Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.72 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 35</b>
Ngày soạn:
<i> Thø hai, ngµy tháng năm 20</i>
Tiết 1:
Chµo cê:
TiÕt 2:
Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3
<b>Mơn:</b>
<b>Tªn bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Tp c
<b>ON TAPVAỉ KIEM TRA CUOÁI HK II </b>
(Tiết 1)
I. Mục tiêu:
-Đọc rõ ràng , rành mạch các bài TĐ đã
học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ,
tốc độ đọc 50 tiếng / phút); hiểu ý chính
của đoạn , nội dung của bài ( trả lời được
-Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các
cụm bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các
câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành
5 câu rõ ý ( BT3).
-HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát các
bài TĐ từ tuần 28 đến tuần 34 ( tốc độ đọc
trên 50 tiếng/ phút).
II. Chuẩn bị
-GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập c
v hc thuc lũng t tun 28 n tun
34.
-HS: SGK.
Toán
<b>Ôn tập về giải toán </b>
(tiếp theo) (tr. 176)
I Mục tiêu:
- Biết giải bài tốn bằng hai phép tính
và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức.
*HS làm bài 1,2,3,4( a).
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, baỷng con.
TG HĐ Hát vui Hát vui
3 KTB <sub> Kiểm tra bước chuẩn bị của HS.</sub> <i><sub>Ôn tp v gii toỏn </sub></i>
- Goùi 1 hoùc sinh lên bảng làm lại
BT3.
Nhận xét – chấm ñieåm.
8’ 1 <sub>Bài mới :</sub>
Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và ghi
tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động :
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học
thuộc lòng
-Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
-Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung bài vừa học.
-Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
*Chú ý: Tuỳ theo số lượng và chất lượng
HS của lớp mà GV quyết định số HS
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
<i>Baøi1:Một sợi dây dài 9135 cm được</i>
<i>cắt thành hai đoạn .Đọan thứ nhất dài</i>
<i>bằng 1/7 chiều dài sợi dây . Tính</i>
<i>chiều dài mỗi đoạn dây.</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt và tự làm.
- Gv mời Hs lên bảng làm bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ được
tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5 của
tuần này.
<i>tải chở đều nhau, đợt đầu có 2 xe đã</i>
<i>lên đường .Hỏi đợt đầu chở được bao</i>
<i>nhiêu ki- lo- gam muối?</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt sửa
bài. Cả lớp làm bài .
- Gv nhận xét, chốt lại:
9’ 2 <sub>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</sub>
<i>Baøi 3:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề
bài. Một Hs lên bảng giảibài toán.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
6’ 3 <sub> </sub><sub></sub><sub> Hoạt động 2</sub><sub> : Thay cụm từ khi nào trong</sub>
các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ
thích hợp (Bao giờ, lúc nào, tháng mấy,
mấy giờ,… )
Bài 2
- Gọi HS độc yêu cầu BT.
+ Hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về nội
dung gì?
-Hãy đọc câu văn trong phần a.
-Yêu cầu HS suy nghĩ để thay cụm từ khi
- Nhận xét.
6’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Ơn luyện cách dùng dấu</sub>
chấm câu
-Bài tập yêu cầu các em làm gì?
-u cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. Chú
ý cho HS: Câu phải diễn đạt 1 ý trọn
vẹn, khi đọc câu ta phải hiểu được.
Gọi 1 số HS đọc bài trước lớp (đọc cả
dấu câu).
Nhaän xét.
<i>Bài 4a . Khoanh vào chữ đặt trước câu</i>
<i>trả lời đúng: </i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho
các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm
bài tiếp sức. Trong thời gian 5 phút,
nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.
a) Biểu thức 4+16 x 5 có giá trị là:
<i><b>84 </b></i>
6’ 5 <sub>Củng cố :</sub>
-Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu
câu hỏi Khi nào? Và cách dùng dấu
chấm câu.
Chuẩn bị: Tiết 2.
2’ <b>Dặn </b>
<b>dò:</b> Làm lại các bài tậpVề học bài.
Chuẩn bị bµi sau.
TiÕt 3:
Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>C. Các HĐ</b>
<b>ON TAP CUOI HỌC KỲ II</b>
(Tiết 2)
I. Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở
Tiết 1.
-Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong
đoạn thơ, đặt được câu với 1 từ chỉ màu
sắc tìm được ( BT2, BT3).
-Đặt được câu hỏi có cụm từ khi nào
2 trong số 4 câu ở BT4).
* HS khá , giỏi tìm đúng và đủ các từ
chỉ màu sắc (BT3) ; thực hiện được đầy
đủ BT4.
II. Chuẩn bị:
-GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc
và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần
34. Bảng chép sẵn bài thơ trong BT 2.
-HS: SGK.
<b>THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI</b>
<b>HOC KỲ II</b>
I. Mục tiêu:
HS thực hành các kỹ năng đã học :
- Kể được một số lợi ích của cây
trồng, vật nuơi đối với cuộc sống con
người.
- Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
II. Chuẩn bị :
GV: một số tình huống cho từng
kỹ năng ở mục tiêu.
HS : bảng nhóm
TG HĐ Hát vui Hát vui
5 KTB <sub>Kim tra bc chun b ca HS.</sub> Kim tra khâu chuẩn bị ca HS.
6 1 <sub>Bài mới: </sub>
Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và
ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động :
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học
Tiến hành tương tự tiết 1.
<i><b>* Hoạt động 1: Nêu tình huống :</b></i>
@ Bài : chăm sĩc cây trồng vật nuơi.
+ Tình huống 1: Hai bạn Lan và Đào
đi thăm vườn rau. Thấy rau ở nhà
vườn mình có sâu, Đào nhanh nhẹn
ngắt hết những chiếc lá có sâu và vứt
sang chỗ khác xung quanh. Nếu là
Lan, em sẽ nói gì với Đào?
@ Bài : Tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước.
- Gv phát phiếu bài tập cho từng cặp
Hs, yêu cầu các em làm bài. Các em
ghi Đ hoặc S.
Ta tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
là vì :
a) Nước khơng phải là vơ tận nên
phải tiết kiệm.
b) Nước có nhiều ở ao, sơng, biển.
c) Nước sinh hoạt hằng ngày, ta làm
lắng là sạch nên không cần bảo vệ.
d) nước sạch sẽ giúp con người, động
5’ 2
<i><b>* Hoạt động 2 : Nhận xét, tuyên </b></i>
dương những cá nhân, nhóm có ý
kiến hay.
