hiện tượng đơn giản liên quan đến sự co giãn vì nóng , lạnh của các chất lỏng .


- u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Chuẩn bị chung : Phích nước sơi .


- Chuẩn bị theo nhóm : 2 chiếc chậu ; 1 cốc ; lọ có cắm ống thủy tinh .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nóng , lạnh và nhiệt độ .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Nóng , lạnh và nhiệt độ (tt) .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SNH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về sự truyền
nhiệt .


<b>MT </b>: HS biết và nêu được ví dụ về vật có


nhiệt độ cao truyền nhiệt cho vật có nhiệt
độ thấp ; các vật thu nhiệt sẽ nóng lên ; các
vật tỏa nhiệt sẽ lạnh đi .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH</b> : - Chuẩn bị chung : Phích nước
sơi .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm làm thí nghiệm trang 102 SGK
.


- So sánh kết quả thí nghiệm với dự đốn
- Mỗi em đưa ra 4 ví dụ về các vật nóng
lên hoặc lạnh đi và cho biết điều đó có ích
hay khơng .


- Một số em trình bày .


- Rút ra nhận xét : Các vật ở gần vật nóng
hơn thì thu nhiệt và sẽ nóng lên . Các vật ở
gần vật lạnh hơn thì tỏa nhiệt và sẽ lạnh
đi .


- Yêu cầu HS dự đoán trước khi làm thí
nghiệm .


- Lưu ý : Sau một thời gian đủ lâu , nhiệt


độ của cốc và của chậu sẽ bằng nhau .


- Hỏi thêm : Vật nào nhận nhiệt , vật nào
tỏa nhiệt ?


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu sự co giãn của
nước khi lạnh đi và nóng lên .


<b>MT</b> : HS biết được các chất lỏng nở ra khi
nóng lên , co lại khi lạnh đi ; giải thích
được một số hiện tượng đơn giản liên quan
đến sự co giãn vì nóng lạnh của chất lỏng ;
giải thích được nguyên tắc hoạt động của
nhiệt kế .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - Chuẩn bị theo nhóm : 2 chiếc


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm tiến hành thí nghiệm trang 103
SGK .


- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp .
- Quan sát nhiệt kế , trả lời câu hỏi SGK
- Vận dụng sự nở vì nhiệt của chất lỏng để
trả lời .


trên nhiệt kế .



- Hỏi : Tại sao khi đun nước , không nên
đổ đầy nước vào ấm ?


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học
.


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

TUẦN : 26


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết :</b>


<b>52</b>


<b> Môn : Khoa học</b>


<b> Bài : </b>

<i><b>VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Biết được có những vật dẫn nhiệt tốt và những vật dẫn nhiệt kém .


- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến tính dẫn nhiệt của vật liệu .
Biết cách lí giải việc sử dụng các chất dẫn nhiệt , cách nhiệt và sử dụng hợp lí trong những
trường hợp đơn giản , gần gũi .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học .



<b>*GDKNS : </b><i><b>KN lựa chọn giải php cho cc tình huống cần dẫn nhiệt / cch nhiệt tốt ; KN giải</b></i>
<i><b>quyết vấn đề liên quan đến dẫn nhiệt, cách nhiệt .</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Chuẩn bị chung : Phích nước nóng , xoong , nồi , giỏ ấm , cái lót tay …


- Chuẩn bị theo nhóm : 2 chiếc cốc như nhau , thìa kim loại , thìa nhựa , thìa gỗ , vài tờ
giấy báo , dây chỉ len , nhiệt kế .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nóng , lạnh và nhiệt độ (tt) .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SNH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu vật nào dẫn nhiệt
tốt , vật nào dẫn nhiệt kém .


<b>MT</b> : HS biết được có những vật dẫn nhiệt
tốt , những vật dẫn nhiệt kém và đưa ra


được ví dụ chứng tỏ điều này ; giải thích
được một số hiện tượng đơn giản liên quan
đến tính dẫn nhiệt của vật liệu .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH</b> : - Chuẩn bị chung : Phích nước
nóng , xoong , nồi , giỏ ấm , cái lót tay …


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm làm thí nghiệm và trả lời câu
hỏi theo hướng dẫn trang 104 SGK .
- Trình bày kết quả quan sát và kết luận .


- Làm việc theo nhóm rồi thảo luận chung
những câu hỏi này .


- Giải thích : Khi chạm tay vào ghế sắt ,
tay đã truyền nhiệt cho ghế nên ta có cảm
giác lạnh . Với ghế gỗ hoặc nhựa , vì nó
dẫn nhiệt kém , tay ta không bị mất nhiệt
nhanh nên khơng có cảm giác lạnh như
chạm vào ghế sắt .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN lựa chọn giải php cho cc</b></i>
<i><b>tình huống cần dẫn nhiệt / cch nhiệt tốt.</b></i>


- Lưu ý : Với thìa kim loại thì nên dùng
thìa nhơm hoặc đồng để nó nóng nhanh và


cho kết quả rõ hơn .


- Giúp HS nhận xét : Các kim loại dẫn
nhiệt tốt được gọi đơn giản là vật dẫn
<i>nhiệt ; gỗ , nhựa dẫn nhiệt kém được gọi</i>
đơn giản là vật cách nhiệt .


- Hỏi thêm :


+ Tại sao những hôm trời rét , chạm tay
vào ghế sắt , ta có cảm giác lạnh ?


+ Tại sao khi chạm vào ghế gỗ , tay ta
khơng có cảm giác lạnh bằng khi chạm vào
ghế sắt ?


<b>Hoạt động 2</b> : Làm thí nghiệm về tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>MT</b> : HS nêu được ví dụ về việc vận dụng
tính cách nhiệt của khơng khí .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Chuẩn bị theo nhóm : 2 chiếc
cốc như nhau , thìa kim loại , thìa nhựa ,
thìa gỗ , vài tờ giấy báo , dây chỉ len , nhiệt
kế .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .



- Đọc phần đối thoại của 2 bạn ở hình 3
SGK .


- Các nhóm tiến hành thí nghiệm như
hướng dẫn .


- Đo nhiệt độ của mỗi cốc 2 lần cách nhau
10 – 15 phút .


- Trình bày lại cách sử dụng nhiệt kế .
- Trình bày kết quả thí nghiệm và kết luận .
- Vận dụng vai trò cách nhiệt của lớp
khơng khí giữa các lớp giấy báo để giải
thích .


<i><b>quan đến dẫn nhiệt, cách nhiệt .</b></i>


- Đặt vấn đề : Chúng ta sẽ tiến hành thí
nghiệm sau để tìm hiểu rõ hơn .


- Lưu ý : Quấn giấy trước khi rót nước ;
mỗi cốc có thể dùng 1 tay báo để quấn .


- Hỏi thêm : Vì sao chúng ta phải đổ nước
nóng như nhau vào 2 cốc ? Vì sao phải đo
nhiệt độ 2 cốc cùng một lúc ?


<b>Hoạt động 3</b> : Thi kể tên và nêu công
dụng của các vật cách nhiệt .



<b>MT</b> : HS giải thích được việc sử dụng các
chất dẫn nhiệt , cách nhiệt và biết sử dụng
hợp lí trong những trường hợp đơn giản ,
gần gũi .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm lần lượt kể tên , đồng thời nêu
chất liệu là vật cách nhiệt hay dẫn nhiệt ;
nêu cơng dụng , việc giữ gìn đồ vật


- Chia lớp thành 4 nhóm .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học
.


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .




<b> TUẦN : 27</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết :53</b>


<b> Môn : Khoa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS biết về các nguồn nhiệt và cách sử dụng chúng .


