Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

bpt quy ve bac 234

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.2 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Vấn đề 4 </b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI </b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC 3 – BẬC 4 </b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: </b>


1. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC 2


<i>Dạng 1</i>: Phương trình trùng phương: ax4+bx2+ =c 0 (a 0)≠


Đặt <sub>t x (t 0)</sub><sub>=</sub> 2 <sub>≥</sub> <sub> ta có phương trình : </sub><sub>at</sub>2<sub>+</sub><sub>bt c 0</sub><sub>+ =</sub>


<i>Dạng 2</i>: (x + a)(x+b)(x+c)(x+d) = k (k ≠ 0)
Trong đó: a + b = c + d


Đặt t (x a)(x b)= + + với t (a b)2
4




≥ − ta có phương trình :


2


t +(cd ab)t k 0− − =
<i>Daïng 3</i>: <sub>(x a)</sub><sub>+</sub> 4<sub>+</sub><sub>(x b)</sub><sub>+</sub> 4<sub>=</sub><sub>k(k 0)</sub><sub>≠</sub>


Đặt t x a b
2


+



= + thì x a t+ = + α, x b t+ = − α với a b
2




α = đưa về
phương trình trùng phương : <sub>t</sub>4<sub>+ α</sub><sub>12 t</sub>2 2<sub>+ α − =</sub><sub>2</sub> 4 <sub>k 0</sub>


4 4


(x a)− +(x b)− =k(k 0)≠ . Đặt t x a b
2


+
= −


<i>Dạng 4</i>: ax4+bx3+cx2+bx a 0 (a 0)+ = ≠


+ Nhận xét x = 0 không phải là nghiệm của phương trình
+ Chia hai vế cho

x

2 và đặt t x 1, t 2


x


= + ≥


Ta có phương trình : at2+ + −bt c 2a 0=


4 3 2



ax +bx +cx −bx a 0 (a 0)+ = ≠


+ Nhận xét x = 0 không phải là nghiệm của phương trình :


+ Chia 2 vế cho x và đặt 2 t x 1
x


= − ta được phương trình :


2


at + + +bt c 2a 0=


4 3 2


ax +bx +cx ±dx c 0= = trong đó a, c ≠ 0 và


2


c d
a b


⎛ ⎞
= ⎜ ⎟<sub>⎝ ⎠</sub>


+ Nhận xét x = 0 không phải là nghiệm.
+ Chia 2 vế cho <sub>x , làm giống như trên. </sub>2


<i>Dạng 5</i>: <sub>2</sub> mx <sub>2</sub> nx k (k 0)
ax +bx c ax+ + +b'x c+ = ≠



+ Nhận xét x = 0 không phải là nghiệm.


+ Phương trình được viết : m n k


c c


ax b ax b'


x x


+ =


+ + + +


Đặt t ax c
x


= + và phương trình được viết : m n k
t b t b'+ + + =
<i>Dạng 6</i> : (x a)(x b) (x a) x b 8


x a


+


α + + + β + =


+



Điều kiện : x b 0
x a


+ <sub>≥</sub>


+ . Đặt


x b
t (x a)


x a


+


= +


+


2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC 3:
a. Đa thức :


Đa thức bậc n theo x (n ∈N) là biểu thức có dạng:


P(x) =a x0 n+a x1 n 1− +... a x a+ n 1− + n với a0≠0


Các số a ,a ,...a gọi là các hệ số. <sub>0 1</sub> <sub>n</sub>


α là một nghiệm của đa thức P(x) khi P(α) = 0
Định lý Bezout : P( ) 0α = ⇔P(x)chia hết cho x - α.



b. Phương trình baäc 3:


3 2


ax +bx +cx d 0 (a 0)+ = ≠


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nếu phương trình : ax3+bx2+cx d 0 (a 0)+ = ≠ (1)
Có 3 nghiệm x1, x2, x3 thì :


1 2 3


1 2 2 3 3 1


1 2 3


b
x x x


a
c
x x x x x x


a
a


x x x
a


⎧ + + = −





⎪ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>





⎪ <sub>= −</sub>


⎪⎩


<i>Cách giải : </i>


+ Nếu biết một nghiệm x x ,= <sub>0</sub> ta phân tích:


