Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.9 KB, 72 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 9</b>
Ngày soạn: 1/11/2009.
Ngày giảng: Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009.
Tiết 1+2.Tiếng Việt:
- Đọc, viết đúng ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b>II. §å dïng: </b>
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- §äc SGK, viết bảng con, bảng lớp : uôi, ơi, nải chuối, quả bởi.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>
<i><b> TiÕt 1</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>* Giới thiệu bài bằng tranh</i>
<i>* Dạy vần ay:</i>
- GV ghi bảng: ay
- GV giới thiệu vần ay viết thờng.
- Vần ay gồm mấy âm ghép lại ?
- Cài vÇn ay?
- Cã vÇn ay råi muèn cã tiếng bay ta
thêm âm, dấu gì?
- Cài tiếng bay?
- Phân tích tiếng bay?
- GV ghi bảng: bay
- Giới thiệu tranh, ghi bảng: máy bay
- Vần ay có trong tiếng nào?
<i>* Dạy vần ây ( tơng tự vần ay):</i>
- So sánh vần ây với ay?
<i>- Lun viÕt b¶ng con:</i>
- GV híng dÉn viÕt mÉu:
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- ...âm a và âm y ghép lại.
- HS đọc.
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp).
- Đọc phần bảng vừa học.
- Lớp quan sát
- Tô khan
- ViÕt b¶ng con, b¶ng líp
- HS đọc cối xay, ngày hội,vây cá,cây
cối.
- HS đọc (cá nhân, lớp).
- 2 HS đọc lại bài.
- HS tìm.
- Nhận xét sửa sai cho HS.
<i>* Luyện đọc từ ứng dụng.</i>
- GV ghi bảng từ khoá.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Giảng t, c mu.
<b>4. Cng c:</b>
- Đọc lại bài.
- Thi tìm tiếng, từ có vần ay, ây.
- Nhận xét giờ, tuyên d¬ng HS.
<i>* Giới thiệu bài </i>
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GVgọi HS đọc theo que chỉ
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong
SGK.
- GV ghi bảng câu ứng dụng:
<i>Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi</i>
<i>nhảy dây.</i>
- GV hng dẫn HS đọc
- Nhận xét đánh giá.
? T×m tiÕng cã vÇn võa häc trong c©u
øng dông?
- GV chỉnh phát âm.
- GV c mu, hng dn HS c
<i>* Luyện nói:Chạy, bay, đi bộ, đi xe.</i>
<i>Thảo luận cặp 4 phút:</i>
- Tranh vẽ gì?
- Em đến lớp bằng phơng tiện gì?
- Ch¹y, bay, đi bộ,, đi xe thì cách nào
nhanh nhất?
- Trong giê häc nÕu phải ra ngoài có
việc ta có nên chạy nhảy làm ồn không?
- GV nhËn xÐt kÕt luËn.
<i>* LuyÖn viÕt vë:</i>
-GVviết mẫu,hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm nhËn xÐt mét sè bµi.
<b>4. Cđng cè:</b>
- Nhắc lại những vần vừa học?
- Thi tìm tiếng, từ có vần mới học?
- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.
- HS đọc cá nhân .
- Lớp nhận xét
-…các bạn đang vui đùa dới sân trờng.
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS lên chỉ, đọc tiếng có vần mới.
-..chạy, nhảy, dây.
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lp
- Nờu ch luyn núi
-bạn trai đang chạy, bạn gái đang đi
bộ,bạn nhỏ đang đi xe,máy bay
-đi xe hay đi bộ.
-.. đi xe hay đi máy bay.
-khụng c lm n.
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- HS viết bài
-vần ay,ây.
-tay, bay, bẩy, thứ bẩy.
___________________________________________
<b>TiÕt 3: To¸n ( tiÕt 34)</b>
Lun tËp chung
<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:</b>
- So s¸nh c¸c số, nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
- Giáo dục HS say mê học tập.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định: </b>
<b>2. Bài cũ . </b>
- Làm bảng con, bảng lớp: 0 + 4 = ; 4 +0 = ; 1 + 2 = ; 2 + 3=
2 + 0…2; 1 + 2 … 2 +3
- NhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>3. Bµi míi:</b>
<i>* Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>* GV híng dÉn lµm bµi tËp.</i>
<b>Bµi 1(53): TÝnh :</b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Chữa BT. Đọc lại bài.
- Nhắc lại cỏch t tớnh?
<b>Bi 2(53): Tớnh:</b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Chữa BT. Nêu cách cộng ?
Bài 3(53): ( > < = )
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Chấm chữa BT.
-
Vì sao em điền dấu >, <, =?
<b>Bài 4(52): Viết phép tính thích hợp:</b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- HS ghi phép tính vào ô trống.
- Chấm chữa BT.
- Nêu cách làm khác?
1 + 2 = 3; 4 + 1 = 5
-2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con, 2 HS lên bảng.
+2
3 +
4
0 +
1
2 +
3
2
+1
5
2 em nêu yêu cầu.
- HS làm SGK, 1 lên bảng.
2 + 1 +2 = 5 3 +1+ 1= 5 2 + 0 + 2= 4
( Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai
đợc kết quả cộng với số thứ 3).
- Làm SGK. 1 em làm bảng nhóm.
2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2 1+4 = 4 +1
- 2 HS nªu.
- Cã 2 con ngùa thªm 1 con ngựa là mấy
con ngựa.
- có một con ngỗng thêm 4 con ngỗng là
mấy con ngỗng.
- HS làm SGK, 2 em làm bảng nhóm.
2 + 1 = 3
1 + 4 = 5
<b>4. Cđng cè: </b>
-Trị chơi nhìn hình vẽ điền nhanh điền đúng.
- Nhận xét giờ học.
____________________________________________
<b>Tiết4. Đạo đức: </b>
Bài 5. Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em.
<b>I. Mơc tiªu:HS biÕt.</b>
- Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn.
- Yêu quí anh chị em trong gia đình.
- BiÕt c xư lƠ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá trong cc sống hàng ngày.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- V bi tp đạo đức1.
- Đồ dùng để chơi đóng vai.
<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
- Gia đình em có mấy ngời ? Gồm có những ai?
- GV nhận xét- Đánh giá
<b>3. Bµi míi. </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. GV giới thiệu bài và ghi bài.
<b>2. Hoạt động1: Quan sát tranh BT1.</b>
Từng cặp học sinh trao đổi về nội dung từng
bức tranh.
- Tranh1: Anh đa cam cho em ăn, em nói nời
cảm ơn. anh rất quan tâm đến anh, em lễ phép
với anh.
- Tranh2: Hai chị em đang cùng nhau chơi đồ
hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê. 2 chị
KL: Anh, chị em trong gia đình phải thơng
yêu và hoà thuận với nhau.
3. Hoạt động2: Thảo luận BT2.
- HS quan sát tranh, bức tranh vẽ gì?
- Theo em ,bạn Lan ở tranh 1có thể có những
cách giải quyết nào trong tình huống đó?
GV chốt lại cách ứng xử chính của Lan.
+ Nhận quà rồi nhờng cho em bé chọn trớc.
- HS quan sát tranh2.GV hớng dẫn cách ứng
xử sau.
+ Cho em mợn và hớng dẫn em cách chơi,
cách giữ gìn đồ chơi khỏi hỏng.
<b>4. Cđng cè:</b>
- Đối với em nhỏ em phải biết làm gì?
- Đối với anh chị thì em phải làm gì để
thhin ngi em ngoan?
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.Về nhà học bài và chuẩn bị
bài T2
- HS quan sỏt tranh.
- HS thảo luận cặp đôi.
- Trao đổi bổ sung.
- Nêu nội dung từng bức tranh.
- HS thảo luận thoe nhãm.
- Tranh1. Bạn Lan đang chơi với
em thì đợc cơ cho q.
-Tranh2 Bạn Hùng có một chiếc
ơ tơ, đồ chơi . Nhng em bé nhìn
thấy và địi mợn chi.
- HS nêu và chọn cách giải
quyết .
- Đối vơi em nhỏ em phải biết
nhờng nhịn, yêu thơng.
-Đối vơi anh chị phải biết lễ
phép, tôn trọng.
________________________________________________________________
Ngày soạn: 2/11/2009
<b>TiÕt1+2: TiÕng ViÖt: </b>
<b> Bài 37: ôn tập</b>
- Đọc, viết chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y.
- Đọc đúng các từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể lại đợc theo tranh truyện kể: Cây khế.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b>II. §å dïng:</b>
- Bộ đồ dùng TV.
- Bảng ôn.
- Tranh phục vụ câu chuyện.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- ViÕt b¶ng con, b¶ng lớp ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- Đọc SGK.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>
<i><b> TiÕt 1</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<i>* Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>*Híng dÉn ôn tập:</i>
- Quan sát khung phần đầu bài cho biết
gì?
- Vần ai và ay cã g× giống và khác
nhau?
- GV gắn bảng ôn (nh SGK).
<i>* Luyện ghép vần:</i>
- Hớng dẫn ghép âm ở cột dọc ghép với
dòng ngang thành vần.
- GV ghi bảng.
- Chỉnh sửa phát âm.
* Luyện đọc từ ứng dụng:
- GV viết bảng: đôi đũa, tuổi thơ, mây
<i>bay.</i>
- Giảng từ, đọc mẫu.
<i>* Luyện viết bảng con:</i>
- GV hớng dẫn viết mẫu:
-...vần đợc phân tích.
- HS đọc.
- HS đánh vần, đọc (cá nhân, lớp).
- Thi ghép vần theo dãy.
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- HS đọc cá nhân, lp.
- Lp quan sỏt
- Lớp tô khan
- Viết bảng con, b¶ng líp.
- NhËn xÐt sưa sai cho HS.
<b>4. Cñng cè :</b>
- Thi chỉ đúng, nhanh vần vừa học.
- Nhận xét giờ, tuyên dơng tổ, các nhân
đọc tốt.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i>1. Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GV gọi HS đọc theo que chỉ.
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
-Yêu cầu đọc thầm trong SGK.
- GV ghi bảng:
- GVhớng dẫn, c mu.
- Đoạn thơ cho biết em bé đang làm g×?
<i> 2.Lun viÕt.</i>
- GVviÕt mÉu, híng dÉn HS viÕt.
- ChÊm một số bài.
<i>3. Kể chuyện: Cây khế.</i>
<i>+ GV giới thiệu, kể hai lần.</i>
- Hớng dẫn kể (theo 4 tranh):
- Cây khê thế nào?
- Tại sao ngời em sở hữu cây khế và túp
lều?
- Chuyện gì xảy ra với ngời em?
- Thấy em giàu có ngời anh có thái độ
nh th no?
- Ngời anh có trở lên giàu có nh ngời em
không?
<i>+ Học sinh kể:</i>
- HS kể phân vai theo nhãm 4 (5 phót).
- Quan s¸t gióp c¸c nhãm.
- Em có nhận xét gì về ngời anh?
- Câu chuyện khuyên em điều gì?
<i><b> </b></i><b>4. Củng cố:</b>
- Nhận xét giờ,Tuyên dơng HS.
<b>5. Dặn dò. </b>
- Về tập kể chuyện, chuẩn bị bài 38.
-..vẽ ngời mẹ đang quạt mát và ru con
ngủ giữa tra hè.
- HS c thm
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa tra oi ả.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
-..em bé đang ngủ tra.
- HS viết vở.
-..cây khế ra quả to và ngọt.
-..Tại vì ngêi anh tham lam, khi lÊy vỵ ,
ra ë riêng nhận hết của cải và chỉ
chia cho ngời em 1 túp lều và 1 cây
khế.
-..mt hụm có con đại bàng từ đâu bay
đến ân khế và hứa đa ngời em ra một
hịn đảo có rất nhiều vàng bạc..
-..ngời anh bắt em đổi cây khế lấy nhà
cưa , rng vên cđa m×nh.
-…ngêi anh lÊy nhiỊu vàng ,khi qua
biển, chim bị đuối nên nó xà cánh và
ngời anh bị rơi xuống biển.
-ngời anh tham lam nên bị trừng
phạt .
_____________________________________
<b>TiÕt 3. To¸n : KiĨm Tra</b>
<b>I. </b>
<b> Mơc tiªu.</b>
- Học sinh biết vận dụng những kiến thức cơ bản đã học để làm bài kiểm tra.
- Nắm đợc nội dung bi kim tra.
- Học sinh làm bài nghiêm túc.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Giấy kiểm tra mơn tốn.
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiÓm tra sù huÈn bÞ cđa häc sinh.</b>
<b>3.KiĨm tra.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
* GV giới thiệu bài và ghi bài.
* GV chép đề bài lên bảng.
* Đề bài.
<b>Bµi 1.TÝnh.</b>
2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 1 =
1 + 4 = 2 + 2 = 5 + 0 =
1 + 3 = 3 + 2 = 0 + 3 =
<b>Bài 2.Điền dấu.( <,>,=)</b>
1 + 2 … 3 + 1 4 + 1…1 + 4
2 + 1 … 1 + 1 2 + 0 …3 + 1
<b>Bµi 3. Sè.</b>
2 +… = 5 ….+ 3 = 5
4 + ....= 4 5 + 0 =
<b>Bài 4.Viết phép tính thích hợp.</b>
o o o o o «
* GV chép bài lên bảng cho hcọ sinh làm.
- Quan sát học sinh làm bµi.
- GV thu bµi chÊm - NhËn xÐt .
<b>4. Cđng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ kiểm tra.
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- Học sinh làm bµi.
________________________________________
<b>TiÕt 4: ThĨ dơc </b>
<b> đội hình đội ngũ- thể dục rèn luyện t thế cơ bản.</b>
<b>I.Mục tiêu: Củng cố cho HS về:</b>
- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ.ơn t thế đứng cơ bản, đứng đa 2 tay ra trớc.
- Học đứng đa 2 tay dang ngang và đứng đa 2 tay lờn cao chch ch V.
<b>II. Địa điểm ph ơng tiện :</b>
<b> - Sân bÃi, còi.</b>
<b>III. Nôị dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Phần mở đầu( 8phút):</b>
- TËp trung, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ buổi tập.
- Kiểm tra trang phôc.
- Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại chỗ đếm
to theo nhịp.
- §i thêng theo mét hàng dọc thành vòng tròn và
hít thở sâu.
- Trò chơi diệt các con vật có hại.
<b>2. Phần cơ bản (20 phót):</b>
<i>a. Ơn t thế đứng cơ bản. (2 lần) </i>
<i>* Ôn đứng đa2 tay ra trớc 2 - 3 lần.</i>
<i>- Học đứng đa 2 tay dang ngang.2- 3 ln.</i>
<i>- Tp phi hp 2 -3 ln.</i>
Nhịp 1. từ TTĐCB đa 2 tay ra tớc.
Nhịp 2. Về TTĐCB
Nhịp 3. Đứng đa 2 tay dang ngang
Nhịp 4. Về TTĐCB.
* Tập phối hợp : 2 Lần.
Đứng đa 2 tay lên cao chếch chữ V. 2-3 lần.
Nhịp1 Từ TTĐCB đa 2 tay ra trớc.
Nhịp2 .Về TTĐCB.
Nhịp 3. Đứng đa 2 tay lên cao chếch chữ V
Nhịp 4. Về TTĐCB
- GV tập mẫu, HS tËp theo.
* Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng , đứng
nghiêm, đứng nghỉ,quay phải quay trái: 1 -2 lần.
- GV quan sát giúp đỡ lớp.
- Nhận xét đánh giá chung.
c. Trò chơi Qua đ“ <i>ờng lội .</i>”
- HS nhắc lại cách chơi, luật chơi.
- HS chơi thi theo tỉ.
- Quan s¸t nhËn xÐt chung.
* GV kiĨm tra thể lực học sinh.
* Động tác nầm ngửa gập bụng
- Kiểm tra 6 em.( Tốt : 10 lần/30 giây)
( Đạt: 4 lần / 30 gi©y)
<b> x x x x x x</b>
<b> x x x</b>
<b> x x</b>
<b> x x x</b>
- HS tËp GV quan s¸t sưa cho
HS.
- HS tËp theo GV.
GV
x x x x x x x
x x x x x x x
-.. HS tËp theo tæ
x x x x x x
x x x x x x
GV
- HS nhắc lại luật chơi.
- HS chơi.
+ GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Phần kết thúc (5phút):</b>
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Nhận xét giờ học. Về tập động tác cơ bản.
_______________________________________________________________
Tuần 10
Ngày soạn: 8/11/2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009.
<b>Tiết 1+2: Tiếng việt</b>
<b> </b>
<b> I.Mơc tiªu : Gióp HS</b>
- Đọc, viết đúng iu, êu, lỡi rìu, cái phễu
- Đọc đợc các từ ngữ và câu thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó ?
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b> II. §å dïng: </b>
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
<b> III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức: </b>
- §äc SGK, viÕt bảng con, bảng lớp :au, âu, cây cau, lau sậy .
- Nhận xét ghi điểm.
<b> 3.Bài mới: </b>
<b> </b><i><b>TiÕt 1</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>* Gii thiu bi bng tranh</i>
<i>* Dạy vần iu:</i>
- GV ghi bảng: iu
- GV giới thiệu vần au viết thờng.
- Vần iu gồm mấy âm ghép lại ?
- Cài vÇn iu?
- Cã vÇn iu råi muèn cã tiếng rìu ta thêm
vần gì gì?
- Cài tiếng rìu?
- Phân tích tiếng rìu?
- GV ghi bảng: rìu
- Giới thiệu tranh, ghi bảng: cái rìu
- Vần rìu có trong tiếng nào?
<i>* Dạy vần êu (tơng tự vần iu):</i>
- So sánh vần âu với iu?
<i>- Lun viÕt b¶ng con:</i>
- GV híng dÉn viÕt mÉu:
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- ...âm i và âm u ghép lại.
- HS đọc.
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp).
- §äc phần bảng vừa học.
- Lớp quan sát
- Tô khan
- Nhận xét sửa sai cho HS
<i>* Luyện đọc từ ứng dụng.</i>
- GV ghi bảng từ khoá.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Giảng từ, đọc mẫu.
<b>4. Củng cố :</b>
- Đọc lại bài.
- Thi tìm tiếng, từ có vần iu, ªu
- NhËn xÐt giê, tuyªn d¬ng HS.
- HS đọc thầm. líu lo, chịu khó,cây
nêu, kêu gọi.
- 2-3 HS đọc tồn bài.
- 1 em đọc.
-…riu, kªu, kªu gäi, liu riu.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GVgọi HS đọc theo que chỉ
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn thơ ứng dụng
trong SGK.
- GV ghi bảng đoạn thơ ứng dụng:
- GV hớng dẫn HS đọc
- Nhận xét đánh giá.
? T×m tiếng có vần vừa học trong câu ứng
- GV chỉnh phát âm.
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hớng dn HS c
<i>* Luyn núi:Ai chu khú ?</i>
<i>Thảo luận cặp 4 phót:</i>
- Tranh vÏ g× ?
- Trong số các con vật con nào chịu khó?
