Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

TUAN 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.96 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thửự hai ngaứy……… thaựng…………naờm…………
Đạo đức


<b>GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết: mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình dẳng với người khuyết tật.
- Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.


- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật
trong lớp, trong trường và ở công cộng phù hợp với khả năng.


+ HS khá, giỏi: Khơng đồng tình với những thái độ xa lánh, kì thị, trêu chọc bạn
khuyết tật.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: - Tranh minh họa cho hoạt động 1.
- Phiếu thảo luận nhóm cho hoạt động 2.
- Học sinh: VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1. Khởi động : Hát</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Lịch sự khi đến nhà người</b></i>
<i><b>khác</b></i>


- Giáo viên nêu câu hỏi -> yêu cầu học sinh trả


lời.


+ Trẻ em có cần lịch sự khi đến nhà người khác
khơng?


+ Vì sao cần lịch sự khi đến chơi nhà người khác.
+ Bạn cần làm gì khi đến nhà người khác?
-> Học sinh nhận xét.


-> Giáo viên nhận xét. + đánh giá.


<i><b>3. Giới thiệu bài 1’: Giúp đỡ người khuyết tật</b></i>
<i><b>4. Phát triển các hoạt động 27’:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Phân tích tranh</b></i>


- PP: Trực quan, thảo luận, đàm thoại, ging gii.


- 3 học sinh lên bảng thực hiện
yêu cầu kiÓm tra.


- Giáo viên cho cả lớp quan sát tranh và sau đó
yêu cầu các em thảo luận về việc làm của các
bạn nhỏ trong tranh.


- Học sinh quan sát tranh và
thảo luận theo yêu cầu của
giáo viên.


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận theo những


câu hỏi gợi ý:


+ Tranh vẽ gì?


+ Việc làm của các bạn nhỏ giúp được gì cho bạn
bị khuyết tật?


+ Nếu em có mặt ở đó, em sẽ làm gì? Vì sao? - Từng cặp học sinh thảo luận
-> Đại diện các nhóm trình bày
bổ sung ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

được học tập.


<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận cặp đơi hoặc nhóm</b></i>
- PP: Thảo luận, giảng giải.


- Giáo viên yêu cầu các cặp thảo luận: Nêu những


việc có thể làm để giúp đỡ người khuyết tật. - Học sinh thảo luận.-> Học sinh trình bày kết quả.
-> Cả lớp bổ sung, tranh luận.
-> Giáo viên kết luận: Tùy theo khả năng, điều


kiện thực tế, các em có thể giúp đỡ người khuyết
tật bằng những cách khác nhau như đểy xe lăn
cho người khuyết tật, quyên góp giúp nạn nhân
bị chất độc màu da cam, dẫn người mù qua
đường, vui chơi cùng bạn bị câm điếc…


- * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến



- PP: Đàm thoại, thảo luận lớp.Giáo viên nêu ý
kiến và yêu cầu cả lớp suy nghĩ để bày tỏ nhận
định của mình.


a) Giúp đỡ người khuyết tật là việc mọi người nên
làm.


b) Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là thương
binh.


c) Phân biệt đối xửa với bạn khuyết tật là vi phạm
quyền trẻ em.


d) Giúp đỡ người khuyết tật là góp phần làm bớt
đi những khó khăn, thiệt hại của họ.


- Cả lớp thảo luận để nhận
định những tình huống nào
đồng tình hay khơng đồng
tình.


-> Giáo viên kết luận: Các ý kiến a, c, d là đúng.
Ý kiến b chưa hoàn tồn đúng vì mọi người
khuyết tật đều cần được giúp đỡ.


<i><b>5. Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Giáo viên dặn dò học sinh: Về nhà sưu tầm
những bài hát, bài thơ, câu chuyện, tấm gương,


tranh ảnh… về chủ đề giúp đỡ người tàn tật
chuẩn bị cho tiết 2.


Thứ ngày tháng năm 20
<b>Thủ cơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>(Tiết 2)</b>


<b>A.Mục tiêu :</b>


<b>- Biết cách làm đồng hồ đeo tay. Làm được vòng đeo tay. </b>
- Với hs khéo tay: Làm được đồng hồ đeo tay. Đồng hồ cân đối.
<b>B.Đồ dùng dạy học.</b>


<b> - GV: Quy trình làm đồng hồ đeo tay.</b>
<b> - HS: Giấy màu, kéo, hồ dán.</b>


<b>C.Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC : </b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- Nhận xét.


<b>III.BÀI MỚI :</b>
<b> 1.Giới thiệu :</b>


- Nêu mục tiêu của bài và ghi tựa.


2.Hướng dẫn.


<b> a. Nhắc lại quy trình thực hiện.</b>


- Cho HS nhắc lại quy trình thực hiện.


b.HS thực hiện :


- Yêu cầu HS thực hiện : Làm đồng hồ
đeo tay theo các bước đã quy định.


- Cho HS thực hiện theo nhóm.


Lưu ý : Nếp gấp phải sát và miết kỹ
-Khi gài dây đeo , có thể bóp nhẹ hình mặt
đồng hồ để gài dây đeo cho dễ.


- Quan sát HS thực hiện, theo dõi,
giúp đỡ những HS còn lúng túng.


<b>IV.CỦNG CỐ.</b>


- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm.
- GV cùng HS nhận xét sản phẩm của
các bạn.


- Tun dương những học sinh có sản
phẩm đẹp.


<b>V.DẶN DỊ.</b>



- Tiết sau mang giấy màu để làm vòng
đeo tay.


- Nhận xét tiết học.


- Hát.


- Nghe GV giới thiệu.
- Nhắc lại quy trình :


Bước 1 : Cắt thành các nan giấy.
Bước 2 : Làm mặt đồng hồ.
Bước 3 : Gài dây đeo.


Bước 4 : Vẽ số, kim lên mặt đồng hồ.
- Nghe yêu cầu và thực hiện.


- Trưng bày sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ ngày……… tháng…………năm…………
<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>MỘT SỐ LOAØI VẬT SỐNG TRÊN CẠN</b>


<b>A/ MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Kể được tên một số con vật hoang dã sống trên cạn và một số vật nuôi trong nhà.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Tranh minh hoạ trong sách.


- Phiếu trị chơi.


- Một số tranh ảnh về cây cối.
- Giấy khổ to, bút.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>I/ KTBC: </b>


+ Gói 3 HS lẽn baỷng traỷ lụứi caực cãu hoỷi: Lồi vật có
thể sống đợc õu ?


