Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.17 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 6</b>
Thứ hai ngày tháng năm 2011
<b> Tiết 1-2 </b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI : P , PH, NH</b>
<b> I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có theå:</b>
-Đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.
-Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
-Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
<b> II.Đồ dùng dạy - học: </b>
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
III.Các hoạt động dạy- học :
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
4’
30’
5'
8'
<b>I.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Hỏi bài trước.
- Yc 3 học sinh lên bảng viết (mỗi hs
viết 2 từ): thợ xẻ, chả cá, củ sả, cá rô,
kẻ ô, rổ khế.Cả lớp viết vào bảng
con,tổ 1 viết từ của hs 1 ,tổ 2 viết từ
của hs 2,tổ 3 viết từ của hs 3.
- Nhận xét chung,ghi điểm.
<b>II.Bài mới:</b>
1.Giới thiệu bài
- GV treo tranh và hỏi: Các em cho cô
biết trong tranh vẽ gì?
- Trong tiếng phố và nhà có chữ và
dấu thanh nào đã học?
- Hơm nay, cơ sẽ giới thiệu với các
em các con chữ, âm mới: p – ph, nh.
2.Dạy chữ ghi âm
<i><b>* AÂm p</b></i>
a) Nhận diện chữ:
- Ai có thể cho cơ biết chữ p gồm
những nét nào?
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Thực hiện
Tổ 1: thợ xẻ, chả cá; Tổ 2: củ sả, cá
rơ; Tổ 3: kẻ ơ, rổ khế.
- Lnghe,qsát
- Vẽ cảnh phố xá và một ngôi nhà
lá.
- Có âm ô, a , thanh saéc, thanh
huyền.
- Theo dõi và lắng nghe.
- Chữ p gồm một nét xiên phải, một
nét sổ thẳng và một nét móc ngược
hai đầu.
8'
- Yc hs so sánh chữ p và chữ n?
- Yêu cầu học sinh tìm chữ p trong bộ
chữ.
- Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm
*Phát âm p.
- GV phát âm mẫu: âm p .
Lưu ý học sinh khi phát âm uốn lưỡi,
hơi thốt mạnh, khơng có tiếng thanh.
GV chỉnh sửa cho học sinh.
<i><b>AÂm ph.</b></i>
a) Nhận diện chữ
- Ai có thể cho cơ biết chữ ph được
ghép bởi những con chữ nào?
- Yc hs so sánh chữ ph và p?
b) Phát âm và đánh vần tiếng
*Phát âm.
-GV phát âm mẫu: âm ph (lưu ý học
sinh khi phát âm môi trên và răng
dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thốt
ra nhẹ, khơng có tiếng thanh).
* Giới thiệu tiếng:
- GV gọi học sinh đọc âm ph.
- GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
+ Có âm ph muốn có tiếng phố ta làm
như thế nào?
- Yêu cầu học sinh cài tiếng phố.
- GV nhận xét và ghi tiếng phố lên
bảng.
- Gọi học sinh phân tích tiếng phố.
<i><b>Hướng dẫn đánh vần</b></i>
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Gọi đọc cột âm 1.
đầu.
Khác nhau: Chữ p có một nét xiên
phải và nét sổ thẳng, cịn chữ n có
nét móc trên.
- Tìm chữ p đưa lên cho cơ giáo
kiểm tra.
- Lắng nghe.
- Quan sát làm mẫu và phát âm
nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp).
- Chữ p và h.
- Giống nhau: Đều có chữ p.
Khác nhau: Chữ ph có thêm h sau p.
- Lắng nghe,qsát.
- CN 6 em, tổ 1, tổ 2.
- Lắng nghe.
- Ta thêm âm ô sau âm ph, thanh
sắc trên âm ô.
- Cả lớp
- 1 em
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, tổ
2, tổ 3.
9'
5’
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
<i><b>Âm nh.</b></i>
- Chữ “nh” được ghép bởi chữ n và h.
- Yc hs so sánh chữ “nh” và chữ “kh”.
-Phát âm: GV phát âm mẫu: âm nh:
mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra,
-Viết: Điểm kết thúc của chữ n là
điểm bắt đầu của chữ h, không nhấc
bút khi viết.
-Giới thiệu tiếng:
- GV gọi học sinh đọc âm nh.
- GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
- Có âm nh muốn có tiếng nhà ta làm
như thế nào?
- Yêu cầu học sinh cài tiếng nhà.
- GV nhận xét và ghi tiếng nhà lên
bảng.
- Gọi học sinh phân tích tiếng nhà.
- Yc hs đọc lại 2 cột âm.
- Yc hs viết bảng con: p – phố, nh –
nhà.
- GV nhận xét và sửa sai.
<i><b>Dạy tiếng ứng dụng:</b></i>
- GV ghi lên bảng: phở bò, phá cỗ,
nho khô, nhổ cỏ.
- Gọi học sinh lên gạch chân dưới
những tiếng chứa âm mới học.
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc
trơn tiếng.
- Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng
dụng.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
III.Củng cố ,dặn dò:
- Yc hs đọc lại bài
- Nhận xét tiết 1,2.
- Lớp theo dõi.
- Lnghe,qsát
- Giống nhau: Đều có chữ h.
Khác nhau: Chữ nh có thêm chữ n,
chữ kh có thêm chữ k.
- Lớp theo dõi hướng dẫn của GV.
- Cá nhân,nhóm 5,tổ 3
- CN 6 em, tổ 1, tổ 3.
- Lắng nghe.
-Ta thêm âm a sau aâm nh, thanh
- Cả lớp
- Qsát,lnghe
- 1 em
- 2 em,tổ 3,cả lớp.
- Tồn lớp.
- Qsát
- 1 em đọc, 1 em gạch chân: phở,
phá, nho, nhổ.
CN 6 em, toå 2, toå 3.
- 4 em.
<b> Tiết 3:TỐN</b>
<b>BÀI: SỐ 10</b>
<b>A.Mục tiêu :</b>
-Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết được số 10.
- Biết 9 thêm 1được 10 và so sánh được các số trong phạm vi 10.
-Nhận biết được vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vng, 10 chiếc xe…, chữ số
10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng … .
<b>C.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>
<b>5'</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
- Hỏi tên bài cũ
- Gọi 2 HS làm bảng lớp:Điền dấu
thích hợp vào chỗ trống :
0…1 , 2… 0 , 0… 0, 7 …0
- Gọi 1 HS nêu số từ 0 -> 9 và ngược
lại
- Nhận xét,cho điểm
<b>II.Bài mới :</b>
1.Giới thiệu bài học,ghi bảng
2. Giới thiệu số 10
a.Laäp số 10 :
- Đính các hòn bi
- GV hỏi : Cô đính mấy viên bi?