- Đánh giá tổng kết chương trình.
7’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Ơn luyện về các từ chỉ</sub>
màu sắc. Đặt câu với các từ đó.
Bài 2
-Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
-Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập
hai.
-Hãy tìm thêm các từ chỉ màu sắc
khơng có trong bài.
Bài 3
-Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
-Nhận xét những câu hay. Khuyến
khích các em đặt câu còn đơn giản đặt
5’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Ôn luyện cách đặt câu</sub>
hỏi với cụm từ khi nào?
Bài 4:
-Yêu cầu 1 HS đọc đề bài tập 3.
-Gọi HS đọc câu văn của phần a.
-Hãy đặt câu hỏi có cụm từ khi nào cho
câu văn trên.
-Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào Vở
Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
-Gọi HS đọc bài làm của mình.
Nhận xét một số bài của HS.
* Hoạt động 3: Đóng vai
- GV yêu cầu HS đóng vai với các
tình huống nêu trên.
- GV cùng HS nhận xét – tuyên
dương.
5’ 6 <sub>Củng cố :</sub>
-Yêu cầu HS về nhà tìm thêm các từ
-Chuẩn bị: Tiết 3.
2 <b>Dặn </b>
<b>dò</b> Hệ thóng nội dung bài học.Về học bài
chuốn bị bài sau.
TiÕt 4:
Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3
<b>Mơn.</b>
<b>Tªn bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
Toỏn
<b>LUYEN TAP CHUNG ( tr. 179)</b>
Tp c
<i><b>On taọp ki</b><b> ể</b><b> m tra cu</b><b> ố</b><b> i hoùc kỡ II</b></i>
<b>Tieỏt 1</b>
<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>C. Các H§</b>
I. Mục tiêu:
-Biết đọc, viết ,so sánh các số trong phạm
vi 1000.
-Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.
-Biết xem đồng hồ .
*HS làm bài 1, 2 , bài 3( cột 1), bài 4.
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ.
-HS: Vở.
<b> -Đọc đúng rõ ràng , rành mạch, đoạn</b>
văn, bài văn đã học (tốc độ đọc
khoảng 70 tiếng / phút) ;
trả lời được 1 CH về nội dung bài
đọc, thuộc được 2 -3 đoạn 9 bài thơ đã
học ở HKII.
-Biết viết một bản thông báo ngắn về
một buổi liên hoan văn nghệ của liên
đội (BT2).
* HS khá ,giỏi đọc tương đối lưu
II/ Chuẩn bị:
* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc
; Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
* HS: SGK, v.
TG HĐ Hát vui Hát vui
2 KTB <sub>Bài cũ: Ôn tập về hình học.</sub>
Hình tứ giác cĩ các cạnh đều bằng 5cm.
Chu vi của hình tứ giác đó là:
5cm + 5cm + 5cm + 5cm + = 20cm.
GV nhận xét
KiĨm tra bíc chn bÞ cđa HS.
4’ 1 <sub>Bài mới :</sub>
Giới thiệu:
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên
bảng.
Phát triển các hoạt động :
Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS
đọc bài làm của mình trước lớp.
Bài 2: <,>,=
302…..310 ; 200 + 20 + 2 . …. 322
888 ….879 ; 600 + 80 + 4 ……..648
542 . ..500+ 42 ; 400 + 120 + 5….525
-Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số,
sau đó làm bài.
Chữa bài và cho điểm HS.
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc </b>
- Gv ghi phiếu tên từng bài tập đọc
đã học từ học kì II SGK và tranh
minh họa.
- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc
thăm chọn bài tập đọc.
- Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa
đọc
- Gv cho điểm.
- Gv thực hiện tương tự với các
trường hợp còn lại
5’ 2
8’ 3 <sub>Bài 3:cột 1</sub>
-Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả
tính vào ô trống.
6’ 4 <sub>Bài 4:</sub>
-Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ
ghi trên từng đồng hồ.
-GV nhận xét.
8’ 5 <sub>Củng cố :</sub>
Tính :
14 – 7 + 9 = ; 11 – 4 + 5 =
- Gọi 2 HS lên thực hiện ở bảng lớp
- Gv cùng HS nhận xét.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
a) Hướng dẫn Hs chuẩn bị.
-Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
-Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài quảng
- Gv chốt lại:
+ Mỗi em đóng vai người tổ chức
một buổi liên hoan văn nghệ của đội
để viết thông báo.
+ Bản thông báo cần viết theo kiểu
quảng cáo. Cụ thể:
Về nội dung: đủ thơng tin (mục
đích – thời gian – địa điểm – lời
mời).
Về hình thức: lới văn ngắn gọn,
rõ, trình bày, trang trí, hấp dẫn.
b) Hs viết thơng báo.
- Gv yêu Hs viết thông báo.
- Gv u cầu vài Hs đọc bảng thơng
báo của mình.
- Gv nhận xét, bình choùn.
3 <b>Dặn </b>
<b>dò</b> Hệ thống lại nội dung bài học.Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài sau.
TiÕt 5:
Nhóm trình độ 2 Nhóm trình 3
<b>Mụn.</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng:</b>
o c
<b>THC HAỉNH K NĂNG</b>
<b>CUỐI HỌC KỲ II</b>
I. Mục tiêu : HS thực hành các kỹ năng
đã học :
- Lịch sự khi đến nhà người khác.
- Bảo vệ loài vật có ích.
II. Chuẩn bị:
- GV: một số tình huống cho từng kỹ
năng ở mục tiêu.
KĨ chun
<i><b>Ôn tập ki</b><b> ể</b><b> m tra cu</b><b> ố</b><b> i học kì II</b></i>
<b>Tiết 2</b>
I/ Mục tieâu:
- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như
ở tiết 1.
- Tìm được một số từ ngữ về các chủ
điểm Bảo vệ Tổ quốc ,Sáng tạo,Nghệ
thuật ( BT2).
II/ Chuaồn bũ:
<b>C. Các HĐ</b> <sub> - HS : bảng nhóm </sub> <sub>Ghi tên các truyện đã học trong 8</sub>
tun u.
* HS: SGK, v.
TG HĐ Hát vui Hát vui
2’ KTB <sub>Kiểm tra bước chuẩn bị của HS.</sub> KiĨm tra bíc chn bÞ cđa HS.
4’ 1 <sub>Bài mới: </sub>
<i>* Hoạt động 1: Nêu tình huống :</i>
@ Bài : Lịch sự khi đến nhà người khác
- Trong khi ông bà, cha mẹ của bạn hỏi
chuyện với em, có thái độ thế nào để tỏ
thái độ lịch sự trong giao tiếp?
