Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.01 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Soạn: 10/1/2020</i>
<i> Giảng: Thứ 2 ngày 13 tháng 1 năm 2020</i>
HỌC VẦN
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ăc, âc và các tiếng
từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc, âc
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ruộng bậc thang. ” hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên
<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các loài động
vật trong thiên nhiên.
* KNS : -Học sinh tích cực, chủ động trong học tập.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: BĐ DTV, Tranh sgk.
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
1. n Ổ định t ch c l p: ( 1’)ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>
- Đọc bài: oc, ac, con sóc, sợi tóc, cá
lóc, bóc lạc, bác sĩ, con vạc… - 4 hs đọc cá nhân - GV nhận xét.
Viết bảng con: con vạc, mắc áo. - Viết bảng con: con vạc, mắc áo
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:(1’) Bài 77: </b>ăc<b> - âc</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>
- GVcho hs quan sát tranh trình chiếu. - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? - Mắc áo.
- Từ mắc áo có tiếng (áo)con đã học
cịn tiếng (mắc)là tiến mới, trong tiếng
(mắc)các con đã học âm m và dấu
thanh sắc con đã học cịn vần ăc là vần
mới
- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)
- GV viết vần (ăc) lên bảng. - Cả lớp quan sát.
+ Phân tích vần ăc?
- 5 hs đọc: ăc
- âm ă đứng trước, âm c đứng sau.
- Đánh vần: ă – cờ – ăc - 5 hs đọc ă – cờ – ăc
- Đọc trơn: ăc - 5 hs đọc: ăc
- Có vần ăc muốn có tiếng mắc con làm
như thế nào?
- GV đọc mẫu: mắc - 5 hs đọc: mắc
- Phân tích tiếng mắc? - Có âm m trước vần ăc đứng sau thêm
dấu thanh sắc được tiếng mắc.
- Con nào đánh vần được? - mờ - ăc - mắc - sắc - mắc (6 hs đọc
- Đọc: mắc - mắc (5 hs đọc)
- Từ mắc áo tiếng nào có vần vừa học? - Từ mắc áo, tiếng mắc có vần ăc vừa
học
- HS đọc cả cột từ. - ăc - măc - mắc áo ( 5hs đọc)
• Dạy vần (âc) theo hướng phát triển (7’)
giữ ngun cơ được vần gì? - vần âc
- GV đọc mẫu: âc - 5 hs đọc: âc
+ Nêu cấu tạo vần âc? -Có 2 âm: âm â đứng trước, âm c đứng
sau.
+ Đánh vần: ớ - cờ - âc
+ Đọc trơn: âc
- ớ - cờ - âc (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: âc
<b>- </b>Có vần “âc” cô thêm âm g đứng
trước, dấu sắc ở trên đầu âm â cơ được
tiếng gì? gấc
- GV đọc mẫu “gấc ” - 5 hs đọc: gấc
- Phân tích tiếng gấc ? - Có âm g đứng trước, vần âc đứng sau
tạo thành tiếng gấc
- Con nào đánh vần được? - gờ - âc - gấc - sắc gấc (5 hs đọc)
- Đọc trơn: gấc - gấc (5 hs đọc)
- Đưa từ quả gấc gọi hs đọc - quả gấc ( 5 hs đ ọc)
- Từ quả gấc tiếng nào có vần vừa học? - Từ quả gấc, tiếng gấc có vần âc vừa
học
<b>•</b> GV giảng từ: quả gấc
+ Quả gấc là tên của 1 loại quả khi chín
có màu đỏ thường dùng để nấu xôi.
- Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. âc – gấc – quả gấc (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần ăc, âc điểm gì giống và khác
nhau?
ăc,âc
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có c đứng sau.
+ Khác nhau: ăc có ă đứng trước.
âc có â đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ
- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.
- HS ghép
- ăc - măc - mắc áo
- âc - gấc - quả gấc
<b>• Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
- Sắc,mặc ( ăc )
- Giấc, nhấc( âc )
- Mỗi từ 3, 4 hs đọc
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra
chống đọc vẹt. - 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống
đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.
- HS quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con: ăc, âc, mắc áo, quả
gấc.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.
<b>Lưu ý </b>hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn,
cách để bảng…
- Nhận xét hs viết bảng.
Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>
•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 8 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.
• Luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? Đàn chim ngói, cánh đồng lúa.
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm
mới học.
Tiếng: mặc( ăc )
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - Mặc áo ( 2 hs đọc)
- Gọi hs đọc câu
- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.Đọc
đúng vần, nhịp của bài thơ.
- GV kiểm tra chống vẹt.
- Mặc( 2 hs đọc)
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
- HS đọc tồn bài - 2 hs đọc tồn bài
•<b> Luyện viết: ( 10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - HS viết vào vở.<sub> 1dòng vần ăc 1dòng từ mắc áo</sub>
1dòng vần âc 1dòng từ quả gấc.
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
- HS thấy nhược điểm để rút khinh
nghiệm bài sau.
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì? - Bác nơng dân đang cày trên ruộng
bậc thang.
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- GV giảng từ: Ruộng bậc thang.
- Ruộng bậc thang
- Cho hs quan sát trang vẽ.
- HS luyện nói câu.
-GV uốn nắn câu nói cho hs.
- Mẹ đang cấy lúa trên những thửa
ruộng bậc thang.
- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>
- Hơm nay con học vần gì? - ăc, âc
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần oc,ac - HS nêu: thắc mắc, gió bấc.
- GV nhận xét tun dương kịp thời.
- VN tìm 2 tiếng có vần ăc, âc viết vào
vở ô ly.
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở, và chuẩn bị bài sau.
________________________________________
ĐẠO ĐỨC
<b>1. Kiến thức</b>: Gúp hs hiểu cần lễ phép vâng lời thầy cơ giáo vì thầy, cơ giáo là
những người có cơng dạy dỗ các em lên người, rất thương yêu các em.
Để tỏ ra lễ phép vâng lời thầy cô giáo các em cần chào hỏi thầy cookhi gặp
gỡ hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng dùng 2 tay khi trao hay nhận vật gì đó từ thầy
cơ…phải thực hiện theo lời dạy bảo từ thầy cô mà không được làm trái…
<b> 2. Kĩ năng</b>: Có tình cảm u q kính trọng thầy cơ giáo.
