Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu DH co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>Trường THPT Trần Đăng Ninh Mơn : Hóa học</b>



<b> (Thời gian: 90 pht)</b>


<b>Họ và tên học sinh : . . . Lớp: . . . . .</b>



<b>Cho Li = 7, Na = 23, Al = 27, Mg = 24, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65,</b>


<b>Ag = 108, Ba = 137, C = 12, N = 14, O = 16, H = 1, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80</b>


. . . .. .. .. . . . . . . .. . . .. … . . . . . . .. . . .



Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH

3

COOH,C

x

H

y

COOH,và (COOH)

2

thu được 14,4 gam


H

2

O và m gam CO

2

. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO

3

dư thu được 11,2 lít (đktc)


khí CO

2

.Tính m:



A). 52,8 gam

B). 48,4 gam

C). 44 gam

D). 33 gam



<b>Câu 2. Cơng thức hố học của supephotphat kép là: </b>



A). CaHPO

4

.

B). Ca

3

(PO

4

)

2

.

C). Ca(H

2

PO

4

)

2

và CaSO

4

.

D). Ca(H

2

PO

4

)

2

.



<b>Câu 3. Một loại nước cứng có chứa các ion : Ca</b>

2+

<sub>, Mg</sub>

2+

<sub>, Cl</sub>

<sub>, HCO</sub>



3−

; trong đó tổng nồng độ của Cl

và HCO

3−


0,016M. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na

2

CO

3

0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm


(coi như các chất kết tủa hoàn toàn).



A). 20 ml.

B). 60 ml.

C). 40 ml.

D). 80 ml.



<b>Câu 4. Cho dãy các chất: natri axetat, phenylamoni clorua, natri phenolat, saccarozơ, axit aminoaxetic, tristearin.</b>


Số chất trong dãy có phản ứng khi cho tác dụng với dung dịch HCl lỗng, đun nóng là




A). 6.

B). 5.

C). 3.

D). 4.



<b>Câu 5. Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol sau khi phản ứng </b>


xẩy ra hoàn toàn được chất rắn A . Khối lượng chất rắn A là



A). 5,28g

B).

1,12 g

C).

5,76g

D). 7,68g



<b>Câu 6. Trong các chất sau: (X</b>

1

): 1,2 - điCloeten; (X

2

): buten-2; (X

3

): anđehit acrylic; (X

4

): metylmetacrylat và (X

5

): axit


oleic. Những chất nào có đồng phân hình học?

<i> Chọn kết luận đúng</i>

:



A). (X

2

); (X

3

); (X

5

)

B). (X

1

); (X

3

); (X

5

)

C). (X

1

); (X

2

); (X

5

)

D). (X

1

); (X

2

); (X

3

)



Câu 7. Cho dãy các chất: CH

4

, C

2

H

2

, C

2

H

4

, C

2

H

5

OH, CH

2

=CH-COOH, C

6

H

5

NH

2

(anilin), C

6

H

5

OH (phenol), C

6

H

6

(benzen), CH

3

CHO. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là



A). 8

B). 5

C). 6

D). 7



Câu 8. Cho 17,94 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe

3

O

4

tác dụng với 320ml dung dịch HNO

3

a (mol/lít). Sau khi phản ứng


xảy ra hồn tồn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 0,9 gam kim loại. Khối lượng muối trong B và


giá trị của a là



A). 65,34g và 1,6M

B). 38,50g và 2,4M

C). 48,60g và 2M

D). 54,92g và 1,2M


Câu 9. Hỗn hợp X gồm hai axit no. Đốt cháy hồn tồn 0,3

<i>mol</i>

X thu được 11,2

<i>lit</i>

khí CO

2

(

<i>đktc</i>

). Để trung hoà


0,3

<i>mol</i>

X cần 500

<i>ml</i>

dung dịch NaOH 1M.

<i>Cơng thức cấu tạo của hai axit đó là?</i>



A). CH

3

-

COOH và HOOC - CH

2

- COOH

B). CH

3

-

COOH và CH

3

- CH

2

– COOH


C). H-

COOH và CH

3

- CH

2

- COOH

D). H-

COOH và HOOC - COOH


Câu 10. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?



A). Gây ngộ độc nước uống.




B). Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.


C). Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.



D). Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.



Câu 11. Cho một mẫu hợp kim Na,Ba ,K tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H

2

(ở đktc).


Thể tích dung dịch axit H

2

SO

4

2,5M cần dùng để trung hòa dung dịch X là



A). 75 ml

B).

150 ml

C). 60 ml

D). 30 ml



Câu 12. Thực hiện phản ứng nhiệt phân các chất: CaCO

3

, NaHCO

3

, NH

4

NO

2

, NH

4

NO

3

, KMnO

4

, KClO

3

,


Ca(ClO)

2

, Cu(NO

3

)

2

, AgNO

3

, Fe(OH)

3

. Số phản ứng oxi hoá khử là:



A). 5

B). 7

C). 8

D). 10



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

qua than nóng đỏ; (6) Đốt kim loại Mg trong khí CO

2

; (7) Đun dung dịch gồm axit fomic và axit sunfuric đặc. Số


thí nghiệm tạo ra đơn chất là



A). 6.

B). 7

C). 5

D). 4



Câu 14. Sục V lít CO

2

(đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)

2

1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được


19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:



A). 6,72

B). 8,96

C). 11,2

D). 13,44



Câu 15. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C

2

H

2

và H

2

(có tỉ lệ thể tích V(C

2

H

2

)

; V(H

2

) = 2 : 3 ) đi qua Ni nung nóng


thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br

2

dư thu được 896ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br

2

. Tỉ


khối của Z đối với H

2

bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình Br

2

tăng thêm là :




A). 1,6gam

B). 0,4 gam

C). 0,8gam

D). 0,6 gam



Câu 16. Khi thuỷ phân 0,1

<i>mol</i>

este A được tạo bởi một ancol đa chức với một axit cacboxylic đơn chức cần dùng


vừa đủ 12

<i>gam</i>

NaOH. Mặt khác để thuỷ phân 6,35

<i>gam</i>

A cần dùng 3

<i>gam</i>

NaOH và thu được 7,05

<i>gam </i>

muối. Công thức


của A là:



A). (C

2

H

3

COO)

3

C

3

H

5

.

B). (CH3COO)2C2H4.

C).

(CH3COO)3C3H5.

D). (HCOO)3C3H5.



Câu 17. Chất (Y) có cơng thức phân tử C

3

H

9

NO

2

, dễ phản ứng với axit lẫn bazơ. Trộn 1,365 gam (Y) với


100ml dung dịch NaOH 0,2M rồi đun nóng nhẹ, có khí thốt ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch (A), cơ


cạn dụng dịch (A) thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là:



A). 1, 25 gam

B). 2,30 gam

C). 1,66 gam

D). 1,43 gam



Câu 18. Cho m gam hỗn hợp gồm bột của hai kim loại X, Y vào dung dịch CuSO

4

(dư). Kết thúc phản ứng thu


được m gam chất rắn. Hai kim loại X, Y có thể là :



A). Zn và Fe.

B). Mg và Fe.

C). Fe và Cu.

D). Zn và Pb.



Câu 19. Ion R

3+

<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d</sub>

5

<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần hồn là: </sub>



A). Chu kì 4 nhóm VIIIB

B). Chu kì 4, nhóm IIB



C). Chu kì 3 nhóm VIIIB

D).

Chu kì 4, nhóm VIIB



Câu 20. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO

3

)

2

( điện cực trơ có màng


ngăn ) đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,75 gam thì ngắt mạch . Dung dịch sau khi điện phân chứa những


chất gì sau đây:



A). KNO

3

và Cu(NO

3

)

2

cịn dư , HNO

3

.

B). KNO

3

va KOH



C). KNO

3

và Cu(NO

3

)

2

còn dư

D). KNO

3

và KCl dư


Câu 21. Cho các phản ứng hóa học sau : 1) H

2

S + O

2

(thiếu)

<sub>❑</sub>

X + H

2

O;



2) NH

3

+ O

2

xt

<i>, t</i>

<i>o</i>

Y + H

2

O; 3) PH

3

+ O

2

<sub>❑</sub>

Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là :



A). SO

2

, N

2

, P

2

O

5

.

B). S, NO, H

3

PO

4

.

