Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

To hop Nhi thuc Niu ton trong cac de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.58 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>CHUYÊN ðỀ: TỔ HỢP – XÁC SUẤT </b>


<b>Chủ ñề 1: Các ñại lượng tổ hợp </b>


<b>Bài: DB KB 02. Tìm số </b><i>n</i> nguyên dương thỏa mãn BPT <i>A<sub>n</sub></i>3+2<i>C<sub>n</sub>n</i>−2≤9 <b>ðS: </b>

<i>n</i>

=

3,

<i>n</i>

=

4



<b>Bài:DB KD 03. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn </b><i>C C<sub>n</sub></i>2 <i><sub>n</sub>n</i>−2.2<i>C C<sub>n</sub></i>2 <i><sub>n</sub></i>3+<i>C C<sub>n</sub></i>3 <i><sub>n</sub>n</i>−3=100 <b>ðS: </b>

<i>n</i>

=

4



<b>Bài:KD 05. Tính giá trị của biểu thức </b>


4 3


1 3
( 1)!


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>M</i>
<i>n</i>
+ +
=


+ , biết rằng


2 2 2 2


1 2 2 2 3 4 149



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <sub>+</sub> + <i>C</i> <sub>+</sub> + <i>C</i> <sub>+</sub> +<i>C</i> <sub>+</sub> =


<b>ðS: </b>

5,

3



4



<i>n</i>

=

<i>M</i>

=



<b>Bài: DB KB 05. Tìm số nguyên n lớn hơn 1 thỏa mãn </b>2<i>P<sub>n</sub></i>+6<i>A<sub>n</sub></i>2−<i>P A<sub>n n</sub></i>2 =12 <b>ðS: </b>

<i>n</i>

=

3,

<i>n</i>

=

2



<b>Bài: DB-KB-07. Tìm </b><i>x y</i>, ∈<i>N</i> thỏa mãn


2 3
3 2


22
66


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>C</i>


 <sub>+</sub> <sub>=</sub>






+ =





<b>Bài:KB-08. Chứng minh: </b>


1


1 1


1 1 1 1


2 <i><sub>n</sub>k</i> <i><sub>n</sub>k</i> <i><sub>n</sub>k</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>C</i> <sub>+</sub> <i>C</i> <sub>+</sub>+ <i>C</i>


 


+


+ =


 


 



+  


<b>Chủ đề 2: Bài tốn đếm </b>


<b>Bài:KB 02. Cho ña giác ñều </b><i>A A</i><sub>1 2</sub>...<i>A</i><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i> (<i>n</i>≥2) nội tiếp đường trịn (O). Biết rằng số tam giác có các
ñỉnh là 3 trong số 2n ñỉnh <i>A A</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...<i>A</i><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các ñỉnh là 4 trong số 2n


ñỉnh <i>A A</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...<i>A</i><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>. Tìm n. <b>ðS: n=8 </b>


<b>Bài:TK 02. ðội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18 em, trong ñó có 7 học sinh khối 12, 6 học </b>
sinh khối 11, 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 em trong ñội ñi dự trại hè sao cho mỗi


khối có ít nhất một em ñược chọn <b>ðS: 41811 </b>


<b>Bài:TK KA 03. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có 4 chữ số khác nhau. ðS: 952 </b>
<b>Bài:TK 03. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số </b>


khác nhau và chữ số 2 ñứng cạnh chữ số 3. <b>ðS: 192 </b>


<b>Bài:TK KB 03. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 6 chữ số và </b>
thỏa mãn ñiều kiện : 6 chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số ñầu nhỏ


hơn tổng của 3 chữ số cuối 1 ñơn vị. <b>ðS: 108 </b>


<b>Bài:TK 03. Trong một tổ gồm 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam, cần chọn ra 6 em trong ñó số học sinh </b>
nữ nhỏ hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy. <b>ðS: 462 </b>
<b>Bài:TK 03. Từ 9 chữ số 0,1,2…8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 7 chữ số </b>


khác nhau. <b>ðS: 90720 </b>



<b>Bài:KB 04. Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi </b>
trung bình và 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu ñề kiểm tra, mỗi ñề gồm 5 câu
hỏi khác nhau , sao cho mỗi ñề nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi: khó, TB, dễ và số câu hỏi dễ khơng


ít hơn 2. <b>ðS: 56875 </b>


<b>Bài:TK KA 04. Cho tập hợp A gồm n phần tử (</b><i>n</i>≥7). Tìm n biết số tập con gồm 7 phần tử của A
bằng 2 lần số tập con gồm 3 phần tử của A <b>ðS: </b>

<i>n</i>

=

11



<b>Bài:KB 05. Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách </b>
phân cơng đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi sao cho mỗi tỉnh có 4 nam, 1 nữ.


