Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Giáo án lớp 5 Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.38 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>


Ngày soạn : 25/ 9 / 2018


Ngày giảng: Từ 1/ 10/ 2018 đến 5/ 10/ 2018


Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2018


Rèn chữ:


Sửa lỗi phát âm: l,n
<b>Tiết 1: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> </b><i><b> -</b></i><b> Biết</b> một dạng toán quan hệ tỷ lệ ( đai lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại
lượng tương ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần).


- Biết cách giải bài tốn có liên quan đến quan hệ tỷ lệ đó bằng một trong hai
cách ( rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số), (BT1)


II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KT Bài cũ: HS làm bài tập 1b. </b>


- Giáo viên nhận xét .
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Giảng bài:</b>


<b>*GT vấn đề dẫn đến quan hệ tỉ lệ.</b>
- Gv nêu vấn đề sgk :


+ Em có nhận xét gì về thời gian đi
và quãng đường đi.


- Gv nhận xét


* Giới thiệu bài toán và cách giải.
- Gọi HS đọc đề tốn – phân tích đề.
+ Muốn biết trong 4 giờ ôtô đi được
bao nhiêu km ta cần tìm gì?


- Yêu cầu HS tự giải


- Gv hướng dẫn giải cách 2 :tìm tỉ số.
+ 4 giờ gấp mấy lần 2 giờ


+ Vậy quãng đường đi được sẽ gấp
lên mấy lần?


- Yêu cầu HS tự giải –Nhận xét.
<b>c. Thực hành</b>


<b>Bài 1: Gọi HS đọc đề –phân tích đề.</b>
- Yêu cầu HS giải vở.


- Gv chấm bài 1 số hs.nhận xét.


<b>3. Củng cố –dặn dò:</b>


- Nhắc lại kiến thức vừa ôn.


- 1 HS làm - Nhận xét
- HS lắng nghe.


- HS tự tìm quãng đường đi được trong 1
giờ, 2 giờ, 3 giờ rồi ghi kq bằng bảng.
- Khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì
quãng đường đi được cũng gấp lên bấy
nhiêu lần.


- 2HS đọc –tóm tắt
2 giờ :90 km
4 giờ :….km?


- HS làm nháp - 1HS lên bảng giải.
4 : 2 = 2 (lần )


- 2 lần.


- HS lên bảng trình bày- Nhận xét
- 2 Hs đọc –tóm tắt


5m :80000 đồng
7 m:……tiền ?


- HS lên bảng làm – Nhận xét.
Đáp án: 112000 (đồng )



- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2: Tập đọc</b>


<b>NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài, đọc đúng tên người , tên địa lí nước ngồi trong bài,
bước đầu đọc diễn cảm bài văn .


- Hiểu nội dung: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, thể hiện khát vọng sống,
khát vọng hịa bình của trẻ em tồn thế giới ( TLCH: 1,2,3 ).


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. KT bài cũ: </b>


- Hs đọc vở kịch : Lịng dân


- Vì sao vở kich được đặt tên là lòng
dân. Giáo viên nhận xét .


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:</b>


* Luyện đọc


- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn bài.
- GV phân đoạn: 4 đoạn.


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp.
- Lần 1: Luyện phát âm.


- Lần 2: kết hợp nêu chú giải.
- Lần 3: Học sinh đọc theo nhóm.
- 1 nhóm đọc tồn bài.


- Giáo viên đọc mẫu.
<i>* Tìm hiểu bài </i>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1,2.
+ Năm 1945, chính phủ Mĩ đã thực
hiện quyết định gì?


- Giảng từ: bom nguyên tử :
- Phóng xạ ngun tử :


+ Xa-da-cơ bị nhiễm phóng xạ
nguyên tử khi nào?


- Ý 1:Hậu quả của bom nguyên tử.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3.
+ Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống
bằng cách nào?



+ Biết chuyện trẻ em tồn nước
Nhật làm gì?


- Ý2: Khát vọng sống của Xa-da-cô.
<b>+ Xúc động trước cái chết của bạn</b>
thành phố Hi-rô-si-ma đã làm gì?
Ý3 : Ước vọng hồ bình của trẻ em.


- HS đọc – Nhận xét


- HS lắng nghe.


- 1HS đọc. Cả lớp đọc thầm.


- 4 học sinh đọc nối tiếp theo yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm theo bạn.


- Đọc nhóm đôi.
- Học sinh đọc.
- HS lắng nghe.
- HS đọc bài .


- Ném 2 quả bom nguyên tử xuống Nhật
Bản


- Bom có sức sát thương, cơng phá mạnh.
- Chất sinh ra khi bom nguyên tử nổ.
- Lúc 2 tuổi, mười năm sau bệnh nặng .


- Tin vào truyền thuyết nếu gấp đủ 1.000


con sếu ..


- Gửi tới hàng nghìn con sếu giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>+ Nếu đứng trước tượng đài, em sẽ</b>
nói gì với Xa-da-cơ?


- Nội dung – ghi bảng.
<b>* Đọc diễn cảm </b>


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp
- Chọn đoạn đọc diễn cảm đoạn 3.
+ Nêu từ ngữ cần nhấn giọng trong
đoạn?


- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm.
- Thi đọc diễn cảm . Nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Hs nhắc lại nội dung – liên hệ
- Chuẩn bị : "Bài ca về trái đất".
- Đọc và trả lời câu hỏi sgk.


- HS tiếp nối nhau nêu.
- HS nhắc lại.


- 4 học sinh đọc


- HS tiếp nối nhau nêu.
- 4 học sinh đọc - nhận xét.


- 2 học sinh đọc - lớp nhận xét.


- Hs theo dõi lắng nghe thực hiện.


<b> Tiết 3: Chính tả (Nghe viết) </b>

<b>ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Hs viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b>


- Nắm chắc mơ hình cấu tạo vần và quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia , iê (
bài tập 2, bài tập 3).


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi mơ hình cấu tạo tiếng. </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KT Bài cũ: </b>- Giáo viên dán 2 mơ hình


tiếng lên bảng: chúng tơi mong thế giới
này mãi mãi hịa bình


 Giáo viên nhận xét .
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu ghi đề.</b>
<b>b. Giảng bài: </b>


<b>* HĐ 1: Hướng dẫn HS nghe - viết</b>
- HS đọc tồn bài chính tả.



+ Người lính Bỉ trong đội qn Pháp vì
chính nghĩa mà anh đã hành động như thế
nào.


- Luyện viết từ khó.


- Giáo viên nhắc học sinh tư thế ngồi viết.
- Gv đọc bài viết.


- Giáo viên đọc lại tồn bài chính tả .
- Giáo viên đọc HS soát lỗi .


- Giáo viên chấm bài


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b>
 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2


- 1 học sinh đọc


- Lớp đọc thầm - Học sinh làm nháp
- 2 học sinh làm phiếu và đọc kết quả
bài làm, - Lớp nhận xét


- Hs lắng nghe.


- Học sinh đọc thầm


- Ông chạy sang hàng ngũ quân đội
ta…



- Học sinh viết - Nhận xét.
- Học sinh viết bài.


- Học sinh dò lại bài.


- Từng cặp học sinh đổi vở soát lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo viên chốt lại


 Bài 3: Yêu cầu Hs đọc bài 3


- Giáo viên lưu ý Hs các tiếng của, cuộc,
lược chứa các ngun âm đơi: ua, , ươ
là âm chính.


- Gv nhận xét - Tuyên dương.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh.
- Chuẩn bị sau.


- Hs làm bài - 1 học sinh điền bảng
- 2 Hs nêu rõ sự giống và khác nhau
- Giống: 2 tiếng đầu có âm chính
gồm 2 chữ cái..


- Khác: Tiếng chiến có âm cuối,
tiếng nghĩa khơng có.



- Học sinh nhận xét.
- 1 học sinh đọc.
- Học sinh làm bài.


- giải thích quy tắc đánh dấu thanh ở
các từ này.


- Hs tiếp nối nhau nêu.
- HS theo dõi lắng nghe.
<b>Tiết 4: Khoa học</b>


<b>TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ tuổi vị thành niên đến tuổi
già.


<b>II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ trong sgk trang 14,</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò.</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Từ các hình vẽ 1, 2, 3, 5 của bài 6 yêu cầu
HS nói về lứa tuổi được vẽ trong hình đó: Đây
là lứa tuổi nào? Đặc điểm nổi bật của lứa tuổi
này.


- GV nhận xét từng HS.


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>


1. Đặc điểm của con người ở từng giai đoạn:
vị thành niên, trưởng thành, tuổi già.


- Chia HS thành các nhóm nhỏ, cho HS quan
sát hình SGK, yêu cầu: quan sát tranh, trả lời
+ Tranh minh họa giai đoạn nào của con
người?


+ Nêu một số đặc điểm của con người ở giai
đoạn đó.


- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả
- GV nhận xét , kết luận.


2. Sưu tầm và giới thiệu người trong ảnh


+ 5 HS lên bảng bốc thăm và nói
về các giai đoạn phát triển từ lúc
mới sinh đến tuổi dậy thì.


- HS nghe.


- HS làm việc theo nhóm, quan
sát tranh, và ghi lại ý kiến vào


phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Kiểm tra việc chuẩn bị ảnh của HS


+ Giới thiệu về bức ảnh mà mình sưu tầm
được với các bạn trong nhóm: Họ là ai? Làm
nghề gì? Họ đang ở giai đoạn nào của cuộc
đời? Giai đoạn này có đặc điểm gì?


- Tổ chức cho HS giới thiệu trước lớp


- Nhận xét, khen ngợi những HS ghi nhớ ngay
nội dung bài học, giới thiệu hay, có nhiều hiểu
biết về các giai đoạn của con người.


3. Ích lợi của việc biết được các giai đoạn phát
triển của con người.


Yêu cầu HS làm việc theo cặp


+ Biết được các giai đoạn phát triển của con
người có ích lợi gì?


- Tổ chức cho HS trình bày ý kiến
- Nhận xét, khen ngợi HS


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


Chuẩn bị bài: Vệ sinh ở tuổi dậy thì



- Tổ trưởng các tổ báo cáo việc
chuẩn bị của các thành viên.
- Tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm


- 5 – 7 HS nối tiếp nhau giới
thiệu về người trong ảnh mình
sưu tầm được.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,
thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Hoạt động cả lớp


<b>Tiết 5: Toán</b>


<b> ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS ơn tập, bổ sung về giải toán


- HS nắm chắc được hai cách giải : Rút về đơn vị và tìm tỉ số .
- Giáo dục HS u thích mơn học .


II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, nội dung bài
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b> </b></i><b>Hoạt động của giáo viên</b> <i><b> </b></i><b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Hướng dẫn làm bài tập .</b>


Bài 1: Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai


số là


3


7<sub>. Tìm hai số đó.</sub>


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- u cầu Hs tự làm bài tập .
- Gv hướng dẫn Hs .


Bài 2: Mua 6m vải hết 90 000 đồng .
Hỏi mua 10m vải như thế hết bao nhiêu
tiền ?


Tóm tắt.


6m : 90 000 đồng
10m :……. đồng ?



- Gv hướng dẫn hs .


- Nhận xét, sửa sai .


- HS đọc


- 1Hs lên bảng làm bài tập .


- tìm hai số khi biết tổng và tỉ của
hai số đó.



Đáp số: Số lớn:70
Số bé 30


- HS nêu bài tốn, tóm tắt và nêu
cách giải.


- 1em làm bảng phụ, lớp làm vào vở
Mua 1m vải hết số tiền là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Bài 3: Một đội trồng cây, trung bình cứ 7</b>
ngày trồng được 1000 cây . Hỏi trong 21
ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây ?
- Gọi HS đọc bài tốn .