- Cô đính thêm mấy viên bi?
- GV nêu : Có 9 viên bi thêm 1 viên
bi là mấy viên bi?
- 9 viên bi thêm 1 viên bi cô có tất cả
là 10 viên bi.
- Gọi HS đọc phần nhận xét đã ghi
bảng.
Thực hiện tương tự như trên với 10
que tính.
- GV hỏi : viên bi,que tính có số
lượng là mấy?
- Có mười viên bi,mười que tính,các
nhóm này đều có số lượng là mười,ta
- Trả lời
- Thực hiện
- 1 hs thực hiện
- Lắng nghe,qsát
- Qsát
- Trả lời
Thực hiện
<b>5'</b>
<b>5'</b>
<b>5'</b>
<b>5'</b>
dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi
nhóm đồ vật đó.
b.Giới thiệu cách viết số 10
- Giơ tấm bìa có số 10 và giới thiệu:
số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ
số 0
- Viết số 10 và nêu cách viết: muốn
viết số 10 ta viết chữ số 1 trước rồi
viết thêm số 0 vào bên phải của số 1.
- Chỉ vào số 10 ,yc hs đọc
- Yc hs viết vào bảng con
c.Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy
số từ 0 đến 10.
- GV hỏi HS để ghi dãy số từ 0 -> 10,
gọi đếm
- GV chỉ và nói : số 10 đứng liền sau
số 9.
- GV hỏi HS để ghi dãy số từ 10 -> 0,
gọi đếm
- Cho HS cài bảng từ 0 ->10 và từ 10
->0
3.Hướng dẫn HS làm bài tập
a.Bài 1:
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu các em viết vào sách.2 hs
lên bảng viết
-Nhận xét,biểu dương
b.Bài 3:
- Học sinh nêu u cầu của đề.
- Cho học sinh quan sát hình vẽ và
đặt vấn đề để học sinh nhận biết được
cấu tạo số 10.
10 goàm 9 và 1, gồm 1 và 9.
10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8.
10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7.
Từ đó viết số thích hợp vào ơ trống.
- Yc hs nhận xét
- Lắngnghe,quan sát
- Lắng nghe,quan sát
- Lắng nghe,qsát
- Cá nhân,tổ,cả lớp
- Viết vào bảng con
- Đọc và đếm
- Lnghe,qsát
- Đọc và đếm
- Cài bảng cài
- Nêu yêu cầu bài
- Thực hiện
<b>5'</b>
<b>2’</b>
- Nhận xét,chữa bài
c.Bài 4:
- Học sinh nêu yêu cầu của đề.
- GV gợi ý học sinh dựa vào thứ tự
dãy số từ 1 đến 10 để điền số thích
hợp vào các ô trống. Thảo luận theo
tổ
- Yc đại diện 2 tổ lên làm bài tiếp sức
- Yc tổ 3 nhận xét
- Nhận xét,chữa bài,biểu dương
<b>III.Củng cố,dặn dị</b>
- Hỏi tên bài.
- Số 10 lớn hơn những số nào?
Những số nào bé hơn số 10?
- Đọc lại dãy số từ 0 ->10 và ngược
lại.
- Nhận xét tiết học,chuẩn bị bài mới
- Nêu yêu cầu bài
- Qsát,lắng nghe
Trả lời
<b>Tiết 4</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)</b>
<b>I.Mục tiêu : Nắm được nội dung bài học và thực hành.</b>
<b>II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ như SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’
30’
3'
9'
<b>I.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Hỏi bài trước : Tiết trước chúng ta
học bài gì?
- GV nêu câu hỏi : Em thường làm gì
để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay
hại cho việc học tập của em.
- GV nhận xét,biểu dương.
<b>II.Bài mới :</b>
1.Giới thiệu bài
2.Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp
- HS trả lời : Giữ gìn sách vở đồ
dùng học tập.
- HS trả lời
- Lnghe
9'
9'
5’
nhất? GV yêu cầu học sinh bầu BGK
chấm thi.
- GV u cầu có 2 vịng thi: thi ở tổ,
thi ở lớp.
Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ
sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều
sạch sẻ gọn gàng.
- BGK khảo chấm và công bố kết
quả.
3.Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài:
Sách bút thân yêu ơi!
4.Hoạt động 3: GV hướng dẫn học
<i><b>Kết luận chung:</b></i>
Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp
cho các em thực hiện tốt quyền được
học của chính bản thân mình.
<b>III.Củng cố,dặn dò: </b>
- Nêu lại nội dung bài học, đọc câu
thơ cuối bài.
- Về nhà học bài, xem bài mới.
học tập.
- Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học
tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2.
- Học sinh hát và vỗ tay.
- Học sinh đọc.
- 2 hs nhắc lại.
- 4 -> 6 em neâu.
<b> </b>
<b> Thứ ba ngày tháng năm 2011</b>
<b>MƠN: TỐN</b>
<b>BÀI : LUYỆN TẬP</b>
<b> I.Mục tiêu :</b>
-Giúp HS củng cố về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .Đọc, viết so
sánh các số trong phạm vi 10 . Cấu tạo của số 10.
<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng … .
<b> III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
4’ <b>I.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Hỏi tên bài cũ.
- Gọi 2 HS làm bảng lớp. Điền dấu
thích hợp vào chỗ trống :
30’
5'
10'
10'
10'
3’
0…10 , 10… 8
- Gọi 1 HS nêu vị trí số 10 trong dãy
số từ 0 ->10
- Nhận xét bài cũ,ghi điểm
<b>II.Bài mới :</b>
1.Giới thiệu bài, ghi tựa bài học.
2.Hướng dẫn hs làm bài tập
a.Bài 1:
- Hdẫn hs nối nhóm đồ vật với số
thích hợp.
- Yc hs làm bài vào sách bằng bút chì
- Nhận xét bài của hs
b.3
- Yc hs đếm và điền số tam giác vào
ô trống?
- Gọi 2 HS đọc kết quả
d.Bài 4 :
a) Hướng dẫn hs so sánh số điền dấu
> < = và ô trống
- Gọi HS đọc kết quả
b) Các số bé hơn 10 là mấy?
c) Phần này quá khó nên Gv áp đặt
với hs.
Từ 0 -> 10 số bé nhất là: Số 0
Từ 10 -> 0 số lớn nhất là: Số 10
<b>III.Củng cố,dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài,chuẩn bị baøi sau
- Số 10 đứng liền sau số 9
- Lnghe,qsát
- Nối 8 con mèo với số 8 …
- Làm bài
- Lnghe,qsaùt
- HS quan saùt tam giác trắng và
xanh ghi số và ô trống.
