Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

TOAN 4 -TUẦN 28- TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.93 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mơn: Tốn</b>



<b>Lớp 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Số thứ nhất là 5, số thứ hai là 6. </b>



<b>Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ </b>


<b>hai là:</b>



<b>Câu 1:</b>



11
5


<b>C</b>

<b>.</b>



11
6


<b>D</b>

<b>.</b>


5
6


<b>B</b>

<b>.</b>



<b>A</b>

<b>. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Có 3 quả qt và 5 quả cam. </b>



<b>Vậy tỉ số của số quả cam và số quả </b>


<b>qt là:</b>




<b>Câu 2:</b>



<b>A</b>

<b>. </b>



5


3



3
5


<b>C</b>

<b>.</b>



8
5


<b>D</b>

<b>.</b>


8
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là .



Tìm hai số đó.

5


3


Nếu số bé được biểu thị bằng


Nếu số bé được biểu thị bằng <b>33</b> phần bằng nhau, số lớn được <sub> phần bằng nhau, số lớn được </sub>



biểu thị bằng


biểu thị bằng <b>55</b> phần như thế thì ta <sub> phần như thế thì ta </sub>cãcã sơ đồ sausơ đồ sau::


*


*Số béSố bé : :


*


*Số lớnSố lớn : :


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>96</b>
<b>96</b>
<b>*</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Số bé


Số bé : :
Số lớn


Số lớn : :


<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>96</b>
<b>96</b>
Theo


Theo sơ đồ, tổngsơ đồ, tổng soỏ phaàn baống nhau l soỏ phaàn baống nhau là à ::


3 + 5 =


3 + 5 = 8 8 (phần)(phần)


Giá trị một phần là:


Giá trị một phần là:


96 : 8 =


96 : 8 = 12 12




Số bé là:Số bé là:


12 x 3 =


12 x 3 = 36 36


Ta có sơ đồ:


Ta có sơ đồ:


Số lớn là:


Số lớn là:


12 x 5 =


12 x 5 = 60 60


Đáp số:


Đáp số: <sub>*Số bé: 36</sub><sub>*Số bé: </sub>36 * Số lớn: 60 * Số lớn: 60


( hoặc


( hoặc 96 - 36 = 60 96 - 36 = 60 ))


<b>*</b>


<b>*Bài toán 1:<sub>Bài toán 1:</sub></b>

<b>Bài giải</b>

<b>Bài giải</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



Số lớn là:


Số lớn là:




Số bé là:Số bé là:



98 : 8 x 3 =


98 : 8 x 3 = 36 36


Đáp số:


Đáp số: * Số bé: 36* Số bé: 36
* Số lớn:
* Số lớn: 6060


96 - 36 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài toán 2:</b> <b>Minh và Khôi có 25 qun vë. Sè vë cđa Minh b»ng </b>
<b>số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiªu qun vë?</b>


Ta có sơ đồ:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)


Sè vë cđa Minh lµ:


25 : 5 x 2 = 10 ( quyển)
Số vở của Khôi là:


25 – 10 = 15 ( quyÓn)


<b>Đáp số</b>: Minh: 10 quyển vë
Kh«i: 15 quyển vở



<b>Bài giải:</b>


?
Minh:


Khôi: 25 quyển


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Mun tỡm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó </b>


<b>ta làm như sau:</b>





B1: Vẽ sơ đồ đoạn thẳng



B 2: T×m tỉng sè phÇn b»ng nhau


B 3: T×m sè bÐ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là . </b>
<b>Tìm hai số đó?</b>


<b>Bài giải</b>



<b>Bài giải</b>

<b>:</b>

<b><sub>:</sub></b>



Bài 1:


Bài 1:



7


2


Số bé


Số bé : :
Số lớn


Số lớn : :


?


?


333


<b>Ta có sơ đồ:</b>


<b>Ta có sơ đồ:</b>


?


?


<b>2 + 7 =</b>


<b>2 + 7 = 9 9</b> <b>(phần)(phần)</b>


<b>Tổng số phần bằng nhau:</b>


<b>333 : 9 x 2 =</b>



<b>333 : 9 x 2 = 7474</b>


<b>Số bé là:</b>


<b>333 - 74 =</b>


<b>333 - 74 = 259259</b>


<b>Số lớn là:</b>


<b>Đáp số:</b> <b>- Số bé- Số bé: : </b>7474<b> </b>
<b>- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài giải:</b>


<b>Bài giải:</b>


Bài 2:


Bài 2:



Kho thứ nhất


Kho thứ nhất::
Kho thứ hai


Kho thứ hai : :


?



? <b>tấn</b>


125 <b>tấn</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>


?


? <b>tấn</b>


<b>3 + 2 =</b>


<b>3 + 2 = 5 5</b> <b>(phần)(phần)</b>


<b>Tổng số phần baèng nhau:</b>


<b>125 : 5 x 3 =</b>


<b>125 : 5 x 3 = 75 (tấn)75 (tấn)</b>


<b>Số thóc ở kho thứ nhất là:</b>


<b>125 - 75 = 50</b>


<b>125 - 75 = 50 (tấn)</b>
<b>Số thóc ở kho thứ hai là:</b>


<b>Đáp số:</b> --<b> Kho 1 Kho 1: : 7575tấn tấn </b>
<b>- </b>


<b>- Kho 2Kho 2: : 5050taán taán </b>



Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng
số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn


thoùc ? 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 3: Tổng hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của
hai số đó là .Tìm hai số đó?


5
4


CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG


<b>C</b>

<b>. Số bé là: 45</b>


<b> Số lớn là: 50</b>



<b>D</b>

<b>. Số bé là: 15</b>


<b> Số lớn là: 84</b>



<b>B</b>

<b>. Số bé là: 44</b>


<b> Số lớn là: 55</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5
4


Bài 3: Tổng hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của
hai số đó là .Tìm hai số đó?


Bài giải:


Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Ta có sơ đồ:


Sè bÐ:
Sè lín:


Tỉng số phần bằng nhau là:


4 + 5 = 9 (phần)
Số bé là:


99 : 9 x 4 = 44
Sè lín lµ:


99 44 = 55


Đáp sè: Sè bÐ: 44
Sè lín: 55


?


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Lớp 4A


Lớp 4A::


Lớp 4B


Lớp 4B::



?


?


80


Ta có sơ đồ:


Ta có sơ đồ:


?


</div>

<!--links-->

×