Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.72 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&DDT SƠN LA</b>
<b>TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ MAI SƠN</b>
<b>Chủ để</b> <b>Nhận biếtTNKQ</b> <b>TL</b> <b>Thông hiểuTNKQ</b> <b>TL</b> <b>Vận dung thấpTNKQ</b> <b>TL</b> <b>Vận dụng cao TổngTNKQ TL</b>
1.Ứng dụng
di truyền
học
- Nêu được khái
niệm, nguyên nhân
của hiện tượng ưu
thế lai , phương
pháp tao ưu thế lai.
- Giải thích nguyên
nhân của thối hố
giống,vì sao ưu thế
lai biểu hiện rõ nhất
ở F1.
- Trình bày
được thao tác
lai giống lúa
hoặc ngô
4
1,5 1 1.5 5 câu3,0đ
30%
2. Sinh vật
và mơi
trưịng
Nêu được các khái
niệm môi trường,
giới hạn sinh thái ;
Nêu được ảnh
hưởng của một số
nhân tố sinh thái lên
đời sống sinh vât.
- Giải thích
được VD về
giới hạn sinh
thái.
- Giải thích
một số hiện
tượng về đặc
điểm sinh lí
của sinh vật.
2
0.5đ 1 0.5đ 2 0.5đ 1 1.5đ 6câu3điểm
30%
3. Hệ sinh
thái.
nêu được định nghĩa
quần thể, một số
đặc trưng của quần
thể ; trình bày được
khái niệm quần xã;
nêu được khái niệm
hệ sinh thái, chuỗi
thức ăn, lưới thức
ăn.
- Phân biệt quần
thể sinh vật với
quần xã sinh vật
- Lập sơ đồ
chuỗi thức ăn.
<b>Câu 1</b>: Tự thụ phấn ở thực vật thường dẫn đến thoái hoá giống là do:
A. Giảm dị hợp, tăng đồng hợp tử. B. Tăng dị hợp, giảm đồng hợp.
C. Bị phân li về kiểu gen. D. Giảm sự thích nghi của giống trước môi trường
A. F1 đều có kiểu gen dị hợp. B. Các đặc điểm có hại chưa kịp xuất hiện.
C. F1 đều có sức sống cao. D. Đồng hố mạnh với mơi trường.
<b>Câu 3</b>: Trong chăn ni người ta dùng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai:
A. Lai khác dòng. B. Lai kinh tế.
C. Lai khác giống. D. Giao phối gần.
<b>Câu 4:</b> Môi trường sống của sinh vật là:
A. tất cả những gì có trong tự nhiên. B. tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật.
C. tất cả yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên
sinh vật. D. Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.
<b>Câu 5</b>: Một số cây họ đậu lá cụp lại như " ngủ" khi mặt trời lặn là để hạn chế:
A. sự thoát hơi nước. B. diện tiếp xúc với mơi trường.
C. tích luỹ chất hữu cơ ở lá. D. sâu bọ phá hại.
<b>Câu6:</b> Lá rụng vào mùa thu sang đơng có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây?
A. Giảm tiêu phí năng lượng. B. Giảm quang hợp.
C. Giảm cạnh tranh. D. Giảm thoát hơi nước.
<b>Câu 7</b>: Mùa đơng ruồi muỗi phát triển ít chủ yếu là do:
A. ánh sáng yếu. B. thức ăn thiếu.
C. Nhiệt độ thấp D. Di cư.
<b>Câu 8</b>: Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà khơng có ở quần thể?
A. Mật độ B. Tỉ lệ tử vong
C. Tỉ lệ nhóm tuổi. D. Độ đa dạng.
<b>Câu 9:</b> Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
A. Nhóm cá thể cùng lồi , có lịch sử phát
triển chung. B. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời.
C. Kiểu gen đặc trưng ổn định. D. Có khả năng sinh sản.
<b>Câu 10</b>: Tìm từ thích hợp trong ngoặc điền váo chỗ trống:
Lai kinh tế là hình thức giao phối giữa 2 cá thể thuộc...( 2 nòi khác
nhau, 2 loài khác nhau, 2 giống thuần khác nhau), dùng con lai...( F1, F2, F3) làm sản
phẩm, thế hệ này ...( được sử dụng, không được sử dụng) để làm giống.