<b>ðS: 207900 </b>
<b>Bài:TK 05. Từ các chữ số 1,2,…,9 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số khác </b>
nhau và tổng của các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn bằng 8. <b>ðS:1440 </b>
<b>Bài: TK 04. Cho tập hợp A gồm n phần tử n>4. Tìm n, biết rằng trong số các tập con của A có đúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Bài:DB KD 04. Có bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn ñồng thời các ñiều kiện sau: gồm ñúng 4 chữ số </b>
đơi một khác nhau, là số chẵn; nhỏ hơn 2158 <b>ðS: </b>
<b>Bài:TK 05. Từ các chữ số 1,2..7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số khác </b>
nhau và nhất thiết phải có hai chữ số 1 và 5. <b>ðS:1200 </b>
<b>Bài:TK 05. Một ñội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm </b>
đồng ca gồm 8 người, biết rằng trong nhóm đó phải có ít nhất 3 nữ. <b>ðS:3690 </b>
<b>Bài:TK 06. Từ các chữ số 0,1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau? </b>
Tính tổng của tất cả các số tự nhiên đó. <b>ðS: a) 96 b) 2599980 </b>


<b>Bài:KD 06.ðội thanh niên xung kích của một trường PT có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A, 4 học </b>
sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh ñi làm nhiệm vụ, sao cho 4 học sinh này thuộc


không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy. (03 cách) <b>ðS: 225 </b>
<b>Bài:TK 06. Một lớp học có 33 học sinh, trong đó có 7 nữ. Cần chia lớp học thành 3 tổ, tổ 1 có 10 học </b>
sinh, tổ 2 có 11 học sinh, tổ 3 có 12 học sinh sao cho trong mỗi tổ có ít nhất 2 học sinh nữ. Hỏi có bao


nhiêu cách chia như vậy. <b>ðS: 43068078553500 </b>


<b>Bài:TK 06. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác </b>
nhau mà mỗi số lập ñược ñều nhỏ hơn 25000. <b>ðS: 360 </b>
<b>Bài:KB 06. Cho tập A gồm n phần tử </b>(<i>n</i>≥4). Biết rằng số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần
số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm <i>k</i>∈

{

1, 2,...<i>n</i>

}

sao cho số tập con gồm k phần tử của A lớn nhất.
<b>ðS: k=9 </b>


<b>Bài:TK 06. Từ các chữ số 0,1,...6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau </b>
trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau. <b>ðS:360 </b>
<b>Bài:TK 06. Cho hai ñường thẳng song song </b><i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Trên đường <i>d</i><sub>1</sub>có 10 điểm phân biệt, trên đường


2


<i>d</i> có n điểm phân biệt (<i>n</i>≥2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n
<b>ðS: n=20 </b>
<b>Bài:Cð KA 04. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 03 cán bộ lớp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 </b>
em trong lớp để trực tuần sao cho trong 3 em đó ln có cán bộ lớp. <b>ðS:1135 </b>
<b>Bài:CðTCKT IV 05. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có các </b>


chữ số khác nhau. <b>ðS:325 </b>


<b>Bài:CðKTKT 05. Từ các số 0,1,2,...6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác </b>


nhau. <b>ðS: 3000 </b>



<b>Bài:CðSPHN 05. Trong một tổ HS của lớp 12A có 8 nam và 4 nữ. Thầy giáo muốn chọn 3 học sinh </b>
để trực nhật, trong đó phải có ít nhất một học sinh nam. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách chọn.


<b>ðS: 216 </b>
<b>Bài:CðCKLK 06. Cĩ 5 nhà tốn học nam, 3 nhà tốn học nữ và 4 nhà vật lí nam. Lập một đồn cơng </b>
tác 3 người cần cĩ cả nam và nữ, cần cĩ nhà tốn học và nhà vật lí. Hỏi cĩ bao nhiêu cách.


