Tải bản đầy đủ (.docx) (226 trang)

ngu van 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 226 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn </i>
<i><b>Ngày giảng :... </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tit 1</b></i>


<b>TÔI ĐI HỌC</b>


<b>(Thanh Tịnh)</b>
<b>I.MỤC TI£U CẦN ĐẠT:</b>


Giúp HS:
<b>1.KiÕn thøc</b>


<b>- </b>Cèt trun ,nh©n vËt ,sù kiƯn trong đoạn trích <i>tôi đi học </i>


<b>- Ngh</b> thut miờu tả tâm lí trẻ nhỏ ở tuổi đến trờng trong một văn bản tự sự qua
ngòi bút của thanh Tịnh


<b>2.Tư tưởng .</b>


Ý thức được việc học tập của m×nh qua bản


<b>3.Kĩ năng : </b>


-Rèn kĩ năng đọc - hiểu đoạn trích tự sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm.


-Trình bày những suy nghĩ ,tình cảm về một sự việc trong cuộc sống của bản thân.


II.CHUN B


1. GV: Giáo án, SGK, SGV, tài liệu.


2. HS: SGK, chuẩn bị bài trước.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


<b>1. ổn định tổ chức: 8A 8B</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3.Bài mới:</b>


<i><b> Giới thiệu bài</b></i> GV dành cho HS 1’ nhớ lại kỉ niệm đầu tiên đi học của các em.




GV gọi 1 hoặc 2 HS nói lại cảm giác đó.


<b> GV: Trong cuộc đời của mỗi con người kỉ niệm tuổi học trò thường khắc giữ</b>
<b>lâu bền trong trí nhớ, đặc biệt là về buổi đến trường đầu tiên. Và hôm nay các</b>
<b>em sẽ gặp lại những kỉ niệm mơn man, bâng khuâng một thời ấy qua văn bản</b>
<b>Tôi đi học của Thanh Tịnh.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động I</b></i>


<i><b>Hướng dẫn HS tìm hiểu chú thích, đọc</b></i>
<i><b>văn bản.</b></i>


(?) Dựa vào chú thích em hãy giới thiệu
đôi nét về tác giả Thanh Tịnh?



(?) Nêu vị trí của tác phẩm?


<i><b>Hoạt động II</b></i>


<b>I:Tác giả ,tác phẩm .</b>
<b> 1.Tác giả:</b>


Thanh Tịnh (1911 – 1988). Quê ở Huế.
Ông là tác giả của nhiều tập truyện ngắn,
tập thơ như Quê mẹ, Đi từ giữa mùa sen


Sáng tác của Thanh Tịnh đậm chất trữ
tình, đằm thắm, êm dịu.


2. Tác phẩm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hướng dân đọc: Nhẹ nhàng, êm dịu, có</b>
cảm xúc.




GV đọc 1 đoạn mẫu, sau đó gọi HS đọc
tiếp, hướng dẫn HS cách đọc.


(?) Xét về mặt thể loại, có thể xếp bài
này vào


kiểu loại văn bản biểu cảm hay vb’ nhật
dụng, vì sao?





GV cho HS đọc lại từ khó. Chú ý các từ


<i>ơng đốc, Lớp ba, lớp năm.</i>


Tìm hiểu chi tiết văn bản.


(?) Mạch truyện được kể theo dịng hồi
tưởng của nhân vật “tơi” theo trình tự
thời gian. Vậy ta có thể chia vb’ này
thành bao nhiêu đoạn?


HS: Ta có thể chia thành 5 đoạn:


- Đoạn 1: <i>“Từ đầu … tưng bừng rộn</i>
<i>rã”</i>


- 2: “<i>Buổi mai … trên ngọn núi”</i>


- 3: <i>“Trước sân trường … trong</i>
<i>lớp”</i>


- 4: <i>“Ông đốc … chút nào hết”</i>


- 5: Phần cịn lại.


<i> Hoạt động III</i>



Tìm hiểu đoạn 1


(?) Những kỉ niệm của buổi tựu trường
đầu tiên trong đời được n.v Tôi nhớ lại
vào thời điểm nào?


HS: Thời điểm cuối thu - đầu tháng 9.
Thời điểm khai trường.


(?) Thời điểm này cảnh thiên nhiên,
cảnh sinh hoạt ntn?


HS: - Cảnh thiên nhiên: lá rụng nhiều,
mây bàng bạc.


- Cảnh sinh hoạt: mấy em bé đến
trường.


(?) Tại sao ngay thời điểm này tg’ lại
nhớ đến kỉ niệm cũ?


<b>1. Đọc </b>
<b>2. Thể loại:</b>


Tác phẩm có thể xếp vào kiểu vb’ biểu
cảm vì tồn truyện là cảm xúc tâm trạng
của tg’ trong buổi tựu trường đầu tiên.


<b>3.Bố cục : 5 phần </b>



<b>4. Từ khó: (SGK 8,9)</b>


<b>II. Phân tích văn bản .</b>


<b>1. Hồn cảnh sáng tác:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS: Do có sự liên tưởng tương đồng tự
nhiên giữa hiện tại và quá khứ.


(?) Tìm những từ láy miêu tả tâm trạng,
cảm xúc của n.v Tôi khi nhớ lại kỉ niệm
cũ?


HS: Nao nức, mơn man, tưng bừng, rộn
rã.


(?) Tóm lại cảm giác của n.v Tôi khi
nhớ về kỉ niệm là 1 cảm giác ntn?


HS: “Đó là những cảm giác trong sáng
nảy nở trong lịng”


Bước 2: Tìm hiểu đoạn 2.
(?) Tìm ý chính cho đoạn này?


HS: Cảm giác của n.v Tơi khi cùng mẹ
tới trường.


(?) Em hãy tìm những hình ảnh, chi tiết
chứng tỏ tâm trạng hồi hộp, cảm giác bở


ngỡ của n.v Tôi khi cùng mẹ đi trên
đường tới trường?


(GV bổ sung): Đó cũng là tâm trạng và
cảm giác rất tự nhiên của 1 đứa bé lần
đầu được đến trường. Những động từ
thèm, bặm, ghì, xệch, chúi khiến người
đọc hình dung dễ dàng tư thế và cử chỉ
ngộ nghĩnh ngây thơ, đáng yêu của chú
bé.


<i>nhỏ rụt rè núp dưới nón mẹ .. lịng tơi</i>
<i>lại tưng bừng rộn rã.”</i>


<b>2. Cảm giác của nhân vật Tôi trong</b>
<b>buổi tựu trường đầu tiên:</b>


<b>a. Khi cùng mẹ đến trường:</b>


Đó là một cảm giác rất trẻ con: con
đường quen tự nhiên thấy lạ, cảm thấy
cảnh vật thay đổi, …Tất cả những cảm
giác đó xuất hiện do 1 sự kiện quan
trọng: hôm nay tôi đi học.


<b>4. Củng cố: </b>


Nhân xét về bố cục của truyên ngắn.Tóm tắt trình tự diễn biến tâm trạng nhân vật
tơi.



<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>


- Đọc lại văn bản viết về chủ đề gia đình và nhà trng ó hc


- Ghi lại những ấn tợng, cảm xúc của bản thân về một ngày tựu trờng mµ em nhí
nhÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TƠI ĐI HỌC</b>


<b>(Thanh Tịnh)</b>
<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>


Giúp HS:
<b>1.KiÕn thøc</b>


<b>- </b>Cèt trun ,nh©n vật ,sự kiện trong đoạn trích <i>tôi đi học </i>


<b>- Ngh</b>ệ thuật miêu tả tâm lí trẻ nhỏ ở tuổi đến trờng trong một văn bản tự sự qua
ngòi bút của thanh Tịnh


<b>2.Tư tưởng .</b>


Ý thức được việc học tập của m×nh qua bản


<b>3.Kĩ năng : </b>


- Rèn k nng c - hiểu đoạn trích tự sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm.


-Trình bày những suy nghĩ ,tình cảm về một sự việc trong cuộc sống của bản thân.



<b>II. CHUN B:</b>


1. GV: Giỏo ỏn, SGK, SGV, tài liệu.
2. HS: SGK, chuẩn bị bài trước.
<b>III. TI£N TR×NH L£N LíP:</b>


<b>1. ổn định tổ chức :8A 8B</b>
2. Kiểm tra bài cũ:


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3.Bài m i: </b>ớ


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bước 3: Tìm hiểu đoạn 3.
<sub></sub> GV gọi HS đọc lại đoạn 3.
(?) Tìm ý chính?


(?) Em hãy tìm những hình ảnh chi tiết
chứng tỏ tâm trạng hồi hộp, cảm giác bỡ
ngỡ của n.v khi đứng giữa sân trường?
(GV gọi 2,3 HS tìm chi tiết.)


(GV giảng dạy): Từ tâm trạng háo hức,
hăm hở trên đường tới trường chuyển
tâm trạng lo sợ vẩn vơ, rồi bỡ ngỡ ngập
ngừng, e sợ … và rồi khơng cịn cảm
giác rụt rè nữa -> là sự chuyển biến rất
hợp qui luật tâm lí trẻ.



(?) Tâm trạng của n.v Tôi khi bước vào
chỗ ngồi lạ lùng ntn?




Tìm hiểu đoạn 4:


<b>b. Khi đứng giữa sân trường:</b>


- <i>“Ngôi trường vừa xinh xắn, vừa oai</i>
<i>nghiêm … lịng tơi đâm ra lo sợ vẩn vơ”</i>


<i><b> - </b>“Cảm thấy mình chơ vơ … những cậu</i>
<i>bé vụng về, lúng túng như tôi cả.”</i>


<i> - “Các cậu cũng đang run run theo</i>
<i>nhịp bước” …</i>


<b>c. Khi nghe ông đốc gọi tên vào lớp:</b>
Hồi hộp chờ nghe tên mình. Vì vậy khi
nghe gọi tên <i>“tôi cảm thấy như quả tim</i>
<i>tôi ngừng đập” ...</i>


<b>d. Khi ngồi trong lớp đón nhận giờ</b>
<b>học đầu tiên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



GV đọc lại đoạn 4.



(?) Tìm chủ đề chính cho đoạn này?
HS: Tâm trạng của n.v Tôi khi nghe
ông đốc gọi tên.


(?) Tìm chi tiết miêu tả tâm trạng và
cảm giác của n.v Tôi và các bạn khi
nghe ông đốc gọi tên ntn?


HS: (tìm các chi tiết trong SGK)


(?) Khi nghe gọi tên n.v Tôi rời tay mẹ
với tâm trạng ntn?


HS: <i>“Người tôi lúc ấy nặng nề một</i>
<i>cách lạ ...”</i>


Tìm hiểu đoạn 5


<i><b>Tìm hiểu đặc sắc nghệ thuật:</b></i>


(?) Trình tự câu chuyện diễn ra ntn?
(?) Tìm hình ảnh so sánh nhà văn vận
dụng trong truyện ngắn?


HS: “<i>Tôi quên thế nào được ... bầu trời</i>
<i>quang đãng”</i>


<i> “Ý nghĩ ấy ... trên ngọn núi”</i>
<i> “Họ như con chim non ...”</i>



(?) Nhận xét những hình ảnh so sánh
ấy?


(?) Nhận xét về yếu tố kể, miêu tả và
bộc lộ cảm xúc trong văn bản?


(?) Theo em sự cuốn hút của tác phẩm
tạo nên từ đâu?




<i><b>Tổng kết.</b></i>


(?) Qua việc phân tích em hãy nêu ý
chính của truyện và tài năng của Thanh
Tịnh qua tác phẩm?


ngồi, với người bạn tí hon bên cạnh.
-> Vừa ngỡ ngàng, vừa tự tin n.v Tôi
nghiêm trang bước vào giờ học đầu tiên.


<b>III. Đặc sắc nghệ thuật và sức cuốn</b>
<b>hút của tác phẩm:</b>


<b>1. Đặc sắc nghệ thuật:</b>


- Truyện ngắn được bố cục theo trình
tự thời gian.


- Nghệ thuật so sánh giàu hình ảnh, giàu


sức gợi cảm.


- Kết hợp hài hòa giữa kể, miêu tả và
bộc lộ cảm xúc.


2. Sức cuốn hút của tác phẩm:


- Từ bản thân tình huống truyện, buổi
tựu trường đầu tiên trong đời đã chứa
chan cảm xúc thiết tha.


- Từ tình cảm trìu mến của những
người lớn đối với các em nhỏ lần đầu
tiên đến trường.


<b>IV.Tổng kết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nhắc lại nội dung của truyện .


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>


- Đọc lại văn bản viết về chủ đề gia đình và nhà trờng đã hc


- Ghi lại những ấn tợng, cảm xúc của bản thân về một ngày tựu trờng mà em nhớ
nhất.


- soạn bài cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ .





__________________________________________________________________
<i>Ngày soạn </i>


<i><b>Ngày giảng : </b></i>
<i><b>Tit 3</b></i>


<b>CP ĐỘ KHÁI QUÁT NGHĨA CỦA TỪ NGỮ</b>


<b> I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
Giúp HS:


<b>1.KiÕn thøc</b>


- cấp độ khái quát vÒ của nghĩa từ ngữ


<b>2. T tëng : </b>


-Thông qua bài học rèn luyện tư duy trong việc nhận thức mối quan hệ giữa cỏi
chung v cỏi riờng.


<b>3. Kĩ năng : </b>


- Thc hành so sánh, phân tích các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.


<b> II. ChuÈn BỊ:</b>


1. GV: giáo án, SGK, SGV, tài liệu, bảng phụ
2. HS: SGK, xem bài trước.


<b> </b>



<b>III. LấN LỚP:</b>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


(?) Nêu chủ đề của truyện ngắn Tôi đi học và nhận xét về đặc sắc nghệ thuật và sự
cuốn hút của tác phẩm?


- GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 (SGk 9)
<b>3. Bài mới: </b>


<b>GV nhắc lại mối quan hệ đồng nghĩa và trái nghĩa của từ ngữ đã học ở lớp 7</b>
<b>và giới thiệu chủ đề bài học mới về các cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b> Tìm hiểu khái niệm.</b></i>


(?) Trước khi tìm hiểu bài, em hãy giải
thích từ “khái qt”.


HS: Là chỉ tính chất chung thống nhất
của 1 sự vật hiện tượng.


-> GV ghi sơ đồ lên bảng.
- HS theo dõi, ghi vào tập.


<b>I. Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa</b>
<b>hẹp:</b>



Xét sơ đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(?) Nghĩa của từ “thú” rộng hay hẹp
hơn nghĩa của các từ “voi, hươu”?


HS: Rộng hơn nghĩa từ “voi, hươu”.
(?) Nghĩa của từ “chim” rộng hơn hay
hẹp hơn nghĩa của từ “tu hú, sáo”?


HS: Hẹp hơn.


(?) Tương tự nghĩa của từ “cá” rộng
hơn hay hẹp hơn nghĩa của từ “cá rô, cá
thu”?


HS: Rộng hơn.


(?) Câu hỏi thảo luận: Tại sao những
từ ngữ đó được xem là nghĩa rộng?
- HS thảo luận 3’, trả lời.


- GV nhận xét, sửa chữa.


HS: Vì phạm vi nghĩa của từ “thú” bao
hàm nghĩa từ “voi, hươu”.


Từ “chim” bao hàm “tu hú, sáo”
Từ “cá” bao hàm “cá rô, cá thu”.


-> Tiếp tục GV cho HS quan sát sơ đồ


hỏitiếp.


(?) Tương tự nghĩa của từ “động vật”
rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa từ “thú,
chim, cá”? Tại sao?


HS: Nghĩa của từ “động vật” rộng hơn
nghĩa của từ “thú, chim, cá”. Vì phạm vi
của từ “động vật” bao hàm cả 3 từ kia.
- > Từ đó GV kết luận:


(?) Vậy ntn được gọi là từ ngữ nghĩa
rộng?


-> Tiếp tục GV cho HS tìm hiểu vd
(?) Nghĩa của từ “thú, chim, cá” rộng
hơn nghĩa của từ “voi, cá rơ, tu hú ...”
nhưng đồng thời nó hẹp hơn nghĩa của
từ nào?


HS: Hẹp hơn nghĩa của từ “động vật”.
(?) Vậy nhìn lên sơ đồ em hãy cho biết


Thú Chim Cá
(voi,hươu,..) (tu hú, sáo) (rơ,thu)


Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn
(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái
quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.



<b>a. Từ ngữ nghĩa rộng:</b>


Một từ ngữ được xem là nghĩa rộng khi
phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm
phạm vi của 1 số từ ngữ khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

những từ nào được gọi là nghĩa hẹp?
HS: - Từ “voi, hươu, tu hú, sáo, cá rô,
cá thu” hẹp hơn từ “thú, chim, cá”.


- Từ “thú, chim, cá” hẹp hơn từ “động
vật”.


(?) Vậy theo em ntn được gọi là từ ngữ
nghĩa hẹp?


-> GV cho các từ “cây, cỏ, hoa” và cho
HS vẽ sơ đồ tìm thêm từ nghĩa rộng,
hẹp.


(?) Qua tìm hiểu em có nhận xét gì về
từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp?
Hệ thống hóa kiến thức.


(?) Thế nào là 1 từ ngữ nghĩa rộng,
nghĩa hẹp?


- HS trả lời.


(?) Một từ ngữ có thể có nghĩa rộng vừa


có nghĩa hẹp được không? tại sao?


HS: Một từ ngữ có thể vừa có nghĩa
rộng vừa có nghĩa hẹp vì tính chất rộng
-hẹp của từ ngữ chỉ là tương đối.


<i><b>Luyện tập.</b></i>


-> GV gọi 1 HS đọc lại bt1.


-> Cho HS suy nghĩa 2’ và gọi 2 em lên
bảng làm a, b


-> GV nhận xét, bổ sung.


-> GV gọi 1 HS đọc lại bt2.


-> Cho HS suy nghĩa 2’ và gọi 2 em lên
bảng làm a, b


-> GV nhận xét, bổ sung


<b>b. Từ ngữ nghĩa hẹp:</b>


Một từ ngữ được coi là nghĩa hẹp khi
phạm vi từ ngữ đó được bao trùm phạm
vi nghĩa của 1 từ ngữ khác.


Vd: thú > voi, hươu
(nghĩa hẹp)



* Một từ ngữ có nghĩa rộng đối với
những từ ngữ này đồng thời có thể có
nghĩa hẹp đối với 1 từ ngữ khác.


Vd: Động vật > thú > voi, hươu.
<b>II. Luyện tập:</b>


<b> 1. Sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của</b>
nghĩa từ ngữ:


a. quần (quần đùi, dài)
Áo (sơmi, áo dài)
Y phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bom (ba càng, bom bi)
2. Tìm các từ ngữ có nghĩa rộng:


a. Chất đốt
b. Nghệ thuật
c. Thức ăn
d. Nhìn
E .Đánh.
<b>3. Củng cố: </b>


GV cho HS đọc lại ghi nhớ.
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>


Tìm các từ ngữ thuộc cùng một phạm vi nghĩa trong một bài trong SGK sinh học
( hoặc vật lý ,Hoá học..) Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát về nghĩa của các từ


ng ú.


______________________________________________________


<i>Ngày soạn </i>
<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b> Tiết 4 TÍNH THèng NHẤT CHỦ ĐỀ CỦA VĂN BẢN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


Giúp HS:
<b>1.KiÕn thøc </b>


- chủ đề của văn bản


- Những thể hiện của một chủ đề trong một đoạn văn.


<b>2.T tëng : </b>


- Cã ý thøc tù gi¸c häc tËp nghiêm túc .
3.<b>Kĩ năng </b>


- c hiu v có khả năng bao qt tồn bộ văn bản.
- Trình bày một văn bản ( nói, viết) thống nhất về chủ đề.


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: giáo án, SGK, SGV, tài liệu.
2. HS: SGK, xem bài ở nhà.



<b> III. LấN LỚP:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


(?) Thế nào là từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp? Cho vd.
- > GV gọi HS làm bài tập 3, 4


3. Bài mới:


Khái ni m ch đ trong lí thuy t vb’ bao g m đ i t ng và v n đ chính mà vb’ bi u đ t. ệ ủ ề ế ồ ố ượ ấ ề ể ạ Đối
t ng mà vb’ bi u đ t có th là có th t, có th là t ng t ng, có th là ng i, v t, v n đ nào đ y.ượ ể ạ ể ậ ể ưở ượ ể ườ ậ ấ ề ấ


Ch đ c a v n b n còn là v n đ ch y u, t t ng xuyên su t vb’, vì th chúng ta c n ph iủ ề ủ ă ả ấ ề ủ ế ư ưở ố ế ầ ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>G.Hình thành khái niệm chủ đề văn</b></i>


<i><b>bản.</b></i>


<b> -> GV cho HS nhớ lại vb’ Tơi đi học,</b>
sau đó trả lời các câu hỏi.


(?) Văn bản miêu tả những viÖc đang
xảy ra (hiện tại) hay đã xảy ra (hồi ức,
kỷ niệm)?


HS: Vb’ miêu tả những việc đã xảy ra.
(?) Tác giả nhớ lại những kỷ niệm sâu
sắc nào trong thời thơ ấu của mình?
HS: Đó là những hồi tưởng về ngày


đầu tiên đi học.


(?) Tác giả viết vb’ này nhằm mục
đích gì?


HS: Để phát biểu ý kiến và bộc lộ cảm
xúc của mình về 1 kỷ niệm sâu sắc
thuở thiếu thời.


(GV kết luận): Nội dung trả lời các
câu hỏi trên chính là chủ đề của vb’ Tơi
đi học. Vậy từ các nhận thức trên em
hãy cho biết: chủ đề của vb’ là gì?
- HS trả lời. HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, bổ sung và ghi bài.
G. Hình thành khái niệm tính thống
<i><b>nhất về chủ đề của văn bản.</b></i>


-> GV cho HS trả lời các câu hỏi trong
SGK.


(?) Câu hỏi thảo luận: Căn cứ vào
đâu em biết vb’ Tôi đi học nói lên
những kỷ niệm của tg’ về buổi tựu
trường đầu tiên?


- HS thảo luận nhóm, trả lời.
- GV sửa chữa, bổ sung.
-> GV đọc câu hỏi 2.



GV: Vb’ Tôi đi học tập trung hồi
tưởng lại tâm trạng hồi hộp, cảm giác
bỡ ngỡ của n.v Tôi trong buổi tựu
trường đầu tiên.


(?) Hãy tìm những từ ngữ chứng tỏ
tâm trạng đó in sâu trong lịng n.v Tơi
suốt cuộc đời?


<b>I. Chủ đề văn bản:</b>


- Chủ đề là đối tượng và vấn đề chính mà
văn bản biểu đạt.


- Chủ đề của văn bản còn là vấn đề chủ
yếu, tư tưởng xuyên suốt văn bản.


<b>II. Tính thống nhất về chủ đề của văn</b>
<b>bản:</b>


Xét vb’ Tôi đi học – Câu hỏi SGK; 12
<b>1. – Căn cứ vào nhan đề.</b>


- Căn cứ vào các từ ngữ: <i>những kỷ niệm,</i>
<i>buổi tựu trường, lần đầu tiên đến</i>
<i>trường ...</i>


- Căn cứ vào các câu: <i>Hằng năm cứ vào</i>
<i>cuối thu; Hôm nay tôi đi học ...</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS: Đoạn 1: “<i>Hằng năm ... từng bừng</i>
<i>rộn rã”</i>


(?) Hãy tìm những từ ngữ, chi tiết nêu
bậc cảm giác mới lạ xen lẫn bỡ ngỡ của
n.v Tôi khi cùng mẹ đến trường, đứng
giữa sân trường, nghe ông đốc gọi tên?
- HS tìm các chi tiết.


- GV nhận xét, sửa chữa.


(?) (GV kết luận): Qua việc trả lời 2
câu hỏi trên cho các em thấy phần trả
lời trên nhằm thỏa mãn vấn đề gì?
HS: Nhằm thỏa mãn chủ đề chính của
vb’.




GV: Vậy cả 2 các phần trên đều làm
sáng tỏ chủ đề chính của tp’ và bám sát
chủ đề.


(?) Câu hỏi thảo luận: Vậy từ sự phân
tích trên em hiểu thế nào là tính thống
nhất về chủ đề của vb’?


- HS thảo luận 2’ (2 em)
- GV nhận xét.



(GV bổ sung): Tính thống nhất về chủ
đề của vb’ là một trong những đặc
trưng quan trọng tạo nên vb’. Phân biệt
vb’ với những câu hỗn độn, với những
chuỗi bất thường về nghĩa. Một vb’
khơng mạch lạc và khơng có tính liên
kết là vb’ khơng bảo đảm tính thống
nhất về chủ đề.


(?) Theo em tính thống nhất này thể
hiện ở những phương diện nào?


HS: Thể hiện ở những phương diện:
- Hình thức: nhan đề tp’.


- Nội dung: mạch lạc (quan hệ giữa
các phần của vb’), từ ngữ chi tiết (tập
trung làm rõ ý đồ, ý kiến, cảm xúc).
- Đối tượng: xoay quan đối tượng
chính. Luyện tập.


-> GV cho HS đọc lại Bt1. Gọi HS trả
lời từ câu a, b, c, GV nhận xét, sửa
chữa.


- Mọi chi tiết trong văn bản đều nhằm
biểu hiện đối tợng và vấn đề chính đợc đề
cập đến trong văn bản, các đơn vị ngôn
ngữ đều bám sát vào chủ đề



- Vb’ có tính thống nhất về chủ đề khi chỉ
biểu đạt chủ đề đã xác định, không xa rời
hay lạc sang chủ đề khác.


- Để viết hoặc hiểu một vb’, cần xác định
chủ đề được thể hiện ở nhan đề, đề mục,
trong quan hệ giữa các phần của vb’ và
các từ ngữ then chốt thường lặp đi, lặp lại.
<b>III. Luyện tập:</b>


<b> BT1:BT1:</b>


<b> a.Căn cứ vào nhan đề của văn bản: Rừng </b>
cọ quê tôi.


- Các đọan: Giới thiệu rừng cọ, tả cây
cọ, tác dụng của cây cọ, tình cảm gắn bó
với cây cọ.


- Các ý lớn của phần thân bài (xem mục
a) được sắp xếp hợp lí, khơng nên thay
đổi.


b. Chủ đề văn bản là <i>Rừng cọ quê tôi </i>(đối
tượng) và sự <i>gắn bó giữa người dân sơng</i>
<i>Thao với rừng cọ</i> (vấn đề chính).


c. Hai câu trực tiếp nói tới tình cảm gắn
bó giữa người nông dân sống thao với
rừng cọ. Dù ai đi ngược về suôi



Cơm nắm lá cọ là người nông thao.
<b>BT2:</b>


<b>BT2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bt2 GV cho HS thảo luận nhóm trả lời.
Bt3 tương tự.


<b>BT3:</b>
<b>BT3:</b>


Bỏ câu c, h viết lại câu b: con đường
quen thuộc mỗi ngày dường như bổng trở
nên mới lạ.


<b>4. Củng cố:</b>


GV hướng dẫn HS phần luyện tập.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Viết một văn bản bảo đảm tính thống nhất về chủ đề văn bản theo yêu cầu.


- Đọc và soạn trước vb’ Trong lòng mẹ.
Chú ý tác giả tác phẩm và câu hi tũ hi vn bn


_____________________________________________________________________________
<i>Ngày soạn </i>


<i><b>Ngày giảng : </b></i>



<i><b>TiÕt 5</b></i>

<b>Trong lòng mẹ</b>



(Nguyên Hång)


<b>I. Mục tiêu cần đạt </b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Kh¸i niƯm về thể loại hồi kí


- Cốt truyện , nhân vật sự kiện trong đoạn trích trong lòng mẹ.


- Ngôn ngữ truyện thể hiện niềm khát khao tình cảm ruột thịt của nhân vật.


- ý ngha giỏo dc : những thầnh kiến cổ hủ, nhỏ nhen , độc ác khơng thể làm khơ
héo tình cảm ruột thịt sâu nặng ,thiêng liêng.


<b>2. T tëng: </b>


Cho học sinh nhận thấy : những thành kiến, cổ hủ, nhỏ nhen, đọc ác khơng thể làm
khơ héo tình cảm ruột tht sõu nng, thiờng liờng.


<b>3</b>. <b>Kĩ năng:</b>


- Bớc đầu biết đọc- hiểu một văn bản hồi kí.


- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự để
phân tích tác phẩm truyện .


<b>II. Chn bÞ</b>:



- Thày: giáo án, SGK, SGV.
- Trò: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>:


<b>1. n nh t chc: 8C</b>
<b>2. Kim tra bi cũ</b>:


? Văn bản '' Tôi đi học'' đợc viết theo thể loại nào, vì sao em biết? (thể loại
truyện ngắn, phơng thức biểu đạt...)


? Biện pháp tu từ nào đợc sử dụng nhiều trong văn bản? Hãy nhắc lại 3 hình
ảnh và phân tích hiệu quả nghệ thuật của nó.


<b>3. Bµi míi:</b>


- Giíi thiƯu bµi: Cho häc sinh xem chân dung Nguyên Hồng và cuốn ''Những
ngày th¬ Êu''


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>Hoạt động 1 :</b>




Trình bày những hiĨu biÕt cđa em về
Nguyên Hồng?


<b>I. Tìm hiểu chung </b>


<i><b>1. Tác giả</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Xuất xứ của đoạn trích?


- Đọc chậm, tình cảm, chú ý từ ngữ thể
hiện cảm xúc, lời dối của bà cô


- Đọc kĩ chú thích : 5, 8, 12, 13, 14, 17.
- Đoạn trÝch chia mÊy phÇn? ND tõng
phÇn


Văn bản thuộc thể loại nào? Phơng thức
biểu đạt chính là gì?


<b>Hoạt động 2 :</b>


- NV “ C« t«i ” cã quan hƯ ntn víi bÐ
Hång?


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ cư chỉ cời hỏi
của bà cô?


(Khụng phn ỏnh ỳng tâm trạng và tình
cảm của bà cơ)


- Từ ngữ nào biểu hiện thực chất thái độ
của bà? (Rất kịch). Rất kịch nghĩa là gì?
(Rất giả dối, giả vờ).


- Sau lời từ chối của Hồng, bà cô hỏi lại


với giọng điệu ntn? Điều đó thể hiện cái
gì?


(Sự giả dối, độc ác)


-Vì sao bé Hồng cảm nhận trong lời nói
của bà cơ những ý nghĩa cay độc, những
rắp tâm tanh bẩn?


- Qua phân tích, em thấy bà cô là ngời
ntn?


- Khi k về cuộc đối thoại của ngời cô với
bé Hồng, tác giả đã sử dụng NT gì?


(tơng phản, đặt hai tính cách trái ngợc :
hẹp hòi, tàn nhẫn của ngời cô > < tâm
hồn trong sáng, giàu tình thơng của bé
Hồng)


-Nhận xét về ý nghĩa của phép tơng phn
ú?


(Làm bật tính cách tàn nhẫn của ngời cô)


- ễng đợc nhà nớc truy tặng giải thởng
HCM về văn học nghệ thuật (1986)


<i><b>2. T¸c phÈm</b></i>



- Tác phẩm là tập hồi ký kể về tuổi thơ
cay đắng của tác gi; gm 9 chng.


<b>II. Đọc - Hiểu văn bản (10')</b>
<i><b>1. §äc</b></i>


<b>2.Tõ khã (SGK)</b>
<b>3. Bè côc</b>


+ Đoạn 1: từ đầu  ngời ta hỏi đến
chứ: cuộc trò truyện với bà cụ


+ Đoạn 2: còn lại: cuộc gặp gỡ giữa 2
mÑ con bÐ Hång.


<b>4.Thể loại và phơng thức biểu đạt.</b>


-Hồi ký


- Phơng thức : Tự sự và biểu cảm .


<b>III. Phân tích</b>
<b>1. Nhân vật bà cô</b>


- Cử chØ : cêi hái, rÊt kÞch


- Giäng nãi : ngät ngµo


- Lời lẽ : mỉa mai, cay độc, nhiếc móc
 Là ngời lạnh lùng, độc ác, tàn nhẫn





<b>4. Cđng cè: </b>


? Ph¸t biĨu cảm nghĩ của em về nhân vật bà cô .
? Em hiĨu thÕ nµo vỊ thĨ håi ký.


<b>5. Híng dÉn học ở nhà: </b>


- Đọc một vài đoạn văn ngắn trong đoạn trích , hiểu tác dụng của một vài chi tiết
miêu tả và biểu cảm trong đoạn văn.


-Ghi lại một trong những kỉ niệm của bản thân với ngời thân.
- Soạn tiết 2 của bài.


___________________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>TiÕt 6 </b></i>


<b>Trong lßng mĐ (tiÕp)</b>


(Nguyªn Hång)


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Khái niệm về thể loại hồi kí


- Cốt truyện , nhân vật sự kiện trong đoạn trích trong lòng mẹ.



- Ngôn ngữ truyện thể hiện niềm khát khao tình cảm ruột thịt của nhân vật.


- ý nghĩa giáo dục : những thầnh kiến cổ hủ, nhỏ nhen , độc ác khơng thể làm khơ
héo tình cảm ruột thịt sâu nặng ,thiêng liêng.


<b>2. T tëng: </b>


Cho học sinh nhận thấy : những thành kiến, cổ hủ, nhỏ nhen, đọc ác không thể làm
khô héo tỡnh cm rut tht sõu nng, thiờng liờng.


<b>3</b>. <b>Kĩ năng:</b>


- Bớc đầu biết đọc- hiểu một văn bản hồi kí.


- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự để
phân tích tác phẩm truyện .


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Thày: SGK, SGV, Giáo án


- Trò: Học phần tóm tắt, phần phân tích về bà cô , soạn bài.


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>:


<b>1.n nh t chc:</b>


2<b>. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Giáo viên treo bảng phụ:


1) Bài tập trắc nghiệm: nhân vật bà cô hiện lên trong cuộc trò chuyện là
một ngời nh thế nµo :


A. Là 1 ngời đàn bà xấu xa, xảo quyệt, thâm độc với những ''rắp tâm tanh
bẩn''


B. Là một ngời đại diện cho những thành kiến phi nhân đạo, cổ hủ của xã
hội lúc bấy giờ


C. Là một ngời có tính cách tiêu biểu cho những phụ nữ từ xa đến nay.
D. gồm A và B.


2) KĨ tãm t¾t đoạn trích?


<b>3.Bài mới</b>:


Hot ng ca thy v trũ Ni dung


<b>Hot động 3 :</b>


- Theo dõi phần đầu VB, em thấy cảnh
ngộ bé Hồng có gì đặc biệt?


- Khi ngời cơ xúc phạm mẹ, bé Hồng đã
có phản ứng ntn? Vì sao chú lại có
những phản ng nh vy?


- Khi bà cô ngân dài hai tiếng “ em bÐ ”,


bÐ Hång cã ý nghÜ g×?


- H×nh ảnh so sánh giá những cổ tục
nát vụn cã ý nghÜa g×?


- Những phản ứng trên giúp ta hiểu gì về
bé Hồng? (bảo vệ mẹ, xuất phát từ tình
yêu mãnh liệt đối với mẹ)


- Khi gặp lại mẹ đột ngột trên đờng đi
học về, cảm xúc sung sớng cực điểm của
chú bé đợc thể hiện ntn?


<b>2. Nh©n vËt bé Hồng</b>


<b>a. Những ý nghĩ, cảm xúc của chú bé</b>
<b>khi trả lời ngời cô.</b>


- Phn ng thụng minh xut phỏt từ sự
nhạy cảm và lòng tin yêu mẹ ( cúi đầu
không đáp  cời và đáp lại)


- Đau đớn, phẫn uất (lòng thắt lại, khoé
mắt cay cay, nớc mắt ròng rũng)


- Căm tức thành kiến và cổ tục xà hội.
- Quyết tâm trả thù mÃnh liêt.


<b>b. Cảm giác sung sớng cực điểm khi </b>
<b>đ-ợc ở trong lòng mẹ</b>.



- Đuổi theo xe víi cư chØ véi v·, sèc sèc,
lËp cËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hình ảnh so sánh “ và cái hơm đó…
giữa sa mạc ” có ý nghĩa gì?


(so sánh độc đáo, mới lạ  bộc lộ tâm
trạng thất vọng cùng cực  tuyệt vọng
 phong cách văn chơng sâu sắc, nồng
nhiệt của Nguyên Hồng)


- NV ngời mẹ đợc kể qua cái nhìn và
cảm xúc tràn ngập yêu thơng của ngời
con. Điều đó có tác dụng gì?


(Niềm sung sớng vô bờ, dào dạt, miên
man đợc nằm trong lòng mẹ, đợc cảm
nhận bằng tất cả các giác quan  giây
phút thần tiên, ngời mẹ vừa vĩ đại, vừa
thân thơng)


- Cảm giác của chú bé khi nằm trong
lòng mẹ đợc diễn tả ntn?


- Cảm nghĩ của em về NV bé Hồng từ
những biểu hiện tình cảm đó?


- Qua đoạn trích, hãy chứng minh rằng
văn Ngun Hồng giàu chất trữ tình?


- Đoạn trích là bài ca thiêng liêng về tình
mẫu tử.Em có đồng ý với nhận xét này
khơng? Vì sao?


- Qua đoạn trích, em hiểu thế nào là hồi
kí? (ngời viết kể lại những chuyện,
những điều chính mình đã trải qua, đã
chứng kiến)


- Häc sinh ph¸t biĨu


Học sinh đọc ghi nhớ SGK (tr 21)
-Văn bản có ý nghĩa gì ?


- Ch×m ngËp trong c¶m giác vui sớng,
rạo rực, ấm áp.


Bé Hồng có nội tâm sâu sắc, yêu mẹ
mÃnh liệt, khao khát yêu thơng


<b>IV. Tổng kết</b>
<i><b>a. Nghệ thuật</b></i>


- Cht trữ tình thắm đợm:


+ Tình huống và nội dung truyện: hồn
cảnh đáng thơng; ngời mẹ khổ cực; lịng
u thng m


+ Dòng cảm xúc phong phú của chú bé


Hồng .


+ cách thể hiện của tác giả : kể với bộc
lộ cảm xúc, hình ảnh thể hiện tâm trạng,
các so sánh giàu sức gợi cảm, lời văn
giàu cảm xúc


<i><b>b. Nội dung</b></i>


*Ghi nhớ: SGK .


c. ý nghĩa : Tình mẫu tử là mạch nguồn
tình cảm không bao giờ vơi trong tâm
hồn tác giả


<b>V. Luyện tËp</b>


- Cảm nghĩ của em về tuổi thơ của chú
bé Hồng. Hãy viết đoạn từ 10 – 15
dòng để chia sẻ với chú bé


<b>4. Cñng cè: </b>


? Bøc tranh trong SGK cã ý nghĩa gì.
? Kể tóm tắt đoạn trích


- Giáo viên treo bảng phụ, học sinh làm bài tập trắc nghiƯm:


ý nào khơng nói lênđặc sắc về mặt nghệ thuật của đoạn trích:
A. Giàu chất trữ tình.



B. Miêu tả tâm lí nhân vật đặc sắc. C. Sử dụng nghệ thuật châm biếm .D. Có những hình ảnh so sánh độc đáo.


<b>5. Híng dÉn học ở nhà: </b>


- Đọc một vài đoạn văn ngắn trong đoạn trích , hiểu tác dụng của một vài chi tiết
miêu tả và biểu cảm trong đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

_________________________________________________________________


<i>Ngày soạn </i>
<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>Tiết 7 Trêng tõ vùng</b></i>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


- Học sinh hiểu đợc thế nào là trờng từ vựng , biết xác lập các trờng từ vựng đơn
giản.


<b>2. T tëng:</b>


- Học sinh bớc đầu hiểu đợc mối liên quan giữa trờng từ vựng với các hiện tợng
ngôn ngữ đã học nh đồng nghĩa, trái nghĩa, ẩn dụ, hốn dụ, nhân hố... giúp ích cho
vic hc vn, lm vn.


<b>3.Kĩ Năng :</b>


- Rèn luyện kỹ năng lập trờng từ vựng và sử dụng trờng tõ vùng trong nãi, viÕt.



<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


- Thày: : ''Phân biệt trờng từ vựng và cấp độ khái quát của nghĩa từ vựng ''; máy
chiếu.


- Trß: PhiÕu häc tËp (BT 2) theo nhóm


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>:


<b>1. n nh t chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


? ThÕ nµo lµ tõ nghĩa rộng và từ nghĩa hẹp.
? Giải BT 5 SGK tr 11 vµ BT 6 SBT tr5


<b>3.Bµi míi</b>:


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc VD (SGK)


- Các từ in đậm trong đoạn trích có nét
chung nào về nghĩa?


- Qua phân tích VD, em hiểu thÕ nµo lµ
trêng tõ vùng? Cho mét vµi VD? (Dơng
cơ nÊu níng)



- HS đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 2 :</b>


- HS đọc VD trờng từ vựng “ mắt ”
(SGK)


- C¸c tõ thuéc trêng “ m¾t ” ë VD a
thuộc các từ loại nào?


- Tõ “ ngät ” cã thĨ thc nh÷ng trêng tõ
vùng nµo?


- HS đọc VD d


- Các từ in đậm trong đoạn trích đợc tác
giả sử dụng với biện pháp NT nào?


<b>Hoạt động 3 :</b>


- HS đọc VB “ Trong lòng m


<b>I. Thế nào là trờng từ vựng</b>
<b>1.VD</b>


- Các từ : mặt, mắt, da, gò má, đầu, cánh
tay, miệng có nÐt chung vỊ nghÜa : chØ bé
phËn cđa c¬ thĨ con ngời tạo thành
tr-ờng từ vựng.



<b>2. Ghi nhớ (SGK)</b>
<b>3. Lu ý (SGK)</b>


<b>a</b>. Mét trêng tõ vùng cã thĨ bao gåm
nhiỊu trêng tõ vùng nhá h¬n (tÝnh hÖ
thèng).


<b>b</b>. Mét trêng tõ vùng cã thĨ bao gåm
nh÷ng từ khác biệt nhau về từ loại ( Đặc
điểm ngữ ph¸p).


<b>c</b>. Mét tõ cã thĨ thc nhiỊu trêng tõ
vùng kh¸c nhau do hiƯn tỵng nhiÒu
nghÜa.


<b>d</b>. Ngời ta thờng dùng cách chuyển trờng
từ vựng để tăng thêm tính NT của ngơn
từ và khả năng diễn đạt (nhân hố, ẩn dụ,
so sánh)


<b>II. Lun tËp</b>
<b>BT1 </b>:


- Các từ thuộc trờng từ vựng ngời ruột
thịt : thầy, mẹ, mợ, cô, con, em.


BT2 : Đặt tên trờng từ vựng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cá nhân suy nghÜ



- Chó ý tÝnh nhiỊu nghÜa cđa c¸c tõ
- Th¶o luËn nhãm


- HS đọc kỹ đoạn thơ


- Các từ : chiến trờng, vũ khí, chiến sĩ
vốn thờng dùng ở lĩnh vực quân sự nhng
ở đây đợc dùng để nói về lĩnh vực nào?


<b>b.</b> Đồ dùng để chứa ng.


<b>c</b>. Hot ng ca chõn.


<b>d</b>. Trạng thái tâm lí của ngêi.


<b>e</b>. TÝnh nÕt cña ngêi.


<b>g</b>. Phơng tiện để viết.


<b>BT4</b> : XÕp tõ theo trêng tõ vùng :
- Khøu gi¸c : mũi, thơm, điếc, thính
- Thính giác : tai, nghe, điếc, rõ, thính


<b>BT5</b> : Tìm các trờng từ vựng của mỗi tõ
- L¹nh :


+ Trêng thêi tiÕt : l¹nh lÏo, mát mẻ, ấm
ấp



+ Trờng tình cảm : lạnh lùng, lạnh nh¹t,
nång Êm, nång hËu…


- Líi :


+ Trờng cơng cụ (lới, câu, giậm, vó…)
+ Trờng hành động (lới, câu, đánh giậm,
thả vó…)


+ Trêng kÜ tht, chiÕn tht (líi điện,
mạng lới, cán bộ)


BT6 :


Tỏc gi ó chuyn nhng t in đậm từ
tr-ờng “ quân sự ” sang trtr-ờng “ nơng
nghiệp ”


<b>4. Cđng cè</b>:


- ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng ?


- Häc về trờng từ vựng cần lu ý điều gì?


<b>5. Hớng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Nắm đợc khái niệm và những điểm cần lu ý của trờng từ vựng


-Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng ít nhất 5 từ thuộc một trờng từ vựng nhất định.
- Xem trớc bài b cc ca vn bn.



___________________________________________________________________


<i>Ngày soạn </i>
<i><b>Ngày giảng : </b></i>


Tiết 8


<b>Bố cục của Văn bản</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1.Kiến Thức:</b>


- Bố cục của văn bản , tác dụng của việc x©y dùng bè cơc.


<b>2.T tëng: </b>


giao tiÕp theo bè cơc của văn bản.


<b>3.Kĩ năng: </b>


- Sp xp cỏc đoạn văn trong bài theo bố cục nhất định.
- Vận dụng kiến thức về bố cục trong việc c- hiu vn bn.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Thày: Xem lại các văn bản: Tôi đi học, Trong lòng mẹ; tham khảo bố cục văn
bản trong tiếng việt 9 (cũ)


- Trò: Xem trớc các bài tập trong bài.



<b>III.Tin trỡnh dy v học</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Tính thống nhất về chủ đề của văn bản là gì.
? Giải bài tập 3 (SGK - tr 14) bài tập 3 (SBT - tr 7)


<b>3. Bµi míi</b>:


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>Hoạt động 1 :</b>


GV: Bố cục văn bản là sự tổ chức các
đoạn văn để thể hiện chủ đề.


- HS đọc VB


- VB trên có thể chia làm mấy phần? Ch
ra cỏc phn ú?


- Phân tích mối quan hệ giữa các phần
trong VB?


- Từ việc phân tích trên, hÃy cho biÕt :
Bè côc VB mÊy phÇn? NV cđa từng
phần là gì? Các phần của VB quan hƯ víi
nhau ntn?



<b>Hoạt động 2 :</b>


- Phần thân bài VB “ Tôi đi học ” kể về
những sự kiện gì? Các sự kiện ấy đợc
sắp xếp theo thứ tự nào?


- H·y chØ ra diÔn biến của tâm trạng của
bé Hồng trong phần thân bài?


- Khi tả ngời, vật, con vật, phong cảnh…
em sẽ lần lợt miêu tả theo trình tự nào?
- Hãy cho biết cách sắp xếp các sự việc
trong phần TB để thể hin ch Ngi
thy


- Từ các bài tập trên và bằng những hiểu


<b>I. Bố cục văn bản</b>


<b>1. VB</b> : Ngời thầy đạo cao đức trọng
- VB có ba phn :


+ Mở bài (Từ đầu danh lợi) : giới thiƯu
tỉng qu¸t NV.


+ Thân bài (tiếp…vào thăm) : Kể rõ đạo
cao đức trọng của NV.


+ Kết bài (còn lại) : Khi NV mất, mọi


ngời đều thơng tiếc.


- Mèi quan hÖ giữa các phần :
+ MB : Giới thiệu NV


+ TB : NV sẽ đợc làm rõ


+ KB : t«n cao, nhấn mạnh thêm


<b>2. Ghi nhớ 1, 2 (SGK)</b>


<b>II. Cách bố trí, sắp xếp nội dung phần</b>
<b>thân bài của văn bản</b>


<b>1. VD :</b>
<b>a. Tôi đi học</b>


- Hồi tởng những kỷ niệm vỊ bíc tùu
tr-êng.


+C¶m xóc :


 Trên đờng đến trờng
 Khi bớc vào lớp
 Thứ tự thời gian


- Liên tởng đối lập những cảm xúc về
cùng một đối tợng trớc đây và buổi tựu
trờng đầu tiên ; con đờn, ngơi trờng…



<b>b.Trong lßng mĐ</b>


- Tình thơng mẹ và thái độ căm ghét cao
độ những cổ tục đó đày đoạ mẹ mình
của cậu bé Hồng khi nghe bà cơ nói xấu
mẹ em.


- Niềm sung sớng cực độ của bé Hồng
khi c trong lũng m.


<b>c. Trình tự miêu tả </b>


- Ngêi, vËt, con vËt : chÝnh thĨ – bé
phËn


- Ngêi : ngo¹i hình nội tâm
- Phong cảnh : thứ tự không gian


<b>d. Hai nhóm sự việc về Chu Văn An </b>


- Là ngời tài cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

biết của mình, hÃy cho biết cách sắp xếp
nọi dung phần TB của VB?


<b>Hot động 3 :</b> <b>III. Luyện tậpBT1 :</b>


a. Theo thứ tự khơng gian : nhìn xa - đến
gần - đến tận nơi - đi xa dần



b. Theo thø tù thêi gian : về chiều, lúc
hoàng hôn


c. Hai lun c c sp xếp theo tầm của
chúng (đoạn 2, 3) đối với luận điểm cần
chứng minh (đoạn 1)


<b>4. Cñng cè: </b>


- Nhắc lại ghi nhớ của bài.


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Làm bài tập 2, 3 SGK - Tr 27


Gợi ý bài tập 3: Trật tự sắp xếp giữa a, b không hợp lí. Trật tự sắp xếp các ý
nhỏ trong phần b cũng không hợp lí. HÃy giải thích lí do và sắp xếp lại.
- Làm bài tập 3 (SBT - Tr 13; 14)


- Xem tríc bµi : Xây dựng đoạn văn trong văn bản .


<i>_______________________________________________________________</i>
<i>Ngày soạn </i>


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>t</b><b>iÕt 9 </b></i>

<b>tøc níc vì bê</b>



<i> (Trích tiểu thuyết Tắt đèn)</i>

<i><b>- Ngô Tất Tố- </b></i>





<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1.Kiến thức:.</b>


- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Tức níc vì bê.


- Giá trị hiện thực và nhân đạo qua một đoạn trích trong tác phẩm Tắt ốn.


- Thành công của nhà văn trong việc tạo dựng tình huống truyện, miêu tả, kể
chuyện và x©y dùng nh©n vËt.


<b>2.T tëng:</b>


- Giáo dục học sinh có tấm lịng thơng cảm, q trọng ngời ph n, cm ghột ch
ngi búc lt ngi.


<b>3.Kĩ năng</b>


- Tóm tắt văn bản truyện.