- 10,10
HS thực hành :
- HS neâu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;… 9
- Lnghe,qsát
- Lnghe
<b>Tiết 2,3</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>G , GH</b>
<b> A.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:</b>
-Đọc và viết được: g, gh và gà ri, ghế gỗ.
-Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
-Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
<b> B.Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gơ”.
<b> C.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
35’
10'
<b>I.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Hỏi bài trước.
- Yc 2 học sinh lên bảng viết: ph –
phố, nh - nhà.Cả lớp viết vào bảng
con
- GV nhận xét chung,ghi điểm.
<b>II.Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài
- GV treo tranh hoûi : Trong tranh vẽ
gì?
- Trong tiếng gà, ghế có âm và dấu
thanh nào đã học?
- Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ
mới cịn lại: g, gh.
- GV viết bảng g, gh.
Lưu ý học sinh: Để phân biệt, g gọi
là gờ đơn, còn gh gọi là gờ kép.
2. Dạy chữ ghi âm.
* AÂm g
a) Nhận diện chữ:
Chữ g gồm một nét cong hở phải và
một nét khuyết dưới.
- Chữ g gần giống chữ gì?
- Yc hs so sánh chữ g với chữ a.
- Yêu cầu học sinh tìm chữ g trên bộ
chữ.
- Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm.
- GV phát âm mẫu: âm g.
Lưu ý học sinh khi phát âm g, gốc
lưỡi nhíc về phía dưới, hơi thốt ra
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Hs 1: ph – phoá,Hs 2: nh – nhà.Tổ
1,tổ 3 viết theo hs 1,tổ 2 viết theo hs 2
- Lnghe,qsát
- Tranh vẽ đàn gà. Cái ghế.
- Âm a, ê và thanh huyền, thanh sắc.
- Lnghe,qsát
- Lắng nghe.
- Theo dõi và lắng nghe.
- Gần giống chữ a.
- Giống nhau: Cùng có nét cong hở
phải.
Khác nhau: Chữ g có nét khuyết dưới.
T- ìm chữ g và đưa lên cho GV kiểm
tra.
10'
10'
nhẹ, có tiếng thanh.
* Giới thiệu tiếng:
- GV gọi học sinh đọc âm g.
- GV theo dõi, chỉnh sữa cho học
sinh.
- Có âm g muốn có tiếng gà ta làm
như thế nào?
- Yêu cầu học sinh cài tiếng gà.
- GV nhận xét và ghi tiếng gà lên
bảng.
- Gọi học sinh phân tích tiếng gà.
* Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần 1
lần:gờ-a- glần:gờ-a- huyền - gà.
- Gọi đọc cột âm 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh.
<b>* Âm gh (dạy tương tự âm g).</b>
- Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con
chữ g đứng trước, h đứng sau..
- Yc hs so sánh chữ “g” và chữ
“gh”.
-Phaùt aâm: gioáng aâm g.
-Viết: Chú ý nét nối giữa chữ g và
chữ h, sao cho nét kết thúc của chữ
g là nét bắt đầu của chữ h.
- Yc hs đọc lại 2 cột âm.
- Viết bảng con: g – gà, gh – ghế.
- GV nhận xét và sửa sai.
* Dạy tiếng ứng dụng:
- GV ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ
ghề, ghi nhớ.
Gọi học sinh lên gạch dưới những
tiếng chứa âm mới học.
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc
trơn tiếng.
- Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng
dụng.
- 6 em, toå 1,toå 2,toå 3.
- Ta thêm âm a sau aâm g, thanh
huyền trên âm a.
- Cả lớp thực hiện
- Qsát
- 1 em phân tích
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, tổ
1,tổ 2,tổ 3.
- 4 em.
Lớp theo dõi.
- Giống nhau: Đều có chữ g..
Khác nhau: Chữ gh có thêm h đứng
sau g.
- Theo dõi và lắng nghe.
- 2 em.
- Toàn lớp.
- Qsát
- 1 em đọc, 1 em gạch chân: gà, gô,
ga, gồ, ghề, ghi.
3’
30’
10'
10'
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 3:
- Yc hs đọc lại bài
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn của tiết
2.
- GV nhận xét.
a Luyện câu:
Cho học sinh nhận xét tranh minh
hoạ câu ứng dụng:
Trong tranh có những gì? Em bé
đang làm gì? Bà đang làm gì?
- Câu ứng dụng của chúng ta là:
<i>Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.</i>
- Gọi hs đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc
trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét,biểu dương.
b. Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói của chúng ta
hôm nay là: gà ri, gà gô.
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ
thống các câu hỏi, giúp học sinh nói
+ Gà gô sống ở đâu?
+ Gà ri sống ở đâu?
+ Kể tên một số loại gà mà em
biết?
+ Gà nhà em ni thuộc loại gà gì?
+ Theo em gà thường ăn thức ăn gì?
+ Quan sát tranh và cho cô biết gà ri
trong tranh là gà trống hay gà mái?
Tại sao em biết?
- Nhận xét phần luyện nói của học
sinh.
- 4 em.
- 2 em đọc
- 6 em, tổ 2.
- Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ. Em bé
đang xếp ghế cho gọn gàng. Bà đang
quét bàn.
- Đọc lại.
- 6 em.
- 7 em.
- Đọc lại: gà ri, gà gô
- Học sinh trả lời theo hướng dẫn của
GV.
+ Gaø ri, gà gô.
+ Gà gơ sống ở trên đồi.
+ Sống ở nhà.
10'
5’
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
c. Đọc sách kết hợp bảng lớp.
- GV đọc mẫu.
- Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc
tiếng từ ở bảng .
- GV nhận xét cho điểm.
d.Luyện viết:
- GV hướng dẫn học sinh viết trên
bảng.
- GV cho học sinh luyện viết ở vở
- Nhận xét cách viết,biểu dương.
<b>III.Củng cố,dặn dò :</b>
- Gọi hs đọc bài.
*Trò chơi: Ai nhanh hơn ai.
- Cách chơi: Mỗi học sinh chỉ được
điền một chữ vào chỗ trống. Thi
tiếp sức giữa 2 đội, mỗi đội 3 em.
Đội nào hồn thành trước và đúng
đội đó thắng.
Đội 1 Đội 2
g, gh, g, gh
… ạch … ây lộn
… ác xép … ạo tẻ
… ế tựa bàn … ế
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem bài mới.
- Lnghe
- Lnghe,qsaùt
- Lắng nghe,qsát,thực hiện.
