Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.8 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Số tuần: 3 tuần.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.Giáo dục phát triển thể chất:
-Phát triển một số vận động cơ bản đi, chạy, ném, bật.
-Phát triển cơ tay, cơ chân, sự phối hợp vận động của các giác quan,sự khéo léo.
-Trẻ có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong vệ sinh cá nhân, sử
dụng đồ dùng sinh hoạt.
2.Giáo dục phát triển nhận thức:
-Trẻ hiểu nội dung bài hát, thơ, truyện.
-Trẻ biết tên, tuổi, giới tính, sở thích và một số đặc điểm hình dáng bên ngồi
của bản thân và người khác.
- Trẻ biết sử dụng các giác quan để tìm hiểu thế giới xung quanh.
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 6.
-Trẻ biết lợi ích của 4 nhóm thực phẩm và việc ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh,
sức khỏe cho bản thân.
3.Giáo dục phát triển ngôn ngữ:
-Trẻ thuộc bài hát,bài thơ,đọc thơ đúng nhịp, hát diễn cảm, nói được lời nói
nhân vật.
-Trẻ phát âm đúng chữ cái a, ă, â và số lượng trong phạm vi 6, sử dụng đúng
-Trẻ biết trò chuyện, mạnh dạn giao tiếp cùng cô,cùng bạn.
4.Giáo dục phát triển tình cảm- xã hội:
-Trẻ cả nhận được trạng thái cảm xúc của người khác và biểu lộ tình cảm, sự
quan tâm đến người khác bằng lời nói, cử chỉ hành động.
-Trẻ biết giữ vệ sinh cơ thể sạch sẽ.
-Trẻ góp sức bảo vệ môi trường sạch đẹp.
5. Giáo dục phát triển thẫm mỹ:
-Trẻ biết tạo ra sản phẩm đẹp, hài hòa,cảm nhận được vẽ đẹp từ các sản phẩm
tạo hình, âm nhạc.
-Trẻ thích cái đẹp, ln giữ vệ sinh cơ thể.
<b>II. Chủ đề nhánh:</b>
Nhánh 1: Bé là ai?
Nhánh 2: Cơ thể bé cần gì để lớn.
Nhánh 3: Bé sạch bé đẹp, bé lễ phép với mọi người
<b>Nhánh 1: </b>
<b>MẠNG NỘI DUNG:</b>
1.Giáo dục phát triển thể chất:
-Phát triển một số vận động cơ bản đi, chạy, ném, bật.
-Phát triển cơ tay, cơ chân, sự phối hợp vận động của các giác quan,sự khéo léo.
-Trẻ có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong vệ sinh cá nhân, sử
dụng đồ dùng sinh hoạt.
2.Giáo dục phát triển nhận thức:
-Trẻ hiểu nội dung bài hát, truyện.
-Trẻ biết tên, tuổi, giới tính, sở thích và một số đặc điểm hình dáng bên ngồi
của bản thân và người khác.
- Trẻ biết sử dụng các giác quan để tìm hiểu thế giới xung quanh.
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 5.
-Trẻ biết lợi ích của 4 nhóm thực phẩm và việc ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh,
sức khỏe cho bản thân.
3.Giáo dục phát triển ngôn ngữ:
-Trẻ thuộc bài hát,bài thơ,đọc thơ đúng nhịp, hát diễn cảm.
-Trẻ phát âm đúng chữ cái a, ă, â và số lượng trong phạm vi 5, sử dụng đúng
thuật ngữ tốn học.
-Trẻ biết trò chuyện, mạnh dạn giao tiếp cùng cô,cùng bạn.
4.Giáo dục phát triển tình cảm- xã hội:
-Trẻ cả nhận được trạng thái cảm xúc của người khác và biểu lộ tình cảm, sự
quan tâm đến người khác bằng lời nói, cử chỉ hành động.
-Trẻ biết giữ vệ sinh cơ thể sạch sẽ.
-Trẻ góp sức bảo vệ mơi trường sạch đẹp.
5. Giáo dục phát triển thẫm mỹ:
-Trẻ biết tạo ra sản phẩm đẹp, hài hòa,cảm nhận được vẽ đẹp từ các sản phẩm
tạo hình, âm nhạc.
-Trẻ thích cái đẹp, ln giữ vệ sinh cơ thể.
<b>MẠNG HOẠT ĐỘNG:</b>
-Khám phá khoa học: Sinh nhật của bé.
-Làm quen với tốn:Thêm, bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi 5.
-Hoạt động tạo hình: Vẽ bàn tay trái.
-Làm quen văn học: Thỏ trắng biết lỗi.
-Làm quen với đọc, viết: Làm quen với chữ cái a, ă ,â.
-Giáo dục âm nhạc: Mừng sinh nhật.
-Thể dục vận động: Đi trong đường hẹp,bật xa.
-Lao động vệ sinh: Chải đầu.
Tuần/thứ
Thời điểm
Tuần 1: từ ngày 05/ 10/ 2009 đến: 09/ 10/ 2009
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ, điểm
danh
-Cô nhắc trẻ chào cô và phụ huynh.
-Trị chuyện với trẻ về tên, tuổi , sở thích, giới tính… của
trẻ và của bạn.
Thể dục sáng -Cô và trẻ tập thể dục theo nhạc chủ đề tháng 10.
Học -Sinh nhật
của bé.
- Thỏ
trắng biết
lỗi.
-Vẽ bàn
tay trái.
- Thêm,
bớt tạo sự
bằng
nhau
trong
phạm vi
5.
-Làm
cái a, ă
,â.
-Mừng
sinh nhật.
-Đi trong
đường
hẹp,bật
xa.