(1) 2


0


(x x )(Ax Bx C) 0


⇔ − + + =


+ Nếu biết một hệ thức giữa các nghiệm thì ta dùng định lý viete
+ Dùng hằng đẳng thức biến đổi thành phương trình tích số với các
phương trình có dạng :


3 3 3



A +B =(A B)+ ⇔(A B)+ 3−A3−B3= ⇔0 3AB(A B) 0+ =


<b>II. CÁC VÍ DỤ : </b>


Ví dụ 1:


Giải phương trình : (x 1)(x 2)(x 3)(x 4) 3 (*)+ + + + =


Giaûi
(*) ⇔(x 1)(x 4)(x 2)(x 3) 3 (**)+ + + + =


Đặt <sub>t (x 1)(x 4) x</sub><sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> 2<sub>+</sub><sub>5x 4</sub><sub>+</sub> <sub> Điều kiện </sub><sub>t</sub> (1 4)2 9


4 4




≥ − = −


(**) ⇔(x2+5x 4)(x+ 2+5x 6) 3+ =


2 <sub>t 1(nhaän)</sub>


t 2t 3 0
t(t 2) 3


t 3(loại)
(a b c 0)


=




+ − =


⇔ + = ⇔ <sub>⇔ ⎨</sub>


= −


+ + = ⎩


Với t = 1: 2 2


5 13
x


x 5x 3 0 2
x 5x 4 1


13 <sub>x</sub> 5 13
2


⎡ <sub>− +</sub>


=


+ + = <sub>⎢</sub>


+ + = ⇔ ⇔





∆ = <sub>=</sub>− −





Ví dụ 2:


Định m để phương trình : (x 3)(x 1) 4(x 3) x 1 m (1)
x 3


+


− + + − =


− có


nghiệm.


Giải
Đặt <sub>t (x 3)</sub> x 1<sub>(*)</sub> <sub>t</sub>2 <sub>(x 3)(x 1)</sub>


x 3


+


= − ⇒ = − +





2


(1)⇔t +4t m 0 (2)− =


Để (1) có nghiệm, điều kiện cần (2) có nghiệm.
Ta có : ' 4 m 0∆ = + ≥ ⇔m≥ −4


Thử lại với m≥ −4,phương trình (1) cũng có nghiệm.
Với m≥ −4, phương trình (2) có nghiệm t = t0 thế vào (*) :


0 x 1


t (x 3) (3)
x 3


+


= −




Ta có 3 trường hợp :


0


t =0 : (3)⇔ = −x 1 (nhaän)


0 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>



0 0


x 3 x 3


t 0 : (3)


(x 3)(x 1) t x 2x (3 t ) 0


> >


⎧ ⎧


⎪ ⎪


> ⇔<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub>


− + = − − + =


⎪ ⎪


⎩ ⎩


2
0


x 1 4 t


⇔ = + + nhaän.


0 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>



0 0


x 3 x 3


t 0 : (3)


(x 3)(x 1) t x 2x (3 t ) 0


< <


⎧ ⎧


⎪ ⎪


< ⇔⎨ ⇔⎨


− + = − − + =


⎪ ⎪


⎩ ⎩


2
0


x 1 4 t


⇔ = − + nhận.



Tóm lại phương trình (1) có nghiệm khi m≥ −4
Ví dụ 3:


Định a sao cho phương trình :


4 3 2


x −ax −(2a 1)x+ +ax 1 0 (1)+ =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2


2


a 1
x ax (2a 1) 0


x x


− − + + + =


2
2


1 1


x a x (2a 1) 0 (2)
x


x



⎛ ⎞ ⎛ ⎞


⇔<sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub>− <sub>⎜</sub> − <sub>⎟</sub>− + =


