Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tiet 34 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 27/8/2012
Ngày dạy: 28/8/2012


<b>TIẾT 3</b> <b>NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


+ <i>Kiến thức:</i> Nắm được hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, của một hiệu, hiệu hai bình phương.
+ <i>Kĩ năng:</i> Áp dụng các hằng đẳng thức để tính nhẩm, tính hợp lý.


+ <i>Thái độ :</i> Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học
<b>II/ CHU ẨN BỊ:</b>


- GV: SGK, phấn màu, bảng phụ bài 18 trang 11. Hai hình vng có cạnh là a và b, hai hình chữ nhật
có cạnh là avà b.


- HS: Hai hình vng có cạnh là a và b, hai hình chữ nhật có cạnh là avà b.
<b>III/ TI ẾN TRÌNH:</b>


1/ n định


2/ Kiểm tra bài cũ:
- Sửa bài 15 trang 9
- Học sinh cùng tính với
giáo viên


29 . 31 = ; 49 . 51 =
71 . 69 = ; 82 . 78 =


a/ ( x + y ) ( x + y) = x2<sub> + xy + xy + y</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2
b/ ( x – y ) ( x – y) = x2<sub> – xy – xy + y</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> – 2xy + y</sub>2



3/ Bài mới


Sau khi tính, giáo viên kết luận : dù học sinh có dùng máy tính cũng khơng tính nhanh bằng
giáo viên. Đó là bí quyết <i>→</i> Dùng hằng đẳng thức.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Bình phương của một tổng</b></i>
Cho hs làm ?1 và kết quả đọc


dựa theo bài 15 trang 9


?2 Phát biểu hằng đẳng thức
trên bằng lời.


Cần phân biệt bình phương củøa
một tổng và tổng các bình
phương


( a+ b)2 <sub>a</sub>2<sub> + b</sub>2
Chia lớp thành ba nhóm




Mời đại diện lên trình bày




Các nhóm kiểm tra lẫn nhau


Làm bài 17 trang 11


Nhận xét : Để tính bình phương
của một số tận cùng bằng chữ số
5 ta tính tích a( a+1) rồi viết số
25 vào bên phải.


-HS laøm ?1


-1 HS Phát biểu hằng
đẳng thức bằng lời.


-HS chia nhóm thực
hiện


-Đại diện nhóm lên
trình bày


<b>1/ Bình phương của một tổng</b>


Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2
<b>Áp dụng :</b>


a/ (x + 1)2<sub> = x</sub>2<sub> + 2x + 1</sub>2
= x2<sub> + 2x + 1</sub>


b / x2<sub> + 4x + 4 = (x)</sub>2<sub> + 2.x.2 + (2)</sub>2
= (x + 2)2



c/ 512<sub> = ( 50 + 1)</sub>2


= 502<sub> + 2.50.1 + 1</sub>2
= 2500 + 100 + 1
= 2601


d/ 3012<sub> = (300 + 1)</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 2 : Bình phương của một hiệu</b></i>
Cho học sinh làm ?3


[(a+ (-b)]2<sub> = a</sub>2<sub> +2.a.(-b) + (-b)</sub>2
Học sinh cũng có thể tìm ra kết
quả trên bằng cách nhân :


(a - b )(a - b)


?4 Phát biểu hằng đẳng thức
trên bằng lời


Giáo viên đưa bảng phụ để học
sinh điền vào


-HS laø ?3


-1 HS phát biểu hằng
đẳng thức.