Chơi và hoạt
động ở các góc <b>Góc xây dựng: Xây cơng viên giải trí.Góc âm nhạc: Biểu diễn văn nghệ.</b>
<b>Góc nghệ thuật: Vẽ, nặn bạn.</b>
<b>Góc học tập: Mẹ con.</b>
Dạo chơi ngồi
trời. Trị chơi có
luật, dân gian.
Chơi tự
do. Chồng
nụ, chồng
hoa.
Nhặt lá.
Tặng quà
cho bạn.
Quan sát
sân
trường.
Chơi tự
do. Tìm
bạn.
Nhặt lá.
Tặng quà
cho bạn.
Hoạt động khác Chải đầu. Làm vở
tạo hình. Làm vởtập tốn. Tập hát:Mừng
sinh nhật.
Nêu
gương
cuối tuần.
Trả trẻ -Nêu gương , cô vệ sinh cháu gọn gàng và trả trẻ.
Kế hoạch hoạt động ngày: tháng năm
-Trẻ biết tên, tuổi , ngày tháng năm sinh, giới tính, sở thích của mình, hiểu nọi
dung câu chuyện : Thỏ trắng biết lỗi.
-Trẻ biết cách tổ chức sinh nhật, hiểu được ý nghĩa ngày sinh nhật,đàm thoại
cùng cơ.
-Trẻ thích được tổ chức sinh nhật , vui vẻ đón tiếp hay dự sinh nhật bạn, cám ơn
khi nhận được q sinh nhật của bạn.
II. Chuẩn bị:
-Búp bê, bánh kem, quà.
-Cho trẻ làm quen với bài hát : “Mừng sinh nhật”.
III. Tiến hành:
1/ Biết:
-Cơ kể cho trẻ nghe câu chuyện :Thỏ trắng biết lỗi.
-Cô kể lần 2 với tranh và hỏi tên câu chuyện.
-Thế con có biết sinh nhật của các con là ngày nào không?
Sinh nhật thường chuẩn bị gì, tổ chức thế nào?
Con ứng xử ra sao trong ngày sinh nhật?
Khi bạn tặng quà các con sẽ làm gì?
2/ Hiểu:
Trong câu chuyện :Thỏ trắng biết lỗi co những ai? Con thích ai? Vì sao?
Lúc đầu thỏ trắng ứng xử với các bạn như thế nào? Nếu con là thỏ trắng con sẽ
đối xử với các bạn ra sao?
Cô giáo dục trẻ.
Cơ hỏi trẻ sinh nhật của trẻ là ngày nào?Con thường hát bài gì để mừng sinh
nhật?
3/ Thực hành:
Cơ mời trẻ kể về sinh nhật mình.
Cơ và trẻ cùng tham dự sinh nhật thỏ trắng.
Hát :Mừng sinh nhật.
Dự sinh nhật xong tam biệt thỏ trắng ra về.
<b>Góc xây dựng: Xây cơng viên giải trí.</b>
-Nội dung chơi: Trẻ hợp tác xây cơng viên giải trí.
-Đồ chơi: hộp, hàng rào, cây,khối gỗ, ghế, đồ chơi.
-Cách chơi:Trẻ phối hợp cùng bạn xếp chồng để xây cơng viên giải trí , đặt
cạnh làm hàng rào, đặt cây vào, đặt đồ chơi, ghế vào.
<b>Góc âm nhạc: Biểu diễn văn nghệ.</b>
-Nội dung chơi: Biểu diễn các bài trong chủ đề.
-Đồ chơi: trống lắc, gáo dừa, phách tre
-Cách chơi:Một trẻ làm người dẫn chương trình giới thiệu các bạn khác lên hát,
minh họa những bài hát trong chủ đề.
<b>Góc nghệ thuật: Vẽ, nặn bạn.</b>
Nội dung chơi: Vẽ ,nặn bạn trai, bạn gái.
Đoă chơi: bàn, ghê, giây, màu sáp, tranh mău, đaẫt naịn, đóa.
Cách chơi: Trẻ gợi ý cho trẻ vẽ,nặn các bạn trai, bạn gái có đầy đủ đầu, mắt,
mũi, miệng, mình, tay , chân.
<b>Góc học tập: Mẹ con.</b>
-Nội dung chơi:Sự chăm sóc của mẹ dành cho con.
-Đồ chơi: bàn, ghế, muổng,chén, ly, thau, búp bê.
-Cách chơi:Cơ gợi ý trẻ đóng vai mẹ ,con; mẹ chăm sóc con, cho con ăn ,uống,
tắm gội.
I. Mục đích:
-Trẻ phân biệt được tay phải, tay trái.
-Trẻ biết đặc bàn tay trái lên giấy, tay phải cầm viết vẽ theo bàn tay từ trái sang
phải, dùng nét cong để vẽ phau tay sau đó tơ màu bàn tay.
-Trẻ biết giữ gìn sản phẩm, vệ sinh cơ thể.
II. Chuẩn bị:
- Tranh bàn tay trái.
- Giấy màu, màu sáp.
III. Tiến hành:
1/ Biết:
Cô cho trẻ xem tranh và nhận xét cách vẽ, đây là bàn tay gì?
Cô vẽ lần 1.
Cơ vẽ lần 2 + giải thích: Đầu tiên cô đặc bàn tay trái lên giấy, tay phải cầm
viết, cô vẽ từ tay trái sang phải từ cổ tay đến ngón út, ngón nhẫn, ngón giữa,
ngón chỉ, ngón cái rồi đến cổ tay, dùng nét cong vẽ phau tay sau đó tơ màu bàn
tay.
2/ Hiểu:
Cơ cho trẻ nhắc lại cách vẽ.
Cho trẻ vẽ trên không.
3/ Thực hành:
Chôi trò chơi bàn tay.
Trẻ thực hiện , cơ mở nhạc cho trẻ nghe,quan sát gợi ý cho trẻ.
4/ Đánh giá:
Trẻ thực hiện xong trưng bày sản phẩm.