@ Bài : Bảo vệ lồi vật có ích
- Hãy kể tên một số loài vật quen thuộc
và có ích đối với cuộc sống con người.
- Hãy nêu những việc làm phù hợp với
khả năng để bảo vệ lồi vật có ích.
+ GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm
đơi.
+ Đại diện các nhóm trình bày.
+ Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ GV nhận xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc </b>
- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc
thăm chọn bài tập đọc.
Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.
- Gv thực hiện tương tự với các
5’ 2
8’ 3 <sub>* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.</sub>
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày
trên bảng
- Gv nhận xét, chốt lại :
<i><b>. Bảo vệ Tổ Quoác:</b></i>
+ Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc:
đất nước, non sông, nước nhà.
+ Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ
Quốc: canh gác, kiểm soát bầu trời,
tuần tra trên biển, chiến đấu, chống
xâm lược.
<i><b>. Sáng tạo</b></i>
+ Từ chỉ trí thức: kĩ sư, bác sĩ, luật sư.
+ Từ chỉ hoạt động của trí thức:
nghiên cứu khoa học, thực nghiệm
khoa học, giảng dạy, khám bệnh, lập
đồ án.
<i><b>. Nghệ thuật</b></i>
+ Từ chỉ người hoạt động nghệ thuật:
nhạc sĩ, ca sĩ, nhà thơ, nhà văn, diễn
viên, nhà tạo mốt.
+ Từ chỉ hoạt động người hoạt động
nghệ thuật: ca hát, sáng tác, biểu
diễn, sáng tác, biểu diễn, thiết kế
thời trang.
+ Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: âm
nhạc, hội họa, văn học, kiến trúc,
điêu khắc, điện ảnh, kịch.
6’ 4
3 <b>Dặn </b>
<b>dò</b>
Hệ thống lại nội dung bài học.
Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài sau.
<i> Thứ ba, ngµy tháng năm 20 </i>
TiÕt 1:
Nhóm trình độ 2 Nhúm trỡnh 3
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Taọp vieỏt
<b>ON TAP CUOI HOẽC KYỉ II</b>
<b> (Tiết 3)</b>
I. Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở
tiết 1.
-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở
đâu (2 trong số 4 câu ở BT2); đặt đúng dấu
chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong
đoạn văn (BT3).
-HS khá, giỏi thực hiện được đấy đủ
BT2.
II. Chuẩn bị:
-GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc
To¸n
<b>Luyện tập chung (tr. 177)</b>
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc viết các số có đến năm chữ
số .
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ
, nhân , chia; tính giá trị của biểu thức.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị.
- Biết xem đồng hồ ( chính xác đến
từng phút).
* HS làm bài 1 ( a, b, c) bài 2, bài 3
,bài 4 ,bài 5.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, baỷng con.
TG HĐ Hát vui
3 KTB <sub> Kim tra bc chun b ca GV.</sub> <i><sub>Ôn tp về giải tốn.</sub></i>
-Gv gọi 2 Hs làm bài 2 và 3.
Nhận xét – chấm điểm.
6’ 1 <sub>Bài mới :</sub>
Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và ghi
tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động :
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học
thuộc lòng
-Tiến hành tương tự như tiết 1.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Gv đọc hai
Hs lên bảng sửa bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Bảy mươi sáu nghìn hai trăm
bốn mươi lăm:76245.
b) Năm mươi mốt nghìn tám trăm linh
bảy: 51807
c) Chín mươi nghìn chín trăm: 9900
<i>Bài 2:Đặt tính rồi tính;</i>
10’ 2
4’ 3 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Ơn luyện cách đặt và trả</sub>
lời câu hỏi: ở đâu?
Bài 2
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Hãy đọc câu văn trong phần a.
-Hãy đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho
câu văn trên.
-Yêu cầu HS tự làm các phần cịn lại của
bài, sau đó gợi ý một số HS đọc câu hỏi
của mình. Nghe và nhận xét.
a/ 54287 + 29508 b/ 4508 x 3
78362 - 24935 34625 : 5
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài
- Gv mời Hs lên bảng. Cả lớp làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i> * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</i>
<i>Bài 3: Đồng hồ chỉ giờ </i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và
làm bài.
- Gv mời Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
8’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Ơn luyện cách dùng dấu</sub>
chấm hỏi, dấu phẩy.
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Dấu chấm hỏi được dùng ở đâu? Sau
dấu chấm hỏi có viết hoa khơng?
-Dấu phẩy đặt ở vị trí nào trong câu? Sau
dấu phẩy ta có viết hoa khơng?
-Gọi HS lên làm bài trên bảng lớp. Cả
lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2,
tập hai.
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
Nhận xét.
<i>Bài 4: Tính : </i>
a/ ( 9 + 6 ) x 4 b/ 28 + 21 : 7
9 + 6 x 4 ( 28 + 21 ) : 7
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài.
- Gv mời 4Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
6’ 5 <sub>Củng cố :</sub>
-Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội
dung gì?
-Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức về
mẫu câu hỏi “Ở đâu?” và cách dùng dấu
chấm hỏi, dấu phẩy.
-Chuẩn bị: Tiết 4.
<i>Bài 5: Mua 5 đôi dép cùng loại phải</i>
trả 92 500 .Hỏi mua 3 đôi dép như thế
phải trả bao nhiêu tiền?
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho
các em chơi trị chơi “ Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm
bài tiếp sức. Trong thời gian 7 phút,
nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến
tthắng.
-Gv nhận xét, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.
3’ <b>DỈn </b>
Nhóm trình độ 2 Nhúm trỡnh 3
<b>Mụn: </b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Toỏn
<b>LUYEN TAP CHUNG ( tr. 180)</b>
I. Mục tiêu:
-Thuộc bảng nhân chia đã học để tính
nhẩm .
-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong
phạm vi 100.
-Biết tính chu vi hình tam giác.
*HS kàm bài 1,2,3.
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ.
-HS: V.
Tự nhiên và xà hội
<b>Ôn taọp cuoỏi hoùc kỳ IøI .</b>
I. Mục tiêu:
<b> - Khắc sâu những kiến thức đã học </b>
về chủ đề Tự nhiên :
+ Kể tên một số cây, con vật ở địa
phương.
+ Nhận biết được nơi em sống
thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng,
miền núi hay nông thôn, thành thị,…
+ Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày,
tháng, mùa….
<b> II.Chuaån bị:</b>
* GV: Các hình về cây cối thieõn
* HS: SGK, v.
