Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.41 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TIẾNG VIÊT</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>
27 + 28 36 + 48 67 + 29 35 + 67 48 + 45 7 + 38 8 + 79
………….. ………….. ……… ………….. ………. ………. ………….
………….. ………….. ……… ………….. ………. ………. ………….
………….. ………….. ……… ………….. ………. ………. ………….
<b>Bài 2: Tính.</b>
37 + 48 – 24 =………. 8 + 28 + 49 = ……… 78 – 14 + 28 = ……….
= ……… = ……… = ………...
<b>Bài 3: Số.</b>
<b> + 18 - 15 + 27 </b>
<b> - 23 +46 - 25</b>
<b>Bài 4:</b>
a)Tìm một số biết tổng của số đó và 18 là 49. b) Tìm một số biết số đó trừ đi 23 thì được 57.
<b>Bài giải</b> <b>Bài giải</b>
... ...
... ...
... ...
<b>Bài 5 : Mẹ mua 3 chục quả trứng gà và trứng vịt, trong đó có 13 quả trứng gà. Hỏi mẹ </b>
mua bao nhiêu quả trứng vịt ?
Tóm tắt Bài giải
………
………
………
<b>Bài 6: Số.</b>
Có …….đoạn thẳng ……….
A B C D E
57
29
37
49
<b>PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TIẾNG VIÊT</b>
<b>Bài 1: Số.</b>
14 6 7 5
8 9
13 7 5
8 9
12 7 5
8 9
<b>Bài 2: Tính.</b>
7 + 48 – 24 =………. 48 + 28 + 9 =………….. 78 + 14 - 21 = ……….
= ……… = ……… = ………...
<b>Bài 3: Số.</b>
<b> + 28 + 8 +7 +18 </b>
<b> - 8 - 12 + 16</b>
<b> </b>
a) Nhà Mai nuôi 18 con gà, nhà Lan ni ít
hơn nhà Mai 6 con gà. Hỏi nhà Lan nuôi
được bao nhiêu con gà?
b) Nhà Mai nuôi 18 con gà, nhà Mai nuôi ít hơn
nhà Lan 6 con gà. Hỏi nhà Lan nuôi được bao
nhiêu con gà?.
<b>Bài giải</b> <b><sub>Bài giải</sub></b>
... ...
... ...
... ...
<b> A</b>
<b>Bài 5: Số.</b>
Hình bên có …… hình tam giác
Có ……đoạn thẳng
<b> </b>
29 26
<b>B I M N C</b>
Họ và tên: ...
<b>PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TIẾNG VIÊT</b>
<b>Bài 1: Số.</b>
34 7 18 25
27 19
56 47 35
8 29
35 27 25
8 19
<b>Bài 2: Tính.</b>
17 + 8 – 23 =………. 48 + 27 + 19 =………….. 78 - 14 + 27 = ……….
= ……… = ……… = ………...
<b>Bài 3: Số.</b>
<b> thêm 28 bớt 19 bớt 16</b>
<b> </b>
<b> bớt 17 thêm 16 bớt 25 </b>
a) Nhà bạn Tú có một đàn gà. Sau khi mẹ
bán đi 7 con gà thì cịn lại 3 chục con gà. Hỏi
trước khi bán gà, nhà bạn Tú có bao nhiêu
con gà?
b) Mẹ mua về một số quả trứng. Sauk hi mẹ
dung 3 quả trứng thì cịn lại 17 quả trứng. Hỏi
mẹ đã mua bao nhiêu quả trứng?
<b>Bài giải</b> <b><sub>Bài giải</sub></b>
... ...
... ...
... ...
<b> </b>
<b>Bài 5: Tính nhanh:</b>
<b> </b>
2 + 5 + 14 + 18 + 13 + 15 + 6 + 17
=………
=………
=………..
1 + 12 + 4 + 19 + 16 + 8 + 9
=………
=………
=………..
29 56 37
47 + 26 8 + 43 67 + 9 33 + 67 47 + 45 79 - 38 8 + 78
………….. ………….. ……… ………….. ………. ………. ………….
………….. ………….. ……… ………….. ………. ………. ………….
………….. ………….. ……… ………….. ………. ………. ………….