- Kể tên và nêu được vai trò các nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống . Biết thực hiện
những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro , nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt .


- Có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN xác định giá trị bản thân qua việc đánh gía việc sử dụng các nguồn nhiệt ;</b></i>
<i><b>KN nêu vấn đề liên quan đến sử dụng năng lượng chất đốt và ô nhiễm môi trường; KN xác</b></i>
<i><b>định, lựa chọn về các nguồn nhiệt được sử dụng; KN tìm kiếm xử lí thơng tin về việc sử dụng</b></i>
<i><b>cc nguồn nhiệt .</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Chuẩn bị chung : Hộp diêm , nến , bàn là , kính lúp .


- Chuẩn bị theo nhóm : Tranh , ảnh về việc sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Các nguồn nhiệt .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Nói về các nguồn nhiệt và
vai trò của chúng .


MT : HS kể tên và nêu được vai trò các
nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH</b> : : Hộp diêm , nến , bàn là , kính
lúp .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Quan sát hình SGK , tìm hiểu về các
nguồn nhiệt và vai trò của chúng . Tập hợp
tranh , ảnh về các ứng dụng của các nguồn
nhiệt đã sưu tầm theo nhóm .


- Báo cáo trước lớp .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN xác định giá trị bản thân</b></i>
<i><b>qua việc đánh gía việc sử dụng các</b></i>
<i><b>nguồn nhiệt ; KN nêu vấn đề liên quan</b></i>
<i><b>đến sử dụng năng lượng chất đốt và ô</b></i>


<i><b>nhiễm môi trường.</b></i>


- Giúp HS phân loại các nguồn nhiệt thành
các nhóm : Mặt Trời , ngọn lửa của các vật
bị đốt cháy ; sử dụng điện ; phân nhóm vai
trị nguồn nhiệt trong đời sống hàng ngày
như : đun nấu , sấy khô ; sưởi ấm …


<b>Hoạt động 2</b> : Các rủi ro , nguy hiểm khi
sử dụng các nguồn nhiệt .


MT : HS biết thực hiện những quy tắc đơn
giản phòng tránh rủi ro , nguy hiểm khi sử
dụng các nguồn nhiệt .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm thảo luận dựa vào SGK , kinh
nghiệm bản thân rồi ghi vào bảng sau :


Những rủi ro ,
nguy hiểm có
thể xảy ra


Cách phịng tránh


- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp .



<b>*GDKNS : </b><i><b>KN xác định, lựa chọn về các</b></i>
<i><b>nguồn nhiệt được sử dụng; KN tìm kiếm</b></i>
<i><b>xử lí thơng tin về việc sử dụng cc nguồn</b></i>
<i><b>nhiệt .</b></i>


- Hướng dẫn HS vận dụng các kiến thức đã
biết về dẫn nhiệt , cách nhiệt ; về khơng
khí cần cho sự cháy để giải thích một số
tình huống liên quan .


<b>Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu việc sử dụng các
nguồn nhiệt trong sinh hoạt , lao động sản
xuất ở gia đình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày
.


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : Tranh , ảnh về việc sử dụng các
nguồn nhiệt trong sinh hoạt .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Các nhóm làm việc .
- Báo cáo kết quả trước lớp .


- Có thể làm gì để thực hiện tiết kiệm khi
sử dụng các nguồn nhiệt ?


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức tiết kiệm khi sử
dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống
hàng ngày .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

TUẦN : 27


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 54</b>


<b> Môn : Khoa học</b>


<b> Bài : </b>

<i><b>NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Biết vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất .


- Nêu được ví dụ chứng tỏ mỗi lồi sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau ; nêu được
vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hình trang 108 , 109 SGK .



- HS sưu tầm những thông tin chứng tỏ mỗi lồi sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Các nguồn nhiệt .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Nhiệt cần cho sự sống .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Trò chơi Ai nhanh , ai đúng
MT : HS nêu được ví dụ chứng tỏ mỗi lồi
sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH</b> : Hình trang 108 , 109 SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các đội hội ý trước khi vào cuộc chơi ,
các thành viên trao đổi thông tin đã sưu
tầm được .


- Tiến hành cuộc chơi .



- Ban giám khảo hội ý , thống nhất điểm ,
tuyên bố với các đội .


- Chia lớp thành 4 nhóm và sắp xếp lại bàn
ghế trong lớp cho phù hợp với hoạt động
tổ chức trò chơi .


- Cử 3 – 5 em làm Ban giám khảo , cùng
theo dõi , ghi lại các câu trả lời của các đội
.


- Lần lượt đưa ra các câu hỏi .


- Đội nào lắc chuông trước được trả lời
trước .


- Các đội khác sẽ lần lượt trả lời theo thứ
tự lắc chuông .


- Câu nào cũng yêu cầu đại diện của 4 đội
đều trả lời .


- Đảm bảo các thành viên trong đội ít nhất
mỗi người phải trả lời 1 câu .


- Điểm tính cần lưu ý đến đồng đội .
- Hội ý với Ban giám khảo , phát cho các
em câu hỏi và đáp án để theo dõi , nhận xét
các đội trả lời . Hướng dẫn và thống nhất
cách đánh giá , ghi chép …



- Khống chế thời gian cho mỗi câu trả lời
- Nêu đáp án hoặc giảng mở rộng nếu cần
- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .


<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận về vai trò của
nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

sự sống trên Trái Đất .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : Hình trang 108 , 109 SGK .
HS sưu tầm những thông tin chứng tỏ mỗi
lồi sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau
.


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Sử dụng các kiến thức đã học để trả lời .


- Nêu câu hỏi : Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái
Đất khơng được Mặt Trời sưởi ấm ?


- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu ghi nhớ SGK .



- Giáo dục HS u thích tìm hiểu
khoa học .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

TUẦN : 28


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 55</b>


<b> Môn : Khoa học</b>


<b> Bài : </b>

<i><b>ÔN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Củng cố các kiến thức về phần Vật chất và năng lượng .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Củng cố các kĩ năng : Quan sát , thí nghiệm ; bảo vệ mội trường , giữ gìn sức
khỏe liên quan tới nội dung chương này .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Biết yêu thiên nhiên , có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kĩ
thuật.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Chuẩn bị chung :


+ Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nước , khơng khí , âm thanh , ánh sáng , nhiệt .
+ Tranh , ảnh sưu tầm về việc sử dụng nước , âm thanh , ánh sáng , bóng tối , các nguồn nhiệt .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nhiệt cần cho sự sống .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) On tập : Vật chất và năng lượng .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Trả lời các câu hỏi ôn tập
MT : HS trả lời được các câu hỏi .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH</b> : SGK . Tranh , ảnh sưu tầm về
việc sử dụng nước , âm thanh , ánh sáng ,
bóng tối , các nguồn nhiệt .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .


- Mỗi em tự làm các câu hỏi 1 , 2 SGK vào
vở .


- Vài em trình bày mỗi câu .
- Thảo luận chung cả lớp .



Yêu cầu Hs làm cá nhân bài 1,2 SGK.


<b>Hoạt động 2</b> : Trò chơi Đố bạn chứng
<i>minh được … </i>


MT : HS chơi được trò chơi thực hành .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : Một số đồ dùng phục vụ cho các
thí nghiệm về nước , khơng khí , âm
thanh , ánh sáng , nhiệt .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Đại diện các nhóm lên bốc thăm rồi
chuẩn bị .


- Từng nhóm đưa ra câu đố ; mỗi câu có
thể có nhiều dẫn chứng .


- Các nhóm kia lần lượt trả lời ; nếu quá 1
phút sẽ mất lượt .


- Tổng kết , kết luận nhóm thắng cuộc .