- Lớp mình ai chịu khó? ai cha chịu khó?
chịu khó học để làm gì?
* GV cho học sinh TL cặp đơi và trình
bày. Nhận xét đánh giá.
<i>* LuyÖn viÕt vë:</i>
-GVviết mẫu,hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm nhËn xÐt mét số bài.
<b>4. Củng cố:</b>
- Thi tìm tiếng, từ có vần mới học ?
- Nhận xét giờ.Tuyên dơng HS.
<b>5.Dặn dò: </b>
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc cá nhân .
- Lớp nhận xét
- ..vÏ cây bởi. cây táo,vẽ bà..
Cõy bi cõy tỏo nh b đều sai trĩu quả
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS lên chỉ, đọc tiếng có vần mới.
- -..đều, trĩu.
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Nêu chủ đề luyện nói
- tranh vẽ những con vật.
-..con gà, con mèo, con chim..
- HS nêu những bạn chăm học.
- Chịu khó học thì mới học giỏi.
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- HS viÕt bµi
-..hiu, địu, chịu khó…
TiÕt 3: To¸n<b> ( tiÕt 37): PhÐp trõ trong ph¹m vi 4</b>
- Cã khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và cộng.
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Gii c cỏc bài tốn dạng đơn giản. Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b> II.Đồ dùng dạy học: - 4 que tính, 4 con bớm, 4 hình vng. </b>
<b> III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> 1. ổ n định: </b>
<b> 2. Bài cũ: Đọc bảng trừ 3. Làm bảng: 2 + 1 = 3- 1 = 3 - 2 = 1 + 1 =</b>
NhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b> 3. Bµi míi: * Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>* Hình thành phép trừ 4 - 1 =3</i>
- GV, HS lần lợt lấy các con vật, đồ
vật để hình thành.
? Cã mÊy que tÝnh?
? có 4 que tính bớt đi 1 que tính còn
mấy que tÝnh?
- GV ghi, giíi thiƯu phÐp trõ : 4 – 1
= 3
- GV đọc mẫu.
<i>*Thµnh lËp phÐp trõ 4-2=2 và 4-3=1</i>
<i>(Tơng tự 4-1=3).</i>
- Thi học thuộc bảng trừ phạm vi 4.
<i>*Nhận ra mối quan hệ giữa phép trừ</i>
<i>và cộng.</i>
<i>- Đa ra hình vẽ để HS nêu BT và</i>
phép tính:
3 + 1 = 4 4 – 1 = 3
1 + 3 = 4 4 3 = 1
<i>=> Đó chính là mối quan hệ giữa </i>
<i>phép cộng và phép trừ.</i>
? Lấy thêm VD?
* Thực hành:
<b>Bài 1 (56): Tính.</b>
- Nêu yêu cầu BT?
- Ch÷a BT.
? Dựa vào đâu để có kết quả ỳng ?
<b>Bi 2 (56): Tớnh.</b>
- Nêu yêu cầu BT?
- Nhc lại cách đặt tính, viết kết quả.
- Chữa BT, đọc phép tính đúng.
- GV cho häc sinh quan sát tranh và
nêu bài toán.
- Chấm chữa BT.
-có 4 que tính.
- còn 3 que tính.
- Đọc cá nhân. lớp.
-Viết b¶ng con b¶ng líp.
-..HS đọc .
.. 2 + 2= 4 4 - 2 = 2
- HS làm sách, bảng lớp.
4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 3 + 1 = 4 1 + 2=3
3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 3- 1=2
2 - 1 =1 4 - 3 = 1 4 - 1 = 3 3 - 2=1
-..dùa vµo bảng cộng, trừ 3,4
2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con, 3 em làm bảng lớp.
4
2
2
4<sub>3</sub>
1
2
1
1
3
1
2
- HS nhìn tranh viết phép tính vào ô
trống trong s¸ch.
4 - 1 = 3
<b>4. Cđng cè: </b>
- Thi đọc thuộc bảng trừ phạm vi 4.
- Nhận xét gi hc.
<b>5. Dặn dò: Về học thuộc bảng trừ và chuẩn bị bài sau.</b>
<b>Tit 4. o đức. </b>
Bµi 5.LƠ phÐp với anh chị nhờng nhịn em nhỏ.T2
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Bit đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- BiÕt cư xư lƠ phÐp víi anh chÞ, nhờng nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc.</b>
-Vở bài tập đạo đức 1.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ.</b>
- Đối với anh chị em cần phải làm gì? ( lễ phép, vâng lời)
- Gv nhận xét- Đánh giá.
3. Bµi míi.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
* GV giới thiệu bài và ghi bài.
* HS mở vở bài tập đạo đức.
<b>+ Hoạt động1. Học sinh làm bài tập 3.</b>
- GV nêu yêu cầu BT3: Em hÃy nối bức tranh với
chữ nên hoặc không nên cho phù hợp.
- Híng dÉn häc sinh lµm.
- 1 em lµm bµi tríc lớp.
* GV nhận xét và kết luận.
Tranh1: Nối với chữ không nên vì anh không cho em
chơi chung.
Tranh 2: Ni với chữ nên vì anh đã biết hớng dẫn em
học chữ.
Tranh 3: Nối với chữ nên vì hai chị em đã biết bảo
nhau cùng làm việc nhà.
Tranh 4: Nối với chữ khơng nên vì chị tranh nhau
với em quyển truyện là không biết nhờng em.
Tranh 5: Nối với chữ nên vì anh biết dỗ em để mẹ
làm việc nhà.
<b>* Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai.</b>
+ GV chia nhóm. 3 nhóm.Mỗi nhóm đóng vai 1 tình
huống.
GV nêu tình huống - các nhóm đóng vai.
- Cách c xử của anh chị đối với em nhỏ, của em nh
- HS mở vở BT.
- 2 HS nhắc lại.
- Học sinh nối.
- 1 em làm bảng phụ.
đối với anh qua việc đóng vai của các bạn đã đợc
ch-a ? Vì sch-ao?
* GV kÕt luËn:
- Là anh chị cần phải nhờng nhịn em nhỏ.
- Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
* Hoạt động 3:Học sinh liên hệ.
- GV khen những em đã thực hiện tốt và nhắc những
em còn cha thực hiện.
+ Kết luận chung: Anh chị em trong gia đình là
những ngời ruột thịt. Vì vậy, em cần phải thơng yêu,
<b>4. Cđng cè. - Là anh chị em phải biết làm gì?</b>
<b>5. Dặn dò:Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.</b>
- Cỏc bạn đã biết cách c xử
vì đã biết nhờng nhịn em và
lễ phép với anh chị.
- HS liên hệ.Từng em kể
những việc mình đã làm.
- Lµ anh chị em phải biết
nh-ờng nhịn các em nhỏ.
Ngày soạn: 9/11/2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009
<b>Tiết 1+2: TiÕng viƯt</b>
<b> «n thi giữa kì I</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>
- c, vit ỳng các âm, vần và tiếng, từ, câu đã học.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b>II. §å dïng: </b>
- Bộ đồ dùng môn TV, SGK.
- Bảng viết chữ cái viết in.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- ViÕt b¶ng con, bảng lớp: eo, ao, au, âu, con mèo, cây cau.
- Đọc SGK.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* GVgiới thiệu bài và ghi bài </b>
<i>* Luyện đọc:</i>
- GV treo bảng viết các âm, vần, từ đã
học..
- GV cho học sinh đọc các âm , vần .
- GV nhận xét và ghi điểm.
HSđọc.ch,nh,tr,gh,kh,ngh,ph,th,gi,qu,ng,
ia, au, âu, ao,eo, ui, i, oi, ôi, ai, ơi, uôi,
-ơi, ..
- GV hớng dẫn đọc các bài trong SGK.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV sửa sai, đánh giá ghi điểm cho HS.
<b> + GV uốn nắn từng em.Tuyên dơng</b>
những em đọc tốt.
<b>* GV tổ chức trò chơi . thi chỉ nhanh</b>
chỉ đúng.
+ Gv cho HS lên chỉ các âm và vần đã
học.
- GV nhận xét - tuyên dơng.
<i>* Luyện viết:</i>
+ GV treo b¶ng viÕt mÉu: s, r, ch, n, nh,
ph, kh, th, g, gh, ng, ngh.
<b>- vui vỴ, lƠ héi, củ nghệ, gà gô.</b>
- GV hng dn HS nhn xột phân tích
độ cao, rộng ?
- Khoảng cách các con chữ? Chỗ đặt
dấu thanh?
+ GV viÕt mÉu, HS quan sát.
- Lu ý cách cầm bút, t thế ngồi.
- Thu chÊm bµi, nhËn xÐt.
<b>4.Cđng cè:</b>
- GV gọi 2 em đọc lại nội dung bài.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ. Về nhà luyện đọc các
bài đã học chuẩn bị cho thi giữa kì 1
- HS më SGK
- HS thi đọc cá nhân, tổ.
- HS đọc thầm các con chữ.
- HS đọc thầm.
- HS thi chỉ nhanh và đúng.
- HS phân tích các chữ, các từ.
- HS tô khan, viết bảng con
- HS viết vở ô li.mỗi con chữ viết một
dòng.
- Về nhà ôn bài.
- 2 Hc sinh đọc.
<b> _____________________________________________</b>
<b> TiÕt 3: To¸n ( tiÕt 38): Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:</b>
- PhÐp trõ, thùc hiƯn phÐp trõ trong ph¹m vi 3, 4.
- VỊ mèi quan hƯ gi÷a phÐp cộng và phép trừ.
- Nhìn tranh nêu BT và biết biểu thị phép tính thích hợp.
- Giáo dục HS say mê học tập.
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>
- B¶ng phơ.
<b> III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> 1. ổ n định: </b>
<b>2. Bµi cị . </b>
- Làm bảng con, bảng lớp: 3 + 1 = 4 – 3 = 4 - 1 =
3 – 1= 3 – 2 = 4 + 1=
<i> * Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>* Bµi tËp:</i>
<b>Bµi 1(57): Tính :</b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Chữa BT. Đọc lại bài.
<b>Bài 2(57): Số ?</b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Chữa BT. Vì sao em điền 2 ? 1?
Bài 3(57): Tính:
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- HS nêu cách tính.
- Chấm chữa BT
Bài 4: Điền dấu(>,<,=)
- HS nêu yêu cầu.
- Mun in du đúng ta phải làm gì?
( Tính , so sánh và in du)
<b>Bài 5(57): Viết phép tính thích hợp:</b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
a) Có 3 con vịt thêm 1 con vịt là mấy
con vịt.
b) Có 4 con vịt bớt 1 con vịt còn mấy
con vịt.
- Chấm chữa BT, nêu BT .
- HS làm bảng con, 2 HS lên bảng.
- HS làm SGK, 2 lên bảng.
- Làm SGK. 1 em làm bảng nhóm.
4 - 1 - 1 = 2 4 - 1 - 2 = 1 4 - 2 - 1=1
-..Thùc hiÖn tõ trái sang phải.
3 - 2 = 1 3 - 1 > 3 - 2
4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2
4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1
2 HS lµm - Líp nhËn xÐt.
- 2 em nêu yêu cầu.
- HS làm SGK, 2 em làm bảng nhóm.
3 + 1 = 4
4 - 1 = 3
<b> 4. Cđng cè: </b>
-Trị chơi điền nhanh điền đúng.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học. Về xem lại bài tập đã làm.
_________________________________________
<b>TiÕt 4. ThĨ dơc </b>
<b> thĨ dơc rÌn lun t thÕ cơ bản.</b>
-.Bit cỏch thực hiện t thế đứng cơ bản và đứng đa 2 tay ra trớc , đứng đa 2 tay dang
ngang.( có thể tay cha ngang vai ) và đứng đa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Bớc đầu làm quen với t thế đứng kiễng gót, hai tay chống hơng .
- Ơn trị chơi đi qua đờng lội,. Yêu cầu biết tham gia ở mức tơng đối chủ động.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ hc.
<b>III. Nôị dung và ph ơng pháp lªn líp :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Phn m u( 8phỳt):</b>
- Tập trung, phổ biến yêu cầu nhiƯm vơ bi tËp.
- KiĨm tra trang phơc.
- Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại chỗ đếm
to theo nhp.
- Đi thờng theo một hàng dọc thành vòng tròn và
hít thở sâu.
- Trò chơi diệt các con vật có hại.
<b>2. Phần cơ bản (20 phút):</b>
<i>a. ễn t th ng cơ bản. (2 lần) </i>
<i>* Ôn đứng đa2 tay ra trớc 2 - 3 lần.</i>
<i>- Học đứng đa 2 tay dang ngang.2- 3 lần.</i>
Nhịp 1. từ TTĐCB đa 2 tay ra tớc.
Nhịp 2. Về TTĐCB
Nhịp 3. Đứng đa 2 tay dang ngang
Nhịp 4. Về TTĐCB.
* Ôn phối hợp : 2 Lần.
ng đa 2 tay ra trớc, đứng đa hai tay lên cao
chch ch V. 2-3 ln.
Nhịp1 Từ TTĐCB đa 2 tay ra trớc.
Nhịp2 .Về TTĐCB.
Nhịp 3. Đứng đa 2 tay lên cao chếch chữ V
Nhịp 4. Về TTĐCB.
* ễn phi hợp Đứng đa 2 tay dang ngang,đứng
đa 2 tay lên cao chếch chữ V: 2 Lần.
+ Đứng kiễng gót, hai tay chống hông : 4 - 5 lần
- GV tập mẫu và giải thích ĐT- HS tập theo.
- GV quan sát giúp đỡ lớp.
- Nhận xét đánh giá chung.
c. Trò chơi Qua đ“ <i>ờng lội .</i>”
- HS nhắc lại cách chơi, luật chơi.
- Quan s¸t nhËn xÐt chung.
* GV kiĨm tra thĨ lực học sinh.
* Động tác nầm ngửa gập bụng
- Kiểm tra 6 em.( Tốt : 10 lần/30 giây)
( Đạt: 4 lần / 30 gi©y)
<b> x x x x x x</b>
<b> x x x x x x</b>
<b> GV</b>
<b> x x x</b>
<b> x x</b>
<b> x x x</b>
- HS tËp GV quan s¸t sưa cho
HS.
- HS tËp theo GV.
GV
x x x x x x x
x x x x x x x
-.. HS tËp theo tæ
x x x x x x
x x x x x x
GV
- HS nhắc lại luật chơi.
- HS chơi.
+ GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Phần kết thúc (5phút):</b>
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Nhắc lại nội dung vừa học?
- Nhận xét giờ học. Về tập động tỏc c bn.
<i><b>Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009</b></i>.
<i><b> Thi giữa kì 1. To¸n- TiÕng viƯt.</b></i>
________________________________________
Ngày soạn: 16/11/2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009.
<b>Tiết 1+2. Tiếng việt.</b>
- c, viết đúng on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b>II. §å dïng: </b>
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài c: </b>
- Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : ao, au, iêu, ao bèo, cá sấu, kì diệu.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>
<i><b> TiÕt 1</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>
<i>* Gii thiu bi v ghi bi.</i>
<i>* Dạy vần on:</i>
- GV ghi bảng: on
- GV giới thiệu vần on viết thờng.
- Vần on gồm mấy âm ghép lại ?
- Có vần on råi muèn cã tiếng con ta
thêm âm, dấu gì?
- Cài tiếng con?
- Phân tích tiếng con?
- GV ghi bảng: con
- Giới thiệu tranh, ghi bảng: mẹ con
- Vần on có trong tiếng nào?
<i>* Dạy vần an ( tơng tự vần on):</i>
- So sánh vần an với on ?
<i>* Lun viÕt b¶ng con:</i>
- GV híng dÉn viÕt mÉu:
- GV: chữ ghi vần on gồm có 2 con chữ.
con chữ o đứng trớc,con chữ n đứng sau.
cao 2 dòng.
- Chữ ghi vần an cũng có 2 con chữ. chữ
a đứng trớc, chữ n đứng sau.
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- Phân tích, đọc trơn.
- HS đọc.
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhõn- cp- lp).
- Đọc phần bảng vừa học.
- Giống: kết thúc bằng n; Khác: an bắt
đầu bằng a.
- Chữ ghi từ mẹ con, nhà sàn.GV hớng
dẫn hs viết. - Tô khan- Viết bảng con, bảng líp
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân, lớp).
- Nhận xét sửa sai cho HS.
<i>* Luyện đọc từ ứng dụng.</i>
- GV ghi bảng từ khoá.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Giảng từ, đọc mẫu.
<b>4. Củng cố:</b>
- §äc lại bài.
- Thi tìm tiếng có vần on, an.
- Nhận xét giờ, tuyên dơng HS.
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i>* Gii thiu bi </i>
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GVgọi HS đọc theo que chỉ
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong
SGK.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV hớng dẫn HS đọc
- Nhận xét đánh giá.
? T×m tiÕng cã vÇn võa häc trong c©u
øng dông?
- GV chỉnh phát âm.
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV c mu, hng dn HS c
<i>* Luyện nói:Bé và bạn bè.</i>
- Cỏc bn em là những ai họ ở đâu?
- Em có quý các bạn đó khơng?
- Các bạn ấy là ngời nh th no?
- Em và các bạn thờng giúp nhau việc
gì?
- GV nhËn xÐt kÕt luËn
<i>* LuyÖn viÕt vë:</i>
-GVviết mẫu,hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm nhËn xét một số bài.
<b>4. Củng cố :</b>
- Vừa họcvần gì ? tiÕng tõ g× míi?
- Thi t×m tiÕng, tõ cã vần mới học?
<b>5. Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ.
-HS cá nhân .
- Líp nhËn xÐt
-..gấu mẹ gấu con đang cầm đàn ,thỏ mẹ
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
-..con, đàn, còn,..
- HS lên chỉ, đọc tiếng có vần mới.
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Nêu chủ đề luyện nói
-..tranh vẽ bộ v bn .
-..HS tr li
- các bạn ấy là ngời tốt.
- em và các bạn thờng giúp nhau trong
học tập.
- Các cặp trình bày, nhận xét, bổ sung.
- HS viết bài.
- Tuyên dơng HS.
- Xem tríc bµi 45.
____________________________________________
<b> lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Thực hiện đợc phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0 .
- Biết làm tính trừ trong phạm vi cỏc s ó hc..
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép cộng, phép trừ.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ, bộ ĐD Toán.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định: </b>
<b>2. Bµi cũ: - Đọc bảng trừ phạm vi 5. </b>
- Làm bảng con, bảng lớp: 2 + 2 = ; 4 - 4 = ; 4 - 0 = 2 – 0 =
- NhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>3. Bµi míi: </b>
<i>* Giíi thiƯu bµi vµ ghi bµi.</i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>*GV hớng dẫn HS lm bi tp;</i>
<b>Bài 1:(62)Tính :</b>
<b>Bài 2:(62) Tính:</b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- GV cho học sinh làm BT.
- Khi thùc hiÖn phÐp tÝnh theo cét dọc
ta phải lu ý điều gì?
- GV nhận xét và sửa cho học sinh.
Bài 3(62)Tính.
