Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GA L1 Tuan 30 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.19 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30 KẾ HOẠCH BAØI DẠY </b>

<i><b>Thứ hai ngày 16/04/12</b></i>
<b>Môn </b> <b>: Tập đọc </b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Chuyện ở lớp.


<b> </b> Thời lượng : 70 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn,
vuốt tóc.


- Ơn vần, tìm tiếng có c t. Hiểu từ ngữ nội dung của bài, mẹ chỉ muốn nghe
chuyện ở lớp bé đã ngoan thế nào.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa, sách giáo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


12’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>



<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho 2 học sinh đọc bài chú công và trả lời câu
hỏi trong sách giáo khoa lúc bé chú cơng có bộ
lơng màu gì, chú đã biết làm động tác gì ? Nhận
xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hơm nay, chúng ta học bài chuyện ở lớp.


<b>Tiết 1</b>


Giáo viên đọc mẫu cả bài lần 1. Cho 2 học sinh
đọc lại bài. Đây là bài văn hay bài thơ có mấy
dịng thơ và chia làm mấy khổ thơ ?


<i>Luyện đọc tiếng từ :</i>


Cho cá nhân đọc tiếng từ và phân tích. Giáo viên
theo dõi chỉnh sửa phát âm và giải thích (lớp : nơi
học sinh đến học hàng ngày, bơi bẩn : làm dơ,
trêu : chọc ghẹo, vuốt tóc : dùng tay sờ tóc tỏ thái
độ trìu mến thương yêu).


<i>Luyện đọc câu và khổ thơ :</i>


Cho cá nhân đọc nối tiếp các câu lần lượt cho
đến hết bài. Giáo viên chỉ cho học sinh đọc và


phân tích, chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho học sinh đọc nối tiếp khổ thơ, thi đọc khổ
thơ lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét sửa cách đọc
cho học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5’
12’


16’


5’
10’


3’


1’


<i>Luyện đọc cả bài :</i>


Cho cá nhân đọc cả bài, thi đọc bài lớp nhận xét
đồng thanh cả bài.


<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>
<i>Ơn vần c t :</i>


Cho học sinh nêu u cầu 1, tìm tiếng trong bài
có vần t, cá nhân nêu đọc và phân tích lớp
đồng thanh.



Cho học sinh đọc u cầu 2 và đọc từ mẫu.
Tìm tiếng ngồi bài có c t.


M : máy tuốt lúa, rước đuốc.


<b>Tiết 2 </b>


<i>Luyện nói và tìm hiểu bài :</i>


Giáo viên đọc mẫu bài lần 2, 1 học sinh đọc lại
bài. Cho 2 học sinh đọc khổ thơ 1 và trả lời câu
hỏi. Bạn Hoa ở lớp học thế nào ?


Cho 2 học sinh đọc khổ thơ 2 và trả lời câu hỏi.
Ơû lớp bạn Hùng và bạn Mai làm gì ?


Cho 2 học sinh đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi.
Mẹ nói gì với bạn nhỏ ? Cho 2 học sinh đọc lại cả
bài đồng thanh.


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<i>Luyện nói :</i>


Cho học sinh xem tranh đọc u cầu. Hãy kể
với cha mẹ hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào ?


Học sinh thảo luận nhóm đơi trình bày trước
lớp. Lớp nhận xét bổ sung.


Hơm nay ở lớp em được điểm mấy ? Được cô


khen thế nào ? Có giúp bạn nào khơng ?


<i>Đọc bài sácg giáo khoa :</i>


Cho vài học sinh đọc bài sách giáo khoa lớp
đồng thanh giáo viên nhận xét.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc cả bài trả lời câu hỏi ở lớp
bạn Hùng bạn Mai làm gì ? Nhận xét tun
dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Nêu 1 tiếng hoặc từ.


Nhắc lại câu trả lời.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>



- Học sinh biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100 dạng 65 –
30, 36 – 4, củng cố kĩ năng tính nhẩm.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Sách giáo khoa, que tính.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Hòa bình cho bé.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


27 65 44 76 32 12
– 14 – 22 – 14 – 25 – 32 – 11
13 43 30 51 00 01


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ).


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


6’


5’



<i>Hướng dẫn làm tính trừ 65 – 30 :</i>


Cho lấy 6 bó và 5 que tính rời. Có tất cả là mấy
que tính ? Có mấy chục, mấy đơn vị ? Cột chục
ghi số mấy cột đơn vị ghi số mấy ?


