Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.58 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chủ ñề 1: Các ñại lượng tổ hợp </b>
<b>Bài: DB KB 02. Tìm số </b><i>n</i> nguyên dương thỏa mãn BPT <i>A<sub>n</sub></i>3+2<i>C<sub>n</sub>n</i>−2≤9 <b>ðS: </b>
<b>Bài:DB KD 03. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn </b><i>C C<sub>n</sub></i>2 <i><sub>n</sub>n</i>−2.2<i>C C<sub>n</sub></i>2 <i><sub>n</sub></i>3+<i>C C<sub>n</sub></i>3 <i><sub>n</sub>n</i>−3=100 <b>ðS: </b>
<b>Bài:KD 05. Tính giá trị của biểu thức </b>
4 3
1 3
( 1)!
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>M</i>
<i>n</i>
+ +
=
+ , biết rằng
2 2 2 2
1 2 2 2 3 4 149
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <sub>+</sub> + <i>C</i> <sub>+</sub> + <i>C</i> <sub>+</sub> +<i>C</i> <sub>+</sub> =
<b>ðS: </b>
<b>Bài: DB KB 05. Tìm số nguyên n lớn hơn 1 thỏa mãn </b>2<i>P<sub>n</sub></i>+6<i>A<sub>n</sub></i>2−<i>P A<sub>n n</sub></i>2 =12 <b>ðS: </b>
<b>Bài: DB-KB-07. Tìm </b><i>x y</i>, ∈<i>N</i> thỏa mãn
2 3
3 2
22
66
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>C</i>
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
+ =
<b>Bài:KB-08. Chứng minh: </b>
1
1 1
1 1 1 1
2 <i><sub>n</sub>k</i> <i><sub>n</sub>k</i> <i><sub>n</sub>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>C</i> <sub>+</sub> <i>C</i> <sub>+</sub>+ <i>C</i>
+
+ =
+
<b>Chủ đề 2: Bài tốn đếm </b>
<b>Bài:KB 02. Cho ña giác ñều </b><i>A A</i><sub>1 2</sub>...<i>A</i><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i> (<i>n</i>≥2) nội tiếp đường trịn (O). Biết rằng số tam giác có các
ñỉnh là 3 trong số 2n ñỉnh <i>A A</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...<i>A</i><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các ñỉnh là 4 trong số 2n
ñỉnh <i>A A</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...<i>A</i><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>. Tìm n. <b>ðS: n=8 </b>
<b>Bài:TK 02. ðội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18 em, trong ñó có 7 học sinh khối 12, 6 học </b>
sinh khối 11, 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 em trong ñội ñi dự trại hè sao cho mỗi
khối có ít nhất một em ñược chọn <b>ðS: 41811 </b>
<b>Bài:TK KA 03. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có 4 chữ số khác nhau. ðS: 952 </b>
<b>Bài:TK 03. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số </b>
khác nhau và chữ số 2 ñứng cạnh chữ số 3. <b>ðS: 192 </b>
<b>Bài:TK KB 03. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 6 chữ số và </b>
thỏa mãn ñiều kiện : 6 chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số ñầu nhỏ
hơn tổng của 3 chữ số cuối 1 ñơn vị. <b>ðS: 108 </b>
<b>Bài:TK 03. Trong một tổ gồm 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam, cần chọn ra 6 em trong ñó số học sinh </b>
nữ nhỏ hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy. <b>ðS: 462 </b>
<b>Bài:TK 03. Từ 9 chữ số 0,1,2…8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 7 chữ số </b>
khác nhau. <b>ðS: 90720 </b>
<b>Bài:KB 04. Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi </b>
trung bình và 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu ñề kiểm tra, mỗi ñề gồm 5 câu
hỏi khác nhau , sao cho mỗi ñề nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi: khó, TB, dễ và số câu hỏi dễ khơng
ít hơn 2. <b>ðS: 56875 </b>
<b>Bài:TK KA 04. Cho tập hợp A gồm n phần tử (</b><i>n</i>≥7). Tìm n biết số tập con gồm 7 phần tử của A
bằng 2 lần số tập con gồm 3 phần tử của A <b>ðS: </b>
<b>Bài:KB 05. Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách </b>
phân cơng đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi sao cho mỗi tỉnh có 4 nam, 1 nữ.
