Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 379 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 20</b>
<b>Ngày soạn: 8.1 .2011 Ngày giảng: Thứ 2.9 .1 .2012</b>
<b>TIẾT 1 + 2: TIẾNG VIỆT: ACH</b>
<b>A .Mục tiêu: </b>
* Đọc, viết được: ach, cuốn sách. Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng:Luyện nói
từ 2 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
- HSKG: Đọc tồn bài , nói từ 3,4 câu theo chủ đề
- HS Y: Nhận diện âm, tập đánh vần.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Học sinh:bộ đồ dùng dạy T.V.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :
<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
2’
20’
10’
<b>Tiết 1</b>
<b>1 .Ổn định tổ chức:</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- 2 HS đọc sgk
<b>-V</b>iết bảng con:
- GV NX, ghi điểm.
<b>3. Dạy bài mới: </b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần mới
:ach GV ghi đầu bài
<i><b> </b></i><b>2. Dạy vần: </b>
<b> a. Dạy vần ach</b>
* Nhận diện vần( Hỗ trợ hsy, kk ghép
đọc)
- GV ghép và viết bảng vần ach
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh ac và ach
- Đọc vần
* Ghép tiếng sách
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
* GVcho HS qs tranh ?Tranh vẽ gì
- GV giảng, ghi bảng - ghép
cuốn sách
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<b>c. Hư ớng dẫn viết bảng con :</b>
- GV viết mẫu, nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con : ach ,cuốn sách
- GV NX giúp đỡ hsy, kk
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con:
công việc <sub> thớc kẻ</sub>
- Hs đọc đầu bài.
* HS ghép ach
- Vần ach: Gồm 2 âm ghép lại.âm a
đứng trước, ch đứng sau
- Hs so sánh
- đánh vần , đọc trơn CN, ĐT
* HS ghép tiếng <b> </b>sách
- NX cấu tạo tiếng
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát NX
- HS ghép từ cuốn sách
NX cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
- CN - ĐT
2’
15’
8’
12’
5’
<i><b> * Củng cố </b></i>
- Cô dạy lớp vần gì
- Chỉ bảng cho HS đọc bài
<b>Tiết 2</b>
<i><b> </b></i><b>3. Luyện tập</b>
<b> a. Luyện đọc</b>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV NX ,đánh giá.
<b> b. Đọc từ ứng dụng </b>
- GVghi bảng:
viên gạch
sạch sẽ kênh rạchcây bạch đàn
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho hs quan sát tranh nêu nd
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng .
Mẹ ! mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay.
* Đọc bài trong SGK
- GV NX đánh giá
<b> Chủ đề: Giữ gìn sách vở.</b><i><b> </b></i>
- Gọi 1 Hs đọc tên bài.
-Quan sát thảo luận theo cặp tranh minh
hoạ , dựa vào CH :
? Bạn nhỏ trong bức tranh đang làm gì?
? Em thấy sách vở của bạn ấy như thế
nào?
? Em đã giữ gìn sách vở như thế nào?
? Muốn sách vở không bẩn khơng quăn
mép? Em phải làm gì?
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
<b>c. Luyện viết </b>
- GV cho hs mở vở
- HD cách viết bài
- GV quan sát – giúp đỡ hsy.
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
? Tìm tiếng có vần chứa ach
- Cbị bài sau
- Vần ach
- Đọc ĐT
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- CN lên bảng chỉ - đọc ,lớp theo
dõi nhận xét.
- HS nêu ND tranh .
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng mới,đọc câu CN,ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ
- HS mở SGK nêu ND tranh
- Đọc bài trong SGK
* 1 HS đọc tên bài.
+ HS quan sát tranh ,nói theo gợi ý.
+ Một số em nói trớc lớp
- Bạn nhỏ đang bọc sách vở, xếp
sách vở...
- Sách vở của bạn sạch sẽ và rất
đẹp.
- HS kể: Không dây bẩn không vứt
sách vở bừa bãi.
- Muốn sách vở không quăn mép
không bẩn cần bọc bìa, dán nhãn
vở.
- HS lắng nghe
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- GV nhận xét tiết học. - HS nghe.
<b>TIẾT 3: TOÁN:</b> <b>PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
* Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20.Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3).
Làm BT 1,2 SGK.
- HSKG: Rèn kỹ năng cộng các số trong phạm vi 20 dạng 14 + 3.
- HSY: Làm quen với phép cộng số có 2 chữ số với số có 1 chữ số. Tập cộng dưới
sự hỗ trợ của GV.
- HSKK: Đọc và đếm số có 2 chữ số. Luyện cộng trừ trong phạm vi 10
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Giáo viên: Sgk, giáo án, 1 thẻ 1chục que tính và 7 que tính rời.
- Học sinh: Sgk, vở bài tập, bảng, bút, bộ đồ dùng học toán lớp 1.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
? Số liền sau của 14 là số nào?
? Số liền sau của 18 là số nào?
- GV kết hợp kiểm tra VBT của HS.
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b> (1’)
<i><b>2.</b></i>
<i><b> </b></i><b>Dạy học nội dung</b><i><b> : </b></i>(15’)
<i>*</i>Giới thiệu phép cộng <b>14 + 3</b>
- Y/c HS:
GV gắn 14 que tính.
? 14 que tính gồm mấy chục que tính và
mấy que tính rời?
GV nói: 1 chục que tính cơ viết ở cột chục,
4 que tính rời viết ở cột đơn vị.
- Y/c HS lấy thêm 3 que tính rời.
GV viết 3 thẳng cột 4 đơn vị.
?Tất cả có bao nhiêu que tính
? Nêu cách tính để có 17 que tính.
GV nxét rồi HD HS thực hiện thao tác
bằng que tính.
Chục Đơn vị
1 4
+ 3
1 7
*HD thực hiện bằng phép tính: <b>14 + 3</b>
- GV HD đặt tính: Trước tiên viết số 14 rồi
viết 4 sao cho 3 thẳng ở cột đơn vị.
- Viết dấu cộng (+) giữa 2 số.
- Dùng thước kẻ gạch ngang ở dưới rồi tính
từ phải sang trái.
- Số liền sau của 14 là số 15
- Số liền sau của 18 là số 19.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lấy 14 que tính.
14 gồm 1 chục que tính và 4 que tính
rời.
- HS lấy 3 que tính.
Tất có có 17 que tính.
- Gộp 14 và 3.
- lấy 14 que tính và lấy 3.
- Lấy 4 que tính rời gộp 3 que tính rời
là 7 que tính rời, vậy có 1 chục que
tính và 7 que tính là 17 que tính.
14
+
3
17
- HD cộng theo cột.
4 cộng 3 bằng mấy?
4 cộng 3 bằng 7. Viết 7.
- 1 ở cột đây là 1 chục, không cộng với
chục nào ta hạ 1, viết 1.
- Y/c HS nêu lại cách tính? 14 + 3 = bao
nhiêu.
- GV ghi : 14 + 3 = 17
GV nhắc: Muốn cộng hai số 14 + 3 ta phải
đặt tính rồi tính từ phải sang trái.
GV Þ đầu bài (ghi bảng)
- Y/c 1 HS nhắc lại cách tính.
<i><b>3.</b></i><b>Thực hành</b> (16’)
+ Bài 1: Tính
? Các phép tính được viết như thế nào?
? Khi các phép tính được viết theo cột dọc
ta cần lưu ý điều gì?
- Y/c 1 HS đọc phép tính mẫu:
14
+
2
16
- Y/c HS làm vào sgk.
Gv viết gọi hs lên bảng
? Các phép tính được viết như thế nào?
- HD nhẩm: 12 + 3 =
Lấy 2 cộng 3 bằng 5. 1 chục = 10
10 với 5 bằng 15.
- Y/c HS làm vào sgk.
? Đọc phép tính cộng với 0.
? Một số cộng với 0 kết quả như thế nào?
+ Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
(theo mẫu)
? Nhìn vào mẫu ta phải làm gì?
- Gọi HS làm bài.
Nhận xét, sửa sai.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b> (2’)
? Lớp mình vừa học bài gì?
? Khi gặp các phép tính dạng 14 + 3 ta phải
làm gì?
3 HS nhắc lại.
4 cộng 3 bằng 7.
3 HS nhắc lại.
- 1 Hs nêu y/c.
- Các phép tính được viết theo cột
dọc.
- Cần viết thẳng cột.
- HS làm bài:
15 13 11 16
+ + + +
3 5 6 1
18 18 17 17
- HS đổi vở kim tra.
- Nhận xét, sửa sai.
- Các phép tính viết theo hàng ngang.
12 + 3=15
14 + 4=18
13 +0 =13
13 + 6=19
12+ 2 =14
10 + 5=15
12 + 1=13
16 + 2=18
15 + 0=15
- HS làm bài.
- Nêu kết quả và nhận xét.
13 + 0 = 13 15 + 0 = 15
Một số cộng với 0 kết quả bằng chính
số đó.
- Lấy 14 cộng với lần lượt các số ở
hàng trên. Kết quả ghi tương ứng ở
cột theo hàng dưới.
14 <sub>15</sub>1 <b><sub>16</sub></b>2 <b><sub>17</sub></b>3 <b><sub>18</sub></b>4 <b><sub>19</sub></b>5
- Nhận xét, tiết học. - Bài: Phép cộng dạng: 14 + 3.
- Tính nhẩm hoặc đặt tính.
……….
<b>Buổi chiều</b>:
<b>TIẾT 1: L. ĐỌC: ÔN LUYỆN VẦN: ACH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
* Đọc được các từ ngữ,câu có chứa vần ach,làm được bài tập.
- HSKG: Đọc, viết đúng các từ ngữ, câu có chứa vần ach.
- HSY: Củng cố lại âm, tâp đánh vần vần.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: Nội dung ôn luyện
III. Các hoạt động dạy học:
10’
25’
1.Viết bảng :
bạch dương gạch
men
thách thức mách
bảo
sách vở ngăn
cách
thanh phách đặc cách
- GV Nhận xét
2. Dạy ôn luyện:
* Đọc bài trên bảng lớp
bạch dương gạch
men
thách thức mách
bảo
sách vở ngăn
cách
thanh phách đặc cách
* Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
- GV hỗ trợ HSY củng cố tập đánh
vần
- Tổ chức cho HS luyện đọc
- Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho HS
- Nhận xét cho điểm
* Đọc bài trong SGK
- Y/C HS nhẩm thầm
- GV kiểm tra đọc theo dõi chỉnh sửa
* Làm bài tập VBT
- Hướng dẫn HS làm bài tập
- HS viết bảng
- HS nhẩm tnầm
- HS đọc CN ĐT
3’
- GV giúp đỡ HSY
- GV chữa bài tập
3. Củng cố dặn dò:
- Cho cả lớp đọc bài trên bảng.
- HS làm bài tập trong vở
- Lớp ĐT
……….
* Tiếp tục ôn luyện củng cố cộng trừ dạng 14+3. Biết tính kết quả 2 vế và so sánh
số làm VBT bài 1,2.
- HSKG: Làm được thành thạo các phép tính cộng
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: Nội dung ôn luyện
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
Hoạt động của gv
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
Thực hiện vào bảng con đặt tính rồi tính
15 – 5, 16 + 2, 18 - 8
- GV nhận xét chữa.
<b>2. Ôn luyện:</b>
a. Giới thiệu chi đầu bài:
b. Hướng dẫnHS làm bài tập
* Bài 1: Đặt tính rồi tính
17 + 2 18 – 6 10 + 7
13 + 6 15 – 3 13 - 3
- GV theo dõi giúp đỡ HSY
* Bài2: Tính
14 + 3 + 2 = 18 - 8 – 0 =
* Bài 3: Điền dấu <, >, = ?
12 + 6 …. 18 – 2
17 – 7…. 19 – 9
14 + 2 …..19 – 1
- GV chữa
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Có : 17 cái bánh
Ăn hết : 5 cái bánh
Còn : ….. Cái bánh ?
- GV chữa nhận xét
<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở </b>
Họat động của hs
- HS thực hiện vào bảng con.
- Nhắc lại đầu bài
- HS làm bài vào vở ô li
- HS thực hiện vào vở
- HS làm nhanh vào vở ô li
<b>bài tập</b>
* Y/ C nêu cách đặt tính.
- GV theo dõi giúp đỡ HSY
khi làm bài
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Củng cố lại kiến thức
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu
* Bước 1 đặt tính
* Bước 2 tính
- HS nghe.
<b> ………..</b>
<b>Ngày soạn: 8.01 .2012 Ngày giảng: Thứ 3.10 .1 .2012</b>
<b>TIẾT 1 + 2: TIẾNG VIỆT: ICH – ÊCH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
* Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. Đọc được các từ ngữ ứng dụng. Viết được :
ich, êch, tờ lịch, con ếch. Luyện nói từ 2 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
- HSKG: Đọc tồn bài , nói từ 3,4 câu theo chủ đề
- HS Y: Nhận diện âm và tập đánh vần.
* GDMT: HS yêu thích chú chim sâu có ích cho mơi trường thiên nhiên và cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Giáo viên : Tranh SGK.
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>III.</b> Các hoạt động dạy - học :
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
2’
6’
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:
- GV NX, ghi điểm.
<b> 3. Dạy bài mới: </b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần mới
:ich , êch . GV ghi đầu bài
<b> 2. Dạy vần: </b>
<b> a. Dạy vần ich</b>
* Nhận diện vần(Hỗ trợ HSY ghép
đọc)
- GV ghép và viết bảng vần ich
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh ich và ach
- Đọc vần
* Ghép tiếng lịch
- Nêu cấu tạo tiếng
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con: viên gạch
sạch sẽ
- HS đọc đầu bài.
* HS ghép ich
- Vần ich: Gồm 2 âm ghép lại. âm i
đứng trước, ch đứng sau
- HS so sánh
8’
12’
2’
25’
8’
- Đọc tiếng
* GVcho HSQS tranh ?Tranh vẽ gì
- GV giảng,ghi bảng - ghép
tờ lịch
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<b>b. Dạy vần êch( t ương tự ich)</b>
<b>c. Hư ớng dẫn viết bảng con :</b>
- GV viết mẫu, nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con :ich, êch, tờ lịch,
con ếch.
- GV giúp đỡ HSY
<b> * Củng cố </b>
- Cô dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : ich , êch
<b>Tiết 2</b>
<b> 3. Luyện tập</b>
<b> a. Luyện đọc</b>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV NX ,đánh giá.
<b>d. Đọc từ ứng dụng </b>
- GVghi bảng:
vở kịch
vui thích
mũi hếch
chênh chếch
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu nd
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng .
Tơi là chim chích
………..
* GD HS u thích chú chim sâu có ích
cho mơi trườngthiên nhiên và cuộc
sống.
<b>b. Luyện nói </b>
<b> Chủ đề: Chúng em đi du lịch. </b>
- Gọi 1 Hs đọc tên bài.
- Quan sát tranh minh hoạ và nói theo
câu hỏi gợi ý :
? Bức tranh vẽ gì?
? ở lớp bạn nào đã được đi du lịch.
? Kể tên những khu, điểm du lịch mà
em biết ?
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát NX:Tranh vẽ tờ lịch để
xem nhày , tháng , năm .
- HS ghép từ tờ lịch
NX cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
- CN - ĐT
- HS quan sát viết bảng
- Vần ich, êch
- HS thi tìm và nêu từ tìm được
- CN lên bảng chỉ - đọc ,lớp theo
dõi nhận xét.
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- HS nêu ND tranh :- Bức tranh vẽ
cành tranh và chú chim chích.
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng mới,đọc câu CN,ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ.
* 1 HS đọc tên bài.
+ HS quan sát tranh ,nói theo gợi ý.
- Bức tranh vẽ các bạn HS đi du
lịch ….
12’
5’
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
*HD Đ ọc bài SGK
- GVNX- ghi điểm
<b> c. Luyện viết </b>
- GV cho hs mở vở
- HD cách viết bài
- GV quan sát – hướng dẫn giúp đỡ
HSY
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học.
- HS kể: Vịnh hạ Long, Sa Pa ,
Sầm Sơn , ...
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- Đọc bài gv chỉ trên bảng.
………..
<b>TIẾT 3</b>: <b>TOÁN</b>: <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
* Thực hiên được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14+
3. Làm bài 1( cột1, 2, 4), 2( cột 1, 2,4 ),3(cột 1, 3).
- HSKG: Làm bài 1, 2, 3, 4 .
- HSY: Làm bài 1( cột 1, 2).
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:
<b>Tg</b>
5’
30’
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV Y/C HS làm bài :
- GV nxét, ghi điểm.
<b>2. Dạy bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2. HD luyện tập: </b>
+ <b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>.
? Bài tốn Y/C ta làm như thế nào?
- Y/C HS làm vào vở ơ ly.
- GV HS lên bảng đặt tính rồi tính.
<b>Hoạt động của trị</b>
- HS làm bảng con .
17 15
+ +
2 1
19 16
- 3 em nối tiếp nhau lên bảng làm .
13 6 5 4 3 2 1
19 <b>18</b> <b>17</b> <b>16 15 14</b>
- Nhận xét, sửa sai.
- 1 HS nêu Y/C.
- Đặt tính theo cột dọc.
-1 HSY làm bảng phụ:
Lớp làm vở.
12 13 11 16 12 7 16
4’
+ <b>Bài 2: Tính nhẩm.</b>
? Nêu cách tính nhẩm.
? Y/ C HS nhẩm rồi nêu kết quả nối
tiếp theo.
<b>+ Bài 3: Tính</b>
? Quan sát các phép tính có nhận xét
gì?
? Nêu cách tính với dạng đó.
- Chia lớp thành 2 nhóm . Y/C mỗi
nhóm làn 3 phép tính .
+ <b>Bài 4: Nối (theo mẫu)</b>
- Gọi 1 HS đọc mẫu.
- HD HS làm bài.
Y/C cả lớp tự nhẩm . Gọi HS nối
tiếp nhau lên bảng mỗi em nối 1
phép tính .
- HS trình bày
- GV nxét, sửa sai.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
? Nêu cách cộng dạng 14 + 3.
- Chuẩn bị bài: Phép trừ dạng 17 - 3
- GV nhận xét tiết học.
3 4 5 2 7 2 3
15 17 16 18 19 9 19
- HS nêu Y/C
-2 HSTB Làm bảng phụ
15 + 1= 16
18 + 1= 19
13 +5 = 18
10 + 2= 12
12+ 0 = 12
15 + 3 =18
14 + 3 =17
13 + 4= 17
- 1 HSTB nêu Y/C.
- Phép tính đều là phép tính cộng.
- Tính lần lượt từ trái sang phải.
- Các nhóm làm vào vở.kiểm tra bài cho
nhau
10 + 1+ 3 = 14
16 + 1 + 2 = 19
14 + 2 + 1 = 17
11 + 2 + 3 = 16
12 + 3 + 4 = 19
15 + 3 + 1 = 19
- HSKG: nhẩm rồi nối phép cộng đó với
số mà cho là kết quả của phép cộng.
17
19
12
16
- Đặt tính rồi tính từ phải sang trái.
- HS nghe.
<b>………..</b>
<b>TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC</b><i><b>:</b></i><b> LỄ PHÉP,VÂNG LỜI THẦY GIÁO,CÔ GIÁO</b>
<b> (T. 2)</b>
<b>I .Mục tiêu</b>
<b>- Đã soạn ở tiết 1 ( tuần 19 )</b>
12 + 2
11 + 7
15 + 1 13 + 3
<b> II. Chuẩn bị</b>
<b> III. </b> Các hoạt động dạy - học
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
4p
27p
9p
8p
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
? Khi gặp thầy giáo cơ giáo ta phải
làm gì?
? Khi nhận hoặc đưa vật gì từ tay
thầy cơ giáo ta cần làm gì?
<b>2. Dạy bài mới: </b>
<b>2.1 Giới thiệu bài: </b>
GV giảng Þ ghi đầu bài lên bảng.
<b>2.2 Dạy - học nội dung: </b>
<b>* Hoạt động 1: HS làm BT3</b>
- MT : Biết kể những tấm gương
trong trường , lớp biết lễ phép vâng
lời thầy cô giáo
- Y/c HS thảo luận theo nhóm đơi.
- Y/c thảo luận: Hãy kể về mỗt bạn
- Gọi HS kể trước lớp.
- Cả lớp trao đổi nhận xét.
? Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép
vâng lời thầy giáo, cơ giáo?
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo</b>
<b>BT4 </b>
- MT : Biết nhắc nhở các bạn cùng lễ
phép vâng lời thầy cô giáo .
- Y/c HS thảo luận theo nhóm 4.
- Câu hỏi thảo luận: Em sẽ làm gì nếu
bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời
thầy giáo, cơ giáo?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận.
<b>*KL:</b> Khi bạn chưa lễ phép, chưa
vâng lời thầy giáo, cô giáo, em nên
nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn
không nên như vậy.
<b>* Hoạt động 3: Vui múa hát về chủ</b>
- MT : hát về chủ đề thầy cô giáo
- GV hát bài: “bụi phấn”
- HS trình bày.(HSKG , TB )
- Nhận xét, bổ xung.
- Vài HS nhắc lại.
- HS kể trong nhóm.
- Các nhóm kể 1 - 2 tấm gương của
các bạn trong lớp , trong trường .
- HS nêu ý kiến.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS thảo luận trong nhóm.
- Đại diên nhóm trình bày
+ Khi bạn chưa lễ phép, chưa vâng
lời thầy giáo, cô giáo em nên nhắc
nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không
nên như vậy.
- HS nxét.
3p
- Y/C cả lớp hát bài " cô giáo như mẹ
hiền ", " cô giáo em "
- HD HS đọc 2 câu thơ: “Thầy cô như
thể cha mẹ” Vâng lời, lễ phép mời là
trò ngoan.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- GV hệ thống lại bài học.
- GV chuẩn bị bài sau: Em và các
bạn.
- GV nxét, tiết học.
- Cả lớp hát + vỗ tay .
- HS đọc.
- HS vận dụng và biết kính trọng, lễ
phép vâng lời thầy cơ.
<b>………..</b>
<b>Buổi chiều:</b>
<b>TIẾT 1 + 2: L.ĐỌC & L.VIẾT: ƠN LUYỆN VẦN: ICH - ÊCH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
* Đọc, viết được các từ ngữ,câu có chứa vần ich, êch làm được bài tập.
- HSY: Củng cố lại âm, tâp đánh vần vần. Nhìn viết được từ ứng dụng.
<b> II. Chuẩn bị:</b> <b> </b>
- GV: Nội dung ôn luyện
III. Các hoạt động dạy học:
17’
15’
8’
TIẾT 1
<b>1.Viết bảng : </b>
vở kịch mũi hếch
nghịch ngợm trắng bệch
xích lơ chích thuốc
về đích mắt xếch
- GV Nhận xét
<b>2. Dạy ôn luyện:</b>
* Đọc bài trên bảng lớp
vở kịch mũi hếch
nghịch ngợm trắng bệch
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tơi bắt
Cho chanh quả nhiều
Ri rích, ri rích .
- GV hỗ trợ HSY củng cố tập đánh
vần
- Tổ chức cho HS luyện đọc
- Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho HS
- Nhận xét cho điểm
* Đọc bài trong SGK
- Y/C HS nhẩm thầm
- HS viết bảng
- HS nhẩm tnầm
- HS đọc CN ĐT
- Cả lớp nhẩm thầm
HS đọc cá nhân - ĐT
37’
3’
- Giúp đỡ HSY
- GV kiểm tra đọc theo dõi chỉnh sửa
TIẾT 2
<b>3. Luyện tập:</b>
* Luyện viết:
- Viết 2 cột từ trên bảng vào vở ô li
- HSKG: Viết 1 – 2 câu ƯD
- GV nhận xét giúp đỡ HSY
* Làm bài tập VBT
- Hướng dẫn HS làm bài tập
- GV giúp đỡ HSY
- GV chữa bài tập
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Cho cả lớp đọc bài trên bảng.
- HS làm bài tập trong vở
- Lớp ĐT
<b>………..</b>
<b>TIẾT 3: L.TỐN:</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
* Củng cố những kiến thức về trừ 2 số (dạng 14 +3).Làm được bài tập 1, 2 .
- HSKG: làm bài 1, 2, 3 .
- HSY: Làm quen với phép trừ trong phạm vi 20. Làm bài 1 Cột 1 ,2).
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Sgk, giáo án, vở bài tập.
- Học sinh: Sgk, vở bài tập, bảng, bút...
<b>III.</b> Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’
32’
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Dạy bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài
GV ghi đầu bài lên bảng.
2.Luyện tập
+ Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Y/C 1 HS nêu cách đặt tính.
- Y/C HS làm vào vở.
- 2HS làm bài. Lớp làm bảng con
14 11 12 10 12 14
+ + + + + +
3 1 4 3 2 1
17 12 16 13 14 15
Nhân xét, sửa sai.
- 1 HS nêu Y/C
- 3 HS lên bảng làm.
11 11 12 10 15 13
2’
Bài 2: Tính nhẩm.
? Nêu cách tính nhẩm.
- HS nhẩm rồi nêu kết quả theo tổ.
- Làm bảng phụ.
+ Bài 3: Tính
- Tìm cách tính ở các phép tính có
chứa 2 dấu + (-).
- Y/C HS làm vào SGK.
3. HD làm vở bài tập.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- giúp đỡ HSY
- Chấm một số vở - nhận xét.
4. <b>Củng cố - dặn dị</b>.
- HD về nhà ơn bài.
3 5 5 2 2 2
15 16 17 12 17 15
- 1 HS nêu Y/C.
- HS nêu.
.
14+ 1 = 15
15+ 1 = 16
11 + 4 = 11
10 + 1 = 11
13 + 2 = 15
11 + 2 = 13
10+1+2 = 13
11+2+1= 14
- Tính từ trái sang phải.
- 3 HSKG lên bảng làm.( mỗi em làn 2
pt)
12 + 3 - 1 = 14 14 - 2 + 1 = 13
11+ 2 - 1 = 12 14 - 3 - 1 = 10
10 + 2 + 3 = 15 13 - 2 - 1 = 10
- Nhận xét, sửa sai.
<b>Ngày soạn: 09.01.2012 Ngày giảng: Thứ tư ngày: 12.01.2012</b>
<b>TIẾT 1 + 2: TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
* Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Viết được các
vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 77đến bài 83. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện:
Anh chàng ngỗng và con ngỗng vàng.
- HSKG: Kể được từ 2 -3 đoạn truyện theo tranh .
- HSY: Đánh vần rồi đọc các từ ứng dụng. Nhìn viết được từ ngữ ứng dụng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh kể chuyện
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>III.</b> Các hoạt động dạy - học :
1’
4’
2
15’
8’
10’
15’
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- G V yêu cầu HSđọc bài trong
SGK.
- Yêu cầu HS viết bảng con:
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Dạy bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Cho HS quan sát tranh , khai thác
khung đầu bài rút ra vần : ac , ach
- GV ghi bài lên bảng.
<b>2 . Ôn tập</b>
<b>a. Ôn lại các vần đã học</b>
- GV chỉ chữ.
- Yêu cầu HS ghép các chữ thành
vần
- Yêu cầu HS chỉ và đọc bài.
? Những vần nào có kết thúc bằng c.
? Những vần nào có ngun âm
<b>b. Đọc từ ngữ ứng dụng</b>:<b> </b>
GV viết từ ngữ ứng dụng lên bảng.
- Chỉ bảng cho HS nhẩm.
- Y/C HS đọc tiếng, từ.
- GV đọc mẫu
- giảng nghĩa từ.
<b>c. HD HS viết bảng con:</b>
- GV viết mẫu lên bảng : thác
n-ước , ích lợi yêu cầu HS viết bảng
con .
- HDlớp nhận xét, sửa sai .
* Củng cố :
- Thi tìm từ có chứa vần trong bảng
ơn
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập: </b>
<b>a. Luyện đọc </b>
+ Đọc bài trên bảng lớp.
+ Đọc bài ứng dụng.
- 2 HS đọc.
- HS viết.
vui thích mũi hếch
- Quan sát tranh, nhậ xét
- HS đọc các âm trong bảng ơn CN,
nhóm, lớp.
- HS ghép và đọc trơn vần CN,
nhóm , lớp .
- CN lên bảng chỉ và đọc tồn bảng
ơn
- HS trả lời :
Thác nước
Chúc mừng
ích lợi
- HS nêu cách viết.
- HS viết bảng con.
- HS tìm và thi đua nêu từ tìm đợc
10’
10’
5’
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét
tranh.
GV giảng Þ câu ứng dụng (ghi
bảng)
Đi đến nơi nào
………
Con đường bớt xa
- HD HS cách đọc bài.
- GV đọc mẫu - giảng nội dung.
<b>b. Kể chuyện </b>
<b>Anh chàng ngốc và con ngỗng</b>
<b>vàng.</b>
- Yêu cầu 1 vài HS đọc tên chuyện.
+ GV kể mẫu lần 1.
+ GV kể lần 2 theo tranh minh hoạ.
+ Chia nhóm cho HS kể.
+ Gọi đại diện các nhóm thi kể nối
tiếp.
GV nhận xét, bổ sung.
? Qua câu chuyện này các con hiểu
được điều gì?
- GV - ý nghĩa câu chuyện:- Nhờ tốt
bụng. Ngốc đã gặp điều tốt đẹp, lấy
công chúa làm vợ.
* HD Đọc SG K
-GVnhận xét- tuyên dương
<b>c. Luyện viết </b>
- GV HD HS viết ở VTV ra viết bài.
- GV quan sát, chỉnh sửa thế.
- Thu chấm 5 - 6 bài.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
Chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau .
- GV nhận xét, tiết học.
- Bức tranh vẽ 2 bạn nhỏ đang
- HS tìm tiếng mang vần mới.
- Đọc tiếng,câu, ứng dụng CN,
nhóm, lớp.
- HS đọc trơn bài ứng dụng
- HSđọc.
- HS nghe
- HS kể nối tiếp trong nhóm.
Tranh 1: Nhà kia có.... về nhà.
Tranh 2: Trên đờng, Anh tạt vào...
kinh đô.
Tranh 3: Vừa lúc... làm vợ.
Tranh 4: Công chúa... vợ.
- HS thi kể giữa các nhóm.
- Nhờ tốt bụng. Ngốc đã gặp điều
tốt đẹp, lấy công chúa làm vợ.
- Đọc ĐT – N- CN
- HS viết vào vở.
- HS đọc đồng thanh.
<b>……….</b>
<b>TIẾT 3 : TOÁN :PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 (T110)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
* Biết làm các phép tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20. Làm bài 1(a), 2(cột 1,
3), 3( phần 1).
- HSY: làm bài 1(a), 2(cột 1)
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: SGK 1 thẻ 1 chục que tính và 7 que tính rời.
- Học sinh: SGK, vở bài tập, bảng, bút, bộ đồ dùng học toán lớp 1.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
4’
30’
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV yêu cầu HS làm bài :
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Dạy bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2. HD luyện tập: </b>
+ <b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>.
? Bài tốn u cầu ta làm như
thế nào?
- Yêu cầu HS làm vào vở ô ly.
- GV HS lên bảng đặt tính rồi
tính.
+ <b>Bài 2: Tính nhẩm.</b>
? Nêu cách tính nhẩm.
? Yêu cầu HS nhẩm rồi nêu kết
quả nối tiếp theo.
<b>+ Bài 3: Tính</b>
? Quan sát các phép tính có nhận
xét gì?
? Nêu cách tính với dạng đó.
HS làm bảng con .
17 15
+ +
2 1
19 16
- 3em nối tiếp nhau lên bảng làm .
13 6 5 4 3 2 1
19 <b>18</b> <b>17</b> <b>16 15 14</b>
- Nhận xét, sửa sai.
- 1 HS nêu yêu cầu
- Đặt tính theo cột dọc.
-1 HSY làm bảng phụ:
Lớp làm vở.
12 13 11 16 12 7 16
+ + + + + + +
3 4 5 2 7 2 3
15 17 16 18 19 9 19
- HS nêu yêu cầu
-2 HS Làm bảng phụ
15 + 1= 16
18 + 1= 19
13 +5 = 18
10 + 2= 12
12+ 0 = 12
15 + 3 =18
14 + 3 =17
13 + 4= 17
- 1 HS nêu yêu cầu
- Phép tính đều là phép tính cộng.
- Tính lần lượt từ trái sang phải.
- Các nhóm làm vào vở.kiểm tra bài cho
nhau
10 + 1+ 3 = 14
16 + 1 + 2 = 19
4’
nhóm làn 3 phép tính .
+ <b>Bài 4: Nối (theo mẫu)</b>
- Gọi 1 HS đọc mẫu.
- HD HS làm bài.
Yêu cầu cả lớp tự nhẩm . Gọi HS
nối tiếp nhau lên bảng mỗi em nối
1 phép tính .
- HS trình bày
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
? Nêu cách cộng dạng 14 + 3.
Chuẩn bị bài: Phép trừ dạng 17
-3
- GV nhận xét tiết học.
14 + 2 + 1 = 17 15 + 3 + 1 = 19
- HS: nhẩm rồi nối phép cộng đó với số
mà cho là kết quả của phép cộng.
17
12
16
14
18
- Đặt tính rồi tính từ phải sang trái.
- HS nghe
======================o0o========================
<b>Buổi chiều</b>:
<b>TIẾT 1: THỦ CÔNG: GẤP MŨ CA LÔ (T.2</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
* HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy và gấp được hoàn chỉnh 1 cái mũ ca lô.
- HSKG: Rèn kĩ năng thực hành gấp giấy, rèn đơi tay khéo léo óc thẩm mĩ, sáng
tạo cho học sinh.
- HSY: Gấp đc mũ ca nô dưới sự hd của GV.
* GD HS biết yêu quý sản phẩm lao động, biết giữa vệ sinh lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Giáo viên: - giấy trắng du ki to.
* Học sinh: - Giấy báo hoặc giấy du ki to (1/4).
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trò</sub></b>
5’ <b><sub>1. Kiểm tra bài cũ:</sub></b><sub> </sub> <b><sub> </sub></b>
- GV kiểm tra dụng cụ học tập của
HS.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Hs lấy đồ dùng lên bàn .
- Hs lắng nghe.
11 + 7
15 + 1
17 + 2
12 + 2
13 + 3
1’
20’
5’
4’
<b>2. Bài mới : </b>
<b>a- Giới thiệu bài: </b>
- Gv ghi đầu bài lên bảng.
<b> b - Thực hành: </b>
- Gọi 1 - 2 HS nhắc lại quy trình gấp
mũ ca lơ.
* GV y/c Hs lấy giấy ra thực hành gấp
mũ ca lô.
- GV nhắc lại để giúp HS nhớ (chậm
dãi để HS vừa gấp vừa nhớ).
- GV quan sát,HD những HS lúng
túng.
- Sau khi HS gấp xong HD các em
trang trí tuỳ ý theo sự sáng tạo.
<b> c- Trưng bày sản phẩm</b>
- GV y/c HS chọn một số bài đẹp trưng
bày.
- Y/c HS dán sản phẩm vào vở thủ
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
- Nhắc lại ND bài học.<b> </b>
- Nhận xét thái độ học tập, kỹ năng gấp
giấy.<b> </b>
- Chuẩn bị bài sau <b> </b>
- GV nxét tiết học.
- 2 Hs nhắc lại.
- 2 HS nhắc lại quy trình gấp mũ ca
lơ.
- HS lấy giấy ra thực hành gấp mũ
ca lô theo 4 nhóm.
- Hs trang trí.
- HS nhận xét:
+ Bài hồn thành.
+ Kỹ năng (đẹp, phẳng, nếp gấp cân
đối).
………
<b>TIẾT 2: L. VIẾT: ÔN LUYỆN CÁC VẦN BÀI 76 ĐẾN BÀI 83.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
*Viết được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- HSKG: Viết được câu UD.
- HS Y: Nhìn viết được từ ngữ ứng dụng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Học sinh: bộ chữ T.V.
III. Các hoạt động dạy - học :
tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
35’
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- G V Y/C HS đọc bài trong SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3’
a. Ôn lại các vần đã học
Gọi HS đọc các vần đã học ghi bảng.
GV viết từ ngữ ứng dụng lên bảng.
- Chỉ bảng cho HS nhẩm.
- Y/C HS đọc tiếng, từ.
- GV đọc mẫu
- giảng nghĩa từ.
c. HD HS viết bảng con:
- GV viết mẫu lên bảng : thác nước ,
ích lợi Y/C HS viết bảng con .
- HDlớp NX , sửa sai .
- Thi tìm từ có chứa vần trong bảng ôn
3. Luyện viết
- Viết bài vào vở
* HD làm vở BT
- GV quan ssats giúp đỡ HSY.
- Thu chấm 5 - 6 bài.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Dặn HS chuẩn bị bài sau .
- GV nxét, tiết học.
- HS trả lời
- HS đọc các âm trong bảng ơn CN,
nhóm, lớp.
- HS ghép và đọc trơn vần CN,
nhóm , lớp .
- CN lên bảng chỉ và đọc tồn bảng
ơn
Cây đước quả gấc
Khó nhọc tức giận:
Thác nước Chúcmừng
ích lợi thuộc bài
* Chủ nhật, bố đưa Bình đi xem
xiếc. Bình thích thú lắm.
- HS nêu cách viết.
- HS viết bảng con.
……….
<b>TIẾT 3: L.TỐN: ƠN LUYỆN 17- 3</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
* Củng cố những kiến thức về trừ 2 số (dạng 17 - 3). Làm được bài tập 1, 2 trong
VBT .
- HSKG: làm bài 1, 2, 3, 4 .
- HSY: Làm quen với phép trừ trong phạm vi 20. Làm bài 1 trong VBT dưới sự
HD của GV.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: Nội dung ôn luyện
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
40
Hoạt động của gv
<b>1. Ơn luyện:</b>
* Bài 1: Đặt tính rồi tính
17 + 2 18 – 6 10 + 7
13 + 6 15 – 3 13 - 3
- GV theo dõi giúp đỡ
* Bài2: Tính
14 + 3 + 2 = 18 - 8 – 0 =
Họat động của hs
17 – 4 + 5 = 16 – 5 + 7 =
- GV nhận xét chữa
* Bài 3: Điền dấu <, >, = ?
12 + 6 …. 18 – 2
17 – 7…. 19 – 9
14 + 2 …..19 – 1
- GV chữa
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Có : 17 cái bánh
Ăn hết : 4 cái bánh
Còn : ….. Cái bánh ?
- GV chữa nhận xét
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở </b>
<b>bài tập</b>
* Y/ C HS nêu cách đặt tính.
- GV theo dõi giúp đỡ HSY khi làm bài
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Củng cố lại kiến thức
- Nhận xét tiết học
- Nhắc lại đầu bài
- HS làm bài vào vở ô li
- HS thực hiện vào bảng con
- HS làm nhanh vào vở ơ li
- HS đọc bài tốn rồi viết phép
tính thích hợp.
<b>=========================o0o========================</b>
Ngày soạn: 10.01.2012 Ngày giảng: Thứ năm ngày 12.01.2012
<b> I. Mục tiêu: </b>
* Đọc được: op, ap , họp nhóm, múa sạp. Đọc được các từ ngữ ứng dụng.Viết
được : op, ap, họp nhóm, múa sạp. Luyện nói từ 2 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn
cây, tháp chng.
- HSKG: Đọc trơn tồn bài, luyện nói từ 4 - 5 câu theo chủ đề.
- HSY: Nhận diện âm vần, tập đánh vần viết đc ½ bài.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b> III.</b> Các hoạt động dạy - học :
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1
4’
<b>Tiết 1</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b><i><b>: </b></i><b> </b>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:
- 2 em đọc bài SGK
n-2’
9’
8’
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b> </b></i><b>3. Dạy bài mới: </b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần
mới :op ,ap . GV ghi đầu bài
<i><b> </b></i><b>2. Dạy vần: </b>
<b> a. Dạy vần op</b>
* Nhận diện vần( Hỗ trợ HSY ghép
đọc)
- GV ghép và viết bảng vần <b>op</b>
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh <b>ot</b> và <b>op</b>
- Đọc vần
* Ghép tiếng <b>họp</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
* GVcho HS quqn sát tranh ?Tranh
vẽ gì
- GV giảng, ghi bảng - ghép
<b>họp nhóm</b>
- Hướng dẫn đọc từ
* Đọc tổng hợp
<b>b. Dạy vần ap ( t ương tự op)</b>
<b>sạp</b>
<b>múa sạp</b>
ước ,chúc mừng , ích lợi
- HS đọc đầu bài.
* HS ghép <b>op</b>
- Vần op: Gồm 2 âm ghép lại.âm o
đứng trước, p đứng sau
- HS so sánh
- đánh vần , đọc trơn CN, ĐT
* HS ghép tiếng <b> họp</b>
- Nhậnu xét cấu tạo tiếng
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát nhận xét:
- HS ghép từ <b>họp nhóm</b>
Nhận xét cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
- CN - ĐT
HS ghép vần, phân tích vần, đọc CN
– ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN -
ĐT
12’
2’
15’
8’
<b>c. Hướng dẫn viết bảng con :</b>
- GV viết mẫu, nêu cách viết kết
hợp HDHS viết bảng con : op, ap ,
họp nhóm, múa sạp.
- GV nhận xét giúp đỡ HSY
<b> * Củng cố </b>
- Cơ dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : op , ap
<b>Tiết 2</b>
<i><b> </b></i><b>3. Luyện tập</b>
<b> a. Luyện đọc</b>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b> </b></i><b>d. Đọc từ ứng dụng </b>
- GVghi bảng:
<b>con cọp</b>
<b>đóng góp</b>
<b>giấy nháp</b>
<b>xe đạp</b>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu nội
dung
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng
<b>b. Luyện nói </b>
<i><b> </b></i>Chủ đề: <b>Chóp núi, ngọn cây.</b>
- Quan sát tranh minh hoạ và nói
theo câu hỏi gợi ý :
? Bức tranh 1 vẽ gì?
- HS quan sát viết bảng
- Vần op, ap
- HS thi tìm và nêu từ tìm đợc
- CN lên bảng chỉ - đọc, lớp theo
dõi nhận xét.
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- HS nêu nội dung tranh
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng mới,đọc câu CN,ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ .
1 HS đọc tên bài.
+ HS quan sát tranh ,nói theo gợi ý.
- Bức tranh vẽ.
15’
5’
? Hãy chỉ đâu là chóp núi?
? Bức tranh 2 vẽ gì?
u cầu HS chỉ ngọn cây?
? Bức tranh 3 vẽ gì?
? Tháp chuông thường thấy ở đâu?
? Tháp chuông để làm gì?
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
* Hướng dẫn đọc bài SGK
- GV nhận xét- tuyên dương
<b>c. Luyện viết </b>
- GV cho HS mở vở - HD cách viết
bài
- GV quan sát – Giúp đỡ HSY
4.<b> Củng cố - dặn dò:</b>
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học.
- Tranh 2 vẽ ngọn cây.
- 2 HS chỉ.
- Bức tranh 3 vẽ tháp chuông.
- Tháp chuông thường có ở nhà
chùa...
- Tháp chuông là để đặt những quả
chuông lớn.
- Đọc ĐT -N-CN
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- HS nghe.
<i>===================o0o======================</i>
<b> TIẾT 3: TOÁN: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
* Củng cố những kiến thức về trừ 2 số (dạng 17 - 3) .Làm được bài tập 1,
- HSKG: Rèn luyện kỹ năng thực hiện đặt tính và tính nhẩm (17 - 3).Làm được bài
tập SGK.
- HSY: Làm quen với phép trừ trong phạm vi 20.
<b>II.</b>
<b> Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: SGK.
- Học sinh: vở bài tập, bảng, bút...
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>4’ 1. Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- 2 HS làm bài.
18 18 15 15 12 14
<b>30’</b>
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Dạy bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2.Luyện tập</b> <b> </b>
<b>+ Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>
- Yêu cầu 1 HS nêu cách đặt tính.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV nhận xét, sửa sai.
<b> Bài 2: Tính nhẩm.</b>
? Nêu cách tính nhẩm.
- HS nhẩm rồi nêu kết quả theo tổ.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
<b>+ Bài 3: Tính</b>
- Tìm cách tính ở các phép tính có
chứa 2 dấu + (-).
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
+ <b>Bài 4</b>: Nối (theo mẫu)
- HS nhẩm rồi nêu mẫu.
? Nhìn mẫu có nhận xét gì?
- Y/ c HS nối tiếp nhau lên bảng nối
- - - - -
-7 1 4 3 2 3
<b>11 17 11</b> <b>12</b> <b>10</b> <b>11</b>
Nhân xét, sửa sai.
- 1 HS nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng làm.
14 16 17 17 19 19
- - -
-3 5 5 2 2 7
<b>11 11 12</b> <b>15</b> <b>17</b> <b>12</b>
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS nêu.
Nhận xét, bổ sung.
14 - 1 = 13
15 - 1 = 14
15 - 4 = 11
19 - 8 = 11
17 - 2 = 15
16 - 2 = 14
15 - 3 = 12
15 - 2 = 13
- Nhận xét, sửa sai.
- Tính từ trái sang phải.
- 3 HS lên bảng làm.( mỗi em làn 2 pt)
12 + 3 - 1 = 14 16 - 2 + 1 = 15
15 + 2 - 1 = 16 15 - 3 - 1 = 11
17 - 5 + 2 = 14 19 - 2 - 5 = 12
- Nhận xét, sửa sai.
- Trừ nhẩm rồi nới số mà cho là kết
quả đúng.
16
14
13
15
14 - 1
15 - 1
17 - 2
<b>5’</b>
- Gọi HS đọc kết quả.
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
- Nhắc lại cách tính (dạng 17.3)
- CB bài sau: Phép trừ dạng 17 - 7.
- HDHS làm bài trong VBT .
- GV nhận xét tiết học.
17
- HS đọc.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS nêu.
- HS mở vở theo dõi
<b> TIẾT 4: L.TOÁN: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
* Củng cố những kiến thức về trừ 2 số (dạng 17 - 3) . Làm được bài tập 1, 2 VBT.
- HSKG: Rèn luyện kỹ năng thực hiện đặt tính và tính nhẩm (17 - 3).Làm được bài
tập VBT.
- HSY: Làm quen với phép trừ trong phạm vi 20.
<b>II.</b>
<b> Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: ND ôn tập.
- Học sinh: vở bài tập, bảng, bút...
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Dạy bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2. Luyện tập</b> <b> </b>
<b>+ Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>
- Yêu cầu 1 HS nêu cách đặt tính.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV nhận xét, sửa sai.