<b>ðS: 90 </b>
<b>Bài:DB KD 07. </b>Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số
gồm 4 chữ số khác nhau.


<b>Bài:DB KA 07. Trên các cạnh AB,BC,CD,DA của hình vng ABCD lẫn lượt cho 1,2,3 và n ñiểm </b>
phân biệt khác A,B,C,D. Tìm n biết số tam giác có 3 ñỉnh lấy từ n+6 ñiểm ñã cho là 439.


<b>Bài:DB KA 07. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số có 4 chữ số khác nhau. </b>
<b>Bài:DB KA 08. Cho tập hợp </b><i>E</i>=

{

0,1, 2,3, 4, 5, 7

}

. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số
khác nhau ñược thành lập từ các chữ số của E.


<b>Chủ ñề 2: Nhị thức Niuton </b>


<b>Bài:KA-02. Cho khai triển </b>


1


1 1 1


0 1


3 3 3



2 2 2


2 2 2 2 .2 ... 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>




− <sub>−</sub> − − <sub>−</sub> <sub>−</sub>


       


 +  =   +   +  


   


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


   



.
*


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3



<b>ðS: </b>

7



4



<i>n</i>


<i>x</i>



=



<sub>=</sub>




<b>Bài:KD-02. Tìm </b><i>n</i>∈<i>N</i>*sao cho <i>C<sub>n</sub></i>0+2<i>C<sub>n</sub></i>1+4<i>C<sub>n</sub></i>2+ +... 2<i>nC<sub>n</sub>n</i> =243 <b>ðS: n=5 </b>


<b>Bài:TK-02. Giả sử </b><i>n</i>∈<i>N</i>*và (1+<i>x</i>)<i>n</i> =<i>a</i><sub>0</sub>+<i>a x</i><sub>1</sub> +...<i>a x<sub>n</sub></i> <i>n</i>. Biết rằng tồn tại <i>k</i>∈<i>Z</i>(1≤ ≤ −<i>k</i> <i>n</i> 1) sao cho


1 1


2 9 24


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>a</i> <sub>−</sub> <i>a</i> <i>a</i> <sub>+</sub>


= = . Tính n. <b>ðS: </b>

<i>n</i>

=

10




<b>Bài:TK-02. Gọi </b><i>a a</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...<i>a</i><sub>11</sub>là các hệ số trong khai triển (<i>x</i>+1) .(10 <i>x</i>+2)=<i>x</i>11+<i>a x</i><sub>1</sub> 10+<i>a x</i><sub>2</sub> 9+ +... <i>a</i><sub>11</sub>.


Tính hệ số <i>a</i><sub>5</sub> <b>ðS: 672 </b>


<b>Bài:KA-03. Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i>x</i>8trong khai triển 5
3


1 <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>+</sub> 


 


  , biết


1


4 3 7( 3)


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <sub>+</sub>+ −<i>C</i> <sub>+</sub> = <i>n</i>+


<b>ðS: </b>

<i>n</i>

=

12, he so cua so hang chua la C

<i>x</i>

8 <sub>12</sub>4

=

495




<b>Bài:KB-03. Cho </b><i>n</i>∈<i>N</i>*. Tính tổng


2 3 1


0 2 1 1 2 1 2 <sub>...</sub> 2 1


2 3 1


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i>
+


− − −


+ + + +


+


<b>ðS: </b>


1 1



3

2



1



<i>n</i> <i>n</i>


<i>S</i>


<i>n</i>



+

<sub>−</sub>

+


=


+



<b>Bài:KD-03. </b> Cho <i>n</i>∈<i>N</i>*, gọi <i>a</i><sub>3</sub><i><sub>n</sub></i><sub>−</sub><sub>3</sub>là hệ số của <i>x</i>3<i>n</i>−3trong khai triển thành ña thức của
2


(<i>x</i> +1) (<i>n</i> <i>x</i>+2)<i>n</i>. Tìm n để <i>a</i><sub>3</sub><i><sub>n</sub></i><sub>−</sub><sub>3</sub> =26<i>n</i> <b>ðS: n=5 </b>
<b>Bài:KD-04. Tìm hệ số khơng chứa x trong khai triển </b>


7
3


4
1


, 0


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


 <sub>+</sub>  <sub>></sub>


 


