Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Bai 18 Sinh 10 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Câu 1: Dựa vào hình vẽ em hãy nêu </b>
các thành phần cấu tạo của màng sinh
chất và cho biết chức năng của màng
sinh chất? (8đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cấu trúc màng sinh chất



1


2 <sub>3</sub>


4


5


6 <sub>Photpholipit</sub>


Prôtêin xuyên màng <sub>Prôtêin bám màng</sub>
GlicôPrôtêin


Côlestêrôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chức năng cơ bản của


màng sinh chất



 Trao đổi chất có chọn lọc
 Vận chuyển các chất


 Tiếp nhận và truyền thông tin


 Là nơi định vị nhiều loại enzim


 Nhận biết các tế bào cùng cơ thể và tế bào


lạ nhờ “Dấu chuẩn” là glicôPrôtêin….


 Các prôtêin làm nhiệm vụ ghép nối các tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Vận chuyển thụ động</b>


<b>Các phương thức vận chuyển các chất </b>
<b>qua màng sinh chất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG</b>


<b>BÀI 18: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT </b>
<b>QUA MÀNG SINH CHẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hãy mơ tả hiện tượng thí nghiệm và giải thích?.


Tinh thể KI
Tinh thể CuSO<sub>4</sub>


Màng thấm


Cốc nước


Hiện tượng thí nghiệm trên gọi là hiện tượng khuếch tán.
Vậy như thế nào là khuếch tán?



 Các phân tử CuSO<sub>4</sub> bên A đi qua màng thấm sang


bên B. Còn các phân tử KI bên B đi qua màng thấm
sang bên A.


A B A B


<b>I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG


1/ THÍ NGHIỆM


 Hiện tượng khuếch tán: là sự phân bố


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2h00


A B


PT Nước


PT đường


Sự vận chuyển nước
qua màng gọi là gì?


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG


1/ THÍ NGHIỆM



Sự vận chuyển của
phân tử đường qua


màng gọi là gì?


<b>1h00</b>


A B


1h30


A B


Tại sao dung dịch đường
trong nhánh B lại dâng


cao sau 30 phút?


Tại sao dung dịch đường ở 2
nhánh bằng nhau sau 60 phút?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG


1/ THÍ NGHIỆM


 Thẩm thấu: là sự khuếch tán


của nước (hay dung môi) qua
màng (nước tự do)



 Thẩm tích: là sự khuếch tán của


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG


1/ THÍ NGHIỆM


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


Hồng cầu Hồng cầu


Nếu ngâm một tế bào vào một dung dịch
bất kì thì có những trường hợp nào xảy ra?


NaCl 0,9% <sub>NaCl 0,6%</sub> <sub>NaCl 0,3%</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>TB hồng cầu</b></i>


<i><b>TB thực vật</b></i>


Ưu trương Đẳng trương Nhược trương


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG


1/ THÍ NGHIỆM


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG


1/ THÍ NGHIỆM



 <b>Mơi trường ưu trương:</b> là mơi trường


có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất
tan trong dịch bào (tế bào mất nước – co
nguyên sinh hoặc teo bào)


 <b>Môi trường đẳng trương:</b> là mơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG


1/ THÍ NGHIỆM


 <b>Môi trường nhược trương:</b> là môi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG


1/ THÍ NGHIỆM


Tại sao khi ta rữa rau sống
nếu ta bỏ muối nhiều thì


rau bị héo nhanh?


Tại sao khi ta ngâm cọng rau


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<sub>Vận chuyển thụ động là phương thức </sub>


vận chuyển của các chất qua màng sinh
chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có



nồng độ thấp (theo chiều građien nồng độ)
mà không tiêu tốn năng lượng).


Vậy thế nào là
vận chuyển


thụ động?


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG


2/ KẾT LUẬN


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cơ chế của
khuếch


tán?


 Cơ chế khuếch tán: Do sự chênh lệch


nồng độ các chất giữa trong và ngoài màng.


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tốc độ khuếch tán phụ
thuộc vào những yếu tố


nào?


Tốc độ khuếch tán: tỉ lệ thuận với mức độ



chênh lệch nồng độ, diện tích khuếch tán…


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Một số con đường vận chuyển các chất
qua màng theo phương thức thụ động


Quan sát hình và cho biết: Các phương thức
vận chuyển thụ động các chất qua màng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Một số con đường vận chuyển các chất
qua màng theo phương thức thụ động


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG


2/ KẾT LUẬN


 <i><b>Các con đường vận chuyển thụ động :</b></i>


- Khuếch tán trực tiếp: qua lớp phôtpholipit
kép: (Gồm các chất tan trong lipit, các phân
tử có kích thước nhỏ, khơng phân cực như:
CO<sub>2</sub>, NO, O<sub>2,</sub>)


-Khuếch tán qua kênh Prơtêin xun màng:
mang tính chọn lọc cho từng loại kênh(Bao
gồm các chất phân cực, các ion, chất có kích
thước phân tử lớn như :nước,glucôzơ...)