- Kể tên một số loài vật sống trên cạn, một số loài vật
sống dới nớc


+ GVnhaọn xeựt.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>
<b>1) Giới thiệu : Ghi tựa </b>
<i><b> 2) Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Làm việc với SGK</b></i>
<i><b>Bước 1: Làm việc theo cặp</b></i>


+ u cầu thảo luận theo nhóm đơi, quan sát hình ở
SGK trả lời các câu hỏi:


a/ Chỉ và nói tên các con vật có trong hình?
b/ Con nào làvật nuôi, con nào sống hoang dã?
+ Cho HS tự hỏi thêm một số câu hỏi khác, chẳng
hạn:



- Đố bạn con vật nào có thể sống ở sa mạc?
- Con nào đào hang sống dưới mặt đất?
+ Gọi vài nhóm trình bày và nhận xét
<i><b>Bước 2: Làm việc cả lớp </b></i>


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo theo các nội dung
<i><b>Kết luận : Có rất nhiều lồi vật sống trên cạn, trong </b></i>
đó có những lồi vật chun sống trên mặt đất như:
voi, hươu, lạc đà, chó, gà . . . có những lồi đào hang
sống dưới mặt đất như: thỏ rừng, chuột, dế . . .
Chúng ta cần bảo vệ các lồi vật có trong tự nhiên,
đặc biệt là các động vật quí hiếm.


<i><b>Hoạt động 2 : Làm việc với tranh ảnh các con vật </b></i>
<i><b>sống trên cạn sưu tầm được</b></i>


<i><b>Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ</b></i>


Yêu cầu các nhóm đem những tranh ảnh đã sưu tầm
được ra để cùng quan sát và phân loại, sắp xếp các
con vật vào giấy khổ to. Tiêu chí phân loại do các
nhóm tự lựa chọn. Chẳng hạn:


* Dựa vào cơ quan di chuyển
- Các con vật có chân.


- Các con vật vừa có chân vừa có cánh.


3HS lên bảng thực hiện yêu cầu
kiểm tra.



Nhc li ta bi


+ Hoạt động theo cặp theo các
nội dung GV nêu ra.


a/ lạc đà, bò, hươu, chó, thỏ
rừng, hổ, gà.


b/ Vật nuôi:lạc đà, bị, chó,
gà.Hoang dã: hổ,thỏ rừng,
hươu.


- lạc đà . . ..
- thỏ, chuột . . .


+ Các nhóm thảo luận


+ Đại diện các nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Các con vật không có chân.


* Dựa vào điều kiện hkí hậu nơi các con vật sống.
- Các con vật sống ở xứ nóng.


- Các con vật sống ở xứ lạnh.
* Dựa vào nhu cầu của con người.


- Các con vật có ích đối với con người và gia súc.


- Các con vật có hại đối với con người, cây cối mùa
màng hay đối với con vật khác


+ Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình,
sau đó xem của nhóm khác và đánh giá lẫn nhau.
<i><b>Bước 2 :Hoạt động cả lớp</b></i>


Các nhóm trưng bày sản phẩm của mình, sau đó đi
xem sản phẩm của nhóm khác và đánh giá lẫn nhau.
<i><b>Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi “Đó bạn con gì?”</b></i>
Mục tiêu: Nhớ lại những đặc điểm chính của các
con vật đã học. HS được hình thành khả năng đặt
câu hỏi và trả lời


+ Chia lớp thành 2 đội thảo luận trong nhóm và bắt
đầu thực hiện, đội bên này đố, đội kia trả lời và
ngược lại, nếu đội nào trả lời đúng nhiều hơn thì đội
đó thắng


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ </b>
- Các em vừa học bài gì ?


- Qua bài học em hiểu được điều gì?


- Các em có thể làm những cơng việc gì để bảo vệ
các lồi vật?


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị đồ dùng để
học tiết sau.



- GV nhận xét tiết học.


Các nhóm trưng bày sản phẩm
của mình, sau đó đi xem sản
phẩm của nhóm khác và đánh
giá lẫn nhau.


- Hs chơi trò chơi.


- Hs nêu.


Thứ hai, ngày tháng năm 20

Tập đọc



KHO BÁU


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.


- Hiểu nội dung: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó


có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II Đồ dùng dạy học.</b>


<b>- GV: Viết sẵn nội dung luyện đọc.</b>
<b> - HS: SGK.</b>


<b>III. Các hoạt động d y h c.ạ</b> <b>ọ</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu : Treo bức tranh minh hoạ bài tập</i>
đọc và hỏi : Tranh vẽ cảnh gì?


- Hai người đàn ông trong tranh là
những người rất may mắn, vì đã được thừa
hưởng của bố mẹ họ một kho báu. Kho báu
đó là gì ? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài tập
đọc Kho báu.


<b>Phát triển các hoạt động .</b>
a) Đọc mẫu.


<i><b>b) Đọc từng câu : </b>Kết hợp luyện phát âm từ</i>
<i>khó<b>. </b></i>


<i><b>c) Luyện đọc đoạn </b></i>


- Lần 1 : Đọc nối tiếp từng đoạn.
- Lần 2 : Kết hợp luyện đọc câu.


- Lần 3 : Kết hợp tìm hiểu nghĩa của từ.


<i><b> d) Luyện đọc trong nhĩm và thi đọc.</b></i>
- Cho HS luyện đọc trong nhĩm.



- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh,
đọc cá nhân.


- Nhận xét.
<b>Tìm hiểu bài .</b>


- Cho HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.


- Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu
khó của vợ chồng người nơng dân.




- Nhờ chăm chỉ làm lụng, hai vợ chồng người
nơng dân đã đạt được điều gì ?


- u cầu HS đọc lại đoạn 1 : Giọng khoan
thai.


- Haùt


- Hai người đàn ông đang ngồi ăn
cơm bên cạnh đống lúa cao ngất.


- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Luyện đọc câu :


Ngày xưa,/ có hai vợ chồng
người nơng dân kia/ quanh năm hai


sương một nắng,/ cuốc bẫm cày
<b>sâu.// Hai ông bà/ thường ra đồng</b>
từ lúc gà gáy sáng/ và trở về nhà
khi đã lặn mặt trời.//


Cha không sống mãi để lo cho


các con được.// Ruộng nhà có một
kho báu./ các con hãy tự đào lên
mà dùng.// <i>(giọng đọc thể hiện sự</i>
<i>lo lắng)</i>


-Luyện đọc trong nhĩm và cử cá
nhân thi đọc , các nhóm thi đọc nối
tiếp, đọc đồng thanh 1 đoạn trong
bài.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


- Hai vợ chồng người nông dân
quanh năm hai sương một nắng, cuốc
bẫm cày sâu, ra đồng từ lúc gà gáy
sáng, trở về nhà khi đã lặn mặt trời
-vụ lúa, họ cấy lúa - gặt hái xong lại
trồng khoai, trồng cà – không cho đất
nghỉ mà vợ chồng cũng chẳng lúc
nào ngơi tay.