- Luyện viết ở vở
- Lnghe,qsát
- 3 hs đọc
- Lắng nghe cách chơi và cử đại diện
nhóm tham gia trị chơi.
Học sinh khác cổ vũ, động viên cho
nhóm mình.
- Lắng nghe
<b>Tiết 4</b>
<b>TỰ NHIÊN – XÃ HỘI</b>
<b>CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG</b>
<b> A.Mục tiêu :</b>
-Giúp HS nhận biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng để có
hàm răng chắc khoẻ.
-Biết chăm sóc răng đúng cách, tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng
hằng ngày.
<b> B.Đồ dùng dạy học:</b>
<b> C.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2’
30’
7'
15'
15'
<b>I.Ổn định lớp </b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ </b>
- Hỏi tên bài cũ?
- Yc lần lượt từng hs trả lời:
+ Để giữ da sạch sẽ ta phải làm gì?
+ Để giữ chân sạch sẽ ta phải làm gì?
+ Để giữ tay sạch sẽ ta phải làm gì?
- Nhận xét bài cũ,biểu dương
<b>III.Bài mới:</b>
1.Giới thiệu bài,ghi bảng
2.Hoạt động 1 :
- Yc hs làm việc từng cặp :quan sát
- Gọi HS nêu kết quả thực hiện quan
sát răng bạn.
<i><b>- Nhận xét chung : Ở tuổi như các em</b></i>
có hai loại răng đó là : răng sữa và
răng vĩnh viễn .
Khi nhỏ răng mới mọc lần đầu tiên là
răng sữa. Khi răng sữa hỏng và rụng
đi thì thay vào đó là răng vĩnh viễn
.Nếu khơng giữ vệ sinh răng tốt thì
răng bị sâu và hỏng ; răng vĩnh viễn
khơng thể mọc lại được.Vì vậy việc
giữ gìn răng và bảo vệ răng là rất cần
thiết.
3.Hoạt động 2 :
- Làm việcvới SGK:
HS thảo luận theo nhóm 6.
- Yc 4 nhóm trình bày
- Hát tập thể
- Bài “Vệ sinh thân thể”
- Tắm gội, thay áo, giặt áo quần
hàng ngày
- Rữa chân bằng nước sạch, mang
dép.
- Cắt móng tay, rữa tay trước khi ăn,
sau khi đi tiểu tiện.
- Lnghe,qsát
- HS nêu lại tên bài học.
- Hai học sinh tự quan sát răng của
nhau và nhận xét.
- Răng sún, trắng, sâu, đen …
- HS quan sát mô hình răng và lắng
nghe co ânhận xét.
- HS quan sát ranh ở SGK
Nhoùm 1 : trang 14 , nhoùm 2 : trang
15
3’
- Gọi HS tham gia nhận xét, góp ý
cho ý kiến của nhóm bạn.
- Nhận xét chung: Các em tự giác súc
<b>III.Củng cố,dặn doø :</b>
- Hỏi tên bài học vừa được học?
- GV nêu câu hỏi: Để bảo vệ răng ta
phải làm gì?
- Nhận xét, bổ sung ý trả lời của HS.
-Nhớ giữ vệ sinh răng, thực hành
đánh răng.
- Về nhà học bài, xem trước bài mới.
- Bạn rún răng, sâu răng vì ăn đồ
ngọt nhiều như kẹo, bánh.
- Quan sát ở bảng lớp và chú ý nghe
cơ nói, về việc nên làm, không nên
làm để bảo vệ răng.
- HS neâu : Chăm sóc và bảo vệ
răng.
- Súc miệng sau khi ăn, đánh răng
hằng ngày, không ăn kẹo nhiều, nên
- Lnghe
<b> </b>
<b> Thứ tư ngày tháng năm 2011</b>
<b> Tieát1,2 </b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI : Q , QU , GI</b>
<b> I.Mục tiêu : </b>
-HS đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
-Đọc được câu ứng dụng : chú Tư ghé qua nhà…
-Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : quà quê.
<b> II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ : Câu luyện nói.
<b> III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
4’ <b>I.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Hỏi bài trước.
- Yc 2 hs lên bảng viết và đọc: nhà
35’
2'
10'
10'
10'
15'
con.Toå 1 viết theo hs 1; tổ 2,3 viết
theo hs 2.
- GV nhận xét chung,ghi điểm.
<b>II.Bài mới : </b>
1.Giới thiệu bài học,ghi bảng
2.Dạy chữ ghi âm
<b>* q</b>
<i><b>Nhận diện chữ</b></i>
- Chữ q gồm : nét cong hở phải,nét
sổ
- Yc hs so sánh q với a
a.Nhận diện chữ
- Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ
<b>q và u</b>
- Yc hs so sánh qu và q
b.Phát âm và đánh vần tiếng
<i><b>Phát âm</b></i>
- Phát âm mẫu qu( quờ)
- Yc hs nhìn bảng phát âm( Gv theo
dõi,chỉnh sữa cho hs)
<i><b>Đánh vần tiếng khóa</b></i>
<i><b>- Hãy cho cơ biết vị trí của các chữ</b></i>
trong tiếng q
- Hdẫn đánh vần: quờ – ê - quê
<i><b>Đọc trơn từ ngữ khóa</b></i>
- Yc 5 hs đọc trơn: quê
- Yc 5 hs đọc trơn : chợ quê
- Chỉnh sữa,nhận xét,biểu dương.
c.Hướng dẫn viết chữ
- Viết mẫu: qu( lưu ý nét nối gữa q
và u)
- Yc hs viết vào bảng con: qu
- Nhận xét, chữa lỗi cho hs.
<b>Tiết 2</b>
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- Giống nhau: có nét cong hở phải
Khác nhau: q có nét sổ dài,a có
nét móc ngược
- Lnghe,qsát
- Giống nhau: có chữ q
Khác nhau: qu có thêm u
CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua
đọc.
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- Phát âm
- Trả lời: qu đứng trước,ê đứng
sau.
- Đánh vần cá nhân,tổ,cả lớp
- 5 hs đọc trơn.
- 5 hs đọc trơn.
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
15'
5’
<b>* gi ( tương tự)</b>
- Chữ gi là chữ ghép từ hai con chữ :
<b>g và i. Đọc là di</b>
<b>- Yc hs so sánh chữ gi và g</b>
<b>- Đánh vần: di – a – gia- huyền –</b>
<b>già.</b>
- Viết : lưu ý nét nối giữa g và i,gi
và a,dấu huyền trên a.
d.Đọc từ ngữ ứng dụng
- Yc 3 hs đọc từ ngữ ứng dụng: quả
<b>thị,qua đò,giỏ cá, giã giị.</b>
- Giải thích các từ ứng dụng.
