Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Electron vôn là đơn vị đo. </b>
A). Hiệu điện thế. B). Năng lượng. C). Điện trường. D). Điện tích.
<b>Câu 2: Một hệ cơ lập gồm 3 điện tích điểm ,có khối lượng khơng đáng kể,nằm cân bằng với nhau.Tình</b>
huống nào dưới đây <i><b>có thể</b></i> xảy ra?
<b>A. Ba điện tích cùng dấu nằm trên 1 đường thẳng.</b>
<b>B. Ba điện tích khơng cùng dấu nằm trên 1 đường thẳng.</b>
<b>C. Ba điện tích cùng dấu nằm ở 3 đỉnh của 1 tam giác đều.</b>
<b>D. Ba điện tích khơng cùng dấu nằm ở 3 đỉnh của 1 tam giác đều.</b>
<b>Câu 3: Hai điểm M,N nằm gần một dòng điện thẳng dài.Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp 2 lần</b>
khoảng cách từ N đến dòng điện.Độ lớn của cảm ứng từ tại M ,N là BM,BN thì
<b>A. BM = BN/4.</b> <b>B. BM = 2BN.</b> <b>C. BM = 4BN.</b> <b>D. BM = BN/2.</b>
<b>Câu 4: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức</b>
<b>A. P =EIt.</b> <b>B. P =UIt.</b> <b>C. P =UI.</b> <b>D. P = EI.</b>
<b>Câu 5: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A cảm ứng từ đo được là 31,4.10</b>-6<sub> T.Đường kính của dịng</sub>
điện đó là
<b>A. 26 cm.</b> <b>B. 10 cm.</b> <b>C. 22 cm.</b> <b>D. 20 cm.</b>
<b>Câu 6: Điện dung của tụ điện </b><i><b>khơng </b></i>tính theo đơn vị nào?
<b>A. </b>V <b>B. pF</b> <b>C. nF</b> <b>D. </b>F
<b>Câu 7: Một điện trở R=3</b><sub> được mắc giữa 2 đầu của một bộ nguồn mắc hỗn hợp đối xứng gồm N pin</sub>
giống nhau,mỗi pin có suất điện động E= 2V,điện trở trong r =0,5<sub>.Tính số pin ít nhất cần dùng để dịng</sub>
điện qua R có cường độ 8A.
<b>A. N=24.</b> <b>B. N=36.</b> <b>C. N=96.</b> <b>D. N=48.</b>
<b>Câu 8: Điơt bán dẫn có cấu tạo gồm</b>
<b>A. một lớp tiếp xúc p-n.</b> <b>B. hai lớp tiếp xúc p-n.</b>
<b>C. ba lớp tiếp xúc p-n.</b> <b>D. bốn lớp tiếp xúc p-n.</b>
<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>khơng</b></i> đúng?
<b>A. Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.</b>
<b>B. Chiều của dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.</b>
<b>C. Chiều của dịng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích âm.</b>
<b>D. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ.</b>
<b>Câu 10: Một điện trở R1 được mắc vào 2 cực của 1 nguồn điện có điện trở trong r=4</b><sub> thì dịng điện</sub>
chạy trong mạch có cường độ I1=1,2A .Khi mắc thêm điện trở R2=2<sub> nối tiếp với R1 thì dịng điện trong</sub>
mạch có cường độ I2=1A .Tìm R1
<b>A. R1 =6</b> <b><sub>B. R1 =2 </sub></b> <b><sub>C. R1 =4</sub></b> <b><sub>D. R1 =10</sub></b>
<b>Cõu 11: </b>Electron chuyển động với vận tốc 3.107<sub>(m/s) trong từ trờng đều có B=0,05(T) và vng góc với</sub>
A. 24.10-13<sub> (N) B. 24.10</sub>-14<sub>(N) C. 24.10</sub>-15<sub>(N) D. 24.10</sub>-10<sub> (N) </sub>
<b>Cõu 12: Hai dòng điện chạy cùng chiều trong 2 dây dẫn thẳng dài vô hạn, cách nhau 50cm trong chân</b>
không , lần lợt có cờng độ I1 = 3A, I2 = 2A. Cảm ứng từ tại điểm M cách dòng I1= 40cm và cách dòng I2
= 30cm là:
A. 22. 10-6<sub> T. B. 2. 10</sub>-6<sub> T. C. 22. 10</sub>-7<sub> T. D. §AK</sub>
<b>Câu 13: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng </b>
<b>A. tạo ra năng lượng của nguồn.</b> <b>B. thực hiện công của nguồn điện.</b>
<b>C. nhiểm điện cho các vật.</b> <b>D. duy trì hiệu điện thế của nguồn điện.</b>
<b>Câu 14: Một mạch điện gồm: nguồn điện E1=18V,điện trở trong r1=1</b><sub>,nguồn điện E2,điện trở trong r2 và</sub>
điện trở ngoài R=9<sub>.Biết E1>E2.Nếu E1,E2 mắc nối tiếp thì dịng điện qua R là 2,5A .Cịn nếu E1,E2 mắc</sub>
xung đối thì dịng điện qua R là 0,5A .Tìm E2,r2 .
