Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.79 KB, 79 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần 1, Tiết 1</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 6 / 8 / 2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy 9B: 15 / 8 / 2012 </b></i>
<b></b>1. <b><sub>mt số hệ thức về cạnh và đờng cao</sub></b>
<b>trong tam giác vng.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Học sinh biết nhận ra các cặp tam giác vng đồng dạng để từ đó thiết lập các hệ
thức <i>b</i>2 <i>ab c</i>'; 2 <i>ac h</i>'; 2 <i>b c</i>' ' và củng cố định lý Pitago.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
<b>II. Chuẩn b</b>
Giáo viên: Thớc, bảng phụ, phấn màu.
Hc sinh: Ôn tập các trờng hợp đồng dạng của tam giác vng, thớc,eke.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
- ổn định trật tự:
<i>1)</i> KiĨm tra <i>( 2 phót)</i>
- Giáo viên kiểm sự chuẩn bị dụng cụ học tập của học sinh.
- Giới thiệu khái quát chơng I.
<i>2)</i> Bài gi¶ng
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>KiĨm tra </b><i>( 12 phót)</i>
+ Giáo viên vẽ lên
bảng tam giác ABC,
vuông tại A.
? Hãy vẽ tiếp đờng cao
AH.
? H×nh vÏ cã mÊy tam
giác vuông.
+ Yờu cu h/s hoạt
động nhóm để xác định
các cặp tam giác vuông
đồng dạng.
+ Giáo viên treo bảng
phụ ghi bài tập trắc
nghiệm. Các hệ thức
sau đợc rút ra từ các
cặp tam giác đồng
- Quan sát
- Một h/s lên bảng thực
hiện.
- Có mấy tam giác
vuông.
- Tho luận nhóm, có 3
cặp tam giác vng đồng
dạng:
,
,
<i>ABH CAH</i>
<i>AHC BAC</i>
a
C <sub>b</sub>
h
c' b'
B C
A
H
dạng. Cho biết hệ thức
nào đúng:
2
2
2
2
2
.
.
.
.
.
<i>AC</i> <i>CH CB</i>
<i>AB</i> <i>BH HC</i>
<i>CH</i> <i>AC CB</i>
<i>AB</i> <i>BH BC</i>
<i>AH</i> <i>BH HC</i>
+ Nhận xét kết quả các
nhóm => định lý 1
? Viết gt, kl cho định
lý.
+ Yêu cầu một h/s
đứng tại chỗ trình bày
lại cách c/m để giáo
viên trình bày sơ đồ.
- Thảo luận nhóm
chn ra ỏp ỏn ỳng.
- Nhc li nh lý 1.
Định lý 1: (65-SGK)
2 '
2 '
<i>b</i> <i>ab</i>
<i>c</i> <i>ac</i>
<sub> </sub><i><sub>(1)</sub></i><sub> </sub>
<i>Hoạt động 2:</i><b>Một số hệ thức liên quan đến đờng cao. </b><i>( 20 phút)</i>
? Từ cặp tam giác đồng
dạng <i>ABH</i><sub> và </sub><i>CAH</i>
hãy lập tỉ số đồng dạng
? Lập đẳng thức tích có
đợc
- Giới thiệu định lý 2.
+ Treo b¶ng phơ vÏ
h×nh minh häa hình 2
(SGK)
? áp dụng vào hình vẽ
tính chiều cao của cây
? Ta cần phải áp dụng
hệ thức lợng nào trong
tam giác vuông.
- Hớng dẫn h/s cách
trình bày lời gi¶i.
,
<i>ABH CAH</i>
<i>AH</i> <i>BH</i>
<i>HC</i> <i>AH</i>
2
.
<i>AH</i> <i>CH HB</i>
- Nhắc li nh lý.
- Quan sát hình vẽ.
- Suy nghĩ.
- áp dụng hệ thức:
2 ' '
<i>h</i> <i>b c</i>
Định lý 2: (65-SGK)
<i>h</i>2 <i>b c</i>' ' <i>(2)</i>
<b>?1: </b>
Ta cã: <i>BD</i>2 <i>AB BC</i>.
2
2, 25 1,5.
3,375( )
<i>BC</i>
<i>BC</i> <i>m</i>
VËy chiÒu cao của cây là:
1,5 3,375 4,875( )
<i>AC</i> <i>AB BC</i>
<i>AC</i> <i>m</i>
Hoạt động 3: Củng cố luyện tp <i>( 9 phỳt)</i>
+ Giáo viên vẽ hình lên
bảng.
? HÃy viết các hệ thức
ứng với hình trên. - 1 h/s lªn b¶ng thùc<sub>hiƯn.</sub>
- C¶ líp quan s¸t và
+ Giáo viên híng dÉn
häc sinh lµm bµi
1(68-SGK)
nhËn xÐt. <sub>D</sub>
F
E
I
2
2
2
2 2 2
.
.
.
<i>DE</i> <i>EF EI</i>
<i>DF</i> <i>FE FI</i>
<i>DI</i> <i>EI IF</i>
<i>EF</i> <i>DE</i> <i>DF</i>
Híng dÉn vỊ nhµ <i>( 2 phót)</i>
- Học thuộc định lý 1 và 2, định lý Pitago.
- Ơn lại cách tính diện tích tam giác vuông.
- Làm bài tập 2 -> 6 (69-SGK)
1; 2 (89-SBT)
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Tuần 1, Tiết 2</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 8 / 8 / 2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy 9B:18/ 8 / 2012</b></i>
<b></b>1. <b><sub>mt số hệ thức về cạnh và đờng cao </sub></b>
<b>trong tam giác vuông.</b>
<i>(tiếp theo)</i>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Cng c nh lý 1 và định lý 2 về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Biết thiết lập các hệ thức của định lý 3 và 4 dới sự hớng của giáo viên.
- Vận dụng các hệ thức để gii bi tp.
<b>II. Chuẩn bị</b>
Giáo viên: Thớc, bảng phụ, phấn màu, compa.
Học sinh: Ôn tập cách tính diện tích tam giác vuông, thớc.
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>
- ổn định trật tự:
- Kiểm tra bài cũ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>KiÓm tra bài cũ </b><i>( 8 phút)</i>
<b>?1:</b> Phát biĨu vµ viÕt
hƯ thức về cạnh và
đ-ờng cao trong tam giác
vuông (vẽ hình minh
họa).
<b>?2:</b> Chữa bµi 4
(69-SGK)
+ NhËn xÐt bµi làm hs
- HS1 lên bảng trả lời <b>?</b>
<b>1:.</b>
- HS2 lên bảng <b>?2.</b>
- Cả lớp quan sát và
nhận xét.
c'
c b
h
b'
B C
A
H
2 ' 2 '
2 ' '
;
<i>c</i> <i>ac b</i> <i>ab</i>
<i>h</i> <i>b c</i>
Bµi 4 (69-SGK)
1
y
x
B C
A
H
2
2 2 2 2
2 1. 4
2 4 16 20
2 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
- Bµi míi:
<i>Hoạt động 1:</i>
+ Giáo viên vẽ hình 1
(64-SGK) lên bảng.
+ Hãy nêu lại 3 cặp
tam giác đồng dạng.
? Lập tỷ số đồng dạng
từ cặp <i>ABC</i><sub> và </sub><i>HBA</i>
? Từ đẳng thức
<i>BC</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AH</i> <sub> Ta có đợc</sub>
đẳng thức tích nào.
+ Giới thiệu định lý 3.
- Có thể hớng dẫn học
sinh chứng minh định
lý 3 bằng cách sử dụng
cơng thức tính din
tớch tam giỏc.
? áp dụng làm bài tập 3
(69-SGK)
- Quan sát hình vẽ.
- Nờu li 3 cp tam giỏc
ng dạng trong tiết 1.
- Ta có:
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
<i>BH</i> <i>AB</i> <i>AH</i>
- Suy ra:
. .
<i>AB AC</i><i>BC AH</i> <sub>hay</sub>
<i>bc ah</i>
- Đọc định lý.
- Quan sát hình vẽ và
trình bày cách tính bằng
miệng.
c'
c b
h
b'
B C
A
H
Định lý 3 (SGK)
. .
<i>b c a h</i> <sub> (3)</sub>
Bµi 3 (69-SGK)
y
5 7
x
B C
A
2 2
5 7 74
5.7 35
5.7
74 74
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>Hoạt động 2:</i><b>Định lý 4 </b><i>( 11 phút)</i>
+ Nhờ định lý Pitago
và hệ thức (3) ta có thể
suy ra hệ thức giữa
đ-ờng cao ứng với cạnh
huyền và 2 cạnh góc
2 2 2
1 1 1
(4)
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>
+ Giới thiệu định lý 4.
- Hớng dẫn học sinh
c/m định lý bằng sơ đồ
phân tích.
? áp dụng định lý 4
hãy làm VD3
(67-- Nghe và quan sát.
- Quan sát hình vẽ nêu
cách làm.
Định lý 4(SGK)
2 2 2
1 1 1
(4)
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>
VD3:
SGK)
(Giáo viên treo b¶ng
phơ vÏ sẵn hình của
VD3)
+ Giáo viên ghi tóm tắt
cách làm trên bảng.
6 8
h
2 2 2
2 2
2
2 2 2 2
2
2 2
1 1 1
6 8
1 8 6 1 100
6 .8 <sub>6.8</sub>
6.8
1
4,8( )
10
<i>h</i>
<i>h</i> <i>h</i>
<i>h</i> <i>cm</i>
<i>h</i>
<i>Hoạt động 3:</i><b>Củng cố Luyện tập </b><i>( 15 phút)</i>
+ Giáo viên treo bảng
phụ vẽ sãn hình và nội
dung bài tập trắc
nghiệm để củng cố các
hệ thức đã học.
+ Yêu cầu h/s hoạt
động nhóm làm bài 5
(69-SGK).
- Thu kết quả và nhận
xét.
- 1 h/s lên bảng hoàn
thành bài tập trắc
nghiệm.
- Cả lớp quan sát và
nhận xét.
- Thảo luận nhóm. Bài 5 (69-SGK)
3 <sub>4</sub>
h
x y
Ta cã: <i>a</i> 3242 5
2
3.4
. 3.4 2, 4
5
9
3 5. 1,8
5
5 1,8 3, 2
<i>a h</i> <i>h</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
Híng dÉn vỊ nhµ <i>( 2 phót)</i>
- Học thuộc và nắm vững các hệ thức đã học
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>TuÇn 2, TiÕt 3 </b></i>
<i><b>Ngày soạn: 10 / 8 / 2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy 9B: 22 / 8 / 2012 </b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tp.
<b>II. Chuẩn bị</b>
Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu, Eke.
Học sinh: Học thuộc các hệ thức.
Thớc, eke.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
- n nh trt t:
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>KiĨm tra </b><i>( 7 phót)</i>
<b>?1:</b> Vẽ hình và viết các
hệ thức giữa cạnh và
đ-ờng cao trong tam giác
vuông.
<b>?2:</b> Chữa bài 3
(90-SBT)
+ NhËn xÐt bµi lµm vµ
cho điểm học sinh.
- HS1 lên bảng làm
- Häc sinh 2 lªn bảng
làm <b>?2</b>.
- Cả lớp quan sát, nhận
b'
b <sub>h</sub>
c'
2 ' 2 '
2 ' '
2 2 2
;
;
1 1 1
<i>b</i> <i>ab c</i> <i>ac</i>
<i>h</i> <i>b c ah bc</i>
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>
Bµi 3 (90-SBT)
y
7 9
x
2 <sub>7</sub>2 <sub>9</sub>2 <sub>7</sub>2 <sub>9</sub>2
130
. 7.9
7.9 7.9 63
130 130
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Toán trắc nghiệm </b><i>( 13 phót)</i>
+ Treo bảng phụ ghi
sÃn bài tập trắc nghiƯm
Cho h×nh vÏ:
4 9
B <sub>C</sub>
A
H
Khoanh trịn chữ cái
đứng trớc kết quả
đúng:
a) Độ dài đờng cao AH
bằng:
- 3 h/s lần lợt khoanh
tròn chữ cái đứng trớc
kết quả đúng.
<i>A</i>: 6,5; : 6; : 5<i>B</i> <i>C</i>
b) Độ dài của cạnh AC
bằng:
<i>A</i>:13; : 13; : 3 13<i>B</i> <i>C</i>
c) Độ dài của cạnh AB
b»ng:
<i>A</i>:13; : 2 13; : 4 13<i>B</i> <i>C</i>
<b>To¸n tù ln </b><i>( 22 phót)</i>
+ Gi¸o viên treo bảng
phụ vẽ sẵn hình và nội
dung bài 8b,c
(70-SGK).
+ Yêu cầu h/s hoạt
động theo nhóm.
- Thu kÕt qu¶ và nhận
xét chéo nhóm.
- Quan sát và suy nghĩ.
- Nhóm 1 c©u b)
- Nhãm 2 c©u b)
- Nhãm 3 câu c)
- Nhóm 4 câu c)
Bài 8 (70-SGK):
b)
y
y
x
2 x
A C
B
H
<i>Δ</i>ABC <sub>vuông tại A có AH lµ</sub>
trung tuyÕn thuéc c¹nh hun
BC.
2
2
<i>BC</i>
<i>AH</i> <i>BH</i> <i>HC</i>
2 <sub>2</sub>2 2 2 <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>8</sub>
8 2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
c)
y
x
12
16
Ta cã
2
2 12
12 16. 9
16
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> 12292 <i>y</i> 225 15
? Đọc bài 9 (70-SGK)
- Hớng dẫn h/s vẽ hình,
ghi gt, kl cho bài toán.
- Giỏo viờn dựng s
phõn tớch hớng dẫn học
sinh chứng minh câu a)
? Quan sát trên hình vẽ
có những điểm nào cố
định, đoạn thẳng nào
không đổi; điểm nào di
động, đoạn nào thay
đổi.
? H·y thay tæng
2 2
1 1
<i>DI</i> <i>DK</i> <sub> b»ng tỉng</sub>
khác có chứa đoạn
thẳng mà độ dài không
đổi bằng cách áp dụng
các hệ thức đã học.
- HƯ thèng l¹i néi dung
kiÕn thøc trong từng
bài chữa.
- Đọc bài toán:
Cho hình vuông:
ABCD; I nằm giữa
gt A và B; DI cắt BC
ở K; đờng <sub> DI</sub>
c¾t BC ë L.
<i>DIL</i><sub> c©n </sub>
kl 2 2
1 1
<i>DI</i> <i>DK</i> <sub> k</sub>0<sub> đổi</sub>
- Điểm cố định A; B; C;
D => AB; BC; CD; DA
không đổi.
- Điểm di động: I, L, K
=> DI; DK thay i.
- Suy nghĩ và trả lời.
Bài 9 (70-SGK)
I
3
2
1
K L
D
A
C
B
a) <i>DIL</i><sub> cân tại D</sub>
<i>DI</i> <i>DL</i>
<i>DAI</i> <i>DCL</i>
<sub> </sub><i><sub>(ch-gãc nhän)</sub></i>
AD = DC; <i>∠</i> <i>D</i><sub>1</sub>=∠<i>D</i><sub>2</sub>
(ABCD là h/vuông); cùng phụ
<i>D</i><sub>2</sub>
b) Ta có:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
<i>DI</i> <i>DK</i> <i>DL</i> <i>DK</i> <i>DC</i>
(hệ thức giữa cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông DKL)
Mà DC có độ dài không đổi
2
1
<i>DC</i>
không đổi 2 2
1 1
<i>DI</i> <i>DK</i>
khơng đổi.
Híng dÉn vỊ nhµ <i>( 3 phút)</i>
- Ôn lại toàn bộ lý thuyết.
- Lµm bµi tËp 8 -> 12 (90;91-SBT)
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Tuần 2, Tiết 4 </b></i>
<i><b>Ngày soạn: 12 / 8 / 2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy 9A: 25/ 8 / 2012 </b></i>
<b> I. Mơc tiªu</b>
- Tiếp tục củng cố và khắc sâu các hệ thức giữa cạnh và đờng cao trong tam giỏc
vuụng.
- Vận dụng linh hoạt các hệ thức vào giải bài tập.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, tính toán, chứng minh.
<b>II. Chuẩn bị</b>
Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ, phÊn mµu, Eke.
Häc sinh: Thíc, compa, eke.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
- ổn định trật tự:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>KiÓm tra </b><i>( 8 phút)</i>
<b>?1:</b>Chữa bài
6(91-SBT)
- HS1 lên bảng làm ?1. Bài 6 (91-SBT):
5 7
B C
A
H
<b>?2:</b>Chữa bài
7(91-SBT)
- HS2 lên bảng làm
- Cả líp lµm ra giÊy
nh¸p.
2 2
2
2 2 2
2
2
2
2 2 2
2
1 1 1 5 7
5 7 <sub>5.7</sub>
5.7 35
74 74
35
5 25
74
25 25
74 74
49
74
<i>AH</i>
<i>AH</i> <i>AH</i>
<i>BH</i> <i>AH</i>
<i>BH</i> <i>BH</i>
<i>CH</i>
Bµi 7 (91-SBT):
2
2 '
2
2 ' 2
3.4 12
3 4 .3 21
21
3 4 .4 28
28 2 7
<i>h</i> <i>h</i>
<i>b</i> <i>ab</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i> <i>ac</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>Luyện tập:</i> <b>Dạng 1 - Toán vẽ hình, tính to¸n. </b><i>( 22 phót)</i>
+ u cầu học sinh
? Góc đối diện với
cạnh có độ dài là 13
sẽ có số đo nh th
no.
? Nêu cách tính số đo
góc này.
- Yêu cầu 1 h/s lên
bảng trình bày lại
cách làm.
? Đọc bài 18
(92-SBT).
? VÏ h×nh minh häa,
ghi gt, kl cho bài
toán.