- … gây dựng được một cơ ngơi
đàng hoàng.



- Đọc theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hai con trai người nơng dân có chăm làm
ruộng như cha mẹ không ?


- Trước khi mất, người cha cho các con biết
điều gì ?


- Theo lời cha, hai người con đã làm gì ?


- Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu ?


<i>-</i> Yêu cầu HS phát biểu ý kiến, GV chốt lại ý
đúng (ý b) <i>Vì ruộng được hai anh em đào bới</i>
<i>để tìm kho báu – đất được làm kỹ nên lúa tốt.</i>


- Cuối cùng kho báu mà hai anh em tìm được
là gì ?


- Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì ?
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng :


<i>+ Đừng ngồi mơ tưởng kho báu. Lao</i>
<i>động chuyên cần mới là kho báu, làm nen hạnh</i>
<i>phúc , ấm no.</i>


<i> + Đất đai chính là kho báu vô tận,</i>
<i>chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, con người</i>
<i>sẽ có cuộc sống đầy đủ, ấm no</i>



<i> + Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao</i>
<i>động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống</i>
<i>ấm no và đầy hạnh phúc</i>.


Luyện đọc lại.


- Cho HS phân vai, luyện đọc lại câu chuyện.
- Nhận xét.


<b>IV.CỦNG CỐ :</b>


- Từ câu chuyện này, rút ra được điều gì?


-- Nhận xét và cho HS nhắc lại.
<b>V.DẶN DÒ :</b>


- Xem trước bài : “ Cây dừa”.
- Nhận xét tiết học.


hão huyền.


- Người cha dặn : Ruộng nhà có một
kho báu, các con hãy tự đào lên mà
dùng.


- Họ ra sức đào bới để tìm kho báu
nhưng khơng thấy đâu cả. Vụ mùa
đến, họ đành trồng lúa.



- HS lựa chọn 1 trong 3 ý sau :
a/. ……


b/. ……
c/. ……


- Nghe GV chốt lại ý đúng.


- Kho báu đó là đất đai màu mỡ, là
lao động chuyên cần.


- HS trao đổi ý kiến theo nhóm đơi
và trình bày trước lớp.


- Luyện đọc lại bài.


- Ai chăm học, chăm làm, người ấy
sẽ thành cơng, được hạnh phúc, có
nhiều niềm vui.


Thứ ba, ngày tháng năm 20
<b>Kể chuyện</b>


<b>KHO BÁU</b>


<b>I. Mục tieâu.</b>


- Dựa theo gợi ý cho trước, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1).
- HS khá, giỏi: Biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2)



<b>II Đồ dùng dạy học.</b>
- GV: SGK, bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. KTBC</b> : Khơng kiểm tra.
<b>3. Bài mới </b>


<b> Giới thiệu</b>

<i><b>:</b></i><b> Trong giờ kể chuyện hôm</b>


<b>nay lớp mình sẽ kể lại câu chuyện Kho báu. </b>


<i> Phát triển các hoạt động</i>



<b> Hoạt động 1 : Hướng dẫn kể chuyện </b>


<i><b>a) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý.</b></i>
<i>Bước 1 </i>: <i>Kể trong nhóm</i>


- Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên
bảng phụ.


- Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm kể một
đoạn theo gợi ý.


<i>Bước 2 </i>: <i>Kể trước lớp</i>


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung khi


bạn kể.


- Tuyên dương các nhóm HS kể tốt.


- Khi HS lúng túng GV có thể gợi ý từng
đoạn.


+ Đoạn 1 :


- Nội dung đoạn 1 nói gì - Hai vợ chồng
thức khuya dậy sớm ntn ?


- Hai vợ chồng đã làm việc không lúc nào
ngơi tay ra sao ?


- Kết quả tốt đẹp mà hai vợ chồng đạt
được ?


+ Tương tự như vậy đối với đoạn
2, 3.


<i><b>b) Kể lại toàn bộ câu chuyện</b></i>
- Gọi các nhóm lên thi kể.
- Chọn nhóm kể hay nhất.
<b>4. Củng cố : </b>


- Câu chuyện này muốn nói với các em điều
gì ?


<b>5.Dặn dị.</b>



- Dặn HS về nhà tập kể lại truyện
- Chuẩn bị bài sau : Những quả đào.
- Nhận xét tiết học.


- Haùt


- Kể lại trong nhóm. Khi HS kể các
em khác theo dõi, lắng nghe, nhận
xét, bổ sung cho bạn.


- Mỗi HS trình bày 1 đoạn.
- HS tham gia kể.


- Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu ở
tuần 1.


- Hai vợ chồng chăm chỉ.


- Họ thường ra đồng lúc gà gáy sáng
và trở về khi đã lặn mặt trời.


- Hai vợ chồng cần cù làm việc,
chăm chỉ không lúc nào ngơi tay.
Đến vụ lúa họ cấu lúa rồi trồng
khoai, trồng cà, không để cho đất
nghỉ.


- Nhờ làm lụng chuyên cần, họ đã
gây dựng một cơ ngơi đàng hoàng.


- Mỗi HS kể lại một đoạn.


- 1 đến 2 HS kể lại toàn bộ câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thứ ngày……… tháng…………năm…………
<b>Chính tả ( nghe- viết)</b>


<b>KHO BÁU</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi. Khơng
mắc q 5 lỗi trong bài.


- Làm được BT ( 2) a/ b, hoặc BT (3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do gv soạn.
<b>II Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: SGK, bảng phụ.
- HS: Vở BT


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Bài cũ</b> : Khơng kiểm tra.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu : <i>Giờ Chính tả hơm nay các em</i>


<i>sẽ viết một đoạn trong bài Kho báu và làm</i>


<i>các bài tập chính tả phân biệt ua/ uơ; l/n;</i>
<i>ên/ ênh. </i>


<i>Phát triển các hoạt động </i>


<i><b>Hoạt động 1 :</b></i><b>Hướng dẫn tập chép </b>
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần chép</b></i>
- Đọc đoạn văn cần chép.


- Nội dung của đoạn văn là gì ?


- Những từ ngữ nào cho em thấy họ rất
cần cù ?




b) Hướng dẫn cách trình bày
<b>-</b> Đoạn văn có mấy câu ?