- Đọc mẫu từ ứng dụng.
- Yc hs đọc đồng thanh.
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
- Yc hs lần lượt phát âm:
<b>q,qu,quê,chợ quê,gi,già,cụ già.</b>
- Yc hs đọc từ ứng dụng theo cá
nhân, tổ,cả lớp.
* Đọc câu ứng dụng
- Yc hs qsát tranh minh học trong
sách:
+ Tranh vẽ gì? Chú đang làm gì?
- Yc hs đọc câu ứng dụng cá nhân,
tổ,cả lớp.
- Chỉnh sữa lỗi phát âm cho hs
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Yc 3 hs đọc câu ứng dụng
<b>III.Củng cố,dặn dò</b>
- Chỉ bảng,yc hs đọc
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài sau.
- Lnghe,qsát
- Giống nhau: đều có chữ g
Khác nhau: gi có thêm i
<b>- Đánh vần</b>
- Tập viết
- 3 hs đọc
- Lnghe,qsát
- Lnghe
- Đọc đồng thanh.
- Phát âm ( 7 em)
- Thực hiện
- Qsát,trả lời
- Đọc câu ứng dụng cá nhân,tổ,cả
lớp
- Lnghe,qsát
- 3 hs đọc
<b> </b>
<b> Tiết 3</b>
TOÁN
<b> I.Mục tiêu :</b>
-Giúp HS củng cố thứ tự trong dãy số từ 0 đến 10 và sắp xếp các số theo thứ
tự đã xác định .
-Biết so sánh các số trong phạm vi 10.
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Các bài tập, SGK, bảng … .
<b> III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo của viên</b> <b>Hoạt động học của sinh </b>
5’
30’
10'
10'
10'
<b>I.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Hỏi tên bài cũ
Gọi 2 HS lên bảng trả lời: 10 gồm 8
và mấy?10 gồm 6 và mấy?
- Gọi 2 em nêu miệng từ 0 -> 10 và
10->0
- GV hỏi số bé nhất là số nào?, số lớn
nhất là số nào trong dãy số từ 0 -> 10.
- Nhận xét ,ghi điểm
<b>II.Bài mới :</b>
1.Giới thiệu bài trực tiếp
2.Hướng dẫn làm các bài tập :
a.Bài 1 :
- Hdẫn hs nối số với mẫu vật thích
hợp.
- Yc hs làm bài vào sách bằng bút
chì .6 hs đọc kết quả nối tiếp
- Yc hs nhaän xeùt
- Nhận xét,chữa bài,biểu dương.
b.Bài 3 :
- Yc hs viết từ 0 ->10 vào trong sách
bằng bút chì
- Nhận xét bài làm của hs
c.Bài 4 :
- Hdẫn hs viết các số 6, 1, 3, 7, 10
a) Thứ tự từ bé đến lớn.
b) Thứ tự từ lớn đến bé.
- Yc hs làm bài vào sách bằng bút
chì,2 em lên bảng chữa bài
- 1 em nêu “ Luyện tập”
- 2 em lên bảng trả lời: 10 gồm 8 và
2,10 gồm 6 và 4
- 2 em neâu
- 1 em nêu 0 là số bé nhất, 10 là số
lớn nhất.
- Lnghe,qsaùt
3’
- Yc hs nhận xét
- Nhận xét,chữa bài.
<b>III.Củng cố,dặn dị</b>
- Nhận xét tiết học
- Xem lại bài,chuẩn bị bài sau
- Nhận xét
- Lnghe,qsát
- Lnghe
<b>Tiết 5</b>
<b>THỦ CÔNG</b>
<b>XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM</b>
<b> A.Mục tiêu: Giúp học sinh :</b>
<i> </i> - Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vng.
-Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng.
<b> B.Đồ dùng dạy học: </b>
1.GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình quả cam.
-1 tờ giấy thủ công màu da cam (màu đỏ), 1 tờ giấy thủ cơng màu xanh lá
cây.
-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
2.Học sinh: -Giấy thủ cơng màu, giấy nháp có kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
<b>C.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2’
30’
10'
5'
<b>I.Ổn định lớp:</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ</b>
- KTra dụng cụ học tập môn thủ công
của hoïc sinh.
<b>III.Bài mới:</b>
1.Giới thiệu bài, ghi tựa.
2.Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
quan sát và nhận xét.
- Cho các em xem bài mẫu và gợi ý
cho học sinh trả lời về đặc điểm, hình
dáng, màu sắc của quả cam.
- Em cho biết có những quả nào giống
hình quả cam?
3.Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.
a) Xé hình quả cam.
Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau,
đánh dấu và vẽ 1 hình vng có cạnh
- Hát tập thể
- Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn
cho GV kiểm tra.
- Học sinh nêu: Quả cam hình hơi
trịn, phình ở giữa, phía trên có
cuống và lá, phía đáy hơi lóm…. Khi
quả cam chín có màu vàng đỏ…
- Quả táo, quả quýt,..
5'
5'
5'
3’
8 oâ.
Xé rời để lấy hình vng ra.
Xé 4 góc của hình vuông theo
đường đã ve.
Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả
cam.
Lật mặt sau để học sinh quan sát.
b) Xé hình lá
Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1
hình CN cạnh dài 4 ơ, cạnh ngắn 2 ơ.
Xé hình Cn rời khỏi tờ giấy màu.
Xé 4 góc của hình Cn theo đường
vẽ.
Xé, chỉnh sửa cho giống hình chiếc
lá. Lật mặt sau để học sinh quan sát.
c) Xé hình cuống lá
Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và
xé 1 hình CN cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn
1 ô.
Xé đơi hình CN, lấy 1 nữa để làm
cuống.
d) Dán hình
Sau khi xé được hình quả, lá, cuống
của quả cam. GV làm các thao tác bôi
hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy
nền. Cách dán theo các bước (như
trong hình 7 SGV).
<b>III.Củng cố,dặn dò :</b>
- Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán
hình quả cam.
- Nhận xét, tuyên dương các em học
tốt.
- Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy
màu, hồ dán để học bài sau.
- Quan sát hình quả cam để biết
cách xé.
- Theo dõi cách xé hình lá.
- Quan sát hình lá của cô giáo.
- Theo dõi cách xé hình cuống lá.
- Theo dõi cách dán hình.
- Trả lời
- Lnghe
<b>Tiết 5 HĐNGLL: NGHE GIỚI THIỆU VỀ TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG</b>
<b> TẬP CÁC BÀI HÁT QUY ĐỊNH</b>
<b>I/ Yêu cầu giáo dục</b>
thống đó.