Đọc thơ :Cơ thể bé.
Trẻ quan sát nhận xét.
Cô nhận xét chung, giáo dục trẻ.
Hoạt động góc:
Kế hoạch hoạt động ngày: tháng năm
I. Mục đích:
-Trẻ biết tên gọi, số lượng đồ dùng đồ chơi trong phạm vi 5.
-Trẻ biết so sánh 2 nhóm số lượng, biết thêm bớt để tạo nhóm bằng nhau trong
phạm vi 5.
-Trẻ biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.
II. Chuẩn bị:
-Các đồ dùng, đồ chơi số lượng 4,5,6.
-Các chữ số 4,5,6.
III. Tiến hành:
1/ Hoạt động 1:
-Cô đặt 4 cái chén, 5 cái muỗng trên bàn và đố trẻ có bao nhiêu cái chén?bao
nhiêu cái muỗng?
Cô cho trẻ đếm , xếp tương ứng, đặt chữ số vào.
Số chén và số muỗng số nào nhiều hơn và nhiều hơn mấy?(số muỗng nhiều
hơn 1 cái )
Làm sao để số chén bằng số muổng? (thêm 1 cái chén)
Cô cho trẻ thêm 1 chén và đặt số 5.
-Một bạn không biết đã thêm chén rồi, bạn đặt thêm 1 chén nữa là mấy chén?
( 6)
Số muỗng và số chén số nào nhiều hơn và nhiều hơn mấy? (số chén nhiều hơn 1
cái )
Muốn số chén bằng với số muỗng chúng ta làm gì?( bớt 1 cái chén)
Tương tự với ly và ống hút.
2/ Hoạt động 2:
Haùt : Chủ nhật của bé.
-Cô cho trẻ tạo nhóm ( 4,5,6) theo yêu cầu.
-Cho trẻ xếp 1 đối 1,thêm hoặc bớt cho bằng nhau cùng bằng 5.
Mời 2 trẻ thi đua.
3/ Hoạt động 3:
Hát : Cùng bóp vai.
-Cho trẻ chơi trò chơi :Về đúng nhà.
-Chơi : Kết bạn, tách bạn.
Giáo dục trẻ , hát: Tập đếm.
Hoạt động góc:
I. Mục đích:
-Trẻ nhận biết và phát âm đúng các chữ cái a, ă, â.
-Trẻ nhận ra âm và chữ a, ă, â trong tiếng -từâ, nặn được chữ a, ă, â.
II. Chuẩn bị:
-Tranh khăn mặt, áo ấm, bàn tay, có chữ khăn mặt, áo ấm, bàn tay.
-Câu: Bạn Tâm ăn cơm. Tiếng: đầu , mắt, trán, càm, tay, lổ tai, chân.
-Chữ a, ă ,â to- vừa cho cơ và trẻ. Đất nặn.
III. Tiến hành:
1/ Biết:
Cơ kể trẻ nghe câu chuyện và đặt tên truyện :Bạn Tâm ăn cơm
Cô cho trẻ lên chọn chữ màu đỏ.(a, ă, â )
Cô đưa cho trẻ xem chữ a lớn, cô phát âm cho trẻ phát âm theo.
Cho trẻ sờ chữ a.Chữ a có bao nhiêu nét? Nét gì và nét gì?
Cho trẻ biết chữ in thường và chữ viết thường.
Tương tự với chữ ă và â.
2/ Hiểu:
Cô cho lớp, tổ, cá nhân đọc chữ a, ă, â.
Cho trẻ xem tranh và tìm chữ a, ă, â trong tranh khăn mặt, áo ấm, bàn tay.
3/ Thực hành:
Hát : Tập rửa mặt.
Trị chơi sờ và đốn chữ .
Nhận chữ a, ă, â trong tiếng.
Hoạt động góc:
Kế hoạch hoạt động ngày: tháng năm
I. Mục đích:
-Trẻ phối hợp tay chân nhịp nhàng khéo léo khi đi trong đường hẹp, bật xa. Trẻ
hát diễn cảm,minh họa nhịp nhàng theo lời bài hát.
-Trẻ tích cực hoạt động.
II. Chuẩn bị:
-4 vạch dài làm 2 đường đi, 4 vạch ngang làm rãnh nước.
-Búp bê, hoa, quà, nhạc.
III. Tiến hành:
1/ Hoạt động 1:
-Cô cho trẻ đi vòng tròn khởi động với bài hát : Cùng đi đều.
-Cô và trẻ tập bài tập phát triển chung với nhạc.
2/ Hoạt động 2:
-Hôm nay là sinh nhật búp bê bạn búp bê mời cô và các bạn đến dự cô và các
con cùng đi nhé.
- Đường đi đến nhà bạn búp bê hơi hẹp các con đi cẩn thận bên trong nghe,
trước mặt là rãnh nước con hãy đưa 2 tay ra phía trước lăn tay từ trước ra sau
3/ Hoạt động 3:
-Cơ và các con đến nhà bạn búp bê rồi.
Trẻ tặng hoa, quà cho bạn búp bê.
-Cô hát tặng búp bê bài hát: Mừng sinh nhật.
Cả lớp hát chúc mừng búp bê.
Cá nhân, nhóm hát minh họa cùng cơ tặng bạn búp bê.
4/ Hoạt động 4:
Cô cùng trẻ tạm biệt búp bê ra về nhảy qua rãnh nước, đi trong đường hẹp.
Về đến lớp cơ và trẻ đi nhẹ nhàng hít thở.
Hoạt động góc:
Nhánh 2 :
1.Giáo dục phát triển thể chất:
-Phát triển một số vận động cơ bản đi, chạy, bật.
-Phát triển cơ tay, sức bật của cơ chân, sự phối hợp vận động của các giác
quan,sự khéo léo.
