Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.91 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD - ĐT AN GIANG.
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH.</b>
CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 10 (Năm học 2010 – 2011)
<b>1. Mệnh đê</b>
1.1. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề ?
a). “10,1 là số nguyên”. b). “<i>p</i> không là số nguyên”.
c). “Hãy học thuộc bài trước khi đến lớp”. d). “Ngày mai trời sẽ không mưa”.
1.2. Cho tam giác ABC . Xét các mệnh đề P: “<i>AB</i> =<i>AC</i> ”; Q: “Tam giác ABC cân tại A”
a). Xét tính đúng sai của mệnh đề <i>P</i> Þ <i>Q</i>.
b). Xét tính đúng sai của mệnh đề <i>Q</i> Þ <i>P</i> .
c). Xét tính đúng sai của mệnh đề <i>P</i> Û <i>Q</i>.
1.3. Cho hai tam giác ABC và <i>A B C</i>¢ ¢ ¢. Xét các mệnh đề P: “Tam giác ABC và tam giác <i>A B C</i>¢ ¢ ¢
bằng nhau”; Q: “Tam giác ABC và tam giác <i>A B C</i>¢ ¢ ¢ có diện tích bằng nhau”
a). Xét tính đúng sai của mệnh đề <i>P</i> Þ <i>Q</i>.
b). Xét tính đúng sai của mệnh đề <i>Q</i> Þ <i>P</i> .
c). Xét tính đúng sai của mệnh đề <i>P</i> Û <i>Q</i>.
1.4. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó
a). Mọi hình thoi đều là hình vuông. b). Có một tam giác cân không là tam giác đều.
c). " ẻ<i>x</i> Ă :<i>x</i>2Ê 0. d). $ ẻ<i>n</i> Â :<i>n</i> <i>n</i>2.
<b>2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp</b>
2.1. Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau
a). <i>A</i> ={<i>n</i>ẻ Ơ | (<i>n n</i>+1)Ê 20}. b). <i>B</i> ={<i>x</i>ẻ ¡ |(<i>x</i>2- 3<i>x</i>+1)(<i>x</i>- 3)=0}.
2.2. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập con của tập hợp nào
a). A là tập hợp các tam giác. b). B là tập hợp các tam giác đều.
c). C là tập hợp các tam giác cân.
2.3. Cho
2
{ 1| , 1 6}
<i>A</i> = <i>n</i> - <i>n</i>ẻ Ơ Ê <i>n</i> Ê
va <i>B</i> ={<i>x</i>Ỵ ¡ |(2<i>x</i>2- 5<i>x</i>- 3)(<i>x</i>- 15)=0}
a). Tìm các tập hợp con của tập hợp B.
b). Tìm các tập hợp <i>C</i> = Ç<i>A B</i>, <i>D</i> = È<i>A B</i>, <i>E</i> =<i>A B</i>\ , <i>F</i> =<i>B A</i>\ .
<b>3. Các tập hợp sô</b>
3.1. Cho các tập hợp <i>A</i> ={<i>x</i>Ỵ ¡ | 3- £ <i>x</i>£ 2}, <i>B</i> ={<i>x</i>Ỵ ¡ | 0< £<i>x</i> 7},
{ | 1}
<i>C</i> = <i>x</i>Ỵ ¡ <i>x</i>< - <sub>, </sub><i>D</i> ={<i>x</i>Ỵ ¡ |<i>x</i>³ 5}<sub>, </sub><i>E</i> ={<i>x</i>Ỵ ¡ | 0< <<i>x</i> 6}<sub>,</sub>
{ | 1 3}
<i>F</i> = <i>x</i>Ỵ ¡ - £ <i>x</i>< <sub>.</sub>
a). Dùng ký hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.
b). Biểu diễn các tập hợp đã cho trên trục sớ.
3.2. Sử dụng trục sớ, tìm <i>A B</i>Ç , <i>A B</i>È , <i>A B</i>\ , <i>B A</i>\ trong các trường hợp sau
a). <i>A</i> = - ¥( ; 2] và <i>B</i> =(0 ;+ ¥ ).
b). <i>A</i> = -( 5 ; 5) và <i>B</i> = -( 3 ; 3).
c). <i>A</i> = -( 1; 4] và <i>B</i> =[3 ; 4].
d). <i>A</i> ={<i>x</i>Ỵ ¡ | 1- £<i>x</i> £ 5} và <i>B</i> ={<i>x</i>Ỵ ¡ | 2< £<i>x</i> 8}.
<b>4. Sơ gần đúng – Sai sô</b>
a). 13 (0,12)´ 3 làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân.
b). 35 : 7 làm tròn kết quả đến 6 chữ số thập phân.