- Xác định trách nhiệm của HS lớp 1 trong việc phát huy truyền thống nhà trường.
- Xây dựng kế hoạch học tập của cá nhân và lớp.
- HS biết cánh học và luyện tập các bài hát quy định.
<b>II/ Nội dung và hình thức hoạt động</b>
<i>1. Nội dung</i>
- Vài nét về lịch sử hình thành và phát triển của nhà trường
- Truyền thống của nhà trường về học tập, rèn luyện đạo đức và các thành tích khác.
- Những bài hát đã được nhà trường quy định mỗi HS TH phải thuộc để sử dụng
trong các hoạt động của lớp, của trường.
<i>2. Hình thức học tập</i>
- Trình bày bằng lời, bằng sơ đồ, bảng biểu, tranh ảnh…
- Học hát.
- Giới thiệu bài hát cách hát mẫu hoặc nghe băng nhạc.
<b>III/ Chuẩn bị hoạt động</b>
<i>1.Về phương tiện hoạt động</i>
<i>a) GVCN chuẩn bị</i>
- Một số tài liệu chủ yếu về tổ chức nhà trường: tổng giáo viên và cán bộ nhà
trường; các tổ bộ môn; các tổ chức đoàn thể nhà trường; tên các thầy cô trong BGH;
tổng phụ trách; tên các thầy cô dạy lớp mình; tổng số học sinh nhà trường.
- Các tư liệu chủ yếu truyền thống nhà trường.
- Các bài hát phổ biến
<i>b) HS chuẩn bị</i>
- Một số tiết mục văn nghệ.
- Tự sưu tầm tìm hiểu về truyền thống nhà trường
-Sưu tầm các bài hát quen thuộc phục vụ trong các hoạt động của lớp, của trường
<i>2-Về cách thức tổ chức hoạt động:</i>
-GVCN thông báo cho cả lớp về nội dung, hình thức hoạt động, yêu cầu mỗi HS tự
tìm hiểu trước các truyền thống nhà trường.
-Thông báo cho cả lớpvề nội dung, kế hoạch tập các bài hát quy định.
-Hướng dẫn HS sưu tầm các bài hát quen thuộc
<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1</b>
<b>TỐN</b>
<b>BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b> I.Mục tiêu :</b>
-Giúp học sinh củng cố thứ tự trong dãy số từ 0 đến 10 và sắp xếp các số
theo thứ tự đã xác định .
-Biết so sánh các số trong phạm vi 10.
<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>
<b> III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS </b>
2’
2’
30’
2'
7'
7'
7'
7'
<b>I.Ổn định lớp :</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra đồ dùng của các em.
<b>III.Bài mới :</b>
1.Giới thiệu bài, ghi tựa
2.Hướng dẫn HS làm các bài tập.
a.Bài 1:
- HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn cách thực hiện bài
tập.
- Nhận xét,chữa bài,biểu dương.
b.Bài 2:
- Hdaãn hs làm bài.Yc hs làm bài vào
sách.4 hs lên bảng làm bài,mỗi hs 1
cột
- Yc hs nhận xét
- Nhận xét,biểu dương
c.Bài 3:
- Hdẫn hs điền số vào ô trống
- Yc hs làm baìi.2 hs lên bảng chữa
bài.
- Nhận xét,chữabài
d.Bài 4:
- Yc hs viết các số 8, 5, 2, 9, 6
*Theo thứ tự từ bé đến lớn
*Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Hát tập thể.
- Vài em nhắc lại tựa bài.
- Nêu yc
- Lnghe,qsaùt
- HS mở SGK theo dõi và làm các bài
tập.3 hs lên bảng chữa bài,mỗi hs 1
bài
- Lnghe,qsát
- HS nêu yêu cầu : Điền dấu < , >, =
vào chỗ chấm
- HS thực hành
8<10 , 10 > 9 , 7 =7 , …
- Nhận xét
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- Thực hiện
- Lnghe,qsát
- HS thực hiện,2 hs lên bảng chữa bài
2, 5, 6, 8, 9
5’ - Nhận xét,biểu dương.<b>III.Củng cố,dặn dò :</b>
- Hỏi tên bài.
- Nêu lại cấu tạo các số từ số 5 đến
số 10.
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- Làm lại bài ở nhà, học bài, xem
bài mới.
- HS nêu tên bài.
- 5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1.
5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2.
- Lnghe
<b> Tiết 2,3</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI : NG - NGH</b>
<b> I.Mục tieâu : </b>
-HS đọc và viết được ng , ngh ,cá ngừ, củ nghệ.
-Đọc được câu ứng dụng : nghỉ hè …
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bê, bé, nghé.
<b> II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ câu luyện nói.
<b> III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
35’
5'
10'
<b>I.Kiểm tra bài cũ :</b>
- Hỏi bài trước là bài gì?
- Yc 2 hs lên bảng viết : nhà ga ,ghi
nhớ.Cả lớp viết vào bảng con.
- GV nhận xét chung,ghi điểm
<b>II.Bài mới : </b>
1.GV giới thiệu tranh rút ra âm ng,
ngh :ghi bảng
2.Dạy chữ ghi âm
<b>Ng</b>
a.Nhận diện chữ
- Chữ ng là chữ ghép từ hai côn chữ
- Yc hs so sánh ng và n
- Trả lời
- Thực hiện
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsaùt
10'
10'
35’
b.Phát âm và đánh vần tiếng
* Phát âm
- Phát âm mẫu ng( gốc lưỡi nhích về
phía vịm họng hơi thoát ra cả hai
đường mũi và miệng).
- Yc hs nhìn bảng phát âm
* Đánh vần tiếng khóa
- Yc hs trả lời vị trí của tiếng khóa :
ngừ
- Hdẫn đánh vần: ngờ- ư -
- Yc hs đánh vần
- Yc hs đọc trơn từ khóa: ngừ,cá
ngừ.
- Nhận xét,chỉnh sửa phát am cho hs
c.Hướng dẫn viết chữ
- Viết mẫu: ng
- Yc hs viết vào bảng con: ng( lưu ý
nét nối giữa n và g).
- Hdẫn viết tiếng: ngừ
- Yc hs viết tiếng vào bảng con.
- Nhận xét,biểu dương.