-Trẻ có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong vệ sinh cá nhân, sử
2.Giáo dục phát triển nhận thức:
-Trẻ hiểu nội dung bài hát, thơ.
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 5.
-Trẻ biết lợi ích của 4 nhóm thực phẩm và việc ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh,
sức khỏe cho bản thân.
-Trẻ nhận biết chữ a, ă, â.
3.Giáo dục phát triển ngôn ngữ:
-Trẻ thuộc bài hát,bài thơ,đọc thơ đúng nhịp, hát diễn cảm.
-Trẻ phát âm đúng chữ cái a, ă, â và số lượng trong phạm vi 5.
-Trẻ biết trò chuyện, mạnh dạn giao tiếp cùng cơ,cùng bạn.
4.Giáo dục phát triển tình cảm- xã hội:
-Trẻ cả nhận được trạng thái cảm xúc của người khác và biểu lộ tình cảm, sự
quan tâm đến người khác bằng lời nói, cử chỉ hành động.
-Trẻ biết giữ vệ sinh cơ thể sạch sẽ.
-Trẻ góp sức bảo vệ môi trường sạch đẹp.
5. Giáo dục phát triển thẫm mỹ:
-Trẻ biết tạo ra sản phẩm đẹp, hài hòa,cảm nhận được vẽ đẹp từ các sản phẩm
tạo hình, âm nhạc.
-Trẻ thích cái đẹp, ln giữ vệ sinh cơ thể.
<b>MẠNG HOẠT ĐỘNG:</b>
-Khám phá khoa học: Dinh dưỡng đối với sức khỏe chúng ta.
-Làm quen với tốn:Tách 5 thành 2 nhóm.
-Hoạt động tạo hình:Nặn một số củ ,quả.
-Làm quen văn học: Cơ thể bé.
-Làm quen với đọc, viết: Tập tô chữõ cái a, ă ,â.
-Giáo dục âm nhạc:Mời bạn ăn.
-Thể dục vận động:Bật nhanh như thỏ.
-Lao động vệ sinh: Vò khăn.
<b>KẾ HOẠCH TUẦN: </b>
Thời điểm
Tuần 2: từ ngày 12/ 10/ 2009 đến: 16/ 10/ 2009
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ, điểm
danh
-Cô nhắc trẻ chào cô và phụ huynh.
-Trị chuyện với trẻ về các nhóm thực phẩm cung cấp dinh
Thể dục sáng -Cô và trẻ tập thể dục theo nhạc chủ đề tháng 10.
Hoïc -Dinh
với sức
khỏe
chúng ta.
- Mời bạn
ăn
,quả. nhóm. ă ,â.
- Cơ thể
bé.
phía trước
Chơi và hoạt
động ở các góc <b>Góc xây dựng: Xây cơng viên giải trí.Góc âm nhạc: Biểu diễn văn nghệ.</b>
<b>Góc nghệ thuật: Vẽ, nặn bạn.</b>
<b>Góc học tập: Mẹ con.</b>
Dạo chơi ngồi
trời. Trị chơi có
luật, dân gian.
Chơi tự
do.
Tìm bạn.
Nhặt lá.
Chồng
nụ, chồng
hoa.
Quan sát
sân
trường.
Chơi tự
do.
Tìm bạn.
Nhặt lá.
Tặng quà
cho bạn.
Hoạt động khác Vị khăn. Làm vở
tạo hình.
Làm vở
tập tốn.
Làm vở
Nêu
gương
cuối tuần.
Trả trẻ -Nêu gương , cô vệ sinh cháu gọn gàng và trả trẻ.
Kế hoạch hoạt động ngày: tháng năm
I. Mục đích:
-Trẻ biết nội dung bài hát, biết tên thực phẩm, thức ăn, vệ sinh khi ăn.
-Trẻ phân biệt được 4 nhóm thực phẩm, ăn đầy đủ 4 nhóm thực phẩm cung cấp
chất đạm, chất béo, chất bột đường, vitamin và chất khống có lợi cho sức khỏe;
trẻ hát diễn cảm và vỗ tay theo nhịp.
-Trẻ ăn đầy đủ 4 nhóm thực phẩm.
II. Chuẩn bị:
-Tranh các loại thực phẩm, con rối.
-Lơ tơ thực phẩm.
III. Tiến hành:
1/ Biết:
Con có biết các thực phẩm chứa nhiều chất đạm khơng? Chất đạm giúp ích gì
cho cơ thể?
Chất bột đường giúp ích gì cho cơ thể? Con có biết các thực phẩm chứa nhiều
Thế các thực phẩm chứa nhiều chất béo là những thực phẩm nào? Chất béo
giúp ích gì cho cơ thể?
Cịn các thực phẩm chứa nhiều vitamin và chất khống khơng? Vitamin và chất
khống giúp ích gì cho cơ thể?
Cô hát trẻ nghe : Quả gì?
2/ Hiểu:
Cho trẻ kể nhanh 4 nhóm thực phẩm.
Cơ nói cơng dụng trẻ kể tên thực phẩm và ngược lại.
3/ Thực hành:
Trò chơi kết bạn theo nhóm thực phẩm.
Cơ giáo dục trẻ. Hát : Mời bạn ăn.
Cả lớp, nhóm, cá nhân hát vỗ tay theo nhịp , cơ quan sát sửa sai.
Hoạt động góc:
Lao động vệ sinh:Vò khăn (tài liệu vệ sinh)
Kế hoạch hoạt động ngày: tháng năm
I. Mục đích:
-Trẻ biết đặc điểm hình dạng, màu sắc của các loại rau, củ, quả.
-Trẻ sử dụng kỹ năng xoay tròn, lăn dọc, ấn dẹp, uốn cong… để tạo thành các
loại rau, củ, quả.
-Trẻ thích ăn đầy đủ 4 nhóm thực phẩm.