<b>ðS: 207900 </b>
<b>Bài:TK 05. Từ các chữ số 1,2,…,9 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số khác </b>
nhau và tổng của các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn bằng 8. <b>ðS:1440 </b>
<b>Bài: TK 04. Cho tập hợp A gồm n phần tử n>4. Tìm n, biết rằng trong số các tập con của A có đúng </b>
<b>Bài:KD 06.ðội thanh niên xung kích của một trường PT có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A, 4 học </b>
sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh ñi làm nhiệm vụ, sao cho 4 học sinh này thuộc
nhiêu cách chia như vậy. <b>ðS: 43068078553500 </b>
<b>Bài:TK 06. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác </b>
nhau mà mỗi số lập ñược ñều nhỏ hơn 25000. <b>ðS: 360 </b>
<b>Bài:KB 06. Cho tập A gồm n phần tử </b>(<i>n</i>≥4). Biết rằng số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần
số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm <i>k</i>∈
<b>Bài:TK 06. Từ các chữ số 0,1,...6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau </b>
trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau. <b>ðS:360 </b>
<b>Bài:TK 06. Cho hai ñường thẳng song song </b><i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Trên đường <i>d</i><sub>1</sub>có 10 điểm phân biệt, trên đường
2
<i>d</i> có n điểm phân biệt (<i>n</i>≥2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n
<b>ðS: n=20 </b>
<b>Bài:Cð KA 04. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 03 cán bộ lớp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 </b>
em trong lớp để trực tuần sao cho trong 3 em đó ln có cán bộ lớp. <b>ðS:1135 </b>
<b>Bài:CðTCKT IV 05. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có các </b>
chữ số khác nhau. <b>ðS:325 </b>
<b>Bài:CðKTKT 05. Từ các số 0,1,2,...6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác </b>
nhau. <b>ðS: 3000 </b>
<b>Bài:CðSPHN 05. Trong một tổ HS của lớp 12A có 8 nam và 4 nữ. Thầy giáo muốn chọn 3 học sinh </b>
để trực nhật, trong đó phải có ít nhất một học sinh nam. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách chọn.
<b>ðS: 216 </b>
<b>Bài:CðCKLK 06. Cĩ 5 nhà tốn học nam, 3 nhà tốn học nữ và 4 nhà vật lí nam. Lập một đồn cơng </b>
tác 3 người cần cĩ cả nam và nữ, cần cĩ nhà tốn học và nhà vật lí. Hỏi cĩ bao nhiêu cách.
<b>ðS: 90 </b>
<b>Bài:DB KD 07. </b>Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số
gồm 4 chữ số khác nhau.
<b>Bài:DB KA 07. Trên các cạnh AB,BC,CD,DA của hình vng ABCD lẫn lượt cho 1,2,3 và n ñiểm </b>
phân biệt khác A,B,C,D. Tìm n biết số tam giác có 3 ñỉnh lấy từ n+6 ñiểm ñã cho là 439.