<b>ngh (tương tự)</b>
- Chữ ngh được ghép từ 3 con chữ:
n,g,h( gọi là ng kép)
- Yc hs so sánh ngh và ng
- Hdẫn phát âm: ngờ
- Hdẫn đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng
– nghệ
- Hdẫn viết ngh và nghệ
d.Đọc từ ngữ ứng dụng
- Yc 3 hs đọc từ ngữ ứng dụng
- Giải thích thêm về từ ứng dụng
- Đọc mẫu
- Yc hs đọc
Tiết 2
3.Luyện tập
- Lnghe,qsaùt
- Phát âm cá nhân,tổ,lớp
- Trả lời: ngừ
- Lnghe,qsaùt
- Đánh vần cá nhân,tổ,lớp
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- Thực hiện
- Lnghe,qsát
- Thực hiện
- Lnghe,qsát
- Giống nhau: có chữ ng.Khác nhau:
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- 3 hs đọc
- Lnghe
- Lnghe,qsát
12'
13'
10'
4’
a.Luyện đọc
* Cho hs luyện đọc lại các âm ở tiết
2: ng,ngh,cá ngừ,ngh,nghệ,củ nghệ.
- Yc hs đọc từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng
- Yc hs qsát tranh minh họa,tranh vẽ
gì?
- Yc hs đọc câu ứng dụng
- Nhận xét,chỉnh sữa lỗi phát âm
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Yc 3 hs đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết
- Yc hs viết vào vở tập viết:
ng,ngh,cá ngừ,củ nghệ.
c.Luyện nói
- Yc hs đọc tên bài luyện nói:
bê,nghé,bé.
- Yc hs qsát tranh,trả lời:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Bê là con của con nào?
+ Nghé là con của con nào?
- Nhận xét,chốt lại
<b>III.Củng cố,dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài
- Luyện đọc
- 2 hs đọc
- Qsát ,trả lời
- Đọc cá nhân,nhóm,lớp
- Lnghe,qsát
- Lnghe
- 3 hs đọc
- Tập viết
- 3 hs đọc
- Qsát,trả lời
- Lnghe
<b>Tiết 4</b>
<b>HÁT NHẠC</b>
<b>BÀI : TÌM BẠN THÂN</b>
<b> A.Mục tiêu :</b>
-HS biết hát đúng giai điệu bài hát.
-Hát được một lời. Biết tác giả bài hát
-Biết gõ đệm theo phách, biết giúp bạn…
<b> B.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS </b>
5’ <b>I.Kieåm tra bài cũ : </b>
- Hỏi tên bài cũ .
- Gọi HS hát trước lớp bài: Quê
hương tươi đẹp .Mời bạn múa vui
- HS neâu.
30’
2'
15'
13'
3’
ca.
- Yc hs nhận xét.
- GV nhận xét ,biểu dương
<b>II.Bài mới </b>
1.Giới thiệu bài, ghi tựa.
2. Dạy bài hát “Tìm bạn thân”(lời
1).
* Dạy hát lời ca và nhạc điệu
- Lần lượt hướng dẫn học sinh đọc
từng câu lời ca cho đến hết bài hát .
GV đọc mẫu – HS đọc theo
- Hướng dẫn HS hát theo cô, GV hát
mẫu và bắt nhịp cho HS hát theo.
- Tập hát từng câu hết lời 1.
- Cho hs hátt theo tổ.
*Vỗ tay và gõ đệm theo phách.
- GV làm mẫu và hướng dẫn HS
thực hiện vừa hát vừa vỗ tay đệm
theo .
3.Thực hành :
- Gọi CN học sinh hát.
- GV chú ý để sửa sai.
- Goïi HS hát và vỗ nhịp theo phách.
- Nhận xét,biểu dương
<b>III.Củng cố ,dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài haut vừa được học
- Yc hs hát lại bài hát.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà tập hát ở nhà.
- HS nhận xét bạn hát .
- Lnghe
- HS đọc : Nào ai ngoan ai xinh ai
tươi. Nào ai yêu những người bạn
thân.Tìm đến đây ta cầm tay, múa vui
nào.
- HS hát theo coâ.
- HS hát từng câu mỗi câu 3 lần
- Hát theo 3 tổ
- HS hát vỗ tay theo phách
Nào ai ngoan ai xinh ai tươi.
x x x x (vỗ tay)
HS lần lượt hát vỗ tay từng em một
- 4 hs hát
- 6 hs haut,vỗ tay theo phách
- Nêu tên bài
- Hát đồng thanh lớp.
- Lnghe
<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 2011 </b></i>
<b> Tieát 1-2</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI : Y - TR</b>
<b> A.Mục tiêu : </b>
-HS đọc và viết được y, tr, y tá, tre ngà,
-Đọc được câu ứng dụng : bé bị ho …
-Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng :bé bị ho …
-Tranh minh hoạ: Nhà trẻ.
<b> C.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’
35’
5'
10'
<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Hỏi bài trước.
- Yc 2 hs lên bảng viết,cả lớp viết
vào bảng con.
- Yc hs nhận xét
- Nhận xét,ghi điểm
<b>II.Bài mới :</b>
1.GV giới thiệu tranh rút ra âm y ,tr
và ghi bảng.
2.Dạy chữ ghi âm
<b>y</b>
a.Nhận diện chữ
- Chữ y gồm : nét xiên phải,nét móc
- Yc hs so sánh y vaø u
b. Phát âm và đánh vần tiếng
* Hướng dẫn phát âm y :
- GV phát âm và gọi HS phát âm
kết hợp sữa sai cho học sinh.
- Ghi bảng và cho đọc.
- GV giới thiệu âm y cũng được gọi
là tiếng y.
- Yc hs cài âm y.
- GV ghi bảng y.
- Gọi CN đọc.
* Giới thiệu từ y tá.
- Yc hs cài từ y tá.
- Gọi 5 em đọc trơn.
- GV ghi bảng từ y tá.
- Gọi các em đọc.
- Gọi đọc cột âm 1.
- HS nêu tên âm đã học hôm trước.
- Hs1 : ngã tư ,Hs : nghé ọ
- Nhận xét
- Lnghe,qsát
- Vài HS nêu lại
- Giống nhau: có nét móc ngược.Khác
nhau: y có nét khuyết dưới,u có nét
móc ngược
10'
10'
35’
10'
10'
10'
c. Hdẫn viết chữ
- Viết mẫu y
- Yc hs viết vào bảng con chữ y
- Yc hs viết tiêng y
* Âm tr dạy tương tự âm y.
- Chữ tr là chữ ghép từ 2 con chữ: t
và r
- Yc hs so sánh tr và r
- Phát âm: Đầu lưỡi uốn chạm vào
vịm cứng,bật ra,khơng có tiếng
thanh)
- Hdẫn đánh vần: trờ- e- tre.
