Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.13 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Soạn: 28/12/2018</i>
<i>Giảng: Thứ hai ngày 31 tháng 12 năm 2018</i>
<b> </b>
HỌC VẦN
Bài 69:
<b>I MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ăt, ât và các tiếng từ </b>
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt, ât.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ngày chủ nhật” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên.
<b>2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các lồi động vật </b>
trong thiên nhiên.
*GDMT: Em ln làm gì để cơng viên sạch, đẹp?
* QTE: Trẻ em có phải có bổn phận phải yêu thương chăm sóc các con vật.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu.
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b>
1. n đ nh t ch c l p: (1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>
- Đọc bài: ot, at, bát cơm, bánh ngọt, Trái
nhót, bãi cát, chót vót.
- 5 hs đọc cá nhân - GV nhận xét tun
dương.
-Viết bảng con: bát cơm, vót chơng -Viết bảng con: bát cơm, vót chơng
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1’) Bài 69: ăt - ât </b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
- GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? - Bé rửa mặt.
- Từ bé rửa mặt có tiếng (bé, rửa) con đã
học còn tiếng (mặt) là tiến mới, trong
tiếng (mặt) các con đã học âm m cịn vần
ăt là vần mới hơm nay học.
- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)
- GV viết vần (ăt) lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.
- Cả lớp quan sát.
- 5 hs đọc: ăt
+ Phân tích vần ăt? - âm ă đứng trước, âm t đứng sau.
- Đánh vần: á – tờ – ăt - 5 hs đọc á – tờ – ăt
- Có vần ăt muốn có tiếng mặt con làm
như thế nào?
- Ghép âm m trước vần ăt con được tiếng
mặt.
- GV đọc mẫu: mặt - 5 hs đọc: mặt
- Phân tích tiếng mặt? - Có âm m trước vần ăt đứng sau được tiếng
mặt.
- Con nào đánh vần được? -Mờ - ăt - mắt - nặng - mặt (10 hs đọc)
- Đọc: mặt - mặt (5 hs đọc)
- Từ bé rửa mặt tiếng nào có vần vừa
học?
- Từ bé rửa mặt, tiếng mặt có vần ăt vừa
học
- HS đọc cả cột từ. - ăt - mặt - bé rửa mặt (5hs đọc)
• Dạy vần ât theo hướng phát triển (7’)
- Cô thay âm “ă” bằng âm “â”, ân t cô
giữ nguyên cô được vần gì? - vần ât
- GV đọc mẫu: ât - 5 hs đọc: ât
+ Nêu cấu tạo vần ât? - Có 2 âm: âm â đứng trước, âm t đứng sau.
+ Đánh vần: ớ - tờ - ât
+ Đọc trơn: ât
- ớ - tờ – ât (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: ât
<b>- Có vần“ât” cơ thêm âm v đứng trước cơ</b>
được tiếng gì? - vật
- GV đọc mẫu “vật” - 5 hs đọc: vật
- Phân tích tiếng vật? - Có âm v đứng trước, vần ât đứng sau tạo
thành tiếng vật
- Con nào đánh vần được? - vờ - ât - vât - nặng - vật (5 hs đọc)
- Đưa từ Đấu vật gọi hs đọc - Đấu vật (5 hs đ ọc)
- Từ đấu vật tiếng nào có vần vừa học? - Từ đấu vật, tiếng vật có vần ât vừa học
<b>• GV giảng từ: Đấu vật </b> - Cho hs quan sát tranh trình chiếu
- HS đọc cả cột từ. - ât – vật – đấu vật (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần ăt, ât điểm gì giống và khác nhau?
- ăt, ât
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có
t đứng sau.
+ Khác nhau:ăt có ă đứng trước.
ât có â đứng trước.
- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ
- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.
- HS ghép
- ăt - mặt - bé rửa mặt .
- ât – vật – đấu vật
<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần
mới học.
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
Đôi mắt Mật ong.
Bắt tay Thật thà.
- Mắt, bắt (ăt)
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống
đọc vẹt. - 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống
đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>
<b>- Trình chiếu phần mềm tập viết</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- HS quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con: ăt, ât, đấu vật, rửa mặt.
<b> Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, </b>
cách để bảng…
- Nhận xét hs viết bảng.
Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>
• Luyện đọc: (10’)
- HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kt chống đọc vẹt.
• Luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? - Bé đang chơi với con gà.
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm
mới học.
- Tiếng “mắt ” (ăt )
- Mắt. (2 hs đọc)
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - mắt đen (2 hs đọc)
- Gọi hs đọc câu
- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. Đọc
đúng vần điệu của bài thơ.
- GV kiểm tra chống vẹt.
- 5 hs đọc
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời….
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
Bốn câu thơ cho ta thấy bạn nhỏ rất
yêu chú gà con.
- HS đọc tồn bài - 2 hs đọc tồn bài
• Luyện viết: (10’)
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
1dòng vần ăt 1dòng từ rửa mặt
1dòng vần ât 1dòng từ đấu vật.
ăt rửa mặt
ât đấu vật
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
- HS thấy nhược điểm để rút khinh nghiệm
bài sau.
<b>• Luyện nói: (10’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
*GDMT: <i><b>Em ln làm gì để cơng </b></i>
<i><b>viên sạch, đẹp?</b></i>
* QTE: Trẻ em có phải có bổn phận
<i>phải yêu thương chăm sóc các con vật</i>
- Bé đi chơi vườn bách thú vào ngày
nào?
- Ngày chủ nhật.
- Chủ đề hơm nay nói về gì? - Ngày chủ nhật.
- HS luyện nói câu.
-GV uốn nắn câu nói cho hs.
- Ngày chủ nhật bố cho em đi tắm biển.
- Em được nghỉ học vào ngày chủ nhật.
- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. - Chủ nhật em cùng mẹ sang nhà bà ngoại
chơi.
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>
- Hơm nay con học vần gì? - ăt,ât
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ăt,ât HS nêu: Bất cơng,bắt cá.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau
___________________________________________________
ĐẠO ĐỨC
<b>Bài 8: </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức: Giúp hs hiểu và nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng,
khi ra vào lớp. HS nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
<b> 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng quan sát, nghe, nói trước tập thể.</b>
<b> 3. Thái độ: Giáo dục hs có thói quen giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng, biết </b>
nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
<b>* QTE: Trật tự trong trường học giúp các em để thực hiện tốt quyền được học tập của </b>
<i>mình.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- G V: các phiếu thảo luận.
<b> - HS: Vở bài tập đạo đức.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. n đ nh t ch c l p: (1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Giờ trước con học bài gì?
- Con hiểu thế nào giữ trật tự trong
trường học?