- Vn dng kin thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự để
phân tích tác phẩm tự sự theo khuynh hớng hiện thực.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


- Thày: Soạn giáo án, ảnh chân dung Ngô Tất Tố, tác phẩm “Tắt đèn”
- Trị: Soạn bài ở nhà.


<b>III. TiÕn tr×nh dạy và học</b>



1<b>. n nh t chc:8A 8B</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Ph©n tích tâm trạng của bế Hồng khi gặp lại mẹ và khi ở trong lòng mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Em hiểu gì về chú bé Hồng qua đoạn trích “Trong lòng mẹ”
A.Là một chú bé dễ xúc động, tinh tế và nhạy cảm.


B.Là một chú bé phải chịu nhiều nỗi đau mất mát.
C.Là một chú bé có tình thơng u vô bờ bế đối với mẹ.
D.Cả A,B,C.


-G/v cho häc sinh nhận xét và nhận xét cho điểm.


<b>3.Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca Thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- Dùa vào CT, em hÃy giới thiệu những
nét chính về tác giả Ngô Tất Tố?


- c cú sc thỏi biu cm, chỳ ý li i
thoi.


- Đọc lại CT : 3, 4, 6, 9, 11
- Gäi HS tãm t¾t



<b>Hoạt động 2 :</b>


- Khi bọn tay sai xông vào, nhà chị Dậu
lúc ấy có ai? Sức khỏe của anh Dậu ntn?
Những đứa con ca ch ra sao?


- Anh Dậu đang là mục tiêu g× cđa bän
tay sai?


- Chị Dậu bán cả con và ổ chó cho Nghị
Quế có đủ tiền nộp su cho chồng và em
chồng khơng?


- Qua đó, em thấy tình thế của chị Dậu
ntn?


<b>Hoạt động 3 :</b>


- Cai lƯ lµ chøc danh g×? (tay sai mạt
hạng)


- Tên cai lệ có mặt ở làng Đông Xá với
vai trò gì? (thúc su của những ngời cßn
thiÕu)


- Hắn và tên ngời nhà Lí trởng xơng vào
nàh anh dậu với ý định gì? (thu nốt suất
su của ngời em đã chết)


- Thái độ, cử chỉ, hành động và ngôn


ngữ của tên cai lệ đợc thể hiện ntn?
(không phải ngôn ngữ của con ngời,
giống nh tiếng sủa, gầm của thú dữ;
d-ờng nh rên; hết nói tiếng ngời, khơng có
khả năng nghe tiếng nói của đồng loại).
(ra tay đánh trói kẻ thiếu su, bỏ ngồi tai
mọi lời van xin, hành động đểu cáng
táng tận lơng tâm)


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ bản chất tính
cách tên cai lÖ?


(Là hiện thân sinh động của “ nhà nớc”
sát nhân)


<b>Hoạt ng 4 :</b>


(GV nhắc lại tình thế của chị Dậu)


- Chị Dậu đối phó với bọn tay sai để bảo
vệ chng bng cỏch no?


- Vì sao chị lại phải thiết tha van xin?
(bọn tay sai hung hÃn, chồng chị đang


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b>1. Tác giả</b>


<b>2. Tác phẩm</b>



Chú thích


<b>3. Đọc, tìm hiểu chú thích</b>
<b>4. Tóm tắt</b>


<b>II.Phân tích</b>


<b>1. Tình thế của chị Dậu</b>


- Bọn tay sai đi thúc su
- Anh Dậu là ngời thiếu su
- Chị Dậu không có tiền nộp su.


 B¶o vƯ chång trong t×nh thÕ nguy
ngËp.


<b>2. Nh©n vËt cai lƯ</b>


- Thái độ hống hách
- Ngơn ng hỏch dch
- Hnh ng v phu


Là kẻ tàn bạo, không chút tình ngời


<b>3. Nhân vật chị Dậu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

có tội, biết rõ thân phận mình)
- Vì sao chị dậu cự lại?


(cai l ỏnh ch, xụng vo anh Dậu )


- Chị cự lại ntn?


- Theo em, sự thay đổi thái độ của chị
dậu có hợp lý khơng?


- Do đâu chị Dậu có sức mạnh quật ngÃ
hai tên tay sai? (lòng căm hờn, lòng yêu
thơng chồng)


(Hnh ng ca ch Dậu chỉ là bột phát)
- Qua đoạn trích, em có nhận xét gì về
tính cách chị Dậu? Hiểu gì về xã hội
TDPK đơng thời?


- Nét đặc sắc về NT của đoạn trích là gì?


- Cù l¹i


+ Bằng lí lẽ : vị thế của kẻ ngang hàng,
sẵn sàng đè bẹp đối phơng.


+ B»ng lùc : sức mạnh tiềm tàng.
Chị Dậu yêu thơng chồng tha thiÕt


<b>III. Tỉng kÕt</b>


-ND : Ghi nhí


-NT : Khắc hoạ nhân vật sinh động, miêu
tả tâm lý nhân vật chân thực hợp lý.



<b>4. Cñng cè: </b>


- Nhắc lại giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích?
- Phát biểu cảm nghĩ về nhân vật chị Dậu qua đoạn trích?
- Em học tập đợc gì qua nghệ thuật kể chuyện của tác giả ?


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Luyện đọc phân vai 4 nhân vật : Chị Dậu, anh Dậu, cai lệ , ngời nhà lý
tr-ởng.


- Tóm tắt đoạn trích, nắm đợc giá trị nội dung nghệ thuật


- Em có đồng tình với cách can ngăn của anh Dậu khơng ? vì sao ?
- Soạn bài : ''Lão Hạc''


- Chú ý tác giả tác phẩm ,câu hỏi tỡm hiu bi


___________________________________________________________________


<i>Ngày soạn </i>
<i>Ngày giảng : </i>


<i><b>Tiết 10 </b></i>


<b>x©y dùng đoạn văn trong văn bản</b>






<b>i. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm đợc khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu
trong đoạn văn .


<b>2. T tëng:</b>


-Học sinh viết đợc các đoạn văn mạch lạc đủ sức làm sáng tỏ một nội dung nhất
định .


<b>3. kü năng:</b>


- Nhn bit c t ng ch , cõu chủ đề , quan hệ giũa các câu trong một đoạn
văn .


- Hình thành chủ đề, viết các từ ngữ và câu chủ đề, viết các câu liền mạch theo ch
v quõn h nht nh.


- Trình bày một đoạn văn theo kiểu quy nạp, diễn dịch, song hành, tổng hợp.


<b>ii. Chuẩn bị</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>iii.Tin trỡnh dy v học</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


?ThÕ nµo là bố cục văn bản
?Nhiệm vụ từng phần



?Cách sắp xếp, bố trí nội dung phần thân bài của văn bản
-Giải bài tập 3sgk trang 27


G/v nhận xét, cho điểm.


<i>3. Bµi míi</i>:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc VB


* TL nhãm (2 b¹n)


- Vb trên gồm mấy ý? Mỗi ý đợc viết
thành mấy đoạn văn?


- Em thờng dựa vào dấu hiệu nào để
nhận biết đoạn văn?


- Hãy khái quát các đặc điểm cơ bản của
đoạn văn?


- Qua phân tích, em hãy cho biết thế nào
là đoạn văn?  HS đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 2 :</b>



- HS đọc đoạn 2a


- Tìm từ ngữ duy trì đối tợng?
- Thế nào là từ ngữ chủ đề?
- HS đọc đoạn 2b


- Tìm câu nêu ý khái quát của đoạn?
- Em hãy cho biết vị trí và cấu tạo của
câu chủ đề trong đoạn văn?


- Em hiểu thế nào là từ ngữ chủ đề và
câu chủ đề của đoạn văn? Chúng đóng
vai trị gì trong VB?


<b>Hoạt động 2 :</b>


- HÃy phân tích và so s¸nh x¸ch trình
bày ý của các đoạn văn trong văn bản
trên ?


- on 1 cú cõu ch khụng ?


- yếu tố nào duy trì đối tợng trong đoạn
văn ?


- Mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu trong
đoạn văn NTN ?


- ND của đoạn vă đợc trình bày theo
trình tự nào ?



- Câu chủ đề của đoạn 2 đợc đặt ở vị trí
nào ?


- ý của đoạn văn đợc trình bày theo trình
tự nào ?


- Đoạn văn có câu chủ đề khơng ? Nếu
có thì nó ở vị trí nào ?


- ND cđa đoạn văn trình bày theo trinh
tự nào ?


- Qua đó , em hiểu có mấy cách trình
bày ND trong đoạn văn ?


<b>Hoạt động 3 :</b>


<b>I. Thế nào là đoạn văn</b>


1.VB : Ngụ Tt T v tỏc phm Tt ốn


-Đoạn văn :
+Vai trò
+Hình thức
+Nội dung
+Số lợng câu


2. Ghi nhớ 1 (SGK)



<b>II.T ng ch đề và câu chủ đề trong</b>
<b>đoạn văn</b>


1.Từ ngữ chủ đề


* Đoạn 1 : Ngô Tất Tố; ông; nhà nho;
nhà báo; häc gi¶.


2. Câu chủ đề


- Đoạn 2 : Tắt đèn…của Ngơ Tất Tơ
+ Vị trí : đầu đoạn


+CÊu t¹o : gåm hai thành phần :
chủ ngữ - vị ngữ


3. Ghi nhớ 2 (SGK)


III. Cách trình bày nội dung đoạn văn
1. Nhận xét


- Đoạn 1 :


+Khụng có câu chủ đề


+ yếu tố duy trì đối tợng : NTT, ông…
+ Quan hệ câu độc lập


+ ND triển khai theo trình tự : Quê


hơng-gia đình – con ngi ngh nghip
tỏc phm


- Đoạn 2 :


+ Cõu chủ đề : đầu đoạn


+ ND triÓn khai theo trình tự phân tích
ND NT


- Đoạn 2b


+ Cõu ch đề cuối đoạn


+ ND trình bày theo trình tự : các ý cụ
thể đến ý kết luận


2. Ghi nhí (sgk )


<b>II. Lun tËp </b>


Bµi 1 : VB cã 2ý ; 2đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ b : Song hnh ( khụng cú cõu ch )


<b>4. Củng cố</b>:


- Nhắc lại các nội dung cần nắm trong bài:
? Khái niệm đoạn văn.



?T ng ch v cõu ch .
?Cỏch trỡnh bày nội dung đoạn văn .


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Tìm mỗi quan hệ giữa các câu trong một đoạn văn cho trớc, từ đó chỉ ra cách
trình bày các ý trong một đoạn văn.


- Lµm bµi tËp 4 SGK - Tr 37 ; bµi tËp 5 SBT - Tr 18


___________________________________________________________________
Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


TiÕt 11,12

<b>viÕt bµi tËp làm văn số 1- văn tự s</b>



<b>i. Mc tiờu cn đạt .</b>
<b>1. Kĩ năng:</b>


- Học sinh ôn lại kiểu bài tự sự đã học ở lớp 6, có kết hợp với kiểu bài biểu cảm đã
học ở lớp 7: chú ý tả ngời, kể việc, kể những cảm xúc của tâm hồn mình .


<b>2. T tëng</b>


Cã ý thøc làm bài nghiêm túc.


<b>3. Kĩ năng:</b>


-Học sinh luyện tập viết bài văn và đoạn văn



<b>ii. Chuẩn bị</b>:


Thy:Tham kho cỏc đề tập làm văn trong SGK , xem lại kiểu bài tự sự , biểu cảm
Trị:Ơn lại kiểu bài tự sự , biểu cảm.


<b>Iii. Tiến trình tiết kiểm tra</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>


<b>2. KiĨm tra viƯc chn bÞ cđa häc sinh</b>
<b>3. TiÕn hµnh viÕt bµi </b>:


<b>1. Đề bài :</b><i><b>Em hãy kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học của mình .</b></i>
<b>2. Yêu cầu cần đạt :</b>


<b>a. Mở bài :</b>


- Nêu lí do nhớ lại ngày tựu trờng đầu tiên.
- ấn tợng sâu đậm về buổi tựu trờng.


<b>b. Thân bài :</b>


-Nhng k nim cú th k li( Những cảm xúc của bản thân khi chuẩn bị đi; Khi đi
trên đờng đến trờng; Khi đứng trên sân trờng; Khi xếp hàng cùng các bạn; Khi nhận
thày giáo chủ nhiệm; Khi vào lớp; Khi ngồi vào ghế trong lớp học bài đầu tiên.)
-Những kỉ niệm có thể đợc kể theo trỡnh t:


+Thời gian, không gian.
+ Diễn biến tâm tr¹ng.



+ Mỗi kỉ niệm để lại ấn tợng cảm xúc sâu đậm đợc trình bày thành một đoạn.


<b>c. KÕt bµi : </b>


-Kết thúc những kỉ niệm bằng dòng cảm xúc của bản thân về ngày đầu đi học.


<b>3. Biu im: </b>Bài viết đúng thể loại tự sự có kết hợp yếu tố miêu tả, biểu cảm
nhuần nhuyễn, khéo léo, giàu cảm xúc, văn viết mạch lạc <i><b>(điểm giỏi).</b></i>


-Đảm bảo đúng thể loại, có cảm xúc, diễn đạt cú ch cha mch lc, sai mt s li


<i><b>(điểm khá).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Bài làm vụng về, diễn đạt yếu , sai q nhiều lỗi chính tả<i><b>(điểm yếu).</b></i>
<b>4.Thu bài</b> :


-Rót kinh nghiƯm ý thøc lµm bµi


-Cđng cè vỊ kiĨu bµi tù sù cã vËn dơng u tè biĨu c¶m.


<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ;</b>


-Ơn lại kiểu bài tự sự , xem lại các bài ''Tơi đi học'', ''Trong lịng mẹ'' ,''Tức nớc vỡ
bờ'' để học tập cách kể , tả.-Xem trớc bài''Liên kết đoạn văn trong văn bản'' .


______________________________________________________________




Ngày soạn



<i><b>Ngày giảng : </b></i>
<b>Tiết 13</b>


<b>lÃo hạc</b>



<b> (Nam Cao)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>


- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm viết theo khuynh hớng hiện thực.
- Sự thể hiện tinh thần nhân đạo của nhà văn.


- Tài năng nghệ thuật xuất sắc của nhà văn Nam Cao trong việc xây dựng tình
huống truyện, miêu tả, kể chuyện, khắc hoạ hình tợng nhân vật.


<i><b>2 T tởng</b></i>:


- Giáo dục lòng yêu thơng con ngời.


<i><b>3.Kĩ năng</b></i>:


- c din cm, hiu, túm tt c tắc phẩm truyện viết theo khuynh hớng hiện
thực.


- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự để
phân tích tác phẩm tự sự viết theo khuynh hớng hiện thực.


<b>II. ChuÈn bị:</b>



- Thày: ảnh chân dung Nam Cao , tập truyện ngắn Nam Cao ,soạn bài.
- Trò:tóm tắt truyện ngắn ''LÃo Hạc'',soạn trớc bài ở nhà.


<b>III. Tiến trình dạy và học </b>:


<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


- Từ các nhân vật chị Dậu, anh Dậu, bà lÃo hàng xóm, em có thể khái quát gì về số
phận và phẩm cách của ngời nông dân Việt Nam trớc cách mạng tháng Tám ?


-T cỏc nhõn vt cai lệ , ngời nhà lý trởng , khái quát về bản chất của chế độ thực
dân nửa phong kiến Việt Nam trớc cách mạng tháng Tám?


- Em hiểu gì về nhan đề ''Tức nớc vỡ bờ''?


- G/v cho häc sinh nhậ xét.G/v nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới</b>:


- Giới thiệu bài :cho học sinh xem ảnh Nam Cao và tập truyện ngắn của ông .


<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>Nội dung</b>


Gọi học sinh đọc chú thích * trong SGK
? Nêu vài nét về tiểu sử của nhà văn
Nam Cao.


?VÞ trí của ông trong dòng văn học hiện


thực


<b>I.</b> <b>c -t</b> <b>ỡm hiu chung</b>
<i><b>1. Tác giả:</b></i>


-Nam Cao(1915-1951)(SGKt45)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

?Sự nghiệp sáng tác của ông


?Nờu ụi nột v vn bn “Lão Hạc”.
- Vì sao lão Hạc đành phải bán cậu
Vàng?


(Tình cảnh : nghèo, cơ độc, túng quẫn)
- Vì sao nói : con Vàng có vị trí quan
trọng trong cuộc đời lão Hạc?


(Vµng – kû vật duy nhất của con trai, là
ngời bạn thân thiết của lÃo Hạc)


- Phân tích diễn biến tâm trạng của lÃo
Hạc xung quanh việc bán chó?


+ Qua lời kể


+ Qua diễn biến trên khn mặt. Các chi
tiết đó có ý nghĩa gì? (diễn tả nội tâm)
+ Những lời nói của lão Hạc với ông
giáo giúp em hiểu gì về tâm trạng của
lão Hạc?



- Qua tâm trạng đó, em thấy lão Hạc là
ngời ntn?


- Tại sao lÃo Hạc lại tử tự bằng cách ăn
bả chó?


(một ý muốn tự trừng phạt ghê gớm)
- Em hiểu ntn về nguyên nhân cái chết
của lÃo Hạc?


- T ú, em có suy nghĩ gì về số phận
ngời nông dân? (cơ cực, đáng thơng ở
những năm đen tối trớc CMT8)


+ Vì sao cịn tiền (30 đồng), vờn (3 sào)
mà lão Hạc phải tìm đến cái chết?


+ Qua việc lÃo Hạc thu xếp, nhờ cậy ông
giáo, em có suy nghĩ gì về tính cách của
lÃo.


- Suy nghĩ cđa em vỊ NV l·o H¹c?


<i><b>2.T</b></i> <i><b>ìm hi</b></i> ểu chung v ề v ăn b ản


- Lµ trun ng¾n xuÊt s¾c viÕt về ngời
nông dân(1943)


a<i><b> Đọc và tìm hiểu từ khó:</b></i>


<i><b>b Bố cục:</b></i>


-Phần 1:Những việc làm của lÃo Hạc trớc
khi chết.


- Phần 2: Cái chết của lÃo Hạc .


<i><b>c.Thể loại</b></i> : Truyện ngắn .
d.Tóm tắt


<b>II. Phân tích</b>
<i><b>1. NV lÃo Hạc</b></i>


a. Tình cảnh :


- Nghốo kh, cụ c, tỳng qun


b. Diễn biến tâm trạng của lÃo Hạc xung
quanh việc bán cËu Vµng ”


- Suy tính, đắn đo nhiều lắm  việc rất
hệ trọng.


- Cõi lịng vơ cùng đau n, xút xa, õn
hn.


- Băn khoăn, day dứt


* Lµ ngêi sèng rÊt t×nh nghÜa, thủ
chung, trung thực, thơng con sâu sắc.


c. Cái chết của lÃo Hạc


- Nguyên nhân :
+ Đói khổ, túng quẫn


+ Lòng thơng con âm thầm
+ Lòng tự trọng cao


<b>4. Củng cố</b>:


? Kể tóm tắt truyện ''LÃo Hạc''.


? Nêu và phân tích những nét tâm trạng chính của lÃo Hạc sau khi bán con
chó.


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Học lại bài cũ.


- Đọc và kể tóm tắt lại truyện lÃo Hạc.


- Soạn tiếp phần bài còn lại của truyện theo câu hỏi
- Đọc Hiểu văn bản SGK




Ngày so¹n


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>TiÕt 14 </b></i>

<b>l·o h¹c </b>

(TiÕp)



<b> (Nam Cao)</b>
<b>I. Mơc tiªu bµi häc:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm viết theo khuynh hớng hiện thực.
- Sự thể hiện tinh thần nhân đạo của nhà vn.


- Tài năng nghệ thuật xuất sắc của nhà văn Nam Cao trong việc xây dựng tình
huống truyện, miêu tả, kể chuyện, khắc hoạ hình tợng nhân vật.


<i><b>2 T tởng</b></i>:


- Giáo dục lòng yêu thơng con ngời.


<i><b>3.Kĩ năng</b></i>:


- c din cm, hiu, tóm tắt đợc tắc phẩm truyện viết theo khuynh hớng hiện
thực.


- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự để
phân tích tác phẩm tự sự viết theo khuynh hớng hin thc.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Thày: Soạn giáo án.
- Trò:Soạn trớc bài ở nhà.


<b>III. Tiến trình dạy và học</b>



<b>1. n nh t chức:8A 8B</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


-Em thấy thái độ, tình cảm của NV “ tơi
” đối với lóo Hc ntn?


(Khi nghe lÃo Hạc kể chuyện, cách c xử,
những ý nghĩ về tình cảnh, nhân cách lÃo
Hạc)


- Em hiểu thế nào về ý nghĩ của NV “ tôi
” qua đoạn “ Chao ôi! … che lấp mất”
- Hai lần NV “ tôi ” cảm thấy cuộc đời
đáng buồn. Điều đó có ý nghĩa gì?


(vừa có giá trị tố cáo sâu sắc lại mang ý
nghĩa nhân đạo cao cả)


- Theo em, c¸i hay cđa trun thĨ hiƯn râ
nhÊt ë ®iĨm nµo?


+ Truyện đợc kể bằng lời của NV “ tơi ”
có hiệu quả NT gì?


- Cách xây dựng NV có gì đặc sắc?
(đoạn từ lão Hạc kể chuyện lừa cậu


Vàng, sự vật vã, đau đớn trớc lúc chết)
- Việc tạo dựng tình huống truyện bất
ngờ (chi tiết lão Hạc ăn bả chó) có tác
dụng gì?


- Qua truyện, em nhận thức về số phận
và phẩm chất của ngời nông dân lao
động trong XH cũ ntn?


- NV ông Giáo giúp em hiểu gì về tác
giả? Nét đặc sắc về NT của truyện là gì?
- Đọc phân vai


<b>2. Nh©n vËt «ng Gi¸o</b>


- Thơng cảm sâu sắc, kính trọng và sẵn
sàng giúp đỡ khi lão Hạc nhờ cậy.


- Thơng yêu chân thành, tìm cách giúp
đỡ ngầm.


- Ln thơng yêu và trân trọng những
ngời lao động nghèo khổ.


- Cách nhìn ngời đúng đắn.


* Là ngời có tấm lịng nhân đạo cao cả


<b>3. NghƯ tht kĨ chun cđa t¸c gi¶</b>



- Kể bằng ngơi thứ nhất khiến câu
chuyện trở nên thật, xúc động.


- Xây dựng NV sinh động, thể hiện qua
diễn biến tâm trạng, qua cử ch, ngụn
ng.


- Tạo dựng tình huống bất ngờ gây
hứng thú, lôi cuốn.


<b>IV. Tổng kết</b>


1. ND :


-S phận đau thơng và phẩm chất cao
đẹp của ngời nông dân trong XH cũ.
2. NT :


- Khắc hoạ NV tài tình


- Cách kể chuyện tự nhiên, hÊp dÉn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>4. Cñng cè: </b>


?Cái chết của lão Hạc đã thể hiện phẩm chất cáo quý nào của ngời nông dân
bàn cùng trớc cách mạng tháng 8/1945.


?Em hÃy nêu những nét chính về nội dung nghệ thuật của truyện ngắn lÃo
Hạc.



<b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Nm đợc nội dung, nghệ thuật của truyện, phát biểu cảm nghĩ về nhân vật
lão Hạc, nhận xét về tác giả Nam Cao


-Soạn văn bản ''Cô bé bán diêm''


____________________________________________________________
Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


TiÕt 15

<b>Từ tợng hình - từ tơng thanh</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>:


<b>1.Kiến thức: </b>


- Đặc điểm của từ tợng hình, tợng thanh.
- Công dụng của từ tợng hình, tợng thanh.


<b>2.T tởng</b>


- Cú ý thc s dụng từ tợng hình, từ tợng thanh để tăng thêm tớnh hỡnh tng, tớnh
biu cm trong giao tip.


<b>3.Kĩ năng</b>


- Nhận biết từ tơng hình, tợng thanh và ggiá trị của chúng trong văn miêu tả.
- Lựa chọn, sử dụng từ tợng hình, tợng thanh phù hợp với hoàn cảnh nói viết.



<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: SGK ,SGV Bài soạn


- Học sinh: Đọc trớc bài ở nhà và suy nghĩ trả lời câu hỏi trong SGK


<b>III. Tin trỡnh dy và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>:


<i><b> </b></i>? ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng .


? Khi sư dơng trêng tõ vùng cÇn lu ý điều gì.
? Giải bài tập 5, 6, 7 SGK - tr21


<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc VD. Chú ý các từ in đậm
- Phân nhóm, thảo luận :


+ Tõ nµo gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng
thái của sự vật?


+ Những từ nào mô phỏng ©m thanh cđa


tù nhiªn, con ngêi?


+ Những từ đó có tác dụng gì trong cách
miêu tả và tự sự của tỏc gi?


- Vậy em hiểu thế nào là từ tợng hình, từ
tợng thanh?


- Tìm một số từ tợng hình, tợng thanh?
- Qua các VD trên, em thấy các từ tợng
hình, tợng thanh có giá trị ntn trong quá
trình giao tiếp?


<b>Hot ng 2 :</b>


<b>I. Đặc điểm, công dụng</b>


1. VD


- Từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của
sự vật : móm mém, xồng xộc, vật vÃ, rũ
rợi, sòng sọc, xộc xệch.


- Từ mô phỏng âm thanh : hu hu,
- T¸c dơng :


+ Hình dung cụ thể hình ảnh lão Hạc
+ Đoạn văn sinh động, gợi cảm.
2. Đặc điểm



- Ghi nhí 1 (SGK)


- VD : lác đác, tha thớt, rì rầm,…
3. Cơng dụng


- Ghi nhí 2 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* HS đọc yêu cầu BT :
- Cá nhân suy nghĩ, tr li


- Cá nhân làm theo mẫu


- Phõn nhúm 4 :
+ Thảo luận
+ Đại diện trả lời
+ GV ra đáp án


BT1 :


- Từ tợng hình : rón rén, lẻo khoẻo,
- Từ tợng thanh : xoàn xoạt, bịch, đốp.
BT2 :


- Từ tợng hình gợi tả dáng đi của ngời :
đủng đỉnh, khệnh khạng, lẫm chẫm, lừng
thững, thớt tha.


BT3 :


Ph©n biƯt ý nghĩa của các từ tợng thanh


tả tiếng cời :


- Ha h¶ : gợi tả tiếng cêi to, tá ra rÊt
kho¸i chÝ.


- Hi hi : mơ phỏng tiếng cời phát ra đằng
mũi, thờng biểu lộ sự thích thú, bất ngờ.
- Hô hố : mô phỏng tiếng cời to v thụ
l.


- Hề hề : mô phỏng tiếng cời thoải mái,
vui vẻ không cần che đậy, giữ gìn


<b>4. Củng cố</b>:


? Nêu khái niệm từ tợng hình, tợng thanh .
? Tác dụng của từ tợng hình , tợng thanh.


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Học thuộc ghi nhí.


- Làm bài tập 5: Ví dụ: ''Động Hơng Tích'' - Hồ Xn Hơng
Bày đặt kìa ai khéo khéo phịm


Nøt ra một lỗ hỏm hòm hom
Ngời quen cõi Phật chen chân xọc
Kẻ lạ bầu tiên mỏi mắt dòm


Git nc hu tình rơi thánh thót


Con đờng vơ trạo cúi lom khom
Lâm tuyền quyến cả phồn hoa lại
Rõ khéo trời già đến dở dom.
- Xem trớc bài: ''Từ ngữ địa phơng và bit ng xó hi''.


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>TiÕt 16 </b></i>


<b>liên kết các đoạn văn trong văn bản</b>




<b>I. Mục tiêu bài häc</b>:


<b>1. KiÕn thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2. T tëng:</b>


- Nh©n biết điều cần thiết phải liên kết đoạn văn.


<b>3. kỹ năng:</b>


- Nhn bit, s dng c cỏc cõu, cỏc từ có chức năng, tác dụng liên kết các đoạn
trong một văn bản .


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


- Giáo viên: Xem lại bài ''Liên kết trong đoạn văn'' trong SGK Tiếng Việt


(cũ) để liên hệ với kiến thức của bài


- Học sinh: đọc trớc bài ở nhà và suy nghĩ trả lời câu hỏi trong SGK


<b>III.Tiến trình dạy và học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>:


? Thế nào là đoạn văn? Từ ngữ chủ đề? Câu chủ đề.


? Có mấy cách trình bày nội dung trong một on vn ? Nờu c im tng
cỏch.


? Giải bài tập 4(tr37- SGK); bµi tËp 5(tr18- SBT)


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc VD 1, 2 (SGK)


- So sánh mối quan hệ ý nghĩa giữa hai
đoạn văn trong hai VD (trớc và sau khi
thêm cụm từ “ Trớc đó mấy hơm ”).


- Em có nhận xét gì về tác dụng của cụm
từ liên kÕt?



- Qua ph©n tÝch VD, em thÊy việc sử
dụng đoạn trong VB có tác dụng gì?


<b>Hot ng 2 :</b>


- Thảo luận : Chia 4 nhóm. Mỗi nhóm 1
BT


+ BT1a (trả lời câu hỏi)


+ Tìm thêm các từ ngữ chuyển đoạn có
tác dụng liệt kª?


+ BT1b


+ Tìm thêm các từ ngữ chuyển đoạn có
tác dụng đối lập tơng phản?


+ BT1c
+ BT1d


- §äc VD mơc II2/tr.53


- Tìm câu liên kết giữa hai đoạn và cho
biết vì sao câu đó có tác dụng liên kết?
- Qua phân tích, ta thấy có thể sử dụng
phơng tiện liên kết nào để thể hiện quan


<b>I. T¸c dơng cđa viƯc liên kết các đoạn</b>


<b>văn trong văn bản</b>


1. VD
(1) :


- Đoạn 1 : tả cảnh ngôi trờng hiện tại
- Đoạn 2 : cảm giác về ngôi trờng trớc
đây


Hai đoạn không cã sù g¾n kÕt.
(2) :


- Đầu đoạn 2 thêm cụm từ “ Trớc đó mấy
hơm ” (đó : phép thế, to s liờn kt vi
on 1)


tạo sự gắn kết vỊ néi dung
2. Ghi nhí 1 (SGK)


<b>II. T¸ch liên kết các đoạn văn trong</b>
<b>văn bản</b>


1. Dựng t ngữ để liên kết các đoạn văn
a. Từ ngữ chỉ quan hệ liệt kê : trớc hết,
đầu tiên, bắt đầu, tiếp theo, sau đó, sau
nữa; một là, hai là…


b.Từ ngữ chỉ quan hệ đối lập tơng phản :
nhng, song, trái lại, ngợc lại, đối lập
với…



c. Dùng đại từ và các từ ngữ có tác dụng
thay thế : đó, này, đây…


d. Dïng tõ ng÷ cã tÝnh chÊt khái quát,
tổng kết : tóm lại, nhìn chung, kết luận
lại, khái quát lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

hệ giữa các đoạn văn?


<b>Hot ng 3 :</b>


- Cá nhân suy nghĩ, trả lời.


3. Ghi nhí 2 (SGK)
III. Lun tËp
Bµi 1 :


a. Cơm tõ : Nói nh vậy thay thế cho
đoạn 1.


b. Từ : thế mà  chỉ sự đối lập, tơng
phản giữa đoạn trc (núng bc),on sau
(rột)


c. Từ : cũng (nối đoạn 2 với đoạn 1), tuy
nhiên (nối đoạn 3 với đoạn 2)


Bi 2 :
a. Từ đó


b. Nói tóm lại
c. Tuy nhiên


d. ThËt khã tr¶ lêi.


<b>4. Cđng cè</b>:


? Nhắc lại các ý chính của bài.


<b>5. Hớng dẫn học ë nhµ:</b>


- Häc thc ghi nhí; lµm bµi tËp 3 (tr55- SGK)


- Giáo viên giới thiệu 2 đoạn văn để học sinh tham khảo:


“ Cái đoạn chị Dậu đánh nhau với tên cai lệ là một đoạn tuyệt khéo. Giả sử vì
quá yêu nhân vật của mình mà tác giả để cho chị Dậu đánh phủ đầu tên cai lệ chẳng
hạn thì câu chuyện sẽ giảm đi sức thuyết phục rất nhiều. Đằng này chị Dậu đã cố
gắng nhẫn nhịn hết mức, chỉ đến khi chị không thể cam tâm nhìn chồng đau ốm mà
vẫn bị tên cai lệ nhẫn tâm hành hạ thì chị mới vùng lên. Chị đã chiến đấu và chiến
thắng bằng sức mạnh của lòng căm thù sâu sắc.


Miêu tả khách quan và chân thực cái đoạn chị Dậu đánh nhau với tên cai lệ
nh vậy, tác giả đã khẳng định tính đúng đắn của quy luật tức nớc vỡ bờ. Đó là cái tài
của ngịi bút Ngơ Tất Tố. Nhng gốc của cái tài ấy lại là cái tâm ngời sáng của ông
khi ông đặc biệt nâng niu trân trọng những suy nghĩ và hành động của ngời nông
dân tuy nghèo nhng không hèn, có thể bị cờng quyền ức hiếp nhng khơng bao gi
chu khut phc.


- Xem trớc bài ''Tóm tắt văn bản tự sự''



Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>Tiết 17 </b></i>

<b>từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xó hi</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội trong văn bản.


<b>2. T tëng:</b>


<b>-</b> Biết sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội đúng lúc, đúng chỗ. Tránh lạm
dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội, gây khó khn trong giao tip.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Nhn bit hiu ngha một số từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội.


- Dùng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội phù hợp với tình huống giao tiếp .


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


- Giáo viên :bảng phụ ghi phần kiểm tra bài cũ;su tầm một số từ ngữ địa
ph-ơng và biệt ngữ xã hội.


-Học sinh su tầm từ địa phơng và bit ng xó hi.



<b>III. Tiến trình dạy và học</b>:


<b>1. n định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


1.ThÕ nµo là từ tợng hình, tợng thanh? tác dụng?


2.Xỏc nh t tợng hình, tợng thanh trong bài ''Động Hơng Tích'' của Hồ
Xuân Hơng và nêu tác dụng của nó (giáo viên chép bài thơ lên bảng phụ)


<b>3 .Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động 1 :</b>


HS đọc VD, chú ý từ in đậm
* Thảo luận nhóm 4 :


-Trong ba từ : bắp, bẹ, ngơ, từ nào là từ
địa phơng, từ nào là từ toàn dân?


- Vậy em hiểu thế nào là từ ngữ địa
ph-ơng?


<b>Hoạt ng 2 :</b>


- Tại sao có chỗ tác giả dùng từ mẹ ,
có chỗ lại dùng mợ .


(m trong lời kể  đối tợng là độcc giả;
mợ trong câu đáp của bé Hồng với cô 


hai ngời cùng tầng lớp xã hội).


- Trớc CMT8, trong tầng lớp XH nào,
cha mẹ đợc gọi bằng cậu mợ?


(trung lu, thợng lu)


- Các từ : ngỗng, trúng tủ có nghĩa là gì?
- Qua phân tích VD, em hiểu thế nào là
biệt ngữ XH?


<b>Hot ng 3 :</b>


- HS c cõu hỏi 1 – trả lời.
- HS đọc câu hỏi 2 – trả lời.


- Làm thế nào để sử dụng từ ngữ địa
ph-ơng và biệt ngữ XH đúng lúc, đúng chỗ?
- Trong thơ văn việc sử dụng từ ngữ địa
phơng và biệt ngữ XH nhằm mục đích
gì? Muốn tránh lạm dụng từ ngữ địa
ph-ơng và biệt ngữ XH, ta phải làm gì?


<b>Hoạt động 4 :</b>


<b>.Từ ngữ địa phơng</b>


1.VD


- Từ ngữ địa phơng : bắp, bẹ


- Từ toàn dân : ngơ.


2. Ghi nhí (SGK)


<b>II. BiƯt ng÷ x· héi</b>


1.VD


a. Mẹ, mợ  từ đồng nghĩa
- mẹ  từ toàn dân


- mợ  từ của một tầng lớp XH nht
nh.


b. Ngỗng, trúng tđ  tõ dïng h¹n chÕ
trong tÇng líp HS.


2. Ghi nhí (SGK)


<b>III. Sử dụng từ ngữ địa phơng, biệt</b>
<b>ngữ xã hội</b>


<b>1. Bµi tËp</b>


a. Phải chú ý đến tình huống giao tiếp
(hồn cnh giao tip, NV giao tip)
b.Trong th vn


- Đoạn thơ (Hồng Nguyên) : từ ngữ miền
Trung



to dng khụng khớ quờ hng, s ng
cm ca ngi chin s.


- Câu văn của Nguyên Hồng : các biệt
ngữ XH khắc hoạ tính cách của NV
thuộc tầng lớp lơu manh.


<b>2. Ghi nhí (SGK)</b>
<b>IV. Lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- HS c yờu cu


- Thảo luận nhóm 4 trình bày


- Từ ngữ địa phơng :


+ Choa, nh¸, thĐn (Trung Bộ)
+ Bự, mắc cỡ, té (Nam Bộ)
- Từ ngữ toàn d©n :


+ Níc, cìi, cù nù, xÊu hỉ
+ To, cđ sắn, xấu hổ, ngÃ
Bài 2 :


- Quay : chÐp hc xem bài của bạn
trong giờ kiểm tra (thi)


Thà bị điểm kém còn hơn là quay bài
của bạn.



- Viêm màng tói : hÕt tiỊn; tơng kinh;
häc thuộc lòng; xạc : phê bình hoắc
trách mắng gay gắt


Bài 3 :


A (+), b (-), c (-), d (-), e (-), g (-)


<b>4. Cñng cè</b>:


- Thế nào là từ địa phơng và biệt ngữ xã hội?


- Khi sử dụng từ địa phơng và biệt ngữ xã hội cần chú ý điều gì?


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Häc thc ghi nhớ của bài; xem trớc bài ''Trợ từ, thán tõ''
- Lµm bµi tËp 4, 5 tr59 - SGK


GV Gợi ý bài tập 4:


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>
<b>TiÕt 18 </b>


<b>TOM </b>

<b> t¾t văn bản tự sự</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- nắm đợc các yêu cầu tóm tắt một văn bản tự sự.


<b>2. T tëng:</b>


Nhận biết đợc các tóm tắt văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Đọc- hiểu, nắm bắt đợc toàn bộ cốt truyện của văn bản tự sự
- Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt khái quát và tóm tắt chi tiết .
- Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với yêu cầu sử dụng.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>.


- Giáo viên : Nắm chắc các khái niệm văn bản tự sự, cách tóm tắt ... vn
dng ging gii trong bi


- Học sinh: Đọc lại các văn bản tự sự ''Sơn tinh, thuỷ tinh''...(ở lớp 6)


<b>III. tiến trình dạy -học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:8A 8B</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:


? tác dụng của việc liên kết đoạn văn.


? Có mấy cách liên kết đoạn văn? Giải bài tập 3 (SGK - tr55)
? Kể ngắn gọn truyện ''Sơn tinh, thuỷ tinh''


<b>3.Bài míi</b>:



Giới thiệu bài :Chúng ta đang sống ở thời đại bùng nổ thơng tin, trong đó
sách là 1 phơng tiện trao đổi thông tin quen thuộc. Số lợng sách khá lớn. để kịp thời
cập nhật thơng tin ta có thể đọc các văn bản tóm tắt tác phẩm để ngời khác có điều
kiện nhanh chóng nắm bắt thơng tin. Vậy bài học này sẽ giúp ta rèn luyện kỹ năng
này.


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc tình huống 1 (SGK)


- VËy theo em, thế nào là tóm tắt VB tự
sự?


- Suy nghĩ và lựa chọn câu trả lời đúng
nhất trong các câu?


<b>Hoạt động 2 :</b>


- HS đọc VB tóm tắt.


-VB trên kể lại ND của VB nào? Dựa
vào đâu mà em nhận ra điều đó? VB trên
có nêu đợc ND chính của VB ấy khơng?
-VB tóm tắt trên có gì khác so với VB ấy
khơng?


(độ dài, lời văn, số lợng nhân vật, sự
việc..)


- Từ việc tìm hiểu trên, hãy cho biết các


yêu cầu đối với một VB tóm tắt?


- Muốn viết đợc một VB tóm tắt, theo
em phải làm những việc gì? Theo trình
tự nào?


- HS đọc ghi nh (SGK)


<b>I. Thế nào là tóm tắt VB tự sự</b>


- Ghi lại một cách ngắn gọn, trung thành
những ND chính cđa Vb tù sù.


<b>II. Cách tóm tắt Vb tự sự</b>
<b>1. Những u cầu đối với VB tóm tắt</b>


a. Tìm hiểu cách tóm tắt
* VB : Sơn Tinh Thuỷ Tinh
- Nêu đợc nội dung chính
- Ngắn gọn, lời văn cơ đúc
- Sự việc lợc bớt hoặc tóm tắt lại


- Kh«ng trÝch nguyên văn từ tác phẩm
là lời của ngời viết tãm t¾t.


b. u cầu đối với VB tóm tắt


- Bảo đảm tính khách quan: trung thành
với VB đợc tóm tắt.



- Bảo đảm tính hồn chỉnh : giúp ngời
đọc hình dung tồn bộ câu chuyện.


- Bảo đảm tính cân đối : số dòng cho các
sự việc, NV chính, các chi tiết tiêu
biểu… cho phù hợp.


2. C¸c bíc tóm tắt


- Đọc kỹ tác phẩm, nắm chắc ND


- Xỏc định ND chính : lựa chọn các NV
quan trọng, các s vic tiờu biu.


- Sắp xếp các ND chính theo trËt tù hỵp
lÝ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>4. Cđng cè</b>:


Bài học hơm nay cần nắm mấy nội dung, đó là những nội dung nào (3 ý)


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Häc thc 3 ý trong ghi nhí


- Chuẩn bị phần: Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>



<i><b>Tiết 19</b></i>


<b>luyện tập tóm tắt văn bản tự sự</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- nm đợc các yêu cầu tóm tắt một văn bản tự sự.


<b>2. T tëng:</b>


Nhận biết đợc các tóm tắt văn bn.


<b>3. kỹ năng:</b>


- c- hiu, nm bt c ton bộ cốt truyện của văn bản tự sự
- Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt khái quát và tóm tắt chi tiết .
- Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với yêu cầu sử dụng.


<b>II. ChuÈn bị</b>.


- Giáo viên: Soạn giáo án, bảng phụ.


- Học sinh: Thực hiện yêu cầu tiết luyện tập.


<b>III.Tin trỡnh dy và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>



? Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự. Yêu cầu đối với văn bản tóm tắt là gì.
G/v treo bảng phụ ghi sẵn bài tập. Cho học sinh lên bảng lm bi.


? Sắp xếp lại các bớc tóm tắt văn bản tự sự sau đây theo một trình tự hợp lí.
A.Sắp xếp các nội dung chính theo một trình tự hợp lí.


B.Lựa chọn những sự việc tiêu biểu và nhân vật quan trọng.
C.Viết văn bản tóm tắt bằng lời văn cđa m×nh.


D.Đọc kĩ tồn bộ tác phẩm để nắm chắc ni dung ca nú.


<b>3.Bài mới</b>:


<b>Hot ng 1 :</b>


* Thảo luận nhãm :


- Bản liệt kê đã nêu đợc những sự việc
tiêu biểu và các NV quan trọng của “
Lão Hạc ” cha?


- NÕu ph¶i bỉ sung thì em nêu thêm
những gì?


<b>Hot ng 2 :</b>


- HÃy sắp xếp các sự việc nêu ở trên theo
một thứ tự hợp lý.



<b>I. Tìm hiểu yêu cầu tóm tắt VB tự sự</b>


- VB : L·o H¹c


1. Bản liệt kê đã nêu lên các sự việc, NV
và một số chi tiết tiêu biểu tơng đối đầy
đủ nhng sắp xếp còn lộn xộn, thiếu mạch
lạc.


2. Sắp xếp theo thứ tự hợp lí


+ 1 b (LÃo Hạc có một ngời con trai,
một mảnh vờn)


+ 2 – a (con trai lão đi phu đồn cao
su…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động 3 :</b>


-GV nªu NV, yêu cầu về ND và hình
thức tóm tắt.


-HS thực hành viết VB tóm tắt.


<b>Hot ng 4 :</b>


khăn)


+ 6 – e (Mét h«m l·o xin Binh T Ýt bả
chó)



+ 7 i (Ông Giáo rất buồn)
+ 8 h (LÃo bỗng nhiên chết)
+ 9 k (Cả làng không hiểu vì sao)


<b>3.Vit VB túm tt theo th t đã xếp</b>
<b>lại</b>


4. Trao đổi và đánh giá VB tóm tắt
- HS trao đổi


- Gọi HS đọc
- Cả lớp nhận xét
- GV chỉnh sửa lại


 VB tóm tắt tơng đối hồn chỉnh


<b>II. Lun tËp</b>


Bµi 2 :


VB “ Tøc níc vì bê ”
- NV chÝnh : ChÞ DËu


- Sự việc tiêu biểu : Chị Dậu chăm sóc
chồng bị ốm và đánh lại cai lệ, ngời
nhà Lí trởng để bảo vệ anh Dậu.


<b>4. Cđng cè</b>:



? Nhắc lại cách tóm tắt văn bản tự sự và yêu cầu đối với văn bản tóm tắt.


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- ViÕt bµi tập 2 vào vở


- Làm bài tập 3: tóm tắt văn bản ''Tôi đi học'' và ''Trong lòng mẹ''


- Đọc thêm trong SGK - tr62;63: tóm tắt truyện'' Dế mèn phiêu lu kí'' và ''
Quan Âm thị kính''


- Xem trớc bài ''Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự''


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>Tiết 20</b></i>


<b>trả bài tập làm văn sè 1</b>





<b>I. Mơc tiªu bµi häc.</b>


- Học sinh đợc ơn lại kiến thức về kiểu văn tự sự kết hợp với việc tóm tắt tác
phẩm tự sự , tích hợp với các văn bản tự sự đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>II. ChuÈn bÞ</b>.



- Giáo viên: chấm bài, đánh giá u, khuyết điểm bài viết của học sinh.
- Học sinh : xem lại cách làm bài văn tự sự.


<b>III.Tiến trình tiết trả bài.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: 8C</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


? thÕ nµo là tóm tắt văn bản tự sự.


? cách tóm tắt văn bản tự sự? giải bài tập 3 tiết ''Luyện tập tóm tắt văn bản tự
sự ''


<b>3. Trả bài-nhận xét.</b>
<b>1. §Ị bµi (1') </b>


<b>2. Dµn ý: (5') Nh viÕt bµi (tiết 11; 12)</b>
<b>3. Nhận xét (10')</b>


<b>a. Ưu điểm</b> :


- Biết viết bài văn tự sự xen yếu tố miêu tả và biểu cảm.
- Đa số học sinh đã viết đúng chủ đề của bài: Tôi đi học


- Bố cục của bài có đủ 3 phần: MB, TB, KB. Trong kết cấu 3 phần đã thể hiện
rõ tính thống nhất về chủ đề của văn bản , các phần có mối quan hệ chặt chẽ làm rõ
chủ đề'' Tôi đi học''. Các sự việc, chi tiết hớng vào chủ đề.


- Cách xây dựng đoạn văn khá tốt: mỗi đoạn trình bày 1 ý hoàn chỉnh
- Cách diễn đạt mạch lạc



- Các bài làm tốt:Oanh , huy n


<b>b. Nhợc điểm</b> :


* Chủ đề: có bài lạc sang kể việc làm tốt, kể lại một kỉ niệm,...


* Bố cục: có bài bố cục cha hợp lý, gắn 1 phần của TB sang phần MB: Yếu tố
biểu cảm cha rõ, kể lan mam không rõ chủ đề, không nêu đợc chủ đề ở m bi:


* Xây dựng đoạn văn : Phần TB tách đoạn cha hợp lý, thờng gộp cả vào thành
một đoạn, cã thĨ ph©n ra:


-Trên đờng đến trờng.
-Khi ở trên sân trờng.
-Khi nghe gọi tên, vào lớp.


-Khi ngåi trong líp, häc tiết học đầu tiên.


* Tớnh liờn kt : Cỏc phn các đoạn đã liên kết cha chặt chẽ, phần KB cha cú
t ng mang tớnh khỏi quỏt.


* Hành văn: Có bài dùng từ cha nhất quán ''em'' <sub>''tôi'' , lủng củng, sơ sài, sai</sub>


lỗi chấm câu, chính tả:viết tắt bừa bÃi,....


<b>4. Chữa lỗi trong bài</b>: ví dụ:


<b>Lỗi sai</b> <b>Sửa l¹i</b>


bạn hoa, , sơn sao, nên nớp, súc động... bạn Hoa, , xơn xao, lên lớp, xúc động...



<b>5. §äc mét số bài văn hay </b>


- Đọc bài của :...


- Yêu cầu học sinh bình bài của bạn


? Bi ca bn đã thành công ở những điểm nào? Điểm nào em cho là thành
cơng nhất? Hãy giải thích rõ cho cả lp nghe.


6. Kết quả kiểm tra.
- Điểm 8-10:
- Điểm 5-7:
- §iĨm díi 5:.


<b>4. Cđng cè</b>:


? Nhắc lại yêu cầu của bài văn tự sự (có sự việc, chi tiết nhân vật chính; có
mở đầu, diễn biến và kết thúc thể hiện một chủ đề nhất định)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Xem lại cách viết văn bản tự sự, học tập cách viết văn bản tự sự qua các văn
bản tự sự ó hc.


- Tiếp tục chữa lỗi trong bài


- Xem trớc bài "Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự ''.


Ngày soạn



<i><b>Ngày gi¶ng : </b></i>


<i><b> TiÕt 21</b></i>

<b>cô bé bán diêm</b>



<i><b>(An-đec-xen)</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiên thức</b>:


- Những hiểu biết bớc đầu về “ ngêi kĨ chun cỉ tÝch” An- ®Ðc- xen.


- NghƯ tht kĨ chun, c¸ch tỉ chøc c¸c u tè hiện thực và mộng tởng trong tác
phẩm.


- Lũng thng cm cuẩ tác giả đối với em bé bất hạnh.


<b>2.T tëng:</b>


- Giáo dục học sinh lòng thơng yêu ,đồng cm.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt dợc t¸c phÈm .


- Phân tích đợc một số hình ảnh tơng phản ( đối lập , đặt gần nhau, lm ni bt ln
nhau.


- Phát biểu cảm nghĩ về mộy đoạn truyện.