⎝ ⎠ ⎝ ⎠


Đặt t x 1
x


= − thì


2
1


2


2
2


t t 4
x


2
x tx 1 0


t t 4
x


2



⎡ <sub>−</sub> <sub>+</sub>


⎢ =

− − = ⇔ ⎢


+ +


⎢ <sub>=</sub>


⎢⎣


2 2


2


1
(t x 2)


x


= + −


khi t 0> ⇒x2>1


(2) ⇔t2+ − −2 at (2a 1) 0+ = ⇔t2− + −at 1 2a 0 (3)=


Để (1) có 2 nghiệm khác nhau và lớn hơn 1 là (3) có 2 nghiệm thoả:


1 2



0 t< <t


2


0 a 4(1 2a) 0


1
P 0 1 2a 0 2 5 4 a


2
S 0 a 0




∆ > − − >







⇔<sub>⎨</sub> > ⇔<sub>⎨</sub> − > ⇔ − < <
⎪ <sub>></sub> ⎪ <sub>></sub>


⎩ <sub>⎩</sub>


Ví dụ 4:


Định k để phương trình : x4−4x3+8x k (*)=



Có 4 nghiệm phân biệt.


Giải


(*) là phương trình hồnh độ giao điểm của 2 đồ thị:


4 3


y x= −4x +8x và y = k.
Khảo sát sự biến thiên của hàm số : y x= 4−4x3+8x
. MXD : D = R


. <sub>y' 4x</sub><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>12x</sub>2<sub>+ =</sub><sub>8 4(x 1)(x</sub><sub>−</sub> 2<sub>−</sub><sub>2x 2)</sub><sub>−</sub>


Cho y' 0 x 1 y 5
x 1 3 y 4


= ⇒ =


= ⇔ ⎢


= ± ⇒ = −




Baûng biến thiên:


Từ bảng biến thiên để phương trình (*) có nghiệm phân biệt khi và chỉ


khi : 4 k 5− < <


Ví dụ 5:


Định a để phương trình : x4+2x2+2ax a+ 2+2a 1 0+ = có nghiệm.
Với mỗi a đó, gọi xa là nghiệm bé nhất của phương trình. Định a để xa


nhỏ nhất.


Giải
Ta có : x4+2x2+2ax a+ 2+2a 1 0+ =


2 4 2


a a a


a 2(x 1)a (x 2x 1) 0 (*)


⇔ + + + + + =


Để (*) có nghiệm ⇔ ∆ =' (xa+1)2−(xa4+2xa2+ ≥1) 0


2 2 2


a a


2 2


a a a a



2 2


a a a a


(x 1) (x 1) 0


(x 1 x 1)(x 1 x 1) 0
(x x 2)( x x ) 0


⇔ + − + ≥


⇔ + + + + − − ≥


⇔ + + − + ≥


a a


x ( x 1) 0


⇔ − + ≥ (vì x2a+xa+ > ∀2 0 x )a ⇔ ≤0 xa≤1


Vậy xa nhỏ nhất là xa = 0, thì (*) ⇔ +(a 1)2= ⇔ = −0 a 1


Ví dụ 6 :


Tìm điều kiện của a, b để phương trình <sub>x</sub>3<sub>+</sub><sub>ax b 0</sub><sub>+ =</sub> <sub> có 3 nghiệm </sub>


phân biệt lập thành cấp số cộng.
Giải



Gọi x1, x2, x3 là 3 nghiệm phân biệt của phương trình cho, lập thành


một cấp số cộng : x1 + x3 = 2x2 (*)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thay x2 = 0 vào phương trình : x3+ax b 0+ = ta được: b = 0


3 2


2


x 0
x ax 0 x(x a) 0


x a 0 (**)


=


⇒ + = ⇔ <sub>+ = ⇔ ⎢</sub>


+ =
⎢⎣


Để (**) có 2 nghiệm phân biệt và khác 0 ⇔ <a 0


Vậy để phương trình cho có 3 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số
cộng là : a < 0 , b = 0


Ví dụ 7:



Biết phương trình x3+px q 0+ = có 3 nghiệm x1, x2, x3


Chứng minh : x13+x32+x33=3x x x1 2 3


Giaûi


Vì x1, x2, x3 là nghiệm của phương trình : x3+px q 0+ =


Ta coù :
3


1 1


x +px + =q 0


3


2 2


3


3 3


x px q 0
x px q 0


+ + =


+



+ + =


3 3 3


1 2 3 1 2 3


x x x p(x x x ) 3q 0 (*)