Cho học sinh tách ra 3 bó và 0 que lẻ. 30 gồm
mấy chục mấy đơn vị ? Cột chục ghi số mấy cột
đơn vị ghi số mấy ? Còn lại bao nhiêu que tính ?


<i>Hướng dẫn đặt tính :</i>


Viết số nào trước số nào sau dấu gì ở giữa ? Dấu
gì thay cho dấu bằng ?


Tính hàng nào trước hàng nào sau ? Cho vài học
sinh nêu lại cách đặt tính.


65 – 30


65 5 trừ 0 bằng 5 viết 5
– 30 6 trừ 3 bằng 3 viết 3
35


Tương tự hướng dẫn học sinh phép tính 36 – 4.
<i>Bài 1 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu, tính và ghi kết quả
theo cột dọc.



a)- 3 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5’
5’


5’


2’
1’


82 75 48 69 98 55
– 50 – 40 – 20 – 50 – 30 – 55
32 35 28 19 68 00
b)- 3 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


68 37 88 33 79 54
– 4 – 2 – 7 – 3 – 0 – 4
64 35 81 30 79 50


<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>
<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu đúng ghi Đ sai ghi S. 2
học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách
giáo khoa nhận xét sửa bài.


a)- 57 b)- 57 c)- 57 d)- 57
– 5 – 5 – 5 – 5


50 52 07 52
<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu, tính và ghi kết quả
theo hàng ngang.


a)- 2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


66 – 60 = 6 98 – 90 = 8 72 – 70 = 2
78 – 50 = 28 59 – 30 = 29 43 – 20 = 23
b)- 2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


58 – 4 = 54 67 – 7 = 60 99 – 1 = 98
58 – 8 = 50 67 – 5 = 62 99 – 9 = 90


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu lại các bước thực hiện phép
tính theo cột dọc. Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Làm chung.


Làm chung.



Làm cột 1, 3.


Làm cột 1, 3. học
sinh khá giỏi làm cột
2.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Đạo đức </b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (tiết 1)ø.
Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con
người. Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng.


- u thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên, biết bảo vệ cây và hoa ở
trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi cơng cộng khác. Học sinh khá giỏi
nêu được ích lợi của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường.


<b>B. CHUẨN BỊ :</b>


- Tranh bài học phóng to, sách giáo khoa.
- Sách giáo khoa vở bài tập đạo đức.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>



<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


20’


5’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi khi gặp nhau ta
nên phải làm gì, khi chia tay ta phải làm gì ? Lớp
nhận xét bổ sung, giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài bảo vệ hoa</i>
và cây nơi công cộng (tiết 1).


<i>Hoạt động 1 :</i>


Cho học sinh quan sát cây hoa và trả lời. Chơi ở
vườn hoa công viên có thích khơng ? Ở nơi đó cây
có gì đẹp và mát ?



Đê sân trường công viên vườn hoa luôn đẹp mát
em phải làm gì ?


<i>Kết luận :</i>


Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, khơng
khí trong lành và mát mẻ. Các em cần chăm sóc
bảo vệ cây hoa. Các em có quyền sống trong mơi
trường trong lành và an toàn.


<i>Hoạt động 2 :</i>


Cho học sinh làm bài tập 1. Các bạn nhỏ làm
gì ? Có tác dụng gì ? Em có thể làm được khơng ?


Cá nhân trình bày lớp nhận xét bổ sung.
<i>Kết luận :</i>


Các em biết tưới cây rào cây, nhổ cỏ bắt sâu đó
là những việc làm nhằm bảo vệ chăm sóc cây và
hoa nơi công cộng. Làm cho môi trường nơi em
sống thêm đẹp trong lành.


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<i>Hoạt động 3 :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3’
1’


Cho học sinh xem tranh trao đổi thảo luận bài


tập 2. Các bạn làm gì ? Theo em, em sẽ làm gì ?
Cho đại diện trình bày lớp nhận xét.


<i>Kết luận :</i>


Biết nhắc nhở khun ngăn bạn không phá cây
là hành động đúng. Bẻ cành đu cây là hành động
sai.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh trả lời cây và hoa có lợi ích gì ?
Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ ba ngày 17/04/12</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Mơn </b> <b>: Tập viết</b>


<b>Bài</b> : Tơ chữ hoa O, Ô, Ơ, P.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>



- Giúp học sinh biết tơ đúng chữ hoa o, ô, ơ, p viết vần uôc, uôt, ưu, ươu, và viết từ
con cừu, ốc bươu, chải chuốt, thuộc bài theo chữ mẫu vở tập viết.


