Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi tuyen sinh vao 10 THPT mon Toan 1213 Lan 1THCSLien Mac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS LIÊN MẠC</b>


--- <b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO THPT NĂM HỌC 2012-2013</b>Mơn thi: Tốn
Thời gian: 120 phút (không kể giao đề)


Ngày thi: 11 tháng 3 năm 2012


<i>---( thi gm cú 1 trang)</i>


<b>Câu I:(1,5 điểm) Cho biểu thøc A = </b>


x 2 2


x 1
x 1  x 1   <sub>.</sub>
1) Nêu điều kiện xác nh v rỳt gn biu thc A.


2) Tính giá trị cđa biĨu thøc A khi x = 9.


3) Khi x thoả mãn điều kiện xác định. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất cuả biểu thức B, với B
= A(x-1).


<b>C©u II: (3 ®iĨm)</b>


1) Cho hai đờng thẳng (d) và (d’) có phơng trình lần lợt là:
(d): y = ax + a – 1 (với a là tham số)


(d’): y = x + 1


a) Tìm các giá trị của a để hàm số y = ax + a – 1 đồng biến, nghịch biến.


b) Tìm giá trị của a để d // d; d d.


2) Cho phơng trình bậc hai sau, víi tham sè m :
x2<sub> - (m + 1)x + 2m - 2 = 0 (1)</sub>


a) Giải phơng tr×nh (1) khi m = 2.


b) Tìm giá trị của tham số m để x = -2 là một nghiệm ca phng trỡnh (1).


3) Cho hệ phơng trình, với tham sè a:


ax y 3
x y 6


 




 




a) Gi¶i hệ phơng trình khi a = 2;


b) Tỡm cỏc giỏ trị của a để hệ phơng trình trên có nghiệm duy nhất.


<b>Câu III: (1 điểm)</b> Hai ngời cùng làm chung một cơng việc thì sau 4 giờ 30 phút họ
làm xong cơng việc. Nếu một mình ngời thứ nhất làm trong 4 giờ, sau đó một mình ngời thứ
hai làm trong 3 giờ thì cả hai ngời làm đợc 75% cơng việc. Hỏi nếu mỗi ngời làm một mình


thì sau bao lâu sẽ xong công việc? (Biết rằng năng suất làm việc của mỗi ngời là khơng thay
đổi).


<b>C©u IV: (3,5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC. </b>
Đ-ờng tròn đĐ-ờng kính CM cắt BC ở điểm thứ hai là N. BM kéo dài gặp đĐ-ờng tròn tại D.


1) Chứng minh 4 điểm B, A, D, C nằm trên một dờng tròn.
2) Chøng minh MN.BC = AB.MC


3) Chứng minh rằng tiếp tuyến tại M của đờng trịn đờng kính MC đi qua tâm của đờng tròn
ngoại tiếp tứ giác BADC.


<b>Câu V:(1 điểm)</b>


Chứng minh <i>a</i>3 <i>b</i>3<i>ab a b</i>(  ) với mọi <i>a b</i>, 0. Áp dụng kết quả trên, chứng minh bất


đẳng thức 3 3 3 3 3 3


1 1 1


1


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i>  <i>b</i> <i>c</i>  <i>c</i> <i>a</i>   <sub> với mọi </sub><i><sub>a</sub></i><sub>, </sub><i><sub>b</sub></i><sub>, </sub><i><sub>c</sub></i><sub> là các số dương thỏa mãn</sub>


1
<i>abc</i> <sub>.</sub>


-- Hết


----HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9


Câu I:


a) ĐKXĐ: <i>x ≥</i>0<i>; x ≠</i>1 . 0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta có: A = √<i>x</i>


√<i>x −</i>1<i>−</i>
2


√<i>x</i>+1<i>−</i>


2


<i>x −</i>1


= √<i>x</i>(√<i>x</i>+1)


(√<i>x −</i>1)(√<i>x</i>+1)<i>−</i>


2(<sub>√</sub><i>x −</i>1)
(√<i>x</i>+1)(√<i>x −</i>1)<i>−</i>


2


(√<i>x −</i>1)(√<i>x</i>+1) =


(<i>x</i>+<sub>√</sub><i>x</i>)<i>−</i>2(<sub>√</sub><i>x −</i>1)<i>−</i>2
(√<i>x −</i>1)(√<i>x</i>+1)