<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên:Tập truyện An-đec-xen,ảnh chân dung An-đec-xen,


- Hc sinh: c thờm một số truyện cổ tích của An-đec-xen, đọc tồn văn truyện
Cơ bé bán diêm


<b>III.Tiến trình dạy và Học.</b>
<b>1. ổn định lớp 8C:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị. </b>


- G/v treo bảng phụ cho học sinh lên bảng làm bài.
? Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Tác phẩm ''Lão Hạc'' đợc viết theo thể loại nào?


A. Trun dµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Câu 2: Tác phẩm ''Lão Hạc'' có sự kết hợp giữa các phng thc biu t
no ?


A. Tự sự, miêu tả và biểu cảm


B. Tự sự, biểu cảm và nghị luận C. Miêu tả, biểu cảm và nghị luậnD. Tự sự, miêu tả và nghị luận
Câu 3: Nguyên nhân sâu xa khiến lÃo Hạc phải lựa chọn cái chết ?


A. LÃo Hạc ăn phải bả chó


B. LÃo Hạc ân hận vì trót lừa cậu Vàng
C. LÃo Hạc rất thơng con



D. Lóo Hc không muốn làm liên luỵ đến mọi ngời.
Câu 4: Nhân vật ông giáo trong tác phẩm:


A. Là ngời biết đồng cảm, chia sẻ với nỗi đau của lão Hạc
B. Là ngời đáng tin cậy để lão Hạc trao gửi niềm tin.


C. Là ngời có cách nhìn mới mẻ về lÃo Hạc nói riêng và ngời dân nói
chung.


D. C A, B, C đều đúng


-G/v cho häc sinh nhËn xÐt bµi làm của bạn
-G/v nhận xét, cho điểm.


<b>3.Bài mới</b>:


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- H·y tãm t¾t VB?


<b>Hoạt động 2 :</b>


- Nếu chia VB này ra thành 3 phần thì
em sẽ xác định cỏc phn ntn v ND tng
phn ?


- Đoạn thứ 2 chia thành mấy đoạn nhỏ?


Căn cứ vào đâu? (5 đoạn)


- Em có nhận xét gì về bố cục truyện?
(Mạch lạc, hợp lý)


<b>Hot ng 3 :</b>


- Gia cnh của cơ bé có gì đặc biệt?
- Gia cảnh ấy đã đẩy em bé đến tình
trạng ntn?


- Cơ bé cùng những bao diêm xuất hiện
trong thời điểm đặc biệt nào? Thời điểm
ấy tác động ntn đến con ngời?


(thờng nghĩ đến gia đình sum họp, đầm
ấm…)


- Cảnh tợng ở trong từng ngơi nhà, ở
ngồi đờng phố hiện ra ntn trong đêm
giao thừa?


- NT kể chuyện của tác giả có gì đặc
sắc? Tác dụng của NT y?


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b>1. Tác giả, tác phẩm</b>
<b>2. Tóm tắt</b>


<b>II. Phân tích</b>



<b>1. Bố cục của truyện</b>


a. T u ra : Hình ảnh của cơ bé
bán diêm.


b. Tiếp…thợng đế : Cỏc ln qut diờm v
nhng mng tng.


c. Còn lại : Cái chết thơng tâm của em
bé.


<b>2. Em bộ đêm giao thừa</b>


- Gia c¶nh :


+ Mẹ chết, sống với b, b ni (ó qua
i).


+ Nhà nghèo, nơi ở tối tăm.
+ Luôn bị bố mắng.


+ Phi i bỏn diờm để kiếm sống.
- Đêm giao thừa


- Mọi nhà đều sáng sủa
- …sực nức mùi ngỗng


- …Ngoài đờng lạnh buốt, tối đen, em bé
bụng đói cả ngày.



 biện pháp tơng phản, đối lập


 Nêu bật nỗi cực khổ của cô bé bán
diêm, gợi niềm thơng cảm cho ngời đọc.


<i><b>4. Cñng cố: </b></i>


? Em hÃy nêu những nét chính về tác giả An- đéc- xen và tác phẩm Cô bán
diêm.


? Em hãy phân tích tình cảnh của cơ bán diêm trong đêm giao thừa.


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: </b></i>


- Häc lại bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Soạn tiếp phần bài qua câu hỏi phần Đọc - Hiểu văn bản.
Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>TiÕt 22</b></i>

<b>c« bÐ bán diêm</b>

(Tiếp)


<i><b> (An-đec-xen)</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học. </b>


<b>1.Kiên thức</b>:


- Những hiểu biết bớc đầu về ngời kể chuyện cổ tích An- đéc- xen.



- Nghệ thuật kể chuyện, cách tổ chức các yếu tố hiện thực và mộng tởng trong t¸c
phÈm.


- Lịng thơng cảm cuẩ tác giả đối với em bé bất hạnh.


<b>2.T tëng:</b>


- Giáo dục học sinh lũng thng yờu ,ng cm.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt dợc tác phẩm .


- Phõn tớch đợc một số hình ảnh tơng phản ( đối lập , đặt gần nhau, làm nổi bật lẫn
nhau.


- Ph¸t biểu cảm nghĩ về mộy đoạn truyện.


<b>II. Chuẩn bị</b>.


- Giáo viên: Soạn giáo án.


- Học sinh: Đọc thêm một số truyện cổ tích của An-đec-xen, soạn bài trớc ë nhµ.


<b>III.Tiến trình bài dạy.</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>



? Hãy nêu vài nét chính về tác giả An- đéc- xen và tác phẩm Cơ bán diêm.
? Hãy phân tích tình cảnh của cơ bán diêm trong đêm giao thừa và nói lên
cảm xúc của em khi đọc đoạn văn này.


<b>3.</b>Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- Những lần quẹt diêm, cô bé đã thấy gì?
Đó là một cảnh tợng ntn? Nói lên mong
ớc gì của cơ bé? (đợc sởi ấm, ăn ngon,
đón Nơ - en, đợc che chở yêu thơng, chết
để giải thoát bt hnh)


- CMR các mộng tởng diễn ra theo trình
tù hỵp lý?


- Sự sắp đặt song song cảnh mộng tởng
và cảnh thực tế đó có ý nghĩa gì?


- Trong số các mộng tởng ấy, điều nào
gắn với thực tế, điều nào thuần tuý chỉ là
mộng tởng?


<b>Hot ng 2:</b>


- Phát biểu cảm nghĩ của em về truyện
Cô bé bán diêm và đoạn kết của truyện


nói riªng?


- Hình ảnh “ một em gái có đơi má hồng
và đơi mơi đang mỉm cời ” có ý nghĩa
gì? (niềm thơng cảm, thơng u của nhà
văn)


<b>Hoạt động 3:</b>


- Nét đặc sắc về NT của truyện là gì?


<b>3.Thùc tế và mộng tởng của cô bé bán </b>
<b>diêm</b>


Mộng tởng Thực tại
(quẹt diêm) (diêm tắt)
- Lò sởi


- Bàn ăn


- Cây thông - Mọi thø
- Bµ néi hiƯn vỊ biến mất
- Hai bà chúa bay lên


Mong c hạnh phúc chính đáng và
thân phận bất hạnh của em.


<b>4. Mộng cảnh thơng tâm</b>


- Số phận bất hạnh của những con ngời


đau khổ.


- XÃ hội thờ ơ với nỗi bất hạnh của ngời
nghèo.


<b>III. Tổng kết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Từ đó, em hiểu gì về tấm lịng nhà văn
dành cho thế giới NV tuổi thơ của ơng?


C¸ch kĨ chun hÊp dÉn ®an xen giữa
hiện thực và mộng tởng.


- Sắp xếp các tình tiết hợp lí


- Kết hợp tự sự, miêu tả và biểu cảm (lần
quẹt diêm lần 2, kết...)


- Kt cu i lp, tơng phản
- Trí tởng tợng bay bổng
2. ND


Truyện để lại cho ta lòng thơng cảm sâu
sắc đối với 1 em bé bất hạnh


 Ghi nhí (SGK)


<i><b>4. Cđng cè</b></i>:


? Nhắc lại nội dung và nghệ thuật của văn bản.



? Phát biểu cảm nghĩ về nhân vật ''cô bé'' trong trun.


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Nắm đợc nội dung và nghệ thuật của truyện; viết bài phát biểu cảm ngh v
thỏi ca tỏc gi.


- Soạn ''Đánh nhau với cối xay gió''


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>Tiết 23 </b></i>

<b>Trợ từ, thán từ</b>



<b>I. Mục tiêu Bài học.</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Khái niệm trợ từ thán từ


- Đặc điểm và cách sử dụng trự tõ th¸n tõ.


<b>2. T tëng</b> :


- cã ý thøc sử dụng trợ từ và thán từ trong nói và viết.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Dùng trợ từ và thán từ phù hợp trong nói và viết



<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập nhanh phần I, tìm thêm mét sè vÝ dơ
- Häc sinh: Xem tríc bµi ë nhµ.


<b>III.Tiến trình dạy và học.</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2. Khi sử dụng cần chú ý điều gì?giải bài tập 4,5(SGK Trang-59)


<i><b>3.Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS quan sát VD, so sánh 3 câu


- Ngha ca cỏc câu có gì giống và khác
nhau? Vì sao có sự khác nhau đó?


- Từ “ những ” đi kèm với từ ngữ nào và
biểu thị thái độ gì của ngời nói đối với sự
việc?


- Tõ “ cã ” ®i kÌm với từ ngữ nào?
- Từ sự phân tích VD, em hiểu thế nào là


trợ từ?


- Làm BT1


<b>Hot ng 2:</b>


- HS đọc VD, chú ý từ in đậm
- Các từ đó biểu thị điều gì?


(“ A ” cịn biểu thị sự vui mừng, sung
s-ớng  A! Mẹ đã về)


- Nhận xét về cách dùng từ : Này, A,
Vâng trong hai đoạn văn? (có thể làm
thành một câu độc lập)


- Qua tìm hiểu VD, em hiểu thế nào là
thán từ?


<b>Hot ng 3 :</b>


- Cá nhân suy nghĩ, trả lời.
- Thảo luận nhóm (4 bạn)


<b>I. Trợ từ</b>
<b>1. VD </b>


* So sánh 3 câu :


- Giống : Thông báo sự việc : nó ăn hai


bát cơm.


- Khác :


a. Nói lên một sự việc khách quan


b. Từ những nhấn mạnh việc ăn
nhiều vợt quá mức bình thờng.


c. Từ “ có ”  nhấn mạnh việc ăn ít,
khơng đạt mức bình thờng.


<b>2. Ghi nhí (SGK)</b>
<b>II. Th¸n tõ</b>


1. VD


a. Này  gây sự chú ý của ngời đối
thoại.


- A  biểu thị sự tức giận khi nhận ra
một điều gì đó khơng tốt.


- Vâng  lời đáp của chị dậu.
b. Cách dùng :


- Đoạn (Nam Cao) : Có thể lm thnh
mt cõu c lp.


- Đoạn (Ngô Tất Tố) : Có thể làm thành


phần biệt lập.


<b>2. Ghi nhớ (SGK)</b>
<b>III. Lun tËp</b>


Bµi 1 :


A (+); b (-); c (+); d (-); e (-); g (-); h
(+)


Bµi 2 :


b. Nguyên : Chỉ riêng về một thứ nào đó,
khơng có gì thêm hoặc khơng có gì khác
(ở đây là tiền)


- Đếm : nhấn mạnh mức độ cao của số
l-ợng.


c. Cả : nhấn mạnh đối tợng so sánh (tôi)
d. Cứ : nhấn mạnh ý KĐ sự việc nêu
trong câu.


Bµi 3 :


a. Nµy, µ d. Chao «i
b. Êy e. Hỡi ơi
c.Vâng


<i><b>4. Củng cố</b></i>:



? Nêu khái niệm trợ từ, thán từ.


? Cách sử dụng trợ từ, thán từ trong câu.


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Học thuộc 2 ghi nhí, lµm bµi tËp 5, 6 SGK - tr72


Gợi ý BT6: Nghĩa đen: dùng thán từ gọi đáp biểu thị sự lễ phép,nghĩa bóng:
nghe lời một cách máy múc, thiu suy ngh


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>TiÕt 24 </b></i>

<b>miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Vai trò của yếu tố kể trong văn bản tự sự.


- Vai trò của yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự.


- sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu lộ tình cảm trong văn bản.
2<b>. Kĩ năng</b>:


- Nhn ra v phõn tích đợc tác dụng của các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn
bản tự sự.



- Sư dơng kết hợp các yếu tố tả và biểu cảm trong văn bản tự sự.


<b>3. Thỏi :</b>


- Nm c cách thức vận dụng các yếu tố này trong một bi vn t s.


<b>II. Chuẩn bị</b>.


- Giáo viên: Tham khảo, lựa chọn các đoạn văn tiêu biểu có sự kết hợp miêu
tả, biểu cảm.


- Học sinh: Xem trớc nội dung cđa bµi.


<b>III.Tiến trình dạy và học.</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>


- Cách tóm tắt văn b¶n tù sù.


- Kể tóm tắt 1 văn bản tự sự mà em đã học.


<b>3.Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc đoạn trích “ Những ngày thơ


ấu”.


- GV lu ý : biểu hiện của các yếu tố :
+ Kể : Nêu SV, hoạt động, NV.


+ Miêu tả : Chỉ ra tính chất, màu sắc,
mức độ của SV, hoạt động, NV.


+ Biểu cảm : Các chi tiết bày tỏ cm
xỳc, thỏi ca ngi vit


- Tìm các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong
đoạn trích? (Chỉ ra từ ngữ, câu văn, hình
ảnh, chi tiết)


<b>I. Sự kết hợp các yếu tố kể, miêu tả và</b>
<b>biểu lộ tình cảm trong văn bản tự sự</b>


1. VD : Đoạn trích Những ngày thơ ấu
a. Các yếu tố miêu tả :


- Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi, ríu
cả chân l¹i.


- MĐ kÐo tay tôi, xoa đầu tôi, tôi oà
khóc, rồi nức nở, mẹ cũng sụt sùi.


- Mẹ lấy vạt áo thấm nớc mắt cho tôi rồi
xốc nách tôi.



- Gng mt m vẫn tơi sáng với đôi mắt
trong và nớc da đậm, làm nổi bật mầu
hồng của hai gò má.


b. Các yếu tố biểu cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Cỏc yu tố trên đứng riêng hay đan xen
với yếu tố tự sự? Tìm một VD trong
on trớch?


- Thử sơ kết các yếu tố miêu tả và biểu
cảm trong đoạn văn trên, em sẽ có một
đoạn văn kể ngời và việc ntn?


- So sánh với đoạn văn của Nguyên
Hồng?


- Em cú nhn xét gì về vai trị của yếu tố
miêu tả, biểu cảm trong việc kể chuyện?
- Nếu bỏ các yếu tố kể trong đoạn văn,
chỉ để lại các câu văn miêu tả thì đoạn
văn sẽ bị ảnh hởng thế nào?


- NhËn xét về vai trò của các yếu tố kể
ngời và việc trong văn bản tự sự?


- yếu tố miêu tả và biểu cảm có vai trò
ntn trong VB tự sự? Cách thức vận dụng
các yếu tố này trong VB tự sự?



<b>Hot ng 2 :</b>


- Thảo luận nhóm (3 nhóm)
- Đại diện trình bày


(suy nghĩ)


- Tôi thấylạ thờng (cảm nhận)


- Phải bé lại êm dịu vô cùng (phát biểu
cảm tởng)


c. Các yếu tố miêu tả và biểu cảm đan
xen vµo nhau : võa kĨ, võa t¶ và biểu
cảm.


d. Bỏ các yếu tố miêu tả, biểu cảm.


Mẹ tôi vẫy tôi. Tôi chạy theo chiếc xe
chở mẹ. Mẹ kéo tôi lên xe. Tôi oà khóc.
Mẹ tôi khóc theo. Tôi ngồi bên mẹ, đầu
ngả vào cánh tay mẹ, quan sát gơng mặt
mẹ.


Đoạn văn chØ kĨ l¹i SV hai mĐ con
gặp nhau nhng tình cảm giữa hai mẹ con
cha béc lé râ.


e. Bỏ các yếu tố kể, chỉ để lại các câu
miêu tả, biểu cảm thì khơng vì cốt truyện


do SV, NV và hành động tạo nên.


2. Ghi nhí (SGK)


<b>II. Luyện tập</b>


Bài 1 :Tìm đoạn văn tự sự có sử dụng
yếu tố miêu tả và biểu cảm trong :


- Tôi đi học
- Tức nớc vỡ bờ
- LÃo Hạc


Bài 2 : Viết đoạn :


- Nên bắt đầu từ chỗ nào?
- Từ xa thấy ngời thân ntn?


- Li gn thấy ra sao? Kể hành đọng của
mình và ngời thân, tả chi tiết khn mặt,
quần áo.


- Những biểu hiện tình cảm của hai ngời
sau khi đã gặp nhau(vui mừng, xúc động
thể hiện bằng các chi tiết nào? Ngơn
ngữ, hành động, lời nói, cử chỉ, nét mặt)


<b>4. Củng cố: </b>


? Nhắc lại nôi dung cần ghi nhớ cđa bµi



<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Häc thc ghi nhí, lµm bµi tËp 2 trong SGK trang 74.


- Xem trớc bài''Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm''


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>Tiết 25 </b></i>

<b>đánh nhau với cối xay gió</b>



<b> (M.Xec-van-tét)</b>
<b>I. Mục tiêu Bài học.</b>


<b> 1.Kiến thức</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- ý nghĩa của cặp nhân vật bất hủ mà Xéc-van-tét đã góp phần văn học nhân loại:
Đơn-ki-hơ-tê v Xan-chụ-pan-xa.


<b>2.Kĩ năng</b>


- Nắm bắt diễn biến các sự kiện trong đoạn trích.


- Ch ra c nhng chi tiết tiêu biểu cho tích cách mỗi nhân vật(Đơn-ki-hơ-tê và
Xan-chơ-pan-xa) đợc miêu tả trong đoạn trích.


<b>3.Thái độ</b>:



- Giáo dục học sinh học tập những cái tốt và phê phán xấu của 2 nhân vật


<b>II. Chn bÞ</b>.


- Giáo viên: Đọc tồn bộ tiểu thuyết Đôn Ki-hô-tê, su tầm ảnh chân dung tác
giả Xec-van-tét và tranh minh hoạ Đơn Ki-hơ-tê đánh cối xay gió.


- Häc sinh: Đọc kỹ đoạn trích và mục chú thích.


<b>III.Tin trỡnh dạy và học.</b>
<i><b>1.</b><b>ổ</b><b>n định lớp :</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: </b></i>


? Biện pháp nghệ thuật chủ yếu đợc tác giả An-đéc-xen sử dụng trong
truyện''Cô bé bán diêm '' là gì ? Phân tích một vài dẫn chứng.


? Tại sao trong 4 lần trớc, em bé chỉ đánh 1 que diêm, còn ở lần cuối cùng
em lại đánh hết tất cả những que diêm cịn lại trong bao.


<i><b>3.Bµi míi.</b></i>


- Giới thiệu bài: Tây Ban Nha là đất nớc ở phía tây châu Âu, trong thời đại Phục
H-ng (XIV-XVI) đất nớc này đã sản sinh ra nhà văn vĩ đại Xec-van-tét với tác phẩm
bất hủ - Bộ tiểu thuyết Đơn Ki-hơ-tê


<b>Hoạt đơng của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hot ng 1 :</b>



- Nêu những nét chính về tác giả ? xuất
xứ của đoạn trích ?


- HÃy tóm tắt đoạn truyện theo chuỗi các
sự việc chính ?


<b>Hot ụng 2 :</b>


- Xác định 3 phần của đoạn truyện theo
trật tự diễn biến trong và sau khi Đôn –
ki –hô -tê đánh nhau với cối xay gió ?


- Dựa vào chú thích, em thấy NV Đơn
–ki – hơ -tê đợc khắc hoạ ra sao ?
- Phân tích cái hay và dở trong tích cách
của Đơn –ki –hơ -tê ?


+ Vì sao Đơn –ki –hơ tê …đánh nhau
với cối xay gió ?


+Trận đánh đó diễn ra với hậu quả
NTN?


+Sau khi đánh nhau Đơn –ki –hơ -tê
có những hành động và suy nhgĩ gì ?
Điều ấy cho thấy đôn –ki –hô -tê là
ngời NTN ?


+ Đôn –ki –hơ-tê có nét ỏng yờu,
ỏng trnh NTN ?



<b>I.Tìm hiểu chung </b>


1.Tác giả, tác phẩm
2.Đọc


3.Tóm tắt


<b>II. Phân tích</b>


1. Diễn biến các sự viƯc


- Nhìn thấy và nhận định những chiếc
cối say gió ( tứ đầu….cân sức )


- Thái độ và hành động của mỗi ngời
(Tiếp đến … nửa vai )


- Quan niệm và cách xử sự của mỗi ngời
khi bị đau đớn (chuyn n, chuyn ng )
cũn li


2. Hiệp sĩ Đôn ki hô - tê


- Ngoại hình : gầy, cao lªnh kªnh, ngåi
trªn lng ngùa còm, tay lăm lăm ngọn
giáo


- Tính cách :



+ u úc mê muội chẳng cịn tỉnh táo :
cối xay gió – bọn khổng lồ gian ác –
vận may để thu chiến lợi phẩm – giàu


+ Khát vọng tốt đẹp : ra tay diẹt tr
ging xu xa


+ Dũng cảm : Một mình một ngựa xông
lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Cm nh ca em v chng hiệp sĩ này ?
( Có nhiều phẩm chất tốt đẹp nhng do
ngn nhiu loi truyn kim hip )


ăn uống


Là NV vừa đáng khâm phục , va
ỏng chờ ci


<i><b>4. Củng cố</b></i>:


? Nêu những nét chính về tác giả Xec-van-tét và văn bản Đánh nhau với cối
xay gió.


? Nhân vật Đôn Ki-hô-tê là ngời nh thế nào? Em có nhận xét gì về nhân vật
này.


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>



- Học lại bài cũ.


- Tóm tắt đoạn trích : Đánh nhau với cối xay gió.


- Soạn tiếp phần bài còn lại theo phần: Đọc- Hiểu văn bản.


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>Tit 26 </b></i>

<b>đánh nhau với cối xay gió</b>

(Tiếp)


<b> (M.Xec-van-tét)</b>
<b>I . Mc tiờu cn t</b>


<b>1.Kiến thức</b>:


- Đặc điểm thể loảituyện với nhân vật, sự kiện diễn biến truyện qua một đoạn trích
trong tác phẩm Đôn- ki- hô- tê.


- ý nghĩa của cặp nhân vật bất hủ mà Xéc-van-tét ó gúp phn vn hc nhõn loi:
ụn-ki-hụ-tờ v Xan-chụ-pan-xa.


<b>2.Kĩ năng</b>


- Nắm bắt diễn biến các sự kiện trong đoạn trÝch.


- Chỉ ra đợc những chi tiết tiêu biểu cho tích cách mỗi nhân vật(Đơn-ki-hơ-tê và
Xan-chơ-pan-xa) đợc miêu tả trong đoạn trích.



<b>3.Thái độ</b>:


- Gi¸o dơc học sinh học tập những cái tốt và phê phán xấu của 2 nhân vật


<b>II. Chuẩn bị</b>.


- Giỏo viên: Soan giáo án, đọc tài liệu tham khảo.


- Học sinh: Soạn trớc bài ở nhà, đọc kỹ đoạn trích và mục chú thích.


<b>III.Tiến trình bài dạy.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


? Em hÃy nêu vài nét chính về nhà văn Xec-van-tét và trích đoạn :Đánh nhau
với cối xay giã.


? Hãy phân tích nhân vật Đơn Ki-hơ-tê để làm sáng tỏ những hành động kì
quặc của anh ta.


<i><b>3</b></i>.Bµi míi.


<b>Hoạt đơng của thầy và trị</b> <b>NơI dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Dựa vào chú thích, em hÃy hình dung về
nhân vật Xan chô -pan xa ?


-Phân tích những mặt tốt xÊu cña NV
Xan –cho-pan –xa ?



+ Vì sao Xan –chơ - pan – xa căn chủ
đánh nhau …?


+ Trong cuộc chiến đấu với cối xay gió
của chủ, Xan –chơ - pan – xa ln là
ngời đứng ngồi cuộc. Điều đó đặc điểm
nào khác trong tính cách ca Pan
chụ ?


+ Đoạn tả Xan chô chỉ ăn ngủ cho
thấy bác là con ngời NTN ?


- Đánh giá của em về NV này ?


<b>Hot ng 2 :</b>


- Đối chiếu Đôn ki hô - tê và Xan
cho về các mặt :


+ Ngun gc xut thõn
+ Dỏng v b ngồi
+ Mục đích


+ TÝnh c¸ch


+ Suy nghÜ


+ Nguồn gốc xuất thân
+ Dáng vẻ bề ngồi


+ Mục đích


+ TÝnh c¸ch
+ Suy nghÜ


<b>Hoạt động 3:</b>


- Nhận xét về BPNT nổi bật đợc sử dụng
trong đoạn trích?


Nªu ý nghÜa cđa trun?


- Qua đoạn trích, em hiĨu ntn vỊ hai
NV?


<b>Hot ng 4:</b>


- Ngoại hình : Béo, lùn, cỡi lừa, mang
theo bầu rợu, túi thức ăn


- Đầu óc tỉnh táo : can ngăn chủ tấn công
cối xay gió


- ích kỉ, hèn nhát : không theo chđ giao
tranh víi cèi xay giã


- Thùc dơng, tÇm thêng : quá quan tâm
những nhu cầu vật chất


Là NV luôn tỉnh táo, thực dụng, tầm


thờng..


<b>4. Cặp nhân vật tơng phản</b>


* Đôn ki hô - tê
- Quý téc nghÌo


- GÇy, cao lªnh khªnh ngåi trªn lng
ngùa..


- Lµm hiƯp sÜ lang thang trừ gian tà, cứu
ngời lơng thiện


-Dũng mãnh, trọng danh dự, nghĩ đến
việc chung


- ảo tởng hão huyền, thiếu thực tế 
hành động điên rồ


* Xan chô - pan xa
- Nông dân


- Béo lùn, cỡi trên lng con lừa thấp tè,
đeo túi thức ăn.


- Lm giỏm mã, theo hầu Đôn – ki
mong đợc hởng chiến lợi phẩm.


- Thật thà nghĩ đến cuộc sống của mình.
- Tỉnh táo rất thực tế.



<b>III. Tỉng kÕt</b>
<b>1.NghƯ tht.</b>


- NghƯ tht kĨ chuyện tô đậm sự tơng
phản giữa hai hình tợng nhân vật.


- Có giọng điệu phê phán hài hớc.


<b>2. ý nghÜa</b> :


Kể câu chuyện về sự thất bại của Đơn-
ki- hơ-tê đánh nhau với cối xay gió,nhà
văn chế giễu lí tởng hiệp sĩ phiêu lu, hão
huyền, phê phán thói thực dụng thiển
cận của con ngời trong đời sống xã hội.
*Ghi nhớ (SGK)


<b>IV. LuyÖn tËp</b>


- BT bổ sung :


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

sống đầu TK XX1 không?


<i><b>4. Củng cố</b></i>:


? Nhắc lại ghi nhớ của bài.


? Phỏt biểu bài học cho bản thân: học đợc đặc điểm gì và rút ra kinh nghiệm
nh thế nào qua 2 nhân vật



? NhËn xÐt vỊ bøc tranh, t¶, kĨ, biểu cảm về 2 nhân vật


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


a. Điền vào bảng so sánh:


Cỏc c im so sánh Đơn Ki-hơ-tê Xan-chơ Pan-xa
- Chân dung ngoại hình


- Mục đích chuyến đi


- Những đặc điểm tốt đáng khen
- Những khuyết điểm ỏng
trỏch, chờ ci


- Đặc điểm tính cách nổi bật
- Giải thích nguyên nhân


b. Hc thuc ghi nh, tỡm c tiu thuyt ''ụn Ki-hụ-tờ''
c. Son ''Chic lỏ cui cựng''


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>Tiết 27 </b></i>

<b>Tình thái từ</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- Khái niệm và các loại tình thái từ.
- Cách sử dụng tình thái từ .


<b>2. Kĩ năng:</b>


Dùng tình thái từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp.


<b>3.Thỏi :</b>


Thêm yêu tiếng việt.


<b>II. Chuẩn bị</b>.


- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập nhanh phần I
- Học sinh: tìm hiểu bài.


<b>III.Tin trỡnh dy và học.</b>
<i><b> 1.ổn định lớp : 8A 8B</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


? Thế nào là trợ từ, thán từ? Cho 2 ví dụ ''có, những'' để phân biệt trợ từ với từ
loại khác.


? Có mấy loại thán từ? đặc tính ngữ pháp của chỳng.
? Gii bi tp 5, 6 (SGK- tr72)


- Giáo viên cho học sinh nhận xét bài của bạn làm.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.



<b> 3.Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hot động 1 :</b>


- HS đọc BT (SGK)


- HS trao đổi câu 1, 2 (SGK)


1. Nếu bỏ từ in đậm trong BT a, b, c thì ý
nghĩa của câu thay đổi ?


a. Không là câu nghi vấn
b. Không là câu cầu khiến
c.Không là câu cảm


Cỏc t : a, i, thay : là từ để tạo lập
các câu : Nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.
2.Từ “ạ” : biểu thị sắc thái độ tháitình
cảm gì của ngời nói.


-Tình thái từ đợc dùng trong câu để làm
gì?


-Tình thái từ gồm những loại nào?
-HS đọc to ghi nhớ (SGK)


* BT nhanh : Xác định tình thái từ :
+ Anh đi đi!


+ Sao mà lắm lí lẽ thế cơ chứ!


+ Chị đã nói thế !


<b>Hoạt động 2 :</b>


- HS đọc BT (SGK)


- Tr¶ lời câu hỏi : Khác nhau trong việc
sử dụng tình thái từ?


à? (hỏi thân mật)
ạ? (hỏi kính trọng)


nhé! (cầu khiến thân mật)
ạ! (cÇu khiÕn kÝnh träng)


* BT nhanh : Cho câu : Nam học bài.
 Dùng tình thái từ để thay đổi sắc thái
ý nghĩa trên.


- Nam häc bµi µ?
- Nam häc bài đi.
- Nam học bài nhé!
- Nam học bài hả?


- Khi nói, viết em phải sử dụng tình thái
từ ntn?


- HS đọc to ghi nhớ (SGK)


<b>Hoạt động 3 :</b>



* BT1 (SGK) : HS làm vào vở BT củng
cố khái niệm về tình thái từ.


* BT2 (SGK) : HS trao i nhúm


*BT3 :


- Yêu cầu hai HS lên bảng làm, HS trong
líp lµm vµo vë BT.


- Cđng cè sư dơng tình thái từ


<b>I. Chức nămg của tình thái từ</b>


1 VD :
*BT 1


a. Không là câu nghi vấn
b. Không là câu cầu khiến
c.Không là câu cảm


Cỏc t : a, đi, thay : là từ để tạo lập
các câu : Nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.
*BT2


Từ “ạ” : biểu thị thái độ kính trọng lễ
phép


<b>2. Ghi nhí (SGK)</b>



a. TTT dựng :


+ Tạo câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.
+ Biểu thị sắc thái tình cảm.


b. Một số loại TTT


<b>II.Sử dụng tình thái từ </b>


1. Bài tập (SGK)


Khác nhau trong việc sử dụng tình thái
từ?


à? (hỏi thân mật)
ạ? (hỏi kính trọng)


nhé! (cầu khiến thân mật)
ạ! (cầu khiến kính trọng)


<b>2. Bài häc :</b>


Sư dơng t×nh thái từ phù hợp với hoàn
cảnh giao tiếp.


* Ghi nhớ (SGK)


<b>III. Lun tËp</b>



Bµi 1 :


Xác định tình thái từ : c, e/ b, i
Bài 2 :


Gi¶i thÝch :


a. Chứ : Nghi vấn - điều muốn hỏi ít
nhiều đã đợc khẳng định.


b. Chứ : Nhấn mạnh điều vừa khẳng định
cho là không thể khác đợc.


c. Ư : Hỏi với thái độ phân vân
Bài 3 :


Đặt câu :


- Bn y ang kho y!


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Con đành ăn cơm cho xong vậy!


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


- Thế nào là tình thái từ ? Cách sử dụng tình thái từ?


- Khi sử dụng tình thái từ cần chú ý phân biệt với các loại tõ nµo ?


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>



- Häc thc 2 ghi nhí trong SGK


- Lµm bµi tËp 4, 5 (tr83-SGK) ; Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 1(Lun tËp
-tr28)


- Xem trớc bài ''Chơng trình địa phơng'' (phần Ting Vit)


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>Tiết 28 </b></i>

<b>Luyện tập viết đoạn văn tự sự</b>


<b>kết hợp với miêu tả và biểu cảm</b>



<b>I. Mục tiêu bài học .</b>
<b>1.Kiến thức</b>:


- Sự kết hợp các yếu tố kể, tả và biểu lộ tình cảm trong văn bản tự sự.


<b>2.Kĩ Năng:</b>


- Thc hnh s dng kt hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm làm văn kể chuyện.
- viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm có độ dài 90 chữ.


<b>3.Thái độ:</b>


- Có ý thức luyện tập cách viết văn tự sự cho hay có hiệu quả.


<b>II. Chuẩn bị</b>:



- Giáo viên: Hớng dẫn học sinh làm bài tập 1 phần luyện tËp.
- Häc sinh: lµm bµi tËp 1 (ë nhµ)


<b>III.Tiến trình bài dạy.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:8C</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị </b></i>:


? Khi viết bài văn tự sự, ngời ta làm thế nào để bài văn sinh động
? Làm bi tp 2 SGK tr74.


- Giáo viên cho học sinh nhận xét bài của bạn làm.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<i><b>3.Bi mi.</b></i>
<b>Hot ng 1 :</b>


- HÃy nêu các bớc XD đoạn văn TS có sử
dụng yếu tố miêu tả, biểu cảm?


+ áp dụng làm 1 trong 3 sù viÖc trong
SGK (Chän sù viÖc thø nhÊt)


B1 : Sự việc làm vỡ lọ hoa


B2 : Ngôi kể : Ng«i thø nhÊt : em, t«i
B3 : Thø tù kĨ :


+ Lọ hoa trớc lúc vỡ
+ Đánh vỡ lọ hoa


+ Sau khi vì


B4 : Yếu tố miêu tả : Lọ hoa đẹp


<b>I. Từ sự việc và nhân vật đến đoạn văn</b>
<b>TS có yếu tố miêu tả và biểu cảm</b>


- C¸c bớc XD đoạn văn TS có sử dụng
yếu tố miêu tả và biểu cảm


B1 : La chn s vic chớnh
B2 : Lựa chọn ngôi kể
B3 : Xác định thứ tự kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Biểu cảm : Thái độ, tình cảm sau khi
đánh vỡ lọ hoa.


B5 : Viết đoạn


<b>Hot ng 2 : Luyn tp cng c</b>


- BT1 (SGK)


+ Yêu cầu : HS làm vào vở BT
+ Th¶o ln nhãm : Thùc hiƯn 4 bíc
+ B5 : Viết đoạn làm việc cá nhân


Bài 2 :
So sánh :



+ Đoạn văn của Nam Cao
+ Đoạn văn của HS viÕt
 rót ra nhËn xÐt


- Những yếu tố miêu tả, biểu cảm đã
giúp NC thể hiện đợc điều gì?


- Đoạn văn của em đã kết hợp yếu t
miờu t, biu cm cha?


dùng trong đoạn văn (viết bao nhiêu, ở vị
trí nào?)


B5 : Viết thành đoạn văn


<b>II. Luyện tập</b>


Bài 1 :


B1 : LÃo Hạc sang báo cho ông Giáo biết
về việc bán chó.


B2 : Ngôi kể : Thứ nhất (ông Giáo)
B3 : Thứ tự kể :


- Tôi đang ngồi nghĩ ngợi lÃo Hạc
- LÃo Hạc sang chơi kể lể về việc bán
chó.


-Lóo Hc k l chớnh, có cả lời của nhân


vật tơi (Cuộc đối thoại)


B4 :


+ Ỹu tè miªu tả : miêu tả tâm trạng,
hình dáng của tôi và lÃo Hạc khi kể về
việc bán chó.


+ Biu cm : Tình cảm của tơi khi nghe
lão kể – tình cảm ca lóo Hc i vi
con Vng.


B5 : Viết đoạn
Bài 2 :


- Tìm đoạn văn tơng ứng


+ Chủ yếu : LÃo cêi nh mÕu…l·o hu hu
khãc.


+ Nam Cao đã sử dụng rất sinh động sự
đau đớn quằn quại về tinh thần của nhân
vật lão Hạc trong giây phút ân hận xót
xa vì bằng này tuổi đầu rồi mà cịn đánh
lừa con chó  khắc sâu tâm trí ngời đọc
về hình ảnh lóo Hc.


<i><b>4. Củng cố</b></i>:


? Em hÃy nêu các bớc xây dựng đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu


cảm


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Nm đợc các bớc xây dựng đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm
- Làm bài tp 2 trong SGK tr84


- Đọc thêm đoạn văn 1, 2 trong SGK tr84; 85; xem tríc bµi''LËp dµn ý cho
bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>Tiết 29. </b></i>

<b>chiÕc l¸ cuèi cïng</b>



<b> (O-Hen ri)</b>
<b>I. Mơc tiªu bµi häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Nhân vật, sự kiện cốt truyện trong một tác phẩm truyện ngắn hiện đại.
- Lòng cảm thơng, sự sẻ chia giữa những nghệ s nghốo.


- ý của tác phẩm nghệ thuật vì cuéc sèng cña con ngêi.


<b>2.KÜ năng: </b>


- Vn dng kin thc v sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong tác phẩm tự sự
để đọc - hiểu tác phẩm .


- Phát hiện, phân tích đặc điểm nổi bật về nghệ thuật kể chuyện của nhà văn.


- Cảm nhận đợc ý nghĩa nhân văn sâu sắc của truyện.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục lòng yêu thơng, sự cảm thông và nghị lực sống.


<b>II. Chuẩn bị</b>.


- Giáo viên: Tham khảo tập truyện ngắn của O Hen-ri, ảnh chân dung
O Hen-ri.


- Học sinh: Su tầm các bức tranh minh hoạ''Chiếc lá cuối cùng''


<b>III. Tin trỡnh dy v học.</b>
<i><b>1.</b><b>ổ</b><b>n định lớp : </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị </b></i>.


? Phân tích những u, nhợc điểm của Đôn Ki-hô-tê và Xan-chô Pan-xa trong đoạn
trích ''Đánh nhau với cối xay giã''


? Biện pháp nghệ thuật chủ yếu đợc sử dụng trong tác phẩm , phân tích ví dụ, bài
học rút ra.


<i><b>3.Bµi míi.</b></i>


Giới thiệu bài: Cho học sinh xem ảnh chân dung O Hen-ri, tập truyện ngắn
của ông hoặc giới thiệu qua bản đồ tự nhiên châu Mĩ- nớc Mĩ và thủ đô Oa-sinh-tơn
với những nhà văn kiệt xuất: Hê min guây, Giắc lơn-đơn và O Hen-ri ...



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1</b>


- Học sinh đọc chú thích trong SGK tr89
? Em hiểu gì về cuộc đời O Hen-ri
- Giáo viên giới thiệu thêm:


+ Cha ông là thày thuốc, mẹ ông qua đời
khi ông mới lên 3; 15 tuổi đã phải thơi
học, đi làm ở một hiệu thuốc, sau đó làm
nhân viên kế toán, vẽ tranh, thủ quỹ
ngân hàng.


+ Ơng thờng sử dụng kiểu đảo ngợc tình
thế 2 lần 1 cách đột ngột, bất ngờ


* Truyện của ông thờng toát lên tinh
thần nhân đạo cao cả.


Ơng thờng sử dụng kiểu đảo ngợc tình
thế 2 lần 1 cách đột ngột, bất ngờ


? Em hiểu gì về văn bản đợc học.


<b>Hoạt động 2</b>


- Giáo viên đọc mẫu.
? Cách đọc.



- Học sinh đọc văn bản


- Phân biệt lời kể, tả; cuối truyện đọc với
giọng xỳc ng.


? HÃy tóm tắt nội dung văn bản ''Chiếc


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>
<i><b>1. Tác giả:</b></i>


+ (1862-1910) - nhà văn Mĩ


+Truyện của ông thờng nhẹ nhàng


nhng toỏt lờn tinh thn nhân đạo cao cả,
tình thơng yêu ngời nghèo khổ, rất cm
ng


<i><b>2. Văn bản. </b></i>


- Đoạn trích là phần cuối của ''Chiếc lá
cuối cùng''


<b>II. Đọc - Hiểu văn bản </b>
<i><b>1. Đọc</b></i> và tóm tắt


- Giụn-xi m nng v nm i chiếc lá
cuối cùng của cây thờng xuân bên cửa sổ
rụng, khi đó cơ sẽ chết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

l¸ ci cïng'' bằng 1 đoạn văn ngắn.
- Gọi học sinh tóm tắt


- Gäi häc sinh kh¸c nhËn xÐt


- Giáo viên đánh giá, khuyến khích.
- Học sinh giải thích các chú thích 2, 3,
4, 5, 6, 7


- KiĨm tra viƯc n¾m b¾t chó thÝch cđa
häc sinh


? HÃy tìm bố cục của đoạn trích.


<b> Hoạt động 3</b>


- HS quan sát tranh (SGK), em nhìn thấy
cảnh gì? (Cô gái ngồi trên giờng đang
nhìn ra cửa sổ, ngắm nhìn một chiếc lá)
- Cơ ấy là ai? Chiếc lá ấy do ai vẽ?
(Bơmen là một hoạ sĩ già đã ngồi 60, cụ
có hình dạng nh một tiểu yêu – râu
xồm, kiếm ăn bằng nghề ngồi làm mẫu
cho các hoạ sĩ trẻ. Cụ mơ ớc vẽ đợc một
kiệt tác nhng đã bốn chục năm nay vẫn
cha thực hiện đợc, có lẽ vì vậy mà cụ
uống rợu nặng…)


- HS trao đổi nhóm đơi câu hỏi 1 (SGK)
+ HS trình bày



+ GV chèt l¹i


(Chi tiết nói về tình u thơng : sợ sệt,
chẳng nói năng gì  u thơng, lo lắng.
+ Hành động : vẽ chiếc lá cứu Giôn –
xi  hành động cao cả, quên mình vì
ng-ời khác, lẳng lặng làm mà không cho
Giôn – xi biết ý định.


+ Không kể sự việc vẽ chiếc lá  tạo bất
ngờ cho Giôn – xi và ngời đọc.


+ Chiếc lá là một kiệt tác.


Nó cßn cho ta thÊy quy lt nghiƯt
ng· cđa NT.


+ Kiệt tác là bất ngờ, là hiếm hoi ngoài ý
mn con ngêi.


+ KiƯt t¸c chØ thùc sù khi nã có giá trị
nhân tính và NT cao cả.


+ KiƯt t¸c nhÊt thiÕt là phải hớng tới
phục vụ con ngời.


- Nhân vật trong truyện là ngêi ntn?


gió phũ phàng, chiếc lá cuối cùng vẫn


khơng rụng. Điều đó khiến Giơn-xi thốt
khỏi ý nghĩ về cái chết.


- 1 ngời bạn gái đã cho Giôn-xi biết
chiếc lá cuối cùng chính là bức tranh hoạ
sĩ già Bơ-men đã bí mật vẽ trong một
đêm ma gió để cứu Giơn-xi , trong khi
chính cụ bị chết vì xng phổi.


<i><b>2. Bè cơc.</b></i>


- 3 phÇn:


+ Từ đầu  kiểu Hà Lan: Giôn-xi đợi
cái chết.


+ tiÕp vịnh Na-plơ: Giôn-xi vợt qua
cái chết.


+ còn lại: Bí mật của chiếc lá cuối cùng


<b>III. Phân tích văn bản</b>


1. Kiệt tác của cụ Bơmen


- Chiếc lá giống nh thật.


- Nó có giá trị nhân văn cao, đem lại sù
sèng cho Gi«n – xi.



- Chiếc lá đợc vẽ bằng tình yêu thơng và
đức hi sinh cao cả của cụ Bơmen.


<i><b>4. Cñng cè</b></i>:


- Em hãy nêu một vài nét về nhà văn O. Hen-ri và tác phẩm : Chiếc lá cuối cùng.
- Phân tích nét đặc sắc NT của bức tranh


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Viết đoạn văn ngắn phát biểu cảm nghĩ về nhân vật Giôn-xi.
- Soạn tiếp phần bài còn lại.


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>TiÕt 30 </b></i>

<b>chiÕc l¸ cuèi cïng</b>

<i>( TiÕp)</i>
<b> (O-Hen ri)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhõn vt, sự kiện cốt truyện trong một tác phẩm truyện ngắn hiện đại.
- Lòng cảm thơng, sự sẻ chia giữa những nghệ sĩ nghèo.


- ý cđa t¸c phÈm nghƯ tht v× cc sèng cđa con ngêi.


<b>2.Kĩ năng: </b>



- Vn dng kin thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong tác phẩm tự sự
để đọc - hiểu tác phẩm .


- Phát hiện, phân tích đặc điểm nổi bật về nghệ thuật kể chuyện của nhà văn.
- Cảm nhận đợc ý nghĩa nhân văn sâu sắc của truyện.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thơng, sự cảm thông và nghị lực sống.


<b>II. Chuẩn bị</b>.


- Giáo viên: Tham khảo tập truyện ngắn của O Hen-ri, ảnh chân dung
O Hen-ri.


- Học sinh: Su tầm các bức tranh minh hoạ''Chiếc lá cuối cùng''


<b>III. Tin trỡnh dạy và học.</b>
<i><b>1.</b><b>ổ</b><b>n định lớp :</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị </b></i>.


? HÃy nêu một vài nét về nhà văn O. Hen- ri và tác phẩm : Chiếc lá cuối cùng.
3<i><b>Bài míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1</b>


Tình thơng của Xiu đối với Giôn – xi đợc


thể hiện ntn trong on truyn?)


(Chi tiết : sợ sệt không nói gì, chán nản, mặt
hốc hác, quấy cháo gà)


- Xiu cú bit ý định của cụ Bơmen khơng?
Vì sao?


(Kh«ng : kÐo mµnh mét cách chán nản;
ngạc nhiên; cúi mặt hốc hác xuống nói)
- Nếu Xiu biết thì truyện có hấp dẫn không?
Vì sao?


(Khụng hp dn. Xiu khụng b bt ngờ cà
chúng ta khơng đợc thởng thức đoạn văn nói
lên tõm trng lo lng ca Xiu)


- Tại sao Giôn xi mở to cặp mắt thẫn thờ
nhìn tấm mành và thều thào ra lệnh kéo nó
lên?


(Cụ mun nhỡn xem chic lỏ cuối cùng bên
cửa sổ đã rụng cha)


- H×nh dung cđa em về tình trạng sức khoẻ
và tinh thần của Giôn – xi?


- Câu nói : Đó là chiếc lá cuối cùng… lúc
đó thì em sẽ chết. Em hiểu gì về tỡnh trng



<b>2. Tình thơng của Xiu</b>


- Lo sợ khi nhìn chiếc lá thờng xuân
ít ỏi bám trên tờng.


- ng viờn chăm sóc Giơn – xi chu
đáo, tận tình.


<b>3. DiƠn biÕn tâm trạng của Giôn </b>


<b>xi</b>


- Tình trạng sức khỏe yếu ớt, gần nh
cạn kiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

tinh thn ca Giụn – xi qua câu nói trên?
- Giơn – xi khơng đáp lại những lời lẽ yêu
thơng của bạn giúp em hiểu thêm điều gì về
tâm trạng của Giơn – xi?


- Nguyên nhân nào quyết định trạng thái hồi
sinh của Giôn – xi?


(sau đêm ma gió dữ dội, chiếc lá thờng xn
vẫn cịn đó)


- Theo em, Giơn – xi đã cảm nhận đợc gì
từ chiếc lá cuối cùng vẫn cịn đó?


(Sù gan góc của chiếc lá, chống chọi kiên


c-ờng với thiên nhiên khắc nghiệt, bám lấy sự
sống trái ngợc với nghÞ lùc yÕu ®i,
bu«ng xu«i cđa Gi«n – xi).


- Tại sao kết thúc truyện bằng lời kể của
Xiu mà không để cho Giôn – xi phản ứng
gì?


(Để lại trong lịng ngời đọc những suy nghĩ,
dự đốn : Giơn – xi sẽ nghĩ gì? Hành động
gì? Nói gì khi nghe Xiu kể lại cái chết cao
cả của cụ Bơmen)


<b>Hoạt động 2</b>


- HS trao đổi trả lời câu hỏi 4 (SGK)


+ Đảo ngợc tình huống hai lần : Giôn –xi
chờ chiếc lá trong tuyệt vọng  thốt khỏi
nguy hiểm  trở lại sống u đời.


+ Cơ Bơmen đang khoẻ mạnh chết-Đọc
văn bản em hiểu những điều sâu sắc nào về
tình cảm con ngêi? Vai trò của NT chân
chính?


+ Tình cảm yêu thơng cao cả


+ NT chân chính là NT của tiình yêu thơng,
vì sự sống của con ngời.



<b>? </b>Em h·y nªu ý nghÜa cđa trun ?


<b>Hoạt động 3 : Luyn tp cng c</b>


- Trình bày cảm nghĩ của em về các nhân
vật?


+ Bơmen
+ Giôn xi
+ Xiu


- Tõm trạng cô đơn tuyệt vọng


- Giôn – xi vợt qua cái chết nhờ
chiếc lá mong manh chứa đựng một
sức sống bền bỉ, mãnh liệt.


<b>IV.Tæng kÕt</b>


1.NT :


- Dàn dựng cốt truyện chu đáo, các
tình tiết đợc sắp xếp tạo nên hứng thú
với độc giả.


- Nghệ thuật kể chuyện đảo ngợc tình
huống hai lần tạo nên sức hấp dẫn
cho thien truyện.



2. ý nghÜa văn bản:


L cõu truyn cm ng v tỡnh yêu
thơng giữa những ngời nghệ sĩ nghèo.
Qua đó, tác giả thể hiện quan niệm
của mình về mục đích của sáng to
ngh thut.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


- Yêu cầu học sinh nhắc l¹i néi dung, nghƯ tht cđa trun


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Kể lại văn bản, nẵm đợc nội dung, nghệ thuật- Viết đoạn văn phát biểu cảm
nghĩ về tình cm ca cỏc nhõn vt trong truyn


- Soạn ''Hai cây phong''.