? Khi biết chu vi <i></i>
- Đọc bài toán.
- Sẽ có số đo góc lớn
nhất.
- S o góc phải tìm là
900<sub> vì độ dài 13 cnh</sub>
ca tam giỏc tha món
nh lý Pitago o.
- Đọc bài toán.
- Một h/s lên b¶ng
thùc hiƯn vÏ hình ghi
gt, kl.
- Cả lớp làm vào vở.
- Sử các cặp tam giác
Bài 16 (91-SBT):
Giả sử <i>Δ</i>ABC cã <i>AB</i>5; <i>AC</i>12;
13.
<i>BC</i>
Ta cã: <i>BC</i>2 132 169
<i>AB</i>2<i>AC</i>2 52122 169
<i>BC</i>2 <i>AB</i>2<i>AC</i>2
<i>⇒</i> <i>Δ</i>ABC vuông tại A( Theo
định lý Pitago đảo )
<i>⇒∠A</i> = 900
Bµi 18 (92-SBT):
ABH và <i>Δ</i> CAH
để tính chu vi <i>Δ</i>
ABC ta nên làm thế
nào?
+ Yờu cu 1 h/s đứng
tại chỗ trình bày cách
làm bài toán giáo
viên ghi tóm tắt lên
bẳng
đồng dạng để tính chu
vi thông qua tỉ số đồng
dạng.
B C
A
H
Ta cã: <i>Δ</i> ABH <i>Δ</i> CAH
<i>⇒</i>AB
AC=
cv<i>Δ</i>ABH
cv<i>Δ</i>CAH=
30
40
<i>⇒</i>AB
AC=
30
40
<i>⇒</i> AB2
32 =
AC2
42 =
AB2
+AC2
32+42 =
BC2
52
<i>⇒</i> AB<sub>3</sub> =AC
4 =
BC
5
<i>⇒</i> AB : AC : BC = 3 : 4 : 5
<i>⇒</i> cv <i>Δ</i> ABH
<i>Δ</i> ABC
= 3 : 4 : 5 <i>⇒</i> cv <i>Δ</i> ABC = 50 cm
<b>Dạng 2 </b><b> Toán thực tế. </b><i>( 12 phút)</i>
+ Giáo viên treo bảng
phụ ghi bµi 15
(91-SBT)
? Để tính độ dài của
đoạn AB ta nên lm
th no.
+ Yêu cầu h/s tự trình
bày cách làm vào vở.
+ Giáo viên treo bảng
phụ vẽ s·n h×nh 6
(91-SBT)
+ Yêu cầu học sinh
sinh hoạt nhóm làm
bài 16 (91-SBT).
- Đọc bài toán và quan
sát hình vẽ.
- Kẻ <i>BH</i> <i>AD</i><sub> </sub>
<i>BH</i> 10
<i>AH</i> 8 4 4
<i>AB</i> <i>BH</i>2<i>AH</i>2
- áp dụng tính chất
hình chữ nhật, định lý
Pitago trong tam giỏc
vuụng.
- Thảo luận nhóm.
Bài 15 (91-SBT)
10
4
8
?
C D
B <sub>H</sub>
A
KỴ <i>BH</i> <i>AD</i><sub> => BCDH là hình</sub>
chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông)
10
<i>BH</i> <i>CD</i>
<i>DH</i> <i>BC</i>4
8 4 4
<i>AH</i> <i>AD HD</i>
Xét <i></i> ABH vuông tại H ta cã:
<i>AB</i>2 <i>AH</i>2<i>BH</i>2 <i>AB</i> 116
Bµi 16 (91-SBT):
- Thu kết quả và cho
nhận xét chÐo nhãm.
C
R
A <sub>B</sub>
O
H
D
<i>AOB</i>
<sub> cã </sub><i>OA OB</i> 6600<i>km</i>
1100
2
<i>AB</i>
<i>AH</i> <i>BH</i> <i>km</i>
2 2 <sub>6600</sub>2 <sub>1100</sub>2
6508 6370
<i>OH</i> <i>OB</i> <i>HB</i>
<i>OH</i> <i>R</i>
VËy hai vƯ tinh nh×n thÊy nhau.
Híng dÉn vỊ nhµ <i>( 3 phót)</i>
- Làm bài tập 13; 14; 17; 20; 19 (91; 92 - SBT).
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- §äc tríc <b>Đ </b>2.
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b> </b>
<i><b>Tuần 3, Tiết 5</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 18 / 8 / 2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy 9B: 29/ 8 / </b></i>
<i><b>2012 </b></i>
<b>I. Mục tiªu</b>
Kiến thức: - Nắm vững các cơng thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc.
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của 2 gúc ph
nhau.
Kỹ năng: Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lợng giác của nó.
Biết vận dụng vào giải các bài tËp cã liªn quan.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, sáng tạo, làm bài tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
- ổn định trật tự:
- KiĨm tra bµi cị
? Tìm x và y trong mỗi hỡnh sau:
- Bài mới:
<i><b>Hot ng 1</b></i><b> : Khái niệm tỉ số lư</b>ợng giác c a góc nh nủ ọ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV: Đặt vấn đề :
Mọi <i>Δ</i> ABC vng tại
A, có <i><sub>B</sub></i>^<sub>=</sub><i><sub>α</sub></i> <sub> ln có các</sub>
tỉ số
AB
BC ;
AC
BC ;
AC
AB ; HS lắng nghe và ghi nhớ
<b>1 - Khái niệm</b>
<b>a. Đặt vấn đề :</b>
Mọi <i>Δ</i> ABC vuông tại A, có
^
<i>B</i>=<i>α</i> ln có các tỉ số :
AB
BC ;
AC
BC ;
AC
AB ;
AB
AC
không đổi, không phụ
thuộc vào từng tam giác,
mà chúng phụ thuộc vào
độ lớn của góc <i>α</i>
Xét <i>Δ</i> ABC và <i>Δ</i>
A’B’C’
( ^<i><sub>A</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>A '</sub></i><sub>=1</sub><i><sub>V</sub></i> <sub>) có</sub>
^
<i>B</i>=^<i>B '</i>=<i>α</i>
Yêu cầu viết các tỉ lệ
thức về các cạnh, mà mỗi
vế là tỉ số giữa 2 cạnh
của cùng một tam giác
Hướng dẫn làm <i><b>?1</b></i>
a. <i>α</i> = 450<sub> ; AB = a</sub>
<i>→</i> Tính BC ?
<i>→</i> AB
BC <i>;</i>
AC
b. <i>α</i> = 600<sub> ; lấy B’ đối </sub>
xứng với B qua A; có AB
= a
<i>→</i> Tính AC ?
<i>→</i> AB
BC <i>;</i>
AC
BC <i>;</i>
AB
AC<i>;</i>
AC
AB
Học sinh kết luận :
<i>Δ</i> ABC ~ <i>Δ</i> A’B’C’
<i>⇒</i>
AB
BC=
<i>A ' B'</i>
<i>B ' C '</i>
AC
BC=
<i>A ' C '</i>
<i>B ' C '</i>
AC
AB=
<i>A ' C '</i>
<i>A ' B ';</i>.. .
¿{ {
Học sinh nhận xét :
<i>Δ</i>ABC vuông cân tại A
<i>⇒</i> AB = AC = a
Áp dụng định lý Pytago :
BC = a √2
AC
BC=
AB
BC =
<i>a</i>
1
√2=
√2
2
AB
AC=
AC
AB=
<i>a</i>
<i>a</i>=1
Học sinh nhận xét :
<i>Δ</i> ABC là nửa của tam
giác đều BCB’
<i>⇒</i> BC = BB’= 2AB =
2a
AC = a √3 (Định lý
Pytago)
AB
BC=
<i>a</i>
2<i>a</i>=
1
2
AC
BC=
<i>a</i>√3
2<i>a</i> =
√3
2
AB
AC=
<i>a</i>
<i>a</i>√3=
1
√3=
√3
3
không đổi, không phụ thuộc vào
từng tam giác, mà chúng phụ
thuộc vào độ lớn của góc <i>α</i>
- Hướng dẫn cạnh đối, kề
- GV giới thiệu: Định
nghĩa tỉ số lượng giác
của góc nhọn
- Từ định nghĩa trên ta có
nhận xét gì về tỉ số lợng
giác của một góc nhọn?
Cho học sinh áp dụng
định nghĩa làm <i><b>?2</b></i>
Áp dụng cho <i><b>?1</b></i>
* Trường hợp a : <i>α</i> =
450
AC
AB=
<i>a</i>√3
<i>a</i> =√3
HS lắng nghe và ghi nhớ
HS đọc định nghĩa- SGK
sin <1, cos < 1
Học sinh xác định cạnh
đối, kề của góc <i><sub>B</sub></i>^ <sub>,</sub>
^
<i>C</i> trong <i>Δ</i> ABC (
^
<i>A</i> = 1V)
sin \{<i><sub>C</sub></i>^<sub>=</sub>AB
BC ;cos \{<i>C</i>^=
AC
BC tg \{<i>C</i>^=
AB
AC ;cot<i>gC</i>^=
AC
AB
<b>b. Định nghĩa tỉ số lượng giác </b>
<b>của góc nhọn (SGK trang 63)</b>
sin<sub></sub><sub> = </sub> canhdoi
canhhuyen
cos = canhke<sub>canhhuyen</sub>
tg = canhdoi<sub>canhke</sub>
cotg = canhke<sub>canhdoi</sub>
<b>*NhËn xÐt (SGK)</b>
<b>Ví dụ 1 :</b>
sin450<sub> = sin</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub>=</sub> AC
BC =
√2
2
cos450<sub> = cos</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub>=</sub> AB
BC=√
2
2
tg450<sub> = tg</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub>=</sub> AC
AB=1
cotg450<sub> = cotg</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub>=</sub> AB
AC=1
<b>Ví dụ 2 :</b>
sin600<sub> = sin</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub>=</sub> AC
BC =√
BC=
1
2
tg600<sub> = tg</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub>=</sub> AC
AB=√3
cotg600<sub> = cotg</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub>=</sub> AB
* Trường hợp b : <i>α</i> <sub>= </sub>
600
<b>Hoạt động 2: Cng c - Luyn tp </b>
Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn 34orồi viết các tỉ số lợng gi¸c cđa gãc 34o.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà</b>
<b> </b>- Học bài theo SGK, nắm vững định nghĩa tỉ số lợng giác của một gúc nhọn.
- Lµm bµi tËp 11, 12 (SGK)
- Đọc tiếp các phần cịn lại.
<i><b>Bỉ sung sau tiết dạy: </b></i>
...
<i><b>Tuần 3, Tiết 6</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 20 / 8 / 2011</b></i>
<i><b>Ngày dạy 9A: 31/ 8 / 2011 </b></i>
<b>Đ2</b> .
<b>I. Mục tiªu</b>
Kiến thức: - Nắm vững các cơng thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc.
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của 2 gúc ph
nhau.
Kỹ năng: Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lợng giác của nó.
Biết vận dụng vào giải các bài tËp cã liªn quan.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, sáng tạo, làm bài tập.
<b>II. Chuẩn bị </b>
<b> Giáo viên: B¶ng phơ.</b>
Học sinh: Bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
- ổn định trật tự:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>Néi dung ghi b¶ng</b>
<b>KiĨm tra </b><i>( 7 phót)</i>
HS 1: Cho <i></i>ABC
vuông tại C, cã
<i>B</i>
<sub>. H·y viÕt c¸c</sub>
tØ sè lợng giác của
góc .
HS 2: Chữa bài tập
10/76/SGK.
GV nhận xét và cho
điểm
HS 1: lên bảng
làm.
P
340
O Q
0 0
34 <i>OQ</i>; 34 <i>OQ</i>;
<i>Sin</i> <i>tg</i>
<i>PQ</i> <i>OP</i>
0 0
34 <i>OP</i>;cot 34 <i>OP</i>
<i>Cos</i> <i>g</i>
<i>PQ</i> <i>OQ</i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <b>Ví dụ 3 + 4 </b><i>( 10 phút)</i>
? Để dựng đợc góc
nhọn bất k
2
3
<i>tg </i>
ta phải biết
những yếu tố nào.?
HÃy nêu cách dựng.
? Tơng tự hÃy dựng
góc nhọn <sub>2</sub> khi biÕt
cot<i>g </i> <sub>3</sub>
GV cho HS đọc
<b>VD 4</b>
GV y/c HS làm <b>? 3.</b>
? HÃy nêu c¸ch
dùng.
GV cho HS chÊm
chÐo nhau.
HS: góc vng,
cạnh đối của góc
nhọn bằng 2 đơn
vị độ dài cạnh kề
= 3 đơn vị độ dài.
HS tr¶ lêi, GV
ghi bảng.
HS trả lời
HS c VD 4
HS làm <b>? 3.</b>
HS hoạt động
nhóm
<b>VD 3:</b> Dùng gãc nhän biÕt
2
3
<i>tg </i>
C¸ch dùng: y A 1
- Dựng xOy900lấy 1 đoạn
thẳng làm đơn vị…
<i>∠</i>OBA=<i>α</i>
c/m:
ta cã tg<i>α</i>=tg<i>∠</i>OABA=OA<sub>OB</sub> =2<sub>3</sub>
<i>O</i> <i> A</i>
<b>VD 4:</b> y 1
- Dùng xOy900, M
lấy 1 đoạn thẳng
lm n v. 1 2
Trên tia Oy lấy
®iĨm M sao cho O N x
? NÕu trong 2
vu«ng cã 2 gãc
nhän vµ mµ
ra điều gì.
GV dn dắt đến
phÇn chó ý. HS:
OM = 1.
Lấy M làm tâm,
v cung trũn bỏn kinh 2. Cung tròn này cắt tia
Ox tại N. Khi đó <i>∠</i>ONM=<i>β</i> <sub>. C/m ...</sub>
<b>Chó ý:</b> <SGK/74>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>2, Tỉ số lợng giác của 2 góc phụ nhau </b><i>(13 phút)</i>
- GV y/c HS lµm <b>? 4</b>
HS 1: <i>Sin</i> ?;<i>Cos</i> ?
HS 2: <i>Cos</i> ?;<i>Sin</i> ?
HS 3: <i>tg</i> ?;<i>Cotg</i> ?
HS 4: <i>Cotg</i> ?;<i>tg</i> ?
? Từ các cặp tỉ số bằng
nhau ta suy ra điều gì?
? Hai góc và gọi
là có đặc điểm gì của
<sub>vu«ng ABC</sub>
? HÃy nêu mối quan hệ
giữa các tỉ số lợng giác
của 2 góc phụ nhau.
GV cho HS nghiên cứu
VD5 + VD6.
Tõ VD5 + VD6 =>
b¶ng tØ sè lợng giác
HS làm <b>? 4</b>
4 HS lên bảng
lập tỉ số lợng
giác của góc
và
HS trả lời
HS: nêu phần
đ/lý.
HS ghi nhớ
A
B C
<b>Định lý:</b> <SGK/75>
Nếu <i></i>+<i></i>=900 th×:
sin <i>α</i> = cos <i>β</i> ; cos <i>α</i> = sin <i>β</i>
tg <i>α</i> = cotg <i>β</i> ; cotg <i>α</i> = tg <i>β</i>
<b>Ví dụ 5 :</b>
sin450<sub> = cos45</sub>0<sub> = </sub> √2
2
tg450<sub> = cotg45</sub>0<sub> = 1</sub>
<b>Ví dụ 6 :</b>
sin300<sub> = cos60</sub>0<sub> =</sub> 1
2
cos300<sub> = sin60</sub>0<sub> =</sub> √3
2
tg300<sub> = cotg60</sub>0<sub> =</sub> √3
3
cotg300<sub> = tg60</sub>0<sub> =</sub>
√3
Xem bảng tỉ số lượng giác của các góc đặt biệt
của các góc đặc biệt.
GV treo bảng phụ.
GV cho HS lµm VD7.
HS lµm VD7.
<b>VD 7:</b> 17
300
Ta cã:
0
30
17
<i>y</i>
<i>Cos</i>
y
0 17. 3
17.cos30 14,7
2
<i>y</i>
<b>Chó ý:</b> SGK/75
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b>Củng cố </b><i>(12 phút)</i>
? Hãy nêu định lí tỉ
số lợng giác của 2
góc nhọn phụ nhau.
- Làm bài tp
11/76/SGK.
? HÃy viết tỉ số lợng
giác của <i>B</i> .
? HÃy viết tỉ số lợng
giác của <i>A</i> ..
HS tr¶ lêi
HS đọc đề bài
HS 1: <i>SinB</i>
<i>CosB</i>
HS 2: <i>tgB</i>
cot<i>gB</i>
HS 3: lên viết
Bài 11/76/SGK: B
3
5
<i>SinB</i>
12
4
5
<i>CosB</i>
3 <sub>;cot</sub> 4
4 3
<i>tgB</i> <i>gB</i>
C 9 A
V× <i>∠A</i> + <i>∠B</i> = 900<sub> nªn:</sub>
<i>SinA</i>cos<i>B</i>45; <i>CosA</i>sin<i>B</i>35;
4
cot <sub>3</sub>;
<i>TgA</i> <i>gB</i> <i>CotgA tgB</i> 3<sub>4</sub>
.
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà <i>( 3 phút)</i>
<b>-</b> Häc thuộc khái niệm tỉ số lợng giác của 1 góc nhän.
<b>-</b> Lµm bµi tËp 12, 13, 14 -> 17/76-77/SGK.
<i><b>Bỉ sung sau tiết dạy: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Tuần 4, Tiết 7</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 30 / 8 / 2011</b></i>
<b> </b>
<i><b>Ngày dạy 9A: 7 / 9 / 2011</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
KiÕn thøc:
- Củng cố các cơng thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn.
