Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giao an lop 1 chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.9 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011.</b>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tiết 2: Môn: Thể dục</b>


<b>Tiết PPCT: 2. Bài: Đội hình đội ngũ – Trị chơi vận động</b>
<b> I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>


-Làm quen với tập hợp, dóng hàng. Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn
đứng trước cho thẳng (có thể cịn chậm) .


-Trị chơi Diệt các con vật có hại. Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia vào trò
chơi tương đối chủ động.


- Một số KNS cần GD: KN hợp tác, giao tiếp
<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm : Sân trường . 1 còi
<b> III/ N I DUNG VÀ PH</b>Ộ ƯƠNG PHÁP LÊN L P:Ớ


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>


<b>LƯỢNG</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ</b>
<b>CHỨC</b>


I/ MỞ ĐẦU


GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học



HS đứng tại chỗ vổ tay và hát


Giậm chân …giậm Đứng lại ……đứng
( Học sinh đếm theo nhịp1,2 ; 1,2 nhịp 1 chân
trái, nhịp 2 chân phải)


Kiểm tra bài cũ: 4 hs
Nhận xét


<b> II/ CƠ BẢN:</b>


a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp


- Nhìn trước ……….Thẳng . Thơi


Nhận xét


b. Trị chơi: Diệt các con vật có hại


GV Hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét


<b>III/ KẾT THÚC:</b>


6p
1-2 lấn


28p


18p
3-4lần


8p


Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


Đội hình tập luyện
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


GV
Đội Hình


Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giậm chân…giậm Đứng lại….đứng
(HS đếm theo nhịp 1-2 , 1-2 …)


HS đứng tại chỗ vổ tay hát


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học.
Về nhà tìm thêm các con vật có hại.


6p GV


<b>Tiết 3 + 4: Môn: Học vần</b>
<b>Tiết PPCT: 11 – 12 Bài: ?, .</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1. Sau bài học HS biết:</b>


- Nhận biết được <i>dấu hỏi</i> và <i>thanh hỏi</i>, <i>dấu nặng</i> và <i>thanh nặng</i>.
- Đọc được bẻ, bẹ.


- Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Chú ý :<i>Rèn tư thế đọc đúng cho HS.</i>


<b>2. Một số KNS cần GD: KN giao tiếp, lắng nghe tích cực…</b>
<b>B. Các PP/ KT dạy học: </b>


PP đàm thoại, PP làm mẫu, KT đặt câu hỏi…
<b>C. Đồ dùng</b>



_ Tranh minh hoạ các tiếng: <b>giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ</b>


_ Tranh minh hoạ phần luyện nói: <b>bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp (ngơ)</b>


_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1


<b>D. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>_ </b>Đọc:


+ GV chuẩn bị tranh


_ Viết: GV đọc cho HS viết
II. Bài mới


<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>* </b>Dấu thanh hỏi<i>:</i>


_ GV nêu câu hỏi:
+ Các tranh này vẽ ai?
+ Tranh vẽ cái gì?


Giải thích: <i>giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ</i> là các tiếng
giống nhau ở chỗ đều có dấu <b>thanh hỏi.</b>


GV chỉ dấu hỏi trong bài và cho HS phát âm


các tiếng có <b>thanh hỏi</b>.


_ Đọc tiếng: bé


_ 2-3 HS lên bảng chỉ dấu sắc trong
các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá


_ Dấu sắc


_ Cho HS thảo luận và trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

_ GV nói: Tên của dấu này là <b>dấu hỏi</b>
<b>* </b>Dấu thanh nặng<i>:</i>


_ GV nêu câu hỏi:


+ Các tranh này vẽ ai? Vẽ cái gì?


_ GV giải thích: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các
tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh


<b>nặng</b> GV chỉ dấu <b>nặng</b> trong bài
_ GV nói: Đây là <b>dấu nặng </b>
<b>2.Dạy chữ ghi âm: </b>


_ GV viết trên bảng dấu và nói: Đây là <b>dấu</b>
<b>hỏi</b>



+ GV phát âm: <b>dấu hỏi</b>


a) Nhận diện chữ:


<i>* Dấu hỏi:</i>


_ GV viết (tơ) lại dấu hỏi đã viết sẵn trên
bảng và nói:


+ Dấu hỏi là một nét móc


_ GV đưa ra các hình, mẫu vật hoặc dấu
hỏi trong bộ chữ cái để HS có ấn tượng nhớ
lâu.


_ GV hỏi:


+ Dấu hỏi giống những vật gì?


<i>* Dấu nặng:</i>


_ GV viết (tơ) lại dấu nặng đã viết sẵn trên
bảng và nói:


+ Dấu nặng là một chấm


_ GV đưa ra các hình, mẫu vật hoặc dấu
hỏi trong bộ chữ cái để HS có ấn tượng nhớ
lâu.



_ GV hỏi:


<b>+ Dấu hỏi </b>giống những vật gì?


<b>+ Dấu nặng</b> giống gì?
b) Ghép chữ và phát âm:


<i>* Dấu hỏi:</i>


_ GV nói: Khi thêm dấu hỏi vào <b>be, ta</b>
được tiếng bẻ.


<b> _</b>GV viết bảng chữ bẻ và hướng dẫn HS
mẫu ghép tiếng be<b> û</b>trong SGK


<b>,</b>


_ HS thảo luận và trả lời câu hỏi


_ Cho HS đồng thanh: các tiếng có
thanh nặng


+ HS phát âm từng em


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>be</b> <b>bẻ</b>


_GV hỏi: Vị trí của dấu hỏi trong be<b>û</b> như
thế nào?


_ GV phát âm mẫu: <b>bẻ</b>



GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách
phát âm.


_ GV nói:


+Em hãy tìm các vật, sự vật được chỉ bằng
tiếng bẻ


<i><b>* Dấu nặng:</b></i>


_ GV nói: Khi thêm dấu nặng vào be, ta
được tiếng be<b>ï</b>.


<b> _</b>GV viết bảng chữ be<b>ï</b> và hướng dẫn HS
mẫu ghép tiếng be<b>ï</b> trong SGK


<b>.</b>


be bẹ


_GV hỏi: Vị trí của dấu nặng trong bẹ như
thế nào?


_ GV phát âm mẫu: bẹ


GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách
phát âm.


_ GV nói:



+Em hãy tìm các vật, sự vật được chỉ bằng
tiếng bẹ


c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con:


<i>* Dấu hỏi:</i>


_Hướng dẫn viết dấu thanh vừa học: (đứng
riêng)


+GV viết mẫu trên bảng lớp <i><b>dấu hỏi</b></i> theo
khung ô li được phóng to vừa viết vừa
hướng dẫn qui trình


+GV nhận xét chữ HS vừa viết và lưu ý
điểm đầu tiên đặt bút và chiều đi xuống của
dấu thanh hỏi (qua nhận xét các chữ cụ thể
của HS trên bảng con)


<i>_</i>Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học
(trong kết hợp)


+GV hướng dẫn viết: <b>bẻ</b>


+ GV nhận xét và chữa lỗi


<i>* Dấu nặng:</i>


_ HS thảo luận và trả lời



_ Thảo luận và trả lời


_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá
nhân.


_Thảo luận nhóm.
_ Đặt <i>dưới</i> con chữ e


_ Đọc lần lượt: cả lớp, nhóm, cá
nhân.