Ngày soạn


<i><b>Ngày gi¶ng : </b></i>


<i><b>Tiết 31 </b></i>

<b>chơng trình địa phơng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>I. Mục tiêu bài học .</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Cỏc từ địa phơng chỉ quan hệ ruột thịt thân thích.



<b>2.KÜ năng:</b>


S dng t a phng ch quan h thân thích ruột thịt.


<b>3.Thái độ:</b>


- Bớc đầu so sánh các từ ngữ địa phơng với các từ ngữ tơng ứng trong ngơn ngữ tồn
dân, những từ nào khơng trùng với t ng ton dõn.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: máy chiÕu


- Học sinh: chuẩn bị ở nhà tìm hiểu và lập bảng đối chiếu giữa từ ngữ địa
ph-ơng và tồn dân.


<b>III.Tiến trình dạy và học.</b>
<i><b>1.ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ </b></i>.


? Thế nào là tình thái từ ? Cách sử dụng tình thái từ.
? Gải bài tập 4, 5 SGK tr83


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


1. Tổ chức học sinh thành ba nhóm, căn cứ vào phần đã chuẩn bị viết vào
giấy trắng


-Nhóm 1: từ số thứ tự 1 đến số 11.


-Nhóm 2:từ số thứ tự 12 đến số22.
-Nhóm 3: từ số thứ tự 23 đến số 34
Học sinh làm việc theo nhóm.


Giáo viên thu phiếu học tập, đọc cho cả lớp nghe ( Trong q trình đọc cho học
sinh nhóm làm bài lên bảng ghi vào bảng kẻ sẵn trên bảng). Gọi nhóm khác nhận
xét, giáo viên đánh giá, bổ sung.


<b>STT</b> <b>Từ ngữ toàn dân</b> <b>Từ ngữ đợc dùng<sub>ở địa phơng em</sub></b> <b><sub>ở địa phơng khác</sub>Từ ngữ đợc dùng</b>


1 Cha thÇy, bè ba, tía, cậu


2 Mẹ mẹ, u má, bầm, bủ, mợ


3 «ng néi «ng néi néi, «ng chó


4 bµ néi bµ nội nội, bà chú


5 ông ngoại ông ngoại ngoại, ông cậu


6 bà ngoại bà ngoại ngoại, bà cậu


7 bác (anh trai của cha) bác bá
8 bác (vợ anh trai của cha) b¸c b¸
9 chó (em trai cđa cha) chó


10 thÝm (vợ của chú) thím


11 bác (chị gái của cha) bác bá
12 bác (chồng chị gái của cha) bác bá


13 cô (em của cha) cô


14 chú (chồng em gái của cha) chú


15 bác (anh trai của mẹ) bác bá
16 bác (vợ anh trai cđa mĐ) b¸c b¸
17 cËu (em trai cđa mẹ) cậu


18 mợ (vợ em trai của mẹ) mợ
19 bác (chị gái của mẹ) bác
20 bác (chồng chị gái của mẹ) bác
21 dì (em gái của mẹ) dì
22 chú (chồng em gái của mẹ) chú


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

24 chị dâu (vợ của anh trai) chị dâu


25 em trai em trai chú


26 em dâu (vợ của anh trai)


27 chị gái chị gái


28 anh rể (chồng của chị gái) anh rể


29 con con em


30 con dâu (vợ của anh trai) con dâu mợ
31 con rể (chồng của em gái) con rể cậu


32 em g¸i em g¸i



33 em rĨ (chång cđa em g¸i) em rĨ
34 ch¸u (con cđa con) ch¸u


2. Su tầm một số (từ ngữ) thơ ca có sử dụng từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân
thích của địa phơng em hoặc địa phơng khác. (13')


- Tæ chøc thi giữa các nhóm


- Mi nhúm chun b cho mt số câu ( Từ 1- 5 câu) trình bày trớc lớp.
- Cho học sinh nhóm khác nhận xét bài của các nhóm đã trình bày
- Giáo viên nhận xét và cho điểm. Tun dơng nhóm có đáp án hay.
Ví dụ


1 Anh em nh thĨ tay ch©n 11 C©y xanh thì lá cũng xanh


Cha m hin lnh c cho con
2 Chị ngã em nâng 12 Cha mẹ nuôi con bằng giời, bằng bể


Con nu«i cha mĐ con kĨ tõng ngày
3 Anh em nh khúc ruột trên, khúc


rut di 13 Công cha nh núi Thái SơnNghĩa mẹ nh ... nguồn chảy ra
4 Anh em đánh nhau đằng cán chứ


không đánh nhau đằng lỡi 14 Sẩy cha ăn cơm với cá, sẩy mẹ gặm lá đứng đờng
5 Sẩy cha cịn chú, sẩy mẹ bú gì. 15 Con khơng cha nh nhà khơng nóc
6 Chú cũng nh cha 16 Có cha có mẹ thì hơn


Khơng cha khơng mẹ nh đờn đứt dây


7 Con chị nó đi, con dì nó lớn 17 Ngời dng có ngãi, ta đãi ngời dng


Chị em bất ngãi, ta đừng chị em
8 Nó lú nhng chú nó khơn 18 Bán anh em xa, mua láng giềng gần
9 Quyền huynh thế huỵch 19 Mấy đời bánh đúc có xơng


Mấy đời dì ghẻ lại thơng con chồng
1


0 Phúc đức tại mẫu 20 Thật thà nh thể lái trâuThơng nhau nh thể nàng dâu, mẹ chồng


<i><b>4. Cñng cè: </b></i>


? Nhắc lại thế nào là từ địa phơng


? Trong thơ văn, từ địa phơng có tác dụng gì.


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Ơn lại từ địa phơng, điểm khác với từ toàn dân, su tầm tiếp từ địa phơng
trong th vn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>TiÕt 32 </b></i>

<b>lËp dàn ý cho bài văn tự sự </b>


<b>kết hợp với miêu tả và biểu cảm </b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Cách lập dàn ý cho văn bản tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm.


<b>2.Kĩ năng:</b>


-Xõy dng b cc, Xp xp cỏc ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
- Viết một bài văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm có độ dài khoảng
450 chữ.


<b>3.Thái độ: </b>


- Cã ý thøc tự giác lập dàn bài.
I<b>I. Chuẩn bị</b>.


- Giáo viên: Bảng phụ ghi các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản ''Món
quà sinh nhật''


- Hc sinh c kĩ văn bản ''Món quà sinh nhật'' và trả lời (?) trong SGK


<b>III.Tiến trình dạy và học.</b>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ </b></i>:


? Em hÃy nêu các bớc xây dựng đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu
cảm.


- Làm bài tập 2 trong SGK tr84


- Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn
- Giáo viên nhận xét cho điểm.



<i><b>3Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc VB : Món quà sinh nhật
- HS đọc câu hỏi 1 (SGK) và trả lời?
VB gồm 3 phần :


+ MB : Từ dầu la liệt trên bàn


+ TB : vui thì chỉ gật đầu không nói
+ KB : Còn lại


- HS trao i nhúm cõu hi b
+ Truyện kể về món q SN
+ Ngơi kể thứ 3


+ Thêi gian bi s¸ng


+ Khơng gian trong nhà, trong hoàn
cảnh ngày sinh nhật của Trang có các
bạn đến chúc mừng.


+ Trun x¶y ra víi Trang (NV chÝnh)
TÝnh c¸ch NV :


 Trang : Hồn nhiên, vui mừng, sốt ruột


 Trinh : Kín đáo, đằm thắm, chân thành
 Thanh : Hồn nhiên, nhanh nhẹn, tinh ý
+ Diễn biến câu chuyện :


 Mở đầu câu chuyện : Buổi SN vui vẻ
sắp kết thúc. Trang sốt ruột vì ngời ngời
bạn thân cha đến.


 Trinh đến giải toả băn khoăn của
Trang, đỉnh điểm là món quà độc đáo.
 Kết thúc : Cảm nghĩ của Trang v mún


<b>I. Dàn ý của bài văn TS</b>


1. Tìm hiểu dàn ý bài văn TS : 3 phần
- MB : Lời kể và tả quang cảnh chung
buổi SN.


- TB : Kể về món quà SN độc đáo của
ngời bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

quà SN.


Điều tạo sự bất ngờ
Tình huống truyện


Trình tự thời gian hồi ức ngợc thời
gian


<b>Hot ng 2 :</b>



- Bố cục của bài văn TS kết hợp với miêu
tả, biểu cảm?


- Nhim v ca tng phn?
- HS đọc to ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3 :</b>


Bµi 1 (SGK) : HS làm việc cá nhân vào
vở bài tập Ch÷a, nhËn xÐt.


Bài 2 : HS thảo luận nhóm
+ Lập dàn ý theo đề bài u cầu
+ Các nhóm trình bày kết quả
+ Nhận xét chéo các nhóm


2. Dµn ý của bài văn TS
Bố cục : 3 phần


3. Ghi nhớ (SGK)


<b>II. Luyện tập</b>


1. Cô bé bán diêm


- MB : Giới thiệu quang cảnh đêm giao
thừa và gia cảnh cô bé bán diêm.


- TB :



+ Lúc đầu không bán đợc diêm khơng
dám về nhà, ngồi xó tờng tránh rét.


+ Sau đó quẹt những que diêm và những
cảnh mở ra.


- KB : Em bé bán diêm chết.


<i><b>4. Củng cố</b></i>:


- Nhắc lại dàn ý bài văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm.


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Học thuộc ghi nhớ


- Làm bài tập 2 (SGK-tr95). Giáo viên gỵi ý:


* MB: Giới thiệu ngời bạn của mình là ai? Kỷ niệm khiến mình xúc động là
kỷ niệm gì?


* TB: Tập trung kể về kỉ niệm xúc động ấy.
- Thời gian, hồn cảnh, nhân vật


- DiƠn biÕn sù viÖc


- Miêu tả các biểu hiện của sự xúc động ấy
* KB: Em có suy nghĩ gì về kỷ niệm đó



- Xem trớc đề bài trong SGK: Viết bài số 2 tr 103 chun b vit bi.
________________________________________________________


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<b>Tiết 33 </b>

<b>hai c©y phong</b>



<b>(TrÝch ''Ngêi thầy đầu tiên'') (Ai-ma-tốp)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>.


<b>1.Kiến thức:</b>


- V đẹp và ý nghĩa hình ảnh hai cây phong trong on trớch.


- Sợ gắn bó của ngời hoạ sĩ với quê hơng, với thiên nhiên và lòng biết ơn thầy
Đuy-Sen.


- Cách xây dựng mạch kể: cách miêu tả giàu hình ảnh và lời văn giàu cảm xúc.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Đọc - hiểu một văn bản có giá trị văn chơng, phát hiện, phân tích những đặc sắc
về nghệ thuật miêu tả, biểu cảm trong một đoạn trích tự sự.


- Cảm thụ vẻ đẹp sinh động, giàu sức biểu cảm của các hình ảnh trong đoạn trích.


<b>3. Thái độ:</b>



<b> </b>-Thấy đợc vai trò nổi bật của các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự.


<b>II . Chuẩn bị</b>.


- Giáo viên: SGK, SGV, Giáo ¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>III.Tiến trình day và học.</b>
<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp :</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị </b></i>.


? <i><b>Giôn-xi</b></i> khỏi bệnh vì sao.


? vì sao nói bức <i><b>tranh''Chiếc lá cuối cùng''</b></i> là một kiệt t¸c.


? Phân tích 2 lần đảo ngợc tình huống của truyện? Tác dụng của nghệ thuật đó.


<i><b> 3.Bµi míi.</b></i>


<i><b>- Giới thiệu bài (1'): Đối với chúng ta, kí ức tuổi thơ thờng gắn với cây đa,</b></i>
<i><b>bến nớc, sân đình, cây đa cũ bến đị xa. Đối với nhân vật hoạ sĩ trong truyện</b></i>
<i><b>''Ngời thầy đầu tiên'' của Ai-ma-tốp là nhớ tới làng quê với hai cây phong trên</b></i>
<i><b>đỉnh đồi đầu làng. Giáo viên giới thiệu quê hơng của tác giả - đất nớc </b></i>
C-rơ-g-xtan.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>NơI dung</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- Trình bày hiểu biết của em về tác giả,


tác phẩm?


GV chốt lại mở rộng về tác giả (SGK)


<b>Hot động 2 :</b>


- Yêu cầu đọc : Chậm, hơi buồn, gợi nhớ
nhung và suy nghĩ của ngời kể chuyện,
thay đổi giọng đọc tơi – chúng tơi.
- Tìm hiểu chú thích chú thích 3, 5, 6, 7,
11, 14, 15.


? T×m hiĨu bố cục đoạn trích.


<b>Hot ng 3:</b>


HS trao i nhúm cõu hỏi 1 (SGK)?
-Trong mạch kể chuyện “ Ngời kể xng
tôi ”, có mấy đoạn ? ý chính mỗi đoạn?
Theo em, đoạn nào thú vị hơn? Tại sao?
+ 2 đoạn : Đoạn trên liên quan đến hai
cây phong vào trớc kỳ nghỉ hè, bọn trẻ
lên phá tổ chim.


+ Đoạn dới liên quan đến “ thế giới đẹp
vô ngần của không gian bao la và ánh
sáng ” mở ra trớc mt bn tr khi ngi


<b>I. Giới thiệu tác giả - tác phẩm</b>
<b>1.Tác giả:</b>



ễng sinh nm 1928 tại <i><b>C-rơ-g-xtan</b></i> ở
Trung á (trớc thuộc liên bang Xơ viết).
Ơng tốt nghiệp đại học nông nghiệp trở
thành cán bộ chăn nuôi rồi học tiếp văn
học chuyển sang hoạt động báo chí, viết
văn.


- T¸c phẩm nổi tiếng của ông:SGK


<b>2. Tác phẩm</b>


- Nằm ở phần đầu truyện <i><b>''Ngời thày...''</b></i>
<b>II. Đọc hiểu văn bản</b>


1. Đọc:


2. Bố cục: 4 phần


- Phần 1: từ đầu phía tây: giới thiệu
chung về vị trí của làng quê


- Phần 2: phía bên làng thần xanh:
Nhớ về hình ảnh 2 cây phong


- Phần 3: vào năm học biêng biếc kia:
Nhớ về tuổi thơ


- Phần 4: còn lại: Nhớ về ngời trồng 2
cây phong gắn liền với trờng.



- Hình ảnh con ngời: nhân vật ''tôi'' và
''chúng tôi''


- Hình ảnh thiên nhiên: 2 cây phong và
thảo nguyên.


<b>III. Phân tích văn bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

trên những cành cao.


+ Đoạn 2 thú vị hơn : Vì làm cho bọn trẻ
và ngời kể ngây ngÊt.


- HS trao đổi nhóm câu hỏi 2 (SGK)?
+Thu hút ngời kể và bọn trẻ làm cho
chúng ngây ngất là hai cây phong : “
Khổng lồ với các mắt mấu, các cành cao
ngất cao đến ngang tầm cánh chim bay ”
với “ bóng râm mát rợi ”, động tác “
nghiêng ngả, đung đa nh muốn chào mời
” và “ hàng ngàn đàn chim chao đi chao
lại ”.


+ Chất hội hoạ thể hiện ở đoạn sau 
bức tranh thiên nhiên : Chân trời xanh
thẳm, thảo ngun hoang vu, dịng sơng
lấp lánh, làn sơng mờ đục lót giữa
chuồng ngựa nơng trang, đợc tô màu xa
thẳm biêng biếc của thảo nguyên, chân


trời, sơng mờ đục, dịng sơng lấp lánh.
-Em cảm nhận đợc những gì qua đoạn
văn trên?


+ ở trên cao nhìn xuống, tầm mắt trẻ thơ
đợc mở rộng thu vào một không gian
bao la bát ngát của thế giới vừa quen vừa
lạ làm cho chúng sửng sốt, nên thơ quên
đi phá tổ chim. Ngắm nhìn tồn cảnh ấy,
ớc mơ khát vọng lần đầu tiên thức tỉnh
trong tâm hồn những đứa tre làng Ku –
ku – rêu…


- Hai cây phong nh một ngời bạn lớn, vơ
cùng thân thiết bao dung, độ lợng gắn bó
với lũ trẻ trong làng.


- Đoạn văn đợc kể xen tả đậm chất hội
hoạ nên bức tranh TN bí ẩn đầy sức
quyến rũ.


<i><b>4 Cñng cè: </b></i>


? Em hÃy nêu một vài nét về tác giả <i>Ai- ma - tốp</i> và tác phẩm <i>Ngời thầy đầu tiên.</i>


? Em hÃy phân tích hình ảnh hai cây phong trong đoạn trích?


<i><b>5.Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Học lại bài cũ.



- Tóm tắt lại văn bản :<i><b>Hai cây phong</b></i>.
- Đọc và soạn tiếp phần bài còn lại.


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<b>TiÕt 34 </b>



<i><b>Văn bản: </b></i>

<b>hai cây phong </b>

<i><b>( Tiếp)</b></i>
<b>(Trích ''Ngời thầy đầu tiên'') (Ai-ma-tốp)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- V p và ý nghĩa hình ảnh hai cây phong trong đoạn trớch.


- Sợ gắn bó của ngời hoạ sĩ với quê hơng, với thiên nhiên và lòng biết ơn thầy
Đuy-Sen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>2.Kĩ năng:</b>


- c - hiu mt vn bản có giá trị văn chơng, phát hiện, phân tích những đặc sắc
về nghệ thuật miêu tả, biểu cảm trong một đoạn trích tự sự.


- Cảm thụ vẻ đẹp sinh động, giàu sức biểu cảm của các hình ảnh trong đoạn trích.


<b>3. Thái độ:</b>



<b> </b>-Thấy đợc vai trị nổi bật của các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự.


<b>II . ChuÈn bÞ</b>.


- Giáo viên: SGK, SGV, Giáo án


- Hc sinh: Tìm đọc đoạn trích <i><b>''Ngời thày đầu tiên''</b></i> trong SGK Văn 9II (cũ)


<b>III.Tiến trình day và học.</b>
<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp :</b></i>


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị </b></i>.


? Em hÃy nêu một vài nét về tác giả <i>Ai-ma-tốp</i> và tác phẩm <i>Ngời thầy đầu tiên.</i>


? Em hÃy phân tích hình ảnh hai cây phong trong đoạn trích Hai cây phong


<i><b>3.Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


HS thảo luận nhóm câu hỏi 3 (SGK)
+ Nguyên nhân cây phong chiếm đợc vị
trí :


 Chiếm vị trí cao trên làng, trên đỉnh
đồi



 Nh ngọn hải đăng đặt trên núi
+ Gắn với kỷ niệm tuổi thơ


+ Liên quan đến nghề hoạ sĩ của tác giả
+ Gắn với tình yêu quê hơng tha thiết
+ Nhân chứng của câu chuyện hết xúc
động về Đuy – sen


* Cây phong đợc miêu tả qua cái nhìn
của hoạ sĩ nhng động hơn : Nghiêng ngả
thân cây, lay động cành lá, khi mây đen
kéo đến thì xụ góy cnh, tri lỏ


+ Âm thanh : Tiếng lá reo, tiếng rì rào
theo nhiều cung bậc, reo vù vù.


Miêu tả bằng trí tởng tợng và tâm hồn
nghệ sĩ : Chúng có tiếng nói riêng, tâm
hồn riêng : Khi thì thầm tha thiết nồng
thắm bỗng im bặt một thoáng cất
tiếng thở dìa nh thơng tiếc ngời nào.


<b> Hoạt động 2</b>


- Qua đoạn văn này, giúp em hiểu thêm
điều gì về hai cây phong và NT của tác
giả?


+ Kể và tả đậm chÊt héi ho¹



- Đọc VB em cảm nhận đợc vẻ đẹp nào
về thiên nhiên và con ngời đợc phản
ánh?


* HS đọc ghi nhớ (SGK)


<b>2. Hai c©y phong và thầy Đuy </b><b> sen</b>


- Hai cây phong gắn bó thân thuộc, gần
gũi với con ngời.


- Có sự sống riêng


- Nơi khắc ghi biến cố của làng, trờng
Đuy sen


- Kể xen tả, hai cây phong đợc nhân hoá
cao độ sinh động.


<b>IV. Tæng kÕt</b>


1. NT :


+ Lựa chon ngôi kể ,ngời kể tạo nên hai
mạch kể lồng ghép độc đáo


+ Miêu tả bằng ngòi bút đậm chất hội
hoạ, truyền sự dung cảm đén ngời đọc.
+ Có nhiều liên tởng, tởng tợng hết sc
phong phỳ..



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>4. Củng cố: </b>


? Nhắc lại nghƯ tht vµ néi dung chÝnh cđa toµn bµi.


? NhËn xÐt vỊ bøc tranh minh ho¹ trong SGK, minh ho¹ cho đoạn văn nào
trong văn bản.


<b>5. Hớng dẫn học ở nhµ: </b>


- Häc thc ghi nhí.


- Tìm và phân tích 3 yếu tố kể, tả, biểu cảm trong đoạn văn của văn bản
- Chọn 1 đoạn khoảng mơi dòng liên quan đến 2 cây phong để học thuộc
lòng.


- Soạn bài: ''Ơn tập truyện kí Việt Nam'' SGK - tr104 và văn bản nhật dụng
''Thông tin về trái đất năm 2000''.




Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<b>TiÕt 35+36 </b>

<b>Viết bài Tập làm văn số 2</b>



<b> </b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>



1.Kiến thức:


- Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học, để thực hành viết một bài văn tự
sự kết hp vi miờu t v biu cm


2.Kĩ năng :


- Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày.
3.Thái độ :


Nghiêm túc làm bài


<b>II. Chuẩn bị</b>.


- Giỏo viờn: Tham khảo các đề trong sách ''Các dạng bài tập làm văn và cảm
thụ thơ văn lớp 8''; ''Nâng cao ngữ văn 8''


- Học sinh: Xem trớc các đề trong SGK ngữ văn 8


<b>III. Tiến trình dạy và học.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp :</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh </b></i>:


<i><b>3. </b><b>b</b><b>ài mới</b></i>:


<i><b>1. Đề bài:</b></i> Em hÃy kể lại một lần mắc khuyết điểm khiến thầy, cô giáo buồn.


<i><b>2. Dàn ý:</b></i>



<b>a. Mở bài:</b> ( 2 đ)


Có thể kể theo thứ tự kể ngợc- kết quả trớc, diễn biến sau nh bản thân mình
đang ân hận khi nghĩ lại những lỗi mình gây ra khiến thầy cô buồn.


<b>b. Thân bài: (6 đ) </b>


Đan xen, kết hợp kể, t¶, biĨu c¶m
* Ỹu tè kĨ:


- Kể lại suy nghĩ của mình khi làm những sự việc mà sau ny mỡnh thy ú l
li lm.


- Kể lại quá trình sự việc mắc lỗi.


- K li nhng khú khn, dn vặt khi mắc khuyết điểm mà mình đã trải qua.
* Yếu tố tả:


- Tả cụ thể hoạt động mắc li ca mỡnh.


- Tả nét mặt, cử chỉ không hài lòng của thầy cô khi mình mắc khuyết điểm.
* Yếu tố biểu cảm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>c. Kết bài ( 2 ®)</b>


- Nhận lỗi với thầy cô giáo và tự hứa với thầy cơ khơng bao giừo tái phạm
( Có thể đó chỉ là sự việc diễn ra trong đầu.)


<i><b>3. BiĨu ®iÓm:</b></i>



- Điểm giỏi: Diễn đạt tốt, đủ ý, kết hợp 3 yếu tố kể, tả, biểu cảm tốt.
- Điểm khá: Tơng đối đủ ý; diến đạt lu loát, sai một số lỗi chính tả.
- Điểm TB; Đảm bảo 1/2 ý , diễn đạt khá lu lốt; có chỗ cịn lủng củng,..
- Điểm yếu: Bài viết kém sinh động, không kết hợp kể với tả và biểu cảm,
dựa nhiều vào sách, sai nhiều lỗi chính tả.


<i><b>4. Thu bµi, rót kinh nghiƯm vỊ ý thøc lµm bµi</b></i>:


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nh</b></i>µ:


- Ôn tập kiểu bài kể kết hợp tả và biểu cảm


- Chuẩn bị cho bài luyện nói: kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và
biểu cảm .




Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<b>TiÕt 37 </b>

<b> </b>



<b>nói quá</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b>1. Kiến thức</b>:


- Khái niệm nói quá.



- Phạm vi sử dụng của biện pháp tu tõ nãi qu¸( chó ý trong c¸ch sư dơng trong
thành ngữ, tục ngữ ca dao,)


- Tác dụng của biện pháp tu từ nói quá.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Vn dụng hiểu biết về biện pháp nói quá trong đọc-hiểu vn bn.


<b>3. Thỏi :</b>


- Phê phán những lời nói khoác, nói sai sự thật.


<b>II. Chuẩn bị</b>.


- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.


- Học sinh: Su tầm ca dao, tục ngữ, thơ văn sử dụng biện pháp nói qu¸.


<b>III.Tiến trình dạy và học.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp :</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ </b></i>:


? Thế nào là tình thái từ ? Giải bài tập 5 trong SGK tr83
? Phân biệt tình thái từ với trợ từ và thán từ


<i><b>3. Bài míi.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc BT (SGK)


- Trao đổi nhóm câu hỏi 1, 2 (SGK)
? Cách nói của các câu tục ngữ ca dao có
đúng sự thật khơng.


? Thùc chất cách nói ấy nói điều gì.


<b>I. Nói quá và tác dụng của nói quá</b>
<i><b>1. Ví dụ </b></i>


<i><b>2. Nhận xÐt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

* Các cụm từ in đậm phóng đại mức độ,
tính chất sự việc đợc nói đến trong câu.


? T¸c dơng cđa biƯn ph¸p nãi qu¸.


<b>HS</b>: Tạo ra cách nói sinh động, gây ấn
t-ợng.


- Gi¸o viên treo bảng phụ ghi bài tập
nhanh


? Cho biết tác dụng biểu cảm của nói
quá trong các câu ca dao sau:



- Học sinh tự bộc lộ
- Học sinh khác nhận xét
- Giáo viên đánh giá.


? Vậy thế nào là nói quá, tác dụng
- Cho học sinh đọc ghi nh.


<b>Hot ng 2</b>


? Tìm biện pháp nói quá và giải thích ý
nghĩa của chúng trong các ví dụ


- Học sinh làm việc theo nhóm, thi giữa
các nhóm giải nhanh bài tập 2


? in cỏc thnh ng đã cho vào chỗ
trống để tạo biện pháp tu từ nói quá


<i>- Giáo viên đánh giá động viên i lm </i>
<i>nhanh, tt.</i>


? Đặt câu với các thành ngữ dïng biƯn
ph¸p nãi qu¸


- Học sinh đặt câu lên bng, hc sinh
khỏc nhn xột:


? Dùng 5 thành ngữ so s¸nh cã dïng biƯn
ph¸p nãi qu¸



ngắn; ''thánh thót... cày'' - ớt đẫm.
- So với thực tế, các cụm từ in đậm
phóng đại mức độ, tính chất sự việc đợc
nói đến trong câu.


 <sub> cách nói này sinh ng hn, gõy n </sub>


t-ợng hơn


+ Gỏnh cc m lờn non


Còng lng mà chạy cực còn đuổi theo


<i><b>+</b></i> Bao giờ trạch đẻ ngon đa
Sáo đẻ dới nớc thì ta lấy mình
+ Bao giờ cây cải làm đình
Gỗ lim làm ghém thì mình lấy ta


<i><b>3.</b></i> Ghi nhí. SGK


<b>II. Lun tËp</b>


<i><b>1. Bµi tËp 1</b></i>


a) Sỏi đá .. thành cơm: thành quả của lao
động gian khổ, vất vả, nhọc nhằn (nghĩa
bóng: niềm tin vào bàn tay lao động)
b) đi lên đến tận trời: vết thơng chẳng có
nghĩa lí gì, khơng phải bận tâm.



c) thét ra lửa: Kẻ có quyền sinh, quyền
sát đối với ngời khác.


<i><b>2. Bµi tËp 2</b></i>


a) Chó ăn đá gà ăn sỏi
b) Bầm gan tím ruột
c) Ruột để ngồi da
d) Vắt chân lên cổ


<i><b>3. Bµi tËp 3</b></i>


+ Nàng có vẻ đẹp nghiêng nớc, nghiêng
thành.


+ Đoàn kết là sức mạnh rời non lấp biển
+ Công việc lấp biển vá trời là việc của
nhiều đời, nhiều thế hệ mới có thể làm
xong.


+ Những chiến sĩ mình đồng da sắt đã
chiến thắng.


+ Mình nghĩ nát óc mà vẫn cha giải đợc
bài tốn này.


<i><b>4. Bµi tËp 4</b></i>


- Ngày nh sấm, trơn nh mỡ, nhanh nh
cắt, lừ đừ nh ông từ vào đền, đủng đỉnh


nh chĩnh trôi sông, lúng túng nh gà mắc
tóc.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Häc thc ghi nhí.


- Lµm bµi tập 5, 6 SGK tr103


- Xem trớc bài ''Nói giảm, nói tránh''.


-Chuẩn bị bài ôn tập truyện kí Việt Nam :lËp b¶ng theo SGK ,...


Ngày soạn:


<i><b>Ngày gi¶ng : </b></i>


<b>TiÕt 38 </b>

<b> </b>



<b>«n tËp trun kÝ viÖt nam</b>



<b> </b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- S ging nhau và khácc nhau cơ bản của truyện kí đã học về các phơng diện thể


loại, phơng thức biểu đạt, nội dung, nghệ thuật.


- Những nét độc đáo về nội dung và nghệ thuật của từng văn bản .
- Đặc điểm của nhân vật trong các tác phẩm tryun.


2 . Kĩ năng:


- Khái quát, hệ thống hoá và nhận xét về tác phẩm văn học trên mét sè ph¬ng diƯn
cơ thĨ .


- Cảm thụ nét riêng, độc đáo của tác phẩm đã học.
3. Thái độ:


- Nghiêm túc và có ý thức tổng hợp kiÕn thøc.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>.


- Giáo viên: Hớng dẫn và kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh đã trả lời các câu
hỏi ôn tập trong SGK


- Häc sinh: Trả lời các câu hỏi trong bài ôn tập trang 104 SGK


<b>III.Tiến trình dạy và học.</b>
<i><b>1.ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>:


- Kiểm tra lại một lần nữa sự chuẩn bị của học sinh


<i><b>3. Bài mới.</b></i>



- Giới thiệu bài: Phân biệt truyện kí hiện đại với truyện kí trung đại( Dế Mèn phiêu
lu kí, Một thứ quà của lúa non : cốm ,Sống chết mặc bay với Mẹ hiền dạy con,...)
1. Câu 1: (18') Lập bảng thống kê những văn bản truyện kí Việt Nam đã học từ đầu
năm theo mẫu:


- Gi¸o viên yêu cầu học sinh trình bày phần chuẩn bị theo từng văn bản theo các
mục trong mẫu hoặc theo từng mục.


- Giáo viên gọi học sinh khác nhận xét (theo chú ý trong SGK)
- Giáo viên bổ sung, sửa chữa, ghi lên bảng.


<b>Hot ng 1 : I. Nội dung</b>


- GV kiÓm tra chn bÞ cđa HS <b>1. Lập bảng ôn tập</b>


- HS trao i nhúm 2 bn, lên bảng điền
theo yêu cầu từng mục


Văn bản Thể loại PT biểu đạt Nội dung Nghệ thuật
Trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Nguyên


Hồng 1940 ơng mẹ của chú bé trữ tình, tha thiết
Tức nớc


vỡ bờ
Ngô Tất
Tố



Tiểu
thuyÕt
1939


Tự sự Chế độ tàn ác bất
nhân và ca ngợi vẻ
đẹp tâm hồn, sức
sống tiềm tàng của
ngời phụ nữ nông dân


- Khắc hoạ NV và
miêu tả một cách
chân thực, sinh động
Lão Hạc
– Nam
Cao
Truyện
ngắn
(trích)
1943


Tù sù xen


trữ tình Số phận bi thảm của ngời nông dân cùng
khổ và phẩm cht cao
p h


- Khắc hoạ tâm lý NV
- Kể chuyện tự nhiên,


linh hoạt, chân thực,
đậm chất kí, trữ tình.
Tôi đi học


Thanh
Tịnh


Truyện
ngắn
1941


Tự sự xen


trữ tình Những kỷ niệm trong sáng ngày đầu tiên đi
học


- Tự sự +miêu tả+biểu
cảm


- Hình ảnh so sánh
mới mẻ gợi cảm


<b>Hot ng 2 :</b>


- Thảo luận nhóm


- Nờu những điểm giống và khác nhau
về ND và NT của ba VD ó hc?


BT : Trong mỗi VB trên, em thích đoạn


văn, nv nào nhất?


Yêu cầu :


- Dng bi cm thụ văn học
- HS trình bày đợc lí do thích


<b>2. Điểm giống và khác nhau về ND và</b>
<b>NT</b>


a. Giống nhau :


- Văn tự sự, truyện ký hiện đại (1930 –
1945)


- Lấy đề tài con ngời, cuộc sống, đi sâu
vào miêu tả số phận cực khổ của những
con ngời bị vùi dập.


- Đều chan chứa tinh thần nhân đạo.
- Có lối viết chân thực gắn với đời sống
sinh động.


* Kh¸c nhau :


Chủ yếu nh câu 1, khắc sâu về đề tài,
nghệ thuật (cảm xúc tuôn trào - nghệ
thuật tơng phản qua ngôn ngữ, cử chỉ,
hành động - diễn biến tâm lí sâu sắc,
giọng văn trầm buồn)



<b>II. Lun tËp</b>


Gỵi ý :


1. Các nhân vật
- Bé Hồng
- Chị Dậu
- LÃo Hạc


2. Các đoạn văn :


- Cm giỏc ca Hng khi c ngi trong
lòng mẹ.


- Chị Dậu đánh nhau với cai lệ và ngi
nh Lớ trng.


- Đoạn miêu tả nỗi đau của lÃo Hạc khi
bán chó Vàng.


<i><b>4. Củng cố</b></i>:


? Nhc li tên các văn bản truyện kí Việt Nam hiện đại đã học ở lớp 8
? Đặc điểm của dòng văn học hiện thực Việt Nam trớc Cách mạng tháng 8


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 45'



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Viết một kết truyện khác cho truyện ngắn ''Lão Hạc''
- Soạn văn bản ''Thông tin ngày trái đất năm 2000''


.


Ngày soạn 19/10/2010


<i><b>Ngày giảng : /10/2010 </b></i>


<b>TiÕt 39 </b>

<b> </b>



<b>thông tin ngày trái đất năm 2000</b>



<b> </b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


1. <b>Kiên thức</b>:


- Mi nguy hại đến môi trờng sống và sức khoẻ con ngời của thói quen dùng túi ni
lơng.


- Tính khả thi trong những đề xuất đợc tác giả trình bày.


- việc sử dụng từ ngữ dễ hiểu, sự giải thích đơn giản mà sáng tỏ và bố cục chặt chẽ,
hợp lí đã to nờn tớnh thuyt phc ca bi vn.


2. <b>Kĩ năng</b>:


-Tích hợp với phần Tập làm văn tập viết bài văn thuyết minh.



- c hiu mt vn bản nhật dụng đề cập đến một vấn đề xã hội bức thiết .
3<b>Thái độ:</b>có ý thức bảo vệ mơi trờng.


<b>II. Chn bÞ</b>.


- Giáo viên: Tìm hiểu nguồn gốc của bản thông tin: Văn bản đợc soạn thảo
dựa trên bức thông điệp của 13 cơ quan nhà nớc và tổ chức phi chính phủ phát ngày
22-4-2000, năm lần đầu tiên VN tham gia Ngày trái đất.


- Häc sinh:T×m hiểu tình hình dùng bao ni lông trong thôn xóm cđa m×nh.


<b>III. Tiến trình dạy và học.</b>
<i><b>1.ổn định tổchức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ </b></i>:


-Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
-G/v nhận xét sự chuẩn bị bài ë nhµ cđa häc sinh.


<i><b>3..Bµi míi:</b></i>


- Giới thiệu về vấn đề bảo vệ mơi trờng - xử lí nớc thải.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


-HS đọc : Chú ý giọng điệu, phần sau của VB. Vì
vậy, chúng ta cần phải… nhấn mạnh rành rọt từng


đề nghị?


-T×m hiĨu chó thÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Hoạt động 2 :</b>


- Phân tích bố cục văn bản (câu 1)


1. T u  Chủ đề một ngày khơng sử dụng bao
bì nilon – nguyên nhân ra đời của bản thông
điệp.


2. Tiếp  ô nhiễm nghiêm trọng đối với môi
tr-ờng : Tác hi v gii phỏp.


3. Còn lại : Lời kêu gọi.
Đây là VB nhật dụng.


- Yu t nht dng ca VB này đợc biểu hiện ở
vấn đề nào của XH?


+ Bảo vệ sự trong sạch của môi trờng trái đất.


<b>Hoạt ng 3 :</b>


- Phần mở đầu của VB thông tin những sự kiện
nào?


+ Ngy 22/4 hng nm gi l ngy trái đất mang
chủ đề bảo vệ mơi trờng.



+ 141 níc tham gia


+ Năm 2000 VN tham gia với chủ đề
+ Một ngày khơng sử dụng bao bì nilơng
- VB này nằhm thuyết minh cho sự kiện nào?
+ Một ngày khơng sử dụng bao bì ni lơng
- Nhận xét cách trình bày các sự kiện?


+ ThuyÕt minh b»ng sè liệu cụ thể; đi từ thông tin
khái quát thông tin cơ thĨ.


 Qua phần mở bài ta thấy đợc thế giới quan tâm
đến vấn đề BVMT trái đất, và VN cũng hành
động thể hiện sự quan tâm này.


- HS th¶o luËn câu hỏi 2 (SGK), nội dung cơ bản
+ Tính không phân huỷ của pla- xtíc


+ Tỏc hi : Lẫn vào đất, cản trở q trình ST của
các lồi TV; làm tắc các đờng dẫn nớc thải; tắc
nghẽn cống rãnh muỗi phát sinh; gây truyền dịch
bệnh; làm chết các SV khi chúng nuốt phải.


- Nguyên nhân khác :
+ Làm mất mĩ quan
+ Sinh ra các chất độc hại


+ Ngăn cản quá trình hấp thụ nhiệt và trao đổi độ
ẩm trong cỏc bao chỡm lp rỏc.



+ Làm ô nhiễm thực phÈm g©y ung th phỉi


+ Khí độc thải ra khi đốt gây ngộ độc ung th, dị
tật bẩm sinh, dị tt bm sinh cho tr em.


- Phơng pháp thuyết minh của đoạn văn?


+ Vừa mang tính khoa học, vừa mang tính thực
tiễn sáng rõ, ngắn gọn, dễ hiểu, dễ nhí.


- Trớc khi có đợc thơng tin này, em hiểu gì về tác
hại của việc dùng bao bì ni lơng?


+ Ô nhiễm môi trờng, phát sinh bệnh hiểm ngèo,
có thể g©y chÕt ngêi)


* HS đọc những giải pháp


- Những giải pháp đó tập trung vào những điều
chính nào cần ghi nhớ?


-Theo em, những biện pháp đó có đợc thực hiện
khơng? Muốn thực hiện phải có điều kiện gì? Các


<b>II. Bè cục văn bản</b>


3 phần


<b>III. Phân tích VB </b>



1. Nguyn nhõn ra i bn
thụng ip


- Lời thông báo trực tiếp ng¾n
gän, dƠ hiĨu, dƠ nhí


2. Tác hại và những giải pháp
cho vấn đề sử dụng bao bì ni
lụng


* Tác hại


- Kết hợp liệt kê và phân tích cơ
sở thực tế và khoa học của tác
hại


* Giải ph¸p :


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

biện pháp ấy đã giải quyết triệt để tận gốc vấn đề
cha? Vì sao?


+Biện pháp hợp lý có khả năng thực thi địi hỏi có
ý thức tự giác, hiểu đợc tính nghiêm trọng của
vấn đề.


+Biện pháp cha triệt để vì một gia đình sử dụng
một bao ni lơng/ 1 ngày  cả nớc 25 triệu/ 1ngày
và 9 tỉ/ 1 năm.



-Tác giả đã kết thúc bảng thông tin này bằng lời
lẽ ntn?


-HS trao đổi câu hỏi 3 (SGK)


-Qua VB này đem lại cho em những hiểu biết mới
mẻ nào về một ngày không dùng bao ni lông?
-HS đọc to ghi nhớ (SGK)


Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố


Em có dự định gì đa thơng tin này vào cuộc sống?


l«ng


- Th«ng báo cho mọi ngời hiểm
hoạ của việc làm dụng dùng bao
ni lông.


3. Lời kêu gọi


- Khn thit xut phỏt từ trách
nhiệm chung đối với toàn nhân
loại và mi con ngi.


- Yêu cầu kiến nghị vừa sức, cụ
thể.


<b>III.Tổng kết </b>



Ghi nhớ (SGK)


<i><b>4. Củng cố</b></i>:


? Nhắc lại ghi nhí cđa bµi.


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Ơn tập truyện kí VN hiện đại chuẩn bị cho kiểm tra văn học 45'
- Nắm đợc nội dung bài học; son ''

<b>núi gim, núi trỏnh</b>



Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<b>TiÕt 40 </b>

<b> </b>



<b>nãi gi¶m, nãi tr¸nh</b>



<b> </b>
<b>I. Mơc tiêu bài học.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh hiểu khái niệm nói giảm, nói tránh và giá trị biểu cảm của 2 biện pháp
tu từ này.


<b>2.Kĩ năng</b>:


- Phân biệt nói giảm nói tránh với nói không dúng sự thật.



- S dụng nói giảm nói tránh đúng lúc, đúng chỗ để tạo lời nói trang nhã lịch sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>II. Chuẩn bị</b>.


- Giáo viên: Lấy 1 số ví dụ trong thực tế, thơ văn.
- Học sinh: Giải bài tập 5, 6 SGK tr153


<b>IIi. Tin trỡnh bi dạy.</b>
<i><b>1. ổn định lớp : </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị </b></i>:


? Thế nào là nói quá, tác dụng của nói quá.
? Giải bài tập 5, 6 SGK tr 153


<i><b>3.Bài mới.</b></i>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>Hoạt đơng1</b>


? Những từ in đậm trong các đoạn trích
có nghĩa là gì.


? Tìm những ví dụ khác có cách nói tơng
tự về cái chết.


- Học sinh lấy ví dụ khác:



* Sử dụng cách nói giảm nhẹ để tránh sự
đau buồn


? Vì sao trong câu văn tác giả dùng ''bầu
sữa'' mà không dùng một từ ngữ khác
cùng nghÜa.


* Nói tránh để tránh thơ tục


? So sánh 2 cách nói, cách nào nhẹ
nhàng, tế nhị hơn đối với ngời nghe.
-Nói giảm, nói tránh tạo nên sự tế nhị,
nhẹ nhàng.


- Häc sinh kh¸i qu¸t


- Học sinh đọc ghi nhớ trong SGK tr108
? Vậy thế nào là nói giảm, nói tránh.
? Tác dụng.


? Điền các từ ngữ nói giảm , nói tránh đã
cho vào ch trng.


- Giáo viên tổ chức học sinh làm nhanh
giữa các nhóm.


? Trong mỗi cặp câu, câu nào có sử dụng
cách nói giảm, nói tránh .


- Hd học sinh làm bài tập 3 dựa vào mẫu


câu trong SGK


<b>I. Nói giảm, nói tránh và tác dụng của</b>
<b>nói giảm , nãi tr¸nh</b>.


<i><b>1. VÝ dơ </b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Cả 3 ví dụ tác giả đều tránh từ chết để
giảm bớt đau buồn.


''Bác Dơng thôi đã thôi rồi
Nớc mây man mác ngậm ...''


''Bà về năm ấy làng treo lới''(T. Hữu)


- Tác giả dùng từ ''bầu sữa'' trong câu
này cốt để tránh thơ tục


- Cách nói thứ hai nhẹ nhàng hơn đối với
ngời tiếp nhận.


<i><b>3. Ghi nhí.</b></i>
<b>II. Lun tËp</b>


<i><b>1. Bµi tËp 1</b></i>


- Học sinh đọc bài tập 1
a) đi nghỉ



b) chia tay nhau
c) khiÕm thị
d) có tuổi
e) đi bớc nữa


<i><b>2. Bài tập 2</b></i>


- Học sinh làm việc theo nhóm


- Các câu có sử dụng nói giảm, nói tránh
là: a2, b2, c1, d1, e2.


<i><b>3. Bài tËp 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Giáo viên đánh giá động viên những
nhóm làm tốt.


lại với nội dung đánh giá.


VD: Chị xấu quá  chị ấy cha xinh
(xấu đối lập với xinh; dùng từ cha)
Anh già quá!  Anh ấy khơng cịn trẻ.
Giọng hát chua!  Giọng hát cha đợc
ngọt lắm.


<i><b>4. Cñng cè</b></i>:


? Nhắc lại khái niệm nói giảm, nói tránh ? Tác dụng.


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i> (5')



- Học thuộc ghi nhí trong SGK tr108
- Híng dÉn lµm bµi tËp 4 trong SGK tr109:
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết văn


Ngày soạn 26/10/2010


<i><b>Ngày giảng : /11/2010 </b></i>


<b>TiÕt 41 </b>

<b>KIỂM TRA VĂN </b>
<b>I. mục tiêu bài học</b>


<b> 1. Kiến thức: - Kiểm tra và củng cố nhận thức và hiểu biết của học sinh về</b>
phần văn bản, trọng tâm là phần truyện kí Việt Nam.


<b> 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng khái quát tổng hợp, viết đoạn văn. Và làm </b>
thành thạo phần trắc nghiệm.


<b> 3. Thái độ: </b>


<b> Nghi</b>ªm tóc trong khi lµm bµi


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


<b>GV:Thống nhất đề ra theo nội dung ụn tập.HS:Chuẩn bị kiến thức,đồ dùng làm bài.</b>


<b> III. TIẾN TRINH LÊN LỚP :</b>
<i><b> 1. </b><b>æ</b><b>n định: </b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra việc hs chuẩn bị giấy </b></i>


<i><b> 3.Bài mới : GV giới thiệu bài mới. </b></i>


<b>Đề bài </b>


<b>I. TRC NGHIM</b><i><b>:</b><b>Khoanh trũn vo ch cỏi u ý em cho l ỳng</b></i>
<i><b>(mỗi ý 0.25đ)</b></i>


<i><b>Cõu 1: </b>.</i> Trong l<i><b>ß</b><b>ng mẹ</b></i>của Nguyên Hồng được viết theo thể loại nào ?


A. Truyện vừa. B. Truyện ngắn C. Hồi kí. D. Tiểu thuyết.


<i><b>Câu 2</b></i> : Trong tác phẩm “Lão Hạc” của Nam Cao, Lão Hạc hiện lên là một con


người như thế nào ?


A. Là một người có số phận đau thương nhưng có phẩm chất cao quý.
B. Là người nơng dân sống ích kỉ đến mức gàn dở, ngu ngốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>Câu 3</b></i><b>: </b><i><b>.</b></i> Nội dung chÝnh của truyện <i>Cô bé bán diêm </i>


A. Kể về số phận bất hạnh của một em bé nghèo phải đi bán diêm vào cả đêm
giao thừa.


B. Gián tiếp nói lên bộ mặt của xã hội nơi cơ bé bán diêm sống, đó là một cõi
đời đầy tình người.


C. Thể hiện niềm thương cảm của nhà văn đối với những em bé giàu có


D. Miêu tả đêm giao thừa rất vui vẻ, hạnh phúc của những người dân nơi đây.
<i><b>Câu 4 : Nhận xét nào nói đúng nhất về con người cụ Bơ-men ?</b></i>



A. Là một người thương yêu và lo lắng cho số phận của Giôn-xi.


<b> </b>B. Là một người rất cao thượng, sợ trên cây thường xuân còn nhiều lá
C. Là một người sống sụi nổi, mạnh mẽ.


D. Đam mờ nghệ thuật, cố tình tìm kiếm kiệt tác để được nổi tiếng.


<b>Câu 5: </b><i>Nhân vật bà cơ</i> trong đoạn trích <i>“ Trong lịng mẹ”</i> của Nguyên Hồng là con
người:


A. Hiền từ, nhân hậu, thương cháu


B. Bề ngoài tỏ ra thân mật, quan tâm cháu nhưng bản chất độc ác, thâm hiểm.
C. Ngay thẳng, đoan chính.


D. Tráo trở và nhiệt tình.


<b>Câu 6: Dịng nào nói đúng nhất giá trị của các văn bản ''Trong lòng m'', ''Tc </b>
n-c v b'', ''Lóo Hc''?


A. Giá trị hiện thùc


B. Giá trị nhân đạo C. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai


<b>Câu 7</b>: Nhận định sau ứng với nội dung chủ yếu của văn bản nào?


''Số phận bi thảm của ngời nông dân cùng khổ và những phẩm chất tốt đẹp của họ
đã đợc thể hiện qua cái nhìn thơng cảm và sự trõn trng ca nh vn''



A. Tôi đi học


B. Tức nớc vỡ bờ C. Trong lòng mẹD. LÃo Hạc


<b>Cõu 8</b>: Nhận xét ''Sử dụng thể loại hồi kí với lời văn chân thành, giọng điệu trữ tình,
thiết tha'' ứng với đặc sắc nghệ thuật của văn bản nào?


A. Trong lßng mẹ


B. Tức nớc vỡ bờ C. Tôi đi họcD. LÃo H¹c


<b>Câu 9 : </b>N i tên v n b n v i tên tác gi sao cho phù h p.ố ă ả ớ ả ợ


Văn bản Nối Tác giả


1. Đánh nhau với cối xay gió
2. Chiếc lá cuối cùng


3. Cô bé bán diêm
4. Hai cây phong


1 + …….
2 + …….
3 + …….
4 + …….


A. Ai - Ma - Tốp.
B. Xéc - van - téc
C. Ơ - Hen - Ri
D. An - đéc - xen


<b> II</b> .<b>TỰ LUẬN (7 điểm). </b>


<i> <b>Câu 1:</b></i><b> </b><i><b>(4 điểm)</b></i>Hãy tóm tắt truyện <i>Cô bé bán diêm</i>. Và cho biết nội dung chính


<i> <b>Câu 2 :</b></i> <i><b>(3 điểm)</b></i> So s¸nh sù kh¸c nhau về nội dung chính của đoạn trích “Tức


nước vỡ bê ” của Ngụ Tất Tố và truyện ngắn “Lão Hạc” của NamCao.
<b> * ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b> </b>- Mỗi câu đúng được 0.25 đ.


