Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KHAO SAT DAU NAM MON TOAN 8 NAM HOC 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


<b>MÔN: TOÁN 8 </b>

<b> NĂM HỌC 2012 </b>

<b> 2013.</b>



<b>TT</b> <b>Chủ đề chính</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b><sub>Thấp</sub>Vận dụng</b> <b><sub>Cao</sub></b> <b>Tổng</b>


1 <b>Thống<sub>kê</sub></b>


Nội
dung


<b>- Nhận biết</b>
<b>được dấu hiệu</b>


<b>và số đơn vị</b>
<b>điều tra</b>


<b>Lập được </b>
<b>bảng tần số </b>
<b>và hiểu được</b>
<b>Mốt của đáu </b>
<b>hiệu</b>


<b>Tính được số</b>
<b>trung bình cộng</b>


<b>của dấu hiệu</b>
Số


câu 2 2 1 <b>5</b>


Điểm 1 1 1 <b>3</b>



Tỉ lệ <b>30%</b>


2 <b>Biểuthức</b>


<b>đại số</b>


Nội
dung


<b>-Biết sắp xếp</b>


<b>các hạng tử</b>
<b>của đa thức</b>
<b>theo lũy thừa</b>
<b>giảm dần của</b>


<b>biến.</b>


<b>Thực hiện được</b>
<b>phép nhân hai</b>


<b>đơn thức.</b>
<b>Cộng, trừ đa</b>
<b>thức một biến.</b>
Số


câu 1 2 <b>3</b>


Điểm 0,5 2,0 <b>2,5</b>



Tỉ lệ <b>25%</b>


3
<b>Nhân và</b>
<b>chia đa</b>
<b>thức</b>
Nội
dung


<b>Thực hiện được</b>
<b>phép nhân đơn</b>


<b>thức với đa</b>
<b>thức, đa thức</b>


<b>với đa thức.</b>
Số


câu <b>2</b> <b>2</b>


Điểm <b>1,5</b> <b>1,5</b>


Tỉ lệ <b>15%</b>


4
<b>Tam</b>
<b>giác,</b>
<b>quan hệ</b>
<b>giữa các</b>
<b>yếu tố</b>


<b>trong</b>
<b>tam</b>
<b>giác, các</b>
<b>đường</b>
<b>đồng</b>
<b>quy</b>
<b>trong</b>
<b>tam giác</b>
Nội
dung


<b>Biết viết GT,</b>
<b>KL và vẽ hình</b>


<b>chính xác</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>chứng minh hai</b>


<b>tam giác vng</b>
<b>bằng nhau, từ</b>
<b>đó suy ra cạnh</b>
<b>tương ứng bằng</b>


<b>nhau, tính chất</b>
<b>các đường đồng</b>


<b>đồng quy trong</b>
<b>tam giác cân</b>



<b>Vận dụng</b>
<b>tính chất về</b>


<b>so sánh</b>
<b>cạnh huyền</b>
<b>và cạnh góc</b>
<b>vng để so</b>
<b>sánh độ dài</b>


<b>các đoạn</b>
<b>thẳng</b>
Số


câu 1 3 1 <b>5</b>


Điểm 0,5 1,5 1 <b>3</b>


Tỉ lệ <b>30%</b>


<b>Tổng cộng</b> <b>Số</b>
<b>câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Điểm</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>1</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS - BTCX TRÀ DƠN</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>
<b> NĂM HỌC 2012-2013</b>


Mơn: <b>Tốn</b> - Lớp 8



Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)

<b>ĐỀ BÀI </b>



<b>Câu 1. (3 điểm):</b>

Theo dõi số bạn nghỉ học ở từng buổi trong một tháng, lớp trưởng


ghi lại trong bảng như sau:



a. Dấu hiệu ở đây là gì? Trong tháng đó có bao nhiêu buổi học?


b. Lập bảng tần số và tìm Mốt của dấu hiệu.



c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm trịn đến chữ số hàng đơn vị)


<b>Câu 2.</b>

<b>(2,0 điểm):</b>

Thực hiện phép tính:



a)


1


2

<sub>x</sub>

2

<sub>y(- 4xy); </sub>



b) 3x

2

<sub> . (5x</sub>

2

<sub> + 4x </sub>



2);



c) (5x + y ).( x - 2y);