_ Thảo luận nhóm và nêu: bẹ bắp, bẹ
măng, bập bẹ…


_HS vieẫt chữ tređn khođng trung hoaịc
maịt bàn baỉng ngón trỏ cho định hình
trong trí nhớ trước khi viêt chữ tređn
bạng con


+HS viết vào bảng con: <i><b>dấu hỏi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

_Hướng dẫn viết dấu thanh vừa học: (đứng
riêng)


+GV viết mẫu trên bảng lớp <i><b>dấu nặng</b></i> theo
khung ô li được phóng to vừa viết vừa
hướng dẫn qui trình


+GV nhận xét chữ HS vừa viết và lưu ý


điểm đầu tiên đặt bút (qua nhận xét các chữ
cụ thể của HS trên bảng con)


<i>_</i>Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học
(trong kết hợp)


+GV hướng dẫn viết: <b>bẹ</b>


+ GV nhận xét và chữa lỗi


<b>3. Luyện tập:</b>


a) Luyện đọc:


<b>_ </b>GV sửa phát âm
b) Luyện viết:


_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế


c) Luyện nói:
Chủ đề:<b> Bẻ </b>


Bài luyện nói này tập trung vào thể hiện
các hoạt động bẻ


_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Quan sát tranh, các em thấy những gì?
+ Các bức tranh có gì giống nhau và khác
nhau?



+ Em thích bức tranh nào? Vì sao?
_ GV phát triển chủ đề luyện nói:


+ Trước khi đến trường, em có sửa lại quần
áo cho gọn gàng hay khơng? Có ai giúp em
việc đó khơng?


+ Em thường chia quà cho mọi người
khơng? Hay em thích dùng một mình?


+ Nhà em có trồng ngô (bắp) không? Ai đi
thu trái ngô (bắp) trên đồng về nhà?


+Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa?
+ Em đọc lại tên của bài này


<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


Lưu ý: Vị trí đặt dấu thanh ở trên chữ


<b>e</b>


_HS ngồi thẳng, đúng tư thế và quan
sát.


+HS vieẫt chữ tređn khođng trung hoaịc
maịt bàn baỉng ngón trỏ cho định hình
trong trí nhớ trước khi viêt chữ tređn
bạng con



+HS viết vào bảng con: <i><b>dấu nặng</b></i>


+ HS viết vào bảng con


Lưu ý: Vị trí đặt dấu thanh ở dưới
chữ <b>e</b>


_HS lần lượt phát âm tiếng<b> bẻ, bẹ</b>


Lưu ý: HS vừa nhìn chữ vừa phát âm
_HS tập tô chữ <b>bẻ, bẹ</b>.


_HS quan sát vàtrả lời
+Giống: đều có tiếng <b>bẻ</b>


+Khác: các hoạt động rất khác nhau
+ HS tích cực phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Củng cố:


+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)


+ Cho HS tìm dấu thanh và tiếng vừa học


<b>- </b>Dặn dò:


+HS tìm chữ vừa học trong SGK,
báo, hay bất kì văn bản nào, …



- Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở
nhà.


<b>- </b> Xem trước bài 5
<b>Tiết 5: Mơn: Đạo đức</b>


<b>Tiết PPCT: 2 Bài: Em là học sinh lớp một ( Tiết 2 )</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


I. Học xong bài này, HS có khả năng:


- Bước đầu biết được trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
- Biết tên trường, tên lớp, tên thầy cô giáo và một số bạn trong lớp.
- Biết tự giới thiệu về mình; vui thích đi học.


II. Các kỹ năng sống cần giáo dục:
<b>-</b> Kỹ năng tự giới thiệu về bản thân


<b>-</b> Kỹ năng thể hiện sự tự tin trước đơng người
<b>-</b> Kỹ năng lắng nghe, tích cực


<b>-</b> Kỹ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, bề thầy cô giáo và
bạn bè…


<b>-Kỹ năng xác định giá trị</b>
<b>B. Các PP / KT DẠY HỌC:</b>


PP đàm thoại, làm việc theo nhóm…



<b>C. Đồ dùng dạy học</b>:


.GV: -Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.


<b>D. Hoạt động daỵ-học</b>:


<b>1</b>.Khởi động: Hát tập thể.


<b>2</b>.Kiểm tra bài cũ:- Tiết trước em học bài đạo đứcnào?


- Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một?
.Nhận xét bài cũ.


<b>3</b>.Bài mới:


Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS


<b>3.1-Hoạt động 1</b>:


Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.


<b>3.2-Hoạt động 2</b>: Bài tập 4


+Mục tiêu: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh.
+Cách tiến hành: Yêu cầu Hs quan sát tranh và kể
chuyeän theo tranh.


.Gv vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp Hs kể chuyện
.Gv gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5→dẫn dắt Hs kể


đến hết câu chuyện.


<b>Tranh 1</b>:Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai
vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.


-Hs làm theo yêu cầu của
Gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Tranh 2</b>: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật là
Đẹp. Cơ giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp.


<b> Tranh 3</b>: Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều mới
lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm toán.
Em sẽ đọc truyện, báo cho ông bà nghe và viết được
thư cho bố khi đi công tác xa.


<b>Tranh 4</b>: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn gái.
Giờ ra chơi em cùng các bạn chơi đùa ở sân trường
thật là vui.


<b>Tranh 5</b>: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới
Về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà đều vui: Mai
đã là Hs lớp 1.


- Giaûi lao.


<b>3.3-Hoạt động 3</b>: Bài tập 2


+Mục tiêu: Hướng dẫn Hs múa, hát, đọc thơ, vẽ tranh
chủ đề “Trường em”



+Cách tiến hành:


→ Cho Hs hoạt động theo nhóm.


→ Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh động.
.Cho Hs đọc bài thơ “Trường em”


→ Đọc diễn cảm.


.Cho Hs hát bài : “Đi đến trường”
→ Thi giữa các tổ.


.Có thể cho chúng em vẽ tranh trường của các em.
→Cho các em quan sát trường trước khi vẽ.


+Gv tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng.


<b>3.4-Hoạt động 4</b>:


+Củng cố: Gv nhận xét & tổng kết tiết học.


+Dặn dị: về nhà xem trước bài: Gọn gàng , sạch sẽ.


-Hs tự g/t về sở thích của
mình.


-Hs trả lời câu hỏi của Gv


-Các nhóm thi đua tham


gia hoạt động này: múa hát
theo chủ đề này.


-Hs theo dõi hoạt động và
cho lời nhận xét.




<b>Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011</b>
<b>Tiết 1: Môn: Âm nhạc</b>


<b>GV bộ môn dạy</b>
<b>Tiết 2 + 3: Môn: Học vần.</b>
<b>Tiết PPCT: 13 – 14. Bài: </b>

<b>`</b>

,

<b>~</b>



<b>A.</b> <b>Mục tiêu:</b>


<b>1. Sau bài học HS biết:</b>


<b>-</b> Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK


<b>-</b> Rèn tư thế đọc đúng cho HS


2. Các KNS cần GD: KN giao tiếp, KN lắng nghe tích cực


<b>B. Các PP/ KT dạy học: PPđàm thoại, Thảo luận nhóm, làm mẫu…</b>


<b>C. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>



<b>-</b> Tranh minh hoạ các tiếng: <b>dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ phần luyện nói: “<b>be</b>ø”


<b>-</b> Bộ ghép chữ


<b>D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>_ </b>Đọc:


+ GV chuẩn bị tranh


_ Viết: GV đọc cho HS viết


<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>* </b>Dấu thanh hỏi<i>:</i>


_ GV nêu câu hỏi:
+ Các tranh này vẽ ai?
+ Tranh vẽ cái gì?