<b>-</b> Trong đoạn văn những dấu câu nào được
sử dụng ?


c) Hướng dẫn viết từ khó


- Ghi bảng, cho HS phân tích từ , đọc
và luyện viết từ khĩ : <i>cuốc bẫm, trở về.</i>


d) Chép bài


<i><b>e) Sốt lại bài và kiểm tra lỗi</b></i>


<i><b>g) Chấm bài</b></i>


 <i><b>Hoạt động 2</b></i> <b>: Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>chính tả </b>


<b>-</b> Cho HS đọc u cầu và làm bài vào vở.
<b>-</b> Yêu cầu HS chữa bài.


<b>4. Củng cố :</b>


<b>-</b> Cho những HS thi đua làm BTb.
<b>-</b> Nhận xét.


<b>5. Dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau : Cây dừa.


- Nghe GV giới thiệu.


- Theo dõi và đọc lại.


- Nói về sự chăm chỉ làm lụng của
hai vợ chồng người nông dân.


- Hai sương một nắng, cuốc bẫm cày
sâu, ra đồng từ lúc gà gáy sáng đến
lúc lặn mặt trời, hết trồng lúa, lại


trồng khoai, trồng cà.


- 3 caâu.


- Dấu chấm, dấu phẩy được sử dụng.
- Thực hiện theo yêu cầu.


- Đọc đề bài và làm bài.
2/. voi h<i>uơ</i> vòi - m<i>ùa</i> màng.


th<i>uơ</i>û nhỏ - chanh ch<i>ua</i>.
3/. Ơn trời mưa nắng phải thì
Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu


Cơng lênh chẳng quản bao lâu
Ngày nay <i>n</i>ước bạc, ngày sau …


Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ ngày……… tháng…………năm…………
Tập đọc


<b>CÂY DỪA </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát.


Hiểu nội dung: Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên.


(trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK; thuộc lòng 8 dòng thơ đầu)


- HS khá, giỏi: Trả lời được câu hỏi 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng lớp ghi sẵn bài tập đọc.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. KTBC (5’) Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về</b>
nội dung bài <i>Kho báu</i>.


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- 3 HS đọc nối tiếp, 1 HS đọc cả bài. Sau đó trả
lời câu hỏi 1, 2, 3 của bài


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giới thiệu: (1’)</b>


- Treo bức tranh minh hoạ và giới thiệu: Cây
dừa là một lồi cây gắn bó mật thiết với cuộc
sống của đồng bào miền Trung, miền Nam nước


ta. Bài tập đọc hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu bài thơ <i>Cây dừa</i> của nhà thơ thiếu nhi Trần
Đăng Khoa.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>


- GV đọc mẫu bài thơ : Giọng nhẹ nhàng. Nhấn
giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


<i><b>b) Luyện phát âm</b></i>


- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi đọc
bài. Ví dụ:


+ Tìm các từ có âm đầu <i>l, n, tr, s,</i> … trong bài.
(HS phía Bắc)


+ Tìm các từ có <i>thanh hỏi, thanh ngã</i>. (HS phía
Nam)


- Nghe HS trả lời và ghi các từ này lên bảng.
- Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ này.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp, mỗi HS đọc 2 câu,
1 câu sáu và 1 câu tám.


<i><b>c) Luyện đọc theo đoạn </b></i>



- Nêu yêu cầu đọc đoạn và hướng dẫn HS chia
bài thành 4 đoạn.


- Hướng dẫn HS ngắt giọng các câu thơ khó
ngắt.


- Ngồi ra cần nhấn giọng ở các từ <i>địu, đánh</i>
<i>nhịp, canh, đủng đỉnh. </i>


bài. Sau đó trả lời câu hỏi 1, 2, 3
của bài.


- Theo doõi, quan sát.


- Theo dõi và đọc thầm theo.


- Tìm từ và trả lời theo yêu cầu
của GV:


+ Các từ đó là: <i>nở, nước lành, rì</i>
<i>rào, bao la.</i>


+ Các từ đó là: <i>tỏa, gật đầu, bạc</i>
<i>phếch, nở, chải, quanh cổ, bay vào</i>
<i>bay ra, đủng đỉnh.</i>


- 5 đến 7 HS đọc bài cá nhân, sau
đó cả lớp đọc đồng thanh.



- Mỗi HS đọc 2 dịng thơ theo
hình thức nốit tiếp.


- Dùng bút chì phân cách giữa
các đoạn thơ:


- Đoạn 1: 4 dòng thơ đầu.
- Đoạn 2: 4 dịng thơ tiếp.
- Đoạn 3: 6 dịng thơ cuối.


- Luyện ngắt giọng các câu văn:


<i>-</i> <i>Cây dừa xanh/ tỏa nhiều tàu,/ </i>


- <i>Dang tay đón gió,/ gật đầu gọi</i>
<i>trăng./</i>


- <i>Thân dừa/ bạc phếch tháng</i>
<i>năm,/</i>


- <i>Quả dừa/ đàn lợn con/ nằm trên</i>
<i>cao.//</i>


- <i>Đêm hè/ hoa nở cùng sao,/ </i>
- <i>Tàu dừa-/ chiếc lược/ chải vào</i>
<i>mây xanh.//</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài


- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài, 1 HS đọc phần chú


giải.


- Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn, thân,
quả) được so sánh với những gì?


- Cây dừa gắn bó với thiên nhiên (gió, trăng,
mây, nắng, đàn cị) ntn?


- Con thích nhất câu thơ nào? Vì sao?
 <i>Hoạt động 3:</i> Học thuộc lòng


- Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng đoạn.
- GV xố dần từng dịn thơ chỉ để lại chữ đầu
dịng.


- Gọi HS nối tiếp nhau học thuộc lòng.
- Cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3’)</i>


- Gọi 1 HS học thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét, cho điểm HS.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ và
chuẩn bị bài sau: Những quả đào.


- <i>Ai đeo/ bao hũ rượu/ quanh cổ</i>
<i>dừa.//</i>



- Đọc bài theo yêu cầu.


- HS đọc lại bài sau đó trả lời:
- Lá: như bàn tay dang ra đón
gió, như chiếc lược chải vào mây
xanh.


- Ngọn dừa: như người biết gật
đầu để gọi trăng.


- Thân dừa: bạc phếch, đứng
canh trời đất.


- Quả dừa: như đàn lợn con, như
những hủ rượu.


- Với gió: dang tay đón, gọi gió
cùng đến múa reo.


- Với trăng: gật đầu gọi.


- Với mây: là chiếc lược chải vào
mây.


- Với nắng: làm dịu nắng trưa.
- Với đàn cị: hát rì rào cho đàn
cò đánh nhịp bay vào bay ra.


- 5 HS trả lời theo ý hiểu cá


nhân.