⇒ + + + + + + =


Định lý viete cho : x1+x2+x3= −<sub>A</sub>B=0 ; x x x1 2 3= −D<sub>A</sub>= −q


Thế vào (*) ta được:


3 3 3


1 2 3 1 2 3


x +x +x −3x x x =0⇔x<sub>1</sub>3+x<sub>2</sub>3+x3<sub>3</sub>=3x x x<sub>1 2 3</sub>
Ví dụ 8:


Giả sử phương trình : <sub>x</sub>3<sub>−</sub><sub>x</sub>2<sub>+</sub><sub>ax b 0</sub><sub>+ =</sub> <sub> có 3 nghiệm thực phân biệt. </sub>


Chứng minh rằng : <sub>a</sub>2<sub>+</sub><sub>3b 0</sub><sub>></sub>


(Đại học quốc gia Hà Nội, khối A năm 1998)
Giải


Gọi x1, x2, x3 là nghiệm phân biệt của phương trình cho định lý viete



cho :


1 2 3


1 2 2 3 3 1


1 2 3


B


x x x 1


A
C
x x x x x x a


A
D


x x x b
A


⎧ + + = − =




⎪ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>






⎪ <sub>= −</sub> <sub>= −</sub>


⎪⎩


Ta coù : 2 2 2 2 2


1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 1 1 2 3


(x x +x x +x x ) =(x x ) +(x x ) +(x x ) +2x x x


2 2


1 2 3 3 1 2


2x x x 2x x x


+ +


2 2 2 2


1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 3


2 2 2 2


1 2 2 3 3 1


2 2 2 2



1 2 2 3 3 1


a (x x ) (x x ) (x x ) 2x x x (x x x )
a (x x ) (x x ) (x x ) 2b


a 2b (x x ) (x x ) (x x ) (1)


⇔ = + + + + +


⇔ = + + −


⇒ + = + +


Ta coù :
x2+y2≥2xy


2 2


2 2


y z 2yz
z x 2zx


+ ≥


+


+ ≥


2 2 2 2 2 2



2(x y z ) 2(xy yz zx) x y z xy yz zx (2)


⇒ + + ≥ + + ⇔ + + ≥ + +


Áp dụng BĐT (2) ta coù :


2 2 2 2 2 2


1 2 2 3 3 1 1 2 3 2 3 1 1 2 3


(x x ) +(x x ) +(x x ) >x x x +x x x +x x x


2 2 2


1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 3


(x x ) (x x ) (x x ) x x x (x x x ) b (3)


⇔ + + > + + = −


Không có đẳng thức vì x1, x2, x3 đơi một khác nhau.


(1) và (3) ⇒a2+2b> − ⇔b a2+3b 0>


Ví dụ 9:


Định m để phương trình sau có 3 nghiệm dương phân biệt.


3 2 2



x −3mx +2(m +1)x 2m 0 (1)− =


Giaûi


2


2


(1) (x m)(x 2mx 2) 0
x m


f(x) x 2mx 2 0 (2)


⇔ − − + =


=

⇔ ⎢


= − + =


⎢⎣


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


m 0 <sub>m 0</sub>


' m 2 0 <sub>m</sub> <sub>2 m</sub> <sub>2</sub> <sub>m</sub> <sub>2</sub>



P 2 0(hiển nhiên) <sub>2m 0</sub>
S 2m 0


>


⎧ <sub>⎧</sub> <sub>></sub>


⎪ <sub>⎪</sub>


∆ = − >


⇔<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub> > ∨ < − ⇔ >


= >


⎪ ⎪ <sub>></sub>



⎪ = >




Ví dụ 10:


Giải phương trình : x4−4x 1 (*)=


Giaûi


4 2 2



(*)⇔x +(2x + =1) (2x + +1) 4x 1+


2 2 2


2 2


2
2


1,2


(x 1) 2(x 1) 0


(x 2x 2 1)(x 2x 1 2) 0
x 2x 2 1 0 VN


2 1


x 2x 1 2 0 x 2(2 2 1)
2 2


⇔ + = + =


⇔ + + + − + − =


⎡ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+ =</sub>





⇔ ⎢ <sub>−</sub> <sub>+ −</sub> <sub>= ⇔</sub> <sub>=</sub> <sub>±</sub> <sub>−</sub>


⎢⎣


Ví dụ 11:


Cho phương trình : x3+x2−(m 2)x m 1 0+ + + = .