<b>3. Thái độ</b>: có hành vi lễ phép, vâng lời thầy cô trong học tập rèn luyện sinh
hoạt hang ngày.
<b>* QTE: </b>Quyền được giáo dục, quyền được phát triển
<b>* KNS:</b> Giáo dục cho HS kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy, cô giáo.
- HS biết vận dụng tốt vào thực tế đời sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Tranh sgk trình chiếu
- HS: SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>2. Bài cũ: (5’)</b>
- Kiểm tra sách vở kì 2.
<b>3. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài
b. Giảng bài mới:
<b>Hoạt động 1</b>.(10’) Phân tích tiểu phẩm
- Chia lớp thành 4 nhóm - Chia nhóm phân trưởng, phân vai
- Các nhóm đóng tiểu phẩm.
Cơ giào đến thăm 1 gia đình hs khi đó
cơ giáo gặp em hs đang ở nhà, em chạy
ra đón:
- Em chào cơ ạ!
- Cơ chào em
- Em mời cô vào nhà chơi ạ.
- Cô cảm ơn em.
Cô giáo vào nhà. Em hs mời cô giáo
gồi, lấy nước mời cô uống bằng 2 tay.
Cô giáo hỏi:
- Bố mẹ em có nhà khơng?
- Thưa cơ, bố em đi cơng chuyện, mẹ
em đang ở phía sau nhà. Em xin phép
đi gọi mẹ em vào nói chuyện với cô.
- em ngoan lắm, em thật lễ phép.
- em xin cảm ơn cô đã khen em.
- Gọi đại diện các nhóm lên đóng tiểu
phẩm.
- 2 nhóm lần lượt lên đóng.
- các nhóm khác theo dõi nhận xét
+ Cơ giáo và bạn hs gặp nhau ở đâu? - Cô giáo và bạn hs gặp nhau ở nhà bạn
hs
+ Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà
như thế nào?
- Em chào cô ạ!
- Em mời cô vào nhà chơi ạ.
+ Khi vào nhà bạn đã làm gì? Cơ giáo vào nhà. Bạn hs mời cô giáo
gồi, lấy nước mời cơ uống bằng 2 tay.
+ Hãy đốn xem, vì sao cơ giáo lại
khen bạn ngoan,lễ phép?
- Vì bạn hs rất ngoan và lễ phép.
+ Các em cần học tập điều gì ở bạn? - học tập bạn là ngoan, lễ phép.
* Khi cô giáo đến nhà chơi bạn đã chào
cơ, mời cơ vào nhà, sau đó bạn mời cơ
ngồi, mời cô uống nước bằng 2 tay, xin
phép cô đi gọi mẹ…lời nói của bạn thật
nhẹ nhàng thái độ vui vẻ biết nói
“thưa” “ạ” biết cảm ơn cơ như thế, bạn
đã tỏ ra lễ phép với cô giáo.
<b>Hoạt động 2</b>(10’)trò chơi sắm vai bài
tập 1
Hoạt động cặp đơi
- Từng cặp chuẩn bị theo từng tình
huống ở bài 1
- Gọi các căp lên trình bày cách ứng xử - Đại diện lên trình bày.
- lớp nghe và nhận xét.
- GV nhận xét và kết luận:
nói “Thưa thầy(cơ) đây a!”
<b>Hoạt động 3</b>(10’) Thảo luận lớp về
vâng lời thầy cô giáo
HS xuy nghĩ trả lời câu hỏi bổ xung ý
kiến tranh luận với nhau
Nêu câu hỏi cho hs trả lời:
+ Cô giáo thường yêu cầu khuyên bảo
các em điều gì?
+ Những lời khun bảo đó giúp ích gì
cho em?
+ Khi thầy cô dạy bảo em cần thực
hiện như thế nào?
- Theo dõi bổ xung và kết luận
Hằng ngày thầy cô giáo chăm lo dạy dỗ
giáo dục các em giúp các em trở thành
HS ngoan, giỏi. thầy cô dạy bảo các em
thực hiện tốt nội quy, nề nếp của lớp
của trường về học tập, lao động, thể
dục, vệ sinh, … các em thực hiện tốt
các điều đó là biết vâng lời thầy cô.
- HS nắng nghe
Như vậy HS mới mau chóng tiến bộ
được mọi người u q.
<b>4. Củng cố dặn dị(3’)</b>
+ Cơ giáo thường u cầu khun bảo
các em điều gì?
Cơ giáo thường u cầu khuyên bảo các
em thực hiện tốt nội quy, nề nếp của
lớp của trường về học tập, lao động, thể
dục, vệ sinh…
+ Những lời khun bảo đó giúp ích gì
cho em?
<b>*QTE</b>: - Các thầy cơ giáo là người hết
- Những lời khun bảo đó giúp em trở
thành HS chăm ngoan…
- Về thực hiện tốt những lời cô dạy.
- Chuẩn bị bài sau.
______________________________________________________________________
<i> Soạn: 12/1/2020</i>
<i>Giảng: Thứ tư ngày 15 tháng 1 năm 2020</i>
HỌC VẦN
<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ôc, uôc và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôc, uôc
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Tiêm chủng, uống thuốc. ” hs luyện nói từ
2 đến 3 câu theo chủ đề trên
<b>3.Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các lồi động
vật trong thiên nhiên.
<b>* QTE</b><i><b>: Trẻ em có quyền được chăm sóc sức khỏe, tiêm phịng, uống thuốc</b></i>
<b>* KNS</b>: Học sinh tích cực, chủ động trong học tập.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- GV: BĐ DTV, Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
1. n Ổ định t ch c l p: ( 1’)ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>
- Đọc bài uc, ưc, bút mực, nhục nhã, cá
mực, lực sĩ… - 4 hs đọc cá nhân - GV nhận xét.
-Viết bảng con: uc, ưc, cá nục, đau
nhức.
-Viết bảng con: uc, ưc, cá nục, đau
nhức.
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:(1’) Bài 79: ôc - uôc</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
- GVcho hs quan sát tranh - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? - Thợ mộc.