- Chuẩn bị sẵn một số phiếu yêu cầu .
- Chia lớp thành 4 nhóm .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)



- Nêu lại các nội dung vừa ôn tập .
- Giáo dục HS biết yêu thiên
nhiên , có thái độ trân trọng với các thành
tựu khoa học kĩ thuật .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .
- Xem lại các bài đã ôn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 56</b>


<b> Môn : Khoa học</b>


<b> Bài : </b>

<i><b>ÔN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG</b></i>

tt)



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Củng cố các kiến thức về phần Vật chất và năng lượng .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Củng cố các kĩ năng : Quan sát , thí nghiệm ; bảo vệ mội trường , giữ gìn sức
khỏe liên quan tới nội dung chương này .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Biết yêu thiên nhiên , có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kĩ
thuật .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Chuẩn bị chung :


+ Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nước , khơng khí , âm thanh , ánh sáng , nhiệt .
+ Tranh , ảnh sưu tầm về việc sử dụng nước , âm thanh , ánh sáng , bóng tối , các nguồn nhiệt .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) On tập : Vật chất và năng lượng .
- Nêu lại các nội dung đã ôn tập .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) On tập : Vật chất và năng lượng (tt) .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tổ chức triển lãm .


MT : HS hệ thống lại những kiến thức đã
học ở phần Vật chất và năng lượng .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : Tranh , ảnh sưu tầm về việc sử
dụng nước , âm thanh , ánh sáng , bóng
tối , các nguồn nhiệt .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm trưng bày tranh , ảnh về việc
sử dụng nước , âm thanh , ánh sáng , các
nguồn nhiệt sao cho đẹp và khoa học .


- Các thành viên trong nhóm tập thuyết
trình , giải thích về tranh , ảnh của nhóm


- Thống nhất với Ban giám khảo về tiêu
chí đánh giá sản phẩm của các nhóm .


Gv nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b> : Tham quan khu triển lãm
MT : HS hệ thống lại những kiến thức đã
học ở phần Vật chất và năng lượng .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : Tranh , ảnh sưu tầm về việc sử
dụng nước , âm thanh , ánh sáng , bóng
tối , các nguồn nhiệt .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Cả lớp tham quan khu triển lãm của từng
nhóm , nghe các thành viên trong nhóm đó
trình bày .


- Ban giám khảo đưa ra câu hỏi .
- Đánh giá , nhận xét .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại các nội dung vừa ôn tập .
- Giáo dục HS biết yêu thiên


nhiên , có thái độ trân trọng với các thành
tựu khoa học kĩ thuật .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


TUẦN : 29


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 57</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b> Bài : </b>

<i><b>THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Nắm những điều kiện cần để cây cối sống và phát triển bình thường .
2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai trị của nước , chất khống , khơng
khí , ánh sáng đối với đời sống thực vật . Nêu được những điều kiện để cây sống và phát triển
bình thường .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: u thích tìm hiểu khoa học .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN làm việc nhóm ; KN quan sát so sánh có đối chứng để thấy được sự phát triển</b></i>
<i><b>của cây trong những điều kiện khác nhau .</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hình trang 114 , 115 SGK .
- Phiếu học tập .


- Chuẩn bị theo nhóm :



+ 5 lon sữa bị : 4 lon đựng đất màu , 1 lon đựng sỏi đã rửa sạch .
+ Các cây đậu xanh đã mọc .


- GV chuẩn bị : 1 lọ thuốc đánh móng tay .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) On tập : Vật chất và năng lượng .
- Nêu lại một số kiến thức đã ôn .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Thực vật cần gì để sống ?
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Trình bày cách tiến hành thí
nghiệm thực vật cần gì để sống ?


MT : HS biết cách làm thí nghiệm chứng
minh vai trò của nước , chất khống ,
khơng khí , ánh sáng đối với đời sống thực
vật .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH</b> : - Hình trang 114 , 115 SGK .


- Phiếu học tập .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Đọc mục Quan sát SGK để biết cách làm
.


- Nhóm trưởng phân cơng các bạn lần lượt
làm các bước của thí nghiệm .


- Đại diện vài nhóm nhắc lại cơng việc đã
làm và trả lời câu hỏi : Điều kiện sống của
cây 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , là gì ?


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN làm việc nhóm ; KN quan</b></i>
<i><b>sát so sánh có đối chứng để thấy được sự</b></i>
<i><b>phát triển của cây trong những điều kiện</b></i>
<i><b>khác nhau .</b></i>


- Trồng cây trong điều kiện sống thiếu
từng yếu tố . Riêng cây đối chứng , phải


- Nêu vấn đề : Thực vật cần gì để sống ?
Để trả lời câu hỏi đó , người ta có thể làm
thí nghiệm như bài hơm nay chúng ta sẽ
học .


- Chia nhóm và đề nghị các nhóm trưởng
báo cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng thí
nghiệm .



- Kiểm tra , giúp đỡ các nhóm .


- Hướng dẫn HS làm phiếu để theo dõi sự
phát triển của các cây đậu như sau :


<i>PHIẾU THEO DÕI THÍ NGHIỆM</i>
<i>“CÂY CẦN GÌ ĐỂ SỐNG”</i>


Ngày bắt đầu : ………
Ngày Cây


1 Cây2 Cây3 Cây4 Cây5


- Khuyến khích HS tiếp tục chăm sóc các
cây đậu hằng ngày theo đúng hướng dẫn ,
ghi lại những gì quan sát được theo mẫu
trên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

đảm bảo được cung cấp tất cả mọi yếu tố


cần cho cây sống . ta có thể làm thí nghiệm như thế nào ?


<b>Hoạt động 2</b> : Dự đoán kết quả của thí
nghiệm .


MT : HS nêu được những điều kiện cần để
cây sống và phát triển bình thường .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .



<b>ĐDDH</b> : - Chuẩn bị theo nhóm :


+ 5 lon sữa bò : 4 lon đựng đất màu , 1 lon
đựng sỏi đã rửa sạch .


+ Các cây đậu xanh đã mọc .


- GV chuẩn bị : 1 lọ thuốc đánh móng tay


<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .


- C l p làm vi c v i phi u h c t p sau :ả ớ ệ ớ ế ọ ậ


Các
yếu
tố

cây
được
cung
cấp


Anh


sáng Khơngkhí Nước Cácchất
khống

trong
đất



Dự
đốn
kết
quả


Cây
1
Cây
2
Cây
3
Cây
4
Cây
5


- Lần lượt trả lời các câu hỏi sau :


+ Trong 5 cây đậu trên , cây nào sống và
phát triển bình thường ? Tại sao ?


+ Những cây khác sẽ như thế nào ? Vì lí
do gì mà những cây đó phát triển khơng
bình thường và có thể chết rất nhanh ?
+ Hãy nêu những điều kiện để cây sống và
phát triển bình thường .


- Phát phiếu học tập cho HS .
- Chia lớp thành 4 nhóm .



- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học
.


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

TUẦN : 29


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 58</b>


<b> Môn : Khoa học</b>


<b> Bài : </b>

<i><b>NHU CẦU NƯỚC CỦA THỰC VẬT</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Nắm vai trò của nước đối với đời sống thực vật .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Biết trình bày nhu cầu về nước của thực vật và ứng dụng thực tế của kiến
thức đó trong trồng trọt .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: u thích tìm hiểu khoa học .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN hợp tc trong nhĩm nhỏ ; KN trình by sản phẩm thu thập được và các thông</b></i>
<i><b>tin về chúng .</b></i>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hình trang 116 , 117 SGK .