- Bài cho ta biết gì ? u cầu làm gì ?
- Gv hướng dẫn HS .


- Nhận xét tuyên dương .
<b> </b>


<b> Bài 4: ( HS năng khiếu ) Tìm trung bình </b>
cộng của các số lẻ có 3 chữ số<i><b> ?</b></i>


<b>2. Củng cố- Dặn dị :</b>


- Chúng ta vừa luyện kiến thức nào?
- Nhận xét giờ học .


- HS về học bài , chuẩn bị bài sau.



- 1em lên bảng làm .
Bài giải.


21 ngày gấp 7 ngày số lần là :
21: 7 = 3 (lần ).


Số cây đội đó trồng được trong 21
ngày là :


1000 x 3 = 3000(cây).


Đáp số: 3000 cây .
- Số lẻ có 3 chữ số là từ 101 đến 999
. Vậy TBC các số lẻ đó là :


( 101+ 999) : 2 = 550
- HS tiếp nối nhau nêu.


<b>Tiết 6: Lịch sử</b>


<b>XÃ HỘI VIỆT NAM CUỐI THẾ KỈ XIX ĐẦU THẾ KỈ XX</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết một vài điểm mới về tình hình kinh tế xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX .
+ về kinh tế: xuất hiện nhà máy, hầm mỏ đồn điền , đường ô tô , đường sắt.
+ Về xã hội; Xuất hiện các tầng lớp mới , chủ xưởng nhà buôn,công nhân.
- HS năng khiếu: Biết được nguyên nhân sự biến đổi kinh tế - xã hội nước ta.
Nắm được mối quan hệ giữa sự những ngành kinh tế mới đã tạo
ra các tầng lớp, giai cấp mới.



II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc phản
công ở kinh thành Huế đêm 5/7/1885 ?
+ Kể lại diễn biến của cuộc phản công này.
- GV nhận xét cho từng HS.


<b>B. Bài mới.</b>


1. Giới thiệu bài: HS quan sát các hình vẽ
minh hoạ trong SGK và hỏi: các hình ảnh
này gợi cho em suy nghĩ gì về xã hội Việt
Nam cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX?
GV giới thiệu bài:


2. Dạy bài mới:


<b>a. Kinh tế, xã hội VN cuối thế kỉ </b>
<b>XIX-đầu thế kỉ XX</b>


- HS lần lượt lên bảng
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Mục tiêu: Giúp HS tìm hiểu về những thay
đổi của nền kinh tế Việt Nam cuối thế kỷ


XIX-đầu thế kỷ XX


- HS làm theo cặp cùng đọc sách, quan sát
các hình minh hoạ và trả lời câu hỏi sau:
+ Trước khi thực dân Pháp xâm lược, nền
kinh tế Việt Nam có những ngành nào là
chủ yếu?


+ Sau khi thực dân Pháp đặt ách thống trị ở
Việt Nam chúng đã thi hành những biện
pháp nào để khai thác, bóc lột vơ vét tài
nguyên của nước ta? Những việc làm đó đã
dẫn đến sự ra đời của các ngành kinh tế
mới nào?


+ Ai là người được hưởng những nguồn lợi
do phát triển kinh tế?


- GV gọi HS phát biểu ý kiến trước lớp.
- GV kết luận: từ cuối thế kỷ XIX, thực
dân Pháp tăng cường….. Sự xuất hiện của
các ngành kinh tế mới đã làm cho xã hội
nước ta thay đổi như thế nào? Chúng ta
cùng tìm hiểu tiếp.


<b>b. Đời sống của công nhân, nông dân</b>
<b>Việt Nam trong thời kì này.</b>


Mục tiêu: giúp HS biết những thay đổi
trong xã hội Việt Nam cuối thế kỷ


XIX-đầu thế kỷ XX và đời sống của nhân dân..
- GV tiếp tục yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm 4 để trả lời các câu hỏi sau:


+ Trước khi thực dân Pháp xâm lược, xã
hội Việt Nam có những tầng lớp nào?
+ Sau khi thực dân Pháp đặt ách thống trị
ở Việt Nam, xã hội có gì thay đổi, có thêm
những tầng lớp mới nào?


+ Nêu những nét chính về đời sống của
cơng nhân và nông dân Việt Nam cuối thế
kỷ XIX-đầu thế kỷ XX


- HS làm việc theo cặp, tìm câu trả
lời cho các câu hỏi.


+ Trước khi thực dân Pháp xâm
lược, nền kinh tế Việt Nam dựa vào
nông nghiệp là chủ yếu, bên cạnh
đó tiểu thủ cơng nghiệp cũng phát
triển 1 số ngành như dệt, gốm, đúc
đồng…


+ Sau khi…. ở Việt Nam, chúng đã
khai thác khoáng sản của đất nước
ta như khai thác than(Quảng Ninh),
thiếc ở Tĩnh Túc(Cao Bằng), bạc ở
Ngân sơn (Bắc Cạn)…Chúng xây
dựng các nhà máy điện, nước, xi


măng, ….


+ Người Pháp


- 3 HS lần lượt phát biểu, các bạn khác
cùng nhận xét, bổ sung ý kiến.


- HS làm việc theo nhóm 4, tìm câu
trả lời cho các câu hỏi.


+ Trước khi thực dân Pháp xâm lược,
xã hội Việt Nam có hai giai cấp là địa
chủ phong kiến và nông dân.


+ Sau khi thực dân Pháp đặt ách
thống trị ở Việt Nam, sự xuất hiện
của các ngành kinh tế mới kéo theo
sự thay đổi của xã hội. Bộ máy cai
trị thuộc địa hình thành; thành thị
phát triển, buôn bán mở mang làm
xuất hiện các tầng lớp mới như: viên
chức, trí thức, chủ xưởng nhỏ và đặc
biệt là giai cấp công nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Củng cố –dặn dò: HS lập bảng so sánh</b>
tình hình kinh tế xã hội Việt Nam trước và
sau khi thực dân Pháp xâm lược nước ta.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS.


điền và nhận đồng lương rẻ mạt nên


đời sống vô cùng khổ cực.


- HS làm cá nhân, tự hoàn thành
bảng so sánh.


<b>Tiết 7: Đạo đức</b>


<b>CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Học sinh biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.</b>
- Khi làm việc gì sai phải biết nhận sai và sửa lỗi .


- Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.


- HS năng khiếu: Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn
tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác.


<b> II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, Hs: sgk, chuẩn bị 1 việc làm của mình.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KT Bài cũ: </b>


- Nêu ghi nhớ
<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi đề.</b>
<b>b. Giảng bài: </b>



<b>* Hoạt động 1: Xử lý tình huống bài 3. </b>
- Gọi Hs nêu yêu cầu


- Kết luận: Em cần giúp bạn nhận ra lỗi
của mình và sửa chữa, không đỗ lỗi cho
bạn khác


<b>* Hoạt động 2: Tự liên hệ</b>


- Hãy nhớ lại một việc em đã thành công
(hoặc thất bại).


+ Em đã suy nghĩ như thế nào và làm gì
trước khi quyết định làm điều đó?


<b>+ Vì sao em đã thành cơng (thất bại)?</b>
<b>+ Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?</b>
-Gv nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>
- Nêu yêu cầu


+ Nhóm 1: Em sẽ làm gì nếu thấy bạn
em vứt rác ra sân trường?


+ Nhóm 2: Em sẽ làm gì nếu bạn em rủ
em bỏ học đi chơi điện tử?


- Gv nhận xét chung.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>



- 2 học sinh nêu - nhận xét.
- HS lắng nghe.


- 1 Hs nêu lớp đọc thầm.


- Làm việc cá nhân  chia sẻ trao đổi
bài làm với bạn bên cạnh  4 bạn
trình bày trước lớp.- nhận xét.


- Trao đổi nhóm 2.


- Học sinh tiếp nối nhau trình bày
- Hs khác nhận xét.


- Chia lớp làm 2 nhóm


- Mỗi nhóm thảo luận, đóng vai một
tình huống


- Các nhóm lên đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hs đọc ghi nhớ.


- Ghi lại những quyết định đúng đắn của
mình trong cuộc sống hàng ngày  kết
quả của việc thực hiện quyết định đó.
- Chuẩn bị: Có chí thì nên. Đọc trước các
thơng tin trả lời các câu hỏi .



- 2Hs đọc


- Hs lắng nghe thực hiện.


Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2018
<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách: “ rút về đơn
vị” hoặc “tìm tỉ số” .


<b> - HS làm được các bài tập 1, 3 ,4 .</b>
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : Xen trong giờ.</b>


2. Dạy bài mới :
<b>HĐ 1: Giới thiệu bài </b>
<b>HĐ 2: Luyện tập : </b>


<b>Bài 1 : 12 quyển : 24000 đồng.</b>
30 quyển : . . . đồng?
- Bài toán thuộc dạng tốn gì?
- u cầu Hs tự giải vào vở nháp.
- Gv nhận xét.



* Củng cố hai cách giải : tìm tỷ số hoặc
<i>rút về đơn vị</i>


<b>Bài 3: GV đọc đề và hướng dẫn giải</b>
Một ô tô chở được số HS là:


120 : 3 = 40 (HS)
Để chở 160 HS cần số ô tô là:


160 : 40 = 4 (ô tô )
Đáp số: 4 ô tô
<b>Bài 4: GV đọc đề và hướng dẫn giải</b>


Số tiền trả cho 1 ngày công là:
72000 : 2 = 36000 (đồng)
Số tiền trả cho5 ngày công là:
36000 x 5 = 180000 ( đồng)
Đáp số : 180000 đồng
- GVchốt lại.


* Củng cố cách giải bài toán bằng phương
pháp rút về đơn vị.


<b>HĐ 3 : Củng cố - dặn dò : </b>


GV nêu yêu cầu, nhiệm vụ giờ học.
* HS đọc bài, xác định y/c, tự phân
tích và tóm tắt.



- HS làm vở, 2em làm bảnglớp.
- GV chữa bài, chốt cách giải đúng.
- HS lắng nghe.


* HS tự làm bài vào vở, 1HS lên
bảng chữa bài.


- HS dưới lớp đổi vở kiểm tra kết
quả , đánh giá bài của bạn, báo cáo.
- GVchốt cách làm đúng.


* HS đọc bài, độc lập tóm tắt làm bài
vào vở. 2 em làm bảng.


- GV chấm chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhắc lại nội dung bài. Nhận xét giờ học.


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>

<b>TỪ TRÁI NGHĨA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa , tác dụng cuả những từ trái nghĩa khi
đặt cạnh nhau (ND ghi nhớ).


- Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ , tục ngữ (bt1) , biết tìm
từ trái nghĩa với từ cho trước (bài tập 2 ,3) .


- HS năng khiếu đặt được hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm được trong
bài tập 3



II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, từ điển.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KT bài cũ: Hs đọc bài: “Sắc màu</b>


em yêu”. Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>
<b>b. Giảng bài : </b>


<b>* Hoạt động 1: Nhận xét</b>
<b>Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc </b>
 Giáo viên theo dõi và chốt ý.


 “Phi nghĩa” và “chính nghĩa” là hai
từ có nghĩa như thế nào ?


<b>Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu.</b>


- Tìm những từ trái nghĩa với nhau.
- Gv chốt lại.


<b>Bài 3: Cách dùng các từ trái nghĩa trong</b>
câu tục ngữ trên có tác dụng như thế
nào trong việc thể hiện quan niệm sống
của người Việt Nam ta?



- GV kết luận.