<b> Bài 2: Tính nhẩm.</b>
- 2 HS làm bài.
18 – 6 = 15 - 6 =
19 – 3 = 18 – 2 =
Nhân xét, sửa sai.
- 1 HS nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng làm.
15 15 16 15 19 18
- - -
-3 5 4 2 6 7
<b>14 10 12</b> <b>13</b> <b>13</b> <b>11</b>
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS nêu.
Nhận xét, bổ sung.
<b>5’</b>
? Nêu cách tính nhẩm.
- HS nhẩm rồi nêu kết quả theo tổ.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
<b>+ Bài 3: Tính</b>
- Tìm cách tính ở các phép tính có
chứa 2 dấu + (-).
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
- HD làm các bài trong VBT.
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
- Nhắc lại cách tính (dạng 17.3)
- CB bài sau: Phép trừ dạng 17 - 7.
- HDHS làm bài trong VBT .
- GV nhận xét tiết học.
15 - 1 = 14
15 - 3 = 12
15 - 3 = 12
19 - 7 = 12
17 - 4 = 13
16 - 3 = 13
16 - 3 = 13
14- 2 = 12
- Tính từ trái sang phải.
- 3 HS lên bảng làm.( mỗi em làn 2 pt)
13 + 3 - 1 = 15 16 - 2 + 3 = 17
15 + 3 - 1 = 17 15 - 2 - 1 = 12
17 - 5 + 2 = 14 19 - 4 - 5 = 10
- Nhận xét, sửa sai.
- HS làm bài trong VBT.
- HS nêu.
- HS mở vở theo dõi
<b>………</b>
<b>Buổi chiều:</b>
<b>TIẾT 1: TN &XH: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
* Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến trên đường đi học.
Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
- HSKG: Phân tích dược tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng quy
định khi đi các loại phương tiện.
- HSY: Nêu đc một tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến trên đường đi học.
* GDKNS : Học sinh có ý thức chấp hành các luật lệ giao thông; tư duy phê phán,
ra quyết định ; tự bảo vệ; phát triển kĩ năng giao tiếp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp.
<b>2. Học sinh</b>: sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>4’</b>
<b>28’</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b> :
- Nêu một vài cảnh vật xung quan.
- GN nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới </b>:
a- Giới thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta
học bài 20, ghi tên đầu bài.
<b>3’</b>
b- Giảng bài:
* HĐ1: Thảo luận tình huống.
- Mục tiêu: Biết một số tình huống nguy
hiểm xảy ra trên đường đi học.
- Tiến hành: cho học sinh thảo luận nhóm
theo nội dung tranh.
? Nếu làm như các bạn trong tranh thì
điều gì sẽ xảy ra.
? Đã bao giờ em có hành động đó chưa.
? Em khuyên các bạn đó như thế nào.
KL: Để tránh xảy ra tai nạn trên đường đi
mọi người phải chấp hành quy định về
trật tự an tồn giao thơng.
* HĐ2: Quan sát tranh
- Mục tiêu: Biết qui định về đi bộ trên
đường.
- Tiến hành: Cho lớp quan sát tranh và trả
lời các câu hỏi.
? So sanh con đường ở tranh 1 và 2.
? Người đi bộ ở tranh 1 đi ở vị trí nào.
? Người đi bộ ở tranh 2 đi ở vị trí nào.
? Khi đi bộ em cần đi như thế nào.
- Gọi các nhóm trả lời.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
KL: Khi đi bộ trên đường, cần đi sát mép
đường phía bên phải của mình.
* HĐ3: Trị chơi “Đèn xanh đèn đỏ”
MT: Biết thực hiện theo qui định về trật
tự an tồn giao thơng.
- GV kẻ một ngã tư ở lớp và cho học sinh
thực hiện theo đèn hiệu.
<b>3. Củng cố, dặn dị :</b>
? Hơm nay chúng ta học bài gì.
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
HS nhắc lại ĐB
Học sinh quan sát tranh nói về
từng hoạt đọng ở nội dung mỗi
tranh.
Học sinh trả lời
Không chạy lao ra ngồi đường,
khơng được bám, thị tay ra bên
ngồi ô tô,
Học sinh thảo luận theo cặp, trả
lời câu hỏi.
Trả lời và nhận xét bài.
- Học sinh đóng vai đèn hiệu,
người đi bộ rồi thực hiện đi lại
theo đường hiệu
- Lớp học bài, xem trước bài học
sau
……….
<b>TIẾT 2: L. VIẾT: ÔN LUYỆN VẦN OP - AP.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
*Viết được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng có vần op - ap.
- HSKG: Viết được câu UD.
- HS Y: Nhìn viết được từ ngữ ứng dụng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
III. Các hoạt động dạy - học :
tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
35’
3’
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- Đọc cho hs viết bảng con: op, ap, họp
nhóm, múa sạp.
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>2. Dạy bài ôn luyện </b>
c. HD HS viết bảng con:
- GV viết mẫu lên bảng : con cọp, đóng
góp, giấy nháp, xe đạp.
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng thu.
- HD lớp NX , sửa sai .
3. Luyện viết
- Viết bài vào vở
- Thu chấm bài, nhận xét bài.
* HD làm vở BT
- GV quan ssats giúp đỡ HSY.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Cho hs đọc lại bài viết.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau .
- GV nxét, tiết học.
- Viết bảng con.
- HS đọc.
- Viết bảng con các từ.
- Viết vở ô ly.
- Làm bài trong VBT.
- Đọc bài trên bảng.
……….
<b>TIẾT 3: HĐTT: HỌC MÚA: NƯỜI MÈO ON ĐẢNG.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
* Bước đầu biết múa. Tương đối đều.
- HSG: Múa đc cả bài. Hát đúng giai điệu.
- HSY: Múa Theo các bạn 2 động tác.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- GV: Thuộc nd bài hát.
Tg HĐ của Gv HĐ của HS
<b>1.KTBC:</b>
- Gọi 2 hs lên hát hát bài: Người mèo ơn
đảng.
- NS, tuyên dương hs.
<b>2. Bài mới.</b>
2.1. G.Thiệu
2.2. Dạy hát.
- Gv hát mẫu 2 lần.
- Hát kết hợp múa..
- Dạy múa từng động tác ứng với câu hát
đến hết bài.
- 2 hs lên bảng thực hiện.
- Cho hs luyện tập.
+ Hất theo nhóm.
+ Hát theo tổ.
+ Hát cn.
- Tuyên dương những hs thực hiện tốt.
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
- Cho cả lớp hát lại bài hát 2 lần kết hộ
múa.
- VN múa kết hợp hát thuộc bài, tiết sau cô
giáo kiểm tra.
- Múa theo các hình thức thi
đua của Gv.
- Thực hiện.
………
Ngày soạn:11.01.2012 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13.01.2012
<i> </i><b>TIẾT 1: THỂ DỤC:</b> <b>BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
<i><b>I.</b></i>
<i><b> </b></i><b> Mục tiêu:</b><i><b> </b></i>
- Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác Chân của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách điểm số đúng theo hàng dọc theo tổ, Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng.
<b>II- Địa điểm - Phương tiện</b>
1- Địa điểm: - Chuẩn bị sân trường sạch sẽ.
2- Phương tiện: - Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III- Nội dung và phương pháp lên lớp.</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
8’
18’
1<b>.Phần mở đầu : </b>
- Giáo viên nhận lớp và phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp
- Đi thường, hít thở sâu.
<b>2. Phần cơ bản</b> :
* Ơn hai động tác mới học:
- GV hô và làm mẫu lại hai động tác
Vươn thở - Tay.
- GV hô cho học sinh tập.
- GV nêu động tác, làm mẫu và giải
thích động tác:
+ Nhịp 1: Hai tay chống hơng, đồng
thời kiễng gót chân.
+ Nhịp 2: hạ gót chân chạm đất,
khuỵu ghối, thân trên thẳng, vỗ hai
bàn tay vào nhau ở phía trước.
x x x x x
x x x x x <sub></sub>
x x x x x
Học sinh vỗ tay và hát.
Học sinh khởi động
Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu.
Học sinh tập các động tác theo lời hô
Học sinh tập các động tác theo
hướng dẫn của giáo viên.
4’
+ Nhịp 3: Như nhịp 1.
+ Nhịp 4: Về tư thế cơ bản.
+ Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3.4
- GV cho học sinh tập.
- GV quan sát, hướng dẫn thêm cho
học sinh.
* Đếm số hàng dọc theo tổ:
- Cho học sinh giải tán sau đó GV
hơ tập hợp hai hàng dọc.
- GV giải thích và làm mẫu cho học
sinh cách đếm số.
- Lần lượt từng tổ điểm số.
- GV theo dõi, hướng dẫn học sinh.
<b>3.Phần kết thúc : </b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ
học
Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu.
Học sinh tập điểm số.
Lần lượt các tổ điểm số.
Học sinh về nhà ôn lại bài và chuẩn
bị nội dung bài học sau.
<b>………..</b>
<b>TIẾT 2 + 3 : TIẾNG VIỆT: ĂP-ÂP </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
* Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. Đọc được các từ ngữ ứng dụng.Viết được :
ăp, âp, cải bắp, cá mập. Luyện nói từ 2 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
- HSKG: Đọc trơn tồn bài , luyện nói từ 4 -5 câu theo chủ đề.
- HSY: Nhận diện đc âm, vần. Tập đánh vần vần, tiếng khố. Nhìn viết được từ
ứng dụng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: tranh minh hoạ SGK.
- Học sinh: bộ chữ thực hành T.V
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
4’
2’
9’
<i><b> </b></i><b>Tiết 1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b> 2. Dạy bài mới: </b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần mới
:ăp ,âp . GV ghi đầu bài
<i><b> </b></i><b>2. Dạy vần: </b>
<b> a. Dạy vần ăp</b>
* Nhận diện vần( Hỗ trợ HSYđọc ghép)
- GV đọc cho HS ghép vần <b>ăp</b>
2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con:
đóng góp giấy nháp
8’
12’
8’
2’
15’
8’
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh <b>ap </b>và <b>ăp</b>
- Đọc vần
* Ghép tiếng <b>bắp</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
* GV cho HS quan sát tranh ? Tranh vẽ
gì
- GV giản, ghi bảng - ghép
<b>cải bắp</b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<b>b. Dạy vần âp( t ương tự ăp)</b>
<b>âp</b>
<b>mập</b>
<b>cá mập</b>
- HD đọc bài khoá
<b>c. Hư ớng dẫn viết bảng con :</b>
- GV viết mẫu ,nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con :ăp, ấp, cải bắp, cá
mập.
- GV giúp đỡ HSY
<i><b> </b></i><b>* Củng cố </b>
- Cơ dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : ăp – âp.
<b>Tiết 2</b>
<b> 3. Luyện tập</b>
<b> a. Luyện đọc</b>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b> </b></i><b>b. Đọc từ ứng dụng </b>
- GVghi bảng:
<b>gặp gỡ</b>
<b>ngăn nắp</b>
<b>tập múa</b>
<b>bập bênh</b>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu
nộidung
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng .
<b>b. Luyện nói </b>
<i><b> </b></i>Chủ đề: <b>Trong cặp sách của em.</b>
- Quan sát tranh minh hoạ theo cặp và
nói theo câu hỏi gợi ý :
* HS ghép <b>ăp</b>
- Vần ăp: Gồm 2 âm ghép lại. âm ă
đứng trước, p đứng sau
- HS so sánh
- Đánh vần , đọc trơn CN, ĐT
* HS ghép tiếng <b> bắp</b>
- Nhận xét cấu tạo tiếng
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát nhận xét:
- HS ghép từ <b>cải bắp</b>
Nhận xét cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
HS ghép vần, phân tích vần, đọc
CN – ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN -
ĐT
-HS đọc từ CN –ĐT, GVgiảng
- HS quan sát viết bảng
- Vần ăp, âp
- HS thi tìm và nêu từ tìm đợc
- CN lên bảng chỉ - đọc, lớp theo
dõi nhận xét.
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- HS nêu nội dung tranh
-Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vầnmới.
- Đọc tiếng mới,đọc câu CN,ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ .
* 1 HS đọc tên bài.
+ HS quan sát tranh ,nói theo cặp .
+ Đại diện nói trớc lớp :
15’
3’
? Trong cặp sách của bạn có những gì?
? Em hãy kể tên những đồ dùng mà em
thường có.
? Phải giữ gìn SV, đồ dùng học tập nh
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
* HD Đọc SGK
-GVnhận xét– tuyên dương
<b>c. Luyện viết </b>
- GV cho HS mở vở - HD cách viết bài
- GV quan sát
- Giúp đỡ HSY
4.<b> Củng cố - dặn dò:</b>
- Chỉ bảng cho hs đọc bài.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học.
- HS kể.
- Cất giữ cẩn thận.
- Đọc ĐT- N - CN
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- HS đọc đồng thanh.
- HS nghe.
==================o0o===========================
<b>I. Mục tiêu: </b>
*Viết được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng có vần ăp - âp.
- HSKG: Viết được câu UD.
- HS Y: Nhìn viết được từ ngữ ứng dụng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: ND ôn tập.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg
5’
35’
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- Đọc cho hs viết bảng con: ăp, âp, cải
bắp, cá mập.
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>2. Dạy bài ôn luyện </b>
c. HD HS viết bảng con:
- GV viết mẫu lên bảng : gặp gỡ, ngăn
nắp, tập múa, bập bênh.
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
- HD lớp NX , sửa sai .
3. Luyện viết
- Viết bài vào vở
- Thu chấm bài, nhận xét bài.
* HD làm vở BT
- Viết bảng con.
- HS đọc.
- Viết bảng con các từ.
- Viết vở ô ly.
3’
- GV quan ssats giúp đỡ HSY.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Cho hs đọc lại bài viết.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau .
- GV nxét, tiết học.
- Đọc bài trên bảng.
………
<b>TIẾT 5: SHS&SHL: SINH HOẠT TUẦN 20</b>
<b>* SHS: Anh chị lớp 5 xuống sinh hoạt.</b>
<b>I. Nhận xét chung các hoạt động tuần20</b>
<b>1. Đạo đức:</b>
- Thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của người hs
- Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cơ, đồn kết hồ nhã với bạn bè
<b>2. Học tập:</b>
- Các em có ý thức học tập, trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây
dựng bài: Hào, Linh, Hoài, Phương, Ánh, Thu Hương, Giang, Ngọc. C.Ly.
- Bên cạnh đó cịn 1 số em chưa có ý thức học và làm bài trước khi đến
lớp: Trường, Mạnh, Huy.
<b>3. Các hoạt động khác:</b>
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh chung.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ mặc đồng phục đúng qui định.
- Có ý thức tốt trong giờ sh sao.
<b>KẾ HOẠCH TUẦN 21</b>
- Đi học đều, đúng giờ.
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được trong tuần.
- Luyện chữ đẹp và tham gia các phong trào phát động của nhà trường.
………
<b>TUẦN 21</b>
Ngày soạn: 14.01.2012 Ngày giảng: Thứ hai ngày 16.01.2012
<b>TIẾT 1+ 2: TIẾNG VIỆT: ÔP- ƠP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
* Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. Đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. Luyện nói từ 2 câu theo chủ đề: Các bạn lớp
em.
- HSKG: Đọc trơn tồn bài, luyện nói từ 4 câu theo chủ đề. Viết đúng mẫu trình bày
sạch sẽ.
- HSY: Nhận diện đc âm , vần. Tập đánh vần vần, tiếng khố. Viết đc ½ bài.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
2’
6’
8’
9’
8’
2’
<b>I - ổn định tổ chức:</b>
<b> II - Kiểm tra bài cũ: </b>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:
GV nhận xét, ghi điểm.
<b> III - Dạy bài mới: </b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần
mới :ôp ,ơp . GV ghi đầu bài
<i><b> </b></i><b>2. Dạy vần: </b>
<b> a. Dạy vần ôp</b>
* Nhận diện vần( Hỗ trợ HSYghép đọc)
- GVcho HS ghép bảng vần <b>ôp</b>
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh <b>op</b> và <b>ôp</b>
- Đọc vần
* Ghép tiếng <b> hộp</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
* GV cho HS quan sát tranh ?Tranh vẽ
gì
- GV giảng, ghi bảng - ghép
<b>hộp sữa</b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<b>b. Dạy vần ơp ( t ương tự ôp </b><i><b>)</b></i>
<b>ơp</b>
<b>lớp</b>
<b>lớp học</b>
- HD đọc bài khoá
<b>c. Hư ớng dẫn viết bảng con</b><i><b> :</b></i><b> </b>
- GV viết mẫu ,nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con : ôp, ơp, hộp sữa,
lớp học.
- GV giúp đỡ HSY
<b> d. Đọc từ ứng dụng </b>
- GVghi bảng:
<b>tốp ca</b>
<b>bánh xốp</b>
<b>hợp tác</b>
<b>lợp nhà</b>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
<i><b> </b></i><b>* Củng cố </b>
- Cô dạy lớp vần gì
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con:
ngăn nắp tập múa
- HS đọc đầu bài.
* HS ghép <b>ôp</b>
- Vần ôp: Gồm 2 âm ghép lại.âm ô
đứng trước, p đứng sau
- HS so sánh
- đánh vần , đọc trơn CN,ĐT
* HS ghép tiếng <b> hộp</b>
- NX cấu tạo tiếng
- Đánh vần, đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát nhận xét:
- HS ghép từ <b>hộp sữa</b>
Nhận xét cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
- CN - ĐT
HS ghép vần, phân tích vần, đọc
CN – ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN -
ĐT
-HS đọc từ CN –ĐT, GVgiảng
- HS quan sát viết bảng
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
15’
8’
12’
5’
- Tổ chức HS thi từ có vần : <b>ơp , ơp</b>
<b>Tiết 2</b>
<b> 3. Luyện tập</b>
<b> a. Luyện đọc</b>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV nhận xét, đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu nội
dung
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng .
<b>b. Luyện nói </b>
<i><b> </b></i>Chủ đề: <b>Các bạn lớp em.</b>
- Quan sát tranh minh hoạ theo cặp và
nói theo câu hỏi gợi ý :
? Bức tranh vẽ gì?
? Em thấy thái độ của các bạn ấy như
thế nào?
? Em đoán xem các bạn ấy có học cùng
nhau khơng?
? Là bạn cùng lớp em phải đối xử với
nhau nh thế nào?
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
* HD Đọc bài SGK.
- GVNX- Tuyên dương
<b> c. Luyện viết </b>
- GV cho HS mở vở
- HD cách viết bài
- GV quan sát – Giúp đỡ HSY
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b>
- HD HS làm VBT/TV : 3 em lên điền
trên bảng . Lớp làm vào VBT
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học.
- HS thi tìm và nêu từ tìm đợc
- CN lên bảng chỉ - đọc ,lớp theo
dõi nhận xét.
- HS nêu nội dung tranh
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
* 1 HS đọc tên bài.
+ HS quan sát tranh ,nói theo cặp .
+ Đại diện nói trước lớp :
- Các bạn trong tranh đang nói
chuyện, thân mật, bắt tay nhau.
- Các bạn ấy rất thân mật.
- Có ạ! Vì các bạn ấy đều cùng lứa
và đi học trước biển lớp 1A.
- Là bạn cùng lớp ta phải đoàn kết,
thân ái.
Đọc ĐT – N- CN
Lớp theo dõi-nhận xét
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- HS mở VBT ra làm
- HS nghe.
=========================o0o=======================
<b>-</b> Biết làm các phép trừ , biết trừ nhẩm dạng 17 – 7;Viết được phép tínhthích
hợp với hình vẽ .
<b>-</b> Làm bài 1 (cột 1, 3, 4), 2 ( cột 1, 3),3.
<b>-</b> HSKG: bài 1, 2, 3.
<b>-</b> HSY: bài 1( cột 1, 3,4.), 2 ( cột 1).
<b>B - Đồ dùng dạy - học:</b>
- GV+ HS : 1 thẻ que tính và 7 que tính rời
<b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
1’
14’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ </b>
- GV yêu cầu 2 HSK làm bài.
- Lớp làm vở
- GV ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2.</b>
<b> Dạy học nội dung </b>
<i>a.</i>
<i> Giới thiệu phép trừ: 17 - 7</i>
*Thực hành trên que tính.
- GV yêu cầu HS.
- Y/C tách ra 7 que tính.
? Sau khi tách ra 7 que tính cịn lại
bao nhiêu que tính?.
GV nhận xét (ghi bảng).
Chục Đơn vị
1 7
- 7
1 0
*Đặt tính và làm tính.
- Gọi 1 HS nêu cách đặt tính.
- Gv đặt tính trên bảng .
- Gọi 1 HS nêu cách tính GV viết trên
bảng.
17
7
10
? Vậy 17 - 7 bằng bao nhiêu.
- 2 HS làm bài.
12 + 5 - 5= <b>12</b>
14 - 2 + 3 = <b>15</b>
18 - 5 + = <b>14</b>
19 - 4 - 2 =<b> 13</b>
- Nhận xét, sửa sai.
- Lấy 1 thẻ 1 chục que tính và 7 que
tính rời.
- HS tách 7 que tính.
- Cịn 1 chục que tính là 10 que tính.
+ Đặt tính (từ trên xuống dưới)...
+ Tính từ phải sang trái .
- Hs thực hiện tính nhẩm miệng .
17
7
10
17 - 7 = 10.
- Vài HS nhắc lại.17 - 7 = 10
15’
4’
- GV viết 10 ở pt: 17 - 7 = 10.
GV giảng Þ đầu bài.
<i><b>3. Thực hành</b></i> <i><b> </b></i>
<b>+ Bài 1: Tính</b>
- Các phép tính được viết như thế nào
?
? Khi làm tính theo cột dọc ta cần lưu
ý điều gì?
- u cầu HS làm vào vở.
+ <b>Bài 2: Tính nhẩm.</b>
- Y/C1 HS nhẩm 15 - 5.
- Y/C HS nhẩm kết quả.làm vở
1 HS làm bảng phụ.
+<b>Bài 3: Viết phép tính t/hợp</b>
- GV viết tóm tắt.
1HS lên bảng, lớp làm vở.
GV chữa bài - nhậnxét, sửa sai.
<b>V - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- Gọi 1 HS nêu cách tính.
- CB bài: Luyện tập.
- GV nhận xét tiết học.
- 1 HS nêu yêu cầu
- Các phép tính được viết theo cột dọc.
- Cần tính từ phải sang trái và viết kết
quả thẳng cột.
- 1 HSY lên bảng làm bài.
11 12 13 14 15
- - - -
-1 2 3 4 5
<b>10 10 10</b> <b>10</b> <b>10</b>
2. HS nhẩm mẫu.5 - 5 = 0
1 chục = 10. Vậy 15 - 5 = 10.
- HS nêu miệng kết quả.
15 - 5 = 10
12 - 2 = 10
17 - 4 = 3
16 - 3 = 13
14 - 4 = 10
19 - 9 = 10
- 1 HS nêu Y/C.
- HS thảo luận nhóm 2: nêu bài tốn
rồi viết phép tính.
15 - 5 = 10
- Trả lời: Còn 10 cái kẹo.
- Tính từ phải sang trái.
- HS mở VBt theo dõi .
=====================o0o===================
<b>Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011</b>
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Viết được : ep, eep, cá chép , đèn xếp.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: xếp hàng vào lớp.
- HSKG: Đọc trơn tồn bài , luyện nói từ 4 – 5 câu theo chủ đề.
- HSY: Đánh vần rồi đọc trơn từ, câu ứng dụng. Nói được 1, 2 câu trong phần luyện
Nhìn viết được từ ứng dụng
<b>B – Chuẩn bị</b>- Học sinh: bộ chữ
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
2’
6’
8’
<b>tiết1</b>
<b> I - ổn định tổ chức:</b>
<b> II - Kiểm tra bài cũ: </b>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b> </b></i>
<b>III - Dạy bài mới: </b>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần
mới :ep ,êp . GV ghi đầu bài
<i><b> </b></i><b>2. Dạy vần: </b>
<b> a. Dạy vần ep</b>
* Nhận diện vần( Hỗ trợ HSY ghép
đọc)
- GV viết bảng vần <b>ep</b>
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh <b>ep</b> và <b>ôp</b>
- Đọc vần
* Ghép tiếng <b>chép</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
* GV cho HS QS tranh ?Tranh vẽ gì
- GV giảng,ghi bảng - ghép
<b>cá chép</b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<b>b. Dạy vần êp ( t ương tự ep</b><i><b>)</b></i><b> </b>
<b>êp</b>
<b>xếp</b>
<b>đèn xếp</b>
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con: hợp tác
lợp nhà
- HS đọc đầu bài.
* HS ghép <b>ep</b>
- Vần ep: Gồm 2 âm ghép lại.âm e
đứng trước, p HS so sánh
- HS ghép tiếng <b> chép</b>
- Nhận xét cấu tạo tiếng
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát nhận xét:
- HS ghép từ <b>cá chép</b>
Nhận xét cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
- CN - ĐT
HS ghép vần, phân tích vần, đọc
CN – ĐT
9’
8’
2’
15’
8’
12’
5’
- HD đọc bài khoá
<b> c. Hư ớng dẫn viết bảng con</b><i><b> :</b></i><b> </b>
- GV viết mẫu , nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con :ep, êp, cá chép,
- GV giúp đỡ HSY viết
<i><b> </b></i><b>d. Đọc từ ứng dụng </b>
- GVghi bảng:
<b>lễ phép</b>
<b>xinh đẹp</b>
<b>gạo nếp</b>
<b>bếp lửa</b>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
<b> * Củng cố </b>
- Cô dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : ep , êp
<b>Tiết 2</b>
<b> 3. Luyện tập</b>
<b> a. Luyện đọc</b>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV nhận xét ,đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu nội
dung
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng .
<b>b. Luyện nói </b>
<i><b> </b></i>Chủ đề: <b>Xếp hàng vào lớp</b> .<i><b> </b></i>
- Quan sát tranh minh hoạ theo cặp và
nói theo câu hỏi gợi ý :
? Bức tranh vẽ gì?
? Lớp em có xếp hàng vào lớp khơng?
? Khi xếp hàng em có thái độ như thế
nào?
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
<b> c. Luyện viết </b>
- GV cho HS mở vở
- HD cách viết bài
- GV quan sát – giúp đỡ HSY
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b>
- HD HS làm VBT/TV
-HS đọc từ CN –ĐT, GVgiảng
- HS quan sát viết bảng
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- Vần ep, êp
- HS thi tìm và nêu từ tìm đợc
- CN lên bảng chỉ - đọc ,lớp theo
dõi nhận xét.
- HS nêu nội dungtranh
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng mới, đọc câu CN, ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ .
* 1 HS đọc tên bài.
+ HS quan sát tranh ,nói theo cặp .
+ Đại diện nói trớc lớp :
- Bức tranh vẽ các bạn xếp hàng
vào lớp.
- Có ạ!
- Khi xếp hàng cần trật tự, nghiêm
túc...
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học. - HS nghe.
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20;
viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm bài 1 (cột 1, 3, 4),2( cột 1, 2, 4),3 ( cột 1, 2) 5.
- HSKG: Làm bài 1, 2, 3, 4, 5.
- HSY: Tập trừ nhẩm làm được các bài tập 1, 2
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Học sinh: Que tính
<b>c - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
30’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Gọi 1 HS làm bài.
- Kết hợp yêu cầu HS nhẩm rồi nêu
kết quả.
- GV nhận xét
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
- GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>3. Thực hành</b> <b> </b>
+ <b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>
? Đặt tính là làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
.
- Hát.
- HS lên bảng làm tính.
16 17 18 19 19
- - - -
-6 7 8 9 7
10 10 10 10 12
- Nhận xét sửa sai.
14 - 4 = 10
15 - 5 = 10
10 - 0 = 10
18 - 8 = 10
Vài HS nhắc lại.
-1 HS nêu yêu cầu
- Đặt tính theo cột dọc.
13 11 14 17
- - -
3 1 2 7
10 10 12 10
4’
<b>+ Bài 2: Tính nhẩm.</b>
- Yêu cầu HS nhẩm nhanh và ghi kết
quả .làm Vở ô ly
_ 1 HSK đọc yêu cầu
1 HS làm bảng phụ
<b>+ Bài 3: Tính.</b>
- HD cách tính.
- Yêu cầu HS làm bài bào vở .
1 HSK làm bảng phụ.
<b>+ Bài 4:</b>
?Nhìn vào phép tính ta phải làm gì?
- Gọi 1 HS lên bảng.
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp.</b>
Tóm tắt:
Có : 12 xe máy.
Đã bán : 2 xe máy.
Còn : ... xe máy?
- Gọi HS nêu bài toán
-Gọi HS nhận xét
- GV sửa sai.
<b>IV - Củng cố - dặn dị:</b> <b> </b>
- Nêu cách tính dạng tốn cộng trừ
trong phạm vi 20 (không nhớ)
- HD làm VBT.
- Cbị bài sau: Luyện tập chung
- Nhận xét, tiết học.
+ - - +
6 6 9 9
16 10 10 19
- 1 HS nêu yêu cầu
10 + 3 = 13
13 - 3 = 10
10 + 5 = 15
15 - 5 = 10
17 - 7 = 10
10 + 7 = 17
18 - 8 = 10
10 + 8 = 10
- H S làm vào vở.
11 + 3 - 4 = 10 14 - 4 + 2 = 12
12 + 3 - 3 = 12
- 1 HSKG nêu yêu cầu
- So sánh rồi rồi điền dấu > < = vào ô
trống.
16 - 6 12
11 13 - 3
15 - 5 14 - 4
- 1 HS nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng , lớp làm vở.
12 - 2 = 10
Trả lời: cịn 10 xe máy.
- Đặt tính theo cột dọc.
- Tính nhẩm.
- HS nghe.
==========================o0o=========================
>
<
=
<b>Thứ tư ngày 26 tháng 1 năm2011 </b>
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Đọc được: ip, up , bắt nhịp, búp sen.Đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng
dụng.
- Viết được :ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
- HSKG: Đọc trơn tồn bài ,luyện nói từ 4 – 5 câu theo chủ đề.
- HSY: Đánh vần rồi đọc trơn từ, câu ứng dụng. Nói được 1, 2 câu trong phần luyện
nói. Nhìn viết được từ ứng dụng.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
2’
6’
<i><b> </b></i><b>Tiết 1</b>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b> </b></i><b>III - Dạy bài mới: </b>
<b> 1. Giới thiệu bài</b><i><b>: </b></i><b> </b>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần mới
:ip ,up . GV ghi đầu bài
<i><b> </b></i><b>2. Dạy vần: </b>
<b> a. Dạy vần ip</b>
* Nhận diện vần( Hỗ trự HSY ghép
đọc)
- GV viết bảng vần <b>ip</b>
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh ep và ip
- Đọc vần
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con:
lễ phép bếp lửa
- Hs đọc đầu bài.
* HS ghép <b>ip</b>
- Vần ip: Gồm 2 âm ghép lại.âm i
đứng trớc, p đứng sau
- HS so sánh
8’
9’
8’
2’
15’
8’
* Ghép tiếng <b>nhịp</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
* GV cho HS QS tranh ?Tranh vẽ gì
<b>bắt nhịp</b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<b>b. Dạy vần up ( t ương tự ip)</b>
<b>up</b>
<b>búp</b>
<b>búp sen</b>
Hướng dẫn đọc bài
<b>c. Hư ớng dẫn viết bảng con</b><i><b> :</b></i><b> </b>
- GV viết mẫu ,nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con : ip, nhịp, bắt
nhịp, búp sen.
- GV nhận xétgiúp đỡ HSY
<b> d. Đọc từ ứng dụng </b>
- GVghi bảng:
<b>nhân dịp</b>
<b>đuổi kịp</b>
<b>chụp đèn</b>
<b>giúp đỡ</b>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
<i><b> </b></i><b>* Củng cố </b>
- Cô dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : ip , up
<b>Tiết 2</b>
<b> 3. Luyện tập</b>
<b> a. Luyện đọc</b>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV nhận xét, đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu nội
dung
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng .
<b>b. Luyện nói </b>
<i><b> </b></i> Chủ đề: <b>Giúp đỡ cha mẹ.</b>
- Quan sát tranh minh hoạ và nói theo
câu hỏi gợi ý :
* HS ghép tiếng <b> nhịp</b>
- Nhận xét cấu tạo tiếng
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát nhận xét:
Nhận xét cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
- CN - ĐT
HS ghép vần, phân tích vần, đọc
CN – ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN -
ĐT
-HS đọc từ CN –ĐT, GVgiảng
- HS quan sát viết bảng
- Lớp nhẩm -gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- Vần ip, up
- HS thi tìm và nêu từ tìm đợc
- CN lên bảng chỉ - đọc, lớp theo
dõi nhận xét.
- HS nêu nội dung tranh
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng mới, đọc câu CN, ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ .
12’
5’
? Bức tranh vẽ gì?
? Bạn trai trong tranh làm gì?
? Em quét sân khi nào?
? Bạn gái đang làm gì?
* Hãy thảo luận nhóm đơi và kể về
những việc em đã làm để giúp đỡ cha
mẹ?
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
* HDĐọc bài SGK
- Nhận xét ghi điểm
<i><b> c. Luyện viết</b><b> </b></i>
- GV cho HS mở vở - HD cách viết bài
- GV quan sát giúp đỡ HSY
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b>
- HD HS làm VBT/TV
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
+ HS quan sát tranh , nói trước
lớp :- Bức tranh vẽ 2 bạn đang làm
việc nhà.
- Bạn trai quét sân.
- Quét sân khi sân nhà đã bẩn.
- Bạn gái cho gà ăn.
+ HS thảo luận nhóm và đại diện
trả lời trước lớp .
- đọc bài SGK : ĐT- N _ CN
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- HS mở VBT ra làm
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Biết tìm số liền trước , số liền sau .
- Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Làm bài 1, 2, 3,4( cột 1, 3), 5( cột 1,3).
- HSKG: 1, 2, 3, 4, 5.
- HS Y: Tiếp tục tập trừ nhẩm làm được bài tập 1, 2 .
- HSY: Củng cố lại cộng trừ trong phạm vi 10.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
30’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Gọi 4 HS làm bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. </b></i>
<i><b> </b></i><b>Giới thiệu bài: </b><i><b> </b></i>
GV ghi đầu bài lên bảng.
- 4 HS lên bảng làm tính.
15 10 17 18
+ + -
-3 4 3 8
18 14 14 10
4’
<b>2. Thực hành</b> <b> </b>
<b>+ Bài 1:Điền số vào dưới mỗi vạch</b>
<b>của tia số.</b>
- GV vẽ tia số lên bảng . Gọi HS lên
bảng điền .
- Lớp điền vào VBT
<b>+ Bài 2: Trả lời câu hỏi.</b>
- Số liền sau của 7 là số nào?
GV minh hoạ bằng tia số cho HS
nắm.
? Số liền sau của 9 là số nào?
? Số liền sau của 10 là số nào?
? Số liền sau của 19 là số nào?
<b>+ Bài 3: Trả lời câu hỏi.</b>
-Yêu cầu 1 HS đọc mẫu.
- Gọi HS lần lượt trả lời.
? Số liền trước của 10 là số nào?
? Số liền trước của 11 là số nào?
? Số liền trước của 1 là số nào?
<b>+ Bài 4: Đặt tính rồi tính.</b>
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
<b>+ Bài 5: Tính</b>
- Yêu cầu 1 HS nêu cách tính.
- Cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>IV - Củng cố - dặn dò </b>
- Hệ thống lại bài học.
- HD làm VBT.
- Cbị bài sau: Giải tốn có lời văn.
- Nhận xét, tiết học.
-1 HS nêu yêu cầu
- 2 HSY lên bảng làm bài.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 <b>9</b>
<b>10</b> 11 12 13 14 15 16 17 18 <b>19</b>
<b>20</b>
- Số liền sau của 7 là số 8.
- Số liền sau của 9 là số 10.
- Số liền sau của 10 là số 11.
- Số liền sau của 19 là số 20.
- Nhận xét, sửa sai.
- 1 HS nêu yêu cầu
- Số liền trước của 8 là 7.
- Số liền trước của 10 là số 9.
- Số liền trước của 11 là số 10.
- Số liền trước của 1 là số 0.
1 HS: lên bảng
12 14 11 15 19 18
+ + + - -
3 5 7 3 5 7
15 19 18 12 14 11
-Thực hiện từ trái sang phải.
3 HS lên bảng.
11 + 2 + 3 = 16
17 - 5 - 1 = 11
15 + 1 - 6 = 10
- Nhận xét, sửa sai.
- HS theo dõi.
- HS nghe.
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách thực hiện ba động tác vươn thở ,tay, chân thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiệnđộng tác vặn mình của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ.
<b>II- Địa điểm - Phương tiện</b>
1- Địa điểm: - Chuẩn bị sân trường sạch sẽ.
2- Phương tiện: - Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III- Nội dung và phương pháp lên lớp.</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
8’
18’
<b>1- Phần mở đầu : </b>
- Giáo viên nhận lớp và phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp
- Đi thường, hít thở sâu.
<b>2- Phần cơ bản : </b>
* Ơn ba động tác mới học:
- GV hơ và làm mẫu lại ba động tác
Vươn thở - Tay – Chân.
- GV hô cho học sinh tập.
- Cán sự lớp hô cho cả lớp tập.
- GV theo dõi sửa sai cho học sinh.
- Gọi 1 tổ lên trình diễn trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương
* Động tác Vặn mình
- GV nêu động tác, làm mẫu và giải
thích động tác:
+ Nhịp 1: Bước chân trái sang
ngang rộng bằng vai, hai tay dang
ngang bàn tay sấp
+ Nhịp 2: Vặn mình sang trái,, hai
bàn chân giữ nguyên, tay phải đưa
sang trái vỗ vào tay trái.
+ Nhịp 3: Như nhịp 1.
+ Nhịp 4: Về tư thế cơ bản.
+ Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3.4
(Nhịp 5 bước chân phải sang ngang,
ở nhịp 6 thì vặn mình sang phải)
- GV cho học sinh tập.
- GV quan sát, hướng dẫn thêm cho
học sinh.
* Ôn tập hợp hàng dọc và đếm số .
- Cho học sinh giải tán sau đó GV
hơ tập hợp hai hàng dọc.
x x x x x
x x x x x <sub></sub>
x x x x x
Học sinh vỗ tay và hát.
Học sinh khởi động
Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu.
Học sinh tập các đông tác theo lời hô
Học sinh tập các động tác theo
hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh hô và tập các động tác,
Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu.
Học sinh tập điểm số.
4’
- GV giải thích và làm mẫu cho học
sinh cách đếm số.
- Lần lượt từng tổ điểm số.
- GV theo dõi, hướng dẫn học sinh.
<b>3- Phần kết thúc : </b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ
học
Học sinh về nhà ôn lại bài và chuẩn
bị nội dung bài học sau.
<b>Thứ năm ngày 27 tháng 1 năm 2011</b>
<b> A - Mục tiêu: </b>
- Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.Đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng
dụng:
- Viết được : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
- HSKG: Đọc trơn tồn bài, luyện nói từ 4 – 5 câu theo chủ đề.
- HSY: Đánh vần rồi đọc trơn từ câu ứng dụng. Nói được 1, 2 câu trong phần luyện
nói. Nhìn viết được từ ứng dụng.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
2’
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>Tiết 1</b>
<b>I - ổn định tổ chức:</b>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:- GV nhận xét, ghi
điểm.
<i><b> </b></i><b>III - Dạy bài mới: </b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần mới
:iêp , ươp . GV ghi đầu bài
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con:
đuổi kịp chụp đèn
6’
8’
9’
8’
2’
15’
<b> 2. Dạy vần: </b>
<b> a. Dạy vần iêp</b>
* Nhận diện vần( Hỗ trợ HSY ghép
đọc)
- GV đọc cho HS ghép bảng vần <b>iêp</b>
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh ip và iêp
- Đọc vần
* Ghép tiếng <b>liếp</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
* GV cho HS QS tranh ?Tranh vẽ gì
- GV giảng, ghi bảng :
<b>tấm liếp</b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<b>b. Dạy vần ươp ( t ương tự iêp)</b>
<b>ươp</b>
<b>mướp</b>
<b>c. H ướng dẫn viết bảng con</b><i><b> :</b></i><b> </b>
- GV viết mẫu ,nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con : iêp, ươp, tấm
liếp, giàn mướp.
- GV giúp đỡ HSY.
<i><b> </b></i><b>d. Đọc từ ứng dụng </b>
- GVghi bảng:
<b>rau diếp</b>
<b>tiếp nối</b>
<b>ướp cá</b>
<b>nườm nượp</b>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
<b> * Củng cố </b>
- Cơ dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : iêp, ươp
<b>Tiết 2</b>
<i><b> </b></i><b>3. Luyện tập</b>
<b> a. Luyện đọc</b>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV nhận xét ,đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng
* HS ghép <b>iêp</b>
- Vần iêp: Gồm 2 âm ghép lại . âm
đôi iê đứng trước, p đứng sau
- HS so sánh
- đánh vần , đọc trơn CN,ĐT
* HS ghép tiếng <b> liếp</b>
- NX cấu tạo tiếng
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát nhận xét:
- HS ghép từ <b>tấm liếp</b>
Nhận xét cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
- CN - ĐT
HS ghép vần, phân tích vần, đọc
CN – ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN -
ĐT
-HS đọc từ CN –ĐT, GVgiảng
HS quan sát viết bảng
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- Vần iêp, ươp
- HS thi tìm và nêu từ tìm đợc
8’
12’
5’
- GV cho hs quan sát tranh nêu nội
dung
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng .
<b>b. Luyện nói </b>
Chủ đề: <b>Nghề nghiệp của cha mẹ.</b>
-Yêu cầu HS quan sat tranh trả lời CH :
? tranh vẽ mọi người trong tranh làm
nghề gì ?
- u cầu thảo luận nhóm đơi : Kể về
nghề nghiệp của cha mẹ.
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
* HD Đọc SGK
- GVNX – Tuyên dương
<b> c. Luyện viết </b>
- GV cho HS mở vở
- HD cách viết bài
- GV quan sát giúp đỡ HSY
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b>
- HD HS làm VBT/TV
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học.
- HS nêu nội dung tranh
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng mới, đọc câu CN, ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ .
* 1 HS đọc tên bài.
+ HS quan sát tranh , nói trước
lớp :- Mọi ngời trong tranh làm
nghề làm ruộng, giáo viên, thợ
xây , bác sĩ
+ HS thảo luận nhóm và đại diện
trả lời trước lớp .
- Bố mình làm nghề dạy học, mẹ
mình làm bác sĩ.
- Bố mẹ mình đều là giáo viên...
- Bố mình là thợ nề,...
- Đọc ĐT-N -CN
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- HS mở VBT ra làm
- HS nghe.
<b>Thứ sáu ngày 28 tháng 1 năm 2011</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>
- Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà ,xinh đẹp,con hươu, tươi cười,xem xiếc,
chuột nhắt...một số từ HS hay mắc lỗi.theo kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập
viết 1tập hai.
- HSKG: viết đủ số dòngquy định trong vở tập viết 1.
- HSY: Viết 1/3 số dòng.
<b>B- Đồ dùng Dạy - Học:</b>
<b>1- Giáo viên</b><i><b>:</b></i> - Giáo án, Chữ viết mẫu.
<b>C- Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
1’
10’
20’
<i><b>I- ổn định tổ chức</b></i> :
<i><b>II- Kiểm tra bài cũ</b></i>:
- Đọc bài: <i><b>bập bênh , lợp nhà, xinh</b></i>
<i><b>đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá....</b></i>
GV: nhận xét, ghi điểm.
<i><b>III- Bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>GV: Ghi đầu bài.
<i><b>2- Hướng dẫn quan sát, chữ viết</b></i>
<i><b>mẫu </b></i>
- GV treo bảng chữ mẫu lên bảng
? Em nêu cách viết chữ “ bập bênh”.
? Những chữ nào được viết với độ
cao 5 li.
? Em hãy nêu cách viết chữ “ giúp
đỡ”
? Những chữ nào cao 4 li.
? Tất các các chữ viết trên đều
chung điểm gì
3 .Hướng dẫn học sinh viết chữ
vào bảng con
- GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình
viết.
+ chữ “bập bênh” gồm chữ “bập”
viết b cao 5 li, p cao 4 li và đấu
nặng dưới â. Chữ “bênh” viết b cao
5 li nối liên ê cao 2 li, nh cao 5 li.
+ chữ “lợp nhà” gồm chữ “lợp” viết
l cao 5 li nôi liền vần ơ cao 2 li, p
cao 4 li và dấu nặng dưới ơ. chữ
“nhà” viết nh cao 5 li nối liền a cao
2 li, dấu huyền trên a.
+ chữ “xinh đẹp”. Chữ “xinh” viết x
cao 2 li nối liền i caô 2 li và nh cao
5 li. Chữ “đẹp” viết đ cao nặng dưới
e.
+ chữ “giúp đỡ” gồm chữ “giúp”
chữ gi viết cao 5 li nối u cao 2 li, p
Học sinh đọc bài
Học sinh nghe giảng
Học sinh quan sát, nhận xét
Chữ b, nh, l, gi
Chữ p, đ
Học sinh nêu: Các nét đều được nối
liền nhau.
Học sinh nêu: Các nét đều được nối
liền nhau.
35’
5’
cao 4 li. chữ “đỡ” viết đ cao 4 li
nôi ơ cao 2 li và dấu ngã trên ơ.
+ chữ “bếp lửa”: gồm chữ “bếp”
viết b cao 5 li . nối chữ ê cao 2 li, p
cap 4 li và dấu sắc trên ê. Chữ “lửa”
+ chữ “ướp cá” gồm chữ “ướp” viết
ươ cao đều 2 nối chữ p cao 4 li và
dấu sắc trên ơ. Chữ “cá “ viết ca cao
đều 2 li và dấu sắc trên a.
<b>Tiết 2</b>
<b>4- Hướng dẫn học sinh viết bài</b>
<b>vào vở.</b>
- Hướng dẫn học sinh viết các chữ
trên vào vở tập viết
- GV thu bài chấm, nhận xét một số
bài.
<i><b>III- Củng cố, dặn dò</b></i> :
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng
tư thế, có ý thức tự giác học tập.
Học sinh viết bài vào vở
Học sinh lắng nghe.
Học sinh về nhà tập viết bài nhiều
lần
=========================o0o=======================
- 4 bài toán trong bài.
