Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.52 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ ÔN SỐ 14</b>
<b>Câu 1: Trong quá trình sản xuất gang xảy ra phản ứng: </b>
Fe2O3 (R) + 3CO(K) ⃗<i><sub>t</sub></i><sub>0</sub> <sub>2Fe(R) + 3CO2(K) ; </sub> <i>Δ</i> H >0
có các biện pháp:(1) Tăng nhiệt độ phản ứng ; (2) Tăng áp suất chung của hệ ; (3) Giảm nhiệt độ phản
ứng ; (4) Dùng chất xúc tác . Biện pháp giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên là
<b>A. </b>
<b> (1 )</b> <b>B. (3)</b> <b>C. (2), (3), (4)</b> <b>D. (1), (4)</b>
<b>Câu 2:</b> Cho các dữ kiện thực nghiệm: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 ;(2) dung
dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl ; (3) cho Ba vào dd H2SO4 loãng ; (4) Cho H2S vào dd CuSO4 ; (5)
Cho H2S vào dd FeSO4 ; (6) Cho NaHCO3 vào dd BaCl2 ; (7) Sục dư NH3 vào Zn(OH)2 ; (8) Cho Ba vào
dd Ba(HCO3)2 ; (9) Cho H2S vào FeCl3 ; (10) Cho SO2 vào dd H2S. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là ?
<b>A. </b>8 <b>B. 7 </b> <b>C. </b>6 <b>D. </b>9
<b>Câu 3:</b> Hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon ở thể khí và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,8. Cho X đi qua Ni
nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn Y có tỉ khối so với CH4 bằng 1. Công thức
phân tử của hiđrocacbon trong hỗn hợp X là?
<b>A. </b>C2H4 <b>B. </b>C3H6 <b>C. </b>C2H2 <b>D. C </b>3H4
<b>Câu 4:</b> Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong
các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù
hợp với X là <b>A. 5 </b> <b>B. </b>6 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 5:</b> Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H2SO4 là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp X
gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic<b> .</b> Thành phần phần % theo khối
lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
<b>A. </b>76,84%; 23,16%. <b>B. </b> 77,84%; 22,16 %. <b>C. </b>77,00%; 23,00%. <b>D. </b>70,00%; 30,00%.
<b>Câu 6:</b> Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm),
C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi
tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
<b>A. </b>7 <b>B. </b>5 <b>C. 6 </b> <b>D. </b>4
<b>Câu 7:</b> Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl
1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là
<b>A. </b>Be và Mg <b>B. </b>Mg và Sr <b>C. </b>Mg và Ca <b>D. Be và Ca</b>
<b>Câu 8:</b> Theo tổ chức Y tế thế giới, nồng độ Pb2+<sub> tối đa trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Với kết quả phân tích</sub>
các mẫu nước như sau, nguồn nước bị ơ nhiễm bởi Pb2+<sub> là mẫu</sub>
<b>A. </b>Có 0,03 mg Pb2+<sub> trong 1,25 lít </sub><b><sub>B. </sub></b><sub> Có 0,15 mg Pb</sub>2+<sub> trong 2</sub><sub> lít</sub>
<b>C. </b>Có 0,03 mg Pb2+<sub> trong 0,75 lít </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>Có 0,16 mg Pb</sub>2+<sub> trong 4 lít</sub>
<b>Câu 9:</b> Hỗn hợp M gồm ancol no X và axit đơn chức Y mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy
0,4 mol M cần 30,24 lít O2 (đktc) thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Nếu đun nóng 0,4 mol M với
H2SO4 đặc là xúc tác, thu được m gam hh 2 este (h = 100%). Công thức phân tử của X và Y tương ứng là
<b>A</b>. C3H6O2 và C3H4O2. <b>B</b> . C 3H8O2 và C3H4O2 <b>C</b>. C2H6O2 và C2H4O2 <b>D</b>. C3H8O2 và C3H6O2
<b>Câu 10: Tổng số hạt mang điện trong anion XY3</b>2-<sub> bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên</sub>
tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử Y là 8. Nhận định nào sau đây sai
<b>A. H2X tác dụng với XY2 được X</b> <b>B. XY2 vừa có tính khử vừa có tính ơxi hố</b>
<b>C. ZX= 16; ZY = 8</b> <b>D. </b> Cho XY2 tác dụng với BaCl2 thu được kết tủa BaXY3
<b>Câu 11:</b> Nung nóng hh gồm 0,5mol N2 và 1,5mol H2 trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về nhiệt độ t0C
thấy áp suất trong bình lúc này là P1. Sau đó cho một lượng dư dd H2SO4đặc vào bình (nhiệt độ lúc này
trong bình là t0<sub>C) đến khi áp suất ởn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P</sub>
2 (P1 = 1,75P2). Hiệu suất
tổng hợp NH3 là: A. 65%. B. 21,25%. C. 85,71% D. 60%.