<b>* Hoạt động 2: Ghi nhớ </b>
+ Thế nào là từ trái nghĩa?
+ Tác dụng của từ trái nghĩa?
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập </b>
Bài 1:


- Gv nhận xét.


- Giáo viên chốt lại và tuyên dương.
Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu


- Giáo viên chốt lại


Bài 3: Gọi Hs đọc yêu cầu.


- Tổ chức cho học sinh học theo nhóm.
- Gv nhận xét


- Hs đọc


- Lớp nhận xét


- Học sinh nghe


- HS giải nghĩa:Chính nghĩa: đúng với
đạo lí, Phi nghĩa: trái với đạo lí


- có nghĩa trái ngược nhau.



- Hs trả lời - Nx chết –sống. vinh-nhục
- Học sinh làm bài theo nhóm 2


- Đại diện nhóm nêu - Nhận xét.


- 2 ý tương phản của cặp từ trái nghĩa
làm nổi bật quan niệm sống của con
người Việt Nam.


- ... từ có nghĩa trái ngược nhau.
- Làm nổi bật những sự vật..


- Học sinh đọc đề bài – làm cá nhân.
- Đục - trong, đen- sáng, rách- lành,
dở - hay.


- 1 Học sinh đọc


- Học sinh làm bài theo nhóm đơi.
- Trình bày : rộng, hẹp, dưới.


- Học sinh làm bài theo nhóm 3 các
nhóm trình bày – Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập về từ trái nghĩa”


b. Đoàn kết /chia rẽ…


- Hs theo dõi lắng nghe.
<b>Tiết 3: Kĩ thuật</b>


<b>THÊU DẤU NHÂN (tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - HS biết cách thêu dấu nhân.</b>


- Thêu được các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất 5 dấu nhân,
đường thêu có thể bị dúm.


- Ghi chú: Hs nam có thể đính khuy, hs khéo có thể thêu được 8 mũi...
<b>II. CHUẨN BỊ: Gv : Mẫu thêu dấu nhân, vải, kim khâu, kéo, khung thêu.</b>
Hs : Vải, kim, chỉ thêu, khung thêu.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Tiết 4: Khoa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> - Nêu được những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh, bảo vệ sức khỏe</b>
ở tuổi dậy thì.


- Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ ,các hình ảnh trong sgk trang 16, 17
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò</b><i><b>.</b></i>


<b>1. Bài cũ</b><i><b>:</b></i> - Nêu đặc điểm nổi bật của lứa


tuổi vị thành niên?


Gv nhận xét .
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu ghi đề.</b>
<b>b. Giảng bài: </b>


<b>* HĐ 1: Làm việc với phiếu học tập. </b>
<b>+ Bước 1: </b>


- Giáo viên chia lớp thành các cặp nam
riêng, nữ riêng và phát cho mỗi cặp
phiếu học tập.


<b>+ Bước 2:</b>


- Thảo luận cả lớp và thuyết trình về vệ
sinh cơ quan sinh dục nam.


- Cần rửa cơ quan sinh dục khi nào?
- Khi rửa cơ quan sinh dục cần làm gì?
- Cần chú ý gì khi thay quần lót?


<b>+ Bước 3:</b>


- Thảo luận cả lớp và thuyết trình về vệ
sinh cơ quan sinh dục nữ.


- Cần rửa cơ quan sinh dục khi nào?


- Khi rửa cơ quan sinh dục cần chú ý
điều gì?


- Cần chú ý gì sau khi đi vệ sinh?


- Khi hành kinh, cần thay băng vệ sinh
mấy lần trong 1 ngày?


 Giáo viên chốt lại.


<i>* HĐ 2: Quan sát tranh và thảo luận </i>
- Làm việc theo nhóm 2 (5 phút)
- Chỉ và nói nội dung từng hình.


- Ở tuổi dậy thì cũng như tuổi vị thành
niên cần tham gia những hoạt động nào
và không tham gia những hoạt động
nào? Tại sao?


 Giáo viên kết luận
* HĐ3: Củng cố


+ Ở tuổi dậy thì chúng ta nên làm gì ,


- HS trả lời – Nhận xét.


- HS lắng nghe.


- Nam: nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan
sinh dục nam”.



- Nữ nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan
sinh dục nữ”.


- Học sinh trả lời – Nhận xét
- Hàng ngày


- Dùng nước sạch, dùng xà phòng
tắm..


- Học sinh trả lời –nhận xét.


- Hàng ngày, khi thay đồ hành kinh
- Dùng nước sạch, dùng xà phịng
tắm, chỉ rửa bên ngồi


- Lau từ trước ra sau (tránh gây viêm
nhiễm).


- Ít nhất ngày 4 lần.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả. nx
- Tăng cường tập thể dục thể thao, vui
chơi giải trí lành mạnh..


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

khơng nên làm gì? Bài học (sgk)
<b>3. dặn dò: GV liên hệ –giáo dục</b>


- 2 Hs đọc



- HS lắng nghe để thực hiện.
<b>Tiết 5: Mĩ thuật (đ/c Làn)</b>


<b>Tiết 6: Âm nhạc (đ/c Thảo )</b>


<b>Tiết 7: Thể dục (đ/Huyền )</b>


Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2018
<b>Tiết 1: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN </b>


<b>(Tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng
kia giảm đi bấy nhiêu lần) .


- Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ này bằng cách “rút về đơn vị” hoặc “ tìm
tỉ số” .( bài tập 1)


II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động cuả giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: Gv gọi Hs làm bài tập 4</b>


- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b><i><b>:</b></i>



<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. Giảng bài:</b>


- Giới thiệu vấn đề dẫn đến quan hệ tỉ lệ.
- GV nêu vấn đề sgk , yêu cầu HS tự tìm
kết quả điền vào bảng.


+ Em có nhận xét về số kg gạo ở mỗi bao
với số bao gạo?


- Giới thiệu bài toán và cách giải


+ Gọi HS đọc đề - phân tích và tìm ra cách
giải "rút về đơn vị”


+ Tương tự : tìm cách giải "tìm tỉ số”
+ Thời gian để đắp xong nền nhà tăng lên
thì số người cần có tăng lên hay giảm đi?
+ Thời gian gấp lên mấy lần?


- Gv nhận xét
<b>c. Thực hành:</b>


<b>- Bài 1: Gọi Hs đọc bài – phân tích đề.</b>
+ Gv yêu cầu Hs làm nháp – giải bằng cách
“rút về đơn vị”


+ GV nhận xét .
<b>3. Củng cố –dặn dò:</b>



- 1HS làm – nhận xét
Đáp số :180.000(đ)


- HS: 20 bao, 10 bao, 5 bao


- HS: Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp
lên bao nhiêu lần…


- HS đọc - tóm tắt


- HS làm nháp - 1Hs làm bảng
- giảm đi


- HS 4:2 = 2 lần


- HS trình bày cách giải tiếp
- 2 HS đọc - tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Chuẩn bị : Luyên tập. Xem trước các kiến
thức cần ôn tập.


- HS lắng nghe để thực hiện.
<b>Tiết 2: Kể chuyện</b>


<b>TIẾNG VĨ CẦM Ở MỸ LAI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào lời kể của giáo viên, hình ảnh minh họa và lời thuyết minh hs kể lại
được câu chuyện đúng ý, ngắn gọn , rõ các chi tiết trong câu chuyện .



- Hiểu ý nghĩa :ca ngợi hành động dũng cảm của những người lính Mỹ có lương
tri đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mỹ trong cuộc chiến tranh
xâm lược Việt Nam.


<b>II. CHUẨN BỊ: Tranh, viết sẵn tên người trong truyện.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- 2 học sinh kể lại câu chuyện mà em đã được
chứng kiến, hoặc đã tham gia: việc làm tốt
góp phần xây dựng quê hương đất nước.
- Giáo viên nhận xét .


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu .</b>
<b>b. Giảng bài. </b>


<b>* Hoạt động 1: Giáo viên kể lần 1 </b>


- Đính lên bảng tên các nhân vật trong truyện
- GV kể lần 2 theo tranh, giải nghĩa từ khó.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện. </b>
- Yêu cầu 1.


- HS trình bày lời thuyết minh cho mỗi tranh.
- Yêu cầu Hs kể chuyện theo nhóm.



- Nhận xét.


- Gọi 2 Hs kể tồn bộ câu chuyện
- Thi kể trước lớp – Nhận xét .
 Bình chọn bạn kể chuyện hay
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>


- Nêu ý nghĩa câu chuyện – liên hệ giáo dục.
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 HS kể - nhận xét.


- Học sinh lắng nghe
- Học sinh lắng nghe


- Hs quan sát tranh lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu SGK. Tìm lời
thuyết minh cho mỗi tranh.


- HS trình bày nối tiếp.
- Kể theo nhóm 5
- HS kể theo nhóm.


- HS tự đặt câu hỏi cho bạn về
nội dung , ý nghĩa câu chuyện .
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- 2 HS kể - Nhận xét.



- 2HS thi kể- nhận xét.
- HS nêu - Nhận xét.
- Ý nghĩa.


- Hs tiếp nối nhau nêu.
- Hs lắng nghe thực hiện
<b>Tiết 3,4 Tiếng Anh (đ/c Hạnh)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 1: Thể dục (đ/c Huyền)</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “rút về đơn vị”</b>
hoặc “tìm tỉ số” . Làm bài tập1,2.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. KT Bài cũ : Gọi hs làm bài tập 2.</b>


- Gv nhận xét .
<b>2. Bài mới </b>


<b>A. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu .</b>
<b>b. Giảng bài :</b>



<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu, phân tích đề .</b>
+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- u cầu HS nêu cách giải tìm tỉ số.
- Nhận xét.


<b>Bài 2: Gọi Hs đọc đề.</b>
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn tìm số tiền thu nhập bình
quân hằng tháng 1 người bị giảm đi
bao nhiêu trước hết ta phải tìm gì?
- Gv nhận xét.


<b>- Gv liên hệ giaos dục dân số.</b>
<b>3. Củng cố –dặn dò.</b>


- Hs nhắc lại kiến thức vừa luyện.
- Về nhà ôn lại


- Chuẩn bị: Luyện tập chung. Xem
trước các bài tập.


- 1 Hs làm – nx


- Hs lắng nghe.
- 2 Hs đọc –tóm tắt


3000 đồng / 1 quyển :25 quyển


1500 đồng / 1 quyển: ..quyển?


- Hs làm nháp – gọi 1 hs lên bảng làm.
Đáp số: 50 quyển vở.
- 2 Hs đọc –tóm tắt


3 người :800000 đ/ng/tháng
4 người : …… đồng /ng/tháng


- Tìm số tiền thu nhập bình quân hằng
tháng (bị giảm đi bao nhiêu ) khi có
thêm 1 người.


- Trình bày - Nhận xét :


800000 x 3 = 2400000 (đồng)
2400000 : 4 = 600000 (đồng)
- Hs nêu.


- Hs lắng nghe.


<b>Tiết 3: Tập đọc</b>


<b>BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui , tự hào


- Hiểu nội dung : Mọi người hãy sống vì hịa bình chống chiến tranh, bảo vệ
quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên trái đất.(trả lời được các câu hỏi sgk, học


thuộc 1-2 khổ thơ )


- HS năng khiếu học thuộc và đọc diễn cảm được toàn bộ bài thơ.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KT Bài cũ: 2 HS đọc bài: những con sếu</b>


bằng giấy - Nêu nội dung của bài.
 Giáo viên nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>
<b>b. Giảng bài: </b>
<b>HĐ1: Luyện đọc.</b>
- Gọi 1 hs đọc toàn bài.
- Gv phân đoạn: 3 đoạn.