II. Chuẩn bị:
Cà rốt, bí đỏ, cam, bí đao.
Bảng, đất nặn, dĩa.
III. Tiến hành:
1/ Biết:
-Cơ dẫn trẻ đi mua một số loại củ quả mang về lớp nhận xét về hình dáng, đặc
điểm, màu sắc của chúng.
Cô hướng dẫn lần 1.
Cơ hướng dẫn lần 2 + giải thích:
Củ, quả tròn: xoay tròn làm quả, lăn dọc làm cuốn, lăn dọc + ấn bẹt làm lá.
Củ, quả dài: lăn dọc, ấn bẹt, uốn cong, vuốt nhọn.
2/ Hiểu:
Trẻ nhắc lại cách nặn .
Cho trẻ thực hiện trên khơng. Con thích nặn củ, quả gì?
3/ Thực hành:
Cho trẻ thực hiện, cô quan sát gợi ý cho trẻ.
Trẻ thực hiện xong mang lên trưng bày.
4/ Đánh giá:
Đọc thơ: Trái.
Trẻ lên nhận xét sản phẩm của mình, của bạn.
Cô nhận xét chung, giáo dục trẻ.
Hoạt động góc:
Kế hoạch hoạt động ngày: tháng năm
I. Mục đích:
-Trẻ nhận biết số lượng từ 1 đến 5.
-Trẻ tách số lượng 5 thành 2 nhóm bằng các cách.
-Trẻ biết giữ gìn thu dọn đồ dùng, đồ chơi.
II. Chuẩn bị:
-o, nón số lượng 5.
-Đồ dùng , đồ chơi số lượng 5.
III. Tiến hành:
1/ Biết:
Cơ đố câu đố về bàn tay.
Một bàn tay có bao nhiêu ngón?
Cô có một ngón tay đeo nhẫn ,vâïy còn bao nhiêu ngón không đeo nhẫn?Cho trẻ
đặt số của 2 nhóm.(1-4)
Tương tự với nhóm 2-3 ; 3-2.
2/ Hiểu:
Cô cho trẻ lên thực hiện lại với áo và nón.
Số lượng 5 có thể tách làm 2 nhóm băng mấy cách? Chúng ta tách được nhóm
mấy và nhóm mấy?
3/ Thực hành:
Hát : Tập đếm.
Cơ cho trẻ tìm đồ dùng đồ chơi trong lớp số lượng 5 sau đó chia làm 2 nhóm, đặt
số tương ứng với mỗi nhóm.
-Cho trẻ chơi tìm nhóm bạn phù hợp: khi trẻ có 1 bạn thì tìm thêm 4 bạn, trẻ có
2 bạn thì tìm thêm 4 bạn.
Hoạt động góc:
Kế hoạch hoạt động ngày: tháng năm
I. Muïc ñích:
-Trẻ nhận biết được chữ a, ă, â và phát âm đúng; thuộc bài thơ: Cơ thể bé.
Trẻ biết giữ gìn tập, viết , các bộ phận cơ thể sạch sẽ.
II. Chuẩn bị:
-Bài thơ chữ to Cơ thể bé. Trẻ thuộc bài hát :Càng lớn càng ngoan.
-Tranh tập tơ lớn.
-Vở tập tơ, bút chì , màu sáp.
-Bàn ghế đúng qui cách.
III. Tiến hành:
1/ Hoạt động 1:
Ù Cô cho trẻ xem bài thơ: Cơ thể bé.
Cả lớp, nhóm, cá nhân đọc thơ : Cơ thể bé.
Cho trẻ đọc nối tiếp từng đoạn.
Cho trẻ tìm chữ a, ă, â trong bài thơ.
2/ Hoạt động 2:
Cô nhắc trẻ cách ngồi: ngồi ngay ngắn, lưng thẳng, đầu hơi cuối, khoảng cách
giữa mắt và vở từ 20-30 cm, khơng tì ngực vào bàn. Cầm viêùt bằng tay phải,
điều khiển viết bằng ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa cùng cử động của cổ tay, bàn
tay và cách tay.
Cho trẻ quan sát chữ a rỗng của chữ trong tranh.
Tô chữ a: tô nét cong kín trước sau đó tơ nét móc ngược.Cơ nhắc trẻ tô từ trên
xuống dưới, từ trái sang phải, tơ trùng khích nét chấm mờ theo chiều mũi tên
hướng dẫn.
Tương tự hướng dẫn chữ ă, â.
3/ Hoạt động 3:
Hát: Càng lớn càng ngoan.
Cô cho trẻ tô và quan sát hướng dẫn.
Trẻ thực hiện xong thu dọn cất đồ dùng.
Hoạt động góc:
Kế hoạch hoạt động ngày: tháng năm
I. Mục đích:
-Trẻ biết tập theo cơ, theo nhạc, bật liên tục về phía trước.
-Rèn sức bật của chân, sự phối hợp nhịp nhàng , khéo léo của cơ thể.
-Trẻ vui chơi thân ái cùng bạn.
II. Chuẩn bị:
-Mũ thỏ , nhạc.
-10 vòng.
III. Tiến hành:
1/ Hoạt động 1:
Cơ cho trẻ đi vịng trịn khởi động với bài hát: Cùng đi đều.
Cơ và trẻ tập bài tập phát triển chung theo nhạc.
2/ Hoạt động 2:
Cơ giới thiệu với trẻ những chiếc vịng và hỏi trẻ có thể làm gì với những vịng
đó?
Cơ mời trẻ đội mũ thỏ lên thực hiện (2 lần).
Bạn chuẩn bị như thế nào? Mắt bạn nhìn ở đâu? Bạn bật ra sao? Chân bạn thỏ
rơi xuống như thế nào?
Cô lần lược cho trẻ bật và sửa sai.