<b>Câu 12:</b> Cho sơ đồ: C2H4 ⃗<i>O</i>2<i>, t</i>0, PdCl 2, CuCl 2 B ⃗HCN D <i>H</i>3<i>O</i>+¿
⃗
¿ E
.Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là
<b>A. </b>axit propanoic. <b>B. </b>axít axetic.
<b>C. </b>
<b>Câu 13:</b> Cho các chất sau: HCl; NaOH; Na3PO4; Na2CO3; Ca(OH)2. Số chất tối đa có thể làm mềm nước
cứng tạm thời là <b> 4A. .</b> <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 14:</b> Có các nhận xét sau: <b>1-</b> Chất béo thuộc loại chất este. ; <b>2-</b> Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều
chế bằng phản ứng trùng ngưng. ; <b>3-</b> Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. ; <b></b>
4-Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ; <b>5-</b> toluen phản ứng với
nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.; Những câu <b>đúng</b> là:
<b>A. </b>1, 2, 3, 4. 1, 3, 4.<b>B. </b> <b>C. </b>1, 2, 3, 4, 5. <b>D. </b>1, 2, 4.
<b>Câu 15:</b> Cho các phản ứng: <b>(1)</b> O3 + dung dịch KI ; <b>(2)</b> F2 + H2O ; <b>(3)</b> MnO2 + HCl (to) ; <b>(4)</b> Cl2 + dung
dịch H2S ; <b>(5) </b>Cl2 + NH3 dư ; <b>(6) </b>CuO + NH3 (to); <b>(7) </b>KMnO4 (to) ; <b>(8)</b> H2S + SO2 ; <b>(9)</b> NH4Cl + NaNO2
(to<sub>)</sub><sub>; </sub><b><sub>(10)</sub></b><sub> NH</sub>
3 + O2 (Pt, 800oC). Số phản ứng tạo ra đơn chất là
<b>A. </b>6 <b>B. 7</b> <b>C. </b>9 <b>D. 8 </b>
<b>Câu 16:</b> Cho các ống nghiệm chứa các chất hữu cơ sau: anlylclorua; 1,3-điclobenzen; etyl clorua;
<b>A. </b>1. <b>B. 2 .</b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 17:</b> Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản
ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho
hh khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dd Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. </b>76,755 <b>B. </b>147,750 <b>C. </b> 73,875 <b>D. </b>78,875
<b>Câu 18: Có bao nhiêu chất và ion lưỡng tính trong số các chất và ion sau : Cr</b>2O3 , Ca(HCO3)2, H2O, HCl,
ZnO, HPO32-<sub>, H2PO4</sub>-<sub>, NH4HCO3 ?</sub>
<b>A. </b>
<b> 6 </b> <b>B. 5</b> <b>C. 7</b> <b>D. 8</b>
<b>Câu 19: </b>Cho biết phản ứng trong pin điện hoá là: X + Y2+ → X2+ + Y. Sức điện động chuẩn của pin là
1,1V. Biết E0 củacặp Y2+/Y là +0,34V. Vậy E0 của cặp X2+/X là:
<b>A. </b>+0,76V <b>B</b> <b>. </b> -0,76V <b>C. </b>+1,43V <b>D. </b>-1,43V
<b>Câu 20:</b> Có 6 gói bột riêng biệt có màu tương tự nhau: CuO, FeO, Fe3O4, MnO2, Ag2O và hỗn hợp Fe +
FeO. Thuốc thử để phân biệt được 6 gói bột trên là:
<b>A. </b>dd H2O2 <b>B. </b>dd H2SO4 loãng <b>C. </b> dd HCl <b>D. </b>dd HNO3 đặc
<b>Câu 21:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,29 gam chất hữu cơ A cần dùng 3,64 lít khơng khí (đktc, khơng khí gồm