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp.
+ Lần 1: Luyện phát âm.


+ Lần 2: kết hợp nêu chú giải .
- Học sinh đọc theo nhóm.
- 1 học sinh đọc tồn bài.
- Giáo viên đọc mẫu.
<b>HDD2: Tìm hiểu bài.</b>
- Yêu cầu học sinh đọc bài.
+ Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
- Gv giảng tranh.



+ Hải âu: là lồi chim lớn, cánh dài và hẹp.
- Ý 1 :Giới thiệu hình ảnh trái đất đẹp.
+ Em hiểu 2 câu thơ cuối khổ thơ 2 nói gì?
- Ý 2: Trẻ em dù khác màu da nhưng đều
bình đẳng, đáng quý.


+ Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên cho
trái đất?


- Ý3: Chỉ có hồ bình mới đem lại sự bình
n cho trái đất.


+ Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
-- Nội dung: Ghi bảng.


<b>HDD3: Đọc diễn cảm </b>


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp . Gv treo
bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc .
+ Nêu từ ngữ cần nhấn giọng ?
- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm.
- Hs đọc thuộc lòng.


- Thi đọc thuộc lòng diễn cảm. - nhận xét.
- 2 HS năng khiếu thi đọc thuộc cả bài và
đọc diễn cảm.


3. Củng cố - dặn dò:



- Liên hệ giáo dục HS đoàn kết.


- HS hát: “Trái đất này là của chúng em”
- Chuẩn bị: “Một chuyên gia máy xúc” –
đọc và trả lời câu hỏi sgk.


- HS đọc bài- trả lời - Nhận xét.


- Hs lắng nghe.


- 1 hs đọc lớp đọc thầm.
- 3 học sinh đọc.


- Học sinh nêu chú giải sgk .
- Đọc nhóm đơi.


- Học sinh đọc.
- Hs lắng nghe.
- Học sinh đọc thầm.


- Trái đất giống như quả bóng xanh
bay giữa giữa bầu trời xanh.


- Mỗi lồi hoa dù có khác , có vẻ
đẹp riêng nhưng lồi hoa nào cũng
q cũng thơm. ..


- Phải chống chiến tranh, chống
bom nguyên tử, bom hạt nhân.



- HS tiếp nối nhau nêu .


- 3 học sinh đọc
- HS nêu.


- 3 học sinh – hs khác nhận xét.
- Hs luyện đọc nhẩm thuộc lòng .
- 2 Hs đọc


- 2 học sinh thi đọc - nhận xét.


- Cả lớp cùng hát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>

<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Lập được dàn ý cho tả ngơi trường có đủ ba phần : Mở bài , thân bài, kết</b>
bài .biết lựa chọn được những nét nổi bật để tả ngôi trường .


- Dựa vâo dàn ý viết được một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh sắp xếp các chi tiết
hợp lí.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>


- Hs: Những ghi chép của học sinh đã có khi quan sát trường học.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>



- Giáo viên kiểm tra bài chuẩn bị của HS.
 Giáo viên nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>
<b>b. Giảng bài. </b>


 Bài 1: Gọi Hs đọc yêu cầu


- Giáo viên yêu cầu Hs lập dàn ý chi tiết.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh.
- Gv nhận xét, bổ sung.


- Tuyên dương những Hs có dàn ý tốt.
 Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu:


- Nên chọn viết phần thân bài (thân bài có
chia thành từng phần nhỏ)


- Giáo viên gợi ý học sinh chọn:


+ Viết văn tả cảnh sân trường với cột cờ,
những sáng chào cờ, giờ ra chơi, tập thể dục
giữa giờ.


+ Viết đoạn văn tả các tòa nhà và phòng học.
- Đánh giá cao những đoạn viết tự nhiên,
chân thực, không sáo rỗng, có ý riêng.



<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


- Nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh.
- Về nhà viết bài tập 2 vào vở.


- Chuẩn bị tiết kiểm tra viết.


- Hs đem bài cũ để GV kiểm tra.


- Hs lắng nghe.
- 1 học sinh đọc


- Học sinh trình bày những điều
em đã quan sát được


- Học sinh làm việc cá nhân
- 3 Hs làm ở bảng phụ.- trình
bày – nhận xét - bổ sung


- 1 Hs đọc.


- 2 học sinh nêu phần mà em
chọn ở thân bài để viết thành
đoạn văn hoàn chỉnh


- Học sinh làm vào nháp


- Học sinh lần lượt đọc lên đoạn
văn đã hoàn chỉnh



- Cả lớp nhận xét
- 2 hs nhắc lại .
- Hs lắng nghe.
<b>Tiết 5: Địa lí</b>


<b>SƠNG NGỊI</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Xác lập được mối quan hệ đl đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi


- chỉ được vị trí của một số con sơng ( Hồng, Thái bình , Tiền ,Hậu ,Đồng
Nai...) trên bản đồ (lược đồ) .


+ HS năng khiếu: giải thích đc vì sao sơng ở Mt ngắn và dốc.
+ Biết những ảnh hưởng do nước sơng lên xuống theo mùa...
<b>II. CHUẨN BỊ: Hình sgk phóng to. Bản đồ tự nhiên.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 . KT Bài cũ: </b>


<b>- Trình bày đặc điểm khí hậu nước ta?</b>
 Giáo viên nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài : “Sơng ngịi nước ta</b>


có đặc điểm gì? Tiết địa lý hơm nay sẽ
giúp các em trả lời câu hỏi đó.”


<b>b. Giảng bài </b>


<b>* HĐ1: Sơng ngịi nước ta dày đặc, có</b>
nhiều phù sa.


<b>+ Bước 1: Phát phiếu học tập</b>
+ Nước ta có nhiều hay ít sông?


+ Kể tên và chỉ trên lược đồ H.1 vị trí
một số con sơng ở Việt Nam? Ở miền
Bắc và miền Nam có những con sơng
lớn nào?


<b>- HSNK: Vì sao sơng miền Trung</b>
thường ngắn và dốc?


+ Bước 2: Trình bày


 Chốt ý: Sơng ngịi nước ta dày đặc,
phân bố rộng khắp trên cả nước…


<b>* HĐ 2: Sông ngịi nước ta có lượng</b>
nước thay đổi theo mùa.


- Chia nhóm 4.


+ Nước sơng lên xuống theo mùa có


những ảnh hưởng gì tới đời sống và sản
xuất của nhân dân ta


- GV nhận xét – bổ sung .
Liên hệ sơng ở địa phương.


<b>* HĐ3: Sơng ngịi nước ta có nhiều phù</b>
sa. Vai trị của sơng ngịi.


+ Sơng ngịi có vai trị gì ?


- Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam:
+ Vị trí 2 đồng bằng lớn và những con


- Học sinh trả lời –nx


- Hs lắng nghe.


- HS đọc sgk, lược đồ, trả lời:
- Nhiều sông


- Miền Bắc: sông Hồng, sông Đà ...
- Miền Nam: sông Tiền, sông Hậu,
sông Đồng Nai …


- Miền Trung có sơng nhiều nhưng
phần lớn là sông nhỏ, ngắn, dốc lớn
hơn cả là sông Cả, sơng Mã...


- Vì vị trí miền Trung hẹp, núi gần


biển.


- Học sinh trình bày


- Chỉ trên bàn đồ tự nhiên Việt Nam
các con sơng chính.


- HS các nhóm tiến hành thảo luận.
Các nhóm trình bày - HS nhận xét.
- ảnh hưởng đến giao thông trên sông,
tới nhà máy thuỷ điện ,đe doạ mùa
màng.


- Tạo nên nhiều đồng bằng lớn, cung
cấp nước cho đồng ruộng và là đường
giao thông quan trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

sông bồi đắp nên chúng.


+ Vị trí nhà máy thủy điện Hịa Bình và
Trị An.


+ Sơng ngịi nước ta có đặc điểm gì ?
Bài học : (sgk)


<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>


<b>- Liên hệ: Sông ở địa phương em, bẩn</b>
hay sạch ? Tại sao? Vào mùa lũ lụt sơng
có ảnh hưởng như thế nào đến đời sống


của nhân dân?


- HS khác nhận xét bổ sung.


- HS đọc


- HS tiếp nối nhau nêu.
- Hs lắng nghe thực hiện.


<b>Tiết 6: Giáo dục kĩ năng sống</b>


<b>HOÀN THÀNH XUẤT SẮC NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO</b>

( tiết 1)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thấy được tầm quan trọng của việc hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Tạo được thói quen hồn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.


<b>II. CHUẨN BỊ: Sách Thực hành Kĩ năng sống - lớp 5. NXB Giáo dục VN.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


- Sắp xếp công việc thế nào cho hợp lí?
- GV nhận xét,


<b>3. Dạy bài mới: </b>



a. Giới thiệu bài : Hoàn thành xuât sắc nhiệm vụ
được giao


b. Nội dung:


+ HĐ1: Chuẩn bị tâm thế: Cả lớp.
Câu chuyện: Hiếu xuất sắc.


+ HĐ2: Trải nghiệm.
<i>+Bài tập 1: Thảo luận.</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- u cầu thảo luận nhóm 4.
- Trình bày ý kiến.


- GV chốt nội dung.
+ Bài tập 2: Cá nhân.


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu làm bài cá nhân.


- Trình bày ý kiến.


- GV chốt nội dung bài tập 2.
+ Bài tập 3: Cá nhân.


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu làm việc cá nhân.
- Trình bày ý kiến.



- Hát


- HS trình bày – Nhận xét
câu trả lời của bạn.


- Nhắc lại đầu bài.


- 1HS đọc câu chuyện.
- Lớp đọc thầm.


- HS đọc yêu cầu bài tập1.
- Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trả lời câu
hỏi. Các nhóm khác nhận
xét.


- HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- HS làm bài.


- Đại diện vài HS trả lời .


- HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- Làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4. Củng cố- dặn dò: Nêu bài học


- Thực hiện việc tổ chức, sắp xếp công việc hợp
lý hàng ngày.



- 2 hS nhắc lại.


<b>Tiết 7: Tiếng việt ( ơn )</b>


<b>CHÍNH TẢ: NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe - viết đúng, trình bày đẹp đoạn 3 bài "Những con sếu bằng giấy".


- Luyện tập về mơ hình cấu tạo của vần, hiểu được quy tắc đánh dấu thanh
trong tiếng.


II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ , nội dung bài tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học
tập của HS'


<b>3. Hướng dẫn HS luyện tập : </b>
a. Giới thiệu nội dung luyện tập:
b. Hướng dẫn HS nghe - viết
- GV đọc bài viết lần 1


- GV cho HS luyện viết một số từ hay
viết sai.



- GV đọc bài viết lần 2
- GV đọc cho HS viết bài


- GV đọc lại toàn bài, HS soát lại bài, tự
phát hiện lỗi và sửa lỗi.


<b>c. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


* Bài 1: Chép vần của từng tiếng vào ơ
trống thích hợp:


- GV chia lớp thành 6 nhóm
- Các nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày kết quả


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải
đúng


* Bài 2(Học sinh năng khiếu): Hãy nêu
quy tắc ghi dấu thanh cho các tiếng:
nhiều, chiếc, mía, miệng, tiếng, biệt..


