Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.74 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TT</b> <b>Chủ đề chính</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b><sub>Thấp</sub>Vận dụng</b> <b><sub>Cao</sub></b> <b>Tổng</b>
1 <b>Thống<sub>kê</sub></b>
Nội
dung
<b>- Nhận biết</b>
<b>được dấu hiệu</b>
<b>và số đơn vị</b>
<b>điều tra</b>
<b>Lập được </b>
<b>bảng tần số </b>
<b>và hiểu được</b>
<b>Mốt của đáu </b>
<b>hiệu</b>
<b>Tính được số</b>
<b>trung bình cộng</b>
<b>của dấu hiệu</b>
Số
câu 2 2 1 <b>5</b>
Điểm 1 1 1 <b>3</b>
Tỉ lệ <b>30%</b>
2 <b>Biểuthức</b>
<b>đại số</b>
Nội
dung
<b>biến.</b>
<b>Thực hiện được</b>
<b>phép nhân hai</b>
<b>đơn thức.</b>
<b>Cộng, trừ đa</b>
<b>thức một biến.</b>
Số
câu 1 2 <b>3</b>
Điểm 0,5 2,0 <b>2,5</b>
Tỉ lệ <b>25%</b>
3
<b>Nhân và</b>
<b>chia đa</b>
<b>thức</b>
Nội
dung
<b>Thực hiện được</b>
<b>phép nhân đơn</b>
<b>thức với đa</b>
<b>thức, đa thức</b>
<b>với đa thức.</b>
Số
câu <b>2</b> <b>2</b>
Điểm <b>1,5</b> <b>1,5</b>
Tỉ lệ <b>15%</b>
4
<b>Tam</b>
<b>giác,</b>
<b>quan hệ</b>
<b>giữa các</b>
<b>yếu tố</b>
<b>Biết viết GT,</b>
<b>KL và vẽ hình</b>
<b>chính xác</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>chứng minh hai</b>
<b>tam giác vng</b>
<b>bằng nhau, từ</b>
<b>đó suy ra cạnh</b>
<b>tương ứng bằng</b>
<b>nhau, tính chất</b>
<b>các đường đồng</b>
<b>đồng quy trong</b>
<b>tam giác cân</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>tính chất về</b>
<b>so sánh</b>
<b>cạnh huyền</b>
<b>và cạnh góc</b>
<b>vng để so</b>
<b>sánh độ dài</b>
<b>các đoạn</b>
<b>thẳng</b>
Số
câu 1 3 1 <b>5</b>
Điểm 0,5 1,5 1 <b>3</b>
Tỉ lệ <b>30%</b>
<b>Tổng cộng</b> <b>Số</b>
<b>câu</b>
<b>Điểm</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>1</b> <b>10</b>
<b>TRƯỜNG THCS - BTCX TRÀ DƠN</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>
<b> NĂM HỌC 2012-2013</b>
Mơn: <b>Tốn</b> - Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
2
1 0 3 1 2 6 5 0 3 2 1 0 0
<b>TRƯỜNG THCS - BTCX TRÀ DƠN</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM – NĂM HỌC 2012-2013</b>
Mơn: <b>Tốn </b>- Lớp 8
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
a. Dấu hiệu là: “Số bạn nghĩ học ở từng buổi trong một tháng” 0,5
Trong tháng có 26 buổi học 0,5
b. B ng t n s :ả ầ ố
Dấu hiệu 0 1 2 3 4 5 6
Tần số 9 5 5 3 2 1 1 N = 26
0,75
Mốt của dấu hiệu: M0 = 0 0,25
c. Số trung bình cộng của dấu hiệu:
<i>X</i> <sub> = </sub>
0.9 1.5 2.5 3.3 4.2 5.1 6.1
26
<sub>2</sub>
1
<b>2</b>
a.
1
2<sub>x</sub>2<sub>y(- 4xy) = -2x</sub>3<sub>y</sub>2 0,5
b. 3x2<sub> . (5x</sub>2<sub> + 4x 2)</sub>
= 15x4<sub> + 12x</sub>3<sub> – 6x</sub>2 <sub>0,5</sub>
c. (5x + y )( x - 2y)
= 5x2<sub> – 10xy + xy – 2y</sub>2 <sub> </sub>
= 5x2<sub> – 9xy – 2y</sub>2 0,5<sub>0,5</sub>
<b>3</b>
P(x) = 8x3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5x + 6</sub> <sub> </sub>
Q(x) = 4x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 6x + 7</sub> 0,25<sub>0,25</sub>
P(x) + Q(x) = 12x3<sub> + x</sub>2<sub> + x + 13</sub>
P(x) - Q(x) = 4x3<sub> + 7x</sub>2<sub> - 11x – 1</sub> 0,75<sub>0,75</sub>
<b>4</b>
GT <sub>ABC, </sub><i>A</i><sub> = 90</sub>0<sub>, </sub><i><sub>B</sub></i> <sub> = 60</sub>0<sub> B</sub>
<i>ABE EBC</i> <sub>, EK </sub><sub>BC K</sub>
KL a. BA = BK và BE AK
b. KB = KC A C
c. EC > AB E
0,5
a. Xét hai tam giác vuông BAE và BKE ta có:
BE cạnh huyền chung
<i>ABE EBC</i> <sub> (gt)</sub>
Suy ra <sub>BAE = </sub><sub>BKE (cạnh huyền – góc nhọn)</sub>
<sub>BA = BK (đpcm)</sub>
Do BA = BK nên tam giác BAK cân
<sub> đường phân giác BE đồng thời cũng là đường cao</sub>
<sub>BE </sub><sub></sub><sub>AK (đpcm)</sub>
0,5
0,5
b. Xét hai tam giác vng KBE và KCE ta có:
KE cạnh góc vng chung
<i>KBE KCE</i> 300
Suy ra <sub>KBE = </sub><sub>KCE (cạnh góc vng – góc nhọn)</sub>
<sub> KB = KC (đpcm)</sub>
0,5
0,25
c. Ta có <sub>KBE = </sub><sub>KCE (chứng minh trên)</sub>
<sub> EB = EC (1)</sub>
Mặt khác trong tam giác vng ABE có EB là cạnh huyền nên EB > AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra EC > AB (đpcm)