- Trật tự trong trường học.
- Trong giờ học phải giữ trật tự, khơng nói
chuyện, khơng làm việc riêng, chú ý nghe
giảng…
<b>3.Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b> b. Giảng bài mới: </b>
<b>Hoạt động 1: (10’)quan sát tranh, thảo </b>
luận theo cặp đôi (BT3).
- GV cho hs quan sát tranh ở bài tập 3.
+ Bước 1: HS thảo luận theo cặp đơi. - Các nhóm quan sát tranh sgk thảo luận theo
câu hỏi gợi ý
<b>- Nhìn vào tranh, con thấy các bạn ngồi </b>
học như thế nào?
- Các bạn ngồi học nghiêm túc, trật tự, chú ý
nghe giảng, giơ tay phát biểu.
- Tại sao các bạn phải ngồi học như
vậy?
- Ngồi học nghiêm túc sẽ không gây ồn ào
trong lớp, trong trường, sẽ tiếp thu bài
hiểu bài nhanh hơn.
<b>+ Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình </b>
bày .
•GV chốt lại: Trong giờ học, cần ngồi
trật tự, chú ý nghe giảng, khơng nói
chuyện,đùa nghịch, giơ tay phát biểu khi
cần thiết.
- Nhóm khác nhận xét bổ xung.
•Hoạt động 2: (10’) Thực hành cá
<b>nhân.</b>
<b>- GV yêu cầu hs tô màu vào quần áo của</b>
các bạn giữ trật tự trong giờ học.
- HS thực hành tô màu vào tranh ở bài tập 4.
- HS thực hành tô, gv quan sát uốn nắn
- Tại sao con lại tô màu vào quần áo của
bạn đó?
- Vì các bạn đó nghiêm túc, giữ trật tự trong
giờ học.
- Em cần học tập các bạn đó ở điểm gì? - Cần học tập bạn về ý thức giữ gìn trật tự
học tập trong giờ học, thì học tập đạt kết quả
mới cao, con mới hiểu bài.
<b>*Hoạt động 3: (10) HS thảo luận </b>
<b>nhóm BT5.</b>
<b>+ Bước 1: GV chia lớp làm 4 nhóm.</b> - Các nhóm quan sát tranh thảo luận câu hỏi.
- Tranh vẽ gì? - Hai bạn đang dành nhau quyển chuyện,
- Việc làm của 2 bạn đúng hay sai? Vì
sao?
- Việc làm của 2 bạn là sai, vì gây ồn ào mất
trật tự trong giờ học, ảnh hưởng đến người
khác.
- Việc gây ồn ào, mất trật tự sẽ có tác
hại gì?
- Bản thân mình và người khác khơng hiểu
bài, làm mất thời gian của cô giáo, ảnh
hưởng tới các bạn xung quanh.
<b>+ Bước 2: Đại diện các nhóm trả lời, </b> - Nhóm khác nhận xét bổ xung.
<b>+ GV chốt lại: Trong giờ học con phải </b>
ngồi ngay ngắn, trật tự khơng nói
chuyện riêng, làm việc riêng, để tiếp thu
bài đạt kết quả cao hơn.
<b>4.Củng cố dặn dò (3’)</b>
<b> - Để trật tự trong trường học, lớp học, </b>
con phải làm gì?
<b>* QTE: Trật tự trong trường học giúp </b>
<i>các em để thực hiện tốt quyền được học </i>
<i>tập của mình.</i>
- VN xem lại bài học chuẩn bị bài sau.
- Con phải giữ trật tự trong giờ học, khơng
nói chuyện, làm việc riêng, không xô đẩy
nhau khi xếp hàng…gây ồn ào ảnh hưởng
đến người khác.
<i>Giảng: Thứ ba ngày 01 tháng 01 năm 2019</i>
HỌC VẦN
BÀI 70:
1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ôt, ơt và các tiếng từ
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ơt, ơt.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Những người bạn tốt” hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên.
<b>2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các loài cây cối </b>
trong thiên nhiên.
<i>* BVMT: - Cây xanh có ích lợi tạo bóng mát làm cho môi trường thêm đẹp, con người </i>
<i>thêm khỏe mạnh.</i>
<i> - Không trèo cây, bẻ cành, hái hoa.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>
- Đọc bài: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, đôi
mắt, mật ong, thật thà, bắt tay…..
- 10 hs đọc cá nhân- GV nhận xét.
-Viết bảng con: ăt,ât, rửa mặt, đấu vật. -Viết bảng con: ăt,ât, rửa mặt, đấu vật.
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1’) Bài 70: ôt - ơt</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
- GVcho hs Quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? - Cột cờ.
- Từ cột cờ có tiếng (cờ) con đã học
còn tiếng (cột)là tiếng mới, trong tiếng
(cột) các con đã học âm c cịn vần ơt là
vần mới hơm nay học.
- HS theo dõi
tiếng mới (5’)
- GV viết vần (ôt) lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.
- Cả lớp quan sát.
- 5 hs đọc: ôt
+ Phân tích vần ơt? - âm ơ đứng trước, âm t đứng sau.
- Đọc trơn: ôt - 5 hs đọc: ơt
- Có vần ơt muốn có tiếng cột con làm
như thế nào?
- Ghép âm c trước vần ôt thêm dấu thanh nặng
con được tiếng cột
- GV đọc mẫu: cột - 5 hs đọc: cột
- Phân tích tiếng cột? - Có âm c trước vần ơt đứng sau được tiếng cột
- Con nào đánh vần được? - cờ - ôt - cốt - nặng – cột (10 hs đọc)
- Đọc: cột - cột (5 hs đọc)
- Từ: cột cờ tiếng nào có vần vừa học? - Từ cột cờ, tiếng cột có vần ơt vừa học
- HS đọc cả cột từ. ơt - cột – cột cờ.(5hs đọc)
• Dạy vần ơt theo hướng phát triển (7’)
- Cô thay âm “ô” bằng âm “ơ”, ân t cô
giữ nguyên cơ được vần gì? - vần ơt
- GV đọc mẫu: ơt - 5 hs đọc: ơt
+ Nêu cấu tạo vần ơt? - Có 2 âm: âm ơ đứng trước, âm t đứng sau.
+ Đánh vần: ơ - tờ - ơt
+ Đọc trơn: ơt
- ơ - tờ – ơt (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: ơt
<b>- Có vần “ơt” cơ thêm âm v đứng </b>
trước cơ được tiếng gì?