- Củng cố các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng của 2 góc phụ nhau.
Kỹ năng: Biết vận dụng các cơng thức định nghĩa tỉ số lợng giác của một góc nhọn vào
các bài tốn chứng minh, dựng hình.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, suy luận.
<b>II. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ.</b>
Häc sinh: Bảng phụ nhóm.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
- n định trật tự:
<b>Hoạt động của</b>
<b>GV</b>
<b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>Néi dung ghi b¶ng</b>
<b>KiĨm tra </b><i>( 8 phót)</i>
HS 1: Nêu các
định nghĩa các tỉ
số lợng giác của
một góc nhọn.
HS 2: Nêu hệ thức
2 HS lên bảng
trả lời và làm bài
tập
HS nhận xét bài
làm của bạn.
Bài 12/76/SGK:
<i>Sin</i>600 cos300<sub>; </sub><i>Cos</i>750 sin150
<i>Sin</i>52 30'0 <i>Cos</i>37 30'0 <i>Cotg</i>820 <i>tg</i>80
<i>Tg</i>800 cot 10<i>g</i> 0
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <b>Luyện tập </b><i>( 29 phút)</i>
GV y/c HS đọc
bi.
? HÃy nêu cách
dựng.
HS c bi
HS nêu cách
dựng.
<b>B i tËp 13/77/SGK:à</b>
a, Dùng gãc nhän , biÕt sin 23
- C¸ch dùng:
+ Vẽ góc vng xOy, lấy 1 đoạn làm đơn vị.
Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 2.
Lấy điểm M làm tâm, vẽ cung trịn bán kính 3.
Cung trịn này cắt tia Ox tại N. Khi đó:
<i>∠</i>ONM=<i>α</i> <sub>.</sub>
y
1
T¬ng tù 3 HS lên
bảng làm ý b,c,d
GV cho HS nhËn
xÐt.
? §Ĩ c/m ta phải
làm gì?
? Để c/m đợc đẳng
GV híng dẫn đi
phân tích vế phải.
Đặt <i>B</i>=
HS 1: b,
HS 2: c,
HS 3: d,
HS nhận xét bài
làm của bạn.
M
<i>2</i> <i>3</i>
O N <i>x</i>
y y
1 S 1
<i>5</i> <i>4</i>
O <i>3</i> P <i>x</i> O <i>3</i> R <i>x</i>
y
V 1
<i>3</i>
O <i>2</i> <i>U x</i>
<b>Bµi 14/77/SGK:</b>
Sư dơng ®/n…
a,
sin
cos
<i>tg</i>
A
B
C
cạnh đối
H·y tÝnh
sin
cos
T¬ng tù h·y c/m
cotg =
cos
sin
GV giíi thiƯu c¸ch
2.
(biến đổiVT =VP )
HS về nhà tính
Sau đó GV cho học
sinh nhận xét chéo
nhau.
GV y/c HS đọc đề
bài.
? NhËn xÐt 2 góc
<i>B</i> <sub> và</sub> <i>C</i> <sub>.</sub>
? HÃy tính các tỉ số
lợng giác còn lại
của góc B
? TÝnh SinB b»ng
c¸ch nµo?
? TÝnh tgB?
?TÝnh cotgB?
? TÝnh tØ số lợng
giác của góc C.
GV y/c HS vẽ hình
? Hãy xác nh
HS lên bảng làm
1 Hs lên bảng
làm
HS hot ng
nhúm
Nhóm 1+2: a,
Nhãm 3+4: b,
1 HS đọc đề bài
HS: 2 góc B và
C l hai góc ph
nhau
1HS lên bảng
tính sinB
HS trả lời
HS nªu
cạnh huyền cạnh đối<i><sub>Sin</sub></i>
<i>Cos</i>
<sub> = = = </sub><i>tg</i>
c¹nh kỊ c¹nh kỊ
c¹nh hun
c¹nh kỊ
c¹nh hun c¹nh kỊ
<i>Cos</i>
<i>Sin</i>
<sub> = = </sub>
cạnh đối cạnh đối
cạnh huyền
=<i>Cotg</i>
c/m: a, <i>tg</i>.cot<i>g</i> 1
b, <i>Sin</i>2 cos2 1
<b>Bµi 15/77/SGK:</b>
B
A C
Ta cã sin2<sub>B + cos</sub>2<sub>B = 1</sub>
<i>⇒</i> <sub> sin</sub>2<sub>B = 1 - cos</sub>2<sub>B = 1- 0,8</sub>2<sub> = 0,36</sub>
<i>⇒</i> <sub> sinB = 0,6</sub>
Ta cã tgB=SinB<sub>CosB</sub>=0,6<sub>0,8</sub>=0<i>,</i>75
cot gB=CosB<sub>SinB</sub> =0,8<sub>0,6</sub>=4<sub>3</sub>
Vì góc B và góc C là hai góc phụ nhau nên:
SinC = CosB = 0,8; CosC = SinB = 0,6
tgC = cotgB = 4<sub>3</sub> ; cotgC = tgB = 0,75
cạnh đối diện với
góc 600<sub>?</sub>
TÝnh x?
1 HS lªn bảng
vẽ hình.
HS: cạnh PQ
HS nêu:
Sin600<sub> =</sub> <i>x</i>
8
<i>x</i>=8 . Sin 600
<i>⇒x</i>=8√3
2
<b>Bµi 16/77/SGK:</b>
P
x 8
<i>600</i>
O Q
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>Củng cố </b><i>(5 phút)</i>
<b>-</b> Nhắc lại định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn.
<b>-</b> HƯ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của 2 gãc phô nhau.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <b>Hớng dẫn về nhà </b><i>(3 phút)</i>
- Lµm bµi tËp 17/77/SGK
Bµi 21 - 29/92-93/SBT
- TiÕt sau mang b¶ng số.
<i><b>Bổ sung sau tiết dạy: </b></i>
...
...
...
...
<i><b>Tuần 4, Tiết 8</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 30 / 8 / 2011 </b></i>
<i><b>Ngày dạy 9A: 10/ 9 / 2011 </b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
Kiến thức: Hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng
giác của hai góc phụ nhau.
Kỹ năng: Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lợng giác khi cho biết các số đo góc.
Thái độ: Cẩn thận, sáng tạo.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
Giáo viên: Bảng số.
Học sinh: Bảng số.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
- ổn định trật tự:
<b>Hoạt động của</b>
<b>GV</b>
<b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>Néi dung ghi bảng</b>
<b>Kiểm tra </b><i>(6 phút)</i>
GV nêu c©u hái
kiĨm tra.
Cho hai gãc phơ
nhau vµ . Nêu
cách vẽ một tam
giác vuông ABC có
<i>B</i>=<i> ,C</i>=<i></i> <sub>.</sub>
Nêu hệ thức liên hệ
giữa các tỉ số lợng
giác của và .
HS 1: Lên bảng
làm.
Nếu <i></i>+<i></i>=900 th×:
sin <i>α</i> = cos <i>β</i> ; cos <i>α</i> = sin <i>β</i>
tg <i>α</i> = cotg <i>β</i> ; cotg <i>α</i> = tg <i>β</i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <b>1, Cấu tạo của bảng lợng giác </b><i>(13 phút)</i>
GV giíi thiƯu b¶ng
sè cho HS quan sát.
? Quan sát vào các
bảng nói trên em
có nhận xét gì.
HS nghe GV giới
thiệu và quan
sát.
HS trả lời
Khi góc tăng từ 00 900<sub> thì </sub>sin <sub> và </sub><i>tg</i>
tăng, còn cos và <i>cotg</i> thì giảm.
<i><b>Hot ng 2</b></i>: <b>Cách dùng bảng </b><i>(10 phút)</i>
GV cho HS đọc
SGK
VÝ dô 1 + 2 + 3
GV y/c HS lµm <b>? 1.</b>
HS tự đọc
HS làm <b>? 1.</b>
a, Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho
tr-ớc.
<b>? 1.</b> Sử dụng bảng, hÃy tìm <i>cotg</i>47 24'0 .
Để tìm <i>cotg</i>47 24'0 , ta dùng bảng W. Số độ tra
ở cột 13, số phút tra ở hàng cui.
Lấy giá trị tại giao của của hàng ghi 470<sub> vµ cét</sub>
ghi 24’ làm phần thập phân. Phần nguyên đợc
lấy theo phần gần nhất đã cho trong bảng
<i>cotg</i>47 24 ' 0,91950
GV y/c HS lµm <b>? 2.</b>
? Để tìm <i>tg</i>82 13'0 ,
ta dùng bảng nào.
? HÃy nêu cách tra
bảng.
GV y/c HS đọc
phần chú ý.
HS lµm <b>? 2.</b>
HS: dùng bảng
10.
HS nêu
HS c phần chú
ý.
VD 4: <i>cotg</i>8 32' 6,6650
<b>? 2.</b> Sö dụng bảng, tìm <i>tg</i>82 13'0 ?
Để tìm <i>tg</i>82 13'0 ta dùng bảng 10
Lấy giá trị giao cđa hµng ghi 820<sub>10’ vµ cét ghi</sub>
3’ , ta cã:
<i>tg</i>82 13' 7,3160
Chó ý: SGK/80.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <b>Củng cố </b><i>(14 phút)</i>
<b>-</b> Ch÷a bài tập 18/83/SGK. Dùng bảng lợng giác tìm các tỉ số lợng giác sau:
a, sin 40 12' 0,64550 b, cos52 54' 0,60320
c, <i>tg</i>63 36' 2,01450 d, cot 25 18' 2,1155<i>g</i> 0
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> <b>Hớng dẫn về nhà </b><i>(3 phỳt)</i>
<b>-</b> Về nhà xem lại cách tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc.
<b>-</b> Làm bài tập 20, 24, 22/84/SGK
Bµi 39/93/SBT.
<i><b>Bỉ sung sau tiết dạy: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Ngày soạn: 6 / 9 / 2011</b></i>
<i><b>Ngày dạy 9A: 14 / 9 / 2011</b></i>
<i><b>Tuần 5, Tiết 9</b></i>
Kin thc: Hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng
giác của hai góc phụ nhau.
Kỹ năng: Có kỹ năng tra bảng để tìm góc nhọn khi biết trớc một tỉ số lợng giác của
nó, cách sử dụng máy tính.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, sáng tạo, nhanh nhn.
<b>II. Chun b</b>
Giáo viên: Bảng số, máy tính bỏ túi.
Học sinh: Bảng số, máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
- ổn định trật tự:
<b>Hoạt động của</b>
<b>GV</b>
<b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>Néi dung ghi b¶ng</b>
<b>KiĨm tra </b><i>(8 phút)</i>
HS 1: Chữa bài tập
39/95/SBT.
HS 1: lên bảng
làm.
0
sin 45 0,7071
0
cos 45 0,7071
Bài 39/95/SBT:
Dựng bng lợng giác hoặc máy tính bỏ túi để
tìm:
sin 39 13' 0,63230
cos 52 18' 0,61150
<i>tg</i>13 20' 0, 23700
cot 10 17 ' 5,5118<i>g</i> 0
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <b>a, Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó </b><i>(19phút)</i>
GV cho HS tù
nghiªn cứu
SGK.GV y/c HS
làm <b>? 3.</b>
? Để t×m gãc nhän
<sub>,</sub> <sub>biÕt</sub>
cot<i>g </i>3,006 <sub>ta</sub>
dùng bảng nào.
? Hãy nêu cách tìm
và đọc kết quả.
GV y/c HS đọc
GV y/c HS đọc
phần VD 6.
GV y/c HS lµm <b>? 4.</b>
? Để tìm đợc góc
nhọn ta dùng
bảng nào.
? Trong b¶ng cã
thÊy sè 5547
HS nghiên cứu
SGK.
HS làm <b>? 3.</b>
HS: dïng b¶ng
IX.
HS đọc kết quả
HS c phn chỳ
ý.
HS nghiên cứu
phần VD 6.
HS làm <b>? 4.</b>
HS: gần 2 sè
5534 vµ 5548.
VD 5: Tìm góc nhọn (làm tròn đến phút)
biết sin 0,7837 51 36'0
<b>? 3.</b> Sö dụng bảng tìm góc nhän , biÕt
cot<i>g </i>3,006
18 24'0
Chó ý: (SGK/81)
VD 6: Tìm góc nhọn (làm trịn đến độ), biết
0
sin 0, 4470 27
<b>? 4:</b> Tìm góc nhọn (làm trịn đến độ), biết
cos 0,5547 560
kh«ng? Nó gần 2
số nào nhất.
? Tra bảng 0,5534
và 0,5548 lµ <i><b>cos</b></i>
của những góc nào.
Từ đó tìm ra ?
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Củng cố </b><i>(9 phút)</i>
<b>-</b> GV y/c HS lµm bµi tËp 19/84/SGK
a, sin<i>x</i>0, 2368 <i>x</i>13 42'0 b, <i>tgx</i>2,154 <i>x</i>65 6'0
c, cos<i>x</i>0,6224 <i>x</i>51 30'0 d, cot<i>gx</i>3, 251 <i>x</i>17 6 '0
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b>Hớng dẫn về nhà </b><i>(4 phút)</i>
<b>-</b> Lµm bµi tËp 20,21 -> 25/84/SGK; bµi 39 -> 44/SBT.
<b>-</b> Đọc phần có thể em cha biết.
<i><b>Bổ sung sau tiết dạy: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Tuần 5, Tiết 10 </b></i>
<i><b>Ngày soạn: 7 / 9 / 2011</b></i>
Kiến thức: Củng cố cách tra bảng để tìm các tỉ số lợng giác khi cho biết số đo góc và
ngợc lại, tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
Kỹ năng: Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lợng giác của một góc cho trớc và
ng-ợc lại.
Thái : Rốn tớnh t duy.
<b>II. Chun b</b>
Giáo viên: Bảng số, máy tính bỏ túi.
Học sinh: Bảng số, máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>-</b> n nh trt t:
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>Néi dung ghi b¶ng</b>
<b>KiĨm tra </b><i>(8 phút)</i>
HS 1: Nêu các tìm tỉ
số lợng giác của một
- GV y/c HS hoạt
động theo nhóm.
- Sau đó các nhóm
nhận xét chéo.
- GV y/c HS hoạt
động theo nhóm.
? H·y cho biÕt khi
góc nhọn tăng thì
giá trị của
sin ,cos , <i>tg</i>,cot<i>g</i>
nh thÕ nµo.
- GV cho HS tù làm.
- Có nhận xét gì về
tỉ số lợng giác của
hai góc phụ nhau.
GV cho HS tÝnh
? Muèn s¾p
xÕp ... ... ta lµm nh
thÕ nµo.
? Cã nhËn xÐt gì về
giá trị của tg250<sub> và</sub>
sin250<sub>.</sub>
giá trị nào lớn hơn.
HS 1: trả lời
HS 2: tr¶ lêi
Nhãm 1: a,
Nhãm 2: b,
Nhãm 3: c,
Nhãm 4: d,
Nhãm 2: a,
Nhãm 3: b,
Nhãm 4: c,
Nhãm 1: d,
HS tr¶ lêi råi
thùc hiƯn
HS 1: a,
HS tự sắp xếp
HS trả lời
<b>Luyện tập: </b><i>(27 phút)</i>
<b>Bài 20/84/SGK:</b> HÃy tìm:
a, sin 70 13' 0,9410
b, cos 25 32' 0,90230
c, <i>tg</i>43 10' 0,93800
d, cot 32 15' 1,5849<i>g</i> 0
<b>Bµi 21/84/SGK</b>: T×m x biÕt:
a, sin<i>x</i>0,3495 <i>x</i>200
b, sin<i>x</i>0,3495 <i>x</i>570
c, sin<i>x</i>0,3495 <i>x</i>570
d, sin<i>x</i>0,3495 <i>x</i>180
<b>Bµi 22/84/SGK</b>: So sánh
a, sin200 <sub>< sin70</sub>0<sub> vì 20</sub>0<sub><70</sub>0
b, cos250<sub> > cos63</sub>0<sub>15’ v× ....</sub>
c, tg730<sub>20’ > tg45</sub>0<sub> v× ....</sub>
d, cotg20<sub> > cotg37</sub>0<sub>40 vì 2</sub>0 <sub>< 37</sub>0<sub>40 (...)</sub>
<b>Bài 23/84/SGK:</b> TÝnh:
a,
0 0 0
0 0 0 0
sin 25 sin 25 sin 25
1
cos 65 sin(90 65 ) sin 25 <sub> </sub>
b, <i>tg</i>580 cot 32<i>g</i> 0 <i>tg</i>580 <i>tg</i>580 0
<b>Bài 24/84/SGK:</b> Sắp xếp ... tăng dần:
a, sin 780 cos140 sin 470 cos870
b, <i>tg</i>730 cot 25<i>g</i> 0 <i>tg</i>620 cot 38<i>g</i> 0
<b>Bµi 25/84/SGK:</b> So sánh:
a, tg250<sub> và sin25</sub>0
<i>tg</i>250 sin 250 vì
0
0
0
sin 25
25
cos 25
<i>tg</i>
mà
0
cos 25 1
b, c, d tơng tự.
Hot ng 2: Cng c <i>(7 phỳt)</i>
<b>-</b> Định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn.
<b>-</b> Phỏt biu định lí về tỉ số lợng giác của hai góc nhn ph nhau.
<b>-</b> Nêu cách tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn và tìm góc nhọn khi biết tỉ số lợng giác
của nó.
Hot ng 3: Hng dn v nh <i>(3 phỳt)</i>
<b>-</b> Xem lại lí thuyết <b>Đ2, Đ3.</b>
<b>-</b> Lµm bµi tËp 45 -> 51/SBT.
<b>-</b> Xem tríc bµi: “Mét số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
<i><b>Bổ sung sau tiết dạy: </b></i>
...