Giải thích: <i>dừa, mèo, cị, gà</i> là các tiếng giống
nhau ở chỗ đều có dấu <b>thanh huyền. </b> GV chỉ
dấu hỏi trong bài và cho HS phát âm các tiếng có


<b>thanh huyền</b>



_ GV nói: Tên của dấu này là <b>dấu huyền</b>
<b>* </b>Dấu thanh ngã:


_ GV nêu câu hỏi:


+ Các tranh này vẽ ai? Vẽ cái gì?


_ GV giải thích: vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng
giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh <b>ngã</b> GV chỉ
dấu <b>ngã</b> trong bài


_ GV nói: Đây là <b>dấu ngã</b>
<b>2.Dạy chữ ghi âm: </b>


_ GV viết trên bảng dấu và nói: Đây là <b>dấu hỏi</b>


+ GV phát âm: <b>dấu hỏi</b>


a) Nhận diện chữ:


<i>* Dấu huyền::</i>


_ GV viết (tơ) lại dấu hỏi đã viết sẵn trên bảng


_ Đọc tiếng: bẻ, bẹ


_ 2-3 HS lên bảng chỉ các <b>dấu</b>
<b>hỏi, nặng</b> trong tiếng: <i>củ</i>
<i>cải,nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ,</i>
<i>cái kẹo</i>



_ Daáu <b>hỏi, nặng.</b>


_ Cho HS thảo luận và trả lời
câu hỏi.


_ HS thảo luận và trả lời câu
hỏi




_Cho HS đồng thanh: các tiếng
có thanh ngã


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

và nói:


+ Dấu huyền là một nét sổ nghiêng trái


_ GV đưa ra các hình, mẫu vật hoặc dấu hỏi
trong bộ chữ cái để HS có ấn tượng nhớ lâu.
_ GV hỏi:


+ Dấu hỏi giống những vật gì?


<i>* Dấu ngã:</i>


_ GV viết (tô) lại dấu ngã đã viết sẵn trên bảng
và nói:


+ Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên.



_ GV đưa ra các hình, mẫu vật hoặc dấu ngã
trong bộ chữ cái để HS có ấn tượng nhớ lâu.
_ GV hỏi:


<b>+ Dấu huyền </b>giống những vật gì?


<b>+ Dấu ngã</b> giống gì?
b) Ghép chữ và phát âm:


<i>* Dấu huyền:</i>


_ GV nói: Khi thêm dấu huyền vào <b>be</b>, ta được
tiếng <b>bè</b>


<b> _</b>GV viết bảng chữ <b>bè</b> và hướng dẫn
HS mẫu ghép tiếng <b>bè</b> trong SGK


<b>\</b>
<b>be beø</b>


_GV hỏi: Vị trí của dấu huyền trong <b>bè</b> như thế
nào?


_ GV phát âm mẫu: <b>bè</b>


GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát
âm.


_ GV noùi:



+Em hãy tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng


<b>bè</b>


<i><b>* Dấu ngã:</b></i>


_ GV nói: Khi thêm dấu ngã vào <b>be</b>, ta được
tiếng <b>bẽ</b>


<b> _</b>GV viết bảng chữ <b>bẽ</b> và hướng dẫn HS mẫu
ghép tiếng <b>bẽ</b> trong SGK


<b>~</b>
<b>be bẽ</b>


_GV hỏi: Vị trí của dấu nặng trong <b>bẽ</b> như thế
nào?


+HS thảo luậïn và trả lời


+ HS thảo luận và trả lời


_ Thảo luận và trả lời


_HS đọc theo: cả lớp, nhóm,
bàn, cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

_ GV phát âm mẫu: <b>bẽ</b>



GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát
âm.


c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con:


<i>* Daáu huyeàn:</i>


_Hướng dẫn viết dấu thanh vừa học: (đứng riêng)
+GV viết mẫu trên bảng lớp <i><b>dấu huyền </b></i>theo
khung ơ li được phóng to vừa viết vừa hướng dẫn
qui trình


+GV nhận xét chữ HS vừa viết và lưu ý điểm
đầu tiên đặt bút và chiều đi xuống của dấu thanh
hỏi (qua nhận xét các chữ cụ thể của HS trên
bảng con)


<i>_</i>Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học
(trong kết hợp)


+GV hướng dẫn viết: <b>bẽ</b>


+ GV nhận xét và chữa lỗi


<i>* Dấu ngã:</i>


_Hướng dẫn viết dấu thanh vừa học: (đứng riêng)
+GV viết mẫu trên bảng lớp <i><b>dấu ngã</b></i>theo khung
ô li được phóng to vừa viết vừa hướng dẫn qui


trình


+GV nhận xét chữ HS vừa viết và lưu ý điểm
đầu tiên đặt bút và chiều đi của dấu thanh ngã
(qua nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng
con)


<i>_</i>Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học
(trong kết hợp)


+GV hướng dẫn viết: <b>bẽ</b>


+ GV nhận xét và chữa lỗi


<b>3. Luyện tập:</b>


a) Luyện đọc:


<b>_ </b>GV sửa phát âm
b) Luyện viết:


_ Đặt dưới con chữ <b>e</b>


_ Đọc lần lượt: cả lớp, nhóm, cá
nhân.


+HS ngồi thẳng, đúng tư thế và
quan sát.


+HS vieẫt chữ tređn khođng trung


hoaịc maịt bàn baỉng ngón trỏ cho
định hình trong trí nhớ trước khi
viêt chữ tređn bạng con


+HS viết vào bảng con: <i><b>dấu</b></i>
<i><b>huyền</b></i>


+ HS viết vào bảng con


Lưu ý: Vị trí đặt dấu thanh ở
trên chữ <b>e</b>


+HS ngồi thẳng, đúng tư thế và
quan sát.


+HS vieẫt chữ tređn khođng trung
hoaịc maịt bàn baỉng ngón trỏ cho
định hình trong trí nhớ trước khi
viêt chữ tređn bạng con


+HS viết vào bảng con: <i><b>dấu</b></i>
<i><b>ngã</b></i>


+ HS viết vào bảng con


Lưu ý: Vị trí đặt dấu thanh ở
dưới chữ <b>e</b>


_HS lần lượt phát âm tiếng<b> bè,</b>
<b>bẽ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng,
cầm bút đúng tư thế


c) Luyện nói:
Chủ đề:<b> Bè</b>


Bài luyện nói này tập trung nói về: bè
_GV giải thích:


<i><b>Bè: </b></i>do tre, nứa hay gỗ ghép lại với nhau thả
sông để chuyển đi nơi khác


_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Bè đi trên cạn hay dưới nước


+ Thuyền khác bè thế nào?
+ Bè dùng dể làm gì?


+ Bè thường chở gì?


+ Những người trong bức tranh đang làm gì?
_ GV phát triển chủ đề luyện nói:


+ Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền?
+ Em đã trông thấy bè bao giờ chưa?


+ Quê em có ai thường đi bè?
+ Em đọc lại tên của bài này?



<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


_Củng cố:


+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)


+ Cho HS tìm dấu thanh và tiếng vừa học


<b>_</b>Dặn dò:


phát âm


_HS tập tô chữ <b>bè, bẽ</b>.


_HS quan sát vàtrả lời


+Cho HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ vừa học trong
SGK, báo, hay bất kì văn bản
nào, …


_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa
học ở nhà.