<b>1-> B ; 2 -> C ; 3 -> D ; 4-> A</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp án</b> C D B D B D A D


<b>* PHẦN II : TỰ LUẬN</b>


<b> </b>Câu 1 : ( 4<i> điểm).</i> <i>Cần tóm tắt được nội dung sau :</i>


Truyện kể về một bé gái bán diêm. Sớm mồ côi mẹ, người thương yêu em
nhất là bà nội cũng đã qua đời, em bé sống trong cảnh túng thiếu. Vào một đêm
lạnh lẽo, em đã chết trong một cuộc sống quá túng thiếu tình yêu thương.
Những mộng tưởng và khao khát mà em mong mỏi trong cái đêm cuối cùng ấy
rốt cục vẫn là mộng tưởng. Câu chuyện khép lại thật thương tâm khiến người
đọc nhói lịng trước số phận bất hạnh của em, đồng thời qua đó, thức tỉnh lịng
trắc ẩn của con người trước bao số phận trẻ thơ vẫn còn bị đối xử bạc bẽo trong
thời đại ngày nay.(3đ)



- Nội dung chÝnh:


<b> </b>Truyện thể hiện niềm thương cảm sâu sắc của nhà văn đối với những em bé bất
hạnh. Đồng thời lên án xã hội nỡ thờ ơ, lãnh đạm trước nỗi đau khổ của con
người. (1đ)


<b>Câu 2 : </b><i><b>(3 điểm).</b></i>


- Nội dung chính đoạn trích “ Tức nước vỡ bờ ” ( 1.5 ®)


Chế độ tàn ác bất nhân và ca ngợi vẻ đẹp tâm hồn, sức sống tiềm tàng của
ng-ời phụ nữ nơng thơn


- Nội dung chính đoạn trích “ Lão Hạc ” ( 1.5 ®)


Số phận bi thảm của ngời nông dân cùng khổ và phẩm chất cao đẹp ở họ


<i><b>4. Thu bµi, rót kinh nghiƯm ý thøc lµm bµi.</b></i>


<i><b>5. Híng dÉn về nhà</b></i>.


- Soạn ''Ôn dịch thuốc lá''


- Chuẩn bị tiết luyện nói.Xem lại lí thuyết và làm trớc bài tập


Ngy soạn : Ngày dạy :
<b>TIẾT 42 </b>


<b>LUYỆN NÓI: KĨ CHUYỆN THEO</b>



<b> NGƠI KỂ KẾT HỢP VỚI MIÊU TẢ VÀ BIỂU CẢM</b>
<b>I. mơc tiªu bµi häc</b>


<b> 1. Kiến thức :</b>


- Ngôi kể và tác dụng của việc thay đổi ngôi kể trong văn tự sự.
- Sự kết hợp các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn tự sự.


- Những u cầu khi trình bày văn nói, kể chuyện.
2. Kỹ năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Lập dàn ý cho một bài văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả, tự sự và biểu
cảm.


- Diễn đạt trôi chảy, gãy gọn, biểu cảm, sinh động câu chuyệnkết hợp sử
dụng các yếu tố phi ngôn ngữ.


<b> II. Chuẩn bị</b>.


- Giáo viên: Hớng dẫn học sinh chuẩn bị lập dàn ý và kiểm tra sự chuẩn bị của häc
sinh


- Học sinh: Lập dàn ý và tập nói các đề theo hớng dẫn


<b>III. TIÕn TRÌNH DẠY-HỌC:</b>
<i><b> 1. Ổn định: 8C </b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.</b></i>


3.Bài mới : GV giới thiệu bài mới. Chúng ta đã biết kể chuyện theo ngôi kể


kết hợp với yếu tố miêu tả, biểu cảm. Vậy dể trình bày một câu chuyện đó
trước đám đơng, hơm nay chúng ta sẽ luyện nói.


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG </b>
<b>* HOẠT ĐỘNG 1. Hướng dẫn học </b>


<i><b>sinh ôn tập về ngôi kể và hướng dẫn </b></i>
<i><b>luyện nói.</b></i>


<b> ? Kể theo ngơi thứ nhất là kể ntn? Như </b>
thế nào là kể theo ngôi thứ ba ? Nêu tác
dụng của mỗi loại ngôi kể ?


HS: Suy nghĩ, trả lời
GV: Chốt ý, ghi bảng


<b>? Lấy vb về cách kể chuyện theo ngôi </b>
thứ nhất và ngôi thứ ba ở tác phẩm hay
đoạn trích tự sự đã học ?


- Kể theo ngơi thứ nhất : Tôi đi học,
Những ngày thơ ấu


- Kể theo ngôi thứ ba : Tắt đèn , Cô bé
bán diêm


<b>? Tại sao người ta lại thay đổi ngôi kể ?</b>
<b>* HOẠT ĐỘNG 2. Hướng dẫn học</b>
<i><b>sinh phân tích đề, lập dàn ý. </b></i>



<b>? Em hãy xác định các yêu cầu của đề</b>
bài trên?


Hs tự bộc lộ, giáo viên chốt ý, ghi bảng.
GV chú ý HS chỉ ra và phân tích các yếu
tố - Biểu cảm


- “Cháu van ông …tha cho!” ->Van xin ,
nhún nhường


-“Chồng tơi đau ốm … hành hạ!”->Tức


<b>I. TÌM HIỂU CHUNG</b>
<i><b> 1. Chuẩn bị ở nhà</b></i>
<i><b> a. ÔN tập về ngôi kể.</b></i>
<i><b> * kể theo ngôi thứ nhất :</b></i>


- Kể theo ngôi thứ nhất là người kể
xưng tôi trong câu chuyện, người kể có
thể trực tiếp kể ra những gì mình nghe,
mình thấy , mình trải qua, có thể trực
tiếp nói ra những suy nghĩ, tình cảm của
chính mình.


<i><b> * Kể theo ngôi thứ ba : </b></i>


<b> - Kể theo ngôi thứ ba là người kể </b>
chuyện tự giấu mình đi, gọi tên các nhân
vật bằng tên gọi của chúng . Cách kể này
giúp người kể có thể kể một cách linh


hoạt, tự do những gì diễn ra với nhân vật
<i><b>* Mục đích thay đổi ngơi kể.</b></i>


Ý đồ của người viết, giúp các kể phù
hợp cốt truyện, nhân vật và hấp dẫn
người đọc.


* Vai trò của yếu tố miêu tả, biểu cảm.
<b> Tạo cách kể sinh động, có cảm xúc.</b>
* Yêu cầu việc kể chuyện theo ngôi kể.
Rõ ràng, tự nhiên….


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

giận


- “Mày trói ngay chồng bà … “-> Lòng
căm uất.


=> Các yếu tố biểu cảm làm cho nhân
vật hiện ra cụ thể, rõ nét hơn.


<b> - Miêu tả thể hiện trong đoạn văn ?</b>
Chị Dậu xám mặt … anh chàng hậu cận
ơng lí …. Chị chàng con mọn … ngã
nhào ra thềm


- “ Sức lẻo khoẻo… thiếu sưu ”


- “ Nhanh như cắt … ngã nhào ra thềm ”
=> Việc kể chuyện sinh động hơn .



- Miêu tả * HOẠT ĐỘNG 3. Hướng
<i><b>dẫn học sinh luyện nói trên lớp.</b></i>


<b>GV: Nhắc lại yêu cầu của tiết luyện nói:</b>
- Kể theo ngôi kể thứ nhất .


- Phải thể hiện tính biểu cảm, chú ý lời
nói, động tác cử chỉ, nét mặt, bám sát
theo đoạn văn để kể lại dưới cái nhìn của
chị Dậu.


- Kể một cách rõ ràng gãy gọn, sinh
động có kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
- Trướckhi nói phải giới thiệu về mình –
gồm có tên, tổ, phần trình bày. Sau khi
trình bày xong, học sinh phải có lời cám
ơn hay lời kết thúc bài nói.


GV: Cho các tổ thảo luận nhóm 5’


- Đại diện từng tổ trình bày bài của nhóm
mình.


GV: Cho nhận xét :


Hãy tưởng tượng mình là chị Dậu và
kể lại câu chuyện trên theo ngôi kể thứ
nhất cho cả lớp nghe.


* Phân tích đề:



- Thể loại: Kể chuyện theo ngơi kể có
kết hơp yếu tố tả và biểu cảm.


- Nội dung: Chị Dậu phản kháng lại
người nhà lí trưởng và Cai lệ .


- Phạm vi kiến thức: Đoạn trích “ Tức
nước vỡ bờ ”.


<i>* <b>b. Dàn ý:</b></i>


<b>- Mở bài: Giới thiệu hoàn cảnh của</b>
nhân vật, bối hoàn cảnh xảy ra câu
chuyện.


- Thân bài:


Lần lượt trình bày các sự việc diễn ra
theo trình tự trước sau. Chú ý yếu tố
miêu tả và biểu cảm.


<b>- Kết bài: Kết thúc câu chuyện, cảm</b>
nghĩ của bản thân.


<b> II. LUYỆN NÓI TRÊN LỚP.</b>
<i><b>* Yêu cầu : </b></i>


- Khi kể có kết hợp với các động tác, cử
chỉ, nét mặt … để miêu tả và thể hiện


tình cảm


- Chúng ta phải đóng vai chị Dậu, xưng
“ Tôi” khi kể. Sự việc, hành động ngôn
ngữ ( lời thoại) bám sát theo đoạn văn để
kể lại nhưng tất cả đều dưới cái nhìn của
của nhân vật “ tơi” ( Chị Dậu )


<i><b>4. Cđng cè</b></i>:


? Khi kể có thể sử dụng ngôn ngữ nh thế nào ? Tác dụng của từng ngôi kể.
? Cần chó ý néi dung vµ kÜ tht kĨ nh thÕ nµo.


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- TiÕp tơc tËp kĨ, luyện nói trớc gơng rèn tác phong tự nhiên, diễn cảm
- Chuẩn bị tiết '' THC về văn thuyết minh''


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ngày soạn Ngày dạy :


<b>TiÕt 43 </b>

<b> </b>



<b>C©u ghép</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


1.Kiến thức:


- Đặc điểm câu ghép.
- cách nối các câu ghép .


2.Kĩ năng:


- Phõn bit cõu ghộp với câu đơn và câu mở rộng thành phần.
- Sử dụng câu ghép phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp .


- Nối đợc các vế của câu ghép theo yêu cầu.


3.Thái độ: Có ý thức sử dụng câu ghép và nghiêm túc trong học tập


<b>II. ChuÈn bÞ</b>.


- GV chuÈn bÞ giáo án SGK,SGV


- Yêu cầu học sinh xem lại bài ''Câu ghép'' ở tiểu học


<b>III.Tin trỡnh bi dy.</b>
<i><b>1.n nh lớp: 8</b><b>c</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị </b></i>:


? ThÕ nµo lµ câu ghép ? Cách nối các vế trong câu ghép? LÊy vÝ dô.
- G/v cho h/s nhËn xÐt. G/v nhËn xét, cho điểm.


3.Bài mới


Hot ng ca thy v trũ Ni dung


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc BT – bảng phụ ghi nhng cõu


in m


-Tìm các cụm C V?


- Phõn tích cấu tạo của những câu có hai
hay nhiều cụm C – V (Trao đổi nhóm
đơi)


+ C©u cã 1 cơm C – V : Bi mai…
+ C©u cã nhiỊu cơm C – V :


 Tôi quên thế nào đợc


- Côm C V nòng cốt : Tôi/quên
- Cụm C V bị bao chứa :


Quên (ĐT) BN (những cảm giác
trong tôi)


Ny n (T) – BN (mấy … quang
đãng)


+ C©u cã 3 cơm C – V : Cảnh vật đi
học


- So sánh mối quan hệ giữa các cụm C
V ở câu 2, 3 có gì khác nhau?


(Câu 2 : Các cụm C V bao chứa nhau
Câu 3 : Các cụm C V không bao chøa


nhau)


- Vậy câu nào là câu đơn? Câu nào là
câu ghép?


- Thế nào là câu ghép?
- HS đọc ghi nhớ : SGK


<b>Hoạt động 2 :</b>


- HS th¶o luËn nhóm câu 1, 2


<b>I. Đặc điểm của câu ghép</b>


1. Bài tËp


Câu 1 : Câu đơn


Câu 2 : Dùng cụm C – V để mở rộng
câu  quan hệ bao chứa nhau


C©u 3 : Cơm C – V không bao chứa
nhau câu ghÐp


2. Ghi nhí


C©u ghÐp = C – V, C V


<b>II. Cách nối các vế câu</b>



1. Bài tập
2. Ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

1.Câu 1, 3, 6 là câu ghép
2.Câu 3, 6 : vì, những
Câu 7 : V1 vì vế V2


- Có mấy cách nối các vế câu?


- Da vo các kiến thức đã học ở lớp dới
hãy nêu thêm VD về cách nối trong câu
ghép?


- HS đọc ghi nhớ.


<b>Hoạt ng 3 :</b>


Bài 1 :


- HS làm việc cá nhân
- Chữa bài


Bài 2, 3 :


- Yêu cầu HS chuẩn bị bài ở nhà
- HS lên bảng chữa bài


+ Khi đảo trật tự vế câu có cặp QHT thì
bỏ QHT hụ ng



Bài 4 :


Đặt câu có cặp từ hô ứng


Bài 5 : Viết đoạn : Chọn 1 trong 2 ND,
viết 5 câu.


phú t, i t, ch t.


- Không dùng từ nèi : Dïng dÊu : “ , ;
:


<b>III. Luyện tập</b>


1.Tìm câu ghép


a, b, c : Các vế câu không dùng từ nối
d : nối bằng từ : bởi vì


Bài 2, 3 : Đặt câu chuyển câu


a.Vì Nam lời học nên Nam ở lại Nam ở
lại lớp.


Nam ở lại lớp vì lời học.
4. Đặt câu


a.Bn no chăm học, bạn nấy sẽ đạt kết
quả tốt.



b.Tôi vừa đến, anh ó i


<i><b>4. Củng cố</b></i>:


- Nhắc lại 2 ghi nhớ của bài: k/niệm câu ghép và cách nối các vế của câu
ghép.


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Học thuộc 2 ghi nhí.


- TiÕp tơc lµm bµi tËp 4,5 SGK tr114; xem tríc bµi ''CG''


Ngày soạn : Ngày dạy :


<b>TiÕt 44 </b>

<b> </b>



<b>tìm hiểu chung về văn thuyết minh</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


1.Kiến thức:


- Đặc điểm của văn bản thuyết minh.


- ý nghĩa, phạm vi sử dụng của văn bản thuyết minh.
- Yêu cầu của bài thuyết minh ( về nội dung ngôn ngữ )
3.Kĩ năng:


- Nhn bit vn bn thuyt minh; phân biệt văn bản thuyết minh và các văn bản ó


hc trc ú .


- Trình bày các tri thức có tính chất khách quan, khoa học thông qua những tri thức
của môn học và các môn khác.


3.Thỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Nghiêm túc trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>.


- Giáo viên: Xem lại đặc điểm của văn bản tự sự, miêu tả để so sánh, sách
h-ớng dẫn du lịch,xem lại băng hình tiết dạy mẫu.


- Häc sinh: Xem tríc bµi ë nhµ, phiÕu häc tËp


<b>III.Tiến trình bài dạy.</b>
<i><b>1.ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị </b></i>:


? Kể tên các thể loại văn bản đã học từ lớp 6 thuộc phân môn tập làm văn?
Đặc điểm của từng thể loại.


<i><b>3.Bµi míi.</b></i>


- Giíi thiƯu bµi: Cn sách hớng dẫn du lịch, nhÃn thuốc, giới thiệu tác giả văn
bản thuyết minh .


Hot ng ca thy v trò Nội dung



<b>Hoạt động 1 : </b>


- HS đọc VB


- HS trả lời câu hỏi 1, 2 ,3 (SGK-116 )
Trao i nhúm ụi 2 phỳt


- Mỗi VB trình bày, giới thiệu giải thích
điều gì ?


+ VB1 : Li ớch ca cây dừa; cây dừa
gắn với đặc điểm; cây dừa gắn với ngời
dân.


+ VB2 : Tại sao cây có màu xanh lục ?
Giải thích tác dụng của chất diệp lục làm
cho ngời ta thấy “ lá cây có màu xanh “
+ VB3 : Giới thiệu Huế nh là trung tâm
văn hoá NT lớn nhất VN với những đặc
điểm của riêng Huế.


- Em thờng gặp các loại VB đó ở đâu ?
+ Khi cần hiểu biết khách quan về đối
t-ợng ( sự vật, Sự việc, sự kiện )


- Hãy kể tên một vài VB cùng loại ?
+ Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử
+ Thông tin về ngày trái đất….
+ Ôn dịch thuốc lá



- VB thyết minh là gì ?


<b>Hot ng 2 :</b>


- HS trao đổi nhóm các câu hỏi:
a. chúng khác VB ấy ở chỗ nào ?


+ Kh«ng trình bày sự việc, diƠn biÕn,
nh©n vËt chi tiÕt cơ thể, Không trình bày
ý kiến luận điểm.


+ Do ú nú là VB khác
b. Đặc điểm chung của VB ?


(Trình bày đặc điểm tiêu biểu của sự vật,
hiện tợng )


c. VB thuyết minh về đối tợng bằng
ph-ơng thức nào ?


d. Ngơn ngữ của VB có đặc điểm gì ?
( trung thực, tơn trọng sự thật )


<b>I.Vai trị và đặc điểm chung của VB</b>
<b>thuyết minh</b>


1.VB thuyết minh trong đời sống con
ng-ời



a. Bµi tËp


b. Bµi häc


VB thuyÕt minh lµ cung cấp tri thức
2. Đặc chung của VB thuyết minh


- NhiƯm vơ : cung cÊp tri thức khách
quan


- Không có yếu tố h cấu tëng tỵng


* Ghi nhí (SGK)


<b>III. Lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

HS đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 3 :</b>


Bµi 1 - HS lµm việc cá nhân vào vở BT
- Nhận xét sửa ch÷a


Bài 2 : Tìm hiểu về VB thơng tin về trái
đất năm 2000


* Lu ý sư dơng u tè thut minh trong
văn Nghị luận


Đó là VB thuyết minh



- Cung cÊp kiÕn thøc lÞch sư


- VB cung cÊp kiÕn thøc vÒ KH sinh vËt.
2. NhËn xÐt :


- Đây là VB nhật dụng- VB nghị luận đề
xuất hành động bảo vệ MT


- Sử dụng yếu tố thuyết minh để nói về
tác hại của bao bì ni lơng.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>:


? Nhắc lại khái niệm văn bản thuyết minh? đặc điểm của văn bản thuyết
minh


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Häc thc ghi nhí, lµm bµi tËp 3


- Xem trớc bài ''Phơng pháp thuyết minh''


Ngy son : Ngày dạy


TiÕt 45

<b>Ôn dịch thuốc lá</b>



<b>I. Mục tiêu bµi häc</b>


Gióp HS :


1.KiÕn thøc:


- Mối nguy hại ghê gớm toàn diện của tệ nghiện thuốc láđối với sức khẻo con ngời
và đạo đức xã hội.


- Tác dụng của việc kết hợp các phơng thức biểu đạt lp lun v thuyt minh trong
vn bn


2. Kĩ năng:


- Đọc – hiểu một văn bản nhật dụng đề cập đến một vấn đề xã hội bức thiết.


- Tích hợp với phần Tập làm văn để tập viết bài văn thuyết minh một vấn đề của đời
sống xã hội.


3. Thái độ:


Nghiªm tóc häc tập.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- GV : Soạn GA SGK, SGV
- HS : Chuẩn bị bài


<b>III. Tiến trình dạy và học</b>


1. ổn định lớp: 8A 8B
2. Kiểm tra :


- VB “ Thông tin về ngày trái đất năm 2000 ”, chúng ta đã đợc kêu gọi về vấn đề gì?


Vấn đề đó có tầm quan trọng ntn? Em sẽ thực hiện lời kêu gọi đó ntn?


3. Bài mới : Giới thiệu : Hút thuốc lá là một thói quen, một thú vui thậm chí có thể
em là một phần phong phục tập quán, một phần của VH nhiều quốc gia và VN cũng
nằm trong số đó; hút thuốc nhiều trở thành thói quen và thành căn bệnh khơng gì có
thể chữa trị.


<b>Hoạt động của giáo Thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


Yêu cầu : đọc to, rõ mạch lạc chú ý các dòng chữ
in nghiêng, đọc chậm, chú ý đọc giọng phù hợp ở
các câu cảm thán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Chó thÝch 1, 2, 3, 5, 6, 9.
- Cho biÕt bè cơc cđa VB :


+ 1 : Từ đầu  nặng hơn cả AIDS
+ 2 : Tiếp  con đờng phạm pháp
+ 3 : Còn lại


<b>Hoạt động 2 :</b>


- HS đọc phần 1


- Tác giả so sánh ôn dịch thuốc lá với những đại
dịch nào? Cách so sánh nh vậy có tác dụng gì?
+ Dịch tả, dịch hạch, AIDS



+ Gây sự chú ý cho ngời đọc, thấy đợc tính chất
nghiêm trọng của vấn đề.


- Tại sao VB lại lấy nhan đề “ Ôn dịch thuốc lá ”?
Dấu phẩy ở nhan đề có ý nghĩa gì?


+ Ơn dịch chỉ chung cho loại bệnh nguy hiểm, lây
lan rộng, làm chết hàng loạt ngời trong thời gian
nhất định.


+ Ôn dịch : từ đợc dùng nh tiếng chửi rủa  ôn
dịch thuc lỏ cú 2 ngha.


+ Dấu phẩy nhấn mạnh sắc thái biểu cảm vừa căm
tức, vừa ghê tởm.


Thuc lỏ! Mày là đồ ôn dịch ”
- Nhận xét cách vào đề?


<b>Hoạt động 3 :</b>


- HS đọc tiếp  sức khoẻ cộng đồng
- HS trao đổi nhóm đơi câu hỏi 2 (SGK)


+ So sánh việc chống thuốc lá với chống giặc
ngoại xâm  thuốc lá tấn cơng lồi ngời nh giặc
ngoại xâm đánh phá


“ Nếu đánh giặc…nh tằm ăn dâu ”



+ Tằm ăn dâu đến đâu dù chậm vẫn hết đến đó (so
sánh tằm với khói thuốc lá)


 Mợn cách so sánh của thiên tài quân sự Trần
H-ng Đạo để thuyết phục một vấn đề y học, lập luận
độc đáo dễ dàng thuyết phục ngời đọc, gây ấn
t-ợng mạnh về tỏc hi ca thuc lỏ)


- Khói thuốc đem lại những nguy hiĨm g× cho
ng-êi hót?


+ Chứa nhiều độc tố vo c th ngi hỳt.


+ Chất hắc ín làm tê liệt lông mao vòm họng gây
ung th vòm họng, phổi.


+ Chất ô - xít các bon thấm vào máu không
cho tiếp nhận ôxi khiến sức khoẻ giảm sút.


+ Chất ni – cô - tin : Làm động mạch co thắt gây
cao huyết áp, tắc động mạch


- NhËn xÐt cách trình bày của tác giả?


+ Trình bày từ nhỏ  lín, tõ trong ra ngoµi, rÊt tØ
mØ, chi tiÕt cụ thể, chứng cớ khoa học.


- HS trả lời câu hái 3 (SGK)


+ Nó nh một câu nói đùa nhng đó cũng là sự thực,


chứng tỏ sự vô trách nhiệm trớc gia đình, ngời
thân và cộng đồng. Họ cha nhận thức đầy đủ về
tác hại của thuốc lá.


+ Tạo nền tảng cho vấn đề đợc trình bày tiếp theo


<b>II. Bè cơc</b> : 3 phần


<b>III. Phân tích văn bản</b>


1. Dn vo


- Nờu vấn đề


- Nêu tầm quan trọng và tính
chất nghiêm trọng của vấn đề.
2. Tác hại của thuốc lá


a. Tác hại của thuốc lá đối với
cá nhân ngời hút


- Thuốc lá đe doạ sức khoẻ và
tính mạng của con ngêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

của việc hút thuốc lá làm ảnh hởng đến những
ng-ời xung quanh.


- Tác giả đã phản bác ý kiến đó bằng lập luận và
dẫn chứng ntn?



+ Vợ con, những ngời cùng làm việc bị nhiễm
độc.


+ Bên cạnh ngời phụ nữ mang thai : nhiễm độc
thai, đẻ non, con yu.


+ Nêu gơng xấu


+ Tỉ lệ thanh thiếu niên hút thuốc ở VN ngang với
các thành phố lớn ở Âu Mỹ.


- Cách lập luận này có tác dụng gì?


<b>Hot động 4 :</b>


- Phần cuối của VB cung cấp thông tin về vấn đề
gì? (Chiến dịch chống hút thuốc lá)


- Em hiểu thế nào về từ chiến dịch và chiến
dịch chống hút thuốc lá ?


+ Chin dch : Tập trung lực lợng trong một thời
gian nhằm thực hiện một mục đích nhất định.
+ Chiến dịch chống hút thuốc lá : hoạt động thống
nhất, rộng khắp chống lại có hiệu quả.


- HS trả lời câu hỏi 4 (SGK)
+ Để đi từ cảm nghĩ đến lời bình


+ So sánh tình hình hút thuốc lá ở VN với Âu –


Mü  qut liƯt, kh«ng thĨ chÊp nhËn


- Vì sao gọi VB này là VB thuyết minh? (Cho ta
tri thức về tác hại của thuốc lá và cách phòng
ngừa; lời văn chính xác, chặt chẽ, rõ ràng, sinh
động.


<b> ? </b>Em hÃy nêu ý nghĩa của văn bản


<b>Hot ng 5 :</b> Luyện tập củng cố
BT1, 2 (SGK)


Thuốc lá có hại cho sức khoẻ
cộng đồng và nờu gng xu v
o c


3. Kiến nghị chống thuốc lá


- Tiến hành chiến dịch


- Biện pháp ngăn ngừa, hạn chế
quyết liƯt h¬n


4. ý nghÜa.


Với những phân tích khoa học,
tác giả đã chỉ ra tác hại của
việc hút thuốc lá đối với đời
sống con ngời, từ đó phê phán
và kêu gọi mọi ngời ngăn ngừa


tệ nạn hút thuốc lá


<b>III. Tỉng kÕt</b>


Ghi nhí (SGK)


<i><b>4. Cñng cè</b></i>:


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ 2 ln.


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Nẵm vững nội dung văn bản
- Làm bài tập 1 (tr122)


- Soạn ''Bài toán dân số''


______________________________________________


Ngy son :
Ngy dy :


<b>Tiết 46 </b>

<b> </b>



<b>Câu ghép</b>



<b> I. Mục tiêu bài học.</b>


1.Kiến thức



- Mối quan hệ giữa các vế câu ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

2. Kĩ năng:


- Xỏc nh quan h ý nghĩa giữa các vế của câu ghép dựa vào văn cảnh hoặc hoàn
cảnh câu ghép .


- Tạo lập tơng đối thành thạo câu ghép phù hợp với yêu cầu giao tip.
3.Thỏi :


Ngiêm túc trong học tập


<b>II. Chuẩn bị</b>.


- Bảng phụ ghi ví dụ mục I


- Yêu cầu học sinh xem lại bài ''Câu ghép'' ở tiểu học


<b>III.Tin trình dạy và học.</b>
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b></i>


? ThÕ nào là câu ghép ? Cách nối các vế trong c©u ghÐp? LÊy vÝ dơ.
- G/v cho h/s nhËn xÐt. G/v nhận xét, cho điểm.


<i><b>3..Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>NơI dung</b>



- Treo b¶ng phơ ghi vÝ dơ mơc I
- Phân tích mối quan hệ giữa các vế
trong câu ghép


? Nêu những quan hệ ý nghĩa có thể
có giữa các vế câu trong những câu
sau:


(cho học sinh nèi hai cét trong b¶ng
phơ)


* Quan hệ giả thiết
* Quan hệ tơng phản
* Quan hệ tăng tiến
* Quan hệ bổ sung
* Quan hệ nối tiếp
* Quan hệ đồng thời
* Quan hệ lựa chọn
* Quan hệ giải thích


? Các mối quan hệ này thờng đợc
nhận biết qua dấu hiệu gì.


? Có thể tách đợc câu ghép thành 2
cõu n c khụng? Vỡ sao


? Giữa các vế trong câu ghép có
những mối quan hệ ý nghĩa nào.
? DÊu hiÖu nhËn biÕt



.


? Xác định quan hệ ý ngha gia cỏc


<b>I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế c©u</b>.


<i><b>1. XÐt vÝ dơ SGK</b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt</b></i>


- Cảnh vật chung quanh tơi đều thay đổi/ vì
chính lịng tơi đang có sự thay đổi:/hơm nay
tơi đi học.


+ VÕ 1, 2: Quan hệ nguyên nhân
+ Vế 2, 3: Quan hệ gi¶i thÝch.


1) Nếu anh đến muộn thì tơi đi trớc.


2)Tuy trời ma nhng An vẫn đi học đúng giờ.
3) Ma cng to, giú cng mnh.


4) Không những Lan học giỏi môn văn mà
Lan còn học giỏi cả môn Anh.


5) Hai ngêi giËn nhau råi hä chia tay nhau.
6) Nã vừa đi, nó vừa ăn.


7) Mình đi chơi hay mình ®i häc.


8) Tôi rất vui: hôm nay tôi đã làm đợc một


việc tốt.


- B»ng quan hÖ tõ (5, 7)
- Bằng cặp QH từ (1,2,4)
- Cặp từ hô ứng (3,6)
- Dựa vào văn cảnh (8)


- Tỏch c: 2 v quan hệ lỏng, không tách
đợc: 2 vế quan hệ chặt chẽ  Tác dụng của
việc dùng câu ghép.


<i><b>3. KÕt luËn</b></i>
<i><b>*Ghi nhí.</b></i>


- Hs đọc ghi nhớ SGK


<b>II. Lun tËp</b>.


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>


- HS trao đổi, thảo luận
a) Vế 1-2: nguyên nhân
Vế 2-3: giải thích
b) Điều kiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

vế trong câu ghép


? Mỗi vế biểu thị ý nghÜa g×.


? Xác định câu ghép trong các đoạn


văn.


? Xác định mối quan hệ ý nghĩa
trong cỏc v ca cõu ghộp.


d) Tơng phản
e) Câu 1: nối tiếp
Câu 2: nguyên nhân


<i><b>Bài tập 2</b></i>


a, 4 câu ghép: điều kiện
b, 2 câu ghép: nguyên nhân


<i><b>Bài tập 3</b></i>


- Xét về mặt lập luận, mỗi vế trình bày một
sự việc.Không nên tách mỗi vế câu thành
câu riêng vì ý nghĩa (.) các vế có quan hệ với
nhau, khơng đảm bảo tính mạch lạc.


-Khơng tách vì tác giả có ý viết câu dài để
tái hiện cách kể l di dũng ca Lóo Hc


Giá trị biểu hiện của câu ghép.


<i><b>4. Củng cố</b></i>:


? Nêu các quan hệ ý nghĩa trong các vế của câu ghép.



<i><b>5. Hớng dẫn häc ë nhµ:</b></i>


- Lµm bµi tËp 4 (tr125)
- Häc ghi nhí (tr123)


- Xem trớc ''Dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép''


___________________________________________________


Ngày soạn :
Ngày dạy : ...


<b>TiÕt 47 </b>

<b> ph¬ng pháp thuyết minh </b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


1.Kiến thức:


- Kin thc v văn bản thuyết minh( trong cụm bài học về văn bn thuyt minh ó
hc v s hc)


- Đặc điểm,tác dụng của các phơng pháp thuyết minh
2. Kĩ năng:


- Nhn biết và vận dụng phơng pháp thuyết minh thông dụng.
- Rèn kĩ năng quan sát để nắm bắt đợc bản chất của sự vật.
- Tích luỹ và năng cao tri thức đời sống .


- Phối hợp sử dụng các phơng pháp thuyết minh để tạo lập văn bản thuyết minh thêo
yêu cầu.



- Lựa chon phơng pháp phù hợp nh định nghĩa,so sánh phân tích liệt kê để thuyết
minh về nguồn gốc,đặc điểm, cơng dụng của đối tợng.


3. Thái độ:


Nghiªm tóc trong häc tËp.


<b>II. Chn bÞ</b>.


-Giáo viên: đọc tài liệu tham khảo.
-Học sinh: xem trớc bài ở nhà.


<b>III.Tiến trình dạy và học.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra </b></i>


? Em hiểu thế nào về văn bản thuyết minh.


? Em hÃy chỉ ra các yếu tố phân biệt văn bản thuyết minh với các văn bản tự
sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>3.Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>NụI dung</b>


<b>Hot ng 1 :</b>


- Đọc câu hỏi a và trả lời.



+ Cỏc VB thuyt minh ú cung cp tri thức
về sự vật (cây dừa), khoa học (lá cây, giun
đất), lịch sử (khởi nghĩa), văn hoá (Huế).
- Bằng tởng tợng, suy luận có thể có những
tri thức để làm một VB thuyết minh không?
+ Không, phải biết quan sát, tìm hiểu sự
vật, hiện tợng, học tập tích luỹ kiến thức.
- Quan sát học tập, tích luỹ kiến thức nghĩa
là ntn?


+ Quan sát : Nhìn ra sự vật có những đặc
tr-ng gì? Mấy b phn?


+ Đọc sách, học tập tra cứu.
+ Tham quan, quan s¸t.


- Muốn có tri thức để làm tốt bài văn thuyết
minh, ta phải làm gì?


<b>Hoạt động 2 :</b>


- Có mấy phơng pháp thuyết minh
- HS đọc VD a và trả lời câu hỏi (SGK)
+ Thờng gặp từ là : A và B


+ Cung cấp kiến thức về đối tợng cần
thuyết minh


+ Tác dụng giúp ngời đọc hiểu về đối tợng


- HS đọc VD b và trả lời câu hỏi (SGK)
+Tác dụng : Giúp ngời đọc hiểu sâu sắc,
tồn diện, có ấn tợng về đối tợng đợc thuyết
minh.


- HS đọc VD d


+ Cung cấp số liệu chính xác có độ tin cậy.
+ Cơ sở thực tế đáng tin cậy.


- HS đọc câu văn cho biết tác dụng?


+ So sánh hai đối tợng làm nổi bật đặc
điểm, tính chất của đối tợng cần thuyết
minh  thuyết phục, tin cậy.


- Hãy cho biết bài “ Huế ” đợc trình bày
các điểm, các mặt nào của TP Huế?


+ Núi, sơng, biển, cảnh sắc, cơng trình kiến
trúc, sản phẩm đặc biệt, món ăn, đấu tranh
kiên cờng.


+ Tác dụng : Hiểu đợc từng mặt của đối
t-ợng, hệ thống  hiểu đầy đủ, toàn diện.
- Để bài TM có sức thuyết phục chúng ta sử
dụng những phơng pháp nào?


<b>Hoạt động 3 : Luyên tập</b>



BT1 : Cñng cè kiÕn thức :


- HS làm việc cá nhân vào vở BT
- Chữa bài


BT2 : Ôn luyện phơng pháp thuyết minh
bài Ôn dịch thuốc lá


<b>I. Tìm hiểu các phơng pháp thuyết</b>
<b>minh</b>


1. Quan sỏt, hc tp, tớch luỹ tri thức
để làm bài văn thuyết minh.


a. BT


b. Quan sát, tìm hiểu nắm bản chất
đặc trng ca chỳng.


*Ghi nhớ 1 (SGK)


2. Phơng pháp thuyết minh : 6 phơng
pháp


a. Phng phỏp nêu định nghĩa, gii
thớch


b.Phơng pháp liệt kê


c. Phơng pháp nêu VD



Tỏc dụng : Thuyết phục ngời đọc
khiến ngời đọc tin vào nhng iu
ng-i vit cung cp.


d. Phơng pháp dùng số liệu
e. Phơng pháp so sánh


g. Phơng pháp phân loại phân tích


* Ghi nhớ 2 (SGK)


<b>II. Luyện tập</b>


1. Ôn dịch thuốc lá


- Tác hại của khói thuốc lá


- ũi hỏi huy động tối đa vốn hiu
bit


2. Phơng pháp thuyết minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

+ Nêu số liệu


3. Phơng pháp chủ yếu
Dùng số liệu, sự kiện cụ thể


<i><b>4. Củng cố</b></i>:



? Các phơng pháp thuyết minh


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Hoàn thiện các BT, BT 3 chú ý kiến thức cụ thể, phơng pháp dùngn số liệu
sự kiện cụ thể


- Xem trớc ''Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh''


Ngy son : 7/11/2010
Ngày dạy : ..../11/2010


<b>TiÕt 48 </b>

<b> trả bài kiểm tra Văn, tập làm văn số 2</b>



<b>I. Mục tiêu bµi häc.</b>


1. KiÕn thøc:


- Giúp học sinh phát hiện đợc các lỗi trong bài viết của mình, đánh giá nhận xột yờu
cu ca bi.


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng tự chữa bài của mình và của bạn.


- So sánh với bài viết trớc để nhận thấy đợc u nhợc điểm của bài này với bài trớc.
3. Thỏi :


Nghiêm túc trong việc nhận xét bài làm của bản thân và của bạn.



<b>II. Chuẩn bị</b>.


- GV chấm bài, trả trớc 1 ngày


<b>III.Tiến trình dạy và học.</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>:


- Kiểm tra việc sửa lỗi ở nhà của học sinh


<i><b>2.Bài mới.</b></i>


1. Trả bài kiểm tra văn:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>NụI dung</b>


<i><b>a. Đề bài: nh tiết 41.</b></i>


<i><b>b.Đáp án: (Biểu điểm nh tiÕt 41)</b></i>


-Cho học sinh đọc lại đề và cùng thống nht ỏp ỏn.


<i><b>c. Nhận xét.</b></i>
<i><b>*Ưu điểm:</b></i>


?Hóy so sỏnh bi lm của mình với đáp án mẫu xem
mình đã làm tốt những gì?


- Đa số nắm đợc bài ,làm phần trắc nghiệm tốt.
- Một số nắm chắc kĩ năng tóm tắt văn bản nên tóm
tắt đúng theo yêu cầu ca .



- Trình bày tốt phần tự luận:tóm tắt đoạn trích Tức
nớc vỡ bờ.


<i><b>*Nhợc điểm:</b></i>


?Hóy so sỏnh bi làm của mình với đáp án mẫu xem
mình cha làm tốt những gì?


- Một số cha ơn tập kĩ nên chọn sai đáp án phần tự
luận.


H/s đọc đề và trả lời –
thống nhất đáp án.


H/s đối chiếu bài của mình
với đáp án mẫu và nêu ra
những u điểm của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Cã em cha nắm chắc kĩ năng tóm tắt văn bản nên
tóm tắt nh phân tích, đa cả những phần ngoài đoạn
trích vào bài.


- Phn tỡm hiu v cuc đời và tính cách ngời nơng
dân Việt Nam trong xã hội cũ qua đoạn trích “ Tức
nớc vỡ bờ” và truyện ngắn “ Lão Hạc” nhiề em cha
đọc kĩ đề, cha hiểu rõ yêu cầu của đề. Nhiều bài
phân tích cha rõ, nêu cịn chung chung.


với đáp án mẫu và nêu ra


những điểm cha làm tt ca
bi.


2. Trả bài tập làm văn số 2:


<i><b>a) Đề bài.Nhắc lại đề bài TLV.</b></i>
<i><b>b) Tìm hiểu đề </b></i>–<i><b> lập dàn bài.</b></i>


G/v cho học sinh tìm hiểu đề v lp dn bi
mu.


<i><b>c. Nhận xét.</b></i>


<i><b>*. Ưu điểm:</b></i>


?Hóy so sánh bài làm của mình với dàn bài mẫu
và bài của bạn bên cạnh xem mình đã làm tốt
những gì?


- Một số bài đã biết kết hợp tả, kể, biểu cảm.
- Một số bài đã lựa chọn đợc các sự việc tiêu
biểu hấp dẫn để kể.


- Nhiều bài đã bộc lộ rõ đợc các yêu cầu cần
thiết của một bài văn tự sự có kết hợp các yếu
tố miêu tả và biểu cảm trong việc làm nổi bật
tính cách nhân vật và thể hiện rõ ch ca
truyn.


<i><b>*. Nhợc điểm:</b></i>



?HÃy so sánh bài làm của mình với dàn bài mẫu
và bài của bạn bên cạnh xem bài của mình còn
cha làm tốt những gì?


- Có bài kể cha hợp lí: nhân vật còn lẫn lộn giữa
Tôi và Em .


- Sắp xếp các chi tiết cha hợp lí, trình bày ý còn
lộn xộn.


- Cha có nhiều yếu tố biểu cảm, miêu tả trong
bài viết, cảm xúc của nhân vật cha thể hiện rõ
rµng.


H/s đối chiếu bài của mình với
dàn bài mẫu và đối chiếu với bài
của bạn và nêu ra những u điểm
của bài.


H/s đối chiếu bài của mình với
dàn bài mẫu và đối chiếu với bài
của bạn và nêu ra những điểm cha
làm tốt của bài mỡnh .


<b>*.Chữa lỗi trong bài: </b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh sửa lỗi:
*. Đọc và bình những bài văn hay:



<b>4. Củng cố:</b>


- Kể tên những tác phẩm văn học truyện kí Việt Nam.


-Cách làm bài văn tự sự có kết hợp yếu tố miêu tả và biểu cảm.


<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


-Tiếp tục ôn tập truyện kí Việt Nam, xem lại cách làm bài văn tự sự .
- Xem trớc bài phơng pháp thuyết minh.




Ngày soạn : 7/11/2010
Ngày dạy : ..../11/2010


<b>TiÕt 49 </b>

<b> bài toán dân số</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>I. Mơc tiªu.</b>


1.KiÕn thøc:


- Sự hạn chế gia tăng dân số là con đờng“tồn tại hay không tồn tại” của loài ngời.
- Sự chặt chẽ, khả năng thuyết phục của cách lập luận bắt đầu trong một câu chuyện
nhẹ nhng nhng hp dn.


2. Kĩ năng:


- Tớch hp vi phần Tập làm văn, vận dụng kiến thức đã học ở bài phơng pháp
thuyết minh để đọc- hiểu, nắm bắt đợc vấn đề có ý nghĩa thời sự trong văn bản.


3. Thái độ :


Nghiªm tóc trong häc tËp.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>.


-G/v :Bảng phụ ghi ba luận điểm mục b, ô bàn cờ, bảng thống kê và dự báo
sự phát triển dân số thế giới (sgk). Đọc tài liệu tham khảo, một số câu tục ngữ,
thành ngữ về sinh đẻ, dân số


-H/s: Soạn trớc bài ở nhà, tìm hiểu tình hình dân số ở địa phơng mình.


<b>III.Tiến trình bài dạy và học.</b>
1. n nh lp


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>:


? Nêu những giải pháp chống ôn dịch thuốc lá.


? Những việc làm của em góp phần chống việc hút thuốc lá của những ngời
xung quanh.


<i><b>3.Bài mới.</b></i>


Sau khi học xong văn bản ''Thơng tin...'' và "Ơn dịch, thuốc lá" em thấylồi
ngời hiện nay đang đứng trớc những nguy cơ gì?( Ơ nhiễm mơi trờng, bệnh tật do
rác thải, khói thuốc lá gây ung th..)


Ngồi những nguy cơ đó ra con ngời chúng ta cịn đang đứng trớc nguy cơ nữa
đó là sự bùng nổ về dân số. Vậy con ngời đã nhận thức đợc điều này từ bao giờ và


đã làm gì để điều đó khơng xảy ra...(( ghi đầu bài và giải thích xuất từ văn bản)


Hoạt động của thầy và trị NơI dung


<b>Hoạt động 1 :</b>


- Yêu cầu đọc rõ ràng chú ý các câu
cảm, những con số, từ phiên âm.


- Gi¶i thÝch mét sè tõ khã.


- HS đọc và trả lời câu hỏi 1 (SGK)
+ Bố cục 3 phần :


Từ đầu sáng mắt ra
Tiếp sang ô 31 bàn cờ
Còn lại


- Thể loại văn học?


+ VB nhật dụng khác VB nghị luận CM,
giải thích vấn đề XH : Dân số gia tăng
và hậu quả của nó.


Hoạt động 2 :


- Định hớng phân tích theo bố cục
- HS trao đổi nhóm câu 2(SGK)


+ Vấn đề chính : Dân số và kế hoạch hố


gia đình


+ Điều làm tác giả sáng mắt ra : vấn đề
này đã đợc đặt ra từ thời cổ đại mặc dù
đây là vấn đề hiện tại đợc đặt ra trong
những năm gần đây.


- Em hiểu thế nào về vấn đề dân số và k
hoch hoỏ gia ỡnh?


<b>I. Đọc và tìm hiểu chú thích</b>


- MB : Nêu vấn đề


- TB : Tập ttrung làm sáng tỏ vấn đề
+ ý 1 : Nêu bài toán dân số dẫn đến kết
luận


+ ý 2 : So s¸nh sự gia tăng dân số giống
nh lợng thóc trên ô bµn cê.


+ ý 3 : Thực tế mỗi phụ nữ li nhiu
con.


- KB : Kêu gọi loài ngời hÃy hạn chế.


<b>II. Phân tích </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

+ Dân số : Là số ngời sinh sống trên
phạm vi quốc gia, châu lục, toàn cầu.


+ Gia tăng dân số ảnh hởng đến tiến bộ
XH và là nguyên nhân nghèo đói, lạc
hậu.


+ Dân số gắn liền với kế hoạch hoá gia
đình là vấn đề đang đợc TG quan tâm.
- Em hóy nhn xột cỏch m bi?


- Kể tóm tắt câu chuyện kén rể của nhà
thông thái?


+ Có 1 bàn cờ gồm 64 ô


+ Đặt 1 hạt thóc vào ô thứ nhất, vào ô
thứ 2 hai hạt thóc, ô tiÕp theo cø thÕ
nh©n theo cấp số nhân số hạt thóc.


+ Tng s thúc thu đợc có thể phủ trên
bề mặt trái đất.


- Nhà thơng thái cố đặt ra bài tốn khó
này để làm gì?


+ Để tìm đợc chàng rể thoả mãn điều
kiện, các chàng trai lăm le làm con rể
thất vọng hoàn toàn.


- Dẫn chứng câu chuyện xa nhằm mục
đích gì?



- ở đoạn 2, 3 của phần TB cách CM của
ngời viết có gì thay đổi?


+ So sánh từ thuở khai thiên lập địa cho
đến năm 1945 – quá trình tăng dân số
theo cấp số nhân  mức độ tăng nhanh
đến chúng mt.


+ Đa ra con số tỷ lệ phụ nữ sinh con ở
mỗi nớc.


- HS thảo luận nhóm câu hỏi 4 (SGK)
+ Híng dÉn theo c¸c con sè tØ lƯ (b¶ng
phơ)


Châu Phi : Ru an đa – tỉ lệ 8,1
Tan đa nia – tỉ lệ 6,7
Ma đa gat xca – tỉ lệ 6,6
Châu á : ấn độ – tỉ lệ 4,5


Nª pan – tØ lƯ 6,3
ViƯt Nam – tØ lƯ 3,7
 Phơ n÷ cã thĨ sinh rÊt nhiỊu con.
+ Sù phát triển dân sè ë Phi - á tăng
mạnh mẽ.


+ Mối quan hệ giữa dân số và sự phát
triển.


dõn s bùng nổ, nghèo nàn lạc hậu,


kinh tế kém ptriển, VHGD không đợc
nâng cao. Ngợc lại KT – VH – GD
kém phát triển không thể khống chế sự
bùng nổ dân số. Hai yếu tố tác động lẫn
nhau vừa là nguyên nhân vừa là hậu qu.
- VB c kt thỳc ntn?


- Nhẹ nhàng, giản dị
- Tạo sự bất ngờ hấp dẫn
2. Thân bài : CM + GT


- Dẫn chứng bài toán cổ :


+ So sánh sự bùng nổ dân số và sự gia
tăng dân số.


+ Hình dung mức độ gia tăng dân số hết
sức nhanh chóng.


- So sánh từ thuở khai thiên lập địa 
năm 1945.


- §a ra … mét sè níc.


- Tăng dân số kìm hãm sự phát triển của
XH, là nguyên nhõn dn n úi nghốo,
lc hu.


3. Kết bài : Kêu gäi



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- VB đã đem lại cho em những hiểu biết
gì?


- HS đọc to ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập củng cố


1. Con đờng…giáo dục mọi ngời hiểu ra
nguy cơ của sự bùng nổ và gia tăng dân
số, đẩy mạnh giáo dục cho phụ nữ.


2. ¶nh hëng : Chỗ ở, lơng thực, môi
tr-ờng, việclàm.


3. HS tự tính đoán.


con ng tn ti v phỏt trin ca nhõn
loi.


4<b>.</b>ý nghÜa.


Văn bản nêu lên vấn đề thời sự của đời
sống hiện đại: Dân số và tơng lai của dân
tộc, nhân loại.


<b>IV. Ghi nhí (SGK)</b>


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- Em rót ra bài học gì từ việc tìm hiểu văn bản này ?


- Giáo viên chốt lại nội dung ghi nhớ trong bài.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Nắm vững nội dung ý nghĩa văn bản , chú ý cách lập luận của tác giả
- Hoàn thành bài tập SGK


Ngy son : 9/11/2010
Ngày dạy : ..../11/2010


<b>TiÕt 50 </b>

<b> </b>



<b>dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


1.KiÕn thøc:


- HS nắm đợc công dụng của dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm.
2.Kĩ năng:


- Sử dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm trong khi viết văn bản.
- Sửa lỗi về dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm.


3.Thái độ:


- Có ý thức sử dụng dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm trong hành văn.
- Nghiêm tỳc trong hc tp.


<b>II. Chuẩn bị</b>.



- Bảng phụ ghi ví dơ


<b>III.Tiến trình dạy và học.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị </b></i>:


Cho h/s lµm bµi kiĨm tra 15 phót.


<i><b>3.Bµi míi.</b></i>


- u cầu học sinh nhắc lại những dấu câu đợc học ở lớp 6, 7


 <sub> Các dấu câu có công dụng khác nhau, sử dụng dấu câu hợp lí sẽ tăng hiệu</sub>


quả giao tiếp.