- Viết đúng và trình bày sạch đẹp bài tập viết.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Bảng viết mẫu, vở tập viết, bút chì, bảng con.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


20’


<b>1. OÅn định :</b>


<i>Hát bài : Con cò bé bé.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Kiểm tra 3 vở học sinh hồn thành ở nhà bài viết
phần B, học sinh lớp viết từ trong xanh. Nhận xét
ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>



Hôm nay, chúng ta học bài tô các chữ hoa o, ô,
ơ, p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5’


3’
1’


tích vần tiếng từ. Cá nhân bàn đồng thanh uôc,
uôt, ưu, ươu, con cừu, ốc bươu, chải chuốt, thuộc
bài.


Giáo viên theo dõi nhận xét và chỉnh sửa cho
học sinh.


Hướng dẫn viết bảng con. Giáo viên nêu độ cao
cách viết các con chữ, đọc cho học sinh viết bảng.
Theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>


Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. Giáo viên
viết mẫu nêu cách nối nét và trình bày bài tập
viết. Cho học sinh tô bài phần A và viết các vần
tiếng từ. Theo dõi nhắc học sinh ngồi đúng tư thế
khi viết.


Học sinh viết xong thu bài chấm tại lớp chấm
bài và trả bài. Nhận xét sửa cho học sinh.



<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài viết và phân tích. Nhận
xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Giáo viên đánh vần
cho viết.


Viết phân nửa cho
từng dòng, cịn lại
viết ở nhà.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Chính tả</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Chuyện ở lớp.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh chép lại chính xác trình bày đúng sạch sẽ khơng mắc lỗi khổ thơ cuối bài
chuyện ở lớp, 20 chữ khoảng 10 phút.



- Làm đúng các bài tập chính tả điền c, t, c, k vào chỗ trống.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Vở, bút, bài viết mẫu.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Tập tầm vông.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Kiểm tra 3 học sinh viết trên bảng, học sinh lớp viết bảng con xem tai, xem gạc.
Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


4’


4’


5’
13’


2’
1’



Giáo viên đọc mẫu bài viết, cho 2 học sinh đọc
lại bài và trả lời câu hỏi. Đoạn thơ có mấy câu,
mỗi câu có mấy chữ ?


Cho học sinh đọc và phân tích các tiếng khó
ngoan, vuốt, chẳng. Cá nhân bàn đồng thanh.


<i>Hướng dẫn viết bảng con :</i>


Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con, theo
dõi nhận xét và sửa cho học sinh (vuốt tóc, ngoan,
chẳng nhớ).


<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>
<i>Hướng dẫn viết bài vào vở :</i>


Giáo viên đọc mẫu bài lần 2 cho 1 học sinh đọc
lại cả bài. Cho học sinh chép bài vào vở, nhắc các
em cách chép bài và trình bày. Giáo viên theo dõi
nhắc nhở tư thế ngồi viết của các em. Học sinh
viết xong giáo viên đọc lại bài cho các em sốt và
ghi lỗi.


<i>Bài tập :</i>


Điền vần c hay t : (buộc tóc, chuột đồng).
Điền chữ c hay k : (túi kẹo, quả cam).


2 học sinh làm bài trên bảng, học sinh lớp làm
vào vở thu 5-7 vở chấm tại lớp. Trả bài và nêu


nhận xét.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài và phân tích những
tiếng học sinh viết cịn sai nhiều. Nhận xét tun
dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Đánh vần cho viết.


Chỉ cho cách trình
bày bài viết.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Luyện tập.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính,
tính nhẩm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Sách giáo khoa, que tính.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


62 78 69 82 46 73
– 30 – 40 – 60 – 1 – 15 – 42
32 38 09 81 31 31


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


4’


4’


4’


5’


<i>Baøi 1 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu, đặt tính rồi tính. 3 học
sinh làm bài trên bảng, học sinh lớp làm bảng con
2 phép tính đầu. Nhận xét sửa bài.


45 – 23 57 – 31 72 – 60
45 57 72
– 23 – 31 – 60
22 26 12
70 – 40 66 – 25


70 66
– 40 – 25
30 41
Baøi 2 :


Cho học sinh nêu yêu cầu, tính và ghi kết quả
theo hàng ngang. 3 học sinh làm trên bảng lớp
học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa
bài.