Thỏ rủ các bạn cùng bật thi với thỏ (cho trẻ xếp 2 hàng bật thi).
Cô cùng trẻ nhận xét.
3/ Hoạt động 3:
Chơi trò chơi : Thỏ tắm nắng.
Cơ giới thiệu cách chơi và cho trẻ chơi 2-3 lần.
4/ Hoạt động 4:
Cho trẻ nhắc lại vận động và đi nhẹ nhàng hít thở.
Hoạt động góc:
<i>KẾ HOẠCH TUẦN: </i>
1.Giáo dục phát triển thể chất:
-Phát triển một số vận động cơ bản đi, chạy, ném.
-Phát triển cơ tay, cơ chân, sự phối hợp vận động của các giác quan,sự khéo léo.
-Trẻ có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong vệ sinh cá nhân, sử
dụng đồ dùng sinh hoạt.
2.Giáo dục phát triển nhận thức:
-Trẻ hiểu nội dung bài hát, truyện.
-Trẻ biết tên, tuổi, giới tính, sở thích và một số đặc điểm hình dáng bên ngồi
của bản thân và người khác.
- Trẻ biết sử dụng các giác quan để tìm hiểu thế giới xung quanh.
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 6.
-Trẻ biết lợi ích của 4 nhóm thực phẩm và việc ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh,
sức khỏe cho bản thân.
3.Giáo dục phát triển ngôn ngữ:
-Trẻ thuộc bài hát,bài thơ,đọc thơ đúng nhịp, hát diễn cảm, nói được lời nói
nhân vật.
-Trẻ phát âm đúng chữ cái a, ă, â và số lượng trong phạm vi 6, sử dụng đúng
-Trẻ cả nhận được trạng thái cảm xúc của người khác và biểu lộ tình cảm, sự
quan tâm đến người khác bằng lời nói, cử chỉ hành động.
-Trẻ biết giữ vệ sinh cơ thể sạch sẽ.
-Trẻ góp sức bảo vệ mơi trường sạch đẹp.
5. Giáo dục phát triển thẫm mỹ:
-Trẻ biết tạo ra sản phẩm đẹp, hài hòa,cảm nhận được vẽ đẹp từ các sản phẩm
tạo hình, âm nhạc.
-Trẻ thích cái đẹp, ln giữ vệ sinh cơ thể.
<b>MẠNG HOẠT ĐỘNG:</b>
-Khám phá khoa học: Điều gì bé thích.
-Làm quen với tốn: Nhận biết số lượng 6; chữ số 6.
-Hoạt động tạo hình: Vẽ bạn .
-Làm quen văn học: Lợn con sạch lắm rồi.
-Giáo dục âm nhạc: Tập rửa mặt.
-Thể dục vận động: Ném xa bằng 1 tay.
-Lao động vệ sinh: Mặc áo, cởi áo.
Tuần/thứ
Thời điểm
Tuần 1: từ ngày 19/ 10/ 2009 đến: 23/ 10/ 2009
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ, điểm
danh
-Cô nhắc trẻ chào cô và phụ huynh.
-Trị chuyện với trẻ về cách sắp xếp đồ dùng cá nhân,
quan tâm, giúp đỡ, chào hỏi mọi người.
Thể dục sáng -Cô và trẻ tập thể dục theo nhạc chủ đề tháng 10.
Học - Điều gì
bé thích. - Vẽ bạn . - Nhậnbiết số
lượng 6;
chữ số 6.
-Lợn con
sạch lắm
roài.
-Mở cửa
kho báu.
Chơi và hoạt
động ở các góc <b>Góc xây dựng: Xây cơng viên giải trí.Góc âm nhạc: Biểu diễn văn nghệ.</b>
<b>Góc nghệ thuật: Vẽ, nặn bạn.</b>
Dạo chơi ngồi
trời. Trị chơi có
luật, dân gian.
Chơi tự
do.
Chuyền
bóng.
Nhặt lá.
Chồng
nụ, chồng
hoa.
Quan sát
sân
trường.
Chơi tự
do.
Chuyền
bóng.
Nhặt lá.
Đổi khăn.
Hoạt động khác Mặc áo,
cởi áo.
Làm vở
tạo hình.
Làm vở
tập tốn.
Tập hát:
Tập rửa
mặt.
Nêu
gương
cuối tuần.
Trả trẻ -Nêu gương , cô vệ sinh cháu gọn gàng và trả trẻ.
Kế hoạch hoạt động ngày: tháng năm
I. Mục đích:
-Trẻ biết và phân biệt chức năng của các giác quan lưỡi , tai, mắt, mũi, da.
-Phát triển óc quan sát, nhận xét và sự nhạy cảm của các giác quan.
-Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ các giác quan.
II. Chuẩn bị:
-Một số quả : khế chua-ngọt, chanh, chuối sống , chuối chín.
-Bơng hoa đẹp, đèn điện, tranh đẹp-xấu, âm thanh to-vừa.
III. Tiến hành:
1/ Biết:
Cơ trị chuyện với trẻ về những thứ trẻ thích nếm, thích nghe, thích nhìn.
Khi ăn chua( mặn, chát, ngọt ) nét mặt con như thế nào?Con sẽ dùng từ gì để tả
chua, mặn, chát, ngọt?
Đôi mắt ( mũi, lổ tai, lưỡi, tay- da ) cịn gọi là gì?
2/ Hiểu:
Con thích nếm( ngửi, nghe, nhìn) gì? Vì sao?
Con khơng thích nếm( ngửi, nghe, nhìn) gì? Vì sao?
-Cho trẻ ăn chanh ,khế, chuối .Trẻ quan sát nét mặt của nhau và miêu tả cho
các bạn khác nghe cảm nhận sau khi ăn.Con nếm được nhờ gì?