- vợt
- GV đọc mẫu “vợt” - 5 hs đọc: vợt
- Phân tích tiếng vợt? - Có âm v đứng trước, vần ơt đứng sau thêm
dấu thanh nặng tạo thành tiếng vợt
- Con nào đánh vần được? - vờ - ơt - vơt - nặng - vợt (5 h đọc)
- Đọc trơn: vợt - vợt (5 hs đọc)
- Đưa từ cái vợt gọi hs đọc - cái vợt (5 hs đ ọc)
- Từ cái vợt tiếng nào có vần vừa học? - Từ cái vợt, tiếng vợt có vần ơt vừa học
<b>• GV giảng từ: cái vợt</b> - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. - ơt – vợt – cái vợt (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần ơt, ơt có điểm gì giống và khác
nhau?
- ôt, ơt
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có t
đứng sau.
+ Khác nhau: ơt có ô đứng trước.
ơt có ơ đứng trước.
- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ
- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.
- HS ghép
- ôt – cột – cột cờ.
- ơt – vợt – cái vợt.
<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b>
vần mới học.
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
Xay bột Ngớt mưa.
- Sốt, bột (ôt) - ớt, ngớt (ơt)
- Mỗi từ 3, 4 hs đọc
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra
chống đọc vẹt.
- 5 hs đọc.
đọc vẹt.
- 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.
- HS quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.
<b> Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, </b>
cách để bảng…
- Nhận xét hs viết bảng.
Ti t 2ế
<b>* Luyện đọc: (10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk (tiết 1)
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
- kiểm tra chống đọc vẹt.
+ Tranh vẽ gì?
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.
+ HS luyện đọc từng câu
+ HS đọc cả 2 câu
- Chú ý hs đọc ngắt hơi ở cuối mỗi
dòng thơ, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.
Đọc đúng vần điệu của bài thơ gv kiểm
tra chống vẹt.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ.
- Bốn câu thơ cho ta thấy cây đa được
trồng từ rất lâu,cành lá xum xuê xanh
tốt
* GDMT:
<i>- Cây xanh đem đến cho con người </i>
<i>những lợi ích gì ?</i>
<i>- Em cần làm gì để bảo vệ cây xanh ?</i>
- Gọi hs đọc cả bài
<b>• Luyện viết: (10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- 8 hs đọc cá nhân,
- Cây đa.
- Tiếng “một” (ôt)
- Một (2 hs đọc)
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che trịn một bóng râm.
(5 hs đọc)
<i>- Có bóng mát làm cho mơi trường thêm đẹp,</i>
<i>con người thêm khỏe mạnh.</i>
<i>- Không trèo cây, bẻ cành, hái hoa.</i>
- 2 hs đọc toàn bài
- HS quan sát viết tay không.
- HS viết vào vở.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>Luyện nói: (10)</b>
- Tranh vẽ gì?
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- Con hiểu thế nào là người bạn tốt?
- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu
nói cho hs.
+ Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>4. Củng cố: (5’)</b>
- Hôm nay con học vần gì?
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ơt,ơt
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- VN tìm 2 tiếng có vần ơt,ơt viết vào
vở ơ ly.
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong
vở, và chuẩn bị bài sau.
1 dòng vần ơt 1 dịng từ cái vợt.
ơt cột cờ
ơt cái vợt
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- 1 bạn đang hướng dẫn các bạn làm bài
- Những người bạn tốt.
- Là người biết giúp đỡ người khác trong mọi
- Em rất q bạn hoa vì bạn hay giảng bài
tốn khó cho em.
- ôt,ơt.
- HS nêu: rót trà, chột dạ.
2 hs đọc cả bài.
__________________________________________
TOÁN
Tiết 65:
<b>1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10, viết được các số </b>
theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. HS viết được phép tính thích hợp nhìn vào
tóm tắt bài toán.
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>
3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
+ HS đọc lại các phép tính cộng,trừ
trong phạm vi 10.
- GV nhận xét chữa bài.
a. Tính: b.Điền < > =.
3 + 4 = 7 3 + 7 = 10 - 0
8 + 1 = 9 7 – 4 < 3 + 4
6 + 4 = 10 10 - 5 = 3 + 2
c. Số?
2 = 9 - 7 7 = 9 - 2
10 - 8 = 2 8 = 5 + 3
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Bài 1:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để viết được các số đúng và nhanh
con dựa vào đâu?
- HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét
chữa bài.
-Để viết được các số vào chỗ chấm
con đã vận dụng kiến thứcđã học nào?
+Bài 1: Số?
- Dựa vào các bảng cộng đã học
2 = 1 + 1 6 = 2 + 4
3 = 1 + 2 7 = 1 + 6
8 = 7 + 1 9 = 6 + 3
- Vận dụng các bảng cộng trừ: 2,3,4,5,6,7,
8,9,1đã học
<b>Bài 2:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để viết được các số đúng và nhanh
con dựa vào đâu?
- HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét
chữa bài.
- Bài 2 con được luyện tập nội dung
kiến thức gì?
+Bài 2: Viết các số 8,6,10,5,3.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Dựa vào cách đọc số và đếm số.
a. Các số từ bé đến lớn: 3, 5, 6, 8, 10
b. Các số từ lớn đến bé: 10, 8, 6, 5, 3.
- so sánh các số, viết được các số theo thứ tự
từ bé đến lớn (ngược lại)
<b>Bài 3:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Nhìn vào tranh con nêu bài tốn.
- Muốn biết có tất cả mấy người con
làm như thế nào?
- Con nêu phép tính.
* Phần b hs làm tương tự.
+Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
<b>- Nhìn vào tranh vẽ.</b>
- Lúc đầu có 4 người đi xe, lúc sau có 2
người đi nữa.Hỏi tất cả có mấy người?
- Lấy 4 người lúc đầu cộng với 2 người đi
sau.
4 + 2 = 6
- Ở phần b muốn viết được phép tính
con dựa vào đâu?
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết cịn lại mấy lá cờ con làm
như thế nào?
+ Bài 4 con viết phép tính thích hợp ở
các dạng nào?
* Nêu các bước thực hiện ở mỗi dạng
bài con đã làm?
- Nhìn vào tóm tắt. Đọc bài tốn, phân tích
bài tốn.
- Có 8 lá cờ, bớt đi 2 lá cờ. Hỏi còn lại mấy lá
cờ.
- Lấy số lá cờ lúc đầu có (8) trừ đi số lá cờ
bớt đi (2)
8 - 2 = 6
- ở 2 dạng quan sát tranh và đọc tóm tắt
- Nhìn vào tranh vẽ, phân tích bài tốn, lập
phép tính
<b>- Nhìn vào tóm tắt. Đọc bài tốn, phân tích </b>
bài tốn. lập phép tính
<b>4. Củng cố: (5’)</b>
- Bài hôm nay củng cố cho con kiến
thức gì?