<b>_</b> Xem trước bài 6
<b>Tiết 4: Mơn: Tốn</b>
<b>Tiết PPCT 5: Bài: Luyện tập</b>


<b>A .MỤC TIÊU:</b>



_ Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành
hình mới.


* <i>BT cần làm 1; 2 (tr10)</i>


<b>B. Các PP / KT dạy học: Thảo luận nhóm, Trị chơi</b>


<b>C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hộp đồ dùng học Toán ( GV – HS )


<b>D. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Bài 1: GV đọc yêu cầu từng bài:</i>


<i><b>-Khuyến khích cho HS dùng các bút chì màu</b></i>
<i><b>khác nhau để tơ màu. </b></i>


<i>Bài 2: Thực hành ghép hình</i>


_ Dùng 1 và 2 để ghép thành hình mới
_GV lần lượt hướng dẫn HS ghép hình theo
SGK


_ Khuyến khích HS dùng các và đã cho
để ghép thành 1 số hình khác


_ Cho HS thi đua ghép hình.


<b>* Trò chơi</b>



_GV nêu yêu cầu trò chôi


_ Em nào nêu được nhiều vật nhất và đúng sẽ
được khen thưởng.


<i>5.Nhận xét - Dặn dò:</i>
<i><b>_ Nhận xét tiết học.</b></i>


_ Học “Các số 1, 2, 3”


_Tiến hành tơ màu theo hướng dẫn
của GV


<i><b>+Các hình vuông: tô cùng một</b></i>
<i><b>màu.</b></i>


<i><b>+Các hình tròn tô cùng một màu </b></i>
<i><b>+Các hình tam giác: tô cùng một</b></i>
<i><b>màu</b></i>


_ Thực hành theo hướng dẫn


_Dùng các và để ghép thành
hình <b>a, b, c</b>


_ Lần lượt thi đua ghép


_ Kể các đồ vật có hình vng,
trịn, tam giác có trong phịng học,


ở nhà, …


_ Chuẩn bị: Sách toán 1, bộ đồ
dùng học toán.


<b>Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011.</b>
<b>Tiết 1 + 2: Môn: Học vần</b>


<b>Tiết PPCT: 15 – 16. Bài: </b>

<b>be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ</b>


<b>A.</b> <b>Mục tiêu:</b>


I. Sau bài học HS biết


_ Nhận biết được các âm và chữ e, b và dấu thanh : sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng
_ Đọc được tiếng <b>be</b> kết hợp với các dấu thanh : <b>be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.</b>


_ Tô được <b>e, b, bé</b> và các dấu thanh.


<b>-</b> Rèn tư thế đọc đúng cho HS.


<b>-</b> Tiết 3 luyện đọc đúng; Ôn nhắc lại bài ở tiết 1 & tiết 2.
<b>II. Các KNS cần GD cho HS: Lắng nghe tích cực, giao tiếp</b>
<b>B. Các PP / KT dạy học: PP đàm thoại, PP trị chơi, làm mẫu</b>


<b>C. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


_ Bảng ôn: <b>b, e, be; be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ</b>


_ Các miếng bìa có ghi tư ø: <b>e, be be, bè bè, be bé</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

_ Tranh minh hoạ: <b>be bé</b>


_ Tranh minh hoạ phần luyện nói: Các đối lập về thanh : <b>dê/ dế; dưa/ dừa; cỏ/ </b>
<b>cọ; vó/ võ</b>


<b>D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>_ </b>Đọc:


_ Viết: đọc cho HS viết
_ Viết bảng và gọi HS đọc


<b>1.Giới thiệu bài:</b>


_ Sau một tuần làm quen với chữ và tiếng
Việt, hôm nay chúng ta thử xem lại xem
đã biết được những gì rồi nào!


_ viết các chữ, âm, dấu thanh các tiếng,
từ do HS đưa ra bên góc bảng.


Sau đó trình bày các hình minh họa ở
trang 14 lên bảng


_Kiểm tra lại HS bằng một loạt câu hỏi về
các minh họa vừa treo: Tranh vẽ ai và cái
gì?



<b>2.Ôn tập: </b>


a) Chữ, âm và ghép <b>e, b</b> <b>e, b</b> thành tiếng


<b>be</b>:


_ Gắn bảng mẫu <b>b, e</b>, <b>be</b> lên bảng lớp
_ Chỉnh sửa phát âm cho HS


b) Dấu thanh và ghép với các dấu<b>be</b>


thanh thành tiếng:


_ GV gắn bảng mẫu <b>be</b> và các dấu thanh
lên bảng lớp


_ GV chỉnh sửa phát âm cho HS


c) Các từ được tạo nên từ và các dấu<b>e, b</b>


thanh:


_ Sau khi đã ôn tập thành thục chữ cái và
các dấu thanh, GV cho HS tự đọc các từ
dưới bảng ôn


_ GV chỉnh sửa phát âm


_ Đọc tiếng: <b>bè, bẽù</b>



_ Viết dấu ` ~


_ 2 –3 HS lên bảng chỉ các dấu ` ~
trong các tiếng: ngã, hè, bè, kẽ, vẽ…
_ Cho HS trao đổi nhóm và phát biểu
về các chữ, âm, dấu thanh, các tiếng,
từ đã được học


_Để HS soát lại và có thêm ý kiến bổ
sung


_ HS đọc lại các tiếng có trong minh
họa ở đầu bài 6


_ Thảo luận nhóm và đọc


_ HS thảo luận nhóm và đọc


_ HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d) Hướng dẫn viết trên bảng con:


_GV viết mẫu lên bảng các tiếng <i><b>be, bè,</b></i>
<i><b>bé, bẻ, bẽ, bẹ</b></i> theo khung ô li được phóng
to. Vừa viết, GV vừa nhắc lại qui trình.
_ Chỉ định cho HS viết vào bảng con


Lưu ý điểm đầu tiên đặt bút và hướng đi
của các con chữ, chỗ nối giữa các con chữ


và vị trí dấu thanh (qua nhận xét các chữ
cụ thể của HS trên bảng con)


<b>3. Luyện tập:</b>


a) Luyện đọc:


<i><b>* Nhắc lại bài ôn ở tiết 1</b></i>


_ GV sửa phát âm cho các em


<i>*Nhìn tranh phát biểu:</i>


_ Giới thiệu tranh: be bé


_ GV nói: Thế giới đồ chơi của các em là
sự thu nhỏ lại của thế giới có thực mà
chúng ta đang sống. Vì vậy tranh minh
họa có tên: <b>be bé. </b>Chủ nhân cũng be bé,
đồ vật cũng be bé, xinh xinh.


_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em.
b) Luyện viết:


_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế


c) Luyện nói:


<i> </i>Các dấu thanh và sự phân biệt các từ


theo dấu thanh


_ Hướng dẫn HS nhìn và nhận xét các cặp
tranh theo chiều dọc.


GV có thể nêu câu hỏi gơị ý:


+ Tranh vẽ gì? Cả hai tranh có dấu thanh
như thế nào với nhau?


_ Phát triển nội dung luyện nói:


+ Em đã trơng thấy các con vật, các loại
quả, đồ vật… này chưa? Ơû đâu?


+ Em thích nhất tranh nào? Tại sao?


+ Trong các bức tranh, bức nào vẽ người?
Người này đang làm gì?


bảng con


_ Viết bảng con


_Lần lượt đọc phát âm các tiếng vừa
ôn trong tiết 1 (HS vừa nhìn chữ vừa
phát âm)


_Đọc phát âm theo: Nhóm, bàn, cá
nhân



_ Quan sát tranh và phát biểu ý kiến.