Hot động của thầy và trị NơI dung


Hoạt động 1 :


- HS đọc BT (SGK) – bảng phụ


- Trao đổi nhóm đơi câu hỏi 1, 2 (SGK)
1. Dấu ngoặc đơn


a. Gi¶i thÝch lµm râ “ hä ” lµ ai


b. ThuyÕt minh về một loài vật, tên nó là Ba


khia


c. Bổ sung thông tin về năm sinh, năm mất.


<b>I. Du ngoc n</b>


1. Bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

2. Nếu bỏ phần trong dấu ngoặc đơn thì nghĩa
cơ bản của đoạn trích khơng thay đổi  vì đây
chỉ là thành phần phụ chú, cung cấp thông tin
kèm, không phụ thuộc vào phần cơ bản.


- Dấu ngoặc đơn dùng để làm gì?
- HS quan sát BT (SGK) – bảng phụ


- Dấu hai chấm trong đoạn trích trên dùng để
làm gì?


a. Lời đối thoại (Dế mèn với Dế Choắt)


b. Lêi dÉn trùc tiÕp (ThÐp Míi dÉn lêi cđa
ng-êi xa)


c. Phân tích,giải thích lí do thay đổi tâm trạng
của tác giả trong ngày đầu tiên đi học)


- H·y cho biÕt c«ng dơng cđa dÊu hai chÊm?


<b>Hoạt ng 3 :</b>



Bài 1 :


+ HS làm việc cá nhân vào vở BT.


+ Cng c cụng dng ca du ngoặc đơn.
Bài 2 : Củng cố công dụng của dấu hai chấm


Bài 3 : Có thể bỏ dấu hai chấm đợc khơng?
Tác giả dùng dấu hai chấm nhằm mục đích
gì?


Bài 4 (Bổ sung) : Viết đoạn văn khoảng 5 câu
chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng dấu ngoặc
đơn và dấu hai chấm.


2. Ghi nhí (SGK)


<b>II. DÊu hai chÊm</b>


1. Bài tập


* Công dụng của dấu hai chấm :
- Đánh dÊu, b¸o tríc :


+Phần thuyết minh, giải thích
+Lời dẫn trực tiếp, lời đối thoại.
2. Ghi nhớ (SGK)


<b>III.Lun tËp</b>



1. C«ng dơng


a. Giải thích ý nghĩa
b. Thuyết minh


c. Vị trí thứ nhất : Bổ sung
Vị trí thứ hai : Thuyết minh
2. Công dụng của dấu hai chấm :
a. Đánh dấu báo trớc phần GT
b. Đánh dấu báo trớc lời thoại
c. Đánh dấu báo trớc thuyết minh
d. Đánh dấu báo trớc thuyết minh
3.


- Bỏ đợc, nhng nghĩa của phần đặt
sau dấu hai chấm khơng đợc nhấn
mạnh bằng.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- GV nhắc lại cơng dụng, cách sử dụng (đọc, viết... )


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhà:</b></i>


- Học thuộc ghi nhớ


- Nắm chắc công dụng của 2 loại dấu
- Xem trớc dấu ngoặc kép.



- Chun b bài

đề văn thuyết minh

và cách làm bài văn thuyết minh



Ngày soạn : 16/11/2010
Ngày dạy : ..../11/2010


<b>TiÕt 51 </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>và cách làm bài văn thuyết minh</b>



<b>I.Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức :


- Đề văn thuyết minh.


- Yờu cu cn đạt khi làm bài văn thuyết minh.


- Cách quan sát, tích luỹ tri thức và vân dụng các phơng pháp lm bi vn thuyt
minh.


2. Kĩ năng :


- Xỏc định yêu cầu của một bài văn thuyết minh.


- Quan sát nắm đợc đặc điểm, cấu tạo,nguyên lý vận hành, công dụng … của đối t
-ợng thuyết minh.


- Tìm ý, lập dàn ý, tạo lập một bài văn thuyết minh.
3. Thái độ :



Nghiªm tóc häc tËp


<b>II. ChuÈn bÞ</b>.


-giáo viên :bảng phụ ghi bài tập (Kiểm tra bài cũ) ghi các đề phần I.1
-Hs đọc trớc bài ở nhà


<b>III.Tiến trình dạy và học.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị </b></i>:


Khoanh trịn vào câu trả lời đúng


Những câu nào sau đây không đúng với phơng pháp thuyết minh
A. phng phỏp nờu nh ngha, gii thớch


B. phơng pháp liệt kê


C. phơng pháp kể về sự vật, sự việc
D. phơng pháp nêu ví dụ


E. phơng pháp dùng số liệu


G. phơng pháp trình bày luận điểm, luận
cứ.


H. phơng pháp so sánh


I. phơng pháp phân loại, phân tích


? Vì sao em chọn phơng án trên.


Cho h/s nhận xét, g/v nhận xét, cho điểm.


<i><b>3.Bài mới.</b></i>


Hot ng ca thy v trị NơI dung


<b>Hoạt động1 :</b>


- HS đọc đề và nêu nhận xét câu 1, 2 (SGK), trao
đổi nhóm đơi.


- Xác định đối tợng thuyết minh gồm : Con ngời,
đồ vật, thực vật, món ăn, đồ chơi, lễ tết…


- Ph¹m vi nội dung : Đề giới thiệu gơng mặt thể
thao trẻ VN.


+ Họ tên, môi trờng sống, biểu hiện năng khiếu,
quá trình học tập, những thành tích nổi bật và ý
nghĩa,


- Đề 2 : Giới thiệu tập truyện : Tác giả, tác phẩm,
nhà xuất bản, d luận – nét tiêu biểu về ND, NT,
khẳng định những đóng góp tích cực.


- Đề chiếc áo dài VN


+ Ngun gc, cht lng, kiu dáng, màu sắc, vai


trò, tác dụng trong đời sống sinh hoạt.


- Đề đôi dép lốp kháng chiến :
+ Chất liệu, cấu tạo, màu sắc


+ Tác dụng đối với con ngời – đặc biệt trên địa
bàn rừng núi phức tạp.


-HS tự ra 2 đề


-Em hiểu thế nào về đề văn TM?


<b>Hoạt ng 2 :</b>


<b>I. Đề văn thuyết minh</b>


12 bi (SGK)


- HS ra 2 đề


- Đề văn TM : Nêu đối tợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Đề nêu đối tợng gì? (xe p)


- Yêu cầu GT? Thuyết minh? (Đề không có hai chữ
thuyết minh nhng vẫn phải TM)


- ny khác với đề miêu tả, tự sự ở chỗ nào?
(không miêu tả chiếc xe đạp mà trình bày cấu tạo,
tác dụng của loại phơng tin ny)



- Đọc câu hỏi b và trả lời?


+ MB : Đoạn 1 : GT khái quát về phơng tiện xe
đạp.


+ TB : Tiếp  thể thao : GT cấu tạo của xe và
nguyên tắc hoạt động của nó.


+ KB : Cịn lại : Vị trí của xe đạp trong i sng
ngi Vit.


- Trả lời câu hỏi c (SGK)


+ Cấu tạo của chiếc xe đạp : 3 bộ phận :


hệ thống chuyển động, diều khiển, chuyên chở
- Nhận xét về cách làm bài? (ngôn ngữ, phơng
pháp diễn đạt).


+ GT rõ đối tợng xe đạp
+ Diễn đạt dễ hiểu


- Hãy cho biết cách làm bài văn TM?
- HS đọc to ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3 :</b>


BT1 (SGK) : Giíi thiƯu vỊ chiÕc nãn lá Việt Nam
Yêu cầu : +HS thực hiện từng bớc



+Tham khảo bài (SGK)


BT2 (SGK) : Chn mt trong 12 trên
Yêu cầu : +Lập dàn ý


+Dùa vµo dµn ý (SGK)


1. Bài văn TM : Xe đạp
- Cách làm :


+ Xác định hiểu kĩ đối tợng
+ Phạm vi tri thức


+ PP phù hợp


+ NN chính xác, dễ hiểu
- Bố cục : 3 phÇn


+ MB
+ TB
+ KB


2. Ghi nhí (SGK)


<b>III. Lun tËp</b>


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- Chèt l¹i theo mơc ghi nhí


5<i><b>. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Viết bài thuyết minh về chiếc nón lá theo dàn ý.
- Lập dàn ý cho đề bài ''Thuyết minh về cái phích nớc''
- Su tầm thơ văn, tiểu sử.


- Soạn bài chuẩn bị phần chơng thình địa phơng phần văn ( theo y/c B14)




Ngày soạn :
Ngày dạy : ..


<b>TiÕt 52 </b>

<b> </b>



<b>chng trỡnh a phng</b>



<i><b>(Phần văn)</b></i>


<b>I. Mục tiêu.</b>


1.Kiến thức:


- Cách tìm hiểu các nhà văn nhà thơ ở địa phơng.


- Cách tìm hiểu về tác phẩm văn, thơ viết về địa phơng.
2. Kĩ năng:


- Qua giới thiệu các nhà thơ văn ở địa phơng (tỉnh huyện) chọn chép 1 số bài thơ
hay đặc sắc, giáo dục cho các em t duy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Có ý thức tìm hiểu, su tầm, giữ gìn và trân trọng những tác phẩm văn học viết về
địa phơng.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- HS su tầm tiểu sử, thơ văn ë Tuyªn Quang


- GV: Tập thơ; tập ''Chân dung'' đối thoại; thơ các nhà giáo .


<b>III. Tiến trình bài dạy.</b>
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị </b></i>:


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh ( néi dung su tầm)


<i><b>3.Bài mới.</b></i>


- Gii thiu bi: Gii thiu mảnh đất Hng yên địa linh nhân kiệt, con ngời cần cù,
chất phác, yêu quê hơng tha thiết. Hng Yên còn là quê hơng của nhiều nhà thơ, nhà
văn


Hoạt động của thầy và trị NơI dung


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS lên trình bày các tác giả - tác phẩm
ở địa phơng (3 HS), các HS khác bổ
sung.



+ Ph¸t hiƯn nh÷ng chi tiÕt thiÕu chÝnh
x¸c trong cách trình bày hoặc sắp xếp
cha hợp lý GV chốt lại ghi bảng.


<b>Hot ng 2 :</b>


- HS c bài thơ, bài văn viết về địa
ph-ơng mà em yêu thích?


- Nêu giá trị ND và NT của bài thơ vừa
đọc?


(HS có thể đọc – chép một số VB


<b>I. Giới thiệu danh sách tác giả - tác</b>
<b>phẩm</b>


<b>II.Phân tích một số bài văn, thơ</b>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- GV ngâm một số bài thơ của tìm đợc
? Đọc, học về, em có suy nghĩ gì.


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhà:</b></i>


- Tiếp tục tìm hiểu và su tầm các sáng tác, những nhà văn nhà thơ tiêu biểu ở
Tuyên Quang


- Đọc thuộc lòng một số bài thơ của TĐK - chép sổ tay văn học


- Soạn bài: ''Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác''


********


Ngy son :
Ngy dy :


<b>Tiết 53 </b>

<b> dÊu ngc kÐp</b>



<b> </b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


1.Kiến thức:


- Công dụng của dấu ngoặc kép.
2.Kĩ năng:


- sư dơng dÊu ngc kÐp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

3.Thái độ :


- H/s cã ý thøc nghiªm tóc trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Gv :Bảng phụ.(Bảng phụ ghi bµi tËp 4 cđa häc sinh )
- Häc sinh : §äc kÜ bµi tríc ë nhµ .


<b>III.Tiến trình bài dạy- học.</b>
<i>1</i>. ổn định lớp



<i>2. </i>KiĨm tra bµi cị :


? Cơng dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm.
? Làm bài tập 4 - SGK


<b>-</b> G/v cho häc sinh nhËn xÐt bài làm của bạn.


<b>-</b> G/v nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới.


Hot động của thầy và trò Nội dung


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS quan sát các đoạn trích (SGK)
- dấu ngoặc kép trong các đoạn trích
dùng để làm gì?


- Qua VD, em h·y cho biÕt c«ng
dơng cđa dÊu ngc kÐp?


- HS đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 2 :</b>


- Cá nhân suy nghĩ trả lời


-Thảo luận nhóm (4)



- Làm việc cá nhân


<b>I. Công dụng.</b>


1.VD :


- Du ngoc kộp dùng để đánh dấu :


a. Lời dẫn trực tiếp (câu nói của Găng - đi)
b. Từ ngữ hiểu theo một nghĩa đặc biệt (ẩn dụ :
dải lụa để chỉ chiếc cu)


c. Từ ngữ có hàm ý mỉa mai.
d.Tên của các vë kÞch


2. Ghi nhí (SGK)


<b>II. Lun tËp</b>


Bài 1 : Cơng dụng của dấu ngoặc kép
a.Câu nói đợc dẫn trực tiếp


b.Từ ngữ đợc dùng với hàm ý mỉa mai


c.Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp, dẫn lại lời của ngời
khác


d.Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp và có hàm ý mỉa
mai.



e.Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp.
Bài 2 : Đặt dấu, giải thích


a. Cời bảo : báo trớc lời đối thoại
“ Cá tơi ”, “ tơi ” : từ ngữ đợc dẫn lại
b….chú Tiến Lê : báo trớc lời dẫn trực tiếp
“ Cháu hãy vẽ…với cháu ” : đánh du trc
tip.


c.bảo hắn : báo trớc lời dẫn trực tiếp
Đây làđi một sào : lời dẫn trực tiếp
Bài 3 :


Hai câu có ý nghĩa giống nhau nhng dùng dấu
câu khác nhau vì :


a. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp : dẫn nguyên văn.
b. Không dẫn nguyên văn


Bài 5 : Tìm VD (SGK)


- Tìm trong các VB : Trong lòng mẹ, Tức nớc
vỡ bờ, Cô bé bán diêm.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Công dụng của dấu ngoặc kép


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>



- Hoµn thiƯn lun tËp, lµm bài tập 5, học ghi nhớ.
- Xem trớc ''Ôn luyện về dấu câu''


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng .</b></i>


<b>Tiết 54 </b>

<b> </b>



<b>luyện nói: thuyết minh về một thứ đồ dùng</b>



<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


1.KiÕn thøc:


- Cách tìm hìểu, quan sát và nắm đợc đặc điểm cấu tạo công dụng …của những vật
dụng gần gũi với bản thân.


- Cách xây dựng trình tự các nội dung cần trình bày bằng ngơn ngữ nói về một thứ
đồ dựng trc lp.


2. Kĩ năng:


- Tạo lập văn bản thut minh.


- Sử dụng ngơn dạng nói trình bày chủ động một thứ đồ dùng trớc tập thể lớp.
3.Thái :


- Nghiêm túc, mạnh dạn suy nghĩ, hăng hái phát biểu



<b>II. Chuẩn bị</b>:


- GV: Chun b vớ dụ nói mẫu phần MB
- HS: Dàn ý đề: thuyết minh cái phích nớc.


<b>III.Tiến trình bài dạy.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp 8C</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c </b></i>:


KT phần chuẩn bị lập dµn ý ë nhµ cđa häc sinh


<i><b>3.Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


- GV viết đề bài lên bảng
? Đây là kiểu bài gì.
? Đối tợng thuyết minh


? Em dự định sẽ trình bày những tri thức
gì về cái phích nớc.


? Dựa vào những ý đó lập dàn ý.
? Phần MB vit nh th no.


? Thân bài em trình bày những ý nào.



? ở phần TB ta sử dụng những phơng
pháp nào. ( phân tích và giải thích)


? phần kết bài , cần nêu những ý nào


<b>Hot ng 2</b>


<b>I. Lập dàn ý</b>:


- Đề bài: thuyết minh cái phích nớc
- Kiểu bài: thuyết minh


- Đối tợng: Cái phích nớc
- cấu tạo


+ vỏ
+ ruột


+ Chất liệu, mầu sắc...
- Công dụng: giữ nhiệt
- Cách bảo quản


- Dàn ý:


<i><b>1. MB</b></i>: L thứ đồ dùng thờng có, cần
thiết trong mỗi gia đình.


<i><b>2. TB</b></i>: + CÊu t¹o:


- Chất liệu của vỏ bằng sắt, nhựa


- Màu sắc: trắng, xanh, đỏ...


- Ruột: Bộ phận quan trọng để giữ nhiệt
nên có cấu tạo 2 lớp thuỷ tinh, ở trong là
chân khơng, phía trong lp thu tinh cú
trỏng bc


- Miệng bình nhỏ: giảm khả năng truyền
nhiệt


+ Cụng dng: gi nhit dựng trong sinh
hot, i sng.


+ Cách bảo quản.


<i><b>3. Kt lun</b></i>: - vật dụng quen thuộc trong
đời sống của ngời Việt nam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- GV chia tỉ cho c¸c em tËp nãi
- GV nãi mÉu


- Lu ý khi nãi:


- GV gọi học sinh nhận xét
- GV đánh giá, uốn nắn


<b>II. LuyÖn nãi</b>:


<i><b>1. Nãi trong nhãm</b></i>



- HS nãi theo tỉ
- Tõng em nãi mét


<i><b>2. Nãi tríc líp</b></i>


- Hs chó ý


- 4 đại diện của tổ lên nói từng phần MB,
2 em : TB; 1 em nói tồn bài


- Phát âm to, rõ ràng, mạch lạc, nói
thành câu trọn vẹn, dùng từ cho đúng


<i><b>VÝ dụ:</b></i> Kính tha thầy cô
Các bạn thân mến


- Hin nay tuy nhiều gia đình khá giả đã có những bình nóng lạnh hoặc các
phích điện hiện đại, nhng đa số các gia đình có thu nhập thấp vẫn coi cái phích nớc
là một thứ đồ dùng tiện dụng và hữu ích. Cái phích dùng để chứa nớc sôi, pha trà
cho ngời lớn, pha sữa cho trẻ em ... Cái phích có cấu tạo thật đơn giản ...


- Giá một cái phích rất phù hợp với túi tiền của đại đa số ngời lao động nhất là bà
con nơng dân. Vì vậy từ lâu cái phích trở thành một vật dụng quen thuộc trong
nhiều gia đình ngời Việt nam chúng ta.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- Chốt lại những đặc điểm lu ý về bài văn thuyết minh


- Đánh giá hiệu quả của cách trình bày, rút kinh nghiệm để chuẩn bị cho bài viết.



<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Chuẩn bị các đề trong SGK , quan sát các vật dụng trong gia đình nh cái
quạt, cái bàn là,... để giờ sau vit bi vn thuyt minh.


Ngày soạn 25/11/2010


<i><b>Ngày giảng :... 11 /2010 </b></i>


<b>TiÕt 55,56 </b>

<b> </b>



<i><b>ViÕt bµi tËp làm văn số 3</b></i>



<b>văn thuyết minh </b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thøc :


- Cho học sinh tập dợt làm bài thuyết minh để kiểm tra toàn diện các kiến thức đã
học v loi bi ny.


2. Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng xây dựng văn bản theo những yêu cầu bắt buộc về cấu trúc,
kiểu bài, tính liên kết.


3.Thỏi



- Có ý thức làm bài nghiêm túc.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


-G/v: Ra kiểm tra có biểu điểm, đáp án
-H/s: Giấy kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>2. KiĨm tra bµi cị </b></i>:


- kiểm tra đồ dùng, sự chuẩn bị của học sinh


<i><b>3.Bµi míi.</b></i>


1. GV chép đề bài lên bảng: <i><b>Thuyết minhvề cây bút bi.</b></i>


2. HS lµm bµi trong 2 tiÕt
3. GV thu bµi


<b>đáp án - biểu điểm</b>
<i><b>I. Yêu cầu về nội dung</b></i>:


1. KiÓu bài: Văn thuyết minh


2. Đối tợng thuyết minh: Cây bót bi.
- Dµn ý cơ thĨ:


a) Mở bài: Giới thiệu cây bút bi một đồ dùng học tập( Để viết) của học sinh, vật
dụng không thể thiếu của những ngi vit bi.


b) Thân bài:



* Xut x: Cơ sở sản xuất, các công đoạn làm ra- đến tay ngời tiêu dùng.
* Cấu tạo: - Vỏ bút, ruột bút, mực, ngịi bút....


* Sư dơng: Khi viết cầm nh thế nào, viết nh thÕ nµo...


* Bảo quản: - Đựng trong hộp, khơng để va đập mạnh tránh vỡ...
- Không viết lên vật cứng, chỗ bẩn( Lm tc bỳt...)


c) Kết bài: Bút bi cùng với các loại bút khác là vận dụng không thể thiếu của học
sinh và những ngời làm nghề viết bài.


<i><b>II. Yêu cầu hình thức</b></i>:


- Bi vit cú b cc 3 phần : MB, TB, KB


- Thuyết minh trôi chảy, mạch lạc có liên kết các đoạn, đúng chính tả


<i><b>III. BiĨu ®iÓm</b></i>:


- Điểm giỏi (8, 9, 10): Đáp ứng các yêu cầu ở trên, ngời viết tỏ ra hiểu thực
sự về cây bút bi, diễn đạt trôi chảy, mạch lạc.


- Điểm khá: (7) đã thể hiện rõ hiểu biết của mình về cây bút bi song cịn mắc
một số lỗi diễn đạt.


- Điểm TB: Cũng đã đáp ứng đợc yêu cầu trên song ý từ lộn xộn, chữ viết cịn
xấu, cẩu thả, thiếu 1 số ý


- §iĨm díi TB: Cha biết trình bày những tri thức, hiểu biết của mình về cây


bút bi, trình bày lộn xộn, viết sơ sài, chữ xấu, sai chính tả nhiều.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- GV nhËn xÐt giê lµm bµi


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Tiếp tục lập dàn ý các đề bài còn lại


- Chuẩn bị thuyết minh về một thể loại văn học


- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức về Tiếng Việt chuẩn bị tuần sau kiểm tra
********


Ngày soạn 28/11/2011


<i><b>Ngày giảng :... 11 /2010 </b></i>


<b>Tiết 57 </b>

<b> vào nhà ngục quảng đông cảm tác.</b>



<b> (Phan Béi Ch©u) </b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


1.KiÕn thøc:


- Khí phách kiên cờng, phong thái ung dung của nhà chí sĩ yêu nớc Phan Bội Châu
trong hoàn cảnh ngục tï.


- Cảm hứng hào hùng, lãng mạn, giọng thơ mạnh mẽ, khoáng đạt đợc thể hiện


trong bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Đọc- hiểu văn bản thơ thất ngôn bát cú Đờng luật đầu thế kỉ XX.
- Cảm nhận đợc giọng thơ, hình ảnh thơ ở các vn bn.


3.Thỏi :


- Giáo dục lòng kính yêu các anh hùng của dân tộc và tự hào về họ.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


- GV: Chân dung Phan Bội Châu ; tác phẩm ''Ngục Trung Th''; hớng dẫn học sinh
đọc lại lịch sử Việt nam giai đoạn 1900 - 1930


- HS: Đọc lại lịch sử Việt nam giai đoạn 1900 - 1930


<b>III.Tiến trình bài dạy.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị </b></i>:


? Em hãy phân tích ý nghĩa của ''Bài tốn hạt thóc'' - ''Bài tốn dân số từ thới cổ đại''
? Muốn thực hiện có hiệu quả chính sách dân số, chúng ta phải làm gì'.


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>Hot ng 1 :</b>



- Dựa vào chú thích, trình bày hiểu biết về
tác giả?


- Em hiểu gì về hoàn cảnh sáng tác bài
thơ?


- Đọc diễn cảm, khÈu khÝ ngang tàng,
giọng điệu hào hùng. Cặp câu 3 4 giäng
thèng thiÕt.


<b>Hoạt động 2 :</b>


- Đọc lại 2 câu đề, giải thích từ “ hào kiệt,
phong lu ”?


(Biểu hiện phong thái thật đờng hoàng, tự
tin, thật ung dung, thanh thản, vừa ngang
tàng, bất khuất vừa hào hoa, tài tử.


- Điệp từ “ vẫn ” có ý nghĩa gì? (Khơng
bao giờ thay đổi, trong bất cứ hoàn cảnh
nào)


- Lời thơ “ chạy mỏi chân…” giúp em hiểu
gì về quan niệm sống và đấu tranh của
ng-ời yêu nớc?


(Chủ động nghỉ chân ở một nơi nào đó trên
chặng đờng bơn tẩu dài dặc  ý thức đợc
hoàn cảnh, vợt lên hoàn cảnh).



- Nhận xét về giọng điệu của hai câu đề?


<b>Hoạt động 3 :</b>


- Đọc lại cặp câu 3 – 4. Em thấy giọng
điệu có gì thay đổi so với hai câu trờn?
(trm thng)


- Em hiểu ý hai câu thơ trên ntn?


(PBC tự nói về cuộc đời bơn ba chiến đấu
của mình - đầy sóng gió và bất trắc trong
10 năm lu lạc).


- Đây có phải là lời than thở của ngời tù?
(Gắn liền sóng gió của cuộc đời riêng với
tình cảnh chung của đất nớc  tầm vóc lớn
lao phi thờng cảu ngời tù yêu nớc  nỗi
đau lớn lao trong tâm hồn bậc anh hùng.


<b>Hoạt động 4 :</b>


- Giải thích các từ : kinh tế


<b>I.Tìm hiểu chung</b>


1.Tác giả


- Là nhà yêu nớc, nhà cách mạng lớn nhất


của DT trong 25 năm đầu TK XX.


2.Tác phẩm


- Sáng tác năm 1914 khi tác giả bị giam
giữ trong nhà ngục Quảng Đông (TQ)
-Trong tập Ngục trung th


<b>II. Phân tÝch</b>


1. Hai câu đề


- Giọng đùa vui


- Phong thái đàng hồng, tự tin, ung dung
của bậc anh hùng.


2. Hai c©u thực


- Giọng điệu trầm thống


- Diễn tả nỗi đau lớn lao (mét d©n téc mÊt
níc) trong t©m hån bËc anh hùng.


3. Hai câu luận
- Lối nói khoa trơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Em hiểu thế nào về ý nghĩa của cặp c©u
5 – 6?



(Cho dù có ở tình trạng bi kịch nàp thì chí
khí khơng đổi).


- Lèi nãi khoa tr¬ng cã tác dụng gì trong
việc biểu hiện hình ảnh ngời anh hïng hµo
kiƯt?


(Gây ấn tợng mạnh, kích thích cao độ cảm
xúc của ngời đọc, tạo sức truyền cảm NT,
kết tinh cao độ cảm xúc lãng mạn, hào
hùng của tác giả).


<b>Hoạt động 5 :</b>


- Hai câu cuối là kết tinh t tởng của toàn
bài thơ.Em cảm nhận đợc điều gì từ hai câu
thơ ấy?


- §iƯp từ còn có ý nghĩa gì?


- Em cm nhận đợc gì về ND và NT của
bài thơ?


? Nªu ý nghĩa của bài thơ.


( Liờn h vi bn lnh ngời chiến sĩ cách
mạng Hồ Chí Minh trong thời gian bị tù
đầy trong nhà ngục của tởng giới thạch)
Hoạt ng 6 :



của ngời yêu nớc Phan Bội Châu.


4. Hai c©u kÕt


- Khẳng định t thế hiên ngang,ý chí thép
gang.


- Điệp từ lời thơ dõng dạc.
5. ý nghĩa.


V đẹp và t thế của ngời chí sĩ yêu cách
mạng Phan Bội Châu trong hồn cảnh
ngục tù.


<b>III. Tỉng kÕt</b>
<b>1. </b>NghƯ tht.


- ViÕt theo thĨ trun thèng .


- Xây dựng hình tỵng ngêi chÜ sÜ cách
mạng với khí phách kiên cờng, t thế hiªn
ngang, bÊt kht.


- Lụa chọn, sử dụng ngơn ngữ để thể hiện
khẩu khí rắn rỏi, hào hùng, có sức lôi
cuốn mạnh mẽ.


2. Néi dung (SGK)


<b>IV. Luyện tập</b>



- HS tự làm<b> </b>? Ôn lại thể thơ TNBCĐL, em hÃy nhận dạng thể thơ của bài thơ này
về các phơng diện số câu, số chữ, cách gieo vần.


(Ton bi cú 8 cõu, mi câu 7 tiếng, vần hiệp ở cuối các câu 1, 2, 4, 6, 8 ''l u'', ''tù'',
''châu'', ''thù'', ''đâu''; hai cặp 3-4; 5-6 đối nhau)


? Em hiểu gì về nhan đề bài thơ. (Cảm xúc đợc viết khi bị bắt giam nh ngc tnh
Qung ụng)


? HÃy phát biểu cảm nghĩ về tinh thần của các nhà chí sĩ yêu nớc đầu thế kỉ XX.
(Vợt lên thử thách hiểm nguy, giữ vững khí phách kiên cờng, niềm lạc quan, lòng
tin không lay chuyển vào sự nghiệp cứu nớc)


<b>4. Củng cố:</b>


-Chn đáp án đúng nhất''Mở miệng cời tan cuộc ốn thù''có thể hiểu theo cách nào
A. Tiếng cời làm tan mối thự hn.


B. Tiếng cời của ngời yêu nớc trớc kẻ thù có sức mạnh chiến thắng mọi âm mu cđa
kỴ thï.


C. Tiếng của ngời u nớc trong cảnh tù ngục mang sức mạnh đấu tranh.
D. Cả A, B, C


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học thuộc lịng bài thơ, nắm đợc nội dung và NT của bài.


- Phát biểu cảm nghĩ về Phan Bội Châu - Soạn bài: Đập đá ở Côn Lôn.


Ngày soạn 29/11/2010


<i><b>Ngày giảng :... 11 /2010 </b></i>


<b>Tiết 58 :</b>

Đập ỏ Cụn Lụn



<i>Phan Châu Trinh</i>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Sự mở rộng kiến thức về văn học cách mạng đầu thế kỉ XX.


- Chí khí lẫm liệt, phong thái đàng hồn của nhà chí sĩ u nước Phan Châu Trinh
- Cảm hứng hào hùng lãng mạng được thể hiện trong bài thơ


2- Kỹ năng :


- Đọc- hiểu văn bản thơ văn yêu nước viết theo thể thơ thất ngơn bát cú Đường luật
- Phân tích được vẻ đẹp hình tượng nhân vật trữ tình trong bài thơ.


- Cảm nhận dược giọng điệu hình ảnh trong bài thơ.
3- Thái độ :


- Liên hệ với bản lĩnh của người chiến sĩ cách mạng Hồ Chí Minh trong thời gian bị
tù đày trong nhà ngục của Tưởng Gii Thch.


<b>II. Chuẩn bị </b>- Chân dung Phan Ch©u Trinh (nÕu cã)


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy và học</b>


1. ổn định lớp



2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc thuộc bài “ Vào nhà ngục…”, phân tích hai câu đề?
-Phân tích hai câu thực, nhận xét giọng điệu bài thơ?


3. Bµi míi :


Giới thiệu hồn cảnh ra đời của bài thơ.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>Hoạt động 1 :</b>


- Giới thiệu những nét chính về tác giả?
- Bài thơ đợc sáng tác trong hoàn cảnh nào?
(Đọc diễn cảm, thể hiện khẩu khí ngang
tàng)


<b>Hoạt động 2 :</b>


- Đập đá có thể là việc bình thờng nhng việc
đập đá ở Cơn Lơn có bình thờng khơng? Vì
sao?


(Trên hịn đảo trơ trọi, nắng gió biển, chế độ
nhà tù khắc nghiệt, buộc phải làm cơng việc
lao động khổ sai cực nhọc)


* GV giải thích quan niệm “ làm trai ” : phải
khác đời, tung hoành, làm nên sự nghiệp, lu
danh sử sách  là ý chí tự khẳng định mình,


là khát vọng mãnh liệt.


- §äc c©u 1, 2


- T cách “ làm trai ” đó đã làm sáng lên
phẩm chất nào của ngời yêu nớc trong bài
thơ?


- Bốn câu đầu có hai lớp nghĩa. Hãy tìm
những hình ảnh có hai lớp nghĩa đó và phân
tích giá trị NT của chúng. Qua đó, nhận xét
về khẩu khí của tác giả?


- Từ chú thích 4, 5, em hiểu cảm nghĩ nào
của con ngời đợc biểu hiện trong hai câu 5,
6? Em có nhận xét gì về cách thức biểu hiện
cảm xúc của tác giả? (Bộc lộ trực tiếp)


(KhÈu khÝ ngang tµng cña ngêi anh hùng
không chịu khuất phục hoàn cảnh, luôn giữ


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


1. Tác giả


- Là ngời giỏi biện luận, có tài văn
chơng.


2.Tác phẩm



-Vit trong thi gian PCT b y ra
Cơn Đảo.


<b>II. Ph©n tÝch</b>


1. Cơng việc đập đá


- T thế hiên ngang, sừng sững, không
sợ nguy nan  vẻ đẹp hùng tráng.
- Cách nói q, từ mạnh, hình ảnh có
ý nghĩa, phép đối đã khắc hoạ hình
ảnh ngời tù cách mạng trong t thế
ngạo nghễ, biến công việc cỡng bức
thành cuộc chinh phục thiên nhiên 
tợng đài uy nghi về ngời anh hùng.
2. Cảm nghĩ từ việc đập đá


- Phép đối tạo ra sự tơng phản –
gian nan đã tôi luyện nên chí khí anh
hùng của ngời chí sĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

vững niềm tin và ý chí chiến đấu sắt son)
-Phép đối trong cặp câu này có tác dụng gì?
-Hai câu kt cú ý ngha gỡ?


- Nêu ý nghĩa của văn bản ?


( Liên hệ víi b¶n lÜnh ngêi chiến sĩ cách
mạng Hồ Chí Minh trong thời gian bị tù đầy
trong nhà ngục của tởng giới thạch)



<b>Hot ng 3 :</b>


Nêu nghệ thuật của bài thơ.


Nội dung chính của bài thơ nói lên điều gì


<b>Hot ng 4 :</b>


- Đọc diễn cảm


3. í ngha vn bản:


Nhà tù của đế quốc thực dân khơng
thể khuất phục ý chí,nghị lực và
niềm tin lí tưởng của nhà chí sĩ cách
mạng.


<b>III.Tỉng kÕt</b>
1. Nghệ thuật


- Xây dựng hình tượng nghệ thuật
có tính chất đa nghĩa


- Sử dụng bút pháp lãng mạn, thể
hiện khẩu khí ngang tàng, ngạo nghễ
và giọng điệu hào hùng.


- Sử dụng thủ pháp đối lập, nét bút
khoa trương góp phần làm nổi bật


tầm vóc khổng lồ của người anh
hùng cách mạng.


2. Néi dung -Ghi nhí (SGK)


<b>4. Cđng cè:</b>


- Nét đặc sắc về NT của bài thơ là gì? Bài thơ có giọng điệu ntn?


- Bài thơ giúp em cảm nhận đợc những vẻ đẹp nào của ngời tù u nớc?


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Häc thc bài thơ
- Làm BT2 (Luyện tập)
- Soạn : Ôn luyện dấu câu.


Ngày soạn 29/11/2010


<i><b>Ngày giảng :... 11 /2010 </b></i>


<b>TiÕt 59 </b>

<b> ôn luyện về dấu câu</b>



<b>I. Mục tiêu bµi häc.</b>
1- Kiến thức :


- Hệ thống các dấu câu và công dụng của chúng trong hoạt động giao tiếp


- Việc phối hợp sử dụng các dấu câu hợp lí tạo nên hiêu quả cho văn bản; ngược
lại, sử dụng dấu câu sai có thể làm cho người đọc không hiểu hoặc hiểu sai ý người


viết định diên đạt.


2- Kỹ năng :


- Vận dụng kiến thức về dấu câu trong quá trình đoc- hiểu và tạo lập văn bản
- Nhận biết và sửa các lỗi về dấu câu


3- Thái độ :


Giáo dục HS thái độ ý thức cẩn trọng trong việc sử dụng dấu câu, tránh các lỗi
thường gặp về dấu câu


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- HS: Ôn tập, trả lời câu hỏi trong SGK: lập bảng thống kê.


<b>III.Tiến trình bài dạy.</b>


<i><b>1. </b><b>n nh lớp</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ </b></i>:


? Dấu ngoặc kép và dấu hai chấm trong ví dụ sau đợc dùng làm gì:


Hôm sau , bác sĩ bảo Xiu: ''Cô ấy khỏi nguy hiểm rồi, chị đã thắng. Giờ chỉ cịn
bồi dỡng và chăm nom thế thơi''.


(Đánh dấu lời dẫn trực tiếp)


<i><b>3Bài mới.</b></i>



Hot ng của thầy và trò Nội dung


<b>Hoạt động 1 :</b>


- GV dùng bảng phụ : Liệt kê công dụng
của dấu câu.


- Gäi HS ®iỊn dÊu c©u thÝch hợp với
phần công dụng.


<b>Hot ng 2 :</b>


- HS đọc VD.


- Trong VD thiếu dấu ngắt ở chỗ nào?
Nên dùng dấu gì để kết thúc câu ở chỗ
đó?


- HS đọc VD


- Dùng dấu chấm sau từ “ này ” là đúng
hay sai? ở chỗ này nên dùng dấu gì?
- HS đọc VD


- Câu này thiếu dấu gì để phân biệt ranh
giới giữa các thành phần đồng chức?
Hãy đặt dấu đó vào chỗ thích hợp?


- HS đọc VD



- Đặt dấu chấm hỏi cuối câu 1 và dấu
chấm cuối câu 2 đã đúng cha? Vì sao? ở
các vị trí đó nên dùng dấu gì?


- Qua VD, em thấy khi viết cần tránh các
lỗi gì về dấu câu?  HS c ghi nh.


<b>Hot ng 3 :</b>


- Cá nhân HS tự làm


<b>I. Tổng kết về dấu câu</b>


- Bảng thống kê


<b>II. Các lỗi thờng gặp về dấu câu</b>


1.Thiu du ngt khi câu đã kết thúc
- VD : SGK


- Thiếu dấu ngắt sau từ “ xúc động ”
 dùng dấu (.)


2. Dïng dÊu ng¾t c©u khi c©u cha kÕt
thóc


- VD : SGK


- Dùng dấu chấm là sai vì cụm từ trớc đó
là trạng ngữ  nên dùng dấu phẩy.



3. Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ
phận của câu khi cần thiết


- VD : SGK


- Thiếu dấu phẩy giữa các thành phần
đồng chức.


4. LÉn lén c«ng dơng của các dấu câu
- VD : SGK


- t du chm hỏi ở cuối câu 1 và dấu
chấm ở cuối câu 2 là sai  đảo lại dấu ở
các vị trí ú.


* Ghi nhớ (SGK)


<b>II. Luyện tập</b>


Bài 1 : Điền dấu


Bài 2 : Phát hiện lỗi về dấu câu :


a.nói về?Mẹ dặn anh chiều nay.
b.sản xuất,có câu tục ngữ lá
lành


c.năm tháng, nhng



<b>4.Củng cố: </b>


Gv nhắc lại néi dung chÝnh cđa bµi .


<b>5.Híng dÉn ë nhµ</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Ngày soạn 29/11/2010


<i><b>Ngày giảng :... 11 /2010 </b></i>


<b>TiÕt 60 :</b>

Ôn tập tiếng ViƯt



<b>I. Mơc tiªu </b>
1- Kiến thức :


Hệ thống các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã học ở học kì 1
2- Kỹ năng :


Vận dụng thuần thục kiến thức tiếng Việt đã học ở học kì 1 để hiểu nội dung, ý
nghĩa văn bản hoặc tạo lập văn bản.


3- Thái độ :


Học sinh có ý thức khi ơn tập
<b>II. Chn bÞ </b>


GV : Giáo án ,SGK ,SGV
HS : Soạn bài.


<b>III. Tin trỡnh hoạt động dạy và học</b>



1. ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ :


Thống kê những nội dung về từ vựng đã đợc học ở học kỳ I? Về ngữ pháp học ở học
kỳ I?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- GT c¸c tõ ng÷ cã nghÜa hĐp. Cho biÕt
trong nh÷ng c©u GT Êy cã từ ngữ nào
chung? (truyện dân gian)


- Thế nào là một từ ngữ có nghĩa rộng và
một từ ngữ có nghĩa hẹp?


- Nói quá là gì? Tìm VD?


- Nói giảm, nói tránh là gì? Cho VD?
- Thế nào là từ tợng hình, từ tợng thanh?
- Cá nhân đặt câu  trả lời.


<b>Hoạt động 2 :</b>


- Thế nào là trợ từ, thán từ, tình thái từ?
- Đọc đoạn trích, xác định câu ghép và


các vế câu trong câu ghép?


- Nếu tách câu ghép đó thành các câu
đơn có đợc khơng? Việc tách đó có làm
thay đổi ý cần diễn đạt khơng?


- HS đọc đoạn trích
- Xác định câu ghép?
- Cá nhân HS lm


<b>I.Từ vựng</b>


1. Điền từ ngữ vào ô trống :
- Trun d©n gian :


+ Trun thut
+ Trun cỉ tÝch
+ Trun ngơ ng«n
+ Trun cêi


2. Ví dụ về biện pháp tu từ (trong ca dao)
- Bao giờ chạch đẻ ngọn đa


Gái đẻ dới nớc thì ta lấy mình


- Nhà tôi đi đột ngột quá, nên cng
chng kp dn dũ v con iu gỡ?


3. Đặt câu với từ tợng hình, tợng thanh.
II. Ngữ pháp



1. Đặt câu (có trợ từ, thán từ, tình thái từ)
-Trời ơi! Cả bạn cũng không tin tôi ?
2. Đoạn văn (SGK)


- Câu 1 : C©u ghÐp (cã 3 vÕ c©u)


- Có thể tách thành câu đơn nhng không
làm nổi bật ý diễn đạt.


3. Xác định câu ghép và cách nối
- Câu 1 : nối bằng QHT (cũng nh)
- Câu 3 : nối bằng QHT (bởi vì)


4.Viết đoạn (5 câu) nội dung tự chọn
trong đó có trợ từ, ít nht mt cõu ghộp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

GV nhắc lại nội dung bµi häc.


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Tìm VD minh hoạ cho việc sử dụng TN địa phơng và bit ng XH.
- ễn thi hc k


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng :... </b></i>


Tit: 61 THUYẾT MINH VỀ MỘT THỂ LOẠI VĂN HỌC
<b>I . mục tiêu bài học :</b>



1- Kin thc :


- Sự đa dag của đối tượng được giới thiệu trong văn bản TM


- Việc vận dụng kết quả quan sát, tìm hiểu về một số tác phẩm cùng thể loại để làm
bài văn TM về một thể loại văn học.


2- Kỹ năng :


- Quan sát đặc điểm hình thức của một thể loại văn học.
- Tìm ý, lập dàn ý cho bài văn TM về một thể loại văn học


- Hiểu và cảm thụ được giá tri nghệ thuật của thể loại văn học đó


- Tạo lập được một văn bản TM về một thể loại văn học có độ dài 300 chữ
3- Thái độ : Học sinh yờu thớch vn TM.


<b>II. Chuẩn bị</b> :


Gv : Giáo án SGV,SGK
HS:Chuẩn bị bài


<b>III. Tiến trình dạy và häc</b>


1. ổn định lớp


2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
3. Bµi míi :



<b>Hoạt động của thầy Và trò </b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc và tìm hiểu đề.


(Kiểu bài : TM; ND : đặc điểm thể thơ
TNBC)


- HS đọc : Vào nhà ngục…; Đập đá…
- Một bài thơ có mấy dịng, mỗi dịng có
mấy chữ (tiếng)? Số dịng, số chữ ấy có
bắt buộc khơng? Có thể tuỳ ý thêm bớt
đợc khơng?


- H·y ký hiƯu b»ng, tr¾c cho tõng tiÕng
trong hai bài thơ? (1 HS tr¶ lêi, 1 HS
ghi)


- Nhận xét quan hệ bằng trắc giữa các
dòng với nhau? (Dòng trên tiếng bằng
ứng với dòng dới tiếng trắc  đối; dòng
trên tiếng bằng ứng với dòng dới tiếng
bằng)  niêm


I. Từ quan sát đến mô tả, thuyết minh
đặc điểm một thể loại văn học.


<b>Đề bài</b> : Thuyết minh c im th th
tht ngụn bỏt cỳ.



1. Quan sát


a.Số câu : 8 câu (dòng)
Số chữ : 7 tiếng (chữ)
b.Bằng trắc :


Vào nhà ngục…. Đập đá….
T B B T T B B B T T T T B B
T T B B T T B B T B B T T B
T T B B B T T T T T B B T T
T B T T T B B B B T T T B B
T B B T B B T T B B T B B T
T T B B T T B B T B B T T B
B T T B B T T T T T B B T T
B B B T T B B B B B T T B B
c. Đối và niêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

(LuËt : Nhất, tam, ngũ bất thuận, nhị, tứ,
lục phân minh)


- Tỡm những tiếng có bộ phận vần giống
nhau? (hiệp vần). Hãy cho biết mỗi bài
thơ có những tiếng nào hiệp vần với
nhau, nằm ở vị trí nào trong dịng thơ và
đó là vần bằng hay trắc?


- H·y cho biết câu thơ 7 tiếng trong bài
ngắt nhịp ntn?



- Từ những quan sát trªn, em cho biết
muốn thuyết minh một thể loại văn học
ta phải làm gì?


- Phần MB làm gì?
- ND của phần TB?


-Thể thơ TNBC có u, nhợc điểm gì?


- Phần KB làm g×?


<b>Hoạt động 2 :</b>


- HS đọc tài liệu tham khảo.
- Tìm hiểu đề


(Quy luật này đúng với chữ thứ 2,4,6
trong các dịng)


(Khơng cần đúng vi cỏc ch th 1,3,5
trong cỏc dũng)


d.Vần


-Các tiếng hiệp vần nằm ở vị trí cuối các
dòng thơ 1,2,4,6,8.


-VD :


+Vào nhà ngục lu, tù, châu, thù, đâu


(hơi ép vần)


+p ỏ : lụn, non, hũn, son, con
d.Nhp


-Nhịp 4/3 (Ngoại lệ nhịp 3/4 )
*Ghi nhớ (SGK)


2.Lập dàn bài


a.M bi : Nờu định nghĩa khái quát về
đối tợng thuyết minh.


b.Thân bài : Nêu đặc điểm của thể thơ.
-Số câu, số chữ


-LuËt b»ng trắc
-Cách gieo vần


-Cách ngắt nhịp phổ biến
-Nhận xét :


+u : vẻ đẹp hài hoà, cân đối cổ điển,
nhịp điệu trầm bng, phong phỳ.


+Nhợc : gò bó có nhiều ràng buộc


c.KB : Cảm nhận của em về vẻ đẹp, nhạc
điệu của thể thơ.



<b>II. LuyÖn tËp</b>


<b>Đề :</b> Thuyết minh đặc điểm chính của
truyện ngắn “ Lão Hạc ” của Nam Cao
1. MB : Nêu định nghĩa truyện ngắn
2. TB : Giới thiệu các yếu tố của truyện
ngắn


a. Tù sù


- Là yếu tố chính, quyết định cho sự tồn
tại của một truyện ngắn.


- Gåm sù viƯc chÝnh vµ NV chÝnh.


(L·o Hạc giữ tài sản cho con trai bằng
mọi giá)


- Ngoài ra còn có sự việc và NV phụ
+ Ông Giáo, con trai lÃo Hạc, Binh T, vợ
ông Giáo, con Vàng.


+ Con trai lão Hạc bỏ đi, lão Hạc đối
thoại với cậu Vàng, bán con Vàng, đối
thoại với ơng Giáo, xin bả chó tự tử…
b. Miêu tả, biểu cảm, đánh giá…


- Là các yếu tố bổ trợ, giúp cho truyện
ngắn sinh động, hấp dn.



- Thờng đan xen vào các yếu tố tự sự.
c. Bố cục, lời văn, chi tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

3. KB


- Cảm nhận của em về giá trị của truyện
ngắn.


<b>4. Củng cố.</b>


Khi thuyết minh về một thể loại văn học chúng ta cần lu ý điều gì ?


<b>5. Hớng dẫn häc ë nhµ </b>


- Viết thành bài văn cho 2 đề trên
- Soạn bài : Muốn làm thằng cuội
+ Rút kinh nghiệmb


- H/s kh¸ tiÕp thu tèt


- H/s trung bình, yếu tiếp thu chậm


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng :... </b></i>


<b>TiÕt 62 :</b>

Muèn lµm thằng Cuội



<i> Tản Đà</i>
<b>I. Mục tiªu </b>



Gióp HS :


1- Kiến thức :


- Tâm sự buồn tráng thực tại: ước muốn thốt li rất “ngơng” và tấm lòng yêu nước
của Tản Đà


- Sự đổi mới về ngôn ngữ, gọng điệu ý tứ, cảm xúc trong bài thơ Muốn làm thằng
cuội


2- Kỹ năng :


- Phân tích tác phẩm để thấy được tâm sự của nhà thơ Tản Đà


- Phát hiện, so sánh, thấy được sự đổi mới trong hình thức thể loại văn học truyền
thống


3- Thái độ : Giúp học sinh hiểu được tâm trạng của nhà thơ
<b>II. ChuÈn bÞ </b>


- Bảng phụ, chân dung Tản Đà


<b>III. Tin trỡnh ng dạy và học</b>


1. ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:


-Phân tích 4 câu đầu bài “ Đập đá…)
-Phân tích 4 câu thơ cuối…….



3. Bài mới : Khơng khí thời đại những năm 20 của thế kỷ XX


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


( Bút danh Tản Đà : Núi Tản Viên, Ba Vì ở trớc mặt, Hắc giang
( Sông Đà )


bên cạnh nhà


( Đọc giọng nhẹ nhàng, buồn mơ màng )


<b>I. Tìm hiểu</b>
<b>chung</b>


1. Tác giả


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Hoạt động 2</b>


GV hướng dẫn HS đọc vb; HS đọc; GV nhận xét.


? Bài thơ sáng tác theo thể nào?
( Thất ngơn bát cú ĐL)


? Tên bài thơ có gì mới mẻ so với thơ cổ điển mà các em đã
học?


( Thân mật, suồng sã )



? Nhận xét về cách xưng hơ của nhà thơ với trăng?


( tình tứ, mạnh bạo và mới mẻ, thể hiện sự thân mật với chị
Hằng như là người bạn tri âm tri kỉ… )


HS đọc hai câu đầu, đây là lời tâm sự của tác giả với chị Hằng
trong một đêm thu. Đó là tâm sự gì?
( buồn chán)


? Lí giải vì sao tác giả lại buồn, chán đời? Mà lại chán một
nửa?