Các phương thức vận
chuyển thụ động các


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Một số con đường vận chuyển các chất
qua màng theo phương thức thụ động


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ở một số lồi tảo biển, nồng độ iơt trong tế bào
tảo gấp 1000 lần nồng độ iôt trong nước biển.
Nhưng iôt vẫn được vận chuyển từ nước biển
qua màng vào tế bào tảo


Tại ống thận, nồng độ Glucôzơ trong nước tiểu
thấp hơn trong máu. Nhưng Glucơzơ vẫn được
thu hồi trở về máu


Giải thích như thế nào về các
hiện tượng này?


=>Đó là nhờ sự vận chuyển chủ động
(tích cực) của màng sinh chất


Khi tế bào cần một số chất nào đó
mặc dù nồng độ chất đó trong


tế bào rất cao thì tế bào phải làm thế nào?


 Tế bào cần tiêu tốn năng lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 Vận chuyển chủ động là phương thức



vận chuyển các chất qua màng từ nơi có
nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ
chất tan cao (ngược chiều građien nồng
độ) và cần tiêu tốn năng lượng.


II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG


2/ KẾT LUẬN


Vậy vận
chuyển chủ


động là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Một số quá trình vận chuyển chủ động


Quan sát hình: Vận
chuyển chủ động thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<sub>Vận chuyển chủ động được thực </sub>


hiện qua các kênh prôtêin xuyên
màng.


<sub> Mỗi kênh prơtêin mang tính đặc </sub>


hiệu đối với chất cần vận chuyển (chỉ
vận chuyển một chất nhất định.)


II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Một số quá trình vận chuyển chủ động


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Một số quá trình vận chuyển chủ động


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Một số quá trình vận chuyển chủ động


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

III. XUẤT BÀO, NHẬP BÀO
1/ NHẬP BÀO


Quan sát hình và cho
biết nhập bào là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

III. XUẤT BÀO, NHẬP BÀO
1/ NHẬP BÀO


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

III. XUẤT BÀO, NHẬP BÀO
1/ NHẬP BÀO


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Nhập bào là
gì?


 Nhập bào là phương thức tế bào đưa các chất


vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh
chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

 <i><b>Có 2 kiểu nhập bào:</b></i>


* Thực bào: tế bào động vật ăn các hợp chất


có kích thước lớn, TB vi khuẩn, các mảnh
vỡ TB…


*Ẩm bào: ăn các chất dưới dạng dung dịch
III. XUẤT BÀO, NHẬP BÀO


1/ NHẬP BÀO


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Quan sát đoạn
phim và cho biết


xuất bào là gì?
Xuất bào xảy ra


bằng cách nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

 Xuất bào là phương thức tế


bào đưa các chất ra ngoài bằng
cách biến dạng màng sinh chất
(ngược lại với nhập bào).


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Trong cơ thể người hiện
tượng nhập và xuất bào
thể hiện như thế nào?


III. XUẤT BÀO, NHẬP BÀO


Bạch cầu tiêu diệt tế bào lạ
bằng thực bào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>CỦNG CỐ - VỀ NHÀ</b>


( 3 )
( 2 )


( 1 )


Ghép 1 , 2 , 3 , cho thích hợp?


A. Vận chuyển thụ động các chất nhờ kênh prơtêinchun hóa.
B. Vận chuyển chủ động Glucơzơ qua kênh màng


C. Con đường vận chuyển thụ động các phân tử nhỏ ( như O<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>)
hay các ion nhỏ ( như Na+, Cl-, …)trực tiếp qua lớp photpholipit kép


B <sub>C</sub>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Phân biệt vận chuyển thụ động
và vận chuyển chủ động?


<b>CỦNG CỐ - VỀ NHÀ</b>


Điểm phân biệt Vận chuyển


thụ động Vận chuyển chủ động
Nguyên nhân



Nhu cầu năng lượng
Hướng vận chuyển
Chất mang


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Điểm phân biệt Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động
Nguyên nhân Do chênh lệch nồng độ Do nhu cầu của tế bào
Nhu cầu năng lượng Không cần năng lượng Cần năng lượng


Hướng vận chuyển Theo chiều gradien nồng độ Ngược chiều gradien nồng
độ


Chất mang -Khơng cần chất mang (Chất
có kích thước nhỏ, khơng
phân cực)


-Cần chất mang (Chất có kích
thước lớn, chất phân cực)


Cần có chất mang


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Về nhà học bài, trả lời
các câu hỏi ở cuối bài.


Chuẩn bị bài tập


<b>CỦNG CỐ - VỀ NHÀ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Chuẩn bị bài thực hành 19



*Mỗi tổ chuẩn bị



-Bông bụp,lá lẽ bạn
-Lưỡi dao cạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×