- Từ thợ mộc có tiếng (thợ)con đã học
cịn tiếng (mộc) là tiếng mới, trong
tiếng(mộc)các con đã học âm m và dấu
thanh nặng cịn vần ơc là vần mới
- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)
- GV viết vần (ôc) lên bảng. - Cả lớp quan sát.
- GV đọc, gọi hs đọc.
+ Phân tích vần ơc?
- 5 hs đọc: ơc
- âm ô đứng trước, âm c đứng sau.
- Đánh vần: ô - cờ - ôc - 5 hs đọc ô - cờ - ôc
- Đọc trơn: ôc - 5 hs đọc: ôc
- Có vần ôc muốn có tiếng mộc con làm
như thế nào?
- Ghép âm m trước, vần ôc thêm dấu
nặng ở dưới âm ô con được tiếng mộc.
- GV đọc mẫu: mộc - 5 hs đọc: mộc
- Phân tích tiếng mộc? - Có âm m trước vần ôc đứng sau thêm
dấu thanh nặng được tiếng mộc.
- Con nào đánh vần được? - mờ - ôc - mốc - nặng - mộc(10 hs đọc
- Đọc: mộc - mộc (5 hs đọc)
- Từ thợ mộc tiếng nào có vần vừa
học?
- Từ thợ mộc, tiếng mộc có vần ôc vừa
học
- HS đọc cả cột từ. - ôc - mộc - thợ mộc ( 5hs đọc)
cơ giữ ngun cơ được vần gì? - vần uôc
- GV đọc mẫu: uôc - 5 hs đọc: c
+ Nêu cấu tạo vần c? -Có 2 âm: âm uô đứng trước, âm c
đứng sau.
+ Đánh vần: - uô - cờ - uôc
+ Đọc trơn: uôc
- uô - cờ - uôc (6 hs đọc)
- 5 hs đọc: c
<b>- </b>Có vần“c”cơ thêm âm đ đứng trước
,dấu sắc ở trên đầu âm ô cô được tiếng
gì? -đuốc
- GV đọc mẫu “đuốc ” - 5 hs đọc: đuốc
- Phân tích tiếng đuốc? - Có âm đ đứng trước, vần uôc đứng
sau tạo thành tiếng đuốc
- Con nào đánh vần được? - đờ - uôc - đuốc - sắc đuốc (5 hs đọc)
- Đọc trơn: đuốc - đuốc (5 hs đọc)
- Đưa từ ngọn đuốc gọi hs đọc - ngọn đuốc ( 5 hs đ ọc)
- Từ ngọn đuốc tiếng nào có vần vừa
học?
- Từ ngọn đuốc, tiếng đuốc có vần c
vừa học
<b>•</b> GV giảng từ: ngọn đuốc - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. uôc – đuốc – ngọn đuốc (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần ăc, âc điểm gì giống và khác
nhau?
- ôc - uôc
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có c đứng sau.
+ Khác nhau: ôc có ô đứng trước.
c có đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ
- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.
- HS ghép
- ôc - mộc – thợ mộc.
- uôc – đuốc – ngọn đuốc
<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
Con ốc Đôi guốc.
Gốc cây Thuộc bài.
- ốc, gốc ( ôc )
- Guốc, thuộc ( uôc )
- Mỗi từ 3, 4 hs đọc
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra
chống đọc vẹt. - 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống
đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.
- HS viết bảng con: ơc, uôc, thợ mộc,
ngọn đuốc.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .
<b>Lưu ý </b>hs tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…
ôc thợ mộc
uôc ngọn đuốc
- Nhận xét hs viết bảng.
Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>
•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 8 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.
• Luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? Con ốc, ngôi nhà, giàn gấc..
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm
mới học.
Tiếng “ ơc ” ( ôc ) gấc( âc)
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - gấc đỏ ( 2 hs đọc)
- Gọi hs đọc câu
- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.Đọc
đúng vần, nhịp của bài thơ.
- GV kiểm tra chống vẹt.
Mái nhà của ốc
Trịn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
- HS đọc tồn bài - 2 hs đọc tồn bài
•<b> Luyện viết: ( 10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - HS viết vào vở.<sub> 1 dịng vần ơc 1 dòng từ thợ mộc</sub>
1dịng vần c 1dịng từ ngọn đuốc
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
- HS thấy nhược điểm để rút khinh
nghiệm bài sau.
<b>• Luyện nói: ( 10’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì? - Bác sĩ tiêm thuốc cho bé.
- Chủ đề hôm nay nói về gì?
- GV giảng từ: tiêm chủng là để phòng
chống các bệnh tật.Cần tiêm chủng
uống thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ.
- Tiêm chủng, uống thuốc.
- HS luyện nói câu.
-GV uốn nắn câu nói cho hs.
<b>* QTE</b><i>: Trẻ em có quyền được chăm </i>
<i>sóc sức khỏe, tiêm phòng, uống thuốc.</i>
- Mẹ bế bé đi tiêm chủng.
- Em uống thuốc để phòng chống bệnh
viêm gan B
- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>4. Củng cố dặn dò (5’)</b>
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần - ơc, c - HS nêu: Cốc nước, Cuốc đất..
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- Về nhà tìm 2 tiếng có vần - ơc,c
viết vào vở ô ly.
- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài
tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.
<b> TOÁN</b>
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs nhận biết được cấu tạo số mười ba, mười bốn, mười lăm. HS
biết đọc, viết các số đó.Bước đầu hs nhận biết đựơc số có 2 chữ số 13( 14,15) gồm 1
chục và 3( 4,5) đơn vị. Nắm được vị trí thứ tự của các số trên tia số.
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng đọc số, viết số, phân tích cấu tạo số nhanh thành
thạo.
<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
GV: BĐ DT, mơ hình, 12 que tính.
HS: VBT, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :(5’) </b>
- 2 hs lên bảng
- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
<b>Tiết 74:Mười ba, mười bốn, mười </b>
<b>lăm.</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
<b>* GVHD HS lập số 13,14, 15: ( 10’)</b>
<b>+ </b>GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi.
- Trên bảng cơ có mấy que tính?
- Có 12 que tính, thêm 1 que tính nữa
được tất cả mấy que tính?