<b>Bài:DB KA 07. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số có 4 chữ số khác nhau. </b>
<b>Bài:DB KA 08. Cho tập hợp </b><i>E</i>=
<b>Chủ ñề 2: Nhị thức Niuton </b>
<b>Bài:KA-02. Cho khai triển </b>
1
1 1 1
0 1
3 3 3
2 2 2
2 2 2 2 .2 ... 2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
−
− <sub>−</sub> − − <sub>−</sub> <sub>−</sub>
+ = + +
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
*
<b>ðS: </b>
<b>Bài:KD-02. Tìm </b><i>n</i>∈<i>N</i>*sao cho <i>C<sub>n</sub></i>0+2<i>C<sub>n</sub></i>1+4<i>C<sub>n</sub></i>2+ +... 2<i>nC<sub>n</sub>n</i> =243 <b>ðS: n=5 </b>
<b>Bài:TK-02. Giả sử </b><i>n</i>∈<i>N</i>*và (1+<i>x</i>)<i>n</i> =<i>a</i><sub>0</sub>+<i>a x</i><sub>1</sub> +...<i>a x<sub>n</sub></i> <i>n</i>. Biết rằng tồn tại <i>k</i>∈<i>Z</i>(1≤ ≤ −<i>k</i> <i>n</i> 1) sao cho
1 1
2 9 24
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <sub>−</sub> <i>a</i> <i>a</i> <sub>+</sub>
= = . Tính n. <b>ðS: </b>
<b>Bài:TK-02. Gọi </b><i>a a</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...<i>a</i><sub>11</sub>là các hệ số trong khai triển (<i>x</i>+1) .(10 <i>x</i>+2)=<i>x</i>11+<i>a x</i><sub>1</sub> 10+<i>a x</i><sub>2</sub> 9+ +... <i>a</i><sub>11</sub>.
Tính hệ số <i>a</i><sub>5</sub> <b>ðS: 672 </b>
<b>Bài:KA-03. Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i>x</i>8trong khai triển 5
3
1 <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>+</sub>
, biết
1
4 3 7( 3)
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <sub>+</sub>+ −<i>C</i> <sub>+</sub> = <i>n</i>+
<b>ðS: </b>
<b>Bài:KB-03. Cho </b><i>n</i>∈<i>N</i>*. Tính tổng
2 3 1
0 2 1 1 2 1 2 <sub>...</sub> 2 1
2 3 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i>
+
− − −
+ + + +
+
<b>ðS: </b>
1 1
<i>n</i> <i>n</i>
+
<b>Bài:KD-03. </b> Cho <i>n</i>∈<i>N</i>*, gọi <i>a</i><sub>3</sub><i><sub>n</sub></i><sub>−</sub><sub>3</sub>là hệ số của <i>x</i>3<i>n</i>−3trong khai triển thành ña thức của
2
(<i>x</i> +1) (<i>n</i> <i>x</i>+2)<i>n</i>. Tìm n để <i>a</i><sub>3</sub><i><sub>n</sub></i><sub>−</sub><sub>3</sub> =26<i>n</i> <b>ðS: n=5 </b>
<b>Bài:KD-04. Tìm hệ số khơng chứa x trong khai triển </b>
7
3
4
1
, 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>+</sub> <sub>></sub>
<b>ðS: </b>
4
7
<b>Bài:KA-05.Tìm số nguyên dương n sao cho </b>
1 2 2 3 3 4 2 2 1
2<i>n</i> 1 2.2 2<i>n</i> 1 3.2 2<i>n</i> 1 4.2 2<i>n</i> 1 ... (2 1).2 <i>n</i> 2<i>nn</i> 1 2005
<i>C</i> <sub>+</sub> − <i>C</i> <sub>+</sub> + <i>C</i> <sub>+</sub> − <i>C</i> <sub>+</sub> + + <i>n</i>+ <i>C</i> <sub>+</sub>+ = <b>ðS: n=1002 </b>