65 – 5 = 60 65 – 60 = 5 65 – 65 = 0
70 – 30 = 40 94 – 3 = 91 33 – 30 = 3
21 – 1 = 20 21 – 20 = 1 32 – 10 = 20


<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>
<i>Bài 3 :</i>



Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền dấu > < = vào ô
trống, 2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


Laøm chung.


Laøm chung.


Laøm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4’


5’


2’


1’


35 – 5 35 – 4 43 + 3 43 – 3
30 31 46 40
30 – 20 40 – 30 31 + 42 41 + 32
10 10 73 73
<i>Baøi 4 :</i>


Cho học sinh đọc đề tốn nêu tóm tắt và giải.
<i>Tóm tắt :</i>


Có : 35 bạn
Nữ : 20 bạn


Nam : … … bạn ?


<i>Giải</i>


Số bạn nam có là :
35 – 20 = 15 (bạn)
Đáp số : 15 bạn.


Cho 1 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm
vào bảng con nhận xét sửa bài.


<i>Baøi 5 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu, nối theo mẫu. Giáo
viên hướng dẫn học sinh làm qua bài mẫu. Cho 2
học sinh thi nối trên bảng lớp. Học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nhắc lại các bước thực hiện giải bài
toán có lời văn. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dăn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Giáo viên hướng dẫn
ghi lới giải và phép


tính, cho học sinh khá
giỏi làm.


Làm chung.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Thể duïc</b>


= =


54


76 – 5 40 + 14


71


68 – 14 11 + 21


32


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài</b> <b>:</b> Trò chơi vận động.


Thời lượng : 35 phút
(Giáo viên chuyên dạy)


<i><b>Thứ tư ngày 18/04/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Tập đọc </b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Mèo con đi học.


<b> </b> Thời lượng : 70 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó buồn bực, kiếm cớ, cái
đuôi, cừu nghỉ hơi đúng chỗ đúng chỗ ở mỗi dịng thơ khổ thơ.


- Ơn vần ưu, ươu tìm tiếng trong bài, ngồi bài nói câu có ưu ươu. Hiểu nội dung bài
mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà, cừu dọa cắt đuôi làm mèo sợ và đi học, học
thuộc lòng bài thơ.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa, sách giáo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


12’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Q hương tươi đẹp.</i>



<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho 2 học sinh đọc bài chuyện ở lớp trả lời câu
hỏi bạn nhỏ kể chuyện gì ở lớp, mẹ nói gì với bạn
nhỏ ? Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài mèo con đi học.


<b>Tiết 1</b>


Giáo viên đọc mẫu cả bài lần 1. Cho 2 học sinh
đọc lại bài. Đây là bài văn hay bài thơ, có mấy
dịng thơ ?


<i>Luyện đọc tiếng từ, câu, đoạn, bài :</i>


Cho học sinh đọc và phân tích các tiếng buồn
bực, kiếm cớ, cái đi, cừu, be toáng. Cá nhân
dãy bàn đọc lớp đồng thanh.


Cho cá nhân đọc nối tiếp các dòng thơ lần lượt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’
12’


16’


5’


10’


3’


đến hết. Dãy bàn đọc nối tiếp, cá nhân đọc phân
tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho
học sinh.


Cho học sinh đọc đoạn, thi đọc cá nhân lớp nhận
xét, dãy bàn đọc đồng thanh từng đoạn.


Cho cá nhân đọc cả bài, thi đọc bài lớp nhận xét
đồng thanh cả bài.


<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>
<i>Ôn vần ưu ươu :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu 1, tìm tiếng trong bài
có vần ưu. Cá nhân nêu đọc và phân tích tiếng
cừu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho
học sinh.


Cho học sinh nêu yêu cầu 2, tìm tiếng ngồi bài
có vần ưu ươu. Cho học sinh các tổ thi nêu tiếng
có vần ưu ươu (nghỉ hưu, lựu đạn, trái lựu, tựu
trường, bầu rượu, con hươu, bướu cổ). Giáo viên
theo dõi nhận xét và sửa cho học sinh.


Cho học sinh nêu yêu cầu 3, nói câu chứa tiếng
có vần ưu hoặc ươu.



M : Cây lựu vừa bói quả. Đàn hươu uống nước
suối. Cho cá nhân nêu nhận xét sửa chữa.


<b>Tiết 2 </b>


<i>Luyện nói và tìm hiểu bài :</i>


Giáo viên đọc mẫu bài lần 2, cho 1 học sinh đọc
lại bài.


Cho 2 học sinh đọc 4 dòng thơ đầu và trả lời câu
hỏi. Mèo kiếm cớ gì để trốn học ?