<b>2. PHẦN TỰ LUẬN.</b>
<b>Câu 1</b>: 1,5 điểm.
Mô tả các thao tác lai giống lúa (hoặc ngô)
<b>Câu 2</b>: 2 điểm
a) Giới hạn sinh thái là gì?
b) Nói "Cá chép có giới hạn sinh thái về nhiệt độ là 20<sub>C - 44</sub>0<sub>C, điểm cực thuận là </sub>
280<sub>C" có nghĩa là như thế nào?</sub>
<b>Câu 3</b>: 1,5 điểm
Phân biệt quần xã sinh vật với quần thể sinh vật?
<b>Câu 4</b>: 2 điểm
Thiết lập 2 chuỗi thức ăn có ở địa phương em? ( Mỗi chuỗi thức ăn có ít nhất 4
mắt xích thức ăn)
<b>SỞ GD&DDT SƠN LA</b>
<b>TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ MAI SƠN</b>
<b>Chủ để</b> <b>Nhận biếtTNKQ</b> <b>TL</b> <b>Thông hiểuTNKQ</b> <b>TL</b> <b>Vận dung thấpTNKQ</b> <b>TL</b> <b>Vận dụng cao TổngTNKQ TL</b>
1.Ứng dụng
di truyền
học
- Nêu được khái
niệm, nguyên nhân
của hiện tượng ưu
thế lai , phương
pháp tao ưu thế lai.
- Giải thích ngun
nhân của thối hố
giống,vì sao ưu thế
lai biểu hiện rõ nhất
ở F1.
- Trình bày
được thao tác
lai giống lúa
3
1,5 1 1.5 4 câu3,0đ
30%
2. Sinh vật
và mơi
trưịng
Nêu được các khái
niệm mơi trường,
giới hạn sinh thái ;
Nêu được ảnh
hưởng của một số
nhân tố sinh thái lên
đời sống sinh vât.
- Giải thích
được VD về
giới hạn sinh
thái.
- Giải thích
một số hiện
tượng về đặc
điểm sinh lí
của sinh vật.
2,0đ 1 0.5đ 1 1.0đ 6câu3,5điểm
35%
3. Hệ sinh
thái.
nêu được định nghĩa
quần thể, một số
đặc trưng của quần
thể; trình bày được
khái niệm quần xã;
nêu được khái niệm
hệ sinh thái, chuỗi
thức ăn, lưới thức
ăn.
- Phân biệt quần
thể sinh vật với
quần xã sinh vật
- Lập sơ đồ
chuỗi thức ăn.
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
Lớp: 9...
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>
<b>1. PHẦN TNKQ.</b>
<b>Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:</b>
<b>Câu 1</b>: Tự thụ phấn ở thực vật thường dẫn đến thoái hoá giống là do:
A. Giảm dị hợp, tăng đồng hợp tử. B. Tăng dị hợp, giảm đồng hợp.
C. Bị phân li về kiểu gen. D. Giảm sự thích nghi của giống trước môi trường
<b>Câu 2:</b> Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 vì:
A. F1 đều có kiểu gen dị hợp. B. Các đặc điểm có hại chưa kịp xuất hiện.
C. F1 đều có sức sống cao. D. Đồng hố mạnh với mơi trường.
<b>Câu 3</b>: Trong chăn ni người ta dùng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai:
A. Lai khác dòng. B. Lai kinh tế.
C. Lai khác giống. D. Giao phối gần.
<b>Câu 4:</b> Môi trường sống của sinh vật là:
A. tất cả những gì có trong tự nhiên. B. tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật.
C. tất cả yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên
sinh vật.
D. Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.
<b>Câu 5</b>: Một số cây họ đậu lá cụp lại như " ngủ" khi mặt trời lặn là để hạn chế:
A. sự thoát hơi nước. B. diện tiếp xúc với mơi trường.
<b>Câu6:</b> Lá rụng vào mùa thu sang đơng có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây?
A. Giảm tiêu phí năng lượng. B. Giảm quang hợp.
C. Giảm cạnh tranh. D. Giảm thoát hơi nước.
<b>Câu 7</b>: Mùa đơng ruồi muỗi phát triển ít chủ yếu là do:
A. ánh sáng yếu. B. thức ăn thiếu.
C. Nhiệt độ thấp D. Di cư.
<b>Câu 8</b>: Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà khơng có ở quần thể?