<b>Bài:TK-05. </b>Tìm hệ số <i>x</i>7trong khai triển (2 3 )− <i>x</i> 2<i>n</i> trong đó n là số nguyên dương thỏa mãn
1 3 5 2 1
2<i>n</i> 1 2<i>n</i> 1 2<i>n</i> 1 ... 2<i>nn</i>1 1024
<i>C</i> <sub>+</sub> +<i>C</i> <sub>+</sub> +<i>C</i> <sub>+</sub> + +<i>C</i> <sub>+</sub>+ = <b>ðS: </b>
<b>Bài:TK-04. Giả sử </b>(1 2 )+ <i>x</i> <i>n</i> =<i>a</i><sub>0</sub>+<i>a x</i><sub>1</sub> + +... <i>a x<sub>n</sub></i> <i>n</i>. Biết <i>a</i><sub>0</sub>+<i>a</i><sub>1</sub>+ +... <i>a<sub>n</sub></i> =729. Tìm <i>n</i> và số lớn nhất
<b>Bài:KA-06. </b> Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>26trong khai triển 7
4
1 <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>+</sub>
, biết rằng
1 2 20
2<i>n</i> 1 2<i>n</i> 1 ... 2<i>nn</i> 1 2 1
<i>C</i> <sub>+</sub> +<i>C</i> <sub>+</sub> + +<i>C</i> <sub>+</sub> = − <b>ðS: </b>
99 100 198 199
2 100 0 1 99 100
100 100 100 100
1 1 1 1
( ) 100 101 ... 199 . 200 0
2 2 2 2
<i>x</i> +<i>x</i> = <i>C</i> <sub> </sub> − <i>C</i> <sub> </sub> + − <i>C</i> <sub> </sub> + <i>C</i> <sub> </sub> =
<b>Bài:Cð SP –KA. Tìm hạng tử lớn nhất trong khai triển của </b>(1 0, 2)+ 1000 ðS: số hạng thứ 167
<b>Bài:CðGT-04. Trong khai triển </b>
21
3
3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
+
, tìm hệ số của số hạng chứa a và b có số mũ bằng
nhau. <b>ðS: </b>
<b>Bài:Cð AB-05. CMR với mọi số </b><i>n</i>∈<i>N</i>*(<i>C<sub>n</sub></i>0 2) +(<i>C</i>1 2<i><sub>n</sub></i>) + +... (<i>C<sub>n</sub>n</i>)2 =<i>C</i><sub>2</sub><i>n<sub>n</sub></i> <b>ðS: </b>
<b>Bài:CðXD III-05. Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i>x</i>4 trong khai triển
12
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>−</sub>
<b>ðS: </b>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>+</sub>
bằng 1024. Tìm hệ số của
6
<i>x</i> trong khai
triển. <b>ðS: </b>
<b>Bài:Cð KTTC-05. Tìm hệ số khơng chứa x trong khai triển </b>
20
3
3
2 <i>x</i> ,<i>x</i> 0
<i>x</i>
<sub>+</sub> <sub>></sub>
<b>ðS: </b>
12 8 12
20
15
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>+</sub>
<b>ðS: </b>
11
15
<b>Bài:Cð TDTT ðN 06. Tìm hệ số khơng chứa x trong khai triển </b>
10
3
2
1
2<i>x</i> ,<i>x</i> 0
<i>x</i>
<sub>+</sub> <sub>≠</sub>
<b>ðS: </b>
<b>Bài:Cð YT I 06. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn </b><i>C</i><sub>2</sub>0<i><sub>n</sub></i>+<i>C</i><sub>2</sub>2<i><sub>n</sub></i>.32+ +... <i>C</i><sub>2</sub>2<i><sub>n</sub>k</i>32<i>k</i>+ +... <i>C</i><sub>2</sub>2<i><sub>n</sub>n</i>.32<i>n</i> =2 (215 16+1)
<b>ðS: n=8 </b>
<b>Bài:CðSP HD 06. CMR: </b>
1
1 2
1 1 1 2 1
1 ...