...
...
...
<i><b>Tuần 6, Tiết 11</b></i>
<i><b>Ngày so¹n: 13 / 9 / 2011 </b></i>
<i><b>Ngày dạy 9A: 21/ 9 / 2011 </b></i>
Kiến thức: Thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác
vuông.
K nng: Vận dụng các hệ thức này vào làm bài tập.
Thái độ: Sáng tạo khi thiết các hệ thức.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
- ổn định trật tự:
<b>Hoạt động của</b>
<b>GV</b>
<b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>Néi dung ghi b¶ng</b>
<b>KiĨm tra </b><i>(7 phót)</i>
HS 1: Nêu định
nghĩa các tỉ số lợng
HS 1: tr¶ lêi A
b
c
gi¸c cđa mét gãc
nhän.
HS 2: Cho <i>ABC</i>
vuông tại A. Viết các
tỉ số lợng giác của
góc B và C.
? HÃy tính các cạnh
góc vuông b, c qua
các cạnh và các góc
còn lại
Qua ú giỏo viên
giới thiệu vào bi
mi.
<b>Bài mới</b> <i>(23 phút)</i>
Từ phần kiểm tra GV
cho HS lµm tiÕp <b>? 1.</b>
GV giới thiệu định
lý.
GV y/c HS đọc VD1
và tóm tắt.
? HÃy nêu cách tính
AB
? Có AB = 10km.
H·y tÝnh BH.
HS 2: viÕt
cả lớp cùng làm.
HS: thực hiện
HS phát biểu lại
HS trả lời
HS tính
1 HS lên bảng tính.
1 HS đọc, 1 HS lên
B C
a
AC
SinB = cosc =
BC
<i>b</i>
<i>a</i>
sin
<i>c</i>
<i>CosB</i> <i>c</i>
<i>a</i>
cot
<i>b</i>
<i>tgB</i> <i>gc</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>CotgB tgC</i>
<i>b</i>
a, <i>b sinB a</i> cos<i>C</i>
<i>c</i>sin<i>C a</i> cos<i>B</i>
<i>b ctgB c</i> cot<i>gC</i>
<i>c btgC b</i> cot<i>gB</i>
Định lý: <SGK/86>
VD 1: Tóm tắt
0 1
500 / ; 30 ; 12'
50
<i>v</i> <i>km h</i> <i>t</i> <i>h</i>
h = ?
B
<i>500km/h</i>
<i>300</i>
A H
Ta cã:
1
AB = v.t = 500. 10
50
<i>BH</i> <i>AB</i>sin<i>A</i>
10.sin 300
1
10. 5
2 <i>km</i>
Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao đợc
5 km.
VD 2:
B
<i>3km</i>
<i>650</i>
GV y/c HS đọc đề
bài trong khung
u <b> 4.</b>
? Khoảng cách cần
tích là cạnh nào của
<i>ABC</i>
<sub>.</sub>
? Nêu cách tính cạnh
AC.
bảng vẽ hình.
HS: cạnh AC
HS: trả lời
A C
Ta có: <i>AC</i><i>AB</i>cos 650
3.cos 650 3.0, 4226 1, 27 <i>m</i>
Vậy cần đặt chân thang cách chân tờng
một khoảng là 1,27 <i>m</i>.
Hoạt động 2: Củng cố <i>(12 phỳt)</i>
<b>-</b> Nêu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
<b>-</b> Làm bài tập 26/88/SGK.
Kết quả: Chiều cao của tháp là 86tg340 <sub></sub><sub> 86.0,6743 </sub><sub></sub><sub> 68</sub><i><sub>m</sub></i>
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà <i>(3 phỳt)</i>
<b>-</b> Học thuộc các hệ thức tên.
<b>-</b> Làm bài tập 52, 53/SBT.
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
<i><b>Tuần 6, Tiết 12</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 14 / 9 / 2011</b></i>
<i><b>Ngày dạy 9A: 24/ 9/ 2011 </b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
Kiến thức: Hiểu đợc thuật ngữ “giải tam giác vng” là gì?
Kỹ năng: Học sinh vận dụng đợc các hệ thức trên trong công việc giải tam giác vuông.
Thái độ: Thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải một số bài toán thực tế.
<b>II. Chuẩn bị</b>
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>KiĨm tra </b><i>(8 phót)</i>
HS 1: Phát biểu định
lí và viết các hệ thức
về cạnh và góc trong
tam giác vng <có
vẽ hình minh hoạ>.
HS 2: Chữa bài tập
26/88/SGK <tính cả
chiều dài đờng xiên
của tia nắng từ đỉnh
tháp tới mặt đất>
<b>Bµi míi</b> <i>(23 phót)</i>
GV: Giới thiệu k/n
giải tam giác vuông.
? Vậy để giải 1
vuông cần phải biết
mấy yếu tố? Trong
đó số cạnh nh thế
nào?
? GV cho HS đọc đề
bài VD3.
? Để giải <sub>vuông</sub>
ABC, cần tính cạnh
góc nào.
? HÃy nêu cách tính.
? Muốn tính <i>C</i> ta
dùa vµo tØ số lợng
HS 1: Trả lời
HS 2: lên bảng
làm.
HS nghe
HS trả lêi
HS: tÝnh BC;<i>B</i> ;<i>C</i>
HS nªu
VÝ dơ 3:
Theo định lý Pitago ta có:
2 2 <sub>5</sub>2 <sub>8</sub>2 <sub>9, 434</sub>
<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i>
Ta có:
GV: phạm thị kim oanh Trêng THCS thèng nhÊt
5
8
B
A
giác nào?
? HÃy tính <i>B</i>
- GV yêu cầu HS
hoạt động theo
nhóm.
- Đọc đề bài và cho
biết đề bài cho gỡ?
hi gỡ?
? Để giải <sub>vuông</sub>
PQO ta cần tính
cạnh, góc nµo?
? Hãy nêu cách tính.
- GV cho HS hoạt
động theo nhóm rồi
nhận xét.
- GV híng dÉn
HS: tÝnh SinC, tgC
-> <i>C</i> .
HS hoạt động
theo nhóm.
HS đọc
HS: cÇn tÝnh <i>Q</i> ;
c¹nh OP, OQ.
HS tÝnh
HS: hoạt động
nhóm.
5
0,625
8
<i>AB</i>
<i>tgC</i>
<i>AC</i>
<sub>32</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>32</sub>0 <sub>58</sub>0
<i>C</i> <i>B</i>
<b>? 2:</b> Trong VD 3:
<i>tgC</i>0, 625 <i>C</i> 320
sin
<i>AB</i> <i>AB</i>
<i>sinC</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>C</i>
0
5
9, 433
sin 32
<i>BC</i> <i>cm</i>
VÝ dô 4:
Ta cã:
<sub>90</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>36</sub>0 <sub>54</sub>0
<i>Q</i> <i>P</i>
0
sin 7 sin 54 5, 667
<i>OP PQ</i> <i>Q</i>
0
sin 7sin 36 4,114
<i>QO PQ</i> <i>P</i>
<b>? 3:</b>
VÝ dô 5: (SGK)
NhËn xÐt: (SGK)
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Củng cố </b><i>(11 phỳt)</i>
<b>-</b> Giải tam giác vuông có nghĩa gì?
<b>-</b> Bài 27/88/SGK
a) Giải <i>ABC</i>vuông tại A biết b = 10cm, C 30 0
0
10
11,547
sin sin 60
<i>b</i>
<i>a</i> <i>cm</i>
<i>B</i>
GV: phạm thị kim oanh Trêng THCS thèng nhÊt
7
36
P
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> <b>Hớng dẫn về nhà </b><i>(3 phút)</i>
<b>-</b> Häc lÝ thuyÕt.
<b>-</b> Hoµn thµnh bµi tập 27(b,c,d)/88/SGK.
<b>-</b> Làm bài tập 54 -> 65(SBT).
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
Ngày soạn: 20 / 9 / 2011
Ngày dạy 9A:28 / 10 / 2011
<b>Tuần 7,</b> <b>TiÕt 13 </b>
<b>-</b> Học sinh vận dụng đợc các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
<b>-</b> Học sinh đợc thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy
tính bỏ túi, cách làm trịn số.
<b>-</b> CÈn thËn, chÝnh xác khi làm toán.
<b>II. Chuẩn bị</b>
Giỏo viờn: Bng ph.
Hc sinh: Bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
- ổn định trật tự:
<b>Hoạt động của</b>
<b>GV</b>
<b>Hoạt động của</b>
<b>Néi dung ghi b¶ng</b>
<b>KiĨm tra </b><i>(7 phút)</i>
HS1: Nêu các hệ
thức về cạnh và góc
trong tam giác
vuông.
HS2: Làm bài tập
27(b,c) và cho biết
giải tam giác vuông
là gì?
- GV y/c HS c
bi,
? Muốn tìm ta đi
tính gì.
HS1: Trả lời
HS2: làm rồi trả
lời.
HS đọc
<b>Lun TËp </b><i>(32 phót)</i>
Bµi 28/88/SGK:
Ta cã:
0 '
47
60 15
4
<i>tg</i>
? Hãy tính <i>tg</i>
? Hãy tra bảng để
tính .
- GV cho HS c
bi
Tơng tự bài 28 hÃy
tìm ?
c đề bài và cho
biết bài tốn cho
biết gì? Hỏi gì?
- GV hớng dẫn HS
kẻ thêm đờng ph
<i>BK</i> <i>AC</i><sub>.</sub>
? Muốn tính AN ta
cần biết gì.
? Để tính AB ta cần
tính gì.
? HÃy tÝnh BK->
AB
? H·y tÝnh AN vµ
AC.
GV nhËn xÐt bµi
lµm cđa HS.
GV y/c HS tự
nghiên cứu bài 31.
HS tớnh <i>tg</i>
HS đọc kết quả.
HS đọc
HS hoạt động cá
nhân.
HS đọc và trả lời.
HS …. AB
HS …. BK
HS1: tÝnh BK
HS2: tÝnh AB
HS3: tÝnh AN
HS4: tÝnh AC
HS nhËn xÐt bài
làm của bạn.
HS c và suy
nghĩ.
Bµi 29/88/SGK:
Ta cã:
0 '
250
38 37
320
<i>tg</i>
Bµi 30/88/SGK:
Kẻ <i>BK</i> <i>AC</i><sub> tại K, trong tam giác vuông BKC</sub>
cã:
<i>KBC</i> 900 300 600
0 0 0
60 38 22 ; 11
5,5
<i>KBA</i> <i>BC</i> <i>cm</i>
<i>BK</i> <i>cm</i>
0
5,5
5,932
cos 22
cos
<i>BK</i>
<i>AB</i> <i>cm</i>
<i>KBA</i>
a) <i>AN</i> <i>AB</i>.sin<i>ABN</i> 5,932.sin 380 3,652<i>cm</i>
b) 0
3,652
7,304
sin sin 30
<i>AN</i>
<i>AC</i> <i>cm</i>
<i>C</i>
Bài 31/88/SGK:
GV: phạm thị kim oanh Trêng THCS thèng nhÊt
N
30
38
B <sub>C</sub>
GV cho 1 HS lµm
a)
Cho các nhóm hoạt
động ý b)
HS hoạt động
nhóm.
9,6
8
<b>H</b>
74
54
A
D
C
B
a) <i>AB</i><i>AC</i>.sin<i>BCA</i>8.sin 540 6, 472<i>cm</i>.
<i>AH</i> <i>AC</i>.sin<i>ACD</i>8.sin 740 7, 690<i>cm</i>
0
7,690
sin 53
9,6
<i>AH</i>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>AD</i>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b>Củng cố </b><i>(3 phỳt)</i>
<b>-</b> Nêu dạng toán vừa học.
<b>-</b> Nêu một số ứng dụng của tỉ số lợng giác của góc nhọn và các hệ thức về cạnh và
góc của tam giác vuông.
<i><b>Hot ng 4:</b></i> <b>Hng dn v nh </b><i>(3 phút) </i>
<b>-</b> Xem lại các bài tập đã chữa.
<b>-</b> Lµm bài tập 32/88/SGK và các bài 66 -> 71/SBT.
<b>-</b> c trớc <b>Đ</b>5 và mang dụng cụ để thực hành ngoi tri.
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 24 / 9 / 2011
Ngày dạy 9A: 1 / 10 / 2011
<b>Tuần 7,Tiết 14 </b>
<b>-</b> Học sinh vận dụng đợc các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
<b>-</b> Học sinh đợc thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy
tính bỏ túi, cách làm trịn số.
<b>-</b> CÈn thËn, chÝnh x¸c khi làm toán.
<b>II. Chuẩn bị</b>
Giỏo viờn: Bng ph.
Hc sinh: Bng nhúm.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
- ổn định trật tự:
<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca H</b> <b>S</b>
<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ: (7 phút)</b></i>
Viết các hệ thức về cạnh và góc của tam giác vuông.
Chữa bài 28 SGK
<i><b>HĐ2: Luyện tập (35 phút)</b></i>
Chữa bài 27 sgk.
Hot ng nhúm bi 27
Cỏc nhúm tho lun
Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.
Nhận xét và cho điểm các nhóm.
<b>1/ Chữa bài 27 SGK</b>
Tam giác ABC vuông tại A ta có:
<i>a B</i>=900<i><sub>C</sub></i>^<sub>=60</sub>0
<i>c</i>=btgC=10 . tg 300<i>≈</i>5<i>,</i>774(cxm)¿<i>a</i>= <i>b</i>
sin<i>B</i>=
10
sin 600<i>≈</i>11<i>,</i>547(cm)¿<i>b</i>¿^<i>B</i>=90
0
<i>−<sub>C</sub></i>^<sub>=45</sub>0
<i>;</i>¿<i>b</i>=<i>c</i>=10(cm)<i>;a</i>=10<sub>√</sub>2<i>≈</i>11<i>,</i>472(cm)¿<i>c</i>¿<i>C</i>^=900<i>−B</i>^=550¿<i>b</i>=<i>a</i>.sin<i>B</i>=200. sin 350<i>≈</i>11<i>,</i>472(cm)¿<i>c</i>=<i>¸</i>inC=20. sin 550<i>≈</i>16<i>,</i>383(cm)¿<i>d</i>¿tgB=<i>b</i>
<i>c</i>=
6
7<i>⇒B ≈</i>^ 41
0
<i>;<sub>C</sub></i>^<sub>=90</sub>0
<i>−<sub>B </sub></i>^ <sub>49</sub>0
<i>a</i>= <i>b</i>
sin<i>B</i>=
18
sin 410<i></i>27<i>,</i>437(cm)
<b>2/ Chữa bài 32 SGK</b>
Ta có thể mơ tả khúc sơng và đờng đi của
con thuyền bởi hình vẽ bên.Trong đó AB là
chiều rộng của khúc sông.AC là đoạn đờng
đi của chiếc thuền. <i>C</i>^<i><sub>A x</sub></i> <sub> là góc tạo bởi </sub>
®-êng ®i cđa chiÕc thun và bờ sông.
Theo giả thiết thuyền qua sông mất 5 phót
víi vËn tèc 2km/h ( 33m/ph) ,
Do đó AC 33.5 = 165(m)
Trong tam giác ABC vuông đã biết
^
<i>C</i>=700 .<i>,</i>AC<i>≈</i>165<i>m ,⇒</i>AB=AC . sin<i>C</i>
165 .sin 700<i></i>155(<i>m</i>)
<i><b>3) Chữa bài 57 SBT</b></i>.
Gọi 2hs lên chữa bài 32
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học sinh.
Cả lớp chữa bµi vµo vë.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> <b>Hớng dẫn về nhà </b><i>(3 phút)</i>
<b>-</b> Xem lại các bài tập đã chữa.
<b>-</b> Lµm bµi tập 32/88/SGK và các bài 66 -> 71/SBT.
<b>-</b> c trc <b>Đ</b>5 và mang dụng cụ để thực hành ngoài tri.
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 28 / 9 / 2011
Ngày dạy 9A: 5 / 10 / 2011
<b>Tuần 8,</b> <b>Tiết 15 </b>
<b>Đ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>-</b> Kin thc: Hc sinh biết xác định chiều cao của một vật và khơng cần lên điểm nhất
của nó.
<b>-</b> Kĩ năng: có kĩ năng đo đạc trong thực tế.
<b>-</b> Thái độ: cẩn thẩn, có tính tổ chức cao trong khi thực hành.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
Giáo viên: giác kế, Eke đạc(4 bộ).
Học sinh: thớc cuộn, máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
- ổn định trật tự:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>KiĨm tra </b><i>(6 phót)</i>
HS1: Nêu đ/nghĩa các tỉ số
l-ợng giác.
HS2: Nêu c¸c hƯ thøc giữa
cạnh và góc của tam giác
vuông.
HS1: trả lời
HS2: trả lêi
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Giáo viên hớng dẫn</b> (tiến hành trong lớp) <i>(7 phút)</i>
GV: híng dÉn
Gv treo hình vẽ 34/90/SGK
lên bảng phụ.
<i>(vẽ tay)</i>
Gv giới thiệu: Độ cao AD là
chiều cao của 1 tháp mà khó
đo trực tiếp đợc; OC là chiều
cao của giác kế; CD là
khoảng cách từ chân tháp
đến nơi đặt giác kế.
? Theo em qua hình vẽ trên
những yếu tố nào có thể xác
định trực tiếp đợc? Bằng
cách nào?
? §Ĩ tÝnh AD em cã thĨ tiến
hành nh thế nào?
? Tại sao ta có thể coi AD lµ
HS nghe và quan sát.
HS: <i>AOB</i> bằng giác kế,
đoạn OC và CD bằng
đo đạc.
HS tr¶ lêi
HS: Vì ta có tháp
vng góc với mặt đất
nên <i>AOB</i> vng tại B.