- Sưu tầm tranh , ảnh cây sống ở những nơi khô hạn , ẩm ướt , dưới nước .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Thực vật cần gì để sống ?
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Nhu cầu về nước của thực vật .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu nhu cầu nước của
các loại thực vật khác nhau .


MT : HS phân loại các nhóm cây theo nhu
cầu về nước .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Hình trang 116 , 117 SGK .



<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Nhóm trưởng tập hợp tranh , ảnh các
thành viên trong nhóm sưu tầm được .
- Cùng nhau làm các phiếu ghi lại nhu cầu
về nước của những cây đó .


- Phân loại các cây thành 4 nhóm , dán vào
giấy khổ to .


- Các nhóm trưng bày sản phẩm , sau đó đi
xem sản phẩm các nhóm khác , đánh giá
lẫn nhau .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN hợp tc trong nhĩm nhỏ .</b></i>


- Kết luận : Các lồi cây khác nhau có nhu
cầu về nước khác nhau . Có cây ưa ẩm , có
cây chịu được khơ hạn .


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu nhu cầu về nước
của một cây ở những giai đoạn phát triển
khác nhau và ứng dụng trong trồng trọt .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - Sưu tầm tranh , ảnh cây sống ở
những nơi khô hạn , ẩm ướt , dưới nước


<b>Hoạt động lớp</b> .



- Quan sát hình SGK , trả lời câu hỏi : Vào
giai đoạn nào , cây lúa cần nhiều nước ?
( Lúa đang làm đòng , lúa mới cấy )


- Tìm thêm các ví dụ khác .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN trình by sản phẩm thu</b></i>
<i><b>thập được và các thông tin về chúng .</b></i>


- Cung cấp thêm cho HS một số ví dụ .
- Kết luận :


+ Cùng một cây , trong những giai đoạn
phát triển khác nhau cần những lượng
nước khác nhau .


+ Biết nhu cầu về nước của cây đó để có
chế độ tưới và tiêu nước hợp lí cho từng
loại cây vào từng thời kì phát triển mới có
thể đạt được năng suất cao .


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học
.


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .



- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .




<b> TUẦN : 30</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 59</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b> Bài : </b>

<i><b>NHU CẦU CHẤT KHOÁNG CỦA THỰC VẬT</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Biết nhu cầu chất khoáng của thực vật .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Kể được vai trị của các chất khống đối với đời sống thực vật ; trình bày
được nhu cầu về các chất khoáng của thực vật và ứng dụng thực tế của kiến thức đó trong trồng
trọt .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hình trang upload.123doc.net , 119 SGK .


- Sưu tầm tranh , ảnh cây thật hoặc lá cây , bao bì quảng cáo cho các loại phân bón .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nhu cầu nước của thực vật .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .



<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Nhu cầu chất khoáng của thực vật .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu vai trị của các
chất khống đối với thực vật .


<b>MT</b> : HS kể ra được vai trị của các chất
khống đối với đời sống thực vật .


<b>PP</b> : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH</b> : - Hình trang upload.123doc.net ,
119 SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm quan sát hình các cây cà chua
SGK và thảo luận :


+ Các cây cà chua ở hình b , c , d thiếu các
chất khống gì ? Kết quả ra sao ?


+ Trong số các cây cà chua , cây nào phát
triển tốt nhất ? Tại sao ?



+ Cây cà chua nào phát triển kém nhất ?
Tại sao ?


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm
việc của nhóm mình .


- Kết luận : Trong quá trình sống , nếu
không được cung cấp đầy đủ các chất
khoáng , cây sẽ phát triển kém , không ra
hoa kết quả được hoặc nếu có sẽ cho năng
suất thấp . Điều đó chứng tỏ các chất
khoáng đã tham gia vào thành phần cấu tạo
và các hoạt động sống của cây . Ni-tơ là
chất khoáng quan trọng màcây cần nhiều .


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu nhu cầu các chất
khoáng của thực vật .


<b>MT</b> : HS nêu được một số ví dụ về các
loại cây khác nhau hoặc cùng một cây
trong những giai đoạn phát triển khác nhau
cần những lượng khoáng nào ? ; nêu ứng
dụng trong trồng trọt về nhu cầu chất
khoáng của cây .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Sưu tầm tranh , ảnh cây thật hoặc lá cây ,
bao bì quảng cáo cho các loại phân bón .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .



- Đọc mục Bạn cần biết để làm bài tập .
- Các nhóm tiếp tục làm việc với phiếu học
tập :


Tên cây Tên các chất khoáng cây cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

nhiều hơn


Ni-tơ Ka-li Phốt-pho
Lúa


Ngô
Khoai lang
Cà chua
Đay
Cà-rốt
Rau muống
Cải củ


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình .


- Chữa bài cho HS .


- Giảng : Cùng một cây ở vào những giai
đoạn phát triển khác nhau , nhu cầu về chất
khoáng cũng khác nhau .


- Kết luận :



+ Các loại cây khác nhau cần các loại chất
khoáng với liều lượng khác nhau .


+ Cùng một cây ở những giai đoạn phát
triển khác nhau , nhu cầu về chất khoáng
cũng khác nhau .


+ Biết nhu cầu về chất khoáng của từng
loại cây , của từng giai đoạn phát triển của
cây sẽ giúp nhà nơng bón phân đúng liều
lượng , đúng cách để được thu hoạch cao .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học
.


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

TUẦN : 30


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 60</b>


<b> Môn : Khoa học</b>


<b> Bài : </b>

<i><b>NHU CẦU KHƠNG KHÍ CỦA THỰC VẬT</b></i>




<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Nắm vai trò của khơng khí đối với đời sống thực vật .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Kể được vai trị của khơng khí đối với đời sống của thực vật ; nêu được vài
ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu khơng khí của thực vật .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hình trang 120 , 121 SGK .
- Phiếu học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nhu cầu chất khoáng của thực vật .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Nhu cầu khơng khí của thực vật .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về sự trao đổi khí
của thực vật trong q trình quang hợp , hô


hấp .


<b>MT</b> : HS kể được vai trị của khơng khí
đối với đời sống thực vật ; phân biệt được
quang hợp và hô hấp .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - Hình trang 120 , 121 SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .


- Nêu lại những kiến thức cũ đã ơn .


- Quan sát hình 1 , 2 SGK để tự đặt câu hỏi
và trả lời lẫn nhau :


+ Trong quang hợp , thực vật hút khí gì và
thải khí gì ?


+ Trong hơ hấp , thực vật hút khí gì và thải
khí gì ?


+ Q trình quang hợp xảy ra khi nào ?
+ Q trình hơ hấp xảy ra khi nào ?


+ Điều gì xảy ra với thực vật nếu một
trong hai quá trình trên ngừng ?


- Một số nhóm trình bày .



- Nêu câu hỏi :


+ Khơng khí có những thành phần nào ?
+ Kể tên những khí quan trọng đối với đời
sống của thực vật .


- Kết luận : Thực vật cần khơng khí để
quang hợp và hô hấp . Cây dù được cung
cấp đủ nước , chất khoáng , ánh sáng
nhưng thiếu không khí thì cũng khơng
sống được .


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu một só ứng dụng
thực tế về nhu cầu khơng khí của thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - Phiếu học tập .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Khí các-bơ-níc có trong khơng khí được
lá cây hấp thụ và nước có trong đất được rễ
cây hút lên . Nhờ chất diệp lục có trong lá
cây mà thực vật có thể sử dụng năng lượng
ánh sáng mặt trời để chế tạo chất bột
đường từ khí các-bơ-níc và nước


- Đọc mục Bạn cần biết nêu .



- Nêu vấn đề : Thực vật ăn gì để sống ?
Nhờ đâu thực vật thực hiện được điều kì
diệu đó ?


