Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

bai 5 Tin hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu hỏi kiểm tra </b>
<b>Câu hỏi kiểm tra </b>


<i><b>Chế độ thiết kế </b></i>
<i><b>của bảng cho </b></i>
<i><b>phép thực hiện </b></i>


<i><b>những công </b></i>
<i><b>việc gì ? </b></i>


<b>-Tạo trường mới gồm tên trường, kiểu dữ liệu, mơ tả </b>
<b>trường và các tính chất của trường.</b>


-<b><sub>Tạo khóa chính cho bảng</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Sau khi tạo cấu </b></i>
<i><b>trúc các bảng, </b></i>


<i><b>hãy cho biết </b></i>
<i><b>bước tiếp theo </b></i>
<i><b>thực hiện công </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Quan sát và so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Quan sát và so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Quan sát và so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG</b>


<b>§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG</b>



<sub> Th</sub>

<sub>êm bản ghi mới</sub>



<sub> X</sub>

<sub>óa bản ghi</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG</b>


<b>§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG</b>


Quan sát và so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG</b>


<b>§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG</b>


Quan sát và so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG</b>


<b>§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG</b>


<b>§5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG</b>


<b>Nội dung bài học</b>


<b>Nội dung bài học</b>


<b>1. Cập nhật dữ liệu</b>



<b>1. Cập nhật dữ liệu</b>


<b>2. Sắp xếp và lọc</b>


<b>2. Sắp xếp và lọc</b>


<b>3. Tìm kiếm đơn giản</b>


<b>3. Tìm kiếm đơn giản</b>


<b>4. In dữ liệu</b>


<b>4. In dữ liệu</b>


<b>Thực hiện ở chế </b>


<b>Thực hiện ở chế </b>


<b>độ trang dữ liệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU</b>


<b>1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU</b>


 Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng


Gồm:


 Thêm bản ghi mới



 Chỉnh sửa


 Xóa bản ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU</b>


<b>1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU</b>


<i><b>a) Thêm bản ghi mới</b></i>


<i> Sử dụng một trong các cách sau:</i>
Cách 1: Chọn Insert

New Record.


Cách 3: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối
bảng


 <i>Nhập dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.</i>
Cách 2: Nháy nút trên thanh công cụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU</b>


<b>1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU</b>


<i><b>b) Chỉnh sửa</b></i>


<i>Thanh công cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet)</i>


<i>Chỉnh sửa giá trị một trường của một bản ghi:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU</b>


<b>1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU</b>


<i><b>c) Xóa bản ghi</b></i>


<i>Thanh công cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet)</i>


B1: Chọn bản ghi cần xóa.


B2: Nháy nút hoặc nhấn phím Delete hoặc chọn
Edit  Delete Record


B3: Chọn Yes nếu muốn xóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>c) Xóa bản ghi</b></i>


<b>1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU</b>


<b>1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU</b>


 Xóa nhiều bản ghi cũng tương tự nhưng phải


chọn nhiều bản ghi: nhấn ô đầu tiên kéo để chọn, hay
nhấn giữ phím Shift.


 Lưu ý<sub>:</sub>


<sub>Khi đã bị xóa thì bản ghi không thể khôi phục lại </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. SẮP XẾP VÀ LỌC</b>


<b>2. SẮP XẾP VÀ LỌC</b>


<i><b>a) Sắp xếp</b></i>


 Access có các cơng cụ cho phép sắp xếp các bản


ghi theo thứ tự khác với thứ tự chúng được nhập.


 <sub>Các bước thực hiện:</sub>


B1: Chọn trường cần sắp xếp


B2: Dùng các nút lệnh để sắp xếp tăng dần
để sắp xếp giảm dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. SẮP XẾP VÀ LỌC</b>


<b>2. SẮP XẾP VÀ LỌC</b>


<i><b>a) Sắp xếp</b></i>


 Ví dụ


 Để sắp xếp các bản ghi theo tên tăng dần (theo


thứ tự của bảng chữ cái)
1. Chọn trường Ten;



2. Nháy nút .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. SẮP XẾP VÀ LỌC</b>


<b>2. SẮP XẾP VÀ LỌC</b>


<i><b>a) Sắp xếp</b></i>


 Ví dụ


 Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. SẮP XẾP VÀ LỌC</b>


<b>2. SẮP XẾP VÀ LỌC</b>


<i><b>b) Lọc</b></i>


 Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm


ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó
phục vụ tìm kiếm.


