<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ KIỂM TRA HKII Năm học : 2011-2012
Mơn
<b> :</b>
TỐN - LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
=========
<sub></sub>
=========
I / Hình thức kiểm tra TL + TN
II/Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Thống kê
Nhận biết các
khái niệm về số
liệu thống kê, biết
bảng tần số,
Từ bảng tần số HS
xác định được mốt
của dấu hiệu,
tính được số trung
bình cơng của dấu
hiệu
Số câu
Số điểm, tỉ lệ %
1
<sub>0,5</sub>
1
<sub>0,5</sub>
1
<sub>0,5</sub>
3
1,5 đ = 15%
Chủ đề 2
Biểu thức đại số
HS nhận biết các
khái niệm đơn
thức, đa thức,bậc
của đơn thức, đa
thức
Biết thu gọn đơn
thức, đa thức, Thực hiện phéptính về đơn thức,
đa thức
Nhận biết nghiệm
và tìm nghiệm của
đa thức một biến
Thực hiện phép
tính về đơn
thức, đa thức
Nhận biết
nghiệm
Số câu
Số điểm, tỉ lệ %
1
<sub>0,5</sub>
1
<sub>0,5</sub>
1
<sub>0,5</sub>
3
<sub>1,5</sub>
3
<sub>1,5 </sub>
9
4,5 đ = 45%
Chủ đề 4
Quan hệ giữa các
yếu tố trong tam
giác
Quan hệ giũa góc và
cạnh đối diện, bất
đẳng thức tam giác,
đường xiên và hình
chiếu
Quan hệ giũa
góc và cạnh đối
diện, bất đẳng
thức tam giác
Số câu
Số điểm, tỉ lệ %
1
<sub>0,5</sub>
2
<sub>1</sub>
3
1,5 đ= 15%
Chủ đề 5
Các đường đồng
qui của tam giác
Nắm các khái
niệm về các
đường đồng qui
trong tam giác
Vận dụng các định
lý chứng minh sự
đồng qui trong các
dạng bài tập
Vận dụng t/c
đồng qui trong
các dạng bài tập
Số câu
Số điểm, tỉ lệ %
1
<sub>0,5</sub>
3
<sub>1, 5</sub>
1
<sub>0,5</sub>
5
2,5 đ = 25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
3
1,5
15%
8
4
40%
6
3
30%
20
10đ
A. PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (5điểm)
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Thời gian giải một bài tốn (tính bằng phút) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng 1 sau:
Thời gian
3
4
5
6
7
8
9
10 11
12
Tần số
1
3
4
7
8
9
8
5
3
2
N = 50
Dấu hiệu điều tra là:
A. Số học sinh của lớp C. Thời gian giải một bài toán của 50 học sinh
B. Thời gian giải một bài toán
D
. Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh lớp 7A
Câu 2: Mốt của dấu hiệu điều tra ở câu 1 là:
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Câu 3: Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra trong bảng 1 là:
A. 6,8
B
. 7,68
C. 8,76
D. 6,68
Câu 4: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -xy
2
<sub> :</sub>
A
. -2yx(-y) ; B -x
2
<sub>y ; C . x</sub>
2
<sub>y</sub>
2
<sub> ; D 2(xy)</sub>
2
<sub> </sub>
Câu 5: Bậc của đa thức M = xy
3
<sub> – x</sub>
7
<sub> + y</sub>
6
<sub>+10 +x</sub>
7
<sub> +xy</sub>
4
<sub> là :</sub>
A . 10 ; B . 7 ;
C
. 6 ; D . 5
Câu 6: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A . f(x)
=-
3x 6 ; B . f(x) x
+
=
2
+
2x ; C . f(x) x
=
3
-
x ; D . f(x) 6x 3 ;
=
Câu 7: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 80
0
<sub> . Mỗi góc ở đáy sẽ có số đo là :</sub>
A . 30 ; B . 50 ; C . 45 ; D . 100 ;
0 0 0 0
Câu 8
<b>: </b>
Bộ ba số nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông:
A. 3cm, 9cm, 14cm ;
B. 2cm, 3cm, 5cm
;
C. 4cm, 9cm, 12cm ;
D
. 6cm, 8cm, 10cm ;
Câu 9 Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm . Chu vi của tam giác cân đó bằng :
A. 13cm B. 10cm
C. 17cm
D. 6,5cm
Câu 10
Trong tam giác MNP có đỉnh O cách đều 3 cạnh của tam giác. Khi đó O là giao điểm của:
<b> :</b>
A. 3 đường cao
B. 3 đường trung tuyến
C. 3 đường trung trực
D
. 3 đường phân giác
<i>B. TỰ LUẬN</i>
(5 điểm)
<i>Câu 16</i>
: ( 1 điểm ). Thu gọn các đơn thức :
2 2
1
3 3 2 2
1
5
a . 2x y . xy .( 3xy) ; b. (-2x y) .xy . y
4
-
2
<i>Câu 17</i>
: ( 1,5 điểm ). Cho hai đa thức P(x) = 2x
3
<sub> - 2x + x</sub>
2
<sub> +3x +2 .</sub>
Q(x) = 4x
3
<sub> - 3x</sub>
2
<sub>- 3x + 4x -3x</sub>
3
<sub> + 4x</sub>
2
<sub> +1 .</sub>
a. Rút gọn P(x) , Q(x) .
b. Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) , Q(x) .
c. Tìm R(x) sao cho Q(x) +R(x) = P(x)
<i>Câu </i>
<i> </i>
<i>18</i>
: (2điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A,kẻ phân giác BD của góc B, vẽ AI vng góc với
BD, AI cắt BC tại E
a) Chứng minh BE = BA
b) Chứng minh tam giác BED vuông
c) Đường thẳng DE cắt đường thẳng BA tại F. Chứng minh AE // FC.
<b> </b>
<i>Câu 19</i>
: ( 0,5 điểm) Tìm x Ỵ Z để biểu thức : P = 9 – 2
<i>x</i>
3
đạt GTLN
C- ĐÁP ÁN
-PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (5điểm)
Chọn đúng mỗi câu cho 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
B
A
C
A
B
D
C
D
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Câu
Đápán
Điểm
16
(1đ)
2 2
1
3
3
4 6
a . 2x y . xy .( 3xy) =
x y
4
2
-3 2 2
1
5 7 9
b. (-2x y) .xy . y = 2x y
2
0,5
0,5
17
(1,5đ)
a. P(x) = 2x
3
<sub> - 2x + x</sub>
2
<sub> +3x +2 = 2x</sub>
3
<sub> + x</sub>
2
<sub> + x +2 </sub>
Q(x) = 4x
3
<sub> - 3x</sub>
2
<sub>- 3x + 4x -3x</sub>
3
<sub> + 4x</sub>
2
<sub> +1 = x</sub>
3
<sub> + x</sub>
2
<sub>+ x +1 </sub>
b. x = -1 là nghiệm của P(x) vì :
P(-1) = 2(-1)
3
<sub> +(-1)</sub>
2
<sub> +(-1) +2 = -2 + 1 - 1 + 2 = 0 .</sub>
x = -1 là nghiệm của Q(x) vì :
Q(-1) = (-1)
3
<sub> +(-1)</sub>
2
<sub> +(-1) +1 = -1 + 1 - 1 + 1 = 0 .</sub>
c. R(x) = P(x)-Q(x) = (2x
3
<sub> + x</sub>
2
<sub> + x +2)-(x</sub>
3
<sub> + x</sub>
2
<sub>+ x +1) </sub>
= x
3
<sub>+1 </sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
18
(2,0đ)
- Vẽ hình đúng
a). BI là phân giác góc ABE cũng là đường cao
của tam giác
nên tam giác BAE cân tại B. suy ra BA = BE
b).
<i>ABD</i>
và
<i>EBD</i>
cóù AB = EB (cmt)
<i>B</i> 1 <i>B</i> <sub>2</sub>
<sub> </sub>
BD là cạnh chung
F
<i>BED</i> <i>BAD</i> 900
<sub> </sub>
<i>ABD</i><i>EBD</i>
<sub> </sub>
Suy ra tam giác BED vng tại E
c). Trong tam giác FBC có: CA là đường cao
FE là đường cao nên D là trực tâm
Suy ra BD thuộc đường cao thứ ba
Hay
<i>BD</i> <i>CF</i>
<i>CF</i> <i>AE</i>
<i>BD</i> <i>AE</i>
<sub></sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
19
(0,5đ)
Vì
<i>x</i>
3
<sub> 0 ( dấu = xảy ra khi x = 3) nên : P = 9 – 2 </sub>
<i>x</i>
3
<sub> 9</sub>
<sub>GTLN của P là 9 ( khi x =3 )</sub>
</div>
<!--links-->