C). SO

2

, N

2

, H

3

PO

4

.

D). S, NO, P

2

O

5

.



Câu 22. Cho các chất sau : benzyl axetat, vinyl axetat, triolein, phenyl axetat, metyl acrylat. Số chất tác dụng


với dung dịch NaOH tạo ra ancol là



A). 5.

B). 2.

C). 3

D). 4



Câu 23. Cho hh A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe pư với V lít dd HNO

3

1 M thu được dd B và hh C gồm


0,05 mol N

2

O ; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại . Giá trị của V là :



A). 1,15

B). 0,9

C). 1,22

D). 1,1



Câu 24. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl acrylat và metyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn 3,32 gam X, thu được


3,36 lít CO

2

(đktc). Phần trăm số mol của metyl axetat trong X là



A). 25%.

B). 27,92%.

C). 72,08%.

D). 75%.



Câu 25. Có 4 dung dịch riêng biệt: X (HCl), Y (CuCl

2

), Z (FeCl

3

), T (HCl có lẫn CuCl

2

). Nhúng vào mỗi dung dịch


một thanh sắt ngun chất. Số trường hợp ăn mịn điện hố là



A). 2.

B). 1

C). 3

D). 0



Câu 26. So sánh bán kính nguyên tử và ion sau: Mg ; O

2-

<sub> ; S ; P ; K</sub>

+

<sub> ; Al</sub>

3+

<sub>.</sub>



A). P > Al

3+

<sub> > S > K</sub>

+

<sub> > Mg > O</sub>

2-

<sub>.</sub>

<sub>B). Mg > P > S > K</sub>

+

<sub> > O</sub>

2-

<sub> > Al</sub>

3+

<b><sub>.</sub></b>




<b>C). K</b>

+

<sub> > Mg > P > Al</sub>

3+

<sub> > S > O</sub>

2-

<sub>.</sub>

<sub>D). Al</sub>

3+

<sub> > S > K</sub>

+

<sub> > Mg > O</sub>

2-

<sub>> P. </sub>



Câu 27. Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ


visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 28. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy


nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hồ tan


vừa hết 8,32 gam Cu khơng có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là



A). 9,6 g.

B).

16,8 g

C).

16,24 g.

D). 11,2 g.



Câu 29. Hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon ở thể khí và H

2

có tỉ khối so với H

2

bằng 4,8. Cho X đi qua Ni nung


nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn Y có tỉ khối so với CH

4

bằng 1. Công thức phân tử của


hiđrocacbon trong hỗn hợp X là?



A). C

3

H

6

.

B). C

2

H

2

<b>. </b>

C). C

3

H

4

<b>. </b>

D). C

2

H

4

<b>. </b>



Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm (K, Al) nặng 10,5 gam. Hịa tan hồn tồn X trong nước được dung dịch Y. Thêm từ từ


dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thêm được 100 ml thì bắt đầu có kết tủa, và khi thêm được V ml thì thu được 3,9


gam kết tủa trắng keo. Giá trị của V và phần trăm khối lượng K trong X là:



A). 150 ml hoặc 350 ml và 66,67 %

B). 150 ml hoặc 250 ml và 74,29 %


C). 50 ml hoặc 250 ml và 74,29 %

D). 50 ml hoặc 350 ml và 66,67 %


Câu 31. Cho X có CTPT C

4

H

6

O. Biết : - X phản ứng Na theo tỷ lệ mol 1 : 2 cho ra khí H

2

.



- X phản ứng C

2

H

5

OH , AgNO

3

/NH

3

CTPT của X là :


A). CH ≡ C - CH

2

- O - CH

3

.

B). CH

2

= C = CH -CH

2

OH


C). CH ≡ C - CH

2

CH

2

OH

D). CH

3

- C ≡ C - CH

2

OH




<b>Câu 32. Một ancol X bậc 1 mạch hở (có thể no hoặc chứa một liên kết đơi) có CTPT là C</b>

x

H

10

O. Lấy 0,01 mol X và


0,02 mol CH

3

OH trộn với 0,1 mol Oxi rồi đốt cháy hoàn toàn 2 ancol nhận thấy sau phản ứng có Oxi cịn dư. CTPT của


X là:



A). C

6

H

10

O

5

.