- HSY: Bài 1, 2. Làm quen với bài tốn có lời văn.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên:tranh minh hoạ...
- Học sinh: vở bài tập, bảng, bút...
<b> </b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1’
4’
30’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
- GV Y/C 3 HSK làm bài.
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2. Dạy học nội dung </b></i>
<i>a. Giới thiệu bài tốn có lời văn:</i>
<b>+ Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ</b>
<b>chấm để có bài tốn.</b>
- Quan sát tranh minh hoạ.
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
? Theo bài tốn ra ta phải tìm gì?
- Yc Hs điền số vào chỗ chấm.
- Gọi HS đọc lại bài toán
<b>+ Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ</b>
<b>trống để có bài tốn.</b>
- Cho HS quan sát tranh .
? Theo bài tốn ra ta phải tìm gì?
-Y/C HS nhắc lại bài toán.
- Nhận xét, sửa sai.
<b>+Bài 3: Viết tiếp câu hỏi để có bài</b>
<b>tốn.</b>
Quan sát tranh.( HSTB)
- 3 HSK lên bảng làm bài.
12 + 3 + 4= <b>19</b>
16 + 3 - 9 = <b>10</b>
17 - 1 - 5 = <b>14</b>
- Nhận xét, sửa sai.
-1 HS nêu Y/C
- HS nêu bài tốn.
“Có 1 bạn, thêm 3 bạn đi tới. Hỏi có
tất cả mấy bạn?”
- Có 1 bạn.Thêm 3 bạn nữa.
- Hỏi có bao nhiêu bạn.
- Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn.
- HS diền 1 và 3 vào chỗ chấm.
- HS đọc.
- Nhận xét, sửa sai.
- Quan sát nhận xét tranh: “Có 5 con
thỏ. Thêm 4 con nữa. Hỏi tất cả có bao
nhiêu con thỏ?”
- Có 5 con thỏ.Thêm 4 con thỏ
- Hỏi có bao nhiêu con thỏ.
- Tìm xem tất cả có bao nhiêu con thỏ.
- HS nêu và điền số vào chỗ chấm.
- Vài HS nhắc lại bài Toán
- HS nêu bài toán.
4’
? Bài có những u cầu nào?
? Bài tốn thiếu gì?
-Y/C HS nêu câu hỏi của bài tốn.
-u cầu HS viết tiếp câu hỏi bài
toán.
- Gọi vài HS đọc lại.
<b>+ Bài 4: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp</b>
<b>vào chỗ chấm để có bài tốn.</b>
-Y/C HS viết tiếp câu hỏi theo nhóm
2
- Gọi các nhóm nêu bài tốn.
? Qua bài toán ta thấy bài tốn
thường có những gì?
GV giảng lại:…
<i>b. Trị chơi: Lập bài tốn </i>
- GV gắn lên bảng 3 tranh vẽ có 3
hình minh hoạ.
- Chia lớp 3 nhóm.
- Thảo luận tranh lập bài toán.
- Thời gian (5’)
- Gọi đại diện các nhóm trả lời.
- GV nxét, tuyên dương.
<b>IV - Củng cố - dặn dò </b>
- GV nhắc HS lưu ý: Trong các câu
hỏi phải có từ “hỏi” ở đầu câu. Trong
câu hỏi phải có “tất cả”.
- Viết dấu ? ở cuối câu.
- CB bài: Giải tốn có lời văn.
- GV nhận xét tiết học.
- Có thơng tin đã biết.
- Bài tốn thiếu câu hỏi.
- nêu và viết câu hỏi của bài Tốn
- CN, nhóm.
(HSKG)
- HS viết.
Bài tốn: “Có 4 con chim đậu trên
cành. Có thêm 2 con chim bay đến.
Hỏi tất cả bao nhiêu con chim?”
- Nhận xét, sửa sai.
- Bài toán thường có các số liệu và các
câu hỏi.
- Các nhóm thảo luận.
+ Bài tốn 1: “Có 3 cái thuyền thêm 2
cái thuyền. Hỏi có tất cả mấy cái
thuyền?”
+ Bài tốn 2: Có 5 quả bóng thêm 2
quả bóng. Hỏi tất cả bao nhiêu quả
bóng?.
+ Bài tốn 3: Trên đĩa có 6 quả cam.
Mẹ cho thêm 3 qủa cam.Hỏi trên đĩa
có bao nhiêu quả cam?
- Các nhóm trình bày.
- Nxét, sửa sai.
- HS nhắc lại.
- HS chuẩn bị.
============================o0o<b> =======================</b>
<b>-</b> Nhận ra việc làm được và chưa làm được trong tuần.
<b>-</b> Nắm chắc phương hướng tuần tới.
<b>-</b> Thấy rõ được trách nhiệm của một người học sinh.
<i><b>1. ổn định tổ chức lớp.</b></i> Học sinh hát.
<i><b>2- Nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b></i>
<b>-</b> Các em đều ngoan, chú ý nghe giảng, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có
ý thức cao trong học tập, biết phát huy ưu điểm trong tuần trước.
<b>-</b> vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
<b>-</b> Ngoan ngoãn, lễ phép với người trên.
<b>* Cụ thể: </b>
- Đạo đức: Ngoan ngỗn, đồn kết thân ái với bạn bè, lễ phép với thầy cô giáo và
người lớn tuổi
- Học tập: Trong lớp các em chú ý nghe giảng song bên cạnh đó vẫn còn một số bạn
chức chý ý trong giờ học, còn nhìn ra ngồi. Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp.
- ( Khen : Đỉnh, Thư, Hoàn...)
- ( Nhắc nhở 1 số em đi học muộn , nói chuyện riêng: Hồng, Huệ,Hiền...)
<i><b>3- Hoạt động khác:</b></i>
<b>-</b> SHSao:cho hát các bài hát , kể chuyện về Bác về Đảng.
<b>-</b> Chơi một số trò chơi. Nhắc nhở HSthực hiện theo 5 điều BH dạy.
_
<b>Thứ hai ngày 7 tháng 2 năm 2011</b>
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Đọc được các vần , từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 .
- Viết được :các vần ,từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép.
- HSKG: Kể được tóm tắt nội dung câu chuyện
- HS Y: Đánh vần rồi đọc trơn các từ câu ứng dụng. Kể được nội dụng bức tranh 1.
Nhìn viết được từ ứng dụng.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên : Tranh kể truyện
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
1’
15’
9’
10’
13’
10’
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV Y/C HS đọc bài trong SGK.
- Y/ C HS viết bảng con:
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
- GV ghi bài lên bảng.
<i><b>2. Ôn tập </b></i>
<i><b>a. Ôn các vần dã học:</b></i>
- GV chỉ chữ - HS đọc vần.
<i><b>b. Đọc từ ứng dụng:</b></i>
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Y/C HS nhẩm thầm.
- Hướng dẫn HS đọc từ.
- G Vđọc từ - giảng từ.
<i><b>c. HD viết bảng con:</b></i>
- GV đọc cho HS viết bảng con
đón tiếp ấp trứng
- GV giúp đỡ HSY rồi nhận xét
<b>Tiết 2</b>
<i><b>3. Luyện tập </b></i>
<i><b>a. Luyện đọc </b></i>
+ Đọc bài trên bảng lớp.
- GV HD HS đọc bài trên bảng (tiết 1)
- GV nxét, ghi điểm.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Quan sát thảo luận tranh.
? Tranh vẽ gì?
- GV giảng Þ câu ứng dụng (ghi bảng)
Cá mè ăn nổi
………..
Đẹp ơi là đẹp
- GV nxét, sửa sai.
- GV đọc mẫu - giảng ND bài ứng
dụng
<i><b>b. Kể chuyện : </b></i> Ngỗng và tép.
- GV kể lần 1 diễn cảm câu chuyện.
- GV kể lần 2 theo từng tranh.
+ Y/C HS kể chuyện theo 4 nhóm
+ Thời gian: 5 phút.
- 2 HS đọc.
- HS viết.tiếp nối, nườm nượp.
- CN, nhóm.
- HS chỉ và đọc vần.
<b>đầy ắp đón tiếp ấp trứng</b>
- HS nhẩm.
- Đọc trơn từ CN , ĐT
- HS nghe , viết bảng con .
- CN lên bảng chỉ và đọc bài .
- Bức tranh vẽ đàn cá bơi.
- HS tìm tiếng mang vần mới.
- HS đọc vần, tiếng, câu, bài CN,
nhóm, lớp.
- HS kể trong nhóm nối tiếp nhau
mỗi em 1 tranh .
-Tranh 1: Một hôm nhà nọ có
khách...đãi khách.
-Tranh 2:Đơi vợ chồng Ngỗng ...
khơng ngủ.
10’
5’
- GV gọi đại diện các nhóm lên kể
trư-ớc lớp.
- GV nxét, tuyên dương.
* Gv rút ra ý nghĩa câu chuyện.
- GVNX- tuyên dương.
<i><b>c. Luyện viết </b></i>
- GV HD HS viết ở VTV ra viết bài.
- GV quan sát, chỉnh sửa tư thế.
- Thu chấm 5 - 6 bài.
<i><b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b></i>
- HD HS làm BT VBT.
- Chuẩn bị bài 91: oa, oe.
- GV nhận xét tiết học.
- HS kể trước lớp.
- Nhóm khác bổ sung, góp ý.
- Đọc ĐT- N - CN
- HS mở vở ra viết bài .
- Tự soát và chữa lỗi.
- HS mở vở BT làm bài .
- GV nhận xét tiết học
<b>A - Mục tiêu:</b> <b> </b>
- Hiểu được đề tốn:Cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm :câu lời giải, phép tính, đáp
số. – Làm bài 1, 2, 3.
- HS Y:làm bài 1. Tập làm quen với giải tốn có lời văn.
<b>B - Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
1’
12’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV Y/C HS viết tiếp câu hỏi của
bài toán.
- GV nxét, sửa sai.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2. Dạy học nội dung </b></i>
<i>a.</i>
<i> Giới thiệu cách giải và cách trình</i>
<i>bày bài giải.</i>
- Hát.
Bài tốn: Có 5 con gà trống và 2 con
gà mái. Hỏi có <i><b>tất cả bao nhiêu con</b></i>
13’
- Y/C 1 HSK đọc to bài tốn.
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
GV nxét Þ tóm tắt.
Tóm tắt:
Có: 5 con gà
Thêm: 4 con gà
Có tất cả.... con gà?
? Muốn biết nhà An có mấy con gà ta
làm thế nào?
- GV HD cách trình bày bài giải.
- Viết chữ: Bài giải
- Viết câu lời giải:Nhà An có số gà là
- Viết phép tính: 5 + 4 = 9 (con gà)
dấu ngoặc đơn dùng đóng mở danh
số của phép tính.
- Viết đáp số: Đáp số : 9 con gà.
- Gọi 1 vài HS đọc lại bài giải.
* GV tóm tắt cách giải 1 bài toán:…
<i><b>3. Thực hành</b></i> <i><b> </b></i>
+ <b>Bài 1:</b> Gọi 1 HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt
An có: 4 quả bóng
Bình có: 3 quả bóng.
Cả hai bạn có:....quả bóng?
- HDHS giải bài tốn . GV viết lên
bảng . Bài giải
Cả hai bạn có :
4 + 3 = 7 (quả bóng)
Đáp số: 7 quả bóng
+ <b>Bài 2:</b> 1 HS đọc bài tốn.
- Y/ C HS giải bài tốn theo nhóm 4.
- Bài tốn: “Nhà An có 5 con gà mẹ
mua thêm 4 con gà nữa. Hỏi tất cả có
mấy con gà?”
- Nhà An có 5 con gà
Thêm 4 con gà
- Nhà An có mấy con gà?
- Vài Hs nhắc lại.
- Ta phải làm phép tính cộng. Lấy 5
cộng 4 bằng 9. Như vậy nhà An có 9
con gà.
- Vài HS nhắc lại.
- HS đọc lại bài giải .
- Vài HS nhắc lại.
- HSKG đọc bài tốn ( SGK)
- An có : 4 quả bóng.
Bình có: 3 quả bóng.
- Hỏi 2 bạn có tất cả mấy quả bóng.
- HS nhìn vào tóm tắt nêu bài toán.
- HS giải miệng bài toán.
4’
- Y/ C các nhóm trình bày.
Nhận xét, tun dương.
+ Bài 3 : HS làm đọc Y/C và làm vào
vở
1 HSKG; làm bảng lớp
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- Y/c 1 HS nêu cách trình bày bài giải
- HD HS làm VBT 3 ở nhà.
- CB bài: Xăng ti mét...
- GV nhận xét tiết học.
Bài giải
Có tất cả số bạn là:
6 + 3 = 9 (bạn)
Đáp số: 9 bạn.
- HS nêu.
- HS theo dõi.
<b>=================o0o=====================</b>
<b>Thứ ba ngày 8 tháng 2 năm 2011</b>
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.Đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được :oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
- HSKG: Đọc trơn tồn bài, luyện nói từ 4 – 5 câu theo chủ đề.
- HS Y: Đánh vần rồi đọc trơn từ, câu ứng dụng. Nói được 1- 2 câu trong phần luyện
nói. Nhìn viết được từ ứng dụng.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên:tranh trong SGK
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
2’
<i><b> </b></i><b>Tiết 1</b>
<i><b> I - ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> II - Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:- GV NX, ghi điểm.
<i><b> III - Dạy bài mới:</b><b> </b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần
mới :oa , oe . GV ghi đầu bài
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con:
đón tiếp ấp trứng
6’
8’
9’
8’
2’
15’
<i><b> 2. Dạy vần:</b><b> </b></i>
<i><b> a. Dạy vần oa</b></i>
* Nhận diện vần( Hỗ trợ HSY ghép
đọc)
- GV viết bảng vần <b>oa</b>
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh oc và oa
- Đọc vần
* Ghép tiếng <b>hoạ</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
* GV cho HS QS tranh ?Tranh vẽ gì
- GV giảng, ghi bảng :
<b>hoạ sĩ</b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<i><b>b. Dạy vần oe ( t</b><b> ương tự oa)</b></i>
<b>oe</b>
<b>xoè</b>
<b>múa xoè</b>
<i><b> c. Hư</b><b> ớng dẫn viết bảng con :</b></i>
- GV viết mẫu, nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con :oa, oe, hoạ sĩ,
múa xoè.
- GV NX sửa sai giúp đỡ HSY
<i><b> d. Đọc từ ứng dụng </b></i>
- GVghi bảng:
<b>sách giáo khoa</b>
<b>hồ bình</b>
<b>chích ch</b>
<b>mạnh khoẻ</b>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
<i><b> * Củng cố </b></i>
- Cơ dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : oa, oe
<b>Tiết 2</b>
<i><b> 3. Luyện tập</b></i>
<i><b> a. Luyện đọc</b></i>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV NX ,đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu ND
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng .
Hoa ban xoè cánh trắng
* HS ghép <b>oa</b>
- Vần oa: Gồm 2 âm ghép lại . âm o đứng
tr-ước, a đứng sau
- HS so sánh
- đánh vần , đọc trơn CN, ĐT
* HS ghép tiếng <b> hoạ</b>
- NX cấu tạo tiếng
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát NX:
- HS ghép từ <b>hoạ sĩ</b>
NX cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
- CN - ĐT
HS ghép vần, phân tích vần, đọc CN –
ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN - ĐT
-HS đọc từ CN –ĐT, GVgiảng
- HS quan sát viết bảng
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- Vần oa, oe
- HS thi tìm và nêu từ tìm đợc
- CN lên bảng chỉ - đọc ,lớp theo dõi nhận
xét.
8’
12’
5’
………
Bay làn hương dịu dàng.
<i><b>b. Luyện nói </b></i>
<i><b>Chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.</b></i>
- Gọi 1 HS đọc tên bài.
- Quan sát tranh minh hoạ và nói CH :
? Bức tranh vẽ gì?
? Hằng ngày em tập thể dục vào lúc
nào?
? Tập thể dục đều sẽ giúp ích lợi gì cho
cơ thể?
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
*HDĐọc SGK
-GVNX – ghi điểm
<i><b> c. Luyện viết</b><b> </b></i>
- GV cho HS mở vở - HD cách viết bài
- GV quan sát –giúp đỡ HSY
<i><b>IV - Củng cố - dặn dò:</b></i>
- HD HS làm VBT/TV
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học.
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần
mới
- Đọc tiếng mới,đọc câu CN, ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi đúng chỗ .
* 1 HS đọc tên bài.
+ HS quan sát tranh, nói trước lớp :
- Bức tranh vẽ các bạn đang tập thể dục.
- Tập thể dục vào buổi sáng hằng ngày.
- Tập thể dục đều đặn giúp cơ thể khoẻ
mạnh, phát triển cân đối .
_ Đọc ĐT- N - CN
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- HS mở VBT ra làm
- HS nghe.
- Biết xăng – ti – mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng – ti- mét viết tắt là (cm).
- Biết dùng thước có chia vạch xăng – ti – mét để đo độ dài đoạn thẳng.
-làm bài 1, 2, 3, 4.
- HSY: Nhớ được tên gọi. Làm bài 1, 2.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: thước kẻ có vạch chia cm.
- Học sinh: thước thẳng có vạch cm.
<b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
1’
4’
5’
10’
15’
<b>I - ổn định tổ chức: </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV gọi1 HS KG trình bày bài 3.
- GV nxét ghi bảng.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu dôn vị đp độ dài ( cm ) và</b></i>
<i><b>dụng cụ đo độ dài . </b></i>
- GV giới thiệu thước thẳng có vạch chia
cm,Giải thích xăng ti mét viết tắt là: cm.
*Lưu ý: Vạch bắt đầu từ 0.
<i><b>2. Giới thiệu các thao tác đo độ dài</b></i>
- GV đo mẫu 1 đoạn thẳng.
+ Đặt vạch 0 của thước trùng với 1 đầu
của đoạn thẳng, mép thước trùng với
đoạn thẳng.
+ Đọc số ghi ở vạch của thước trùng với
đầu kia của đoạn thẳng đọc kèm theo
- GV cho HS đo 3 đoạn thẳng đã chuẩn
bị.
? Hãy đọc kết quả đo được.
- Y/C HS đọc số đo và cách viết.
- GV viết lên bảng Þ đầu bài (ghi bảng)
<i><b> </b></i>
<i><b>3. Thực hành</b></i> <i><b> </b></i>
<b>+ Bài 1: Viết ký hiệu của xăng ti met</b>
- HD HS viết vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.
+ <b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống</b>
<b>rồi đọc đo số đo.</b>
- Gọi HS lên bảng.
+ Bài 3: <b>Đặt thước đúng ghi đ sai ghi s</b>
- HS
Bài giải
Có tất cả số vịt là:
- HS quan sát.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi .
- Vài HS nhắc.
- HS đo
A B
C D
M N
- HS đọc kết quả đo được.
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS viết bảng con
- HS nêu Y/C
- Quan sát từng hình , viết số thích
hợp vào ô trống rồi đọc ..
4’
+ <b>Bài 4: Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi</b>
<b>viết số đo.</b>
- Y/C HS đo rồi viết kết quả.
<b>IV - Củng cố - dặn dò </b>
- Nêu lại bước đo độ dài.
- CB bài: Luyện tập.
- GV nhận xét tiết học.
- HS tự đo độ dài đoạn thẳng rồi
nêu kết quả đo được .
- HS nêu
- HS nghe.
<b>=======================o0o=====================</b>
<b> Tiết 4 : Âm nhạc : GV CHUYÊN DẠY :</b>
<b> ===========================o0o==================</b>
<b>Thứ tư ngày 9 háng 1 năm 2011</b>
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xốy.Đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng
dụng:
- Viết được: oai, oay,Điện thoại ,gió xốy.
- L uyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
- HSKG: Đọc trơn toàn bài , luyện nói từ 4 – 5 câu theo chủ đề.
- HSY: Đánh vần rồi đọc trơn từ, câu ứng dụng. Nói được 1, 2 câu trong phần luyện
nói. Nhìn viết được từ ứng dụng.
<b> B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh trong SGK
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động </b>của<b> thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
2’
<i><b> </b></i><b>Tiết 1</b>
<i><b> I - ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> II - Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:
- GV NX, ghi điểm.
<i><b> III - Dạy bài mới:</b><b> </b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần
mới :oai , oay . GV ghi đầu bài
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con: chích choè
mạnh khoẻ
6’
8’
9’
8’
2’
15’
<i><b> 2. Dạy vần:</b><b> </b></i>
<i><b> a. Dạy vần oai</b></i>
* Nhận diện vần
- GV viết bảng vần <b>oai</b>
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh oc và oa
- Đọc vần
* Ghép tiếng <b>thoại</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
* GV cho HS QS tranh ?Tranh vẽ gì
- GV giảng, ghi bảng :
<b>điện thoại </b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<i><b>b. Dạy vần oay ( t</b><b> ương tự oai)</b></i>
<b>oay</b>
<b>xốy</b>
<b>gió xốy</b>
- HD đọc bài khố
<i><b> c. Hướng dẫn viết bảng con :</b></i>
- GV viết mẫu, nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con : oai, oay, điện
thoại, gió xốy.
- GV NX giúp đỡ HSY
<i><b> d. Đọc từ ứng dụng </b></i>
- GVghi bảng:
<b>quả xồi</b>
<b>khoai lang</b>
<b>hí hốy</b>
<b>loay hoay</b>
- GV đọc mẫu, giảng nghĩa từ
<i><b> * Củng cố </b></i>
- Cơ dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : oai, oay
<b>Tiết 2</b>
<i><b> 3. Luyện tập</b></i>
<i><b> a. Luyện đọc</b></i>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV NX ,đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng
- GV choHSquansát tranh nêu ND
* HS ghép <b>oai</b>
- Vần oai: Gồm 2 âm ghép lại . âm
oađứng trước, i đứng sau
- Hs so sánh
- đánh vần , đọc trơn CN,ĐT
* HS ghép tiếng <b> thoại</b>
- NX cấu tạo tiếng
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát NX:
- HS ghép từ <b>điện thoại</b>
NX cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
- CN - ĐT
HS ghép vần, phân tích vần, đọc
CN – ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN -
ĐT
-HS đọc từ CN –ĐT, GVgiảng
- HS quan sát viết bảng
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN, ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- Vần oai, oay
- HS thi tìm và nêu từ tìm đợc
- CN lên bảng chỉ - đọc ,lớp theo
dõi nhận xét.
8’
12’
5’
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng .
Tháng chạp là tháng trồng khoai
…………
<i><b>b. Luyện nói </b></i>
Chủ đề: <b>Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.</b>
- Gọi 1 HSđọc tên bài.
- Quan sát tranh , nói theo cặp.
- Y/C: Hãy nói tên các loại ghế và tác
dụng của chúng.
- Y/C HS chỉ, nêu tên các lọai ghế trong
lớp học.
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
* HDđọc bài SGK
- GV NX – Tuyên dương
<i><b> c. Luyện viết</b><b> </b></i>
- GV cho HS mở vở
- HD cách viết bài
- GV quan sát giúp đỡ HSY
<i><b>IV - Củng cố - dặn dò:</b></i>
- HD HS làm VBT/TV
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học.
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần
mới
- Đọc tiếng mới,đọc câu CN,ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ .
* 1 HS đọc tên bài.
- HS quan sát tranh,nói theo cặp:
- 1 số em nói trước lớp :
+ ghế đẩu, (T3)
+ ghế xoay, (T2)
+ ghế tựa, (T1)
- Ghế đẩu dùng để ngồi.
- Ghế xoay dành cho những người
làm việc văn phòng.
- Ghế tựa dùng ở văn phòng, nhà
khách....
- HS nêu.
Đọc ĐT- N – CN
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- HS mở VBT đánh dấu bài
- HS nghe.
========================o0o===========================
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Biết giải bài tốn có lời văn trình bày bài giải.
- Làm bài 1, 2, 3.
- HS Y: Tập viết câu trả lời, nắm được cách trình bày 1 bài toán dưới sự hướng dẫn
của GV.
- Giáo viên: SGK
- Học sinh: SGK
<b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
30’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Y/C 2 HS lên bảng.
- GV nxét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2. Thực hành</b></i> <i><b> </b></i>
<b>+ Bài 1: 1 HSK đọc bài tốn.</b>
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
GV kết hợp tóm tắt:
Tóm tắt
Có: 12 cây chuối
Thêm: 3 cây chuối.
Có tất cả: ... cây chuối?
? Nêu các bước trình bày bài giải.
- Gọi HS đọc bài giải.
- GV nhận xét.
<b>+ Bài 2: Y/c 1 HS đọc bài toán.</b>
- HD HS quan sát tranh , đọc đề bài .
Điền tiếp vào tóm tắt bài tốn .
- Y/C HS làm vào vở.
GV giúp đỡ những em còn lúng
túng .
- HS đổi bài kiểm tra.
- 2 HSK đo độ dài 2 đoạn thẳng rồi
viết số đo.
7 cm
4 cm
- Nhận xét, sửa sai.
- HS đọc.
- Có 12 cây chuối.
Thêm 3 cây chuối.
- Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu
cây chuối.
- HS nêu.
Bài giải
Trong vườn có tất cả:
12 + 3 = 15 (cây chuối)
Đáp số: 15 cây chuối.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS đọc bài tốn.
Tóm tắt:
Có : 14 bức tranh
Thêm: 2 bức tranh
Có tất cả : ....bức tranh ?
Bài giải
Số tranh có tất cả là:
14 + 2 = 16 (bức tranh)
Đáp số: 16 bức tranh.
- HS đổi bài kiểm tra.
5’
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>+ Bài 3: HD HS thành lập bài tốn</b>
<b>dựa vào tóm tắt.</b>
- Y/C HS giải bài toán vào vở.
GV giúp đỡ những em còn lúng
túng .
- Y/C 1 HSK lên bảng làm bài.
- GV nxét, sửa sai.
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- Muốn giải bài tốn có lời văn ta
phải làm gì?
- HD HS làm VBT ở nhà.
- CB bài: Luyện tập.
- GV nhận xét tiết học.
- 1 - 2 HS đọc bài tốn dựa vào tóm
tắt.
- HS giải tốn.
Bài giải
Số hình vng và hình trịn:
5 + 4 = 9 (hình)
Đáp số: 9 hình.
- HS đọc bài giải của mình.
- Phải xem bài tốn cho biết gì? bài
tốn phải tìm gì.
- HS theo dõi.
=========================o0o=======================
<b>I- Mục tiêu</b>:
- Biết cách thực hiện bốn động tác thể dục : vươn thở, tay , chân, vặn mình của bài
thể dục phát triển chung .
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác bụng của bài thể dục phát triển chung .
- Bước đầu làm quen với trò chơi: nhảy đúng, nhảy nhanh.tham gia chơi được .
<b>II- Địa điểm - Phương tiện</b>
1- Địa điểm: - Chuẩn bị sân trường sạch sẽ.
2- Phương tiện: - Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III- Nội dung và phương pháp lên lớp.</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
18’
<b>1- Phần mở đầu</b> :
- Giáo viên nhận lớp và phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên.
<b>2- Phần cơ bản</b> :
* Ơn bốn động tác mới học:
- GV hơ và làm mẫu lại bôn động
tác Vươn thở, Tay, Chân, Vặn
mình.
- GV hơ cho học sinh tập.
x x x x x
x x x x x <sub></sub>
x x x x x
Học sinh vỗ tay và hát.
Học sinh khởi động
4’
- Cán sự lớp hô cho cả lớp tập.
- GV theo dõi sửa sai cho học sinh.
- Gọi 1 tổ lên trình diễn trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương
* Động tác Bụng:
- GV nêu động tác, làm mẫu và giải
thích động tác:
+ Nhịp 1: Bước chân trái sang
ngang rộng bằng vai đồng thời vỗ
hai bàn tay vào nhau ở phía trước,
mắt nhìn theo tay
+ Nhịp 2: Cúi người vỗ hai bàn tay
vào nhau ở dưới thấp, chân thẳng,
mắt nhìn theo tay.
+ Nhịp 3: Đứng thẳng hai tay dang
ngang, bản tay ngửa.
+ Nhịp 4: Về tư thế cơ bản.
+ Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3.4
(Nhịp 5 bước chân phải sang ngang)
- GV cho học sinh tập.
- GV quan sát, hướng dẫn thêm cho
học sinh.
* Ôn tập hợp hàng dọc và đếm số .
- Cho học sinh giải tán sau đó GV
hơ tập hợp ba hàng dọc.
- GV giải thích và làm mẫu cho học
sinh cách đếm số.
- Lần lượt từng tổ điểm số.
- GV theo dõi, hướng dẫn học sinh.
* Trò chơi: Nhảy đúng – Nhảy
nhanh
- GV nâu tên trò chơi, hướng dẫn
cách chơi và làm mẫu cho học sinh
theo dõi.
- GV nhắc nhở học sinh lưu ý trong
<b>3- Phần kết thúc</b> :
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ
học
Học sinh tập các đông tác theo lời hô
Học sinh tập các động tác theo
hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh hô và tập các động tác,
Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu.
Học sinh tập điểm số.
Lần lượt các tổ điểm số.
Học sinh theo dõi cách chơi.
Chơi trị chơi.
Học sinh về nhà ơn lại bài và chuẩn
bị nội dung bài học sau.
===================o0o=====================
<b>Thứ năm ngày 10 tháng 2 năm 2011</b>
- Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng:
- Viết được :oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
- Luỵên nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: con ngoan, trị giỏi.
- HSKG: Đọc trơn tồn bài, luỵên nói từ 4 – 5 câu theo chủ đề.
- HS Y: Đánh vần rồi đọc trơn từ, câu ứng dụng. luyện nói được 1, 2 câu trong phần
luyện nói. Nhìn viết được từ ứng dụng.
<b> B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh trong SGK.
- Học sinh: bộ chữ T.V
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
2’
6’
8’
<i><b> </b></i><b>Tiết 1</b>
<i><b>I - ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> II - Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:
- GV NX, ghi điểm.
<i><b> III - Dạy bài mới:</b><b> </b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần
mới :oan , oăn . GV ghi đầu bài
<i><b> 2. Dạy vần:</b><b> </b></i>
<i><b> a. Dạy vần oan</b></i>
* Nhận diện vần
- GV viết bảng vần <b>oan</b>
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh oan và oai
- Đọc vần
* Ghép tiếng <b>khoan</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
* GV cho HS QS tranh ?Tranh vẽ gì
- GV giảng, ghi bảng :
<b>giàn khoan </b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<i><b>b. Dạy vần oăn ( t</b><b> ương tự oan)</b></i>
<b>oăn</b>
<b>xoăn</b>
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con: quả xoài, hí
hốy.
- HS đọc đầu bài.
* HS ghép <b>oan</b>
- Vần oan: Gồm 2 âm ghép lại . âm
âđứng trước, n đứng sau
- HS so sánh
- đánh vần , đọc trơn CN, ĐT
* HS ghép tiếng <b> khoan</b>
- NX cấu tạo tiếng
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát NX:
- HS ghép từ <b>giàn khoan</b>
NX cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
- CN - ĐT
9’
8’
2
15’
8’
<b>tóc xoăn</b>
- HD đọc bài khoá
<i><b> c. Hư</b><b> ớng dẫn viết bảng con :</b></i>
- GV viết mẫu ,nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con : oan, oăn, giàn
khoan, tóc xoăn
- GV NX giúp đỡ HSY
<i><b> d. Đọc từ ứng dụng </b></i>
- GVghi bảng:
<b>phiếu bé ngoan</b>
<b>học toán</b>
<b>khoẻ khoắn</b>
<b>xoắn thừng</b>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
<i><b> * Củng cố </b></i>
- Cơ dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : oan, oăn
<b>Tiết 2</b>
<i><b> 3. Luyện tập</b></i>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV NX ,đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu ND
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng .
<i><b>Khôn ngoan đối đáp người ngồi</b></i>
<i><b>Gà cùng …</b></i>
<i><b>b. Luyện nói </b></i>
<i><b> Chủ đề: Con ngoan, trò giỏi.</b></i>
- Gọi 1 Hs đọc tên bài.
- Quan sát tranh minh hoạ và nói trước
lớp.
? ở lớp các bạn HS đang làm gí?
? ở nhà bạn ấy làm gì?
? Người như thế nào sẽ được khen là
con ngoan, trò giỏi?
? Kể tên những bạn được khen là con
CN – ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN -
ĐT
-HS đọc từ CN –ĐT, GVgiảng
- HS quan sát viết bảng
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- Vần oan, oăn
- HS thi tìm và nêu từ tìm đợc
- CN lên bảng chỉ - đọc ,lớp theo
dõi nhận xét.
- HS nêu ND tranh
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng mới,đọc câu CN, ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ .
* 1 HS đọc tên bài.
- HS quan sát tranh, 1số em nói
trước lớp :
- ở lớp bạn gái đang nhận phần
thưởng của cô giáo.
- ở nhà bạn gái ấy giúp mẹ dọn nhà
cửa.
- Người đợc khen là con ngoan, trò
giỏi là người:
12’
5’
ngoan, trò giỏi?
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
* HD đọc bài SGK.
- GVNX tuyên dương
<i><b> c. Luyện viết</b><b> </b></i>
- GV cho hs mở vở
- HD cách viết bài
- GV quan sát giúp đỡ hsy kk
<i><b>IV - Củng cố - dặn dò:</b></i>
- HD HS làm VBT/TV
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học.
- HS kể.
- Đọc ĐT – N – CN
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- HS mở VBT ra làm
- HS nghe.
<b> </b>
<b>============================o0o==================</b>
- Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẳng.Đọc được các từ ngữ và đoạn thơ
ứng dụng:
- Viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi.
- HSKG: Đọc trơn tồn bài, luyện nói từ 4 – 5 câu theo chủ đề.
- HS Y: Đánh vần rồi đọc trơn từ, câu ứng dụng. Luyện nói được 1, 2 câu trong
phần luyện nói. Nhìn viết được từ ứng dụng.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh trong SGK.
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
2’
<i><b> </b></i><b>Tiết 1</b>
<i><b>I - ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> II - Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:
- GV NX, ghi điểm.
<i><b> III - Dạy bài mới:</b><b> </b></i>
- 2 em đọc bài SGK
6’
8’
9’
8’
2’
15’
<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần
mới :oang , oăng . GV ghi đầu bài
<i><b> 2. Dạy vần:</b><b> </b></i>
<i><b> a. Dạy vần oang</b></i>
* Nhận diện vần
- GV viết bảng vần <b>oang</b>
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh oan và oang
- Đọc vần
* Ghép tiếng <b>hoang</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
* GV cho HS QS tranh ?Tranh vẽ gì
- GV giảng, ghi bảng :
<b>vỡ hoang </b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<i><b>b. Dạy vần oăng ( t</b><b> ương tự oang)</b></i>
<b>oăng</b>
<b>hoẵng</b>
<b>con hoẵng</b>
- HD đọc bài khoá
<i><b> c. Hư</b><b> ớng dẫn viết bảng con :</b></i>
- GV viết mẫu ,nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con :oang, oăng, vỡ
hoang, con hoẵng.
- GV NX giúp đỡ HSY
<i><b> d. Đọc từ ứng dụng </b></i>
- GVghi bảng:
<b>áo choàng</b>
<b>oang oang</b>
<b>liến thoắng</b>
<b>dài ngoẵng</b>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
<i><b> * Củng cố </b></i>
- Cơ dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : oang, oăng
<b>Tiết 2</b>
<i><b> 3. Luyện tập</b></i>
<i><b> a. Luyện đọc</b></i>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV NX, đánh giá.
- HS đọc đầu bài.
* HS ghép <b>oang</b>
- Vần oang: Gồm 2 âm ghép lại :âm
oa đứng trước, ng đứng sau
- HS so sánh
- đánh vần , đọc trơn CN, ĐT
* HS ghép tiếng <b> hoang</b>
- NX cấu tạo tiếng
- Đánh vần, đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát NX:
- HS ghép từ <b>vỡ hoang</b>
NX cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
- CN - ĐT
HS ghép vần, phân tích vần, đọc
CN – ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN -
ĐT
-HS đọc từ CN –ĐT, GVgiảng
HS quan sát viết bảng
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- Vần oang, oăng
- HS thi tìm và nêu từ tìm được
8’
12’
5’
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu ND
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng .
<i><b>Cô dạy em tập viết</b></i>
<i><b>…</b></i>
<i><b>b. Luyện nói </b></i>
<i><b>Chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi</b></i>.
- Gọi 1 HS đọc tên bài.
- Quan sát thảo luận tranh minh hoạ.
? Trong tranh các bạn mặc những loại
áo nào?
? Mùa nào ta mặc áo sơ mi?
? Mùa nào mặc áo len?
? Mùa nào mặc áo choàng?
GV giảng ND bài: Cần mặc áo đúng
với thời tiết…
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
* HD đọc bài SGK.
- GV NX – tuyên dương
<i><b> c. Luyện viết</b><b> </b></i>
- GV cho hs mở vở - HD cách viết bài
- GV quan sát giúp đỡ HSY
<i><b>IV - Củng cố - dặn dò:</b></i>
- HD HS làm VBT/TV
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học.
- HS nêu ND tranh
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng mới, đọc câu CN, ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ .
1 HS đọc tên bài.
- HS quan sát tranh, 1số em nói
trước lớp :
- Tranh vẽ các bạn mặc áo sơ mi,
áo len, áo choàng.
- Mùa hè mặc áo sơ mi.
- Mùa thu đông.
- Mùa đông.
- Đọc ĐT – N – CN.
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- HS mở VBT
- HS nghe.
<b> =======================o0o=======================</b>
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Biết giải tốn và trình bày bài giải .Biết thực hiện cộng , trừ các số đo độ dài.
- Làm bài 1, 2, 4.
- HSKG: làm bài 3.
- HSY: Làm được bài 1 dưới sự hướng dẫn của GV.
<b>B.Chuẩn bị: SGK, giáo án</b>
<b>C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
1’
4’
30’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV kiểm tra bài cũ qua vở bài tập
- GV nxét, sửa sai.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2. Thực hành</b></i> <i><b> </b></i>
<b>+ Bài 1: </b>
- 1- 2 HSK: đọc bài toán.
- Y/C 1 HSTB nêu tóm tắt rồi điền
số vào chỗ chấm.
- HS trình bày bài giải vào vở.
- 1HSTB làm bảng phụ.
GVQS giúp đỡ HSY
<b>+ Bài 2: </b>
- 1 HS đọc bài tốn.
- Tự nêu miêng tóm tắt theo nhóm
đơi
- Tự gải bài tốn vào vở theo cặp
<b>+ Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt</b>
<b>sau</b>
- Y/C 1 HSKG đọc tóm tắt.
- Y/C HS dựa vào tóm tắt rồi lập bài
toán.
- Y/ C HS giải bài toán vào vở.
- 1HSKG : làm bảng phụ
- GV HD HS nhận xét, sửa sai.
+ <b>Bài 4: Tính (theo mẫu)</b>
- GV HD mẫu : 2cm + 3cm = 5 cm
6cm - 2cm = 4 cm
- Gọi 1 HSTB lên bảng làm bài.
- Hát.
- HS đặt VBT lênbàn.
- HS đọc bài giải ở VBT.
- Nhận xét, sửa sai.
Tóm tắt:
Có: 4 bóng xanh
Có: 5 bóng đỏ
Bài giải
Số quả bóng của An có tất cả:
4 + 5 = 9 (quả bóng)
Đáp số: 9 quả bóng
Tóm tắt:
Có : 5 bạn nam
Có : 5 bạn nữ
Có tất cả : .... bạn ?
Bài giải
Tổ em có số bạn là:
5 + 5 = 10 (bạn)
Đáp số: 10 bạn.
Tóm tắt:
Có: 2 gà trống
Có: 5 gà mái
Có tất cả... con gà?
Bài giải
Có tất cả số gà là:
2 + 5 = 7 (con gà)
- Nêu cách tính : Tính cộng trừ có kèm
theo đơn vị cm (kết quả kèm cm).
a) 2 cm + 3 cm = 5 cm
5’
<b>-</b> GV chữa bài , sửa sai.
<b></b>
<b>-IV - Củng cố - dặn dị </b>
- Cần làm những gì khi trình bày bài
giải
- HD HS làm VBT ở nhà.
- CB bài: Vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trước.
- GV nhận xét tiết học.
b) 6 cm - 2 cm = 4 cm.
5 cm - 3 cm = 2 cm
- Nhận xét, sửa sai.
- Viết: Bài giải.
- Viết: Lời giải.
=========================o0o========================
<i>* Yêu cầu</i>
<b>-</b> Biết nhiệm vụ của người học sinh.
<b>-</b> Nắm chắc phương hướng tuần tới.
<i><b>1. ổn định tổ chức lớp.</b></i> Học sinh hát.
<i><b>2- Nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b></i>
<b>-</b> Các em đều ngoan, chú ý nghe giảng, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có
ý thức cao trong học tập, biết phát huy ưu điểm trong tuần trước
<b>-</b> Tham gia đẩy đủ các hoạt động ngoại khố khác.
<b>* Cụ thể: </b>
- Đạo đức: Đồn kết thân ái với bạn bè, khơng có hiện tượng cãi nhau, đánh nhau,
lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi.
- Học tập: Trong lớp các em chú ý nghe giảng, làm bài tập đầy đủ trước khi đến
lớp, đã có nhiều tiến bộ trong học tập, tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chú ý
nghe giảng cần phải sửa ngay.
( tuyên dương:Hường, Hoàn, Đỉnh, Thư)
( phê bình: Hồng, Huệ, Quỳnh)
<i><b>3- Hoạt động khác:</b></i>
<b>-</b> Vệ sinh trực nhật chưa sạch sẽ, còn vứt rác ra sân trường, lớp học.
- Tham gia đủ các buổi sinh hoạt sao
<i><b>4- Phương hướng hoạt động tuần tới.</b></i>
<b>-</b> Đẩy mạnh phong trào học tập hơn nữa.
<b>-</b> Phát huy những mặt đã làm được, đẩy lùi mặt yếu kém.
<b>-</b> Tự giác, nêu cao tinh thần trách nhiệm.
<b>-</b> Tham gia đầy đủ, có chất lượng các phong trào của lớp, trường.
<i><b>5- Củng cố, dặn dò</b></i>
Giáo viên nhận xét tiết học.
<b>Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011 </b>
<b>A - Mục tiêu: </b>
- : Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. Đọc được các từ ngữ và câu ứng
dụng:
- Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- HSKG:Đọc trơn tồn bài ,luyện nói từ 4 – 5 câu theo chủ đề.
<b>- </b>HS Y: Đánh vần rồi đọc trơn từ, câu ứng dụng. luyện nói được 1, 2 câu rong
phần luyện nói. Nhìn viết được từ ứng dụng..
<b> B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh trong SGK.
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
2’
6’
<i><b> </b></i><b>Tiết 1</b>
<i><b> I - ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> II - Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:- GV NX, ghi điểm.
<i><b> III - Dạy bài mới:</b><b> </b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần
mới :oanh , oach . GV ghi đầu bài
<i><b> 2. Dạy vần:</b><b> </b></i>
<i><b> a. Dạy vần oanh</b></i>
* Nhận diện vần(Hỗ trợ HSY ghép
đọc)
- GV ghép và viết bảng vần <b>oanh</b>
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh oanh và oang
- Đọc vần
* Ghép tiếng <b>doanh</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
* GV cho HS QS tranh ?Tranh vẽ gì?
- GV giảng, ghi bảng :
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con: áo choàng, dài
ngoẵng
- HS đọc đầu bài.
* HS ghép <b>oanh</b>
- Vần oanh: Gồm 2 âm ghép lại: âm
oa đứng trước, nh đứng sau.
- HS so sánh
- Đánh vần , đọc trơn CN, ĐT
* HS ghép tiếng <b> doanh</b>
- NX cấu tạo tiếng
8’
9’
8’
2’
15’
8’
<b>doanh trại </b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<i><b>b. Dạy vần oach ( t</b><b> ương tự oanh)</b></i>
<b>oach</b>
<b>hoạch</b>
<b>thu hoạch</b>
- HD đọc bài khoá
<i><b> c. Hư</b><b> ớng dẫn viết bảng con :</b></i>
- GV viết mẫu, nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con :oanh, oach,
doanh trại, thu hoạch.
- GV NX sửa sai cho HS
<i><b> d. Đọc từ ứng dụng </b></i>
- GVghi bảng:
<b>khoanh tay</b>
<b>mới toanh</b>
<b>kế hoạch</b>
<b>loay xoay</b>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
<i><b> * Củng cố </b></i>
- Cơ dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : oanh, oach
<b>Tiết 2</b>
<i><b> 3. Luyện tập</b></i>
<i><b> a. Luyện đọc</b></i>
* Luyện đọc bài trên bảng:
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu ND
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng .
Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt
vụn để làm kế hoạch nhỏ.
<i><b>b. Luyện nói </b></i>
Chủ đề:Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- Gọi 1 HS đọc tên bài.
- Quan sát nxét tranh theo nhóm đơi.
? Bức tranh vẽ gì?
- HS ghép từ <b>doanh trại </b>
NX cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
- CN - ĐT
HS ghép vần, phân tích vần, đọc
CN – ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN -
ĐT
-HS đọc từ CN –ĐT, GVgiảng
- HS quan sát viết bảng
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- Vần oanh, oach
- HS thi tìm và nêu từ tìm đợc
- CN lên bảng chỉ - đọc ,lớp theo
dõi nhận xét.
- HS nêu ND tranh :- Bức tranh vẽ
các bạn nhỏ đang thu gom giấy
vụn, sắt vụn.
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng mới, đọc câu CN, ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ .
* 1 HS đọc tên bài.
- HS quan sát tranh theo nhóm đơi,
1số em nói trước lớp :
12’
5’
? Nhà máy thường sản xuất những gì?
? Em đến cửa hàng bao giờ chưa đến đó
mua gì?
? Hãy kể tên doanh trại bộ đội mà em
biết.
GV giảng: Doanh trại bộ đội là nơi bộ
đội đóng quân, sinh hoạt.
- GV tổng kết, liên hệ giáo dục .
* HD đọc SGK.
- GVNX tuyên dương
<i><b> c. Luyện viết</b><b> </b></i>
- GV cho HS mở vở - HD cách viết bài
- GV quan sát giúp đỡ HSY
<i><b>IV - Củng cố - dặn dò:</b></i>
- HD HS làm VBT/TV
- Dặn dò nhận xét tiết học
Tranh 2: Vẽ cửa hàng.
+ Nhà máy sản xuất đường.