- Mỗi đoạn 1 HS đọc cá nhân, cả
lớp đọc đồng thanh, đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ ngày……… tháng…………năm…………
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI : ĐỂ LÀM GÌ?</b>


<b>DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>



<b>I. Mục tieâu : </b>


- Nắm được một số từ ngữ về cây cối (BT1)


- Biết đặt và trả lời câu hỏi để làm gì?(BT2); điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào


đoạn văn có chỗ trống (BT3)
<b>II Đồ dùng dạy :</b>


-

Bài tập 1 viết vào 4 tờ giấy to, bút dạ.



Cây lương thực, thực phẩm
Cây ăn quả


Cây lấy gỗ
Cây bóng mát
Cây hoa


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Bài cũ : Khơng kiểm tra bài.</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b> Giới thiệu</b><i><b>: Từ ngữ về Cây cối. Đặt và</b></i>
<i><b>TLCH : Để làm gì ? Dấu chấm, dấu phẩy.</b></i>


<i> </i>

<i>Phát triển các hoạt động </i>


<b> Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài </b>


<i><b>Bài 1 (miệng)</b></i>


- Gọi 1 HS đọc u cầu.
- Phát giấy và bút cho HS.


- Gọi HS lên dán phần giấy của mình.


-

GV chữa bài, chọn lấy bài đầy đủ tên các
loài cây nhất giữ lại bảng.


- Gọi HS đọc tên từng cây.


- Có những lồi cây vừa là cây bóng mát,
vừa là cây ăn quả, vừa là cây lấy gỗ như
cây : mít, nhãn …


<i><b> Bài 2 (mieäng)</b></i>



- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS lên làm mẫu.


- Gọi HS lên thực hành.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3( viết)</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.


- Vì sao ở ơ trống thứ nhất lại điền dấu
phẩy ?


- Vì sao lại điền dấu chấm vào ơ trống thứ
hai ?


<b>4. Củng cố :</b>


<b>-</b> Cho HS hai đội thi đua đố nhau về đặc
điểm của các loài cây.


<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.
<b>5.Dặn dị :</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- Kể tên các lồi cây mà em biết
theo nhóm.



- HS tự thảo luận nhóm và điền tên
các loại cây mà em biết.


- Đại diện các nhóm dán kết quả
thảo luận của nhóm lên bảng.


- 1 HS đọc.


-

HS 1 : Người ta trồng cây bàng để
làm gì ?


-

HS 2 : Người ta trồng cây bàng để
lấy bóng mát cho sân trường, đường
phố, các khu cơng cộng.


-

10 cặp HS được thực hành.


-

Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào
ô trống.


-

1 HS làm ở bảng phụ. HS dưới lớp
làm vào Vở bài tập.


<i>- Đáp án : </i>“Chiều qua Lan nhận được


thư bố. Trong thư, bố dặn dò hai chị
em Lan rất nhiều điều. Song Lan nhớ
nhất lời bố dặn riêng em ở cuối thư:
“Con nhớ chăm bón cây cam ở đầu


vườn để khi bố về, bố con mình có
cam ngọt ăn nhé !”


- Vì câu đó chưa thành câu.


- Vì câu đó đã thành câu và chữ đầu
câu sau đã viết hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Chuẩn bị : Từ ngữ về cây cối.


- Tìm thêm những loài cây xung quanh ta
và đặc điểm của loại cây đó.


Thứ ngày……… tháng…………năm…………
<b>Tập viết</b>


<b>CHỮ HOA : Y</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


Viết đúng chữ hoa Y (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng: Yêu (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Yêu luỹ tre làng (3 lần).


<b>II Đồ dùng dạy học.</b>
- GV: Mẫu chữ cái rời Y.
- HS: Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ </b>


- Yêu cầu viết : <i>X - Xuôi </i>
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


<b> </b>

<b>Giới thiệu</b>

<b> : GV nêu mục tiêu của bài , ghi</b>
<b>tựa </b>


<b> </b>

<b>Phát triển các hoạt động </b>



<b> Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ cái hoa</b>


- Đính chữ mẫu , cho HS quan sát và nhận xét :
Chữ <i> Y </i>cao mấy li ? Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ<i> Y </i>và miêu tả : Gồm 2 nét
là nét móc hai đầu và nét khuyết ngược.


- Hát


3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.


- HS quan saùt và nhận xét : Chữ
hoa “Y” có độ cao 8 li và viết
bằng 2 neùt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV hướng dẫn cách viết :


+ Nét 1 : viết như nét 1 của chữ U.
+ Nét 2 : từ điểm dừng bút của nét 1, rẽ
bút lên đường kẽ 6, đổi chiều bút, viết nét khuyết
ngược, kéo dài xuống đường kẽ 4 dưới đường kẽ
1, dừng bút ở đường kẽ 2 phía trên.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


<b> Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b>


- Giới thiệu câu : <i>Yêu luỹ tre làng </i>và giải
thích : Tình cảm yêu làng xĩm quê hương của
người Việt Nam ta.


- Quan sát và nhận xét :


+ Độ cao các chữ cái.


+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


+ Các chữ viết cách nhau khoảng
chừng nào?


- GV viết mẫu chữ :<i> Yêu </i>lưu ý nối nét <i>Y</i>
và êu.


- HS viết bảng con



<b> Hoạt động 3 : Viết vở</b>


- GV nêu yêu cầu viết.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố </b>


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò :</b>


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- - Chuẩn bị : Chữ hoa A ( kiểu 2).


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu và nghe GV giải
thích.


<i>- Y : 5 li </i>- l. y. g : 2,5 l - t :
1,5 l - r : 1,25 li - e, u, a, n : 1
li


- Dấu ngã trên y - Dấu huyền
trên a


- Khoảng chữ cái o.
- HS viết bảng con


- HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thứ ngày……… tháng…………năm…………
<b>Chính tả (nghe - viết)</b>


<b>CÂY DỪA</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.


- Làm được BT ( 2) a/ b, hoặc BT chính tả phương ngữ do gv soạn, viết đúng tên riêng
Việt Nam trong BT3.


<b>II Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Viết sẳn nội dung bài chính tả, bảng phụ.
- HS: Vở BT


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ : Kho báu.</b>


<b>-</b> Gọi HS lên bảng viết từ viết sai ở tiết
trước.


<b>-</b> Nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>



<b> Giới thiệu : Nêu mục tiêu của bài và</b>
<i><b>ghi tựa.</b></i>


<b> Phát triển các hoạt động </b>


<b> Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chính tả </b>


<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết </b></i>
<b>-</b> GV đọc 8 dòng thơ đầu trong bài <i>Cây</i>
<i>dừa</i>.