_ HS đọc:<b> be bé</b>


_ Tập tơ các tiếng cịn lại trong vở
Tập viết.


_Quan sát tranh và phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Em hãy lên bảng và viết các dấu thanh
phù hợp vào dưới các bứ tranh trên.


<i>* Tổ chức trò chơi: </i>Nhận diện dấu và âm
_Mục đích: Giúp HS nhận diện nhanh dấu
và âm đi kèm


_ Chuẩn bị: Tấm bìa nhỏ ghi sẵn: 5 dấu
thanh và các tiếng đã học: Ví dụ: a, o, co,
da, đa…


_Cách chơi: một nhóm giữ tồn bộ các
miếng bìa (A), nhóm kia khơng (B). Khi A
giơ ra các miếng bìa có âm và dấu, B phải
đọc lên. Nếu đọc đúng, B được 1 điểm,
nếu sai thì A được 1 điểm. Nếu bên nào
được 3 điểm trước, bên đó thắng. Sau đổi
bên, tiếp tục chơi.


<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>



_Củng cố:


+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)


+ Cho HS tìm dấu thanh và tiếng vừa học.


<b>_</b>Dặn dò:


+ Các nhóm thực hiện theo hình thức
thi đua nhóm.


_ Chia lớp thành nhiều nhóm


+Cho HS theo dõi và đọc theo.


+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo,
hay bất kì văn bản nào, …


_ Học lại bài, tự tìm chữ và các dấu
thanh vừa học ở nhà.


<b>_</b> Xem trước <b>bài 7</b>
<b>Tiết 3: Mơn: Tốn</b>


Tiết PPCT: 6 Bài:

<b>Các số 1, 2, 3</b>



<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1; 2; 3 đồ vật ; đọc, viết được


các chữ sô1,2,3 biết dếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; biết thứ tự của các
số 1,2,3


* <i>BT cần làm 1;2;3 (tr11)</i>


<i>B. Các PP / KT dạy học: PP đàm thoại, PP trò chơi</i>


<b>C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hộp đồ dùng học Toán ( GV – HS )


- 3 tờ A4, trên mỗi tờ đã viết sẵn một trong các số 1, 2, 3


-3 tờ A4, trên mỗi tờ đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm ttròn, 3 chấm tròn


<b>D. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giới thiệu từng số 1, 2, 3:</b>


_ Giới thiệu <b>Số 1</b> theo các bước:


GV treo lần lượt từng tranh (1 con chim, 1
bạn gái, 1 chấm tròn, …) và nêu:


-GV chỉ vào tranh và nói: Có 1 bạn gái


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Thực hành:</b>


<b>Bài 1</b>: Thực hành viết số



<b>Bài 2</b>: GV tập cho HS nêu yêu cầu của bài
tập (nhìn tranh viết số thích hợp vào ô
trống)


_ Nên tập cho các em nhận ra số lượng đối
tượng trong mỗi hình vẽ


<b>Bài 3</b>: Hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài
tập theo từng cụm hình vẽ


<b>3.Trò chơi nhận biết số lượng:</b>


<b>_ </b>Giơ tấm A4 vẽ một (hoặc hai, ba) chấm


tròn


<b>5.Nhận xét - Dặn dò:</b>


<i><b>_ Nhận xét tiết học.</b></i>


_ Học “Luyện tập”


_ Viết một dòng số 1, một dòng số 2,
một dòng số 3


_ Làm bài


_ Chuẩn bị: Sách tốn 1, bộ đồ dùng
học tốn.



_ HS quan sát hình vẽ và làm bài
_ Thi đua giơ các số tương ứng: 1
hoặc 2, 3


<b>Tiết 4: Môn: Thủ công.</b>


<b>Tiết PPCT: 2. Bài: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác ( Tiết 1 )</b>
A. Mục tiêu:


<b>-</b> Biết cách xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác


<b>-</b> Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác. Đường xứ có thể chưa thẳng và bị
răng cưa, hình dán có thể chưa phẳng.


<b>-</b> Các KNS cần GD: KN xác định giá trị, lắng nghe tích cực...
<b>B. Các PP / KT dạy học: Đàm thoại, làm mẫu...</b>


C. <b>Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: - Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật , hình tam giác
- Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau


-HS: Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay


<b>D .Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> </b>1.Khởi động : Hát tập thể


2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Quan sát và nhận xét


<i>Mục tiêu:</i> Biết quan sát, phát hiện xung quanh có đồ
vật dạng hình chữ nhật, hình tam giác


<i>Cách tiến hành:</i>


Cho HS xem bài mãu, hỏi:


Hãy quan sát và phát hiện xung quanh xem đồ vật
nào có danïg hình chữ nhật, hình tam giác?


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Kết luận:</i> Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng
hình chữ nhật, hình tam giác, em hãy ghi nhớ đặc
điểm của những hình đó để tập xé dán cho đúng


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i> Hướng dẫn mẫu


<i>Mục tiêu</i>:<i> </i> Hướng dẫn mẫu cách vẽ và dán hình chữ
nhật và hình tamgiác


<i>Cách tiến hành</i>:<i> </i>


1.Vẽ và xé hình chữ nhật đếm ơ và dùng bút chì nối
các dấu dể thành hình chữ nhật.



- Dán qui trình lên bảng và hướng dẫn từng bước để
vẽ


- Xé mẫu hình chữ nhật


<i>2.Vẽ và xé dán hình tam giác </i>
<i>-Dùng bút chì vẽ hình tam giác. </i>
<i> -Làm mẫu và xé hình tam giác</i>


3. GV hướng dẫn thao tác dán hình


<b>Nghỉ giữa tiết (5’)</b>


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Thực hành


<i>Mục tiêu</i>: hướng dẫn HS thực hành trên giấy nháp.


<i>Cách tiến hành</i> : Hướng dẫn HS vẽ , xé
Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau


<i><b>Hoạt động cuối</b></i>: Củng cố dặn dò(5’)


- Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé dán hình
chữ nhật, hình tam giác


- Đánh giá sản phẩm


<i>- Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để học tiếp tiết</i>
<i>2.</i>



- Nhận xét tiết học


hình chữ nhật……


- Khăn qng đỏ có dạng
hình tam giác


- HS quan sát


Thực hành: HS luyện tập
trên giấy nháp


Luyện tập trên giấy nháp
-Quan sát cách dán hình
trên nền 1 tờ giấy trắng.
-Lần lượt thực hành theo
các bước vẽ, xé .


-2 HS nhaéc lại
-Thu dọn vệ sinh.


<b>Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011.</b>
<b>Tiết 1: Môn: Âm nhạc</b>


GV bộ môn dạy
Tiết 2 + 3: Môn: Học vần.
<b>Tiết PPCT: 17 – 18. Bài: </b>

<b>ê, v</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>



- Đọc được :ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>- </i>HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở <i>Tập viết 1, tập 1.</i>


- Tiết 3 luyện đọc đúng; Ôn nhắc lại bài ở tiết 1 & tiết 2.


<b>B. Các PP / KT dạy học: PP đàm thoại, PP trò chơi,KT động não, KT đặt câu </b>
hỏi...