A. Mật độ B. Tỉ lệ tử vong
C. Tỉ lệ nhóm tuổi. D. Độ đa dạng.
<b>Câu 9:</b> Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
A. Nhóm cá thể cùng lồi , có lịch sử phát
triển chung. B. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời.
C. Kiểu gen đặc trưng ổn định. D. Có khả năng sinh sản.
<b>Câu 10</b>: Tìm từ thích hợp trong ngoặc điền váo chỗ trống:
Lai kinh tế là hình thức giao phối giữa 2 cá thể thuộc...( 2 nòi khác
nhau, 2 loài khác nhau, 2 giống thuần khác nhau), dùng con lai...( F1, F2, F3) làm sản
phẩm, thế hệ này ...( được sử dụng, không được sử dụng) để làm giống.
<b>2. PHẦN TỰ LUẬN.</b>
<b>Câu 1</b>: 1,5 điểm.
Mô tả các thao tác lai giống lúa (hoặc ngô)
<b>Câu 2</b>: 2 điểm
a) Giới hạn sinh thái là gì?
b) Nói "Cá chép có giới hạn sinh thái về nhiệt độ là 20<sub>C - 44</sub>0<sub>C, điểm cực thuận là </sub>
280<sub>C" có nghĩa là như thế nào?</sub>
<b>Câu 3</b>: 1,5 điểm
Phân biệt quần xã sinh vật với quần thể sinh vật?
<b>Câu 4</b>: 2 điểm
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
Lớp: 9...
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>
<b>1. PHẦN TNKQ.</b>
<b>Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:</b>
<b>Câu 1</b>: Tự thụ phấn ở thực vật thường dẫn đến thoái hoá giống là do:
C. Bị phân li về kiểu gen. D. Giảm sự thích nghi của giống trước mơi trường
<b>Câu 2:</b> Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 vì:
A. F1 đều có kiểu gen dị hợp. B. Các đặc điểm có hại chưa kịp xuất hiện.
C. F1 đều có sức sống cao. D. Đồng hố mạnh với môi trường.
<b>Câu 3</b>: Trong chăn nuôi người ta dùng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai:
A. Lai khác dòng. B. Lai kinh tế.
C. Lai khác giống. D. Giao phối gần.
<b>Câu 4:</b> Môi trường sống của sinh vật là:
A. tất cả những gì có trong tự nhiên. B. tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật.
C. tất cả yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên
sinh vật. D. Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.
<b>Câu 5</b>: Một số cây họ đậu lá cụp lại như " ngủ" khi mặt trời lặn là để hạn chế:
A. sự thoát hơi nước. B. diện tiếp xúc với mơi trường.
C. tích luỹ chất hữu cơ ở lá. D. sâu bọ phá hại.
<b>Câu6:</b> Lá rụng vào mùa thu sang đơng có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây?
A. Giảm tiêu phí năng lượng. B. Giảm quang hợp.
C. Giảm cạnh tranh. D. Giảm thoát hơi nước.
<b>Câu 7</b>: Mùa đơng ruồi muỗi phát triển ít chủ yếu là do:
A. ánh sáng yếu. B. thức ăn thiếu.
C. Nhiệt độ thấp D. Di cư.
<b>Câu 8</b>: Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà khơng có ở quần thể?
A. Mật độ B. Tỉ lệ tử vong
C. Tỉ lệ nhóm tuổi. D. Độ đa dạng.
<b>2. PHẦN TỰ LUẬN.</b>
<b>Câu 1</b>: 1,5 điểm.
Mô tả các thao tác lai giống lúa (hoặc ngô)
<b>Câu 2</b>: 1,5 điểm
a) Giới hạn sinh thái là gì?
b) Nói "Cá chép có giới hạn sinh thái về nhiệt độ là 20<sub>C - 44</sub>0<sub>C, điểm cực thuận là </sub>
280<sub>C" có nghĩa là như thế nào?</sub>
<b>Câu 3</b>: 1,5 điểm
Phân biệt quần xã sinh vật với quần thể sinh vật?
<b>Câu 4</b>: 1,5 điểm
Thiết lập 2 chuỗi thức ăn có ở địa phương em? ( Mỗi chuỗi thức ăn có ít nhất 4
mắt xích thức ăn)