- ? Nêu yêu cÇu BT ?
- Khi thùc hiÖn phÐp tÝnh ta phải làm
NTN?
- GV cho HS lµm. NhËn xÐt.
<b>Bµi 4(62) ( <, >, =) </b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Mun điền đợc dấu đúng ta làm thế
nào?
- GV chấm chữa BT.
-HS nêu yêu cầu.
5 - 1 = 4 4 - 0 = 4 3 - 3 = 0
5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 1 = 2
- HS nªu .
- Khi kết quả ta phải ghi thẳng cột.
- HS làm bảng con.
- HS nêu.
- Ta thực hiện từ trái sang ph¶i.
2 - 1 - 1 = 0 3 - 1 - 2 = 0 5 - 3 - 0 =2
4 - 2 - 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2 5 - 2 - 3 =0
- HS nêu yêu cầu.
Bài 5:(62) Viết phép tính thích hợp.
_ GV cho học sinh quan sát tranh.
a) Tranh vẽ gì?
- GV cho HS nêu BT.
b) Tranh vẽ gì?
- GV cho häc lµm vµo SGK.
- GV nhËn xÐt.
- GV chấm bài.
-.. bạn trai đang cầm 3 quả bóng, thả ra
4 - 4 = 0
3 - 3 = 0
<b>4. Cđng cè : </b>
- HS nh¾c lại nội dung bài.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Nhn xột gi học. Về xem lại bài tập đã làm
__________________________________________
<b>TiÕt 4. ThĨ dơc </b>
<b> thĨ dơc rÌn lun t thế cơ bản- trò chơi.</b>
<b>I.Mục tiêu: Củng cố cho HS vÒ:</b>
-.Biết cách thực hiện t thế đứng cơ bản và đứng đa 2 tay ra trớc , đứng đa 2 tay dang
ngang.( có thể tay cha ngang vai ) và đứng đa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Biết cách thực hiện t thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đa một chân ra
trớc( có thể cịn thấp) hai tay chống hơng ( thực hin bt trc theo GV)
- Bớc đầu làm quen với trò chơi " Chuyển bóng tiếp sức" Yêu cầu biết tham gia .
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc trong giờ học.
<b>II. Địa điểm ph ơng tiện :</b>
<b> - Sân bÃi, còi.</b>
<b>III. Nôị dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Phần mở u( 8phỳt):</b>
- Tập trung, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ bi tËp.
- KiĨm tra trang phơc.
- Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại chỗ đếm
to theo nhịp.
- §i thờng theo một hàng dọc thành vòng tròn và
hít thở sâu.
- Trò chơi diệt các con vật có hại.
<b>2. Phần cơ bản (20 phút):</b>
<i>a. ễn t th ng c bn. (2 lần) </i>
<i>* Ôn đứng đa2 tay ra trớc 2 - 3 lần.</i>
<b> x x x x x x</b>
<b> x x x x x x</b>
<b> GV</b>
<b> x x x</b>
<b> x x</b>
<b> x x x</b>
<i>- Học đứng đa 2 tay dang ngang.2- 3 lần.</i>
<i>- Tập phối hợp 2 -3 lần.</i>
Đứng đa 2 tay ra trớc, đứng đa hai tay lờn cao
chch ch V. 2-3 ln.
* Ôn phối hợp
- Đứng đa 2 tay dang ngang,đứng đa 2 tay lên
cao chếch chữ V: 2 Lần.
+ §øng kiƠng gãt, hai tay chống hông : 4 - 5 lần
+ Đứng đa một chân ra trớc, hai tay chống
hông . 4- 5 lần.
GV lm mu v gii thớch ng tỏc.
Nhịp 1.Đa chân trái ra trớc, hai tay chống hông.
Nhịp 2: Về TTĐCB
Nhịp 3: Đa chân phải ra trớc, hai tay chống
hông.
Nhịp 4: về TTĐCB..
- GV quan sỏt giỳp lp.
- Nhn xột ỏnh giỏ chung.
c. Trò chơi chuyền bóng tiÕp søc .“ ”
+ GV nêu tên trò chơi sau ú tp hp 2 hng
dc.
- GV nhắc lại cách ch¬i, lt ch¬i.
- GV cho häc sinh ch¬i thư.
- Quan s¸t nhËn xÐt chung.
* GV kiĨm tra thĨ lùc häc sinh.
* Động tác nầm ngửa gập bụng.
- Yờu cu ng tác : Ngời đợc kiểm tra ngồi
chân co 90 ở đầu gối, hai bàn chân áp sát sàn.
- Kiểm tra 6 em. Nam ( Tốt > 9 lần/30 giây)
( Đạt > 4 lần / 30 giây)
Nữ: Tốt > 6 lần/ giây
Đạt: > 3 lần/ giây.
+ GV nhận xét đánh giá.
<b>3. PhÇn kÕt thóc (5phót):</b>
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Nhắc lại nội dung vừa học?
- Nhận xét giờ học. Về tập động tác cơ bản.
- HS tËp theo GV.
GV
x x x x x x x
-.. HS tËp theo tæ
x x x x x x
x x x x x x
GV
- HS nghe.
- HS ch¬i thư.
x x x x x x x x ____ x
x x x x x x x x _____x
- HS tËp
x x x x x x
GV
Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009.
<b>Tiết 1+2. Tiếng việt.</b>
- Đọc, viết đúng: en, ên, lá sen, con nhện.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dới.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b>II. §å dïng: </b>
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đọc SGK 2 em
- ViÕt b¶ng con, b¶ng lớp: ôn bài, khôn lớn, cơn ma, mơn mởn.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>
<i><b> TiÕt 1</b></i>
<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i><b>* Dạy vần en</b>:</i>
- GV ghi bảng: en
- GV giới thiệu vần en viết thờng.
- Vần en gồm mấy âm ghép lại ?
- Có vần en råi muèn cã tiÕng sen ta
thêm gì?
- Cài tiếng sen?
- Phân tích tiÕng sen?
- GV ghi b¶ng: sen
- Giíi thiƯu tranh, ghi bảng: lá sen
- Vần en có trong tiếng nào?
<i>* Dạy vần ên ( tơng tự vần en):</i>
- HS c
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- Phân tích, đọc trơn.
- HS đọc.
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp).
- So s¸nh vần ên với en?
<i>* <b>Luyện viết bảng con:</b></i>
- GV hớng dÉn viÕt mÉu:
- Chữ ghi vần en gồm 2 con chữ e và n,
- Chữ ghi vần ên tơng tự, thêm dấu mũ.
- Giống: kết thúc bằng n; Khác: en bắt
đầu bằng e.
- Lớp quan sát
- Tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân, lớp).
- Nhận xét sửa sai cho HS.
<i>* Luyện đọc từ ứng dụng.</i>
- GV ghi bảng từ khoá.
- GV chỉnh sửa phỏt õm.
- Ging t, c mu.
<b>4. Cng c:</b>
- Đọc lại bài.
- Thi cài tiếng có vần en, ên.
- Nhận xét giờ, tuyên dơng HS.
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i>* Gii thiu bi </i>
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GVgọi HS đọc theo que chỉ
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong
SGK.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV hớng dẫn HS đọc
- Nhận xét đánh giá.
? T×m tiÕng cã vÇn võa häc trong c©u
øng dơng?
- GV chỉnh phát âm.
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mu, hng dn HS c
<i>* Luyện nói: Bên phải, bên trái, bên </i>
<i>trên, bên dới.</i>
<i>Thảo luận cặp 4 phút:</i>
- Tranh vẽ gì?
- Bên trên con chó là những gì?
- Bên phải con chó?
- Bên trái con chó?
- Bên dới con mèo?
- Bên phải em là bạn nào?
- Bên trái em là bạn nào?
- GV nhận xét kết luận
<i>* Luyện viết vë:</i>
-GVviết mẫu,hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
-HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- HS c thm
- HS c cỏ nhõn, t, lp
Nhà Dế Mèn ở gần bÃi cỏ non. Còn nhà
Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- HS lờn ch, c ting cú vn mới.
- HS đọc thầm.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Nêu chủ đề luyện nói.
-..tranh vÏ con mÌo, con chã, quả bóng,
cái ghế
-..bên trên con chó là con mèo,cái bàn
-..bên phải con chó là cái ghế.
-..bên trái con chó là quả bóng.
-bên dới con mèo là con chó.
-HS trả lời.
- Các cặp trình bày, nhận xét, bổ sung.
- Thu chÊm nhËn xÐt mét sè bµi.
<b>4. Cđng cố:</b>
- Vừa họcvần gì ? tiếng từ gì mới?
- Thi tìm tiếng, từ có vần mới học?
<b>5. Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ.- Tuyên dơng HS
- Về xem trớc bài 48.
-..vừa học vần en,ên, lá sen ,con nhện.
-..HS tìm các tiếng mới có vần en,ên.
___________________________________________
<b>TiÕt 3. To¸n ( tiÕt 42): </b>
Phép cộng trong phạm vi 6
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS:</b>
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp theo tình
huống trong hình vẽ.
- Bit t tớnh cng.
- Giáo dục lòng say mê học Toán.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
<b> - 6 con bm, 6 ơ tơ, 6 chấm trịn.</b>
- Bộ đồ dùng Tốn.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n nh : </b>
<b>2. Bi c: </b>
<b>- Làm bảng con b¶ng líp: 1 + 2 + 0 = ; 2 + 1- 3 = ; 1 + 1+ 3 = </b>
- NhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>3. Bµi míi: * Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>* Thành lập phép cộng: 5 + 1= 6;</i>
<i> 1 +5= 6</i>
- GV lần lợt đính bảng các con vt,
vt hỡnh thnh.
? Bên trái có mấy con bớm ?
? Bên phải có mấy con bớm ?
? Nhìn tranh vẽ nêu BT?
? Nêu phép tính ?
- Ghi bảng: 5 + 1 = 6
<i>* Thành lập phép céng: 4 + 2= 6; 2 +4</i>
<i>= 6; 3 + 3= 6</i>
<i>(T¬ng tù 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6).</i>
? VËy 6 = 1 + mấy ?
- Vừa học bảng cộng mấy ?
* Thực hành:
<b>Bài 1 (65): Tính.</b>
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa BT. Nhắc lại cách ghi kết quả?
<b>Bài 2 (65): Tính.</b>
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa BT, Nhắc lai tính chất phép
cộng?.
Bài 3 (65): Tính.
- Nêu yêu cầu BT?
-có 5 con bím.
-… 1 con bím.
-…cã 5 con bím thªm 1 con bớm. Tất
cả có bao nhiêu con bớm?
- Điền SGK, đọc phép tính.
-..6 = 1 céng víi 5
-..võa học bảng cộng trong phạm vi 6
- HS làm SGK, 1 làm bảng lớp.
- HS làm SGK, 2 làm bảng phô.
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5
2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5
- Chữa BT, Nêu cách làm?
- Khi thùc hiƯn d·y tÝnh ta ph¶i thùc
<b>Bài 4(65): Viết phép tính thích hợp:</b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Tranh 1 vẽ gì?
- HS nêu bài toán.
- Tranh 2 vẽ gì?
- HS nêu bài toán.
- Chấm chữa BT.
- Nhận xét bài.
4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6
- Lớp nhận xét.
a) Có 4 con chim đậu trên cành, có 2 con
đang bay tới. Hỏi tất cả có mấy con
chim?
- HS ghi phÐp tÝnh.
4 + 2 = 6
b) Có 3 ô tô màu trắng và 3 ô tô màu
xanh. Hỏi có tất cả mấy ô tô.
- HS ghi phÐp tÝnh.
3 + 3 = 6
<b>4. Cñng cè : - Đọc bảng cộng phạm vi 6.</b>
<b>5.Dặn dò:</b>
- Nhận xÐt giê häc.
- VỊ häc thc b¶ng céng 6.
<b>Tiết 4. Đạo đức. </b>
<b> Bài 6. nghiêm trang khi chào cờ.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Bit c tờn nc, nhận biết đợc Quốc kì, Quốc ca của tổ quốc Việt Nam.
- Học sinh nêu đợc khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn lá
Quốc kỡ.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Viiệt Nam.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
-V bi tp o c 1.
- Một lá cờ Việt Nam , bút màu, giấy vẽ.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
- Làm anh,chị em phải làm gì đối với em nhỏ.
- GV nhận xét- Đánh giá.
<b>3.Bµi míi.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* GV giíi thiƯu bµi vµ ghi bµi.</b></i>
<b>* Hoạt động 1. Quan sát tranh BT 1.</b>
- m thoi.
H. Các bạn nhỏ trong tranh đang làm
gì?
- Các bạn đó là ngời nớc nào? Vì sao
em biết?
<i><b>+ GV kÕt luËn</b></i>.
Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu
, làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một
quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung
Quốc, Nhật Bản, Trẻ em có quyền có
quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là VN
<b>* Hoạt động 2. Quan sát tranh BT 2.</b>
- HS quan sát tranh BT 1
-..các bạn nhỏ đang giới thiƯu vµ lµm
quen víi nhau.
-…các bạn đó là ngời nớc VN, Lào,
Nhật Bản…
- HS nghe.
- GV chia nhãm. 4 Nhãm.
- Cho biÕt nh÷ng ngêi trong tranh đang
làm gì?
- T th h ng cho c nh thế nào?
Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi
cho c?
- Vì sao họ lại sung sớng cùng nhau
nâng lá cờ Tổ Quốc?
* GVKL: Quc kỡ tng trng cho một
n-ớc,Quốc kì VN màu đỏ ở giữa có ngôi
sao vàng năm cánh. GV vừa chỉ và giới
thiu.
- Quốc ca là bài hát chính thức của một
níc khi chµo cê.
- Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày
<b>* Hoạt động 3. HS làm bài tập 3.</b>
- GV cho học sinh trình bày ý kiến.
+ GV KL. Khi chào cờ phải đứng
nghiêm trang, khơng quay ngang, quay
ngửa, nói chuyện riêng.
<b>4.Cđng cố:</b>
- Khi chào cờ em cần phải lu ý điều gì?
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học- về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.
- Lớp chia nhóm. 4 nhãm.
-..những ngời trong tranh đang đứng
chào cờ.
-..bày tỏ lòng tơn kính Quốc Kì và thể
hiện tình u đối với Tổ quốc VN.
- HS nghe.
- HS lµm BT 3.
- HS trình bày ý kiến.
- b m nún, sa sang lại quần áo, đầu
tóc, đứng nghiêm mắt hớng nhìn lỏ
Quc kỡ.
_________________________________________________________________
Ngày soạn: 23/11/2009.
Ngày giảng: Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009.
<b>Tiết 1+2.Tiếng việt</b>
- Đọc, viết đúng: in, un, đèn pin, con giun.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b>II. §å dïng: </b>
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức: </b>
- §äc SGK, viết bảng con, bảng lớp: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>* Giới thiệu bi v ghi bi.</i>
<i>* Dạy vần in:</i>
- GV ghi bảng: in
- GV giới thiệu vần in viết thờng.
- Vần in gồm mấy âm ghép lại ?
- Cài vần in
- Cã vÇn in råi muèn cã tiÕng pin ta
thêm gì?
- Cài tiếng pin?
- Phân tÝch tiÕng pin
- GV ghi b¶ng: pin
- Giới thiệu tranh, ghi bảng: đèn pin
- Vần in có trong tiếng nào?
<i>* Dạy vần un ( tơng tự vần in):</i>
- So sánh vần un với in?
<i>* Luyện viết bảng con:</i>
- GV híng dÉn viÕt mÉu:
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- Phân tích, đọc trơn.
- HS đọc.
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhân- cặp- lp).
- Đọc phần bảng vừa học.
- Giống: kết thúc bằng n; Khác: in bắt
đầu bằng i.
- Lớp quan sát
- Tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân, lớp).
- Nhận xét sửa sai cho HS.
<i>* Luyện đọc từ ứng dụng.</i>
- GV ghi bảng từ khoá.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Giảng t, c mu.
<b>4. Cng c :</b>
- Đọc lại bài.
- Thi cài tiếng có vần in,un.
- Nhận xét giờ, tuyên dơng HS.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i>* Giới thiệu bài </i>
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GVgọi HS đọc theo que chỉ
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong
SGK.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV hớng dẫn HS đọc
- Nhận xét đánh giá.
? T×m tiÕng cã vÇn võa häc trong c©u
øng dơng?
- GV chỉnh phát âm.
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS c
<i>* Luyện nói: Nói lời xin lỗi.</i>
-HS cá nhân .
- Líp nhËn xÐt
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ.
- HS lên chỉ, đọc tiếng có vần mới.
- HS đọc thầm.
<i>Th¶o ln cặp 4 phút:</i>
- Tại sao các bạn trong tranh lại buồn
nh vậy?
- Khi đi häc muén em cã nªn xin lỗi
không?
- Khi không thuộc bài em phảilàm gì?
- Khi lm đau hoặc hỏng đồ của bạn em
phảilàm gì?
- GV nhËn xÐt kÕt luËn
<i>* LuyÖn viÕt vë:</i>
-GVviết mẫu,hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm nhËn xÐt mét số bài.
<b>4. Củng cố:</b>
- Vừa học vần gì ? tiếng từ gì mới?
- Thi tìm tiếng, từ có vần mới học?
<b>5. Dặn dò.- Nhận xét giờ.</b>
- Tuyên dơng HS.
- Xem trớc bài 49.
-..lớp học cô giáo và các bạn.
-..vì bạn đi học muộn.
-khi đi học muộn em có nên xin lỗi.
-..khi không thuộc bài em phải biết nhận
lỗi và sửa chữa.
-..khi lm hng chi ca bn em phi
bit xin li bn.
- Các cặp trình bày, nhận xÐt, bỉ sung.
- HS viÕt bµi
-…vần in,un,đèn pin, con giun.
-HS tìm tiếng.
__________________________________________
<b>TiÕt 3. To¸n ( tiÕt 46):</b>
<b> I.Mục tiêu : Gióp HS:</b>
- Thc b¶ng trõ , biÕt viÕt phÐp tính thích hợp với tình huống trong hìmh vẽ.
- Tự thµnh lËp , nhí vµ biÕt lµm tÝnh trõ trong phạm vi 6.
- Giáo dục HS có ý thức trong giê häc.
<b>II.Đồ dùng dạy học: -6 que tính, 6 con bớm, 6 hình vng, 6 hình tam giác. </b>
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> 1. ổ n định: </b>
<b> 2. Bµi cị: Làm bảng: 5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 = 6 + 0 =</b>
NhËn xÐt ghi điểm.
<b> 3. Bài mới: * Giới thiệu bài vµ ghi bµi.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>* Hình thành phép trừ 6 - 1 =5 và 6</i>
<i>-5 = 1</i>
- GV, HS lần lợt lấy các con vật, đồ
vật để hình thành.
? Cã mÊy que tÝnh?
? cã 6 que tính bớt đi 1 que tính còn
mấy que tính?
- GV ghi, giíi thiƯu phÐp trõ : 6– 1
= 5
- GV đọc mẫu.
