Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA HOA 12 CHUONG 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Biên soạn và hướng dẫn: PGS.TS.Trần Hiền...DĐ: 01642689747</b></i>


<i>ĐỀ GỒM 40 CÂU TRẮC NGHIỆM</i> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN II</b>


<b>HỌ VÀ TÊN:</b> <b>MƠN: HĨA HỌC 12</b>


<b>LỚP:</b> <b>PHẦN: ESTE-LIPIT-CACBONHIDRAT</b>


<b>THỜI GIAN: 60 PHÚT</b>


<i><b>Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi đánh dấu ( X ) vào các ô A, B, C, D tương ứng.</b></i>
<i><b>Lưu ý: Không được sử dụng tài liệu!</b></i>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>Câu 1: </b>Glucozơ có cơng thức nào sau đây?


A.CH2OH-(CHOH)4-CHO B. C6H12O6 C. C6(H2O)6 D. Cả 3 công
thức trên.



<b>Câu 2: </b>Chọn câu sai:


<b>A</b>. Đun nóng chất béo với NaOH dư, sản phẩm tạo ra có khả năng hòa tan được Cu(OH)2.


<b>B</b>. Để chuyển dầu thực vật thành bơ người ta tiến hành hiđrơ hóa dầu thực vật với xúc tác Ni.


<b>C</b>. Khi cho Glixerol đun nóng với hỗn hợp hai axit béo: stearic và axit oleic trong sản phẩm sẽ thu được 6
chất béo ở trạng thái rắn.


<b>D</b>. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH nguời ta thu được xà phòng.


<b>Câu 3: </b>Cho các phản ứng:


(1): C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 (2): (C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6
(3): C6H12O6 2CH3CH(OH)COOH (4): 6nCO2 + 6nH2O  (C6H10O5)n + 6nO2


Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men ancol, lên men lactic, quang hợp:


<b>A.</b> 1, 2, 3, 4 <b>B</b>. 2, 3, 4, 1 <b>C.</b> 2, 1, 3, 4 <b>D</b>. 1, 3, 2, 4


<b>Câu 4: </b>Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O2 (điều kiện
chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là


<b> A. </b>10,0 <b>B. </b>12,0 <b>C. </b>15,0 <b>D. </b>20,5


<b>Câu 5: </b>Khi cho 45,6 gam anhiđric axetic tác dụng với 64,8 gam p-crezol thu được bao nhiêu gam este nếu hiệu
suất của phản ứng đạt 80%.


<b>A</b>. 82,23gam <b>B</b>. 83,32gam <b>C</b>. 60 gam <b>D</b>. 48 gam



<b>Câu 6: </b>Este nào sau đây là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ :


<b>A</b>. CH2=CH – COOCH3. <b>B</b>. CH2 = C(CH3)COOCH=CH2.
<b>C</b>. CH2=C(CH3)COOCH3. <b>D</b>. CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 7: </b>. Axit X + 2H2  Ni axit Y. Tên gọi của axit X và Y lần lượt là:


<b>A</b>. Axit panmitic; axit oleic. <b>B</b>. Axit lioleic và axit oleic.
<b>C</b>. Axit oleic và axit steric. <b>D</b>. Axit lioleic và axit stearic


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Biên soạn và hướng dẫn: PGS.TS.Trần Hiền...DĐ: 01642689747</b></i>



<b>Câu 8: </b>Cho vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm chứa 3 ml dầu ăn, nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào và đun
nóng nhẹ. Hiện tuợng quan sát được.


<b>A</b>.Tạo kết tủa Cu(OH)2 và không tan trong dầu ăn.


<b>B</b>.Tạo kết tủa Cu(OH)2 và Cu(OH)2 tan tạo dung dịch có màu xanh thẩm.
<b>C</b>.Tạo kết tủa Cu(OH)2 sau đó kết tủa bị tan trong NaOH dư,


<b>D</b>.Tạo kết tủa Cu(OH)2, lắng xuống dầu ăn nổi lên


<b>Câu 9: </b>Trong những chất cho sau đây, chất nào khơng có tính chất của chất giặt rửa ?


<b>A</b>. Nước bồ kết. <b>B</b>. Thuốc đánh răng. <b>C</b>. Nước javen. <b>D</b>. Dầu gội.