- Cả lớp hát


- HS lắng nghe


- Tiếng phiên âm nước ngoài: Hi - rô
- si - ma ; Xa - xa- cô ; Xa - xa - ki


- lặng lẽ: l + ăng + thanh nặng ; l + e
+ thanh ngã


- thoát nạn: n + an + thanh nặng


- truyền thuyết: tr + uyên + thanh
huyền


<b>Tiếng</b>


<b>Vần</b>
<b>Âm</b>


<b>đệm</b>


<b>Âm</b>
<b>chính</b>


<b>Âm</b>
<b>cuối</b>


tiến iê n


quyết u yê t


nguyệt u yê t


liệng iê ng


mía ia



nghĩa ia


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét, tuyên</b>
dương các em có ý thức học tập tốt.
- Về nhà viết lại các từ viết sai chính tả .


- Cả lớp nhận xét


Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2018
<b>Tiết 1:Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết giải bài toán liên quan đến tỷ lệ bằng hai cách “rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ
số”. Làm được các bài tập1 ,2 ,3 .


II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ , Hs: sgk, nháp
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: Hs làm bài tập 3 (sgk)</b>


- Giáo viên nhận xét .
<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu ghi đề.</b>
<b>b. Giảng bài:</b>



<b>Bài 1: Gọi Hs đọc đề </b>
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
-u cầu Hs làm nháp.


- Nhận xét.


<b>Bài 2: Gọi HS đọc đề </b>


- Yêu cầu Hs tóm tắt - phân tích đề.
- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
+ Muốn tính chu vi ta phải tìm gì?
+ 1 HS làm bảng phụ


<b>Bài 3 : Gọi HS đọc đề </b>


+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- u cầu Hs làm vở.


- Chấm bài – Nhận xét.


- Gọi 2 Hs nêu 2 cách giải khác nhau.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


- Nhắc lại các dạng tốn vừa ơn.


- 1 học sinh làm - lớp làm nháp.
- Lớp nhận xét



- HS lắng nghe.


- 2 Hs đọc – tóm tắt.


- Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2
số đó.


- Hs làm - 1 Hs lên bảng giải.


Đáp số : 8 hs nam, 20 hs nữ.
- 2 hs đọc đề.


- Chiều dài cộng chiều rộng nhân 2.
- Tìm chiều dài ,chiều rộng .


- Các nhóm trình bày - Nhận xét.
Đáp số: 90 m
- 2 hs đọc – tóm tắt


100km : 12l xăng
50 km :…l xăng?


- Hs làm vở - 1 Hs lên bảng làm – nx.
Đáp số :6 (l)
- Hs lắng nghe.


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>



<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* HS năng khiếu thuộc 4 thành ngữ tục ngữ ở BT 1, làm toàn bộ bài tập 4 .
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ .


HS: Từ điển.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KT Bài cũ</b><i><b>:</b></i>


<i> + Thế nào là từ trái nghĩa? Nêu tác dụng</i>
của từ trái nghĩa dùng trong câu?


- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>
<b>b. Giảng bài. </b>
Bài 1:


- Học sinh đọc yêu cầu bài 1


- Học sinh làm bài cá nhân, các em gạch
dưới các từ trái nghĩa có trong bài


- Gọi Hs đọc lại các câu thành ngữ trên.
- Giáo viên chốt lại.



Bài 2: 2 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Giáo viên chốt lại .


Bài 3: Gọi Hs đọc yêu cầu của đề.


- Giải nghĩa nhanh các thành ngữ, tục
ngữ.


Giáo viên nhận xét - tuyên dương.
<b>Bài 4: Gọi Hs đọc yêu cầu của đề.</b>


- GV gợi ý: Những từ trái nghĩa có cấu
tạo giống nhau sẽ tạo ra những cặp đối
xứng rất đẹp.


- Gv lấy ví dụ - Yêu cầu HS làm nhóm 4.
- Gv nhận xét – bổ sung.


- Hs năng khiếu làm cả 4 câu.
Bài 5: Gọi Hs đọc yêu cầu của đề
- Lưu ý hình thức, nội dung của câu.
- GV nhận xét.


Giáo viên chốt lại.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Hs nhắc lại thế nào là từ trái nghĩa?
- Về nhà ôn lại bài,làm lại bài tập 4.
- Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: Hịa bình .



- Hs trả lời - Nhận xét.
- Cả lớp đọc thầm.


- ít – nhiều , chìm –nổi, nắng –mưa,
trẻ-già.


- Cả lớp nhận xét .
- Cả lớp đọc thầm.


- HS trả lời nhanh: lớn, già, dưới,
sống.


- Cả lớp nhận xét.
- 2 Học sinh đọc.


- Học sinh thảo luận nhóm đơi –trình
bày – nhận xét: nhỏ, vụng, khuya.
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc.


- Hs làm vào bảng phụ – trình bày -
Nhận xét.


- Tả hình dáng: cao /thấp, cao /lùn.
- Tả hành động: khóc/cười.


- Học sinh làm bài vào vở.- 1 Hs lên


bảng làm.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau từng câu
vừa đặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>

<b>TẢ CẢNH</b>

<b> ( bài viết )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Viết được bài văn miêu tả hoàn chỉnh có đủ ba phần( mở bài, thân bài, kết
bài) , thể hiện rõ sự quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả.


- Diễn đạt thành câu , bước đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài văn.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: Nêu cấu tạo 1 bài văn tả cảnh. </b>


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu ghi đề.</b>
<b>b. Giảng bài</b>


- Gv ghi đề lên bảng (3 đề sgk )
- Gọi Hs đọc đề.


- Nêu yêu cầu - phân tích từng đề.
- Gv gạch chân những từ quan trọng



- Gv yêu cầu Hs chọn 1 trong 3 đề trên
làm vào vở.


- Hướng dẫn HS trước khi làm bài: Đọc kĩ
đề , các phần phải rõ ràng ,viết đúng chính
tả, trình bày sạch sẽ, dùng từ chính xác,
sinh động.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


-1 hs nêu – nhận xét.
- Hs lắng nghe.


- 3 hs đọc


- Hs nêu - nhận xét.
- Hs nêu đề mình chọn .
- Hs làm vào vở.


- Hs lắng nghe thực hiện.
<b>Tiết 4: Sinh hoạt lớp</b>


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đánh giá các hoạt động tuần 4 phổ biến các hoạt động tuần5.


- Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục


và phát huy những thành tích đạt được.


II. CHUẨN BỊ:


- Giáo viên : Những hoạt động về kế hoạch tuần 5.


- Học sinh : Các báo cáo về những hoạt động trong tuần vừa qua
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Sinh hoạt cuối tuần.</b>


* Giới thiệu : GV giới thiệu tiết sinh hoạt
cuối tuần.


* Đánh giá hoạt động tuần qua.


- Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh
hoạt


- Cả lớp hát 1 bài.


- Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết
sinh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên ghi chép các công việc đã
thực hiện tốt và chưa hoàn thành .
- Đề ra các biện pháp khắc phục những


tồn tại còn mắc phải .


- Tuyên dương : ...
- Nhắc nhở: ...
* Phổ biến kế hoạch tuần 5.


- Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động
cho tuần tới :


- Về học tập : Tiếp tục thi đua học tập tốt
- Về lao động : Vệ sinh lớp học khuôn
viên sạch sẽ .


- Về các phong trào khác theo kế hoạch
của liên đội


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


- Các lớp phó :phụ trách học tập ,
phụ trách lao động , chi đội trưởng
báo cáo hoạt động đội trong tuần qua
-Hs lắng nghe.


- Các tổ trưởng và các bộ phận trong
lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo
kế hoạch.


- Ghi nhớ những gì giáo viên Dặn dò


và chuẩn bị tuần học sau.


Tiết 5: Tiết đọc thư viện
<b>MỞ RỘNG VỀ VỐN TỪ </b>


<b>ĐỒNG NGHĨA - TRÁI NGHĨA, HỌC CÁCH TRA CỨU TỪ ĐIỄN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


<b> - Giúp các em mở rộng vốn từ ngữ về từ đồng nghĩa – trái nghĩa. </b>


- Được làm quen với cách tra từ điễn ngôn ngữ. Giúp các em thành thạo trong
việc sử dụng các loại từ điển, hiểu r cch trình by sắp xếp trong từ điển.


<b> 2. Kĩ năng: Nhận biết thêm được nhiều từ đồng nghĩa – trái nghĩa. Biết cách tra</b>
từ điễn để hiểu rõ nghĩa các từ.


3. Thái độ: Ham thích tìm hiểu. Có thói quen đọc sách và tra từ điễn .
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên & cán bộ thư viện chuẩn bị: Xếp bàn theo nhóm học sinh, danh mục
sách từ điễn.


- Học sinh : Xem lại các bài luyện từ & câu .Giấy bút…
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I. Trước khi đọc: 5 phút</b>



- Nêu nội quy trong và ngoài thư viện.
<b>1. Khởi động: Hát bài reo vang bình minh. </b>
- Hướng dẫn trao đổi qua bài hát


* Trong bài hát từ “bình minh “ trái nghĩa
với từ nào ? “ca” đồng nghia với từ nào?
<b>2. Giới thiệu bài : Để biết nhiều hơn về từ</b>
& nghĩa của nhiều từ thuộc nhóm từ trên ta
cùng tìm hiểu qua bài : Từ đồng nghĩa –
trái nghĩa. Học cách tra từ điễn.


- 2 HS trình bày.
- Cả lớp hát, vỗ tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II- Trong khi đọc( 18’)</b>


<b>Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ về đồng</b>
nghĩa – trái nghĩa


Mục tiêu: Nhớ được nhiều từ đồng nghĩa –
từ trái nghĩa .


- Giới thiệu trò chơi” Ai nhanh hơn “


- Nhớ & ghi lại từ đồng nghĩa & trái nghĩa
theo thời gian qui định


- Hướng dẫn nhận xét
- Nhận xét chung



<b>Hoạt động 2: Tra từ điễn</b>


Mục tiêu: Biết cách tra từ điễn & nêu được
nghĩa của từ.


- Phát cho mỗi nhóm nhận 1 quyển từ điển
- Định hướng giúp hiểu cách trình bày
trong quyễn từ điễn :


* Các âm làm từ khóa


* Thứ tự các âm làm từ khóa
* Xét về nghĩa


- Hướng dẫn mẫu : Chọn 1 từ đến từng
nhóm giúp các em tra cứu ( chú ý ghi lại
tên từ điển & trang tra cứu được )


- Nêu yêu cầu thực hành : Chọn những từ
vừa nêu ở hoạt động 1 chưa rõ nghĩa để tra
nghĩa theo thời gian qui định .


- Hết thời gian cho trình bày


- Nếu có từ có nghi ngờ cho nhóm khác tra
lại kiểm tra


- Cho các em ghi vào sổ tay các từ mới
chưa hiểu nghĩa



<b>III_ Sau k hi đọc ( 7’)</b>
<b>1-Trò chơi</b>


- Yêu cầu nhớ lại nêu về các từ đồng nghĩa
– trái nghĩa vừa nhận ra


- Yêu cầu thực hành tra nhanh một số từ
như: Tự do, nô lệ…….vv


- Đặt câu theo những từ đã được nêu lên
<b>2- dặn dị: Tìm nhiều từ đồng nghĩa – trái </b>
nghĩa để học tốt tiết luyện từ & câu tới
- Tra cứu từ điển các từ tìm được.


- Nhóm 1,3,5:Thảo luận về từ đồng
nghĩa


- Nhóm 2,4,6: Thảo luận về từ trái
nghĩa


- Các nhóm thảo luận


- Ghi kết quả thảo luận vào bảng
nhóm


- Trình bày kết quả thảo luận .
- Các nhóm cùng nhận xét
<b>*Hoạt động 2: Tra từ điễn</b>



* Thảo luận nhóm: ( cử thư kí ghi
chép kết quả vào bảng nhóm)


- Các âm được in đậm ghi ở bìa
hoặc giữa cho biết tất cả các từ có
âm đầu trùng xếp phía dưới


- Theo thứ tự bảng chữ cái Tiếng
Việt


- Nghĩa đặt sau dấu hai chấm của
từ


- Tiến hành tra cứu ghi kết nghĩa
của từ vào phiếu học tập


- Trình bày kết quả tra cứu của
nhóm trước lớp


- Các em nêu lại


- Thảo luận nhóm tra nhanh từ giáo
viên yêu cầu. Đặt câu.