- u cầu HS :


+ Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu
cầu khí các-bơ-níc của thực vật .


+ Nêu ứng dụng về nhu cầu khí ơ-xi của
thực vật .


- Kết luận : Biết được nhu cầu về khơng
khí của thực vật sẽ giúp đưa ra những biện
pháp để tăng năng suất cây trồng như : bón
phân xanh hoặc phân chuồng đã ủ kĩ vừa
cung cấp chất khống , vừa cung cấp khí
các-bơ-níc cho cây . Đất trồng trọt cần tơi ,
xốp , thống khí .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu
khoa học .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)



- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>TUẦN : 31</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 61</b>


<b> Môn : Khoa học</b>


<b> Bài: </b>

<i><b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Giúp HS nắm việc trao đổi chất ở thực vật .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Kể ra được những gì thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và phải
thải ra mơi trường trong q trình sống . Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí , thức ăn ở thực vật .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hình trang 122 , 123 SGK .


- Giấy A0 , bút vẽ đủ dùng cho các nhóm .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nhu cầu khơng khí của thực vật .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .



<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Trao đổi chất ở thực vật .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Phát hiện những biểu hiện
bên ngoài của trao đổi chất ở thực vật .


<b>MT</b> : HS tìm trong hình vẽ những gì thực
vật phải lấy từ môi trường , phải thải ra mơi
trường trong q trình sống .


<b>PP </b>: Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH</b> : - Hình trang 122 , 123 SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Quan sát hình 1 SGK rồi :


+ Kể tên những gì được vẽ trong hình .
+ Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trị
quan trọng đối với sự sống của cây xanh có
trong hình .


+ Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ
sung .



- Thực hiện nhiệm vụ theo gợi ý trên cùng
bạn .


- Một số em trình bày :


+ Kể tên những yếu tố cây thường xuyên
phải lấy từ môi trường và thải ra môi trường
trong quá trình sống .


+ Quá trình trên được gọi là gì ?


- Kiểm tra , giúp đỡ các nhóm .


- Kết luận : Thực vật thường xuyên phải lấy
từ mơi trường các chất khống , khí
các-bơ-níc , nước , khí ơ-xi và thải ra hơi nước , khí
các-bơ-níc , chất khống khác … Q trình
đó được gọi là q trình trao đổi chất giữa
thực vật và mơi trường


<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi
chất ở thực vật .


<b>MT</b> : HS vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí ,
thức ăn ở thực vật .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - Giấy A0 , bút vẽ đủ dùng cho



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Làm việc theo nhóm , vẽ sơ đồ trao đổi khí
và thức ăn ở thực vật .


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt
giải thích sơ đồ trong nhóm .


- Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện
trình bày trước lớp .


nhóm .


- Gv nhận xét.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu
khoa học .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>TUẦN : 31</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 62</b>


<b> Môn : Khoa học</b>



<b> Bài: </b>

<i><b>ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Nắm những yếu tố giúp động vật có thể sống .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai trị của nước , thức ăn , khơng khí ,
ánh sáng đối với đời sống động vật .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Yêu thích tìm hiểu khoa học .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN làm việc nhóm ; KN quan sát, so sánh và phán đốn các khả năng xảy ra với</b></i>
<i><b>động vật khi được nuôi trong những điều kiện khác nhau.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hình trang 124 , 125 SGK .
- Phiếu học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Trao đổi chất ở thực vật .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Động vật cần gì để sống ?
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Trình bày cách tiến hành thí
nghiệm động vật cần gì để sống .


<b>MT</b> : HS biết cách làm thí nghiệm chứng
minh vai trị của nước , thức ăn , khơng khí ,
ánh sáng đối với đời sống động vật .


<b>PP :</b> Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - Hình trang 124 , 125 SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Nhắc lại cách làm thí nghiệm : Cây cần gì
để sống ?


- Các nhóm làm việc theo thứ tự sau :
+ Đọc mục Quan sát SGK , xác định điều
kiện sống của 5 con chuột .


+ Nêu nguyên tắc của thí nghiệm .


+ Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện
sống của từng con , thảo luận , dự đoán kết
quả thí nghiệm .


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc


theo hướng dẫn của GV .


- Đại diện vài nhóm nhắc lại cơng việc đã
làm .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN làm việc nhóm ; KN quan</b></i>
<i><b>sát, so sánh và phán đốn các khả năng</b></i>
<i><b>xảy ra với động vật khi được nuôi trong</b></i>
<i><b>những điều kiện khc nhau.</b></i>


- Chia nhóm .


- Kiểm tra , giúp đỡ các nhóm làm việc .
- Điền ý kiến của HS vào bảng sau :


<i>Chuột sống</i>
<i>ở hộp</i>


<i>Điều kiện</i>
<i>được cung</i>
<i>cấp</i>


<i>Điều kiện</i>
<i>thiếu</i>
1


2
3
4
5



<b>Hoạt động 2</b> : Dự đốn kết quả thí nghiệm .


<b>MT</b> : HS nêu những điều kiện cần để động
vật sống và phát triển bình thường .


<b>PP :</b> Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - Hình trang 124 , 125 SGK .
- Phiếu học tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Thảo luận nhóm dựa vào câu hỏi SGK :
+ Dự đoán xem con chuột trong hộp nào sẽ
chết trước ? Tại sao ? Những con chuột còn
lại sẽ như thế nào ?


+ Kể ra những yếu tố cần để một con vật
sống và phát triển bình thường .


- Đại diện các nhóm trình bày dự đốn kết
quả .


sau :
<i>Chuột</i>
<i>sống ở</i>
<i>hộp</i>


<i>Điều</i>
<i>kiện</i>
<i>được</i>


<i>cung</i>
<i>cấp</i>


<i>Điều</i>
<i>kiện</i>
<i>thiếu</i>


<i>Dự</i>
<i>đoán</i>
<i>kết quả</i>
1


2
3
4
5


- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu
khoa học .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>TUẦN : 32</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết :63</b>


<b> Môn : Khoa học</b>


<b> Bài: </b>

<i><b>ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG ?</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Giúp HS biết nguồn thức ăn của động vật .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Biết phân loại động vật theo thức ăn của chúng ; kể được tên một số con vật
và thức ăn của chúng .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hình trang 126 , 127 SGK .


- Sưu tầm tranh , ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Động vật cần gì để sống ?
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Động vật ăn gì để sống ?
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐƠNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu nhu cầu thức ăn
của các loài động vật khác nhau .


<b>MT</b> : HS phân loại động vật theo thức ăn
của chúng .


<b>PP </b>: Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH : </b> - Hình trang 126 , 127 SGK .
- Sưu tầm tranh , ảnh những con
vật ăn các loại thức ăn khác nhau .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Nhóm trưởng tập hợp tranh , ảnh của
những con vật ăn các loại thức ăn khác
nhau các bạn đã sưu tầm được .


- Sau đó , phân chúng thành các nhóm theo
thức ăn của chúng : ăn thịt – ăn cỏ , lá cây
– ăn hạt – ăn sâu bọ – ăn tạp …


- Trình bày tất cả lên giấy khổ to .


- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm
mình .



- Đi xem sản phẩm của nhóm khác và đánh


giá lẫn nhau . - Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .


<b>Hoạt động 2</b> : Trò chơi Đố bạn con gì ?


<b>MT </b>: HS nhớ lại những đặc điểm chính
của con vật đã học và thức ăn của nó .


<b>PP :</b> Trực quan , thực hành , giảng giải .


<b>ĐDDH : </b> . - Hình trang 126 , 127 SGK .
- Sưu tầm tranh , ảnh những con
vật ăn các loại thức ăn khác nhau .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Chơi thử .