Tìm các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm x1, x2, x3 thỏa điều


kiện : x1 < x2 < < 2 < x3


Giải
Đặt f(x) x= 3+x2−(m 2)x m 2+ + +


Điều kiện cần: Giả sử phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm x1, x2, x3 thỏa


đề bài, ta có : f(x) = (x – x1)(x – x2)(x – x3) và


f(2) 0< ⇔ − < ⇔9 m 0 m 9>


Điều kiện đủ: Giả sử ta có: m > 9


f(0) m 1 0= + > vaø f(2) = 9 – m < 0 ⇒f(0).f(2) 0<


Nếu tồn tại x<sub>2</sub>∈(0,2) : f(x ) 0<sub>2</sub> = (nghóa là 0 < x2 < 2 (1))


Vì limx→+∞f(x)= +∞nên tồn tại m > 2 mà f(m) > 0 ⇒f(2).f(m) 0<
⇒ Phương trình đã cho có 1 nghiệm x3∈(2,m)sao cho f(x) = 0



(nghóa là 2 < x3 < m (2)).


Vì lim<sub>x</sub><sub>→−∞</sub>f(x) = −∞, nên tồn tại n < 0 mà f(n) < 0
f(0).f(n) 0


⇒ < nên phương trình có nghiệm x1 với n < x1 < 0 (3)


(1), (2), (3) ⇒x<sub>1</sub><x<sub>2</sub>< <2 x<sub>3</sub>
Vaäy m > 9.


Ví dụ 12 :


Giải phương trình :


3 3 3


(3x 1)+ +(2x 3)− =(5x 2) (*)−


Giải
Vì (3x + 1) + (2x –3 )= 5x –2


Aùp dụng hằng đẳng thức:


3 3 3


(A B)+ =A +B +3AB(A B)+


(*) 3(3x 1)(2x 3)(5x 2) 0⇔ + − − =


1


x


3
3x 1 0


3
2x 3 0 x


2
5x 2 0 <sub>2</sub>


x
5


⎡ = −

+ =


⎡ ⎢


⎢ ⎢


⇔<sub>⎢</sub> − = ⇔<sub>⎢</sub> =


⎢ − = ⎢




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ </b>



4.1. Định m để phương trình : x4−2(m 1)x+ 2+2m 1 0+ =
có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.


4.2. Định tất các giá trị của tham số m để cho phương trình :


3 2


x +2(1 2m)x− + −(5 7m)x 2(m 5) 0+ + =


Có 3 phân biệt nhỏ hơn 1, biết rằng phương trình có 1 nghiệm không
phụ thuộc m.


4.3. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình :


2 4 2


8x(2x −1)(8x −8x + =1) 1
thỏa mãn điều kiện 0 < x < 1


4.4. Giải phương trình : (x 2 3)− 3+(2x+ 3)3=(3x− 3)3
4.5. Định m để phương trình : <sub>x</sub>3<sub>+</sub><sub>3mx</sub>2<sub>−</sub><sub>3x 3m 2 0</sub><sub>−</sub> <sub>+ =</sub>


Có 3 nghiệm x1, x2, x3 và x12+x22+x23 nhỏ nhất.


4.6. Định m để phương trình : 2 2
2


m
x (x 1)



x x 1


+ + =


+ +


Có 1 nghiệm duy nhất.