- Trình bày, nhận xét lẫn nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiết 4: Tiếng việt</b>


<b>ÔN TẬP: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Từ kết quả quan sát ngôi nhà em đang ở, HS biết lập dàn ý chi tiết cho bài
văn tả ngôi nhà đang ở của gia đình em.


- HS viết được 1 đoạn văn văn tả cảnh ngôi nhà em đang ở.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>a. GV: Bảng phụ


b. HS : Kết quả quan sát ngôi nhà em đang ở.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <i><b> </b></i><b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b><i><b> :</b></i>


<i><b>2</b></i><b>. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. HD HS luyện tập</b><i><b> : </b></i>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>


<b>b. Luyện tập - thựchành:</b>
<b>Đề bài: Tả ngôi nhà em đang</b>
ở cùng với những người thân.
- Hướng dẫn HS lập dàn ý
cho bài văn miêu tả ngôi nhà


Cho HS trình bày dàn ý


- GV nhận xét, bổ sung cho
hoàn chỉnh


- Yêu cầu HS dựa vào dàn


bài vừa lập để viết đoạn văn
tả ngôi nhà đang ở của gia
đình em ( HS năng khiếu có
thể hồn thành cả bài.).


- GV gọi 1,2 em đọc bài,
nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Cả lớp hát


- HS trình bày kết quả quan sát ngơi nhà của gia
đình em


- HS đọc đề bài
- HS phân tích đề bài


- HS lập dàn ý vào vở luyện, dưới sự hướng dẫn
của GV


<i><b>Ví dụ</b></i>:


* Mở bài: Giới thiệu bao quát về ngơi nhà


- Ngơi nhà ở địa điểm nào? Nơi đó có đặc điểm gì
dễ nhận ra(hoặc có điểm gì thuận lợi đối với em
và người thân trong gia đình).


* Thân bài: Tả từng phần



- Hình dáng bên ngồi: Kích thước, kiểu dáng,
chất liệu xây dựng,…. Có điểm gì nổi bật? Nét
riêng có thể phân biệt ngơi nhà(căn hộ) em ở với
những ngôi nhà (căn hộ) khác?...


- Đặc điểm bên trong:


+ Nhà gồm mấy gian (phịng)? Được bố trí thế
nào? Lối đi, cửa ra vào, cửa sổ, nền nhà,… có gì
đáng nói?


+ Gian nhà (căn phịng) chính (trung tâm) được
bày biện (đồ đạc, vật dụng trang trí) ra sao? Cảnh
phụ liên quan đến ngôi nhà (như : bếp, sân chơi,
bồn hoa, vườn rau,…) có những nét gì nổi bật?
+ Em và những người thân sinh hoạt trong ngôi
nhà ra sao? (Tả sơ qua nét nổi bật, đáng nhớ
nhất).


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chuẩn bị tiết sau. đối với em và gia đình thế nào?
<b>Tiết 6: Âm nhạc</b>


<b> Học hát: BÀI HÃY GIỮ CHO EM BẦU TRỜI XANH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết hát đúng giai điệu và lời ca.


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
<b>II. CHUẨN BỊ: - GV: Bài hát .</b>



- HS : SGK
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Gọi HS hát bài: Reo vang bình minh.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới :</b>
<b>a.Giới thiệu bài :</b>
<b>b. Giảng bài :</b>


- GV đọc, vỗ tay theo tiết tấu


- GV hát mẫu.


- Hướng dẫn lấy hơi, chỗ luyến.


- Tập hát từng câu theo lối móc xích
cho đến hết bài.


- HS hát cả bài.


- Yêu cầu HS hát theo dãy, theo mhóm.
– Gv chú ý sữa sai.


- Hát cá nhân



- GV hướng dẫn gõ đệm theo phách.
- 1HS hát ,1 HS gõ đệm.. Nhận xét.
- HS biểu diển theo nhóm –thi đua giữa
các nhóm.


+ Nêu nội dung bài hát ?
- GV nhận xét –bổ sung.
<b>3. Củng cố-dặn dò.</b>


- 2 HS hát.- Nhận xét


- HS đọc vỗ tay từng câu – ghép toàn
bài.


- 2 HS đọc toàn bài.


- HS hát từng câu.
- Hát 2 lần


- 3 HS hát – Nhận xét
- HS hát – Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- HS hát lại bài hát.


- Chuẩn bị : 1 số động tác múa phụ họa


<b>Tiết 5: Giáo dục kĩ năng sống</b>


<b>KĨ NĂNG GIAO TIẾP Ở NƠI CÔNG CỘNG</b>


I. MỤC TIÊU:


- Làm và hiểu được nội dung bài tập 1,2 và ghi nhớ.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng giao tiếp nơi cơng cộng.


- Giáo dục cho học sinh có ý thức giữ trật tự nơi công cộng và biết nhường
đường, nhường chỗ cho người già và trẻ em.


<b> II. CHUẨN BỊ: Vở bài tập thực hành kĩ năng sống lớp 5.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Xử lí tình huống</b>
<b> Bài tập 1:</b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
* Giáo viên chốt kiến thức: ở nơi công
cộng chúng ta khơng được nói cười to,
gây ồn ào, khơng chen lấn, xô đẩy
nhau.


<b>2.2. Hoạt động 2: Ứng xử văn minh</b>
<b> Bài tập 2:</b>


- Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài
tập .



- Giáo viên chốt kiến thức: ở nơi công
cộng phải biết nhường đường, nhường
chỗ cho người già, trẻ nhỏ và phụ nữ
có thai.


- Vậy ở nơi cơng cộng chúng ta cần có
hành vi ứng xử thế nào cho lịch sự.
- Qua đó, em hãy cho biết ở nơi công
cộng chúng ta cần phải có thái độ và
hành vi ứng xử như thế nào.


<b> IV. Củng cố- dặn dò:</b>


- Chúng ta vừa học kĩ năng gì.
- Về chuẩn bị bài tập còn lại.


- Học sinh thảo luận theo nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- HS lắng nghe.


- Học sinh thảo luận theo nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.


+ Tranh a1: Đ
+ Tranh 2: S
+ Tranh 3: Đ


+ Tranh 4: Đ
- HS lắng nghe.


- 2 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết 4: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ơn tập bổ sung về giải tốn, Hs nắm chắc cách giải theo hai cách : Rút về đơn
vị và tìm tỉ số .


- Rèn kĩ năng làm toán cho HS.
II. CHUẨN BỊ: Gv : Nội dung ôn tập .
Hs : Sgk, vở bài tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Ổn định tổ chức.</b>


<b>2, Nội dung ôn tập .</b>


* Hướng dẫn làm bài tập .


<b>Bài 1: May 15 bộ quần áo như nhau hết </b>
45m vải . hỏi may 25 bộ quần áo cùng
loại cần bao nhiêu mét vải .


- Bài tốn cho ta biết gì? u cầu làm gì


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- u cầu Hs tự làm bài .
- Gv hướng dẫn HS .


- Gv nhận xét, Sửa sai .


<b>Bài 2: Mua 4 hộp sữa hết 14000 đồng . </b>
Hỏi mua 2 chục hộp sữa như thế hết bao
nhiêu tiền ?


- Bài tốn cho biết gì ?
- u cầu làm gì ?


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- u cầu Hs làm bài .


- Gv thu 5 vở chấm .
- Nhận xét, sửa sai .
<b> </b>


<b>Bài 3 : Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu </b>
thụ hết 13 lít xăng Nếu ơ tơ đó đi qng
đường 300km thì tiêu thụ hết bao nhiêu
lít xăng ?


- Bài tốn cho ta biết gì ?


- 2Hs đọc bài tốn .
- Hs nêu tóm tắt bài .


15 bộ : 45m


25 bộ : ...m?
- Rút về đơn vị.<i><b>.</b></i>


- 1Hs lên bảng làm ,lớp làm vào vở .
Bài giải.


Số mét vải may 1 bộ quần áo là:
45 : 15 = 3 (m).


Số mét vải may 25 bộ quần áo là:
3 x 25 = 75 (m)


Đáp số: 75 m .
- 2 Hs đọc , nêu tóm tắt bài .


- Tóm tắt : 4 hộp sữa : 14000 đồng
20hộp sữa : … đồng ?
- Tìm tỉ số


- 1Hs lên bảng, lớp làm vào vở .
Bài giải


20 hộp sữa gấp 4 hộp sữa số lần là :
20 : 4 = 5 ( lần )


Số tiền mua hai chục hộp sữa là :
14000 x 5 = 70 000 ( đồng ).
Đáp số : 70 000 đồng .


- Hs nêu tóm tắt bài .


Tóm tắt : 100km : 13 l
300 km : ...l ?
- Giải bằng cách tìm tỉ số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- u cầu làm gì ?


- Bài tốn giải theo cách nào ?
- Yêu cầu Hs làm bài toán .
- Nhận xét, đánh giá.


* HS năng khiếu :


<b>Bài 1: Tìm trung bình cộng của các số </b>
chẵn có 3 chữ số ?


<b>Bài 2: Tìm TBC các số chẵn có 2 chữ </b>
số ?


<b>3,Củng cố - Dặn dị .</b>
- Nhận xét giờ học .


- HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


300 km gấp 100 km số lần là :
300 : 100 = 3 (lần )


Ơ tơ đi 300 km tiêu thụ hết số lít xăng
là :



13 x 3 = 39 ( lít )


Đáp số : 39 lít .
*** Số lẻ có 3 chữ số là từ 101 đến
999 . Vậy TBC các số chẵn đó là :
( 100+ 998) : 2 = 549


*** Số chẵn có 2 chữ số là từ 10 đến
98 . Vậy TBC các số chẵn đó là :


(10 +98) : 2 = 54


<b>Tiết 1: Thể dục</b>


<b>BÀI 7: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ </b>



<b> TRỊ CHƠI “HỒNG ANH, HOÀNG YẾN’’</b>


<b> I . MỤC TIÊU: </b>


- Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hang ngang.


- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, quay phải, quay trái, quay sau , đi đều vòng
phải, trái. Bước đầu biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Trị chơi “Hồng anh, Hoàng yến ”Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
được trò chơi.


<b>II. CHUẨN BỊ: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. </b>
Chuẩn bị 1 còi, 2 lá cờ đi nheo, kẻ sân chơi trị chơ.i



<b>III. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN: (Nội dung và phương pháp tổ chức dạy học)</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>lượng</sub>Định</b> <b>PH/pháp và hình<sub>thức tổ chức</sub></b>
<b>I. Mở đầu:</b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung u cầu bài học.
- Trị chơi"Diệt các con vật có hại"


* Đứng tại chỗ vỗ tay và hát một bài.


1-2p
1-2p
1-2p


X X X X X X X
X X X X X X X

<b>II. Cơ bản:</b>


- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, quay
phải, quay trái, quay sau, dàn hàng, dồn hàng. Đi
đều vịng phải, trái,


Lần 1-2: GV điều khiển lớp tập có nhận xét sửa
chữa động tác sai cho HS.


- Chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển. GV
quan sát, nhận xét, sửa chữa sai cho HS các tổ.




