Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De KSCL ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.49 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD&ĐT Văn Giang <b>Đề khảo sát chất lợng học kỳ INăm học 2008 2009</b>


<b>Trng THCS Long Hng</b> <b>mụn: a 7</b>


<i><b> (Thời gian làm bài: 45phút)</b></i>


<b>Đề bài</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm :</b>


<i><b>Cõu 1 : Em hóy khoanh trũn vào ô đáp án mà em cho là đúng nhất </b></i>


1 : Sự thay đổi của thảm thực vật từ chân lên đỉnh núi cao là hình ảnh thu nhỏ của sự
thay đổi thảm thực vật


A. Tõ B¾c xuống Nam B. Từ Nam lên Bắc


C. T xớch o về hai cực D. Từ Tây sang Đông


2 : <i><b><sub>Mơi trờng nhiệ đới khác với mơi trờng xích đạo ẩm ở chỗ :</sub></b></i>


A. Có lợng ma lớn và đều trong năm B. Có lợng ma phân phối theo mùa


C. Có nhiệt độ trung bình trên 200<sub>C</sub> <sub>D.</sub> <sub>Sự chênh lệch nhiệt độ trong năm </sub>
không đáng kể


3 : <i><b>Sản lợng lơng thực ở châu phi gần đây có xu hớng giảm mặc dù diện tích ngày</b></i>
<i><b>càng đợc mở rng l do :</b></i>


A. Rừng bị tàn phá B. Đất ngày càng bị bạc màu


C. Nguồn nớc bị ô nhiễm D. Lũ bÃo thờng xuyên xảy ra



4 : <i><b><sub>Việt Nam n»m trong m«i trêng khÝ hËu :</sub></b></i>


A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới gió <sub>mùa</sub> C<b>.</b> Nhiệt đới D<b>.</b> Ơn hồ


5 : <i><b><sub>Mơi trờng xích đạo ẩm khơng có đặc điểm nào dới đây :</sub></b></i>
A. Càng gần xích đạo , lợng ma càng


gi¶m


B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng
250<sub>C</sub>


C. Độ ẩm trung bình trên 80% D. Lợng ma trung bình năm từ 1500 đến
2000 mm


6 : <i><b>Loại cây công nghiệp nào dới đây là nông sản phổ biến ở vùng Đông nam </b><b>á :</b></i>


A. Cao su , Dừa B. Lúa , Ngơ C. Mía , lạc D. Bông , vải , Dâu<sub>tằm</sub>
7 : <i><b><sub>Mật độ dân số là :</sub></b></i>


A. Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ


B. Sè diện tích trung bình của một ngời dân


C. S dõn sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ


D. Dân số trung bình của các địa phơng trong nớc


8 : <i><b><sub>Các hoang mạc châu Phi lan ra sát bờ biển vì :</sub></b></i>


A. Ven bờ biển có các dòng biÓn nãng


B. Đại bộ phận các hoang mạc nằm trên đờng chí tuyến


C. Ven biĨn vïng chÝ tun cã nhiỊu núi cao chắn gió


D. Sát bờ biển vùng chí tuyến có các dòng biển lạnh


9 : <i><b><sub>Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên châu Phi năm 2001 là :</sub></b></i>


A. 2.0% B. 1.5% C. 3.0% D<b>.</b> 2.4%


10 : <i><b>Điểm nào sau đây không phải là hậu quả của q trình đơ thị hố nhanh ở đới</b></i>
<i><b>nóng :</b></i>


A. TƯ nạn xà hội ngày càng phức tạp B. Tài nguyên rừng ngày càng cạn kiệt


C. Môi trờng nớc và không khí ngày
càng ô nhiễm


D. Việc làm ngày càng khó khăn


11 : <i><b><sub>Theo chiu t nam lờn bc , các thảm thực vật đới ơn hồ lần lợt là :</sub></b></i>
A. Rừng lá kim , rừng thảo nguyên , rừng cõy bi


B. Rừng cây bụi , rừng hỗn giao , rừng lá kim


C. Rừng lá rộng , rừng hỗn giao , rừng lá kim


D. Thảo nguyên , rừng hỗn giao , rõng l¸ kim



12 : Màu vàng đỏ phổ biến trên loại đất Feralít của vùng nhiệt đới là do sự có mặt của :


A. Lợng nớc dồi dào trong đất B. Ơxit sắt , nhơm tích tụ


C. Sù có mặt của chất khoáng N.P.K D. Ôxit silic , nhôm tập trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Châu Phi B. Châu á C. Châu Âu D<b>.</b> Châu Đại dơng


14 : <i><b>Tình trạng nghèo nàn , lạc hậu của nền kinh tế châu Phi hiện nay , bắt nguồn </b></i>
<i><b>từ nguyên nhân lịch sử nào</b></i>


A. ng li chia tr ca thực dân B. Nạn bn bán nơ lệ


C. Chính sách kìm hãm của thực dân D. Hậu quả của chiến tranh giành độc
lập


15 : <i><b>ở vùng núi nớc ta hoạt động kinh tế cổ truyền nào hiện vẫn đợc duy trì và phát </b></i>
<i><b>triển</b></i>


A. Trồng lúa rẫy B. Chế biến đồ trang sức


C. Làm đồ gỗ mỹ nghệ D. Dệt hàng thổ cẩm


16 : <i><b><sub>Sự mất mát lớn nhất của châu Phi sau ba thế kỷ bị thuộc địa là :</sub></b></i>
A. Tài nguyên bị cạn kiệt B. Đất đai ngày càng khơ cằn