20% O2, 80% N2 theo thể tích). Các chất thu được sau phản ứng cháy (gồm CO2, H2O và N2) được dẫn qua
bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng dung dịch giảm 3,09 gam và có 2,552 lít một khí trơ
(27,3˚C; 1,4atm) thốt ra. Một thể tích hơi A có cùng khối lượng với 14,3125 thể tích khí metan trong
cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của A là:
A. C7H7N3O6 B. C6H3N3O7 C. C6H9N2O7 D. C12H20O6
<b>Câu 22:</b> Hỗn hợp X gồm 0,05 mol HCHO và một andehit E. Cho hỗn hợp này tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X thì thu được 6,16
gam CO2. Công thức cấu tạo của E là
<b>A. CH3-CH2-CHO.</b> <b>B. </b> OHC-CH2-CHO.
<b>C. OHC-CHO.</b> <b>D. CH3 -CHO.</b>
<b>Câu 23: Xà phịng hố hồn toàn m gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản</b>
ứng thu được khối lượng xà phòng 17,80 gam. Giá trị của m là
<b>A. </b>
17,24 gam . <b>B. 17,42 gam.</b> <b>C. 14,27 gam.</b> <b>D. 12,74 gam.</b>
<b> Câu 24:</b> Cho 30 g hh nhôm , magie, kẽm tác dụng hết với dd HNO3Thu được 0,1 mol N2O & 0,1 mol NO
, côcạn dd thu đươc 127 g muối khan .Số mol HNO3 tham gia pư là
<b>A. </b>2,12<b> B . C. </b>1,9 1,4<b> D. </b>KQ khác<b> </b>
<b>Câu 25:</b>. Hòa tan hết FeS2 bằng một lượng vừa đủ dd HNO3 đặc, chỉ có NO2 bay ra và được dd B (biết ion
NO3- bị khử hoàn toàn trong dd). Cho BaCl2 dư vào 1/10 dd B thấy tạo ra 1,864 gam kết tủa. Lấy 1/10 dd
B pha loãng bằng nước thành 4 lit dd C. pH của dd C là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>C. 1s</b>2<sub> 2s</sub><sub> </sub>2<sub> 2p</sub><sub> </sub><sub> 3s</sub>6<sub> </sub><sub> 3p</sub>2<sub> </sub><sub> 3d</sub>6<sub> </sub><sub> 4s</sub>3<sub> </sub>2<b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>5
<b>Câu 27:</b> Có các nhận định sau:
1)Cấu hình electron của ion X2+<sub> là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hố học,</sub>
ngun tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+<sub> , F</sub>−<sub> có điểm chung là có cùng số electron.</sub>
3)Khi đốt cháy ancol no thì ta có n(H2O) : n(CO2)>1.
4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K,
Mg, Si, N.
5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần.
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14).
Số nhận định đúng là: <b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. 4. </b>
<b>Câu 28:</b> Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
<b>A. </b>6 <b>B. </b>1 <b>C. 3 </b> <b>D. </b>4
<b>Câu 29:</b> Trong các pứ sau, có bao nhiêu pư khơng xảy ra?
(1) CO2 + H2O + C6H5ONa .. (2) C6H5OH + NaOH ..
(3) CH3COOH + Cu(OH)2 .. (4) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2..