<b>Bài 2: Tính.</b>
3 + 58 – 21 =………. 38 + 22 + 45 = ……… 78 + 14 - 52 = ……….
= ……… = ……… = ………...
<b>Bài 3: Số. </b>
<b> thêm 27 bớt 16 bớt 15</b>
<b> </b>
<b> bớt 10 thêm 12 bớt 25 </b>
<b>Bài 4: Đúng ghi Đ sai ghi S</b>
a) Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi 5 năm
nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?
b) Năm nay bố hơn con 35 tuổi. Hỏi 5 năm
trước đây bố hơn con bao nhiêu tuổi?
<b>Bài giải</b> <b>Bài giải</b>
a) 30 tuổi a) 30 tuổi
b) 20 tuổi b) 35 tuổi
c) 25 tuổi c) 40 tuổi
<b>Bài 5 : Mẹ mua 2 chục quả trứng gà và trứng vịt, trong đó có 7 quả trứng gà. Hỏi mẹ mua </b>
bao nhiêu quả trứng vịt ?
Tóm tắt Bài giải
………
………
………
<b>Bài 6: Viết tất cả các số có 2 chữ số, biết tổng của hai chữ số trong mỗi số bằng 12.</b>
………
………
Họ và tên: ………
39 89 39
<b>Bài 1: Tính tổng biết các số hạng.</b>
7 và 21 23 và 3 24 và 32 65 và 32
………
………
………
………
………
………
……...
<b>Bài 2: Tính .</b>
13 + 22 + 31 =……… 96 – 24 + 17
= ……… 25 + 34 – 23 =………
= ………..
= ……… =
<b>Bài 3:Số</b>
Số hạng 30 21
Số hạng 42 7 13 6
Tổng 28 19
<b>Bài 4: a) </b>Cho 3 ch÷ sè 0 , 2 , 4 . Viết c¸c số
cã hai chữ số từ ba số trªn.
………
………
..
…
<b> b)</b>ViÕt tÊt cả những số có hai chữ số mà
tổng hai ch÷ sè cđa nã b»ng 12
………
..
………
<b>Bài 5:Nhà Mai ni 2 chục con gà, trong </b>
đó có 5 con gà trèng. Hỏi nhà Mai ni bao
nhiêu con gà m¸i ?
Tóm tắt Bài giải
a) 75 - 13 - 17 + 25 b) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 - 3 + 2 - 1
<b>a) l hay n :</b>
....ong ....anh đáy ....ớc in trời
Đầu tờng ....ửa ...ựu ....ập ...ịe đâm bơng.
<b>b) dơc hay giơc :</b>
MĐ ... em dËy sím tËp thĨ ...
<b>Bài 2 : Viết vào chỗ trống các từ : </b>
- Chỉ đồ dùng học tập : ………..
- Chỉ hoạt động của học sinh : ………....
- Chỉ tính nết của hc sinh:
<b>Bài 3 : Đặt câu với các từ sau : khai trờng, cặp sách, cô giáo.</b>
.
.
.
<b>Bi 4. Khoanh trịn vào chữ cái trớc dịng đã thành câu:</b>
a) B«ng hoa nµy
b) Quyển vở mới tinh ấy
c) Chiếc bút này rt p.
d) Cô hỏi gì mẹ cháu ạ?
e) Trong khu rừng xanh
f) Mai là ngời cần cù học tập.
B<b>ài 5. HÃy sắp xếp các từ trong mỗi dòng sau thành câu:</b>
a) mẹ/ yêu/ em/ rất/.
b) Lan/ của/ em/ bạn/ là/.
<b>Bài 6. Viết một đoạn văn ngắn theo nội dung bèn bøc tranh cđa bµi 3 trang 12</b>( HS
viÕt vào vở ô ly)
<b>Bi 1: Tớnh tổng biết các số hạng.</b>
7 và 21 23 và 3 24 và 32 65 và 32
………
………
………
………
………
………
……...
<b>Bài 2: Tính .</b>
13 + 22 + 31 =……… 96 – 24 + 17
= ……… 25 + 34 – 23 =………
= ………..