B). C

5

H

10

O.

C). C

8

H

10

O.

D). C

4

H

10

O.



Câu 33. Có 4 chất ứng với 4 cơng thức phân tử C3H6O ; C3H6O2 ; C3H4O và C3H4O2 được ký hiệu ngẫu nhiên là X,


Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy: X, Z cho phản ứng tráng gương; Y, T phản ứng được với NaOH; T phản


ứng với H2 tạo thành Y; Oxi hoá Z thu được T. Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần lượt là:



A). X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH



B).

X: C

2

H

5

CHO ; Y : C

2

H

5

COOH ; Z : CH

2

=CH-CHO; T : CH

2

=CH-COOH



C). X: CH2=CH-COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : C2H5COOH; T : CH2=CH-CHO



D).

X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO



Câu 34. Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp đun nóng với H

2

SO

4

đặc ở 140

o

<sub>C thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hố có 50% lượng ancol có khối lượng </sub>


phân tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X là



A). propan-1-ol và butan-1-ol.

B). etanol và propan-1-ol.



C). metanol và etanol.

D). pentan-1-ol và butan-1-ol.



Câu 35. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là



A). Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic

B). Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen


C). Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen

D). Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen




Câu 36. Một chất hữu cơ X có CTPT là C

4

H

11

NO

2

. Cho X tác dụng hồn toàn với 100ml dung dịch NaOH 2M, sau


phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này với 3,36 lít H

2

(đktc) thì được hỗn hợp


khí có tỉ khối so với H

2

là 9,6. Hỏi khi cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?



A). 8,62 gam

B). 12,3 gam

C). 8,2 gam

D). 8,6 gam



Câu 37. Hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức X và Y được chia thành hai phần bằng nhau:


- Phần 1: đun nóng với dd AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 10,8 gam Ag.



- Phần 2: oxi hóa tạo thành hai axit tương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dung dịch NaOH 0,26M


được dung dịch Z. Để trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch Z cần dùng đúng 100 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô


cạn dung dịch Z rồi đem đốt cháy chất rắn thu được sau khi cô cạn, được 3,52 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Công thức


phân tử của hai anđêhit X và Y là:



A). HCHO và CH3CHO

B).

CH3CHO và C2H5CHO.



C).

HCHO và C2H5CHO.

D). HCHO và C

2

H

3

CHO



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vào dung dịch AlCl

3

; 5) Sục khí CO

2

tới dư vào dung dịch Ba(OH)

2

; 6) Nhỏ dung dịch KOH tới dư vào dung dịch


MgSO

4

. Sau khí kết thúc thí nghiệm, số trường hợp có kết tủa là:



A). 3

B). 4

C). 6

D). 5.



Câu 39. Có 5 lọ mất nhãn đựng 6 chất lỏng sau: dung dịch glucozơ, dung dịch HCOOH, dung dịch CH

3

COOH, ancol


etylic, glixerol, dung dịch CH

3

CHO. Chỉ dùng thêm 2 thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được 6 lọ trên dung dịch trên?



A). Qùi tím, Cu(OH)

2

.

B). AgNO

3

trong dung dịch NH

3

, Cu(OH)

2

.


C). Cu(OH)

2

, Na

2

SO

4

.

D). AgNO

3

trong dung dịch NH

3

, quỳ tím.


Câu 40. Cho cân bằng sau : N

2

+ 3H

2

2NH

3

;

<i>Δ=−</i>

92

(

kJ

)

. Phát biểu nào sau đây đúng ?




A). Khi tăng nhiệt độ và thêm N

2

, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.


B). Khi tăng áp suất và giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.


C). Khi giảm nhiệt độ và thêm xúc tác, cân bằng chuyển dịch theo chiều ngịch.


D). Khi tăng áp suất và tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều ngịch.



<b>Câu 41. Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H</b>

2

(đktc). Cho


5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 3,36 lít


khí H

2

(đktc). Cho X tác dụng với Y đến khi phản ứng hoàn toàn thu được x gam kết tủa. Giá trị của m và x là.



A). 25,167 và 22,235

B). 10,525 và 12,000.

C). 9,580 và 14,875.