+ Nhà máy sản xuất xi măng.
- HS nêu ý kiến.
- HS kể.
- Đọc ĐT- N – CN
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- HS mở VBT
=============================o0o===========================
<b>Tiết 3:Tốn :</b>
<b>Tiết 89:</b>
<b> A- Mục tiêu:</b>
- Biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng - ti – mét vẽ đoạn thẳng có độ dài
dưới 10 cm.
- Làm bài 1, 2, 3.
- HS Y: Bước đầu Tập vẽ đoạn thẳng .Làm bài 1.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: thước đo vạch chia xăng ti mét...
- Học sinh: bút.thước đo vạch chia xăng ti mét.
<b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
1’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV KT vở BT
- GV nxét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
- 2 HSTB lên bảng làm.
8 cm + 2 cm = <b>10 cm</b>
14 cm + 2 cm = <b>16 cm</b>
9 cm - 4 cm = <b> 5 cm</b>
12’
12’
4’
GV ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2. Dạy học nội dung </b></i>
<i>a.</i>
<i> HD HS thực hiện các thao tác vẽ</i>
<i>đoạn thẳng có độ dài cho trước.</i>
- GV nêu độ dài đoạn thẳng cho trước
là: 4cm.
- GV HD vẽ theo các bước :
+ Đặt thước ….
+ Dùng bút nối 2 điểm 0 và 4 với
nhau
+ Viết tên đoạn thẳng AB dài 4 cm.
- GV vẽ đoạn thẳng lên bảng.
A B
<i><b>3. Thực hành</b></i> <i><b> </b></i>
+ <b>Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài.</b>
5cm, 7cm, 2cm, 9cm.
- Gọi HSY lên bảng vẽ. Dưới lớp vẽ
vào vở .
<b>+ Bài 2: Giải bài tốn theo tóm tắt</b>
<b>sau.</b>
- Y/C HS lập bài tốn dựa vào tóm
tắt.
- HS làm bài tốn vào vở .
- 1 HSTBlên bảng
- GV Y/C vài HS đọc bài toán.
<b>+ Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB ,BC có</b>
<b>độ dài nêu trong bài 2.</b>
- Y/C HS nhắc lại độ dài 2 đoạn
thẳng.
- Y/C HS vẽ vào vở.
- 1 HSKG vẽ lên bảng
- GV goi. HS nhận xét, sửa sai.
<b>IV - Củng cố - dặn dò </b>
- GV nhắc lại bước vẽ đoạn thẳng.
- HD HS làm VBT.
- HS quan sát .
- Vài HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng
có độ dài cho trước.
- 1 HSKG nêu Y/C
- HS thực hành vẽ các đoạn thẳng theo
các bước đã HD , đặt tên cho các đoạn
thẳng .
- 1HS nêu Y/C.
- Bài toán: “Đoạn thẳng AB dài 5 cm
đoạn thẳng BC dài 3cm. Hỏi cả hai
đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng ti mét?”
Bài giải
Cả hai đoạn thẳng có độ dài là:
5 + 3 = 8 (cm)
Đáp số: 8 cm.
- 1 HS nêu Y/C
- HS nêu: Đoạn thẳng AB: 5 cm
Đoạn thẳng BC: 3 cm
- HS vẽ vào vở.
- GV nhận xét tiết học.
=====================o0o=====================
<b>Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 </b>
<b>A - Mục đích : </b>
- Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng:
- Viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
- HSKG: Đọc trơn tồn bài , luyện nói từ 4 – 5 câu theo chủ đề.
- HSY: Đánh vần rồi đọc trơn từ câu ứng dụng. Luyện nói được 1, 2 câu trong phần
luyện nói. Nhìn viết được từ ứng dụng.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên:Tanh trong SGK.
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
2’
6’
<i><b> </b></i><b>Tiết 1</b>
<i><b>I - ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> II - Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:- GV NX, ghi điểm.
<i><b> III - Dạy bài mới:</b><b> </b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần
mới :oat , oăt . GV ghi đầu bài
<i><b> 2. Dạy vần:</b><b> </b></i>
<i><b> a. Dạy vần oath</b></i>
* Nhận diện vần( Hỗ trợ HSY ghép
đọc)
- GV viết bảng vần <b>oat</b>
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh oan và oat
- Đọc vần
* Ghép tiếng <b>hoạt</b>
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con: mới toanh, kế
hoạch
- H S đọc đầu bài.
* HS ghép <b>oat</b>
- Vần oat: Gồm 2 âm ghép lại :âm
oa đứng trớc, t đứng sau
- HS so sánh
- Đánh vần , đọc trơn CN, ĐT
8’
9’
8’
2’
15’
8’
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
* GV cho HS QStranh ?Tranh vẽ gì
- GV giảng,ghi bảng :
<b>hoạt hình </b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<i><b>b. Dạy vần oăt ( t</b><b> ương tự oat)</b></i>
<b>oăt</b>
<b>choắt</b>
<b>loắt choắt</b>
- HD đọc bài khoá
<i><b> c. Hư</b><b> ớng dẫn viết bảng con: </b></i>
- GV viết mẫu, nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con : oat, oăt, hoạt
hình, loắt choắt.
- GV NX giúp đỡ HSY
<i><b> d. Đọc từ ứng dụng </b></i>
- GVghi bảng:
<b>lưu loát</b>
<b>đoạt giải</b>
<b>chỗ ngoặt</b>
<b>nhọn hoắt</b>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
<i><b> * Củng cố </b></i>
- Cơ dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : oat, oăt
<b>Tiết 2</b>
<i><b> 3. Luyện tập</b></i>
<i><b> a. Luyện đọc</b></i>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV NX ,đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu ND
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng .
Thoắt một cái, Sóc bơng đã leo lên
ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất
của cánh rừng.
<i><b>b. Luyện nói </b></i>
<i><b>Chủ đề: Phim hoạt hình</b></i>
- Gọi 1 Hs đọc tên bài.
- Quan sát thảo luận tranh minh hoạ.
- NX cấu tạo tiếng
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát NX:
- HS ghép từ <b>hoạt hình </b>
NX cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
HS ghép vần, phân tích vần, đọc
CN – ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN -
ĐT
-HS đọc từ CN –ĐT, GVgiảng
HS quan sát viết bảng
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- Vần oat, oăt
- HS thi tìm và nêu từ tìm đợc
- CN lên bảng chỉ - đọc,lớp theo dõi
nhận xét.
- HS nêu ND tranh:- Bức tranh vẽ
cảnh các con thú rừng đang hoạt
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng mới, đọc câu CN, ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ .
* 1 HS đọc tên bài.
12’
5’
? Bức tranh vẽ gì?
GV giảng và hỏi:
? Phim hoạt hình thường được chiếu ở
đâu?
? Các con đã được xem những phim
hoạt hình nào?
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
* HD đọc SGK
- GVNX tuyên dương
<i><b> c. Luyện viết</b><b> </b></i>
- GV cho HS mở vở - HD cách viết bài
- GV quan sát giúp đỡ HSY
<i><b>IV - Củng cố - dặn dò:</b></i>
- HD HS làm VBT/TV
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học.
- Bức tranh vẽ cảnh các bạn đang
xem hoạt hình.
- Phim được chiếu ở ti vi, rạp...
- HS kể:
- Đọc ĐT- N – CN
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- HS mở VBT
- HS nghe.
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20.
- Biết cộng ( không nhớ) các số trong phạm vi 20.Biết giải bài toán.
- Làm bài 1, 2, 3, 4.
- HSY: Làm được bài tập 1, 2 .
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: thước kẻ có chia vạch cm
- Học sinh: bút. Thước kẻ..
<b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
30’
<b>I - ổn định tổ chức </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ </b>
- GV Y/C 2 HS lên bảng vẽ 2 đoạn
thẳng có độ dài: 5cm, 3cm.
- GV nxét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
5’
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2. Thực hành</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>+ Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào ơ</b></i>
<i><b>trống</b></i>
- Quan sát hình vẽ ta phải làm gì?
HD điền vào ô trống
-1 HSY lên bảng - lớp làm vở
.
<i><b>+ Bài 2: Điền số thích hợp vào ô</b></i>
<i><b>trống</b></i>
- GV HD HS cách làm bài
- Gọi 3 HSTB lên bảng làm bài.
Lớp làm vở
<i><b>+ Bài 3:</b></i>
-Y/C 1 HS KG;đọc tóm tắt.
- HD tìm hiểu bài tốn rồi giải.
Tóm tắt:
Có: 12 bút xanh
Có: 3 bút đỏ
Có tất cả:... cái bút?
<i><b>+ Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ</b></i>
<i><b>trống (theo mẫu)</b></i>
- Gọi 1 HS đọc mẫu.
- Y/C HS nối tiếp nhau lên bảng điền
kết quả.
- GV lần lượt gọi HS nxét, sửa sai.
các bài .
<b>V - Củng cố - dặn dò </b>
- GV hệ thống bài học.
- HD HS làm VBT.
- CB bài: Luyện tập chung.
- GV nhận xét tiết học.
- 1 HSKG: nêu Y/C.
- Ta phải điền số vào ô trống theo thứ
tự 1 - 20.
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
11 12 13 14 15
16 17 18 19 20
- 1 HS đọc Y/C
- HS làm bài trên bảng .
+ 2 +3
+1 +2
+3 +1
- 1HS đọc bài toán.
- HS nêu rồi tóm tắt.
- HS giải vào vở. 1HSKG làm bảng
phụ.
Bài giải
Số bút có tất cả là:
12 + 3 = 15 (cái bút)
Đáp số : 15 cái bút
- 1HS nêu Y/C
- HS làm bài mẫu.
- Nối tiếp nhau lên bảng .
13 <sub>14</sub>1 <b><sub>15</sub></b>2 <b><sub>16</sub></b>3 <b><sub>17</sub></b>4 <b><sub>18</sub></b>5 <b><sub>19</sub></b>6
========================o0o========================
<b>Thứ tư ngày 16 tháng 2 năm 2011</b>
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Đọc được các vần, từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Viết được :các vần ,từ ngữ ứng dựng từ bài 91 đến bài 97.
Nghe hiểu và kể được một đoạn chuyện theo tranh truyện kể : Chú gà trống khôn
ngoan .
- HSKG: Kể được từ 2 -3 đoạn truyện theo tranh.
- HS Y: Đánh vần rồi đọc trơn từ câu ứng dụng. Nhớ được tên các nhân vật chính
trong câu truyện. Nhìn viết được từ ứng dụng.
<b>B - Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh kể truyện
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
1’
15’
9’
<b>Tiết 1</b>
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ </b>
- Gọi 1 - 2 HS đọc bài trong SGK.
- Y/C HS viết bảng con: đoạt giải, chỗ
ngoặt.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
- GV ghi bài lên bảng.
<i><b>2. HD ôn tập </b><b> </b></i>
<i><b>a. ôn các vần đã học:</b></i>
- GV HD HS chỉ và đọc vần.
- GV chỉ cho HS đọc.
<i><b>b. HD đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>
- Gv giới thiệu từ ứng dụng lên bảng.
- GV đọc mẫu, giảng từ.
- HS đọc.
- HS viết bảng đoạt giải, chỗ ngoặt.
- 1 HS chỉ 1 HS đọc .
- CN, nhóm, lớp.
HS nhẩm thầm và đọc vần, tiếng, từ.
<b>khoa học</b>
<b>khai hoang</b>
10’
13’
10’
10’
5’
<i><b>c. HD viết bảng con:</b></i>
- GV đọc cho HS viết bảng con
- NX , sửa sai .
<b>Tiết 2</b>
<i><b>3. Luyện tập: </b></i>
<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>
+ Đọc bài trên bảng ôn.
- GV nhận xét, ghi điểm.
+ Luyện đọc câu ứng dụng.
- Quan sát nhận xét bức tranh vẽ gì?
GV giảng Þ câu ứng dụng (ghi bảng)
- GV đọc mẫu, giảng ND.
<i><b>b. Kể chuyện </b></i>
Câu chuyện: <b>Chú gà trống khôn</b>
ngoan.
- GVkể mẫu lần 1.
- Kể lần 2 kèm tranh minh hoạ.
- GV chia lớp làm 4 nhóm : kể lại 4
đoạn của câu chuyện nối tiếp theo tranh
minh hoạ.
- Thời gian: 5 phút.
- GV gọi các nhóm lên kể.
- Gọi 1HSKG: kể lại toàn chuyện.
- Đọc bài SGK
<i><b>c. Luyện viết </b></i>
- GV HD HS viết ở VTV ra viết bài.
- GV quan sát, giúp đỡ HSY
- Thu chấm 5 - 6 bài.
<b>IV - Củng cố - dặn dị: </b>
? Tìm tiếng có vần oan, oat.
- HD HS làm BT VBT.
- Chuẩn bị bài sau: uê - uy.
- GV nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con .
- HS đọc: CN
- Bức tranh vẽ cành đào và cành mai
- HS đọc tiếng, câu và bài ứng dụng:
CN, nhóm, lớp.
- HS kể trong nhóm.
+ Tranh1:Một chú gà...gà để ăn thịt.
+ Tranh 2: Cáo ta lân la...động đến
anh đâu.
+ Tranh 3: Gà đáp... xé nhau nữa cơ
mà.
+ Tranh 4: Cáo vừa nói... thì sao?...
- 4 nhóm thi kể chuyện.
- 1 HS kể.
- HS tìm.
- Đọc ĐT- N – CN
- HS mở - HS viết VTV.
- HS theo dõi, sửa sai.
VBT quan sát đánh dấu bài .
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20, vẽ đoạn thẳng
có độ dài cho trước.
- Biết giải bài tốn có ND hình học.
- Làm bài 1, 2, 3, 4.
- HSY: Làm được bài 1, 2 .
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Thước kẻ
- Học sinh: S GK, vở bài tập, bảng, bút...
<b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1p
4p
30p
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV Y/C:
- GV T/CHS đặt VBT kiểm tra.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2. </b></i>
<i><b> </b><b> Thực hành</b><b> </b></i>
<i><b>+ Bài 1: Tính</b></i>
- 1 H SKG nêu Y/C.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HSY lên bảng.
<i><b>+ Bài 2: </b></i>
? Quan sát và đọc Y/C ta phải làm
gì?
- Chia lớp 2 nhóm.
- Thi làm nhanh đúng.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>+ Bài 3: </b></i>
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm.
-Y/C HS vẽ vào vở.
- 1 HSTB lên bảng
<i><b>+ Bài 4: </b></i>
- Hát.
- 1 HSTB lên bảng làm bài.
12 4 1 7 5 2 0
16 <b>13</b> <b>19</b> <b>17</b> <b>14</b> <b>12</b>
- Nhận xét, sửa sai.
a)
12 + 3 = <b>15</b> 15 + 4 =<b> 19</b>
15 - 3 = <b>12</b> 19 - 5 =<b> 14</b>
8 + 2 = <b>10</b> 14 + 3 =<b> 17</b>
12 - 2 = <b>10</b> 17 - 3 =<b> 14</b>
- 3 HS làm mục b.
b)
11 + 4 + 2 = <b>17</b> 19 - 5 - 4 =<b> 10</b>
14 + 2 - 5 = <b>11</b>
- Tìm số lớn, bé trong dãy số rồi
khoanh tròn.
a) Khoanh vào số lớn nhất.
14 , 18 , 11 , 15
5’
- 1 HSKG đọc bài toán.
-Y/ C HS quan sát tóm tắt rồi tự
giải.
Tóm tắt
A 3cm B 6cm C
? cm
- GV gọi HS nhận xét, sửa sai.
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- GV hệ thống bài học.
- HDHS làm bài trong VBT
- CB bài: 92
- GV nhận xét tiết học.
- 1 HSKG làm bảng phụ.
Bài giải
Đoạn thẳng AC dài là:
3 + 6 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm.
- H S theo dõi.
- Lấy VBT ra theo dõi .
<b> </b>
<b>=======================o0o========================</b>
<b> </b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
- Biết cách thực hiện năm động tcs vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng của bài thể
dục phát trriển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
- Ơn trị chơi “Nhảy đúng – Nhảy nhanh” yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
<b>II- Địa điểm - Phương tiện</b>
1- Địa điểm: - Chuẩn bị sân trường sạch sẽ.
2- Phương tiện: - Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III- Nội dung và phương pháp lên lớp.</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
8’
18’
<b>1- Phần mở đầu : </b>
- Giáo viên nhận lớp và phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên.
<b>2- Phần cơ bản </b> :
* Động tác phối hợp:
- GV nêu động tác, làm mẫu và giải
+ Nhịp 1: Bước chân trái ra trước
khuỵu gối, hai tay chống hơng thân
người thẳng, mắt nhìn theo tay.
+ Nhịp 2: Rút chânn trái về đồng
thời cúi người, chân thẳng bàn tay
hướng vào hai bàn chân.
x x x x x
x x x x x <sub></sub>
x x x x x
Học sinh vỗ tay và hát.
Học sinh khởi động
Học sinh tập các động tác theo
hướng dẫn của giáo viên.
4’
+ Nhịp 3: Đứng thẳng hai tay dang
ngang, bản tay ngửa.
+ Nhịp 4: Về tư thế cơ bản.
+ Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3.4
(Nhịp 5 bước chân phải ra trước)
* Ôn tập hợp hàng dọc và đếm số .
- Cho học sinh giải tán sau đó GV
hơ tập hợp hai hàng dọc.
- GV giải thích và làm mẫu cho học
sinh cách đếm số.
- Lần lượt từng tổ điểm số.
- GV theo dõi, hướng dẫn học sinh.
* Ôn các động tác mới học:
- GV hô và làm mẫu lại các động
tác - GV hô cho học sinh tập.
- Cán sự lớp hô cho cả lớp tập.
- GV theo dõi sửa sai cho học sinh.
- Gọi 1 tổ lên trình diễn trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương
* Trò chơi: Nhảy đúng – Nhảy
nhanh
- GV nhắc nhở học sinh lưu ý trong
khi chơi trò chơi.
<b>3- Phần kết thúc </b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ
học
Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu.
Học sinh tập điểm số.
Lần lượt các tổ điểm số.
Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu.
Học sinh tập các đông tác theo lời hơ
Học sinh nhớ cách chơi.
Chơi trị chơi.
Học sinh về nhà ôn lại bài và chuẩn
bị nội dung bài học sau.
<b> Thứ năm ngày 17 tháng 2 năm 2011</b>
- Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.Đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng
dụng:
- Viết được :, uy, bơng huệ, huy hiệu.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ơ tơ, máy bay.
- HSKG: Đọc trơn tồn bài, luyện nói từ 4 – 5 câu theo chủ đề.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh trong SGK
- Học sinh: S GK, VBT bút, bảng, bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
2’
6’
8’
9’
8’
<i><b> </b></i><b>Tiết 1</b>
<i><b> I - ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> II - Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:
- GV NX, ghi điểm.
<i><b> III - Dạy bài mới:</b><b> </b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần
mới :uê, uy . GV ghi đầu bài
<i><b> 2. Dạy vần:</b><b> </b></i>
<i><b> a. Dạy vần uê</b></i>
* Nhận diện vần(hỗ trợ HSY ghép đọc)
- GV viết bảng vần <b>uê</b>
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh ui và uê
- Đọc vần
* Ghép tiếng <b>huệ</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
* GV cho HS QS tranh ?Tranh vẽ gì
- GV giảng, ghi bảng :
<b>bông huệ </b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<i><b>b. Dạy vần uy ( t</b><b> ương tự uê)</b></i>
<b>uy</b>
<b>huy</b>
<b>huy hiệu</b>
- HD đọc bài khoá
<i><b> c. Hư</b><b> ớng dẫn viết bảng con :</b></i>
- GV viết mẫu , nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con :uê, uy, bông huệ,
huy hiệu.
- GV NX sửa sai giúp đỡ HSY
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con: khoa học
- Hs đọc đầu bài.
* HS ghép <b>uê</b>
- Vần uê: Gồm 2 âm ghép lại : âm
u đứng trước, e đứng sau
- Ý so sánh
- đánh vần , đọc trơn CN, ĐT
* HS ghép tiếng <b> </b> <b>huệ</b>
- NX cấu tạo tiếng
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát NX:
- HS ghép từ <b>bông huệ </b>
NX cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
- CN - ĐT
HS ghép vần, phân tích vần, đọc
CN – ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN -
ĐT
2’
15’
8’
12’
5’
<i><b> d. Đọc từ ứng dụng </b></i>
- GVghi bảng:
<b>vây vạn tuế</b>
<b>xum xuê</b>
<b>tàu thuỷ</b>
<b>khuy áo</b>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
<i><b> * Củng cố </b></i>
- Cô dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : uê,uy
<b>Tiết 2</b>
<i><b> 3. Luyện tập</b></i>
<i><b> a. Luyện đọc</b></i>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV NX ,đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu ND
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng .
Cỏ mọc xanh chân đê
…
<i><b>b. Luyện nói </b></i>Chủ đề: <b>tàu hoả, tàu </b>
<b>thuỷ,ô tô, máy bay.</b>
- Quan sát tranh kể về các loại phương
tiện giao thông ở trong tranh.
+ Tổ chức theo nhóm 2.
- Gọi 1 số CN nói trước lớp :
+ Những loại phương tiện nào đi trên
đường sắt? đường bộ?
? Tàu thuỷ có hình dáng như thế nào?
? Máy bay khi chuyển động có âm
thanh như thế nào?
?Em thích phương tiện nào nhất vì sao?
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
* HD đọc bài SGK .
- GVNX – tuyên dương
<i><b> c. Luyện viết</b><b> </b></i>
- GV cho HS mở vở
- HD cách viết bài
- GV quan sát giúp đỡ HSY
<i><b>IV - Củng cố - dặn dò:</b></i>
- HD HS làm VBT/TV
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học.
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- Vần uê,uy
- HS thi tìm và nêu từ tìm được
- CN lên bảng chỉ - đọc, lớp theo
dõi nhận xét.
- HS nêu ND tranh
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng mới, đọc câu CN, ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ .
* 1 HS đọc tên bài.
- HS quan sát tranh và kể theo cặp
+ Tranh 1: Tàu hoả
+ Tranh 2: Tàu thuỷ
+ Tranh 3: ô tô
+ Tranh 4: Máy bay.
- Tàu thuỷ, ô tô.
- Tàu thuỷ, nhìn như con thoi...
- Máy bay chuyển động các âm
thanh ầm ầm, vang xa...
- Đọc ĐT- N - CN
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
<b>=========================o0o======================</b>
<b> Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011 </b>
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.Đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng
dụng.
- Đọc được: uơ, uya, huơ vịi, đêm khuya.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- HSKG: Đọc trơn tồn bài, luyện nói từ 4 – 5 câu theo chủ đề.
- HSY: Đánh vần rồi đọc trơn từ câu ứng dụng. Luyện nói đựơc 1, 2 câu trong phần
luyện nói. Nhìn viết được từ ứng dụng.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh trong SGK
- Học sinh: S GK, VBT bút, bảng, bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’’
4’
2’
6’
<i><b> </b></i><b>Tiết 1</b>
<i><b> I - ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> II - Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:
- GV NX, ghi điểm.
<i><b> III - Dạy bài mới:</b><b> </b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần
mới :uơ, uya . GV ghi đầu bài
<i><b> 2. Dạy vần:</b><b> </b></i>
<i><b> a. Dạy vần uơ</b></i>
* Nhận diện vần( Hỗ trợ HSY ghép
đọc)
- GV viết bảng vần <b>uơ</b>
- Nêu cấu tạo vần
GDHS so sánh uơ và uê
- Đọc vần
* Ghép tiếng <b>huơ</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con: xum xuê, tàu
thuỷ
- HS đọc đầu bài.
* HS ghép <b>uơ</b>
- Vần uơ: Gồm 2 âm ghép lại :âm
u đứng trước, ơ đứng sau
- HS so sánh
- đánh vần , đọc trơn CN, ĐT
* HS ghép tiếng <b> </b> <b>huơ</b>
8’
9’
8’
2’
15’
8’
- Đọc tiếng
* GV cho HS QS tranh ?Tranh vẽ gì
- GV giảng, ghi bảng : <b>huơ vòi</b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<i><b>b. Dạy vần uya ( ưt</b><b> ơng tự uơ)</b></i>
<b>uya</b>
<b>khuya</b>
<b>đêm khuya</b>
- HD đọc bài khoá
<i><b> c. H</b><b> ướng dẫn viết bảng con :</b></i>
- GV viết mẫu ,nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con : uơ, uya, huơ vòi,
đêm khuya
- GV NX giúp đỡ HSY
<i><b> d. Đọc từ ứng dụng </b></i>
- GVghi bảng:
<b>thuở xa</b>
<b>huơ tay</b>
<b>giấy pơ -luya</b>
<b>phéc - mơ - tuya</b>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
<i><b> * Củng cố </b></i>
- Cơ dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : uơ,uya
<b>Tiết 2</b>
<i><b> 3. Luyện tập</b></i>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV NX ,đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu ND
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng .
Nơi ấy ngôi sao khuya
………
<i><b>b. Luyện nói Chủ đề: Sáng sớm, </b></i>
<i><b>chiều tối, đêm khuya.</b></i>
- Gọi 1 HS đọc tên bài.
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát NX:
- HS ghép từ <b>huơ vòi</b>
NX cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
- CN - ĐT
HS ghép vần, phân tích vần, đọc
CN – ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN -
ĐT
-HS đọc từ CN –ĐT, GVgiảng
- HS quan sát viết bảng
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- Vần uơ,uya
- HS thi tìm và nêu từ tìm đợc
* CN lên bảng chỉ - đọc, lớp theo
dõi nhận xét.
* HS nêu ND tranh :- Bức tranh vẽ
cảnh đêm khuya mẹ vẫn chăm chỉ
làm lụng.
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng mới,đ ọc câu CN, ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ .
* 1 HS đọc tên bài.
12’
5’
- Quan sát thảo luận tranh theo nhóm 2.
? Hãy kể về thời gian trong mỗi tranh?
Vì sao em biết?
? Hãy kể những công việc của những
người trong gia đình em ứng với thời
gian?
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
* HD đọc bài SGK
- GVNX – tuyên dương
<i><b> c. Luyện viết</b><b> </b></i>
- GV cho HS mở vở - HD cách viết bài
- GV quan sát giúp đỡ HSY
<i><b>IV - Củng cố - dặn dò:</b></i>
- HD HS làm VBT/TV
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học.
+ Tranh 1: Cảnh buổi sớm, vì gà
gáy vào sáng sớm mặt trời mọc...
+ Tranh 3: Cảnh đêm khuya vì cảnh
vật yên tĩnh...
- HS kể
- Đọc ĐT –N - CN
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- HS mở VBT
- HS nghe.
<b>========================o0o========================</b>
- Nhận biết các số tròn chục (từ 10 đến 90).
- Biết đọc , viết, so sánh các số tròn chục.
- L àm bài 1, 2, 3.
- HSY: Tập so sánh các số tròn chục, làm bài 1(a,b), 2(a).
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: S GK, giáo án, 9 que tính 1 chục.
- Học sinh: S GK, vở bài tập, bộ đồ dùng toán.
<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV Y/C:
- GV kết hợp kiểm tra VBT toán.
- GV nhận xét, sửa sai.
- 2 HS lên bảng làm bài.
15 + 3 = 18 17 - 4 = 13
12 + 7 = 19 10 + 6 = 16
1’
10’
20’
4’
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
<i><b>2. Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 </b></i>
<i><b>-90)</b></i>
- Y/ C HS đếm từ 10 - 90 và ngược lại.
? Các số trên có mấy chữ số?
GV giảng: Số có 2 chữ số và có 1 số 0
ở tận cùng bên phải là các số tròn trục.
GV ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2.</b></i>
<i><b> </b><b> Thực hành</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>+ Bài 1: Viết (theo mẫu)</b></i>
a. GV gọi HS đọc miệng .
b. c.GV đọc số cho HS viết bảng con .
- GV NX , sửa sai .
<i><b>+ Bài 2: Số trịn chục</b></i>
? Quan sát hình vẽ. Bài tập Y/C ta làm
gì?
- Gọi 2 HSTB điền trên bảng.
- Lớp NX , đọc lại bài theo thứ tư của
dãy số .
<i><b>+ Bài 3:</b></i>
- 1HSKG nêu “Điền dấu thích hợp
vào ơ trống”
-Y/C 1 HSKG làm bảng phụ.
- GV nxét, sửa sai.
- Tuyên dương HS làm đúng đẹp,
nhanh.
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- Nêu đặc điểm của dãy số tròn chục?
- Nhận xét, sửa sai.
- HS đếm.
- Các số 10 ... 90 đều có chữ số 0
- Vài HS nhắc, cả lớp nhắc.
a)
- 1 HSK nêu Y/C
- 1 HS đọc mẫu
- Nhận xét, sửa sai.
b) 1 HS đoc mẫu.
Ba chục 30
Tám chục <b>80</b>
Một chục <b>10</b>
c)
20 Hai chục
70 <b>Bảy</b> chục
90 <b>Chín</b> chục
- 1HSTB nêu Y/C.
- Bài Y/C ta điền số trịn chục thích
hợp vào dãy số.
90 <b>80 70</b> 60 <b>50 40 30 20</b>
- 1HS nêu Y/C “Điền dấu thích hợp
vào ô trống”
- HS làm bài vào vở
20 > 10 40 < 80
30 < 40 80 > 40
50 < 70 40 = 40
- Nhận xét, sửa sai.
- HD HS làm VBT.
- CB bài: Luyện tập .
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm bài tập
- HS nghe.
<i>* Yêu cầu</i>
- Giúp học sinh biết rõ những ưu điểm trong hoạt động tuần qua
- Thấy được vai trị của mình trong các hoạt động. Biết được phương hướng
tuần tới.
<i><b>1. ổn định tổ chức lớp.</b></i> Học sinh hát.
<i><b>2- Nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b></i>
- Trong tuần qua các em có nhiều cố gắng trong học tập, kết quả học tập cao.
- Các em chăm ngoan, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- các em đoàn kết, thân ái biết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Cô tuyên dương cả lớp.
<b>* Cụ thể: </b>
- Đạo đức: Ngoan ngỗn, đồn kết thân ái với bạn bè, lễ phép với thầy cô giáo và
người lớn tuổi
- Học tập: Trong lớp các em chú ý nghe giảng, hăng phái phát biểu ý kiến xây dựng
bài, làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp, Thực hiện tốt nền nếp truy bài đầu giờ, đi
học đúng giờ, biết giúp đỡ nhau trong học tập.
( tuyên dương :Hồn, Đỉnh, Hường, Thư, Tồn)
( phê bình: Hiền, Hồng, Huệ, Quỳnh)
<i><b>3- Hoạt động khác:</b></i>
<b>-</b> Vệ sinh trực nhật tương đối sạch sẽ.
<b>-</b> Lao động: Tham gia đầy đủ nhưng chất lượng chưa cao.
<b>-</b> Tham gia đủ các buổi sinh hoạt sao đúng qui định.
<i><b>4- Phương hướng hoạt động tuần tới.</b></i>
<b>-</b> Phát huy những mặt đã làm được.
<b>-</b> Tự giác, nêu cao tinh thần trách nhiệm.
<b>-</b> Thấy rõ được nhiệm vụ của mình trong học tập và hoạt động ngoại khoá.
<b>-</b> Lao động vệ sinh trường lớp: Quét sân trường.
<i><b>5- Củng cố, dặn dò</b></i>
Giáo viên nhận xét tiết học.
<b>Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2011 </b>
- Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.Đọc được các từ ngữ và câu ứng
dụng.
- Viết được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
- HSKG: Đọc trơn tồn bài, Luyện nói từ 4- 5 câu theo chủ đề.
HS Y: Đánh vần rồi đọc trơn từ, câu ứng dụng. Luyện nói được 1, 2 câu trong phần
luyện nói.Nhìn viết được từ ứng dụng.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh trong SGK
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
2’
6’
8’
<i><b> </b></i>Tiết 1
<i><b> I - ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> II - Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:
- GV NX, ghi điểm.
<i><b> III - Dạy bài mới:</b><b> </b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần
mới :uân, uyên . GV ghi đầu bài
<i><b> 2. Dạy vần:</b><b> </b></i>
<i><b> a. Dạy vần uân</b></i>
* Nhận diện vần( Hỗ trợ SGY ghép
đọc)
- GV viết bảng vần <b>uân</b>
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh uôn và uân
- Đọc vần
* Ghép tiếng <b>xuân</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
* GV cho HS QS tranh ?Tranh vẽ gì
- GV giảng, ghi bảng :
<b>mùa xuân </b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<i><b>b. Dạy vần uyên ( t</b><b> ương tự uân)</b></i>
<b>uyên</b>
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con: thuở xa, huơ
tay
- HS đọc đầu bài.
* HS ghép <b>uân</b>
- Vần uân: Gồm 3 âm ghép lại :âm
u , â và n
- HS so sánh
- đánh vần, đọc trơn CN, ĐT
* HS ghép tiếng <b> </b> <b>xuân</b>
- NX cấu tạo tiếng
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
- HS ghép từ <b>mùa xuân </b>
NX cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
9’
8’
2’
15’
8’
<b>chuyền</b>
<b>bóng chuyền</b>
- HD đọc bài khố
<i><b> c. H</b><b> ướng dẫn viết bảng con :</b></i>
- GV viết mẫu, nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con : uân, uyên, mùa
xuân, bóng chuyền.
- GV NX giúp đỡ HSY
<i><b> d. Đọc từ ứng dụng </b></i>
- GVghi bảng:
<i><b>hụân chương</b></i>
<i><b>tuần lễ</b></i>
<i><b>chim khuyên</b></i>
<i><b>kể chuyện</b></i>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
<i><b> * Củng cố </b></i>
- Cơ dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : uân,uyên
<b>Tiết 2</b>
<i><b> 3. Luyện tập</b></i>
<i><b> a. Luyện đọc</b></i>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV NX ,đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu ND
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng
<i><b>b. Luyện nói </b></i>
<i><b>Chủ đề: Em thích đọc truyện</b></i>
- Gọi 1 HS đọc tên bài.
- Quan sát thảo luận tranh minh hoạ.
? Bức tranh vẽ gì?
? Em đã xem những cuốn truyện nào?
? Trong những cuốn truyện đã xem em
thích cuốn truyện nào?
- GV giảng và nói về 1 câu chuyện.
* HD đọc bài SGK
- GVNX- Tuyên dương
<i><b> c. Luyện viết</b><b> </b></i>
HS ghép vần, phân tích vần, đọc
CN – ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN -
ĐT
-HS đọc từ CN –ĐT, GVgiảng
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- Vần uân ,uyên
- HS thi tìm và nêu từ tìm đợc
* CN lên bảng chỉ - đọc, lớp theo
dõi nhận xét.
* HS nêu ND tranh :- Bức tranh vẽ
đàn chim én đang bay về tổ...
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng mới, đọc câu CN, ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ .
1 HS đọc tên bài.
- HS quan sát tranh và nói trước lớp
- Bức tranh vẽ các bạn đang đọc
truyện.
12’
5’
- GV cho HS mở vở
- HD cách viết bài
- GV quan sát –giúp đỡ HSY
<i><b>IV - Củng cố - dặn dò:</b></i>
- HD HS làm VBT/TV
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học.
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- HS mở VBT
- HS nghe.
================o0o==================
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Biếđọc, viết , so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục
-Làm bài 1, 2, 3, 4.
- HSY: Làm được bài tập 1, 2. dưới sự hỗ trợ của GV
<b>B – Chuẩn bị:SGK,VBT</b>
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
25’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Y/ C HS lần lượt đọc các số sau:
10, 30, 70, 90, 80, 40, 60, 50, 20.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2. Thực hành</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>+ Bài 1: Nối theo mẫu.</b></i>
<b>-</b> GV giải thích mẫu.
<b></b>
<i><b>-+ Bài 2: Viết (theo mẫu)</b></i>
- GV HD HS nhận biết “Cấu tạo”
của số tròn chục.
+ Số đứng trước chỉ chục.
+ Số đứng sau chỉ đơn vị.
GV nhận xét, sửa sai.
- 5, 6 HS đọc.
1 HS lên bảng làm bài.
90 > 60 60 < 90
90 = 90
- 1 HSTB nêu Y/C.
- 1 HSTB đọc mẫu làm bảng phụ.
- HS làm vở.
- 1 HS đọc mẫu.
- HS nhìn vào SGK thảo luận theo
cặp rồi nêu câu trả lời .
a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
b) Số 70 gồm <b>7</b> chục và 0 đơn vị.
c) Số 50 gồm <b>5</b> chục và 0 đơn vị.
d) Số 80 gồm <b>8</b> chục và 0 đơn vị.
4’
<i><b>+ Bài 3: </b></i>
- Gọi 2 HSTB lên bảng làm bài.
- Y/ C cả lớp làm quan sát NX .
<i><b>+ Bài 4: </b></i>
- Gọi 1HSK làm bài trên bảng . Lớp
viết vào vở .
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- GV hệ thống bài học.
- HD HS làm VBT.
- CB bài: Cộng các số tròn chục.
- GV nhận xét tiết học.
* 1 HS nêu Y/C.
a) Khoanh vào số bé nhất.
70 , 40 , 20 , 50, 30
b) Khoanh vào số lớn nhất.
10 , 80 , 60 , 90, 70.
- 1 HS nêu Y/C mục a.
a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến
lớn
- HS theo dõi.
- HS nghe.
=====================o0o================
<b>Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011 </b>
<b> A - Mục tiêu: </b>
- Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.Đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng
dụng:
- Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
- HSKG: Đọc trơn tồn bài, luyện nói từ 4 – 5 câu theo chủ đề.
- HSY: Đánh vần rồi đọc trơn từ, câu ứng dụng. Luyện nói từ 1 - 2 câu trong phần
luyện nói. Nhìn viết được từ ứng dụng.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên :Tranh trong SGK
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
2’
6’
8’
9’
8’
<i><b> </b></i><b>Tiết 1</b>
I<i><b> - ổn định tổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b> II - Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:
- GV NX, ghi điểm.
<i><b> III - Dạy bài mới:</b><b> </b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần
mới :uât, uyêt . GV ghi đầu bài
<i><b> 2. Dạy vần:</b><b> </b></i>
<i><b> a. Dạy vần uât</b></i>
* Nhận diện vần
- GV viết bảng vần <b>uât</b>
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh uât và uân
* Ghép tiếng <b>xuất</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng
* GV cho HS QS tranh ?Tranh vẽ gì
- GV giảng, ghi bảng :
<b>sản xuất </b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<i><b>b. Dạy vần uyêt ( t</b><b> ương tự uât)</b></i>
<b>uyêt</b>
<b>duyệt</b>
<b>duyệt binh</b>
- HD đọc bài khoá
<i><b> c. Hư</b><b> ớng dẫn viết bảng con :</b></i>
- GV viết mẫu, nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con : uât, uyêt, sản
xuất, duyệt binh.
- GV NX giúp đỡ HSY
<i><b> d. Đọc từ ứng dụng </b></i>
- GVghi bảng:
<i><b>luật giao thông</b></i> <i><b>băng tuyết</b></i>
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con: tuần lễ, kể
chuyện.
- HS đọc đầu bài.
* HS ghép <b>uât</b>
- Vần uât: Gồm 3 âm ghép lại :âm
u , â và t
- HS so sánh
- đánh vần , đọc trơn CN, ĐT
* HS ghép tiếng <b> </b> <b>xuất</b>
- NX cấu tạo tiếng
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
* Quan sát NX:
- HS ghép từ <b>sản xuất </b>
NX cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
HS ghép vần, phân tích vần, đọc
CN – ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN -
ĐT
-HS đọc từ CN –ĐT, GVgiảng
- HS quan sát viết bảng
2’
15’
8’
12’
5’
<i><b>nghệ thuật</b></i> <i><b>tuyệt đẹp.</b></i>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
<i><b> * Củng cố </b></i>
- Cơ dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : uât ,uyêt
<b>Tiết 2</b>
<i><b>3. Luyện tập</b></i>
<i><b> a. Luyện đọc</b></i>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV NX ,đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu ND
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng
<i><b>b. Luyện nói </b></i>
<i><b>Chủ đề: Đất n</b><b> ớc ta tuyệt đẹp.</b></i>
- Y/C HS quan sát tranh và thảo luận
theo cặp.
? Tranh vẽ cảnh gì ?
? Những cảnh đó thường thấy ở đâu?
? Đất nước ta tên là gì?
? Đất nước ta cịn có những cảnh đẹp
nào?
? Quê hương ta có những cảnh đẹp
nào?
? Để tỏ lịng u q hương em phải
làm gì?
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
*HD Đọc bài SGK
- GVNX- Tuyên dương
<i><b> c. Luyện viết</b><b> </b></i>
- GV cho HS mở vở
- HD cách viết bài
- GV quan sát - giúp đỡ HSY
<i><b>IV - Củng cố - dặn dị:</b></i>
- Tóm tắt ND bài .
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- Vần uât ,uyêt
- HS thi tìm và nêu từ tìm đợc
* CN lên bảng chỉ - đọc ,lớp theo
dõi nhận xét.
* HS nêu ND tranh :- Bức tranh các
bạn đang dạo chơi dưới đêm trăng.
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng mới,đọc câu CN, ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ .
* 1 HS đọc tên bài.
- HS quan sát tranh nói theo cặp
- Tranh vẽ cảnh thác nước, ruộng
bậc thang, cánh đồng lúa chín.
- Những cảnh đó thường thấy ở đất
nước ta.
- Việt Nam.
- Cảnh đẹp như Vịnh Hạ Long. Nha
Trang, Đà Lạt...
- HS kể.
- Em phải chăm chỉ học....
- Đọc ĐT – N - CN
- HD HS làm VBT/TV
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học.
- HS mở VBT
- GV nghe.
<b>===============o0o=====================</b>
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Biết đăt tính , làm tính cộng các số trịn chục ,cộng nhẩm các số tròn chục trong
phạm vi 90 ; giải được bài t ốn có phép cộng.
- Làm bài 1, 2, 3.
- HSY: Làm quen với cộng nhẩm các số tròn chục.Làm bài 1,2 ( cột 1)
<b>B – Chẩn bị:</b>
- Giáo viên: 5 que tính 1 chục.
- Học sinh: bộ đồ dùng tốn.
<b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
15’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ </b>
- GV Y/C: 1 HSTB làm bài.
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài. Giới thiệu cách</b></i>
<i><b>cộng thao tác trên que tính</b></i><b> </b><i><b> </b></i>
- Y/C HS:
? Có bao nhiêu que tính?
? 30 que tính gồm mấy chục, mấy đơn
vị?
GV giảng viết bảng
- Tiếp tục yêu cầu:
? Số 20 có mấy chục? Mấy đơn vị?
GV ghi lên bảng:
? tất cả có bao nhiêu QT?
? Số 50 có mấy chục? Mấy đơn vị?
- GV viết vàp bảng
Chục đơn vị
3 0
- 1 HSTB làm bài.
+ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến
bé: 10, 40, 60, 80, 30.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lấy 3 bó que tính, mỗi bó 1 chục
que tính.
- Có 30 que tính.
- 30 gồm 3 chục 0 đơn vị.
- Lấy 2 bó que tính.
- Số 20 có 2 chục và 0 đơn vị.
- Tất cả có 50 QT
15’
5’
+
2 0
5 0
<i>b) Hướng dẫn kỹ thuật làm tính.</i>
- Y/C: HS nêu cách tính, GV kết hợp
ghi bảng .
GV: Nhận xét hỏi vậy: 30+ 20=?
GV: Ghi bảng 30+ 20= 50
+ Giảng: Muốn cộng hai số trịn chục
ta đặt tính rồi thực hiện phép tính.
Gv: Đầu bài (Ghi bảng).
<i><b>2. Thực hành </b></i>
<i><b>+ Bài 1: Tính</b></i>
? Các phép tính được viết như thế nào?
- Cho HS làm bài vào vở.3 HSY lên
bảng
<i><b>+ Bài 2: Tính nhẩm:</b></i>
20+ 30= 50
? 20 còn gọi là mấy chục?
? 30 còn gọi là mấy chục?
Vậy 2 chục cộng 3 chục = mấy chục?
Vậy 20+ 30=?
- Dựa vào phần hướng dẫn yêu cầu
HS nhẩm rồi nêu kết quả.
- GV: Nhận xét.
<i><b>+ Bài 3: </b></i>
- Y/C HS nêu tóm tắt.
- Y/ C HS giải toán vào vở.
- Y/C HS đọc bài giải.
- GV nhận xét.
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- Gọi HS nêu kĩ thuật tính.
- HD HS làm VBT.
- CB bài: Luyện tập .
- GV nhận xét tiết học.
- HS nêu :
*Đặt tính.
*Tính từ phải sang trái.
+ 0 cộng 0 bằng 0 viết 0
+ 3 cộng 2 bằng 5. viết 5.
- HS nhắc lại cách tính .
30+ 20= 50
- Vài HS nhắc, cả lớp nhắc.
- 1 HSK nêu Y/C.
- Các phép tính được viết theo cột
dọc.
40 50 30 10 20 60
+ + + + + +
30 40 30 70 50 20
<b> 70</b> <b>90</b> <b>60</b> <b>80</b> <b>70</b> <b>80</b>
- 20 chục còn gọi là 2 chục.
- 30 còn gọi là 3 chục.
- 2 chục cộng 3 chục bằng 5 chục.
20+ 30= 50
- HS nhẩm và nêu nhanh kết quả .
- Nhận xét, sửa sai.
- 1 HS đọc bài tốn.
- HS trình bày bài giải vào vở.
- GV nhận xét, sửa sai.
===================o0o======================
===================o0o=======================
<b>Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011 </b>
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. Đọc được các từ ngữ và câu ứng
dụng trong bài.
- Viết được:uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
- HSKG: Đọc trơn tồn bài.Luyện nói từ 4 – 5 câu theo chủ đề.
- HSY: Đánh vần rồi đọc trơn từ câu ứng dụng. Luyện nói được 1, 2 câu trong phần
luyện nói. Nhìn viết được từ ứng dụng.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: tranh minh hoạ SGK
- Học sinh: VBT bút, bảng, bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
2’
6’
<i><b> </b></i><b>Tiết 1</b>
<i><b>I - ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> II - Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- 2 HS đọc SGK
<b>-V</b>iết bảng con:
- GV NX, ghi điểm.