-Cho trẻ nghe âm thanh mạnh , nhẹ, sau đó hỏi trẻ thấy nét mặt và cử chỉ của
các bạn như thế nào. Con nghe được nhờ gì?
-Trẻ quan sát các bức tranh đẹp, xấu xem nét mặt và nhận xét của các bạn thế
nào?
-Cho trẻ nhìn lên đèn điện( khơng nhìn lâu) , nhìn những bơng hoa đẹp. Các con
thấy mặt các bạn thế nào khi nhìn, con thích nhìn gì hơn? Vì sao? Con nhìn được
Cho trẻ vẽ vài thứ trẻ thích nhìn, ngửi,nghe, nếm.
Cơ giáo dục trẻ giữ vệ sinh và bảo vệ các giác quan.
Hoạt động góc:
Lao động vệ sinh: Mặc áo, cởi áo.
Kế hoạch hoạt động ngày: tháng năm
I. Mục đích:
-Trẻ nhận biết và đếm số lượng trong phạm vi 5.
-Trẻ nhận biết số lượng 6, số 6, đếm đến 6 bằng nhiều cách.
- Trẻ biết thu dọn đồ dùng, đồ chơi, tích cực hoạt động.
II. Chuẩn bị:
Ly, chén, muổng, dĩa số lượng 5 và 1.
Đồ dùng đồ chơi số lượng 6.
Nhà có số lượng1, 2, 3, 4, 5, 6. Lô tô số lượng 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Trẻ thuộc bài :Tập đếm.
III. Tieán hành:
1/ Biết:
-Cho trẻ đếm số lượng đồ dùng ở trường: ly, chén, muổng, dĩa có số lượng 5.
Cho trẻ đặt số 5.
-Thêm 1 ly nửa cô sẽ được bao nhiêu ly?(6)
-Cơ cho trẻ đếm và đặt số 6, phân tích nét.
2/ Hiểu:
Hát : Tập đếm.
Cho trẻ đếm lại số muổng( chén, dĩa).
3/ Thực hành:
-Tìm đồ dùng đồ chơi ở lớp số lượng 6, các con hãy nhận xét xem bạn tìm đúng
hay chưa?
-Chơi trò chơi: Kết bạn.
-Cơ cho trẻ chơi : Về đúng nhà.
- Cơ nhận xét, giáo dục trẻ.
Hoạt động góc:
Kế hoạch hoạt động ngày: tháng năm
I. Mục đích:
-Trẻ biết đặt điểm hình dáng bên ngồi của bạn.
-Trẻ biết sử dụng nét cong,nét cong trịn khép kín, nét thẳng đứng, nét ngang…
để vẽ bạn.
-Trẻ biết giữ gìn sản phẩm của mình, của bạn.
II. Chuẩn bị:
-Tranh bạn trai, bạn gái.
-Tập, màu sáp, bàn, ghế.
III. Tiến hành:
1/ Biết:
Cơ thơng báo với lớp có một cuộc thi vẽ tranh , đề tài vẽ bạn và mời trẻ tham
gia.
Cô cho trẻ xem tranh bạn trai, bạn gái , nhận xét cách vẽ.
Cô vẽ lần 1.
Cô vẽ lần 2 + giải thích:
Bạn trai : vẽ một nét cong trịn khép kín làm đầu, vẽ thêm 2 mắt, mũi, miệng, 2
tai, 2 nét cong làm tóc; cổ : 2 nét thẳng ngắn ; vai : 2 nét xiên ; 2 nét thẳng đứng
làm mình ; tay 2 nét xiên,1 nét ngang, 1 nét cong ; chân 2 nét thẳng đứng, 1 nét
ngang, 1 nét cong. Vẽ thêm quần, áo.
Bạn gái : Vẽ tóc dài, mặt áo đầm.
2/ Hiểu :
Cô cho trẻ nhắc lại cách vẽ. Con thích vẽ bạn trai hay bạn gái?
Cho trẻ vẽ trên không.
Cô mở nhạc cho trẻ thực hiện.
Trẻ thực hiện xong mang sản phẩm trưng bày.
4/ Đánh giá:
Đọc thơ : Bạn mới.
Trẻ nhận xét sản phẩm của mình của bạn.
Cô nhận xét chung, giáo dục trẻ.
Hát : Lớp chúng mình.
Hoạt động góc:
Kế hoạch hoạt động ngày: tháng năm
I. Mục đích:
-Trẻ hiểu nội dung truyện.
-Trẻ nói được lời nói nhân vật, chơi đóng kịch.
-Trẻ ln giữ gìn vệ sinh thân thể.
II. Chuẩn bị:
-Tranh truyện : Lợn con sạch lắm rồi.
-Mũ lợn , gấu, thỏ , chim.
-Dạy trẻ lời thoại đóng kịch.
III. Tiến hành:
1/ Biết:
Cơ dẫn trẻ đi chơi gặp lợn con đang ngồi khóc.
Cơ và trẻ hỏi xem vì sao bạn lợn con khóc?
Bạn lợn con kể cho trẻ nghe.
Cô và trẻ an ủi bạn lợn con và lợn con về nhà.
2/ Hiểu:
Cô kể từ đầu đếnbạn lợn con xin chơi chung cung bạn thì chuyện gì sẽ xảy ra?
Cơ kể tiếp đến lợn con ngồi khóc.Theo con, con sẽ làm gì để giúp lợn con?
Cơ kể đến hết truyện.
Trẻ đặt tên tryện,cô viết lên bảng cho trẻ đọc.Cơ nói tên truyện cơ đặt.
Cơ đàm thoại:
Trong câu chuyện có những ai?
Cơ giáo duc trẻ ln giữ gìn vệ sinh thân thể.
3/ Thực hành:
Hát: Tập rửa mặt.
Trẻ kể chuyện theo tranh.
Cô phân vai cho trẻ đóng kịch.