4.7. Định a để phương trình sau có nghiệm:


4 2 2


x +x +2(a 2)x a− − +4a 3 0− =


4.8. Giaûi phương trình : 8x3−6x 1=


4.9. Giải phương trình : x4+x3−7x2− + =x 6 0
4.10. Giải phương trình : 12x3+4x2−17x 6 0+ =


Biết phương trình có 2 nghiệm mà tích bằng –1


4.11. Giải phương trình :


2 2 2


(x +3x 4)− +3(x +3x 4) x 4− = +


(ĐH Ngoại Thương – Khối D Năm 2000)
4.12. Cho phương trình : <sub>x</sub>4<sub>+</sub><sub>ax</sub>2<sub>+ =</sub><sub>b 0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giải Tóm Tắt </b>


4.1. Đặt <sub>t x</sub><sub>=</sub> 2<sub>. Phương trình đã cho </sub><sub>⇔</sub><sub>t</sub>2<sub>−</sub><sub>2(m 1)t 2m 1 0 (1)</sub><sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+ =</sub>


Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt

(1)

có 2 nghiệm
dương phân biệt .


2


' (m 1) (2m 1) 0


1


P 2m 1 0 m


2
S 2(m 1) 0


⎧∆ = + − + >




⇔⎨ = + > ⇔ > −


⎪ = + >


vaø m 0 (*)≠


Với điều kiện (*), (1) có 2 nghiệm t1, t2 thỏa 0 t< <1 t2.



Phương trình đã cho có 4 nghiệm :


1 2 2 1 3 1 4 2


x = − t <x = − t <x = t <x = t
x1, x2, x3, x4 lập thành một cấp số cộng


3 2 4


2x x x


⇔ = + ⇔t<sub>2</sub>=91 (2)
Định lý viete cho : 1 2


1 2


t t 2(m 1) (3)
t t 2m 1 (4)


+ = +




⎨ <sub>=</sub> <sub>+</sub>




(2), (3), (4) <sub>9m</sub>2 <sub>32m 16 0</sub> <sub>m 4 m</sub> 4



9


⇔ − − = ⇔ = ∨ = − thỏa (*)
4.2 Phương trình đã cho có thể viết:


2 3 2


( 4x− −7x 2)m (x+ + +2x +5x 10) 0 (1)+ =


Vì phương trình đã cho có 1 nghiệm khơng phụ thuộc m thì phương
trình (1) vơ định theo m.


2


3 2


4x 7x 2 0


x 2 1
x 2x 5x 10 0


⎧− − + =




⇔<sub>⎨</sub> ⇔ = − <


+ + + =


⎪⎩



Phương trình đã cho


2


(x 2)(x 4mx m 5) 0


⇔ + − + + = x 2 <sub>2</sub>


g(x) x 4mx m 5 0


= −

⇔ ⎢


= − + + =


⎢⎣


YCBT


2


1 2


' 4m m 5 0
1.g(1) 1 4m m 5 0
x x 1


s


g( 2) 0 1


2


g( 2) 4 8m m 5 0


⎧∆ = − − >


= − + + >


< <


⎧ ⎪


⇔<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub>


− ≠ <


⎩ ⎪




− = + + + ≠


⎪⎩


m 1



⇔ < −


4.3. Vì x∈

[ ]

0,1 , đặt x = cost , t 0,
2


π


⎡ ⎤


∈ ⎢<sub>⎣</sub> ⎥<sub>⎦</sub>


Phương trình đã cho <sub>⇔</sub><sub>8cost(2cos t 1)(8cos t 8cos t 1) 1 (*)</sub>2 <sub>−</sub> 4 <sub>−</sub> 2 <sub>+ =</sub>