- 5 gồm 3 và mấy?
- Cấu tạo, cách so sánhcác số trong phạm vi
- 5 gồm 3 và 2
- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>___________________________________________</b>
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
<b> Tiết 17: </b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
Giúp hs biết:
- Nhận biết thế nào là lớp học sạch, đẹp.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Tác dụng của việc giữ đuợc lớp học sạch sẽ đối với sức khoẻ và học tập.
- Làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có ý thức giữ gìn lớp học sạch, đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho
lớp học sạch, đẹp.
<b>* KNS: - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện một số công việc </b>
để giữ lớp học sạch đẹp.
-Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để giữ lớp học sạch đẹp.
-Phát triển kĩ năng hợp tác trong q trình thực hiện cơng việc.
<b>* GDBVMT: -biết sự cần thiết phải giữ gìn mơi trường lớp học sạch đẹp.</b>
- Biết công việc phải làm để lớp học sạch đẹp
- Có ý thức giữ gìn lớp học sạch sẽ, không vất rác, vẽ bậy bừa bãi..
-Sắp xếp đồ dùng học tập cá nhân và đồ dùng của lớp gọn gàng , khơng vẽ lên bàn,lên
tường, trang trí lớp học.
* QTE : -Quyền bình đẳng giới, quyền được học hành. Bổn phận phải chăm ngoan học
giỏi, phải giữ gìn lớp học sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG :</b>
- Chổi có cán dài, khẩu trang, khăn lau, hót rác, sọt rác …
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Hãy kể tên các hoạt động ở lớp?
- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới: (28’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Các hoạt động:</b>
<b>* Hoạt động 1: Quan sát theo cặp</b>
a/ Mục tiêu: Biết giữ lớp học sạch đẹp
- Chia nhóm yêu cầu HS hỏi và trả lời
- Giúp đỡ HS thảo luận
+ Tranh thứ nhất các bạn đang làm gì? Sử
dụng dụng cụ gì?
- 2 HS kể: Học tập, vui chơi, ca hát…
- Lắng nghe
- Quan sát nhóm đơi : Một bạn hỏi một
bạn trả lời
+ Tranh hai các bạn đang làm gì? Sử dụng
đồ dùng gì?
* QTE: dể giúp lớp học sạch đẹp thì chỉ co
<i>các bạn nam làm, hay chỉ có các bạn nữ làm</i>
- Gọi đại diện lên bảng trình bày
- Thảo luận các câu hỏi:
+ Lớp học của em đã sạch đẹp chưa?
+ Bàn ghế trong lớp có ngay ngắn khơng?
+ Cặp, mũ, nón, đã để đúng nơi quy định
chưa ?
* GDMT:
<i>- Em đã làm gì để lớp học của mình ln </i>
<i>sạch sẽ gọn gàng ?</i>
c/ Kết luận : Để lớp học sạch, đẹp mỗi các
em phải ln có ý thức giữ lớp học sạch
đẹp…
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành </b>
<b>theo nhóm</b>
a/ Mục tiêu: Biết cách sử dụng một số dụng
<i>cụ (đồ dùng) để làm vệ sinh lớp học.</i>
b/ Cách tiến hành:
+ Chia theo tổ phát cho mỗi tổ một dụng cụ
+ Những dụng cụ này được dùng vào việc gì
+ Cách sử dụng từng loại như thế nào?
<b>* TKNL: Khi sử dụng nước để dọn VS em </b>
<i>cần làm gì để tiết kiệm nước? </i>
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày và thực
hành
- Nhận xét tun dương
* GDMT:
<i>- Em đã giữ gìn lớp học của mình như thế </i>
c/ Kết luận: Phải biết sử dụng dụng cụ (đồ
dùng ) hợp lí có như vậy mới bảo đảm an
tồn vệ …
<b>C. Củng cố dặn dò: (2’)</b>
- Thực hiện làm vệ sinh lớp học cho sạch sẽ.
- Các bạn đang học nhóm, trưng bày
sản phẩm dán tranh lên bảng
- HS nối tiếp trả lời
- 4 HS trình bày trước lớp
- 2 HS trả lời
<i>- Quét dọn sạch sẽ và kê bàn ghế </i>
<i>thẳng hàng, đồ dùng để đúng nơi quy </i>
<i>định</i>
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm đơi
+ Chổi dùng để quét trường, lớp…
+ Cầm hai tay và nhẹ nhàng qt…
- 4 HS đại diện cho các nhóm trình
<i>- Không vứt rác ra trường lớp và </i>
<i>không vẽ bậy lên tường.</i>
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b>___________________________________________________________________________</b>
<i> Soạn: 30/12/2018</i>
<i>Giảng: Thứ tư ngày 02 tháng 01 năm 2019</i>
HỌC VẦN
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần et, êt và các tiếng từ
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần et, êt.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chợ tết ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ
đề trên
<b>2. Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các lồi động vật
trong thiên nhiên.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>
- Đọc bài: ốt ơt, cái vợt, chót vót
xay bột, chột dạ…
- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét.
-Viết bảng con: vót chơng, cái vợt -Viết bảng con: vót chơng, cái vợt
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:(1’) Bài 71: et - êt</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
- GVcho hs Quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? - Bánh tét.
- Từ bánh tét..có tiếng (bánh)con đã
học cịn tiếng (tét)là tiếng mới, trong
tiếng (tét) các con đã học âm t cịn vần
et là vần mới hơm nay học.
- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
- GV viết vần (et) lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.
- Cả lớp quan sát.
- 5 hs đọc: et
+ Phân tích vần et? - âm e đứng trước, âm t đứng sau.
- Đánh vần: - e – tờ – ét - 5 hs đọc - e – tờ – ét
- Đọc trơn: et - 5 hs đọc: et
- Có vần et muốn có tiếng tét con làm
như thế nào?
- Ghép âm t trước vần et thêm dấu thanh sắc
con được tiếng tét
- GV đọc mẫu: tét - 5 hs đọc: tét
- Phân tích tiếng tét? - Có âm t trước vần et đứng sau được tiếng
tét.
- Con nào đánh vần được? - tờ - et - tet – sắc – tét (10 hs đọc)
- Đọc: tét - tét (5 hs đọc)
- Từ bánh tét tiếng nào có vần vừa
học?
• Dạy vần êt theo hướng phát triển (7’)
- Cơ thay âm “e” bằng âm “ê”, ân t cô
giữ ngun cơ được vần gì? - vần êt
- GV đọc mẫu: êt - 5 hs đọc: êt
+ Nêu cấu tạo vần êt? - Có 2 âm: âm ê đứng trước,âm t đứng sau.