1) Híng dÉn thùc hiÖn
HS: Đặt giác kế thẳng đứng
cách chân thấp 1 khoảng bằng
a (CD = a)
+ §o chiều cao của giác kế
(giả sử OC = b)
+ Đo trên giác kế số đo góc
<i>AOB</i><sub>. </sub>
Ta cã: AB = OBtg
mµ
AD = AB + BD = atg <i>b</i>
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>Chuẩn bị thực hành </b><i>(29 phút)</i>
Gv: y/c c¸c tỉ trëng báo cáo chuẩn bị thực hành về dụng cụ và phân công nhiệm vụ. Gv
kiểm tra cụ thể.
Gv: giao mẫu báo cáo thực hành cho các tổ
a)Kết quả đo:
CD =
<sub> =</sub>
OC =
b)TÝnh: <i>AD</i><i>AB BD</i>
Gv chấm điểm các bài thực hành.
Chuẩn bị đo đạc: 3đ
ý thøc kØ luËt: 3®
Kết quả thực hành: 5đ
Sau ú Gv cho Hs ra ngoài trời thực hành
- Gv thu báo cáo và nhận xét.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <b>Hớng dẫn về nhà </b><i>(3 phút)</i>
<b>-</b> Lµm bµi tËp 73-73/SBT
- Lµm bµi 33,34,35/94/SGK.
<b>-</b> Xem trớc phần đo Khoảng cách
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 2 / 10 / 2011
Ngày dạy 9A: 8/ 10 / 2011
<b>Tuần 8,</b> <b>Tiết 16 </b>
<b>Đ </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>-</b> Kiến thức: Học sinh biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một
<b>-</b> Kĩ năng: Có kĩ năng đo đạc trong thực tế.
<b>-</b> Thái độ: Cẩn thẩn, có tính tổ chức cao trong khi thực hành.
<b>II. Chuẩn bị</b>
Giáo viên và Học sinh: Eke đạc, giác kế, thớc cuộn, máy tính bỏ tỳi hoc bng lng
giỏc.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
- ổn định trật tự:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>KiĨm tra </b><i>(7 phót)</i>
HS1: Làm bài tập 72/SBT.
HS1: Làm bài tập 73SBT.
Gv đa hình 35/91/SGK lên
bảng phụ
B
A C <i>x</i>
Gv: Ta coi 2 bờ sông // với
- Dùng Eke đạc đờng
thẳng Ax sao cho <i>Ax</i><i>AB</i>.
- Lấy đoạn AC (giả sử
AC = a<sub>)</sub>
- Dïng giác kế đo gãc
<sub>,</sub>
<i>ACB ACB</i><sub>.</sub>
Gv: Làm thế nào để xác
định đợc chiều rộng của
khúc sơng.
Gv hớng dẫn các em tiến
hành đo đạc ngồi trời.
2 HS lên bảng thực hiện.
HS nghe
HS: Vì 2 bên bờ s«ng coi
nh // víi AB vuông góc
vuông tại A: AC = a;
<i>ACB</i>
.
<i>AB a tg</i>
2) Xác định khoảng cách
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>Gv cho học sinh thực hành </b><i>(35 phút)</i>
<b>-</b> Gv kiĨm tra dơng cơ.
<b>-</b> Gv giao mẫu báo cáo thực hành cho các tổ.
a) Kết quả đo … xác định
b) TÝnh AB
Kết quả thực hành đợc chấm:
Chuẩn bị dụng cụ: 2đ
ý thức kỉ luật: 3đ
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <b>Hớng dẫn về nhà </b><i>(3 phút)</i>
<b>-</b> Lµm bµi tËp 74-79/SBT.
<b>-</b> Xem lại toàn chơng I. Chuẩn bị cho tiết ôn tập và kiểm tra.
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 5 / 10 / 2011
Ngày dạy 9A: 12 / 10 / 2011
<b>Tuần 9,</b> <b>Tiết 17 </b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>
<b>- </b>Hệ thống hố các hệ thức giữa cạnh và đờng cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của
tam giác vng.
- Hệ thống hố các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn và
quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
Rèn luyện kĩ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (tính) các tỉ số l
-ợng giác họăc số o gúc.
- Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông vµ vËn dơng vµo tÝnh chiỊu cao, chiỊu réng
cđa mét vật thể trong thực tế.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
Gv: Bảng phụ.
Hs: Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chơng I.
B¶ng nhãm.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b> ,
<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b><i>.(5 phút)</i>
Trả lời các câu hỏi ôn tập:
(Kiểm tra kết quả trên máy
chiếu).
<b>GV</b>: giải một tam giác
*Thông qua giải bài tập , hệ
thống lại các hệ thức liên
quan giữa các cạnh , các góc,
đờng cao, hình chiếu trong
tam giác vng.
*Thơng qua giải các bài tập
liên quan đến góc đặc biệt ,
hệ thống lai các tỉ số lợng
giác của góc 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0<sub>.</sub>
Hs trả lời.
Hs trả lời.
Hs nhớ lại.
Hs nhớ lại và
khắc sâu.
<b>II. Ôn tập.</b><i> .(35 phút)</i>
Gv yờu cu hs trả lời miệng
bài tập trắc nghiệm33; 34
Nhận xét câu trả lời của bạn.
Gv cho HS thực thực hiện
theo các nhóm bài 35
Gv yêu cầu đại diện các
nhóm lên trình bày kết quả.
Gv: Nhận xét và cho điểm
các nhóm.
Gv: Gọi 2hs lên chữa bài 36
HÃy nhận xét bài làm của
bạn.
GV chữa bài và cho điểm
học sinh.
Gv yờu cu hs c bi.
Hs trả lời.
Hs nhận xét.
Tất cả các
nhóm cïng
thùc hiƯn.
đại diện các
nhóm trình
bày.
Hai hs thùc
hiện.
Hs nhận xét.
A) Bài tập tắc nghiệm
<b>1) Bài33: SGK</b>
a) C ; b) D ; c) C
<b>2) Bµi 34: SGK </b>
a) C ; b) C
<b>B. Bµi tËp tù luận</b>
<b>3) Bài 35: SGK</b>
Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một
tam giác vuông lµ tang cđa mét góc
nhọn và là cotg của góc nhọn kia.
Giả sư <i>α</i> lµ mét gãc nhän cña tam
giác vuông có tg <i>α</i> = 19/28
0,6786 <i>⇒</i> <i>α</i> 340<sub>10’</sub>
Vậy các góc nhọn của tam giác vng
đó là
<i>α</i> 340<sub>10’, </sub>
<i>β</i> 900<sub>- 34</sub>0<sub>10=</sub>
550<sub>50</sub>
<b>4) Bài 36: SGK</b>
* Hình vẽ 46sgk
Cạnh lớn nhất trong hai cạnh còn lại là
cạnh đối diện với góc 450<sub>.</sub>
Gọi cạnh đó là x ta có:
<i>x</i>=
x = 29(cm)
* Hình vẽ 47 sgk.
Cạnh lớn nhất trong hai cạnh còn lại là
cạnh kề với góc 450
Gi cnh ú là y ta có :
<i>y</i>=
<b>5) Bài 37: SGK </b>(hs vẽ hình)
a) Ta có: 62<sub> + 4,5</sub>2<sub> = 7,5</sub>2
Muèn tÝnh c¸c gãc B vµ C ta
lµm ntn?
Muèn tÝnh AH ta dùa vµo hƯ
thøc nµo?
Gv cho mét hs tÝnh AH.
Gv nhận xét phần trình bày
của bạn.
Hs c bi.
Hs tr¶ lêi.
Hs tr¶ lêi.
Hs thùc hiƯn.
Hs nghe.
Nên tam giác ABC vng tại A.
Do đó tgB = 4,5/6= 0,75
Suy ra <i><sub>B </sub></i>^ <sub>37</sub>0 <sub> và </sub> <sub>^</sub>
<i>C</i>=900<i>B </i>^ 530
Mặt khác trong tam giác ABC vuông tại
A ta có:
1
AH2=
1
AB2+
1
<i>AÃC</i>2<i></i>
1
AH2=
1
36+
1
20<i>,</i>25
<i></i>AH2=36 . 20<i>,</i>25
36+20<i>,</i>25=12<i>,</i>96<i>AH=3,6</i>(cm)
b) Để SMBC=SABCthì M phải cách BC một
khong bằng AH.Do đó M phải nằm
trên hai đờng thẳng songvới BC cùng
cách BC một khoảng bằng 3,6cm
<b>III. Cñng cè.</b><i> .(3 phút)</i>
Gv cho hs nhắc lại các dạng
bài tập vừa học và cách giải
các bài tập này.
Hs nhắc lại.
<b>D. Hớng dẫn học ở nhà.</b><i> .(2 phút)</i>
<i><b>- </b></i>Làm bµi tËp 38; 39; 40.
- Giờ sau ơn tập tiếp tit 2 kim tra 1 tit.
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 8 / 10 / 2011
Ngày dạy 9A: 15 / 10 / 2011
<b>Tuần 9,</b> <b>Tiết 18 </b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>
<b>- </b>Hệ thống hố các hệ thức giữa cạnh và đờng cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của
tam giác vng.
- Hệ thống hố các cơng thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn và
quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai gócphụ nhau.
Rèn luyện kĩ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (tính) các tỉ số l
-ợng giác họăc số đo góc.
- RÌn luyện kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng vµo tÝnh chiỊu cao, chiỊu réng
cđa mét vËt thĨ trong thực tế.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Gv: Bảng phụ.
- Hs: Bảng nhóm.
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
Hoạt động của GV HĐ của trị Ghi bảng
<b>I. KiĨm tra bµi cị</b><i>. (7 phút)</i>
1. Trả lời câu hỏi 3/ 92 sgk.
2. Trả lời câu hỏi 4/ 92 sgk.
3. Chữa bài 38: SGK
Hs trả lời.
Hs trả lời.
Hs thực hiện.
<b>II. Ôn tập.</b><i> . (31 phút)</i>
Gv yờu cầu hs đọc đề bài.
Muốn tính khoảng cách giữa
hai chiếc thuyền ta làm ntn?
Gv cho hai hs lên bảng tính BI
và AI.
H·y nhËn xÐt bµi làm của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học
sinh.
Cho HS thực thực hiện theo các
nhóm bài 39
Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
Gv: Nhận xét và cho điểm các
nhóm.
Gv: Cho hs làm bài 40 trên
Gv: Kiểm tra kết quả học tập
của một số hs.
Gọi 2hs lên chữa bài 41; 42
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học
sinh.
Cho HS thực thực hiện theo các
nhóm bài 43.
Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
Gv: Nhận xét và cho điểm các
nhóm
Hs c bi.
Hs tr li.
Hs nhận xét.
Các nhóm thảo
luận
Hs trình bày.
Hs thực hiện
trên phiếu.
Hai hs trình bày.
Hs nhận xét.
Các nhóm thảo
luận.
Hs trình bày.
HS trình bày bài
vào vở.
<b>1) Bài38: SGK </b>(hình vẽ 48 sgk)
Ta cã : IB = IK.tg(500<sub>+15</sub>0<sub>)</sub>
= 380.tg650
<sub> 814,9 (m)</sub>
IA = IK.tg500
<sub>= 380.tg50</sub>0
452,9 (m)
VËy khoảng cách giữa hai chiÕc
thun lµ
AB = IB – IA
814,9 -452,9
= 362(m)
<b>2) Bài 39: SGK </b>(hình 49 sgk)
Khoảng cách giữa hai cäc lµ
20
cos 500 <i>−</i>
5
sin500<i>≈</i>24<i>,</i>59(<i>m</i>)
<b>3) Bài 40: SGK</b>
Chiều cao của cây là:
1,7 +30.tg350 <sub> 22,7 (m)</sub>
<b>4) Bài 41: SGK </b>(hs vẽ hình)
Ta có: tg210<sub>48</sub> <sub>0,4 = </sub> 2
5 = tgy
¿
<i>⇒y ≈</i>210<sub>48</sub><i><sub>'</sub></i>
Do đó x 680<sub>12</sub><i><sub>'</sub></i>
VËy x – y <sub>68</sub>0
12<i>'</i> - 210<sub>48’</sub>
<b>5) Bµi 42: SGK </b>(hs vÏ h×nh)
Ta cã: AC = BC.cosC = 3. 1
2 =
1,5(m) AC’= B’C’.cosC’ =
3.cos700 <sub>1,03(m)</sub>
Vậy khi dùng thang , phải đặt chân
thang cách chân tờng một khoảng
1,03m đến 1,5m để đảm bảo an ton.
<b>6) Bài 43: SGK </b>(hsvẽ hình)
Bóng của tháp luôn vuông góc với nên
tam giác ABC vuông tại A. Ta cã:
tgC=AB
AC=
3,1
25 =0<i>,</i>124
<i>⇒<sub>C ≈</sub></i>^ <sub>7</sub><i><sub>,</sub></i><sub>068</sub>0
Do các tia sáng đợc coi là song song
với nhau nên Ô = <i><sub>C ≈</sub></i>^ <sub>7</sub><i><sub>,</sub></i><sub>068</sub>0
Vậy chu vi của tráI đất vào
khoảng800. 360
7<i>,</i>068<i>≈</i>40747(km)
<b>III. Cñng cố.</b><i> . (4 phút)</i>
Gv cho hs nhắc lại các dạng
bài tập vừa học và cách giải các
I
E
F
I
E
F
I
E
F
bµi tËp nµy.
<b>D. Híng dÉn häc ë nhµ.</b><i> . (3 phút)</i>
- Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản trong chơng.
- Xem lại cách giải các bài tập .
- Giờ sau kiểm tra một tiết.
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày so¹n: 9/ 10 / 2011
Ngày dạy 9A: 19 / 10 / 2011
<b>Tuần10,</b> <b>TiÕt 19 </b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>
- Kiểm tra mức độ nhận thức của hs. Cần nắm vững các kiến thức cơ bản của ch ơng
và vận dụng làm bài tập.
- Từ đó gv có biện pháp ơn tập thích hợp.
<b>B. Chn bÞ</b>:
Gv: Nội dung kiểm tra, in và phôtô đề.
Hs: Ôn tập, dụng cụ kiểm tra.
<b>C. Nội dung kiểm tra. </b>
<b>Đề bài</b>
<b>Bi 1:</b> <i><b>Chn ch cái đứng trớc kết quả đúng trong các câu sau:</b></i>
Cho tam giác DEF có góc D bằng 900<sub>, đờng cao DI</sub>
1. Sin F b»ng: A. DF
EF ; B.
DI
DF ; C.
DI
EI ;
2. Tg F b»ng: A. DF
DE ; B.
DI
FI ; C.
DI
IE .
3. Cos E b»ng: A. DE
EF ; B.
DF
EF ; C.
DI
IF .
4. Cotg E b»ng: A. DI
EI ; B.
IE
DI ; C.
DI
DF .
<b>Bµi 2:</b> Cho tam gi¸c ABC cã
AB = 18 cm; gãc ABC = 450<sub>; </sub>
góc ACB = 300<sub>; đờng cao AH. </sub>
H·y tính AH; AC ?
<b>Bài 3:</b> Cho tam giác ABC vuông t¹i A, cã AB = 6 cm; AC = 8 cm.
a. Tính BC; góc B; góc C.
b. Đờng phân giác góc A cắt BC tại D. Tính BD; CD.
c.Từ D kẻ DE; DF lần lợt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? Tính
chu vi và diện tích tứ giác AEDF.
<b>Bài 4:</b> Cho tam gi¸c ABC cã AB = 1; gãc A = 1050<sub>; góc B = 60</sub>0<sub>. Trên cạnh BC lấy điểm E </sub>
sao cho BE = 1. VÏ ED // AB (D AC). Chøng minh 1
AC2+
1
AD2=
4
3 .
Ngày dạy 9A: 22 / 10 / 2011
<b>Tuần 9,Tiết 18 </b>
<b>A. Mơc tiªu. </b>
- Nắm đợc định nghĩa đờng tròn, các cách xác định một đờng tròn,đờng tròn ngoại
tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đờng trịn. Nắm đợc đờng trịn là hình có tâm đối xứng,
có trục đối xứng.
- Biết dựng đờng trịn đi qua ba điểm khơng thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm
nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài đờng tròn.
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào vào các tình huống thực tế đơn giản nh
tìm tâm của một vật hình trịn; nhận biết các biển giao thơng hình trịn có tâm đối xứng, có
trục đối xứng.
<b>B. Chn bÞ.</b>
Một tấm bìa hình trịn, dụng cụ tìm tâm đờng tròn.
<b>C. Các hoạt động dạy học. </b>
Hoạt động của GV HĐ của trị Ghi bảng
<b>I. KiĨm tra bµi cị</b><i>.(2 phót)</i>
Gv dành thời gian để nhận xét
bài kiểm tra một tiết.
<b>II. Bµi míi. </b><i>(31 phót)</i>
HS nhắc lại định nghĩa đờng
tròn Hs nêu định nghĩa đờng tròn. <b>1/ Nhắc lại về đờng tròn.</b>a) Định nghĩa (sgk)
<b>(</b>h52 sgk)
GV: phạm thị kim oanh Trêng THCS thèng nhÊt
A
C
GV nêu ba vị trí tơng đối của
điểm M và đờng tròn(O) ứng
với các hệ thức giữa độ dài OM
và bán kính đờng trịn trong
từng trờng hợp.
Gv: Cho HS thùc hiƯn theo
nhãm ?1
C¸c nhãm th¶o ln.
Gv: u cầu đại diện các nhóm
lên trình by kt qu.
Gv: Nhận xét và cho điểm các
nhóm
<i>Thực hiện ?2</i>: Cho hai điểm A
và B.
a) Hóy v một đờng trịn đi qua
hai điểm đó.
b) Có bao nhiêu đờng tròn nh
vậy? Tâm của chúng nằm trên
đờng nào?