<b>A. E2=15V,r2 =1,2</b><sub>.</sub> <b><sub>B. E2=12V,r2 =2</sub></b><sub>.</sub> <b><sub>C. E2=15V,r2 =2</sub></b><sub>.</sub> <b><sub>D. E2=12V,r2 =1,2</sub></b><sub>.</sub>
<b>Câu 15: Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thước 2cm x3cm đặt trong từ trường đều.Khung có</b>
200 vịng dây.Khi cho dịng điện có cường độ 0,2A đi vào khung thì mơ men ngẫu lực từ tác dụng vào
khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4<sub>N.m.Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là</sub>
<b>A. 0,05 T.</b> <b>B. 0,75T.</b> <b>C. 0,4 T.</b> <b>D. 0,1 T.</b>
<b>Câu 16: Có 1 số nguồn điện giống nhau,mỗi nguồn có E =4V,r=1</b><sub>,mắc hỗn hợp đối xứng,mạch ngồi</sub>
có 8 bóng đèn loại 3V-3W.Cấn ít nhất bao nhiêu nguồn để các đèn sáng bình thường.
<b>A. 4.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 17: A và B nằm trên cùng 1 đường sức điện.Cường độ điện trường tại A bằng 36V/m,tại B bằng</b>
9V/m.Tính cường độ điện trường tại trung điểm của AB
<b>A. 16V/m .</b> <b>B. 27V/m.</b> <b>C. 45V/m.</b> <b>D. 20V/m.</b>
<b>Câu 18: Chiều của lực Lo- ren-xơ </b><i><b>không </b></i>phụ thuộc vào
<b>A. mật độ của hạt mang điện.</b> <b>B. điện tích của hạt mang điện.</b>
<b>C. chiều chuyển động của hạt mang điện.</b> <b>D. chiều của đường sức từ.</b>
<b>Câu 19: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả 2 dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ</b>
tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên
<b>A. 3 lần.</b> <b>B. 6 lần.</b> <b>C. 12 lần.</b> <b>D. 9 lần.</b>
<b>Câu 20: Một điện trở làm bằng dây có điện trở suất 4.10</b>-7<sub></sub><sub>.m được quấn thành 100 vòng trên một lõi</sub>
sứ hình trụ đường kính D=4cm.Biết đường kính của dây là 0,1 mm.Tính điện trở của ống dây.
<b>A. R=320 </b><sub>.</sub> <b><sub>B. R= 160 </sub></b><sub>.</sub> <b><sub>C. R=640 </sub></b><sub>.</sub> <b><sub>D. R=460 </sub></b><sub>.</sub>
<b>Câu 21: Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong khơng khí cách nhau 12cm,lực tương tác giữa</b>
chúng là 10N.Đặt 2 điện tích đó vào dầu có hằng số điện môi <sub> và đưa chúng cách nhau 8cm thì lực</sub>
tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N.Độ lớn của 2 điện tích và hằng số điện mơi là
<b>A. q=4.10</b>-6<sub>C,</sub><sub></sub><sub>=2,25.</sub> <b><sub>B. q=16.10</sub></b>-6<sub>C,</sub><sub></sub><sub>=2,25.</sub>
<b>C. q=4.10</b>-6<sub>C,</sub><sub></sub><sub>=4,5.</sub> <b><sub>D. q=4.10</sub></b>-6<sub>C,</sub><sub></sub><sub>=2,5.</sub>
<b>Câu 22: Một bộ nguồn gồm các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e và điện trở trong r. bộ</b>
nguồn được mắc kiểu hỗn hợp đối xứng gồm m dãy mắc song song, mỗi dãy gồn n nguồn. Chọn
cơng thức đúng để tíng suất điện động và điện trở trong tương đương của bộ nguồn ?