+ Đánh vần: ê - tờ - êt
+ Đọc trơn: êt
- ê - tờ – êt(10 hs đọc)
- 5 hs đọc: êt
<b>- Có vần“êt”cơ thêm âm d đứng trước </b>
cơ được tiếng gì? - dệt
- GV đọc mẫu “dệt” - 5 hs đọc: dệt
- Phân tích tiếng dệt? - Có âm d đứng trước, vần êt đứng sau thêm
dấu thanh nặng tạo thành tiếng dệt
- Con nào đánh vần được? - dờ - êt - dêt - nặng - dệt (5 h đọc)
- Đọc trơn: dệt - dệt (5 hs đọc)
- Đưa từ dệt vải gọi hs đọc - dệt vải (5 hs đ ọc)
- Từ dệt vải tiếng nào có vần vừa học? - Từ dệt vải, tiếng dệt có vần êt vừa học
<b>• GV giảng từ: dệt vải</b> - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. - êt – dệt – dệt vải (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần ôt, ơt điểm gì giống và khác
nhau?
- et, êt
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có t
đứng sau.
+ Khác nhau: et có e đứng trước.
êt có ê đứng trước.
- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ
- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.
- HS ghép
- et – tét – bánh tét.
- êt – dệt – dệt vải.
<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b> Nét chữ Con rết
Sấm sét Kết bạn.
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
- Nét, sét (et) Rết, kết (êt)
- Mỗi từ 3,4 hs đọc
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra
chống đọc vẹt. - 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống
đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>
- Trình chiếu đĩa tập viết
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.
- HS quan sát viết tay không.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.
<b> Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, </b>
- Nhận xét hs viết bảng.
Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>
<b>• Luyện đọc: (12’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk (trang 1)
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.
+ HS luyện đọc từng câu
+ HS đọc cả 2 câu
- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ.
- 2 hs đọc tồn bài
<b>• Luyện viết: (10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
<b>• Luyện nói: (10’)</b>
- HS quan sát tranh trình chiếu
- Tranh vẽ gì?
- Chợ tết có những gì?
- Chợ tết thường có vào nhịp nào trong
năm?
- HS luyện nói câu. GV uốn nắn câu nói
cho hs.
+ Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>4. Củng cố: (5’)</b>
- Hơm nay con học vần gì?
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần et,êt
- Về nhà tìm 2 tiếng có vần et, êt viết
vào vở ô ly.
- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau.
- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc
vẹt.
- Đàn chim bay đi tránh rét.
Tiếng “rét” (et) “mệt ” (êt )
- tránh rét, thấm mệt (2 hs đọc)
- Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn
đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
(5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.
- GV nhận xét cách đọc.
- HS quan sát viết tay không.
- HS viết vào vở.
1dòng vần et 1dòng từ bánh tét
1dòng vần êt 1dòng từ dệt vải.
- Hai mẹ con đi chợ mua hoa vào ngày tết.
- Hoa đào, hoa mai, bánh kẹo …
- Vào thời gian cuối năm.
- Mẹ và em đi chợ mua hàng tết.
- Chợ ngày tết bán rất nhiều hoa đẹp.
- et, êt.
- HS nêu: quét nhà, ngồi bệt.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
Tiết 66:
<b>1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách so sánh các số, biết được thứ tự các số từ 0 đến </b>
10. Biết thực hiện phép cộng, trừ các số trong phạm vi 10. HS viết được phép tính thích
hợp nhìn vào tóm tắt bài tốn.
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(5’) </b>
<b>- 3 hs lên bảng</b>
+ HS đọc lại các phép tính cộng, trừ trong
phạm vi 9, 10.
- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới: a. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>Tiết 66: Luyện tập chung</b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>
<b>Bài 1:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để nối được các số đúng và nhanh con
dựa vào đâu?
- GV nhận xét chữa bài.
- Qua bài tập1con cần ghi nhớ điều gì?
<b>Bài 2:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để tính được kết quả đúng và nhanh con
dựa vào đâu?
- HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét chữa
bài.
a. Tính: b.Điền < > =.
6 + 4 = 10 5 + 5 = 7 + 3
9 + 1 = 10 7 - 4 < 8 - 4
4 + 3 = 7 10 - 6 =1 + 3
c. Viết các số 7, 3, 1, 4, 8.theo thứ tự từ bé
đến lớn.
+ Bài 1: Nối cá chấm theo thứ tự.
- Nhìn vào hình vẽ
- HS thực hành nối
8 9
6 7 7 8
4 5 5 6
2 3 4
3
1 1 2 10 9
- vị trí thứ tự của các số từ 0 đến 10.
+ Bài 2: Tính.
- Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi đã
hoc.
8 <sub> 9</sub> <sub> 10</sub> 3 <sub> 7</sub>
+ - - +
- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều
gì?
- HS làm phần b.
<b>- Khi thực hiện dãy phép tính con chú ý </b>
điều gì?
<b>Bài 3:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
* BT 3 con được luyện tập nội dung
kiến thức đã học nào?
-Muốn so sánh các phép tính con phải
làm gì?
<b>Bài 4:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để viết được pt thích hợp con phải làm
gì?
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết được cịn lại mấy con chim
con làm như thế nào?
-Muốn viết được phép tính đúng với
tóm tắt con phải làm gì?
<b>Bài 5: (5’)HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi xếp con phải làm gì?
- GV nhận xét chữa bài.
- BT5 con nhận ra điều gì?
<b>4. Củng cố dặn dị:(5’)</b>
- Bài hơm nay củng cố cho con kiến
thức gì?
- 2 hs nêu lại các pt cộng trừ trong
phạm vi 10
- VN làm các bài tập trong sgk 1, 2, 3,
4, 5
- Chuẩn bị bài sau.
- Viết phép tính thẳng cơt.
b. 3 + 4 – 5 = 2 8 – 6 + 3 = 5
5 + 1 + 2 = 8 4 + 4 – 6 = 2
- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.
+Bài 3: Điền dấu > < =
- Thực hiện phép tính cộng và trừ,so sánh
rồi điền dấu.
0 < 5 4 + 2 = 2 + 4 8 – 5 < 9 – 5
9 > 6 8 – 6 < 3 + 3 9 – 3= 10 - 4
- Cách so sánh các số, phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 10 đã học.
- Thực hiện tính tìm ra kết quả rồi tiến
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
<b>- Nhìn vào tóm tắt. Đọc bài tốn,phân tích </b>
bài tốn.
- Có 8 con chim, có 3 con chim bay đi
- Còn lại mấy con chim?
- Lấy số chim lúc đầu có (8) trừ đi số chim
bay đi (3)
8 - 3 = 5
- Đọc kĩ tóm tắt phân tích đề lập phương
án giải pt và cách lập bài tốn
+ Bài 5 Xếp hình theo mẫu.