Cho 2 học sinh đọc 7 câu thơ còn lại và trả lời
câu hỏi. Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay
? Cho học sinh học thuộc lòng bài thơ tại lớp và
thi đọc thuộc cả bài tại lớp. Giáo viên nhận xét
sửa cho các em.


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<i>Luyện nói :</i>


Cho học sinh đọc u cầu. Cho xem tranh trao
đổi hỏi nhau và trình bày trước lớp. Nhận xét sửa
bài. Vì sao bạn thích đi học ?


<i>Đọc bài sách giáo khoa :</i>


Cho cá nhân đọc bài sách giáo khoa, lớp đồng


thanh. Giáo viên nhận xét sửa cho học sinh.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài trả lời câu hỏi mèo
kiếm cớ gì để trốn học ? Nhận xét tuyên dương.


Đọc lại và phân tích.


Giáo viên gợi ý cho
nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1’ <b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Các ngày trong tuần lễ.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh làm quen các đơn vị đo thời gian ngày và tuần lễ. Biết 1 tuần có 7 ngày.
- Gọi tên các ngày trong tuần, đọc được thứ ngày tháng trên tờ lịch. Làm quen lịch
học tập trong tuần.



<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Sách giáo khoa, các tờ lịch, tấm lịch.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Con cò bé bé.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh nêu hôm nay đi học là thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy và các em
đang học buổi nào. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài các ngày trong tuần lễ.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


5’


5’
5’


Giới thiệu quyển lịch tờ lịch.


Cho học sinh quan sát tờ lịch và trả lời, hôm nay
là thứ mấy ?



Cho xem lịch trong sách giáo khoa và đọc các
ngày. Đó là những ngày trong tuần, một tuần lễ
có mấy ngày ?


Cho học sinh xem lại các tờ lịch và trả lời hôm
nay là thứ mấy, ngày mấy ?


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<i>Bài 1 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu. Giáo viên hướng dẫn
cho học sinh đọc và làm bài. 2 học sinh làm trên
bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận
xét sửa bài.


Trong moãi tuần lễ :


a)- Em đi học vào các ngày thứ hai, thứ ba, thứ


Nhắc lại câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’


6’


2’
1’


tư, thứ năm, thứ sáu.



b)- Em được nghỉ các ngày thứ bảy, chủ nhật.
<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu. Giáo viên hướng dẫn
để học sinh làm bài. 2 học sinh làm trên bảng học
sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


a)- Hôm nay là thứ tư ngày 22 tháng 4.
b)- Ngày mai là thứ năm ngày 23 tháng 4.


Đọc tờ lịch ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên
ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng.


<i>Baøi 3 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Đọc thời khóa biểu
của lớp em. Cho vài học sinh đọc trước lớp.


T2 chào cờ, tập đọc, toán, đạo đức.
T3 tập viết, chính tả, tốn, thể dục.


T4 tập đọc, tốn, tự nhiên xã hội, kĩ thuật.
T5 chính tả, tốn, mĩ thuật.


T6 tập đọc, hát nhạc, kể chuyện, sinh hoạt lớp.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu lại hôm nay là thứ mấy, ngày


mấy, tháng mấy ? Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Cho đọc tờ lịch của
ngày hơm nay.


Làm chung.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Mơn </b> <b>: Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Trời nắng trời mưa.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết nắng mưa. Biết
cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nắng mưa.


- Học sinh khá giỏi nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng mưa đối với đời
sống con người.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh saùch giaùo khoa.



- Sách vở bài tập tự nhiên xã hội.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1’
5’


20’


5’


3’
1’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Q hương tươi đẹp.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi cây gồm những
phần chính nào, trồng cây có lợi gì ? Lớp nhận xét
bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài trời nắng</i>
trời mưa.



<i>Hoạt động 1 :</i>


Cho học sinh quan sát tranh trao đổi thảo luận
và trả lời câu hỏi nêu những dấu hiệu khi trời
nắng trời mưa ? Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận
xét.


<i>Kết luận :</i>


Khi trời nắng bầu trời có nhiều mây trắng, mặt
trời sáng chói, mọi vật khơ ráo. Khi mưa có nhiều
giọt nước rơi, bầu trời đen mây xám, không thấy
mặt trời, mưa làm ướt cây cỏ đường phố.


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>
<i>Hoạt động 2 :</i>


Cho cá nhân trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.
Tại sao đi dưới trời nắng trời mưa lại phải đội
mũ ? Để không bị ướt đi dưới trời mưa phải làm
gì ?