<i>*Thµnh lËp phÐp trõ 6-2=4 vµ</i>
<i> 6-4=2<b>; </b>6-3= 3 </i>
<i> (T¬ng tù 6-1=5; 6-5= 1).</i>
- Thi häc thuéc b¶ng trõ phạm vi 6.
* Thực hành:
<b>Bài 1 (66): Tính.</b>
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa BT.
? Nêu cách viết kết quả ?
<b>Bài 2 (66): Tính.</b>
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa BT. Nªu mèi quan hệ giữa
phép cộng, trừ?
<b>Bài 3 (66): Tính.</b>
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa BT. Nêu cách làm?
<b>Bài 4(66): Viết phép tính thích hợp:</b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- GV cho học sinh quan sát tranh và
nêu BT.
- GV chấm chữa BT.
-5,6 em c
- HS làm sách, bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
-..khi thực hiện phép tính ta phải ghi kết
quả thẳng cột.
- HS nªu Y/c
5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3
6 - 1 = 5 6 - 4 = 2 6 - 6 = 0
- HS làm bảng con, 3 làm bảng lớp.
-..HS nêu Y/c
6 - 4 - 2 = 0 6 - 2 - 1 = 3 6 - 3 - 3=0
6 - 2 - 4 = 0 6 - 1 - 3 = 3 6 - 6 = 0
- Thực hiện phép tính từ trái sang phải.
- HS nêu yêu cầu.
a) Có 6 con vịt dới nớc, chạy lên bờ 1
con. Hỏi còn lại mấy con vÞt.
- HS ghi phÐp tÝnh.
6 - 1 = 5
b) Có 6 con chim trên cành, bay đi 2 con
. Hỏi còn lại mấy con chim.
- HS nêu phép tính.
6 - 2 = 4
- HS làm sách, bảng lớp.
<b>4. Củng c: - Thi in ỳng, in nhanh.</b>
<b>5. Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học. Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6
_____________________________________
<b>TiÕt 4. ThĨ dơc: </b>
Thể dục rèn luyện t thế cơ bản- trò chơi vận động
<b>I.Mục tiêu: Củng cố cho HS về:</b>
-.Biết cách thực hiện t thế đứng cơ bản và đứng đa 2 tay ra trớc , đứng đa 2 tay dang
ngang.( có thể tay cha ngang vai ) và đứng đa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Biết cách thực hiện t thế đứng kiễng gót, hai tay chống hơng, đứng đa một chân ra
trớc( có thể cịn thấp) hai tay chống hơng.
- Bớc đầu thực hiện đợc đứng đa một chân ra sau ( mũi bàn chân chạm mặt đất) hai
tay giơ cao thẳng hớng.
- Làm quen với trò chơi " Chuyển bóng tiếp sức" Yêu cầu tham gia đợc vào trị chơi
ở mức bắt đầu có sự chủ động.
<b> - Sân bÃi, còi.</b>
<b>III. Nôị dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Phần mở đầu( 8phút):</b>
- TËp trung, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ buổi tập.
- Kiểm tra trang phôc.
- Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại ch m
to theo nhp.
- Đi thờng theo một hàng dọc thành vòng tròn và
hít thở sâu.
- Trũ chi dit các con vật có hại.
<i>a. Ơn t thế đứng cơ bản. (2 lần) </i>
<i>* Ôn đứng đa2 tay ra trớc, đa 2 tay dang </i>
<i>ngang. 2 - 3 lần.</i>
<i>- Học đứng đa 2 tay lên cao chếch chữ V, đứng </i>
<i>đa hai tay lên cao thẳng hớng .2- 3 ln.</i>
2. Phần cơ bản.
+ Đứng kiễng gót, hai tay chống hông : 1 - 2 lần
+ Đứng đa một chân ra trớc, hai tay chống
hông . 1 - 2 lần.
+ Đứng đa một chân ra sau , hai tay giơ cao
thẳng hớng . 3 - 4 lần.
GV lm mu v gii thớch ng tỏc.
Nhịp 1.Đa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng
hớng..
Nhịp 2: Về TTĐCB
Nhịp 3: Đa chân phải ra sau, hai tay giơ cao
thẳng hớng.
Nhịp 4: về TTĐCB..
- GV quan sỏt giỳp lp.
- Nhn xột ỏnh giỏ chung.
c. Trò chơi chuyển bóng tiếp sức .
- GV nhắc lại cách chơi, luật chơi.
- GV cho học sinh chơi thử.
- Quan s¸t nhËn xÐt chung.
* GV kiĨm tra thĨ lùc học sinh.
- Yờu cu động tác : Ngời đợc kiểm tra ngồi
chân co 90 ở đầu gối, hai bàn chân áp sát sàn.
- Kiểm tra 6 em. Nam ( Tốt > 9 lần/30 giây)
<b> </b>
<b> x x x x x x</b>
<b> x x x x x x</b>
<b> GV</b>
<b> x x x</b>
<b> x x</b>
<b> x x x</b>
- HS tËp GV quan s¸t sưa cho
HS.
- HS tËp theo GV.
GV
x x x x x x x
x x x x x x x
-.. HS tËp theo tæ
x x x x x x
x x x x x x
- HS nghe.
- HS ch¬i thư.
x x x x x x x x ____ x
x x x x x x x x _____x
( Đạt > 4 lần / 30 giây)
Nữ: Tốt > 6 lần/ giây
Đạt: > 3 lần/ giây.
+ GV nhận xét đánh giá.
<b>3. PhÇn kÕt thóc (5phót):</b>
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Trị chơi hồi tĩnh. 1 - 2 phút.
- Nhắc lại nội dung vừa học?
- Nhận xét giờ học. Về tập động tác cơ bản.
x x x x x x
GV
_________________________________________________________________
<b>TuÇn 13.</b>
Ngày giảng: Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009.
<b>Tiết 1+2. Tiếng Việt.</b>
- c, vit ỳng:ng, õng, mng tre, nhà tầng.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Vâng lời cha mẹ.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b>II. §å dïng: </b>
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- §äc SGK, viÕt bảng con, bảng lớp: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>
<i><b> TiÕt 1</b></i>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi b»ng tranh</b></i>
<i>* Dạy vần ăng:</i>
- GV ghi bảng: ăng
- GV giới thiệu vần ăng viết thờng.
- Vần ăng gồm mấy âm ghép lại ?
- Cài vần ăng
- Có vần ăng rồi muốn có tiếng măng ta
thêm gì?
- Cài tiếng măng?
- Phân tích tiếng măng?
- GV ghi bảng: măng
-Giới thiệu tranh,ghi bảng: măng tre
- Vần ăng có trong tiếng nào?
<i>* Dạy vần âng ( tơng tự vần ăng):</i>
- So sánh vần âng với ăng?
<i>* Luyện viết b¶ng con:</i>
- GV híng dÉn viÕt mÉu:
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- Phân tích, đọc trơn.
- HS đọc.
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cỏ nhõn- cp- lp).
- Đọc phần bảng vừa học.
- Giống: kết thúc bằng ng; Khác: ăng bắt
đầu bằng ă, âng bắt đầu bằng â.
- Lớp quan sát
- Tô khan
- ViÕt b¶ng con, b¶ng líp
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân, lớp).
- Nhận xét sửa sai cho HS.
<i>* Luyện đọc từ ứng dụng.</i>
- GV ghi bảng từ khoá.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Giảng từ, đọc mu.
<b>4. Cng c:</b>
- Thi cài tiếng có vần ăng, âng.
- Nhận xét giờ, tuyên dơng HS.
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>* Giới thiệu bµi </b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GVgọi HS đọc theo que chỉ
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong
SGK.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV hớng dẫn HS đọc
- Nhận xét đánh giá.
? T×m tiếng có vần vừa học trong câu
ứng dụng?
- GV chỉnh phát âm.
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hớng dn HS c
<i>* Luyện nói: Vâng lời cha mẹ</i>
- Tranh vẽ gì?
- Em bé trong tranh đang làm gì?
- Bố mẹ em thờng khuyên em điều gì?
-HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
-vẽ trăng, vẽ cây dừa
- Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối
bÃi. sóng vỗ bờ rì rào,rì rào.
- HS c thm
- HS c cỏ nhõn, t, lp
-vầng trăng, rặng.
- HS lờn ch, đọc tiếng có vần mới.
- HS đọc thầm.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Nêu chủ đề luyện nói.
-..vẽ bé v b m.
-..bé nghe lời bố mẹ dặn dò và khuyên
- Li khuyờn ú cú tỏc dụng gì?
- Em có làm theo lời khun khơng?
- Muốn trở thành con ngoan em phải
làm gì?
- GV nhËn xÐt kÕt ln
<i>* Lun viÕt vë:</i>
-GVviết mẫu,hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi, cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm nhận xét một số bài.
<b>4. Củng cố:</b>
- Vừa họcvần gì ? tiÕng tõ g× míi?
- Thi t×m tiÕng, tõ cã vần mới học?
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhn xột gi. V c li bi 54
-em phải học giỏi và nghe lời bố mẹ .
- Các cặp trình bày, nhận xét, bổ sung.
- HS viết bài.
-ăng,âng. ..
-.. băng, tâng, măng, nâng.
_____________________________________________
<b>TiÕt 3: To¸n . Lun tËp.</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:</b>
- PhÐp céng, trõ trong ph¹m vi 7.
- VỊ mối quan hệ thứ tự giữa các số.
- Nhìn tranh nêu BT và phép tính.
- Giáo dục HS say mê học tập.
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.
<b>III.Cỏc hot động dạy- học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định: </b>
<b>2. Bài cũ . </b>
- Làm bảng con, bảng lớp: 6 + 1 = 7 – 2 = 7 – 3 + 2 =
- NhËn xÐt ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Giới thiƯu bµi vµ ghi bµi</b>.</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>* GV hớng dẫn học sinh làm bài tập</i>
<i>* Bài tập:</i>
<b>Bài 1:(70) Tính :</b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Chữa BT. Nêu cách viết kết quả?
- Lu ý . Khi thùc hiÖn phÐp tÝnh theo cét
däc ta phải ghi kết quả thẳng cột.
<b>Bài 2( 70) Tính:</b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Chữa BT. Nêu cách làm?
-..2 HS nêu .
- HS làm bảng con, 2 HS lên bảng.
-2 HS nêu y/c
- HS làm SGK, 2 lên bảng.
<b>Bài 3(70) Số.</b>
- ? Nêu yêu cÇu BT ?
- Muốn điền đợc số đúng dựa vào bng
cng, tr trong phm vi my?
<b>- GV quan sát và nhận xét học sinh làm.</b>
<b>Bài 4(70) ( <,>,=)</b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Mun in c du ỳng ta phi lm
gỡ?
- Chấm chữa BT, nêu BT .
<b>Bài 5(70) Viết phép tính thích hợp.</b>
- GV hớng dẫn học sinh nêu bài toán.
- Nhận xét và chấm điểm.
=
7 1 = 7 – 3 = 7 – 2
=
-..HS nªu y/c.
2 + …= 7 1 + …= 5 7 - …= 1
7 - …= 4 …+ 1 = 7 7 -…= 3
+ 3 = 7 = 2 = 7 - 0 = 7
-HS nêu y/c.
-tính rồi so sánh và điền dÊu.
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 - 5 < 3
7 - 4 < 4 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1
- 3 HS làm bảng. lớp làm vở.
- HS nêu bài toán.
- có 3 bạn ,thêm ba bạn đang chạy đến.
Hỏi tất cả có mấy bạn.
- HS ghi phÐp tÝnh.
3 + 4 = 7
<b>4. Củng cố: -Trò chơi điền nhanh điền đúng.</b>
<b>5. Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học. Về xem lại bài tập đã làm.
_________________________________________
<b>TiÕt 4</b>.<b> ThĨ dơc</b>:
Thể dục rèn luyện t thế cơ bản- trò chơi vận động
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Ôn các động tác TD RLTTCB đã học.. Yêu cầu thực hiện ở mức độ tơng đối chính
xác.
- Biết cách thực hiện t thế đứng đa một chân ra sau ( mũi bàn chân chạm mặt đất)
hai tay giơ cao thẳng hớng.
- Làm quen với t thế đứng đa một chân sang ngang, hai tay chống hơng.
- Biết cách chơi trị chơi " Chuyển bóng tiếp sức" Yêu cầu tham gia c vo trũ
chi tng i ch ng.
<b>II. Địa điểm ph ơng tiện :</b>
<b> - Sân bÃi, còi.</b>
<b>III. Nôị dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Phần mở đầu( 8phút):</b>
- KiĨm tra trang phơc.
- Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại chỗ đếm
to theo nhịp.
- §i thờng theo một hàng dọc thành vòng tròn và
hít thở s©u.
* Ơn đứng nghiêm đứng nghỉ, quay phải, quay
trái. 1- 2 phút.
- Trị chơi diệt các con vật có hại.
<i>a. Ôn t thế đứng cơ bản. (2 lần) </i>
2. Phần cơ bản.
+Ôn đứng đa một chân ra sau , hai tay giơ cao
Ôn phối hợp đứng đa một chân ra trớc , hai tay
chống hông và đứng đa một chân ra sau, hai tay
giơ cao thẳng hớng. 1- 2 lần.
- Đứng đa một chân sang ngang, hai tay chống
hông . 3 - 4 lÇn.
GV làm mẫu và giải thích ng tỏc.
Nhịp 1.Đa chân trái sang ngang, hai tay chống
hông.
Nhịp 2: Về TTĐCB
Nhịp 3: Đa chân phải ra sang ngang, hai tay
chống hông.
Nhịp 4: về TTĐCB..
- GV quan sát giúp đỡ lớp.
- Ôn phối hợp 1 - 2 ln.
- Nhn xột ỏnh giỏ chung.
c. Trò chơi chuyển bóng tiếp sức .
- GV nhắc lại cách ch¬i, lt ch¬i.
- GV cho häc sinh ch¬i thư.
- Quan s¸t nhËn xÐt chung.
* GV kiĨm tra thĨ lùc häc sinh.
* Động tác nầm ngửa gập bụng.
- Yờu cu ng tác : Ngời đợc kiểm tra ngồi
chân co 90 ở đầu gối, hai bàn chân áp sát sàn.
- Kiểm tra 6 em. Nam ( Tốt > 9 lần/30 giây)
( Đạt > 4 lần / 30 giây)
Nữ: Tốt > 6 lần/ giây
Đạt: > 3 lần/ giây.
<b> x x x x x x</b>
<b> x x x x x x</b>
<b> GV</b>
<b> x x x</b>
<b> x x</b>
<b> x x x</b>
- HS tËp GV quan s¸t sưa cho
HS.
- HS tËp theo GV.
GV
x x x x x x x
x x x x x x x
-.. HS tËp theo tæ
x x x x x x
x x x x x x
GV
- HS nghe.
- HS ch¬i thư.
x x x x x x x x ____ x
x x x x x x x x _____x
- HS tËp
+ GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Phần kết thúc (5phút):</b>
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Trò chơi hồi tĩnh. 1 - 2 phút.
- Nhắc lại nội dung vừa học?
- Nhận xét giờ học. Về tập động tác cơ bn.
________________________________________________________________
_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 7/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ t ngày 9 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b> Tiết 1+2.Tiếng Việt: </b>
- c, vit ỳng c cỏc vần, từ: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b> - Bộ học vần, tranh minh hoạ bài học.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>
<b>- Đọc SGK, viết bảng con: rau muống, luống cày, nhà trờng, nơng rẫy.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>* Giới thiu bi:</i>
<i>* Dạy vần ang:</i>
- Giới thiệu vần ang viết in, viết thờng.
- Phân tích vần ang?
- Cài vần ang?
- Có vần ang muốn có tiếng bàng ta cài thêm
gì?
- Cài tiếng bàng?
- Ghi bảng: bàng
- Quan sát tranh, giới thiệu, ghi từ : cây bàng.
- Đọc phần bảng vừa học.
<i>* Dạy vần anh (tơng tự vần ang).</i>
- So sánh vần anh với vần ang?
- Đọc lại bài trên bảng ?
<i>* Viết bảng con:</i>
- GV lần lợt viết mẫu.
- Chữ ghi vần anh gồm 2 con chữ.chữ a viÕt
tr-íc ,ch÷ nh viÕt sau.
- HS đọc cá nhõn, lp.
- ỏnh vn cỏ nhõn, lp.
- Đánh vần cá nhân, lớp.
- HS c cỏ nhõn. lp.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS quan sát.
- chữ ghi vần ang gồm 2 con chữ. chữ a viết
tr-ớc, chữ ng viết sau.
<i>- HD viết từ cây bàng, cành chanh.</i>
<i>* Đọc từ ứng dụng:</i>
- GV ghi bng t ng dng.
- Ging t, c mu.
- Lên gạch chân tiếng có vần vừa học?
<b>4. Củng cố: </b>
-Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học?
- Nhận xét giờ. tuyên dơng HS, tỉ häc tèt.
- HS viÕt b¶ng con.
- Nhận xét, đọc đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc cá nhõn, lp.
buôn làng, hải cảng, bánh chng,hiền
lành.
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i>* Gii thiệu bài </i>
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GVgọi HS đọc theo que chỉ
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng, hớng dẫn đọc mẫu.
- Nhận xét đánh giá.
- T×m tiÕng cã vÇn võa häc trong c©u øng
dơng?
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mu, hng dn HS c
<i>* Luyện nói: Buổi sáng.</i>
<i>+Thảo luận cặp 2 phút:</i>
- Tranh vẽ gì?
- Bui sỏng cú cnh gì đặc biệt?
- ë nhµ em vµo bi sáng, mọi ngời làm
những viƯc g×?
- Em thích buổi sáng mùa đơng hay mùa hố,
mựa thu, mựa xuõn? vỡ sao?
- Thích buổi sáng nắng hay ma? v× sao?
- GV nhËn xÐt kÕt ln.
<i>* Lun viÕt vë:</i>
- GVviết mẫu, hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm nhËn xÐt mét sè bµi.
<b>4. Củng cố : -Vừa học vần mới nào?</b>
- Thi cài tiếng, từ có vần ang, anh.
<b>5. Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.
- Xem trớc bài 58.
-HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- HS c cõu ng dụng.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS theo dõi SGK.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Nêu chủ đề luyn núi
-vẽ con trâu,con gà gái, mọi ngời đi
làm
-..có mặt trời mọc, mọi ngời đi làm.
-...mọi ngời đi làm, em đi học..
-..HS trả lời.
- Các cặp trình bày, nhận xét bæ sung.
Phép cộng trong phạm vi 9
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS:</b>
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
- Biết đặt tính cộng, cộng đúng trong phạm vi 9.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục lịng say mê học Tốn.
<b>II.Đồ dùng dạy học: - 9 con bớm, 9 ơ tơ, 9 chấm trịn. 9 hình tam giác.</b>
- Bộ đồ dùng Toán.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> ổ n định: </b>
<b>2. Bµi cị: Lµm b¶ng con b¶ng líp: 5 + 3 = ; 8 - 5 = ; 7 + 1 - 2 = </b>
- NhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>* Giới thiệu bài.</i>
<i>* Thành lập phép cộng: 8 + 1= 9</i>
<i> - GV lần lợt đính bảng các con vật, dồ</i>
vật hỡnh thnh.