- Quan sát hình mẫu.
- HS th c hành x p hình.ự ế
- nhận biết hình: Qui luật xếp hình vng,
hình trịn.
- Cách thực hiện các phép tính cộng trừ,
trong phạm vi 10 cách so sánh, vị trí thứ tự
của các số trong phạm vi 10.
10 - 3 = 7 10 - 2 = 4
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ xung.
______________________________________________
THỦ CƠNG
<b>1. Kiến thức: Biết gấp cái ví bằng giấy</b>
<b>2. Kĩ năng: Gấp được cái ví đúng kĩ thuật</b>
<b>3. Thái độ: Học sinh u thích mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Ví mẫu, giấy màu, dụng cụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Gấp cái quạt</b>
- KT dụng cụ HS
- Nhận xét chung
<b>3. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài:
b) Vào bài:
<b>*HĐ1: HD quan sát và nhận xét</b>
- Cho HS quan sát cái ví mẫu: có 2 ngăn và
được gấp từ hình chữ nhật
<b>* HĐ2: Hưóng dẫn mẫu</b>
- GV thao tác gấp ví
Bước 1:
Đặt tờ giấy màu hình chữ nhật, để dọc tờ
giấy, mặt có màu ở dưới. Gấp đơi tờ giấy để
lấy đường dấu giữa. Mở ra như ban đầu
Bước 2:
Gấp 2 mép ví, gấp 2 mép đầu tờ giấy vào
khoảng 1 ơ.
Bước 3:
Gấp tiếp 2 phần ngồi vào trong sao cho 2
miệng ví sát đường dấu giữa
<b>*HĐ3: Luyện tập</b>
-GVhướng dẫn lại từng thao tác
- Cho HS thực hành theo cô trên giấy kẻ ơ,
giấy màu
<b>4. Nhận xét, dặn dị:</b>
- GV chấm và chọn số sản phẩm đúng và đẹp
- Dặn chuẩn bị giấy màu cho tiết 2
- HS đặt dụng cụ trên bàn
- Quan sát, nêu nhận xét
- Theo dõi từng bước của cô
HS thực hành theo cô trên giấy kẻ
ô, giấy màu
- Xem sản phẩm đúng, đẹp, nêu
nhận xét
___________________________________________
ÂM NHẠC
<i> </i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Bài hát: Quê hương tươi đẹ ; Mời bạn vui múa ca; Tìm bạn thân; Lý cây xanh; Đàn gà
<i>con; Sắp đến tết rồi.</i>
<b>2. Kĩ năng: hợp vỗ tay hoặc gõ đệm Hát đồng đều, rõ lời.Hát kết theo phác, TT lời ca</b>
<b>3. Thái độ: - Giúp HS mạnh dạn, tự tin biểu diễn trước lớp.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i> - GV: Đàn điện tử.</i>
- HS : Nhạc cụ gõ.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:</b>
<i><b>1. Ởn định tở chức :(1’ ) </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cu :</b></i>Kiểm tra đan xen trong
giờ học.
<i><b>3. Bài mới </b></i><b>: ( 30’)</b>
Ôn tập các bài hát :
<b>Quê hương tươi đẹp</b>
<b>Mời bạn vui múa ca</b>
<b>Tìm bạn thân</b>
<b>Lí cây xanh</b>
<b>Đàn gà con</b>
<b>Sắp đến tết rồi</b>
- Gv đàn cho hs hát ôn lại mỗi bài 1 lần.
- GV cho từng nhóm, mỗi nhóm 3 em lên
bảng biểu diễn( biểu diễn có phụ họa )
- GV cho từng nhóm thi đua biểu diễn và
chọn ra nhóm khá nhất để tuyên dương.
<b>1.</b> <b>Củng cố – dặn dò: ( 2’ )</b>
<b>- GV nhận xét :</b>
- Nhắc nhở các hs còn chưa biểu diễn tốt
cần cố gắng hơn ở những buổi biểu diễn
sau. Khen ngợi những hs biểu diễn tốt cần
giữ vững và phát huy.
- HS thực hiện
- HS nhóm 3 lên biểu diễn
- HS lắng nghe
___________________________________________________________________
Soạn: 31/12/2018
<i>Giảng: Thứ năm ngày 03 tháng 01 năm 2019</i>
HỌC VẦN
<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ut, ưt và các tiếng từ </b>
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ut, ưt.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ngón út, em út, sau rốt” hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên.
<b>2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu.
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>
- Đọc bài: et êt, bánh tét, nét chữ,
sấm sét, dệt vải, kết bạn.
- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét.
-Viết bảng con: et, êt, bánh tét, dệt vải. -Viết bảng con: et, êt,bánh tét, dệt vải.
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 72: ut - ưt</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>
- GVcho hs Quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? - Bút chì.
- Từ Bút chì có tiếng (chì) con đã học
còn tiếng (bút) là tiếng mới, trong tiếng
(bút) các con đã học âm b còn vần ut là
vần mới hơm nay học.
- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
- GV viết vần (ut) lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.
- Cả lớp quan sát.
- 5 hs đọc: ut
+ Phân tích vần ut? - âm u đứng trước, âm t đứng sau.
- Đánh vần: u – tờ – ut - 5 hs đọc u – tờ – ut
- Đọc trơn: ut - 5 hs đọc: ut
- Có vần ut muốn có tiếng bút con làm
như thế nào?
- Ghép âm b trước vần ut thêm dấu thanh
sắc con được tiếng bút
- GV đọc mẫu: bút - 5 hs đọc: bút
- Phân tích tiếng bút? - Có âm b trước vần ut đứng sau được tiếng
bút.
- Con nào đánh vần được? - Bờ - ut - bút – sắc - bút (5 hs đọc
- Đọc: bút -bút (5 hs đọc)
- Từ bút chì tiếng nào có vần vừa học? - Từ bút chì tiếng bút có vần ut vừa học
- HS đọc cả cột từ. - ut - bút – bút chì (5hs đọc)
• Dạy vần ưt theo hướng phát triển (7’)
- Cô thay âm “u” bằng âm “ư”, ân t cô
giữ nguyên cơ được vần gì? - vần ưt
- GV đọc mẫu: ưt - 5 hs đọc: ưt
+ Nêu cấu tạo vần ưt? - Có 2 âm: âm ư đứng trước, âm t đứng sau.