<b>Câu 3.</b>

<b>(2,0 điểm):</b>



Cho 2 đa thức: P(x) = 4x

2

<sub>+ 8x</sub>

3

<sub> - 5x + 6 </sub>



Q(x) = 6x + 7 – 3x

2

<sub> + 4x</sub>

3


a) Sắp xếp P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần cuả biến.



b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)



<b>Câu 4. (3 điểm):</b>

Cho tam giác ABC vng tại A có

<i>B</i>

<sub> = 60</sub>

0

<sub>. Tia phân giác của góc</sub>



B cắt AC tại E. Kẻ EK vng góc với BC (K

BC).


a. Chứng minh: BA = BK và BE

AK



b. KB = KC


c. EC > AB



(Cán bộ coi thi khơng được giải thích gì thêm, thí sinh khơng được sử dụng tài liệu )



1 0 3 1 2 6 5 0 3 2 1 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG THCS - BTCX TRÀ DƠN</b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM – NĂM HỌC 2012-2013</b>
Mơn: <b>Tốn </b>- Lớp 8


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


a. Dấu hiệu là: “Số bạn nghĩ học ở từng buổi trong một tháng” 0,5


Trong tháng có 26 buổi học 0,5


b. B ng t n s :ả ầ ố



Dấu hiệu 0 1 2 3 4 5 6


Tần số 9 5 5 3 2 1 1 N = 26


0,75


Mốt của dấu hiệu: M0 = 0 0,25


c. Số trung bình cộng của dấu hiệu:
<i>X</i> <sub> = </sub>


0.9 1.5 2.5 3.3 4.2 5.1 6.1
26


     


<sub>2</sub>


1


<b>2</b>
a.


1


2<sub>x</sub>2<sub>y(- 4xy) = -2x</sub>3<sub>y</sub>2 0,5


b. 3x2<sub> . (5x</sub>2<sub> + 4x  2)</sub>



= 15x4<sub> + 12x</sub>3<sub> – 6x</sub>2 <sub>0,5</sub>


c. (5x + y )( x - 2y)


= 5x2<sub> – 10xy + xy – 2y</sub>2 <sub> </sub>


= 5x2<sub> – 9xy – 2y</sub>2 0,5<sub>0,5</sub>


<b>3</b>


P(x) = 8x3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5x + 6</sub> <sub> </sub>


Q(x) = 4x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 6x + 7</sub> 0,25<sub>0,25</sub>


P(x) + Q(x) = 12x3<sub> + x</sub>2<sub> + x + 13</sub>


P(x) - Q(x) = 4x3<sub> + 7x</sub>2<sub> - 11x – 1</sub> 0,75<sub>0,75</sub>


<b>4</b>


GT <sub>ABC, </sub><i>A</i><sub> = 90</sub>0<sub>, </sub><i><sub>B</sub></i> <sub> = 60</sub>0<sub> B</sub>


<i>ABE EBC</i> <sub>, EK </sub><sub>BC K</sub>
KL a. BA = BK và BE AK


b. KB = KC A C
c. EC > AB E


0,5



a. Xét hai tam giác vuông BAE và BKE ta có:
BE cạnh huyền chung


<i>ABE EBC</i> <sub> (gt)</sub>


Suy ra <sub>BAE = </sub><sub>BKE (cạnh huyền – góc nhọn)</sub>


 <sub>BA = BK (đpcm)</sub>


Do BA = BK nên tam giác BAK cân


 <sub> đường phân giác BE đồng thời cũng là đường cao</sub>
 <sub>BE </sub><sub></sub><sub>AK (đpcm)</sub>


0,5
0,5
b. Xét hai tam giác vng KBE và KCE ta có:


KE cạnh góc vng chung
<i>KBE KCE</i> 300


Suy ra <sub>KBE = </sub><sub>KCE (cạnh góc vng – góc nhọn)</sub>


 <sub> KB = KC (đpcm)</sub>


0,5
0,25
c. Ta có <sub>KBE = </sub><sub>KCE (chứng minh trên)</sub>


 <sub> EB = EC (1)</sub>



Mặt khác trong tam giác vng ABE có EB là cạnh huyền nên EB > AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra EC > AB (đpcm)


</div>

<!--links-->

×