- 13 que tính gồm mấy bó và mấy que
tính rời.
- 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- cả lớp quan sát gv nhận xét.
Số 11gồm…chục …đơn vị.
Số 11gồm…chục …đơn vị.
b. Viết các số:
Mười một: … Mười hai: ….
- HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi.
- Cơ có 12 que tính.
- Có 12 que tính, thêm 1 que tính được
13 que tính.
- 13 que tính gồm 1 bó và 3 que tính
rời.
- 13 g n 1 ch c v 3 ồ ụ à đơn v ?ị
<b>Chục Đơn vị</b> <b>Viết <sub>số</sub></b> <b>§ọc số</b>
<b>- </b>Số 13 được viết bằng mấy chữ số?
<b>- </b>Nêu cách đọc số 13?
- Số 13 đứng liền sau số nào?
- Số 13 lớn hơn số 12 mấy đơn vị?
<b>Lập số14, 15 tương tự như số 13:</b>
<b>- </b>Các con vừa lập được những số nào?
<b>- </b>Các số này có điểm gì giống và khác
nhau?
- 2 hs đọc số, đếm số.
<b>b. Luyện tập: ( 20’)</b>
<b>Bài 1: </b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn viết được số con dựa vào đâu?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Con nêu cách viết số 14?
- Bài 1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2</b>: HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi điền số con phải làm gì?
- HS làm bài ,gv chữa bài
- Hình 1 con viết số mấy? Vì sao
- Bài 2 cần nắm được kt gì?
<b>Bài 3</b>: HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi nối con phải làm gì?
- HS thực hành nối gv qs uốn nắn.
- Tại sao con nối tranh 1 với số 13?
- Bài tập 3 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 4</b>: HS đọc yêu cầu bài tập
<b>- </b>Để điền được số vào dưới mỗi vạch
1 4 14 Mười bốn
1 5 15 Mười lăm
- Số 13 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số
1 đứng trước là 1 chục, chữ số 3 đứng
sau là 3 đơn vị.
- 13( đọc là: Mười ba ) => 10 hs đọc.
- Số 13 đứng liền sau số 12.
- Số 13 lớn hơn số 12, 1 đơn vị.
- Lập được các số 13, 14, 15.
- Giống nhau: đều là số có 2 chữ số, đều
có chữ số 1 ở cột chục.
- Khác nhau: Các chữ số ở cột đơn vị
khác nhau, khác nhau cách đọc, cách
viết
- Đếm: 13, 14, 15.
- Đọc : 15, 14, 13.
+<b> Bài 1</b> Viết số?
- Dựa vào cách đọc số.
Mười: 10 Mười một: …
Mười hai: … Mười ba: …
Mười bốn: … Mười lăm: …
- Số 14 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số
1 đứng trước là 1 chục, chữ số 4 đứng
sau là 4 đơn vị.
<b>- </b>Nắm được cách viết số có 2 chữ số.
<b>+ Bài 2 </b>Điền số thích hợp vào ơ chấm..
- Quan sát hình vẽ, đếm số lượng đồ
vật trong hình vẽ.
…… …… …….
- Hình 1 con viết số 13, vì có 13 ngôi
sao.
- Cách lập số, viết số 13, 14, 15.
+<b> Bài 3</b> Nối tranh với số thích hợp.
- Con phải qs tranh đếm số lượng con
vật trong mỗi hình.
- Vì có 13 con hươu.
- Cách đọc số, viết số.
+<b> Bài 4</b> Điền số vào dưới mỗi vạch của
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * *
của tía số con phải làm gì?.
<b>- </b>HS nêu kết quả gv chữa bài.
- Các số trên tia số được viết như thế
nào?
- Bài 4 cần nắm được kiến thức gì?
<b>4. Củng cố dặn dị (3’)</b>
- Bài hơm nay cần nắm được kiến thức
gì?
- 15 gồn mấy chục và mấy đơn vị?
<b> - </b>Số 15 được viết bằng mấy chữ số?
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.
tía số.
- Con quan sát trên tia số có mấy vạch,
con dựa vào cách đếm số rồi điền số.
- Nắm được cấu tạo, cách đọc, viết, số
13, 14, 15.
- 15 gồn 1 chục và 5 đơn vị?
- Số 15 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số
1 đứng trước là 1 chục, chữ số 5 đứng
sau là 5 đơn vị
<i> </i>
___________________________________________________________________
Soạn: 13/1/2020
<i>Giảng: Thứ năm ngày 16 tháng 1 năm 2020</i>
TOÁN
<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nhận biết được cấu tạo số mười sáu, mười bảy, mười tám,
mười chín. HS biết đọc, viết các số đó. Bước đầu hs nhận biết đựơc số có 2 chữ số
16(17, 18, 19) gồm 1chục và 6( 7, 8, 9)đơn vị.Nắm được vị trí thứ tự của các số trên
tia số.
<b>2. Kỹ năng:</b> Rèn cho hs kỹ năng đọc số, viết số, phân tích cấu tạo số nhanh thành
thạo.
<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
GV : BĐ DT, mơ hình.19 que tính.
HS: VBT, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
1. n Ổ định t ch c l p: ( 1’)ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>
- 2 hs lên bảng
- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
<b>Tiết 75: Mười sáu, mười bảy, mười</b>
<b>tám, mười chín.</b>
- cả lớp quan sát gv nhận xét.
a. Điền số?
Số 14gồm…chục …đơn vị.
Số 15gồm…chục …đơn vị.
<b>b. Giảng bài mới:</b>
<b>Lập số 16, 17, 18, 19: ( 10’)</b>
<b>+ </b>GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi.
- Trên bảng cơ có mấy que tính?
- Có 15 que tính, thêm 1 que tính nữa
được tất cả mấy que tính?
- 16 que tính gồm mấy bó và mấy que
tính rời.
- 16 gồn mấy chục và mấy đơn vị?
<b>- </b>Số 16 được viết bằng mấy chữ số?
<b>- </b>Nêu cách đọc số 16?
- Số 16 đứng liền sau số nào?
- Số 16 lớn hơn số 15 mấy đơn vị?