  <b>ðS: </b>


4
7

35



<i>C</i>

=



<b>Bài:KA-05.Tìm số nguyên dương n sao cho </b>


1 2 2 3 3 4 2 2 1


2<i>n</i> 1 2.2 2<i>n</i> 1 3.2 2<i>n</i> 1 4.2 2<i>n</i> 1 ... (2 1).2 <i>n</i> 2<i>nn</i> 1 2005


<i>C</i> <sub>+</sub> − <i>C</i> <sub>+</sub> + <i>C</i> <sub>+</sub> − <i>C</i> <sub>+</sub> + + <i>n</i>+ <i>C</i> <sub>+</sub>+ = <b>ðS: n=1002 </b>


<b>Bài:TK-05. </b>Tìm hệ số <i>x</i>7trong khai triển (2 3 )− <i>x</i> 2<i>n</i> trong đó n là số nguyên dương thỏa mãn


1 3 5 2 1


2<i>n</i> 1 2<i>n</i> 1 2<i>n</i> 1 ... 2<i>nn</i>1 1024


<i>C</i> <sub>+</sub> +<i>C</i> <sub>+</sub> +<i>C</i> <sub>+</sub> + +<i>C</i> <sub>+</sub>+ = <b>ðS: </b>

<i>C</i>

<sub>10</sub>7

.2 .3

3 7


<b>Bài:TK-04. Giả sử </b>(1 2 )+ <i>x</i> <i>n</i> =<i>a</i><sub>0</sub>+<i>a x</i><sub>1</sub> + +... <i>a x<sub>n</sub></i> <i>n</i>. Biết <i>a</i><sub>0</sub>+<i>a</i><sub>1</sub>+ +... <i>a<sub>n</sub></i> =729. Tìm <i>n</i> và số lớn nhất


trong các số <i>a a</i><sub>0</sub>, <sub>1</sub>,...,<i>a<sub>n</sub></i> <b>ðS: </b>

<i>n</i>

=

6, max

=

<i>a</i>

<sub>4</sub>

=

240



<b>Bài:KA-06. </b> Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>26trong khai triển 7
4


1 <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>+</sub> 


 


  , biết rằng


1 2 20


2<i>n</i> 1 2<i>n</i> 1 ... 2<i>nn</i> 1 2 1


<i>C</i> <sub>+</sub> +<i>C</i> <sub>+</sub> + +<i>C</i> <sub>+</sub> = − <b>ðS: </b>

<i>k</i>

=

6, he so cua x la C =210

26 <sub>10</sub>6
<b>Bài:TK-06. Áp dụng khai triển Niuton của </b>(<i>x</i>2+<i>x</i>)100. Chứng minh rằng:


99 100 198 199


2 100 0 1 99 100


100 100 100 100


1 1 1 1



( ) 100 101 ... 199 . 200 0


2 2 2 2


<i>x</i> +<i>x</i> = <i>C</i>  <sub> </sub> − <i>C</i>  <sub> </sub> + − <i>C</i>  <sub> </sub> + <i>C</i>  <sub> </sub> =


       


<b>Bài:Cð SP –KA. Tìm hạng tử lớn nhất trong khai triển của </b>(1 0, 2)+ 1000 ðS: số hạng thứ 167
<b>Bài:CðGT-04. Trong khai triển </b>


21
3


3


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


 


+


 


 


  , tìm hệ số của số hạng chứa a và b có số mũ bằng



nhau. <b>ðS: </b>

<i>C</i>

<sub>21</sub>9

=

293930



<b>Bài:Cð AB-05. CMR với mọi số </b><i>n</i>∈<i>N</i>*(<i>C<sub>n</sub></i>0 2) +(<i>C</i>1 2<i><sub>n</sub></i>) + +... (<i>C<sub>n</sub>n</i>)2 =<i>C</i><sub>2</sub><i>n<sub>n</sub></i> <b>ðS: </b>
<b>Bài:CðXD III-05. Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i>x</i>4 trong khai triển


12
3
3


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>−</sub> 


 


  <b>ðS: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>Bài:Cð GT 05. </b>Tổng các hệ số của khai triển 1 3