? Bên trái có mấy con bớm ?
? Bên phải có mấy con bớm ?
? Nhìn tranh vẽ nêu BT?
? Nêu phép tính ?
- Ghi bảng: 8 + 1 = 9
<i>* Thµnh lËp phÐp céng: 7 + 2= 9; 2</i>
<i>+7;</i>
<i> 6 +3; 3 + 6; 5 + 4; 4 + 5</i>
(T¬ng tù 8 + 1 = 9).
- Võa học bảng cộng trong phạm vi
* Thực hành:
<b>Bài 1 (76): Tính.</b>
- Nêu yêu cầu BT? Làm tính theo cột
dọc cần lu ý điều gì?
- Chữa BT.
<b>Bài 2 (76): Tính.</b>
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa BT, Nhận xét cách viết số?
Bài 3 (76): Tính.
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa BT, nx kết quả mỗi cột tính?
<b>Bài 4(76): Viết phép tính thích hợp:</b>
- Nêu yêu cầu BT ?
- GV cho học sinh nêu bài toán.
- Chấm chữa BT.
-…cã 8 con bím.
-… thªm 1 con bím.
-…cã 8 con bớm thêm 1 con bớm. Tất cả
- Đọc phép tính.
- cng trong phm vi 9.
- Thi đọc thuộc bảng cộng.
- HS lµm SGK, 1 làm bảng lớp.
-..tính theo cột dọc ta phải viết kết quả
thẳng cột.
- HS làm SGK, 2 làm bảng phụ.
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 3 + 6 = 9
0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 1 + 7 = 8
8 - 5 = 3 7 - 4 = 3 0 + 8 = 8
- HS làm BT, 3HS lên bảng.
4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9
4 + 1 + 4 =9 6 + 1 + 2= 9 1 + 2+6= 9
4 + 2 + 3 =9 6 + 3 + 0= 9 1 + 5 + 3=9
-..kết quả mỗi cột tính đều bằng nhau v
bng 9.
- Làm SGK. 2 HS lên bảng.
-Có 9 viên gạch thêm 1 viên gạch nữa
.Hỏi tất cả là mấy viên gạch?
- Cú 7 bn ang chi, cú 2 bạn chạy đến.
Hỏi tất cả là mấy bạn?
- Đọc bảng cộng phạm vi 9.
<b>5. Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về học thuộc bảng cộng 9.
<b>TiÕt 4</b>.<b> ThÓ dôc</b>:
Thể dục rèn luyện t thế cơ bản- trò chơi vận động
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Ôn các động tác TD RLTTCB đã học.. Yêu cầu thực hiện ở mức độ tơng đối chính
xác.
- Biết cách thực hiện phối hợp các t thế đứng đa 2 tay ra trớc ,đứng đa 2 tay dang
ngang và đứng đa 2 tay lên cao chếch chữ V
- Làm quen với t thế đứng đa một chân ra trớc hai tay chống hông.
- Làm quen với trò chơi " Chạy tiếp sức" Yêu cầu tham gia đợc vào trò chơi ở mức
ban đầu.
<b>II. Địa điểm ph ơng tiện :</b>
<b> - Sân bÃi, còi.</b>
<b>III. Nôị dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>
<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Phần mở đầu( 8phút):</b>
- Tập trung, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ buổi tập.
- KiĨm tra trang phơc.
- Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại chỗ đếm
to theo nhịp.
- §i thêng theo một hàng dọc thành vòng tròn và
hít thở sâu.
* ễn đứng nghiêm đứng nghỉ, quay phải, quay
trái. 1- 2 phút.
- Trị chơi diệt các con vật có hại.
<i>a. Ơn t thế đứng cơ bản. (2 lần) </i>
2. Phần c bn.
- Ôn phối hợp: 1-2 lần.
Nhịp 1.Đứng đa 2 tay ra trớc thẳng hớng. Nhịp
2: Đa 2 tay dang ngang.
Nhịp 3: Đứng đa 2 tay lên cao chếch chữ V.
Nhịp 4: về TTĐCB..
- Ôn phối hợp 1 - 2 lần. 2 x 8 nhịp.
- Nhịp 1. Đứng đa chân trái ra trớc, hai tay
chống hông.
- Nhịp 2: §øng 2 tay chèng h«ng.
<b> </b>
<b> x x x x x x</b>
<b> x x x x x x</b>
<b> GV</b>
<b> x x x</b>
<b> x x</b>
<b> x x x</b>
- HS tËp GV quan s¸t sưa cho
HS.
- HS tËp .
GV
x x x x x x x
x x x x x x x
- Nhịp 3: Đứng đa chân phải ra trớc, hai tay
chống hông.
- Nhịp 4: Về TTĐCB.
c. Trò chơi chạy tiếp sức .8-10 phút.
- GV nêu tên trò chơi ,cách chơi và luật chơi.
- GV cho học sinh chơi thử.
- Quan sát nhận xÐt chung.
* GV kiĨm tra thĨ lùc häc sinh.
* §éng tác Bật xa tại chỗ.
- Yờu cu ng tỏc : Ngời đợc kiểm tra đứng 2
chân mở rộng tự nhiên , ngón chân đật ép sát
mép vạch giới hạn .Khi bật nhảy và khi tiếp đất
2 chân tiến hành cùng lúc.
- Kiểm tra 6 em. Nam ( Tốt > 110 cm )
( Đạt > 100 cm)
Nữ: Tốt > 100 cm .
Đạt: > 95 cm.
+ GV nhận xét đánh giá.
<b>3. PhÇn kÕt thóc (5phót):</b>
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Trò chơi hồi tĩnh. 1 - 2 phút.
- Nhắc lại nội dung vừa học?
- Nhận xét giờ học. Về tập động tác cơ bản.
x x x x x x
x x x x x x
GV
- HS nghe.
- HS ch¬i thư.
x x x x x x x x ____ x
x x x x x x x x _____x
x x x x x x x x _____x
- HS tËp
x x x x x x
GV
<i><b>Ngày soạn: 13/12/2009.</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009.</b></i>
<b>Tiết 1+2. Tiếng việt:</b>
- c ỳng đợc các vần, từ : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b> - Bộ học vần, tranh minh hoạ bài học.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>
<b>- Đọc SGK, viết bảng con: quả trám, trái cam.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i>* Gii thiu bi:</i>
<i>* Dạy vần ăm:</i>
- Giới thiệu vần ăm viết in, viết thờng.
- Phân tích vần ăm?
- Cài vần ăm?
- Có vần ăm muốn có tiếng tằm ta cài thêm gì?
- Cài tiếng tằm?Phân tích tiếng tằm?
- Quan sát tranh, giới thiệu, ghi từ : nuôi tằm.
<i>* Dạy vần âm (tơng tự vần ăm).</i>
- So sánh vần âm với vần ăm?
- Đọc lại bài trên bảng ?
<i>* Viết bảng con:</i>
- GV lần lợt viết mẫu.
- GV viết chữ ghi vần ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm.
- GV nhận xét và sửa cho học sinh.
<i>* Đọc tõ øng dông:</i>
- GV ghi bảng từ ứng dụng.
- Giảng t, c mu.
- Lên gạch chân tiếng có vần vừa học?
<b>4. Củng cố: </b>
-Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học?
- Nhận xét giờ. tuyên dơng HS, tổ học tốt.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Đánh vần cá nhân, lớp.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, lớp.
- HS đọc cá nhân. lớp.
- HS đọc.
- HS quan sát.
- HS tô khan.
- HS viết bảng con.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đờng
hầm.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i>* Giới thiệu bài </i>
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GVgọi HS đọc theo que chỉ.
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng, hớng dẫn đọc mẫu.
- Nhận xét đánh giá.
- T×m tiÕng cã vÇn võa häc trong c©u øng
dơng?
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc
<i>* LuyÖn nãi: Thứ, ngày, tháng, năm..</i>
<i>+Thảo luận cặp 2 phút:</i>
-HS cá nhân .
- Líp nhËn xÐt
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn
dê cắm cúi gặm cỏ bên sờn đồi.
- HS đọc thầm.
- Tranh vÏ ai?
- Quyển lịch dùng để làm gì?
- Thời khố biểu để làm gì?
- Hãy đọc thời khố biểu của lớp mình?
- Em thích ngày nào nhất? vì sao?
- GV nhận xét kết luận.
<i>* LuyÖn viÕt vë:</i>
- GV viết mẫu, hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm nhËn xét một số bài.
<b>4. Củng cố : </b>
<b>-Vừa học vần mới nào?</b>
- Thi cài tiếng, từ có vần ăm,âm. .
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ.Tuyên dơng HS.
- Xem tríc bµi 62.
-..tranh vẽ quyển lịch,thời khố biểu..
-..dùng để xem thứ,ngày,tháng..
-..dùng để xem thứ mấy học mơn gì?
- HS tr li.
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- HS viết bài
-vần ăm,âm.
- HS cài tiếng có vần ăm,âm.
TiÕt 3.To¸n ( tiÕt 57):
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS:</b>
-Thnh lp và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Biết đặt tính cộng, cộng đúng trong phạm vi 10.
- Giáo dục lịng say mê học Tốn.
<b>II.Đồ dùng dạy học: - 10 con bớm, 10 ơ tơ, 10 chấm trịn. 10 hình tam giác.</b>
- Bộ đồ dùng Toán.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n nh: </b>
<b>2. Bài cũ: Làm bảng con b¶ng líp: 5 + 4 = ; 9 - 5 = ; 7 + 2 - 2 = </b>
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài míi: * Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i> * Thành lập phép cộng: 9 + 1= 10; 1 +</i>
<i>9= 10</i>
<i> - GV lần lợt đính bng cỏc con vt, d vt</i>
hỡnh thnh.
? Bên trái có mấy con bớm ?
- Ghi bảng: 8 + 1 = 9
<i>* Thành lập phÐp céng: 7 + 3; 3 +7;</i>
<i> 6 +4; 4 + 6; 5 + 5</i>
<i> (T¬ng tù 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10).</i>
- Võa häc b¶ng cộng trong phạm vi mấy ?
* Thực hành:
<b>Bài 1 (81): Tính.</b>
- Nêu yêu cầu BT? Làm tính theo cột dọc
cần lu ý điều gì?
- Chữa BT. Nhận xét rút ra tÝnh chÊt trong
phÐp céng.
-…cã 9 con bím.
-… thªm 1 con bím.
-…cã 9 con bím thªm 1 con bớm. Tất
cả có bao nhiêu con bớm?
- Đọc phép tÝnh.
- …cộng trong phạm vi 10.
<b>Bài 2 (81): Số?</b>
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa BT, vì sao em điền 5, điền 0 ?
Bài 3(81): Viết phép tính thích hợp:
- Nêu yêu cầu BT ?
- Chấm chữa BT. Nêu cách làm khác?
- HS làm SGK, 1 làm bảng phụ.
- HS lµm BT, 1HS lên bảng.
- Có sáu con cá thêm bốn con cá
nữa.Hỏi tất cả có mấy con cá?
<b>4. Củng cố : - Đọc bảng cộng phạm vi 10.</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc. VỊ häc thc b¶ng céng 10.
_________________________________________
<b>Tiết 4. Đạo đức. Bài 7.</b>
<b>Đi học đều và đúng giờ.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Nêu đợc thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết đợc ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết đợc nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Vở bài tập Đạo đức1.
- Tranh bài tập 4.- Điều 28 Công ớc quốc tế về quyền trẻ em.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Em hãy kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
( Chuẩn bị quần áo, sách vở, không thức khuya..)
<b>3. Bài mới.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>
<i><b>* GV giíi thiƯu bµi vµ ghi bµi.</b></i>
<b>* Hoạt động 1. Sắm vai tình huống </b>
trong BT 4.
- GV chia nhóm và phân cơng mỗi
nhóm đóng vai một tình huống.
- GV đọc cho học sinh nghe lời nói
- GV cho các nhóm thảo luận và đóng
vai.
+ Tranh 1. Hà ơi, đồ chơi đẹp quá, đứng
lại xem một lúc đã.
+ Tranh2. Sơn ơi, nghỉ học đi đá bóng
với bọn mình đi!
H? Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?
* GV kết luận.
Đi học đều và đúng giờ giúp em đợc
nghe giảng đầy đủ.
* Hoạt động2 Học sinh thảo luận nhóm
BT5.
- GV chia lớp làm 3 nhóm.
- Quan sát tranh và trình bày trớc lớp.
* GV kết luận.
Tri ma, cỏc bn vẫn đội mũ ,mặc áo
m-a vợt khó khăn đi học.
<b>* Hoạt động 3. Thảo luận lớp.</b>
- Đi học đều có ích lợi gì?
- Cần phải làm gì để đi học đều và đúng
- Chia líp lµm 4 nhãm.
- HS quan sát tranh và đóng vai theo
tình huống.
- HS đóng vai trớc lớp.
- Cả lớp trao đổi nhận xét.
- ..giúp em nghe giảng đầy đủ và học
bài tốt.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS tr¶ lêi.
giê?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào?
- Nếu nghỉ học cần làm gì?
GV đọc 2 câu thơ cuối bài .
Trò ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học, nng ma ngi gỡ.
* GV cho học sinh hát bài " Tíi líp ,tíi
trêng"
* GV kÕt luËn chung.
Đi học đều và đúng giờ giúp các em học
tập tốt, thực hiện tốt quyền đợc học tập
của mình.
<b>4.Cđng cè:</b>
- Muốn đi học đúng giờ chúng ta cần
phải làm gì?
<b>5. Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học. Về nhà ôn bài và
chuẩn bị bài sau.
-..chun b qun ỏo v sỏch vở từ tối
hôm trớc, không thức khuya…
-..khi nào ốm thì mới nghỉ học.
-..nếu nghỉ học cần xin phép cơ giỏo.
- HS nghe v c li.
- Lớp hát bài Tới lớp , tới trờng.
- HS nghe.
_________________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 14/12/2009.</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ t ngày 16 tháng 12 năm 2009</b></i>.
<b>Tiết 1+2. Tiếng việt.</b>
- c ỳng c cỏc vn, từ : ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng.chó đốm, chơm chơm, sáng sớm, mùi thơm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ : Ba cm.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b> - B học vần, tranh minh hoạ bài học.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Đọc SGK, viết bảng con: tăm tre, đỏ thắm.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<i>* Gii thiu bi:</i>
<i>* Dạy vần om:</i>
- Giới thiệu vần ôm viết in, viết thờng.
- Phân tích vần ôm?
- Cài vần ôm?
- Có vần ôm muốn có tiếng tôm ta cài thêm gì?
- Cài tiếng tôm?Phân tích tiếng tôm?
- Quan sát tranh, giới thiệu, ghi từ : con tôm.
- Đọc phần bảng vừa học.
<i>* Dạy vần ơm (tơng tự vần ôm).</i>
- So sánh vần ơm với vần ôm?
- Đọc lại bài trên bảng ?
<i>* Viết bảng con:</i>
- GV lần lợt viết mẫu.
- GV vit mu ụm, m, con tôm, đống rơm.
- GV hớng dẫn học sinh viết.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Đánh vần cá nhân, lớp.
- Đánh vần cá nhân, lớp.
- HS đọc cá nhân. lớp.
- HS đọc.
- GV nhËn xÐt vµ sưa cho häc sinh.
<i>* §äc tõ øng dơng:</i>
- GV ghi bảng t ng dng.
- Ging t, c mu.
- Lên gạch chân tiếng có vần vừa học?
<b>4. Củng cố: </b>
-Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học?
- Nhận xét giờ. tuyên dơng HS, tæ häc tèt.
- HS viết bảng con.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- chó đốm, chơm chôm, sáng sớm,
mùi thơm.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i>* Giới thiệu bài </i>
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GVgọi HS đọc theo que chỉ.
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng, hớng dẫn đọc mẫu.
- Nhận xét đánh giá.
- T×m tiÕng cã vÇn võa häc trong c©u øng
dông?
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS c
<i>* Luyện nói: Bữa cơm.</i>
<i>+Thảo luận cặp 2 phút:</i>
- Tranh vẽ gì?
- Trong bữa cơm có những ai?
- Một ngày em ăn mấy bữa cơm?
- Bữa sáng em ăn gì?
- Em thích ăn món gì?
- Trớc khi ăn cơm cần phải làm gì?
- GV nhận xét kết luận.
<i>* Luyện viÕt vë:</i>
- GV viết mẫu, hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm nhËn xÐt mét sè bài.
<b>-Vừa học vần mới nào?</b>
- Thi cài tiếng, từ có vần ôm, ơm
<b>5. Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ.Tuyên dơng HS.
- Xem trớc bài 63.
- HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- HS c câu ứng dụng.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS đọc thầm.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Nêu chủ đề luyện nói.
-..vẽ gia đình đang ăn cơm.
- có ơng bà, bố mẹ , chị…
- một ngày em ăn 3 ba cm.
- HS tr li.
- trớc khi ăn cơm em phải rửa tay.
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- HS viết bài
-..học vần ôm- ơm
-HS thi cài tiếng có vần ôm. ơm
<b>I.Mục tiêu: Gióp HS:</b>
- Khắc sâu về phép cộng trong phạm vi 10.
- Cách đặt đề tốn và phép tính theo tranh.
- Giỏo dc HS say mờ hc tp.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng nhóm.
- Bộ ĐD Toán.
<b>III.Cỏc hot ng dy- hc:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định: </b>
<b>2. Bµi cị: - §äc bảng cộng phạm vi 10 . </b>
- Làm bảng con b¶ng líp: 9 + 1 = 8 + 2 = 9 - 7 + 8 =
- NhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>3. Bµi míi: </b>
<i>* Giíi thiƯu bµi.</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>* Bài tp:</i>
<b>Bài 1(82): Tính:</b>
- Nêu yêu cầu BT 1?
- Chữa BT, nªu miƯng kq. NhËn xÐt rót ra
tÝnh chÊt phÐp cộng?
<b>Bài 2(82): Tính.</b>
- Nêu yêu cầu BT ?
- Chữa BT. Khi đặt tính theo cột dọc cần
lu ý iu gỡ?
<b>Bài 3(82): Số ? :</b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Vì sao em điền 7? 4?
<b>Bài 4(82): Tính.</b>
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa BT. Nêu cách làm?
<b>Bài 5 (82): Viết phép tính thích hợp:</b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Chấm chữa BT. Nªu thªm cách làm
khác?
- HS làm bài vào SGK .
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
- HS lµm vào SGK, 1 lên bảng.
- ..ghi kết quả thẳng cột.
- HS làm SGK.
-HS nêu y/c
5+3+2=10 4+4+1=9 6+3-5=4
- HS nêu BT.
- Có bảy con gà thêm ba con gà
nữa. Hỏi tất cả có mấy con gµ?
7 + 3 = 10
<b> 4. Cñng cè : </b>
- Đọc lại bảng cộng phạm vi 10.
