Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KT HOC KY I HA NAM20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.75 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>HÀ NAM</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
<b>Năm học 2011 - 2012</b>


<b>MƠN : TỐN 9</b>
<i>Thời gian làm bài : 90 phút</i>


<b>Bài 1</b> : <i>( 2,5 điểm )</i>


Giải phương trình và hệ phương trình :


a)


2 8


3 2 5


 


 

<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub> </sub>
b) <i>x</i>4 2<i>x</i>2 3 0 <sub> </sub>


<b>Bài 2</b> : <i>( 2,0 điểm )</i>



Cho hàm số : <i>y ax</i> 2<sub> ( a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


a) Khi a = 4, tìm điểm trên đồ thị của hàm số có hồnh độ là
1
2


và các điểm
có tung độ là 3.


b) Tìm giá trị của a để hàm số đi qua điểm A( - 1; 2 ).


<b>Bài 3 </b>: <i>( 2,0 điểm )</i>


Cho phương trình : <i>x</i>24<i>mx</i> 4(<i>m</i>1) 0 <sub> (với m là tham số )</sub>


a) Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của m.


b) Gọi <i>x</i>1 và <i>x</i>2 là hai nghiệm của phương trình, tìm giá trị của m để biểu


thức



2


1 2


 



<i>T</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>


<b>Bài 4</b> : <i>( 3,5 điểm )</i>


Cho đường tròn tâm O, từ điểm A nằm ngồi đường trịn kẻ hai tiếp tuyến AB
và AC với đường tròn (B và C là các tiếp điểm). I là điểm thuộc cung nhỏ BC ( I
khác B, C), từ I kẻ ID, IE, IF lần lượt vng góc với AB, BC, AC ( D, E, F lần
lượt nằm trên AB, BC, AC); IB cắt DE tại M; IC cắt EF tại N.


a) Chứng minh các tứ giác BEID và CEIF nội tiếp.
b) Chứng minh : IDE IEF


c) Chứng minh : IE  TA. .


Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×