<i><b> III - Dạy bài mới:</b><b> </b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay cô dạy các em hai vần
mới :uynh, uych . GV ghi đầu bài
<i><b> 2. Dạy vần:</b><b> </b></i>
<i><b> a. Dạy vần uynh</b></i>
* Nhận diện vần(hỗ trợ HSYghép đọc)
- GV viết bảng vần <b>uynh</b>
- Nêu cấu tạo vần
- GDHS so sánh uyên và uynh
- Đọc vần
* Ghép tiếng <b> huynh</b>
- Nêu cấu tạo tiếng
- 2 em đọc bài SGK
- HS viết bảng con:nghệ thuật ,
tuyệt đẹp.
- HS đọc đầu bài.
* HS ghép <b>uynh</b>
- Vần uynh: Gồm 2 âm ghép lại :âm
đôi uy và âm nh .
- HS so sánh
- đánh vần , đọc trơn CN, ĐT
8’
9’
8’
2’
15’
8’
- Đọc tiếng
* GV cho HS QS tranh ?Tranh vẽ gì
- GV giảng, hi bảng :
<b>phụ huynh</b>
- HD đọc từ
* Đọc tổng hợp
<i><b>b. Dạy vần uych ( t</b><b> ương tự uynh)</b></i>
<b>uych</b>
<b>huỵch</b>
<b>ngã huỵch</b>
- HD đọc bài khoá
<i><b> c. H</b><b> ướng dẫn viết bảng con</b></i>
- GV viết mẫu ,nêu cách viết kết hợp
HDHS viết bảng con : uynh, uych, phụ
huynh, ngã huỵch.
- GV NX giúp đỡ HSY
<i><b> d. Đọc từ ứng dụng </b></i>
- GVghi bảng:
<i><b>Luýnh quýnh</b></i>
<i><b>Khuỳnh tay</b></i>
<i><b>Huỳnh huỵch</b></i>
<i><b>Ngã huỵch</b></i>
- GV đọc mẫu , giảng nghĩa từ
<i><b> * Củng cố </b></i>
- Cô dạy lớp vần gì
- Tổ chức HS thi từ có vần : uynh ,uych
<b>Tiết 2</b>
<i><b> 3. Luyện tập</b></i>
<i><b> a. Luyện đọc</b></i>
* Luyện đọc bài trên bảng:
- GV NX ,đánh giá.
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh nêu ND
- GV giảng - ghi bảng câu ứng dụng
<i><b>b. Luyện nói </b></i>
<i><b>Chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn</b></i>
<i><b>huỳnh quang</b></i>
- Gọi 1 Hs đọc tên bài.
- NX cấu tạo tiếng
- Đánh vần , đọc trơn CN - ĐT
- HS ghép từ <b>phụ huynh</b>
NX cấu tạo từ
- HS đọc từ khoá CN - ĐT
- CN - ĐT
HS ghép vần, phân tích vần, đọc
CN – ĐT
-HS ghép phân tích tiếng đọc CN -
ĐT
-HS đọc từ CN –ĐT, GVgiảng
- HS quan sát viết bảng
- Lớp nhẩm-gạch chân vần mới
- Đọc tiếng mới CN,ĐT
- Đọc từ : CN - ĐT
- HS nghe
- Vần uynh, uych
- HS thi tìm và nêu từ tìm đợc
* CN lên bảng chỉ - đọc, lớp theo
* HS nêu ND tranh : - Các bạn
đang trồng cây.
- Lớp nhẩm tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng mới,đọc câu CN,ĐT
- Đọc bài ứng dụng ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ .
* 1 HS đọc tên bài.
12’
5’
- Quan sát thảo luận tranh minh hoạ
theo cặp.
? Tranh vẽ gì?
? Hãy kể tên những loại đèn điện?
? Nhà em thường dùng loại đèn nào?
? Em còn biết những loại đèn nào nữa?
? Đèn có tác dụng gì ?
- GV tổng kết , liên hệ giáo dục .
* HD đọc bài SGK.
- GVNX – Tuyên dương
<i><b> c. Luyện viết</b><b> </b></i>
- GV cho HS mở vở
- HD cách viết bài
- GV quan sát, giúp đỡ HSY
<i><b>IV - Củng cố - dặn dị:</b></i>
- Tóm tắt ND bài .
- HD HS làm VBT/TV
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học.
- Đèn điện, đèn dầu, đèn huỳnh
quang .
- HS kể :
- HS nêu ý kiến.
- HS kể.
- Đèn dùng để thắp sáng …
- Đọc ĐT – N – CN
- HS mở vở đọc rồi viết bài .
- HS mở VBT
- HS nghe.
<b> </b>
<b>=======================o0o===================</b>
- Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số trịn chục; bước đầu biết về tính tính chất
phép cộng; biết giải tốn có phép cộng.
- Làm bài 1, 2 (a), 3, 4.
- HSY: Làm được các bài tập 1, 2 (a). dưới sự hướng dẫn của GV.
<b>B - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
<b>I - ổn định tổ chức </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ </b>
- GV Y/C: 4 HSTB lên bảng làm bài.
- Kết hợp GV kiểm tra.
- Hát.
- 4 HS làm bài.
50 40 60 70
+ + + +
30 40 20 20
<b> 80</b> <b>80</b> <b>80</b> <b>90</b>
30’
5’
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
GV giới thiệu bài ghi đầu bài
<i><b>2. Thực hành</b><b> </b><b> </b></i>
<i><b>+ Bài 1: Tính</b></i>
- Y/C 1HS nêu lại cách đặt tính.
- Gọi HSY lên bảng làm bài.
- Y/C cả lớp làm vở.
<i><b>+ Bài 2: Tính nhẩm:</b></i>
- GV: Nhận xét - nêu lại cách nhẩm.
- HD làm vở.
- 1 HSTB làm cột( a)
- 1 HSK làm cột ( b)
- Y/C HS làm voà vở . 2 em lên bảng
<i><b>+ Bài 3: </b></i>
Gọi HS nêu tóm tắt . GV NX ghi bảng
rồi Y/C HS tự giải.
Tóm tắt:
Lan: 20 bông hoa
Mai: 10 bông hoa
Cả hai bạn... bông hoa?
- GV nhận xét.
<i><b>+ Bài 4: Nối (theo mẫu)</b></i>
- GV giải thích mẫu.
+ Chia lớp thành 2 nhóm.
+ Thi đua nối tiếp nhau lên bảng nối
đúng, nhanh.
+ Thời gian (5’)
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- GV hệ thống bài học.
- HD HS làm VBT.
- Nhận xét, sửa sai.
- 1 HS nêu Y/C.
40 30 10 50 60 30
+ + + + + +
20 20 70 40 20 40
<b> 60</b> <b>50</b> <b>80</b> <b>90</b> <b>80</b> <b>70</b>
- 1 HSK nêu Y/C.
- 1 HSKG nêu những cách nhẩm.
- HS thực hiện nhẩm
a)
30 + 20=<b>50</b> 40 + 50= <b>90</b> 10 + 60=<b>70</b>
20 + 30=<b>50</b> 50 + 40= <b>90</b> 60 + 10=<b>70</b>
- Khi ta đổi chỗ các số trong phép
cộng thì kết quả khơng thay đổi.
b. 1 HSK nêu cách thực hiện mục b.
30cm+ 10cm = <b>40 cm</b>
50cm + 20cm = <b>70cm</b>
40cm+ 40cm = <b>80 cm</b>
20cm + 30cm = <b>50cm</b>
-1 HSK nêu Y/C và giải vào bảng
phụ. .
Bài giải
Hai bạn có số hoa là:
20 + 10 = 30 (bông hoa)
Đáp số: 30 bông hoa.
.
* 1 HS đọc Y/C
- 1 HS đọc mẫu.
- Các nhóm quan sát thảo luận và nối
tiếp nhau lên bảng làm bài.
- CB bài: Trừ hai số tròn chục.
- GV nhận xét tiết học.
- Theo dõi VBT.
_
========================o0o=====================
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Biết cách thực hiện 6 động tác vươn thở, tay, chân,vặn mình, bụng, tồn thân của
bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung .
- Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo tổ và lớp.
* Thực hiện 6 động tác của bài thể dục PTC chưa cần theo thứ tự từng động tác của
bài.
<b>II .Chuẩn bị:</b>
1- Địa điểm: - Chuẩn bị sân trường sạch sẽ.
2- Phương tiện: - Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III- Nội dung và phương pháp lên lớp.</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
4’
18’
<b>1- Phần mở đầu : </b>
- Giáo viên nhận lớp và phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp
- Đi thường, hít thở sâu.
<b>2- Phần cơ bản : </b>
* Ôn sáu động tác mới học:
- GV hô và làm mẫu lại các động
tác
- GV hô cho học sinh tập.
- Cán sự lớp hô cho cả lớp tập.
- GV theo dõi sửa sai cho học sinh.
- Gọi 1 tổ lên trình diễn trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nêu động tác, làm mẫu và giải
thích động tác:
+ Nhịp 1: Bước chân trái sang
ngang rộng bằng vai, hai ra trước
lắc 2 bàn tay
+ Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang
bàn tay sấp, lắc hai bàn tay.
x x x x x
x x x x x <sub></sub>
x x x x x
Học sinh vỗ tay và hát.
Học sinh khởi động
Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu.
Học sinh tập các đông tác theo lời hô
Học sinh tập các động tác theo
hướng dẫn của giáo viên.
4’
+ Nhịp 3: Đưa hai tay về trước, bàn
+ Nhịp 4: Về tư thế cơ bản.
+ Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3.4
(Nhịp 5 bước chân phải sang ngang)
- GV cho học sinh tập. GV quan sát,
hướng dẫn thêm cho học sinh.
* Trò chơi: Nhảy đúng – Nhảy
nhanh
- GV yêu cầu học sinh nhắc lại cách
chơi và yêu cầu học sinh thực hiện.
- GV nhắc nhở học sinh lưu ý trong
khi chơi trò chơi.
<b>3- Phần kết thúc</b> :
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ
học
Học sinh nhớ lại cách chơi.
Nêu cách chơi.
Chơi trị chơi.
Học sinh về nhà ơn lại bài và chuẩn
======================o0o======================
<b>Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011 </b>
<b>Tiết 1 + 2: Tiếng Việt:</b>
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Đọc được các vần: uê, uy, uya, uyên, uyêt, uynh, uych , các từ ngữ , câu ứng dụng
đã được học từ bài 98 đến bài 103.
- Viết được : các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truện kể: “Truyện kể mãi không hết .
- HSKG: Kể được 2 -3 đoạn ( cả truyện) theo tranh.
- HSY: Đánh vần rồi đọc trơn từ ứng dụng, nhớ được tên các nhân vật. Nhìn viết được
từ ứng dụng.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh SGK
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
1’
15’
9’
10’
13’
10’
- G V Y/ C HS viết bảng con.
- Gọi 2 H S đọc SGK
G V nhận xét, ghi điểm.
<i><b>III - Dạy bài mới: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
- GV ghi bài lên bảng.
<i><b>2. HD ôn tập </b><b> </b></i>
<i><b>a. ôn các vần đã học:</b></i>
- GV Y/C HS đọc bài bảng ôn: đọc
- GV chỉ Y/C H S đọc trơn.
- GV nxét, chỉnh sửa.
<i><b>b. Đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>
- GV viết bảng từng ứng dụng.
- HD HS đọc tiếng từ.
- GV đọc mẫu, giảng từ.
<i><b>c. HD viết bảng con:</b></i>
- GV đọc cho HS viết bảng con .
- GV giúp đỡ HSY
<b>Tiết 2</b>
<i><b>3. Luyện tập: </b></i>
<i><b>a. Luyện đọc </b></i>
+ Đọc bài trên bảng lớp.
- GV HD HS đọc bài ở tiết 1.
- GV nhận xét, ghi điểm.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Quan sát thảo luận tranh.
? Tranh vẽ gì?
GV giảng Þ câu ứng dụng (ghi bảng)
Sóng nâng thuyền
………..
Cánh buồm ơi.
- GV đọc mẫu - giảng ND.
<i><b>b. Kể chuyện </b></i>
<i><b>Truyện kể mãi không thôi</b></i>
- GV kể mẫu lần 1.
- GV kể lần 2 theo từng tranh.
- HD HS kể theo đoạn:
- Gọi HS thi kể theo đoạn
- GV quan sát, chỉnh sửa.
- HS viết: khuỳnh tay, uỳnh uỵch.
- 2 HS đọc S GK.
- 1 HS chỉ, 1 HS đọc bảng ôn.
- HS đọc trơn vần.
<i><b>ủy ban, hồ thuận, luyện tập.</b></i>
- CN, nhóm.
- HS nghe giảng.
- HS viết bảng con.
- HS đọc: CN
- Tranh vẽ các người dân đang
đánh cá lên thuyền.
- HS nhẩm.
- Tìm tiếng chứa vần ơn và đọc.
- HS đọc từ, câu, bài.
- HS đọc tên chuyện .
- HS nghe .
- HS kể nối tiếp từng đoạn
Đoạn 1: Ngày xa.... tống giám.
Đoạn 2: Đã bao... ngục.
Đoạn 3: ở một... nó lại...
Đoạn 4: Anh nơng... kỳ quặch nứa
- HS thi kể.
10’
5’
- Gọi HS kể lại toàn chuyện.
* HD đọc bài SGK.
- GV NX – Tuyên dương.
<i><b>c. Luyện viết </b></i>
- GV HD HS viết ở VTV ra viết bài.
- GV quan sát giúp đỡ HSY
- Thu chấm 5 - 6 bài.
<b>IV - Củng cố - dặn dò: </b>
- HDHS làm bài trong VBT .
- Kể lại chuyện cho ngời thân nghe.
- HD chuẩn bị bài sau .
- GV nhận xét tiết học.
- Đọc ĐT – N - CN
- HS mở vở ra viết bài .
- Tự soát và chữa lỗi
- HSmở VBT theo dõi.
- HS theo dõi.
<b>Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011</b>
<b> A. Mục tiêu: </b>
- Viết được cácchữ: hồ bình, hí hốy , khoẻ khoắn, tàu thuỷ, giấy – pơ – luya, tuần
lễ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai .
<b>B- Đồ dùng Dạy - Học:</b>
1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
<b>C- Phương pháp</b>: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
D<b>- Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
1’
10’
<b>I- ổn định tổ chức : </b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ : </b>
- Đọc bài: tàu thuỷ, giấy pơ-luya,
tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật,
- GV: nhận xét, ghi điểm.
<b>III- Bài mới: </b>
<b>1- Giới thiệu bài:</b> GV: Ghi đầu bài.
2<b>- Hướng dẫn quan sát, chữ viết </b>
<b>mẫu </b>
- GV treo bảng chữ mẫu lên bảng
? Em nêu cách viết chữ “ sách giáo
khoa”.
Học sinh đọc bài
Học sinh nghe giảng
20’
35’
5’
? Những chữ nào được viết với độ
cao 5 li.
? Em hãy nêu cách viết chữ “ giấy
pơ - luya”
? Tất các các chữ viết trên đều
chung điểm gì
<b>3 Hướng dẫn học sinh viết chữ</b>
<b>vào bảng con</b>
- GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình
viết.
+ chữ “giấy pơ-luya” gồm chữ
“giấy” viết gi cao 5 li, nối â cai 2 li,
y cao 5 li và đấu sắc trên â. Chữ
“pơ” viết p cao 4 li nối liên ơ cao 2
li. Chữ “luya” viết chữ l cao 5 li, u
cao 2 li và nối ý cao 5 li, a cao 2 li.
+ Chữ “tuần lễ” gồm chữ “tuần”
viết t cao 5 li nôi liền vần uân cao 2
li, dấu huyền trên â. chữ “lễ” viết l
cao 5 li nối liền ê cao 2 li, và dấu
ngã trên ê.
+ chữ “chim khuyên”. Chữ “chim”
viết ch cao 5 li nối vần im cao 2 li.
Chữ “khuyên” viết kh cao 5 li nối u
cao 2 li, y cao 5 li và ên cao đều 2 li
+ Chữ nghệ thuật” gồm chữ “nghệ”
chữ ngh cao 5 li, nối ê cao 2 li và
dấu nặng dưới ê. Chữ “thuật” viết
th cao 5 li nối u, â cao 2 li, t cao 4 li
và dấu nặng dưới â
+ Chữ “tuyệt đẹp... Viết tương tự
- HS nêu độ cao các con chữ, viết
bảng con
<b>4- Hướng dẫn học sinh viết bài</b>
<b>vào vở.</b>
- Hướng dẫn học sinh viết các chữ
trên vào vở tập viết
- GV thu bài chấm, nhận xét một số
bài.
<i><b>III- Củng cố, dặn dò</b></i> <i><b> </b></i>
Chữ th, l, gi, ch…
Học sinh nêu: Các nét đều được nối
liền nhau.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng
tư thế, có ý thức tự giác học tập.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh về nhà tập viết bài nhiều
lần.
====================O0O=================
<b>T</b>
<b>Tiết 96:</b>
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Biết đặt tính, làm tính,trừ nhẩm các số trịn chục .Biết giải tốn có lời văn.
- Làm bài 1, 2, 3.
- HSKG: bài 4.
- HSY: Làm được bài tập 1, 2 . dưới sự hỗ trợ của GV.
<b>B – Chguẩn bị:</b>
- Giáo viên: 5 bó que tính 1 chục.
- Học sinh: bộ đồ dùng toán...
<b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
15’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV Y/C 2 HS làm bài.
- GV nhận xétét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
<i>a. Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục</i>
<i>trên que tính </i>
- GV Y/ C HS:Lấy 5 bó que tính, mỗi
bó 1 chục que tính.
? Có bao nhiêu que tính?
? 50 que tính gồm mấy chục mấy
ĐV ?
GV giảng viết: 5 vào cột chục.
0 vào cột đơn vị.
- Y/ C HS tách ra 20 que tính.
? Số 20 có mấy chục? Mấy đơn vị?
GV ghi lên bảng: 2 cột chục thẳng 5.
0 cột đơn vị thẳng 0.
- 2 HSTB làm bài.
40 50 10 20
+ + + +
20 40 10 20
<b> 60</b> <b>90</b> <b>20</b> <b>90</b>
- Lấy 5 bó que tính, mỗi bó 1 chục
que tính.
- Có 50 que tính.
- 50 gồm 5 chục 0 đơn vị.
- HS tách 20 que tính.
15’
? 5 chục QT, bớt đi 2 chục QT. Còn lại
GV giảng viết: 3 vào cột chục.
0 vào cột đơn vị.
Chục đơn vị
5
-2
0
0
3 0
<i>b) Giới thiệu cách trừ 2 số tròn chục</i>
<i>bằng kỹ thuật làm tính</i>
- Gọi 1 - 2 HS nêu cách đặt tính.
- GV: Đặt tính.
- Y/C 1 HS thực hiện cách trừ
50
20
30
Vậy: 50 - 20 = 30
- GV giảng Þ đầu bài (ghi bảng)
Trừ hai số tròn chục.
- GV nêu lại cách thực hiện phép trừ 2
số tròn chục .
<i><b>2. Thực hành </b></i>
<i><b>+ Bài 1: Tính</b></i>
? Các phép tính được viết như thế nào?
- Cho HS làm bài vào vở. 3 em lên
bảng
- Đổi vở kiểm tra bài cho nhau
<i><b>+ Bài 2: Tính nhẩm:</b></i>
20+ 30= …
- Y/C 1 HSKG nêu cách tính nhẩm.
- Dựa vào phần hướng dẫn yêu cầu H
S nhẩm rồi nêu kết quả.
- GV: Nhận xét.
- Cịn lại 3 chục (30 que tính.)
*Đặt tính.
- Viết số 50 rồi viết số 20 sao cho
chục thẳng cột với chục, đơn vị.
Viết dấu
-- Kẻ vạch ngang.
*Tính từ phải sang trái.
0 trừ 0 bằng 0 viết 0.
5 trừ 3 bằng 3 viết 3.
- Vài HS nhắc, cả lớp nhắc.
- Vài HS nhắc lại .
- Các phép tính được viết theo cột
dọc
40 80 90 70 90 60
- - -
-20 50 10 30 40 60
<b> 20</b> <b>30</b> <b>80</b> <b>40</b> <b>50</b> <b>00</b>
- HS nhẩm và nêu.
- 50 còn gọi là 5 chục.
- HS nhẩm.
5’
<i><b>+ Bài 3: </b></i>
- Y/ C HS nêu tóm tắt.
Tóm tắt.
An có : 30 cái kẹo
Thêm : 10 cái kẹo
Có tất cả:... cái kẹo ?
- Y/ C HS giải toán vào vở.
- Y/C HS đọc bài giải - NX.
- GV nhận xét.
+ Bài 4:
G V HD mẫu: 50 - 10 …20
- Nhẩm 50 - 10 = 40
Vậy 40 lớn hơn 20 điền dấu >
50 - 10 > 20
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- GV Y/C:
- HD HS làm VBT.
- CB bài: Luyện tập .
- GV nhận xét tiết học.
90- 10= 80 50 - 50 = 0
- 1 HSKG đọc , giải bài toán.
Bài giải:
An có tất cả là:
30 + 10 = 40 (cái kẹo)
Đáp số: 40 cái kẹo.
* 1 H S nêu Y/C
- HSKG theo dõi rồi làm vào vở
>
< 40 - 10 < 40 30 = 50 - 20
=?
- 1 HS nhắc lại cách tính
========================o0o=================
<i>* </i><b>Yêu cầu</b>
- Giúp học sinh biết rõ những ưu điểm trong hoạt động tuần qua
- Thấy được vai trị của mình trong các hoạt động.
- Biết được phương hướng tuần tới.
<i><b>1. ổn định tổ chức lớp.</b></i> Học sinh hát.
<i><b>2- Nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b></i>
- Nhìn chung trong tuần qua các em phấn đấu tốt, có sự cố gắng, có ý thức
học tập tốt: chú ý nghe giảng .
<b>* Cụ thể: </b>
- Đạo đức: Ngoan ngỗn, đồn kết thân ái với bạn bè, lễ phép với thầy cô giáo và
người lớn tuổi
- Học tập: Trong lớp một số em chưa chú ý nghe giảng, làm bài tập đầy đủ trước
khi đến lớp, kết quả học tập chưa cao, một số bạn cịn nói chuyện riêng.
(Tun dương: Đỉnh, Hồn , Hường, Thư, Tồn.)
( Phê bình: Hồng, Huệ, Hiền Huyền; chưa chú ý nghe giảng.)
<i><b>3- Hoạt động khác:</b></i>
<b>-</b> Vệ sinh trực nhật tương đối sạch sẽ.
<b>-</b> Lao động: Tham gia đầy đủ nhưng chất lượng chưa cao.
<b>-</b> Tham gia đủ các buổi sinh hoạt Sao đúng qui định.
Duy trì nề nếp học tập
Luyện thi tấm gương về Bác Hồ
<b>========================o0o================================</b>
<b>Thứ hai ngày 28tháng 2 năm 2011 </b>
<b> </b>
<b>Bài 1:</b>
<b>A - Mục tiêu: </b>
* Đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường
- Hiểu nội dung bài: Ngơi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK.
+ Biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của em.
+ HSKG: Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay.
- Biết hỏi đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.
+ HSY: Củng cố 1 số âm . Đánh vần rồi đọc trơn được 1 đến 2 câu trong bài.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Chép sẵn nội dung bài tập đọc lên bảng
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
1’
28’
Tiết 1
<b>I - ổn định tổ chức </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i> GV ghi bài lên bảng.
<i><b>2. Luyện đọc </b></i>
<i><b>a. GV đọc mẫu bài văn:</b></i>
- Gọi 1 HS đọc bài .
<i><b>b. HS luyện đọc:</b></i>
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- GV Y/C HS nêu các tiếng , từ khó
đọc .
- Gọi HS phân tích tiếng khó.
- GV gạch chân ở bài văn.
- Đọc tiếng , từ khó.
- Hát
- HS nhắc lại đầu bài .
- 1 em đọc bài .
- HS nêu : cô giáo, dạy em điều hay,
rất yêu, mái trường…
- HS phân tích các tiếng: giáo, dạy,
hay, rất , trường …
10’
25’
- GNT:ngôi nhà thứ hai, thân thiết
* Luyện đọc câu:
? Bài văn có mấy câu?
? Vì sao con biết có 5 câu.
* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV chia đoạn: 3 đoạn.
+ Đọc nối tiếp đoạn
- Goi CN đọc nối tiếp đoạn
- Y.C 3 nhóm đọc nối tiếp đoạn.
? Ai nhắc lại thể loại bài hôm nay?
? Bài tập đọc hôm nay cần đọc như thế
nào?
- GV nhắc lại cách đọc.
+ Thi đọc CN cả bài.
+ Y/Ccả lớp đọc đồng thanh.
<i><b>3. ôn các vần ai, ay </b></i>
<i><b>a. GV nêuY/C 1 SGK</b></i>
- GV nêu yêu cầu :
? Tìm tiếng trong bài có vần : ai , ay ?
<i><b>b. GV gọi HS nêu y/c 2</b></i>
- Quan sát tranh minh hoạ.
- Y/C HS thi tìm tiếng có vần ai , ay
<i><b>c. Nói câu chứa tiếng có vần ai, ay</b></i>
- Gọi HS đọc câu.
<b>Tiết 2</b>
<i><b>4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b></i>
<i><b>a. Tìm hiểu bài</b></i>
- Gọi 1 HS đọc cả bài.
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1, 2.
? Trong bài trường em được gọi bằng
gì?
? Em hiểu ngơi nhà thứ hai ở đây là như
thế nào?
- Gv giảng từ: Ngôi nhà thứ hai.
- Gọi HS đọc đoạn 2
? Vì sao mà trường học là ngơi nhà thứ
- Bài văn có 5 câu.
- HS đọc.
- HS đọc CN
- 3 HS đọc nối tiếp .
- 3 nhóm đọc nối tiếp .
- Đọc câu dài, gặp dấu chấm nghỉ
hơi, dấu phẩy ngắt hơi.
- 3 HS đọc.
- HS đọc đồng thanh.
a. Tiếng trong bài có vần ai, ay: Hai,
mái, hay,dạy.
b. Tìm tiếng ngồi bài có vần ai, ay.
- Quan sát tranh minh hoạ.
2 HS đọc mẫu.
- HS tìm và nêu .
- 2 HS đọc 2 câu mẫu.
- HS nói câu chứa tiếng có vần:ai,
ay
- 1 em đọc bài
- Trường học là ngôi nhà thứ hai
của em.
Vì ở ngơi nhà thứ hai cũng có nhiều
người thân.
10’
5’
hai của em.
- GV giảng từ: Thân thiết.
? Tình cảm của bạn nhỏ ấy thể hiện
qua câu văn nào về mái trường?
* GV giảng lại ND bài.
<i><b>*. Luyện đọc lại </b></i>
- GV HD cách đọc diễn cảm bài văn
+ GV đọc mẫu lần 2.
- Gọi 7- 8 H S đọc bài .
- GV NX , đánh giá
<i><b>b. Luyện nói: Hỏi nhau về trường lớp</b></i>
- Gọi 1 HS đọc mẫu.
- Từng cặp hỏi - đáp trước lớp
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>IV - Củng cố - dặn dò: </b>
- Để thể hiện sự yêu mến mái trường ta
cần làm những gì?
- HD chuẩn bị bài sau: Tặng cháu.
- GV nhận xét tiết học.
- Thân thiết:Tình cảm gắn bó như
người 1 nhà.
- 2 HS đọc: Em rất yêu mái trường
của em.
- CN thi đọc diẽn cảm bài văn .
- 1 HS đọc.
VD: Bạn học lớp mấy? Tơi học lớp
1 C.
Học giỏi, giữ gìn bảo vệ trường lớp
sạch đẹp.
- HS nghe.
=========================o0o==================
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số trịn chục trong PV 100.
- Biết giải tốn có phép cộng.
- Làm bài 1, 2, 3, 4.
- HSKG: Làm bài 5.
- HSY: Làm được bài tập 1, 2 dưới sự hỗ trợ của GV.
<b>B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
30’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- GV kết hợp kiểm tra VBT.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
GV ghi đầu bài lên bảng.
Hát.
- 2 HS làm bài.
80 - 20 = <b>60</b>
40 - 10 = <b>30</b>
60 - 30 = <b>30</b>
5’
<i><b>2 . Thực hành</b></i> <i><b> </b></i>
+ Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Y/C HS đặt tính vào vở ơ ly.
- Đổi vở kiểm tra bài cho nhau .
- GVHD lớp nhận xét, sửa sai.
<b>+ Bài 2:</b> ?
- GV tổ chức “trò chơi”
+ Chia lớp 3 nhóm.
+ Thi đua xem nhóm nào làm
nhanh, đúng.
- GV nhận xét, tuyên bố nhóm
<i><b>+ Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.</b></i>
- Y/ C HS thảo luận theo cặp trả lới
và giải thích
- GV nxét, sửa sai.
<i><b>+ Bài 4: </b></i>
- Y/ C HS tự nêu tóm tắt
- GV lưu ý phải đỏi từ 1 chục = 10.
- Y/C HS giải vào vở .
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>+ Bài 5:</b></i>
? Quan sát phép tính ta phải làm
như thế nào?
- Gọi 3 HSK lên bảng.
- Cả lớp làm bảng con.
- GV nxét, chữa bài.
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- GV hệ thống bài học.
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm bài
- 3 HS lên bảng làm bài.
70 80 60 40 90 90
- - -
-50 40 30 10 50 40
<b>20</b> <b>40</b> <b>30</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>50</b>
- 1 H S nêu Y/C.
- Thảo luận trong nhóm .
- Cử đại diện lên bảng trình bày
- Nhận xét, sửa sai.
- 1 HS nêu y/c.
a) 60 cm - 10 cm = 50
b) 60 cm - 10 cm = 50 cm
c) 60cm - 10 cm = 40 cm
- 1 HS đọc bài toán.1 em lên bảng .
Bài giải
Đổi: 1 chục cái bát = 10 cái bát
Số bát nhà Lan có là
20 + 10 = 30 (cái bát)
Đáp số: 30 cái bát.
- 1 HS đọc Y/C.
- Điền + (-) vào chỗ chấm để có kết
quả bằng kết quả của phép tính.
50 - 10 = 40 30 + 20 = 50
40 - 20 = 20
- Nhận xét, sửa sai.
HS theo dõi
=========================o0o======================_
<i><b>:</b></i>
<b>A/ Mục tiêu:</b>
- Kiểm tra về những đánh giá nhận xét của học sinh thông qua những bài tập hành
vi đạo đức đã học.
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng đạo đức tốt hơn trong thời gian tới.
B
<b> / Tài liệu và phương tiện</b>. <b> </b>
1- Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức...
2- Học sinh: - SGK, vở bài tập.
<b>C/ Các hoạt động Dạy học</b>.
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
27’
<b>1- ổn định tổ chức: </b>
<b>2- Kiểm tra bài cũ :</b>
- Sự chuẩn bị của học sinh.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3- Bài mới :</b>
<b>a- Giới thiệu bài</b>. <b> </b>
Tiết hôm nay chúng ta ôn lại những
phần đã được học trong học kỳ II
<b>b-Thực hành: </b>
? Như thế nào là gọn gàng, sạch sẽ.
? ở trong lớp mình bạn nào đã biết
ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- GV nhận xét, tuyên dương.
? Như thế nào là giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập.
? Em cần làm gì để nhường nhịn em
nhỏ và lễ phép với anh chị.
? Những thành viên trong gia đình
phải sống như thế nào.
* <b>HĐ3</b>: Quan sát tranh bài tập 2.
? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm
gì.
? Chơi và học một mình có vui
khơng.
? Muốn có nhiều bạn cùng học,
cùng chơi em phải đối xử như thế
nào.
? Em hãy kể về một bạn biết vâng
lời thầy giáo, cô giáo mà em biết.
Mặc quần áo sạch, gọn, đúng cách,,
phù hợp với thời tiết, không làm bẩn
quần áo.
- Học sinh nêu.
Không làm bẩn sách, không vẽ bẩn
ra sách vở, khi học song phải cất
đúng nơi qui định.
- Biết vâng lời anh chị, biết thương
yêu đùm bọc em nhỏ.
- Phải thương yêu đùm bọc và có
trách nhiệm với mọi người trong gia
đình mình.
Học sinh quan sát tranh bài tập và
thảo luận trả lời câu hỏi: Các bạn
nhỏ cùng nhau chơi kéo co; Cùng
nhau học tập. Cùng nhau nhảy dây.
Phải biết cư xử với bạn bè.
3’
lớp, trường về biết lễ phép, vâng
lời thầy cơ giáo.
? Bạn nhỏ trong tranh có đi đúng
qui định khơng.
? Đi như bạn thì điều gì sẽ xảy ra,
vì sao.
? Con sẽ làm gì khi thấy bạn đi như
thế.
- GV nhận xét tuyên dương.
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
Các bạn đi không đúng qui định, vì
các bạn khốc tay nhau đi giữa lịng
đường.
Đi như vậy sẽ bị ô tô đâm vào gây
nguy hiểm cho bản thân và người
khác.
Em sẽ khuyên bạn cần phải đi bộ
đúng qui định.
Học sinh về học bài và chuẩn bị bài
sau
================o0o=====================
- Tô được các chữ hoa : A, Ă,Â, B.:
- Viết đúng các vần: ai, ay,ao au; các từ ngữ: Mái trường, điều hay, sao sáng, mai
sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết1, tập hai.(mỗi từ ngữ viết được ít
nhất 1 lần. )
- HS KG:: Viết đủ đúng cỡ chữ.Trình bày sạch đẹp.
- HSY: Tơ được các chữ hoa viết được 2 đến 3 dòng từ ứng dụng. dưới sự hỗ trợ
của GV.
<b>B- Chuẩn bị:</b>
<i><b>1- Giáo viên:</b></i> Chữ mẫu, Viết sẵn từ ứng dụng lên bảng.
<i><b>2- Học sinh:</b></i>- Vở tập viết, bảng con,
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
1’
10’
<i><b>I- ổn định tổ chức</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>II- Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>III- Bài mới:</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>GV: Ghi đầu bài.
<i><b>2- H</b><b> ướng dẫn học sinh tô chữ hoa</b></i>
Lớp hát
10’
15’
* GV hướng dẫn quan sát và NX
- GV treo bảng mẫu chữ hoa.
? Chữ A gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
- Cho học sinh nhận xét chữ hoa Ă,
Â,
? Chữ B gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói
- HS tơ chữ trên không trung
- HDHS viết bảng con.
- GV NX giúp đỡ HSY
<i><b>3 H</b></i>
<i><b> ướng dẫn học sinh viết vần, từ </b></i>
<i><b>ứng dụng.</b></i>
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng
dụng
- Cho học sinh quan sát các vần, từ
trên bảng phụ NX về độ cao , cách
đặt dấu thanh trong từng chữ .
- Cho học sinh viết vào bảng con
các chữ trên.
- GV nhận xét
<i><b>4- H</b><b> ướng dẫn học sinh tô và tập </b></i>
<i><b>viết vào vở.</b></i>
- Cho học sinh tô các chữ hoa: A, Ă,
Â, B , các vần: ai, ay, các từ: mái
trường, điều hay, sao sáng, mai sau.
- GV quan sát, giúp đỡ HSY
- GV chấm điểm , NX 1 số bài .
<i><b>III- Củng cố, dặn dò</b></i> <i><b> </b></i>
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng
tư thế, có ý thức tự giác học tập
- Học sinh quan sát, nhận xét.
- Chữ A gồm 3 nét, được viết bằng
nét cong, nét móc xi, nét ngang.
- Chữ Ă và chữ Â viết giống chữ A ,
khác chau ở dấu phụ trên đỉnh .
- Chữ B viết hoa gồm 2 nét được
viết bằng các nét cong, nét thắt.
- HS làm theo GV
- HS viết bảng con
- Đọc các Vần - Từ : ai, ay, mái
tr-ường , điều hay ,sao sáng, mai sau..
- NX về cách viết các vần , từ ƯD
- Học sinh tô và viết bài vào vở
- Học sinh về nhà tập tô, viết bài
nhiều lần.
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Điền đúng các vần ai hoặc ay, chữ c hoặc k vào chỗ trống.
- Làm bài tập 1, 2 (SGK)
- HSKG: Khơng mắc lơi chính tả , trình bày sạch đẹp.Điền đúng các bài tập.
- HSY: Chép được 2 câu đầu. dưới sự hỗ trợ của gv.
<b>B - Đồ dùng dạy - học:</b>
- Giáo viên: bài viết chép sẵn lên bảng,
- Học sinh:
<b>C - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>2’</b>
<b>20’</b>
<b>8’</b>
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV kiểm tra bảng con bút, vở...
- GV nxét chung sự chuẩn bị của HS.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> <i><b> </b></i>
GV giảng Þ ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2. HD HS tập chép</b><b> </b><b> </b></i>
- GV gọi 2 - 3 HS nhìn bảng đọc thành
tiếng đoạn văn.
? Hãy nêu những tiếng mà các con hay
viết sai.
- Đọc và Y/C HS viết vào bảng con.
- GV hướng dẫn HS cách trình bày
đoạn văn :
? Đoạn văn trên có mấy câu ?
? Các chữ đấu câu phải viết như thế
nào ?
- Y/C HS chép bài vào vở:
+ Tư thế viết.
+ Cách cầm bút, đặt vở,
- GV đọc chậm, chỉ vào từng tiếng
Y/C HS soát lại bài.
- HD HS soát lỗi sai ở lề vở,
- GV chữa lỗi phổ biến trên bảng.
+ Chấm chữa 5 - 6 bài.
<i><b>3. HD HS làm bài tập </b><b> </b></i>
<i><b>a) Điền vần ai, ay:</b></i>
- Cho HS quan sát tranh
- Y/C HS điền vào VBT.
- Gọi HS đọc bài làm.
Hát
- HS đặt đồ dùng học sinh lên bảng.
- Vài HS nhắc.
- 3 HS đọc to.
- HS nêu: trường, ngôi giáo, hai,
hiền, nhiều, thiết.
- HS viết từng tiếng vào bảng.
- Các chữ đấu câu phải viết hoa , chữ
đầu dịng phải viết thụt vào 1 ơ,
đầu bài viết vào giữa trang vở …
- HS vừa nhẩm vừa viết bài vào vở.
- HS soát bài.
- HS đổi vở soát cho nhau.
- 1 HS nêu Y/C.
- HS quan sát tranh.
- HS làm bài.
<b>4’</b>
- GV giảng từ: Máy ảnh (dùng...)
<i><b>b. Điền chữ c hoặc k:</b></i>
- Y/C HS quan sát tranh.
- Y/C HS làm bài vào VBT.
- Goi HS đọc bài tập .
- GV giảng từ: cá vàng (cá cảnh)
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
? Khi viết bài cần lưu ý điền gì?
- Chuẩn bị bài sau: Tặng cháu.
GV nhận xét tiết học.
- HS đọc.
- Nhận xét, sửa sai.
- 1 HS nêu Y/C.
- HS làm bài.
<b>c</b>á vàng thước <b>k</b>ẻ.
- Vài HS đọc.
- HS nxét, sửa sai.
- Khi viết bài cần ngồi đúng tư thế,
đặt vở, cầm bút đúng quy định.
- Cần viết đúng kích cỡ, chiều cao,
giãn đúng khoảng cách…
=========================o0o===================
<b> I .Mục tiêu:</b>
<b>- </b> Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngồi 1 hình.Biết vẽ một điểm ở trong hoặc
ở ngồi một hình; biết cộng trừ số trịn chục, giải bài tốn có phép cộng.
- Làm bài 1, 2, 3, 4.
<b>- HS Y</b>: làm được bài tập 1, 2 . dưới sự hỗ trợ của GV.
<b>II – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Phiếu bài tập số 2
- Học sinh: thước thẳng, VBT...
<b> </b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
15’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV Y/C 2 HS làm bài.
- GV kết hợp kiểm tra VBT của HS.
- GV nxét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
<i><b>2. Dạy học nội dung </b></i>
- Hát.
- 2 HS làm bài.
70 + 20 = <b>90</b>
90 - 70 = <b>20</b>
90 - 20 = <b>70</b>
40 + 20 = <b>60</b>
60 - 20 = <b>40</b>
60 - 40 = <b>20</b>
15’
<i><b>a. Giới thiệu điểm ở trong điểm ở</b></i>
<i><b>ngồi hình vng </b><b> </b></i>
- Vẽ hình vng, ghi điểm .A N.
- Chỉ vào điểm A và hỏi: “ Điểm A ở
trong hay ở ngoài hình vng”.
- Chỉ vào điểm N và hỏi: “Điểm N ở
trong hay ở ngồi hình vng”.
- GV gọi HS chỉ và nói.
• N
•N
- GV NX ghi bảng :
Điểm A ở trong hình vng.
Điểm N ở ngồi hình vng.
<i><b>b. Điểm ở trong, điểm ở ngồi hình</b></i>
<i><b>trịn </b></i>
- Y/c HS quan sát hình vẽ và điểm O,
P rồi nêu.
• P
- GV NX ghi bảng :
Điểm O ở trong hình trịn.
Điểm P ở ngồi hình trịn.
- Tương tự GV Y/C HS tìm và nêu
điểm... 1 số hình như hình tam giác...
<i><b>2. Thực hành </b></i>
<i><b>+ Bài 1</b></i>: Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Y/C HD quan sát hình vẽ và đọc
nội dung bài tập và trả lời .
- GV NX , sửa sai
<i><b>+ Bài 2: ( Phiếu học tập)</b></i>
a) Vẽ 2 điểm ở trong hình vng.
4 điểm ở ngồi hình vng.
- GV vẽ hình , goi HS lên bảng vẽ
- “Điểm A ở trong hình vng”
- 1 vài HS nhắc lại
- “Điểm N ở ngồi hình vng”.
- 1 vài HS nhắc lại
- Hs chỉ và nói.
- Vài HS nhắc.
- Cả lớp nhắc lại.
- HS chỉ và nêu:
+ Điểm O ở trong hình trịn.
+ Điểm P ở ngồi hình trịn.
- Vài HS nhắc lại.
- Cả lớp nhắc lại.
- 1 HS nêu Y/C.
- Quan sát hình vẽ và đọc nội dung
bài tập và trả lời .
- Nhận xét, sửa sai.
- 1 H S đọc Y/C.
- 1 HS lên bảng làm bài.
• H
A•
•O
•A
4’
- GV nxét, sửa sai.
<i><b>+ Bài 3:</b></i> Tính
? Hãy nêu cách thực hiện.
- Y/ C HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.
<i><b>+ Bài 4:</b></i>
- Y/C HSKG nêu tóm tắt rồi giải bài
tốn.
Tóm tắt:
Hoa có: 10 nhãn vở.
Thêm: 20 nhãn vở.
Có tất cả: ... nhãn vở.
- GV nxét, sửa sai.
<b>IV - Củng cố - dặn dò: </b>
- GV nhắc lại nội dung bài học.
- HD HS làm VBT.
- CB bài: Luyện tập .
- GV nhận xét tiết học.
•B
• M
• N
- Nhận xét, sửa sai.
* 1 HS nêu Y/C.
- Thực hiện từ trừ sang phải.
60 - 10 - 20 = <b>30</b>
60 - 20 - 10 = <b>30</b>
70 + 10 - 20 = <b>60</b>
- Nhận xét, sửa sai.
* 1 H S K đọc bài tốn.
- HS nêu tóm tắt rồi giải vào vở .
Bài giải
Hoa có số nhãn vở là:
10 + 20 = 30 (nhãn vở)
Đáp số: 30 nhãn vở.
- Vài HS đọc bài giải của mình .
- Nhận xét, sửa sai.
- HS theo dõi.
- Nhận xét tiét học
<b>Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2011 </b>
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : tặng cháu , lòng yêu, gọi là, nước
non.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các
cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
- HSKG: tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếngcó vần ao, au.
- HSY: Đánh vần rồi đọc trơn cả bài. Học thuộc được 2 câu thơ.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Chép sẵn nội dung bài lên bảng, tranh ảnh Bác Hồ.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
1’
24’
10’
<b>Tiết 1</b>
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
- Y/ C 2 HS đọc SGK.
? Trong bài trường em được gọi bằng gì?
? Vì sao nói: Trường học là ngôi nhà thứ
hai của em?
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i> GV ghi bài lên bảng.
<i><b>2. Luyện đọc </b></i>
<i><b>a. GV đọc mẫu bài văn:</b></i>
- Gọi 1 HS đọc bài .
<i><b>b. HS luyện đọc:</b></i>
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- GV Y/C HS nêu các tiếng , từ khó
đọc .
- Gọi HS phân tích tiếng khó.
- GV gạch chân ở bài văn.
- Đọc tiếng , từ khó.
- Giải nghĩa từ : non nước
* Luyện đọc câu:
? Bài tập đọc hôm nay thuộc thể loại nào
? Bài thơ có mấy câu?
- Gọi từng HS đọc.
- Đọc nối tiếp từng dòng thơ .
* Luyện đọc đoạn, bài.
? Bài thơ hôm nay cần đọc với giọng như
thế nào?
- GV nhắc lại cách đọc cả bài.
- Thi đọc cá nhân cả bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh
<i><b>3. ôn các vần ao, au</b></i><b> </b><i><b> </b></i>
- Hát
- 2 HS đọc bài: Trường em.
- Trường em là ngôi nhà thứ hai
của em.
- Vì ở đó có:...
- HS đọc đầu bài .
- 1 em đọc bài , lớp theo dõi .
- HS nêu tiếng, từ khó: vở, gọi là,
tỏ chút lịng , nước non, tặng cháu.
- HS nêu: vở có âm v + ở.
- HS phân tích tương tự với các
tiếng khác .
- CN, nhóm.
- Bài thơ .
- Có 4 dịng thơ.
- HS đọc .
- Mỗi HS đọc 1 câu.
- HS đọc.
- Nghỉ hơi sau mỗi dịng bằng dấu.
- Đọc với giọng trìu mến.
25’
10’
5’
<i><b>a. Tìm tiếng trong bài có vần au:</b></i>
- Y/ C HSKG; thi tìm tiếng chứa vần au.
- GV gạch chân (cháu, sau).
<i><b>b) Tìm tiếng ngồi bài: Có vần ao , au:</b></i>
- Quan sát tranh. Gọi (H) đọc câu mẫu.
- Y/ C HS thi tìm theo tổ.
- Gọi HS nêu.
GV NX , đánh giá.
<i><b>c . Nói câu chứa tiếng có vần au, ao</b></i>
- Gọi 1 HS đọc câu mẫu.