- Chơi theo nhóm để nhiều em được tập
đặt câu hỏi .


- Hướng dẫn cách chơi :


+ 1 em đeo hình vẽ bất kì một con vật rồi
đặt câu hỏi đúng / sai để xem đó là con gì .
+ Cả lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai .





<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Giáo dục HS u thích tìm hiểu
khoa học .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>TUẦN : 32</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 64</b>


<b> Môn : Khoa học</b>


<b> Bài: </b>

<i><b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Nắm về sự trao đổi chất ở động vật .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Kể ra được những gì động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và phải
thải ra môi trường trong quá trình sống . Vẽ và trình bày được sơ đồ trao đổi khí , trao đổi thức
ăn ở động vật .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: u thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hình trang 128 , 129 SGK .
- Giấy A0 , bút vẽ .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Động vật ăn gì để sống ?
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Trao đổi chất ở động vật .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐÔNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Phát hiện những biểu hiện
bên ngoài của trao đổi chất ở động vật .


<b>MT</b> : HS tìm trong hình vẽ những gì động
vật phải lấy từ mơi trường , những gì phải
thải ra mơi trường trong q trình sống .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH : </b> - Hình trang 128 , 129 SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Quan sát hình 1 SGK và :


+ Kể tên những gì được vẽ trong hình .
+ Phát hiện những yếu tố đóng vai trị quan


trọng đối với sự sống của động vật


+ Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ
sung .


- Trả lời câu hỏi :


+ Kể tên những yếu tố mà động vật thường
xuyên phải lấy từ môi trường và phải thải
ra mơi trường trong q trình sống .


+ Q trình trên được gọi là gì ?


- Kiểm tra giúp đỡ các nhóm .


- Kết luận : Động vật thường xuyên phải
lấy từ mơi trường thức ăn , nước , khí ô-xi
và thải ra các chất cặn bã , khí các-bô-níc ,
nước tiểu … Q trình đó được gọi là q
trình trao đổi chất giữa động vật và môi
trường .


<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi
chất ở động vật .


<b>MT</b> : Giúp HS vẽ và trình bày sơ đồ trao
đổi chất ở động vật .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , thực hành .



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Mỗi nhóm vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở
động vật .


- Nhóm trưởng hướng dẫn các bạn lần lượt
giải thích sơ đồ đã vẽ .


- Các nhóm treo sản phẩm ở bảng , cử đại
diện trình bày trước lớp .


- Chia nhóm ; phát giấy , bút vẽ cho các
nhóm .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu
khoa học .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>TUẦN : 33</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 65</b>


<b> Môn : Khoa học</b>



<b> Bài: </b>

<i><b>QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Giúp HS hiểu về quan hệ thức ăn trong tự nhiên .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Kể ra được mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên . Vẽ
và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Yêu thích tìm hiểu khoa học .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN khái qt, tổng hợp thông tin về sự trao đổi chất ở thực vật ; KN phân tích, so</b></i>
<i><b>sánh và phán đốn về thức ăn của sinh vật trong tự nhiên; KN giao tiếp và hợp tác giữa các</b></i>
<i><b>thành vie6ntrong nhĩm.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hình trang 130 , 131 SGK .
- Giấy A0 , bút vẽ .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Trao đổi chất ở động vật .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Quan hệ thức ăn trong tự nhiên .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Trình bày mối quan hệ của
thực vật đối với các yếu tố vô sinh trong tự
nhiên .


<b>MT</b> : HS xác định mối quan hệ giữa yếu tố
vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên thơng
qua q trình trao đổi chất của thực vật .


<b>PP </b>: Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


<b>ĐDDH : </b> - Hình trang 130 , 131 SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Quan sát hình 1 SGK để :


+ Kể tên những gì được vẽ trong hình .
+ Nói về ý nghĩa của chiều các mũi tên có
trong sơ đồ .


- Trả lời các câu hỏi :


+ Thức ăn cuả cây ngơ là gì ?


+ Từ những thức ăn đó , cây ngơ có thể
chế tạo những chất dinh dưỡng nào để nuôi


cây ?


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN khái quát, tổng hợp thông</b></i>
<i><b>tin về sự trao đổi chất ở thực vật .</b></i>


- Gợi ý : Để thể hiện mối quan hệ về thức
ăn , người ta sử dụng các mũi tên :


+ Mũi tên xuất phát từ khí các-bơ-níc và
chỉ vào lá của cây ngơ cho biết khí
các-bơ-níc được cây ngơ hấp thụ qua lá .


+ Mũi tên xuất phát từ nước , các chất
khoáng và chỉ vào rễ của cây ngơ cho biết
nước , các chất khống được cây ngô hấp
thụ qua rễ .


- Kết luận : Chỉ có thực vật mới trực tiếp
hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và
lấy các chất vô sinh như nước , khí
các-bơ-níc để tạo thành chất dinh dưỡng ni
chính thực vật và các sinh vật khác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

quan hệ thức ăn giữa các sinh vật .


<b>MT</b> : HS vẽ và trình bày sơ đồ mối quan
hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia .


<b>PP </b>: Trực quan , thực hành , giảng giải .



<b>ĐDDH : </b>- Giấy A0 , bút vẽ .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Chơi thử .


- Chơi theo nhóm để nhiều em được tập
đặt câu hỏi .


- Lá ngô .


- Cây ngô là thức ăn của châu chấu .
- Châu chấu .


- Châu chấu là thức ăn của ếch .


- Các nhóm vẽ sơ đồ sinh vật này là thức
ăn của sinh vật kia bằng chữ .


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt
giải thích sơ đồ trong nhóm .


- Các nhóm treo sản phẩm , cử đại diện
trình bày trước lớp .


<i><b>đốn về thức ăn của sinh vật trong tự</b></i>
<i><b>nhiên; KN giao tiếp và hợp tác giữa các</b></i>
<i><b>thành vie6ntrong nhóm.</b></i>


- Hướng dẫn HS tìm hiểu mối quan hệ thức
ăn giữa các sinh vật thông qua một số câu


hỏi :


+ Thức ăn của châu chấu là gì ?


+ Giữa cây ngơ và châu chấu có quan hệ gì
?


+ Thức ăn của ếch là gì ?


+ Giữa châu chấu và ếch có quan hệ gì ?
- Chia nhóm , phát giấy và bút vẽ .


- Kết luận : Cây ngô <sub></sub> Châu chấu <sub></sub> Ech
( Chúng đều là các sinh vật )


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu
khoa học .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>TUẦN : 33</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 66</b>


<b> Môn : Khoa học</b>



<b> Bài: </b>

<i><b>CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Nắm về chuỗi thức ăn có trong tự nhiên .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Vẽ và trình bày được sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ ; nêu được một số ví
dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên ; nêu được định nghĩa về chuỗi thức ăn .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: u thích tìm hiểu khoa học .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN bình luận khi qut, tổng hợp thơng tin để biết mối quan hệ thức ăn trong tự</b></i>
<i><b>nhiên rất đa dạng ; KN phân tích, so sánh và phán đốn và hồn thành chuỗi thức ăn trong</b></i>
<i><b>tự nhiên; KN đảm nhận trách nhiệm xây dựng kế hoạch và kiên định thực hiện kế hoạch cho</b></i>
<i><b>bản thânđể ngăn chặn các hành vi phá vở cân bằng trong chuỗi thức ăn trog tự nhiên.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hình trang 132 , 133 SGK .
- Giấy A0 , bút vẽ .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Quan hệ thức ăn trong tự nhiên .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Chuỗi thức ăn trong tự nhiên .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :



- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Thực hành vẽ sơ đồ mối
quan hệ thức ăn giữa các sinh vật với nhau
và giữa sinh vật với yếu tố vô sinh .