(5) C6H5NH3Cl + AgNO3 .. (6) CO2 + H2O + CH3COONa..
(7) CH3COOH + C6H5OH .. (8) C6H5OH + HCHO ..
<b>A. </b>
<b> 2 </b> <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4
<b>Câu 30:</b> Nhiệt phân hoàn tồn 0,1 mol muối M(NO3)2 thì thu được chất rắn X và 5,04 lít hỗn hợp khí gồm
NO2 và O2. Tính thể tích H2SO4 1,0M tối thiểu cần dùng để hòa tan vừa hết chất rắn X.
<b>A. </b>300 ml <b>B. </b> 150 ml <b>C. </b>100 ml <b>D. </b>200 ml
<b>Câu 31:</b> Cho 4,48 gam hh gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml
dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
<b>A. </b>3,28 gam <b>B. </b> 6,4 gam <b>C. </b>4,88 gam <b>D. </b>5,6 gam
<b>Câu 32:</b> Trong các dd sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol, (4)
đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hịa tan Cu(OH)2 là
<b>A. </b>6 <b>B. 5 </b> <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 33:</b> Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đởi màu quỳ tím ẩm?
<b>A. </b>H2N[CH2]2NH2;HOOC[CH2]4COOH; C6H5OH.
<b>B. </b> CH 3NH2; (COOH)2; HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, CH3COONa.
<b>C. </b>H2NCH2COOH; C6H5OH; C6H5NH2.
<b>D. </b>H2NCH2COOH; HCOOH; CH3NH2.
<b>Câu 34:</b> Cho V lít hỗn hợp X gồm H<b>2</b> và Cl<b>2</b> vào bình thuỷ tinh lớn, sau khi chiếu sáng một thời gian,
ngừng phản ứng được hỗn hợp khí Y, trong đó có 30% HCl về thể tích và thể tích Cl<b>2 </b>giảm xuống cịn
20% so với lượng Cl<b>2</b> ban đầu. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất của phản ứng giữa H<b>2</b>
và Cl<b>2</b> là <b>A. </b>75%. <b>B. </b> 80% . <b>C. </b>20%. <b>D. </b>25%.
<b>Câu 35: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C5H10O2, phản ứng</b>
được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là
<b>A. 5.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 9 .</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 36:</b> Cho glyxin td với ancol etylic trong môi trường HCl khan thu được chất X. CTPT của X là:
<b>A. </b>
<b> C </b>4H10O2NCl. <b>B. </b>C5H13O2NCl <b>C. </b>C4H9O2NCl. <b>D. </b>C4H9O2N.
<b>Câu 37:</b> Có 22,3 gam hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và Al. Nung X khơng có khơng khí tới phản ứng hồn
tồn thu được hỗn hợp Y. Hoà tan Y trong HCl dư được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Al có trong hh X là.
<b>A. </b>
6,3 <b>B. </b>8,1 <b>C. </b>6,75 <b>D. </b>9,3
<b>Câu 38:</b> Ơxi hóa một lượng Fe thành hỗn hợp X gồm FeO , Fe3O4 , Fe2O3 cần a mol O2 . Khử hoàn toàn hỗn
hợp X thành Fe cần b mol Al. Tỷ số a : b là
<b>Câu 39:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 10 gam
Na thì sau phản ứng thu được a gam chất rắn. Giá trị của a và m lần lượt là:
<b>A. </b> 13,8 gam và 23,4 gam B. 9,2 gam và 13,8 gam
<b>C. </b>9,2 gam và 22,6 gam <b>D. </b>23,4 gam và 13,8 gam
<b>Câu 40:</b> Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong H2SO4 lỗng dư thu đươc dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt
phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3. Số phản ứng xảy ra là
<b>A. </b>6 <b>B. </b>3 <b>C. 5 </b> <b>D. </b>4
<b>Câu 41:</b> Nhóm vật liệu nào dưới đây có nguồn gốc từ polime thiên nhiên?