- Gọi HS lần lượt đặt câu.
- GV nhậnxét, sửa sai.
<i><b>4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói </b></i>
<i><b> a. Tìm hiểu bài đọc:</b></i>
- Gọi 1 HS đọc bài.
- Gọi HS đọc 2 dòng thơ đầu
? Bác Hồ tặng vở cho ai?
- Gọi 2 - 3 HS đọc 2 dòng thơ còn lại.
? Bác mong các bạn nhỏ làm điều gì?
<i><b>* Học thuộc lòng bài thơ:</b></i>
- GV nêu lại cách đọc bài thơ
- GV đọc mẫu lần 2
- Gọi HS đọc diễn cảm bài thơ
- GV chỉ vào bài thơ Y/C HS đọc thuộc
GV xoá dần chữ, chỉ giữ tiếng đầu dịng.
- Thi đọc giữa các nhóm, cá nhân.
- GV nxét, ghi điểm.
<i><b>b. Hát bài hát về Bác Hồ:</b></i>
- Y/ C HS tìm bài hát và hát .
GV nxét, tuyên dương.
<b>IV - Củng cố - dặn dò </b>
? Để biết ơn Bác Hồ mỗi chúng ta phải
làm gì?
- HD chuẩn bị bài sau: Cái nhãn vở.
- GV nxét tiết học.
- 1 H S nêu Y/C.
Chim chào mào, cây cau.
- Các tổ thảo luận.
- Các thành viên từng tổ nêu.
- 1 HS đọc: Sao sáng trên bầu trời.
VD: Gió thổi lao xao.
- HS đọc bài.
- 2 HS đọc.
- Bác Hồ tặng vở cho các bạn HS.
- 2 HS đọc.
- Bác mong các bạn ra công học
tập
- 3 HS đọc. Lớp theo dõi NX
- HS đọc , nhóm , lớp.
+ Nhóm đọc.
+ Cá nhân đọc.
- HS hát tập thể bài: Ai yêu Bác
Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi
đồng.
- Học hành chăm chỉ, ngoan ngoãn
- HS nghe.
<b>-</b> Biếtcấu tạo số tròn chục, biết cộng , trừ số trịn chục;
- Biết giải tốn có một phép cộng.
<b> - </b> Làm được bài tập 1, 2, 3,4.
- HSKG: Làm bài 5.
<b> - </b>HSY:<b> </b> Làm bài 1, 3 ( a)
B. <b>Chuẩn bị</b>: SGK, VBT
<b> C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
1’
30’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV Y/C 3 HSKG lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2.</b></i>
<i><b> </b><b> Thực hành</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>+ Bài 1:</b></i> Viết (theo mẫu)
- Gọi HS lên bảng điền và đọc kết quả
- GV HD lớp nhận xét, sửa sai.
<i><b>+ Bài 2: </b></i>
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến
lớn.
- Y/ C HS đọc các số bài ra: 50, 13,
30, 9.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.Lớp làm
- GV nxét, sửa sai.
<i><b>+ Bài 3: </b></i>
a) Đặt tính rồi tính:
- Hát.
- 3 HS lên bảng làm bài.
20 + 10 + 10 = <b>40</b>
30 + 10 + 20 = <b>30</b>
30 + 20 + 10 = <b>60</b>
- Nhận xét, sửa sai.
- 1 H Snhắc lại.
- 1 HS đọc mẫu.
- 4 em lên bảg làm bài rồi đọc kết quả
• Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
• Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
• Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
• Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
- Nhận xét sửa sai.
a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
9 13 30 50
4’
- Gọi 1 HS nêu cách đặt tính.
- cho HS làm bài bào vở .
- Đổi vở kiểm tra bài cho nhau .
- Gọi HS đọc kết quả bài làm
- GV nxét, sửa sai.
b) Tính nhẩm:
- Gọi 1 HSK nêu cách nhẩm.
- Y/ C HS nhẩm rồi nêu kết quả.
- GV nxét, sửa sai.
<i><b>+ Bài 4: </b></i>
- 1 HS đọc bài toán.
- HD HS tự nêu tóm tắt và trình bày
bài giải vào vở .
Tóm tắt:
Lớp 1A vẽ: 20 bức tranh.
Lớp 1B vẽ: 30 bức tranh.
<i><b>+ Bài 5</b></i>: Vẽ 3 điểm ở trong hình tam
giác, 2 điểm ở ngồi hình tam giác.
- GV hướng cho HS vẽ khi vẽ và ghi
tên điểm
- GV nxét, sửa sai.
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- GV hệ thống ND cơ bản củng cố.
- HD HS làm VBT.
- CB bài sau: Kiểm tra định kỳ.
- GV nhận xét tiết học.
70 20 80 80 10 90
+ + - - +
-20 70 30 50 60 40
<b>90</b> <b>90</b> <b>50</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>50</b>
- Nhận xét, sửa sai.
- 1 HS nêu Y/C.
- 1 HS nêu cách tính nhẩm .
50+20 = 70
70- 50 = 20
70- 20 = 50
60cm+ 10cm = 70cm
30cm+ 20cm = 50cm
40cm - 20cm = 20cm
- Nhận xét, sửa sai.
Bài giải
Cả hai lớp vẽ được là:
20 + 30 = 50 (bức tranh)
Đáp số: 50 bức tranh.
- HSK đọc bài giải
- Nhận xét, sửa sai.
- 1 HS đọc Y/C.
- HS vẽ trên bảng lớp
• B •A
- Nhận xét, sửa sai.
- HS lắng nghe.
- Theo dõi VBT.
=====================o0o=====================
<i> </i>
<b> </b>
I
<b> - Mục tiêu : </b>
- Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát tiển chung( có thể cịn qn
tên động tác).
•I
•I
•P
•P
- Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảngcá nhân hoặc vợt gỗvà tham giachơi được.
- HSKG: Bước đầu biết cách xoay tròn các khớp cổ tay, cánh tay, cẳng tay, hông ,
đầu gốiđể khởi động.
<b>II- Địa điểm - Phương tiện</b>
1- Địa điểm: - Chuẩn bị sân trường sạch sẽ.
2- Phương tiện: - Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III- Nội dung và phương pháp lên lớp.</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
8’
18’
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Giáo viên nhận lớp và phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên.
<b>2- Phần cơ bản </b>
* Động tác Lườn:
- GV nêu động tác, làm mẫu và giải
thích động tác:
+ Nhịp 1: Bước chân trái sang
ngang, hai tay chống hơng thân
người thẳng, mắt nhìn theo tay.
+ Nhịp 2: Đưa hai hay dang ngang,
+ Nhịp 3: Đưa hai hay dang ngang,
bằng vai , mắt nhìn thẳng .
+ Nhịp 4: Về tư thế cơ bản.
+ Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3.4
(Nhịp 5 bước chân phải sang
ngang.)
- GV cho học sinh tập. GV quan sát,
hướng dẫn thêm cho học sinh.
* Ôn tập hợp hàng dọc và đếm số .
- Cho học sinh giải tán sau đó GV
hơ tập hợp hai hàng dọc.
- GV giải thích, làm mẫu cho học
sinh cách đếm số. Gọi lần lượt từng
tổ điểm số. GV theo dõi, hướng
dẫn học sinh.
* Trò chơi: Nhảy đúng – Nhảy
nhanh
- GV nhắc nhở học sinh lưu ý trong
khi chơi trò chơi.
<b>3- Phần kết thúc : </b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
x x x x x
x x x x x <sub></sub>
x x x x x
Học sinh vỗ tay và hát.
Học sinh khởi động
Học sinh tập các động tác theo
hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh hô và tập các động tác,
Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu.
Học sinh tập điểm số.
5’
GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ
học Học sinh về nhà ôn lại bài và chuẩn
bị nội dung bài học sau.
=======================o0o=====================
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 4 câu thơ bài “Tặng cháu”. Trong khoảng 15
– 17 phút.
- Điền đúng chữ n hoặc l vào chỗ trống hoặc dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in
nghiêng. Bài tập 2a hoặc 2b.
- HS KG: Chép được đầy đủ bài thơ , trình bày sạch đẹp.
- HSY: Chép được 2 dòng đầu.. Làm được 1 bài tập.
<b>B - Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: bài viết mẫu lên bảng .
- Học sinh: bảng con, vở
<b>C - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>2’</b>
<b>20’</b>
<b>I - ổn định tổ chức </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ </b>
- GV gọi những HS viết sấu bài tiết
trước lên kiểm tra.
- NX , đánh giá .
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> <i><b> </b></i>
GV giảng Þ ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2. HD HS tập chép</b><b> </b><b> </b></i>
- GV gọi 2 - 3 HS nhìn bài đọc to.
* Viết từ khó.
? Hãy tìm rồi nêu những tiếng từ dễ
viết sai?
- Y/C HS viết vào bảng con.
+ GV nxét, sửa sai.
- Y/C HS nêu cách trình bày bài viết
- Y/C HS chép vào vở:
Hát
- HS mang bài lên bảng.
- Vài HS nhắc.
- 3 HS đọc to.
- HS nêu: vở, gọi là, mai sau, giúp,
nước non.
- HS viết lần lượt vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Viết vào giữa trang vở , các chữ đầu
dòng thơ viết hoa …
<b>8’</b>
<b>4’</b>
+ GV quan sát uốn nắn cách viết, tư
thế, cách cầm bút, để vở …
- Soát lỗi - chữa bài:
+ GV đọc bài viết thong thả.
<i><b>3. HD HS làm bài tập </b><b> </b></i>
<i><b>* Điền âm n hay l:</b></i>
- GVcho HS quan sát tranh minh hoạ
- Y/C HS điền vào VBT.
- Gọi HS đọc bài làm.
GV nhận xét.
<b>IV - Củng cố - dặn dị </b>
? Cần lưu ý gì khi viết bài thơ trên?
- GV nhắc nhở thêm cho HS nhớ.
- Chuẩn bị bài sau: Bàn tay mẹ.
- GV nhận xét tiết học.
- HS soát lỗi ra lề vở.
- HS đổi vở chữa lỗi.
- HS theo dõi.
- 1 HSKG nêu Y/C.
- HS quan sát NX tranh minh hoạ.
- HS làm bài: <b>n</b>ụ hoa
con cò bay <b>l</b>ả bay <b>l</b>a
- Nhận xét, sửa sai.
- Các chữ đầu dòng viết hoa và viết
thẳng cột.
- HS nghe.
<b>===================o0o====================</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh .
- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan kiêu ngạo chậm như
rùa những kiên trì và nhẫn nại ắt sẽ thành công.
- HSKG: Kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện.
- HS Y: Dựa theo câu hỏi gợi ý kể được 1 đoạn đầu của câu truyện.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên:</b></i> tranh kể chuyện
<b>C. Các hoạt động Dạy học.</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
1’
<b>I- ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> <b> </b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bài mới </b>
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay cô sẽ kể cho các em
nghe chuyện Rùa và Thỏ.
- GV ghi tên bài học.
- Học sinh lắng nghe.
5’
15’
7’
3’
2’
<i><b>2- Giáo viên kể chuyện.</b></i>
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp tranh
minh hoạ
<i><b>3- H</b><b> ướng dẫn học sinh kể chuyện.</b></i>
* Cho học sinh quan sát và kể lần
l-ượt từng tranh.
? Tranh 1 vẽ cảnh gì.
? Nêu câu hỏi dưới tranh 1.
- Gọi học sinh kể đoạn 1.
? Nêu câu hỏi dưới tranh 2
- Gọi học sinh kể đoạn 2
? Tranh 3 vẽ cảnh gì.
? Câu hỏi dưới tranh là gì.
- Gọi học sinh kể đoạn 3
? Tranh 4 vẽ cảnh gì.
* Tổ chức HS tập kể theo ngóm 4
HS
GV theo dõi gợi ý thêm .
* Thi kể giữa các nhóm .
- GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>4- Hư</b><b> ớng dẫn phân vai kể chuyện.</b></i>
- GV chọn HS đóng các vai
- Kể lần 1 GV làm người dẫn
chuyện , HS đóng , Thỏ và Rùa .
- Các lần sau Từng nhóm 3 HSKG
thi kể
- GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>5- Giúp HS hiểu ý nghĩa câu</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
? Vì sao Thỏ thua Rùa.
? Câu chuyên khuyên ta điều gì.
? Qua câu chuyên ta nên học tập ai.
GV tóm tắt ý nghĩa câu chuyện ,
<b>IV. Củng cố, dặn dò </b>
- Dặn HS Về tập kể chuyện nhiều
Quan sát
- Rùa tập chạy Thỏ nhìn theo tỏ ý
mỉa mai.
- Rùa đang làm gì ?, Thỏ nói gì với
Rùa?
- Học sinh kể chuyện:
- Rùa trả lời ra sao?
- HS kể :…
- Rùa cố sức chạy, Thỏ nhởn nhơ
hái hoa bắt bướm.
- Thỏ làm gì khi Rùa cố chạy?
- HS kể đoạn 3:…
- Rùa miệt mài chạy nên Rùa đã về
đích trước, Rùa thắng cuộc
- Cuối cùng ai thắng cuộc ?
- HS kể đoạn 4
- Tập kể trong nhóm mỗi em 1 đoạn
nối tiếp nhau .
- Đại diện nhóm kể chuyện.
- HSKG kể phân vai
- Thi kể phân vai .
- Vì Thỏ chủ quan và kiêu ngạo, coi
thường Rùa.
- Chớ chủ quan , kiêu ngạo như Thỏ
sẽ thất bại .Hãy học tập Rùa tuy
chậm chạp nhưng nhờ kiên trì và
nhẫn nại nên đã thành công .
- Nên học tập Rùa cần kiên trì, nhẫn
nại.
lần và trả lời các câu hỏi dưới tranh.
- GV nhận xét giờ học
<b>===========================o0o========================</b>
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Biết cách kẻ, cắt , dán được hình chữ nhật.
- Học sinh kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật theo 2 cách. Đường cắt tương đối
thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- HSKTay: Kẻ , cắt dán đượcHCN theo 2 cách . đường cắt thẳng, hình dán
phăng. Có thể kẻ , cắt được thêm HCN có kích thước khác.
- GD H S biết yêu quý lao động, chăm chỉ lao động, biết giữ vệ sinh lao
động.
<b>B - Đồ dùng:</b>
Chuẩn bị như tiết 24.
<b>C - Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
28’
<i><b>1- ổn định tổ chức:</b><b> </b><b> </b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ:</b></i> <i><b> </b></i>
- GV kiểm tra dụng cụ học tập của
HS.
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>3- Bài mới</b><b> : </b><b> </b></i>
<i> <b>a- Giới thiệu bài:</b><b> </b></i><b> </b>
- GV ghi đầu bài lên bảng.
<i><b> b - Thực hành:</b></i><b> </b><i><b> </b></i>
- Gọi 1 - 2 HS nhắc lại quy trình
cắt, dán được hình chữ nhật theo 2
cách.
* GV Y/C HS lấy giấy ra thực hành
cắt , dán HCN .
- GV quan sát,HD những HS lúng
túng.
- Sau khi HS cát song HD các em
trang trí tuỳ ý theo sự sáng tạo.
- Chú ý: Ướm sản phẩm vào vở bôi
hồ mỏng, dán cân đối, mài phẳng
- HS lấy đồ dùng lên bàn .
- HS nhắc lại đầu bài .
- Nhắc lại cách kẻ hình chữ nhật
2’
hình
<i><b> c- Trưng bày sản phẩm</b> </i>
- GV Y/C HS chọn một số bài đẹp
trưng bày.
- HDHS nhận xét , đánh giá
<b>IV. Củng cố , dặn dò</b>
- Nhận xét về tinh thần học tập . Sự
chuẩn bị của học sinh
- Kỹ thuật kẻ, cắt, dán
- Dặn HS chuẩn bị giấy màu, giấy
vở có kẻ ơ, bút chì, thước kẻ kéo, hồ
dán
- Bình chọn sản phẩm đẹp nhất khen
(vỗ tay)
<b>====================o0o=================</b>
<b>Tiết 4: Mỹ thuật:</b>
<b>I/ Mục tiêu</b> : Giúp hs
- Làm quen với tranh dân gian
- Vẽ màu vào hình vẽ lợn ăn cây ráy
- Bước đầu nhận biết về vẻ đẹp của tranh dân gian
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b> :
- Một vài tranh dân gian
- Một số bài vẽ màu vào hình tranh dân gián của học sinh lớp trước
III<b>/ Các hoạt động dạy :</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu tranh dân gian
Giáo viên giởi thiệu một vài bức tranh dân gian để học sinh thấy được vẻ đẹp của
tranh qua hình vẽ, màu sắc ( tranh đàn gà, lợn nái )
Cho hs biết tranh lợn ăn cây ráy là tranh dân gian của Đông Hồ, huyện Thuận
Thành, Quảng Ninh.
<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn hs vẽ màu
- Để vẽ màu đạt hiệu quả GV gợi ý để hs nhận ra các hình vẽ
- Hình dáng con lợn như thế nào ? ( Hình dáng con lợn to, mắt híp, mũi to, trên
lưng mình có hình xốy âm dương, đi ngắn, nhỏ
- Cây ráy trong tranh thế nào ? ( Cây rấy bị lợn cắn vào thân )
- Dưới rể cây ráy là mị đất nhơ lên có mầm nhỏ của cây ráy mọc lên
- GV hướng dẫn hs vẽ màu
GV yêu cầu hs vẽ màu theo ý thích. Nên chọn cụm màu khác nhau để vẽ các chi tiết
nêu trên
Tìm màu thích hợp vẽ nền để làm nổi bật con lợn
Cho hs xem một số bài vẽ màu của hs lớp trước để giúp các em vẽ màu đẹp hơn
<b>Hoạt động 3 </b>: Thực hành
( cho các em vẽ màu vào hình ở vở tập vẽ )
<b>Hoạt động 4 :</b> Nhận xét đánh giá
GV hướng dẫn hs nhận xét bài vẽ của cá nhân về màu sắc, có đậm nhạt, phong phú,
ít ra ngồi hình vẽ
Dặn dị : về qian sát chim và hoa
=========================o0o========================
<b>Thứ sáu ngày 3 tháng 3 năm 2011 </b>
<b> A - Mục tiêu: </b>
- Đọc trơn cả bài đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, nhãn
vở, khen
- Biết được tác dụng .
+ Ôn các vần ang, ac:
- Hiểu được các từ ngữ trong bài: Nắn nót, ngay ngắn.
+ Biết viết nhãn vở, hiểu tác dụng của nhãn vở.
- Tự làm và trang trí được một nhãn vở.
- HSKG: Biết tự viết nhãn vở.
- HSY: Đánh vần rồi đọc trơn 2- 3 c âu. Tập tìm tiếng ngồi bài có vần ơn.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: 1 cái nhãn vở
- Học sinh: bộ chữ T.V.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
1’
<b>Tiết 1</b>
<b>I - ổn định tổ chức </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV Y/C 3 HS đọc SGK.
? Bác Hồ tặng vở cho ai?
? Bác mong các bạn ấy điều gì?
GV nxét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>GV ghi bài lên bảng.
<i><b>2. HD HS luyện đọc </b></i>
<i><b>a. GV đọc mẫu bài văn:</b></i>
<i><b>b. HS luyện đọc:</b></i>
+ Luyện đọc từ khó:
- Y/C HS nêu những tiếng, từ khó đọc.
- 3 HSTB đọc bài: Tặng cháu.
- Bác tặng vở cho cá bạn HS.
- Mong các cháu ra công mà học
tập...
- 2 HSKG đọc thuộc lòng bài thơ
10’
10’
- Y/C HS phân tích những tiếng khó.
- GV gạch chân từ khó.
- Y/C HS đọc từ khó +giải nghĩa từ :
nhãn vở , nắn nót
+ Luyện đọc câu:
? Bài có mấy câu?
? Dấu hiệu nào cho con nhận biết có 4
câu?.
- Thi đọc nối tiếp câu.
+ Luyện đọc đoạn, bài.
? Theo con bài văn này có thể chia làm
mấy đoạn?
- Gọi HS nhẩm và đọc nối tiếp đoạn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- GV HD cách đọc câu văn dài
- Gọi HS đọc cả bài.
- HS đọc đồng thanh.
<i><b>3. ơn các vần ang, ac </b></i>
<i><b>a. Tìm tiếng trong bài có vần ang:</b></i>
- Gọi HS nhẩm và nêu:
? Tiếng trang nằm trong từ nào?
<i><b>b. Tìm tiếng ngồi bài:</b></i>
- Có vần ang:
- Có vần ac:
- GV chia tổ Y/C HS thảo luận rồi nêu.
- GV nhận xét, ghi bảng.
<b>Tiết 2</b>
<i><b>4. Tìm hiểu bài đọc và làm bài tập </b></i>
<i><b> a. Tìm hiểu bài đọc:</b></i>
- Gọi 1 HS đọc bài (đoạn 1).
? Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở?
- GV giảng từ: Nắn nót.
? Viết nắn nót là viết như thế nào?
- Gọi 2 HS đọc đoạn 2.
? Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
? Con hiểu thế nào là “ngay ngắn”
GV giảng từ: Ngay ngắn.
? Bạn nào nêu được tác dụng của nhãn
vở?
- GV tóm tắt ND bài :…
trang trí, nắn nót, ngay ngắn.
- HS phân tích: quyển có qu đứng
trước và un đứng sau.
- CN, ĐT.
- Có dấu chấm hết 1 câu.
- HS đọc từng câu.
- HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu.
- Bài này có thể chia 2 đoạn.
- HS thi đọc nối tiếp.
- Đại diện các tổ thi đọc.
- HS đọc.
- 1 HS nêu Y/C.
+ Giang, trang.
- Trang bìa. trang vở
- HS đọc mẫu: cái bảng, con hạc,
bản nhạc.
- HS thảo luận và nêu
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm .
- Viết tên trường, tên lớp, tên của
mình vào nhãn vở.
- Viết chậm từng nét chữ.
- 2 HS đọc đoạn 2.
- Bố khen bạn ấy đã tự viết được
nhãn vở.
- Trình bày thẳng hàng.
15’
10’
5’
<i><b>b. Luyện đọc lại:</b></i>
- GV nêu lại cách đọc:
- GV đọc mẫu.
- Gọi 7- 8 HS đọc lại bài.
- Kết hợp trả lời câu hỏi:
- GV nxét, ghi điểm.
<i><b>c. HD HS tự làm và trang trí mỗi nhãn</b></i>
<i><b>vở:</b></i>
GV phát cho mỗi nhóm 1 nhãn vở
-Y/C HS làm nhãn vở dựa vào nhãn vở
mẫu.
- Y/C HS viết tên trường, lớp tên mình
vào nhãn vở.
- Gọi và khuyến khích HS có nhãn vở
đẹp thi trước lớp.
- GV nxét, tuyên dương.
<b>IV - Củng cố - dặn dị: </b>
? Hơm nay em học bài gì?
? Nhãn vở dùng để làm gì?
- HD chuẩn bị bài sau: Bàn tay mẹ.
- GV nxét tiết học.
khác lớp của mình.
- HS đọc bài.
- HS trả lời.
- HS thảo luận rồi làm nhãn vở.
- HSKG viết đầy đủ các mục theo
Y/C.
- HS nhận xét:
- Cái nhãn vở.
HS theo dõi.
=====================o0o===============
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Kiểm tra kết quả học tập của H.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số tròn chục trong phạm vi 100.
- Giải bài tốn có lời văn.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Đề kiểm tra.
- Học sinh: Bút, giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.
<b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
I. ổn định:
II. Giới thiệu chép đề lên bảng:
<b>Bài 1: </b>
( 1,5đ)
? 50 – 10…….20; 40 + 10………40; 30……50 - 20
<b>Bài 2:</b> <b>Đặt tính rồi tính ( 4đ):</b>
<
40 + 20 10 + 70 70 - 50 90 – 90
30 + 30 50 + 40 80 - 40 50 - 30
<b>Bài 3: Bài tốn</b>
Mẹ Nga ni được 10 con gà trống và 20 con gà mái. Hỏi mẹ Nga nuôi
được được tất cả bao nhiêu con gà? ( 2,5đ)
<b>Bài 4: </b>Vẽ 3 điểm ở trong hình vng. (1đ)
Vẽ 2 điểm ở ngồi hình vng (1đ)
CÁCH ĐÁNH GIÁ
<b>Bài 1: 1,5 đ</b>
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ
<b>Bài 2: 4 đ</b>
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ
<b>Bài 3: 2,5 đ</b>
- Câu trả lời đúng cho 1 đ
- Phép tính đúng cho 1 đ
- Đáp số đúng cho 0,5đ
<b>Bài 4: 2 đ</b>
Mỗi phần đúng cho 1 đ
<b>====================o0o==============</b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kể tên và nêu ích lợi của cá.
- Chỉ được các bộ phận bên ngồi của con cá trên hình vẽ hay vật thật.
-HSKG: Kể tên một số loài cá sống ở nước ngọt và nước mặn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Sách giáo khoa,
<i><b>2. Học sinh</b></i>: Sách giáo khoa, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
28’
<i><b>1- ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu Đặc điểm của cây gỗ
- GN nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3- Bài mới:</b></i>
<b>a- Giới thiệu bài</b>: Tiết hôm nay
3’
chúng ta học bài 25- Con cá, ghi tên
đầu bài.
<b>b- Giảng bài</b>
<b>* HĐ1</b>: Quan sát
- Mục tiêu: Giúp học sinh biết các
-Tiến hành: Cho học sinh quan sát
con cá
? Hãy mô tả mầu của con cá
? Khi ta vuốt người con cá ta cảm
thấy như thế nào.
? Chỉ và nói tên các bộ phận bên
ngồi của con cá
? Con cá di chuyển như thế nào.
KL: con cá có da rát trơn khi ta sờ
vào có cảm giác trơn khó giữ. Cá có
đi để bơi, có vây cá, mắt cả trịn,
cá quẫy đi để bơi dưới nước.
<b>* HĐ2</b>: Thảo luận
- Mục tiêu: Biết lợi ích của cá, mô
tả hành động bơi của cả.
- Tiến hành: Chia lớp thành nhóm,
tổ và quan sát tranh, thảo luận và trả
lời câu hỏi.
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
- Gọi các nhóm trình bày.
? Cá sống ở đâu
? Đi cá dùng để làm gì.
? Em có thích ăn cá không.
- GV nhấn mạnh ý trả lời của học
sinh.
KL: Người ta ni cá để làm cảnh,
để ăn vì nó rất bổ đặc biết đối với
trẻ nhỏ. Cá bơi trong nước rất nhẹ
nhà và đẹp.
<i><b>4- Củng cố, dặn dò:</b></i>
? Hơm nay chúng ta học bài gì.
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời
câu hỏi.
Các nhóm trình bày
Học sinh trả lời câu hỏi
HS thảo luận
Cá sống ở nước
Để làm thức ăn...
Lớp học bài, xem trước bài học sau
<i><b>* Yêu cầu:</b></i>
- Giúp học sinh biết rõ những ưu điểm trong hoạt động tuần qua
- Thấy được vai trị của mình trong các hoạt động. Biết được phương hướng
tuần tới.
<i><b>1. ổn định tổ chức lớp.</b></i> Học sinh hát.
<i><b>2. Nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b></i>
- Trong tuần qua các em có nhiều cố gắng trong học tập, kết quả học tập cao.
- Các em chăm ngoan, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- các em đoàn kết, thân ái biết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Cô tuyên dương cả lớp.
<b>* Cụ thể: </b>
- Đạo đức: Ngoan ngỗn, đồn kết thân ái với bạn bè, lễ phép với thầy cô giáo và
người lớn tuổi
- Học tập: Trong lớp các em chú ý nghe giảng, hăng phái phát biểu ý kiến xây dựng
bài, làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp, Thực hiện tốt nền nếp truy bài đầu giờ, đi
học đúng giờ, biết giúp đỡ nhau trong học tập.
<i><b>3. Hoạt động khác:</b></i>
- Vệ sinh trực nhật tương đối sạch sẽ.
- Lao động: Tham gia đầy đủ nhưng chất lượng chưa cao.
- Tham gia đủ các buổi sinh hoạt Sao đúng qui định.
<i><b>4. Phương hướng hoạt động tuần tới.</b></i>
<b>-</b> Phát huy những mặt đã làm được.
<b>-</b> Tự giác, nêu cao tinh thần trách nhiệm.
<b>-</b> Thấy rõ được nhiệm vụ của mình trong học tập và hoạt động ngoại khố.
<b>-</b> Lao động vệ sinh trường lớp và tưới cây xanh .
<i><b>5. Củng cố, dặn dò :</b></i>GV nhận xét tiết học
<b> Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011.</b>
<b>A - Mục tiêu: </b>
* Đọc trơn cả bài : Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương
xương. - Ơn các vần an, at: Tìm được các tiếng có vần an, at.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK.
+ HSKG: Đọc diễn cảm đoạn 3 của bài. Trả lời được các câu hỏi trong SGK. Tìm
được tiếng, nói được câu có vần an, at. Trả lời được các câu hỏi theo tranh.
+ HSY: Củng cố lại vần an, at, đánh vần được 2-3 c âu trả lời câu hỏi theo tranh.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
1’
24’
10’
<b>I - ổn định tổ chức </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ </b>
- GV Y/C đọc SGK
- GV nxét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i> ghi bài lên bảng.
<i><b>2. HD HS luyện đọc </b></i>
a. GV đọc mẫu bài văn:
b. HS luyện đọc:
* Luyện đọc từ khó:
- Gọi HS nêu những tiếng, từ khó đọc.
- Gọi HS phân tích những tiếng khó.
- GV gạch chân từ khó.
- GV cho HS đọc+ giải nghĩa từ :
Rám nắmg , xương xương
* Luyện đọc câu:
? Bài văn có mấy câu?
- Gọi 2 HS đọc 1 câu rồi chuyển câu khác
+ HD đọc ngắt hơi ở câu : Đi làm về,/ mẹ
lại đi chợ ,/… giặt một chậu tã lót đầy.//
- Thi đọc nối tiếp.
* Luyện đọc đoạn. bài.
? Theo em bài văn này có thể chia làm
mấy đoạn?
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Y/C 3 nhóm đọc nối tiếp.
? Nêu cách đọc dạng văn xuôi?
- GV nhắc lại cách đọc.
- Gọi 3 HS đọc bài.
- Y/C cả lớp đọc đồng thanh.
<i><b>3.Ơn các vần an, at </b></i>
<i><b>a. Tìm tiếng trong bài có vần an:</b></i>
- Gọi HS tìm.
- GV gạch chân: bàn.
b. Tìm tiếng ngồi bài: Có vần an, at:
- 3 HSTB đ ọc b ài c ái nhãn vở
- Bạn Giang viết tên trường, tên
lớp, tên mình, năm học vào nhãn
vở...
- 1 em đọc bài
--HS đ ọc th ầm b ài
- HS nêu tiếng, từ khó: nấu cơm,
yêu nhất, rám nắng, xương
xương...
- HS phân tích: tiếng nhất có nh
ghép vần ât, dấu (/) trên ât.
- HS đọc CN , ĐT
- Bài văn có 5 câu.
- HS đọc CN.
- CN thi đọc nối tiếp câu .
- Bài này có thể chia 3 đoạn.
- 3 HS đọc.
- 3 nhóm đọc.
- Những câu dài cần nghỉ hơi ngắt
hơi ở dấu phẩy...
- 3 HS đọc.
- Cả lớp đọc.
- 1 HS nêu Y/C.
- HS nêu: bàn tay.
13’
15’
7’
4’
- Y/C HS quan sát tranh.
- Gọi HS tìm từ chứa an, at.
- GV nhận xét, sửa sai , giải nghĩa 1 số từ
<b>Tiết 2</b>
<i><b>4. Tìm hiểu bài đọc và làm bài tập </b></i>
<i><b> a. Tìm hiểu bài đọc:</b></i>
- Gọi HS đọc 2 đoạn đầu .
? Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho
chị em Bình?
- Gọi 1 em đọc lại cả bài .
? Tìm câu văn nói lên t/c của Bình với
đơi bàn tay mẹ
? Bàn tay của mẹ Bình như thế nào?
- Giải nghĩa từ : rám nắng , xương xương
? Vì sao mà bàn tay của mẹ Bình lại gầy
gầy, xương xương.
? Vì sao Bình u nhất là đơi bàn tay mẹ?
- GV giảng: Bình u đơi bàn tay của mẹ
khơng phải là cái dáng vẻ bên ngồi mà
u sự đảm đang, cần mẫn của mẹ .
<i><b>b. Luyện đọc lại:</b></i>
- Gọi 1 HS nêu lại cách đọc GV hướng
dẫn đọc diễn cảm.
- GV đọc mẫulần 2 .
- Gọi 6-7 HS đọc lại bài + trả lời câu
hỏi:
- GV nxét, ghi điểm.
+ Thi đọc giữa các tổ.
<i><b>c. Luyện nói: </b></i>
- GV gắn tranh - Y/C HS đọc câu mẫu
T1.
- Gọi 1 HS đọc các câu hỏi.
- Y/C HS thảo luận nhóm 2 ( 1 hỏi - 1 trả
lời) câu hỏi trong tranh .
- Y/C HS hỏi - đáp câu hỏi ngoài SGK
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
+ Liên hệ: Các em hãy nêu cách thể hiện
sự yêu thương bố mẹ.
- 1 HS đọc từ mẫu.
+ an: lan can, van nài.
+ at: bát gạo, lát bánh...
- 2-3 HS đọc.
- Mẹ đi chợ, nấu cơm... tã lót đầy.
- 1 HS đọc cả bài.
- 3- 4 HS đọc câu văn :Bình yêu
lắm... của mẹ.
- Bàn tay rám nắng, các ngón tay
gầy gầy , xương xương.
- Vì mẹ làm rất nhiều việc.
- Vì mẹ làm nhiều việc đều cho chị
em Bình.
- HSKG đọc diễn cảm.
- Các tổ cử đại diện thi đọc
- 2-3 cặp hỏi - đáp mẫu ở T1
- HS hỏi - đáp theo cặp
- 1 số cặp trình bày trước lớp .
- HS trình bày trước lớp.
- HD chuẩn bị bài sau: Cái bống.
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Nhận biết về số lượng, biết đọc ,viết, đếm các số từ 20 đến 50.
- Nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
- Làm bài 1,3, 4.
- HSKG: Làm b ài 2
- HSY: Nhận biết tập đếm các số từ 20 đến 50
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: 4 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính.
- Học sinh: bộ đồ dùng tốn...
<b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
15
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Trà bài kiểm tra.
- GV chữa nhanh bài kiểm tra.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<b>1. Dạy bài mới +Giới thiệu bài: </b>
a.
<b> Giới thiệu các số từ 20 đ ến 30 </b>.<b> </b>
- GV Y/C HS lấy 2 chục QT,thêm 3
QT
? Có 2 chục que tính thêm 3 que tính
rơi là bao nhiêu que tính?
- HD HS viết số hai mươi ba.
- GV viết lên bảng 23.
- HD HS tương tự như trên với các số
từ 21 ? 30.
- Lưu ý HS không đọc là “Hai mươi
một” mà đọc “hai mươi mốt”.
b.
<b> Giới thiệu số từ 30 đ ến40.</b>
- HD nhận biết số, đọc, viết số các thứ
tự các số từ 40 đến 50 Tương tự với
các số từ 20 đ ến 30.
c. Giới thiệu các số từ 40 đ ến50
- HD HS nhận biết số, đọc, viết số các
- HS nhận bài kiểm tra.
- Hai mươi ba que tính.
- HS viết số 23 vào bảng con .
- HS đọc “Hai mươi ba”.
HS lần lượt đọc các số từ 30 đến40
đặc biệt các số 31, 34, 35.
15
5’
thứ tự các số từ 40 đ ến 50.Tương tự
với các số từ 20 đ ến 30.
<b>2.Thực hành </b>
<b>+ Bài 1: Tính</b>
- GV nêu Y/C bài tập.
- GV cho HS viết bảng con.
- Gọi HS lên bảng viết vào tia số rồi
cho HS đọc.
<b>+ Bài 2: </b>
- Gọi HSKG nêu Y/C bài tập.
- Cho HS viết bảng con.
<b>+ Bài 3: </b>
- Tương tự bài 2.
<b>+ Bài 4:</b>
- Gọi HS nêu Y/Cbài tập.
- Gọi HS lên bảng điền.
- Gọi HS đọc xuôi ngược các số.
- GV nhận xét và sửa sai.
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- Gọi HS nhắc lại ND bài.
- HD HS làm VBT.
- CB bài sau: tiết 2.
- GV nhận xét tiết học.
mươi chín”.
- HSKG nêu Y/C.
20, 21, 22, 23, 24, 25.
26, 27, 28, 29, 30.
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
- Viết bảng sau đó đọc số:
30, 31, 32, 33, 34, 35.
36, 37, 38, 39, 40.
- HS viết.
40, 41, 42, 43,44, 45
46, 47, 48, 49, 50.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
2
4
- HS nghe.
- Học sinh nêu được khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói
xin lỗi.
- Học sinh biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong tình huống giao
tiếp hằng ngày.
- HSKG: Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
<b>B/ Tài liệu và phương tiện. </b>
1- Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
2- Học sinh: - SGK, vở bài tập.
<b>C/ Các hoạt động Dạy học.</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
27’
<b>1- ổn định tổ chức: </b>
<b>2- Kiểm tra bài cũ : </b>
? Khi đi bộ chúng ta cần đi như thế
nào.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3- Bài mới :</b>
<b>a- Giới thiệu bài</b>.<b> </b> Hôm nay cô giới
thiệu với cả lớp bài: Cám ơn và xin
lỗi
- GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>b-Bài giảng.</b>
<b> * HĐ 1:</b> làm bài tập 1
- Hướng dẫn học sinh quan sát
tranh trong bài 1 và trả lời câu hỏi:
? Các bạn trong tranh đang làm gì.
? Vì sao các bạn làm như vậy.
- Cho học sinh thảo luận và trả lời
câu hỏi.
KL: Biết cám ơn khi bạn tặng quả;
Biết xin lỗi cô giáo khi đến lớp
*
<b> HĐ2: Làm bài tập 2:</b>
- Cho học sinh quan sát tranh 4
trong SGK và thảo luận.
- Gọi các nhóm lên bảng trình bày.
KL:
+ Tranh 1: Cần nói lời xin lỗi.
+ Tranh 2: Cần nói lời cám ơn.
+ Tranh 3: Cần nói lời cám ơn.
+ Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi.
* <b>HĐ3: Bài tập 4 Đóng vai</b>
- GV giao nhiệm vụ đóng vai cho
mỗi nhóm
- GV theo dõi, hướng dẫn học sinh.
- Gọi các nhóm lên bảng đóng vai.
? Em có nhận xét gì về cách ứng xử
trong tiểu phẩm của nhóm bạn.
? Em cảm thấy thế nào khi được bạn
cám ơn.
Học sinh trả lời câu hỏi.
HS nhắc lại đầu bài
Học sinh trả lời:
Học sinh quan sát nội dung tranh và
thảo luận nội dung từng tranh các
nhóm lên bảng trình bày tranh.
Lớp nhận xét bổ sung.
Học sinh thảo luận nhóm và đóng
vai.
3’
?Em cảm thấy thế nào khi được nói
lời xin lỗi
- GV nhận xét, tuyên dương.
GV KL: Cần nói lời cảm ơn khi
được người khác quan tâm, giúp đỡ.
Khi mắc lỗi cần nói lời xin lỗi.
<b>4- Củng cố, dặn dị.</b>
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
=======================o0o===================
<b>Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011 </b>
<b> </b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Tô được các chữ hoa C, D, Đ.:
- Viết đúng các vần: an, at, anh, ach các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, sạch sẽ,gánh đỡ
kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tâp viết1, tập 2( m ỗi t ừ ng ữ vi ết đ ư ợc ít nh
ất1 l ần.)
- HSKG:Viết đều nét, dãn đung khoảng cách và viết đủ số dòng chữ quy định trong
vở tập viết tập viết .
- HSY: Tô được các chữ hoa, viết được 2 đến 3 dòng từ ứng dụng.
<b>B- Chuẩn bị:</b>
<i><b>1- Giáo viên:</b></i> Chữ viết mẫu.
<i><b>2- Học sinh:</b></i> bảng con, bút, phấn.
C- Các hoạt động dạy học:
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
1’
7’
<i><b>I- ổn định tổ chức</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>II- Kiểm tra bài cũ</b><b> </b></i>
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS .
- GV: nhận xét, ghi điểm.
<i><b>III- Bài mới:</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>GV: Ghi đầu bài.
<i><b>2- H</b><b> ướng dẫn học sinh tô chữ hoa</b></i>
* GV hướng dẫn quan sát và NX
- GV treo bảng mẫu chữ hoa.
? Chữ C gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
Học sinh nêu.
- Học sinh quan sát, nhận xét.
5’
20’
3’
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói
vừa tô lại chữ trong khung).
? Chữ D gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
- Cho học sinh nhận xét chữ hoa Đ,
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói
vừa tơ lại chữ trong khung) các chữ
D, Đ
- HDHS viết trên bảng con chữ D ,
Đ
GV NX , sửa sai .
<i><b> 3 H</b><b> ướng dẫn học sinh viết vần, từ</b></i>
<i><b>ứng dụng.</b></i>
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng
dụng.
- Cho học sinh quan sát các vần, từ
trên bảng phụ NX về độ cao , cách
đặt dấu thanh trong từng chữ .
- Cho học sinh viết vào bảng con
các chữ trên.
- GV nhận xét
<i><b>4- Hướng dẫn học sinh tô và tập </b></i>
<i><b>viết vào vở.</b></i>
- Cho HS tô các chữ hoa:C, D, Đ
- Tập viết các vần: an, at, anh, ach
- Tập viết các từ: bàn tay, hạt thóc,
sạch sẽ
- GV quan sát, uốn nắn
- GV thu một số bài chấm điểm,
nhận xét.
<i><b>III- Củng cố, dặn dò</b></i> <i><b> </b></i>
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng
tư thế, có ý thức tự giác học tập.
- Dặn HS về nhà tập tô, viết bài
nhiều lần.
- Học sinh quan sát qui trình viết và
tập viết vào bảng con
- Chữ D viết hoa gồm 1 nét được
viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét
cong hở trái.
- Chữ Đ viết giống chữ D và thên
- Học sinh quan sát qui trình viết và
tập viết vào bảng con
- Các Vần : an, at, anh, ach.
- Các từ: sạch sẽ, bàn tay, hạt thóc
Gánh đỡ
- HS viết bảng con
- Học sinh tô và viết bài vào vở
- HS theo dõi .
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Nhín sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày,…chậu tã lót đầy.”: 35 chữ
trong khoảng 15 – 17 phút.
- Điền đúng vần an hoặc at, chữ g hoặc gh vào chỗ trống.
- Làm bài 2,3( SGK)
- Rèn cho HS có kỹ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, giãn đúng khoảng cách .
- HSKG: Chép đ úng chính xác nội dung bài viết.
- HSY: Chép được 2 câu đầu. dưới sự hỗ trợ của gv.
<b>B - Đồ dùng dạy - học:</b>
- Giáo viên: bài viết chép sẵn lên bảng,
- Học sinh: VBT
<b>C- Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>2’</b>
<b>20’</b>
<b>8’</b>
<b>4’</b>
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập (b).
- GV nxét, sửa sai và ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> ghi đầu bài
<i><b>2. HD HS tập chép</b><b> </b><b> </b></i>
- GV gọi 2 - 3 HS nhìn bài đọc to.
* Viết từ khó.
? Hãy tìm rồi nêu những tiếng từ dễ
viết sai?
- Y/ C H S viết vào bảng con.
- Y/C HS nêu cách trình bày bài viết
- Y/C HS chép vào vở:
+ GV quan sát uốn nắn cách viết, tư
thế, cách cầm bút, để vở …
- Soát lỗi - chữa bài:
+ GV đọc bài viết thong thả.
+ GV chữa lỗi phổ biến.
- Chấm chữa 4 - 5 bài.
<i><b>3. HD HS làm bài tập </b></i>
* Điền vần an hay at:
- GV gắn tranh minh hoạ lên bảng.
- Y/ C HS điền vào VBT.
- GV nhận xét chữa bài
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- Nhắc nhở HS cần cẩn thận khi viết
- 2 HSTB làm bài.
<i>+ Quyển vở, chõ xôi. </i>
- Nhận xét, sửa sai.
- Vài HS nhắc.
- 3 HS đọc to bài viết.
- HS nêu: hằng ngày, nấu ,việc, giặt,
tã lót.
- HS viết vào bảng con.
- Trình bày theo dạng văn xi.
- HS viết vào vở ơ ly.
- HS sốt lỗi. HS đổi vở chữa bài.
- 1 HS nêu Y/C.
- HS quan sát.
bài.
- Dặn làm bài tập VBT/TVII
- HS nghe.
<b> </b>
<b>================o0o======================</b>
<b>A - Mục tiêu :</b>
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69.
- Nhận biết được thứ tự của các số từ 50 - 69.
- Làm bài 1,2 ,3,4.
- HSY : Nhận biết và tập đếm các số từ 50 - 69, làm bài 1,2
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: SGK , các bó que tính.
- Học sinh: SGK ,vở bài tập, bảng con, bộ đồ dùng toán...
<b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
15’
15’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Gọi 3 HSK lên bảng:
+ Viết các số từ 20 - 30.
+ Viết các số từ 30 - 40.
+ Viết các số từ 40 - 50.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Dạy bài mới . Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
- HD HS quan sát hình vẽ SGK.
? Có mấy bó que tính?
? 5 bó que tính là mấy chục?
- Điền số 5 vào cột chỉ chục.
? Có mấy que tính rời?
- Ghi số 4 ở cột đơn vị.
- Giảng: 5 chục 4 đơn vị đọc là “Năm
- GV nhắc lại.
- Dạy các số 61, 68 (tương tự)
<i><b>2. Thực hành </b></i>
<i><b>+ Bài 1: Viết số</b></i>
- Y/ C HS lên bảng viết.
- Lớp viết vào vở .
- Y/C HS đọc bài theo thứ tự xi ,
ngược .
- Hát.
- 3 HS lên bảng.
- Có 5 bó que tính.
- 5 chục que tính.
- Có 4 que rời.
- Năm mươi tư.
- Làm bài tập 1:
4’
<i><b>+ Bài 2: Viết số</b></i>
- HDHS làm bài tương tự bài tập 1 .
<i><b>+ Bài 3:</b></i> Viết số thích hợp vào ô trống.