<b>Câu 10 : </b>Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp so với xà phịng là:


<b>A</b>. Khơng gây ơ nhiễm mơi trường. <b>B</b>. Sử dụng được trong nước cứng.



<b>C</b>. Không gây hại da tay. <b>D.</b> Dễ dàng bị phân hủy bởi vi sinh vật.


<b>Câu 11: </b>. Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C4H6O2.


<b>A</b>. 2 <b>B</b>. 3 <b>C</b>. 4 <b>D</b>. 5


<b>Câu 12:</b> . Este nào sau đây khi bị thủy phân cho ra một muối duy nhất và một ancol.


<b>A.</b> HO-CH2CH2COOCH2CH2COOCH3 <b>B</b>. CH3COOCH2COOCH3.
<b>C.</b>CH3COOC6H5. <b>D</b>. CH3COOCH2OOCC2H5


<b>Câu 13: </b>Phát biểu nào đúng ?


<b> A.</b> Số mg KOH cần để trung hoà lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số axit của
chất béo


<b> B.</b> Số miligam KOH dùng để xà phòng hố hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số
este của loại chất béo đó


<b> C.</b> Số miligam KOH dùng để xà phịng hố hết lượng triglixerit và trung hồ lượng axit béo tự do có trong
1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phịng hố của chất béo


<b> D.</b> Tất cả đều đúng.


<b>Câu 14: </b>. Có bao nhiêu cặp chất cho sau đây có xảy ra phản ứng hóa học:


( CH3COOCH3 + Na),( CH3COOCH=CH2 + dd Br2),( HCOOCH3 + AgNO3/NH3),( CH3COOCH3 + NaOH).


<b>A</b>. 1 <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 3 <b>D</b>. 4



<b>Câu 15: </b>Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilozơ các mắt xích α – glucozơ nối với nhau bằng liên kết


<b> A</b>. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C6 của mắt xích kia.


<b> B</b>. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C4 của mắt xích kia.


<b> C.</b> α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C4 của mắt xích kia.


<b> D.</b> α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C6 của mắt xích kia.


<b>Câu 16: </b>Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 the sơ đồ sau:
CO2 --> Tinh bột ---> Glucozo ---> Rượu etylic.


Tính thể tích CO2 ( ở đktc) sinh ra từ phản ứng lên men glucozo, nếu lượng CO2 dùng lúc đầu là 1120 lít
( đktc ) và hiệu suất mỗi úa trình lần lượt là 50%, 75%, 80%.


<b>A.</b>373,3 lít <b>B</b>.280,0 lít <b>C.</b>149,3 lít <b>D</b>.112,0 lít.


<b>Câu 17: </b>Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
<b>A</b>. 1 muối và 1 ancol <b>B</b>. 1 muối và 2 ancol. <b>C</b>. 2 muối và 1 ancol. <b>D</b>. 2 muối và 2
ancol.


<b>Câu 18: </b>Cho phản ứng este hóa : RCOOH + R’OH ↔ R-COO-R’ + H2O


Để phản ứng chuyển dịch ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp nào sau đây ?


<b> A.</b> Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác. <b>B.</b> Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng.


<b> C.</b> Tăng nồng độ của axit hoặc ancol. <b>D.</b> Tất cả đều đúng.



<b>Câu 19: </b>Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat,
mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là


<b> A. </b>8 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>7


<b>Câu 20: </b>Cho 360g glucozo lên men thành rượu etylic và tất cả khí CO2 thốt ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư


thì thu được dung dịch chứa 318g Na2CO3. Tính hiệu suất phản ứng lên men rượu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Biên soạn và hướng dẫn: PGS.TS.Trần Hiền...DĐ: 01642689747</b></i>



<b> A.</b>50% <b>B.</b>62,5% <b>C</b>.75% <b>D</b>.80%


<b>Câu 21: :</b> Cho các phát biểu sau:


a) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro
b) Các chất béo ở thể lỏng có phản ứng cộng hiđro


c) Các trigixerit có gốc axit béo no thường là chất rắn ở điều kiện thường


d) Có thể dùng nước để phân biệt este với ancol hoặc với axit tạo nên chính este đó
Những phát biểu đúng là


<b> A.</b> c, d. <b>B.</b> a, b, d. <b>C.</b> b, c, d. <b>D.</b> a, b, c, d.