Với cos t 1 cos t2 − = 2


2


2 2


4 2 1 cos t 1 cos t


8cos t 8cos t 1 8 8 1


2 2


⎛ <sub>+</sub> ⎞ ⎛ <sub>+</sub> ⎞


− + = ⎜<sub>⎜</sub> ⎟<sub>⎟</sub> − ⎜<sub>⎜</sub> ⎟<sub>⎟</sub>+


⎝ ⎠ ⎝ ⎠



2 4


2cos 2t 1 cos t


= − =


(*) ⇔8cost.cos t.cos t 12 4 = ⇔8cost.sin t.cos t.cos t sin t2 4 =


1
2


2
t


t 0, <sub>7</sub>


2


t
8t t k2 8t t k2 <sub>9</sub>


π


⎧ <sub>∈</sub>⎛ π⎞ <sub>⎢</sub> =


⎪ ⎜ ⎟


⇔<sub>⎨</sub> <sub>⎝</sub> <sub>⎠</sub> ⇔ ⎢



π


⎪ <sub>= +</sub> <sub>π ∨</sub> <sub>= π − +</sub> <sub>π</sub> <sub>=</sub>


⎩ <sub>⎢⎣</sub>


⇒ các nghiệm phương trình : x cos2 x cos


7 9


π π


= ∨ =


4.4. Vì (x 2 3) (2x− + + 3) 3x= − 3


Áp dụng hằng đẳng thức : (A B)+ 3=A3+B3+3AB(A B)+


Phương trình cho :


3(x 2 3)(2x 3)(3x 3) 0


⇔ − + − =


x 2 3
3
x



2
3
x


3



⎢ =


⇔<sub>⎢</sub> = −


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4.5. Ta coù : 2 2 2 2


1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1


(x +x +x ) =x +x +x +2(x x +x x +x x )


2 2 2 2


1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1


x x x (x x x ) 2(x x x x x x )


⇔ + + = + + − + +


Định lý viete cho :


1 2 3



1 2 2 3 3 1


B


x x x 3m


A
C
x x x x x x 3


A


⎧ + + = − = −
⎪⎪




⎪ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>= −</sub>


⎪⎩


2 2 2 2


1 2 3


x x x 9m 6 6


⇒ + + = + ≥


Dấu “ = “ xảy ra ⇔m 0=



Thử lại, với m = 0 phương trình cho trở thành :


3


x −3x 2 0+ = ⇔(x 1)(x− 2+ − = ⇔x 2) 0 x1=x2=1,x3= −3


Vaäy m = 0
4.6. MXĐ D = R


Phương trình cho <sub>⇔</sub><sub>⎡</sub><sub>2(x</sub>2<sub>+ + −</sub><sub>x 1) 1 (x</sub><sub>⎤</sub> 2<sub>+ + =</sub><sub>x 1) m (1)</sub>


⎣ ⎦


Đặt t x2 x 1 x 1 2 3 3
2 4 4


⎛ ⎞


= + + =<sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub> + ≥


⎝ ⎠


(1) ⇔2t2− =t m t 3
4


⎛ <sub>≥</sub> ⎞


⎜ ⎟



⎝ ⎠


Đặt <sub>y 2t</sub><sub>=</sub> 2<sub>−</sub><sub>1,</sub> <sub>y' 2t</sub><sub>=</sub> <sub> cho </sub><sub>y' 0</sub> <sub>t 0,y</sub> 3 3


4 8


⎛ ⎞


= ⇔ = =<sub>⎜ ⎟</sub>=


⎝ ⎠


Bảng biến thiên:


Bảng biến thiên cho, để phương trình có 1 nghiệm duy nhất m 3
8




4.7. Phương trình cho <sub>⇔</sub><sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>2(x 2) a x</sub><sub>+ − −</sub> 4<sub>−</sub><sub>x</sub>2<sub>+</sub><sub>4x 3 0</sub><sub>+ =</sub>


2 2


2 2


2 2


' (x 1)


a x 2 x 1 x x 3 a 0 (1)


a x 2 x 1 x x a 1 0 (2)


∆ = +


⎡ <sub>= + +</sub> <sub>+</sub> ⎡ <sub>+ + − =</sub>


⇔⎢ ⇔⎢


⎢ = + − − ⎢ − + − =


⎣ ⎣


(1) coù ∆ =<sub>1</sub> 4a 11− ,

(2)

có ∆ = − +<sub>2</sub> 4a 5


Phương trình cho có nghiệm ⇔ ∆ ≥ ∨ ∆ ≥ ⇔ ≥1 0 2 0 a 11<sub>4</sub> ∨m≤ 5<sub>4</sub>