<b>5. Dặn dò.</b>
- Nhn xột gi hc. V xem li bi tập đã làm.
_________________________________________
<b>TiÕt 4</b>.<b> ThĨ dơc</b>:
Thể dục rèn luyện t thế cơ bản- trò chơi vận động
- Ôn các động tác TD RLTTCB đã học.. Yêu cầu thực hiện ở mức độ tơng đối chính
xác.
- Biết cách thực hiện phối hợp các t thế đứng đa một chân về phía sau, hai tay giơ
cao thẳng hớng và chếch chữ V.
- Biết cách chơi trò chơi " Chạy tiếp sức" Yêu cầu tham gia vào trò chơi.
<b>II. Địa điểm ph ơng tiện :</b>
<b> - Sân bÃi, còi.</b>
<b>III. Nôị dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Phần mở đầu( 8phút):</b>
- TËp trung, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ buổi tập.
- Kiểm tra trang phôc.
- Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại ch m
to theo nhp.
- Đi thờng theo một hàng dọc thành vòng tròn và
hít thở sâu.
* ễn ng nghiờm đứng nghỉ, quay phải, quay
trái. 1- 2 phút.
- Trò chơi diệt các con vật có hại.
<i>a. Ơn t thế đứng cơ bản. (2 lần) </i>
2. Phần cơ bản.
- Ôn phối hợp: 1-2 lần.
Nhịp 1.Đứng đa chân trái ra sau ,2 tay giơ cao
thẳng hớng.
Nhịp 2: Về TTĐCB
Nhịp 3: Đứng đa chân phải ra sau , 2 tay lên cao
chếch chữ V.
Nhịp 4: về TTĐCB..
- Ôn phối hợp 1 - 2 lần. 2 x 8 nhịp.
- Nhịp 1. Đứng đa chân trái sang ngang, 2 tay
chèng h«ng.
- Nhịp 2: Về t thế đứng 2 tay chống hông.
- Nhịp 3: Đứng đa chân phải sang ngang , hai
tay chng hụng.
- Nhịp 4: Về TTĐCB.
c. Trò chơi chạy tiếp sức .8-10 phút.
- GV nêu tên trò chơi ,cách chơi và luật chơi.
- Quan sát nhận xét chung.
* GV kiểm tra thể lực học sinh.
* Động tác Bật xa tại chỗ.
- Yờu cu ng tỏc : Ngi c kiểm tra đứng 2
<b> </b>
<b> x x x x x x</b>
<b> x x x x x x</b>
<b> GV</b>
<b> x x x</b>
<b> x x</b>
<b> x x x</b>
- HS tËp GV quan s¸t sưa cho
HS.
- HS tËp .
GV
x x x x x x x
x x x x x x x
-.. HS tËp theo tæ
x x x x x x
x x x x x x
GV
- HS nghe.
- HS ch¬i thư.
x x x x x x x x ____ x
x x x x x x x x _____x
x x x x x x x x _____x
- HS tËp
chân mở rộng tự nhiên , ngón chân đật ép sát
mép vạch giới hạn .Khi bật nhảy và khi tiếp đất
2 chân tiến hành cùng lúc.
- Kiểm tra 6 em. Nam ( Tốt > 110 cm )
( Đạt > 100 cm)
Nữ: Tốt > 100 cm .
Đạt: > 95 cm.
+ GV nhận xét ỏnh giỏ.
<b>3. Phần kết thúc (5phút):</b>
- Đi thờng theo nhịp và hát. 2-3 phút.
- Trò chơi hồi tĩnh. 1 - 2 phút.
- Nhắc lại nội dung vừa học?
- Nhận xét giờ học. Về tập động tác cơ bản.
GV
x x x x x x x x x GV
x x x x x x x x x
_________________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 20/12/2009.</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009</b></i>.
<b>Tiết 1+2. Tiếng việt:</b>
- Đọc đúng đợc các vần, từ : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mời.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b> - Bộ học vần, tranh minh hoạ bài học.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>- §äc SGK, viÕt b¶ng con: con nhÝm, mịm mÜm.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS.</b>
<i>* Gii thiu bi:</i>
<i>* Dạy vần iêm:</i>
- Giới thiệu vần iêm viết in, viết thờng.
- Phân tích vần iêm?
- Cài vần iêm?
- Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta cài thêm
gì?
- Cài tiếng xiêm?Phân tÝch tiÕng xiªm?
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Đánh vần cá nhân, lớp.
- Quan s¸t tranh, giíi thiệu, ghi từ : dừa xiêm.
- Đọc phần bảng vừa học.
<i>* Dạy vần yêm (tơng tự vần iêm).</i>
- So sánh vần yêm với vần iêm?
<i>* Viết bảng con:</i>
- GV lần lợt viết mẫu.
- Chữ ghi vần iêm có độ cao 2 li, gồm có 3 con
chữ.
- GV híng dÉn ch÷ ghi tõ dừa xiêm, cái yếm.
<i>* Đọc từ ứng dụng:</i>
- GV ghi bng t ng dng.
- Ging t, c mu.
- Lên gạch chân tiếng có vần vừa học?
<b>4. Củng cố: </b>
-Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học?
- Nhận xét giờ. tuyên d¬ng HS, tỉ häc tèt.
- HS đọc cá nhân. lớp.
- HS đọc.
- HS quan sát.
- HS tô khan.
- HS viết bảng con.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc cá nhân, lớp.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i>* Giới thiệu bài </i>
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GVgọi HS đọc theo que chỉ.
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng, hớng dẫn đọc mẫu.
- Nhận xét đánh giá.
- T×m tiÕng cã vÇn võa häc trong c©u øng
dơng?
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc
<i>* LuyÖn nãi: Điểm mời.</i>
<i>+Thảo luận cặp 2 phút:</i>
- Tranh vẽ gì?
- Bạn nhỏ trong tranh đợc điểm mấy?
- Em đợc điểm mời bao gìơ cha?
- Khi đợc điểm mời em có vui khơng? Muốn
đợc điểm mời em phải làm gì?
- GV nhËn xÐt kÕt luËn.
<i>* LuyÖn viÕt vë:</i>
- GV viết mẫu, hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm nhËn xÐt mét sè bµi.
<b>4. Cđng cè: </b>
<b>-Võa học vần mới nào?</b>
- Thi cài tiếng, từ có vần iêm, yêm .
<b>5. Dặn dò:</b>
- HS cá nhân .
- Lớp nhËn xÐt
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS đọc thầm.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Nêu chủ đề luyện nói.
-…vẽ bạn nhỏ.
- ..đợc im 10.
-..HS tr li.
-em cú vui.
-em phải chăm học và chịu khó
nghe giảng.
- Các cặp trình bày, nhận xét bỉ sung.
- HS viÕt bµi
- NhËn xÐt giờ. Tuyên dơng HS.
- Xem trớc bài 66.
<b>Tiết 3. To¸n ( tiÕt 61): </b>
<b> Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Khắc sâu bảng cộng, trừ trong phạm vi 10, biết vận dụng vào làm tính.
- Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, nắm vững cấu tạo các số
(7, 8, 9,10).
- Giáo dục lòng say mê học Toán.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng nhóm. Tranh phóng to hình SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định: </b>
<b>2. Bài cũ: Làm bảng con bảng lớp: 6 + 4 – 5 = ; 4 + 6- 4 = ; 10- 1 + 1 = </b>
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
<i>* Giíi thiƯu bµi.</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i> * Lập bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.</i>
- GV CHo HS thảo luận nhóm 2 dựa vào
hình vẽ trong SGK lËp b¶ng céng, trõ, thêi
gian 4 phót.
- GV treo tranh phóng to lên bảng cho HS
nối tiếp nêu kết quả bảng cộng, bảng trừ.
- Nhận xét, nêu cách lËp b¶ng céng, trõ?
- NhËn xÐt b¶ng céng, trõ rót ra mối quan
hệ giữa phép cộng và trừ?
<b>Bài 1 (86): Tính.</b>
- Nêu yêu cầu BT?
Làm tính theo cột dọc cần lu ý điều gì?
- Chữa BT.
<b>Bài 2 (87): Số ?</b>
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa BT, vì sao em điền 9 ? 10 gồm
mấy và mấy?
- Vì sao em điền 8? 9 tạo thành từ các số
nào?
<b> Bài 3(87): Viết phép tính thích hợp:</b>
- Nêu yêu cầu BT ?
- Chấm chữa BT. Nêu cách làm khác?
- HS làm SGK, 2 làm bảng lớp.
a) 3 + 7 = 10 4 + 5 =9 7 - 2 = 5
6 + 3 = 9 10 - 5 = 5 6 + 4 = 10
-..ghi kết quả thẳng cột.
- HS nêu y/c.
- HS làm SGK, 2 làm bảng phụ.
- 10 gồm 9 và 1.
- 9 tạo thành từ các số. 1 và 8, 2 và 7, 3
và 6, 4 và 5.
- HS nêu y/c.
- HS làm BT, 3HS lên bảng.
a) 4 + 3 = 7 b) 10 - 3 = 7.
<b>4. Cñng cè:</b>
<b> - Thi đọc nhanh đọc đúng.</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc. Về học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
____________________________________________
<b>Tiết 4.</b> <b>Đạo đức</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Trờng là nơi thầy cô giáo dạy và HS học tập, giữ trật tự giúp cho việc học
tập, rèn luyện của HS đợc thuận lợi, có nền nếp.
- Để giữ trật tự trong giờ học các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trờng, quy
định của lớp mà không đợc gây ồn ào, chen lấn, xô đẩy.
<b>2. Kỹ năng: - Biết giữ trật tự không gây ồn ào chen lấn, xô đẩy, đánh lộn </b>… trong
trờng học.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
- Vở BT đạo đức 1
- Một số cờ thi đua, màu đỏ, vàng.
- Học sinh:- Vở bài tập đạo đức 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Vì sao phải đi học đúng giờ.
- Làm thế nào để đi học đúng giờ?
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
- 1 vµi em nªu
<b>2- Hoạt động dạy học. </b>
<b>3. Giới thiệu bài.</b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Thảo luận cặp đôi (BT1)
- GV hớng dẫn các cặp học sinh quan sát 2
tranh ở BT1 vầthảo luận.
- ë tranh 1 c¸c bạn xếp hàng NTN?
- ở tranh 2các bạn ra khỏi líp nh thÕ nµo?
- ViƯc ra khái líp nh vậy có tác hại gì?
- Em cần thực hiện theo các bạn ở tranh nào?
Vì sao?
- Yờu cầu học sinh nêu kết quả thảo luận.
- GVKL: Xếp hàng ra vào lớp là biết giữ trật
tự, các em khơng đợc làm gì trong giờ học
chen lấn xơ đẩy gây mất trật tự có khi ngã.
- Tõng cặp học sinh thảo luận.
-..các bạn xếp hàng thẳng và không
-chen nhau v y nhau ngã..
- có hại vì gây ra MTT và làm ảnh
hởng đến các bạn, ngã bị đau.
- cần học tập tranh 1.
- C¸c nhãm kh¸c theo dâi, nhËn xÐt
bỉ sung.
<b>* Hoạt động 2: </b>Thảo luận toàn lớp.
- GV nêu yêu cầu thảo luận.
- Để giữ trât tự các em có biết nhà trờng, cơ
giáo quy định những điều gì?
- Để tránh mất trật tự các em khơng đợc làm
gì trong giờ học, khi nào ra lớp, trong giờ ra
chơi?
- ViƯc gi÷ trËt tù ë líp ở trờng có lợi ích gì
cho việc học tập, rèn luỵên của các em?
- thc hin tt ni quy của nhà
tr-ờng và lớp đề ra.
- xÕp hµng ra vào lớp nhẹ nhàng ,
không chen lấn xô đẩy nhau
- giúp các em rèn luyện thành ngời
trò ngoan..
- Việc gây mất trật tự có hại gì cho vịêc học,
của các em?
+ Giỏo viờn kt lun : Để giữ trật tự trong
tr-ờng học các em cần thực hiện các quy định
nh trong lớp, thực hiện các yêu cầu của cô
giáo , xếp hàng vào lớp, ra vào lớp nhẹ nhàng
nói khẽ…..mà không đợc làm việc riêng chêu
nhau trong lớp….
- Việc giữ trật tự giúp các em tập rèn luyện
thành những trò ngoan. Nếu gây mất trật tự
trong lớp sẽ gây ảnh hởng đến việc học tập
của bản thân và của mọi ngời và bị mọi ngời
chê cời.
-..ảnh hởng đến học tập và bị mọi
ngời chê cời..
- HS chó ý l¾ng nghe vµ ghi nhí.
<b>* Hoạt động 3: </b>HS liên hệ thực tế.
- GV hớng dẫn học sinh từ liên hệ việc các
bạn trong lớp đã biết giữ trật tự trong gi hc
cha.
- Bạn nào luôn chăm chú, thực hiện các yêu
cầu của cô giáo trong giờ học?
- Bạn nào còn cha trật tự trong giờ học? Vì
sao?
- Tổ nào thờng xuyên thực hiện tốt nề nÕp
viƯc xÕp hµng ra vµo líp ? Tỉ nµo cha thực
hiện tốt?
- GVKL: Khen ngợi những tổ, cá nhân biết
giữ trật tự. Nhắc nhở những tổ cá nhân còn vi
phạm trật tự trong giờ học.
- HS tự liên hệ thực tế và bản thân
tr li.
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
<b>4- Củng cố: </b>
- Vì sao phải giữ trật tự trong giê häc?- - MÊt
trËt tù trong giê häc có tác hại gì? - 1 vài em nêu
<b>- </b>GV phát động thi đua giữ trật tự.
- Tổ nào giữ trật tự tốt sẽ đợc cắm cờ đỏ.
- Tổ nào cha giữ trật tự sẽ phi nhn c vng.
<b>5. Dặn dò: </b> - HS chó ý l¾ng nghe.
- NhËn xÐt chung giê häc.
* Thùc hiện theo hớng dẫn giờ học.
<i><b>Ngày soạn: 21/12/2009.</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ t ngày 23 tháng 12 năm 2009.</b></i>
<b>Tiết 1+2. Tiếng việt.</b>
- c ỳng c cỏc vần, từ : uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bớm, chim, cá cảnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b> - Bộ học vần, tranh minh hoạ bài học.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- §äc SGK, viÕt b¶ng con: quý hiÕm, yÕm d·i.</b>
- NhËn xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS.</b>
<i>* Gii thiu bi:</i>
<i>* Dạy vần uôm:</i>
- Giới thiệu vần uôm viết in, viết thờng.
- Phân tích vần uôm?
- Cài vần uôm?
- Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta cài thêm
gì?
- Cài tiếng buồm?Phân tích tiÕng bm?
- Quan s¸t tranh, giíi thiƯu, ghi tõ : cánh buồm.
- Đọc phần bảng vừa học.
<i>* Dạy vần ơm (tơng tự vần uôm).</i>
- So sánh vần ơm với vần uôm?
- Đọc lại bài trên bảng ?
<i>* Viết bảng con:</i>
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Đánh vần cá nhân, lp.
- GV lần lợt viết mẫu.
- Ch ghi vần ơm gồm có 3 con chữ , cao 3 li.
- GV hớng dẫn viết từ cánh buồm, đàn bớm.
<i>* Đọc từ ứng dụng:</i>
- GV ghi bảng từ ứng dng.
- Ging t, c mu.
- Lên gạch chân tiếng có vần vừa học?
<b>4. Củng cố: </b>
-Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học?
- Nhận xét giờ, tuyên dơng HS, tổ häc tèt.
- HS quan sát.
- HS tô khan.
- HS viết bảng con.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc cá nhân, lớp.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i>* Giới thiệu bài </i>
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GVgọi HS đọc theo que chỉ.
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng, hớng dẫn đọc mẫu.
- Nhận xét đánh giá.
- T×m tiÕng cã vÇn võa häc trong c©u øng
dơng?
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc
<i>* LuyÖn nãi: ong, bớm, chim, cá cảnh.</i>
<i>+Thảo luận cặp 2 phút:</i>
- Tranh vÏ g×?
- Những con vật nào trong tranh biết bay?
Chúng sống ở đâu? Thức ăn của ong là gì?
- Cá để làm gì? Cá ăn gì để sống?
- GV nhËn xÐt kÕt luËn.
<i>* LuyÖn viÕt vë:</i>
- GV viết mẫu, hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm nhËn xÐt mét số bài.
<b>-Vừa học vần mới nào?</b>
<b>5. Dặn dò. .</b>
- Nhận xét giờ.Tuyên dơng HS.
- Xem trớc bài 67.
- HS cá nhân .
- Lớp nhận xÐt
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS đọc thầm.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Nêu chủ đề luyện nói.
-..vÏ con ong, bím, chim , cá
-con ong, bớm, chim.
- chúng sống trên cây. thức ăn là nhuỵ
hoa. mật ngọt..
-cỏ lm cnh, n., bỏn..
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- HS viết bài
- .. học vần uôm, ơm.
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện về phép cộng trừ trong phạm vi 10.
- Củng cố kĩ năng so sánh số.
- Rèn kĩ năng ban đầu về việc giải toán có lời văn.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng nhóm.
- Bộ ĐD Toán.
<b>III.Cỏc hot động dạy- học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n nh: </b>
<b>2. Bi c:</b>
- Đọc bảng cộng, trừ phạm vi 10 .
- Làm bảng con bảng lớp: 9 + 1 = 8 + 2 = 10 - 7 + 3 =
- NhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>3. Bµi míi: </b>
<i>* Giíi thiƯu bµi.</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>
<i>* Bài tập:</i>
<b>Bµi 1(88): TÝnh:</b>
- Nêu yêu cầu BT ?
- Chữa BT, nêu miệng kq.
- NhËn xÐt rót ra mèi quan hƯ gi÷a phép
cộng và trừ?
<b>Bài 2(88): Số ?.</b>
- Nêu yêu cầu BT ?
- Chữa BT.
- Vì sao em điền 3? 5 ?
<b>Bµi 3(88): < , >, = ? </b>
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Vì sao em điền dÊu >, = , <?
<b>Bµi 4 (88): ViÕt phÐp tính thích hợp:</b>
- Nêu yêu cầu BT ?
- Đọc bài toán? BT cho biết gì? hỏi gì?
- Chấm chữa BT. Nêu thêm cách làm
khác?
- HS làm bài vào SGK, 2 em lên
làm.
1+ 9= 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7
6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 =10
10 - 6 = 4 10 - 7 = 3 10 - 8 = 2
- HS nªu y/c
- HS làm vào SGK, 1 lên bảng.
-..vì lấy 10 - 7 = 3; 3 + 2 = 5.
- HS nêu y/c.
- vì tính , so sánh 2 vế rồi điền dấu.
- HS làm SGK.
- HS nêu y/c.
- BT cho biÕt tỉ 1 cã 6 b¹n, tỉ 2 có
4 bạn. BT hỏi cả hai tổ có bao nhiêu
bạn?
- HS ghi phép tính. 6 + 4 = 10.