<b>Câu 22: </b>Cho glucozo lên men với hiệu suất 70% , hấp thụ hồn tồn sản phẩm khí thốt vào 2 lít dung dịch


NaOH 0,5M (D=1,05g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ 12,27%. Khối lượng glucozo đã
dùng là:



<b> A</b>.129,68g <b>B</b>.168,29g <b>C</b>.192,86g <b>D</b>.185,92g


<b>Câu 23: </b>Cho 2 mol axit axetic tác dụng với 2 mol ancol metylic ( với xúc tác H2SO4 loãng) thấy hiệu suất cực
đại của quá trình đạt 69,1%. Nếu tiến hành thí nghiệm ở cùng nhiệt độ và xúc tác như trên với 3 mol axit axetic và
4 mol ancol metylic thì hiệu suất cực đại của quá trình este hóa là bao nhiêu?


<b>A</b>. 58,5% <b>B</b>. 68,5% <b>C</b>. 78% <b>D</b>. 80%


<b>Câu 24: </b>Đun sôi 13,4 gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, hơn kém nhau một nhóm CH2 với 200ml dung
dịch NaOH 1M thì phản ứng vừa đủ thu được một ancol và 16,4 gam một muối. Toàn bộ lượng ancol phản ứng
với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 ( đktc). % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp là:


<b>A</b>. 55,22% và 44,78% <b>C</b>. 53,22% và 46,78%.


<b>B</b>. 45,25% và 54,75% <b>D</b>. 50% và 50%.


<b>Câu 25: </b>Ch 34,2g mẫu saccarozo có lẫn mantozo phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được


0,216g Ag. Tính độ tinh khiết của mẫu saccarozo trên ?


<b>A.</b>1% <b>B</b>.99% <b>C</b>.90% <b>D</b>.10%


<b>Câu 26: </b>Cho các chất sau: HCOOCH3, CH3COOCH=CH2, HCOOC2H5, CH3COOCH-CH=CH2, CH2
=CH-COOCH3, HCOOCH=CH2, CH3-COOCH2Cl. Có bao nhiêu chất khi thủy phân trong mơi trường kiềm thu được
sản phẩm có phản ứng tráng gương?


<b> A.</b> 3 <b>B</b>. 5 <b>C.6 D.</b> 4


<b>Câu 27: </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):



Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


<b> A. </b>C2H5OH, CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOH, CH3OH. <b>C. </b>CH3COOH, C2H5OH. <b>D. </b>C2H4, CH3COOH


<b>Câu 28: </b>Hai este A và B có CTPT CH3COOR và CH3COOR/ và có khối lượng 5,56 gam tác dụng vừa đủ với
NaOH thu được 4,92 gam muối và hai ancol , hai ancol thu được đem oxi hóa bởi CuO thu được hai anđêhit,
lượng anđêhit này tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được tối đa 17,28 gam. Nếu đốt cháy hồn
tồn hỗn hợp hai este trên thì tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:


<b>A</b>. 16,12 gam. <b>B</b>. 13,64 gam. <b>C</b>. 17,36 gam. <b>D</b>. 32,24 gam.


<b>Câu 29: </b>Khi thủy phân hoàn toàn 4 gam este CH3COOCH2CH2OOCCH3 trong NaOH, sản phẩm thu được có thể
hịa tan tốt đa được m gam Cu(OH)2. m có giá trị.


<b>A</b>. 1,34 <b>B</b>. 24,5 <b>C</b>. 49 <b>D</b>. 12,25


<b>Câu 30: </b>Từ m kg nho chín chứa 40% đường nho ( Glucozo ), để sản xuất được 1000 lít rượu vang 20 độ. Bết
khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml và hao phí 10% lượng đường. Gía trị m là:


<b>A</b>.860,75 kg <b>B</b>.8700,00 kg <b>C</b>.8670,5 kg <b> D</b>.8690,56


<b>Câu 31: </b>Hỗn hợp gồm hai este A và B là đồng đắng của nhau và hơn kém nhau một cacbon trong phân tử. Khi
đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này thu được 16,28 gam CO2 và 5,22 gam nước. CTCT của hai este trên là :


<b>A</b>. CH3COOCH=CH2 ; CH2=CH-COOC2H5. <b>B</b>. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.