<b> lập số17, 18, 19 tương tự như số 16</b>
<b>- </b>Các con vừa lập được những số nào?
<b>- </b>Các số này có điểm gì giống và khác
nhau?
- 2 hs đọc số, đếm số Từ 10 đến 19
<b>c . Luyện tập: ( 20’)</b>
<b>Bài 1: </b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn viết được số con dựa vào đâu?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Con nêu cách viết số 19?
BT1 cần ghi nhí gì?
<b>Bài 2</b> : HS đọc u cầu bài tập.
- Trước khi điền số con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài
- HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi.
- Cơ có 15 que tính.
- Có 15 que tính, thêm 1 que tính được 16
que tính.
- 16 que tính gồm 1 bó và 6 que tính rời.
- 16 gồn 1 chục và 6 đơn vị?
chục Đơn
vị
viết số đọc số
1 6 16 mười sáu
1 7 17 Mười bảy
1 8 18 mười tám
- Số 16 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 1
đứng trước là 1 chục, chữ số 6 đứng sau là
6 đơn vị.
- 16( đọc là: Mười sáu ) => 10 hs đọc.
- Số 16 đứng liền sau số 15.
- Số 16 lớn hơn số 15, 1 đơn vị.
- Lập được các số 16,17,18,19.
- Giống nhau: đều là số có 2 chữ số, đều có
chữ số 1 ở cột chục.
- Khác nhau: Các chữ số ở cột đơn vị khác
nhau, khác nhau cách đọc,cách viết.
- Đếm: 10,11,12,13,14,15,16,17,18,19.
- Đọc: 19,18,17,16,15,14,13,12,11,10.
+<b> Bài 1</b> Viết số?
- Dựa vào cách đọc số.
Mười mét…Mười lăm: 15 Mười tám: Mười
b.
10 19
- Số 19 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 1
đứng trước là 1 chục, chữ số 9 đứng sau là
9 đơn vị.
<b>- </b> Cách viết số có 2 chữ số.
<b>+ Bài 2 </b>Điền số thích hợp vào ơ chấm..
- Quan sát hình vẽ, đếm số lượng đồ vật
trong hình vẽ.
* * * * *
* * * * *
* * * * *
*
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* *
- Hình 1 con viết số mấy? Vì sao
<b>Bài 3</b>: HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi nối con phải làm gì?
- HS thực hành nối gv qs uốn nắn.
- Tại sao con nối tranh 1 với số 16?
- Bài tập 3 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 4 </b>: HS đọc yêu cầu bài tập
<b>- </b>Để điền được số vào dưới mỗi vạch
của tía số con phải làm gì?.
<b>- </b>HS nêu kết quả gv chữa bài.
Các số trên tia số được viết như thế
nào?
- Bài 4 cần nắm được kiến thức gì?
<b>4. Củng cố dặn dị:(4’)</b>
- Bài hơm nay cần nắm được kiến thức
gì?
- 19 gồn mấy chục và mấy đơn vị?
<b> - </b>Số 18 được viết bằng mấy chữ số?
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.
- Hình 1 con viết số 16, vì có 16 ngơi sao.
- Cách lập số, viết số 16, 17, 18, 19.
+<b> Bài 3</b> Nối tranh với số thích hợp.
- Con phải qs tranh đếm số lượng con vật
trong mỗi hình.
- Vì có 16 con gà.
- Cách đọc số, viết số.
+<b> Bài 4</b> Điền số vào dưới mỗi vạch của tía
số.
- Con qs trên tia số có mấy vạch, con dựa
vào cách đếm số rồi điền số.
- Được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Nắm được thứ tự vị trí các số từ 10 đến
19.
- Nắm được cấu tạo, cách đọc, viết, số 16,
17, 18, 19.
- 19 gồn 1 chục và 9 đơn vị?
- Số 18 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 1
____________________________________________
THỂ DỤC
- Bước đầu biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục
phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
- Giáo dục ý thức tổ chức tập luyện, rèn luyện tư thế tác phong, sự nhanh
nhẹn khéo léo.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN</b>
- Địa điểm: Sân trường, 1 còi
III. N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN L P:Ớ
<b>1. MỞ ĐẦU 6 – 8’</b>
- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức
khỏe học sinh.
- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.
+ Khởi động:
Xoay cổ tay, chân,
hông, gối ……
Chạy nhẹ nhàng về
trước. (2 x 6 m)
- Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4 hàng
ngang, báo cáo sĩ số cho giáo viên.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
GV
- Từ đội hình trên các HS di chuyển sole
nhau và khởi động.
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
<b> 2. CƠ BẢN: </b>22 – 24’
a. Động tác vươn thở:
Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập
Nhận xét
b. Động tác tay:
Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập
Nhận xét
* Ôn phối hợp 2 động tác
Mỗi động tác HS thực hiện 2 x 8 nhịp
Nhận xét
c.Trị chơi:Nhảy ơ tiếp sức.
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học sinh
chơi
Nhận xét
- GV nêu tên động tác, giải thích, làm mẫu
cho hs xem và hơ nhịp cho hs tập.
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
- GV quan sát nhắc nhở và sửa sai ở hs.
- GV nêu tên động tác, giải thích, làm mẫu
cho hs xem và hô nhịp cho hs tập.
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
- GV quan sát nhắc nhở và sửa sai ở hs.
Đội hình như trên.
<b>3. KẾT THÚC: 6 – 8’</b>
- Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và
hát.
- Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết
học.
- Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo
nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.
- Xuống lớp.
- Lớp tập trung 2 - 4 hàng ngang,
thả lỏng các cơ .
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
_______________________________________
HỌC VẦN
<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần iêc, ươc và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêc, ươc
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ xiếc, múa rối, ca nhạc.. ” hs luyện nói từ
2 đến 3 câu theo chủ đề trên
<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
xanh, sạch đẹp.
<b>* QTE</b>: Trẻ em có quyền được hưởng thụ các loại hình văn hóa nghệ thuật
<b>* KNS</b>: học sinh tích cực, chủ động trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- GV: BĐ DTV, Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1.</b> n Ổ định t ch c l p: ( 1’)ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>
- Đọc bài ôc, uôc, thợ mộc, ngọn
đuốc, thuộc bài, gốc cây… - 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét tuyên <sub>dương.</sub>
-Viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc ngọn
đuốc.
- Viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc ngọn
đuốc.
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài:(1’)Bài 80: iêc - ươc</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>
- GV cho hs quan sát tranh - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? Xem xiếc.
- Từ xem xiếc có tiếng (xem)con đã
học cịn tiếng (xiếc) là tiến mới, trong
tiếng (xiếc) các con đã học âm x và
dấu thanh sắc cịn vần iêc là vần
mới
- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)
- GV đọc, gọi hs đọc.
+ Phân tích vần iêc?
- 5 hs đọc: iêc
- âm iê đứng trước, âm c đứng sau.
- Đánh vần: iê - cờ - iêc - 5 hs đọc iê - cờ -iêc
- Đọc trơn: iêc - 5 hs đọc: iêc
- Có vần iêc muốn có tiếng xiếc con
làm như thế nào?
- Ghép âm x trước vần iêc đứng sau, dấu
sắc ở trên đầu âm ê con được tiếng xiếc
- GV đọc mẫu: xiếc - 5 hs đọc: xiếc
- Phân tích tiếng xiếc? - Có âm x trước vần iêc đứng sau thêm
dấu thanh sắc được tiếng xiếc.
- Con nào đánh vần được? - xờ - iêc - xiếc- sắc - xiếc (6 hs đọc
- Đọc: xiếc - xiếc (5 hs đọc)
- Từ xem xiếc tiếng nào có vần vừa
học?
- Từ xem xiếc, tiếng xiếc có vần iêc vừa
học
- HS đọc cả cột từ. - iêc - xiếc – xem xiếc ( 5hs đọc)
• Dạy vần(ươc)theo hướng phát triển
(7’)
- Cơ thay âm “iê ”bằng âm “ươ ”,âm c
cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần ươc
- GV đọc mẫu: ươc - 5 hs đọc: ươc
+ Nêu cấu tạo vần ươc? -Có 2 âm: âm ươ đứng trước, âm c đứng
sau.
+ Đánh vần: - ươ - cờ - ươc
+ Đọc trơn: ươc
- ươ - cờ - ươc (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: ươc
<b>- </b>Có vần“ươc”cơ thêm âm r đứng
trước, dấu sắc ở trên đầu âm ơ cơ
được tiếng gì? - rước
- GV đọc mẫu “rước ” - 5 hs đọc: rước
- Phân tích tiếng rước? - Có âm r đứng trước, vần ươc đứng sau
tạo thành tiếng rước
- Con nào đánh vần được? - rờ - ươc - rước - sắc - rước (5 hs đọc)
- Đọc trơn: rước - rước (5 hs đọc)
- Đưa từ Rước đèn gọi hs đọc - Rước đèn ( 5 hs đ ọc)
- Từ Rước đèn tiếng nào có vần vừa
học?
- Từ Rước đèn,tiếng rước có vần ươc
vừa học
<b>•</b> GV giảng từ: Rước đèn - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. - ươc - rước - rước đèn (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần iêc, ươc điểm gì giống và khác
nhau?
- iêc,ươc.
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có c đứng sau.
+ Khác nhau: iêc có iê đứng trước.
ươc có ươ đứng trước
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ
- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- HS ghép
- Gọi hs đọc. - ươc - rước - rước đèn
<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
Cá diếc Cái lược
Công việc Thước kẻ.
- Diếc, việc ( iêc )
- Lược, thước( ươc )
- Mỗi từ 3, 4 hs đọc
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra
chống đọc vẹt. - 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra
chống đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết
- HS quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc
rước đèn.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .
<b>Lưu ý </b>hs tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…
iêc xem xiếc
- Nhận xét hs viết bảng.
Ti t 2ế
<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>
- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
+ HS luyện đọc tiếng có vần mới học.
+ HS luyện đọc từng câu
+ HS đọc cả 4 câu thơ
- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. Đọc
đúng vần, nhịp của bài thơ.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ.
<b>- 2 hs đọc toàn bài</b>
<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV theo dõi nhận xét cách đọc
- 8 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.
- Ngưịi chèo đị, con sơng, ngôi nhà..
- Tiếng “ biếc ”( iêc ) Nước( ươc)
- Biếc( 2 hs đọc)
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
- (5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.
+ HS đọc cả 4 câu thơ
- HS quan sát viết tay không.
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>* Luyện nói: ( 5-6’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?
- Chủ đề nói hơm nay là gì?
- GV giảng từ: Múa rối.
- HS luyện nói câu.
- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- GV uốn nắn câu nói cho hs
<i><b>* QTE: Trẻ em có quyền được hưởng </b></i>
<i>thụ các loại hình văn hóa nghệ thuật</i>
<b>4. Củng cố dặn dị ( 5’)</b>
- Hơm nay con học vần gì?
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần iêc, ươc
- Về nhà tìm 2 tiếng có vần iêc, ươc
viết vào vở ô ly.
- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài
1dòng vần ươc 1dòng từ rước đèn.
- Khỉ đi xe đạp, cô gái đang hát..
- Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Cho hs quan sát tranh vẽ.
- Chủ nhật cả nhà em đi xem xiếc.
- Các nghệ sĩ múa rối rất giỏi.
- iêc,ươc.
- HS nêu: chiếc vòng, rước dâu.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
______________________________________________________________
<i> Soạn: 14/1/2020</i>
<i> Giảng: Thứ 6 ngày 17 tháng 1 năm 2020</i>
TẬP VIẾT
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ: Tuốt lúa, hạt thóc,
màu sắc.
- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách
đều đặn.
<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ
đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- GV: chữ mẫu, bảng phụ.
- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. n Ổ định t ch c l p: ( 1’)ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>
- 2 hs lên bảng viết: Xay bột, nét chữ.
- Lớp viết bảng con: Kết bạn.
- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.
<b>3. bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài : ( 1’)</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
<b>* HDHS quan sát mấu, nhận xét: (5’)</b>
GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi.
- Từ“Tuốt lúa”gồm mấy chữ ghi tiếng?
- Khoảng cách giữa các chữ viết như thế
nào?
- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?