2 3 1 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i> <i>n</i>
+ <sub>−</sub>
+ + + + =
+ +
<b>Bài:CðKTKT ð Du 06. Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i>x</i>8 trong khai triển
12
5
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>+</sub>
<b>ðS: </b>
<b>Bài:CðSP QB 06. Chứng minh: </b><i>C</i>1<i><sub>n</sub></i>+2<i>C<sub>n</sub></i>2+3<i>C<sub>n</sub></i>3+ +... <i>nC<sub>n</sub>n</i> =<i>n</i>.2<i>n</i>−1 <b> </b>
<b>Bài:CðSP QNg 06. Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i>x</i>5trong khai triển
<b>ðS: </b>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>+</sub>
, hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2
là 35. Tìm số hạng không chứa x. <b>ðS: </b>
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <<i>a</i> <sub>+</sub> <b>ðS: </b>
<b>Bài:TK-05. </b>Biết rằng trong khai triển 1
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>+</sub>
, tổng các hệ số của hai số hạng ñầu bằng 24. Tính
tổng các hệ số của các lũy thừa bậc nguyên dương của x và chứng tỏ rằng tổng này là số chính
phương. <b>ðS: </b>
<b>Bài:DB KA 05. Tìm </b><i>k</i>∈
<b>ðS: </b>
<b>Bài:KA-07. Chứng minh: </b>
2
1 3 5 2 1
2 2 2 2
1 1 1 1 2 1
...
2 4 6 2 2 1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i> <i>n</i>
− −
+ + + + =
+
<b>Bài:KB-07. </b> Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>10 trong khai triển của (2+<i>x</i>)<i>n</i>, biết
0 1 1 2 2
3<i>nC<sub>n</sub></i> −3<i>n</i>− <i>C<sub>n</sub></i>+3<i>n</i>− <i>C<sub>n</sub></i> + + −... ( 1)<i>nC<sub>n</sub>n</i> =2048 <b>ðS: </b>
<b>Bài:KD-07. Tìm hệ số của </b><i>x</i>5trong khai triển <i>x</i>(1 2 )− <i>x</i> 5+<i>x</i>2(1 3 )+ <i>x</i>10 <b>ðS: 3320 </b>
<b>Bài:Cð KA-08. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển </b>
18
5
1
2<i>x</i> ,<i>x</i> 0
<i>x</i>
+ >
1
0 ... 4096
2 2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> + + + = . Tìm số lớn nhất trong các số <i>a a</i><sub>0</sub>, <sub>1</sub>,...,<i>a<sub>n</sub></i> <b>ðS: </b>
<b>Bài:DB KD 07. CMR với mọi n nguyên dương chẵn </b>
0 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> 1 <sub>(</sub> <sub>2)</sub> 2 <sub>... 2</sub> <i>n</i> 2 <i>n</i> 1 <sub>0</sub>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>nC</i> − <i>n</i>− <i>C</i> + <i>n</i>− <i>C</i> − + <i>C</i> − −<i>C</i> − =
<b>Bài:DB KB 07. Tìm hệ số của </b><i>x</i>8trong khai triển (<i>x</i>2+2)<i>n</i>biết <i>A<sub>n</sub></i>3−8<i>C<sub>n</sub></i>2+<i>C<sub>n</sub></i>1 =49
<b>Bài:DB KB-08. </b> Cho số nguyên dương n thỏa mãn
3 3
35 ( 3)
( 1)( 2)
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>C</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
+
= ≥
− − . Tính tổng:
2 2 2 3 2
2 <i><sub>n</sub></i> 3 <i><sub>n</sub></i> ... ( 1)<i>n</i> <i><sub>n</sub>n</i>
<i>S</i>= <i>C</i> − <i>C</i> + + − <i>n C</i>
<b>Bài:DB KB-08. Chứng minh với mọi </b><i>n</i>∈<i>N</i>*
0 1 1 0 1
2 2 2 3 1
...
1 1 2( 1)
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
− + <sub>−</sub>
+ + + =
+ +
<b>Bài:DB KD 08. Chứng minh với mọi </b><i>n</i>∈<i>N</i>*: <i>n</i>2<i>nC<sub>n</sub></i>0+(<i>n</i>−1)2<i>n</i>−1<i>C<sub>n</sub></i>1+ +... 2<i>C<sub>n</sub>n</i>−1=2 .3<i>n</i> <i>n</i>−1