<b>C</b>. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5. <b>D</b>. CH2=CH-COOCH3 và CH2=C(CH3)COOCH3.


<b>Câu 32:</b> Cho phản ứng este hóa giữa 3 gam axit axetic và 3,22 gam ancol êtylic thu được 3.52 gam este. Hiệu


suất của phản ứng este hóa trên là:


<b>A</b>. 65% <b>B</b>.72% <b>C</b>.80% <b>D</b>.75%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Biên soạn và hướng dẫn: PGS.TS.Trần Hiền...DĐ: 01642689747</b></i>



<b>Câu 33: </b>Hỗn hợp hai este A và B là đồng phân của nhau có khối lượng 2.59 gam tác dụng vừa đủ với 40 ml dung
dịch NaOH ,0,875M sau phản ứng thu được 2,66 gam muối. % theo số mol của hai ancol thu được sau phản ứng
là:


<b>A</b>. 48,12% và 51,88% <b>B. </b>57,14% và 42,86% <b>C</b>. 50% và 50% <b>D</b>. 45,14% và 54,86%.


<b>Câu 34: </b>Đun nóng 66,3 gam etyl propionat với 400 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng khối
lượng chất rắn thu được là:


<b>A</b>. 62,4 gam. <b>B. </b>59,3 gam <b>C</b>. 82,45 gam. <b>D</b>. 68,4 gam.


<b>Câu 35: </b>Xà phịng hóa hịan tồn 17,4 gam một este đơn chức cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,5M
thu được muối A và ancol B. Oxi hóa B thu được xeton. Cơng thức cấu tạo của X là:


<b> A</b>. HCOOCH(CH3)2 <b>B</b>. CH3COOCH2CH(CH3)2.


<b> C</b>. CH3CH2COOCH(CH3)2 <b>D</b>. HCOOCH(CH3)CH2CH3


<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp gồm phenyl axetat và metyl axetat có khối lượng 7,04 gam thủy phân trong NaOH dư, sau phán
ứng thu được 9,22 gam hỗn hợp muối. % theo khối lượng của hai este trong hỗn hợp ban đầu là:


<b>A</b>.64,53% và 35,47% <b>B</b>.53,65% và 46,35%
<b>C</b>. 54,44% và 45,56% <b>D</b>. 57,95% và 42,05%



<b>Câu 37: </b>Một loại chất béo chỉ gồm panmitin và stearin. Đun nóng 42,82 kg chất béo trên với NaOH, khối lượng
glixerol thu được 4,6 kg. % theo khối lượng của hai trieste trong chất béo trên là:


<b>A</b>. 40% và 60% <b>B</b>. 36,55% và 63.45% <b>C. </b>42,15% và 57,85%. <b>D</b>. 37,65% và
62,35%.


<b>Câu 38: </b>Xà phịng hóa 36,4 kg một chất béo có chỉ số axit bằng 4 thì cần dùng vừa đúng 7,366 kg KOH. Nếu
hiệu suất của các phản ứng đều đạt là 100% thì khối lượng của xà phịng thu được là:


<b>A</b>. 39,752kg <b>B</b>. 39,719kg <b>C</b>. 31,877kg <b>D</b>. 43,689 kg.


<b>Câu 39: </b>Cho este sau đây: C6H5OOC-CH2-COOCH3. Để phản ứng hết với 19,4 gam este này thì một dung dịch
chứa ít nhất bao nhiêu gam KOH.


<b>A</b>. 16,8 <b>B</b>. 11,2 <b>C</b>. 12 <b>D</b>. 8


<b>Câu 40:</b> Hợp chất A1 có cơng thức phân tử C3H6O2 thỏa mãn sơ đồ:


Công thức cấu tạo của A1 là


<b> A. </b>HCOO–CH2–CH3. <b>B. </b>CH3–COO–CH3.


<b> C. </b>CH3–CH2–COOH . <b>D. </b>HO–CH2–CH2–CHO.


<i><b> HẾT </b></i>


-4
3 3



2 4 dd AgNO /NH


dd H SO
NaOH


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×