<b>-</b> Đoạn thơ nhắc đến những bộ phận nào
của cây dừa ?


- Haùt


- HS thực hiện theo yêu cầu.


- Nghe GV giới thiệu.


- Theo dõi và đọc thầm theo. 1 HS đọc
lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-</b> Các bộ phận đó được so sánh với
những gì ?


b) Hướng dẫn cách trình bày


<b>-</b> Đoạn thơ có mấy dịng ? Dịng thứ nhất


có mấy tiếng ? Dòng thứ hai có mấy
tiếng ?


<b>-</b> Đây là thể thơ lục bát. Dịng thứ nhất
viết lùi vào 1 ơ, dòng thứ 2 viết sát lề.


<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


<b>-</b> GV cho HS phân tích, đọc các từ khó
cho HS viết ở bảng con : tỏa, tàu dừa, hũ
rượu.


<i><b>d) Viết chính tả</b></i>


<i><b>e) Sốt lại bài và kiểm tra lỗi</b></i>
<i><b>g) Chấm bài </b></i>


<b> Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập </b>


- Cho HS đọc yêu cầu và làm bài
vào SGK.


- Gọi HS chữa bài ở bảng phụ.


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
trên bảng, sau đó nhận xét .


<b>4. Củng cố .</b>


- Yêu cầu HS thi đua làm BTb


- Nhận xét.


<b>5.Dặn dò.</b>


<b>-</b> Nhắc nhở HS nhớ quy tắc viết hoa tên
riêng và viết lại những từ viết sai nhiều lần
cho đúng.


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau : “Những quả đào.”
<b>-</b> - Nhận xét tiết học.


- Lá : như tay dang ra đón gió, như
chiếc lược chải vào mây xanh. Ngọn
<b>dừa : như cái đầu của người biết gật để</b>
gọi trăng. Thân dừa : bạc phếch tháng
năm. Quả dừa : như đàn lợn con,
những hũ rượu.


- … 8 dịng thơ - Dịng thứ nhất có 6
tiếng -Dịng thứ hai có 8 tiếng.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


- Đọc đề và làm bài.
Tên cây bắt đầu


baèng s


Tên cây bắt đầu
bằng x


<b>sắn, sim, sung,</b>


<b>sen, suùng, sâm,</b>
<b>sấu, sậy, </b>


<b>xoan, xà cừ, xà</b>
nu, xương rồng,
xồi


- Đáp án : Số <i>chín / chín / thính</i>.


<i>BT3: Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên,</i>
<i>Tây Bắc, Điện Biên.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Thứ ngày……… tháng…………năm…………
<b>Tập làm văn</b>


<b>ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).


- Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu trả


lời cho một phần BT2 (BT3).
<b>II Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: SGK, bảng phụ.
- HS: Vở BT



<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cũ : Khơng kiểm tra..</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b> Giới thiệu </b><i><b>: Giờ Tập làm văn hôm nay các</b></i>
<i><b>con sẽ đáp lại lời chia vui và tìm hiểu viết về</b></i>
<i><b>một loại quả rất ngon của miền Nam nước ta,</b></i>
<i><b>đó là măng cụt. </b></i>


<i> Phát triển các hoạt động. </i>


<b> Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập </b>


Baøi 1


- Treo bức tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS lên làm mẫu.


- Yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2, sau đó
suy nghĩ để tìm cách nói khác.


- u cầu nhiều HS lên thực hành.



Bài 2


- Hát


- Nghe GV giới thiêu.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm và suy nghĩ về yêu cầu của
bài.


- HS 1 : Chúc mừng bạn đã đoạt
giải cao trong cuộc thi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV đọc mẫu bài <i>Quả măng cụt.</i>


- GV cho HS xem tranh (ảnh) hoặc quả
măng cụt thật.


- Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội
dung.


- Yêu cầu HS nói liền mạch về hình dáng
bên ngồi của quả măng cụt. Cho HS chỉ vào
quả thật hoặc tranh ảnh cho sinh động.


- Nhận xét.


- Phần nói về ruột quả và mùi vị của quả
măng cụt. Tiến hành tương tự phần a.



<i><b> Baøi 3</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự viết và đọc bài của mình.
Lưu ý nhận xét về câu, cách sáng tạo mà vẫn
đúng.


<b>4. Cuûng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS thực hành nói lời chia vui, đáp lời
chia vui lịch sự, văn minh.


- Viết về một loại quả mà em thích.


- Chuẩn bị : Đáp lời chia vui. Nghe và


TLCH.


- HS hoạt động theo cặp hỏi – đáp
trước lớp.


- VD :


HS 1 : Quả măng cụt hình gì ?
<i>HS 2</i> : <i>Quả măng cụt tròn như quả</i>
<i>cam.</i>


HS 1 : Quả to bằng chừng nào ?


<i>HS 2</i> : <i>Quả to bằng nắm tay trẻ em.</i>
HS 1 : Quả măng cụt màu gì ?
<i>HS 2</i> : <i>Quả màu tím sẫm ngả sang</i>
<i>đỏ.</i>


HS 1 : Cuống nó ntn ?


<i>HS 2</i> : <i>Cuống nó to và ngắn, quanh</i>
<i>cuống có bốn, năm cái tai tròn úp</i>
<i>vào quả.</i>


- Viết vào vở các câu trả lời cho
phần a hoặc phần b (bài tập 2).
- Tự viết trong 5 đến 7 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thứ hai ngày……… tháng…………năm…………
Tốn


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (GIỮA KÌ II)</b>



<b>I. Mục tiêu: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:</b>
- Phép nhân, phép chia trong bảng (2, 3, 4, 5).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Thứ ba ngày……… tháng…………năm…………


Tốn


<b>ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa
trăm và nghìn.


- Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.


<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


<b>+ </b>Bộ đồ dùng học toán


<b>III/ Các hoạt động dạy - học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Bài cũ :</b>
<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i>


- Các em đã được học đến số nào ?<b> </b>


- Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học đến các số
lớn hơn 100, đó là các số trong phạm vi 1000.
Bài học đầu tiên trong phần này là Đơn vị, chục,
trăm, nghìn. Ghi đầu bài.


<i><b>2) Ơn tập về đơn vị, chục và trăm</b></i>


- Gắn lên bảng 1 ô vuông và hỏi : có mấy đơn


vị ?


- Tiếp tục gắn 2, 3, ..., 10 ô vuông và yêu cầu HS
nêu số đơn vị tương tự như trên


- 10 đơn vị còn gọi là gì ?


- Một chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
- Viết lên bảng 10 đơn vị = 1 chục


- Gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu diễn chục
và yêu cầu HS nêu số chục từ 1 chục (10) đến 10
chục (100) tương tự như đã làm với phần đơn vị.
- 10 chục bằng mấy trăm ?