10-12p


3-5p


X X X X X X X X
X X X X X X




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Tập hợp lớp, cho các tổ thi đua trình diễn. GV
cùng HS quan sát, nhận xét, biểu dương tổ tập tốt.
- Chơi trị chơi" Hồng Anh, Hồng Yến" Gv nêu
tên trị chơi, giải thích cách chơi và qui định chơi,
cho cả lớp cùng chơi.


1 lần
1-2
lần
7-8p


X O  O X
X X
X X


<b>III. Kết thúc:</b>


- Cho HS chạy thành vòng tròn lớn, sau khép
thành vòng tròn nhỏ rồi đứng lại.


- GV cùng HS hệ thống bài.



- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học và giao
bài tập về nhà.


2- 3p
1-2p
1-2p


X X
X X
X  X
X X
X X
X X
<b>Tiết 7: Hoạt động thư viện</b>


<b>GÓC THƯ VIỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Phát huy tính đồn kết, tinh thần tập thể cho HS.
-Rèn kỹ năng cho HS:


+ KN hợp tác(cùng tìm kiếm thơng tin. Xử lý thơng tin).
+KN thuyết trình kết quả tự tin.


<b>II. CHUẨN BỊ: Truyện, thơ. Giấy vẽ, màu vẽ. Vở luyện viết.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Ổn định tổ chức</b>



-Giáo viên sắp xếp, ổn định chỗ ngồi
cho học sinh.


<b>2, Hoạt động thư viện</b>


-Gv : Nội dung của tiết học hơm nay
là:Hoạt động thư viện


-Nhóm em chọn hoạt động nào?


-GV yêu cầu HS để đồ dùng của nhóm
đã chuẩn bị. GV kiểm tra hs.


-Các nhóm thực hiện hoạt động của
nhóm mình.( thời gian 25 phút).
+Nhóm 1: Góc đọc .


-Các em chọn cho nhóm mình câu
chuyện u thích để đọc.


+Nhóm 2: Góc mĩ thuật.
+Nhóm 3: Góc âm nhạc.
+Nhóm 4: Luyện viết


-GV theo dõi nhắc nhở HS thực hiện
đúng nội quy thư viện.


-HS ổn định vị trí của mình.



-HS thảo luận nhóm chọn theo sở thích.
-Truyện, thơ. Giấy vẽ, màu vẽ


-HS thực hiện.


-HS cùng vẽ tranh . HS trình bày nội
dung ý nghĩa với các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3, Tổng kết tuyên dương.</b>


<b>Tiết 4: Sinh hoạt lớp</b>


<b>VỆ SINH TRƯỜNG LỚP, TÍCH HỢP </b>


<b>GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-HS biết cách giữ gìn, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.


-Tích cực tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.


- Đánh giá các hoạt động tuần 4 phổ biến các hoạt động tuần5.


- Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục
hoặc phát huy .


II. CHUẨN BỊ:


-Giáo viên : Những hoạt động về kế hoạch tuần 5.
-Học sinh : +Dụng cụ vệ sinh.



+Các báo cáo về những hoạt động trong tuần vừa qua
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1, Vệ sinh lớp học.</b>


-Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của
học sinh .


-GV giao việc cho từng tổ.


-Y/c HS cất gọn dụng cụ lao động, ổn
định chỗ ngồi.


-Gv tổng kết.


<b>2,Sinh hoạt cuối tuần.</b>
<i>a) Giới thiệu :</i>


-Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối
tuần


*/ Đánh giá hoạt động tuần qua.


-Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh
hoạt


-Giáo viên ghi chép các công việc đã


thực hiện tốt và chưa hoàn thành .
-Đề ra các biện pháp khắc phục những
tồn tại còn mắc phải .


-Tuyên dương : ...
-Nhắc nhở: ...
*/ Phổ biến kế hoạch tuần 5.


-Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động
cho tuần tới :


-Về học tập : Tiếp tục thi đua học tập
tốt


- Về lao động : Vệ sinh lớp học khuôn


-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ .


-HS thực hiện ( 15 phút ).
-HS thực hiện


-HS lắng nghe. Nêu cảm nhận của
mình sau khi đã vệ sinh xong.


-Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết
sinh hoạt.


-Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt lên
báo các hoạt động của tổ mình .



-Các lớp phó :phụ trách học tập , phụ
trách lao động , chi đội trưởng báo cáo
hoạt động đội trong tuần qua .


-Các tổ trưởng và các bộ phận trong
lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế
hoạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

viên sạch sẽ .


-Về các phong trào khác theo kế
hoạch của liên đội


<i><b>3) </b></i><b>Củng cố - Dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


-Ghi nhớ những gì giáo viên Dặn dị và
chuẩn bị tuần học sau.


<i><b>Hoạt động ngoài giờ:</b></i><b> </b>
<b>Giáo dục mơi trường</b>


<i><b>A.Mục đích u cầu:</b></i> -Hs nắm được tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường .
-Hs nêu được một số việc cần làm để bảo vệ môi trường.


-Gd Hs có ý thức bảo vệ mơi trường.


<i><b>B.Chuẩn bị:</b></i> Nội dung bài



<i><b>C.Hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1.Ổn định:</b></i> Gv yêu cầu hs hát một bài


hát tập thể.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i> Gv giới thiệu ghi
đề.


<i><b>b. giảng bài:</b></i>


Gv giới thiệu cho hs biết về tầm quan
trọng của việc bảo vệ môi trường
- Tại sao phải bảo vệ môi trường ?


- Bầu không khí trong lành sẽ giúp ta
việc gì?


- Em nghĩ gì về những người có ý định
phá hoại mơi trường?


- Hoạt động nhóm 4 (5 phút):


+Chúng ta phai làm gì để bảo vệ môi
trường khi đến trường và ở nhà?



- Em hãy kể những việc làm mà em đã
có ý thức bảo vệ môi trường.


- Nếu gặp phải người đang phá hoại
môi trường ( đổ rác xuống sông, vứt
rác bừa bai...) thì em sẽ làm gì?


- Gv kết luận tuyên dương những bạn
có ý thức bảo vệ mơi trường , phê bình
những hs chưa có ý thức bảo vệ môi
trường


-Hs cả lớp cùng hát một bài .


-Hs cả lớp lắng nghe.


- Bảo vệ môi trường để xung quanh
chúng ta luôn luôn sạch sẽ , tạo bầu
không khí trong lành


- Giúp ta hơ hấp sẽ thỏa mái và tốt
hơn.


- Những việc làm của họ thật vơ ý
thức và khơng có trách nhiệm gây
thiệt hại đến họ và nhưng người
xung quanh, sẽ tạo ra một mơi
trường ơ nhiễm.


-Các nhóm tiến hành thảo luận .


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Học sinh nêu việc làm mà mình đã
có ý thức bảo vệ mơi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>3.Củng cố dặn dị:</b></i>


-Về nhà thực hiện tốt những điều đã
học .


-Gv nhận xét tiết học .


- Hs cả lớp theo dõi lắng nghe.




<i><b>Buổi chiều</b></i>


<i><b>Luyện tiếng việt:</b></i>


<b>Ôn các bài tập đọc đã học tuần 3+4.</b>


<i><b>A</b></i>


<i><b> .Mục đích yêu cầu</b><b> </b></i><b>:</b> - Hs luyện đọc lại hai bài tập đọc của tuần 3+4.
- Hs đọc trôi chảy diễn cảm, hiểu chắc nội dung bài.


- Gd Hs yêu môn học vận dụng tốt khi đọc văn bản.


<i><b>B. Chuẩn bị:</b></i> Nội dung bài.



<i><b>C.hoạt động dạy học</b></i>:


<i><b>Hoạt động của thầy .</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>


<b>1,Bài cũ: -Chúng ta đã học những bài </b>
<b>tập đọc nào trong tuần 3+4?</b>


<b>2, Bài mới:</b>


<b>a, Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi đề.</b>
<b>b, giảng bài:</b>


<b> Gv hướng dânc Hs luyện đọc lại hai bài </b>
tập đọc trong tuần 3+4.


Bài ; Lòng dân (tiết1, 2)


<b>-</b> Gv yêu cầu 1 Hs đọc toàn bài.
<b>-</b> Gv tổ chức cho hs luyện đọc phân


vai cả hai bài.


<b>-</b> Bài này có tất cả bao nhiêu nhân
vật? đó là nhân vật nào?


<b>-</b> Em hẫy nêu giọng đọc của từng
nhân vật?


- Gv tổ chức cho Hs thi đọc phân vai
theo nhóm (2 nhóm).



<b> - Khi học xong bài lòng dân em cảm </b>
nhận được điều gì?


- Trong bài này em thích nhất chi tiết
nào , vì sao?


<b> Bài; Bài ca về trái đất.</b>


<b> - Gv gọi 1 Hs đọc thuộc lại toàn bài.</b>


- Bài thơ chia thành mấy đoạn , ý mỗi
đoạn nói lên điều gì?


- Gv tổ chức cho hs đọc nối tiếp một Hs
một khổ thơ


- Gv cho Hs thi đọc diễn cảm kết hợp
thuộc lòng cả bài thơ.


- Bài lòng dân 2 tiết; bài những cin sếu
bằng giấy; bài ca về trái đất.


- Hs lắng nghe.


- 1 Hs đọc cả lớp đọc thầm theo bạn.


- Hs tiếp nối nhau nêu.


- 2 nhóm Hs lên thi đọc cả lớp đọc thầm


theo dõi để nhận xét


- Hs tiếp nối nhau nêu


- 1 Hs đọc , cả lớp đọc thầm theo bạn
- 2 Hs trả lời.


- Hs đọc nối tiếp bài thơ 2 lượt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>



- Trong bài thơ này em thích đoạn nào
nhất, tại sao?


- Qua bài thơ, em hiểu được điều gì?


<i><b>3, Củng cố dặn dị;</b></i>


- Chúng ta vừa luyện những bài nào?
- Về nhà tập đọc lại bài nhiều lần, học
thuộc bài thơ.


- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.


chọn bạn đọc hay.


- Hs tiếp nối nhau nêu suy nghĩ của mình.
- Hs nêu nội dung của bài.



<b>-</b> Hs nêu.


- Hs lắng nghe để thực hiện.


<i><b>Luyện toán:</b></i><b> Thực hành giải toán</b>


<i><b>A</b><b> .Mục đích u cầu</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> - Ơn tập bổ sung về giải toán, Hs nắm chắc cách giải theo
hai cách : Rút về đơn vị và tìm tỉ số .


- Rèn kĩ năng làm toán cho HS.


- Gd Hs biết vận dụng vào tính tốn thực tế.


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i><b> :</b>


- Gv : Nội dung ôn tập .
- Hs : Sgk, vở bài tập .


<i><b>C. Hoạt động dạy học</b></i><b> .</b>


<i><b>Hoạt động của thầy .</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>
<i><b>1,Ổn định tổ chức</b></i>.


<i><b>2,Nội dung ơn tập</b></i> .


*/Hướng dẫn làm bài tập .
<b>Bài 1: </b>


May 15 bộ quần áo như nhau hết 45m
vải . hỏi may 25 bộ quần áo cùng loại cần


bao nhiêu mét vải .


<b>-</b> Gọi Hs đọc bài toán .


<b>-</b> Bài toán cho ta biết gì ? Yêu cầu
làm gì ?


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- u cầu Hs tự làm bài .
- Gv hướng dẫn em yếu .


- Gv nhận xét, Sửa sai .
<b>Bài 2: </b>


Mua 4 hộp sữa hết 14000 đồng . Hỏi
mua 2 chục hộp sữa như thế hết bao nhiêu
tiền ?


<b>-</b> Gọi Hs đọc bài toán .