4.8. 8x3−6x 1= 4x 3x 1
2


⇔ − = (*)
Đặt x cost=


(*) <sub>4 cos t 3cost</sub>3 1


2


⇔ − = cos t cos3 cos 2


3 3



π ⎛π ⎞


⇔ = = <sub>⎜</sub> ± π<sub>⎟</sub>


⎝ ⎠


Choïn t<sub>1</sub> ,
9


π


= t<sub>2</sub> 2 7 ,


9 3 9


π π π


= + = t<sub>3</sub> 2 5


9 3 9


π π π


= − = −


⇒ nghieäm x cos ,
9


π



= x cos7 ,
9


π


= x cos5
9


π
=


4.9. Phương trình cho ⇔(x 1)(x− 3+2x2−5x 6) 0− =


2


(x 1)(x 1)(x x 6) 0 x 1 x 2 x 3


⇔ − + + − = ⇔ = ± ∨ = ∨ = −


4.10. Goïi x1, x2 là 2 nghiệm có x1, x2 = -1


Định lý viete cho: x1 x2 x3 d 1


a 2


= − = − ⇔ −( 1)x3= − ⇔1<sub>2</sub> x3=1<sub>3</sub>


Phương trình cho :


2



1


x (12x 10x 12) 0
2


⎛ ⎞


⇔<sub>⎜</sub> − <sub>⎟</sub> + − =


⎝ ⎠


1 2 2


x x x


2 3 3


⇔ = ∨ = ∨ = −


4.11. Đặt <sub>t x</sub><sub>=</sub> 2<sub>+</sub><sub>3x 4</sub><sub>−</sub> <sub>. Ta có hệ: </sub> 2
2


x 3x 4 t
t 3t x 4


⎧ <sub>+</sub> <sub>− =</sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2 2


2 2 2


x 3x t 4 0 x 3x t 4 0 (1)
t 3t x 4 0 x t 4x 4t 0 (2)


⎧ <sub>+</sub> <sub>− − =</sub> ⎧ <sub>+</sub> <sub>− − =</sub>


⎪ ⎪


⇔<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub>


+ − − = − + − =


⎪ ⎪


⎩ ⎩


(x t)(x t 4) 0


⇔ − + + = t x


t x 4


=

⇔ ⎢ <sub>= − −</sub>





. t = 2 : (1) ⇔x2+2x 4 0− = ⇔ = − ±x 5
. t= − −x 4 : (1)⇔x2+4x 0= ⇔ = −x 4,x 0=


Vaäy nghieäm x = 0, x = - 4, x = - 1 ± 5


4.12. Đặt <sub>α =</sub><sub>x</sub>2<sub>≥</sub><sub>0,</sub><sub> Phương trình cho trở thành: </sub><sub>α + α + =</sub>2 <sub>a</sub> <sub>b 0 (*)</sub>


Phương trình cho có 4 nghiệm phân biệt ⇔ phương trình (*) có 2
nghiệm dương phân biệt :


2


1 2 <sub>2</sub>


a 4b 0 <sub>a 0 b</sub>


0 P b 0


a 4b 0
S a 0


⎧∆ = − >


< <


⎪ <sub>⎪</sub>



< α < α ⇔⎨ = > ⇔⎨


− >


⎪ <sub>= − ></sub> ⎩




Khi đó ta có: x1= − α <2 x2= − α <1 x3= α <1 x4< α2


1 2 3 4


x ,x ,x ,x hợp thành một cấp số cộng


2 4 3


x x 2x


⇔ + = ⇔ α =<sub>2</sub> 9x<sub>1</sub>


Định lý viete:


2
1


1 2


2



1 2 1


10 a


a <sub>9</sub> a <sub>b</sub>


. b 9 b 10


α = −


α + α = −


⎧ <sub>⇔</sub>⎪ <sub>⇔</sub> ⎛<sub>−</sub> ⎞ <sub>=</sub>


⎨<sub>α α =</sub> ⎨ <sub>α =</sub> ⎜<sub>⎝</sub> ⎟<sub>⎠</sub>




⎩ ⎩


2


9a 100b 0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×