<b>A. </b>Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ. <b>B. Tơ visco, phim ảnh, nhựa ebonit, tơ axetat.</b>
<b>Câu 42:</b> Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, có màng
ngăng đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hoàn tan
vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là
<b>A. </b>4,95 gam <b>B. </b> 5,97 gam <b>C. </b>7,14 gam <b>D. </b>3,875 gam
<b>Câu 43:</b> Công thức đơn giản của một axit cacboxylic no, mạch hở Acó dạng (C3H5O2)n. Biết rằng A phản
ứng với NaOH theo tỉ lệ mol nA:nNaOH = 1 : 2. Giá trị của n là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b> 2 .
<b>Câu 44:</b> Cho các chất sau đây: 1)CH3COOH, 2)C2H5OH, 3)C2H2, 4)CH3COONa, 5)HCOOCH=CH2,
6)CH3COONH4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản
ứng là: <b>A. </b>1, 2. <b>B. </b>1, 2, 3, 4, 5, 6. <b>C. 1, 2, 4, 6.</b> <b>D. </b>1, 2, 6.
<b>Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam chất X cần 0,56 lit oxi (đkc), thu được hh khí gồm CO2, N2 và hơi</b>
nước. Sau khi ngưng tụ hơi nước hỗn hợp khí cịn lại có khối lượng là 1,6 gam và có tỷ khối hơi đối với
hydro là 20. CTĐGN của X là
<b>A. C2H6O5N2.</b> <b>B. C3H10O3N2</b> <b>C. C4H10O5N2</b> <b>D. </b> C 3H8O5N2
<b>Câu 46: Hòa tan a gam oleum H2SO4.3SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 10% thu được một oleum mới</b>
có phần trăm khối lượng SO3 là 10%. Giá trị của a là:
<b>A. 558,00.</b> <b>B. 721,39.</b> <b>C. 163,93.</b> <b>D. </b> 672,13 .
<b>Câu 47:</b> Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2
phần. Phần 1 đem td với dd HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dd HCl dư. Số phản ứng oxi hóa
khử xảy ra là: <b>A. </b>5. <b>B. 6 .</b> <b>C. </b>8. <b>D. </b>7.
<b>Câu 48:</b> Có các phát biểu sau:
(1). Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Có 4 chất khi tác dụng với dung dịch
NaAlO2 thu được Al(OH)3 .
(2). Khi sục khí H2S dư vào các dung dịch loãng của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. thì có1 trường
hợp phản ứng tạo kết tủa .
(3). Trong các chất: axeton, etanal, etanol. Có 3chất tạo được liên kết hiđro với nước .
(4). Trong các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím
chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là 2, 1, 3.
(5). Trong các chất sau CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, anilin, phenol, benzen, CH3CHO Có
6 chất được với nước brom .
(6). Có 3 chất có cùng CTPT C5H10O khi tách nước thu được isopren là sản phẩm duy nhất.
(7).Cho các chất mạch hở có CTPT là C4H8O2 td với Cu(OH)2 (t0 thường) và NaHCO3 thì có 5 pư xảy ra.
(8). Tích chỉ số ion của H2O ở một số nhiệt độ là :<b> </b>20oC : 7,5.10-15; 25oC : 7,5.10-14; 30oC : 1,5.10-14;
Sự điện licủa nước là quá trình thu nhiệt
Số phát biểu <b>sai</b>là <b>A</b> . 1 B.2 <b>C</b>. 3 <b>D</b>.4
<b>Câu 49: Cho phương trình hóa học: </b>
a FeSO4 + b KMnO4 + c NaHSO4 → x Fe2(SO4)3 + y K2SO4 + z MnSO4 + t Na2SO4 + u H2O
<b>Câu 50:</b> Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol Cu(NO3)2 và z mol AgNO3, sau khi kết thúc các phản
ứng thu được dung dịch gồm 2 muối. Mối quan hệ giữa x, y, z là
<b>A. </b>0,5z ≤ x ≤ 0,5z + y <b>B. </b>z ≤ a < y + z