Hoạt động góc:
Kế hoạch hoạt động ngày: tháng năm
I. Mục đích:
-Trẻ hiểu nội dung bài haùt.
-Trẻ hát diển cảm minh họa nhịp nhàng theo lời bài hát, trẻ ném đúng tư thế.
-Trẻ biết giữ gìn vệ sinh cơ thể, trường lớp.
II. Chuẩn bị:
-Trẻ thuộc bài hát: Tập rửa mặt.
-Túi cát, cửa, báu vật.
III. Tiến hành:
1/ Hoạt động 1:
-Cô cho trẻ khởi động với bài hát:Nào chúng ta cùng tập thể dục.
-Cô và trẻ tập bài tập phát triển chung với bài hát :Tập rửa mặt.
-Hát minh họa bài hát: Tập rửa mặt.
Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh cơ thể, trường lớp.
2/ Hoạt động 2:
Cơ giới thiệu những túi cát có thể làm gì?
Cơ cho trẻ thực hiện và hỏi trẻ: bạn thực hiện như thế nào?Mắt bạn nhìn ở đâu?
Tay và chân bạn như thế nào?
Cô cho trẻ thực hiện với hoạt động đi tìm kho báu. Trẻ phải ném xa đến cửa thì
sẽ nhận đươc báu vật. Cơ quan sát gợi ý.
Cho 2 trẻ thi đua, nhận xét.
3/ Hoạt động 3:
Cô hỏi trẻ vận động.
Hoạt động góc:
<b>KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY THÁNG NĂM</b>
<b>I.</b> <b>Mục đích yêu cầu:</b>
<i><b>Kiến thức</b><b> </b></i>:
- Trẻ nắm được tên truyện, trình tự phát triển của cốt truyện
- Hiểu được nội dung truyện, biết đánh răng đúng cách, đánh sau
mỗi lần ăn, sau khi ngủ dậy
<i><b>Kỹ năng</b><b> </b></i>:
- Trẻ biết trả lời, bộc lộ cảm xúc cá nhân một cách chân thật, hồn
nhiên về nhân vật và chi tiết trong câu chuyện
<i><b>Phát triển</b><b> </b></i>: sự chú ý, khả năng phán đoán phần tiếp theo của câu
chuyện
<i><b>Giáo dục</b><b> </b></i>: biết giữ gìn vệ sinh đúng cách, có thói quen thực hiện mỗi
ngày
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>
Cơ tổ chức một số hoạt động trước khi cho trẻ làm quen với truyện
thuộc các lĩnh vực khác như
Giáo cụ: tranh phong nhân vật rời
Các tập truyện tranh
HĐG: Góc kể chuyện: tranh rời – nhân vật rời
Góc đóng kịch: trang phục – mũ – bàn chải
Góc chữ viết: tập truyện – bút các loại
Góc tạo hình: các ngun vật liệu – kéo, hồ
<b>III.</b> <b>Phương pháp - biện pháp:</b>
- Trực quan
- Đàm thoại
- Trị chơi
<b>IV.</b> Ti n trình ho t đ ng:ế ạ ộ
*
<b> </b><i><b>Hoạt động 1</b></i>:<b> </b> <b>Ổn định</b>
- Cho trẻ hát “Vui đến trường”
- Hỏi trẻ
Mời trẻ trả lời tự do
*
<b> </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b> : Cô tạo cảm xúc và kể chuyện trẻ nghe</b>
- Một bé Tom cũng tập đánh răng giống các anh chị, con hãy lắng nghe
và đốn xem khi đánh răng, chuyện gì xảy ra với bé Tom nhé
- Cô kể lần 1 với tranh phong nhân vật rời
<b>Đoạn 1</b>: “Bác Lợn … đánh răng mới sạch”: Bé Tom mua một bàn
chải đánh răng của bác Lợn
<b>Đoạn 2</b>: “Bé Tom sợ quá … càn đánh càn thích”: bé Tom đánh
răng khơng đúng cách, phải nhờ sự hướng dẫn của nhiều người
<b>Đoạn 3</b>: “Từ đó… sáng nào dậy… lúc nào… cũng tốt”: bé Tom đã
biết cách đánh răng đúng cách và có thói quen đánh răng tốt
Cơ vừa kể vừa ngừng ở những chi tiết thắt nút cho trẻ đoán và dùng ngôn
ngữ để kể chuyện xảy ra tiếp theo
- <b>Cô kể lần 2</b>: Kết hợp trẻ kể, gợi ý trẻ thể hiện được giọng điệu nhân vật
- Cô gắn tranh bé Tom, bác Lơn, chú Voi, viết tên trẻ tự đặt và cho trẻ
đếm số chữ cái có trong mỗi tên, đọc các chữ cái đó
- Đặt tên truyện
<i><b>*Hoạt động 3:</b><b> </b></i><b>Kể lại truyện theo trình tự </b>
- Chia trẻ làm 4 nhóm, mỗi trẻ ở nhóm nhận tranh và cùng về nhóm thảo
luận và kể lại đoạn truyện theo nội dung tranh
- Cho trẻ gắn tranh lên bảng, đánh sơ thứ tự theo trình tự nội dung và đại
diện nhóm lên kể
<b>Kết thúc: Cho trẻ thể hiện lại hành động của nhân vật trong truyện ở mỗi </b>
nhóm theo trình tự
<b>. Hoạt động góc:</b>
- Góc kể lại chuyện: đặt bộ tranh, sách truyện, trẻ kể từng đoạn,
kể theo lời thoại nhân vật hay kể tồn bộ câu chuyện
- Góc đóng kịch: đặt mũ, mặt nạ, trẻ tự chọn để vào vai nhân vật,
cùng bạn thể hiện nội dung câu chuyện qua các nhân vật để lại
ấn tượng mạnh ở trẻ