+ Đánh vần: - ư - tờ - ưt
+ Đọc trơn: ưt
- ư - tờ - ưt (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: ưt
<b>- </b>Có vần“ưt”cơ thêm âm m đứng trước
cơ được tiếng gì? - mứt
- GV đọc mẫu “mứt” - 5 hs đọc: mứt
Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>
<b>• Luyện đọc: (10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk (tiết 1)
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
+ HS luyện đọc từ có vần mới học.
+ HS luyện đọc từng câu
+ HS đọc cả 2 câu
- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.Đọc
đúng vần, nhịp của bài thơ.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ.
- HS đọc tồn bài
<b>• Luyện viết: (10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>• Luyện nói: (10’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?
- Trong bàn tay ngón nào là ngón út?
- Con hiểu thế nào là em út?
- HS luyện nói câu. GV uốn nắn câu nói
cho hs.
+ Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>
- Hơm nay con học vần gì?
- Gọi hs đọc cả bài, gv nhận xét cách
đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ut,ưt
- Về nhà tìm 2 tiếng có vần ut, ưt viết
vào vở ô ly.
- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài
tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.
8 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.
- Hai bạn nhỏ đang chăn trâu.
- Tiếng “vút” (ut)
- cao vút (2 hs đọc)
- Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ cịn tiếng hót
Làm xanh da trời.
(5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.
- HS quan sát viết tay không.
- HS viết vào vở.
1 dòng vần ut 1 dịng từ bút chì
1 dòng vần ưt 1 dòng từ mứt gừng.
ut bút chì
ưt mứt gừng
- Ngón út, 2 chị em…
- Ngón bé nhất và ngắn nhất.
- Là người em bé nhất trong gia đình.
- Bé linh là em út trong gia đình.
- ut, ưt.
- 2 hs đọc cả bài
- HS nêu: Cút đi, đứt dây.
TOÁN
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo các số trong phạm vi 10, Biết thực hiện phép </b>
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b><b>5’) </b>
<b>- 3 hs lên bảng</b>
+ HS đọc lại các phép tính cộng,trừ
trong phạm vi 9,10.
- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b> Tiết 67: Luyện tập chung</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu ?
- HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét
chữa bài.
- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều
gì?
- HS làm phần b.
- Khi thực hiện các phép tính con chú ý
điều gì?
* Bài 2 con được thực hành nội dung
kiến thức gì? Thực hiện như thế nào?
<b>Bài 2(5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Muốn điền được số đúng con dựa vào
đâu?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
a. Tính: b.Điền < > =
4 + 4 = 8 4 + 5 > 2 + 3
7 + 3 = 10 7 – 6 = 8 - 7
6 + 3 = 9 9 – 6 < 1 + 3
c. Viết các số 7,3,1,4,8.theo thứ tự từ bé đến
lớn.
+ Bài 1: Tính.
- Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi đã
học.
a.
1 7 5 9 2
+ - + - +
8 5 5 8 6
9 2 10 1 8
- Viết phép tính thẳng cột.
b. 7 – 4 – 3 =… 10 – 8 + 6 =…
5 + 5 – 9 = 8 + 2 – 9 =…
- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái
sang phải.
- cách thực hiện dãy phép tính
Cộng và trừ trong phạm vi 10 đã học.
Thựchiện từ trái sang phải
+ Bài 2: Số?
- Dựa vào các bảng cộng trừ đã học.
9 = 4 + 5 7 = 5 + 3
<b>-</b> BT 2 con cần ghi nhớ kiến thức
gì?
<b>Bài 3(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Muốn khoanh vào số lớn nhất ,hoặc số
bé nhất con phải làm gì?
- Theo con ở phần a số nào bé nhất?vì
sao?
- Theo con ở phần a số nào bé nhất ?vì
sao?
- Muốn khoanh vào số lớn nhất, hoặc
số bé nhất theo yêu cầu con phải làm gì?
<b>Bài 4(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để viết được pt thích hợp con phải làm
gì?
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết trồng được bao nhiêu cây
con làm như thế nào?
* Muốn viết phép tính thích hợp ở bài
<b>Bài 5(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi vẽ con phải làm gì?
- GV nhận xét chữa bài.
- Qua BT5 con cần ghi nhớ nội dung
kiến thức gì đã học gì?
<b>4. Củng cố dặn dị(5’)</b>
- Bài hơm nay củng cố cho con kiến
thức gì?
- 2 hs nêu lại các phép tinh cộng trừ
trong phạm vi 10
- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.5
- Chuẩn bị bài sau.
vi 10
<b> Bài 3:</b>
+ Khoanh vào số lớn nhất: 6,8,3,5,7.
+ Khoanh vào số bé nhất: 9,2,10,0,6.
- Trước tiên con phải so sánh các số với nhau
- Phần a số 3 bé nhất vì số 3 đứng trước tất cả
các số 5,6,7,8.
- Phần b số 0 bé nhất vì số 0 đứng trước tất cả
các số 2,6,9,10.
-so sánh các số trong phạm vi đã học.
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
<b>- Nhìn vào tóm tắt. Đọc bài tốn,phân tích bài</b>
tốn.
- Có 6 cây trồng thêm 3 cây nữa.
- Hỏi tất cả có bao nhiêu cây.
- Lấy số cây lúc đầu có (6’) cộng với số cây
trồng thêm (3’)
6 + 3 = 9
<b> - Nhìn vào tóm tắt. Đọc bài tốn, phân tích </b>
bài tốn. Cách lập pt và giải bài tốn
+ Bài 5: Vẽ hình thích hợp theo mẫu.
- Quan sát hình mẫu.
- HS th c hành x p hình.ự ế
- Củng cố về hình vng,hình trịn và qui luật
xếp hình.
- Cách thực hiện các phép tính cộng trừ,trong
phạm vi 10. cách so sánh, vị trí thứ tự của các
9 – 3 = 6 7 - 2 = 5
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ sung
____________________________________________
<i> Soạn: 01 /01/2019</i>
<i>Giảng: Thứ sáu ngày 04 tháng 01 năm 2019</i>
TẬP VIẾT
<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ: Thanh kiếm, âu yếm, </b>
bánh ngọt.
- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều </b>
đặn.
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs</b>
có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- GV: chữ mẫu, bảng phụ.
- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2 hs lên bảng viết: Đỏ thắm, mầm non
- Lớp viết bảng con: chôm chôm
<b>3. bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>- Giảng bài mới:</b>
<b>• Hướng dẫn quan sát mấu, nhận </b>
<b>xét: (5’)</b>
GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi.
- Từ “thanh kiếm” gồm mấy chữ ghi
tiếng?
- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu, sắc đặt ở đâu?
- Khoảng cách giữa các chữ viết như
thế nào?
- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?
+Các từ còn lại hướng dẫn tương tự.
- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.
- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi
âm th cao 5 ly, rộng 1,5 ly. Nối liền với
chữ ghi vần anh, dừng bút ở đường kẻ
thứ 2. Cách 1,5 ly viết chữ ghi âm k
cao 4 ly, nối liền với chữ ghi vần “iêm”
dấu sắc trên đầu âm iê.
- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.
- Viết bảng con viết bảng con
<b>-</b> GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.
- HS quan sát trả lời.
- Gồm 2 chữ: Chữ “thanh” đứng trước, chữ
“kiếm” đứng sau.
- Chữ ghi âm I, ê, m, a cao 2 ly, rộng ly rưỡi
Chữ ghi âm th, nh, k cao 5 ly,
- Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau.
- Dấu sắc viết trên đầu âm ê.
- Cách nhau 1 ly rưỡi.
- Cách nhau 1 ô.
<b>-</b> Học sinh quan sát viết tay khơng.
<b>• Luyện viết vở: (20’)</b>
- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.
- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm
bút cách để vở…
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>4. Củng cố dặn dị (3’) </b>
- Hơm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
- Chuẩn bị cho bài sau<sub></sub>1’)
- VN viết lại các từ vào vở ô ly và
chuẩn bị bài sau.
<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
HS viết vào vở.
+ 1dòng thanh kiếm + 1dòng âu yếm
+ 1 dòng bánh ngọt +1dòng ao chuôm
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho
bài sau.
- Thanh kiếm, bánh ngọt, ao chuôm,…..
- GV nhận xét bổ sung.
_________________________________________
TẬP VIẾT
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ: Xay bột, nét chữ, kết </b>
bạn.
- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều </b>
đặn.
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs</b>
có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: chữ mẫu, bảng phụ.
- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2 hs lên bảng viết: Thanh kiếm,âu
yếm.
- Lớp viết bảng con: Bánh ngọt.
<b>3. bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
<b>• Hướng dẫn quan sát mấu, nhận </b>
<b>xét: (5’)</b>
GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu
- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.
- HS quan sát trả lời.
1
+
hỏi.
- Từ “Nét chữ” gồm mấy chữ ghi
tiếng?
- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu sắc, ngã đặt ở đâu?
- Khoảng cách giữa các chữ viết như
- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?
+ Các từ cịn lại gvhd hs tương tự.
<b>• Hướng dẫn học sinh cách viết: (5’)</b>
- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.
- Đặt bút ở đường kẻ thứ 3 viết chữ ghi
âm n cao 2 ly, rộng 1,5 ly. Nối liền với
chữ ghi vần ét, dấu sắc trên đầu âm e,
dừng bút ở đường kẻ thứ 2. Cách 1,5ly
viết chữ ghi âm ch cao 5 ly, nối liền
với chữ ghi âm “ư” dấu ngã trên đầu
âm ư.
- Các từ còn lại hướng dẫn hs tương tự.
- Cho hs viết bảng con
<b>• Luyện viết vở: (20’)</b>
- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm
bút cách để vở…
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>4. Củng cố: (5’) </b>
- Hôm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
- Về nhà viết lại các từ vào vở ô ly và
chuẩn bị bài sau.
- Gồm 2 chữ: Chữ “nét” đứng trước, chữ
“chữ” đứng sau.
- Chữ ghi âm n, e, ư, cao 2 ly, rộng ly rưỡi
Chữ ghi âm ch cao 5 ly, âm t cao 3 ly.
- Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau.
- Dấu sắc viết trên đầu âm e dấu ngã trên
đầu âm ư.
- Cách nhau 1 ly rưỡi.
- Cách nhau 1 ô.
- Học sinh quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con: Xay bột, nét chữ, kết
bạn.
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
HS viết vào vở.
+ 1dòng xay bột + 1dòng kết bạn
+ 1 dòng nét chữ +1dòng chim cút
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho
bài sau.
- Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút.
- GV nhận xét bổ xung.
<b>________________________________________</b>
TOÁN
1
+
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập về: cách thực hiện phép cộng, phép trừ trong </b>
phạm vi các số đến 10. So sánh các số và nắm được vị trí, thứ tự các số trong dãy số từ 0
đến 10. Nhận dạng hình đã học.Viết phép tính thích hợp với tóm tắt của bài tốn.
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>- HS chuẩn bị VBT</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(5’) </b>
<b> - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. </b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài: (1’) Tiết 68: Kiểm tra:(30’) </b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>
<b>Bài 1: 5 (Điểm)</b>
-Phần a (2 điểm) mỗi phép tính đúng cho 1/3 điểm.
- Phần b (3 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 1/2 điểm
<b>Bài 2: (1 điểm) </b>
+ Phần a. Khoanh tròn vào số
9 cho 0,5 điểm.
+ Phần b. Khoanh tròn vào số
1 cho 0,5 điểm.
<b>Bài 4: (2 điểm) </b>
Viết đúng phép tính 5 + 3 = 8
Cho 2 điểm.
<b>Bài 5: (1 điểm)</b>
Viết số 2 vào chỗ chấm cho 1
điểm.
<b>Bài 1: Tính.</b>
a. 5 9 6 8 4 10
+ - + - +
3 7 4 2 4 9
8 2 10 6 8 1
b. 4 - 1 - 1 =… 7 – 2 + 1 =… 10 – 8 + 0 =…
8 + 1 - 5 = 2 + 6 – 4 =… 6 – 2 + 2 = …
<b>Bài 2: Số?</b>
8 = … + 3 6 = …+ 2 2 =…+ 2
10 = 9 + … 7 = 4 + … 9 = 9 - …
<b>Bài 3: + Khoanh vào số lớn nhất: 5,2,8,4,7.</b>
+ Khoanh vào số bé nhất: 8,9,1,3,6.
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>
Đã có : 5 viên bi.
Mua thêm: 3 viên bi.
Có tất cả :…viên bi?
<b>Bài 5: Số? </b>
- Có …. Hình vng.
<b>4. Củng cố kiến thức:(3’)</b>
<b> - GV nhận xét bài kiểm tra, thu bài chẩm điểm.</b>
<b> - Về nhà chuẩn bị bài sau.</b>
I. MỤC TIÊU:
- HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn
đấu trong tuần 18.
- HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 18
II. CHUẨN BỊ:
Sổ theo dõi HS.
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:</b>
1. Kiểm điểm lớp tuần 17
- HS các tổ kiểm điểm với nhau.
- Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.
- Lớp trưởng nhận xét chung.
2. GV kiểm điểm lớp
a. Ưu điểm
Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài: ...
...
- Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ.
- Nhiều em HS cịn lười học bài, trong lớp khơng chú ý nghe giảng ………
……….
4. Phương hướng tuần 18
- Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.
- về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.