<b>C. Đồ dùng dạy học:</b>


_ Tranh minh hoạ các từ khóa: <b>bê, ve</b>


_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ bê, phần luyện nói: <b>bế bé</b>


_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1


<b>D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>_ </b>Đọc:


_ Viết: GV đọc cho HS viết


<b>1.Giới thiệu bài:</b>


<b>_ </b>GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?


_ GV hoûi:


+ Trong tiếng <b>bê</b> chữ nào đã học?
+ Trong tiếng <b>ve </b>chữ nào đã học?


_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới
còn lại: <b>ê, v</b>. GV viết lên bảng <b>ê, v</b>.


_ Đọc mẫu: <b>ê- bê</b>
<b> v- ve</b>
<b>2.Dạy chữ ghi âm: </b>


<b>ê</b>


a) Nhận diện chữ:


_ GV viết (tơ) lại chữ <b>ê</b> đã viết sẵn trên bảng
và nói: Chữ <b>e</b>â giống chữ <b>e</b> và có thêm dấu mũ
ở trên


_ GV hỏi: So sánh <b>e</b>â và <b>e</b>?
_ GV hỏi:


+ Dấu mũ giống những vật gì?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:


<i>* Phát âm:</i>



_ GV phát âm mẫu: <b>ê </b>(miệng mở hẹp hơn e)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách


_ 2-3 HS đọc 2 trong 6 tiếng: be,
bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ


1 HS đọc từ ứng dụng: <b>be bé</b>


_ Viết vào bảng con


_ Cho HS thảo luận và trả lời câu
hỏi.


+ Cá nhân trả lời


_ Đọc theo GV


_ HS thảo luận và trả lời
+ Giống: nét thắt


+ Khaùc: dấu mũ trên <b>e</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

phát âm.


<i><b>* Đánh vần:</b></i>


<b>_</b>GV viết bảng <b>bê</b> và đọc <b>bê</b>


_GV hỏi: Vị trí của b, ê trong <b>bê</b> như thế nào?


_ GV hướng dẫn đánh vần: <b>bờ- ê- bê</b>


GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c) Hướng dẫn viết chữ:


* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)


_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái <b>e</b>â theo
khung ơ li được phóng to. Vừa viết vừa hướng
dẫn qui trình.


_GV lưu ý dấu mũ và vị trí dấu mũ của <b>ê</b> (qua
nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con)
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: <b>bê</b>


Lưu ý: nét nối giữa <b>b</b> và <b>ê</b>


_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.


<b>V</b>


a) Nhận diện chữ:


_ GV viết (tô) lại chữ <b>v</b> đã viết sẵn trên bảng
và nói: Chữ <b>v </b>gồm một nét móc hai đầu và
một nét thắt nhỏ. Nhìn qua<b> v</b> gần giống nửa
dưới của chữ <b>b</b>


_ GV hỏi: So sánh chữ <b>v</b> và <b>b</b>?


b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:


_ GV phát âm mẫu: b (<b>răng trên ngậm hờ</b>
<b>môi dưới, hơi ra bị xát nhẹ, có tiếng thanh</b>)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách
phát âm.


<b>* </b>Đánh vần<i>:</i>


<b>_</b>GV viết bảng <b>ve</b> và đọc <b>ve</b>


_GV hỏi: Vị trí của v, e trong <b>ve</b> như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: <b>v- e-ve</b>


GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c) Hướng dẫn viết chữ:


_ HS đọc: <b>bê</b>


_ b đứng trước, ê đứng sau


_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá
nhân


_HS vieẫt chữ tređn khođng trung
hoaịc maịt bàn baỉng ngón trỏ cho
định hình trong trí nhớ trước khi
viêt chữ tređn bạng con.



_ Viết vào bảng con: <b>e</b>â


_ Viết vào bảng: <b>bê</b>


_ Quan saùt


_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: nét thắt


+ Khác: <b>v</b> không có nét khuyết
trên


_HS phát âm: nhóm, bàn, cá nhân
_ Cá nhân trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)


_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ê theo
khung ơ li được phóng to. Vừa viết vừa hướng
dẫn qui trình.


_GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên
bảng con


*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: <b>ve</b>


Lưu ý: nét nối giữa <b>v</b> và <b>e</b>


_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.


d) Đọc tiếng ứng dụng:


_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS


<b>3. Luyeän taäp:</b>


a) Luyện đọc:


* Luyện đọc các âm ở tiết 1


<i>_ </i>GV chỉnh sửa phát âm cho các em
_ Đọc từ, tiếng ứng dụng


* Đọc câu ứng dụng:
_ Đưa tranh cho HS xem
_ GV nêu nhận xét chung


(Lưu ý: GV chưa sử dụng chữ hoa vì đến bài
28 mới giới thiệu chữ hoa)


_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b) Luyện viết:


_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng,
cầm bút đúng tư thế


c) Luyện nói:
_ Chủ đề: <b>Bế bé</b>


_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:


+Ai đang bế em bé?


+Em bé vui hay buồn?


+Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Cịn em bé
làm nũng với mẹ thế nào?


+Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta
phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?


<i>* Chơi trò chơi: </i>Ghép mô hình


_ HS viết trên khơng trung hoặc
mặt bàn.


_ Viết vào bảng: <b>v</b>


_ Viết vào bảng: <b>ve</b>


_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm,
bàn, lớp


_ Lần lượt phát âm: âm <b>ê</b>, tiếng <b>be</b>â
và âm <b>v</b>, tiếng <b>ve</b> (HS vừa nhìn
chữ vừa phát âm)


_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả
lớp


_ Thảo luận nhóm về tranh minh


họa


_ Đọc câu ứng dụng: cá nhân,
nhóm, cả lớp


_HS ngồi thẳng, đúng tư thế và
quan sát.


_ Taäp viết: <b>ê, v, bê, ve </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


_Củng cố:


+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS chữ vừa học


<b>_</b>Dặn dò: Bài 7 này học thêm 1 tiết.


+HS theo dõi và đọc theo.


+HS tìm chữ vừa học trong SGK,
báo, hay bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở
nhà.


<b>_</b> Xem trước bài 8
<b> Tiết 3: Mơn: Tốn</b>


<b> Tiết PPCT: 7. Bài: Luyện tập</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


_ Nhận biết được số lượng 1, 2, 3.
_ Biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.


 BT cần làm 1;2 (tr13)


<b>B. Các PP / KT DH: PP đàm thoại, Trò chơi, KT động não, đặt câu hỏi...</b>


<b>C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b> </b> Saùch giaùo khoa


<b>D. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài 1:</b>


_GV nêu yêu cầu của bài tập 1: nhận biết
số lượng rồi viết số thích hợp vào ơ trống
_GV hướng dẫn HS tự đánh giá kết quả, ai
làm đúng cả bài tập 1 được các bạn hoan
nghênh.


_Nêu hướng dẫn cách chữa bài:


Chẳng hạn đọc: “Có hai hình vng, viết
số 2; có ba hình tam giác, viết số 3; có một
cái nhà, viết số 1”, hoặc chỉ đọc hai, ba,


một.


<b>Baøi 2:</b>


_ Tương tự bài 1.


_ Sau khi HS làm bài, GV gọi HS đọc từng
dãy số (một, hai, ba; ba, hai, một)


<i>Bài 3: (HS giỏi)</i>


_ Tương tự bài 1: Tập cho HS nêu yêu cầu
của bài tập này


_ Hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài: Một
nhóm có hai hình vng (viết số 2), một
nhóm có 1 hình vng (viết số 1), cả hai
nhóm có ba hình vng (viết số 3).