TG HĐ Hát vui Hát vui
3’ KTB. <sub>Baøi cu</sub><sub> õ : </sub>
- Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ
ghi trên từng đồng hồ.
GV nhận xét.
<i><b>Bề mặt lục địa.</b></i>
- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu
hỏi:
+ Nêu sự khác nhau giữa núi và đồi
về độ cao, đỉnh, sườn?
+ So sánh độ cao giữa đồng bằng và
cao nguyên?
Gv nhận xét.
5’ 1 <sub>Bài mới :</sub>
Giới thiệu:
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên
bảng.
Phát triển các hoạt động :
Hoạt động 1: Hướng dẫn ơn tập.
Bài 1: tính nhẩm
-u cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS
đọc bài làm của mình trước lớp.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a/ 42 + 36 ; 85 – 21 ; 432+ 517
b/ 38 + 27 ; 80 – 35 ; 862 - 310
-Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và
thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm
bài tập.
Chữa bài.
Bài 3: Tính chu vi hình tam giác.
<b>* Hoạt động 1: Quan sát cả lớp.</b>
<b> Cách tiến hành.</b>
- Gv tổ chức dẫn Hs đi tham quan để
quan sát một số dạng địa hình bề mặt
Trái Đất và tìm hiểu một số cây cối,
con vật có ở địa phương.
- Gv tổ chức cho Hs quan sát tranh
ảnh về phong cảnh thiên nhiên, về
cây cối, con vật của quê hương.
9’ 2
6’ 3 <b><sub>* Hoạt động 2: Quan sát cả lớp.</sub></b>
<i>Cách tiến hành</i>
<b>Bước 1: </b>
- Gv hỏi: Các em sống ở miền nào?
<b>Bước 2: </b>
- Hs liệt kê những gì các em đã quan
sát được từ thực tế hoặc từ tranh ảnh
theo nhóm.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi
hình tam giác, sau đó làmbài.
-Nhận xét.
<b>Bước 3: </b>
- Hs vẽ tranh và tô màu theo gợi ý
của GV.
8’ 5 <sub>Củng cố :</sub>
Tính nhaåm
2 x 9 = ; 18 : 3 = ; 8 : 2 =
- GV nêu phép tính – HS nhẩm và trả
lời.
- Gv nhận xét – chấm điểm
<b>* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.</b>
<i>Các bước tiến hành.</i>
<b>Bước 1 : </b>
- Gv yêu cầu Hs kẻ bảng như hình
133 SGK vào vở.
- Hs hồn thành bảng bài tập.
- Gv gợi ý cho Hs:
<b>Bước 2:</b>
- Gv yêu cầu Hs đổi vở kiểm tra
chéo cho nhau.
<b>Bước 3:</b>
- Gv gọi một số Hs trả lời trc lp.
- Gv nhn xột
2 D dò Nhân xét tiết häc
VỊ nhµ häc vµ lµm bµi
TiÕt 3
Nhóm trình độ 2 Nhúm trỡnh 3
<b>Mụn :</b>
<b>Tên bài :</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng</b>
<b>C. Các HĐ</b>
T nhiờn v xó hi
<b>N TP T NHIấN</b>
I. Mục tiêu:
Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật,
động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và
ban đêm.
Có ý thức u thiên nhiên và bảo vệ thiên
nhiên.
II. Chuẩn bị :
- GV :
TËp viÕt
<i><b>Ôn tập ki</b><b> ể</b><b> m tra cu</b><b> ố</b><b> i học kì II</b></i>
<b>Tiết 3</b>
I/ Mục tiêu:
- Mức độ, u cầu về kĩ năng đọc như
ở tiết 1.
- Nghe –viết đúng bài Nghệ nhân Bát
Tràng (tốc độ viết khỏng 70 chữ/ 15
phút); không
mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày
bài thơ theo thể lục bát ( BT2).
* HS khá, giỏi viết đúng và tương đối
đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/ 15
phút).
II/ Chuẩn bị:
* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc
; Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2 ;
Bảng photo đơn xin tham gia xin hoạt
câu lạc bộ.
* HS: SGK, vở.
H§
KTB Hát vui
Kiểm tra bài cũ:
Em thấy Mặt Trăng hình gì?
H¸t vui
Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì?
Nhận xét.
5’ 1 <sub>Bài mới: </sub>
* Giới thiệu bài: Ôn tập tự nhiên
Trò chơi : hái hoa
Gắn một số câu hỏi, đại diện học sinh
lên hái hoa.
HS đem hoa về nhóm cùng thảo ; sau
đó trình bày.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .</b>
- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc
thăm chọn bài tập đọc.
Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.
- Gv thực hiện tương tự với các
trường hợp còn lại
5’ <sub> </sub>
5’ 3
6’ 4
6’ 5 <sub>Củng cố:</sub>
Hệ thống lại các kiến thức đã học.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc mẫu bảng báo
cáo đã học ở tuần 20, trang 20 SGK.
- Gv hỏi: Yêu cầu của bảng báo báo
<i>này có khác gì với u cầu của báo</i>
<i>cáo đã học ở tiết TLV tuần 20? </i>
<i>+ Người báo cáo là chi đội trưởng.</i>
<i>+ Người nhận báo cáo là thầy cô</i>
<i>tổng phụ trách.</i>
<i>+ Nội dung thi đua: Xây dựng đội</i>
<i>vững mạnh.</i>
<i>+ Nội dung báo cáo: về học tập, lao</i>
<i>động, thêm nội dung về côngtác</i>
<i>khác.</i>
Gv yêu cầu các tổ làm việc theo các
bước sau.
+ Thống nhất kết quả hoạt động của
chi đội trong tháng qua.
+ Lần lượt các thành viên trong tổ
đóng vai chi đội trưởng báo cáo trước
các bạn kết quả hoạt động của chi
đội.
- Gv mời đại diện các nhóm lên trình
bày báo cáo trước lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại.
3’ DỈn
dò
Hệ thống nội dung bài.
Nhận xét tiết học.
Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b> Thứ t, ngày th¸ng năm 20</b>
Tiết 1:
<b>Môn: </b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. §å dïng:</b>
<b>C. Các H§</b>
Tập đọc
<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II</b>
(Tiết 4)
I. Mục tiêu:
-Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở
tiết 1.
-Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống
cho trước (BT2); biết đặt và trả lời câu
hỏi có cụm từ như thế n (BT3 ).