 Có 2 cách lọc:


Lọc theo ơ dữ liệu dang chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Lọc theo ô dữ liệu đang chọn</i> <i>Lọc theo mẫu</i>


Để tìm ra tất cả các bản ghi


có dữ liệu trùng với dữ liệu
của ơ được chọn


Để tìm ra tất cả các bản ghi
thỏa mãn điều kiện


<i><b>b</b></i>

<i><b>) Lọc</b></i>



-B1: Chọn ô dữ liệu


-B2: Nháy nút để thực
hiện lọc


Muốn hủy lọc nháy nút


-B1:Nháy nút


-B2:Nhập điều kiện lọc vào
các trường tương ứng


-B3: Nháy nút để thực
hiện lọc


Muốn hủy lọc nháy nút


Cách thực hiện

:



<b>2. SẮP XẾP VÀ LỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. SẮP XẾP VÀ LỌC</b>



<b>2. SẮP XẾP VÀ LỌC</b>


 Ví dụ 1: Tìm tất cả những học sinh tên “Hằng”


 Ví dụ 2: Tìm tất cả những học sinh “Nữ”ở tổ 2”


 Ví dụ 3: Tìm tất cả những học sinh “Nữ”có điểm Tin từ 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN</b>


<b>3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN</b>


 Chức năng tìm kiếm và thay thế trong Access


tương tự trong Word.


B1: Thực hiện theo một trong các cách sau:
 Cách 1: Chọn Edit Find…


 Cách 2: Nháy nút .


 Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN</b>


<b>3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN</b>


Trong hộp thoại Find and Replace khai báo:



 Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.
 Trong ơ Look In: chọn tên bảng.


 Trong ơ Match, chọn cách thức tìm kiếm.


 Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN</b>


<b>3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN</b>


<i><b>b) Thay thế</b></i>


 Tương tự lệnh Find nhưng phải gõ cụm từ thay thế vào


ô Replace With.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>4. IN DỮ LIỆU</b>


<b>4. IN DỮ LIỆU</b>


 Có thể in dữ liệu từ bảng, có thể thực hiện sắp xếp,


lọc trước khi in.


 Thiết đặt trang in và xem trước khi in:


1. Thiết đặt trang in:


File Page setup



2. Xem trước khi in: hoặc


File Print Preview


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>5. CỦNG CỐ</b>


<b>5. CỦNG CỐ</b>


<i><b>Câu 1: Nút lệnh dùng để làm gì?</b></i>
A. Xóa một bản ghi.


B. Lọc dữ liệu theo mẫu.
C. Thêm bản ghi mới.
D. Thêm trường mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>5. CỦNG CỐ</b>


<b>5. CỦNG CỐ</b>


<i><b>Câu 2: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao </b></i>
tác nào sau đây?


A. Chọn Insert  New Record  nhập dữ liệu


tương ứng vào mỗi trường.


B. Nháy nút trên thanh công cụ  nhập dữ


liệu tương ứng vào mỗi trường.



C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi ở đầu bảng 


nhập dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.
D. Tất cả đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>5. CỦNG CỐ</b>


<b>5. CỦNG CỐ</b>


<i><b>Câu 3: Nút lệnh dùng dể làm gì?</b></i>
A. Lọc theo ơ dữ liệu đang chọn.
B. Lọc theo mẫu.


C. Đặt / hủy lọc


D. Thêm bản ghi mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>5. CỦNG CỐ</b>


<b>5. CỦNG CỐ</b>


<i><b>Câu 4: Cập nhật dữ liệu cho bảng gồm những thao </b></i>
tác nào?


A. Thêm/ Xóa bản ghi, lọc.


B. Lọc, thêm bản ghi, chỉnh sửa.
C. Chỉnh sửa, thêm/xóa bản ghi.
D. Tất cả đều sai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>5. CỦNG CỐ</b>


<b>5. CỦNG CỐ</b>


<i><b>Câu 5: Các thao tác để lọc theo ô dữ liệu đang chọn:</b></i>
A. Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút .


B. Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút .


C. Nháy nút  nhập điều kiện lọc.


D. Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Câu 6: Sử dụng những cách lọc nào để thực hiện:</b></i>


a. Tìm tất cả những học sinh “Nữ” có điểm các mơn từ 6.5 trở
lên


b. Tìm tất cả những học sinh “Nam” là đoàn viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×