C. KhÝ hËu ngµy cµng khắc nghiệt D. 125 triệu ngời bị bán làm nô nƯ


17 : <i><b><sub>Nơng trại đồn điền khác với thâm canh lúa nớc ở chỗ :</sub></b></i>



A. Chđ u phơc vơ xuất khẩu và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp


B. Sử dụng nhiều lao động trong thu hoạch và chế bin


C. Chỉ chú trọng chăn nuôi


D. Chỉ tập trung trồng cây lơng thực


18 : <i><b><sub>Phần lớn các hoang mạc trên thế giới thờng phân bố ở :</sub></b></i>


A. Ven ng xích đạo B. Trung tâm các lục địa


C. Dọc theo hai bên đờng chí tuyến bắc
– nam


D. GÇn hai cùc B¾c – Nam


19 : <i><b>Châu lục nào trên thế giới không nằm trong phạm vi của đới ôn ho</b></i>


A. Châu Mỹ B<b>.</b> Châu Phi C. Châu Đại dơng <b>D.</b> Châu á


20 : <i><b>Đới nóng nằm ở :</b></i>


A. Nằm ở giữa hai vĩ tuyến 230<sub>27’B và 23</sub>0<sub>27’N tạo thành một vành đai bao quanh trái </sub>
đất


B. Nằm vắt qua xích đạo từ 300<sub>N đến 30</sub>0<sub>B</sub>


C. Nằm sát hai bên đờng xích đạo



D. Nằm giữa hai đờng vịng cực Bắc và vòng cực Nam


<b> Câu 2</b> : <i><b>Em hãy điền tiếp vào chỗ trống để hoàn thành đặc điểm sau :</b></i>


...nằm giữa đới nóng và đới lạnh, từ khoảng...vịng
cực ... Phần lớn diện tích đất nổi ...bắc. Chỉ một phần
nhỏ ở ...


KhÝ hËu mang tÝnh chÊt ...giữa ...lạnh
<b>Câu 3</b> : <i><b>Em hÃy nối các ý ở cột A sao cho phù hợp với các ý ë cét B</b></i>


cét a

cét b



Môi trờng nhiệt đới

Rất khô hạn , khắc nghiệt . Biên độ dao <sub>động nhiệt trong ngày rất lớn</sub>

Môi trờng hoang mạc



Nhiệt độ TB > 200<sub>C</sub>


Nhiệt độ và lợng ma thay đổi theo mùa gió
. Lợng ma TB > 1500mm , thời tiết diễn
biến thất thờng


Mơi trờng xích đạo ẩm



Nhiệt độ TB > 220<sub>C , ma tập trung vào một</sub>
mùa .


Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt trong
năm lớn dần , lợng ma TB giảm dần và


thời kỳ khô hạn kéo dài


Mơi trờng nhiệt đới gió mùa

Nóng ẩm quanh năm , ma nhiều quanh <sub>năm </sub>


<b>II.</b> <b>PhÇn tù luËn :</b>


<b>Câu 1</b> : Thời tiết ở đới ơn hồ có nhiều biến động thất thờng là do đâu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đáp án đề khảo sát chất lợng học kỳ INăm học 2008–2009</b>


<b>mơn: địa 7</b>


<b>i. pHÇN TRắC NGHIệM </b>


Câu 1 :


01 11
02 12
03 13
04 14
05 15
06 16
07 17
08 18
09 19
10 20


<b>C©u 2 : </b>


Đới Ơn hồ nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng từ chí tuyến vòng cực ở cả hai nửa cầu .


Phần lớn diện tích đất nổi của đới Ơn hồ nằm ở bắc bán cầu. Chỉ một phần nhỏ ở bán cầu
nam .


Khí hậu mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh
Em hãy nối các ý ở cột A sao cho phù hợp với các ý ở cột B


cét a cét b


Môi trờng nhiệt đới Rất khô hạn , khắc nghiệt . Biên độ dao động <sub>nhiệt trong ngày rất lớn</sub>


Môi trờng hoang mạc Nhiệt độ TB > 20


0<sub>C</sub>


Nhiệt độ và lợng ma thay đổi theo mùa gió . Lợng
ma TB > 1500mm , thời tiết diễn biến thất thờng


Mơi trờng xích đạo ẩm


Nhiệt độ TB > 220<sub>C , ma tập trung vào một mùa .</sub>
Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt trong năm lớn
dần , lợng ma TB giảm dần và thời kỳ khơ hạn kéo
dài


Mơi trờng nhiệt đới gió mùa Nóng ẩm quanh năm , ma nhiều quanh năm


<b>ii. pHÇN t luËn </b>


<b>Câu 1 </b>: ( <b>1.5</b>đ )<i><b>Thời tiết ở đới ơn hồ có nhiều biến động thất thờng là do :</b></i>



- Vị trí trung gian giữa hải dơng có khối khí ẩm hải dơng và lục địa với khối khí khơ lạnh lục
địa


- Vị trí trung gian giữa đới nóng có khối khí chí tuyến nóng khơ và đới lạnh có khối khí cực
lục địa


<b>Câu 2</b> : ( <b>1.5</b>đ )<i><b>Dân số thế giới tăng rất nhanh và đột ngột từ những năm 50 của thế kỷ XX là :</b></i>


- Các nớc thuộc địa ở châu á , châu Phi và Mỹ la tinh giành đợc độc lập
-Đời sống không ngừng đợc cải thiện


- Những tiến bộ về y học làm giảm nhanh tỉ lệ tử trong khi tỉ lệ sinh vẫn còn cao . Tỉ lệ gia
tăng dân số tự nhiên lên đến 2.1 % trở lên




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×