<i>Kết luận :</i>


Đi dưới trời nắng phải đội mũ để khỏi bị nhức
đầu sổ mũi, đi dưới trời mưa phải mặc áo mưa, đội
nón che dù để khơng bị ướt.


Cho học sinh chơi trời nắng trời mưa. Giáo viên
hơ trời nắng trời mưa học sinh dùng tấm bìa ghi


tên đồ dùng phù hợp giơ cao. Lớp nhận xét, giáo
viên nhận xét tun dương.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho vài học sinh nêu các dấu hiệu chính của trời
nắng trời mưa, nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Nhắc lại câu trả
lời của các bạn.


Nhắc lại các câu
trả lời của các bạn.


<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài</b> : Cắt dán hàng rào đơn giản (tiết 1).


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách kẻ, cắt, dán nan giấy, cắt được các nan giấy tương dối đều nhau, đường
cắt tương đối thẳng.



- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản, hàng rào có thể chưa cân đối.
Học sinh khéo tay kẻ cắt được các nan giấy đều nhau, dán các nan giấy thành hình
hàng rào ngay ngắn cân đối, có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Giấy màu, kéo, thước.


- Vở thủ cơng, thước, bút chì, hồ, giấy màu.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


20’


5’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


Giáo viên kiểm tra 3 vở học sinh hoàn thành ở
nhà cắt dán hình tam giác. Nhận xét ghi điểm.



<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài cắt dán</i>
hàng rào đơn giản (tiết 1).


Cho học sinh quan sát các nan giấy và hàng rào
mẫu rồi nêu nhận xét.


Cạnh các nan giấy là đường thẳng thế nào ?
Có mấy nan giấy ngang và mấy nan giấy đứng ?
Khoảng cách các nan thế nào ?


<i>Hướng dẫn học sinh kẻ và cắt các nan giấy :</i>
Kẻ ở mặt sau của giấy màu nan ngắn 6 ô x 1 ô,
nan dài 9 ô x 1 ơ.


Giáo viên làm mãu chậm cho học sinh xem cách
kẻ, cắt dán hàng rào.


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<i>Cho học sinh thực hành nháp :</i>


Kẻ và cắt 4 nan ngắn và 2 nan dài, giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3’
1’


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu lại các bước cắt dán hàng rào


đơn giản. Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Daën dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ năm ngày 19/04/12</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Chính tả</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Mèo con đi hoïc.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh chép đúng 6 dịng thơ đầu bài mèo con đi học, 24 chữ khoảng 10-15 phút.
- Làm đúng các bài tập chính tả điền iên in chữ r, d, gi.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Vở, bút, bảng con, bài viết mẫu.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>



<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Kiểm tra 2 học sinh viết bảng, học sinh lớp viết bảng con trêu, ngoan, bơi bẩn, vuốt
tóc. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài chính tả mèo con đi học.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


4’


4’


5’
13’


Giáo viên đọc mẫu bài lần 1 cho 2 học sinh đọc
lại bài và trả lời câu hỏi mèo con kiếm cớ gì để
khơng đi học ? Cho đọc phân tích tiếng khó
trường, be tống, kiếm cớ, cá nhân đọc, bàn đồng
thanh.


<i>Hướng dẫn viết bảng con :</i>


Giáo viên đọc cho học sinh đánh vần và viết các
tiếng từ kiếm cớ, be toáng, đến trường, buồn bực.
Nhận xét và sửa chữa cho học sinh.



<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>
<i>Hướng dẫn viết bài vào vở :</i>


Giáo viên đọc mẫu bài lần 2 cho 1 học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2’
1’


nhắc các em cách trình bày bài viết. Sau khi học
sinh viết xong giáo viên đọc lại bài cho học sinh
soát và ghi lỗi. Thu 5-7 bài chấm tại lớp.


<i>Bài tập :</i>


Điền chữ r, d hay gi ? (thầy giáo dạy học, bé
nhảy dây, đàn cá rô lội nước).


Điền vần iên hay in ? (đàn kiến đang đi, ơng đọc
bản tin).


<b>4. Củng cố :</b>


Cho vài học sinh đọc phân tích lại các tiếng vừa
viết sai nhiều, nhận xét nhắc nhở.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.



Lớp làm câu a hoặc
b.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Toán</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Cộng trừ trong phạm vi 100.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cộng trừ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100. Rèn tính nhẩm, nhận biết bước
đầu về quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ, giải được bài tốn có lời văn trong
phạm vi các phép tính đã học.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Sách giáo khoa, que tính.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Hòa bình cho bé.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi


điểm.