D). 15,850 và10,300.



<b>Câu 42. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO</b>

3

0,8M và H

2

SO

4

0,2M, sản phẩm khử duy nhất là


khí NO. Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:



A). 8,84

B). 10,08

C).

7,90

D). 5,64



<b>Câu 43. Ancol X có cơng thức C</b>

5

H

11

OH. Biết : X

<i>− H</i>

2

<i>O</i>

Y



2( )
<i>Br dd</i>


   

<sub> CH</sub>

<sub>3</sub>

<sub>-C(CH</sub>

<sub>3</sub>

<sub>)Br-CHBr-CH</sub>

<sub>3</sub>

<sub>; Oxi </sub>


hóa X bởi CuO đun nóng thu được sản phẩm khơng có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

. Tên gọi


của X là:



A). 2-metylbutan-3-ol.

B). 2-metylbutan-2-ol.

C). 3-metylbutan-2-ol.

D). 3-metylbutan-1-ol.


<b>Câu 44. Hỗn hợp X gồm Fe(NO</b>

3

)

2

, Cu(NO

3

)

2

và AgNO

3

. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là


11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?




A). 3,36 gam.

B). 10,56 gam.

C). 6,72 gam.

D). 7,68 gam.



<b>Câu 45. Một hợp chất có cơng thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều </b>


hơn số hạt không mang điện là 28. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số các hạt trong X

2-

<sub> nhiều hơn</sub>


trong M

2+

<sub> là 16. Công thức MX là: </sub>



A). CaS

B). CaO

C). MgS

D). MgO



<b>Câu 46. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic và hỗn hợp gồm 8,4 </b>

<i>gam</i>

3 ancol là đồng đẳng của ancol etylic.


Sau phản ứng thu được 16,8

<i>gam</i>

3 este. Lấy sản phẩm của phản ứng este hoá trên thực hiện phản ứng xà phịng hố với


dung dịch NaOH 4 M thì thu được m

<i>gam</i>

muối: (Giả sử hiệu suất phản ứng este hoá là 100%).

<i>Giá trị của m là</i>



A). 10,0

<i>gam</i>

<i>B). 16,4</i>

<i>gam</i>

<i>C). </i>

20,0

<i>gam</i>

<i>D). 8,0</i>

<i>gam</i>



<b>Câu 47. Mệnh đề nào sau đây không đúng. </b>



A). Các kim loại Na, K , Ba đều tác dụng với dd HCl giải phóng H2.


B). Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H

2

.



C). Năng lượng ion hóa I

1

của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.


D). Độ âm điện của các kiem loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.



<b>Câu 48. Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl</b>

2

và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước dư, thu


được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO

3

dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn.


Giá trị của m là:



A). 57,4 gam

B). 104,5 gam

C). 79 gam

D). 82,8 gam



<b>Câu 49. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ </b>



phân khơng hồn tồn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val.


Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là



A). Gly, Gly.

B).

Ala, Gly.

C). Ala, Val.

D). Gly, Val.



Câu 50. Chất hữu cơ X mạch hở, tồn tại ở dạng trans có cơng thức phân tử C

4

H

8

O, X làm mất màu dung dịch Br

2


tác dụng với Na giải phóng khí H

2

. X ứng với công thức phân tử nào sau đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Khởi tạo đáp án đề số : 185</b>



01. - - = -

14. - - = -

27. - - = -

40. /


-02. - - - ~

15. - - = -

28. - - = -

41. - - - ~


03. - - = -

16. ; - - -

29. - - = -

42. =


-04. - / - -

17. - - - ~

30. - - = -

43. =


-05. - - = -

18. ; - - -

31. - - = -

44. =


-06. - - = -

19. ; - - -

32. - - - ~

45. =


-07. - - = -

20. ; - - -

33. - / - -

46. /


-08. - - = -

21. - - - ~

34. - / - -

47. /


-09. - - - ~

22. - / - -

35. - - = -

48. =


-10. ; - - -

23. ; - - -

36. - - - ~

49. - - - ~


11. - - = -

24. ; - - -

37. - - - ~

50. /


-12. - / - -

25. ; - - -

38. - - - ~



13. ; - - -

26. - / - -

39. ;



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×