Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ky 2 K11 co ban nam hoc 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 K.11 CƠ BẢN</b>


Thời gian: 90 phút


( Không kể thời gian phát đề ).


<b>Lưu ý: Học sinh không được sử dụng viết xóa khi làm bài.</b>


<b>Câu 1 ( 1 điểm ).</b> Khái niệm từ trường. Nêu quy ước hướng của từ trường.


<b>Câu 2 ( 1 điểm ). </b>Phát biểu định luật Len xơ.


<b>Câu 3 ( 1,25 điểm ). </b>Thế nào là hiện tượng phản xạ tồn phần ? Nêu điều
kiện để có phản xạ tồn phần. Cơng thức tính góc giới hạn phản xạ toàn
phần.


<b>Câu 4 ( 1 điểm ). </b>Lăng kính là gì ? Nêu các đặc trưng quang học của lăng
kính.


<b>Câu 5 ( 1,5 điểm ). </b>Một dòng điện thẳng dài cường độ I = 0,5A đặt trong
khơng khí.


a. Tính cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 4cm.


b. Cảm ứng từ tại N bằng 10-6<sub> T. Tính khoảng cách từ N đến dịng</sub>
điện.


<b>Câu 6 ( 1,5 điểm ).</b> Tính độ tự cảm của một ống dây dài 30cm, đường
kính 2cm, có 1000 vòng dây. Cho biết trong khoảng thời gian 0,01s cường
độ dòng điện chạy qua ống dây giảm đều đặn từ 1,5A đến 0. Tính suất
điện động cảm ứng trong ống dây.



<b>Câu 7 ( 1,25 điểm ). </b> Chiếu một tia sáng từ nước ra ngồi khơng khí. Tính
góc khúc xạ, biết các góc tới lần lượt là: 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0<sub>. Chiết suất của nước</sub>
là 4/3.


<b>Câu 8 ( 1,5 điểm ). </b>Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm và
điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Kính đeo sát mắt.


a. Tính độ tụ của kính phải đeo.


b. Khi đeo kính trên, người này nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt
bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA TẬP TRUNG K.11 CƠ BẢN</b>


CÂU
( ĐIỂM )


NỘI DUNG ĐIỂM


CHI TIẾT
Câu 1


( 1 điểm )


_ Là dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện
cụ thể là sự xuất hiện của lực từ tác dụng lên một dòng
điện hay một nam châm đặt trong đó.


_ Quy ước hướng của từ trường là hướng nam – bắc của


kim nam châm nằm cân bằng tại điểm đó.


0.5
0.5
Câu 2


( 1 điểm )


_ Dịng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều
sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến
thiên từ thơng ban đầu qua mạch kín.


_ Khi từ thông qua (C) biến thiên do kết quả của một
chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng
chống lại chuyển động nói trên.


0.5
0.5


Câu 3
( 1.25 điểm )


_ Phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia sáng
tới, xảy ra ở mặt phân cách giưa hai môi trường trong suốt.
<b>_ Điều kiện phản xạ toàn phần:</b>


* Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường
chiết quang kém hơn n2 < n1


* Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn i  igh.



_ Công thức:


2
1


sin<i>i<sub>gh</sub></i> <i>n</i>
<i>n</i>




0.5
0.25
0.25
0.25


Câu 4
( 1 điểm )


_ Lăng kính là một khối chất trong suốt………
_ Đặc trưng quang học:


 Góc chiết quang A.
 Chiết suất n.


0.5
0.25
0.25
Câu 5



( 1.5 điểm )


<b>a. Cảm ứng từ tại M:</b>


_


7


2.10


<i>M</i>


<i>I</i>
<i>B</i>


<i>r</i>



_ Thay số.


_ Kết quả: <i>BM</i> 2,5.10 6<i>T</i>





<b>b. Tìm rN:</b>


_



7


2.10


<i>N</i>


<i>N</i>
<i>I</i>
<i>r</i>


<i>B</i>




_ Thay số.


_ Kết quả: <i>rN</i> 0,1 .<i>m</i>


0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 6


( 1.5 điểm )


<b>_ </b>



2
7


4 .10 <i>N</i>


<i>L</i> <i>S</i>


<i>l</i>
 


<b>_ </b>Thay số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>_ </b>Kết quả: L= 13,15.10-4<sub> H. </sub>
<b>_ </b>
<i>i</i>
<i>e</i> <i>L</i>
<i>t</i>



<b>_ </b>Thay số:
_ Kết quả:


2


19,73.10

.



<i>e</i>

<i>V</i>






Câu 7
( 1.25 điểm )


Ta có:
2
1

sin


sinr


4


sinr

sin


3


<i>n</i>


<i>i</i>


<i>n</i>


<i>i</i>




_ Khi
0
0 '
0
0 '
0
30 :
2


sin 41 50



3
45 :


2 2


sin 70 30


3
60 :
<i>i</i>
<i>r</i> <i>r</i>
<i>i</i>
<i>r</i> <i>r</i>
<i>i</i>

   

   

2 3
sin 1:
3
<i>r</i>
  


khơng có tia khúc xạ.


0.25
0.25


0.25
0.25
0.25
Câu 8


( 1.5 điểm )


<b>a. Độ tụ của kính phải đeo:</b>


_ Tiêu cự: <i>f</i> <i>OCV</i> 50<i>cm</i>0,5 .<i>m</i>


_ Độ tụ:


1 1
2 .
0,5
<i>D</i> <i>dp</i>
<i>f</i>
  

<b>b. Vật gần nhất cách mắt:</b>


Khi nhìn vật gần nhất, ảnh ở cực cận của mắt:


'

<sub>0</sub>

<sub>10</sub>

<sub>.</sub>



<i>c</i> <i>C</i>


<i>d</i>



<i>C</i>



<i>cm</i>


'


'


( 10).( 50) 500


12.5 .


( 10) ( 50) 40


<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>d f</i>
<i>d</i> <i>cm</i>
<i>d</i> <i>f</i>
 
    
   


<b>c. Sử dụng kính lúp: </b>


_ Ngắm chừng ở cực cận: <i>dc</i>'  0<i>CC</i> 10<i>cm</i>.


'
'


( 10).(10) 100


5 .



( 10) (10) 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

_ Ngắm chừng ở cực viễn:


'

<sub>0</sub>

<sub>50</sub>

<sub>.</sub>



<i>v</i> <i>v</i>


<i>d</i>



<i>C</i>



<i>cm</i>


'


'


( 50).(10) 500


8,3 .


( 50) (10) 60


<i>v</i>
<i>c</i>


<i>v</i>
<i>d f</i>


<i>d</i> <i>cm</i>


<i>d</i> <i>f</i>


 



    


   


Vậy phải đặt vật:

5

<i>cm d</i>

 

8,3

<i>cm</i>



<b>Chú ý: </b>


<b>_ </b>Nếu học sinh không ghi hoặc ghi sai đơn vị thì trừ mỗi đơn vị <b>0.25</b> điểm
và trừ <b>tối đa 0.5</b> điểm cho tất cả các bài toán.


</div>

<!--links-->

×