- Hdẫn viết tr,tre
* Đọc từ khóa ứng dụng
- Yc 3 hs đọc từ ngữ ứng dụng
- Giải thích từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu
Tiết 2
3.Luyện Tập
a.Luyện nói.
* Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn của tiết
2.
- Nhận xét,biểu dương.
* Đọc câu ứng dụng
- Yc hs qsát,nhận xét tranh minh
họa vẽ gì?
- Yc hs đọc câu ứng dụng
- Chỉnh sữa lỗi phát âm
- Đọc mẫu
- Yc 3 hs đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết
- Yc hs viết vào vở tập viết: y,tr,y
tá,tre ngà
c.Luyện nói
- Yc hs đọc tên bài luyện nói: nhà
trẻ
- Yc hs qsát tranh,trả lời:
+ Trong tranh vẽ gì?
- Qsát,lắng nghe
- Thực hiện
- Thực hiện
- Lnghe
- Giống nhau: có chữ t.Khác nhau: tr
có thêm r
- Phát âm
- Đánh vần cá nhân,tổ,lớp
- Tập viết
- 3 hs đọc
- Lnghe
- 6 -> 8 em.
- Trả lời
- 3 hs đọc
- Lnghe
- 3 hs đọc câu ứng dụng
- Tập viết
- 2 hs đọc
3’
+ Các em bé đang làm gì?
+ Em đã từng đi nhà trẻ chưa?
+ Người lớn trong tranh là ai ?
- Nhận xét,rút câu ghi bảng:
“Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã”
- GV gọi đọc trơn tồn câu.
Luyện nói :Chủ đề “nhà trẻ”
<b>III.Củng cố,dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài
- Lnghe,qsát
- 5 hs đọc
- Lnghe
<b> </b>
<b>Tiết 3</b>
<b>MÔN: MĨ THUẬT</b>
<b>BÀI : VẼ HOẶC NẶN QUẢ CĨ DẠNG HÌNH TRỊN</b>
<b> I.Mục tiêu :</b>
-Giúp học sinh nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc của một số quả
dạng hình trịn như : cam, táo, bưởi, hồng …
-Vẽ hoặc nặn được vài dạng quả hình trịn.
<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả…, một số quả thật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy …
<b> III.Các hoạt động dạy học :</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2’
30’
2'
5'
<b>I.Kiểm tra bài cũ : K/ tra đồ dùng</b>
học tập của các em.
<b>II.Bài mới: </b>
1.Giới rhiệu bài,ghi bảng
2.Hoạt động 1: Quan sát,nhận xét
- GV giới thiệu đặc điểm của các quả
dạng tròn.
- Cho học sinh quan sát tranh ảnh và
các quả để HS trả lời các câu hỏi
sau :
+ Quả bom (táo) có dạng gì?
+ Màu sắc như thế nào?
+ Quả bưởi có hình dáng như thế nào?
+ Có màu gì?
+ Quả cam hình gì? Màu sắc ra sao?
- Vở tập vẽ, tẩy, chì, …
- Quan sát tranh ảnh vật thật.
+ Hình tròn.
+ Xanh, vàng, đỏ.
+ Hình trịn.
8'
20'
3’
3. Hoạt động 2:Hướng dẫn học sinh
cách vẽ quả:
- GV vẽ và giải thích các đường nét
cơ bản khi vẽ các quả có dạnh hình
trịn.
- GV quy định kích thước của quả.
- Vẽ hình quả trước, các chi tiết phụ
vẽ sau và sau cùng là tô màu vào
quả đã vẽ.
4.Thực hành :
- GV xem xét giúp đỡ các em yếu để
các em hồn thành bài vẽ đúng quy
định.
-Thu bài chấm
- Nhận xét bài vẽ của học sinh.
<b>III.Củng cố,dặn dò: </b>
- Hỏi tên bài vẽ, cách vẽ các dạng
quả tròn.
- Tuyên dương học sinh vẽ tốt.
- Về nhà hoàn thành tiếp bài thực
hành ở nhà.
- Nhận xét tiết học
+ Hình trịn, da vàng hay xanh đậm.
- HS lắng nghe hướng dẫn của GV
và vẽ nháp vào giấy nháp.
- HS vẽ vào vở tập vẽ quả dạng tròn
tuỳ ý
<i>Quả cam</i>
- Trả lời
- Lnghe
<b>Tiết 4</b>
<b>THỂ DỤC</b>
<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ– TRỊ CHƠI.</b>
<b> I.Mục tiêu : </b>
-Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Học dàn hàng, dồn hàng. Ơn trị chơi
“Qua đường lội”.
<b> II.Chuẩn bị : Còi, sân bãi …</b>
<b> III.Các hoạt động dạy học :</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
10’ <b>I.Phần mỡ đầu:</b>
- Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng
cho hát và vỗ tay, theo vịng trịn,
theo hàng dọc.
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có
hại”.
- HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và
hát.
Chạy theo vòng tròn, theo hàng dọc
khoảng 30 ->40 m.
20’
7'
7'
6'
5’
<b>II.Phần cơ bản:</b>
1.Ơn hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ.
2.Ôn quay phải, quay trái.
*Học: Dàn hàng, dồn hàng
- GV hướng dẫn mẫu, gọi các tổ thực
hiện : theo tổ, theo lớp, GV theo dõi
uốn nắn và sửa sai.
3.Ơn trị chơi “Qua đường lội”.
<b>III.Phần kết thúc :</b>
- GV dùng còi tập hợp học sinh.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- Lớp trưởng bắt bài hát.
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn về nhà thực hành.
- Các tổ lần lượt tự ơn hàng dọc,
dóng hàng, cán sự tổ hơ cho tổ viên
mình thực hiện từ 2 ->3 lần.
- Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2
-> 3 lần.
- Quan sát GV làm mẫu.
- Các tổ thực hiện dàn hàng, dồn
hàng 2 -> 3 lần.
- Cả lớp cùng tham gia.
- Đứng thành hai hàng dọc.
- Nêu lại nội dung bài học.
- Lớp thực hiện.
<b>Tieát 5</b>
<b> SINH HOẠT LỚP TUẦN 6</b>
<b> 1.Lớp trưởng báo cáo kết hoạt động tuần 6</b>
2. GV nhận xét
- Sinh hoạt tốt 15’ đầu giờ.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ,trường lớp đẹp.
- Có đồ dùng học tập khá đầy đủ
- Tuy nhiên có nhiều bạn cịn nói chuyện riêng trong lớp:
- Biểu dương: Nhoang,Quang, …
3. Phương hướng
- Tiếp tục phát huy các mặt mạnh,khắc phục mặt yếu.
- Chuẩn bị thao giảng chào mừng ngày 20 - 10