<b>-</b> Bài tốn cho biết gì ? u cầu làm
gì ?


- 2Hs đọc bài tốn .
- Hs nêu tóm tắt bài .
15 bộ : 45m


25 bộ : ...m?


- Rút về đơn vị.<i><b>.</b></i>



- 1Hs lên bảng làm ,lớp làm vào vở .
Bài giải.


Số mét vải may 1 bộ quần áo là:
45 : 15 = 3 (m).


Số mét vải may 25 bộ quần áo là:
3 x 25 = 75 (m)


Đáp số: 75 m .
- 2 Hs đọc , nêu tóm tắt bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
<b>-</b> u cầu Hs làm bài .
- Gv thu 5 vở chấm .


- Nhận xét, sửa sai .
<b> Bài 3 : </b>


Một ơ tơ cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 13
lít xăng Nếu ơ tơ đó đi qng đường
300km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?


<b>-</b> Bài tốn cho ta biết gì ? u cầu
làm gì ?


<b>-</b> Bài tốn giải theo cách nào ?
<b>-</b> Yêu cầu Hs làm bài toán .
-Nhận xét , cho điểm .



<i><b>3,Củng cố - Dặn dò .</b></i>


<b>-</b> Nhận xét giờ học .


<b>-</b> HS về học bài ,chuẩn bị bài sau.


- Tìm tỉ số


-1Hs lên bảng , lớp làm vào vở .
Bài giải


20 hộp sữa gấp 4 hộp sữa số lần là :
20 : 4 = 5 ( lần )


Số tiền mua hai chục hộp sữa là :
14000 x 5 = 70 000 ( đồng ).
Đáp số : 70 000 đồng .
- Hs nêu tóm tắt bài .


Tóm tắt : 100km : 13 l
300 km : ...l ?
- Giải bằng cách tìm tỉ số .


Bài giải .


300 km gấp 100 km số lần là :
300 : 100 = 3 (lần )


Ơ tơ đi 300 km tiêu thụ hết số lít xăng là :


13 x 3 = 39 ( lít )


Đáp số : 39 lít .


<b> Ngày soạn: 22 / 9 / 2010.</b>


Ngày giảng: Thứ 6 ngày 24 tháng 9 năm 2010.


<i><b>Luyện toán:</b></i> Thực hành ơn tập về giải tốn


<i><b>A.Mục đích u cầu - </b></i>Ơn tập bổ sung về giải tốn, Hs nắm chắc cách giải theo
hai cách : Rút về đơn vị và tìm tỉ số .


- Rèn kĩ năng giải tốn cho Hs. Các em làm tính nhanh chính xác.
- Gd Hs vận dung vào thực tế.


B. Chuẩn bị; Nội dung bài.
C.Hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>


1, Bài cũ Ổn định
2. Bài mới:


a, Giới thiệu bài Gv giới thiệu ghi đề
b, Bài mới.


- Gv hướng dẫn hs làm bài tập.
<b>Bài1: Một đội công nhân sửa đường </b>
trong 10 ngày làm được 150km đường.


hỏi với mức làm như vậy trong 5 ngày đội
đó sửa được bao nhiêu km đường?


<b>-</b> Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi
gì?


<b>-</b> Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
<b>-</b> Gv u cầu Hs tóm tắt và giải vào


- Hs lắng nghe.


- 1 Hs đọc đề. Lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

vở.


- Gv chấm bài một số Hs nhạn xét.
Bài 2: ( bài 4 trang 22) dành cho hs đại
trà trừ Hs đã làm được ở buổi sáng )


<b>-</b> Gv hướng dẫn.


<b>-</b> Yêu cầu Hs làm bài vào vở.


<b>Bài3: Gv ghi tóm tắt lên bảng u cầu Hs </b>
đặt đề tốn rồi giải vào vở.


25 gói; 300 000 đồng
45 gói; ... đồng?



- Gv chấm bài một số Hs – nhận xét.


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Chúng ta vừa luyện những kiến thức
nào?


- Về nhà xem lại bài, chẩn bị bài sau.


- 1 Hs lên bảng làm bài cả lớp làm bài vào
vở.


10 ngày: 150km
5 ngày; ....? km
Đáp số: 75 km.
- Hs đọc đề.


- Hs làm bài vào vở. 1 Hs lên bảng giải.
- Dáp số; 20 ngày.


<b>-</b> Hs suy nghĩ tự đặt đề toán rồi giải
vào vở.


<b>-</b> - 1 Hs lên bản giải cả lớp nhận xét.
Đáp số: 540 000 đồng.


- Hs nêu kiến thức vừa luyện
- Hs lắng nghe thực hiện.
<b>Vẽ theo mẫu :khối hộp và khối cầu.</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


-HS hiểu cấu trúc của khói hộp và khối cầu, biết quan sát, so sánh, nhận xét hình
dáng chung của mẫu và hình dáng của từng vật mẫu.


-HS biết cách vẽ và vẽ được mẫu khối hộp và khối cầu.
-Giáo dục học sinh yêu hội hoạ.


<b>II. Chuẩn bị : GV :Mẫu khối hộp và khối cầu ,bài vẽ của hs năm trước</b>
HS :Vở ,chì ,tẩy.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.Bài cũ :Kiểm tra sự chuẩn bị của hs</b>
<b>2.Bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài :TT</b>
<b>b.Giảng bài </b>


-Hoạt động 1 :Quan sát ,nhận xét.
+ Khối hộp có mấy mặt ?


+ Khối cầu có đặc điểm gì ?


+So sánh các độ đậm nhạt của khối
hộp và khối cầu.


-Hoạt động 2 : Cách vẽ.


GV yêu cầu HS đọc sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+Nêu cách vẽ:khối hộp và khối cầu.
-Gvnhận xét –bổ sung.


-Hoạt động 3 : Thực hành
Yêu cầu HS vẽ vào vở
GV theo dõi uốn nắn


-Hoạt động 4 : Nhận xét –đánh giá.
Gv chấm bài –nx


*Dặn dò :Về nhà quan sát các con vật
, chuẩn bị :đất nặn.


-Vẽ khung hình chung ,phác khung
hình của từng vật mẫu.


-Hồn chỉnh hình ,vẽ đậm nhạt.
-HS vẽ.


<b>Tập làm văn: </b>


<b>Tả cảnh (kiểm tra viết)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Dựa trên kết quả những tiết làm văn tả cảnh đã học, học sinh viết được bài văn
hoàn chỉnh.


-Rèn kĩ năng viết đúng yêu cầu của đề ,chân thực, tự nhiên, có sáng tạo.


-Giáo dục học sinh lịng u quý cảnh vật, say mê sáng tạo.


<b>II. Chuẩn bị: - GV: Đề bài.</b>
-HS :vở viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<b>1. Bài cũ: Nêu cấu tạo 1 bài văn tả cảnh. </b>
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài : TT</b>
<b>b. Giảng bài</b>


- GV ghi đề lên bảng (3 đề sgk )
-Gọi HS đọc đề.


-Nêu yêu cầu-phân tích từng đề.
-GV gạch chân những từ quan trọng


-GV yêu cầu HS chọn 1 trong 3 đề trên làm
vào vở.


-Hướng dẫn hs trước khi làm bài:


Đọc kĩ đề , các phần phải rõ ràng ,viết
đúng chính tả, trình bày sạch sẽ ,dùng từ
chính xác, sinh động.


<b>3.Củng cố - dặn dị: </b>


-Nhận xét giờ kiểm tra.


-Chuẩn bị :LT làm báo cáo thống kê.


-1 hs nêu –nx.


- 3 hs đọc
-HS nêu -nx


-HS nêu đề mình chọn: 6 hs nêu


-HS làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>I.Mục tiêu: </b>


- .HSnhận thấy ưu, khuyết điểm của chi đội trong tuần , từ đó có hướng khắc
phục cho tuần sau.


- HS có ý thức phê và tự phê cao


- Giáo dục HS có ý tùhức học tập tốt , tham gia tốt mọi hoạt động của đội.
<b>II.Chuẩn bị: GV: nội dung</b>


HS: Ban cán sự chuẩn bị nd.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


1.Gv nêu yêu cầu của tiết học


2.Chi đội trưởng điều khiển lớp sinh hoạt.



-Các tổ trưởng , lớp phó học tập , văn thể mĩ đánh giá hoạt động chi đội trong
tuần qua.


-Ý kiến của HS trong lớp.


--Chi đội trưởng nhận xét chung
3. GV nhận xét.


-Phần lớn các em đã có ý thức học, hăng hái phát biểu xây dựng bài ,chuẩn bị bài
chu đáo trước khi đến lớp


-Các em đi học chuyên cần,có nề nếp.
- Sách vở ù , đồ dùng học tập đầy đủ.


-Tham gia tốt các hoạt động của đội đề ra như làm cỏ ở vườn thuốc nam , vệ sinh
sạch sẽ khu vực phân công.


- Tồn tại: 1 số em chưa có cố gắng trong học tập .Viết chữ chưa đẹp
* Kế hoạch tuần tới: - Thi đua học tập tốt dành nhiều điểm cao


- Học bài và làm bài tập đầy đủ.


- Vệ sinh sạch sẽ, tham gia đầy đủ các hoạt động của đội đề ra.
-Tiếp tục trang trí lớp học xanh ,sạch, đẹp.


-Học chương trình rèn luyện đội viên


* Dặn dị:-Cần rèn chữ viết thường xuyên ,khắc phục các nhược điểm còn tồn tại.


<i><b>Âm nhạc: </b></i><b>Học hát : Hãy giữ cho em bầu trời xanh</b>



<i><b>A.Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Hát đúng giai điệu và lời ca. Ngắt câu và lấy hơi đúng chỗ. Biết hát kết hợp vỗ
tay hoặc gõ đệm theo bài hát.


- Rèn Hs hát đúng nhạc ,thuộc lời.
-Giáo dục hs u cuộc sống hồ bình.


<i><b>B.Chuẩn bị :</b></i> - Gv: Bài hát . -Hs : sgk


<i><b>C.Hoạt động dạy học</b></i> :


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<i><b>1.Bài cũ</b></i> :Gọi Hs hát bài :Reo vang


bình minh.
-Gv nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>2.</b><i><b>Bài mới</b></i> :


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i> :TT


<i><b>b. Giảng bài</b></i> :


- Gv đọc ,vỗ tay theo tiết tấu


-Gv hát mẫu.


-Hướng dẫn lấy hơi, chỗ luyến.


-Tập hát từng câu theo lối móc xích
cho đến hết bài.


-Hs hát cả bài


-Yêu cầu Hs hát theo dãy, theo
mhóm –Gv chú ý sữa sai.


-Hát cá nhân


-Gv hướng dẫn gõ đệm theo phách
- 1Hs hát ,1 Hs gõ đệm..nx


-Hs biểu diển theo nhóm –thi đua
giữa các nhóm.


+ Nêu nội dung bài hát ?
Gv nhận xét –bổ sung.


<i><b>3.Củng cố-dặn dò</b></i>.
-Hs hát lại bài hát.


-Chuẩn bị : 1 số động tác múa phụ
hoạ cho bài để tiết sau thực hiện.


-Hs đọc vỗ tay từng câu –ghép toàn
bài.


-2 Hs đọc toàn bài.



-Hs hát từng câu.
-Hát 2 lần


- Hs thực hiện theo dãy theo nhóm...
-3 Hs hát –nx


-Hs hát –nx
.


-Hs hát them nhóm 4 –nx


-Khi trên trái đất khơng có tiếng bom
thì mọi trẻ em được sống yên vui, đó
là ước mơ của tất cả mọi người.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×