_Cho HS đọc thầm nội dung bài tập 1
_HS làm bài


_HS đọc kết quả theo hàng, bắt đầu từ
hàng trên cùng


_Cho HS neâu yeâu cầu của bài tập này
_ HS làm bài tập 2


_HS nêu yêu cầu của bài
_ Làm bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

_ Tập cho HS chỉ vào từng nhóm hình
vng trên hình vẽ và nêu: “hai và một là
ba”, “Một và hai là ba”


<i>Baøi 4:</i>


_ Hướng dẫn HS viết số theo thứ tự đã có
trong bài tập.


_Gọi HS đọc kết quả viết số, chẳng hạn
đocï là: “Một, hai, ba; một, hai, ba…”


<i>Trò chơi:</i>


Nếu cịn thời gian, GV tổ chức cho cả lớp
chơi nhận biết số lượng (như tiết học trước)


<i>Nhận xét –dặn dò:</i>


_ Nhận xét tiết học


_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 8 “Các số 1, 2, 3, 4,
5”


_ Cho HS chỉ vào từng nhóm hình
vng trên hình vẽ và nêu: “hai và
một là ba”, “Một và hai là ba”


_ HS viết số theo thứ tự đã có trong


bài tập.


<b>_</b> Hướng dẫn HS viết số theo thứ tự đã
có trong bài tập.


_Gọi vài em đọc kết quả


- Thực hiện theo y/c GV


<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011.</b>
<b>Tiết 1 + 2: Môn: Tập viết</b>


<b>Tiết PPCT 19 – 20. Bài: Tô các nét cơ bản và tập tô e – b - bé</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS tô được các nét cơ bản theo vở TV 1 tập một.
- Tô và viết được các chữ e, b, bé theo vở TV tập một
<b>B. Các PP / KT DH: Đàm thoại, làm mẫu, KT đặt câu hỏi</b>


<b>C.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 1


-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
GV: -Mẫu chữ e, b trong khung chữ.


-Viết bảng lớp nội dung bài 2



-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


<b>D. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> </b>1.Khởi động : Ổn định tổ chức ( 1 phút )


2.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút ) Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.


3.Bài mới :


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

baûn


+Cách tiến hành :


Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại cách viết
các


<i> nét cơ bản để các em biết vận dụng viết chữ </i>
<i>tốt </i>


<i> hơn qua bài học hôm nay : </i>Các nét cơ bản<i> </i>
<i> Ghi baûng.</i>


2.Hoạt động 2 : <b>Củng cố cách viết các nét cơ </b>
<b>bản</b>



+Mục tiêu: Giúp HS nắm được các nét, tên gọi
của


chúng.


+Cách tiến hành :


-GV đưa ra các nét cơ bản mẫu
-Hỏi: Đây là nét gì?


( Nét ngang :
Nét sổ :
Nét xiên trái :
Nét xiên phải :
Nét móc xi :
Nét móc ngược :
Nét móc hai đầu :
Nét khuyết trên :


Nét khuyết dưới :


+Kết luận: Hãy nêu lại các nét cơ bản vừa học?
3.Hoạt động 2: <b>Hướng dẫn qui trình viết</b>


+Mục tiêu: HS quan sát cách viết các nét cơ
bản


+Cách tiến hành :


-GV sử dụng que chỉ tô trên chữ mẫu


-Viết mẫu trên khung chữ thật thong thả
-Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp
-Hướng dẫn viết: + Viết trên không
+ Viết trên bảng con
+Kết luận: Nêu lại cách viết các nét cơ bản?
<b>Giải lao giữa tiết </b>


4.Hoạt động 4: <b>Thực hành </b>


+Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập viết
+Cách tiến hành :


-GV nêu yêu cầu bài viết


HS quan sát
HS trả lời


2 HS nêu


HS quan sát
HS theo dõi


HS viết theo sự hướng dẫn của
GV


2 HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu



-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.
5.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở
tiết sau


HS viết vở


Viết xong giơ tay


<b>BÀI 2: tập tô : e - b - beù</b>




III.<b> Hoạt động dạy học : </b>


<b> </b>1.Khởi động : Ổn định tổ chức ( 1 phút )
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )



-Em đã viết những nét gì? ( 1 HS nêu)


-GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con
-Nhận xét , ghi điểm


-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành :


<i> Ghi bảng : Ghi đề bài</i>


2.Hoạt động 2 : <b>Quan sát chữ mẫu và viết bảng </b>
<b>con:</b>


<b> “ </b>chữ : e, b; tiếng : bé”


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết chữ e, b; tiếng


+Cách tiến haønh :


a.Hướng dẫn viết chữ : e, b



-GV đưa chữ mẫu: e – Đọc chữ: e
-Phân tích cấu tạo chữ e?


-Viết mẫu : e


-GV đưa chữ mẫu: b – Đọc chữ: b


HS quan saùt


2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: <b>e</b>


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Phân tích cấu tạo chữ b?
-Viết mẫu : b


b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: bé
-Gọi HS đọc từ ứng dụng


-Giảng từ: ( bé: có hình thể khơng đáng kể hoặc
kém hơn cái được đem ra so sánh)


-Hỏi: Nêu độ cao các con chữ?
Cách đặt dấu thanh?
-Viết mẫu: bé


<b>Giải lao giữa tiết </b>


3.Hoạt động 3: <b>Thực hành </b>



+Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập viết.
Viết đúng đẹp chữ e, b; tiếng :bé


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu


-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


- Nhaän xét kết quả bài chấm.


5.Hoạt động cuối: <b>Củng cố , dặn dò</b>


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở
tiết sau



2 HS đọc
2 HS nêu


HS viết bảng con: <b>beù</b>


HS đọc
HS quan sát
HS làm theo


HS viết vào vở Tập viết
HS viết vở


Viết xong giơ tay


<b>Tiết 3: Mơn: Tốn.</b>


<b>Tiết PPCT: 8. Bài:Các số 1, 2, 3, 4, 5.</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


_ Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4,
số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự
mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.


 BT cần làm 1; 2 ; 3 (tr14)


<b>B. Các PP / KT DH: PP</b> đàm thoại, KT đặt câu hỏi…


<b>C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:



Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ A4


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


_ GV nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ
vật.


_ GV giơ một, hai, ba; ba, hai, một ngón
tay,


<b>2. Giới thiệu từng số 4, 5:</b>


GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm
chung của các nhóm đồ vật có là có số
lượng đều bằng 4. GV có thể nói:


4 con chim, 4 bạn gái, 4 chấm trịn, 4
con tính…đều có số lượng bằng 4, ta
dùng <b>số 4 </b>để chỉ số lượng của mỗi
nhóm đồ vật đó, số một viết bằng chữ
số 4, viết như sau: <b>GV viết lên bảng số</b>
<b>4</b>


+ Hướng dẫn viết số 4
_Tương tự giới thiệu số 5


_Tiếp đó hướng dẫn HS đếm và xác
định thứ tự các số



* Chú ý: Trước khi làm bài 2, GV giới
thiệu “bên trái”, “bên phải”, “từ trái
sang phải” để HS làm bài, chữa bài
theo cùng một thứ tự.


<i>3. Thực hành:</i>


<b>Bài 1:</b> Thực hành viết số, GV hướng
dẫn HS viết số


<b>Bài 2:</b> Thực hành nhận biết số lượng


<b>Bài 3:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống
_Khi gọi HS chữa bài có thể chỉ yêu
cầu HS đọc các số trong mỗi dãy, các


_HS viết số tương ứng lên bảng hoặc
vào vở, hoặc vào phiếu.