<b>A. E b = me ; rb = </b>
<i>mr</i>
<i>n</i> <b><sub>B. E b = me ; rb = nr</sub></b>
<b>C. E b = </b>
<i>ne</i>
<i>m</i> <sub>; rb =nr</sub> <b><sub>D. E b = ne ; rb = </sub></b>
<i>nr</i>
<i>m</i>
<b>Câu 23: Nguyên tử Hyđrô có 1 hạt nhân tích điện dương và 1 êlectron quay xung quanh hạt nhân theo</b>
quỹ đạo trịn có bán kính r=0,5nm.Tốc độ dài của êlectron trên quỹ đạo có độ lớn
<b>A. 2,25.10</b>6<sub> m/s.</sub> <b><sub>B. 1,4.10</sub></b>6<sub> m/s.</sub> <b><sub>C. 7,1.10</sub></b>5<sub> m/s.</sub> <b><sub>D. 2,25.10</sub></b>3<sub> m/s.</sub>
<b>Câu 24: Ba điện tích điểm Q giống hệt nhau được đặt cố định tại 3 đỉnh của 1 tam giác đều cạnh a Cường</b>
độ điện trường tại tâm tam giác có độ lớn:
A.0. <b> B. 9.10</b>9<sub>.Q/a</sub>2 <b><sub>C. 27.10</sub></b>9<sub>.Q/a</sub>2 <sub> D. 81.10</sub>9<sub>.Q/a</sub>2
<b>Câu 25: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên 3 lần thì lực</b>
tương tác giữa chúng sẽ :
<b>A. tăng lên gấp 3 lần</b> <b>B. giảm đi 9 lần</b>
<b>C. tăng lên gấp 9 lần </b> <b>D. khơng thay đổi.</b>
<b>Câu 26: Dùng bếp điện có cơng suất 600W,hiệu suất 80% để đun 1,5 kg nước ở 20</b>0<sub>C .Cho nhiệt dung</sub>
riêng của nước c=4180J/kg.K.Hỏi sau bao lâu nước sẽ sôi?
<b>A. 104,5s.</b> <b>B. 1045s</b> <b>C. 836 s</b> <b>D. 83,6s</b>
<b>Câu 27: Có 2 quả cầu nhỏ trung hịa điện,đặt cách nhau 40cm trong khơng khí.Giả sử có 4.10</b>12<sub> êlectron</sub>
từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia.Khi đó 2 quả cầu sẽ
<b>A. đẩy nhau với 1 lực có cường độ 2,3.10</b>-2<sub>N.</sub> <b><sub>B. hút nhau với 1 lực có cường độ 2,3.10</sub></b>-4<sub>N.</sub>
<b>C. khơng hút cũng khơng đẩy.</b> <b>D. hút nhau với 1 lực có cường độ 2,3.10</b>-2<sub>N.</sub>
<b>Câu 28: Tinh thể muối ăn NaCl là:</b>
A). Vật dẫn điện, vì có chứa ion âm. B). Vật dẫn điện, vì có chứa ion âm và dương.