II. Chuẩn bị:
-GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc
và học thuộc lòng từ tuần 28 - tuần 34.
-HS: SGK.
ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt)
<i><b>Ôn tập ki</b><b> ể</b><b> m tra cu</b><b> ố</b><b> i học kì II</b></i>
Tiết 4
I/ Mục tieâu:
- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở
tiết 1.
- Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự
nhân hóa, các cách nhân hóa( BT2).
II/ Chuẩn bị:
* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc ;
Bảng phụ viết sn cõu vn BT2.
* HS: SGK, v.
TG HĐ: Hát vui H¸t vui
5’ KTB <sub>Kiểm tra bước chuẩn bị của HS.</sub> KiĨm tra bíc chn bÞ cđa HS.
8’ 1 <sub>Bài mới: </sub>
Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và
ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động :
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học
thuộc lòng
Tiến hành tương tự như tiết 1.
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .</b>
- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc
thăm chọn bài tập đọc.
Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.
- Gv thực hiện tương tự với các trường
hợp còn lại
4’ 2
5’ 3
6’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Ôn luyện cách đáp lời</sub>
chúc mừng
Bài 2
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Hãy đọc các tình huống được đưa ra
trong bài.
-Khi ơng bà ta tặng quà chúc mừng
sinh nhật con, theo em ông bà sẽ nói
gì?
-Khi đó em sẽ đáp lại lời của ông bà
-Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm
lời đáp cho các tình huống cịn lại.
-Yêu cầu một số cặp HS đóng vai thể
hiện lại các tình huống trên. Theo dõi
và nhận xét, cho điểm HS.
6’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Ôn luyện cách đặt câu</sub>
hỏi với cụm từ ntn
-Gọi HS đọc đề bài.
-Câu hỏi có cụm từ như thế nào dùng
để hỏi về điều gì?
Hãy đọc câu văn trong phần a.
Hãy đặt câu có cụm từ như thế nào
để hỏi về cách đi của gấu.
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài
tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Nhận xét.
- Gv hỏi: Dưới ngòi bút của ngệ nhân
<i>Bát Tràng,những cảnh đẹp nào được</i>
<i>hiện ra?</i>
Gv yêu cầu Hs tự viết ra nháp những
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK.
- Gv đọc thong thả từng cụm từ, từng
câu cho Hs viết bài.
- Gv chấm, chữa từ 5 – 7 bài. Và nêu
nhận xét.
- Gv thu vở của những Hs chưa có
điểm về nhà chấm.
4’ 6 <sub>Củng cố :</sub>
-Nhận xét giờ học.
-Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức
của bài và chun b bi sau: ễn tp
tit 5.
2 Dặn
dò Hệ thống lại nội dung bài, nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:
Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 3
<b>Môn:</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Toỏn
<b>LUYEN TAP CHUNG ( tr. 181)</b>
I. Mục tiêu:
-Biết xem đồng hồ.
-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong
phạm vi 100.
-Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các
số có ba chữ số.
-Biết tính gái trị của biểu thức số có
hai dấu phép tính.
-Biết tính chu vi hình tam giác.
* HS làm bài 1,2, bài 3 (a) ,bài 4 (dòng
1), bài 5.
II. Chuẩn bị
Tập đọc
<i><b>OÂn taäp ki</b><b> ể</b><b> m tra cu</b><b> ố</b><b> i học kì II</b></i>
<b>Tiết 5</b>
I/ Mục tiêu:
Mức độ,yêu cầu về kĩ năng đọc như
ở tiết 1.
Nghe- kể lại được câu chuyện Bốn
cẳng và sáu cẳng( BT2).
II/ Chuẩn bị:
* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc ;
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2 ; Bảng
photo đơn xin tham gia xin hoạt câu
lạc bộ.
* HS: SGK, v.
TG HĐ Hát vui Hát vui
3 KTB <sub>Baứi cu</sub><sub> ừ : </sub>
- GV viết tóm tắt bài tốn lên bảng.
- GV nhận xét.
Tóm tắt: - Bao ngơ : 35 kg.
- Bao gạo hơn: 9 kg.
- Bao gạo nặng . . kg?
Bài giải:
Bao gạo nặng là:
35 + 9 = 44 (kg)
Đáp số: 44kg.
6’ 1 <sub>Bài mới :</sub>
Giới thiệu:
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên
bảng.
Phát triển các hoạt động :
Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
-Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ
trên đồng hồ.
Nhận xét.
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .</b>
Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc
thăm chọn bài tập đọc.
Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.
- Gv thực hiện tương tự với các trường
hợp cịn lại
7’ 2 <sub>Bài 2: Viết các số 728, 699, 801, 740</sub>
theo thứ tự từ bé đến lớn.
-Yêu cầu HS nhắc lại các so sánh các
số có 3 chữ số với nhau, sau đó tự làm
bài vào vở bài tập.
5’ 3 <sub>Bài 3: Đặt tính rồi tính:</sub>
a/ 85 – 39 ; 75 + 25 ; 312 + 7
-Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và
thực hành tính theo cột dọc, sau đó
làm bài tập.
- Nhận xét.
5’ 4 <sub>Bài 4: Tính:</sub>
24 + 18 – 28 = ; 3 x 6 : 2 =
-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó nêu
cách thực hiện tính.
Chữa bài.
6’ 5 <sub>Bài 5: Một hình tam giác có độ dài một</sub>
cạnh đều bằng 5 cm. Hỏi chu vi hình
tam giác đó bằng bao nhiêu xăng –ti
mét?
-u cầu HS nhắc lại cách tính chu vi
hình tam giác, sau đó làm bài.
- Gọi 2 HS lên thi đua giải bài.
- GV cùng HS nhận xét.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
-Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
-Gv yêu cầu Hs quan sát tranh minh
họa.
-Gv u cầu cả lớp đọc thầm bài thơ,
tìm tên các con vật được kể đến trong
bài.
-Gv yeâu cầu các Hs làm việc theo
nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Gv nhận xét, chốt lại.
+ Những con vật được nhân hoá : con
Cua Càng, Tép, Ĩc, Tơm, Sam, Cịng,
Dã Tràng.
+ Các con vật được gọi: cái, cậu, chú,
bà, bà, ông.
+ Các con vật được tả: thổi xôi, đi hội,
cõng nồi ; đỏ mắt, nhóm lửa, chép
miệng ; vận mình, pha trà ; lật đật, đi
chợ, dắt tay bà Còng ; dựng nhà ; móm
mén, rụng hai răng, khen xơi dẻo.
4’ DỈn
dò
Hệ thóng bài dạy.
Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:
Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 3
<b>Môn:</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B.Đồ dùng</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Chớnh taỷ
<b>ON TAP CUOI HOẽC KỲ II</b>
(Tiết 5)
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như
ở tiết1.
-Biết đáp lời khen ngợi theo tình
huống cho trước( BT2); biết đặt và trả
lời câu hỏi có cụm từ vì sao( BT3).
II. Chuẩn bị :
-GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc
và học thuộc lịng từ tuần 28 - tuần 34.
-HS: SGK.
To¸n
<b> Luyện tập chung (tr 178).</b>
I/ Mục tiêu:
- Biết tìm số liền trước của một số; số
lớn nhất (số bé nhât) trong một nhóm 4
số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia và giải bài tốn bằng hai phép
tính.
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng
thống kê đơn giản.
*HS làm bài: 1, 2 ,3,4 ( a, b, c)
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
TG HĐ Hát vui Hát vui
3 KTB <sub>Kim tra bc chun bị của HS.</sub> <i><b><sub>Luyện tập chung.</sub></b></i>
- Gv goïi 2 Hs laøm baøi 2 vaø 3.
Nhận xét – chấm điểm
6’ 1 <sub>Bài mới :</sub> <b><sub>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</sub></b>
<i>Baøi 1 : a/ viết số liền trước của mỗi số</i>
sau: 8270; 35 461;
10 000
<i> b/ Khoanh vào chữ đặt trước số lớn</i>
Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và
ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động :
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học
thuộc lòng
Tiến hành tương tự như tiết 1.
<i>nhất trong các số : </i>
<i> 42 963 ; 44 158; 43 669; 44 202.</i>
<i>A.. 42 963 C. 43 669</i>
<i>B. 44 158 D. 44 202 </i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm
Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i> 8129 + 5936 4605 x 4</i>
<i>49154 – 3728 2918 : 9</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm
bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
5’ 3 <b><sub>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</sub></b>
<i>Baøi 3: </i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và
làm bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Baøi 4: </i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống
kê số lieäu.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài
- Gv mời 4 nhóm Hs lên bảng thi làm
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
7’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Ôn luyện cách đáp lời</sub>
khen ngợi của người khác
Bài 2
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Hãy đọc các tình huống mà bài đưa
ra.
-Hãy nêu tình huống a.
-Hãy tưởng tượng em là bạn nhỏ trong
tình huống trên và được bà khen ngợi,
con sẽ nói gì để bà vui lịng.
-u cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm
lời đáp cho các tình huống cịn lại. Sau
đó, gọi một số cặp HS trình bày trước
lớp.
- Nhận xét.
6’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Ơn luyện cách đặt câu</sub>
hỏi có cụm từ Vì sao
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS đọc các câu văn trong
bài.
-Yêu cầu HS đọc lại câu a.
-Hãy đặt câu hỏi có cụm từ vì sao cho
câu văn trên.
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi trên.
-Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh thực hành
hỏi đáp với các câu cịn lại. Sau đó gọi
một số cặp lên trình bày trước lớp, 1
con đặt câu hỏi, con kia trả lời.
- Nhận xét.
5’ 6 <sub>Củng cố :</sub>
-Khi đáp lại lời khen ngợi của người
khác, chúng ta cần phải có thái độ ntn?
-Dặn dị HS về nhà ôn lại kiến thức
của bài và chuẩn bị bài sau: Ơn tập
tiết 6.
2’ D D HƯ thèng nội dung bài, nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ năm, ngày tháng năm 20</b></i>
TiÕt 1:
Nhóm trình độ 2 Nhóm trỡnh 3
<b>Môn :</b>
<b>Tên bài :</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<b>B. Đồ dùng</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Toỏn
<b>LUYEN TAP CHUNG ( tr. 181)</b>
I. Muùc tieõu:
-Bit so sánh các số
-Biết làm tính cộng, trừ không nhớ
trong phạm vi 100.
-Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các
số có ba chữ số.
-Biếtgiải tốn về ít hơn có liên quan
* HS làm bài 2,3,4.
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ.
- HS: Vở.
Lun từ và câu
<i><b>On taọp ki</b><b> </b><b> m tra cu</b><b> ố</b><b> i học kì II</b></i>
<b>Tiết 6</b>
<b> I/ Mục tieâu:</b>
- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như
ở tiết 1.
- Nghe –viết đúng, trình bày sạch sẽ,
đúng quy định bài Sao Mai (BT2).
* HS khá, giỏi viết đúng và tương đối
đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ / 15
phút)..
II/ Chuẩn bị:
* GV: Phiếu viết tên từng bài học
thuộc lòng ; Bảng ph vit sn cõu vn
BT2.
* HS: SGK, v.
HĐ
KTB
Hát vui
Kiểm tra bớc chuẩn bị của HS.
Hát vui
Kiểm tra bớc chn bÞ cđa HS.
5’ 1 <sub>Bài mới :</sub>
Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và
ghi tên lên bảng.
Phát triển các hoạt động :
Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 2: Điền < , > , = ?
482 …. 480 ; 300 + 20 + 8 … 338
987 …989 ; 400 + 60 + 9 …. 469
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc</b>
lòng .
-Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc
-Gv u cầu học sinh đọc thuộc lịng
bài mình mới bốc thăm trong phiếu.
<i>-</i> Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv chấm điểm.
1000…600 + 400 ; 700 + 300 ..999
-Yêu cầu HS nhắc lại cách làm bài ;
-HS thực hiện cá nhân rồi trao đổi
với bạn cùng bàn thống nhất kết quả.
- Lần lượt từng HS trình bày.
- GV cùng HS nhận xét.
- Gv thực hiện tương tự với các trường
hợp cịn lại
5’ 3 <sub>Bài 3:Đặt tính rồi tính</sub>
a/ 72 – 57 ; 602 + 35 ; 323 + 6
b/ 48 + 48 ; 347 - 37 ; 538 - 4
-Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính
và thực hành tính theo cột dọc, sau
đó làm bài tập.
- HS tự thực hiện vào vở.
- Gọi 6 HS trình bày.
- GV cùng Hs nhận xét.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.</b>
- GV đọc mẫu bài thơ viết chính tả.
- Gv mời 2 –3 Hs đọc lại.
- Gv nói với Hs về sao Mai: tức là sao
Kim, có màu sáng xanh, thường thấy
vào lúc sáng sớm nên có tên là sao
Mai. Vẫn thấy sao này nhưng mọc
vào lúc chiều tối người ta gọi là sao
Hơm.