<b>4. Cñng cè : </b>
- Thi đọc bảng cộng, trừ phạm vi 10.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học. Về xem lại bài tập đã làm
<b>TiÕt 4:</b> <b>ThĨ dơc:</b>
<b>KiĨm tra thĨ dơc rÌn luyện t thế cơ bản</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- KT cỏc ng tác TDRLTTCB, yêu cầu thực hiện động tác ở mức c bn
ỳng.
<i><b>II- Địa điểm, ph</b><b> ơng tiện.</b></i>
- Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập và kiểm tra.
- Chuẩn bị cờ và kẻ sân cho trò chơi.
<i><b>III- Nội dung và ph</b><b> ơng pháp.</b></i>
<b> Nội dung</b> <b>Định lg</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>A- Phần mởi ®Çu</b>
<i><b>1- NhËn líp</b></i>
- KiĨm tra cë së vËt chÊt
- Điểm danh
- Phổ biến ND, yêu cầu bài học
<i><b>2- Khi động:</b></i>
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 -2
- Trị chơi: Diệt các con vật có hại
4 - 5
phót
x x x x
x x x x
3 - 5 m (GV) §HNL
<i><b>3- Ôn tập:</b></i>
N1: Đứng đa 2 tay ra trớc
N2: Đa 2 tay dang ngang
N3. Đa 2 tay lên cao, chếch chữ V
N4: VỊ TT§CB
+: T thế đứng chân ra trớc.
N1: Đứng 2 tay chống hơng đá chân trái
ra tríc.
N2: Đa chân v, ng 2 tay chng hụng
N3: Đa chân phải ra trớc 2 tay chống hông
N4: Về TTĐCB
<b>B- Phần cơ b¶n</b>
<i><b>1- Nội dung kiểm tra:</b></i> Mỗi HS thực
hiện 2 trong 10 động tác TDRLTTCB
1 lÇn
4 - 5
phót
1-2 lÇn
x x x x
x x x x
3 -5 m (GV) §HTL
- Tập đồng loạt theo sự điều khiển
của nhóm trởng,
- GV theo dâi, chØnh sưa
<b>2- Tổ chức và phơng pháp kiểm tra:</b>
- Kim tra theo những đợt, mỗi đợt từ
3 - 5 em,
- Chỉ kiểm tra mỗi nhóm2/10 động tác,
<b>3- Cách đánh giá:</b>
- Những HS thực hiện đợc cả 2 động tác
ở mức độ cơ bản đúng là đạt yêu cầu
- GV gọi tên những HS đến lợt
kiểm tra đứng vào 1 trong những
dấu (x) đã chuẩn bị sẵn,
- Những HS cha thực hiện đợc cho
kiểm tra lại,
- Những HS nào cha thực hiện đợc cho
kiểm tra lại,
* <b>Kiểm tra thể lực học sinh.</b>
Động tác Bật xa tại chỗ.
- Yờu cu ng tỏc : Ngi c kim tra
đứng 2 chân mở rộng tự nhiên , ngón
chân đặt ép sát mép vạch giới hạn .Khi
bật nhảy và khi tiếp đất 2 chân tiến
hành cùng lúc.
- KiÓm tra 6 em. Nam ( Tèt > 110 cm )
( Đạt > 100 cm)
N÷: Tèt > 100 cm .
Đạt: > 95 cm.
20 phót x x x x x
x x x
x x x x x x
GV
<b>C- PhÇn kÕt thóc:</b>
- Håi tĩnh: Đi thờng theo nhịp
- Nhận xét giờ học, (khen, nhắc nhở,
giao bài),
- Xuống lớp
4 - 5
phót
- Thµnh 2 hµng däc
x x x x x
x x x x x
(GV) ĐHXL
___________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 27/12/2009.</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009</b></i>.
<b>Tiết 1+2: Tiếng việt .</b>
<b> Bài 70. </b>
- c ỳng đợc các vần, từ : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những ngời bạn tốt.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b> - Bộ học vần, tranh minh hoạ bài học.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- §äc SGK, viÕt bảng con: bắt tay, mật ong.</b>
- Nhận xét, ghi ®iĨm.
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>* Gii thiu bi:</i>
<i>* Dạy vần ôt:</i>
- Giới thiệu vần ôt viết in, viết thờng.
- Phân tích vần ôt?
- Cài vần ôt?
- Có vần ôt muốn có tiếng cột ta cài thêm gì?
- Cài tiếng cột?Phân tích tiếng cột?
- Quan s¸t tranh, giíi thiƯu, ghi tõ : cột cờ.
- Đọc phần bảng vừa học.
<i>* Dạy vần ơt (tơng tự vần ôt).</i>
- So sánh vần ơt với vần ôt?
- Đọc lại bài trên bảng ?
<i>* Đọc từ øng dông:</i>
- GV ghi bảng từ ứng dụng.
- Giảng từ, c mu.
- Lên gạch chân tiếng có vần vừa học?
* <i><b>GV hớng dẫn học sinh viết bảng con.</b></i>
- Chữ ghi vần ôt - ơt gồm 2 âm, cao mấy li?
- Từ cột cờ, cái vợt gồm có mấy chữ? các con
ch÷ cao mÊy li?
- GV nhËn xÐt- sưa cho häc sinh.
<b>4. Cđng cè: </b>
- Thi t×m tiÕng, tõ cã vần vừa học?
- Nhận xét giờ. tuyên dơng HS, tổ häc tèt.
- HS đọc cá nhân. lớp.
- HS đọc.
- HS đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc cá nhân, lp.
- gồm có 2 âm, con chữ o cao 2
li,con chữ t cao 3 li.
- HS viết bảng.
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i>* Giới thiệu bài </i>
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GVgọi HS đọc theo que chỉ.
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng, hớng dẫn đọc mẫu.
- Nhận xét đánh giá.
- T×m tiÕng cã vÇn võa häc trong c©u øng
dơng?
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc
<i>* Lun nãi: Nh÷ng ngêi bạn tốt.</i>
<i>+Thảo luận cặp 2 phút:</i>
- Tranh vẽ gì?
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Em nghĩ họ có phải ngời bạn tốt không?
- Em có nhiều bạn tốt không?
- Nh thế nào là ngời bạn tốt?
- GV nhận xÐt kÕt luËn.
<i>* LuyÖn viÕt vë:</i>
- GV viết mẫu, hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm nhận xét một số bài.
<b>4. Củng cố: </b>
<b>-Vừa học vần mới nào?</b>
- Thi cài tiếng, từ có vần ôt, ơt .
- HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- HS c câu ứng dụng.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS đọc thầm.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Nêu chủ luyn núi.
- vẽ các bạn. các bạn đang tâm sù.
- HS tr¶ lêi.
- bạn tốt là ngời ngoan biết giỳp
ngi khỏc.
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- HS viết bài
- ôt , ơt.
<b>5.Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.
- Xem tríc bµi 71.
_______________________________________________
<b>TiÕt 3. To¸n : </b>
(TiÕt 67) luyện tập chung
<b>I- Mục tiêu:</b>
Giúp HS củng cố khắc s©u vỊ:
- Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Xem tranh nêu đề tốn và phép tính để gii.
- Nhận biết ra thứ tự các hình.
<b>II- Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- Các tranh trong bài 4 (SGK).
- GV chuẩn bị hai tờ bìa to, bút mầu.
<b>III- Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gäi 3 HS lên bảng làm BT. - HS lên bảng làm BT.
3 - 2 + 9 = 3-2+9=10
3 + 5 - 2 = 3+5-2=6
4 + 6 + 0 = 4+6+0=10
- 1 vài em.
- Y/c HS đọc thuộc bảng cộng trừ trong
phạm vi 10.
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>2 Bµi míi:</b>
<b>*. </b><i><b>Giíi thiƯu bµi .</b></i>
<i><b>*. HD HS lµm BT trong SGK:</b></i>
<b>Bài 1: (91): Nối các chấm theo thứ tự.</b>
- Cho HS nối các nét chấm theo thứ tự từ số
bé đến số lớn.
- GV treo tê b×a vÏ sẵn đầu bài lên bảng.
- Gọi 2 HS lên bảng nối.
- Y/c HS nêu tên hình vừa tạo thành.
- HS nèi theo HD.
- HS díi líp theo dâi, nhËn xÐt.
- H1: hình dấu cộng.
- H2: Hình ô tô.
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>Bài 2 (91): Tính.</b> - HS làm theo tæ.
<i><b>a- Bảng con</b></i> 10 9 6
- GV đọc phép tính y/c HS đặt tính và tính
kq 5 6 3
theo cột dọc.
<i><b>b- Làm vở ô li.</b></i> 5 3 9
- Cho HS tính theo thứ tự từ trái sang phải
ri chữa bài. - HS làm vở, sau đó 2 HS lên bảnge chữa.
4 + 5 - 7 = 2
1 + 2 + 6 = 9
<b>Bài 3 (91): Điền dấu.</b>
- Gi HS c đề bài.
- Cho HS lµm bµi råi gäi 2 HS lên bảng
chữa.
- Điền dấu>, < = vào chỗ chấm.
1 > 0 2 + 3 = 3 + 2
- Gäi HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>Bài 4: (91) Viết phép tính thích hợp.</b>
- Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- GV ghi bảng tóm tắt:
Có: 5 con vịt.
Thêm: 4 con vịt
Tất cả có: .. con vịt ?
+ Phần b tiến hành tơng tự phần a.
<b>Bài 5 (91): Xếp hình.</b>
- Cho HS quan sát và tự phát hiện ra mÉu.
- Cho HS thùc hµnh theo mÉu.
- GV theo dâi và hd thêm.
- Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu: Có 5 con vịt, thêm 4 con vịt.
Hỏi tất cả có mấy con vịt ?
- HS t phõn tớch đề tốn rồi viết phép
tính thích hợp.
5+4=9
- 2 hình tròn và một hình tam giác xếp
liên tiếp.
- HS s dng hỡnh trịn trong bộ đồ
dùng để thực hành.
<b>3. Cđng cè:</b>
+ Trị chơi: lập các phép tính đúng.
<b>4. Dặn dị.</b>
- GV nhËn xÐt chung giê häc.
<i>Δ</i> : Thùc hµnh lµm BT trong SGK
- HS thi chơi giữa các tổ.
<b>Tit 4: </b> <b>Trật tự trong trờng học (Tiết 2)Đạo đức</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. KiÕn thøc:
- HS hiểu biết đợc trờng học là nơi thầy, cô giáo và học sinh học tập , giữ trật
tự giúp cho viêc học tập, rèn luyện của học sinh đợc thuận lợi có nề nếp.
- Để giữ trật tự trong trờng học, Các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trờng,
quy định của lớp mà không gây ồn ào chen ln xụ y..
2. Kỹ năng:
- Hc sinh bit thc hin giữ trật tự, không gây ồn ào, chen lấn đánh lộn trong trờng.
3. Thái độ: Tự giác giữ trật tự trong trờng học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở BT đao đức 1.
- Một số cờ thi đua màu đỏ, màu vàng.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS.</b>
1<i><b>.Kiểm tra bài cũ</b></i>:<i><b> </b></i>
- §Ĩ giữ trật tự trong trờng học ta cần
thc hin nhng quy định gì? - 2 học sinh nêu.
-Giáo viên nhận xột cho im.
2<i><b>. Dạy học bài mới</b></i>:<i><b> </b></i>
*. <i><b>Giới thiƯu bµi</b></i>.
*. <i><b>Hoạt động 1</b></i>: Thơng báo KQ thi đua.
- Giáo viên khuyến khích học sinh nêu
và nhận xét việc thực hiện giữ trật tự của
tổ mình, tổ bạn trong tuần qua.
- HS nªu nhËn xÐt gãp ý kiÕn, bỉ xung
cho nhau.
- GV thông báo kết quả thi đua, nêu
g-ơng những tổ thực hiƯn tèt, nh¾c nhë
nh÷ng tỉ, CN thùc hiƯn cha tèt.
- GV cắm cờ cho các tổ.
Cờ đỏ: Khen ngợi.
Cờ Vàng: Nhắc nhở.
<i><b>*. Hoạt động</b></i> 2: Làm BT3.
lµm BT3.
- Các bạn đang làm gì trong lớp? - HS nêu ý kiến bổ xung cho nhau.
- Các bạn có giữ trật tự không? Trật tự
NTN?
+ GVKL: Trong lp khi cô giáo nêu câu
hỏi, các bạn học sinh đã chăm chú nghe
và nhiều bạn giơ tay phát biểu khơng có
bạn nào làm việc riêng, nói chuyện
riêng,….các em cần noi gơng theo các
bạn đó.
- HS nghe vµ ghi nhí.
*. <i><b>Họat động</b></i> 3: Thảo luận nhóm2
(BT5)
+ Gi¸o viên hớng dẫn quan sát tranh ở
BT5 và thảo luận:
- Cô giáo đang làm gì? - cô giáo dang dạy học
làm gì? - 2 bạn đang giằng nhau quyển chuyện
- Việc làm đó có trât tự khơng? Vì sao? - Có , vì làm ảnh hởng đến các bạn và cụ
giỏo.
- Việc làm này gây tác hại gì cho cô giáo
và việc học tập của lớp? - HS quan s¸t tranh và thảo luận theocỈp.
- Gäi häc sinh trình bày kết quả thảo
luận - HS khác nghe bổ xung ý kiÕn.
+ GVKL: Trong giờ học có 2 bạn dành
nhau quyển tryện mà không chăm chú
học hành, việc làm mất trật tự này gây
nhốn nháo,Cản trở công việc của cô
giáo, việc học tập của cả lớp. Hai bạn
này thật đáng chê. Các em cần tránh
những việc nh vậy.
- HS nghe vµ ghi nhí.
<b>3. Cđng cè:</b>
- Hớng dẫn đọc và ghi nhớ. - HS đọc ghi nh.
- Nhn xột chung gi hc.
<b>4. Dặn dò.</b>
___________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 28/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ t ngày 30 tháng 12 năm 2009.</b></i>
<b>Tiết 1+2. Tiếng việt.</b>
- Đọc đúng đợc các vần, từ : et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b> - Bộ học vần, tranh minh hoạ bài học.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài c:</b>
<b>- Đọc SGK, viết bảng con: cơn sốt, quả ớt.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>
<i>* Giới thiệu bài:</i>
- Giới thiệu vần et viết in, viết thờng.
- Phân tích vần et?
- Cài vần et?
- Có vần et muốn có tiếng tét ta cài thêm gì?
- Cài tiếng tét?Phân tích tiếng tét?
- Quan sát tranh, giới thiệu, ghi từ : bánh tét.
- Đọc phần bảng vừa học.
<i>* Dạy vần êt (tơng tự vần et).</i>
- So sánh vần êt với vần et?
- Đọc lại bài trên bảng ?
<i>* §äc tõ øng dơng:</i>
- GV ghi bảng từ ứng dng.
- Ging t, c mu.
- Lên gạch chân tiếng có vần vừa học?
* <i><b>GV hớng dẫn HS viết bảng con</b></i>.
- Chữ ghi vần et và vần êt gồm có mấy con chữ
và cao mấy li?
- GV hớng dẫn viết từ.bánh tét, dệt vải.
- GV nhận xét và sửa cho học sinh.
-Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học?
- Nhận xét giờ. tuyên dơng HS, tổ học tèt.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Đánh vần cá nhân, lớp.
- Đánh vần cá nhân, lớp.
- HS đọc cá nhân. lớp.
- HS đọc.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc cá nhõn. T
- HS quan sát.
- HS tô khan.
- HS viết b¶ng con.
.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i>* Giới thiệu bài </i>
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GVgọi HS đọc theo que chỉ.
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng, hớng dẫn đọc mẫu.
- Nhận xét đánh giá.
- T×m tiÕng cã vÇn võa häc trong c©u øng
dơng?
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc
<i>* LuyÖn nói: Chợ tết.</i>
<i>+Thảo luận cặp 2 phút:</i>
- Tranh vẽ gì?
- Em đợc đi chợ tết bao giờ cha?
- Em đi chợ tết vào dịp nào?
- Chợ ngày tết nh thế no ?
- Em thích chợ tết không? Vì sao?
- GV nhËn xÐt kÕt luËn.
<i><b>* LuyÖn viÕt vë</b>:</i>
- GV viết mẫu, hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
- HS cá nhân .
- Líp nhËn xÐt
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS đọc thầm.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Nêu chủ đề luyện nói.
-..vẽ chợ tết.
- HS trả lời
- Chợ ngày tết rất vui.
- HS trả lời.
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
<b>4. Củng cố: </b>
<b>-Vừa học vần mới nào?</b>
- Thi cài tiếng, từ có vần et, êt
<i><b>5.</b></i>
<i><b> </b></i><b>Dặn dò</b><i>:</i>
- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.
- Xem trớc bài 72.
-..vần et, êt.
- HS cài tiếng và từ có vần et,êt.
<b>Tiết 3: </b>
____________________________________________
<b>Toán:</b> <b>Luyện tập chung</b>
<b>I- Mục tiªu:</b>
Sau bài học này HS đợc củng cố về:
- Céng trừ các số; Cấu tạo số trong phạm vi 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhỡn vo tóm tắt nêu bài tốn và viết phép tính để giải bài tốn.
- Nhận dạng hình tam giác.
<b>II- §å dïng dạy </b><b> học:</b>
- GV & HS chuẩn bị một số hình tam giác bằng nhau.
- 1 số tờ bìa, hồ dán.
<b>III- Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm B bµi tËp.
5 … 4 + 2 8 +1 … 3 + 6
6+1 … 7 4 - 2 … 8 - 3
- Gọi 1 số HS dới lớp đếm xuôi từ 0 đến 10 và
đếm ngợc lại từ 10 về 0.
- GV nhËn xét và cho điểm
<b>2. Dạy </b><b> học bài mới:</b>
<i><b>*. Giới thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>*. HD HS lµm BT trong sgk</b></i>
<b>Bài 1(92) Tính</b>
- Gọi HS đọc y/c
- Cho HS lµm BT råi gäi 2 HS lên bảng chữa
- HS lên bảng làm BT.
5 < 4 + 2 8 +1 = 3 + 6
6+ 1 = 7 4 - 2 < 8 - 3
- HS làm BT theo HD của giáo
4 9 5 8
6 2 3 7
10 7 8 1
- GV nhận xét, cho điểm
<b>Bài 2(92) Số</b>
- Bài y/c gì ? - Dới lớp tự KT kq và nhận xÐt bµi.
- 10 b»ng 4 céng víi mÊy ?
9 b»ng 10 trõ di mÊy ?
- GV nhËn xÐt vµ cho điểm.
<b>Bài 3:(92) </b>
- Điến số vào chỗ chấm.
- Gọi HS đọc y/c bài toán.
- Muèn biÕt sè nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất ta
phải làm ntn ?
- Gọi 1 số HS đứng tại chố nêu miệng.
- GV nhận xét cho điểm
8 = 3+5 9 = 10-1
10 = 4+6 6 =1+5
- 1 HS c.
- So sánh các số.