C). Vật dẫn điện, vì có chứa ion dương. D). Vật cách điện, vì khơng có điện tích tự do
<b>Câu 29: Dịng dịch chuyển có hướng của các Ion là bản chất của dòng điện trong</b>
<b>A. chất điện phân.</b> <b>B. chân không.</b> <b>C. kim lọai.</b> <b>D. chất khí.</b>
<b>Câu 30: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vng góc với vectơ cảm ứng từ.Dịng</b>
điện chạy qua dây có cường độ 0,75A .Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 3.10-2<sub> N.Cảm ứng từ của</sub>
từ trường có độ lớn là
<b>A. 0,8 T.</b> <b>B. 0,4 T.</b> <b>C. 1,2 T.</b> <b>D. 1,0 T.</b>
<b>Câu 31: Hai tụ điện C1=1</b>F và C2=3F mắc nối tiếp.Mắc bộ tụ đó vào 2 cực của nguồn điện có hiệu
điện thế U=4V.Điện tích của các tụ khi đó là
<b>A. Q1= 3</b>C,Q2= 3 C <b>B. Q1= 1</b>C,Q2= 3C
<b>C. Q1= 4</b>C,Q2= 4 C <b>D. Q1= 3</b>C,Q2= 1C
<b>Câu 32: A là một điểm có điện thế - 4, 0V và B là một điểm có điện thế +6, 0V. Nếu một electron đi qua </b>
A có động năng 12, 0 eV thì khi qua B động năng của nó sẽ là:
A). 22(eV). B). 18(eV). C). 2(eV). D). 6(eV).
<b>Câu 33: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 32 cm trong khơng khí .Dịng điện chạy trên dây có</b>
cường độ lần lượt là 5A và 1A,ngược chiều nhau.Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dây và cách đều 2
dây.Cảm ứng từ tại M có độ lớn
<b>A. 5.10</b>-6<sub> T.</sub> <b><sub>B. 5,0.10</sub></b>-7<sub> T.</sub> <b><sub>C. 7,5.10</sub></b>-6<sub> T.</sub> <b><sub>D. 7,5.10</sub></b>-7<sub> T.</sub>
<b>Câu 34: Một tụ điện có điện dung C=5</b>F có điện tích 10-3<sub>C .Nối 2 bản của tụ vào 2 cực của nguồn có</sub>
U=80 V,sao cho các bản cực cùng tên nối với nhau.Năng lượng của tụ điện sẽ
<b>A. giảm đi 84 J</b> <b>B. giảm đi 84 mJ</b> <b>C. tăng thêm 84 J</b> <b>D. tăng thêm 84 mJ</b>
<b>Câu 35: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại có điện tích q</b>1=8.10-10<sub>C,q2= - 12.10</sub>-10<sub>C .Cho 2 quả</sub>
cầu tiếp xúc nhau rồi đặt chúng cách nhau 12cm,xác định lực tương tác Cu-lông giữa 2 quả cầu.
<b>A. 25.10</b>-5<sub>N.</sub> <b><sub>B. 6.10</sub></b>-3<sub>N.</sub> <b><sub>C. 6.10</sub></b>-7<sub>N.</sub> <b><sub>D. 25.10</sub></b>-9<sub>N.</sub>
<b>Câu 36: Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>không </b></i>đúng
<b>A. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.</b>
<b>B. Các đường sức từ là những đường cong kín.</b>
<b>C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn,đường thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ .</b>
<b>Câu 37: Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có cơng suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100W.Nếu</b>
sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5h thì trong 30 ngày sẽ giảm được lượng điện năng là
<b>A. 15 kWh.</b> <b>B. 6 kWh.</b> <b>C. 9 kWh.</b> <b>D. 7,5 kWh.</b>
<b>Câu 38: Một máy phát điện có E=25V,r=1</b><sub> cung cấp điện cho một động cơ.Dòng điện chạy qua động</sub>
cơ I=2A,điện trở các cuộn dây trong động cơ r1=1,5<sub>.Hiệu suất của động cơ</sub>
<b>A. 78%</b> <b>B. 92%</b> <b>C. 87%</b> <b>D. 80%</b>
<b>Câu 39: Hai quả cầu nhẹ giống nhau treo vào một điểm bằng hai dây tơ giống nhau, truyền cho hai quả</b>
cầu hai điện tích cùng dấu q1, q2 với q1 = 2q2, hai quả cầu đẩy nhau. Góc lệch của dây treo hai quả cầu
thoả mãn hệ thức nào sau đây?