23 37 42 36 42 + 10 = 52
+ 14 – 14 – 21 – 15 36 – 16 = 20
37 23 21 21


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài cộng trừ trong phạm vi 100.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


5’ <i>Baøi 1 :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

5’


5’
6’


5’


quả theo hàng ngang. 3 học sinh làm trên bảng,
học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa
bài.


80 + 10 = 90 30 + 40 = 70 80 + 5 = 85
90 – 80 = 10 70 – 40 = 30 85 – 5 = 80
90 – 10 = 80 70 – 30 = 40 85 – 80 = 5
<i>Baøi 2 :</i>



Cho học sinh nêu yêu cầu. Đặt tình rồi tính, 2
học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào bảng
con nhận xét sửa bài. Cho học sinh quan sát để
thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


36 + 12 48 – 36 48 – 12 65 + 22
36 48 48 65
+ 12 – 36 – 12 + 22
48 12 36 87
87 – 65 87 – 22


87 87
– 65 – 22


22 65


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh đọc đề tốn và tóm tắt, 1 học sinh
giải trên bảng học sinh lớp làm vào vở, nhận xét
sửa bài.


<i>Tóm tắt :</i>


Hà có : 35 que tính ? que tính.
Lan có : 43 que tính


<i>Giải </i>



Số que tính có tất cả :


35 + 43 = 78 (que tính)
Đáp số : 78 que tính.
<i>Bài 4 :</i>


Cho học sinh đọc đề tốn nêu tóm tắt và giải. 1
học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào bảng
con nhận xét sửa bài.


<i>Tóm tắt :</i>


Có tất cả : 68 bông hoa
Hà có : 34 bông hoa
Lan có : … … bông hoa ?


<i>Giải </i>


Số bơng hoa Lan có là :
68 – 34 = 34 (bông hoa)
Đáp số : 34 bơng hoa.


<b>4. Củng cố :</b>


Làm chung.


Làm chung.


Hướng dẫn ghi lời
giải và làm chung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2’
1’


Cho học sinh nêu lại các bước thực hiện phép
tính có lời văn.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Mó thuaät</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Xem tranh thiếu nhi về đề tài sinh hoạt.


Thời lượng : 35 phút
(Giáo viên chuyên dạy)


<i><b>Thứ sáu ngày 20/04/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Tập đọc </b>
<b>Bài</b> <b>:</b> Người bạn tốt.


Thời lượng : 70 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>



- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ liền, bút chì, sửa lại, nằm,
ngượng nghịu, tập đọc đoạn đối thoại.


- Ơn vần tìm tiếng nói câu có uc ưt. Hiểu từ ngữ và nội dung bài, nhận ra cách cư xử
ích kỷ của Cúc. Thái độ giúp bạn hồn nhiên chân thành của Nụ và Hà là những người
bạn tốt.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh hoïa, saùch giaùo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho 2 học sinh đọc mèo con đi học và trả lời
câu hỏi mèo kiếm cớ gì để trốn học ? Nhận xét
ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

12’



5’
12’


16’


5’
10’


Hôm nay, chúng ta học bài người bạn tốt.


<b>Tieát 1</b>


Giáo viên đọc mẫu bài lần 1 cho 2 học sinh đọc
lại bài. Đây là bài văn hay bài thơ. Bài gồm có
mấy câu, chia ra làm mấy đoạn, cho nêu từng
câu.


<i>Đọc tiếng và từ :</i>


Cho học sinh đọc và phân tích các tiếng từ rồi
giải nghĩa (mượn, bút chì, chiếc cặp, sửa lại,
ngương nghịu, cảm ơn).


Cảm ơn : biết ơn người đã giúp đỡ mình.
Mượn : dùng rồi trả lại cho người đưa.


Sửa lại : làm cho ngay ngắn, gọn theo ý muốn.
Ngượng nghịu : khó chịu, mặc cảm với bạn hay
xấu hổ. Cho cá nhân đọc, dãy bàn, lớp đồng


thanh.


<i>Đọc câu đoạn và cả bài :</i>


Cho cá nhân đọc nối tiếp các câu, đoạn và cả
bài. Thi đọc với nhau lớp nhận xét, dãy bàn đồng
thanh cả bài. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát
âm cho học sinh.