= ……… = ………
<b>Bµi 3:Sè</b>
Sè h¹ng 30 21
Sè h¹ng 42 7 13 6
Tỉng 28 19
<b>Bài 4: a) </b>Cho 3 ch÷ sè 0 , 2 , 4 . Viết c¸c số
cã hai chữ s t ba s trên.
..
<b> b)</b>Viết tất cả những số có hai chữ số mà
tổng hai chữ số cđa nã b»ng 12
………
..
………
<b>Bài 5:Nhà Mai ni 2 chục con gà, trong </b>
đó có 5 con gà trèng. Hỏi nh Mai nuụi bao
nhiờu con g mái ?
Tóm tắt Bài giải
a) 75 - 13 - 17 + 25 b) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 - 3 + 2 - 1
Họ và tên: ………
<b>Bài 1: Tính tổng biết các số hạng.</b>
7 và 25 23 và 14 24 và 32 65 và 32
………
………
………
………
………
………
……...
<b>Bài 2: Tính .</b>
13 + 22 + 31 =……… 96 – 24 + 17
= ……… 25 + 34 – 23 =………
= ………..
= ……… =
<b>Bài 3:Số</b>
Số hạng 30 21
Số h¹ng 42 7 13 6
Tỉng 28 19
<b>Bài 4: a) </b>Cho 3 ch÷ sè 0 , 2 , 4 . Viết c¸c số
cã hai chữ số từ ba số trªn.
………
………
..
…
………
..
………
<b>Bài 5:Nhà Mai ni 2 chục con gà, trong </b>
đó có 5 con gà trèng. Hỏi nhà Mai ni bao
nhiêu con gà m¸i ?
Tãm tắt Bài giải
<b>Bài 6. Tính nhanh:</b>
a) 75 - 13 - 17 + 25 b) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 - 3 + 2 - 1
Họ và tên: ………
<b>a)Tính tổng biết các số hạng.</b>
25 và 12 14 và 26 4 và 25
<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>………</b>
<b>a)Tính hiệu biết số bị trừ và số trừ.</b>
28 và 12 98 và 26 49 và 5
<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>………</b>
<b>Bài 2. Số:</b>
2 dm = ….. cm
40 cm = …..dm
1dm 4cm = ……cm
25 cm = …….dm …..cm
15dm + 21dm = ……..dm
2cm + 30 cm = …..cm
2dm + 12 cm = …….cm
4 dm + 20 cm + 3 dm =…….dm
<b>Bài 3. Số:</b>
Sè h¹ng 35 42 2 4
Sè h¹ng 42 7 13 26
Tỉng
Sè bị trừ 47 36 25 45
Sè trừ 42 3 13 3
Hiệu
<b>a)Đoạn thẳng AB dài 7 dm , đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn thẳng AB 6dm. Hỏi đoạn </b>
thẳng MN dài bao nhiêu đề ti mét?
b)Kẻ đoạn thẳng MN.
………
………
………
………
………
- Một bước chân của mẹ dài 35 ……….
- Một gang tay của mẹ dài 18 …..
- Anh cao 15 ……….
- Em cao 90 .
a/ Điền l hay n:
....ăm ...ay...an ....ên tám tuổi...an chăm ...o...uyện chữ...an ...ắn...ót không
sai ...ỗi...ào.
b/ Điền c, k ,hay q:
...ỏi....nh...ong ...ueo...a...õy...ut...nh...ia p ...ỳa
<b>Bài 2 : Viết vào chỗ trống các tõ : </b>
- Có chữ học: ………..
- Có chữ tập: ....
<b>Bài 3 : Đặt 3 câu với các từ tỡm c trong bi tp 2.</b>
.
.
.
<b>Bài 4. Đt du câu thích hỵp vào cuối mỗi câu sau:</b>
a) Bơng hoa này thật là thơm
b)Quyển vở n y ai mua cho à bạn
c)Chiếc bỳt ny rt p
d) Bác hỏi gì mẹ cháu ạ
đ) Bạn sinh ngày bao nhiêu
e) Bạn thích học môn nào nhất
B<b>ài 5. </b>
………
………
………
b) Viết ba đến năm câu nói về mẹ của em.
Bài 5 : Tính nhanh:
2 + 5 + 14 + 18 + 13 + 15 + 6 + 17
=………
=………
=………..