GV gỵi ý cho hS :
+ Gọi O là tâm đờng tròn đi
qua 2 điểm A và B.
Do OA = OB nên O nằm trên
đờng trung trực của AB.
+ Có vơ số đờng trịn di qua A
và B . Tâm của các đờng tròn
đó nằm trên đờng trung trực
của AB.
<i>Thùc hiƯn ?3</i>:
Cho 3 điểm A, B, C không
thẳng hàng hãy vẽ đờng trịn đi
qua 3 điểm đó.
Gv giới thiệu tâm đối xng v
trc i xng.
Hs nghe và quan
sát.
Tt c cỏc nhúm
cựng thc hin.
i din nhúm
trỡnh by.
HS trình bày bài
vào vë.
Hs thùc hiƯn ?
2.
Hs nghe vµ thùc
hiƯn.
Hs thùc hiện.
R
O
<b>+</b> Đờng tròn tâm O bán kính R
(R > 0) là hình gồm các điểm cách O
một khoảng bằng R
+ Đờng tròn tâm O bán kính R kí hiệu
là: (O;R)
Hoặc kí hiệu (O) khi khơng cần đến
bán kính
b) Ba vị trí tơng đối của điểm M và
đ-ờng tròn(O)
+ M nằm trên đờng tròn (O)
M (O) <i>⇔</i> OM = R
+M nằm trong đờng tròn (O;R)
<i>⇔</i> OM<R
+M nằm ngồi đờng trịn (O; R)
<i>⇔</i> OM>R
* VD: ?1 (h×nh 53 sgk)
V× OH > r ; OK < r
nªn OH > OK.
Suy ra OKH > OHK.
<b>2/ </b><i><b>Cách xác định đờng tròn(sgk)</b></i>
+ Nhận xét: Qua 3 điểm không thẳng
hàng ta vẽ đợc một và chỉ một đờng
trịn
+ Chú ý: Khơng vẽ đợc đờng trịn nào
đi qua 3 điểm thẳng hàng.
<i><b>3/ Tâm đối xứng</b></i> (SGk)
O
Tâm O là tâm đối xứng của đờng trịn
(O).
<i><b>4/Trục đối xứng</b></i> (SGK)
O
Bất kì đờng nào cũng là trục đối xứng
của đờng trịn đó.
<b>III. Cđng cè.</b><i> .(9 phút)</i>
HÃy nhắc lại kiến thức trong
bài học.
Gv híng dÉn bt 1, 2 – sgk.
<b>D. Híng dÉn häc ë nhµ. </b><i>.(3 phót)</i>
- Häc kÜ lÝ thut.
- Bµi tập 3; 4 SGK
- Bài tập1;2;3 SBT. HS khá: Bài 4;5 SBT
- Giờ sau luyện tập.
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 12 / 9 / 2011
Ngày dạy 9A: 19/ 10 / 2011
<b>Tuần 10,Tiết 19 </b>
<b>A. Mơc tiªu. </b>
- Nắm đợc định nghĩa đờng tròn, các cách xác định một đờng tròn, đờng tròn ngoại tiếp
tam giác và tam giác nội tiếp đờng trịn. Nắm đợc đờng trịn là hình có tâm đối xứng, có
trục đối xứng.
- Biết dựng đờng trịn đi qua ba điểm khơng thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào vào các tình huống thực tế đơn giản nh
tìm tâm của một vật hình trịn; nhận biết các biển giao thơng hình trịn có tâm đối xứng, có
trục đối xng.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
- Gv: Bảng phụ.
- Hs: B¶ng nhãm.
<b>C. Các hoạt động dạy học. </b>
Hoạt động của GV HĐ của trò Ghi bảng
<b>I. KiĨm tra bµi cị. </b><i>(7 phót)</i>
1. Một đờng trịn đợc xác định
khi biết những yếu tố nào?
2. Cho ba điểm A, B, C khơng
thẳng hàng. Hãy vẽ đờng trịn
i qua ba im ú.
2 hs lên bảng
<b>II. Bài mới. </b><i>(31 phót)</i>
Cho HS thùc hiƯn theo nhãm
bµi 3
Gv: yêu cầu đại diện các
nhóm lên trình bày.
Gv: NhËn xÐt vµ cho điểm các
nhóm
<i><b> </b></i>
Làm bài trên phiếu học tập cá
nhân bài 4.
Kiểm tra kết quả học tập của
một số hs.
Các nhóm thảo
luận
Hs trình bày.
HS trình bày bài
vào vở.
Hs thực hiện.
<b>1) Bài3: SGK </b>(Hs vẽ hình)
O
A C
B
a) Xét tam giác vuông ABC vuông tại
A. Gọi O là trung điểm của BC. Ta có
AO là đờng trung tuyến ứng với cạnh
huyền nên OA= OB = OC.Do đó O là
tâm đờng tròn đi qua A, B, C. Vậy
tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác
ABClà trung điểm của cạnh huyền
BC.
b) Xét tam giác ABC nội tếp đờng
tròn (O) đờng kính BC, ta có: OA
=OB =OC.
Tam giác ABC có đờng trung tuyến
AC bằng nửa cạnh huyn BC nờn gúc
BAC bng 1v.
Vậy tam giác ABC vuông tại A.
<b>2) Bài4: SGK </b>(Hs vẽ hình)
Gi O l bỏn kính của đờng trịn tâm
O.
* Ta cã OA2<sub> = 1</sub>2<sub> +1</sub>2<sub> = 2</sub>
<i>⇒</i>OA=√2<2=<i>R</i>
Nªn A n»m bªn trong (O).
* OB2<sub> = 1</sub>2<sub> +2</sub>2<sub> = 5 </sub> <i><sub></sub></i><sub>OB=</sub>
5>2=<i>R</i>
Nên B nằm bên ngoài (O).
* OC2 <sub>=</sub>
Gọi hs lên chữa bài 5
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học
sinh.
Cho HS thực hiện theo các
nhóm bài 6.
Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
Nhận xét và cho điểm các
nhóm
HS trình bày bài vào vở.
Gọi 2hs lên chữa bài 7; 8
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học
sinh
Hs thực hiện.
Các nhóm thảo
luận
Hs trình bày.
Hai hs thực
hiện.
<i></i>OC=2=2=<i>R</i>
Nên C nằm trên (O).
<b>3) Bài 5: SGK</b>
V hai dây bất kì của hình trịn . Giao
điểm các đờng trung trực của hai dây
đó là tâm đờng trịn.
<b>4) Bµi 6: SGK</b>
Hình 58 SGK là hình có tâm đối xứng
và có trục đối xứng.
Hình 59 SGK có trục đối xứng.
<b>5) Bµi 7: SGK</b>
Nèi (1) víi (4) , Nèi (2) víi (6) , Nèi
<b>6) Bµi 8: SGK</b>(hs vẽ hình)
Tâm O là giao điểm của tia Ay và
®-êng trung trùc cđa BC.
<b>III. Cđng cè.</b><i> (5 phót)</i>
Phát biểu định lí về sự xác
định đờng trịn.
Nêu tính chất đối xứng của
đ-ờng trịn.
Hs tr¶ lêi.
<b>D. Híng dÉn häc ë nhµ.</b><i> (2 phót)</i>
- Bµi tËp 6; 7 SBT SGK
- HS khá: Bài 8; 9; 10SBT
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau.
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 15/ 9 / 2011
Ngày dạy 9A: 22/ 10 / 2011
<b>TuÇn 10,TiÕt 20 </b>
<b>A. Mơc tiªu. </b>
- Nắm đợc đờng kính là dây lớn nhất trong các dây của đờng tròn, nắm đợc hai định lí về
đờng kính vng góc với dây và đờng kính đI qua trung điểm của một dây không đi qua
tâm.
- Biết vận dụng các định lí trên để chứng minh đờng kính đi qua trung điểm của một dây ,
đờng kính vng góc với dây.
- Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo , trong suy luận và chứng minh.
<b>B. ChuÈn bÞ.</b>
Một tấm bìa hình trịn, dụng cụ tìm tâm đờng tròn.
<b>C. Các hoạt động dạy học. </b>
Hoạt động của GV HĐ của trị Ghi bảng
<b>I. KiĨm tra bµi cị</b><i>.(7 phót)</i>
1. Vẽ đờng trịn ngoại tiếp tam
giác trong các trờng hợp (nhọn,
vng, tù).
2. Nêu vị trí của tâm đờng tròn
ngoại tiếp tam giác đối với tam
giác ABC.
Hs thực hiện.
Hs trả lời.
<b>II. Bài mới.</b><i> .(29 phút)</i>
GV nêu bài toán ở sgk( Kiểm
tra bài cũ)
Gợi ý hs xét hai trờng hợp của
dây AB.
Cho HS phỏt biu nh lí 1
Lu ý HS đờng kính cũng là một
dây.
Vẽ đờng trịn(O), dây CD,
đ-ờng kính AB vng góc với
CD(GV vẽ trên bảng,hs vẽ vào
vở).
Yêu cầu hs chứng minh t/c đó.
HS phát biểu đ/l 2.
Hs nghe.
Hs ph¸t biĨu.
Hs vÏ.
HS phát hiện t/c
có trong hình vẽ
Hs phát biểu
định lí 2.
1) <i><b>So sánh độ dài của ng kớnh v</b></i>
<i><b>dõy.</b></i>
Định lí 1 (sgk) <b>(</b>h64; 65 sgk)
* Trong các dây của đờng trịn dây lớn
nhất là đờng kính
Chøng minh:
Trờng hợp dây AB là đờng kính ta có:
AB = 2R
Trờng hợp dây AB khơng là đờng kính
Xét tam giác OAB ta có:
AB < AO + OB = R + R = 2R
VËy ta lu«n cã AB 2R
2) <i><b>Quan h vuụng gúc gia ng </b></i>
<i><b>kớnh v dõy</b></i>.
Định lí 2: (sgk) (Hình 66 sgk)
Gt:(O) đkAB, dây CD, AB
CD,AB CD =I
KL: CI = ID
Chøng minh (SGK)
HS lµm ?1
Cần bổ sung thêm điều kiện
nào thì đờng kính AB đi qua
trung điểm của dây CD sẽ
vng góc với CD?
( ĐK dây CD không đi qua
tâm.
Gi HS c nh lí 3.
GV cho hs chứng minh định lí
3 tại lớp hoặc về nhà chứng
minh.
Gv giới thiệu cho hs Đ/l 3 có
thể xem là đ/l đảo của định lí 2
<i><b> </b></i>
Hs tr¶ lêi.
Hs đọc.
Hs thùc hiƯn ?2.
<i><b>3) Định lí 3</b></i>: SGK
AB là đờng kính
AB CD =I
CI = ID
Thì AB CD
Chứng minh:
( HS chøng minh ë nhµ)
<i><b>4) Bµi tËp </b></i>
Häc sinh thùc hiƯn ?2 (h67 sgk)
<b>III. Cđng cè.</b><i> .(7 phót)</i>
Dùng ?2 để củng cố bài
( OM di qua trung ®iĨm M cđa
dây AB( AB không đi qua O)
nên OM vuông gãc víi AB.
Theo ®/l Pitago ta cã:
AM2<sub>= OA</sub>2<sub> - OM</sub>2<sub>=13</sub>2<sub> - 5</sub>2
= 144
Do đó AM =12cm, AB =
24cm.)
Cho hs nhắc lại hai nhóm định
* Về liên hệ độ dài giữ a đờng
kính và dây.
* Về quan hệ vng góc giữa
đờng kính và dây.
<b>D. Híng dÉn häc ë nhµ.</b><i> .(3 phót)</i>
- Bµi tËp 10; 11 SGK; Bài tập15; 16 SBT.
- HS khá: Bài 17 SBT
- Tiết sau luyện tập.
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 20/ 10 / 2011
<b>Tuần 11,</b> <b>TiÕt 21 </b>
<b>A. Mơc tiªu. </b>
- Nắm đợc đờng kính là dây lớn nhất trong các dây của đờng trịn, nắm đợc hai định
lí về đờng kính vng góc với dây và đờng kính đi qua trung điểm của một dây không đi
qua tâm.
- Biết vận dụng các định lí trên để chứng minh đờng kính đi qua trung điểm của một
dây , đờng kính vng góc ới dây.
- Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo , trong suy luận và chứng
minh.
<b>B. ChuÈn bÞ.</b>
Gv: B¶ng phơ.
Hs: B¶ng nhãm.
<b>C. Các hoạt động dạy học. </b>
Hoạt động của GV HĐ của trị Ghi bảng
<b>I. KiĨm tra bµi cị. </b><i>(7 phót)</i>
1/ Phát biểu định lí về so sánh
Hs trả lời.
Hs trả lời.
<b>II. Bài mới.</b><i> (28 phút)</i>
Gi mt em đọc đề bài , vẽ
hình, ghi GT- KL.
Cho HS thực thực hiện theo
nhóm bài 10
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
Nhận xét và cho điểm các
nhóm
Gv cho hs c bài bài 11.
Đề bài cho biết gì và hỏi gì?
Gv yêu cầu hs vẽ hình và ghi
gt - kl.
Muèn chøng minh CH = DK
ta lµm ntn?
H·y chøng minh MC = MD;
MH = MK.
H·y suy ra điều phải chứng
minh.
Gv yờu cu hs c bi v
v hỡnh.
Gọi 2hs lên chữa bài 21 SBT.
Nhận xét và chữa bài của bạn.
Hs c bi v
v hỡnh
Tất cả các
nhóm cùng thực
hiện.
HS trình bµy bµi
vµo vë.
Hs đọc…
Hs vẽ hình và
ghi gt - kl.
Hs trả lời.
Hs thùc hiƯn.
Hs tr¶ lêi.
Hs đọc đề bài.
Hs thùc hiƯn.
Hs nhËn xÐt.
<b>1) Bµi tËp 10:SGK</b>
a) M lµ trung ®iĨm cđa BC.
Ta cã: EM = 1
2 BC; DM =
1
2 BC
Nên ME = MB = MC = MD.
Do đó B, E, D , Ccùng thuộc đờng
trịn đờng kính BC.
b)Trong đờng trịn nói trênDE là dây,
BC là đờng kớnh nờn DE < BC
<b>2)Bài tập 11SGK (HS vẽ hình)</b>
M
O
H
K
D
C
A B
Kẻ OM vng góc với dây CD tại M.
Theo quan hệ vng góc giữa đờng
kính và dây cung ta có MC = MD.
Hình thang AHKB có: AO = OB và
OM//AH//BK nên MH = MK
Suy ra MH - MC = MK - MD hay
CH = DK.
<b>3. Chữa bài 21 - sbt.</b>
GV: phạm thị kim oanh Trêng THCS thèng nhÊt
A
B <sub>M</sub> C
E
GV chữa bài và cho điểm häc
sinh.
N
I
H
O
K
M
A B
C
D
Kẻ OM <sub>CD, OM cắt AK tại N. </sub>
<sub> MC = MD ( định lí đờng kính </sub>
vu«ng góc với dây cung).
Xét tam giác AKB có OA = OB vµ
ON KB <sub> AN = NK.</sub>
XÐt tam giác AKH có: AN = NK và
MN AH MH = MK.
<sub> MC - MH = MD - MK hay </sub>
CH = DK.
<b>III. Cñng cè.</b><i> (7 phút)</i>
Nêu các dạng bài tập vừa học
và cách giải chúng. <sub>Hs trả lời.</sub>
<b>D. Hớng dẫn học ở nhà.</b><i> (3 phút)</i>
- Bài 19 SBT
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau.
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 20/ 10 / 2011
Ngày dạy 9A: 29 / 10 / 2011
<b>Tuần 11,</b> <b>Tiết 22 </b>
<b>A. Mơc tiªu. </b>
- Nắm đợc các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây trong một
đờng tròn.
- Biết vận dụng các định lí trên để so sánh dộ dài hai dây. So sánh các khoảng cách
từ tâm đến dây.
- Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và trong chứng minh.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
Gv: Thớc thẳng. com pa, bảng phơ.
Hs: Thíc th¼ng, com pa.
<b>C. Các hoạt động dạy học. </b>
Hoạt động của GV HĐ của trị Ghi bảng
<b>I. KiĨm tra bµi cị. </b><i>(5 phót)</i>
KiĨm tra vë bµi tËp vỊ nhµ
cđa học sinh. Hs trả lời.
<b>II. Bài mới. </b><i>(30 phút)</i>
GV nêu bài toán ở sgk
Gọi một hs chứng minh.
HÃy chứng minh phần chú ý
( Trờng hợp có một dây là
đ-ờng kính, chẳng hạn là AB thì
H trùng với O ta cã
OH = 0 vµ
HB2<sub> = R</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2
Trờng hợp cả hai dây AB và
CD đều là đờng kính thì H và
K đều trùng với O, ta có:
OH = OK = 0
vµ HB2<sub> = R</sub>2<sub> = KD</sub>2<sub>)</sub>
Cho HS thùc thùc hiÖn theo
các nhóm?1
Gv: yeu cầu các nhóm thảo
luận
Gv: cho đại diện các nhóm
lên trình bày k. quả.
Gv: NhËn xÐt và cho điểm
các nhóm
Qua ?1 rỳt ra kt lun gì?
Hãy phát biểu kết quả trên
thành một định lí.
Gv: cho HS làm ?2 a - Hãy
phát biểu kết quả trên thành
một định lí.
HS lµm ?2 b
Hãy phát biểu kết quả trên
thành một định lí.<i><b> </b></i>
Gv cho hs đọc nội dung
Hs nghiªn cøu
bài toán trong
sgk.
Hs nêu phần chú
ý.
Tất cả các nhóm
cùng thực hiện.
Hs trình bày.
Hs phỏt biu
thnh nh lớ.