<i>Hát bài : Tập tầm vông.</i>
<i>Ôn vần uc ưt :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu, tìm tiếng trong bài có
vần uc ưt. Cho cá nhân nêu đọc và phân tích tiếng
Cúc, bút lớp đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh
sửa phát âm cho học sinh.


Cho học sinh nêu yêu cầu 2 và đọc câu mẫu, nói
câu chứa tiếng có vần uc hoặc ưt.


M : Hai con trâu húc nhau. Kim ngắn chỉ giờ,
kim dài chỉ phút.


Cho học sinh thi nói câu lớp nhận xét. Giáo viên
nhận xét tuyên dương và chỉnh sửa câu cho các
em (Bạn em tên là Chúc. Bố em hiền như bụt.).


<b>Tiết 2</b>


<i>Tìm hiểu bài và luyện nói :</i>



Giáo viên đọc mẫu bài lần 2 cho 1 học sinh đọc
lại bài.


Cho 2 học sinh đọc đoạn từ đầu bài cho đến Hà
và trả lời câu hỏi. Hà hỏi mượn bút ai đã giúp
Hà ?


Cho 2 học sinh đọc từ khi tan học cho đến cảm
ơn Hà, 1 học sinh đọc câu hỏi 2 học sinh trả lời.
Bạn nào là bạn tốt, bạn tốt là bạn biết làm gì ?


Đọc lại và phân tích.


Đọc lại các câu đoạn.


Tìm 1 tiếng có vần
uc, ưt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3’


1’


Cho cá nhân đọc cả bài, lớp đồng thanh.
<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<i>Luyện nói :</i>


Cho học sinh xem tranh và đọc yêu cầu luyện
nói. Kể về người bạn tốt của em.



Cho học sinh trao đổi thảo luận kể về người
bạn tốt theo tranh và mở rộng chủ đề.


Khi gặp mưa bạn cho em che chung áo mưa.
Khi em ốm bạn đến thăm em. Có q bạn chia
cho em. Khi khơng hiểu bài bạn giúp em.


Cho cá nhân nói trước lớp về người bạn tốt của
mình, lớp nhận xét, giáo viên nhận xét tun
dương.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho vài học sinh đọc lại bài trả lời câu hỏi bạn
nào là bạn tốt, bạn tốt là bạn biết làm gì ? Nhận
xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Kể chuyện</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Sói và Sóc.


Thời lượng : 35 phút



<b>A. MỤC TIEÂU :</b>


- Học sinh nghe giáo viên kể dựa vào trí nhớ và tranh kể lại từng đoạn câu chuyện
theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.


- Phân vai kể lại câu chuyện. Nhận ra con Sóc là con vật thơng minh biết tìm cách
thốt được nguy hiểm.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh saùch giaùo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh kể lại nối tiếp câu chuyện niềm vui bất ngờ. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới : </b>


Hoâm nay chúng ta học bài Sói và Sóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

6’


5’
15’



2’


1


Cho học sinh xem tranh sách giáo khoa nêu
nhận xét. Có mấy tranh ? Vẽ gì và đọc các câu
dưới tranh. Truyện có những nhân vật nào ?


Giáo viên kể 2 lần chậm và minh họa bằng
tranh.


<i>Nội dung :</i>


<i>Tranh 1 : Sóc đang chuyền trên cây bị sẩy tay</i>
rơi xuống ngay bụng Sói.


<i>Tranh 2 : Sói chộp lấy Sóc và định ăn thịt Sóc.</i>
<i>Tranh 3 : Sói hỏi Sóc sao vui vẻ còn Sói sao</i>
buồn bã quá.


<i>Tranh 4 : Sóc ra điều kiện là thả Sóc ra và Sóc</i>
trèo lên cây giải thích vọng xuống, do Sói độc ác
nên mới buồn.


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<i>Học sinh kể :</i>


Cho học sinh kể lại từng tranh câu chuyện theo
các câu hỏi gợi ý, kể nối tiếp nhau. Giáo viên
theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.



Cho học sinh thi kể từng đoạn theo tranh, sau
đó cho phân vai kể cả truyện, lớp nhận xét, giáo
viên nhận xét tuyên dương.


<b>4. Cuûng coá :</b>


Cho 1 học sinh kể lại cả truyện và nêu con vật
nào thông minh, nêu dẫn chứng, nhận xét tun
dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Kể lại đoạn bạn vừa
kể.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Hát nhạc</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Ơn bài hát đi tới trường.


Thời lượng : 35 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tổ khối trưởng</b> <b>Ban giám hiệu</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×