- HS khác nghe và nhËn xÐt.
a- sè 10
b- sè 2
<b>Bµi 4:(92) ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.</b>
- HS dọc đề bài. - 2 HS đọc
- Cho HS đọc T2<sub> , đặt đề toán & viết phộp tớnh </sub>
thích hợp.
- Cho HS làm bài và gọi 1 HS lên bảng chữa.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>Bài 5:(92)</b>
- Gọi HS đọc đề toán.
- Cho HS suy nghĩ đếm hình và gọi một số em
trả lời.
- Cho 1 HS lên bảng chỉ điểm.
- bài toán: Hải có 5 con cá, mẹ cho
thêm 2 con cá nữa. Hỏi hải tất cả
có tất cả mấy con cá ?
5 + 2 = 7
- Trong hình bên có bao nhiêu hình
tam giác ?
- Trong hình bên có 8 hình tam
giác.
- HS kh¸c theo dâi, nhËn xÐt
<b>3. Cđng cè:</b>
+ Trị chơi: đặt đề tốn theo hình vẽ.
- Nx chung giờ học.
<b>4. Dặn dò.</b>
<i></i> : - Ôn lại bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra.
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS nghe vµ ghi nhí.
___________________________________________________
<b>TiÕt 4. ThĨ dơc: Sơ kết học kì 1.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bit đợc những kiến thức kĩ năng cơ bản đã học trong học kì.và thực hiện
đ-ợc cơ bản đúng những kĩ năng đó.
- Biết cách chơi và tham gia chơi c.
- Trên sân trờng .
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>
<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1 Phần mở đầu.</b>
- GV nhËn líp vµ phỉ biÕn néi dung y/c
bµi häc.
- Giậm chân tại chỗ,đếm theo nhịp.
Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên
địa hình tự nhiên.
- Đi thờng theo vịng trịn và hít thở sâu.
- Ơn một số động tác thể dục đã học.
<b>2. Phần cơ bản.</b>
- S¬ kÕt häc k× 1.
- GV cùng học sinh nhắc lại những kiến
thức đã học , đội hình đội ngũ , TD
RLTTCB và trò chơi vận động.
- GV đánh giá kết quả hc tp ca hc
sinh.
- Tuyên dơng cá nhân và các tổ
- GV hớng dÉn cho häc sinh ch¬i.
x x
x x
x x
x x ___ x x x x x x
GV
- HS tập.
- HS nhắc lại.
x x x x x x
- NhËn xét- tuyên dơng.
<b>3. Phần kết thúc.</b>
- Đi thờng theo nhịp và hát.
- Trò chơi " Diệt các con vật có hại"
- GV nhận xét giờ học.Về ôn bài. x x x x x x x ---x
<i><b>Ngày soạn: 3/1/2010.</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010</b></i>.
<b>Tiết 1+2. Tiếng việt.</b>
- Đọc đúng đợc các vần, từ : uôt, ớt, chuột nhắt, lớt ván.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trợt .
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b> - Bộ học vần, tranh minh hoạ bài học.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Đọc SGK, viết bảng con: đông nghịt, hiểu biết.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>* Dạy vần uô</b>t:</i>
- Giới thiệu vần uôt viết in, viết thờng.
- Cài vần uôt ?
- Có vần uôt muốn có tiếng chuột ta cài thêm
gì?
- Cài tiếng chuột ? Phân tích tiếng chuột?
- Quan sát tranh, giới thiệu, ghi từ : chuột nhắt.
- Đọc phần bảng vừa học.
<i>* Dạy vần ơt (tơng tự vần uôt).</i>
- So sánh vần ơt với vần uôt?
- Đọc lại bài trên bảng ?
<i>* Đọc từ ứng dụng:</i>
- GV ghi bng t ng dng.
- Ging t, c mu.
- Lên gạch chân tiếng có vần vừa học?
* Viết bảng con:
- GV hớng dÉn häc sinh viÕt.
- GV nhËn xÐt vµ sưa cho học sinh.
<b>4. Củng cố: </b>
-Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học?
- Nhận xét giờ. tuyên dơng HS, tổ học tèt.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Đánh vần cá nhân, lớp.
- Đánh vần cá nhân, lớp.
- HS đọc cá nhân. lớp.
- HS đọc.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc cá nhõn- T.
- HS quan sát.
- HS tô khan.
- HS viết b¶ng con.
- HS tìm tiếng,từ có vần đã học.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
<i><b>Luyện đọc bài tiết 1</b></i>
- GVgọi HS đọc theo que chỉ.
- Chỉnh sửa phát âm
<i><b>Luyện đọc câu ứng dụng</b>.</i>
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng, hớng dẫn đọc mẫu.
- HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- T×m tiÕng cã vÇn võa häc trong c©u øng
dơng?
<i><b>Luyện đọc SGK.</b></i>
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc
" Con mèo mà . .
giỗ cha con mèo."
<i>* <b>Luyện nói: Chơi cầu trợt.</b></i>
<i><b>+Thảo luận cặp 2 phút:</b></i>
- Tranh vẽ gì?
- Qua tranh em thấy nét mặt các bạn thế nào?
- Làm thế nào để khi chơi không bị ngã?
- Em có thích chơi cầu trợt khơng?
- ë trêng em cã cầu trợt không?
- GV nhận xét kết luận.
<i>* Luyện viết vë:</i>
- GV viết mẫu, hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm nhËn xÐt mét sè bµi.
<b>4. Củng cố: </b>
<b>-Vừa học vần mới nào?</b>
- Thi cài tiếng, từ có vần uôt, ơt .
<b>5. Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.
- Xem trớc bài 75.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS đọc thầm.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Nêu chủ đề luyện nói.
- Tranh v cu trt.
- ..nét mặt của các bạn rất vui.
- chơi cẩn thận và phải có ngời lớn
hớng dẫn
- HS trả lời.
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- HS viết bài
- vần uôt, ơt.
- HS cài - gv nhËn xÐt.
<b> ______________________________________________</b>
<b>TiÕt 3. Toán.</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Cú biu tợng “dài hơn” “ngắn hơn” từ đó có biểu tợng về độ dài đoạn thẳng
thơng qua đặc tính dài, ngắn. Biết so sánh trực tiếp hoặc dán tiếp dộ dài on
thng.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Thc k, que tớnh có độ dài ngắn khác nhau.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Làm bảng con bảng lớp: Vẽ và đặt tên cho một đoạn thẳng.
- Nhận xét ghi điểm.
<i>* <b>Dạy biểu tợng dài hơn ngắn hơn ,</b></i> ”” ”
<i><b>so sánh độ dài hai đoạn thẳng:</b></i>
- Cho quan sát hai chiếc thớc, hai que tính
có độ dài ngn hoc bng nhau.
- Gọi HS lên đo và cho biết cái nào dài
hơn cái nào ngắn hơn?
- Quan sát hình trong SGK: cái thớc nào
dài hơn? ngắn hơn? đoạn thẳng nào dài
hơn? ngắn hơn?
- GV v on thng lờn bảng: HS lên so
sánh độ dài đoạn thẳng đó với độ dài của
một gang tay?
- V× sao em biết đoạn thẳng dài hơn?
- Tơng tự với hình còn l¹i.
<i>=>KL: Mỗi đoạn thẳng đều có một độ </i>
<i>dài nhất nh.</i>
<i>* Thực hành:</i>
<b>Bài 1(96): Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn </b>
thẳng nào ngắn hơn?
- Nêu yêu cầu BT?
- Nhận xét chữa miệng BT.
<b>Bài 2(97): Ghi số thích hợp vào mối đoạn</b>
thẳng theo mẫu.
- Nêu yêu cầu, phân tích mẫu.
- Chữa BT.
<b>Bài 3(97): Tô màu vào băng giấy ngắn </b>
nhất:
- Nêu yêu cầu BT.
- Cha BT, vì sao em biết đấy là đoạn
ngắn nhất?
- HS đọc tên on thng.
- HS tập vẽ điểm, đoạn thẳng vào
bảng con, 1 HS lên bảng.
- HS làm theo cặp.
a) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn
thẳng CD. đoạn thẳng CD ngắn hơn
đoạn thẳng AB.
ý b,c,d. HS nêu.
- HS làm SGK.
- HS tô màu vào băng giấy.ngắn
nhất..
- HS lµm SGK.
<b>4. Củng cố : - Thi vẽ và đặt tên cho đoạn thẳng.</b>
<b>5.Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về xem lại bài tập đã làm</b>
____________________________________________________
<b>Tiết 4. Đạo đức. </b>
Thùc hành kĩ năng cuối học kỳ I.
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Cng cố cho học sinh nắm đợc các bài Đạo đức đã học.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Vở BT Đạo đức.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
H? Khi ra vào lớp em phải đi nh thế nào?
<b>3. Bµi míi.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* GV giíi thiƯu bµi vµ ghi bài.</b></i>
<i><b>* GV hớng dẫn học sinh ôn</b></i> .
- GV nhËn xÐt .
* Häc sinh tr¶ lêi.
H? GV gọi 3-4 em lên tự giới thiệu về
mình?
- Muốn ăn mặc gọn gàng sạch sẽ em
phải làm gì?
- Em hãy kể tên các đồ dùng học tập và
cách bảo quản đồ dùng học tập.
- Kể về gia đình em?
- Em đã lễ phép với anh chị và nhờng
nhịn em nhỏ nh thế nào?
- Khi chào cờ em phải đứng nh thế nào?
- Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
- Giữ trật tự trong giờ học có lợi gì?
<b>4. Củng cố.</b>
- Học sinh nhắc lại nội dung bài?
<b>5. Dặn dò.</b>
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sạu.
Bài 1. Em là học sinh lớp 1.
Bài2. Gọn gàng sạch sÏ.
Bài 3.Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập.
Bài4. Gia đình em.
Bài 5. Lẽ phép với anh chị, nhờng nhịn
em nhá.
Bài 6. Nghiêm trang khi chào cờ.
Bài 7. Đi học đều và đúng giờ.
Bài 8. Trật tự trong trờng học.
- HS t gii thiu.
-quần áo sạch, không rách và bẩn..
-bút, thớc, phấn, vở, màu.. bảng
dùng xong phải giữ cẩn thận …
- HS kĨ vỊ G§
- …phải biết nhờng em và không đợc
mắng chửi em. Lễ phép với anh chị…
- 1 em nhắc lại ND bài.
___________________________________________________________
__________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 4/1/2010.</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ t ngày 6 tháng 1 năm 2010.</b></i>
<b>Tiết 1+2. Tiếng viƯt.</b>
<b> Bµi 75 : «n tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS</b>
- Đọc, viết đúng các vần đã học kết thúc bằng âm t.
- Đọc đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại đợc theo tranh truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b>II. §å dïng:</b>
-Bộ đồ dùng TV; Bảng ôn; Tranh phục vụ câu chuyện.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bi c: </b>
- Đọc SGK; viết bảng con, bảng lớp: trắng muốt, vợt lên.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>TiÕt 1</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b><sub>Hoạt động của HS.</sub></b>
<i><b>* Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>*Hớng dẫn ôn tập</b>:</i>
- Quan sỏt khung phần đầu bài cho biết gì?
- Kể tên những vần kết thúc bằng t đã học?
- GV gắn bảng ôn (nh SGK).
<i><b>* Luyện đọc âm:</b></i>
<i><b>* Luyện ghép vần</b>:</i>
- Híng dÉn ghép chữ ở cột dọc ghép với chữ ở
dòng ngang.
- GV ghi bảng.
- GV viết bảng: chót vót, bát ngát, Việt Nam.
- Đọc, giải nghĩa từ.
<i>* Luyện viết bảng con:</i>
- GV híng dÉn viÕt mÉu:
-...vần đợc phân tích.
- HS đọc.
- HS đọc theo cơ chỉ.
- HS ghÐp vÇn.
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Lớp quan sỏt
- Lớp tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp.
- NhËn xÐt sưa sai cho HS.
<b>4. Cđng cè:</b>
- Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc.
- Nhận xét giờ, tuyên dơng tổ, các nhân đọc
tốt.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
<i><b>Luyện đọc bài tiết</b> 1</i>
- GV gọi HS đọc theo que chỉ.
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
-Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong
SGK.
- GV ghi bảng.
- GV đọc mẫu.
<i>Luyện viết.</i>
- GVviÕt mÉu, híng dÉn HS viÕt.
- ChÊm mét sè bµi.
<i>* Kể chuyện: Chuột nhà và Chuột đồng.</i>
<i>+ GV giới thiệu, kể hai lần.</i>
- Híng dÉn kĨ (theo 4 tranh):
- Khi về thăm quê, Chuột nhà và Chuột
<i>+ Học sinh kể:</i>
-HS (cá nhân- nhóm- lớp).
- Lớp nhËn xÐt.
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS viÕt vë.
- HS nªu tõng tranh.
- HS kĨ nèi tiÕp theo nhãm 4 (5 phót).
- Quan sát giúp các nhóm.
- Câu chuyện cho em biết điều gì?
<i><b> </b></i><b>4. Củng cố : Đọc lại bài.</b>
<b>5. Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ.Tuyên dơng HS.
- Về tập kể chuyện, chuẩn bị bài 76.
- Vài nhóm kể trớc lớp.
-Nên yêu quý những gì do chính tay
mình làm ra.
_____________________________________________________
<b>Tiết 3:</b> <b><sub>Thực hành đo độ dài</sub>Toán</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Biết cách và sử dụng đơn vị đó cha chuẩn, nh gang tay, bớc chân thớc kẻ
HS, que tính, để so sánh độ dài 1 số vật quen thuộc nh: Bảng đen quyển vở
- Nhận biết đợc rằng gang tay, bớc chân của những ngời khác nhau thì có độ
dài ngắn khác nhau từ đó có biểu tợng về sự sai lệch “ tính xấp xỉ” hay sự ớc lợng
trong quá trình đo độ dài sử dụng đơn vị đo cha chuẩn.
- Bớc đầu thấy sự cần thiết phải có đơn vị đo “chuẩn” để đo độ dài.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thíc kỴ que tÝnh
- Gv chuẩn bị một số khung tranh
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> hc</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I. kiểm tra bài cũ:</b>
- Giờ trớc chúng ta học bài gì?
- Mun s dng di hai vật có thể đo
bằng cách nào?
- GV NX và cho điểm
<b>II. Dạy học bài mới.</b>
<i><b>1. Giới thiệu bµi.</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn học sinh đo độ dài bằng </b></i>
<i><b>gang tay, bc chõn.</b></i>
- Độ dài đoạn thẳng
- Đo trực tiếp và gián tiếp qua vật đo
trung gian , gang tay « vu«ng.
<b>B</b>
<b> ớc 1 : Giới thiệu độ dài “ gang tay” </b>
- Gv nói gang tay là kích thớc tính từ đầu
ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa ( Gv
vừa nói vừa thực hành chỉ vào tay mình)
- Hs giơ tay lên để xác định độ dài gang
tay mình.
<b>B</b>
<b> ớc 2: Hớng dẫn cách đo độ dài = gang </b>
tay.
bảng. Đặt ngón tay sát mép bên trái của
cạnh bảng, kéo căng ngón giữa và đặt đấu
VD: Cạnh bảng dµi 10 gang tay
- HS theo dâi
B<b> ớc 3 : Hs thực hiện đo cạnh bàn của </b>
mình
- GV gọi một số Hs nêu kết quả đo.
- GV nói: Độ dài gang tay của mỗi ngời
dài ngắn khác nhau.
- Hs thực hành đo cạnh bàn của mình
-VD: 1Hs đo cạnh bàn của mình dài 5
gang
- Học sinh khác đo cạnh bàn dài 4 gang.
<b>3. Hớng dẫn HS đo độ dài bằng bớc </b>
<b>chân </b>
<b>B</b>
<b> ớc 1: Giới thiệu độ dài bằng </b>
( bớc chân)
-GV nói: Độ dài = bớc chân đợc tính = 1
bớc đi bình thờng mỗi lần nhấc chân lên
đợc tính bằng một bớc
<b>B</b>
<b> íc 2: </b>
- GV làm mẫu và nói: Đặt hai chân =
nhau, chụm hai gót chân lại, chân phải
nhấn lên 1 bớc bình thờng nh khi đi sau đó
tiếp tục nhấc chân trái mỗi lần bớc lại đếm
từ.
- GV hỏi: So sánh độ dài bớc chân của cơ
giáo và bớc chân của các bạn thì của ai dài
hơn?
+ GVKL: Mỗi ngời dơi đều có đơn vị đo =
bớc chân, gang tay khác nhau đây là đơn
vị đo “cha chuẩn” nghĩa là không thể đo
đợc chính xác độ dài của một vật
- HS theo dõi
- 2HS lên đo bục giảng bằng bớc chân và
- HS nêu
- HS trả lời.
- HS chú ý nghe
<b>4. Thực hành:</b>
tranh ảnh , bảng mê ka bằng gang tay và
nói kết quả víi nhau.
- GV theo dâi, nhËn xÐt
- Cho HS thực hành và đo chiều dài chiều
rộng của lớp häc b»ng bíc ch©n.
- GV theo dâi chØnh sưa
- HS thực hành nêu và nêu miệng kết
quả
-HS thực hành và nêu kết quả
<b>5. Củng cố:</b>
- Nờu cỏch o dài đoạn thẳng?
<b>6. Dặn dò.</b>
- NX chung giê häc
- Thực hnh o di nh
- 1 vài em nêu
- Nghe vµ ghi nhí
<b>Tiết 4</b> <b>Trị chơi vận độngThể dục</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Làm quen với trò chơi "Nhảy ô tiếp sức"
- Biết tham gia trò chơi ở mức ban đầu
- Năng tập thể dục buổi sáng
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện :</b>
-Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập.
- Kẻ 2 dÃy ô nh hình 24 và hớng dẫn nh chơng IV phần !
<b>Nội dung</b> <b>Định l-<sub>ợng</sub></b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>A. Phần mở đầu</b> 4- 5'
<b>1. Nhận lớp:</b>
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phỉ biÕn mơc tiªu
x x x x
x x x x
(GV) ĐHNL
<b>2. Khi ng</b>:<b> </b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Gim chõn ti ch m theo nhp x (GVx x
) x ĐHTC
+ Trò chơi: Diệt các con vật 2 lần x
<b> B. Phần cơ bản</b> 22-25'
1- Trò chơi nhảy ô tiếp sức
- GV nờu tờn trũ chi sau đó chỉ trên
hình và giải thích cách chơi.
2 5 8
1 4 7 10
3 6 9
- GV lµm mÉu
- Cho HS chơi thử
- Cách 1: Lợt đi nhảy - Từng nhóm 2, 3 HS chơi thử.ĐHTC
Lợt chạy về - HS chơi chính thức theo tổ
+ Chơi thử 2 lần - Giáo viên theo dõi và nhận xét
+ Chơi chính thức 2-3 lần - Tổ thua làm ngựa, tổ thắng
c-ỡi.
<b>III. Phần kết thúc</b> 4-5'
1. Hồi tĩnh<b>:</b> Vỗ tay và hát
2. Nhận xét giờ học: Khen, nhắc nhở,
giao bài về nhà
x x x x
x x x x
(GV)
ĐHXL