- Viết lên bảng : 10 chục = 100
<i><b>3) Giới thiệu 1 nghìn</b></i>


<i>a, Giới thiệu số trịn trăm</i>


- Gắn lên bảng 1 hình vng biểu diễn 100 và
hỏi : Có mấy trăm ?


- Có 1 đơn vị.


- Có 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 đơn vị
- 10 đơn vị còn gọi là 1 chục
- 1 chục bằng 10 đơn vị.


- Nêu 1 chục – 10 ; 2 chục – 20 ; ... .


10 chục - 100


- 10 chục bằng 1trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gọi 1 HS lên bảng viết số 100 xuống dưới hình
vng biểu diễn 100


- Gắn 2 hình vng lên bảng và hỏi : Có mấy
trăm ?


- u cầu HS suy nghĩ tìm cách viết số 200
- Giới thiệu : để chỉ số 2 trăm người ta dùng số 2
trăm viết là 200


- Lần lượt đưa ra 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 hình vng
như trên để giới thiệu các số 300, 400, ..., 900
- Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung
- Những số này được gọi là số tròn trăm


<i>b, Giới thiệu 1000</i>


- Gắn lên bảng 10 hình vng và hỏi : Có mấy
trăm ?


- Giới thiệu : 10 trăm được gọi là 1 nghìn
- Viết lên bảng : 10 trăm = 1 nghìn


- Để chỉ số lượng là 1 nghìn, người ta dùng số 1
nghìn viết là 1000



- HS đọc và viết số 1000
- 1chục bằng mấy đơn vị ?
- 1 trăm bằng mấy chục ?
- 1 nghìn bằng mấy trăm ?


- Yêu cầu HS nêu lại mối quan hệ giữa đơn vị và
chục, giữa chục và trăm, giữa trăm và nghìn
<i><b>4, Luyện tập :</b></i>


Đọc, viết (theo mẫu) :


- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét chữa bài.


- Nêu đặc điểm chung giữa các số tròn trăm ?
- Nêu cách viết các số tròn trăm ?


- Nêu cách đọc các số trịn trăm ?
- Số 1000 có gì giống và khác số 100 ?


<i>3) Củng cố, dặn dị :</i>


- Nhận xét giờ học.


- Viết số 100
- Có 2 trăm


- Một số HS lên bảng viết số 200


- Đọc viết các số từ 300 đến 900
- Cùng có 2 chữ số 0 đứng sau cùng
- Có 10 trăm.


- Lớp đọc 10 trăm bằng 1 nghìn.


- HS quan sát và nhận xét : Số 1000
được viết bằng 4 chữ số : chữ số 1
đứng trước sau đó là 3 chữ số 0 đứng
liền nhau.


- 1 chục bằng 10 đơn vị
- 1 trăm bằng 10 chục.
- 1 nghìn bằng 10 trăm.
- 2HS trả lời.


- 2HS đọc đề bài


- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.


-Đều có 2 chữ số cuối cùng là 0.


- Viết số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, rồi viết
2 số 0 vào sau các số đó


Đọc số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 rồi đọc
chữ trăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Thứ tư ngày……… tháng…………năm…………



Toán


<b>SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách so sánh các số tròn trăm.
- Biết thứ tự các số trịn trăm.


- Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Baøi 2, Baøi 3.


<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


<b>+ </b>10 hình vng biểu diễn trăm


<b>III/ Các hoạt động dạy - học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Bài cũ :</b>


- GV kiểm tra HS về đọc, viết các số tròn trăm
đã học


- Nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i>



- Trong bài học hôm nay các em sẽ học cách so
sánh các số tròn trăm. Ghi đầu bài.


<i><b>2) Hướng dẫn cách so sánh các số trịn trăm</b></i>
- Gắn lên bảng 2 hình vng biểu diễn 1trăm và
hỏi : có mấy trăm ơ vuông ?


- Yêu cầu HS lên bảng viết số 200 xuống dưới
hình biểu diễn


- Gắn tiếp 3 hình vng biểu diễn 1trăm và hỏi :
có mấy trăm ơ vng ?


- Yêu cầu HS lên bảng viết số 300 xuống dưới
hình biểu diễn


- 200 ơ vng và 300 ơ vng thì bên nào có
nhiều hơn, bên nào có ít hơn ?


- Vậy 200 và 300 số nào lớn hơn, số nào bé
hơn ?


- Gọi HS lên bảng điền dấu >, < hoặc = vào chỗ
trống của 200 ... 3000 và 300 ... 200 ?


- Tiến hành tương tự với số 300 và 400


- Yêu cầu HS suy nghĩ và cho biết 200 và 400 số
nào lớn hơn, số nào bé hơn ?



- 300 và 500 số nào lớn hơn, số nào bé hơn ?


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm
tra


- Có 2 trăm ô vuông.
- 1 HS lên bảng viết 200.
- Có 3 trăm ô vuông
- 1 HS lên bảng viết 300.


- 300 ô vuông nhiều hơn 200 ô vuông.
- 300 lớn hơn 200, 200 bé hơn 300
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
300 > 200 ; 200 < 300


- Thực hiện yêu cầu của GV và rút ra
kết luận 300 bé hơn 400, 400 lớn hơn
300 : 300 < 400 ; 400 > 300


- 200 bé hơn 400, 400 lớn hơn 200 :
200 < 400 ; 400 > 200


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>3) Luyện tập :</b></i>
* <i>Bài 1 :</i> > , < ?


100 ... 200 200 ... 100
300 ... 500 500 ... 300
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.



- Nhận xét chữa bài.
* <i>Bài 2 :</i> >, < ?


100 ... 200 400 ... 300
300 ... 200 700 ... 800


500 ... 400 900 ... 900
700 ... 900 600 ... 500


500 ... 500 900 ... 1000
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài


- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.


- Nêu cách so sánh các số tròn trăm
* <i>Bài 3 :</i> Số ?


- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét chữa bài.


<i>3) Củng cố, dặn dò :</i>


- Nêu đặc điểm của các số tròn trăm ?
- Nhận xét giờ học.


300 < 500 ; 500 > 300


- 2HS đọc đề bài


- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm.


- 2HS đọc đề bài


- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm.
- 2 HS trả lời


- 2HS đọc đề bài


- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
- 2 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Thứ năm ngày……… tháng…………năm…………


Tốn


<b>CÁC SỐ TRỊN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được các số trịn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách so sánh các số trịn chục.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Baøi 2, Baøi 3.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


<b>+ </b>Các hình vng biểu diễn trăm, các hình chữ nhật biểu diễn chục



<b>III/ Các hoạt động dạy - học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Bài cũ :</b>


- GV kiểm tra HS về so sánh và xếp thứ tự các số
tròn trăm và viết các số tròn chục đã học


- Nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i>


- Trong bài học hôm nay các em sẽ học về các số
tròn chục từ 110 đến 200. Ghi đầu bài.