= <i>x</i>+√<i>x −</i>2√<i>x</i>+2<i>−</i>2


(√<i>x −</i>1)(√<i>x</i>+1) =


<i>x −</i>√<i>x</i>


(√<i>x −</i>1)(√<i>x</i>+1) =


√<i>x</i>(<sub>√</sub><i>x −</i>1)
(√<i>x −</i>1)(√<i>x</i>+1) =


√<i>x</i>


√<i>x</i>+1 0,75 điểm


b) Thay x = 9 vào biểu thức rút gọn của A ta được: A = √9


√9+1=


3
3+1=


3
4


<i>Vậy khi x = 9 thì A = </i> 3<sub>4</sub> 0,25 điểm
c) Ta có: B = A. (<i>x −</i>1)


¿ √<i>x</i>



√<i>x</i>+1(<i>x −</i>1) ¿√<i>x</i>(√<i>x −</i>1) ¿<i>x −</i>√<i>x</i>


√<i>x</i>¿2<i>−</i>2 .√<i>x</i>.1
2+

(



1
2

)


2
<i>−</i>1
4
¿ ¿
√<i>x −</i>1


2¿
2


+

(

<i>−</i>1


4

)



¿ ¿


Vì: √<i>x −</i>12¿
2<i><sub>≥</sub></i><sub>0</sub>


¿


Với mọi giá trị của x 0 và x 1



<i>⇒</i> √<i>x −</i>1<sub>2</sub>¿2+

(

<i>−</i>1<sub>4</sub>

)

<i>≥</i>

(

<i>−</i>1<sub>4</sub>

)



¿


Với mọi giá trị của x <sub>0</sub> và x <sub>1</sub> .
Dấu bằng xãy ra khi √<i>x −</i>12¿


2


=0<i>⇔</i><sub>√</sub><i>x −</i>1


2=0<i>⇔x</i>=
1
4
¿


<i>Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B là </i>

(

<i>−</i>1


4

)

<i> đạt được khi </i> <i>x</i>=
1


4 <i>. </i>0,25 điểm


C©u II:


1)y = ax + a – 1 đồng biến khi a > 0, nghịch biến khi a < 0; 0,25 điểm


b) d // d’ khi


a 1 a 1



a 1


a 1 1 a 2


 


 


  


 


  


  <sub>0,5 </sub><sub>điểm</sub>


d  d’ khi a.1 = -1  a = -1. 0,25 điểm
2) a) Khi m = 2 thì phương trình (1) trở thành: x2 – 3x + 2 = 0


pt có hai nghiệm là x1 = 1 v à x2 = 2. 0,5 điểm


b) Giả sử x = - 2 là một nghiệm của phương trình (1). Thay x = - 2 vào phương trình (1) ta
được: <i>−</i>2¿2<i>−</i>(<i>m</i>+1).(<i>−</i>2)+2<i>m −</i>2=0


¿


<i>⇔</i>4+2<i>m</i>+2+2<i>m−</i>2=0 <i>⇔</i>4<i>m</i>+4=0 <i>⇔</i>4<i>m</i>=<i>−</i>4 <i>⇔m</i>=<i>−</i>1 ./


<i>Vậy với m = -1 thì phương trình(1) có một nghim l x = -2.</i> 0,5 im



3)a) Giải hệ phơng tr×nh:


2x y 3
x y 6


 




 




3x 9 x 3


x y 6 y 3


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


  <sub> 0,5 </sub><sub>điểm</sub>


b) Tìm các giá trị của a để hệ phơng trình:



ax y 3
x y 6


 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ax y 3
x y 6


 




 




(a 1)x 9(*)
x y 6


 



 



 


 <sub> Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất khi phơng trình (*) cã</sub>


nghiÖm duy nhÊt, khi a+1 0  a1. 0,5 điểm


Câu III. Đổi: 4 giờ 30 phút = 9<sub>2</sub> giờ.