- Gv hỏi: Ngôi nhà sao Mai trong nhà
<i>thơ chăm chỉ như thế nào ?</i>
Gv u cầu Hs tự viết ra nháp những
từ dễ viết sai:
- Gv nhắc nhở các em cách trình bày
bài thơ bốn chữ.
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK.
- Gv đọc từng cụm từ, từng câu cho Hs
viết bài.
- Gv chấm, chữa từ 5 – 7 bài. Và nêu
nhận xét.
- Gv thu vở của những Hs chưa có
điểm về nhà chấm.
6’ 4
10’ 5 <sub>Bài 4:</sub>
-Gọi HS đọc đề bài.
Tấm vải xanh dài 40m, tấm vải
<i>hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16m. Hỏi</i>
<i>tấm vải hoa dài bao nhiêu mét?</i>
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- GV nhận xét, chốt lại:
Bài giải
Tấm vải hoa dài là:
40 – 16 = 24 (m)
Đáp số: 24m.
4 Dặn
dò
Hệ thống nội dung bài.
Nhận xét tiết học.
Về học bài, chuẩn bị bài sau
Tiết 2:
Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 3
<b>Môn:</b>
<b>Tên bài</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng</b>
Luyn t v cõu
<b>ễN TP CUI HỌC KỲ II</b>
(Tiết 6)
I. Mục tiêu
-Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như
ở tiết 1 .
- Biết đáp lời từ chối theo tình huống
cho trước (BT2); tìm được bộ phận
trong câu trả lời cho câu hỏi Để làm
gì? (BT3) ; điền đúng dấu chấm than,
dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn
To¸n
<b>Luyện tập chung (tr. 179)</b>
I/ Mục tiêu:
<b> - Biết tìm số liền sau của một số; biết so</b>
sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số;
<b>C. Các HĐ</b>
vn (BT4).
II. Chuaồn bũ
-GV: Phiu ghi sẵn tên các bài học
thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
-HS: SGK.
* Hs làm bài 1,2,3,4,( a), bài 5 (tính
một cách).
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, baỷng con.
TG HĐ Hát vui Hát vui
4 1 <sub>Kim tra bước chuẩn bị của HS. </sub> <sub>KTBC : Luyện tập chung.</sub>
- Gv gọi 2 Hs làm bài 1 và 3.
Nhận xét – chấm điểm.
6’ 2 <sub>Bài mới :</sub>
Giới thiệu:
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
lên bảng.
Phát triển các hoạt động :
Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học
thuộc lòng
Tiến hành tương tực như tiết 1.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>Baøi 1:a/ Viết số liền trước của 92 458.</i>
Viết số liền sau của 69 509.
<i> b/ Viết các số 83 507; 69 134; 78</i>
<i>507; 69 314 theo thứ tự từ bé đến lớn.</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm
vào VBT.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Bài 2:Đặt tính rồi tính.</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài
- Gv nhận xét, chốt lại:
5’ 3
6’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Ơn luyện cách đáp lời</sub>
từ chối của người khác
Bài 2
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Hãy đọc các tình huống được đưa ra
trong bài.
-Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.
-Nếu em ở trong tình huống trên, con
sẽ nói gì với anh trai?
-Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy
nghĩ và tự làm các phần còn lại của
bài.
-Gọi một số HS trình bày trước lớp.
Nhận xét.
<i>Bài 3: Trong một năm, những tháng nào</i>
có 31 ngày?
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả xem sổ lịch tay và
làm bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i> Những tháng có 30 ngày là: tháng</i>
<i>Tư, tháng Sáu, tháng Chín, tháng Mười</i>
<i>Một. </i>
<i>Bài 4: Tìm x:</i>
a/ x x 2 = 9328 b/ x : 2 = 436
Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tím thừa
số chưa biết, số bị chia.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.
5’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Ôn luyện cách đặt và</sub>
Baøi 3
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS đọc các câu văn trong
bài.
-Yêu cầu HS đọc lại câu a.
-Anh chiến sĩ kê lại hịn đá để làm
gì?
-Đâu là bộ phận trả lời câu hỏi có
cụm từ để làm gì trong câu văn trên?
-Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm gì.
Sau đó, một số HS trình bày trước
lớp.
Nhận xét.
- Gv nhận xét, chốt lại:
6’ 6 <sub></sub><sub> Hoạt động 4: Ơn luyện cách dùng</sub>
dấu chấm than, dấu phẩy
-Nêu u cầu của bài, sau đó yêu
cầu HS tự làm bài tập.
-Gọi HS đọc bài làm, đọc cả dấu
câu.
-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét sau đó
kết luận về lời giải đúng và cho
điểm HS.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 5.</b>
Bài 5:<i> </i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ.
- Gv mời 1 Hs nhắc lại cách tính diện
tích hình chữ nhật, hình vng.
- Gv u cầu Hs cả lớp làm bài
.Gv nhận xét, chốt lại:
4’ 7
2’ DỈn
dò -HS chuẩn bị bài sau-Nhận xét tiết học.
TiÕt 3:
Nhóm trình độ 2 Nhóm trỡnh 3
<b>Môn:</b>
<b>Tên bài.</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Keồ chuyeọn
<b>ON TẬP CUỐI HỌC KỲ II</b>
(Tiết 7)
I. Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở
tiết 1 .
-Biết đáp lời an ủi theo tình huống
cho trước (BT2) ;dựa vào tranh, kể lại
được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho
câu chuyện vừa kể (BT3).
II. Chuẩn bị:
-GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học
thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
-HS: SGK.
Tù nhiên và xà hội
KIEM TRA CUOI HOẽC KYØ II.
5’ 1 <sub>Kieồm tra bửụực chuaồn bũ cuỷa HS.</sub> Kiểm tra theo đề kiểm tra của Tổ CM
5’ 2 <sub>Bài mới :</sub>
Giới thiệu:
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên
bảng.
Phát triển các hoạt động :
Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học
thuộc lòng
Tiến hành tương tự như tiết 1.
3’ 3
4’ 4
4’ 5
5’ 6 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm học</sub>
thuộc lòng
Bài 2
-Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
-Hãy đọc các tình huống được đưa ra
trong bài.
-Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.
-Nếu em ở trong tình huống trên, con
sẽ nói gì với bạn?
-Nhận xét, sau đó u cầu HS suy nghĩ
và tự làm các phần còn lại của bài.
-Gọi một số HS trình bày trước lớp.
Nhận xét.