<b>MT </b>: HS vẽ và trình bày sơ đồ mối quan
hệ giữa bị và cỏ .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH : </b>- Hình trang 132 , 133 SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Cỏ .


- Cỏ là thức ăn của bị .
- Chất khống .


- Phân bị là thức ăn của cỏ .


- Các nhóm vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa bị
và cỏ bằng chữ .


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt
giải thích sơ đồ trong nhóm .



- Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện
trình bày trước lớp .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN bình luận khi qut, tổng</b></i>
<i><b>hợp thơng tin để biết mối quan hệ thức</b></i>
<i><b>ăn trong tự nhiên rất đa dạng .</b></i>


- Hướng dẫn HS tìm hiểu hình 1 SGK
thông qua các câu hỏi :


+ Thức ăn của bị là gì ?


+ Giữa cỏ và bị có quan hệ gì ?


+ Phân bị được phân hủy trở thành chất gì
cung cấp cho cỏ ?


+ Giưã phân bị và cỏ có quan hệ gì ?
- Chia nhóm , phát giấy , bút vẽ .


- Kết luận : Phân bò <sub></sub> Cỏ <sub></sub> Bò .
- Lưu ý :


+ Chất khống do phân bị phân hủy ra là
yếu tố vơ sinh .


+ Cỏ và bị là yếu tố hữu sinh .


<b>Hoạt động 2</b> : Hình thành khái niệm chuỗi


thức ăn .


<b>MT</b> : HS nêu một số ví dụ khác về chuỗi
thức ăn trong tự nhiên ; nêu được định
nghĩa về chuỗi thức ăn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH :</b>- Giấy A0 , bút vẽ .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .


- Các nhóm quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn ở
hình 2 SGK để :


+ Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ .
+ Chỉ và nói mối quan hệ về thức ăn trong
sơ đồ đó .


- Một số em lên trả lời những câu hỏi gợi ý
trên .


- Các nhóm treo sản phẩm ở bảng , cử đại
diện trình bày trước lớp .


- Lần lượt nêu và trả lời .


<b>*GDKNS : </b><i><b>KN đảm nhận trách nhiệm</b></i>
<i><b>xây dựng kế hoạch và kiên định thực</b></i>
<i><b>hiện kế hoạch cho bản thânđể ngăn chặn</b></i>


<i><b>các hành vi phá vở cân bằng trong chuỗi</b></i>
<i><b>thức ăn trog tự nhiên.</b></i>


- Kiểm tra , giúp đỡ các nhóm .


- Giảng : Trong sơ đồ chuỗi thức ăn ở hình
2 thì cỏ là thức ăn của thỏ , thỏ là thức ăn
của cáo , xác chết của cáo là thức ăn của
nhóm vi khuẩn hoại sinh . Nhờ có nhóm vi
khuẩn này mà các xác chết hữu cơ trở
thành những chất khống vơ cơ . Những
chất khống này lại trở thành thức ăn của
cỏ và các cây khác .


- Hỏi :


+ Nêu một số ví dụ về chuỗi thức ăn .
+ Chuỗi thức ăn là gì ?


- Kết luận :


+ Những mối quan hệ về thức ăn trong tự
nhiên được gọi là chuỗi thức ăn .


+ Trong tự nhiên có rất nhiều chuỗi thức
ăn . Các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ
thực vật . Thông qua chuỗi thức ăn , các
yếu tố vô sinh và hữu sinh liên hệ mật thiết
với nhau thành một chuỗi khép kín .



<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu
khoa học .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>TUẦN : 34</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 67-68</b>


<b> Môn : Khoa học</b>


<b> Bài: </b>

<i><b>ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông
qua quan hệ thức ăn của chúng .


- Vẽ và trình bày được sơ đồ bằng chữ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật ;
phân tích được vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự
nhiên .


- Yêu thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :



- Hình trang 134 , 135 , 136 , 137 SGK .
- Giấy A0 , bút vẽ .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Chuỗi thức ăn trong tự nhiên .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) On tập : Thực vật và Động vật .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi
thức ăn .


<b>MT</b> : HS vẽ và trình bày được sơ đồ mối
quan hệ về thức ăn của một nhóm vật
nuôi , cây trồng và động vật sống hoang dã
.


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>ĐDDH :</b> - Hình trang 134 , 135 , 136 ,
137 SGK .



<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức
ăn của một nhóm vật ni , cây trồng và
động vật sống hoang dã bằng chữ .


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt
giải thích sơ đồ trong nhóm .


- Các nhóm treo sản phẩm ở bảng , cử đại
diện trình bày trước lớp .


- Hướng dẫn HS tìm hiểu các hình SGK
qua câu hỏi : Mối quan hệ thức ăn giữa các
sinh vật được bắt đầu từ sinh vật nào ?
- Chia nhóm , phát giấy và bút vẽ cho các
nhóm .


- Hỏi : So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức
ăn của một nhóm vật ni , cây trồng và
động vật sống hoang dã với sơ đồ về chuỗi
thức ăn đã học ở các bài trước , em có
nhận xét gì ?


- Giảng : Trong sơ đồ mối quan hệ về thức
ăn của một nhóm vật nuôi , cây trồng và
động vật sống hoang dã , ta thấy có nhiều
mắt xích hơn . Cụ thể là :



+ Cây là thức ăn của nhiều loài vật . Nhiều
loài vật khác nhau cùng là thức ăn của một
số loài vật khác .


+ Trên thực tế , trong tự nhiên , mối quan
hệ về thức ăn giữa các sinh vật cịn phức
tạp hơn nhiều ; nó tạo thành lưới thức ăn
- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

người trong chuỗi thức ăn tự nhiên .


<b>MT</b> : HS phân tích được vai trò của con
người với tư cách là một mắt xích của
chuỗi thức ăn trong tự nhiên .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>ĐDDH :</b> - Hình trang 134 , 135 , 136 ,
137 SGK . Giấy A0 , bút vẽ .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Quan sát hình SGK để :


+ Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ .
+ Dựa vào các hình , nói về chuỗi thức ăn ,
trong đó có con người .


- Các nhóm thực hiện nhiệm vụ trên .
- Một số em lên trình bày .



- Kiểm tra , giúp đỡ các nhóm .


- Giảng : Trên thực tế , thức ăn của con
người rất phong phú . Để đảm bảo đủ thức
ăn cung cấp cho mình , con người đã tăng
gia , sản xuất , trồng trọt và chăn nuôi .
Tuy nhiên , một số người đã ăn thịt thú
rừng hoặc sử dụng chúng vào việc khác .
- Hỏi :


+ Hiện tượng săn bắt thú rừng , phá rừng
sẽ dẫn đến tình trạng gì ?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong
chuỗi thức ăn bị đứt ?


+ Chuỗi thức ăn là gì ?


+ Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống
trên Trái Đất .


- Kết luận :


+ Con người cũng là một thành phần của
tự nhiên . Vì vậy , chúng ta phải có nghĩa
vụ bảo vệ sự cân bằng trong tự nhiên .
+ Thực vật đóng vai trị cầu nối giữa các
yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên .
Sự sống trên Trái Đất được bắt đầu từ thực
vật . Bởi vậy , chúng ta cần phải bảo vệ


mơi trường nước , khơng khí ; bảo vệ thực
vật , đặc biệt là rừng .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại những kiến thức vừa ơn .
- Giáo dục HS u thích tìm hiểu
khoa học .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>TUẦN : 34</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 67-68</b>


<b> Môn : Khoa học</b>


<b> Bài: </b>

<i><b>ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông
qua quan hệ thức ăn của chúng .


