Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.93 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
11
5
11
6
3
5
8
5
3
Nếu số bé được biểu thị bằng
Nếu số bé được biểu thị bằng <b>33</b> phần bằng nhau, số lớn được <sub> phần bằng nhau, số lớn được </sub>
biểu thị bằng
biểu thị bằng <b>55</b> phần như thế thì ta <sub> phần như thế thì ta </sub>cãcã sơ đồ sausơ đồ sau::
*
*Số béSố bé : :
*
*Số lớnSố lớn : :
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>96</b>
<b>96</b>
<b>*</b>
Số bé
Số bé : :
Số lớn
Số lớn : :
<b>?</b>
Theo sơ đồ, tổngsơ đồ, tổng soỏ phaàn baống nhau l soỏ phaàn baống nhau là à ::
3 + 5 =
3 + 5 = 8 8 (phần)(phần)
Giá trị một phần là:
Giá trị một phần là:
96 : 8 =
96 : 8 = 12 12
Số bé là:Số bé là:
12 x 3 =
12 x 3 = 36 36
Ta có sơ đồ:
Số lớn là:
Số lớn là:
12 x 5 =
12 x 5 = 60 60
Đáp số:
Đáp số: <sub>*Số bé: 36</sub><sub>*Số bé: </sub>36 * Số lớn: 60 * Số lớn: 60
( hoặc
( hoặc 96 - 36 = 60 96 - 36 = 60 ))
<b>*</b>
<b>*Bài toán 1:<sub>Bài toán 1:</sub></b>
Số lớn là:
Số lớn là:
Số bé là:Số bé là:
98 : 8 x 3 =
98 : 8 x 3 = 36 36
Đáp số:
Đáp số: * Số bé: 36* Số bé: 36
* Số lớn:
* Số lớn: 6060
96 - 36 =
<b>Bài toán 2:</b> <b>Minh và Khôi có 25 qun vë. Sè vë cđa Minh b»ng </b>
<b>số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiªu qun vë?</b>
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Sè vë cđa Minh lµ:
25 : 5 x 2 = 10 ( quyển)
Số vở của Khôi là:
25 – 10 = 15 ( quyÓn)
<b>Đáp số</b>: Minh: 10 quyển vë
Kh«i: 15 quyển vở
<b>Bài giải:</b>
?
Minh:
Khôi: 25 quyển
?
<b>Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là . </b>
<b>Tìm hai số đó?</b>
7
Số bé
Số bé : :
Số lớn
Số lớn : :
?
?
333
<b>Ta có sơ đồ:</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>
?
?
<b>2 + 7 =</b>
<b>2 + 7 = 9 9</b> <b>(phần)(phần)</b>
<b>Tổng số phần bằng nhau:</b>
<b>333 : 9 x 2 =</b>
<b>333 : 9 x 2 = 7474</b>
<b>Số bé là:</b>
<b>333 - 74 =</b>
<b>333 - 74 = 259259</b>
<b>Số lớn là:</b>
<b>Đáp số:</b> <b>- Số bé- Số bé: : </b>7474<b> </b>
<b>- </b>
<b>Bài giải:</b>
<b>Bài giải:</b>
Kho thứ nhất
Kho thứ nhất::
Kho thứ hai
Kho thứ hai : :
?
? <b>tấn</b>
125 <b>tấn</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>
?
? <b>tấn</b>
<b>3 + 2 =</b>
<b>3 + 2 = 5 5</b> <b>(phần)(phần)</b>
<b>Tổng số phần baèng nhau:</b>
<b>125 : 5 x 3 =</b>
<b>125 : 5 x 3 = 75 (tấn)75 (tấn)</b>
<b>Số thóc ở kho thứ nhất là:</b>
<b>125 - 75 = 50</b>
<b>125 - 75 = 50 (tấn)</b>
<b>Số thóc ở kho thứ hai là:</b>
<b>Đáp số:</b> --<b> Kho 1 Kho 1: : 7575tấn tấn </b>
<b>- </b>
<b>- Kho 2Kho 2: : 5050taán taán </b>
Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng
số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn
thoùc ? 2
Bài 3: Tổng hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của
hai số đó là .Tìm hai số đó?
5
4
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
5
4
Bài 3: Tổng hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của
hai số đó là .Tìm hai số đó?
Bài giải:
Sè bÐ:
Sè lín:
Tỉng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số bé là:
99 : 9 x 4 = 44
Sè lín lµ:
99 44 = 55
Đáp sè: Sè bÐ: 44
Sè lín: 55
?
?
Lớp 4A
Lớp 4A::
Lớp 4B
Lớp 4B::
?
?
80
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
?