Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Ly 9 Bai tap quang hinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.6 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>Câu 1: Trên hình bên có vẽ một tia sáng chiếu từ khơng khí </b>
<b>vào nước. Đường truyền nào trong số các tia IE, ID, IC, IB </b>
<b>có thể ứng với tia khúc xạ.</b>


<b>A. Tia IE</b>
<b>B. Tia ID</b>
<b>C. Tia IC</b>
<b>D. Tia IB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>Câu 2: Mắt cận có những đặc điểm nào dưới đây ?</b>


<b>A. Điểm cực cận quá gần mắt. Điểm cực viễn quá xa mắt.</b>
<b>B. Điểm cực cận quá xa mắt. Điểm cực viễn quá gần mắt.</b>
<b>C. Điểm cực cận và điểm cực viễn quá gần mắt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Q</b>


<b>P</b> <b>I</b>


<b>BÀI 1:</b>



• <b>Vẽ chậu đựng nước </b>


<b>ABCD theo tỷ lệ </b>


<b>A</b>



<b>B</b>


<b>D</b>


<b>O</b> <b>C</b>


5


2






<b>chiỊu cao</b>


<b>đ ờng kính đáy</b>


<b>M</b>


• <b>Chọn điểm B, điểm D. Nối </b>
<b>B với D kéo dài tới mắt M.</b>


• <b>Vẽ mực nước PQ//BC theo tỷ </b>
<b>lệ PQ 3/4 AB. PQ cắt BD tại I.</b>


• <b>Nối O với I được tia sáng </b>
<b>OIM cần dựng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GHI NHỚ</b>



<b>1. Khi có ánh sáng từ vật truyền tới mắt thì mắt ta sẽ nhìn </b>


<b>thấy vật.</b>


<b>Q</b>


<b>P</b> <b>I</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>O</b> <b>C</b>


<b>M</b>


<b>O’</b>


<b>2. Ánh sáng truyền từ nước ra ngồi khơng khí thì góc </b>
<b>khúc xạ lớn hơn góc tới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b/ Đo chiều cao của A’B’.


 OA  ... (1)


... A ' B '


Mặt khác: OI = AB  ... = F'O (2)


A 'B' OA'-F'O



Từ (1) và (2) suy ra: OA = ...
OA' ... - ...


Thay số: ... = ...  OA ' ...


OA' OA'- ...


Thay OA’ = … vào (1) ta có: A ' B '  ... ...  A 'B ' ...AB


AB 16


<b>I</b>
a/ Vẽ ảnh A’B’ của AB theo


đúng tỷ lệ. <b>A</b>


<b>B</b>
<b>F’</b>
<b>F</b>
<b>B’</b>
<b>A’</b>
<b>O</b>


OAB OA 'B '


 OI  ... = F'O
... F ' A ' OA'- ...


F ' OI F ' A ' B '



<b>BÀI 2:</b>


Tính độ cao A’B’ cao gấp
mấy lần AB.


Ta có:
Ta có:


b/ Cho biết:
OA = …
OF = …
Tính:


A’B’ = ? AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 OA  AB (1)


OA ' A 'B '


Mặt khác: OI = AB  AB = F'O (2)


A 'B' OA'-F'O


Từ (1) và (2) suy ra: OA = F'O
OA' OA'-F'O


Thay số: 16 = 12  OA '  cm


OA' OA'-12 48



Thay OA’ = 48cm vào (1) ta có: A 'B '    A 'B '  AB
AB
48
3 3
16
<b>I</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>F’</b>
<b>F</b>
<b>B’</b>
<b>A’</b>
<b>O</b>


OAB OA 'B '


 OI F'O = F'O
A 'B' F' A ' OA'-F'O


F ' OI F ' A ' B '


<b>BÀI 2:</b>


Ta có:
Ta có:


b/ Cho biết:
OA = 16cm
OF = 12cm


Tính:


A’B’ = ? AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Dùng 2 trong số 3 tia sáng đặc biệt để dựng ảnh của từng </b>
<b>điểm trên vật. Tập hợp ảnh của các điểm được ảnh của vật.</b>


<b>Ghi nhí</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PHÁT TRIỂN BÀI TỐN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C<sub>v</sub>
Bình


C<sub>v</sub>
Hồ


Bµi 3:

<sub>a. Hịa bị cận thị nặng hơn </sub>


Bình vì khoảng cực viễn
của Hoà ngắn hơn khoảng
cự viễn của Bình.


b. Hịa và Bình đều phải
đeo kính cận là một thấu
kính phân kỳ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>GHI NHỚ</b>



<b>Mắt cận:</b>



<b> </b>


<b>* Biểu hiện:</b>



<b> Không nhìn rõ các vật ở xa (điểm cực viễn ở </b>


<b>gần mắt)</b>



<b>* Khắc phục: </b>
<b> </b>


<b> - Đeo kính cận là một thấu kính phân kỳ.</b>


<b> - Tạo ra và quan sát ảnh ảo.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>h íng dÉn vỊ nhµ</b>



<b>Làm bài tập 51.1 – 51.6 (SBT)</b>



<b><sub> Ôn lại cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính </sub></b>



<b>phân kỳ.</b>



<b><sub> Mắt lão và cách khắc phục.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b/ Đo chiều cao của A’B’.


 OA  AB (1)


OA ' A 'B '



Mặt khác: OI = AB  AB = F'O (2)


A 'B' OA'-F'O


Từ (1) và (2) suy ra: OA = F'O
OA' OA'-F'O


Thay số: 16 = 12  OA '  cm


OA' OA'-12 48


Thay OA’ = 48cm vào (1) ta có: A 'B '    A 'B '  AB
AB


48


3 3


16
<b>I</b>
a/ Vẽ ảnh A’B’ của AB theo


đúng tỷ lệ. <b>A</b>


<b>B</b>
<b>F’</b>
<b>F</b>
<b>B’</b>
<b>A’</b>
<b>O</b>



OAB OA 'B '


 OI F'O = F'O
A 'B' F' A ' OA'-F'O


F ' OI F ' A ' B '


<b>BÀI 2:</b>


Tính độ cao A’B’ cao gấp
mấy lần AB.


Ta có:
Ta có:


b/ Cho biết:
OA = 16cm
OF = 12cm
Tính:


A’B’ = ? AB


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×