6’ 7 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Ôn luyện cách kể chuyện</sub>
theo tranh
Baøi 3
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh.
-Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Chuyện gì đã xảy ra sau đó? Hãy quan
sát và tìm câu trả lời ở bức tranh thứ 2.
-Bức tranh thứ 3 cho ta biết điều gì?
-Bức tranh 4 cho ta thấy thái độ gì của
hai anh con sau khi bạn trai giúp đỡ con
gái?
-Yêu cầu HS chia nhóm, mỗi nhóm 4
HS cùng tập kể lại truyện trong nhóm,
sau đó gọi một số HS trình bày trước
lớp.
Nhận xét.
nghó và đặt tên cho truyện.
6’ 8 <sub>Củng cố:</sub>
-Khi đáp lại lời an ủi của người khác,
chúng ta cần phải có thái độ như thế
-Dặn dị HS về nhà ôn lại kiến thức và
chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 8.
3’ DỈn
dị Nhận xét đánh giá tiết học.HS về học bài
Chuaồn bị bài sau
Thứ sáu, ngày tháng năm 20
TiÕt 1:
Nhóm trình độ 2 Nhúm trỡnh 3
<b>Môn:</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng</b>
<b>C. Các H§</b>
Tập làm văn
<b>KIỂM TRA CUỐI HK II (Đọc)</b>
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt
nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra mơn Tiếng
II. Chuẩn bị:
-GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học
thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
-HS: SGK.
To¸n
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (CUỐI KÌ II )</b>
I. Mục tiêu :
Tập trung vào viƯc đánh giá:
-Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc
năm chữ số.
-So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng ,trừ các
số có bốn, năm chữ số (có nhớ khơng
liên tiếp); nhân (chia) số có bốn chữ số
với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ
khơng liên tiếp; chia hết và chia có dư
trong các bước chia).
-Xem đồng hồ (chính xác đến từng
phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị
-Tính chu vi ,diện tích hình chữ nhật.
- Giải bài tốn liên quan đến rút về đơn
vị.
II. Chuẩn bị :
- GV : Đề kiểm tra cuối học kỳ II (Do
Tổ CM ra đề)
- HS : Giấy kiểm tra.
TG H§ H¸t vui H¸t vui
6’ 1 <sub>Kiểm tra bước chuẩn bị của HS.</sub> KiĨm tra bíc chn bÞ cđa HS.
7’ 2 <sub> Bài mới :</sub>
Giới thiệu: Kiểm tra cuối HKII :- GV phát đề kiểm tra.
8’ 3
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động :
* Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
- Lần lượt từng HS được kiểm tra đọc
- GV chầm điểm.
- GV nhận xét giờ kiểm tra.
- HS laøm baøi.
- GV thu baøi.
8’ 5
3 DỈn
dị Dặn HS về chuẩn bị bài sau.Nhận xét đắnh giá tiết học.
Tiết 2:
Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 3
<b>Môn.</b>
<b>Tên bài.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng.</b>
<b>C. Các HĐ:</b>
Chớnh taỷ
<b>KIEM TRA CUOI HK II (Viết)</b>
I. Mục tiêu:
Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt
nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng
Việt lớp 2, HKII (Bộ Giáo dục và Đạo
tạo –Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học.
Lớp 2, NXB Giáo dục , 2008)
Đề do chuyờn mụn trng phỏt.
Tập làm văn
<i><b>On taọp ki</b><b> </b><b> m tra cu</b><b> ố</b><b> i học kì II</b></i>
<b>Tieát 7</b>
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra ( đọc) theo yêu cầu cần đạt
nêu ờ Tiêu chí ra đề kiểm tra mơn Tiếng
Việt lớp 3, học kì II ( Bộ GD và ĐT- Đề
kiểm tra học kì cấp Tiểu hc lp 3, NXB
Giỏo dc 2008 ).
TG HĐ Hát vui H¸t vui
6’ 1 <sub>Kiểm tra bước chuẩn bị của HS.</sub> KiĨm tra bíc chn bÞ cđa HS.
5’ 2 <sub>Bài mới :</sub>
Giới thiệu:
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động :
* Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
- Lần lượt từng HS được kiểm tra đọc
và trả lời câu hỏi
- GV chaàm ñieåm.
- GV nhận xét giờ kiểm tra.
Kiểm tra đọc.
GV nhận xét chung về thái độ của Hs
trong suốt thời gian kim tra.
7 3
4 4
3 5
2 6
5 7
3 8
2 Dặn
dò Dặn về chuẩn bị bài sauNhận xét tiết học.
TiÕt 3:
Nhóm trình độ 2 Nhúm trỡnh 3
<b>Môn.</b>
<b>Tên bài:</b> Toỏn
<b>KIM TRA CUI HC Kè II</b>
Chính tả
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>C. Các HĐ</b>
I.Mc tiờu:
Kim tra tp trung vo cỏc ni dung sau:
-Đọc, viết các số đến 1000.
-Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ
số trong một số.
-So sánh các số có ba chữ số.
-Cộng, trừ, nhân, chia trong bảng.
-Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
-Cộng trừ khơng nhớ các số có ba chữ
số.
-Giải bài tốn bằng một phép cộng hoặc
trừ hoặc nhân hoặc chia (có liên quan
đến các đơn vị đo đã học).
-Số liền trước, số liền sau.
-Xem lịch, xem đồng hồ.
- Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ
giác, hình tam giỏc.
II. Chuẩn bị :
* GV : Đ kim tra (Do Tổ CM ra đề)
* HS : GiÊy kiĨm tra.
<b>Tieát 8</b>
I.Mục tiêu:
Kiểm tra (vieát) theo yêu cầu cần đạt
nêu ờ Tiêu chí ra đề kiểm tra mơn Tiếng
Việt lớp 3, học kì II (tài liêu đã dn).
II. Chuẩn bị :
* GV : Đề kiểm tra (viết)
* HS : Giấy kiểm tra.
TG HĐ Hát vui Hát vui
6 1 KiĨm tra bíc chn bÞ cđa HS. KiĨm tra bíc chn bÞ cđa HS.
5’ 2 <sub>Kiểm tra viết.</sub>
- GV phát đề kiểm tra.
- HS làm bài.
- Gv thu baøi kieåm tra
Kiểm tra viết .
- GV phát đề kiểm tra.
- HS làm bài.
- Gv thu bài kiểm tra
5’ 3
5’ 4
8’ 5
7’ 6
3’ DỈn
dị Nhận xét đánh giá tiết học.Dặn về chuẩn bị bài sau