+ Các từ còn lại gv hướng dẫn tương tự.
<b>Hướng dẫn học sinh cách viết: ( 5’)</b>
- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.
- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi
âm t cao 3 ly, rộng 1 ly. Nối liền với
chữ ghi vần uôt, dấu sắc trên đầu âm ô,
dừng bút ở đường kẻ thứ 2. Cách 1,5ly
viết chữ ghi âm l cao 5 ly, nối liền với
chữ ghi vần“ua”dấu sắc trên đầu âm u.
- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.
<b>* Luyện viết vở: ( 20’)</b>
- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.
- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm bút
.cách để vở…
- GV thu 1 số bài, nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>4. Củng cố: (4’)</b>
- Hôm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi.
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
- Về nhà viết lại các từ vào vở ô ly và
chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát trả lời.
- Gồm 2 chữ: Chữ“tuốt”đứng trước, chữ
“lúa”đứng sau.
- Chữ ghi âm u, ô, a cao 2 ly, rộng ly
rưỡi Chữ ghi âm t cao 3 ly, âm l cao 5
ly.
- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau .
- Dấu sắc viết trên đầu âm ô, u.
- Cách nhau 1 ly rưỡi.
- Cách nhau 1 ô.
- Học sinh quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc,
màu sắc, giấc ngủ.
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
HS viết vào vở.
+ 1dòng tuốt lúa + 1dòng màu sắc
+ 1 dòng hạt thóc +1dịng giấc ngủ.
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.
- Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ.
- GV nhận xét bổ sung.
TẬP VIẾT
<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ: Con ốc, đôi guốc, cá
diếc, rước đèn.
- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách
đều đặn.
<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ
đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. chuÈn bÞ</b>
1
+
- GV: chữ mẫu, bảng phụ.
- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. n Ổ định t ch c l p: ( 1’)ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>
- 2 hs lên bảng viết: Tuốt lúa, hạt thóc..
- Lớp viết bảng con: Màu sắc.
- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.
<b>3. bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài : ( 1’)</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
<b>*Cho HS quan sát mấu, nhận xét: (5’)</b>
GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi.
-Từ “đôi guốc” gồm mấy chữ ghi tiếng?
- Khoảng cách giữa các chữ viết như thế
nào?
- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?
+ Các từ còn lại hướng dẫn tương tự.
<b>* Hương dẫn học sinh cách viết: ( 5’)</b>
- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.
- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi
âm đ cao 4 ly, rộng 1,5 ly. Nối liền với
chữ ghi vần ôi, dừng bút ở đường kẻ
thứ 2. Cách 1,5ly viết chữ ghi âm g cao
5 ly, nối liền với chữ ghi vần“ uôc ”
dấu sắc trên đầu âm ơ.
- Các từ cịn lại gv hd hs tương tự.
<b>* Luyện viết vở: ( 20’)</b>
- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.
- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>4. Củng cố: (3’)</b>
- Hôm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi.
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
- 2 hs lên bảng viết: Tuốt lúa, hạt thóc..
- Lớp viết bảng con: Màu sắc.
- HS quan sát trả lời.
- Gồm 2 chữ:Chữ “ đôi ” đứng trước,
chữ “guốc ” đứng sau.
- Chữ ghi âm u,ô,i,c cao 2 ly, rộng ly
rưỡi Chữ ghi âm đ cao 4 ly, âm g cao 5
ly.
- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau .
- Dấu sắc viết trên đầu âm ô.
- Cách nhau 1 ly rưỡi.
- Cách nhau 1 ô.
- Học sinh quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con: con ốc, đôi guốc,…
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
HS viết vào vở.
+ 1dòng con ốc + 1dòng cá diếc
+ 1dịng đơi guốc +1dịng rước đèn.
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.
- Con ốc, cá diếc, đôi guốc, rước đèn.
- GV nhận xét bổ xung.
1
+
- VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn
bị bài sau.
______________________________________
TOÁN
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs nhận biết được cấu tạo số hai mươi, biết được số 20 gồm 2
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng đọc số, viết số, phân tích cấu tạo số nhanh thành
thạo.
<b>3. Thái độ</b>:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: BĐ DT, mơ hình, 20 que tính.
HS: VBT, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. n Ổ định t ch c l p: ( 1’)ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ:( 5’) </b>
<b>- </b>2 hs lên bảng
- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
<b> Tiết 76: Hai mươi – Hai chục</b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>
<b>* GVHD HS lập số 20: ( 10’)</b>
<b>+ </b>GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi.
- Trên bảng cơ có mấy que tính?
- 20 que tính gồm mấy bó và mấy que
tính rời.
- 10 que tính cịn gọi là mấy chục?
- Thay 10 que tính bằng 1 thẻ 1 chục
- Trên bảng cơc có mấy thẻ que tính?
- Hai mươi que tính cịn gọi là mấy
chụcque tính?
- Số 20 gồn mấy chục và mấy đơn vị?
GV: Số 20 còn gọi là 2 chục.
- Số 20 được viết bằng mấy chữ số?
- cả lớp quan sát gv nhận xét.
a. Điền số?
Số 16 gồm…chục …đơn vị.
Số 17 gồm…chục …đơn vị.
số 18 gồm…chục …đơn vị.
b. Viết các số:
Mười sáu: … Mười chín: ….
Mười bảy: … Mười tám: …
- HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi.
- Cơ có 19 que tính.
- Có 19 que tính, thêm 1 que tính được 20
que tính.
- 20 que tính gồm 1 bó và 10 que tính rời.
- 10 que tính cịn gọi là 1 chụcque tính.
-Cơ có 2 thẻ que tính.( 2 thẻ = 20 que tính)
- Hai mươi que tính cịn gọi là 2 chụcque
tính.
- Số 20 gồn 2 chục và 0 đơn vị.
chục Đơn vị viết số đọc số
1 9 19 mười chín
2 0 20 Hai mươi
<b>- </b>Nêu cách đọc số 20?
- Số 20 đứng liền sau số nào?
- Số 20 lớn hơn số 19 mấy đơn vị?
L<b>ập số17,18,19 tương tự như số 16</b>
- Các con vừa lập được những số nào?
- Các số này có điểm gì giống và khác
nhau?