_HS nhìn số ngón tay để đọc số (một,
hai, ba; ba, hai, một)


+ Tự rút ra kiến thức


+ Viết trên khơng, viết vào bảng con
_HS quan sát hình vẽ trong Tốn 1 và
nêu số ơ vng (trong hình vẽ) lần lượt
từ trái sang phải rồi đọc một ô vuông –
một; hai ô vuông – hai; … năm ô
vng-năm,



_Tiếp đó chỉ vào các số viết dưới cột
các ô vuông và đọc: một, hai, ba, bốn,
năm; năm, bốn, ba, hai, một.


_ Cho HS nêu yêu cầu của bài tập rồi
làm bài và chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HS khác tự đánh giá bài làm của mình
và sửa chữa (nếu có). GV cũng có thể
hỏi HS, chẳng hạn với dãy:


+GV chỉ vào ô trống đầu tiên và hỏi:
“Phải viết số mấy?” (số 3)


+Vì sao phải viết số 3 (vì đếm1, 2 rồi
đến 3). Cho HS viết 3 vào ô trống rồi
làm tương tự với ơ trống sau


<b>Bài 4: </b>Dành cho HS giỏi
* Nối theo mẫu


<b>4.Nhận xét – dặn dò:</b>


_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò:


+Luyện viết số 4, 5


+Chuẩn bị bài 9: “Luyện tập



_ Gọi 1 HS làm mẫu
Lớp làm vào vở


<b>Tiết 4: Môn: Tự nhiên – xã hội.</b>
<b>Tiết PPCT: 2. Bài: Chúng ta đang lớn</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


I. Giúp HS bieát:


-Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao,cân nặng và sự hiểu biết.
-So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.


-Ý thức được sức lớn của mọi người làkhơng hồn tồn như nhau,có người cao
hơn,có người thấp hơn,có người béo hơn,… đó là bình thường.


II. Các KNS cần GD: KN tự nhận thức: nhận thức được bản thân: Cao / thấp; gầy /
béo; mức độ hiểu biết.KN giao tiếp: tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo
luận, thực hành đo


<b>B. Các PP / KT DH: PP đàm thoại, KT đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, thực hành đo chiều</b>
cao, cân nặng


<b>C. Đồ dùng dạy-học:</b>


-Các hình trong bài 2 SGK phóng to
-Vở bài tậpTN-XH bài 2


D. <b>Hoạt động dạy học</b>



<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1<b>.Khởi động:</b>
<b>2.Bài mới:</b>


-GV kết luận bài để giới thiệu: Các em cùng độ tuổi
nhưng có em khoẻ hơn,có em yếu hơn,có em cao
hơn, có em thấp hơn…hiện tượng đó nói lên điều gì?
Bài học hơm nay các em sẽ rõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Hoạt động 1:Làm việc với sgk</b></i>


*<b>Mục tiêu</b>:HS biết sức lớn của các em thể hiện ở
chiều cao,cân nặng và sự hiểu biết.


*<b>Cách tiến hành:</b>


<b>Bước 1</b>:HS hoạt động theo cặp


-GV hướng dẫn:Các cặp hãy quan sát các hình ở
trang 6 SGKvà nói với nhau những gì các em quan
sát được.


-GV có thể gợi ý một số câu hỏi đểû học sinh trả lời.
-GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời


<b>Bước 2</b>:Hoạt động cả lớp


-Gv treo tranh và gọi HS lên trình bày những gì các


em đã quan sát được


*Kết luận: -Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên từng
ngày,hàng tháng về cân nặng,chiều cao,về các hoạt
động vận động(biết lẫy,biết bò,biết ngồi,biết đi
…)và sự hiểu biết(biết lạ,biết quen,biết nói …)


-Các em mỗi năm sẽ cao hơn,nặng hơn,học được
nhiều thứ hơn,trí tuệ phát triển hơn …


Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ
*<b>Mục tiêu</b>:


-So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng
lớp.


-Thấy được sức lớn của mỗi người là không hồn
tồn như nhau,có người lớn nhanh hơn,có người lớn
chậm hơn


*<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bước 1</b>:


-Gv chia nhóm


-Cho HS đứng áp lưng vào nhau.Cặp kia quan sát
xem bạn nào cao hơn


-Tương tự đo tay ai dài hơn,vòng đầu,vòng ngực ai


to hơn


-Quan sát xem ai béo,ai gầy.


<b>Bước 2:</b>


-GV nêu: -Dựa vào kết quả thực hành,các em có
thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng sự lớn lên
có giống nhau khơng?


*<b>Kết luận:</b>


-Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc


-HS làm việc theo từng
cặp:q/s và trao đổi với nhau
nội dung từng hình.


- HS đứng lên nói về những
gì các em đã quan sát


-Các nhóm khác bổ sung
-HS theodõi


-Mỗi nhóm 4HS chia làm 2
cặp tự quan sát


-HS phát biểu theo suy nghó
của cá nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

không giống nhau.


-Các em cần chú ý ăn uống điều độ;giữ gìn sức
khoẻ,khơng ốm đau sẽ chóng lớn hơn.


<i><b>Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm</b></i>


*<b>Mục tiêu</b>:HS vẽ được các bạn trong nhóm
*<b>Cách tiến hành</b>:


-Cho Hs vẽ 4 bạn trong nhóm


<b>3.Củng cố,dặn dò:</b>


-Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể?


<i>-Về nhà hàng ngày các con phải thường xun tập</i>
<i>thể dục.</i>


Nhận xét tiết học.


-HS vẽ


Tiết 5: Sinh hoạt lớp


<b>TRƯỜNG TH LÊ LỢI</b>
<b>KHỐI I</b>


<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2</b>




<b>( Từ ngày 22 / 8 đến ngày 26 / 8 / 2011)</b>



<b>Thứ ngày Tiết</b> <b>Môn học</b> <b>Tiết PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày
22/8/2011


2 Thể dục 2 Đội hình đội ngũ – TCVĐ


3 Tiếng việt 11 <b>Dấu ?, .</b>


4 Tiếng việt 12 nt


5 Đạo đức 2 Em là học sinh lớp một ( Tiết 2)


Thứ ba
23/8/2011


1 Tiếng việt 13 Dấu huyền, dấu ngã


2 Tiếng việt 14 nt


3 Toán 5 Luyện tập


4 Mỹ thuật 2 Vẽ nét thẳng


Thứ tư
24/8/2011


1 Tiếng việt 15 Bài: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ



2 Tiếng việt 16 nt


3 Toán 6 Các số 1, 2, 3


4 Thủ công 2 Xé, dán HCN, HTG ( tiết 1)


Thứ năm
25/8/2011


1 Tiếng việt 17 Bài 2: b


2 Tiếng việt 18 nt


3 Toán 7 Luyện tập


4 Âm nhạc 2 Ôn tập bài: Quê hương tươi đẹp


Thứ sáu
26/8/2011


1 Tiếng việt 19 Tập viết: Tô các nét cơ bản


2 Tiếng việt 20 Tập viết: Tô các chữ: e, b, bé


3 Toán 8 Các số 1, 2, 3, 4, 5


4 TN XH 2 Chúng ta đang lớn


5 Sinh hoạt 2



<i><b>Quảng Tâm</b></i>, ngày 20 / 08 / 2011
Người lập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×