1 + 12 + 4 + 19 + 16 + 8 + 9
=………
=………
=………..
Họ và tên: ……… PHIẾU BÀI TẬP
<b> (Tuần 4)</b>
<b>Bài 1: Tính theo mẫu.</b>
9 + 7 = 9 + 1 + 6 = 10 + 6
= 16
8 + 3 = ………
………..
9 + 2 =
9 + 3 =
8 + 3 =
8 + 4 =
9 + 2 = ………
………..
8 + 4 = ………
………..
9 + 4 =
9 + 5 =
8 + 5 =
8 + 6 =
9 + 3 = ………
………..
8 + 5 = ………
………..
9 + 6 =
9 + 7 =
8 + 7 =
8 + 8 =
9 + 4 = ………
………..
8 + 6 = ………
………..
9 + 8 =
9 + 9 =
8 + 9 =
9 + 5 = ………
………..
8 + 7 = ………
………..
9 + 6 = ………
………..
8 + 8 = ………
………..
9 + 8 = ………
………..
8 + 9 = ………
………..
9 + 9 = ………
………..
7 + 4 = ………...
………..
6 + 5 = ………...
………..
7 + 3 =
6 + 4 =
6 + 5 =
7 + 5 = ………...
………..
6 + 6 = ………...
………..
7 + 5 =
7 + 6 =
6 + 6 =
6 + 7 =
7 + 6 = ………...
………..
6 + 7 = ………...
………..
7 + 7 =
7 + 8 =
6 + 8 =
6 + 9 =
7 + 7 = ………...
………..
6 + 8 = ………...
………..
7 + 9 =
7 + 8 = ………...
………..
………..
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>
7 + 18 28 + 23 28 + 36 69 + 17 7 + 76 8 + 24
………
………
………...
<b>Bài 3: Tính .</b>
13 + 26 + 31 =……… 96 – 24 + 18 = ……… 25 + 34 – 23 =………
= ……….. = ……… = ………
<b>B. TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 1: Gạch chân những từ chỉ sự vật có trong bài thơ:</b>
<b>Bài 3.</b> Đ<b>ặt câu theo mẫu dới đây:</b>
+ Ai - là gì? : ...
+ Cái gì - là gì ?: ...
+ Con gì – l gì? ...à
<b>Bµi 4.</b> <b>Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân.</b>
a. Cây bút chì là ngời bạn thân thiết của em.
..
b. Con trâu là đầu cơ ngiệp
.
c. Lan là học sinh gơng mẫu của lớp em
..
<b>Chép bài chính tả: + Bím tóc đuôi sam. </b><i><b>(HS chép vào vở ô ly).</b></i>
<b> + Trªn chiÕc bÌ.</b>
<b>Bài 1: Tính.</b>
8 + 7 = …….
7 + 5 = …….
6 + 8 = ……
8 + 6 = …….
7 + 7 = …….
6 + 5 = …….
9 + 8 = ……
6 + 6 = …….
8 + 7 = …….
8 + 5 = …….
9 + 8 = ……
7 + 6 = …….
8 + 3 = …….
7 + 6 = …….
6 + 7 = ……
8 + 8 = …….
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>
27 + 28 36 + 48 67 + 29 35 + 67 48 + 45 7 + 38 8 + 79
………….. ………….. ……… ………….. ………. ………. ………….
………….. ………….. ……… ………….. ………. ………. ………….
………….. ………….. ……… ………….. ………. ………. ………….
<b>Bài 2: Tính.</b>
37 + 48 – 24 =………. 8 + 28 + 49 = ……… 78 – 14 + 28 = ……….
= ……… = ……… = ………...
<b>Bài 3: Số.</b>
<b> + 18 - 15 + 27 </b>
<b> - 23 +46 - 25</b>
<b>Bài 4 : Mẹ mua 3 chục quả trứng gà và trứng vịt, trong đó có 13 quả trứng gà. Hỏi mẹ </b>
mua bao nhiêu quả trứng vịt ?
Tóm tắt Bài giải
………
………
………
Có …….đoạn thẳng ……….
A B C D E
<b>PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TIẾNG VIÊT</b>
<b>Bài 1: Số.</b>
57
29
37
49
14 6 7 5
8 9
13 7 5
8 9
12 7 5