A. α1 = 2α2 B. α1 = α2 C. α2 = 2α1 D. α1 = 4α2
<b>Câu 40: Một điện tích điểm q được đặt trong điện mơi đồng tính có </b><sub>=2,5.Tại điểm M cách q một đoạn</sub>
0,4m,điện trường có cường độ 9.105<sub>V/m và hướng về phía điện tích q.Tìm q.</sub>
<b>A. q= 100</b>C <b>B. q= -40</b> C <b>C. q= 40</b>C <b>D. q= -100</b>C
<b>Câu 41: Công thức xác định mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện phẳng</b>
<b>A. </b>
2
9
E
9.10 .8 <i>V</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 9.10 .89
<i>E</i>
<i>W</i>
. <b>C. </b>
2
9
E
w=
9.10 .8
. <b>D. </b>
2
9.10 .8 <i>d</i>
<sub> .</sub>
<b>Câu 42: Câu nào dưới đây nói về hạt tải điện trong các mơi trường là </b><i><b>không đúng</b></i>?
<b>A. Trong chân không hạt tải điện là các Ion dương và êlectron tự do bứt ra từ catơt bị nung nóng.</b>
<b>B. Trong kim loại hạt tải điện là êlectron tự do.</b>
<b>C. Trong chất điện phân hạt tải điện là các Ion.</b>
<b>D. Trong chất khí hạt tải điện là các Ion và êlectron tự do.</b>
<b>Câu 43: Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>khơng </b></i>đúng?
<b>A. Tia catơt có mang năng lượng.</b>
<b>B. Tia catơt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng.</b>
<b>C. Tia catơt phát ra vng góc với mặt catơt.</b>
<b>D. Tia catôt không bị lệch trong điện trường và từ trường.</b>
<b>Câu 44: Một đoạn mạch có chứa nguồn điện(nguồn phát điện) khi mà</b>
<b>A. dịng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra từ cực dương.</b>
<b>B. dịng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra từ cực âm.</b>
<b>C. nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này đi khỏi cực dương của nó.</b>
<b>D. nguồn điện đó tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này đi khỏi cực âm của nó.</b>
<b>Câu 45: Hai dây đồng hình trụ cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ.Dây B dài gấp đôi dây A .Mối liên hệ</b>
giữa điện trở của 2 dây là
<b>A. RA= 4RB</b> <b>B. RA= RB</b> <b>C. RA= RB /4</b> <b>D. RA= RB./2.</b>
<b>Câu 46: Một bộ nguồn gồm 20 acquy gíơng nhau,mỗi acquy có sđđ E=2V,điện trở trong r=0,1</b><sub> được</sub>
mắc hỗn hợp đối xứng sao cho dòng điện chạy qua điện trở mạch ngoài R=2<sub> cực đại .Hiệu suất của bộ</sub>
nguồn khi đó
<b>A. H=25 %.</b> <b>B. H=75 %.</b> <b>C. H=60 %.</b> <b>D. H=50 %.</b>
<b>Câu 47: Có 1 số điện trở r=5</b><sub>.Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở để mắc thành mạch có điện trở</sub>
tương đương R=3<sub>.</sub>
<b>A. 6.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 48: Một pin có suất điện động(sđđ) E1.Khi ghép pin này nối tiếp với pin khác có sđđ E2=2V và điện</b>
trở mạch ngồi R thành mạch kín thì dịng điện qua mạch là I1=2A .Khi đổi cực của pin có sđđ E1 thì
dịng điện cũng đổi chiều và có cường độ I2=1A .Tính E1
<b>A. E1=6V.</b> <b>B. E1=3V.</b> <b>C. E1=4,5V.</b> <b>D. E1=7,5V.</b>
<b>Câu 49: Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p-n có tác dụng</b>
<b>A. tăng cường sự khuếch tán của các lỗ trống từ bán dẫn n sang bán dẫn p.</b>
<b>B. tăng cường sự khuếch tán của các êlectron từ bán dẫn p sang bán dẫn n.</b>
<b>C. tăng cường sự khuếch tán của các êlectron từ bán dẫn n sang bán dẫn p.</b>
<b>D. tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản.</b>
<b>Câu 50: Dịng điện trong điơt chân khơng có giá trị bão hịa Ibh=12mA .Cho e=1,6.10</b>-19<sub>C .Số êlectron</sub>
phát ra từ catơt trong mỗi giây là
<b>A. 75.10</b>16<sub>.</sub> <b><sub>B. 7,5.10</sub></b>16<sub>.</sub> <b><sub>C. 75.10</sub></b>22<sub>.</sub> <b><sub>D. 7,5.10</sub></b>19<sub>.</sub>