Hs lm ?2.
Hs phỏt biu
nh lớ.
<b>1) Bài toán (sgk) (hvẽ 68 sgk)</b>
H
K
O
A B
D
C
OH2<sub> + OB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2<sub> (*).</sub>
Chøng minh: (sgk).
<i>Chú ý</i>: Kết luận của bài toán trên vẫn
đúng nếu một dây là đờng kính hoặc
hai dây là đờng kính.
<b>2) Liên hệ giữa dây và khoảng cách</b>
<b>từ tâm đến dây.</b>
?1.
a) NÕu AB = CD th× HB = KD v× …
theo (*) ta suy ra OH = OK.
b) NÕu OH = OK th× … suy ra AB =
CD.
Định lí 1: (SGK)
?2.
Định lí 2: (SGK)
AB > CD <sub> OH < OK.</sub>
<b>3) Bµi tËp </b>
?3.
cđa ?3.
Hãy dự đốn độ dài của BC
và AC; AB v AC.
Hs c bi.
Hs dự đoán và
chøng minh.
O
B C
A
E
F
D
Gọi (O) là đờng tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.
a) BC = AC v× OE = OF.
b) AB < AC v× OD > OF.
<b>III. Cđng cè. </b><i>(7 phót)</i>
Nhắc lại các định lí trong bài
học.
Gv híng dÉn bµi 12, 13 - sgk.
Hs nhắc lại.
Hs thực hiện.
<b>D. Hớng dẫn häc ë nhµ.</b><i> (3 phót)</i>
- Häc kÜ lÝ thut.
- HS khá: Bài 27; 28; 29 SBT
- Giờ sau luyện tập
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 26/ 10 / 2011
Ngày dạy 9A: 2/ 11 / 2011
<b>Tuần 12,Tiết 23</b>
<b>A. Mục tiêu. </b>
- Nắm đợc đờng kính là dây lớn nhất trong các dây của đờng trịn, nắm đợc hai định
lí về đờng kính vng góc với dây và đờng kính đi qua trung điểm của một dây không đi
- Biết vận dụng các định lí trên để chứng minh đờng kính đi qua trung điểm của một
dây , đờng kính vng góc ới dây.
- Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo , trong suy lun v chng
minh.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
Gv: Bảng phụ.
Hs: B¶ng nhãm.
<b>C. Các hoạt động dạy học. </b>
Hoạt động của GV HĐ của trò Ghi bảng
<b>I. KiĨm tra bµi cị. </b><i>(7 phót)</i>
1/ Phát biểu định lí về so sánh
dộ dài của đờng kính và dây.
2/ Phát biểu đ/l về quan hệ
vng góc giữa ũng kớnh v
dõy.
Hs trả lời.
Hs trả lời.
<b>II. Bài mới.</b><i> (28 phót)</i>
Gọi một em đọc đề bài , vẽ
hình, ghi GT- KL.
Cho HS thùc thùc hiƯn theo
nhãm bµi 10
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
Nhận xét và cho điểm các
nhóm
Gv cho hs đọc đề bài bài 11.
Đề bài cho biết gì và hỏi gì?
Gv yêu cầu hs vẽ hình và ghi
gt - kl.
Muèn chøng minh CH = DK
ta lµm ntn?
H·y chøng minh MC = MD;
MH = MK.
HÃy suy ra điều phải chứng
minh.
Gv yờu cầu hs đọc đề bài và
Gäi 2hs lªn chữa bài 21 SBT.
Hs c bi v
v hỡnh
Tất cả các
nhóm cùng thực
hiện.
HS trình bày bài
vào vở.
Hs đọc…
Hs vẽ hình và
ghi gt - kl.
Hs trả lời.
Hs thực hiện.
Hs trả lời.
Hs c bi.
<b>1) Bài tập 10:SGK</b>
a) M là trung điểm của BC.
Ta có: EM = 1
2 BC; DM =
1
2 BC
Nên ME = MB = MC = MD.
Do đó B, E, D , Ccùng thuộc đờng
trịn đờng kính BC.
b)Trong đờng trịn nói trênDE là dây,
BC là đờng kính nên DE < BC
<b>2)Bµi tËp 11SGK (HS vÏ h×nh)</b>
M
O
H
K
D
C
A B
Kẻ OM vng góc với dây CD tại M.
Theo quan hệ vng góc giữa đờng
kính và dây cung ta có MC = MD.
Hình thang AHKB có: AO = OB và
OM//AH//BK nên MH = MK
Suy ra MH - MC = MK - MD hay
<b>3. Chữa bài 21 - sbt.</b>
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học
sinh.
Hs thực hiện.
Hs nhận xét.
N
I
H
O
K
M
A B
C
D
K OM <sub>CD, OM cắt AK tại N. </sub>
<sub> MC = MD ( nh lớ ng kớnh </sub>
vuông góc với dây cung).
Xét tam giác AKB có OA = OB và
ON KB <sub> AN = NK.</sub>
XÐt tam gi¸c AKH cã: AN = NK vµ
MN AH MH = MK.
<sub> MC - MH = MD - MK hay </sub>
CH = DK.
<b>III. Cđng cè.</b><i> (7 phót)</i>
Nªu các dạng bài tập vừa học
và cách giải chúng. <sub>Hs trả lời.</sub>
<b>D. Hớng dẫn học ở nhà.</b><i> (3 phút)</i>
- Bài 19 SBT
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau.
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
Ngày soạn: 26/ 10 / 2011
Ngày dạy 9A: 5 / 11 / 2011
<b>Tuần 12,Tiết 24 </b>
<b>A. Mơc tiªu. </b>
- Nắm đợc ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, các khái niệm tiếp tuyến
và tiếp điểm . Nắm đợc định lí về tính chất của tiếp tuến . Nắm đợc các hệ thức giữa
khoảng cách từ tâm đờng tròn đến đờng thẳng và bán kính đờng trịn ứng với từng vị trí
t-ơng đối của đờng thẳng và đờng tròn.
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài để nhận biết các vị trí tơng đối của đờng
thẳng và đờng trịn.
- Thấy đợc một số hình ảnh về vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng trịn trong thực
tế.
<b>B. Chn bÞ.</b>
Gv: B¶ng phơ.
Hs: Bảng nhóm, com pa, thớc thẳng.
<b>C. Các hoạt động dạy học. </b>
Hoạt động của GV HĐ của trị Ghi bảng
<b>I. KiĨm tra bµi cị. </b><i>(7 phót)</i>
1. Phát biểu các định lí về liên
hệ gia dõy v khong cỏch
n tõm.
2. Chữa bài 30 SBT.
Hs trả lời.
Hs thực hiện.
<b>II. Bài mới. </b><i>(28 phút)</i>
Gv: Yêu cầu HS trả lời ?1
Nếu đờng thẳng và đờng trịn
có ba điểm chung trở lên thì
đ-ờng tròn đi qua 3 điểm thẳng
hàng , vơ lí)
GV vẽ hình 71 sgk giới thiệu vị
trí về đờng thẳng và đờng trịn
cắt nhau, giới thiệu cát tuyến.
Gv: Yêu cầu HS làm ?2
Trong trờng hợp đờng thẳng a
đi qua tâm O, khoảng cách từ
O đến đờng thẳng a bằng 0 nên
OH = 0 < R
Hs tr¶ lêi.
Hs thùc hiƯn.
1.<i><b> Ba vị trí tơng đối của đờng thẳng</b></i>
<i><b>và đờng tròn.</b></i>
a) Đờng thẳng và đờng tròn cắt nhau.
(h71)
O O
R
a A B
B
A
Khi đờng thẳng a và đờng trịn (O)có
Trong trờng hợp đờng thẳng a
không đi qua tâm O kẻ OH
vuông góc với AB. Xét tam
giác OHB vuông tại H ta có
OH < OB, nên OH <R
GV sử dụng đồ dùng dạy học
để đa ra nhận xét : Nếu khoảng
cách OH tăng lên thì khoảng
cách giữa hai điểm A và B
giảm đi . Khi hai điểm A và B
trùng nhau thì đờng thẳng a và
đờng trịn (O) chỉ có một điểm
chung. Từ đó chuyển sang mục
đờng thẳng và đờng tròn tiếp
xúc nhau.
GV vẽ hình 72a sgk nêu vị trí
về đờng thẳng và đờng tròn
tiếp xúc nhau. Giới thiệu thuật
ngữ : tiếp tuyến, tiếp điểm sau
đó dùng ê ke để kiểm tra rằng
OC vng góc với a.
GV gỵi ý hs chøng minh H
trïng víi C , OC vuông góc với
a và OH = R nh trong sgk.
HS phát biểu kết quả trên thành
định lí
Gv vÏ h×nh73 sgk nêu vị trí
đ-ờng thẳng và đđ-ờng tròn kh«ng
giao nhau..
Gọi một hs so sánh khoảng
cách OH từ O đến đờng thẳng
a và bán kính của đờng trịn.
Nêu các hệ thức giữa khoảng
cách từ tâm đế đờng thẳng và
bán kính của đờng trịn.
Hs nghe …
Hs quan s¸t.
Hs vÏ h×nh theo
gv.
Hs chøng minh.
Hs phát biểu
định lí.
Hs so sánh.
Hs nêu các hệ
thng a v ng trũn (O) cắt nhau. đt
a còn gọi là cát tuyến của đờng tròn.
b) Đờng thẳng và đờng tròn tiếp xúc
nhau.
D
H
C
C,H
a
O
O
Khi đờng thẳng a và đờng trịn (O) có
một điểm chung C ta nói đờng thẳng a
và đờng trịn (O) tiếp xúc nhau. đt a
còn gọi là tiếp tuyến của đờng tròn(O)
. im C gi l tip im.
* Định lí : SGK.
3) Đờng thẳng và đờng trịn khơng
giao nhau.
H
a
Khi đờng thẳng a và đờng tròn (O)
khơng có điểm chung ta nói đờng
thẳng a và đờng trịn (O) khơng giao
nhau.
II)<i><b> Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm</b></i>
<i><b>đến đờng thẳng và bán kính của </b></i>
<i><b>-ng trũn.</b></i>
Đặt OH = d
+ ng thng a và đờng tròn (O) cắt
nhau <i>⇔</i> d < R
+ Đờng thẳng a và đờng tròn (O) tiếp
xúc nhau <i>⇔</i> d = R
+ Đờng thẳng a và đờng trịn (O)
khơng giao nhau <i>⇔</i> d > R
<b>III. Cđng cè. </b><i>(7 phót)</i>
Nhắc lại ba vị trí tơng đối của
đờng thẳng và đờng trịn. Viết
các hệ thức tơng ứng.
Hs tr¶ lêi.
<b>D. Híng dÉn häc ë nhµ.</b><i> (3 phót)</i>
Häc lÝ thut.
Hoµn thành các bài tập: 19, 20 sgk; 39, 40 sbt.
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 29/ 10 / 2011
Ngày dạy 9A: 9 / 11 / 2011
<b>Tuần 13,Tiết 25 </b>
<b>A. Mơc tiªu. </b>
- Nắm đợc các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn.
- Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đờng tròn , vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm
bên ngồi đờng trịn. Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn vào các
bài tập về tính tồn và chứng minh.
- Thấy đợc một số hình ảnh về vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng trịn trong thực
tế.
<b>B. Chn bÞ.</b>
Gv: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.
Hs: Thíc th¼ng, com pa.
<b>C. Các hoạt động dạy học. </b>
Hoạt động của GV HĐ của trị Ghi bảng
<b>I. KiĨm tra bµi cũ. </b><i>(7 phút)</i>
1. Chữa bài 19 sgk
2. Nhắc lại ba vị trí tơng đối
của đờng thẳng và đờng tròn
cùng các hệ thức tơng ứng.
<b>II. Bài mới. (</b><i>28 phút)</i>
<i><b>Bài toán:</b></i> (máy chiếu )
V đờng tròn (O), bán kính
OC, vẽ đờng thẳng a vng góc
với OC tại C. Đờng thẳng a có
là tiếp tuyến của đờng trịn (O)
khơng ? vì sao?
Cho HS phát biểu thành định lí.
Cho HS thùc thùc hiƯn theo c¸c
nhãm?1
C¸c nhãm thảo luận
Đại diện các nhóm lên trình
bày k. quả.
Nhận xét và cho điểm các
nhóm
Đọc đề bài.
Gv: HD häc sinh ph©n tÝch bài
toán.
Mun dng tip tuyn vi ng
trũn qua im A ta làm ntn?
Gv cho hs dùng tõng bíc mét.
Hs phát biu
nh lớ.
Hs thực hiện
thảo luận
nhóm ?1.
Hs trình bày.
Hs c bi.
Hs trả lời.
Hs thực hiện.
1/ <i><b>Du hiu nhn bit tip tuyn ca</b></i>
<i><b>ng trũn.</b></i>
Định lí: SGK (h74)
H
A
B C
<i>Ca ,C∈(O</i>)
<i>a⊥</i>OC
¿{
¿
<i>⇒</i> a là tiếp tuyến
của (O)
HS làm ?1: (hs vẽ hình)
Khong cỏch từ A đến BC bằng bán
kính của đờng trịn nờn BC l tip
tuyn ca ng trũn.
<i><b>2)</b></i> á<sub>p dụng</sub>
<i><b>Bài to¸n.</b></i>
Qua điểm A nằm bên ngồi đờng trịn
(O), hãy dựng tiếp tuyến của đờng
tròn.
Hãy chứng minh cách dựng
trên là đúng.
H·y nhËn xÐt phÇn chøngminh
cđa b¹n.<i><b> </b></i> Hs chứng minh.
Hs nhận xét.
O
M
C
B
A
<i>Cách dựng:</i>
+Dựng M là trung điểm của AO
+ Dựng đờng trịn có tâm M, bán kính
MO, cắt đờng tròn (O) tại B và C.
+ Kẻ đờng thẳng AB và Ac . ta đợc các
tiếp tuyến cần dựng.
<i>Δ</i> ABO có đờng trung tuyến BM=
AO/2 nên gúc ABO = 900<sub>. Do AB</sub>
OB tại B nên AB là tiếp tuyến của (O).
Tơng tự AC là tt của (O).
?2.
<b>III. Củng cố. </b><i>(8 phút)</i>
-Nhắc lại các dấu hiệu nhận
biết tiếp tuyến .
-Nêu lại cách dựng tiếp tuyến
-HD bài tập 21 ,22 (sgk).
Hs trả lời.
Hs thực hiện.
<b>D. Híng dÉn häc ë nhµ.</b><i> (2 phót)</i>
-Häc thc lý thut .
-Làm bài tập : 23,24 (sgk),42,43 (sbt)
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 29/ 10 / 2011
Ngày dạy 9A: 12 / 11 / 2011
<b>Tuần 13,Tiết 26 </b>
<b>A. Mục tiêu. </b>
- Nm đợc các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn.
- Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đờng trịn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm
bên ngồi đờng tròn. Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng trịn vào các
bài tập về tính tốn và chứng minh.
- Thấy đợc một số hình ảnh về vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng trịn trong thực
tế.
<b>B. Chn bÞ.</b>
Gv: Com pa, giÊy trong.
Hs: Com pa, thớc thẳng, êke, b¶ng nhãm.
<b>C. Các hoạt động dạy học. </b>
Hoạt động của GV HĐ của trị Ghi bảng
<b>I. KiĨm tra bµi cị.</b><i> (7 phót)</i>
1. Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến ca ng trũn.
2. Chữa bài tập 42 - sbt.
<b>II. Bài míi. </b><i>(25 phót)</i>
Cho HS thùc thùc hiƯn theo
nhãm bµi 21sgk
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
Nhận xét và cho điểm các
nhóm
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học
Tất cả các nhóm
cùng thảo luận.
Hs trình bày.
Hs nhận xét
chéo.
<b>1) Bài21: SGK </b>(Hs vẽ hình)
C
A B
Tam giác ABC có:
AB2<sub> +AC</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> +4</sub> 2<sub> = 5</sub>2
BC2<sub> = 5</sub>2
VËy AB2<sub> +AC</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> </sub>
sinh.
Gọi hs lên đọc đề bài.
Gv yªu cầu hs vẽ hình và ghi
gt - kl.
Mun chng minh BC là tiếp
tuyến của đờng tròn ta làn ntn?
Gv cho một hs chứng minh.
Nhận xét và chữa bài của bạn.
Muốn tính OC ta cần biết gì?
Hãy tính AH và OH rồi tính
OC.
Cho HS thùc thùc hiện theo các
nhóm bài 25.
Các nhóm thảo luận
Đại diƯn c¸c nhãm lên trình
bày kết quả.
Nhận xét và cho điểm các
nhóm
Hs c bi.
Hs v hỡnh.
Hs trả lời.
Hs chứnh minh.
Hs nhận xét.
Hs trả lời.
Hs thực hiện.
Tất cả các nhóm
thực hiện.
Hs trình bày.
Hs nhận xét.
HS trình bày bài
vào vở.
Do đó <i>ABC</i> = 900 <sub>(theo đl Pitago đảo) </sub>
CA vng góc với bán kính BA tại A
nên CA là tiếp tuyn ca ng trũn (B)
<b>2) Bài24: SGK </b>(Hs vẽ hình)
2
H
O
C
A B
a) Gọi H là giao điểm của OC và AB
Tam giác AOB cân tại O, OH là đờng
cao nên <i><sub>O</sub></i>^
1=^<i>O</i>2
<i>Δ</i> OBC = <i>Δ</i> OAC (c.g.c)
Nªn OBC = OAC = 900
Do đó CB là tiếp tuyến của đờng tròn
(O)
b) AH = AB/2 = 12cm.
Xét tam giác vng OAH, ta tính đợc
OH = 9cm.