( Hoàn cảnh xã hội: nước mất, những cảnh ngộ nhân sinh bất
hạnh, các nhân, nỗi cơ đơn, thất vọng, bế tắc→Tản Đà cảm


thấy bất hồ với xã hội.)


Gv cung cấp thêm một số câu thơ để làm rõ nội dung này: “Gió
gió mưa mưa đã chán phèo- sự đời nghĩ đến mà buồn teo”;
“Hai mươi năm lẻ hồi cơm áo-mà đến bây giờ có thế thơi.”
HS lí giải: Tản Đà chán một mửa vì TĐ nói buồn chán nhưng
trong sâu thẳm trái tim ơng vẫn tha thiết yêu cuộc sống; vừa
chán đời vừa yêu đời, nên giọng thơ vẫn tha thiết tình đời.
HS đọc diễn cảm 4 câu tiếp theo


GV: TĐ là một hồn thơ “ngơng”, chính TĐ đã tự nhận mình
vốn xưa là một vị tiên trên trời, bị đày xuống hạ giới vì tội
“ngông”


? Em hiểu ngông là ntn?



( làm những việc trái lẽ thường khác mọi người bình thường.)
? Cái ngơng trong văn chương biểu hiện điều gì và xuất phát từ
đâu?


( bản lĩnh của con người khơng chịu ép mình trong khuôn khổ
chật hẹp của lễ nghi thông thường, lấy sự ngơng để chống lại
cái vịng cương toả khắc nghiệt làm hãm cuộc sống của con
người. Ngông là sản phẩm của xã hội PK chun chế, khơng
tơn trọng cá tính con người.)


? Cái ngông của TĐ thể hiện chỗ nào trong bàit hơ này?
( - Khi chọn cách xưng hô thân mật chị Hằng.


- Khi dám lên tận trời cao, tự nhận mình là tri âm tri kỉ chị
Hằng.


- Ngông trong ước nguyện “muốn làm thằng cui)


phong trào thơ
mới những chặng
30 của TK XX
2.Tác phẩm


-Trích trong tập
Khối tình con I
(1917 )


<b>II. Phân tích </b>



1- Nội dung:


Muốn làn thằng
Cuội thể hiện cái
tôi Tản Đà tài
hoa, duyên dáng,
đa tình:


- Nỗi buồn nhân
thế: Được bộc lộ
trực tiếp, với
nhiều biểu hiện,
nhiều cung bậc.
Tám sụ này vốn
có gốc rễ từ mối
bất hịa sâu sắc
vói thực tại tầm
thường, xấu xa
- Khát vọng thoát
li thực tại, sống
vui vẻ, hạnh phúc
ở cung trăng với
chi Hằng: thể hiện
hồn thơ “ngông”
của Tản Đà
2- Nghệ thuật:
Muốn làm thằng
Cuội cho thấy
những tìm tịi, đổi
mới, thể thơ thất


ngôn bát cú
Đường luật:
- Sử dụng ngơn
ngữ giản dị, tự
nhiên, giàu tính
khẩu ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

HS nhắc lại sự tích mặt trăng, chuyện chú cuội


? Tại sao khi buồn chán tg lại muốn lên cung trăng mà khơn
phải tìm về dĩ vãng để qn thực tại, điều đó có ý nghĩa gì?
( muốn thoát li hẳn mọi cái tầm thường của trần gian; cung
trăng là nơi tiên cảnh, khơng hề có những bon chen xấu xa của
coi trần; chỉ có thiên nhiên mới hiểu được tâm trạng khát vọng,
sự phóng túng của tg.)


? Nhà thơ bộc lộ khát vọng gì?


( được sống tự do, vui tươi thoải mái…)


HS đọc hai câu cuối, nhà thơ tưởng tượng ra hình ảnh gì? cảm
nhận của em về hình đó?


( rất lí thú, thể hiện cao độ hồn thơ ngông, lãng mạn của TĐ)
? Theo em nhà thơ cười ai? Cười cái gì? Vì sao cười?


( Cười thế gian: những con người tầm thường đang chạy lăng
xăng ở trần gian. Cười vì đã thốt nơi đó.)
? Nỗi lịng nhà thơ?



( Buồn chán và khao khát đổi đời…)


? Yếu tố nghệ thuật tạo nên thành công tp?
? Nội dung và hình thức bài thơ?


HS đọc ghi nhớ Sgk


- Có giọng thơ
hóm hỉnh, duyên
dáng


3- Ý nghĩa: Văn
bản thể hiện nổi
chán ghét thực tại
tầm thường, khao
khát vươn tới vẽ
đẹp toàn thiện
toàn mĩ của thiên
nhiên


III Tổng kết :
-Cảm nhận được
tâm sự và khát
vọng của hồn thơ
lãng mạn của Tả
Đà


<b>4.Cđng cè</b>


Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì? những yếu tố NT nào đã tạo nên sự hấp dẫn


của bài thơ?


<b>5.Híng dÉn häc ë nhà</b>


- Làm BT1 (LT)
- Học thuộc bài thơ
- Soạn : Hai chữ nớc nhà.


__________________________________________________________________
Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng :... </b></i>
<b>Tiết 63</b>


<b>kiểm tra tiÕng viƯt</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


1.Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức Tiếng Việt đã học ở kì I lớp 8
2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hành Tiếng Việt


3.Thái độ: - Nghiêm túc làm bài


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


- Gv :Ra đề kiểm tra .


<b>III.Tiến trình bài kiểm tra.</b>
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>


<i><b>3.Hoạt động kiểm tra</b></i>:


-Giáo viên giao .


-Quản lớp cho học sinh làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Câu 1.</b> khoanh tròn ý đúng trong câu sau.


a. Đồ dùng gia đình: Giờng tủ, bàn ghế, xe điện, xe đạp.
b. Hoa: hoa lan, hoa huệ, hoa mắt, hoa đài.


c Gia đình: Ơng bà, cha mẹ, thợ xây, bộ đội.
d Phơng tiện giao thông :


<i><b>Câu 2: </b></i>Nối nội dung ở cột A với nội dung thích hợp ở cột B để đợc một câu giải
thích đúng nghĩa của các từ tợng hình, tợng thanh sau:


<b>A</b> <b>B</b>


<b>1.</b>Mủm mỉm <b>a)</b>Có ánh sáng phản chiếu trên vật trong suốt tạo vẻ sinh động.


<b>2.</b>Thớt tha <b>b)</b>Kiểu cời không nghe tiếng, chỉ trông thấy dáng môi hơi mấp mé
và cử động nhẹ.


<b>3.</b>Long lanh <b>c)</b>Âm thanh cao và trong, phát ra với nhịp độ mau.


<b>4.</b> Lanh lảnh <b>d)</b>Có dáng cao rủ xuống và chuyển động một cách mềm mại, uyển
chuyển.


<b>1</b>-... <b>2</b>-... <b>3</b>-... <b>4</b>-...



<b>Câu 3:</b><i><b>Từ mà trong hai câu thơ sau thuộc từ loại gì?</b></i>“ ”
“Ngời mà đến thế thì thơi


Đời phồn hoa cũng là đời bỏ đi”


A. Trỵ tõ. B. Thán từ. C. Tình thái từ. D. Quan hệ từ.


<b>Câu 4:</b><i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có sư dơng th¸n tõ.</b></i>


A. Hỡi ơi lão Hạc! B. Con vua thì lại làm vua.
C. Tú hú ơi! Chẳng đến ở cùng bà. D. Nào đi tới! Bác Hồ ta nói.


<b>Câu 5:</b><i><b>Điền từ thích hợp vào chỗ( ...) để nối các vế trong những câu ghép sau:</b></i>


A.Chúng ta ...hi sinh tất cả...không chịu mất nớc, không chịu làm nô lệ.
B.Trêi tèi råi...hä vÉn cha vÒ.


C.Trời...ma lớn, nớc sông ...lên to.


D ...nhà xa trờng ...em vẫn đi học đúng giờ.
Câu 6 Từ nào sau đây là từ tợng thanh ?


A. Tắc kè C. Biển động
B. Mõm mém D . Long lanh


<b>PhÇn II: Tự luận( 7 điểm).</b>


<b>Câu1.</b> ( 2 đ)<i><b>Phát hiện các biện pháp nói giảm, nói tránh trong những đoạn trích</b></i>
<i><b>sau và nêu tác dụng của chúng.</b></i>



A. ễng mt nm nao ngày độc lập
Buồm cao đỏ sóng bóng cờ sao
Bà về năm đói làng treo lới
Biển động hịn Mê giặc bắn vào.


B. Ăn ở với nhau đợc đứa con trai lên hai thì chồng chết. Cách mấy tháng
sau, đứa con lên sài cũng bỏ đi để cô li mt mỡnh.


<b>Câu2: (5 đ)</b>


A. <i><b>Xỏc nh quan h ý nghĩa giữa các vế trong các câu ghép sau:</b></i>


1. Nếu Anh đến muộn thì tơi đi trớc.
2. Tuy trời ma nhng An vẫn đi học đúng giờ .
3. Nó vừa đi vừa ăn


4. M×nh đi chơi hay mình đi học.


5. Hai ngời giận nhau råi hä chia tay nhau.


B. <i><b>Từ các ví dụ trên, hãy cho biết khi xác định quan hệ ý ngha gia</b></i>
<i><b>cỏc v cõu ghộp cn lu ý iu gỡ?</b></i>


<b>Đáp án- Biểu điểm.</b>
<b>Phần I. Phần trắc nghiệm.</b>


<i><b>Câu1. b</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>Câu4.c</b></i>



<i><b>Câu5.A. Thà,Chứ</b></i>
<i><b> B.Mà</b></i>


<i><b>C. Càng </b></i>
<i><b>D. Tuy, Nhng.</b></i>
<i><b>Câu 6 A</b></i>


<b>Phần II. Phần tự luận.</b>
<i><b>Câu1.</b></i>


A - Nói giảm, nói tránh: mất; về.


- Tác dụng: Tránh gây cảm giác đau thơng.
B - Nói giảm, nói tránh: chết; bỏ đi


- Tác dụng: Tránh gây cảm giác đau thơng.


<i><b>Câu2.</b></i> Quan hệ giữa các vế câu ghép là:
A. 1.Quan hệ giả thiết


2.Quan hệ tơng phản
3.Quan hệ đồng thời
4.Quan hệ lựa chọn
5.Quan hệ nối tiếp


B. Khi xác định quan hệ giữa các vế câu ghép cn chỳ ý vo:


<b>-</b> Quan hệ từ và các cặp quan hệ từ.



<b>-</b> Các cặp từ hô ứng.


<b>-</b> Hoàn cảnh, văn cảnh cụ thể.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Giáo viên thu bài vỊ nhµ chÊm. NhËn xÐt qua vỊ giê kiĨm tra.


<i><b>5.Híng dẫn về nhà:</b></i>


- Ôn kĩ lại phần Tiếng Việt.


- Làm tốt các bài tập trong sách bài tập.


- Chuẩn bị tốt cho ôn luyện, thi học cuối năm.


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng :... </b></i>
<b>TiÕt 64 :</b>



Trả bài tập làm văn số 3



<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS :


1. Kin thức: - Tự đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu VB và ND của đề bài
2. Kĩ năng: - Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn của mình
3.Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập



<b>II. Chuẩn bị. </b>


- Bài làm của HS.


<b>III. Tiến trình dạy vµ häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

2. Tìm hiểu đề


- KiĨu bµi : ThuyÕt minh


- ND : Một đồ dùng quen thuộc
2. Đối tợng thuyết minh: Cây bút bi.


- Dµn ý cơ thÓ:


a) Mở bài: Giới thiệu cây bút bi một đồ dùng học tập( Để viết) của học sinh, vật
dụng khụng th thiu ca nhng ngi vit bi.


b) Thân bài:


* Xuất xứ: Cơ sở sản xuất, các công đoạn làm ra- đến tay ngời tiêu dùng.
* Cấu tạo: - Vỏ bút, ruột bút, mực, ngịi bút....


* Sư dơng: Khi viÕt cÇm nh thÕ nµo, viÕt nh thÕ nµo...


* Bảo quản: - Đựng trong hộp, không để va đập mạnh tránh vỡ...
- Không viết lên vật cứng, chỗ bẩn( Làm tắc bút...)


c) KÕt bµi: Bút bi cùng với các loại bút khác là vận dụng không thể thiếu của học


sinh và những ngời làm nghề viết bài.


<i><b>*. Yêu cầu hình thức</b></i>:


- Bi vit có đủ bố cục 3 phần : MB, TB, KB


- Thuyết minh trơi chảy, mạch lạc có liên kết các đoạn, đúng chính tả


<i><b>*. BiĨu ®iĨm</b></i>:


- Điểm giỏi (8, 9, 10): Đáp ứng các yêu cầu ở trên, ngời viết tỏ ra hiểu thực sự về
cây bút bi, diễn đạt trôi chảy, mạch lạc.


- Điểm khá: (7) đã thể hiện rõ hiểu biết của mình về cây bút bi song còn mắc một
số lỗi diễn đạt.


- Điểm TB: Cũng đã đáp ứng đợc yêu cầu trên song ý từ lộn xộn, chữ viết còn xấu,
cẩu thả, thiếu 1 s ý


- Điểm dới TB: Cha biết trình bày những tri thức, hiểu biết của mình về cây bút bi,
trình bày lộn xộn, viết sơ sài, chữ xấu, sai chính tả nhiều.


- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức về Tiếng Việt chuẩn bị tuần sau kiểm tra
3. Nhận xét


- Nhìn chung nắm vững phơng pháp thuyết minh.


- Một số trình bày cha mạch lạc (không tách đoạn ý)
- Lời văn TM còn khô khan cha hÊp dÉn.



- Một số còn mắc lỗi về diễn đạt, dùng từ, viết câu sai ngữ pháp.
- Số ít cũn vit tt.


*. Sửa lỗi.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- GV nhận xét giê lµm bµi


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Tiếp tục lập dàn ý các đề bài cịn lại


- Chn bÞ thut minh về một thể loại văn học
Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng </b></i>


<b>Tiết 65 :</b>



Hớng dẫn đọc thêm: Hai chữ nớc nhà



<b>(TrÝch)</b>


<i>Trần Tuấn Khải</i>
<b>I. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :
1.KiÕn thøc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Tìm hiểu sức hấp dẫn NT của ngòi bút Trần Tuấn Khải : cách khai thác đề tài lịch
sử, sự lựa chọn thể thơ thích hợp, việc tạo dựng khơng khí, tâm trạng, giọng điệu
thơ thống thiết.


2. Kĩ năng : Đọc diễn cảm bài thơ.
3.Thái độ: Thêm yêu quê hơng đất nớc.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


- T liƯu lÞch sư vỊ Ngun Phi Khanh, Ngun Tr·i


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1 .Tổ chức
2. Bài cũ :


- Phân tích cái “ ngơng ” của Tản Đà trong ớc muốn đợc làm thằng Cuội
(các câu 3…6)?


- Phân tích hình ảnh cuối bài thơ?
2. Bài mới :


Giới thiệu : Dựa vào chú thích và sở trờng khai thác đề tài lịch sử của tác giả.


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt ng 1 :</b>


- Dựa vào CT, nêu hiểu biết về tác giả?


- Hiu bit v tỏc phm? Bi th c vit theo


th th gỡ? (song tht lc bỏt)


- Đoạn thơ có thể chia ba đoạn. HÃy tìm hiểu
ý chính của từng phần?


- Nêu ý chính và cảm xúc bao trùm của đoạn
thơ?


Hot ng 2 :


- Cuộc chia li diễn ra trong bối cảnh không
gian ntn? Em có nhận xét gì về từ ngữ (cũ
mòn, ớc lệ)


- Không gian ấy phản ánh trạng nào của con
ngời?


- HÃy phân tích hoàn cảnh éo le và tâm trạng
của hai cha con?


- Trong bối cảnh không gian và tâm trạng ấy,
lời khuyên của ngời cha cã ý nghÜa ntn?


<b>Hoạt động 3 :</b>


- Tâm sự yêu nớc của tác giả bộc lộ qua
những tình cảm nào? (Tự hào, đau xót, căm
uất, sầu thảm trớc một đất nớc có truyền
thống anh hùng nay đang rơi vào thảm hoạ
xâm lăng).



- Tại sao sau khi khuyên con trở về tìm cách
cứu nớc, cứu nhà, ngời cha lại nhắc đến lịch
sử oai hùng của dân tộc? (DT ta vốn có lịch
sử hào hùng, ngời cha muốn khích lệ dòng
máu anh hùng DT ở ngời con)


- Nỗi đau xót đợc diễn tả ở những lời thơ


<b>I. T×m hiĨu chung</b>


1. Tác giả


- Là một hồn thơ yêu nớc


- Thành công về khai thác đề tài
lịch s.


2. Tác phẩm


- Trích trong tập Bút quan hoài I
(1924)


3. Bố cục : 3 phần


<b>II. Phân tích</b>


1. Ni lòng ngời cha trong cảnh ngộ
phải rời xa đất nớc



- Bối cảnh không gian : nơi biên
giới ảm đạm heo hút (ải Bắc, mây
sầu, gió thảm…)


- Hoàn cảnh éo le : cha bị giải sang
Tàu, con muèn ®i theo, cha dằn
lòng khuyên con


- Tõm trạng NV : Tình nhà, nghĩa
n-ớc, xúc động.


- Lời khuyờn li trng tri thiờng
liờng, xỳc ng.


2. Nỗi lòng ngời cha trớc cảnh nớc
mất nhà tan.


- Nim t ho dân tộc
- Khẳng định chủ quyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

nào? Bằng BPNT gì? (nhân hố, so sánh). ý
nghĩa của các BPNT này? (cực tả nỗi đau mất
nớc thấm đến cả trời đất…)


- Giọng điệu của đoạn thơ này ntn? (lâm li,
thống thiết, xen lẫn phẫn uất, hờn căm, mỗi
dòng thơ là một tiếng than xót xa, cay đắng
 Sở trờng của TTK  có sức rung động lớn.


<b>Hoạt động 4 :</b>



- ND của 8 câu cuối? (thế bất lực của mình và
sự nghiệp tổ tông)


- Ngi cha núi n cỏi th bất lực của mình
và sự nghiệp tổ tơng để nhằm mục đích gì?
- Tại sao tác giả lấy “ Hai chữ nớc nhà ” lên
dầu đề bài thơ? Nó vốn gn vi t tng chung
ca on th ntn?


- Qua đoạn trích, em cảm nhận điều quý giá
nào trong tấm lòng nhà thơ?


- Sức hấp dẫn của bài thơ là ở chỗ nào?


<b>Hot ng 5 :</b>


- HS c yờu cu BT


(lời cảm thán) nỗi đau thiêng
liêng, cao cả (vợt lên số phận cá
nhân)


cm xỳc chõn thnh xỳc ng


3. Nỗi lòng ngời cha dành cho con
- Mong con thay m×nh nèi chÝ cøu
níc


- KhÝch lƯ con nối nghiệp vẻ vang


của tổ tông


<b>III. Tổng kết</b>


1.ND :


- Là lời nhắc nhở con : HÃy lấy nớc
làm nhà, lấy cái nghĩa với nớc thay
cho chữ hiếu với cha.


- Khích lệ lịng u nớc, ý chí cứu
nớc của đồng bo.


2. Nghệ thuật
- Thể thơ thích hợp


- Giọng điệu trữ tình thống thiết


<b>IV. Luyện tập</b>


- Từ ngữ mang tính chất ớc lệ, sáo
mòn : ải Bắc, mây sầu, gió thảm, hổ
thét, chim kêu, Hång L¹c, vong
quèc…


- Søc trun c¶m : cảm xúc chân
thành, m·nh liƯt võa gỵi tả tâm
trạng khắc khoải, đau thơng của NV
lịch sử, vừa khích lệ lòng yêu nớc
của mọi ngêi.



<b>3.Cđng cè.</b>


GV nhắc lại cách đọc và tìm hiểu bài thơ.


<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Học thuộc lịng một đoạn
- Chuẩn bị : “ Ơng đồ ”


-Chó ý: t¸c giả, thể thơ, soạn bài theo câu hỏi


________________________________________________________________
Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<b>Tiết 66:</b>



Ông đồ



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Gióp HS :


1.Kiên thức:-Sự đổi thay trong đời sống xã hội và sự tiếc nuối của nhà thơ đối với
những giá trị văn hoá cổ truyền của dân tộc đang dần mai một.


- Lối viết bình dị mà gợi cảm của nhà thơ trong bài thơ.


2. KÜ năng.



- Nhn bit c tỏc phm th lóng mn.
- c diễn cảm tác phẩm .


- Phân tích đợc những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.
3.Thái độ.


- Thấy đợc sức truyền cảm NT đặc sắc của bài thơ.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- GV: Giáo án, SGK,SGV.


<b>III. Tin trỡnh cỏc hoạt động dạy và học</b>


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc thuộc một đoạn thơ em thích trong bài “ Nhớ rừng ”. Phân tích cái hay của
đoạn thơ đó?


3. Bài mới : Giới thiệu : Từ đầu thế kỷ XX, nền Hán học và chữ nho mất vị thế. Các
nhà nho bỗng trở nên lùi bớc trong thời đại mới, bị cuộc đời bỏ quên…


<b>Hoạt động của giỏo viờn </b><b> hc sinh</b> <b>Ni dung </b>


Nêu những hiểu biết về tác giả, tác phẩm
HS trình bày, GV chốt néi dung


HS đọc văn bản, hiểu chú thích
Bố cục của văn bản ?



Khổ 1,2 : Hình ảnh ơng đồ thời đắc ý
Khổ 3,4 : Hình ảnh ơng đồ thời tàn
Khổ 5 : Lời tự vấn .


<b>Hoạt động 2</b> :


Danh từ ơng đồ đợc giải thích nh thế nào ?


<b>-</b> Ngời dạy học chữ Nho xa


? Tỏc gi gi ông đồ là cái di tích tiều
tuỵ đáng thơng của một thời tàn, điều
này có liên quan nh thế nào đến nội dung
của bài thơ ?


Xác định phơng thức biểu đạt trong văn
bản ? - Biểu cảm kết hợp miêu tả, tự sự


<b>-</b> Liên quan đến ông đồ xa và nay
HS đọc khổ 1,2


HS đọc khổ 1


Tác giả giới thiệu hình ảnh ơng đồ xuất hiện
trong thời điểm nào ?


Hình ảnh ơng đồ gắn với thời điểm mỗi năm
hoa đào nở , điều này có ý nghĩa gì ?



Hình ảnh thân quen nh không thể thiếu
trong mỗi dịp tết đến.


§äc khỉ 2


? Tài viết chữ của ông đồ đợc gợi tả qua
những chi tiết nào ?


<b>-</b> Hoa tay....nh ...rång bay


? Nghệ thuật đợc sử dụng ? Tác dụng ?


<b>-</b> So sánh, tài năng của ụng


<b>I.Tìm hiểu chung</b>
<i>1. Tác giả, tác phẩm</i> :


<i>2. Đọc, hiĨu chó thÝch</i>
<i>3. Bè cơc</i> :


<b>II. Tìm hiểu nội dung văn bản </b>
<i>1. Hình ảnh ơng đồ thời đắc ý</i> :


- Ơng đồ viết câu đối tết


-Hình ảnh thân quen không thể thiếu
trong mỗi dịp tết đến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Địa vị của ông đồ trong thời điểm này
nh thế nào ?



- ông trở thành trung tâm của sự chú ý, là
đồi tợng đợc mọi ngời ngỡng mộ.


HS đọc khổ 3,4


Hình ảnh ơng đồ trong 2 khổ thơ này có gì
khác so với 2 khổ thơ đầu ?


Hình ảnh ơng đồ buồn, tàn tạ


? Nỗi buồn đợc thể hiên qua chi tiết thơ
nào ?


- Nhng mỗi năm mỗi vắng
Ngời thuê viết nay đâu ?
Giấy đỏ buồn không thắm
Mực đọng trong nghiên sầu...


? Trong hai câu thơ ‘ ‘Giấy đỏ....sầu ’’, tác
giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?Tác
dụng ?


- Nhân hoá, sự buồn tủi lan cả sang những
vật vơ tri vơ giác->Hình ảnh ơng đồ buồn,
tàn tạ, lạc lõng đáng thơng.


HS đọc khổ cuối


? §äc khỉ ci và khổ đầu có gì giống và


khác nhau ?


-Giống : Thời điểm xuất hiên


- Khỏc : Cú v khụng cú hình ảnh ơng đồ
? ý nghĩa của sự giống và khác nhau đó ?
?Theo em có cảm xúc nào ẩn chứa sau cái
nhìn đó của tác giả ?


? Tìm hiểu ý nghĩa của câu hỏi tu từ cuối bài
thơ để hiểu rõ tâm trạng của nhà thơ ?


- Thơng cảm, nuối tiếc những tinh hoa tốt
đẹp của dân tộc đã đi vào lãng qn


- H/ dÉn HS t×m hiĨu ý nghĩa của văn bản,
rút ra phần ghi nhớ.


<i>2. Hỡnh nh ụng thi tn</i> :


- Cảnh tợng vắng vẻ, thê lơng


- Ngh thut : nhõn hoỏ-> Hỡnh nh
ụng buồn, tàn tạ, lạc lõng, đáng
thơng.


<i>3. Lêi tù vÊn</i> :


-Thơng cảm, nuối tiếc những tinh
hoa tốt đẹp của dân tộc đã đi vào


lãng quên.


* Ghi nhớ : SGK


<b>3.Củng cố.</b>


Gv nhắc lại nội dung chính cđa bµi.


<b>4.Híng dÉn häc ë nhµ: </b>


- Tập PT các hỡnh nh c sc


- Học thuộc bài thơ, soạn : Quê hơng


Tiết 67 + 68 :

KiÓm tra häc kỳ I



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116></div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Ngày soạn 16/12/2010


<i><b>Ngày giảng : ... 12 /2010 </b></i>


<b>Tiết 69 + 70 :</b>

Hoạt động ngữ vn : Lm th 7 ch



<b>I. Mục tiêu bài học. </b>


1. Kiến thức :


Những yêu cầu tối thiểu khi làm thơ bảy chữ.
2. Kĩ năng :


- Nhận biết thơ bẩy chữ.



- t cõu th by ch vi cỏc yờu cu i nhp, vn


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Bài mÉu


<b>III. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


1. Bµi cũ :


- Kiểm tra chuẩn bị bài của HS


2. Bài mới : Giới thiệu : Dựa vào chú thích và sở trờng khai thác đề tài lịch sử của
tác giả.


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cn t</b>
<b>Hot ng 1 :</b>


- Chỉ ra vị trí ngắt nhịp, vần và luật bằng
trắc qua bài thơ do em su tầm?


<b>I. Nhận diện luật thơ</b>


1. Câu thơ 7 chữ


- Ngắt nhịp 4/3 (phần nhiều) hoặc 3/4.
- Vần : có thể trắc bằng, phần nhiều là
bằng,vị trí gieo vần là tiếng cuối câu 2 và
câu 4, có khi cả tiếng cuèi c©u 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- HS đọc bài thơ “ Tối ” của Đoàn Văn
Cừ.


- Chỉ ra chỗ sai, nói lí do và thử tìm cách
sửa cho đúng?


<b>Hoạt động 2 :</b>


TiÕt 70


- Đề tài bài thơ? (Chuyện thằng Cuội ở
cung trăng  2 câu tiếp : phát triển đề
tài)


- Muốn phát triển đề tài đó phải biết gỡ
v Cui?


(Cuội nói dối, cung trăng có chị Hằng,
có cây ®a, thá ngäc…)


B B T T T B B
* T T B B T T B
B B T T T B B
B B T T B T T
T T B B T B B
2. Chỉ ra chỗ sai luật


- Sai nhịp : dấu phẩy sau “ ngọn đêm
mờ”



- Sai vÇn : ánh xanh xanh xanh lè


<b>II. Tập làm thơ</b>


1. Làm tiếp hai câu cuối


- Hai câu tiếp phải theo luật sau :
B B T T T B B
T T B B T T B
- Nguyên văn :


Chứa ai chẳng chứa, chứa thằng Cuội
Tôi gớm gan cha cái chị Hằng


2. Làm tiếp bài thơ dở dang cho trọn vẹn
- Hai câu tiếp về bằng trắc phải là :
T T B B B T T
B B T T T B B
- Cã thĨ lµ :


Phấp phới trong lịng bao tiếng gọi
Thoảng hơng lúa chín gió đồng q


<b>III. HS đọc thơ 7 chữ tự làm ở nhà</b>


1. Gọi HS c
2. Gi HS nhn xột
- u



- Nhợc, cách sửa


<b>4.Củng cố :</b>


Gv nhắc lại luật bằng trắc của cách làm thơ.


<b>5.Hớng dân học ở nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Ngày soạn 20/12/2009


<i><b>Ngày giảng :... 12 /2009 </b></i>
<i><b> </b></i>


TiÕt 71 Trả bài kiểm

t

iếng Việt



<b>I. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Tự đánh giá bài làm, rút ra đợc những u, khuyết điểm về kiến thức, kỹ năng,
phơng pháp làm bài.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


- Bài của HS
-Một số lỗi cơ bản


<b> III. Tin trỡnh các hoạt động dạy và học</b>


1. Đề (Nhắc lại)


- Yêu cầu của đề
. Nhận xét


- Ưu : + Nắm đợc kiến thức tiếng Việt, ND, NT của tác phẩm
+ Nắm đợc phơng pháp làm bài tự sự kết hợp miêu tả
- Nhợc : + Đa số cha kết hợp yếu tố biểu cảm trong bài tự sự
+ Một số còn mắc lỗi v din t


III. Đáp án
* Phần I TN :


<i><b>Câu1. </b><b>b</b><b> ; C©u2:1-></b><b>b</b><b>; 2-></b><b>d</b><b> ;3-></b><b>a</b><b> ;4-></b><b>c</b><b> ; Câu3.</b><b>d</b></i>


<i><b>Câu4.c</b></i>


<i><b>Câu5. A : Thà, chø. B : Mµ. C : Cµng. D : tuy, nhng.</b></i>
<i><b>Câu 6. A </b></i>


<b>Phần II. Phần tự luận.</b>
<i><b>Câu1.</b></i>


A - Nói giảm, nói tránh: mất; về.


- Tác dụng: Tránh gây cảm giác đau thơng.
B - Nói giảm, nói tránh: chết; bỏ đi


- Tác dụng: Tránh gây cảm giác đau thơng.


<i><b>Câu2.</b></i> Quan hệ giữa các vế câu ghép là:
A. 1.Quan hệ giả thiết



2.Quan hệ tơng phản
3.Quan hệ đồng thời
4.Quan hệ lựa chọn
5.Quan hệ nối tiếp


B. Khi xác định quan hệ giữa các vế câu ghép cần chú ý vo:


<b>-</b> Quan hệ từ và các cặp quan hệ từ.


<b>-</b> Các cặp từ hô ứng.


<b>-</b> Hoàn cảnh, văn cảnh cụ thể.
4. Kết quả


5. Trả bài, HS chữa bài


<b>Tiết 72 Trả bài kiểm tra học kì </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Ngày soạn 20/12/2010


<i><b>Ngày giảng :... 12 /2010 </b></i>


<b>TiÕt 73 :</b>

Nhí rõng



<i> Thế Lữ</i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


1. Kiến thức:



- Sơ giản về phong trào thơ mới.


- Chiều sâu t tởng yêu nớc thầm kín của lớp thế hệ tri thức Tây học chán ghét thực
tại, vơn tới cuộc sống tự do.


- Hỡnh tựng nghệ thuật độc đáo, có ý nghĩa của bài th <i>Nh Rng</i>


2. Kĩ năng:


- Nhn bit c tỏc phẩm thơ lãng mạn.


- Đọc diễn cảm tác phẩm thơ hiện đại viết theo bút pháp lãng mạn.
- Phân tích đợc chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.


3. Thỏi :


- Giáo dục lòng yêu nớc qua bài thơ ''Nhớ rừng'', yêu tự do.


<b>II. Chuẩn bị</b>.


1. - Giáo viên: ảnh chân dung Thế Lữ, tập thơ mới.
2. - Học sinh: tìm hiểu bài thơ.


<b>III. Tiến trình dạy và học</b>


1. ổn định lớp
2. Bài cũ :


- KiÓm tra sù chuÈn bị bài của HS



3. Bi mi : Gii thiu : Sơ lợc về thơ mới và phong trào thơ mới; Thế Lữ là nhà thơ
có cơng đầu đem lại chiến thắng cho thơ mới lúc ra quân; “ Nhớ rừng ” là lời con hổ
trong vờn bách thú – tác giả mợn lời con hổ…bài thơ có đợc sự đồng cảm rộng
lớn, có tiếng vang lớn.


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni dung </b>


<b>Hot ng 1 :</b>


- Nêu những nét chính về tác giả


- Bi th c tỏc gi ngt thành 5 đoạn, hãy
cho biết nội dung mỗi đoạn?


<b>Hoạt động 2 :</b>


- Hai câu đầu nói lên điều gì về hồn cảnh
đặc biệt và tâm trạng của con hổ?


(bÞ giam cÇm trong cũi sắt, căm hờn, t
hËn)


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ tõ ngữ trong hai câu
thơ này?


(Từ gợi tả, diễn tả tâm trạng căm hờn, uất ức
âm ỉ, luôn thờng trực trong tâm hồn)


(Đọc lại đoạn 4)



- Cnh vn bỏch thỳ c miêu tả ntn?


(Đơn điệu, nhàn tẻ, đều chỉ là nhân tạo do
bàn tay con ngời sửa sang, tỉa tót nờn tm


I.Tìm hiểu chung
1.Tác giả


- Là nhà thơ tiêu biểu nhất của phong
trào thơ mới buổi đầu (1932-1935)
2.Tác phẩm


- Là bài thơ tiêu biểu nhất của Thế
Lữ


- Viết theo thĨ th¬ 8 chữ, gieo vần
liền


3. Bố cục : 5 đoạn


- Đoạn 1 : Tâm trạng khi bị nhốt
- Đoạn 2 : Nhớ lại cảnh sơn lâm
- Đoạn 3 : Nuối tiếc


<b>II. Phân tích</b>


1. Con hổ ở vờn bách thú


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

thờng, giả dối, không phải là TG của tự
nhiên to lớn, mạnh mẽ)



-Cảnh tợng ấy khiến tâm trạng của hổ ntn?
(Căm giận, uất ức dồn nén trong lòng kéo
dài)


- Chán ghét thực tại tù túng, tầm
th-ờng


<b>4.Cng c:</b>


Phõn tớch hình ảnh con hổ trong vườn bách thú.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Học thuộc đoạn 2 3


- Phõn tớch cỏc ni dung


Ngày soạn 20/12/2010


<i><b>Ngày gi¶ng :... 12 /2010 </b></i>


<b>TiÕt 74 :</b>

Nhí rõng



<i> Thế Lữ</i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Giúp HS :
1. Kiến thức:


- Sơ giản về phong trào thơ mới.



- Chiều sâu t tởng yêu nớc thầm kín của lớp thế hệ tri thức Tây học chán ghét thực
tại, v¬n tíi cc sèng tù do.


- Hình tựng nghệ thuật độc đáo, có ý nghĩa của bài thơ <i>Nhớ Rừng</i>


2. Kĩ năng:


- Nhn bit c tỏc phm th lóng mạn.


- Đọc diễn cảm tác phẩm thơ hiện đại viết theo bút pháp lãng mạn.
- Phân tích đợc chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.


3. Thái độ:


- Gi¸o dục lòng yêu nớc qua bài thơ ''Nhớ rừng'', yêu tự do.


<b>II. Chuẩn bị </b>


GV Chuẩn bị:Giáo án ;SGK;SGV
HS Chuẩn bị bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

1. n nh lp 8C


2. Bài cũ : Em hÃy phân tớch hỡnh nh con hổ trong vườn bách thú
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 :</b>



- Cảnh sơn lâm đợc gợi tả qua những từ
ngữ, hình ảnh no?


(bóng cả, cây già, tiÕng giã gµo ngµn,
giäng ngn…)


- Những từ ngữ đó khiến em hình dung
ra cảnh ntn?


(Núi rừng đại ngàn, cái gì cũng lớn lao,
phi thờng, cũng hoang vu, bí mật –
giang sơn của hổ xa kia)


- Trong khung cảnh đó hình ảnh con hổ
hiện ra với vẻ đẹp ntn? (oai phong lẫm
liệt)


- Có gì đặc sắc trong các từ ngữ miêu tả
chúa tể của mn lồi? (từ gợi tả)


* TL nhãm : 4


- Đoạn thơ thứ ba có thể coi là bộ tranh
tứ bình đẹp lộng lẫy. Em hãy chỉ ra vẻ
đẹp của bộ tranh tứ bình ấy? (gồm cảnh
gì? NT tả có gì đặc sắc? (Điệp ngữ, nhân
hố, câu hỏi tu từ, liệt kê, giọng điệu
nhanh). Tác dụng của NT đó? (làm nổi
bật vẻ đẹp hùng vĩ, thơ mộng của núi


rừng, t thế lẫm liệt, kiêu hãnh của chúa
sơn lâm đầy quyền uy và nỗi nhớ tiếc
không nguôi)


- Em có nhận xét gì cuộc sống con hổ?
- Qua sự đối lập sâu sắc giữa hai cảnh
nêu trên, tâm sự con hổ ở vờn bách thú
đợc biểu hiện ntn? Tâm sự ấy có gì gần
gũi với tâm sự ngời dân VN đơng thời?
(Tâm trạng chung của ngời dân VN mất
nớc khi đó)


Hoạt động 2 :


Mạch cảm xúc sơi nổi, tn trào  đặc
điểm tiêu biểu của bút pháp lãng mạn.
Con hổ có vẻ đẹp oai hùng, là chúa sơn
lâm, đầy quyền uy bị tù hãm trong cũi
sắt  biểu tợng về ngời anh hùng. Cảnh
sơn lâm hùng vĩ, vẻ đẹp của vị chúa tể.
Cách ngắt nhịp linh hoạt.


<b>Hoạt động 3.</b>


Gọi học sinh đọc ghi nhớ


2. Con hổ trong chốn giang sơn hùng vĩ
- Cảnh núi rừng đại ngàn lớn lao, phi
th-ờng



- Cuéc sèng tù do, tung hoµnh đầy quyền
uy


* Tâm sự con hổ Tâm sự con ngời
- Bất hoà với thực tại


- Khao khát tự do m·nh liÖt


3. Những nét đặc sắc về nghệ thuật


- Sử dụng bút pháp lãng mạn, với nhiều
biện pháp nghệ thuật nh nhân hố, đối
lập, phóng đại, sử dụng từ ngữ gợi hình,
giầu sức biểu cảm.


- X©y dựnh hình tợng nghƯ tht cã
nhiỊu tÇng ý nghÜa


- Có âm điệu thơ biến hoá qua mỗi đoạn
thơ nhng thèng nhÊt ở giọng điệu giữ
dội, bi tráng trong toàn bộ tác phẩm.


<b>III. Tổng kết</b>


Ghi nhớ (SGK)


<b>IV. Luyện tập</b>


- Đọc diễn cảm bài thơ



<b>4. Cng c:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Học thuộc lịng nài thơ.
- Phân tích cỏc ni dung.


Ngày soạn


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<b>Tiết 75 :</b>

Câu nghi vấn



<b>I. Mục tiêu bài học </b>


1.Kiến thức:


- Hiu đợc đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, phân biệt câu nghi vấn với các
kiểu câu khác


- Nắm vững chức năng của câu nghi vấn : dùng để hỏi.


2.T tởng. Bớc đầu ý thức sử dụng câu nghi vẫn trong giao tiếp.
3. Kĩ nẵng . Rèn kĩ năng sử dung câu nghi vẫn


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thầy : soạn giáo án, bảng phụ
- Trò : chuẩn bị bài


<b>III. Tiến trình dạy và học</b>



1. Kiểm tra bài cũ: Chuẩn bị bµi


2. Bài mới : trong tiếng việt cũng nh nhiều ngơn ngữ khác trên thế giới, mỗi kiểu
câu có một số đặc điểm, hình thức nhất định. Những đặc điểm hình thức tơng ứng
với một chức năng khác. Hơm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu về câu nghi vấn.


<b>Hoạt động củathầy và trò </b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


Hs đọc câu hỏi : VD và câu hỏi (SGK)
Trao đổi nhóm hai bạn : 5 phút


Bµi tËp nhanh : Đặt câu nghi vấn


Hai học sinh lên bảng, nhËn xÐt, sưa
ch÷a


Em hãy nêu đặc điểm hình thức và chức
năng chính của câu nghi vn?


Đọc phần ghi nhớ (SGK)


<b>Hot ng 2 :</b>


Bài 1


Hs lm việc nhóm 4 bạn
Xác định câu nghi vấn



<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng</b>
<b>chính</b>


1.Ví dụ (SGK)
2. NhËn xÐt
a. C©u nghi vÊn


- Sáng nay ngời ta đấm u có đau lắm
khơng?


- ThÕ lµm sao u cø khãc m·i mà không
ăn khoai?


- Hay u thng chỳng con úi quỏ?
- c im :


+ Đấu chấm hỏi


+ Câu cã nh÷ng tõ nghi vÊn : có
không, làm (sao), hay (là)


b. Cõu nghi vn dựng hi


<b>- Hình thức</b> : có từ ngữ nghi vấn
Khi viết, kÕt thóc b»ng dÊu chÊm hái


<b>- Chức năng</b> : Dùng để hỏi
3. Ghi nhớ (SGK)


<b>II. LuyÖn tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Nêu đặc điểm hình thức
Hs làm câu a, d


Bµi 2


Hs làm việc cá nhân vào vở
BT : Chữa bài nhận xét


Bài 3


Học sinh làm vở câu a, b (SGK)
Bài 4


Phân biệt hình thức và ý nghĩa của hai
câu?


Bài 6


Xỏc định câu đúng? sai? Giải thích?


d. Chú mình muốn cùng tớ đùa vui
khơng?


+ Trị đùa gì?
+ Cái gì thế?


+ Chị cối béo xù đứng trớc cửa nh ta
y h?



a. Căn cứ vào từ ngữ - dấu câu


b. Không thể thay, nếu thay từ hay trong
câu nghi vấn bằng từ hoặc thì câu trở nên
sai ngữ pháp hoặc biến thành câu thuộc
kiểu câu trần thuật và có ý nghĩa khác
hẳn.


a, b : Khơng vì đó không phải là câu
nghi vấn


- Câu 2 : Có giả định – ngời đợc hỏi
tr-ớc có vấn đề về sức khoẻ


- C©u 1 : Không có nh vậy
- Câu 1 : Đúng


- Câu 2 : Sai
3.Cñng cè.


-Gọi HS đọc lại các ghi nhớ.


-Lưu ý lại cho HS nắm bắt kĩ hơn nội dung của bài tập 4 và 6.
4.Híng dÉn häc ë nhµ.


- Học thuộc phần ghi nhớ
- Làm bài tập còn lại


- Chuẩn bị bài : Viết đoạn trong văn bản thuyết minh



Ngày soạn 8/1/2010


<i><b>Ngày gi¶ng : 8A... 1 /2010 SÜ sè</b></i>
<i><b> 8B... 1 /2010 SÜ sè</b></i>
<i><b> 8C... 1/2010 SÜ sè</b></i>


<b> TiÕt 76 :</b>

Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh



<b>I.Mục tiêu bài häc.</b>


1.KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Nhận dạng được các đoạn văn thuyết minh và sữa các lỗi thường gặp.


- Có kĩ năng xây dựng đoạn văn thuyết minh
<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Thầy : Soạn giáo án, bảng phụ


- Trò : Chuẩn bị bài


<b>III. Tiến trình dạy và học</b>


1. Kiểm tra : Chuẩn bị bài


2. Bi mi : hon thnh mt văn bản thuyết minh, đoạn văn đóng một vai trị
quan trọng. Viết tốt đoạn văn là điều kiện để làm tốt bài văn.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>



- H/s đọc 2 đoạn văn tìm hiểu theo câu
hỏi SGk


- Thảo luận nhóm đơi 3 phỳt


H/s nhận xét và sửa lại đoạn a


- Bc 1 : h/s đọc đoạn văn


+ Đoạn văn thuyết minh vấn đề gì? Đoạn
văn mắc những lỗi gì ?


- Bíc 2:


+ Nếu giới thiệu cây bút bi thì nên giới
thiệu nh thế nào?


+ Đoạn văn nên tách đoạn và mỗi đoạn
nê viết nh thế nào?


Tham khảo sách thiết kế
H/s nhận xét đoạn b


+ Bớc 1 yêu cầu nêu nhợc ®iÓm


+ Bớc 2 cách sửa viết lại- giới thiệu đèn
bàn bằng phơng pháp nào? Nên tách
thành mấy đoạn



- H/s tËp lµm dµn ý vµp vë bµi tËp –


- HÃy cho biết cách viết đoạn văn trong
văn thuyết minh ?


H/s suy nghĩ trả lời
H/s đọc to phần ghi nhớ
Hoạt ng 2


Bi tp 1:h/s c bi


- Đoạn văn trong văn bản thuyết minh


- Nhận diện đoạn văn


- on a : câu chủ đề câu1


+ Các câu sau :câu 2 cung cấp thơng tin
lợng nớc ngọt ít ỏi – câu3 lợng nớc ấy
bị ô nhiễm – câu 4sự cần thiết nớc ở
các nớc thế giới thứ 3 – câu 5 dự báo
đến năm 2005 thì 2/3 dân số thế giới
thiếu nớc


+ Các câu sau bổ sung thông tin làm rõ
câu chủ đề. <b>Đoạn a là đoạn văn diễn</b>
<b>dịch</b>


- Đoan b từ ngữ chủ đề: Phạm Văn
Đồng – các câu tiếp cung cấp thông


tin về Phạm Văn Đồng theo lối liệt kê
các hoạt động đã làm. <b>Đoạn b l</b>
<b>on vn song hnh</b>.


- Sửa các đoạn văn thuyết minh


- Vn thuyt minh: bỳt bi


- Đoạn văn mắc lỗi: khơng làm rõ chủ
đề, cha có ý cơng dụng, các ý cịn sắp
xếp lộn xộn thiếu mạch lạc


- Giíi thiƯu c©y bót bi: cÊu tạo công
dụng, cách sử dụng


- Tách làm 3 đoạn: theo 3 ý:cấu tạo ,
công dụng , sử dụng.


- Nhợc điểm: đoạn văn viết về đèn bàn
nhng ý lộn xộ, rắc rối, phức tạp. Câu
1 vả câu sau gn kt gng


- Phơng pháp: đinh nghĩa so sánh phân
loại


- Ba đoạn câu tạo, công dụng , sử dụng
3.Viết đoạn văn thuyết minh


<b>-Xỏcnh cỏc ý ln mi ý viết thành 1</b>
<b>đoạn</b>



<b>-Trình bày rõ ý của chủ đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

-Làm việc cá nhân


-Vit on gii thiu trng em
-M bài, kết bài khoảng 1 đến 2 câu


Bài 2: Chủ đề Hồ Chí Minh
Bớc 1: Tìm ý


Bíc 2: viÕt ®o¹n


4. Ghi nhí :SGK


<b>II. Lun tËp</b>


- Mở bài: mời bạn đén thăm trờng tơi.
Đó là một ngôi trờng nhỏ đẹp nằm
vạnh đờng Nguyễn Văn Cừ


- Kết bài : Trờng tơi nh thế đó: giản dị,
khiêm nhờng và siết bao gắn bó.
Chúng tơi u q ngơi trờng nh ngơi
nhà của mình. Chắc chắn những kỉ
niệm về mái trịng sẽ đi cùng chúng
tơi trong suốt cuộc đời


- T×m ý:



+ Năm sinh, năm mất, q qn, gia
đình


+ Đơi nét về q trình hoạt động và sự
nghiệp cách mạng


+Vai trị và cống hiến to lớn đối với dân
tộc và thời đại


3.Cñng cè.


- Nhắc lại cách viết đoạn văn thuyết minh.
- Đọc lại Ghi nhớ.


4.Híng dÉn häc ë nhµ


- Lµm bµi tËp còn lại SGK


- Soạn bài : Quê hơng
Ngày soạn 8/1/2010


<i><b>Ngày giảng : 8A... 1 /2010 SÜ sè</b></i>
<i><b> 8B... 1 /2010 SÜ sè</b></i>
<i><b> 8C... 1/2010 SÜ sè</b></i>


<b>TiÕt 77 :</b>

Quª hơng



<i> Tế Hanh</i>
<b>I.Mục tiêu bµi häc</b>



1.KiÕn thøc.


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp tơi sáng, giàu sức sống của một làng quê miền biển đợc
miêu tả trong bài thơ và tình cảm quê hơng đằm thắm của tác giả.


-Thấy đợc những nét đặc sắc NT của bài thơ.
2.T tởng .


-Thêm yêu lao động và yêu quê hơng đất nớc.
3.Kĩ năng:


-Rèn kĩ năng phân tích v c din cm th.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV : Giáo án ,SGK ,SGV
HS : soạn bài


<b>III. Tiến trình dạy và học</b>
<b>1.</b>Kiểm tra bài cũ :


- Đọc thuộc bài thơ Nhớ Rừng. Nêu nội dung chính của bài thơ.
2.Bài mới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Hot ng 1 :</b>


- Giới thiệu nét chính về tác giả?


- Bi th c vit theo thể thơ gì? (8 chữ)
- Bố cục của bài thơ?



<b>Hoạt động 2 :</b>


- Làng quê của tác giả đợc giới thiệu ở hai
câu mở đầu có gì đặc biệt?


(b×nh dị, tự nhiên, giới thiệu chung về làng
quê của mình, chỉ có ý nghĩa thông tin)
- Đoàn thun ra kh¬i trong khung cảnh
ntn?


(bầu trời cao rộng, trong trẻo, nhuốm nắng
hồng bình minh phù hợp với tâm trạng
phấn chÊn).


- Hình ảnh chiếc thuyền đợc miêu tả bằng
BPNT gì? Tác dụng của BPNT đó?


- Em có nhận xét gì về từ ngữ đợc sử dụng?
- Chi tiết nào đặc tả con thuyền? (cánh
buồm). Có gì độc đáo trong chi tiết này? (so
sánh ẩn dụ)


 hình ảnh giàu ý nghĩa và đẹp  bút pháp
lãng mạn.


<b>Hoạt động 3 :</b>


- Cảnh dân chài đón thuyền trở về đợc miêu
tả ntn?