- Các số tròn chục là những số như thế nào ?
<i><b>2) Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến 200</b></i>
- Gắn lên bảng hình biểu diễn 110 và hỏi : có
mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?


- Số 110 có mấy chữ số là những chữ số nào ?
- 100 là mấy chục ?


- Vậy số 110 có tất cả bao nhiêu chục ?
- Có lẻ ra đơn vị nào khơng ?



- Vậy 110 là số tròn chục


- Hướng dẫn tương tự với dịng thứ hai của bảng
để HS tìm ra cách đọc, viết và cấu tạo của các số
120


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để tìm ra cách
đọc, viết và cấu tạo của các số 130, 140, 150,
160, 170, 180, 190, 200


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận.


- Yêu cầu cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến
200


<i><b>3, So sánh các số trịn chục</b></i>


- Gắn lên bảng hình biểu diễn 110 và hỏi : có
bao nhiêu ơ vng ?


- Gắn lên bảng hình biểu diễn 120 và hỏi : có
bao nhiêu ơ vng ?


- 110 ơ vng và 120 ơ vng thì bên nào có


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm
tra


- Là những số có tận cùng là một chữ
số 0



- Có 1 trăm, 1 chục, 0 đơn vị.


- Có 3 chữ số là chữ số 1, chữ số 1 và
chữ số 0.


- 100 là 10 chục
- Có 11 chục


- Khơng lẻ ra đơn vị nào.


- HS thảo luận cặp đôi và viết kết quả
vào bảng số trong phần bài học sgk.
- 2 HS lên bảng, 1HS đọc số, 1 HS viết
số, lớp theo dõi và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

nhiều ô vuông hơn, bên nào có ít ơ vng hơn
- Vậy 110 và 120 số nào lớn hơn ? số nào bé hơn
?


- Yêu cầu HS lên bảng điền dấu > , < vào chỗ
trống.


- Hãy so sánh c. số hàng trăm của 110 và 120
- Hãy so sánh c. số hàng chục của 110 và 120
- Khi đó ta nói 120 lớn hơn 110 và viết 120 >
110 hay 110 bé hơn 120 và viết 110 < 120


- Yêu cầu HS dựa vào việc so sánh các chữ số
cùng hàng để so sánh các số 120 và 130



<i><b>3) Luyện tập :</b></i>


* <i>Bài 1 :</i> Viết theo mẫu
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét chữa bài.


- Nêu cách đọc, viết, cấu tạo của số 180, 200
* <i>Bài 2 :</i> >, < ?


110 ... 120 130 ... 150
120 ... 110 150 ... 130


- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét chữa bài.


- Nêu cách so sánh các số tròn chục
* <i>Bài 3 :</i> >, <, = ?


100 ... 110 180 ... 170
140 ... 140 190 ... 150


150 ... 170 160 ... 130
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài


- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét chữa bài.


- Nêu cách so sánh các số tròn chục


<i>3) Củng cố, dặn dò :</i>


- Nêu đặc điểm của các số tròn chục ?
- Nhận xét giờ học.


- 120 ô vuông nhiều hơn 110 ơ vng,
110 ơ vng ít hợn 120 ơ vuông


- 120 lớn hơn 110, 110 bé hơn 120
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
110 < 120 ; 1200 > 110


- Chữ số hàng trăm cùng là 1.
- 2 lớn hơn 1 hay 1 bé hơn 2.


- 2HS đọc đề bài


- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
- 2 HS trả lời


- 2HS đọc đề bài


- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm.
- 2 HS trả lời


- 2HS đọc đề bài



- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm.
- 2HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Thứ sáu ngày……… tháng…………năm…………


Tốn


<b>CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được các số từ 101 đến 110.
- Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110.
- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.
- Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.


+ Bài tập cần làm: Baøi 1, Baøi 2, Baøi 3.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


<b>+ </b>Các hình vng biểu diễn trăm, đơn vị


<b>III/ Các hoạt động dạy - học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Bài cũ :</b>


- GV kiểm tra HS về đọc, viết, so sánh các số
tròn chục từ 110 đến 200



- Nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i>


- Trong bài học hôm nay các em sẽ học về các số
từ 101 đến 110. Ghi đầu bài.


<i><b>2) Giới thiệu các số từ 101 đến 110</b></i>


- Gắn lên bảng hình biểu diễn 100 và hỏi : có
mấy trăm ?


- Gắn thêm 1 hình vng nhỏ, hỏi có mấy chục
và mấy đơn vị ?


- Để chỉ có tất cả 1 trăm, 0 chục. 1 đơn vị, trong
toán học người ta dùng số 1 trăm linh 1 và viết
101


- Giới thiệu số 102, 103 tương tự như trên


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để tìm ra cách
đọc, viết các số cịn lại trong bảng : 104, 105,
106, 107, 108, 109, 110


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận.
- Yêu cầu cả lớp đọc các số từ 101 đến 110


<i><b>3) Luyện tập :</b></i>


* <i>Bài 1 :</i> Mỗi số dưới đây ứng với cách đọc nào
102 Một trăm linh bảy


105 Một trăm linh chín
108 Một trăm linh năm
109 Một trăm linh hai
103 Một trăm linh tám
107 Một trăm linh ba
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét chữa bài.


- Nêu cách đọc, viết, cấu tạo của số 107, 109
* <i>Bài 2 :</i> Số ?


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
kiểm tra


- Có 1 trăm


- Có 0 chục và 1 đơn vị.


- HS thảo luận cặp đôi và viết kết quả
vào bảng số trong phần bài học sgk.
- 2 HS lên bảng, 1HS đọc số, 1 HS
viết số, lớp theo dõi và nhận xét



- 2HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>



- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét chữa bài.
* <i>Bài 3 :</i> >, <, = ?


101 ... 102 106 ... 109
102 ... 102 103 ... 101


105 ... 104 105 ... 105
109 ... 108 109 ... 110
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét chữa bài.


- Nêu cách so sánh các số từ 101 đến 110


<i>3) Củng cố, dặn dò :</i>


- Nêu cách đọc, viết, cấu tạo của số 108, 106
- Nhận xét giờ học.


- 2HS đọc đề bài


- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.



- 2HS đọc đề bài


- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm.
- 2HS trả lời.


- 2HS trả lời


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×