- Gọi HS làm bài trên bảng.
- NX , Chữa bài.
<b>+ Bài 4:</b> đúng ghi Đ, sai ghi S
- Gọi HS nêu Y/C bài tập.
- HS thảo luận theo cặp ghi Đ,Svà giải
thích.
- Gọi HSKG trả lời và giải thích .
- GV nhận xét và sửa sai.
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- Gọi HS nhắc lại ND bài.
- HD HS làm VBT.
- CB bài sau: tiết 3.
- GV nhận xét tiết học.
- Làm bài tập 2
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69,
70.
- H S làm bài tập 3.
a) S b) Đ
Đ S
- HS nhắc lại.
========================o0o=====================
========================o0o=====================
<b>Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011 </b>
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy , khéo sàng, đường trơn , mưa
ròng.
+ Hiểu nọi dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ một cơ bé ngoan
ngỗn, chăm chỉ, luôn giúp đỡ mẹ.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK)
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
- HSKG: Đọc diễn cảm bài .
- HSY: Đánh vần rồi đọc trơn cả bài. Đọc thuộc 2 câu đầu
B.<b> Chuẩn bị:</b> GV Chép sẵn ND bài lên bảng
<b> C. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
1’
24’
10’
13’
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- GV Y/C 3 HS đọc SGK và trả lời CH
trong SGK
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
- GV ghi bài lên bảng.
<i><b>2. HD HS luyện đọc: </b></i>
<i><b>a. GV đọc mẫu:</b></i>
<i><b>b. HS luyện đọc:</b></i>
* Luyện đọc từ khó:
- Gọi HS nêu những tiếng, từ khó đọc.
- Gọi HS phân tích những tiếng khó.
- GV gạch chân từ khó
- GV cho HS đọc+ giải nghĩa từ :
Sảy , sàng , Mưa rịng
* Luyện đọc câu:
? Bài hơm nay thuộc thể loại nào ?
? Bài văn có mấy câu?
- Gọi 2 HS đọc 2 câu rồi chuyển câu khác
+ HD đọc ngắt hơi ở câu cuối mỗi câu
- Thi đọc nối tiếp.
* Luyện đọc đoạn. bài.
- Gọi 3 HS đọc bài.
- Y/C 3 nhóm thi đọc ĐT
<i><b>3. ơn các vần anh, ach </b></i>
<i><b>a. Tìm tiếng trong bài có vần anh :</b></i>
<i><b>b. Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach:</b></i>
- Y/ C H S quan sát tranh.
- Gọi HS dựa vào câu mẫu và tìm từ chứa
anh , ach rồi nói câu .
- GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
<i><b>4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói </b></i>
<i><b> a. Tìm hiểu bài đọc </b></i>
- Y/ C 1 HSK đọc 2 dòng đầu.
? Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm.
? em hiểu sảy và sàng là làm như thế
nào?
- 3 HSK đọc bài: Bàn tay mẹ
- HS đọc đầu bài .
- 1 em đọc bài
- HS nêu tiếng, từ khó: bống bang,
- HS phân tích: tiếng bống âm b
đứng trước vần ông đứng sau, dấu
(/) trên ông.
- HS đọc.
- Bài thơ đồng dao.
- Có 4 dịng.
- 2 HSK đọc 2 dịng Þ hết bài.
- HS đọc nối tiếp từng câu.
- Gọi 3 HSTB đọc.
- HS đọc thi giữa các nhóm .
- Lớp đọc ĐT .
- 1 HS nêu Y/C.
- HS tìm và nêu: gánh.
- Tiếng gánh có trong từ “gánh đỡ”
- HS quan sát tranh và đọc câu
mẫu
- HS nêu:
VD: Bạn Nam rất khoẻ mạnh.
Tiếng xe kêu lách cách.
- Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu
cơm.
15’
7’
4’
- Gọi 1 HS đọc 2 câu cuối.
? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về.
? Con đường mẹ đi chợ như thế nào?
? Vì sao mà Bống gánh đỡ mẹ.
? Mưa ròng là mưa thế nào?
- GV giảng lại. Tóm tắt ND bài :
<i><b>b. Luyện đọc thuộc lịng </b></i>
- GV nêu cách đọc.
- GV đọc mẫu lần 2.
- Gọi 3-5 HSK đọc.
- GV chỉ bảng Y/C HS học thuộc lịng.
- Xóa dần bài cho HS đọc thuộc.
- GV gọi HS đọc thuộc bài thơ .
<i><b>c. Luyện nói</b></i>:<i><b> </b></i>ở nhà em làm gì giúp bố mẹ
- GV gắn tranh lên bảng.
? Hãy kể những việc bạn nhỏ đã làm giúp
đỡ bố mẹ.
? Hãy kể những việc em đã làm giúp đỡ
bố mẹ.
- Gọi vài nhóm trình bày.
<b>IV - Củng cố - dặn dị:</b> <b> </b>
? Hơm nay chúng ta học bài gì?
- GV nêu lại ND bài , liên hệ , giáo dục.
- HD chuẩn bị bài sau: ôn tập
- GV nxét tiết học.
- 2 HS đọc.
- Bống chạy ra gánh đỡ mẹ.
- Đường trơn.
- Chạy cơn mưa ròng.
- Mưa nhiều, kéo dài.
- HSKG đọc diẽn cảm bài thơ CN
- HS đọc nhóm, tổ , lớp .
- C N thi đọc thuộc bài thơ .
- HS quan sát.
- HS nêu những việc bạn nhỏ trong
tranh làm .
- HS thảo luận nhóm đơi, kể cho
nhau nghe.
- HS kể trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Cái bống.
- HS nghe.
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Nhận biết về số lượng đọc, viết, đếm các số từ 70 - 99.
- Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 - 99.
- Làm bài 1, 2, 3, 4.
- HSY: Nhận biết và tập đếm các số từ 70 đến 99.Làm bài 1, 2.
<b>B - Đồ dùng dạy - học:</b>
- Giáo viên : 5, 6 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính.
- Học sinh: bộ đồ dùng toán...
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
13
’
18
’
4’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Gọi 3 HS lên bảng:
+ Viết các số từ 30 - 40.
+ Viết các số từ 40 - 50.
+ Viết các số từ 50 - 60.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1.Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
<i><b>Giới thiệu các số các hai chữ số (tiếp</b></i>
<i><b>theo)</b></i>
- HD HS quan sát hình vẽ SGK và nêu số
que tính .
- Viết 7 vào cột chục, 2 vào cột đơn vị, viết
72.
- Dạy các số 84, 95 (tương tự)
<i><b>2. Thực hành </b></i>
<i><b>+ Bài 1:</b></i> Viết số
- G V gọi HS nêu Y/C bài tập.
- GV đọc từng số cho HS viết vào vở
- Y/C HS đọc các số theo thứ tự xuôi ,
ngược .
<i><b>+ Bài 2:</b></i> Viết số thích hợp vào ơ trống và
đọc các số đó.
HD HS cách điền các số vào ơ trống.
- Gọi 2 HS lên bảng viết , lớp viết vào vở .
- Y/C HS đọc các số theo thứ tự xuôi ,
ngược .
- Nhận xét chữa bài .
<i><b>+ Bài 3: </b></i>Viết (theo mẫu)
- Gọi HS đọc bài mẫu .
- Từng HS đọc và nêu cấu tạo của các số
có hai chữ số .
- Chữa bài.
<i><b>+ Bài 4</b></i>
- Cho HS quan sát hình trong SGK trả lời
câu hỏi .
- GV nhận xét và sửa sai.
<i><b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b></i>
- HD HS làm VBT.
- 3 HSTB lêm bảng viết .
- Lớp NX , đọc lại bài theo thứ tự
- Có 7 chục que tính và 2 que tính
nữa
Tất cả có 72 que tính .
- HS viết số 72
- HS đọc : bảy mươi hai .
- Viết các số:
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76.
77, 78, 79, 80.
- Đọc các số theo thứ tự xuôi ,
ngược .
- Làm BT.
80 <b>81</b> <b>82</b> 83 <b>84</b> <b>85</b> 86 <b>87</b> <b>88</b>
<b>89</b> 90 <b>91</b> <b>93</b> <b>94</b> <b>95</b> <b>96</b> 97 <b>98</b>
b) Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị.
c) Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị.
d) Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
- CB bài sau: So sánh các số có 2 chữ số.
- GV nhận xét tiết học.
- HS nghe.
<b>I- Mục tiêu: </b>
- Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dụcphát triển chung.
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tâng cầu lên cao rồi bắt lại.
* Chưa cần nhớ thứ tự từng động tác.
- Ơn trị chơi “Nhảy đúng – Nhảy nhanh” yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
<b>II- Địa điểm - Phương tiện</b>
1- Địa điểm: - Chuẩn bị sân trường sạch sẽ.
2- Phương tiện: - Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III- Nội dung và phương pháp lên lớp</b>.
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
7’
18’
<b>1- Phần mở đầu:</b>
- Giáo viên nhận lớp và phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên.
<b>2- Phần cơ bản: </b>
* Ôn sáu động tác mới học:
- GV hô và làm mẫu lại các động
tác
- GV hô cho học sinh tập.
- Cán sự lớp hô cho cả lớp tập.
- GV theo dõi sửa sai cho học sinh.
- Gọi 1 tổ lên trình diễn trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương
* Ôn tập hợp hàng dọc và tâng cầu
- Cho học sinh giải tán sau đó GV
hơ tập hợp hai hàng dọc.
- GV giải thích, làm mẫu cho học
sinh cách tâng cầu. Gọi lần lượt
từng tổ tâng cầu. GV theo dõi,
.
* Trò chơi: Nhảy đúng – Nhảy
nhanh
- GV nhắc nhở học sinh lưu ý trong
x x x x x
x x x x x <sub></sub>
x x x x x
Học sinh vỗ tay và hát.
Học sinh khởi động
Học sinh tập các động tác theo
hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh hô và tập các động tác,
Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu.
Học sinh tập tâng cầu
6’
khi chơi trò chơi.
<b>3- Phần kết thúc: </b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ
học
Học sinh chơi trị chơi.
Học sinh về nhà ơn lại bài và chuẩn
bị nội dung bài học sau.
<b>Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011</b>
<b> A - Mục tiêu: </b>
- Nhìn bảng hoặc sách chép lại đúng bài đồng dao “Cái Bống”Trong khoảng 10 –
15 phút.
- Điền đúng vần anh , ach ;chữ ng, ngh vào chỗ trống.
- Làm bài 2, 3 ( SGK)
- HSKG: Chép được chính xác bài đồng dao.
- HS Y: Chép đựơc tương đối đầy đủ nội dung bài. điền tiếng có vần anh, ang.
<b> B - Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: bài viết chép sẵn bài tập, tranh minh hoạ bài tập (a).
- Học sinh: bảng con, phấn...
<b>C - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:x</b>
<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
2’
20’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b> II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm mục(b) bài
tập chính tả.
- GV nxét, sửa sai.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> <i><b> </b></i>
GV giảng Þ ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2. HD HS nghe - viết</b><b> </b><b> </b></i>
- Gọi 2 - 3 HS đọc bài “Cái Bống”
+ Luyện viết từ khó:
? Hãy nêu những từ hay tiếng khó
viết ở trong bài?
- GV đọc Y/C H S viết vào bảng
con.
- HS làm bài tập
nhà <b>g</b>a
cái <b>gh</b>ế.
- Vài HS nhắc.
- 3 HS đọc bài trong SGK.
- HS nêu: khéo sảy, khéo sàng, đường
trơn.
8’
4’
+ Viết bài vào vở:
? Bài đồng dao cơ vừa đọc được trình
bày như thế nào?
? Dịng đầu có mấy tiếng?
? Dịng sau có mấy tiếng?
- GV HD cách viết dòng 6 - 8 (lưu ý
chữ đầu dòng phải viết hoa).
- GV đọc chậm mỗi dòng 3 - 4 lần.
+ Soát lỗi - chữa bài:
- GV đọc lại bài - Y/C HS soát.
- GV chữa một vài lỗi phổ biến.
+ Chấm, chữa:
- GV thu 5 - 6 bài chấm, chữa.
<i><b>3. HD HS làm bài tập </b><b> </b></i>
* Điền vần anh hay ach:
- GV gắn tranh minh hoạ lên bảng.
- Treo bảng phụ có nội dung bài tập
cho HS quan sát.
- Gọi vài HS lên bảng.
- GV nhận xét, sửa sai.
- GV giảng 2 từ trên.
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- Cần cố gắng viết đúng cỡ chữ viết
đẹp các chữ.
- Chuẩn bị bài sau: Nhà bà ngoại.
GV nhận xét tiết họcsau
- Bài đồng dao được trình bày theo
thể thơ.
- Có 6 tiếng.
- Có 8 tiếng.
- HS nghe rồi viết vào vở.
- HS soát lỗi và ghi lỗi ra lề.
- HS đổi vở soát lỗi.
- HS theo dõi.
- 1 HS nêu Y/C bài.
- HS quan sát.
- HS làm bài vào VBT.
hộp b<b>ánh </b> túi x<b>ách</b> tay
- HS theo dõi.
- HS lắng nghe
- HS theo dõi.
==================o0o====================
<b>A. Mục tiêu</b>
- Củng cố những kiến thức đã học từ đầu học kỳ II.
- Biết đọc trơn được các bài đã học, biết nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy.
- Ôn lại các vần đã học, viết đúng các từ theo yêu cầu.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>C. Các hoạt động Dạy học.</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>1’</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> <b> </b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H.
Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>30’</b>
<b>4’</b>
<b>III- Bài mới </b>
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
- Hơm nay chúng ta học tiết Ơn tập.
- GV ghi bảng.
<i><b>2- Ôn tập</b></i>
* Luyện đọc các bài tập đọc.
- Cho học sinh luyện đọc các bài tập
đọc đã học theo nhóm đơi.
- Gọi học sinh lần lượt đọc các bài
tập đọc đã được học từ đầu học kỳ
II.
- GV nhận xét, chỉnh sửa thêm cho
học sinh.
* Ôn các vần đã học: an, at, anh,
ach
- Thi tìm tếng có vần ua , ưa , anh,
ach
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>* Bài tập:</b>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài
<b>IV. Củng cố, dặn dị </b>
- Dặn HS ơn các bài tập đọc, đọc
bài nhiều lần
- GV nhận xét giờ học
Đọc các bài đã học tho nhóm đơi.
- CN đọc bài .
- Nhận xét.
- Học sinh nêu các vần tìm được.
- Học sinh đọc bổ xung.
- Đọc yêu cầu bài tập:
a- Điền vần :anh - ach; Điền ng hay
Học sinh lên bảng làm bài
<i><b>Màu x… túi x ..' . tay</b></i>
<i><b>…à voi chú …é</b></i>
Nhận xét.
- Học sinh biết cách kẻ, cắt, dán hình vng.
- Học sinh kẻ, cắt, dán được hình vng có thể kẻ ,cắt được hình vng theo cách
đơn giản . Đường cắt tương đối thẳng .Hình dán tương đối phẳng .
* Với HSK tay :
- Kẻ, cắt , dán được hình vng theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt, dán được thêm hình vng có kích thước khác.
GV: 1 hình vng bằng giấy mầu trên nền giấy trắng kẻ ơ.
1 giấy có kẻ ơ, kích thước lớn.Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán
HS: Giấy màu, vở có kẻ ơ.
C - Các hoạt động dạy - học:
<i><b>Tg</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1 ‘
4 ‘
5 ‘
12
‘
10
‘
3
<i><b>I - ổn định tổ chức: </b><b> </b></i>
<i><b>II - Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<b>- </b>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<i><b>III - Dạy bài mới : </b></i>
<i><b>1. HD quan sát và nhận xét:</b></i>
? Hình vng có mấy cạnh ?
? Các cạnh của hình vng như thế nào
? Em nhìn thấy hình vnh ở đâu ?
<i><b>2. HD mẫu:</b></i>
+ Muốn vẽ hình vng có cạnh 7 ơ phải
làm như sau :
- Xác định điểm A. Đếm xuống dưới 7
ô được điểm D. Đếm sang phải 7 ô
được điểm C. Đếm lên trên 7 ô được
điểm B.
- Vẽ nối 4 điểm ABCD
- Cách theo 4 cạnh được điểm B
<i><b>* Kẻ, cắt hình vng đơn giản</b></i>
- Y/C HS nhớ lại cách kẻ, cắt hình chữ
nhật đơn giản và nêu cách kể , cắt hình
vng đơn giản :.
* Dán hình : ướm hình cho cân đối rồi
mới dán .
<i><b>c- Thực hành:</b></i><b> </b><i><b> </b></i>
- Y/ C HS thực hành kẻ , cắt , dán hình
vng trên tờ giấy có kẻ ơ
- GV quan sát uốn nắn HD kỹ những
HS còn lúng túng.
<i><b>4 - Củng cố, dặn dò </b><b> </b></i>
- Y/C HS nhắc lại thao tác kẻ ,cắt , dán
hình vng.
- Chuẩn bị bài sau: - GV nhậnxét tiết
học.
- Quan sát mẫu - nhận xét
+ Hình vng có 4 cạnh
+ Các cạnh bằng nhau đều có cạnh
= 7 ơ
- cửa, viên gạch hoa ,…hình vng
- Lấy điểm A ở 1 góc tờ giấy, đếm
và vẽ các điểm.
- Chỉ cắt 2 cạnh ta được hình
vng
- HS thực hành kẻ , cắt , dán hình
vng theo nhóm .
<b>Tiết 4:Mỹ thuật</b>:
<b>I ) Mục tiêu:</b>
- Hiểu được nội dung bài vẽ chim và hoa.
- Vẽ được tranh có chim và hoa.
- Biết yêu thương loài vật và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II ) Chuẩn bị:</b>
*) Giáo viên:
- Một tranh về các loài hoa, loài chim.
- Hình minh hoạ cách vẽ chim và hoa
- Một số bài vẽ của HS các năm trước.
*) Học sinh:
- Vở tập vẽ và giấy A4.
- Bút chì, tẩy, màu vẽ các loại.
<b>III ) Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1) Ổn định lớp học: (1’) Cho lớp
hát một bài hát.
2) Kiểm tra bài cũ: (2’) Kiểm tra
dụng cụ học vẽ.
3) Giới thiệu bài: (1’)
<b>Hoạt động 1(4’)</b>
<b>Quan sát nhận xét:</b>
- Gv treo tranh :
H, Tranh vẽ gì?
H, Có những loại hoa gì?
H, Màu sắc của các loại hoa như thế nào?
H, Hoa gồm có những bộ phận nào?
- Gv treo tranh.
<b>- HS hoạt động cả lớp</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>- HS hoạt động cả lớp</b>
- Vườn hoa
- Hoa hồng, hoa cúc, hoa đồng tiền,
- Hoa có rất nhiều màu sắc rực rỡ
như hoa hồng thì có màu đỏ, màu
hồng, màu vàng…
- Hoa cúc có màu vàng
- Hoa đồng tiền có màu đỏ, màu
vàng…
- Các lồi hoa đang đua nhau khoe
sắc
H, Tranh chụp những hình ảnh gì?
H, Màu sắc của các con chim như thế nào?
H, Con chim có những bộ phận nào?
H, Em hãy kể một số lồi hoa và chim mà
em biết?
- Có rất nhiều loài hoa và loài chim khác
nhau, mỗi loài có hình dáng và màu sắc
riêng.
- Tranh chụp các lồi chim.
- Chim cũng có rất nhiều màu sắc
khác nhau và như màu xanh, nâu,
- Chim có : Đầu, mình, cánh, đi,
và chân
- Hs trả lời
<b>Hoạt động 2(4’)</b>
<b>Hướng dẫn Hs cách vẽ :</b>
- Vẽ hình
- Vẽ màu
- Vẽ màu theo ý thích.
- Gv vẽ mẫu trên bảng.
- Gv cho Hs xem một số bài HS khóa trước
vẽ.
<b>Hoạt động 2.</b>
<b>- HS hoạt động cả lớp</b>
- Hs chú ý lắng nghe.
- Hs chú ý quan sát.
<b>Hoạt động 3(20’)</b>
<b>Thực hành.</b>
- Gv quan sát, gợi ý cho Hs vẽ.
- Gv nhắc Hs vẽ ra chính giữa khổ giấy.
- Gv bao quát lớp và kịp thời hướng dẫn cho
các em còn yếu, hướng dẫn nâng cao cho các
em khá giỏi.
<b>Hoạt động 3</b>
<b>- HS hoạt động cá nhân</b>
- Hs tiến hành vẽ bài.
- Hs vẽ vừa với phấn giấy ở vở tập
vẽ
- Vẽ thêm các hình ảnh khác cho
sinh động.
<b>Hoạt động 4 (2’)</b>
<b>Nhận xét đánh giá</b>
- Gv chọn một số bài vẽ đạt và chưa đạt để
nhận xét:
H, Em có nhận xét gì về các bài vẽ ?
H, Em thích bài nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét và tuyên dương.
* Bài vẽ của các em vẽ hoa rất tốt nhưng sẽ
<b>Hoạt động 4</b>
<b>- HS hoạt động cả lớp</b>
- Hs quan sát, nhận xét về :
+ Hình vẽ
+ Cách vẽ màu
nước cho hoa ở trường cũng như ở nhà, để
cho hoa làm ngơi trường hay ngơi nhà của
mình thêm đẹp hơn…
4) Dặn dò: (1’)
- Chuẩn bị bài sau: Bài 27 <b>Vẽ hoặc nặn</b>
<b>cái ô tô.</b>
+ Mang đầy đủ đồ dùng học vẽ hoặc đất
nặn.
<b>=========================o0o==================</b>
<b>Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011</b>
I. Kiểm tra đọc: 10 điểm.
1. Đọc thành tiếng: 6 điểm.
- GV chọn 4 bài tập đọc đã học trong tuần 25, 26 tốc độ đọc: từ 20 -25 chữ / phút .
- GV chép phần đọc hiểu lên bảng lớp . HS nhìn bảng làm bài( T/G làm bài khoảng
20 phút) không kể thời gian chép đề.
2. Đọc hiểu: 4 điểm( mỗi câu 1 điểm).
HS đọc thầm bài Trường em( SGK TV1 - Tập 2 trang 46 và ghi lạí ý trả lời đúng
nhấtcho mỗi câu sau.)
1. Trong bài trường em được gọi là gì?
a. Ngơi nhà thứ hai của em.
b. Nơi trẻ em sinh ra.
c. Nơi ở của em.
2. Ở trường có ai?
a.Có bố mẹ.
b.Có ông bà.
c.Có cô giáo và bạn bè.
3 . Viết .
- 2 từ có vần ao
- 2 từ có vần au
4. Viết :
- 2 từ có vần an
- 2 từ có vần at
II. Kiểm tra viết .
1.Tập chép: 8 điểm
- GV viết lên bảng cho HS chép bài Trường em ( viết từ :Trường em...thân thiết .)
2. Bài tập :2 điểm ( Mỗi câu 1 điểm)
b.Điên k hay c?
…á vàng Thước ….ẻ
III . Hướng dẫn chấm.
1 .Đọc hiểu: 4 điểm.
Câu 1.a: 1 điểm
Câu 2: c: 1 điểm
Câu 3: tìm được 2 từ có vần ao ( 0,5 điểm)
Tìm 2 từ có vần au ( 0,5 điểm )
Câu4: tìm 2 từ có vần an (0,5 điểm)
Tìm 2 từ có vần at (0,5 diểm)
II. Viết : ( 10 điểm).
1. Chính tả :
- Bài viết đúng, đủ, trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp , đúng độ
cao, khoảng cách: 8 điểm.
- Sai 3 lỗi trừ 1 điểm.
- Trình bày bẩn , chữ xấu,sai độ cao, khoảng cáchcon chữ:
trừ 1 điểmcả bài.
2. Bài tập: 2 điểm
a. 1 điểm :điền đúng: Gà mái ; Máy ảnh
b. 1 điểm : điền đúng : Cá vàng; Thước kẻ
===========================o0o=========================
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Biết dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số để so sánh , nhận ra số lớn nhất,số bé
nhất trong nhóm có 3 số.
- Làm bài : 1, 2(a, b), 3(a, b), 4.
- HSTB: Tập so sánh các số có hai chữ số.
- HSY : Tiếp tục củng cố đọc viết số có hai chữ số.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: bộ đồ dùng toán...
- Học sinh: bộ đồ dùng toán...
<b>C - Phương pháp dạy - học:</b> Luyện tập, giảng giải, thực hành.
<b>D - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Gọi 2 HS lên bảng:
+ Viết các số từ 50 - 59
- 2 HSTB lên bảng viết.
15’
15’
+ Viết các số từ 59 - 69
- GV nxét, lấy điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Dạy bài mới .Giới thiệu bài </b></i>
<i>a. Giới thiệu số 62 và 65</i>
- HD HS quan sát các hình vẽ.
? Hình bên trái có bao nhiêu que tính
? 62 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
? Hình bên phải có nhiêu que tính.
? 65 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
GV: Ta thấy 62 và 65 đều gồm có 6
chục mà số đơn vị 2 < 5 nên 62 < 65.
Vậy 62 < 65 cho nên 65 > 62.
- Gọi 2em lên bảng so sánh.
42 ... 44 76 .... 71
<i>b. HS so sánh số 63 và 58</i>
- HD HS quan sát các hình vẽ.
? Có bao nhiêu que tính?
? 63 có mấy chục, mấy đơn vị?
? 58 có mấy chục, mấy đơn vị?
- Y/C HS so sánh 6 chục và 5 chục
Rồi so sánh 63 và 58 , 58 và 63
- Gọi 2 HS làm:
24 .... 28 70 ... 39
<i><b>2. Thực hành </b></i>
<i><b>+ Bài 1: Điền dấu <, >, =</b></i>
- GV HS nêu y/c bài tập.
- Gọi HS điền trên bảng .
- HS tự làm cột 2, 3 vào vở.
- GV NX , chữa bài .
<i><b>+ Bài2:Khoanh tròn vào số lớn</b></i>
<i><b>nhất.</b></i>
- Y/ C HS so sánh các số và khoanh
tròn vào số lớn nhất trong các số đó.
<b>+ Bài 3: Khoanh vào số bé nhất.</b>
- H S tự làm bài.
- Đổi vở, chữa bài.
<i><b>+ Bài 4: Viết các số 72, 38, 64.</b></i>
- HS viết vào vở .
- Đọc các số theo thứ tự ngược ,
59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68,
69.
- Có 62 que tính.
- 6 chục, 2 đơn vị.
- gồm 6 chục, 5 đơn vị.
- HS nhắc lại: 62< 65
- HS so sánh 65 > 62
- HS làm bài: 42 < 44 76> 71.
- Có 63 và 58 que tính
- Có 63 có 6 chục, 3 đơn vị.
- 58 gồm 5 chục, 8 đơn vị.
- 6 chục > 5 chục nên 63 > 58
- 63 > 58 thì 58 < 63.
24 < 28 70 > 39.
34 < 38 37 = 37
36 > 30 25 < 30
<b>a)</b> 72, 68, <b>80.</b>
<b>b) 97 </b>, 94, 92.
<b>c) 91, </b> 87, 69.
<b>d) 45, </b> 40, 38.
a) 38 48 <b>18</b>
b) <b>60</b> 79 61
c) 76 78 <b>75</b>
d) 79 <b>60 </b> 81
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
38 64 72
5’
xuôi .
- GV sửa sai, nhận xét.
<b>IV - Củng cố - dặn dò: </b>
- Gọi HS nhắc lại ND bài.
- HD HS làm VBT.
- CB bài sau.
- GV nhận xét tiết học.
72 64 38.
- HS nhắc lại.
- H S ghi nhớ.
- Nêu ích lợi của con gà.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
- HSKG: phân biệt được con g à trống và con gà mái. Về hình dáng , Tiếng
kêu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> một số tấm bìa nhỏ .
<i><b>2. Học sinh</b></i>: sách giáo khoa, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1’</b></i>
<i><b>4’</b></i>
<i><b>28’</b></i>
<i><b>1- ổn định tổ chức </b></i> :
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i> :
- Nêu Đặc điểm của cá
- GN nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3- Bài mới </b></i> :
a- Giới thiệu bài: Tiết hôm nay
chúng ta học bài 26- Con gà, ghi tên
đầu bài.
b- Giảng bài
* HĐ1: Quan sát
- Mục tiêu: Giúp học sinh biết các
bộ phận bên ngoài của con gà.
-Tiến hành: Cho học sinh quan sát
con gà
? Hãy mô tả mầu lông của con gà.
? Khi ta vuốt bộ lơng gà cảm thấy
như thế nào.
? Chỉ và nói tên các bộ phận bên
ngoài của con gà
? Con gà di chuyển như thế nào.
KL: Toàn thân con gà được bao phủ
bằng một lớp lơng mượt. Gà có đầu,
mình, đi, có 2 chân, có mắt to, có
- Nhắc lại đầu bài
Học sinh quan sát.
nhận xét
<i><b>2’</b></i>
màu mầu đỏ, gà di chuyển nhanh
chúng có thể nhẩy lên cành cây.
* HĐ2: Thảo luận
- Mục tiêu: Biết lợi ích của việc
nuôi gà, mô tả tiếng gáy của gà.
- Tiến hành: Chia lớp thành nhóm,
tổ và quan sát tranh, thảo luận và trả
lời câu hỏi.
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
- Gọi các nhóm trình bày.
? Người ta ni gà để làm gì.
? Nhắc lại một số đặc điểm khi mèo
săn mồi.
? Em cho gà ăn gì.
- GV nhấn mạnh ý trả lời của học
sinh.
KL: Người ta nuôi gà để gà báo
- GV gợi ý và hướng dẫn thêm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>4- Củng cố, dặn dò :</b></i>
? Hơm nay chúng ta học bài gì.
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
Các nhóm trình bày
Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh diễn tả tiếng gáy của gà.
Lớp học bài, xem trước bài học sau
* Yêu cầu
<b>-</b> Nhận ra việc làm được và chưa làm được trong tuần.
<b>-</b> Nắm chắc phương hướng tuần tới.
<b>-</b> Thấy rõ được trách nhiệm của một người học sinh.
<i><b>1. ổn định tổ chức lớp.</b></i> Học sinh hát.
<i><b>2- Nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b></i>
<b>-</b> Các em đều ngoan, chú ý nghe giảng, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có
ý thức cao trong học tập, biết phát huy ưu điểm trong tuần trước.
<b>-</b> vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
<b>-</b> Ngoan ngoãn, lễ phép với người trên.
<b>* Cụ thể: </b>
- Hưởng ứng tốt đợt thi đua 8/3 và 26/3 dành nhiều hoa điểm tốt
- Đạo đức: Ngoan ngỗn, đồn kết thân ái với bạn bè, lễ phép với thầy cô giáo và
người lớn tuổi
(Nhắc nhở: Huyền, Huệ, Hiền, Quỳnh)
<b>3- Hoạt động khác:</b>
- Vệ sinh trực nhật tương đối sạch sẽ.
- Tham gia đủ các buổi sinh hoạt sao
<b>4- Phương hướng hoạt động tuần tới.</b>
<b> -</b>Tiếp tục hưởng ứng thi đua 26/3.
<b>-</b> Đẩy mạnh phong trào học tập hơn nữa.
<b>-</b> Phát huy những mặt đã làm được, đẩy lùi mặt yếu kém.
<b>-</b> Tự giác, nêu cao tinh thần trách nhiệm, tham gia đầy đủ các buổi sinh
hoạt Sao.
<b>5- Củng cố, dặn dò</b>
Giáo viên nhận xét tiết học.
<b>Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011</b>
<b> A - Mục tiêu: </b>
- Đọc trơn được cả bài.Đọc đúng các từ ngữ :Hoa ngọc lan, dày , lấp ló, ngan
ngát, khắp vườn,…Bước đầu biết nghỉ ngơi hơi sau dấu câu.
+ Hiểu nội dung bài: .Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của b ạn nhỏ.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- HSKG:gọi được tên các loài hoa trong ảnh (SGK).
- HSY : Đánh vần đọc trơn được 1 đến 2 câu trong nội dung bài.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Chép sẵn nội dung bài đọc lên bảng.
<b>C - Các hoạ động dạy - học :</b>
<b>Tg</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
<b>Tiết 1</b>
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- 2 HS đọc GSK
- Kết hợp trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Hát
1’
24’
10’
13’
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
- GV giảng Þ đầu bài (lên bảng).
<i><b>2. HD HS luyện đọc </b></i>
<i><b>a. GV đọc mẫu lần 1:</b></i>
<i><b>b. HD HS luyện đọc:</b></i>
+ Luyện đọc tiếng, từ:
- Y/C HS nêu những tiếng từ khó có âm
v ,b , l , dấu ngã .( GV gạch chân từ
khó)
- Y/ C HS đọc.
- GV giải nghĩa từ : lấp ló : khuất đi, lúc
ẩn lúc hiện , ngan ngát
+ Luyện đọc câu:
? Thể loại bài tập đọc hơm nay là gì?
? Bài văn có mấy câu?
- Y/ C H S đọc.
- Đọc nối tiếp câu đến hết bài.
+ Luyện đọc đoạn:
- G V chia đoạn:
Đ1: ở ngay... xanh thẫm.
Đ2: Hoa lan... khắp nhà.
Đ3: Còn lại.
+ Luyện đọc bài:
- HD cách đọc cả bài.
<i><b>3. ơn các vần ăm, ăp:</b></i>
<i><b>a) Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăp:</b></i>
b) Nói câu chứa tiếng có vần ăp, ăm:
- Cho HS quan sát tranh đọc câu mẫu .
- Tổ chúc HS thi tìm và nêu câu.
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>Tiết 2</b>
<i><b>4. Tìm hiểu bài đọc và Luyện nói.</b></i>
<i><b> a. Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc:</b></i>
- Gọi 1 - 2 HD đọc đoạn 1, 2.
? Nụ hoa lan có màu gì?
Giảng từ: Trắng ngần.
- HS nhắc lại câu trả lời
HS nhắc lai. đầu bài
1 HSKG đọc - Lớp đọc thầm
- HS nêu: lá dày, lấp
ló, ngan ngát, xoè ra.
- HS đọc CN, đồng thanh.
- Là văn xi.
- Có 8 câu.
- 2 HS đọc 1 câu ? hết.
- HS nối tiếp.
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Thi đọc đoạn theo nhóm
- Cả lớp đọc ĐT
- 3 HS đọc.
- Cả lớp đồng thanh.
- HS tìm.
- Đọc và phân tích tiếng: Khắp
- CN đọc
- Hs thi đua tìm và nêu câu .
- HS đọc đoạn 1+2
- HS lên chọn ý đúng trên bảng
A . Bạc trắng b. Xanh thẫm
c. Trắng ngần
15’
7’
4’
- 1 - 2 HS đọc đoạn 3.
? Hương lan thơm của hoa lan như thế
nào?
? Buổi sáng , bà thường làm gì ?
? Bạn nhỏ có tình cẩm thế nào với hoa
ngọc lan ?
GV tóm tắt ND bài :
b) Luyện đọc lại:
- HD cách đọc bài .
- GV đọc mẫu lần 2
- GV tổ chức cho HS luyện đọc lại bài
văn.
- Đọc SGK
<i><b>c. Luyện nói:Gọi tên các loại hoa</b></i>
<i><b>trong ảnh</b></i>
- GV cho HS hỏi - đáp theo nhóm 2.
- Kể về các loại hoa mà em biết .
- GV nxét, biếu dương .
? ở vườn nhà em trồng những loại hoa
nào ?
? Người ta trồng hoa để làm gì ?
* GD mơi trường HS biết chăm sóc và
bảo vệ cây và hoa.
<b>IV - Củng cố - dặn dò: </b>
- Hệ thống bài học.
- Liên hệ giáo dục
- HD học ở nhà
- NX tiết học .
+ Hương ngan ngát.
- Sáng sáng , bà thường cài 1 búp
- Bạn nhỏ rất yêu hoa ngọc lan .
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS theo dõi .
- Đọc theo cặp
- CN - ĐT
- HS hỏi - đáp theo nhóm 2.
- Các nhóm thơng báo trước lớp.
- HSKG thi kể về các lồi hoa theo
2 nhóm .
- HSKG kể
- Trồng hoa để làm cảnh , để sản
xuất ra nước hoa .
- CBị bài sau: Ai dậy sớm.
- Làm VBT/TV.
<b>================o0o=======================</b>
- Biết đọc ,viết so sánh các số có hai chữ số,biết tìm số liền sau củamột số;biết phân tích
- Làm bài 1, 2 (a, b),3 ( cột a, b),4.
<b>B - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
1’
30’
4’
<b>I - ổn định tổ chức: </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi 2 HS lên bảng:
34 ... 32 40 .... 40
37 ... 37 78 .... 80
25 ... 30 90 .... 98
- GV nxét, sửa chữa.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>ghi đầu bài lên bảng
<i><b>2. Thực hành </b></i>
<i><b>+ Bài 1: Viết số</b></i>
- Đọc cho HS viết số.
- Chữa bài.
<i><b>+ Bài 2: </b></i>
Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm
như thế nào?
- HD điền theo mẫu.
* Số liền sau 80 là 81.
(ta lấy 80 + 1) tương tự Þ
a) Số liền sau của 23 là...
b) Số liền sau của 84 là...
c) Số liền sau của 54 là...
d) Số liền sau của 39 là...
<i><b>+ Bài 3: >, <, =</b></i>
- Chữa bài.
<i><b>+ Bài 4: Viết (theo mẫu)</b></i>
- GV HD mẫu :
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết:
- Gọi HS lên bảng làm bài .
- Nhận xét, chữa bài.
<b>IV - Củng cố - dặn dò: </b>
- 2 HS lên bảng làm.
34 > 32 40 = 40
37 = 37 78 < 80
25 < 30 90 < 98
- Nêu y/c của bài tập.
- Nghe viết vào vở đọc lại các số vừa
viết:
a) 30 , 13 , 12 , 20
b) 77, 44, 96, 69
c) 81, 10, 99, 48
- Trả lời miệng:
- Muốn tìm 1 số liền sau của 1 số ta
thêm 1 vào số đã cho?
24. Số liền sau của 70 là 71.
85. Số liền sau của 98 là 99.
55. Số liền sau của 69 là 70.
40. Số liền sau của 40 là 41.
62 = 62(vì 2 số cùng số chục và ĐV)
b); c) tương tự.
- Làm bài Þ đọc kết quả
- Dặn HS tập đếm các số từ 1 - 99
- HD HS làm VBT.
- GV nhận xét tiết học.
<b>I. Mục tiêu</b>:
Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi
Biết cảm ơn, xin loĩi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
<b>II. Chuẩn bị</b>: SGK, VBT
<b>III. Các hoạt động chủ yếu:</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
27’
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b><b> </b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i> :<i><b> </b></i>
? Khi nào cần nói lời cảm ơn và xin
lỗi
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3- Bài mới</b></i> :<i><b> </b></i>
a- Giới thiệu bài. Tiết hôm nay
chúng ta tiếp tục học bài Cám ơn
và xin lỗi.
b-Bài giảng.
* HĐ 1: Làm bài tập 3
- GV nêu lại yêu cầu trong SGK,
hướng dẫn học sinh cách làm, đánh
? Vì sao em cho cách ứng xử đó là
phù hợp.
- GV nhấn mạnh và củng cố lại bài.
* HĐ2: Làm b ài tập 5
Để củng cố cho các em biết nói lời
cảm ơn và xin lỗi trong những tình
huống giao tiếp hằng ngày chúng ta
chơi trị chơi “Ghép hoa”.
- GV giải thích cách chơi: Ghép các
cánh hoa cám ơn thanh bông hoa
Học sinh trả lời.
Học sinh thảo luận nhóm và làm bài
Học sinh giải thích.
3
cám ơn và những cánh hoa xin lỗi
thành bông hoa xin lỗi.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* HĐ 3: Bài 6
- GV hướng dẫn cho học sinh làm
bài tập 6 vào vở bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
KL: Phải cám ơn người khác khi
được họ giúp đỡ và biết xin lỗi khi
mình mắc lỗi.
* Liên hệ: Trong lớp mình bạn nào
đã biết nói lời cám ơn và xin lỗi, em
hãy kể cho các bạn nghe.
? Khi em làm rơi hộp bút của bạn
thì em phải làm gì.
- GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>4- Củng cố, dặn dò :</b></i>
- GV nhấn mạnh nội dung bài:
- GV nhận xét giờ học.
Học sinh nêu yêu cầu bài tập
Học sinh lên bảng điền
Học sinh đọc lại nội dung bài.
Học sinh kể
Em phải nói lời xin lỗi bạn.
Về học bài, đọc trước bài học sau.
======================o0o=================
<b>Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Tô được các chữ hoa E, Ê, G.
- Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, ngát
hương, vườn hoa.Kiểu chữ viết thường ,cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.( mỗi từ
viết được ít nhất 1 lần.
- HSKG: Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, chữ quy định.
- HSY : Biết được quy trình tơ chữ hoa. Viết được 2, 3 dịng.
<b>B- Chuẩn bi:</b>
<i><b>1- Giáo viên: Chữ viết mẫu.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: bảng con, bút, phấn.</b></i>
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
7’
5’
18’
4'
<i><b>II- Kiểm tra bài cũ </b></i>
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS .
- GV: nhận xét, ghi điểm.
<i><b>III- Bài mới: </b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài: GV: Ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa</b></i>
* GV hướng dẫn quan sát và NX
- GV treo bảng mẫu chữ hoa.
? Chữ G gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tơ lại chữ trong khung).
- HDHS viết trên bảng con .
? Chữ E, Ê gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tơ lại chữ trong khung)
các chữ E, Ê
- HDHS viết trên bảng con chữ E, Ê
- GV NX , sửa sai .
3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.
- Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ NX về độ
cao , cách đặt dấu thanh trong từng chữ .
- Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên.
- GV nhận xét
<i><b>4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở.</b></i>
- Cho HS tô các chữ hoa: E, Ê, G
- Tập viết các vần, từ ứng dụng:
- GV quan sát, uốn nắn
- GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
<i><b>III- Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà tập tô, viết bài nhiều lần.
- HS nhắc lại ĐB
- Học sinh quan sát, nhận xét.
- Chữ G gồm 2 nét, được viết bằng nét cong, nét thắt, nét
khuyết dưới.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
- Chữ E, Ê viết hoa gồm 1 nét được viết bằng các nét sổ, nét
thắt.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
Các Vần : ăm, ăp, ươn, ương
Các từ: chăm học , khắp vườn, ngát hương
- HS viết bảng con
- Học sinh tô và viết bài vào vở
- HS theo dõi .
<b> Tiết 2: Chính tả:(Tập chép):Nhà bà ngoại</b>
- Nhìn sách hoặc bảngchép lại đúng bài <i>Nhà bà ngoại</i> :27 chữ khoảng10 – 15 phút .
- Điền đúng vần ăm hoặp ăp, chữ c hoặc k vào chỗ trống.
- HSKG: Viết hoa đúng các chữ đầu câu.
- HSY:Làm được 1 bài tập .
<b>B - Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: bảng phụ chép sẵn
<b>C - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
2’
20’
10’
2’
<b>I - ổn định tổ chức:</b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV kiểm tra VBT của HS.
- GV nhậnxét, chấm điểm.
<b>III - Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài </b></i>
<i><b>2. HD HS tập chép</b></i>
- GV gọi 2 - 3 HS nhìn bài đọc to.
* Viết từ khó.
? Hãy tìm rồi nêu những tiếng từ dễ viết sai?
- Y/ C H S viết vào bảng con.
- Y/C HS nêu cách trình bày bài viết
- Y/ C HS chép vào vở:
+ Gv quan sát uốn nắn cách viết, tư thế, cách cầm bút, để vở
…
- Soát lỗi - chữa bài:
+ GV đọc bài viết thong thả.
+ GV chữa lỗi phổ biến.
- Chấm chữa 4 - 5 bài.
<i><b>3. HD HS làm bài tập </b></i>
<i><b>* Điền vần ăm hay ăp:</b></i>
- Gọi HS nêu Y/C.
- Gôach HS quan sát tranh minh hoạ.
- Y/ C H S làm bài vào vở BT.
- Gọi HS đọc bài của mình.
- GV nxét, bổ sung.
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b>
- Cần lưu ý khi viết bài văn suôi.
- Chuẩn bị bài sau: Câu đố.
- GV nhận xét tiết học.
Hát
Hộp b<b>ánh </b>quyển s<b>ách</b>.
<b>Ng</b>à voi con <b>ngh</b>é
- HS đặt VBT lên bàn.
- Vài HS nhắc.
- 3 HS đọc to bài.
- HS nêu: ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiện, khắp vườn.
- HS viết vào bảng con.
- Bài văn xuôi chữ đầu câu viết hoa …
- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi và ghi lỗi ra lề.
- HS đổi vở soát lỗi.
- HS theo dõi.
- 1 HS nêu Y/C bài.
N<b>ăm</b> nay Thắm đã là học sinh lớp 1. Thăm ch<b>ăm</b> học, biết tự t<b>ắm</b>
cho mình, biết s<b>ắp</b> xếp sách vở ngăn n<b>ắp</b>.
- HS lắng nghe.
<b>Tiết 3: Toán:</b>
<b>Tiết 106:BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 (145)</b>
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Nhận biết 100 là số liền sau của 99.
- Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
- Làm bài 1, 2, 3.
- HS KG: Lập bảng các số từ 1 đến 100 . Biết đặc điểm của các số trong bảng.
- HSY : Tập lập bảng c ác số từ 1 đến 100. dưới sự hỗ trợ của GV.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: bộ đồ dùng toán...
- Học sinh: SGK, vở bài tập, bảng con, bộ đồ dùng toán...
<b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
4’
30’
<i><b>1- ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Gọi học sinh lên bảng viết các số từ 80 đến 90; từ 20 đến 50.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3- Bài mới </b></i>
<i><b>a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Bảng các số từ 1</b></i>
đến 100.
b- Giới thiệu bước đầu số 100.
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
? Số liền sau của số 99 là số nào.
- Nhận xét bài.
- GV ghi bảng số 100
- Hướng dẫn đọc, viết số 100.
* Số 100 không phải là số có 2 chữ số mà là số có 3 chữ số.
Vậy100 = 99 + 1
<i><b>c- Giới thiệu bảng các số từ 1đến 100:</b></i>
- GV treo bảng phụ viết số từ 1 - 100
- HD viết số còn thiếu vào ô trống.
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài.
<i><b>d- Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng số từ 1 đến 100.</b></i>
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Học sinh thực hiện.