-Laøm baøi 18 trang 11



<b>2/ Bình phương của một hiệu </b>


<b>Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có:</b>
<b>(A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2</b>


<b>Aùp duïng :</b>


a/ (x - 1)2<sub> = x</sub>2<sub> – 2.x.1 + 1</sub>2
= x2<sub> - 2x + 1</sub>


b/ (2x – 3y)2<sub> = (2x)</sub>2<sub> – 2.2x.3y + (3y)</sub>2
<b> = 4x</b>2<sub> – 12xy +9y</sub>2
c/ 992<sub> = (100 – 1)</sub>2


= 1002<sub> – 2.100.1 + (-1)</sub>2
= 10000 – 200 + 1
= 9801


<i><b>Hoạt động 3 : Hiệu hai bình phương</b></i>
Cho HS tính ?5 (a+ b )(a – b)


Hãy sử dụng hằng đẳng thức này
để tính các bài tốn mà đầu giờ
gíao viên đã cho để tìm ra “bí
quyết”


29.31 = (30-1)(30+1) = 302<sub> – 1</sub>2
= 899
...



?6 Phát biểu hằng đẳng thức
trên bằng lời


Hoïc sinh làm 16 trang 11
Kết luận (x – 5)2<sub> = (5 – x)</sub>2<sub> </sub>


-HS làm ?5


HS phát biểu


HS thực hiện


3/ H<b> iệu hai bình phương</b>


Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
<b>A2<sub> - B</sub>2<sub> = (A + B) (A – B)</sub></b>
<b>Áp dụng :</b>


a/ (x +1)(x- 1) = x2<sub> – 1</sub>2
= x2<sub> -1</sub>


b/ (x – 2y)(x + 2y) = x2<sub> –(2y)</sub>2
= x2<sub> – 4y</sub>2
c/ 56 . 64 = (60 – 4)(60 + 4)
= 602<sub> – 4</sub>2


= 3600 – 16
= 3584
Laøm baøi 16 trang 11
a/ x2<sub> + 4x + 4 = = (x + 2)</sub>2



b/ 9x2<sub> + y</sub>2<sub> + 6xy = 9x</sub>2<sub> + 6xy + y</sub>2
= (3x + y)2


c/ 25a2<sub> + 4b</sub>2<sub> – 20ab = 25a</sub>2<sub> – 20ab + </sub>
4b2<sub> = (5a)</sub>2<sub> – 2.5a.2b + (2b)</sub>2


= (5a – 2b)2
<b>IV. HDVN:</b>


<b>1. BVH:</b>


- Về nhà học bài. Làm bài tập 16 trang 11.
<b>2. BSH: Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 27/8/2012
Ngày dạy: 30/8/2012


<b>TIEÁT 4</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


+ <i>Kiến thức: </i>Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của
một hiệu, hiệu hai bình phương.


+ <i>Kỹ năng: </i>Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức đó
+<i> Thái độ:</i> Phát triển tư duy lơgic, thao tác phân tích tổng hợp.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- GV: SGK, phấn màu.



- HS: Làm bài tập ở nhà, giấy nháp
<b>III/ TIẾN TRÌNH:</b>


1/ n định


2/ Kiểm tra bài cũ:


- u cầu học sinh điền vào chỗ trống thích hợp
(A + B)2<sub> = ...</sub>


...= (A + B) (A – B)
A2<sub> – 2AB + B</sub>2<sub> = ...</sub>
- Sửa bài tập 19 trang 12


(A + B)2<sub> = A</sub><sub> </sub>2<sub> + 2AB +B</sub><sub> </sub>2
A


2<sub> – B</sub><sub> </sub>2<sub> = (A + B) (A – B)</sub>
A2<sub> – 2AB + B</sub>2<sub> = (A – B)</sub>2<sub> </sub>
- Phần diện tích còn lại là:


(a + b)2<sub> – (a – b)</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> – (a</sub>2<sub> – 2ab + b</sub>2<sub>)</sub>
= a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> – a</sub>2<sub> + 2ab – b</sub>2
= 4ab


3/ Bài mới: Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ thực hành vận dụng 3 HĐT đã học vào giải các bài
toán SGK.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung



- Vế phải có dạng HĐT nào? Hãy
tính (x+2y)2<sub> rồi nhận xét?</sub>


- Gọi 2 HS cùng lên bảng


* Gợi ý với HS yếu: đưa bài toán
về dạng HĐT (áp dụng HĐT
nào?)


- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá chung, chốt lại


- Aùp dụng thực hiện BT 22/12
- Cho đại diện nhĩm trình bày, cả
lớp nhận xét.


+ HS làm bài 20/12
- HS trả lời


- 1HS lên bảng thực hiện
+ HS làm bài 20/12
- 3HS lên bảng thực hiện


- HS chia nhóm thực hiện
- Đại diện nhóm trình bày
kết quả


Bài 20 trang 12



x2<sub> + 2xy + 4y</sub>2<sub> = (x + 2y)</sub>2
sai


Baøi 21 trang 12


a/ (2x + 3y)2<sub> + 2.(2x + 3y) + 1 </sub>
= (2x + 3y)2<sub> + 2.(2x + 3y).1 + 1</sub>2
= [(2x + 3y) + 1]2<sub> = (2x + 3y + 1)</sub>2
b/ 9x2<sub> – 6x + 1 = (3x)</sub>2<sub> – 2.3x.1 + 1</sub>2
= (3x – 1)2


c/ x2<sub> + 6x + 9 = (x + 3)</sub>2
Baøi 22 trang 12


a/ 1012<sub> = (100 + 1)</sub>2<sub> = 100</sub>2<sub> + 2.100.1 </sub>
+ 12<sub> = =10201</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chứng minh hai vế bằng nhau
ta có những cách nào?


- Aùp dụng HĐT để thực hiện


- Aùp dụng thực hiện BT 24/12


+ HS làm bài 23/12
- Trả lời


- 2HS lên bảng thực hiện


+ HS làm bài 24/12


- HS lên bảng thực hiện


c/ 47.53 = (50 – 3) (50 + 3) = 502<sub> – 9</sub>2
= 2491


Baøi 23 trang 12


a/ VP = (a + b)2<sub> + 4ab = a</sub>2<sub> + 2ab + b</sub>2
– 4ab = a2<sub> – 2ab + b</sub>2<sub> = (a – b)</sub>2<sub> = VT</sub>
b/ VP = (a – b)2<sub> + 4ab = a</sub>2<sub> – 2ab + b</sub>2
+ 4ab = a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub>= (a + b)</sub>2 <sub>= VT</sub>
Áp dụng


a/ (a- b)2<sub> = (a + b)</sub>2<sub> – 4ab</sub>


= 72<sub> – 4.12 = 49 – 48 = 1</sub>
b/ (a + b)2<sub> = (a – b)</sub>2<sub> + 4ab</sub>


= 202<sub> – 4.3= 400 – 12= 388</sub>
Baøi 24 trang 12


M = 49x2<sub> – 70x + 25 = (7x)</sub>2<sub> – 2.7x.5 </sub>
+ 52<sub> = (7x – 5)</sub>2


Với x = 5 <i>⇒</i> M = (7.5 – 5)2<sub> = (35 </sub>
– 5)2 <sub>= 30</sub>2<sub> = 900</sub>


Với x = 1<sub>2</sub> <i>⇒</i> M = (7. <sub>7</sub>1 - 5)2
= (1 – 5)2<sub> = (- 4)</sub>2<sub> = 16</sub>



<b>IV. HDVN:</b>
<b>1. BVH:</b>


- Về nhà ôn lại 3 hằng đẳng thức đầu
- Làm bài tập 25 trang 13


- Hướng dẫn : (a + b + c)2<sub>. Viết tổng trên dưới dạng bình phương của một tổng</sub>
a/ (a + b + c)2<sub> = [(a + b) + c]</sub>2


= (a + b)2<sub> + 2.(a +b) .c + c</sub>2
= a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + 2ab+ 2ac + 2bc</sub>
<b>2. BSH: NHỮNG HĐT ĐÁNG NHỚ (TT)</b>


<i><b>- Đọc kỹ bài mới</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×