Gọi x(h) là thời gian để người thứ nhất làm một mình xong cơng việc (ĐK: x > 9<sub>2</sub> )


Gọi y(h) là thời gian để người thứ hai làm một mình xong cơng việc (ĐK: y > 9<sub>2</sub> )
0,25 điểm


Khi đó: Mỗi giờ người thứ nhất làm được 1<i><sub>x</sub></i> (công việc)
Mỗi giờ người thứ hai làm được 1<i><sub>y</sub></i> (công việc)
Mỗi giờ cả hai người làm được 2<sub>9</sub> (công việc)
Trong 4 giờ người thứ nhất làm được 4<i><sub>x</sub></i> (công việc)
Trong 3 giờ người thứ hai làm được 3<i><sub>y</sub></i> (công việc)


Theo bài ra ta có hệ phương trình:


¿


1


<i>x</i>+


1



<i>y</i>=


2
9
4


<i>x</i>+


3


<i>y</i>=


75
100=


3
4


¿{
¿


(*) 0,5 điểm


Đặt 1<i><sub>x</sub></i> = a và 1<i><sub>y</sub></i> = b. Khi đó hệ phương trình (*) trở thành


¿


<i>a</i>+<i>b</i>=2


9


4<i>a</i>+3<i>b</i>=3


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<i>⇔</i>


9<i>a</i>+9<i>b</i>=2


16<i>a</i>+12<i>b</i>=3


<i>⇔</i>


¿<i>a</i>= 1


12


<i>b</i>= 5


36


<i>⇔</i>


¿1


<i>x</i>=


1
12


1


<i>y</i>=


5
36


<i>⇔</i>


¿<i>x</i>=12


<i>y</i>=36


5


¿{


(TM)
(TM)


<i>Vậy: Người thứ nhất làm một mình xong cơng việc sau 12 giờ.</i> 0,25 điểm


<i> Người thứ hai làm một mình xong công việc sau </i> 36<sub>5</sub> <i> giờ, hay 7 giờ 12</i>


C©u IV


Vẽ hình đúng 0,5 điểm


1) Hai điểm A và D nhìn đoạn BC dới cùng một góc vng
nên ABCD là tứ giác nội tiếp đờng trịn đờng kính BC


Hay 4 điểm B, A, D, C nằm trên một đờng tròn. 1 điểm
2) Xét hai tam giác NMC và ABC có:


  


C chung; MNC BAC <sub>(cïng b»ng 90</sub>0<sub>)</sub>


nªn NMC ABC (g-g)
suy ra


MN MC


AB BC  <sub> MN.BC = AB.MC</sub> <sub>1 ®iĨm</sub>


3) Gọi O’ là tâm đờng trịn ngoại tiếp tứ giác ABCD ta có O’ là trung điểm BC
Kẻ tiếp tuyến của (O) tại M là Mx ta có Mx// AB (cùng vng góc với AC).
M là trung điểm của AC nên Mx phải đi qua trung điểm (O’) của BC.


Vậy tiếp tuyến tại M của đờng trịn đờng kính MC đi qua tâm O’ của đờng trũn ngoi tip t


giác BADC. 1 điểm


Câu V:


3 3 <sub>(</sub> <sub>)</sub> 2<sub>(</sub> <sub>)</sub> 2<sub>(</sub> <sub>) 0</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i>  <i>a a b</i> <i>b b a</i> 


2 2 2



(<i>a b a</i>)( <i>b</i> ) 0 (<i>a b</i>) (<i>a b</i>) 0


        <sub>, đúng </sub><i>a b</i>, 0 <sub>0,5 điểm</sub>


3 3 <sub>(</sub> <sub>)</sub> 3 3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>abc ab a b</i>  <i>abc</i>


3 3


3 3


1 1


1 ( )


1 ( )


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b c</i>


       


   


(Do các vế đều dương). Tương tự, cộng lại ta được


3 3 3 3 3 3



1 1 1


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i>  <i>b</i> <i>c</i>  <i>c</i> <i>a</i> 


o'


o
d


n
m


//
//


c
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 1 1


1


( ) ( ) ( )


<i>ab a b c</i> <i>bc a b c</i> <i>ca a b c</i>


   



</div>

<!--links-->

×