<i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>+</sub> 


 



  bằng 1024. Tìm hệ số của


6


<i>x</i> trong khai


triển. <b>ðS: </b>

<i>C</i>

<sub>10</sub>4

=

210



<b>Bài:Cð KTTC-05. Tìm hệ số khơng chứa x trong khai triển </b>


20
3


3


2 <i>x</i> ,<i>x</i> 0


<i>x</i>


 <sub>+</sub>  <sub>></sub>


 


  <b>ðS: </b>


12 8 12
20

.2 .3



<i>C</i>



<b>Bài:ðHHP 06. Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i>x</i>7trong khai triển


15
1


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>+</sub> 


 


  <b>ðS: </b>


11


15

1365



<i>C</i>

=



<b>Bài:Cð TDTT ðN 06. Tìm hệ số khơng chứa x trong khai triển </b>


10
3


2
1


2<i>x</i> ,<i>x</i> 0



<i>x</i>


 <sub>+</sub>  <sub>≠</sub>


 


 


<b>ðS: </b>

<i>C</i>

<sub>10</sub>6

.2

4

=

3360



<b>Bài:Cð YT I 06. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn </b><i>C</i><sub>2</sub>0<i><sub>n</sub></i>+<i>C</i><sub>2</sub>2<i><sub>n</sub></i>.32+ +... <i>C</i><sub>2</sub>2<i><sub>n</sub>k</i>32<i>k</i>+ +... <i>C</i><sub>2</sub>2<i><sub>n</sub>n</i>.32<i>n</i> =2 (215 16+1)
<b>ðS: n=8 </b>


<b>Bài:CðSP HD 06. CMR: </b>


1


1 2


1 1 1 2 1


1 ...


2 3 1 1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i> <i>n</i>


+ <sub>−</sub>


+ + + + =


+ +


<b>Bài:CðKTKT ð Du 06. Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i>x</i>8 trong khai triển


12
5
3
1


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>+</sub> 


 


 


<b>ðS: </b>

<i>C</i>

<sub>12</sub>4

=

495



<b>Bài:CðSP QB 06. Chứng minh: </b><i>C</i>1<i><sub>n</sub></i>+2<i>C<sub>n</sub></i>2+3<i>C<sub>n</sub></i>3+ +... <i>nC<sub>n</sub>n</i> =<i>n</i>.2<i>n</i>−1 <b> </b>



<b>Bài:CðSP QNg 06. Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i>x</i>5trong khai triển

(

1+ +<i>x</i> <i>x</i>2+<i>x</i>3

)

10 ðS: 1902
<b>Bài:CðSP T Ninh 06. Tìm tất cả các số hạng hữu tỉ trong khai triển </b>( 2+33)20


<b>ðS: </b>

<i>T</i>

<sub>1</sub>

=

1024,

<i>T</i>

<sub>7</sub>

=

1152

<i>C</i>

<sub>20</sub>2

,

<i>T</i>

<sub>12</sub>

=

1296

<i>C</i>

<sub>20</sub>12

,

<i>T</i>

<sub>19</sub>

=

1458

<i>C</i>

<sub>20</sub>18
<b>Bài: Cð Btre 06. Trong khai triển </b> 1


<i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>+</sub> 


 


  , hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2


là 35. Tìm số hạng không chứa x. <b>ðS: </b>

<i>C</i>

<sub>10</sub>5

=

252


<b>Bài:TK-04. Biết </b>(2+<i>x</i>)100 =<i>a</i><sub>0</sub>+<i>a x</i><sub>1</sub> +...<i>a</i><sub>100</sub><i>x</i>100.CM: <i>a</i><sub>2</sub> <<i>a</i><sub>3</sub>. Với giá trị nào của k (0≤ ≤<i>k</i> 99) thì


1
<i>k</i> <i>k</i>


<i>a</i> <<i>a</i> <sub>+</sub> <b>ðS: </b>

0

≤ ≤

<i>k</i>

32



<b>Bài:TK-05. </b>Biết rằng trong khai triển 1
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub>+</sub> 


 


  , tổng các hệ số của hai số hạng ñầu bằng 24. Tính


tổng các hệ số của các lũy thừa bậc nguyên dương của x và chứng tỏ rằng tổng này là số chính


phương. <b>ðS: </b>

<i>S</i>

=

2

22


<b>Bài:DB KA 05. Tìm </b><i>k</i>∈

{

0,1, 2...2005

}

sao cho <i>C</i><sub>2005</sub><i>k</i> ñạt giá trị lớn nhất.