- 2 hs đọc số, đếm số Từ 10 đến 20
<b>b. Luyện tập: ( 20’)</b>
<b>Bài 1: </b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài 1 có mấy việc cần làm?
- Muốn viết được số con dựa vào đâu?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Con có nhận xét gì về các số vừa viết
được?
- 2 số liền kề nhau hơn kém nhau mấy
đơn vị?
- Bài 1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2</b> : HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài ,gv chữa bài
- Bài 2 cần nắm được gì?
<b>Bài 3</b>: HS đọc yêu cầu bài tập.
<b>- </b>Để điền được số vào dưới mỗi vạch
của tía số con phải làm gì?
<b>- </b>HS nêu kết quả gv chữa bài.
- HS đọc cá số trên tia số.
- Các số trên tia số được viết như thế
nào?
- Bài 3 cần nắm được kiến thức gì?
đứng trước là 2 chục, chữ số 0 đứng sau
là 0 đơn vị.
- 20( đọc là: Hai mươi ) => 10 hs đọc.
- Số 20 đứng liền sau số 19.
- Số 20 lớn hơn số 19, 1 đơn vị.
Lập được các số 16, 17, 18, 19.
- Giống nhau: đều là số có 2 chữ số, đều
có chữ số 1 ở cột chục.
- Khác nhau: Các chữ số ở cột đơn vị khác
nhau, khác nhau cách đọc,cách viết.
- Đếm: 10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20.
- Đọc : 20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10.
+<b> Bài 1: </b> Viết các số từ 10 đến 20, từ 20
đến 10 rồi đọc cá số đó.
- Có 2 việc cần làm:
+ Viết số.
+ Đọc số.
- Dựa vào cách đọc số, cách đếm số.
10.11.12.13.14.15.16.17.18.19.20.
20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10.
<b>- </b>Các số được viết theo thứ tự từ bé đến
lớn( ngược lại)
<b>-</b> Hơn kém nhau 1 đơn vị.
<b>- </b>Nắm được cách đọc số, cách viết số có 2
chữ số.
<b>+ Bài 2: </b>Trả lời câu hỏi.
Số 12 gồm…chục …đơn vị.
Số 16 gồm…chục …đơn vị.
Số 11 gồm…chục …đơn vị.
Số 10 gồm…chục …đơn vị.
Số 20 gồm…chục …đơn vị.
- Nắn được cấu tạo của số có 2 chữ số.
+ <b>Bài 3: </b> Điền số vào dưới mỗi vạch của
tía số rồi đọc cá số đó.
- Con quan sát trên tia số có mấy vạch,
con dựa vào cách đếm số rồi điền số.
<b>Bài 4 </b>: HS đọc yêu cầu bài tập
- HS trả lời câu hỏi của bài tập, GV
nhận xét chữa bài.
- Bài 4 cần nắm được kiến thức gì?
<b>4. Củng cố dặn dị: ( 4’)</b>
- Bài hơm nay các con cần ghi nhớ:
- Cấu tạo, cách đọc, viết, số 20
- 20 gồn mấy chục và mấy đơn vị?
<b> - </b>Số 20 được viết bằng mấy chữ số?
GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.
+<b> Bài 4: </b> Trả lời các câu hỏi.
- Số liền sau của số 15 là…
- Số liền sau của số 10 là…
- Số liền sau của số 19 là…
- Nắm được cách tìm số liền sau của số có
2 chữ số.
- 20 gồn 2 chục và 0 đơn vị?
- Số 20 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 2
đứng trước là 2 chục, chữ số 0 đứng sau là
0 đơn vị.
____________________________________
- HS nhận biết ưu điểm, tồn tại trong tuần vừa qua từ đó có hướng phấn đấu
ưu điểm, khắc phục tồn tại trong tuần.
- Rèn kỹ năng trình bày lưu lốt trước tập thể cho HS
- GD: HS ý thức tự phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm còn tồn tại của
bản thân.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: Chuẩn bị những theo dõi về hoạt động học tập và các hoạt động khác
của HS trong tuần.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. GV nhận xét tình hình học tập cũng như các hoạt động của học sinh trong</b>
<b>tuần qua.</b>
<b>Nền nếp, chuyên cần</b>: Đi học đầy đủ, trong tuần khơng có HS nghỉ học, các
em đi học đều và đúng giờ. Việc tham gia giao thông được các em thực hiện tốt, cụ
thể trong tuần không có hiện tượng HS nào vi phạm luật giao thơng.
<b>Học tập:</b>
<b>-</b> Trong tuần khơng có hiện tượng HS qn đồ dùng, sách vở phục vụ cho việc học
tập của bản thân.
Việc học bài cũ ở nhà vẫn được các em chuẩn bị tương đối chu đáo, đầy đủ.
- Các em đã có ý thức ơn luyện tốt để thi cuối kì I đạt kết quả cao.
- Trong tuần khơng có học sinh nào quên viết bài ở nhà.
<b>Đạo đức:</b> Tất cả các em ngoan ngoãn, biết chào hỏi thầy cơ, hồ nhã bạn bè.
<b>Lao động vệ sinh:</b>
- Khơng có hiện tượng HS vứt giấy, rác bừa bãi ra sân trường, lớp học. Đa số các
em đã có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân : Đầu tóc gọn gàng, ăn mặc sạch sẽ khi tới
lớp.
- GV gọi HS tự nhận xét, bổ xung thêm những ưu điểm và tồn tại trong tuần
của các em.
<b>2. GV đề ra phương hướng tuần sau:</b>
- Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại trong tuần.
- GV nhắc nhở HS ở trường cũng như ở nhà các em ln thực hiện tốt việc giữ gìn
vệ sinh cá nhân, ăn mặc đủ ấm vào mùa đông.
<b>3. GV tổ chức chương trình văn nghệ</b>
- GV gọi HS: Thi hát những bài hát mà các
em đã được học.
- GV cho HS hát trong tổ
- GV cho cả lớp hát 3 -> 4 bài
- GV nhận xét chung tiết học
- HS hát cá nhân.
- Từng tổ thi hát
- Cả lớp hát
- HS lắng nghe.
___________________________________________________________________