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh nêu yêu cầu.
Nêu:- Số liền sau của số 99 là: 100
- HS đọc, viết số 100.
100 là số có 3 chữ số.
- Học sinh lên bảng điền số.
Các số có 1 chữ số là:1 … 9
Các số có 2 chữ số là:11 12 …98 99
Số bé nhất có 2 chữ số là số: 10
Số lớn nhất có 2 chữ số là số: 99
Số có 3 chữ số là số 100.
4’
<i><b>4- Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
<b> =======================o0o==================</b>
<b>TIẾT 4: ÂM NH ẠC : GV CHUY ÊN D ẠY</b>:
=====================o0o========================
<b>Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2011 </b>
<b>Tiết 1+ 2: Tâp đọc:</b>
<b> AI DẬY SỚM</b>
<b>A - Mục tiêu: </b>
-Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, lên đồi, đất trời, chờ đón.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
+ Hiểu được nội dung bài thơ: Cảnh buổi sớm rất đẹp, ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp của đất trời.
- HSKG: + Tìm được tiếng trong bài chứa tiếng có vần: ươn, ương.
+ Nói được câu chứa tiếng có vần: ươn, ương.
- Hiểu: + Hiểu được các từ ngữ trong bài thơ.
- HSY: Đánh vần rồi đọc trơn 2 khổ thơ.
<b>B - Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Viết sẵn bài tập đọc lên bảng
- Học sinh: SGK
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<i><b>tg</b></i> <i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
1’
<b>Tiết 1</b>
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ </b>
- Đọc bài SGK:
? Hoa lan có màu gì?
<b>-</b> GV nhận
<b>-</b> xét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
- 2 HS đọc SGK.
24’
10’
13’
15’
- GV giảng Þ đầu bài (lên bảng).
<i><b>2. HD HS luyện đọc: </b><b> </b></i>
a. GV đọc mẫu:
b. HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ:
- Y/C H S tìm tiếng khó.
- HD HS đọc+ giải nghĩa từ :ngát hương ,
vừng đông , đất trời
+ Luyện đọc câu:
? Bài tập đọc hôm nay thuộc thể loại
nào?
- HD HS đọc câu.
- Đọc nối tiếp bài.
+ Luyện đọc khổ thơ:
- Y/ C HS nối tiếp.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>3. Ơn các vần ươn, ương:</b></i>
a. Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương:
b. Nói câu chứa tiếng vần ươn, ương
- Y/ C H S thi đua tìm câu có vần ươn,
ương
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>Tiết 2</b>
<i><b>4. Tìm hiểu bài và luyện nói.</b></i>
<i><b> a. Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc:</b></i>
- Y/ C 2 HS đọc khổ thơ đầu.
? Khi dậy sớm điều gì chờ đón em?
Giảng từ: Ngát hương.
- Y/ C HS đọc khổ thơ 2.
? Ai dậy sớm chạy ra đồng điều gì chờ
đón em?
Giảng từ: vừng đơng.
- Y/ C HS đọc khổ thơ cuối.
? Ai dậy sớm chạy lên đồi điều gì chờ
đón em?
GV giảng ND bài.
b. Học thuộc lòng bài thơ:
- HS cách đọc diễn cảm bài thơ.
- GV đọc mẫu lần 2
- Gọi HS đoc diễn cảm bài thơ .
- HS tìm: Dậy sớm, lên đồi, đất
trời...
- HS đọc CN , đồng thanh.
- Thuộc bài thơ.
- 1 HS đọc 2 câu.
- HS nối tiếp mỗi em 2 câu thơ .
- 3 HS đọc 3 khổ.
- 3 nhóm nối tiếp.
- 3 H S đọc.
- Cả lớp đồng thanh.
- HSKG tìm.
- Phân tích tiếng: vườn, hương.
- HSKG thi đua tìm câu có vần
ươn, ương
Nhận xét, sửa sai.
+ Hoa lan ngát hương chờ đón.
- 2 HS đọc.
+ Có vừng đơng đang chờ đón.
- 2 HS đọc.
7’
4’
- Y/ C HS đọc thuộc bài thơ.
- GV xoá dần các tiếng giữ lại tiếng đầu
câu.
- Gọi HS thi đọc thuộc bài thơ .
- GV NX , đánh giá .
<i><b>c. Luyện nói: </b></i>
Đề tài: Nói những việc làm buổi sáng.
- Y/ C H S thảo luận nhóm đơi.
- GV tóm tắt ,liên hệ ,giáo dục dậy sớm,
chăm chỉ làm việc .
<b>IV - Củng cố - dặn dò: </b>
- GV nêu ND bài :…
- HD học ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.
- 2-3 HS đọc
- HS đọc nhóm ,lớp .
- 6 - 7 em thi đọc
- Lớp NX .
- HS quan sát trang nói theo cặp
- Một số em nói trước lớp
- HS kể trước lớp những việc bản
thân em làm vào buổi sáng .
- CBị bài sau: Mưu chú sẻ.
- Làm VBT/TV.
- Viết được số có hai chữ số; viết được số liền trước, số liền sau của một số; so
sánh các số thứ tự của các số .
- Làm được bài tập 1, 2, 3.
- HSKG: Làm được bài tập 4, 5.
- HSY : Làm được bài tập 1, 2 dưới sự hỗ trợ của GV.
<b>B. CHuẩn bị:</b>
<i><b>1- Giáo viên</b></i> bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
<i><b>2- Học sinh: </b></i> đồ dùng học tập.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
13
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Gọi 3 HS lên bảng:
+ Viết các số từ 30 - 40.
+ Viết các số từ 40 - 50.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1.Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
<i><b>Giới thiệu các số các hai chữ số (tiếp</b></i>
- 3 HSTB lêm bảng viết .
18
4’
<i><b>theo)</b></i>
- HD HS quan sát hình vẽ SGK và nêu số
que tính .
- Viết 7 vào cột chục, 2 vào cột đơn vị, viết
72.
- Dạy các số 84, 95 (tương tự)
<i><b>2. Thực hành </b></i>
<i><b>+ Bài 1:</b></i> Viết số
- G V gọi HS nêu Y/C bài tập.
- GV đọc từng số cho HS viết vào vở
- Y/C HS đọc các số theo thứ tự xuôi ,
ngược .
<i><b>+ Bài 2:</b></i> Viết số thích hợp vào ơ trống và
đọc các số đó.
HD HS cách điền các số vào ơ trống.
- Gọi 2 HS lên bảng viết , lớp viết vào vở .
- Y/C HS đọc các số theo thứ tự xuôi ,
ngược .
- Nhận xét chữa bài .
<i><b>+ Bài 3: </b></i>Viết (theo mẫu)
- Gọi HS đọc bài mẫu .
- Từng HS đọc và nêu cấu tạo của các số
có hai chữ số .
- Chữa bài.
<i><b>+ Bài 4</b></i>
- Cho HS quan sát hình trong SGK trả lời
câu hỏi .
- GV nhận xét và sửa sai.
<i><b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b></i>
- HD HS làm VBT.
- CB bài sau: So sánh các số có 2 chữ số.
- GV nhận xét tiết học.
- Có 7 chục que tính và 2 que tính
nữa
Tất cả có 72 que tính .
- HS viết số 72
- HS đọc : bảy mươi hai .
- Viết các số:
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76.
77, 78, 79, 80.
- Đọc các số theo thứ tự xuôi ,
ngược .
- Làm BT.
80 <b>81</b> <b>82</b> 83 <b>84</b> <b>85</b> 86 <b>87</b> <b>88</b>
<b>89</b> 90 <b>91</b> <b>93</b> <b>94</b> <b>95</b> <b>96</b> 97 <b>98</b>
b) Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị.
c) Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị.
- Hình vẽ trên có 33 cái bút.
- Trong đó có 3 chục và 3 đơn vị.
- HS nghe.
===========================o0o======================
-Thực hiện cơ bản đúngcác động táccủa bài thể dục phát triển chungtheo nhịp
hơ( có thể cịn qn tên hoặc thứ tự động tác .
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm nghỉ.
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc bằng vợt gỗ.
- Ôn Tâng cầu, yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động.
<b>II- Địa điểm - Phương tiện</b>
1- Địa điểm: - Chuẩn bị sân trường sạch sẽ.
2- Phương tiện: - Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III- Nội dung và phương pháp lên lớp.</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
8’
18’
7’
<b>-1. Phần mở đầu :</b>
- Giáo viên nhận lớp và phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp
- Khởi động:
<b>2- Phần cơ bản :</b>
<b>-</b> Cho học sinh tự ôn các động
tác thể dục đã học
<b>-</b> GV theo dõi, hướng dẫn thêm
- Yêu cầu học sinh luyện tập theo
tổ.
- GV giám sát, hướng dẫn và sửa
- Cho học sinh giải tán sau đó GV
hơ tập hợp hai hàng dọc.
- GV giải thích, làm mẫu cho học
sinh cách đếm số. Gọi lần lượt từng
tổ điểm số và thực hiện các động tác
đứng, quay - GV theo dõi, hướng
dẫn học sinh.
- GV nhận xét tuyên dương.
* Tâng cầu: Cho học sinh tập tâng
cầu bằng chân.
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm
cho học sinh.
* Trò chơi: Nhảy đúng – Nhảy
nhanh
- GV nhắc nhở học sinh lưu ý trong
khi chơi trò chơi.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3-
<b> Phần kết thúc</b> :
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ
x x x x x
x x x x x <sub></sub>
x x x x x
Học sinh vỗ tay và hát.
Học sinh khởi động: Xoay các khớp,
cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu ghối
Học sinh tập các động tác theo
hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh hô và tập các động tác,
Học sinh ôn tập các động tác đội
hình đội ngũ.
Học sinh tập luyện theo tổ
Các tổ thực hiện các động tác và
trình diễn trước lớp.
Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu.
Học sinh nhớ cách chơi.
Chơi trò chơi.
học bị nội dung bài học sau.
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài câu đố về con ong : 16 chữ trong khoảng
8 -10 phút .
- Làm đúng các bài tập chính tả: điền chữ tr/ch, v/d, gi vào chỗ trống.
- Bài tập (2) a hoặc b.
- HSKG:Viết đúng theo bài văn mẫu, đúng kích cỡ, giãn đúng khoảng cách các chữ.
- HSY : Nhìn chép được 1, 2câu .
<b>B - Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: bảng phụ chép sẵn bài viết
- Học sinh: VBT ,bảng con.
<b>C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
2’
20’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Gọi2 HSTB lên bảng làm bài.
- GV kết hợp GV kiểm tra VBT của
HS.
- GV nxét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> <i><b> </b></i>
GV giảng Þ ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2. HD HS chép bài:</b><b> </b><b> </b></i>
- Gọi HS đọc to bài.
- Y/ C HS giải câu đố.
* Viết từ khó:
? Hãy nêu những từ hay tiếng khó viết
ở trong bài?
- Y/ C H S viết vào bảng con.
- GV nxét, sửa sai.
? Đây là bài viết dạng văn xuôi hay bài
thơ?
- HD HS cách viết (lưu ý cách trình
bày...)
- Cho HS viết bài vào vở.
- GV quan sát - uốn nắn.
hát đồng <b>c</b>a
chơi <b>k</b>éo co
- HS đặt VBT lên bàn.
- Vài HS nhắc.
- 2 HS đọc to bài.
- Con ong.
- HS nêu: chăm chỉ, suốt ngày,
vườn cây.
- HS viết vào bảng con.
- Bài thơ.
8’
4’
* Soát lỗi - chữa bài:
- GV đọc thong thả.
- Chữa lỗi phổ biến.
* Chấm, chữa bài:
- GV thu 4 - 5 bài chấm, chữa.
- GV nhận xét.
<i><b>3. HD HS làm bài tập </b></i>
<i><b>* Điền tr/ch:</b></i>
- Gọi HS nêu Y/C bài tập.
- Y/ C HS làm bài vào vở BT.
- Gọi HS đọc bài của mình.
- GV nxét chung.
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- Nhắc nhở HS cẩn thận khi viết bài.
- Làm BT 2b vở BT.
- Chuẩn bị bài sau: Ngôi nhà.
- GV nhận xét tiết học.
- HS soát lỗi.
- HS đổi vở soát lỗi.
- HS làm bài vào vở BT.
Thi <b>ch</b>ạy<b>, tr</b>anh bóng.
- HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS VN làm bài.
<b> A - Mục tiêu: </b>
-Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ và gợi ý dưới tranh .
- Hiếu nội dung của câu chuyện: Thấy được sự ngốc nghếch, khờ khạo của hổ. Hiểu:
Trí khơn sự thơng minh của con người khiến con người làm chủ được mn lồi.
- HS KG:Dựa theo câu hỏi gợi ý kể được cả câu truyện.
- HSY : Nhớ được nhân vật trong chuyện.
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: tranh minh hoạ.
<b>C - Các hoạt động dạy - học :</b>
<i><b>tg</b></i> <i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
1’
30’
<b>I - ổn định tổ chức: </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>ghi đầu bài
<i><b>2. Dạy - học nội dung: </b></i>
<i><b>a. GV kể chuyện:</b></i>
- GV kể 1 lần để HS biết kể chuyện.
- Kể lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ yêu
cầu HS nhớ chuyện.
<i><b>b. HD kể theo từng đoạn câu chuyện theo</b></i>
3’
4’
<i><b>tranh.</b></i>
- HD HS kể tranh 1
+ Xem tranh 1 trong SGK, đọc câu hỏi
dưới tranh .
+ Gọi 2-3 em kể tranh 1.
+ GV NX , bổ sung .
- Các tranh 2, 3, 4 làm tương tự.
- Kể chuyện trong nhóm
- Thi kể giữa các nhóm .
- GV NX , biểu dương .
<i><b>c. HD HS KG kể toàn bộ câu chuyện.</b></i>
- GV tổ chức cho các em kể theo vai.
+ Lần 1 GVđóng vai người đẫn ch uyện
+ Các lần sau HS đóng các vai .
- GV nxét, tuyên dương.
<i><b>4. ý nghĩa câu chuyện:</b></i>
? Câu chuyện cho em biết điều gì?
<b>IV - Củng cố - dặn dò: </b>
- Hệ thống bài học.
- HS về nhà tập kể lại câu chuyện và chuẩn
bị cho tiết kể chuyện tuần sau.
- GV nxét tiết học.
- HS kể theo nhóm.
- Tranh vẽ bác nông dân đang
cày con trâu rạp mình kéo cầy
Hổ nhìn vẻ mặt ngạc nhiên.
- Nhận xét.
- Tập kể theo nhóm 4 HS .
- Mỗi nhóm 4 em thi kể nối tiếp
- HSđóng các vai: trâu, hổ,
- 2 nhóm thi kể phân vai .
- Hổ to xác nhưng ngốc nghếch.
- Người nhỏ bé nhưng có trí
khơn nên vẫn buộc những con
vật to xác như trâu phải vâng lời,
hổ phải sợ hãi.
- HS nghe.
=========================o0o================
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết cách kẻ, cắt, dán hình vng.
- Kẻ , cắt, dán được hình vng. Có thể kẻ ,cắt được hình vng theo cách
đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng .Hinh dán tương đối phẳng.
Với H S khéo tay:
- Kẻ , cắt, dán được hình vng theo hai cách.. Đường cắt thẳng .Hinh dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt, dán được thêm hình vng có kích thước khác.
<b>B - Đồ dùng:</b>
1 giấy có kẻ ơ, kích thước lớn. Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán
2. HS :Giấy màu, vở có kẻ ơ ,Vở thủ cơng
<b>C - Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1 ‘
4 ‘
1 ‘
20‘
5 ‘
4 ‘
<i><b>1- ổn định tổ chức:</b><b> </b><b> </b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ:</b></i> <i><b> </b></i>
- GV kiểm tra dụng cụ học tập của
HS.
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>3- Bài mới</b><b> : </b><b> </b></i>
<i> <b>a- Giới thiệu bài:</b><b> </b></i><b> </b>
- Gv ghi đầu bài lên bảng.
<i><b> b - Thực hành:</b></i><b> </b><i><b> </b></i>
- Gọi 1 - 2 HS nhắc lại quy trình
cắt, dán được hình chữ nhật theo 2
cách.
* GV Y/C H S lấy giấy ra thực
hành cắt , dán HCN .
- GV quan sát,HD những HS lúng
túng.
- Sau khi HS cát song HD các em
trang trí tuỳ ý theo sự sáng tạo.
- Chú ý: Ướm sản phẩm vào vở bơi
hồ mỏng, dán cân đối, mài phẳng
<i><b> c- Trưng bày sản phẩm</b> </i>
- GV Y/C HS chọn một số bài đẹp
trưng bày.
- HDHS nhận xét , đánh giá
<b>IV. Củng cố , dặn dò</b>
- Nhận xét về tinh thần học tập . Sự
chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị một tờ giấy màu, 1 tờ
giấy vở có kẻ ơ, thước kẻ bút chì,
kéo, hồ dán để học bài “cắt” dán
hình tam giác.
- HS lấy đồ dùng lên bàn .
- HS nhắc lại đầu bài .
- Nhắc lại 2 cách kẻ, cắt hình vng
- Học sinh thực hành kẻ, cắt, dán
hình vng theo trình tự hoặc theo
cách 2 sau đó cắt rời và dán vào vở
thủ cơng
- Bình chọn sản phẩm đẹp nhất khen
(vỗ tay)
- HS theo dõi .
<b>=========================o0o=====================</b>
I/
<b> Mục tiêu</b> : Vẽ được một chiếc ơ tơ theo ý thích .
II/<b>Chuẩn bị</b> : Tranh ảnh một vài kiểu dáng ô tô. Bài vẽ ô tô của hs lớp trước
III/ Hoạt động dạy và học :
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét .
Cho HS xem tranh ảnh một số ô tô và gợi ý học sinh nhạn biết được hình dáng ,
màu sắc ,các bộ phận của ơ tô như :
-Buồng lái ,
-Thùng xe ( để chở khách , chở hàng )
-Bánh xe.(hình trịn)
Hoạt động 2: Hướng dẫn hs cách vẽ ô tô.
-Vẽ thùng xe.
-Vẽ buồng lái .
-Vẽ bánh xe.
-Vẽ cửa lên xuống, cửa lên xuống , cửa kính.
Hoạt động 3: Thực hành .
Cho hs vẽ một chiếc ô tô vào vở .
Giáo viên giúp hs :
Vẽ hình : Thùng xe, buồng lái (đầu ), bánh xe vừa với phần giấy trong vở tập vẽ 1.
Cần vẽ ô tô có tỷ lệ cân đối và đẹp.
+Vẽ màu : Vẽ màu thùng xe, buồng lái, bánh xe theo ý thích , Có thể trang trí để ơ
tơ đẹp hơn.
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá .
Giáo viên treo sản phẩm của hs lên bảng.
GV cùng hs nhận xét một vài kiểu ơ tơ về hình dáng , cách trang trí , cách vẽ
màu…
Giáo viên yêu cầu hs tìm những ơ tơ mà mình thích .
Giáo viên nhận xét sau cùng và tuyên dương bài vẽ đẹp. Động viên hs chưa vẽ đẹp
cần cố gắng hơn.
<b>Dặn dị</b> : Quan sát ơ tơ (về hình dáng , màu sắc, cấu trúc.)
=========================o0o======================
<b>Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 20 11</b>
- Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, lễ phép, hoảng
lắm,nén sợ...Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
+ Hiểu được nội dung bài: sự thơng minh nhanh trí của Sẻ đã giúp chú tự cứu
được mình thốt nạn.
- HSKG: Ngắt hơi, nghỉ dấu chấm, dấu phảy.
- Ơn các vần n, ương:
+ Tìm được tiếng, nói được câu có vần uôn, ương.
- Hiểu được các từ ngữ: chộp, lễ phép, hoảng sợ...
- HSY : Đánh vần rồi đọc trơn được 1, 2 câu.
<b>B - Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Viết sẵn nội dung bài lên bảng
- Học sinh: SGK.
<b>C- Các hoạt động dạy - học :</b>
<i><b>tg</b></i> <i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
1’
24’
10’
<b>Tiết 1</b>
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ </b>
- 2 HS đọc SGK.
- Kết hợp trả lời câu hỏi.
- GV nxét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b><b> </b></i>
- GV giảng Þ đầu bài (lên bảng).
<i><b>2. HD HS luyện đọc </b></i>
a. GV đọc mẫu lần 1:
b. HD HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ:
- Nêu những tiếng từ khó đọc?.
- Y/ C HS phân tích và đọc.
? Bài tập đọc hôm nay thuộc thể loại
nào?
? Bài văn có mấy câu?
- Y/ C H S đọc từng câu.
- Đọc nối tiếp câu :
- Nhận xét, sửa sai.
+ Luyện đọc đoạn:
- GV chia đoạn : 3 đoạn :
- HDHS đọc từng đoạn
+ Luyện đọc bài:
- HD cách đọc ngắt nghỉ...
- Y/ C HS đọc.
<i><b>3. ơn các vần n, ương</b>:</i>
a. Tìm tiếng trong bài có vần n, uơng:
- 2 HS đọc thuộc bài ( Ai dậy sớm )
- Hs trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS nêu: hoảng lắm, nén sợ, lễ
phép.
- CN, nhóm.
- Là bài văn.
- 2 HS đọc 1 câu ? hết.
- Đọc nối tiếp câu.
- 3 HS đọc 3 đoạn.
- 3 nhóm nối tiếp 3 đoạn.
- 3 H S đọc.
13’
15’
7’
4’
b. Tìm tiếng ngồi bài có vần n,
ương:
c. Nói câu chứa tiếng có vần n, ương:
- GV giảng 1 số câu.
<b>Tiết 2</b>
<i><b>4. Tìm hiể bài và Luyện nói.</b></i>
<i><b> a. Tìm hiểu bài:</b></i>
- Y/ C 1 - 2 HS đọc đoạn 1.
? Buổi sớm điều gì xảy ra?
Giảng từ: Chộp.
- Y/ C 2 HS đọc đoạn 2.
? Khi bị mèo chộp, sẻ nói gì với mèo?
- Y/ C 3 HS đọc đoạn 3.
? Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống?
Giảng từ: vụt bay.
- GV giảngÞ ND bài.
<i><b>b. Luyện đọc lại </b></i>
- HS cách đọc diễn cảm bài thơ.
- GV đọc mẫu lần 2
- Gọi HS đoc diễn cảm bài văn .SGK
- GV NX ghi điểm .
<i><b>C</b></i>
<i><b> </b></i><b>. Y/ C 2 HS thi xếp nhanh:</b>
- GV gắn các thẻ .
- HS đọc các thẻ
- Gọi 2 HS lên thi xếp nhanh các thẻ
ứng với các câu phù hợp .
- GV NX , giảng nghĩa
<b>IV - Củng cố - dặn dò: </b>
- GV nêu lại ND bài .
- HD học ở nhà.
- GV nxét tiết học.
- HS thi đua tìm.
- Phân tích tiếng.
- Đọc tiếng.
- H S thi đua tìm.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS tìm và nói câu.
+ Mèo chộp được 1 chú sẻ.
+ Trước ... mặt.
+ Sẻ vụt bay đi.
- HS đọc diễn cảm bài.
- Lớp theo dõi NX.
- HS đọc thầm các từ trong từng thẻ.
- 2 em lên thi xếp .
- Lớp NX
- CBị bài sau: Ngôi nhà.
- Làm VBT/TV.
<b>A - Mục tiêu: </b>
- HS biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số và giải tốn có lời văn.
Làm bài 1, 2, 3 (b, c),4, 5.
- HSKG: Làm bài 3 .
- HS Y: Làm được bài tập 1, 2 . dưới sự hỗ trợ của GV.
<b>B. Chuẩn bị</b>: SGK, VBT
<b>C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
1’
30’
4’
<b>I - ổn định tổ chức: </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi 3 HS đọc 1 đến 100.
- GV nxét, lấy điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i> ghi đầu bài lên bảng
<i><b>2.Thực hành: </b></i>
<i><b>+ Bài 1: Viết các số.</b></i>
a) Từ 15 đến 25
b) Từ 69 đến79
- Cho HS làm bài vào vở , 2 em lên
bảng .
<i><b>+ Bài 2: Đọc mỗi câu sau:</b></i>
35, 44, 64, 85, 69, 70.
Làm vở
<i><b>+ Bài 3: Điền dấu thích hợp >, <, =</b></i>
<i><b>vào chỗ chấm.</b></i>
- Cho HS làm bài vào vở , đọc kết
quả và giải thích cách làm .
- GVNX , chữa bài .
<i><b>+ Bài 4:</b></i> Cho HS tự đọc thầm đề tốn,
nêu miệng tóm tắt và giải tốn vào vở
,HS đọc bài giải .
Lớp NX .chữa bài .
<i><b>+ Bài 5:</b></i>
- Cho HS nêu từng câu trả lời
- GV nhận xét - chữa bài.
<b>IV - Củng cố - dặn dò: </b>
+ Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
+ Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
- HD HS làm VBT.
- 3 HSKG đọc 1 đến 100.
- HS nêu Y/C bài tập .
- Làm bài vào vở
a) 15, 16, 17, 18, 19.... 25.
b) 69, 70, 71, 72, 73....79.
- NX , chữa bài .
- Đọc số.
- Nhận xét.
- Làm bài , chữa bài (đọc)
72 < 76
15 > 10 + 4 …
1 HSKG lên bảng
Bài giải
Có tất cả số cây là:
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây.
- GV nhận xét tiết học.
<b>I.Mục tiêu: </b>
_ Nêu ích lợi của việc ni mèo.
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật
thật.
- Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: tinh mắt, tai, mũi thính,
- ích lợi của việc ni mèo. Có ý thức chăm sóc mèo.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> sách giáo khoa, một số tranh ảnh sưu tầm.
<i><b>2. Học sinh</b></i>: sách giáo khoa, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1’</b></i>
<i><b>4’</b></i>
<i><b>28’</b></i>
<i><b>1- ổn định tổ chức </b></i> :<i><b> </b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i> :
- Nêu Đặc điểm của gà.
- GN nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3- Bài mới </b></i> :
a- Giới thiệu bài: Tiết hôm nay
chúng ta học bài 27- Con mèo, ghi
tên đầu bài.
b- Giảng bài
* HĐ1: Quan sát
- Mục tiêu: Giúp học sinh biết các bộ
phận bên ngoài của con mèo.
- Tiến hành: Cho học sinh quan sát
con mèo.
? Hãy mô tả mầu lông của con mèo.
? Khi ta vuốt bộ lông mèo cảm thấy
như thế nào.
? Chỉ và nói tên các bộ phận bên
ngoài của con mèo.
? Con mèo di chuyển như thế nào.
KL: Toàn thân con mèo được bao
phủ bằng một lớp lơng mềm, mượt.
Mèo có đầu, mình, đi, có 4 chân,
có mắt to, mèo di chuyển nhanh và
nhẹ nhàng.
* HĐ2: Thảo luận
Học sinh quan sát.
Học sinh trả lời
nhận xét
Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời
câu hỏi.
<i><b>3’</b></i>
- Mục tiêu: Biết lợi ích của việc nuôi
mèo, mô tả hành động bắt chuột của
mèo
- Tiến hành: Chia lớp thành nhóm,
tổ và quan sát tranh, thảo luận và trả
lời câu hỏi.
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
- Gọi các nhóm trình bày.
? Người ta ni mèo để làm gì.
? Tại sao ta khơng nên chêu mèo.
? Nhắc lại một số đặc điểm khi mèo
săn mồi.
? Em cho mèo ăn gì, chămm sóc mèo
như thế nào.
- GV nhấn mạnh ý trả lời của học
sinh.
KL: Người ta nuôi mèo để bắt chuột
và làm cảnh. Móng chân mèo có
vuốt sắc, không nên chêu mèo tức
- Mục tiêu: Củng cố những hiểu biết
về mèo, ích lợi của mèo.
- Tiến hành: cho học sinh bắt chước
tiếng mèo kêu và diễn tả hành động
của mèo.
- GV gợi ý và hướng dẫn thêm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>4- Củng cố, dặn dò :</b></i>
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
Học sinh diễn tả các hành động
giống mèo và bắt chước tiết mèo
kêu.
Lớp học bài, xem trước bài học sau
<b>====================o0o===========================</b>
* Yêu cầu
<b>-</b> Biết nhiệm vụ của người học sinh.
<b>-</b> Nắm chắc phương hướng tuần tới.
1. ổn định tổ chức lớp. Học sinh hát.
2- Nhận xét chung các hoạt động trong tuần.
<b>-</b> Các em đều ngoan, chú ý nghe giảng, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có
- Đạo đức: Đồn kết thân ái với bạn bè, khơng có hiện tượng cãi nhau, đánh nhau,
lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi.
- Học tập: Trong lớp các em chú ý nghe giảng, làm bài tập đầy đủ trước khi đến
lớp, đã có nhiều tiến bộ trong học tập,dành nhiều hoa trong đột thi đua 26/ 3.
- Khen: (Đỉnh, Hoàn, Hường, Tồn...)
- Phê bình:( Hồng, Huyền, Hiền)
3- Hoạt động khác:
<b>-</b> Thể dục giữa giờ tham gia đầy đủ, nhưng chất lượng chưa cao.
<b>-</b> Vệ sinh trực nhật chưa sạch sẽ, còn vứt rác ra sân trường, lớp học.
- Tham gia đủ các buổi sinh hoạt Sao.
4- Phương hướng hoạt động tuần tới.
- Tiếp tục hưởng ứng thi đua 26/3 dành nhiều hoa điểm tốt.
<b>-</b> Đẩy mạnh phong trào học tập hơn nữa.
<b>-</b> Tự giác, nêu cao tinh thần trách nhiệm.
<b>-</b> Tham gia đầy đủ, có chất lượng các phong trào của lớp, trường.
5- Củng cố, dặn dò: Giáo viên nhận xét tiết học.
<b>Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011</b>
<b>Tiết 1+2: Tập đọc: </b>
- Đọc trơn được cả bài đọc đúng các từ ngữ:hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót,thơm
phức mộc mạc, ngõ.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ,khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà.
- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK).
- HSKG: Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy.
+ Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần iêu.
+ Hiểu các từ ngữ và câu thơ trong bài: Nói về ngơi nhà em mơ ước.
+ HS hiểu được các từ ngữ: xao xuyến, mộc mạc. Trả lời các câu hỏi về
hình ảnh ngơi nhà, âm thanh, hương vị. Thấy được tình cảm của bạn nhỏ với ngôi
- HSY : Đánh vần rồi đọc trơn được 1, 2 Khổ thơ
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên : Chép sẵn nội dung bài luyện đọc lên bảng.
- Học sinh: SGK.
<i><b>tg</b></i> <i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
1’
24’
10’
13’
<b>Tiết 1</b>
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ </b>
- Gọi HS đọc bài.
? Sẻ là con vật như thế nào?
- GV nxét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b>: </i>
- GV giảng Þ đầu bài (lên bảng).
<i><b>2. HD HS luyện đọc </b></i>
<i><b>a. GV đọc mẫu lần 1:</b></i>
<i><b>b. HD HS luyện đọc:</b></i>
+ Luyện đọc tiếng, từ:
- Nêu những tiếng từ khó đọc?.
- Y/ C HS phân tích và đọc.
- Giải nghĩa từ : thơm phức
+ Luyện đọc câu:
? Bài thơ có mấy câu? vì sao biết?
- Tổ chưc ch HS đọc nối tiếp từng dòng
thơ.
+ Luyện đọc đoạn:
? Bài thơ gồm mấy đoạn?
? Làm thế nào em chia được 3 đoạn.
- Cho HS đọc từng đoạn.
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn thơ.
+ Luyện đọc cả bài:
- Cho HS thi đọc bài CN.
- GV NX , sửa sai .
- Cho cả lớp đọc 1 lần.
<i><b>3. ôn các vần iên, yêu</b></i>
- Gọi 2HS nêu Y/C1.
- Gọi 2H S nêu Y/C 2.
+ Tổ chức HS thi tìm tiếng theo 2 nhóm
- Gọi 2HS nêu Y/C 3.
+ Cho HS nói 2 câu mẫu.
+ Tổ chức cho HS thi nói.
- GV nhận xét + tuyên dương.
Tiết 2
<i><b>4. Tìm hiểu bài và luyện nói.</b></i>
- Mưu chú sẻ
- Con vật rất thông minh.
- HS đọc: hàng xoan, xao xuyến
nở, lảnh lót, thơm phức.
- HS phân tích và đọc trơn.
- HS trả lời .
- CN
3 đoạn.
- Mỗi khổ thơ 1 đoạn.
- 6 HS đọc.
- 3 nhóm thi đọc .
- 3 HS thi đọc cả bài .
- Đồng thanh.
1. Đọc những dịng thơ có tiếng
u.
2. Tìm tiếng ngồi bài...
iêu: liêu xiêu, phiếu, hiểu.
u: u q, thương yêu...
3. Nói câu chứa tiếng...
- Em rất yêu mẹ.
15’
7’
4’
<i><b> a. Tìm hiểu bài:</b></i>
- Gọi 1 HS đọc cả bài thơ.
- Gọi HS đọc khổ thơ 1 + 2.
? ở ngơi nhà bạn nhỏ thấy những gì?
Nghe thấy gì?
Ngửi thấy gì?
- Gọi HS đọc khổ thơ 3.
? Em hãy đọc dịng thơ nói về tình u của
bạn nhỏ đối với ngơi nhà.
<i><b>b. Học thuộc lịng bài thơ:</b></i>
- GV đọc mẫu lần 2.
- Chỉ bảng cho HS đọc.
- Xoá dần bảng.
- Gọi HS đọc CN.
- GV NX , đánh giá .
- HD đọc bài SGK
<i><b>c. Luyện nói:</b></i>
<i><b>*Chủ đề: Nói về ngơi nhà em mơ ước.</b></i>
? Em thích nhà em ở đâu?
? Bạn thích nhà gỗ, tre hay nhà xây.
- Tổ chức cho các nhóm trình bày.
<b>IV - Củng cố - dặn dị: </b>
- GV tóm tắt ND bài .
- HD HS làm bài vở BT.
- Chuẩn bị bài sau: Quà của Bố.
- GV nxét tiết học.
- Hàng xoan trước ngõ, hoa xao
xuyến nở như mây từng đàn.
- Đầu hồi lảnh lót.
- Mái vàng thơm phức.
- Em yêu ngôi nhà.
Gỗ tre mộc mạc
Như yêu đất nước
Bốn mùa chim ca.
- HS đọc ĐT
- HS đọc học thuộc lòng.
- CN - ĐT
HS quan sát tranh vẽ và thảo
luận.
- 1 số em nói trước lớp .
- HS nghe.
========================o0o===================
<b>Tiết 108</b>:
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Hiểubài tốn có một phép trừ :bài tốn cho biết những gì? hỏi gì? biết trình bày
bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
- Làm bài 1, 2, 3.
- HSKG: Trình bày bài giải nhanh .
<b>B – Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: S GK, tranh vẽ trong SGK...
- Học sinh: S GK, vở bài tập, bảng con, bộ đồ dùng toán...
C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
15’
4’
<b>I - ổn định tổ chức: </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Giới thiệu cách giải bài tốn và</b>
<b>cách trình bày bài giải bài tốn</b>:<b> </b>
- Gọi HS đọc bài toán .
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Ghi tóm tắt.
Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà
chúng ta phải làm thế nào ?
- Cho HS tự gải và trình bày bài tốn.
- Gọi HS đọc bài giải
- GVNX , ghi bảng .
* Tóm tắt ND bài :…
<i><b>2. Thực hành: </b></i>
<i><b>+ Bài 1:</b></i> Cho HS tự đọc lại bài tốn,
tìm hiểu bài, điền số thích hợp vào
tóm tắt và làm bài giải.
- 1 HSK lên bảng, lớp làm vở
+ Bài 2: HD tương tự bài 1.
Tóm tắt
Có: <b>8</b> quả bóng.
Đã thả: <b>3</b> quả bóng.
Cịn lại: .... quả bóng ?.
+ Bài 3: HD tương tự.
Tóm tắt:
Đàn vịt có: <b>8</b> con.
ở dưới ao: <b>5</b> con.
Trên bờ: .... con?
- Nhận xét, chữa bài.
<i><b>IV - Củng cố - dặn dị:</b><b> </b></i>
- Nêu lại cách tìm hiểu bài.
- Nêu cách tình bày bài giải.
- Làm bài trong VBT.
.
- Tự đọc bài toán.
- Bài toán cho biết nhà An có 9 con
gà, mẹ đem bán 3 con gà...
- Hỏi nhà An còn lại mấy con gà?
- Nêu miệng tóm tắt.
- Tự giải bài, chữa bài.
Bài giải
Nhà An còn lại số con gà là
9 -3 = 6 (con gà )
Đáp số : 6 con gà
- Xem sách và tranh để kiểm tra lại
bài.
Bài giải
Số chim còn lại là:
8 - 2 = 6 (con chim)
Đáp số: 6 con chim
Bài giải:
Số bóng cịn lại là:
8 - 3 = 5 (quả bóng)
Đáp số: 5 quả bóng
Tiết 4 Đạo đức:
<b>A/ Mục tiêu: </b>
- Nêu được ý nghĩa củaviệc chào hỏi và tạm biệt.
- Biết chào hỏi , tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen
thuộc hằng ngày.
- Học sinh có thái độ tơn trọng, lễ độ với người lớn tuổi.
thân ái với bạn bè và em nhỏ.
- HSKG: Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi, tạm biệt
một cách phù hợp.
- HSY: Biết chào hỏi tạm biệt.
B/ Tài liệu và phương tiện.
<i><b>1- Giáo viên: </b></i>- Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
<i><b>2- Học sinh: </b></i> - SGK, vở bài tập.
C
<b> / Các hoạt động Dạy học </b>.
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1’</b></i>
<i><b>4’</b></i>
<i><b>27’</b></i>
<i><b>1- ổn định tổ chức: </b><b> </b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i> : <i><b> </b></i>
? Khi nào chúng ta cần nói lời xin
lỗi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3- Bài mới </b><b> </b></i> :
a- Giới thiệu bài. Hôm nay cô giới
thiệu với cả lớp bài: Chào hỏi và
tạm biệt
- GV ghi đầu bài lên bảng.
b-Bài giảng.
* HĐ 1: làm bài tập 1
- Hướng dẫn học sinh quan sát
tranh trong bài 1 và trả lời câu hỏi:
? Các bạn trong tranh đang làm gì.
- Cho học sinh thảo luận và trả lời
câu hỏi.
KL: Biết chào hỏi khi gặp người
lớn tuổi.; Biết tạm biệt khi chia tay.
* HĐ2: Làm bài tập 2:
- Cho học sinh quan sát tranh 4
trong SGK và thảo luận.
- Gọi các nhóm lên bảng trình bày.
KL:
Học sinh trả lời câu hỏi.
HS nhắc lại đầu bài.
Học sinh trả lời:
<i><b>3’</b></i>
+ Tranh 1: Cần nói lời tạm biệt
+ Tranh 2: Cần nói lời tạm biệtbố
mẹ.
* HĐ3: Bài tập 4 Đóng vai
- GV giao nhiệm vụ đóng vai cho
- GV theo dõi, hướng dẫn học sinh.
- Gọi các nhóm lên bảng đóng vai.
? Em có nhận xét gì về cách ứng xử
trong tiểu phẩm của nhóm bạn.
? Em cảm thấy thế nào khi được bạn
giúp đỡ ?
?Em cảm thấy thế nào khi được nói
lời tạm biệt ?
- GV nhận xét, tuyên dương.
GV KL: Cần nói lời chào hỏi khi
gặp người lớn tuổi và nói lời tạm
biệt khi chia tay.
<i><b>4- Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
Học sinh thảo luận nhóm và đóng
vai.
Về học bài. đọc trước bài sau.
==================o0o===================
<b>Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 </b>
<b>A- Mục tiêu: </b>
- Tô đươc các chữ hoa :H , I, K.
ngoãn,đoạt giải kiêu chữ viết th ương, cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập hai.
- HSKG: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy
định.trong vở tập viêt 1 .
- HSY: Viết đủ đúng cỡ chữ theo HD của GV:
<b>B- Chuẩn bị:</b>
<i><b>1- Giáo viên:</b></i> - Chữ viết mẫu.
<i><b>2- Học sinh:</b></i> - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>3’</b></i>
<i><b>1’</b></i>
<i><b>22’</b></i>
<i><b>3’</b></i>
<i><b>II- Kiểm tra bài cũ</b><b> </b></i>
- Nêu qui trình viết chữ.
- GV: nhận xét, ghi điểm.
<i><b>III- Bài mới:</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>GV: Ghi đầu bài.
<i><b>2- H</b><b> ướng dẫn học sinh tô chữ hoa</b></i>
* GV hướng dẫn quan sát và NX
- GV treo bảng mẫu chữ hoa.
? Chữ <b>H </b>gồm mấy nét.
? Các nét đợc viết nh thế nào.
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói
vừa tơ lại chữ trong khung).
- HDHS viết trên bảng con .
? Chữ <i><b>I</b></i><b>,</b> gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
? Chữ <b>K </b>gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
- Cho HS so sánh chữ hoa <b>H, </b><i><b>I</b></i><b>, K</b>
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói
vừa tơ lại chữ trong khung) các
<i><b>chữ-I</b></i><b>, K</b>
HDHS viết trên bảng con chữ <i><b>I</b></i><b>, K</b>
GV NX , sửa sai .
<i><b>3 H</b></i>
<i><b> ướng dẫn học sinh viết vần, từ</b></i>
<i><b>ứng dụng.</b></i>
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng
dụng.
- Cho học sinh quan sát các vần, từ
trên bảng phụ NX về độ cao , cách
đặt dấu thanh trong từng chữ .
- Cho học sinh viết vào bảng con
các chữ trên.
- GV nhận xét
<i><b>4- Hướng dẫn học sinh tô và tập </b></i>
<i><b>viết vào vở.</b></i>
- Cho HS tô các chữ hoa: H,I,K
- Tập viết các vần, từ ứng dụng:
- GV quan sát, uốn nắn
- GV thu một số bài chấm điểm,
nhận xét.
<i><b>III- Củng cố, dặn dò</b></i> <i><b> </b></i>
- Học sinh nghe giảng.
- Học sinh quan sát, nhận xét.
- Chữ <b>H,</b> gồm 3 nét, đợc viết bằng
nét cong, nét sổ và nét thắt.
- Học sinh quan sát qui trình viết và
tập viết vào bảng con chữ hoa <b>H,</b>
- Chữ <i><b>I</b></i><b>,</b> viết hoa gồm 2 nét được
viết bằng các nét cong
- Chữ <b>K </b>viết hoa gồm 3 nét được
viết bằng các nét cong, nét thắt.
- HS quan sát NX sự giống và khác
nhau của các chữ trong nhóm chữ .
- Học sinh quan sát qui trình viết và
tập viết vào bảng con
- Các Vần : uôi, ơi, iêu, yêu.
Từ: nải chuối, tưới cây, hiếu thảo,
yêu nước
Học sinh tô và viết bài vào vở
- GV nhận xét tiết học,
- Dặn HS về nhà tập tô, viết bài
nhiều lần.- GV hướng dẫn quan sát
và nhận xét.
nhiều
lần.
<b>A - Mục tiêu: </b>
- Nhìn sách hoặc bảng viết lại đúng bài và khổ thơ 3 bài thơ “Ngơi nhà”.
- Làm đúng các bài tập chính tả.Điền iêu hay yêu;chữ c hay k vào chỗ trống.
- HS KG: Viết được đầy đủ đúng nội dung bài. Viết hoa các chữ cái đầu dòng.
- HSY : Nhìn chép được 1, 2câu .
<b> B - Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Chép sẵn nội dung bàig viết lên bảng
- Học sinh: VBT TV,
<b>C - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>
<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
2’
20’
<b>I - ổn định tổ chức:</b> <b> </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV kết hợp GV kiểm tra VBT của
HS.
- GV nxét, ghi điểm.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> <i><b> </b></i>
GV giảng Þ ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2. HD HS chép bài:</b><b> </b><b> </b></i>
- Gọi HS đọc to bài.
* Viết từ khó:
? Hãy nêu những từ hay tiếng khó
viết ở trong bài?
- Y/ C H S viết vào bảng con.
- GV nxét, sửa sai.
? Đây là bài viết dạng văn xuôi hay
bài thơ?
- HD HS cách viết (lưu ý cách trình
bày...)
- Cho HS viết bài vào vở.
- GV quan sát - uốn nắn.
* Soát lỗi - chữa bài:
Hát
- 2 HS làm bài tập 2.
- Nhận xét, sửa sai.
- Vài HS nhắc.
- 2 HSKG đọc to.
- HS nêu: mộc mạc, đất nước. ..
- HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Bài thơ. Mỗi dịng thơ có 5 tiếng.
- HS viết vào vở.
8’
4’
- GV đọc thong thả.
- Chữa lỗi phổ biến.
* Chấm, chữa bài:
- GV thu 4 - 5 bài chấm, chữa.
- GV nhận xét.
<i><b>3. HD HS làm bài tập </b></i>
* Điền vần yêu hay iêu:
- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn ND
bài.
- Cho HS làm bài trong vở bài tập.1
em điền trên bảng .
- Gọi HS đọc bài của mình .
- GV nxét, sửa sai.
<b>IV - Củng cố - dặn dò:</b> <b> </b>
- Cần lưu ý cách trình bày bài thơ,
viết đúng kích cỡ.
- Nhận xét, đánh giá, tiết học.
- HD chuẩn bị bài: Quà của bố.
- HS đổi vở soát lỗi.
- HS nêu Y/C.
- HS đọc bài tập .
Hiếu rất chăm ngoan, học giỏi, có
năng kh<b>iếu</b> vẽ. Bố mẹ rất <b>yêu </b>quý
Hiếu.
- HS đọc.
HS theo dõi.
<b>A - Mục tiêu: </b>
-Biết giải bài tốn có phép trừ. Thực hiện phép cộng, phép trừ(không nhớ) các số
trong phạm vi 20.
- Làm được bài tập 1, 2, 3.
HSKG:Làm bài 4
- HSY: Tập phân tích bài tốn 1
<b> B - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
4’
30’
<b>I - ổn định tổ chức: </b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>-</b> Nêu cách trình bày bài giải?
<b>-</b> GV nxét.
<b>III - Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2. Thực hành: </b></i>
<b>+ Bài 1:</b> Cho HS đọc bài tốn, hồn
thành tóm tắt rồi tự giải vào vở.
- 2 HSKG nêu.
Bài giải