<b>ðS: </b>

max

<i>C</i>

<sub>2005</sub><i>k</i>

⇔ =

<i>k</i>

1002,

<i>k</i>

=

1003



<b>Bài:KA-07. Chứng minh: </b>


2


1 3 5 2 1


2 2 2 2


1 1 1 1 2 1


...


2 4 6 2 2 1


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i> <i>n</i>


− −


+ + + + =


+


<b>Bài:KB-07. </b> Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>10 trong khai triển của (2+<i>x</i>)<i>n</i>, biết


0 1 1 2 2


3<i>nC<sub>n</sub></i> −3<i>n</i>− <i>C<sub>n</sub></i>+3<i>n</i>− <i>C<sub>n</sub></i> + + −... ( 1)<i>nC<sub>n</sub>n</i> =2048 <b>ðS: </b>

<i>n</i>

=

11, he so cua so hang chua x la 22

10


<b>Bài:KD-07. Tìm hệ số của </b><i>x</i>5trong khai triển <i>x</i>(1 2 )− <i>x</i> 5+<i>x</i>2(1 3 )+ <i>x</i>10 <b>ðS: 3320 </b>
<b>Bài:Cð KA-08. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển </b>


18
5


1


2<i>x</i> ,<i>x</i> 0



<i>x</i>


 


+ >


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>Bài:KA-08. Cho khai triển </b>(1 2 )+ <i>x</i> <i>n</i> =<i>a</i><sub>0</sub>+<i>a x</i><sub>1</sub> + +... <i>a x<sub>n</sub></i> <i>n</i>, <i>n</i>∈<i>N</i>*và các hệ số <i>a a</i><sub>0</sub>, <sub>1</sub>,...,<i>a<sub>n</sub></i> thỏa mãn


1


0 ... 4096


2 2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> + + + = . Tìm số lớn nhất trong các số <i>a a</i><sub>0</sub>, <sub>1</sub>,...,<i>a<sub>n</sub></i> <b>ðS: </b>

<i>a</i>

<sub>8</sub>

=

126720


<b>Bài: KD-08. Tìm </b><i>n</i>∈<i>N</i>*thỏa mãn hệ thức <i>C</i>1<sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>+<i>C</i><sub>2</sub>3<i><sub>n</sub></i>+ +... <i>C</i><sub>2</sub>2<i><sub>n</sub>n</i>−1=2048 <b>ðS: n=6 </b>


<b>Bài:DB KD 07. CMR với mọi n nguyên dương chẵn </b>
0 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> 1 <sub>(</sub> <sub>2)</sub> 2 <sub>... 2</sub> <i>n</i> 2 <i>n</i> 1 <sub>0</sub>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>nC</i> − <i>n</i>− <i>C</i> + <i>n</i>− <i>C</i> − + <i>C</i> − −<i>C</i> − =


<b>Bài:DB KB 07. Tìm hệ số của </b><i>x</i>8trong khai triển (<i>x</i>2+2)<i>n</i>biết <i>A<sub>n</sub></i>3−8<i>C<sub>n</sub></i>2+<i>C<sub>n</sub></i>1 =49
<b>Bài:DB KB-08. </b> Cho số nguyên dương n thỏa mãn


3 3


35 ( 3)
( 1)( 2)


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>C</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


+


= ≥


− − . Tính tổng:


2 2 2 3 2


2 <i><sub>n</sub></i> 3 <i><sub>n</sub></i> ... ( 1)<i>n</i> <i><sub>n</sub>n</i>


<i>S</i>= <i>C</i> − <i>C</i> + + − <i>n C</i>



<b>Bài:DB KB-08. Chứng minh với mọi </b><i>n</i>∈<i>N</i>*


0 1 1 0 1


2 2 2 3 1


...


1 1 2( 1)


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


− + <sub>−</sub>


+ + + =


+ +


<b>Bài:DB KD 08. Chứng minh với mọi </b><i>n</i>∈<i>N</i>*: <i>n</i>2<i>nC<sub>n</sub></i>0+(<i>n</i>−1)2<i>n</i>−1<i>C<sub>n</sub></i>1+ +... 2<i>C<sub>n</sub>n</i>−1=2 .3<i>n</i> <i>n</i>−1


</div>

<!--links-->

×