Tam giác OAC vuông tại A, đờng cao
AH nên OA2<sub>= OH . OC</sub>
Từ đó tính đợc OC = 25cm.
<b>3) Bµi25: SGK</b> ( h×nh vẽ trên bảng
phụ)
a) Bán kính OA vuông góc với dây
BC nên MB = MC.
Tứ giác OCAB là hình bình hành (vì
MO = MA, MB = MC),
lại có OA BC nên tứ giác đó là hình
thoi.
b)Ta cã: OA = OB = R, OB = BA(cmt)
<i></i> AOB u
Nờn AOB = 600<sub>.</sub>
Trong tam giác OBE vuông t¹i B, ta
cã:
BE = OB.tg600<sub>= R</sub>
√3
<b>III. Cđng cè. </b><i>(10 phót)</i>
Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của ng trũn.
Nêu các dạng bài tập vừa làm
và cách giảI các bài tập này.
<b>D. Hớng dẫn học ở nhà. </b><i>(3 phút)</i>
- Xem lại cách giải các bài toán.
- Bài tËp 46; 47 SBT .
- ChuÈn bÞ trớc bài học giờ sau
- Đọc bài: "Có thể em cha biết"
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 9/ 11 / 2011
Ngày dạy 9A: 16 / 11 / 2011
<b>Tuần 14,Tiết 27 </b>
<b>A. Mục tiêu. </b>
- Nắm đợc t/c của hai tiếp tuyến cắt nhau. Nắm đợc thế nào là đờng tròn nội tiếp tam
giác, tam giác ngoại tiếp đờng tròn; hiểu đợc đờng tròn bàng tiếp tam giác.
- Biết vẽ đờng tròn nội tiếp một tam giác cho trớc. Biết vận dụng các t/c hai tiếp
tuyến cắt nhau vào các bài tập về tớnh toỏn v chng minh.
- Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng thớc phân giác.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
Gv: Thớc phân giác, bảng phụ
Hs: Bảng nhóm, bút dạ.
<b>C. Cỏc hot ng dy học. </b>
Hoạt động của GV HĐ ca trũ Ghi bng
<b>I. Kiểm tra bài cũ. </b><i>(7 phút)</i>
Định nghÜa tiÕp tun vµ dÊu
hiƯu nhËn biÕt tiÕp tun của
đ-ờng tròn.
Chữa bài 46 sbt
Hs trả lời.
Hs thực hiện.
<b>II. Bài mới. </b><i>(25 phút)</i>
Cho HS thực thực hiện theo các
nhóm?1
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm lên trình
bày k. quả.
Nhận xét và cho điểm các
nhóm
T kt qu ?1 hãy nêu các t/c
của hai tiếp tuyến của đờng
tròn (O) cắt nhau tại A.
(- A cách đều hai tiếp điểm B
và C.
- Tia AO là tia phân giác của
góc tạo bởi hai tiếp tuyến AB,
AC.
- Tia OA là tia phân giác của
góc tạo bởi haibán kính OB,
OC).
Gọi HS phát biểu Đ/l về hai
tiếp tuyến cắt nhau.
Cho HS t đọc cm định lí trên.
Học sinh làm ?2
Gv: Cho HS lµm ?3
GV giới thiệu đờng trịn nội
tiếp tam giác , tam giác ngoại
tiếp đờng tròn.
Cho trớc tam giác ABC. Hãy
nêu cách xác định tâm của
đ-ờng tròn nội tiếp tam giác.
<i><b> </b></i>
HS làm ?4
Tất cả các nhóm
cùng thực hiƯn.
Hs phát biểu
định lí.
Hs thùc hiƯn ?2.
Hs thùc hiƯn ?3.
Hs trả lời.
<b>1) Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau.</b>
<i><b>(sgk)</b></i>
?1.
<i><b> </b></i>
O
A
B
C
<i><b> </b></i>
Định lí: (sgk).
CM: (SGK)
Thùc hiÖn ?2:
Đặt miếng gỗ hình trịn tiếp xúc với
hai cạnh của thớc . Kẻ theo tia phân
giác của thớc , ta vẽ đợc một đờng
kính của hình trịn, xoay miếng gỗ rồi
tiếp tục làm nh trên, ta vẽ đợc đờng
<b>2)Đờng tròn nội tiếp tam giác</b>
?3
ng tròn tiếp xúc với ba cạnh của
tam giác gọi là gọi là đờng tròn nội
tiếp tam giác, còn tam giác goị là
ngoại tiếp đờng tròn<i><b>.</b></i>
Tâm đt nội tiếp tam giác là giao của
các đờng phân giác trong của tam
giác .
GV giới thiệu đờng tròn bàng
tiếp tam giác.
Cho trớc tam giác ABC. Hãy
nêu cách xác định tâm của
đ-ờng tròn bàng tiếp trong góc B
của tam giác ABC.
Hs thùc hiƯn ?4.
Hs thực hiện.
F
A
B C
E
D
<b>3) Đờng tròn bàng tiếp tam giác.</b>
?4.
ng trũn tiếp xúc với một cạnh của 1
tam giác và tiếp xúc với các phần kéo
dài của hai cạnh kia gọi là đờng tròn
bàng tiếp tam giác.
Tâm đt bàng tiếp tam giác trong góc A
là giao của 2 đờng phân giác các góc
ngồi B và C.
(h81)
<b>III. Cđng cè. </b><i>(11 phót)</i>
Phát biểu nội dung định lí
trong bài học.
Nêu các nội dung chính của
bài.
Hớng dẫn bài 26, 27 - sgk.
Hs tr¶ lêi.
Hs thùc hiƯn.
<b>D. Híng dÉn häc ë nhµ. </b><i>(2 phót)</i>
- Häc kÜ lÝ thut.
- Bµi tËp 26; 27 SGK
- Bµi tËp 48; 49 SBT.
- HS khá: Bài 50; 51 SBT
- Giờ sau luyện tập
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 13/ 11 / 2011
Ngày dạy 9A: 26 / 11 / 2011
<b>Tuần 15,Tiết 28</b>
<b>A. Mơc tiªu. </b>
- Nắm đợc t/c của hai tiếp tuyến cắt nhau. Nắm đợc thế nào là đờng tròn nội tiếp tam
giác, tam giác ngoại tiếp đờng tròn; hiểu đợc đờng tròn bàng tiếp tam giác.
- Biết vẽ đờng tròn nội tiếp một tam giác cho trớc. Biết vận dụng các t/c hai tiếp
tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính tốn và chứng minh.
- BiÕt c¸ch tìm tâm của một vật hình tròn bằng thớc phân giác.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
Gv: Thớc phân giác, bảng phụ
Hs: Bảng nhóm, bút dạ.
<b>C. Cỏc hoạt động dạy học. </b>
Hoạt động của GV HĐ của trị Ghi bảng
<b>I. KiĨm tra bµi cị. </b><i>(7 phót)</i>
1. Phát biểu định lí về hai tiếp
tuyến cắt nhau.
2. Chữa bài 26 sgk.
<b>II. luyện tập.</b><i> (35 phút)</i>
Cho HS thực thực hiện theo
nhóm bài 28sgk
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
Nhận xét và cho điểm các
nhóm
<i><b> </b></i>
Làm bài trên phiếu học tập cá
nhân bài 29
Kiểm tra kết quả học tập của
Hs thực hiện
theo nhóm.
Hs trình bày.
HS trình bày bài
vào vở.
Hs thực hiện.
<b>1) Bài28: SGK </b>(Hs vẽ hình)
Gi O l tõm của một đờng trịn bất kì
tiếp xúc với hai cạnh của góc xAy. Khi
đó:
OAx = Oay
Vậy tâm của các đờng tròn tiếp xúc
với hai cạnh của góc xAy nằm trên tia
phân giác của góc xAy.
<b>2) Bµi29: SGK </b>(Hs vÏ h×nh)
Tâm O là giao điểm của đờng vng
góc với Ax tại B và tia phân giác của
mét sè hs
Gäi hs lªn chữa bài 30
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học
sinh.
Cho HS thực thực hiện theo các
nhóm bài 32.
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
Nhận xét và cho điểm các
nhóm
HS trình bày bài vào vở.
Một hs lên bảng
trình bày.
Hs nhận xét.
Hs thực hiện
theo nhóm.
Hs trình bày.
HS trình bày bài
vào vở.
góc xAy
<b>3) Bài 30: SGK </b>(Hs vẽ hình)
<b>a) </b>OC và OD là các tia phân giác của
hai gãc kỊ bï AOM, BOM nªn OC
OD.
VËy COD = 900
<b>b) </b>Theo t/c cđa hai tiÐp tun c¾t nhau
ta cã:
CM = AC, DM = BD.
Do đó CD = CM + DM
= AC + BD
c) Ta cã: AC . BD = CM. MD
xét tam giác COD vuông tại O và OM
CD nên CM . MD = OM2<sub>= R</sub>2 <sub>(R lµ</sub>
bán kính của đờng trịn O)
Vậy AC.BD = R2<sub> ( khụng di)</sub>
<b>4) Bài 32: SGK </b>(Hs vẽ hình)
A
B H C
Gọi O là tâm đờng tròn nội tiếp tam
giác đều ABC , H là tiếp điểm thuộc
BC. Đờng phân giác AO của góc A
cũng là ng cao nờn
A, O, H thẳng hàng.
HB = HC, HAC= 300<sub>, </sub>
HC = AH.tg300
=
3 . 1
√3=√3<i>⇒S</i>ABC=
1
2BC. AH
HC . AH=3√3(cm2
)
<b>III. Củng cố. </b><i>(2 phút)</i>
Nêu các dạng bài tập vừa làm.
Hớng dẫn các bài tập còn lại
trong sgk.
<b>D. Hớng dẫn học ở nhà. </b><i>(1 phút)</i>
- Xem lại cách giải các bài toán.
- Bài 52; 53 ;54 SBT. HS khá56; 57SBT
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau
- Đọc bài: "Có thể em cha biết"
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 23/ 11 / 2011
Ngày dạy 9A: 3 / 12 / 2011
<b>Tn 16,TiÕt 29</b>
<b>A. Mơc tiªu. </b>
- Nắm đợc ba vị trí tơng đối của hai đờng trịn. Nắm đợc về tính chất của hai đờng
trịn tiếp xúc nhau.T/c của hai đờng tròn cắt nhau.
- Biết vận dụng các của hai đờng tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào các bài tập tính
tốn và chứng minh.
- RÌn lun tÝnh chÝnh xác trong phát biểu, vẽ hình và tính toán.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
Gv: Thớc thẳng, bảng phụ.
Hs: Bảng nhóm, bút dạ.
<b>C. Cỏc hot ng dy học. </b>
Hoạt động của GV HĐ của trò Ghi bảng
<b>I. KiĨm tra bµi cị. </b><i>(5 phót)</i>
Gv kiĨm tra bµi tËp hs lµm ë
nhµ.
<b>II. Bài mới. </b><i>(25 phút)</i> <i><b>1) Ba vị trí tơng đối của hai đờng </b></i>
Cho HS thùc thùc hiƯn theo
c¸c nhãm?1
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm lên trình
bày k. quả.
Nhận xét và cho điểm các
nhóm
Từ kết quả ?1
Gv giới thiệu các vị trí tơng
đối của hai đờng tròn.
GV giới thiệu đờng nối tâm,
đoạn nối tâm.
Hs hoạt động
nhóm ?1.
Hs trình bày.
Hs nghe v khc
sõu cỏc v trớ
t-ng i của hai
đờng trịn.
Hs nghe gv giíi
thiƯu…
Häc sinh lµm ?2
<i><b>trßn</b></i> (SGK) (h85; 86; 87)
?1.
Hai đờng trịn cắt nhau.
O'
O
A
B
Hai đờng trịn tiếp xúc.
Tiếp xúc ngồi:
O'
O A
TiÕp xóc trong:
O'
O <sub>A</sub>
Hai đờng trịn khơng giao nhau:
O'
O
Gọi HS phát biểu Đ/l về đờng
nối tâm.
Cho HS tự đọc cm định lí trên.
Cho hai đờng trịn (O) và (O')
có tâm không trùng nhau.
Đ-ờng thẳng OO' gọi là đĐ-ờng nối
tâm, đoạn thẳng OO' gọi là
đoạn nối tâm.
Do đờng kính là trục đối xứng
của mỗi đờng nên đờng nối
tâm là trục đối xứng của hình
gồm cả hai đờng trịn đó.
Hs phát biểu
định lí về đờng
nối tâm.
Hs chøng minh.
Hs chøng minh.
Hs nghe gv giíi
thiƯu.
O'
O
<i><b>2) Tính chất đờng nối tõm.</b></i>
?2.
Định lí (sgk) vẽ hình 85
* (O) và (O') tiếp xóc nhau t¹i A
<i>⇒</i> O, O', A thẳng hàng.
* (O) và (O')cắt nhau tại A và B
<i></i>
OO<i>'</i>AB
{
CM: (hs tù chøng minh).
<b>III. Cđng cè. </b><i>(13 phót)</i>
Gv yêu cầu hs làm ?3.
Gv cho hs làm bài 33 sgk.
Hs quan sát hình
vẽ và trả lời ý a.
Hs chứng minh
ý b).
?3. hình vẽ trên bảng phơ.
a) Hai đờng trong (O) và (O’<sub>) cắt </sub>
nhau t¹i A vµ B.
b) Vì hai đờng trong (O) và (O’<sub>) </sub>
cắt nhau tại A và B nên AB
vuông góc víi OO’<sub>.</sub>
Vì AC là đờng kính của đờng trịn tâm
Do đó OO’<sub> song song với BC.</sub>
<b>D. Híng dÉn häc ë nhµ. </b><i>(2 phót)</i>
- Bµi tËp 34 SGK
- Bµi tËp 64; 65; 66 SBT.
- HS khá: Bài 67; 68 SBT
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau.
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 2/ 12 / 2011
Ngày dạy 9A: 10 +17/ 12 / 2011
<b>Tuần 17 + 18,Tiết 30 +31</b>
<b>A. Mục tiêu. </b>
<b>- </b>Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản chơng 1 và chơng 2.
- Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiỊu réng
cđa mét vËt thĨ trong thùc tÕ.
- Tính chất đối xứng của đờng tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây;
về vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn , của hai ng trũn.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
Gv: Thớc thẳng, bảng phụ.
Hs: Bảng nhóm, bút dạ.
<b>C. Cỏc hot ng dy học. </b>
Hoạt động của GV HĐ của trò Ghi bng
<b>I. Kiểm tra bài cũ. </b><i>(5 phút)</i>
Theo bảng tổng kết 2 chơng 1
và 2.
<b>II. Ôn tập. </b><i>(32 phút)</i>
Hai hs lên bảng chữa bài 38
Nhận xét bài làm của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học
sinh.
Cho HS thực hiện theo các
nhóm bài 39
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
Nhận xét và cho điểm các
nhóm.
Làm bài trên phiếu học tập cá
nhân b 42
Kiểm tra kết quả học tập của
một số hs trên máy chiếu.
Cho HS thực hiện theo các
nhóm bài 43.
Hs lên bảng thực
hiện.
Các nhóm thảo
luận.
Hs trình bày.
Hs nhận xét.
Hs tự thực hiện.
Các nhóm thảo
<b>1) Bài38/ 95: SGK </b>(hình vÏ 48 sgk)
Ta cã : IB = IK.tg(500<sub>+15</sub>0<sub>)</sub>
= 380.tg650
<sub> 814,9 (m)</sub>
IA = IK.tg500
<sub>= 380.tg50</sub>0
452,9 (m)
VËy khoảng cách giữa hai chiÕc
thun lµ
AB = IB – IA
814,9 -452,9
= 362(m)
<b>2) Bài 39/ 95: SGK </b>(hình 49 sgk)
Khoảng cách giữa hai cäc lµ
20
cos 500 <i>−</i>
5
sin500<i>≈</i>24<i>,</i>59(<i>m</i>)
<b>3) Bài 42: SGK </b>(hs vẽ hình)
Ta cã: AC = BC.cosC = 3. 1
2 =
1,5(m)
AC’= B’C’.cosC’
= 3.cos700 <sub>1,03(m)</sub>
Vậy khi dùng thang , phải đặt chân
thang cách chân tờng một khoảng
1,03m đến 1,5m để đảm bảo an tồn.
<b>4) Bµi 43: SGK </b>
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
Nhận xét và cho điểm các
nhóm
GV chữa bài cho hs, HS trình
bày bài vµo vë.
Ơn tập kiến thức tơng ứng:
T/c của đờng kính vng góc
với dây.
Ơn tập kiến thức tơng ứng:
Tớnh cht ca hai ng trũn
ct nhau.
luận.
Hs trình bày.
Hs nhận xét.
HS trình bày bài
vào vở.
Hs nhắc lại.
K
I O'
O
B
A
D
C
a) KỴ OM AC, O'N AD. H×nh
thang OMNO' cã OI = IO',
IA//OM//O'N nên AM = AN.
Ta lại có AC = 2 AM, AD = 2AN
nªnAC = AD
b)Gọi H là giao điểm của AB và O O'
theo t/c của hai đờng trịn cắt nhau,
ta có AH = HB, OO' AB.
Tam giác AKB có AI = IH, AH = HB
nên IH là đờng TB
suy ra IH//KB tức là O O' //KB.
Ta lại có OO' AB nên KB AB.
<b>III. Củng cố. </b><i>(6 phút)</i>
Nêu các kiến thức vừa ôn.
Nêu các dạng bài tập vừa
làm và cách giải chúng.
Hs trả lời.
<b>D. Hớng dẫn học ë nhµ. </b><i>(2 phót)</i>
- HƯ thèng toµn bé kiÕn thøc cơ bản trong chơng.
- Xem lại cách giải các bài tËp .
- Giờ sau kiểm tra học kì (cộng với tit i s).
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>
...
...
...