- Vẽ và trình bày được sơ đồ bằng chữ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật ;
phân tích được vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự
nhiên .


- u thích tìm hiểu khoa học .



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hình trang 134 , 135 , 136 , 137 SGK .
- Giấy A0 , bút vẽ .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Chuỗi thức ăn trong tự nhiên .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) On tập : Thực vật và Động vật .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi
thức ăn .


<b>MT</b> : HS vẽ và trình bày được sơ đồ mối
quan hệ về thức ăn của một nhóm vật
ni , cây trồng và động vật sống hoang dã
.


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .



<b>ĐDDH :</b> - Hình trang 134 , 135 , 136 ,
137 SGK . Giấy A0 , bút vẽ .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Các nhóm vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức
ăn của một nhóm vật ni , cây trồng và
động vật sống hoang dã bằng chữ .


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt
giải thích sơ đồ trong nhóm .


- Các nhóm treo sản phẩm ở bảng , cử đại
diện trình bày trước lớp .


- Hướng dẫn HS tìm hiểu các hình SGK
qua câu hỏi : Mối quan hệ thức ăn giữa các
sinh vật được bắt đầu từ sinh vật nào ?
- Chia nhóm , phát giấy và bút vẽ cho các
nhóm .


- Hỏi : So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức
ăn của một nhóm vật nuôi , cây trồng và
động vật sống hoang dã với sơ đồ về chuỗi
thức ăn đã học ở các bài trước , em có
nhận xét gì ?


- Giảng : Trong sơ đồ mối quan hệ về thức
ăn của một nhóm vật ni , cây trồng và
động vật sống hoang dã , ta thấy có nhiều


mắt xích hơn . Cụ thể là :


+ Cây là thức ăn của nhiều loài vật . Nhiều
loài vật khác nhau cùng là thức ăn của một
số loài vật khác .


+ Trên thực tế , trong tự nhiên , mối quan
hệ về thức ăn giữa các sinh vật cịn phức
tạp hơn nhiều ; nó tạo thành lưới thức ăn
- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>MT</b> : HS phân tích được vai trị của con
người với tư cách là một mắt xích của
chuỗi thức ăn trong tự nhiên .


<b>PP </b>: Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>ĐDDH :</b> - Hình trang 134 , 135 , 136 ,
137 SGK . Giấy A0 , bút vẽ .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Quan sát hình SGK để :


+ Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ .
+ Dựa vào các hình , nói về chuỗi thức ăn ,
trong đó có con người .


- Các nhóm thực hiện nhiệm vụ trên .
- Một số em lên trình bày .



- Kiểm tra , giúp đỡ các nhóm .


- Giảng : Trên thực tế , thức ăn của con
người rất phong phú . Để đảm bảo đủ thức
ăn cung cấp cho mình , con người đã tăng
gia , sản xuất , trồng trọt và chăn nuôi .
Tuy nhiên , một số người đã ăn thịt thú
rừng hoặc sử dụng chúng vào việc khác .
- Hỏi :


+ Hiện tượng săn bắt thú rừng , phá rừng
sẽ dẫn đến tình trạng gì ?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong
chuỗi thức ăn bị đứt ?


+ Chuỗi thức ăn là gì ?


+ Nêu vai trị của thực vật đối với sự sống
trên Trái Đất .


- Kết luận :


+ Con người cũng là một thành phần của
tự nhiên . Vì vậy , chúng ta phải có nghĩa
vụ bảo vệ sự cân bằng trong tự nhiên .
+ Thực vật đóng vai trị cầu nối giữa các
yếu tố vơ sinh và hữu sinh trong tự nhiên .
Sự sống trên Trái Đất được bắt đầu từ thực
vật . Bởi vậy , chúng ta cần phải bảo vệ


môi trường nước , không khí ; bảo vệ thực
vật , đặc biệt là rừng .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại những kiến thức vừa ôn .
- Giáo dục HS u thích tìm hiểu
khoa học .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các kiến thức vừa ôn ở nhà .


<b>TUẦN : 34</b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 69</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b> Bài: </b>

<i><b>ƠN TẬP HỌC KÌ II </b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu
sinh ; vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất ; kĩ năng phán đốn , giải thích qua một
số bài tập về nước , khơng khí , ánh sáng , nhiệt ; khắc sâu hiểu biết về thành phần các chất dinh
dưỡng có trong thức ăn và vai trị của khơng khí , nước trong đời sống .


- Trình bày được các kiến thức nêu trên bằng lời hoặc sơ đồ .
- Yêu thích tìm hiểu khoa học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :



- Hình trang 138 , 139 , 140 SGK .
- Giấy A0 , bút vẽ .


- Phiếu ghi các câu hỏi .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) On tập : Thực vật và Động vật .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) On tập và kiểm tra cuối năm .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Trò chơi Ai nhanh , ai
<i>đúng .</i>


<b>MT</b> : HS nêu được mối quan hệ giữa các
yếu tố vô sinh và hữu sinh ; vai trò của cây
xanh đối với sự sống trên Trái Đất .


<b>PP </b>: Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>ĐDDH :</b> - Hình trang 138 , 139 , 140


SGK .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày 3 câu
trong mục Trị chơi trang 138 SGK .
- Cả lớp nhận xét .


- Chia nhóm .


- Nêu Tiêu chí đánh giá :
+ Nội dung : đủ , đúng .


+ Lời nói : to , ngắn gọn , thuyết phục , thể
hiện sự hiểu biết .


<b>Hoạt động 2</b> : Trả lời câu hỏi .


<b>MT</b> : HS củng cố kĩ năng phán đoán qua
một số bài tập về nước , khơng khí , ánh
sáng .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>ĐDDH :</b> - Hình trang 138 , 139 , 140
SGK


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Lên bốc thăm được câu nào trả lời câu đó


.


- Cả lớp nhận xét .


- Chuẩn bị các phiếu có câu hỏi .
- Gv nhận xét.


<b>Hoạt động 3</b> : Thực hành .


<b>MT</b> : HS củng cố kĩ năng phán đốn , giải
thích thí nghiệm qua bài tập về sự truyền
nhiệt ; khắc sâu hiểu biết về thành phần
các chất dinh dưỡng có trong thức ăn .


<b>PP</b> : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


<b>ĐDDH :</b> .- Giấy A0 , bút vẽ .
- Phiếu ghi các câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

- Làm thực hành lần lượt từ bài 1 đến bài 2


theo nhóm . - Gv nhận xét.


<b>Hoạt động 4</b> : Trò chơi Thi nói về vai trị
<i>của khơng khí và nước trong đời sống .</i>


<b>MT </b>: HS khắc sâu hiểu biết về thành phần
của khơng khí và nước trong đời sống .


<b>PP </b>: Trực quan , thực hành , đàm thoại .



<b>ĐDDH :</b> .- Giấy A0 , bút vẽ .
- Phiếu ghi các câu hỏi .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Hai đội trưởng bắt thăm xem đội nào
được đặt câu hỏi trước .


- Đội này hỏi , đội kia trả lời . Nếu trả lời
đúng mới được hỏi lại .


- Đội nào có nhiều câu hỏi , nhiều câu trả
lời đúng , đội đó sẽ thắng .


- Mỗi thành viên trong đội chỉ được hỏi
hoặc trả lời 1 lần , đảm bảo mọi thành viên
đều tham gia .


- Chia lớp thành 2 đội .


- Gv nhận xét.
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại những kiến thức vừa ơn .
- Giáo dục HS u thích tìm hiểu
khoa học .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)



- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các kiến thức đã ôn ở nhà .


………..


Khoa học (tiết 70)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×