- Ngời dân chài đợc miêu tả ntn? Cảm nhận
của em về ngời dân chài qua những chi tiết
đó?


- Khi miêu tả chiếc thuyền, tác giả sử dụng
BPNT gì? Tác dụng của BPNT đó? Từ đó
em cảm nhận c v p no trong tõm hn
tỏc gi?


(sự nhạy cảm, tấm lòng gắn bó sâu nặng với
quê hơng)


<b>Hot ng 4 :</b>


- Trong xa cách, lòng tác giả nhớ tới những
điều gì nơi quê nhà?


- Giọng thơ ë khæ kÕt ntn? (giản dị, tự
nhiên)


- Hãy nhận xét về tình cảm của tác giả?
- Bài thơ có những nét đặc sắc NT gì nổi
bật?


- Theo em bài thơ c vit theo phng thc
no?


(là thơ trữ tình, phơng thức biĨu c¶m)



- Qua bài thơ, em cảm nhận đợc điều gì về
cuộc sống ngời dân làng chài và nhà thơ?


<b>Hoạt ng 5 :</b>


<b>I.Tìm hiểu chung</b>


1 .Tác giả (SGK)
2 .Tác phẩm


Nguồn cảm hứng lớn là nỗi nhớ quê
hơng miền Nam và niềm khao khát
tổ quốc thống nhất


Trong tập Nghẹn ngào (1939)
3.Bố cục : 4 phần


<b>II.Phân tích</b>


1 Cảnh ra kh¬i


- Hình ảnh so sánh, động từ mạnh 
diễn tả khí thế dũng mãnh của con
thuyền toát lên sức sống mạnh mẽ, vẻ
đẹp hùng tráng.


- H×nh ảnh cánh buồm trë nªn lín
lao, thiªng liêng và thơ mộng. Đó
chính là biểu tợng của làng chài.
2. Cảnh thuyền về bến



- Cnh sng lao ng nỏo nhit y
nim vui.


- Hình ảnh ngời dân chài vừa ch©n
thùc võa l·ng mạn, có tầm vãc phi
thêng.


- Con thun g¾n bã mËt thiÕt với sự
sống con ngời tâm hồn tinh tế của
tác giả.


3. Nỗi nhớ quê hơng


- Ni nh chõn thnh, tha thiết, khơn
ngi con ngời lao động.


<b>III. Tỉng kÕt</b>


- NT : Sự sáng tạo hình ảnh thơ : vừa
chân thực, vừa bay bỉng, l·ng m¹n.
- ND : Ghi nhí (SGK)


<b>IV. Lun tập</b>


- Đọc diễn cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

-Gi HS c din cảm bài thơ.


-Gọi HS đọc lại nội dung phần ghi nh.


<b>4. Hớng dân học ở nhà : </b>


- Học thuộc


- Tập phân tích các hình ảnh đặc sắc; Son : Khi con tu hỳ


<b>Ngày soạn 9/1/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 1 /2010 SÜ sè</b></i>
<i><b> 8B... 1 /2010 SÜ sè</b></i>
<i><b> 8C... 1/2010 SÜ sè</b></i>


<b>TiÕt 78 :</b>

Khi con tu hó



<i> Tố Hữu</i>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1.Kiến thức:


- Cảm nhận đợc lòng yêu sự sống, niềm khao khát tự do cháy bỏng của ngời chiến
sĩ cách mạng trẻ tuổi đang bị giam cầm trong tù ngục đợc thể hiện bằng những hình
ảnh gợi cảm và thể thơ lục bát giản dị mà tha thiết.


2.T tëng .


<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV : Giáo án ,SGK ,SGV
HS : soạn bài



<b>III. Tiến trình dạy và học </b>


1. Kiểm tra bài cũ :


- Đọc thuộc 8 câu miêu tả cảnh đoàn thuyền về bến và phân tích?


- Ni nh quê hơng của tác giả đợc diễn tả ntn? Nét đặc sắc về NT của bài thơ?
2. Bài mới .


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- Đọc CT, giới thiệu nét chính về tác giả?


- Hoàn cảnh sáng tác bài thơ?


- Nờn hiu nhan bài thơ ntn?


- Hãy viết một câu có bốn chữ đầu là “ Khi con
tu hú ” để tóm tắt ND bài thơ?


(Khi con tu hú gọi bầy là khi mùa hè đến ngời tù
cách mạng cảm thấy ngột ngạt trong phòng giam
chật chội càng thêm khát khao cháy bỏng cuc
sng t do tng bng ngoi)


- Bài thơ chia mÊy phÇn?


<b>Hoạt động 2 :</b>



- Tiếng chim tu hú đã làm thức dậy trong tâm
hồn ngời chiến sĩ trẻ trong tự mt khung cnh
mựa hố ntn?


- Từ những cảm nhận vỊ mïa hÌ tõ trong tï, ta
thÊy t©m hån cđa nhà thơ ntn?


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


1. Tác giả


- Là lá cờ đầu của thơ ca cách mạng và
kháng chiến.


2 . Tác phẩm


- Sáng tác trong nhà lao Thừa Phủ


- Nhan : là vế phụ của một câu trọn ý.


3. Bè côc : 2 phần


<b>II. Phân tích</b>


1. Cảnh mùa hè trong tâm tëng ngêi tï


- Mùa hè tràn trề sức sống : rộn rã âm thanh,
rực rỡ sắc màu, ngọt ngào hơng vị, bầu trời
khoáng đạt tự do  một tâm hồn trẻ trung,


yêu đời, khao khát tự do đến cháy ruột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Hoạt động 3 :</b>


- Phân tích tâm trạng ngời tù ở 4 câu thơ cuối?
- Mở đầu và kết thúc bài thơ đều có tiếng tu hú,
nhng tâm trạng ngời tù khi nghe tiếng tu hú thể
hiện ở đoạn đầu và đoạn cuối rất khác nhau. Vì
sao?


- Nét đặc sắc về NT của bài thơ là gì?


- Qua bài thơ, em cảm nhận đợc những điều cao
đẹp nào trong tâm hồn nhà thơ - chiến sĩ cách
mạng?


<b>Hoạt động 4 :</b>


- Đau khổ, uất ức, ngột ngạt cao độ.
- Khao khát tự do đến cháy bng.


<b>III. Tổng kết</b>


Ghi nhớ (SGK)


<b>IV. Luyện tập</b>


- Đọc diễn cảm


<b>3. Củng cố:</b>



- Cho HS nhận xét nghệ thuật bài thơ.


- Cho HS đọc lại bài thơ và nội dung phần ghi nhớ
<b>4.Híng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Häc thc bài thơ
- Tập phân tích


- Soạn : Tức cảnh Pác Bó


<b>Ngày soạn 12/1/2010 </b>


<i><b>Ngày gi¶ng : 8A... 1 /2010 SÜ sè</b></i>
<i><b> 8B... 1 /2010 SÜ sè</b></i>
<i><b> 8C... 1/2010 SÜ sè</b></i>


<b>TiÕt 79 : C</b>

©u nghi vÊn



( tiÕp)


<b>I. Mục đích bài học.</b>


Gióp HS :


- Hiểu rõ câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng để cầu khiến khằng
định, phủ định, đe doạ, bộc lộ tình cảm, cảm xúc…


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

2.T tëng. Cã ý thøc sư dơng c©u nghi vÉn trong giao tiÕp.
3. KÜ n½ng . RÌn kÜ năng sử dung câu nghi vẫn .



<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thầy: Soạn giáo án, bảng phụ


<b>- Trò: Chuẩn bị bài. </b>
<b>III.Tiến trình dạy và học</b>


1.Kiểm tra bài cũ.


- Nờu c im hình thức và chức năng của câu nghi vấn? Cho VD?


2. Bài mới : Giới thiệu bài : Câu văn cũng nh cuộc đời, cuộc đời ln thay đổi thì
câu văn cũng phải luôn thay đổi để thực hiện chức năng diễn đạt chính xác tinh tế
những cảm xúc, những tâm trạng vô cùng phong phú đa dạng phức tạp của con
ng-ời. Vì thế các em có thể gặp rất nhiều câu văn có hình thức giống nh một câu nghi
vấn nhng thực tế nó khơng phải là câu nghi vấn đích thực.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


HS đọc VD


Trong đoạn văn trên câu nào là câu nghi
vấn?


1. Thảo luận nhóm 4 bạn (2)


+ Cỏc cõu nghi vn có dùng để hỏi hay
khơng?



Nếu khơng dùng để hỏi thì dựng lm
gỡ?




Câu nghi vấn có những chức năng gì?
-Có phải bao giờ kết thúc câu nghi vấn
cũng bằng dấu chÊm hái kh«ng?


-HS đọc ghi nhớ (SGK)
HS đọc to ghi nhớ (SGK)


<b>Hoạt động 2 :</b>


e) HS th¶o luËn nhãm : Câu a,b


e) Củng cố kiến thức về chức năng của
câu nghi vấn


Làm việc cá nhân vào vở BT
Chữa bài, nhận xét HS


Chấm bài 2-3 em


<b>I. Những chức năng khác</b>


1.VD :


- Những ngời mn năm cũ….Giờ?


b. Mày định nói cho cha mày nghe đấy
à?


c. Có biết khơng?Lính đâu! Sao mày
dám để nó chạy xồng xộc vào đây nh
vậy? Khơng cịn phép tắc gì na .


d. Cả đoạn là câu nghi vấn


e. Con gái tơi vẽ đây ”? chả lẽ đúng là
nó, cái con mèo hay lục lọi ấy!


- béc lé c¶m xóc
b) ®e do¹
c)®e do¹
d) khẳng dịnh


e) cảm xúc ngạc nhiªn


Chức năng : Cỗu khiến, phủ định, đe
doạ, bộc lộ cảm xúc…


+ Mét sè trêng h¬p c©u nghi vÊn kÕt
thóc b»ng dÊu chÊm, chÊm than, chÊm
lưng


- Ghi nhí: SGK


<b>III. LuyÖn tËp</b>



Bài 1: Xác định câu nghi vấn- chức năng
a: Con ngời đáng kính…Binh T ?




Béc lé t×nh cảm, cảm xúc ngạc nhiên
b: Câu cuối không phải là c©u hái




Phủ dịnh bộc lộ tình cảm, cảm xúc
Bài 2 : Xác định câu nghi vấn- đặc điểm
hình thức? Dùng để làm gì?


a: Sao cụ lo quá thế?tội gì nhịn đói mà
tiền để lại? ăn mãi hết đi thì đến lúc chết
lấy gì lo liệu?


+ Chức năng phủ định


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Yêu cầu 3 h/s lên bảng đặt câu
HS ở lớp làm vào vở BT


hết đến lúc chết khơng có tiền để mà lo
liệu


Bài 3 : Đặt câu khơng dùng để hỏi


+ Bạn có thể kể cho mình nghe nội dung
bộ phim “ đất phơng nam” đợc không?


+ Chị Dậu ơi? Sao đời ngời nông dân li
khn kh nh th?


Bài 4: Mối quan hệ rất thân mËt


<b>3. Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc lại nội dung ghi nhớ ở cả hai bài.
- Khái quát lại nội dung bài học cho HS


4.Híng dÉn häc ë nhµ.
- Học thuộc ghi nhớ
- Làm bài tập còn lại


- Chuẩn bị bài tập tiếp theo


<b>Ngày soạn 14/1/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 1 /2010 SÜ sè</b></i>
<i><b> 8B... 1 /2010 SÜ sè</b></i>
<i><b> 8C... 1/2010 SÜ sè</b></i>


<b> TiÕt 80 :</b>

Thuyết minh về một phơng pháp (cách làm)



<b>I. Mục tiêu bµi häc</b>


1.KiÕn thøc:


-Biết cách thuyết minh về một phương pháp, mt thớ nghim.



2.T tởng.


Có ý thức sử dụng văn thuyếtd minh.


3.Kĩ năng :


- Rốn k nng trỡnh by li mt phương pháp làm việc nào đó với một mục đích
nhất nh.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thầy: Soạn giáo án,


<b>- Trò: Chuẩn bị bài. </b>


III. Tiến trình dạy và học.
1. Kiểm tra.


- Khi viết đoạn văn TM cần chú ý điều gì? Chữa BT
2. Bài mới :


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc VD a, b


- Hai VB có những mục nào chung? Vì
sao lại thế?


- Trong 3 mc ú, mc no l quan trọng?


- Cách làm đợc trình bày theo thứ tự nào?
(thứ tự nhất định : trớc  sau  cho kết
quả mong muốn)


<b>I. Giíi thiƯu mét ph¬ng pháp (cách</b>
<b>làm)</b>


1.VB : a, b (SGK)
2. Nhận xét


- Muốn làm cái gì phải có :
+ Nguyên vật liƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Em có nhận xét gì về lời văn của 2 VB?
(gọn, súc tích, vừa đủ)


- HS c ghi nh.


<b>Hot ng 2 :</b>


- Một số trò chơi : Chiếc nón kỳ diệu, trò
chơi âm nhạc, đuổi hình bắt chữ


- HS c bi Phng phỏp c nhanh ”
- Hãy chỉ ra cách đặt vấn đề?


- Có các cách đọc nào?


- ND và hiệu quả của phơng pháp đọc
nhanh đợc nêu trong bài ntn?



- Các số liệu trong bài có ý nghĩa gì đối
với việc giới thiệu phơng pháp đọc
nhanh?


(CM cho sự cần thiết, yêu cầu, cách thức,
khả năng, tác dụng của phơng pháp đọc
nhanh là có cơ sở và có thể áp dụng, rèn
luyện đợc với mỗi ngời chúng ta).


3. Ghi nhớ (SGK)


<b>II. Luyện tập</b>


Bài 1 :


Đề : ThuyÕt minh mét trò chơi thông
dụng của trẻ em.


* Dàn bài :
1. MB :


- Giới thiệu khái quát trò chơi
2. TB :


a. Số ngời chơi, dụng cụ chơi.
b. Cách chơi (luật chơi)


- Thắng?
- Thua?


- Phạm luật?


c. Yờu cu đối với trị chơi.
3. Kết bài


- KÕt qu¶, c¶m nghÜ về trò chơi.
Bài 2 :


* Cỏch t vn (Ngy nay…vấn đề) :
yêu cầu thực tiễn cấp thiết hoặc buộc
phải tìm cách đọc nhanh.


* Thân bài (có nhiều cách đọc…có ý
chí) :


- Giới thiệu những cách đọc chủ yếu :
+ Cách đọc thành tiếng


+ Cách đọc thầm : theo dòng và theo ý.
- Những yêu cầu và hiệu quả của phơng
pháp đọc nhanh.


* Kết bài (Trong những năm…hết) :
Những số liệu dẫn chứng về kết quả của
phơng pháp đọc nhanh.


3.Cñng cè.


- Gọi HS đọc lại Ghi nhớ.



-Đọc một số bài văn thuyết minh cho HS nghe.


4.Híng dÉn häc ë nhµ.
-Häc thc ghi nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>Ngày soạn 30/1/2010 </b>


<i><b>Ngày gi¶ng : 8A... 2 /2010 SÜ sè</b></i>
<i><b> 8B... /2010 SÜ sè</b></i>
<i><b> 8C... 2/2010 SÜ sè</b></i>


<b>TiÕt 81 :</b>

Tức cảnh Pác Bó



<i>Hồ Chí Minh</i>
<b> I. Mục tiêu bài học</b>


Giúp HS :
1. Kiến thức :


- Cảm nhận đợc niềm thích thú thât sự của HCM trong những ngày gian khổ ở Pắc
Bó; qua đó thấy đợc vẻ đẹp tâm hồn của Bác : vừa là chiến sĩ say mê CM, vừa nh
một khách lâm tuyền ung dung hoà nhịp với thiên nhiên.


- Hiểu đợc giá trị nghệ thuật độc đáo của bài thơ.
2.T tởng :


Thªm kÝnh träng Hồ Chí Minh.
3.Kĩ năng:


Phõn tớch v c din cm th .



<b> II.Chuẩn bị</b>


- Thầy : Soạn giáo án ,SGK,SGV.
- Trò : chuẩn bị bài.


<b>III. Tin trỡnh hot động dạy </b>–<b> học</b>


1. KiĨm tra :


Đọc thuộc lịng bài thơ ? Tâm trạng của ngời chiến sĩ trong tù
đợc thể hiện ntn trong bài thơ ?


2. Bài mới : ở lớp7, các em đã học những bài thơ nào hay của chủ tịch HCM? Đó
là những bài thơ nổi tiếng viết hồi đầu k/c chống TDP. Cịn hơm nay, chúng ta lại
gặp Bác ở suối Lê -nin, hang Pắc Bó huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng, vào mùa
xuân 1941.


<b>II. Tiến trình hoạt động của thầy và trò.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS c CT


- Hoàn cảnh sáng tác bài th¬?


- Bài thơ đợc viết theo thể thơ gì? (Thất
ngơn tứ tuyệt)



- Tinh thần chung của bài thơ là gì?
(cảm giác vui thích sảng khoái)


<b>Hot ng 2 :</b>


- c cõu m u, cho biết cấu tạo câu thơ
này có gì đặc biệt? (tạo thành hai vế sóng
đơi nhịp nhàng, cân xứng, diễn tả cái lặp đi
lặp lại đã trở thành nề nếp)


- Em hiĨu c©u thø 2 cã néi dung ntn?


- ở câu thơ thứ 3, tác giả đã sử dụng BPNT
gì? (i ý). ớ ngha ca BP ú?


(hình tợng Ngời vừa chân thực, vừa có tầm


<b>I.Tìm hiểu chung</b>


1. Tác giả


- Chú thÝch (SGK)
2. T¸c phÈm


- Viết tháng 2/1941, sau 30 năm bơn
ba ở nớc ngồi, Nguyễn ái Quốc bí
mật về nớc trc tip hot ng cỏch
mng.



- Tinh thần chung của bài thơ : cảm
giác vui thích sảng khoái.


<b>II. Phân tích</b>


1. Thú lâm tuyền của Bác


- Câu đầu : giäng ®iƯu thoải mái,
biểu hiện phong th¸i cđa B¸c ung
dung, hoà điệu víi nhÞp sèng nói
rõng.


- Câu 2 : Giọng điệu vui, thức ăn đầy
đủ tới mức d thừa. Trong gian khổ
vẫn th thái, ung dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

vãc lín lao)


- Vì sao Bác cảm thấy cuộc sống gian khổ
đó thật là “ sang ”?


- Nét đặc sắc về NT của bài thơ là gì?


- Tâm trạng của Bác ở Pác Bó đợc biểu
hiện?


<b>Hoạt động 4 :</b>


2. Cái “ sang ” của cuộc đời cách
mạng



- Niềm vui đợc trở về đất nớc hoạt
động cỏch mng.


- Niềm tin vào sự thắng lợi của cách
mạng.


<b>III.Tổng kết</b>


Ghi nhớ (SGK)


<b>IV. Luyện tập</b>


- Đọc diễn cảm


<b>3. Cng c:</b>


1. Gọi HS đọc lại bài thơ.


2. Hãy khái quát nội dung của bài thơ.
3. Gọi HS đọc lại nội dung ghi nhớ.
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>


1. Học thuộc lịng bài thơ, ghi nhớ.
2. Phân tích bài thơ.


3. Làm bài tập sgk, sbt.


4. Chuẩn bị bài Câu cầu khiến



<b>Ngµy soạn 30/1/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 2 /2010 SÜ sè</b></i>
<i><b> 8B... /2010 SÜ sè</b></i>
<i> 8C... 2/2010 SÜ sè</i>


TiÕt 82 :

C

âu cầu khiến



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


1.Kiến thức:


- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu cầu khiến, phân biệt các câu cầu khiến với
các cõu kiu khỏc.


- Nắm vững chức năng của câu cầu khiến. Biết cách sử dụng câu cầu khiến phù
hợp với tình huống giao tiếp.


2.T tởng .


Có ý thức sử dụng câu cầu khiến khi nói và viết.
3.Kĩ năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thày: Soạn giáo án ,SGK,SGV.
- Trò: Chuẩn bị bài


<b>III. Tin trỡnh hot động dạy </b>–<b> học</b>



1. KiĨm tra


- Nªu các chức năng của câu nghi vấn?
- Chữa bài tập 2 a, b, c .


2. Bµi míi


+ Kể tên các loại câu chia theo mục đích nói?
+ Kể, hỏi, cầu khiến, cảm thán.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc Vd ( SGK) 1


- Trao đổi nhóm 2’ câu hỏi trong SGK
a) Những đoạn trích trên có câu nào là
câu cầu khin?


b) Đặc điểm, hình thức của câu cầu
khiến?


c) Cõu cầu khiến dùng đẻ làm gì?




a : - Thơi đừng lo lắng: Khun bảô
- Cứ về đi u cầu



- §i th«i cony/c


b : Có các từ cầu khiến : đừng, đi, thôi
- Hãy cho biết đặc điểm hình thức và
chức năng của câu cầu khiến?


Bµi tËp 2:


- Gọi h/s đọc--- đọc đúng ngữ điệu


- Cách đọc câu “ Mở cửa” trong VD b có
gì khác với c M ca cõu a?




Câu b phát âm với giọng nhấn mạnh
hơn


- Cõu M ca! dùng để làm gì?, khác
với câu ‘mở cửa” trong (a) ở chỗ nào?
+ Câu a : Dùng để trả lời câu hỏi
+ Câu b :Dùng để đề nghị, ra lệnh
- Quan sát Vd, khi viết câu cầu khiến
cần chú ý điều gì?


- HS đọc to ghi nhớ ( SGK)


<b>Hoạt ng 2 :</b>


- Y/c làm việc cá nhân trong vở BT


- Chữa bài, nhận xét, Bổ sung




Cõu a: Ngha khụng i nhng t/c y/c nh
hn


b: Nghĩa cầu khiến mạnh, có vẻ kém lịch
sự


c: ý ngha ca cõu b thay i: Chúng ta
gồm ngời nói, ngời nghe cịn các anh ch
cú ngi nghe


-Thảo luận nhóm 4 bạn


<b>I. Đặc diểm hình thức và chức năng</b>


1.VD: 1 ( SGK)
Nhận xét ( SGK)
- H×nh thøc


+ Có từ ngữ cầu khiến : Hãy , đừng,
chớ..


+ Chức năng : ra lệnh , y/c, đề nghị,
khuyên bảo…


2.VD 2 (SGK)
*NhËn xÐt



+ Khi viÕt : Dïng dÊu(!) hc


dầu(.)trong trờng hợp ý cầu khiến không
đợc nhấn mạnh


3. Ghi nhí : SGK


<b>III. Lun tËp</b>


BT1( SGK)


Hình thức: Câu a: hãy; b: đi; c: đừng
- Nhận xét chủ ngữ : Câu a : vắng CN; b:
ông giáo; c:chúng ta


- thêm bớt


a: Con hÃy lấy gạo làm bánh..
b: Hát trớc đi


c: Nay cỏc anh ng
BT2


- Câu càu khiến
a: Thôiấy ®i


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- C¸c nhãm trëng b¸o c¸o


- C¸c nhóm khác nhận xét bố sung


Câu hỏi bổ sung:


Trờng hợpc: tình huống mô tả trong
truyện và hình thức vắng mặt CN trong
hai câu cầu khiến có gì liên quan víi
nhau kh«ng?


-Có trong tình huống gấp gáp, đồi những
ngời có liên quan phải có hđ nhanh, kịp
thời,


cầu khiến thờng rất ngắn gọn- vắng CN


c: Đa tay cho tôi mau!, cầm lấy tay tôi
nỳa!




Cõu a: Vng CN- từ cầu khiến đi
b: Có CN- từ cầu khiến đừng
c: Vắng CN- khơng có từ cầu
khiến chỉ có ngữ điệu cầu khiến
BT3:


Ở (a) vắng chủ ngữ. Ở (b) có chủ
ngữ. Nhờ có chủ ngữ (b) ý cầu khiến nhẹ
hơn, thể hiện rõ tình cảm của người nói
đối với người nghe.


<b>3. Củng cố:</b>



-. Gọi HS đọc lại ghi nhớ.


-. GV khái quát lại nội dung bài học
<b>4.Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


-. Học bài, làm bài tập 4,5 sgk


-. Chuẩn bị bài <i><b>Thuyết minh v mt danh lam thng cnh.</b></i>
<b>Ngày soạn 30/1/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 2 /2010 SÜ sè</b></i>
<i><b> 8B... /2010 SÜ sè</b></i>
<i> 8C... 2/2010 SÜ sè</i>


TiÕt 83 :

Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1.Kíên thức:


Giúp học sinh biết cách viết bài giới thiệumột danh lam thắng cảnh.
2.T tởng .


Thêm yêu văn thuyết minh.
3.Kĩ năng.


Rèn kĩ năng viết văn thuyết minh.


<b>II. Chuẩn bị</b>



- Thầy : soạn giáo án,SGK,SGV.
- Trò: Chuẩn bị bài


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy -học</b>


1. KiĨm tra:


- Nêu cách thuyết minh về một phơng pháp?
- Chữa BTVN?


2. Bài mới:


Em hiểu thế nào là danh lam thắng cảnh? Cho một vài ví dụ về danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sư mµ em biÕt ?


 Danh lam thăng cảnh là những cảnh đẹp núi sông,rừng biển ,thiên nhiên hoặc
do con ngời góp phần tơ điểm nên. VD: Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, Sa Pa…
+ Nhiều danh lam cũng chính là di tích lịch sử: Cổ Loa, Đền Sóc, Hồ Hồn
Kiếm…


Thuyết minh danh lam thắng cảnhlà cơng việc của ai? Nhằm mục đích ì
=> Là cơng việc của hớng dẫn viên du lịch, nhằm mục đíchhớng dẫn khách
dulịch hiểu tờng tận hơn, dày đủ hơn về nơi họ đang tham quan du lịch. Còn
học sinh luyện tập kiểubài nàyđể có ý thức hiểu sâu sắchơn về non sơng đất nớc


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Học sinh đọc bài văn mẫu



- Bài thuyết minh giới thiệu mấy đối tợng?
Các đối tợng ấy có quan hệ với nhau ntn?
+ Hai đối tợng Hồ hoàn Kiếm và Đền Ngọc
Sơn


+ Hai đối tợng có quan hệ gần gũi với nhau,
gắn bó với nhau, đền Ngọc Sơn đợc toạ lạc trên
Hồ Hoàn Kiếm


- Qua bài thuyết minh , em biết gì về Hồ Hồn
Kiếm và đền Ngọc Sơn?


+ Hå Hoµn KiÕm : Ngn gốc hình thành, sự
tích tên hồ


+ n Ngc Sn : Nguồn gốc sơ lợc, quá trình
xây dựng đền Ngọc Sơn, vị trí và cấu trúc của
đền


- Muốn có kiến thức đó, ngời viết phải làm gì?
+ Đọc sách tra cu ti liu, hi han thm thỳ
quan sỏt


Bài viết sắp xêp bố cục ntn? Theo em bài này
có thiếu sót gì về bố cục? ( Thảo luận nhóm
2phút)


+ Bố cục : Gồm 3phần


- Đoạn 1: NÕu tÝnh tõ…thuû quân: Gt Hồ


Hoàn Kiếm


- on 2: Theo truyền thuyết…gơm Hà Nội :
giới thiệu đền Ngọc Sơn


- Đoạn 3: Còn lại : Giới thiệu Bờ Hồ


+ Bài này thiếu phần mở bài : dẫn khách có cái
nhìn bao quát về quần thể danh lam thắng cảnh
hồ Hoàn Kiếm và Đền Ngọc Sơn


- Theo em ni dung bi thuyết minh cịn thiếu
những gì? ( miêu tả vị trí độ rộng hẹp của hồ,
vị trí của Tháp Rùa, của đền Ngọc Sơn, cầu
Thê Húc, miêu tả quang cảnh xung quanh, cây
cối, màu nớc xanh, rùa nổi lên,…bài viết cũn
khụ)


- Muốn làm một bài văn thuyết minh ngời viết
phải làm gì?


- HS c to phn ghi nhSGK


<b>Hot ng 2 :</b>


Yêu cầu : Học sinh thảo luận nhóm
Chữa bài nhËn xÐt bỉ sung


Häc sinh lµm bµi trong vë bµi tËp



 Giáo viên chốt lại: Giới thiệu danh lam
thắng cảnh phải chú ý điều gì? vị trí địa lí,
thắng cảnh gồm có những bộ phận nào?
lần lợt giới thiệu, mô tả từng phần vị trí
của thắng cảnh trong đời sống tình cảm
của con ngời, sử dụng yếu t miờu t
khi gi.


<b>thắng cảnh</b>


* Nhận xét VD ( SGK)


* Giíi thiƯu vỊ danh lam thắng
cảnh


+ Tra cứu sách vở, hỏi han, quan
sát thăm thú


+ Bi vit có đủ ba phần : MB-
TB-KB


+ Giới thiệu kèm với miêu tả, bình
luận trên cơ sở kiến thức đáng tin
cy


+ Lời văn chính xác biểu cảm
* Ghi nhớ SGK


<b>II. Luyện tập</b>



Bài 1 : Lập lại bố cục


* MB : Giới thiệu quần thể danh
lam thắng cảnh hồ gơm ĐNS


* TB :


- giới thiệu hồ hoàn kiếm : vị trí,
diện tích, độ sâu nông qua các
mùa, sự tích trả gơm, nói kỹ hơn
về tháp rùa, về rùa hồ gơm- quang
cảnh dờng phố quanh hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

-Các chi tiết khác nên bỏ vì rờm rà.


Bài 2 :


Tr×nh tù giíi thiƯu :


* Từ trên gác nhà Bu điện nhìn bao
quát cảnh Hồ - đền.


- Từ đờng Đinh Tiên Hồng nhìn
Đài Nghiên, Tháp Bút, qua cầu
Thê Húc, vào đền.


- Tả bên trong đền.


- Tõ trÊn Ba Đình nhìn ra hồ, phía
Thuỷ Tạ, phía Tháp Rùa giới thiệu


tiếp.


Bài 3 :


Viết lại theo bố cục 3 phần cần giữ
lại :


- Lịch sử hồ Hoàn Kiếm với câu
chuyện vua Lê trả gơm.


- Năm 1864, Nguyễn Văn Siêu sửa
lại


- Ngµy nay, khu quanh hồ thành
tên bờ Hồ Nơi hội tụ của nhân
dân ta trong ngày lễ tÕt.


<b>3. Củng cố:</b>


-. Gọi HS đọc lại ghi nhớ.
-. GV chốt lại nội dung bài học.
<b>4.Híng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Học bài, làm bài tập.


-. Chuẩn bị bài <i><b>Ơn tp v vn bn thuyt minh</b>.</i>


<b>Ngày soạn 30/1/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 2 /2010 SÜ sè</b></i>


<i><b> 8B... /2010 SÜ sè</b></i>
<i> 8C... 2/2010 SÜ số</i>


<b>Tiết 84 :</b>

Ôn tập về văn bản thuyết minh



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Giúp HS :
1.KiÕn thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

2.T tởng: Có ý thức chủ ng ụn tp.


3.Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết văn thuyết minh.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


-Thầy : soạn giáo án,SGK,SGV.
- Trò: Chuẩn bị bài


<b>III. Tin trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


1. KiĨm tra


- Tr×nh bày cách viết bài giới thiệu một danh lam thắng cảnh.
2. Bài mới.


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung </b>


<b>Hoạt động 1 :</b>



- VB thuyết minh có vai trị và tác
dụng ntn trong đời sống?


- VB thuyÕt minh cã những tính
chất gì khác với văn bản tự sự,
miêu tả, biểu cảm, nghị luận?


- Muèn lµm tèt VB thuyết minh,
cần phải chuẩn bị những gì?


- Nhng phng pháp thuyết minh
nào thờng đợc chú ý vận dụng?


<b>Hoạt động 2 :</b>


- HS lµm viƯc cá nhân


- ND của phần MB?


- Phần TB gồm những ND gì?


<b>I. Ôn lí thuyết</b>


1. Vai trũ v tỏc dng của VB thuyết minh
- Đáp ứng nhu cầu hiểu biết của con ngời đem
đến những tri thức về bản chất của sự việc,
hiện tợng.


2. TÝnh chÊt cđa VB thut minh
- X¸c thùc



- Khoa học


- Rõ ràng, hấp dẫn
3. Các bớc chuẩn bị


- Hc tập, nghiên cứu tích luỹ tri thức để nắm
vững và sâu sắc đối tợng.


- Lập dàn ý, bố cục, chọn VD, số liệu.
- Viết bài, sửa chữa, hoàn chỉnh.
4. Phơng pháp thuyết minh
- Nêu định nghĩa, giải thích
- Liên hệ, hệ thống hoá
- Nêu VD


- Dùng số liệu
- So sánh i chiu
- Phõn loi, phõn tớch


<b>II. Luyện tập</b>


1. Nêu cách lËp dµn ý vµ lËp dµn bµi


a. Giới thiệu một đồ dùng trong học tập hoặc
trong sinh hoạt.


* LËp ý :


- Tên đồ dùng, hình dáng, kích thớc, màu sắc,


cấu tạo, công dụng của đồ dùng, những điều
l-u ý khi sử dụng.


* Dµn ý :


- MB : Khái quát tên đồ dùng và cơng dụng.
- TB : Hình dáng, chất liệu, kích thớc, màu
sắc, cấu tạo các bộ phận, cách sử dụng…
- KB : Những điều lu ý khi lựa chọn để mua,
khi sử dụng, khi gặp sự cố cn sa cha.


b. Giới thiệu danh lam thắng cảnh di tích
lịch sử ở quê hơng


* Lp ý : Tờn danh lam, khái quát vị trí và ý
nghĩa đối với quê hơng, cấu trúc, quá trình
hình thành, xây dựng, tu bổ, đặc điểm nổi bật,
phong tục, lễ hội…


* Dµn ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Thân bài :


+ V trớ a lớ, quỏ trỡnh hỡnh thành, phát triển,
tu tạo trong quá trình lịch sử cho đến ngày
nay.


+ CÊu trúc, quy mô từng khối, từng mặt
+ Hiện vật trng bµy, thê cóng.



+ Phong tơc, lƠ héi.


- KB : Thái độ tình cảm với danh lam.
2.Tập viết đoạn


- §Ị b, viết đoạn MB


<b>3. Cng c:</b>


-. Khỏi quỏt li ni dung vấn đề.


-. Trao đổi cùng HS những vấn đề thắc mắc trong q trình làm bài văn
thuyết minh.


<b>4. Híng d©n häc ë nhµ.</b>
- Làm bài tập.


- Chọn chép một bài văn thuyết minh về đề tài tự chọn.
- Chuẩn bị bài <i><b>Ngm trng & i ng.</b></i>


<b>Ngày soạn 3/2/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 2 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 2/2010 SÜ sè… /31</i>


<b>Tiết 85 :</b>

Ngắm trăng



Hoc có hớng dẫn bi i ng




<i>Hồ Chí Minh</i>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


1.Kiến thức:


- Cảm nhận đợc tình yêu thiên nhiên đặc biệt sâu sắc của Bác Hồ, dù trong hoàn
cảnh ngục tù, Ngời vẫn mở rộng tâm hồn tìm đến giao hồ với vầng trăng. Thấy đợc
sức hấp dẫn NT của bài thơ.


- Hiểu đợc ý nghĩa t tởng của bài thơ : từ việc đi đờng gian lao mà nêu lên bài học
đờng đời, bài học cách mạng. Cảm nhận đợc sức truyền cảm NT của bài thơ : rất
bình dị, tự nhiên mà chặt chẽ, ý nghĩa sâu sắc.


2.T tëng :


-Thªm yªu thiªn nhiên.
3.Kĩ năng.


-Rốn k nng phân tích và đọc diễn cảm .


<b>II. Chn bÞ.</b>


- Thầy : soạn giáo án,SGK,SGV.
- Trò: Chuẩn bị bài


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


1. KiĨm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

2. Bài mới : Giới thiệu bài : Giới thiệu chung về tập “ Nhật ký trong tù ”, tình yêu


thiên nhiên đặc biệt của Bác.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- §äc chó thÝch


- Cho biết hồn cảnh ra đời, t tởng và giá
trị của tập “ Nhật ký trong tù ”?


- Đọc : giọng cảm xúc ở câu 2, ngắt nhịp,
chữ đăng đối ở hai câu sau (phiên âm)
- So sánh câu 2 ở bản chữ Hán và bản
dịch thơ?


<b>Hoạt động 2 :</b>


- B¸c Hå ngắm trăng trong hoàn c¶nh
ntn?


Vì sao Bác lại nói đến cảnh “ Trong tù…
không hoa ”?


(Bác cần rợu, cần hoa để làm gì?)


(theo truyền thống phơng Đơng, uống rợu
trớc hoa, thởng trăng. HCM ngắm trăng
trong hồn cảnh đặc biệt).


- Bác có tâm trạng ra sao trớc cảnh trăng


đẹp ngoài trời?


<b>Hoạt động 3 :</b>


- Trong 2 câu cuối, sự sắp xếp vị trí các từ
: nhân (thi gia), song, khán, nguyệt (minh
nguyệt) có gì đáng chú ý?


(hai câu đều thấy giữa nhân và nguyệt có
song sắt nhà tù ở giữa)


- Phép đối đã đem lại hiệu quả NT ntn?
- Qua bài thơ, em thấy hình ảnh Bác Hồ
hiện ra ntn?


- Nét đặc sắc trong phong cách thơ trữ
tình của Bác? (vừa cổ điển, vừa hiện đại).
- Đọc phiên âm và dịch nghĩa


- So s¸nh phần phiên âm với phần dịch
thơ?


(thể thơ, điệp ngữ, dịch nghĩa)
- Tìm hiểu kết cấu bài thơ?


- Cõu u m ra ý ch o của bài thơ?
Nhận xét về giọng thơ?


- Nghĩa sâu xa của câu thơ này là gì?
- ở câu 2, tác giả sử dụng BPNT gì? Tác


dụng của BPNT đó?


- C©u thứ ba, mạch thơ chuyển sang ý gì?


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


1.Tác giả
2. Tác phẩm


- Trong tập Nhật ký trong tï ”.


- ViÕt trong nhµ tï Tëng Giíi Thạch,
khi Bác bị bắt giam tại Trung Quốc
tháng 8/1942.


<b>II. Phân tích</b>


<b> Bài </b><b>ngắm trăng</b>
1. Hai câu đầu


- Trong cnh tự ngục, tâm hồn Bác vẫn
tự do, ung dung khao khát đợc thởng
trăng một cách ttrọn vẹn.


- Bác xốn xang, bối rối trớc cảnh đêm
trăng đẹp. Một con ngời yêu thiên nhiên
sâu sắc.


2. Hai c©u sau



- Phép đối đã thể hiện sự giao hoà đặc
biệt giữa ngời và trăng. Với Bác, trăng
trở thành tri âm tri kỉ.


<b>III. Tỉng kÕt</b>


Ghi nhí (SGK)




<b>Bài Đi đ</b> <b>ờng </b>


<b>I. Tìm hiÓu chung</b>


1.KÕt cÊu :


- Khai (më ra), thõa (n©ng cao, triÓn
khai ý c©u khai), chun (chun ý),
hợp (tổng hợp)


2. Nghĩa : - đen (bề nỉi)
- bãng (bỊ sâu)


<b>II. Phân tích</b>


1. Hai câu đầu


- Ging th y suy ngẫm – nỗi gian
lao của ngời đi đờng - đờng đời, đờng


cách mạng.


- Ngêi tï cách mạng thấm thía, suy
ngẫm về nỗi gian lao triền miên.


2. Hai câu cuối


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- Do đâu bài thơ có sức truyền cảm?


- ý nghĩa t tởng của bài thơ? thắng lợi càng lớn.- Niềm vui sớng của ngời chiến sĩ cách
mạng khi cách mạng hoàn toàn thắng
lợi.


<b>III.Tổng kÕt</b> : Ghi nhí (SGK)


<b>3. Củng cố:</b>


1. Khái quát lại tình cảm và tâm hồn của Bác sau khi đọc thơ người.\
2. Khái quát giá trị nghệ thuật thơ Hồ Chí Minh.


3. Gọi HS đọc lại hai ghi nhớ.
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


1. Học thuộc lịng và phân tích hai bi th.
2. Chun b bi <i><b>Cõu cm thỏn</b>.</i>


<b>Ngày soạn 3/2/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 2 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>


<i> 8C... 2/2010 SÜ sè… /31</i>


<b>TiÕt 86 :</b>

C©u cảm thán



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


Giúp HS :
1.Kiến thức:


- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu cảm thán. Phân biệt câu cảm thán và cỏc
kiu cõu khỏc.


- Nắm vững chức năng của câu cảm thán, biết sử dụng câu cảm thán phù hợp với
tình huèng giao tiÕp.


2.T tëng :


-Có ý thức phân biết câu cảm thán và các kiểu câu khác.
3. Kĩ năng.


-Rèn kĩ năng sử dụng câu cảm thán khi nói và viết.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


1. KiĨm tra :


- Thế nào là câu cầu khiến? Cho VD. Chữa bài tập.
2. Bài mới :



<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc đoạn trích.


- Xác định câu cảm thán trong đoạn
trích?


- Đặc điểm hình thức nào cho biết đó
là câu cảm thán?


- Câu cảm thán dùng để làm gì?
- Khi viết đơn, biên bản, hợp đồng
hay trình bày kết quả một bài tốn…
có thể dùng câu cm thỏn khụng? Vỡ


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng</b>


1. VD :


a. Hỡi ơi lÃo Hạc! cảm xúc xót xa của
tác giả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

sao? (Không, vì là ngôn ngữ của t duy
lôgíc không thÝch hỵp víi việc sử
dụng ngôn ngữ bộc lộ cảm xúc)


- Qua phân tích VD, em hiểu thế nào
là câu cảm thán?



<b>Hot ng 2 :</b>


- HS làm miệng


- Thảo luận nhóm (4) - Đại diện trả
lời


- Cá nhân suy nghĩ


2. Ghi nhí (SGK)


<b>II. Lun tËp</b>


Bµi 1 :


Xác định câu cảm thán :


Than «i!; Lo thay!; Nguy thay! Hỡi cảnh
rừng


ơi! Chao ôi, có biết đâu rằng thôi.




Bài 2 :


-Cỏc cõu u bc l tỡnh cảm, cảm xúc.
a. Lời than thở của ngời nông dân dới chế
độ phong kiến.



b. Lêi than thë cña ngêi chinh phụ trớc nỗi
truân chuyên do chiến tranh gây ra.


c. Tâm trạng bế tắc của nhà thơ trớc cuộc
sống (trớc cách mạng).


d. Sự ân hận của Dế Mèn trớc cái chết thảm
thơng oan ức của Dế Choắt.


-Khụng cú cõu cm thỏn vì khơng có hình
thức đặc trng của kiểu câu.


Bµi 3 : Đặt câu


<b>3. Cng c:</b>


-. Gi HS c li ghi nhớ.


-. Hãy thêm các từ ngữ cảm thán và dấu chấm than để chuyển đổi các câu sau
thành cau cảm thán:


- Anh đến muộn quá. <sub></sub> Trời ơi, anh đến muộn quá!
- Buổi chiều thơ mộng. <sub></sub> Buổi chiều thơ mộng biết bao!
- Những đêm trăng lên. <sub></sub> Ôi, nhng ờm trng lờn!
<b>4. Hớng dân học ở nhà.</b>


-. Hc bài, làm bài tập sgk, sbt.


-. Chuẩn bị làm bài vit Tp lm vn s 5.


<b>Ngày soạn 3/2/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 2 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 2/2010 SÜ sè… /31</i>
<b>TiÕt 87+88 :</b>

<b> </b>



<b> BÀI VIẾT TẬP LÀM VĂN SỐ 5</b>



<b>I. MỤC TIÊU bµi häc:</b>
Giúp HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Ôn lại kiến thức và cách làm bài văn thuyết minh.


- Vận dụng thực hành sáng tạo một văn bản thuyết minh cụ thể theo yêu cầu.
- Giáo viên có cơ sở đánh giá HS.


2.T tëng:


-có ý thức c lp lm bi.
3. K nng:


- Rèn kĩ năng viết văn thuyết minh.


<b>II. CHUN B:</b>


<b>1. Giỏo viờn:- Tỡm ti liu về văn thuyết minh.</b>
- Đọc và nghiên cứu các đề văn cơ bản.
- Soạn giáo án.



<b>2. Học sinh:</b> - Xem lại kiến thức về văn thuyết minh.
- Tham khảo các đề văn cơ bản và bài văn mẫu.
- Chuẩn bị giấy, bút.


<b>III.Tiến trình hoạt đơng dạy và học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>A. ĐỀ BÀI:</b>


<i>Học sinh chọn một trong hai đề sau:</i>


<b>Đề 1: Hãy thuyết minh cách chế biến một món ăn.</b>


<b>Đề 2: Hãy giới thiệu thể thơ lục bát hoặc thất ngôn bát cú Đường luật</b>
<b>B. DÀN BÀI:</b>


<b>Đề 1: Làm đủ 3 phần:</b>
1. Nguyên vật liệu.
2. Cách thực hiện.
3. Yêu cầu thành phẩm.
<b>Đề 2: </b>


- Mở bài: Giới thiệu thể thơ


- Thân bài: Giới thiệu các luật của thể thơ



- Kết bài: Thể thơ trong việc sáng tác văn chương
<b>C. BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>1. Hình thức: 2 điểm.</b>


- Chữ viết rõ ràng, khơng lỗi chính tả, sai mỗi lỗi trừ 0.25
- Trình bày mạch lạc, đúng kiểu bài, đúng yêu cầu.


<b>2. Nội dung: 8 điểm.</b>


Đảm bảo các nội dung cơ bản của từng đề
<b>3. Củng cố: Thu bài và kiểm tra số lượng.</b>


<b>4. Híng dẫn học ở nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Ngày soạn 22/2/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 2 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 2/2010 SÜ sè… /31</i>


<b>TiÕt 89 :</b>

Câu trần thuật



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Giúp HS :
1. Kiến thøc:


- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu trần thuật. Phân biệt câu trần thuật vi cỏc
kiu cõu khỏc.



- Nắm vững chức năng của câu trần thuật, biết sử dụng câu trần thuật phù hợp
với tình huống giao tiếp.


2.T tởng :


- Có ý thức phân biệt kiểu câu trần thuật và sử dụng câu trần thuật .
3. Kĩ năng.


- Rèn kĩ năng sử dụng câu trần thuật trong khi nói và viết.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Soạn giáo án ,SGK ,SGV
- Trò : Chuẩn bị bài.


<b>III. Tin trỡnh cỏc hot ng dy v học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

+ CH : Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu cảm thán?
+ Chữa bài tập 3( SGK)


2. Bài mới: Trong tiếng Việt kiểu câu đợc dùng nhiều nhất là kiểu câu nào?
=> câu trần thuật.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


+ HS đọc ví dụ (SGK).
+ Trả lời CH SGK.



+ Trao đổi nhóm 2 bạn: 1’


+ Những câu nào khơng có đặc điểm
hình thức của câu nghi vấn, câu cầu
khiến, câu cảm thán?


 Chỉ có câu(d)“ Ơi tào khê ! “ có
đặc điểm của câu cảm thán con
tất cả những câu khác thì khơng.
 những câu này dùng đẻ làm gì?
a. Trình bày suy nghĩ của ngời viết(C1 +
C2) và yêu cầu chúng ta ghi nhớ …DT
(câu 3).


b. Dùng để kể( C1), thông báo (C2)
c. Dùng miêu tả.


d. Dùng nhận định( C2) bộc lộ cảm
xúc(C3) => Đó là nhữn câu trần thuật
- Hãy nêu đặc điểm hình thức và chức
năng của câu trần thuật?


- Trong 4 kiểu câu đã học, câu nào đợc
dùng nhất? Vì sao? => câu trần thuật vì
nó thoả mãn nhu cầu thơng tin và trao
đổi tập thể, tình cảm của con ngời và có
thể thực hiện hầu hết chức năng của 4
kiểu câu.


- HS đọc to ghi nhớ ( SGK)



<b>Hot ng 2:</b>


- Học sinh làm việc cá nhân
- Chữa bài, nhận xét, bài sai.


- Cng c kin thc cơ bản về các kiểu
câu đã học


- Th¶o luËn nhóm: 4 bạn thời gian 2
- Đại diện các nhóm lên trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét bài sai.


<b>Bài 5</b> (SGK).


- Đặt câu: 2 HS lên bảng làm bài. HS khác


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức </b>
<b>năng:</b>


1. VD


2. Nhận xét VD ( SGK)
Câu trần thuật.


+ Hình thức:


- Khụng cú c im hỡnh thc của
các câu nghi vấn, cầu khiến, cảm


thán.


- Khi viết kết thúc bằng dấu (.) đôi
khi ( ! ) (…)


+ Chức năng chính: Để kể, nhận
định, thơng báo, miêu tả. Ngoài ra
dùng để yêu cầu, đề ngh, bc l
cm xỳc.


+ Kiểu câu cơ bản, phổ biÕn nhÊt.


<b>II. LuyÖn tËp:</b>


<b>Bài 1</b>: Xác định kiểu câu:
a. Cả 3 câu là câu trần thuât.
- C1: Dùng để kể; C2,C3 dùng để
bộc lộ cảm xúc, tình cảm.


b. C1 trần thuật dùng để kể.


C2 c¶m thán(quá, bộc lộ cảm xúc,
tình cảm.


C3 + C4: Trần thuật bộc lộ , cảm
xúc, cảm ơn.


<b> Bài 2</b>:


- Kiểu câu: Phần dịch nghĩa là kiểu


câu nghi vấn giống với kiểu câu trong
nguyên tác.


- Dịch thơ là một câu trần thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

lµm bµi díi líp. HS nhËn xÐt bµi sai.
- Hình thức đoạn văn.


- kim tra kin thc ting Việt: Có sử dụng
4 kiểu câu đã học.


- Néi dung tự chọn


<b> Bài 4</b>: Viết đoạn


<b>3. Cng c:</b>


1. Gọi HS đọc lại ghi nhớ.
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


1. Học bài; làm bài tập sgk, sbt.
2. Chuẩn bị bi <i><b>Chiu di ụ.</b></i>
Ngày soạn 22/2/2010


<i><b>Ngày giảng : 8A... 2 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 2/2010 SÜ sè… /31</i>


<b>Tiết 90 :</b>

Chiếu dời ụ




<b>(Thiờn ụ chiu)</b>


<i>Lí Công Uẩn</i>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>:


Giúp HS :
1.KiÕn thøc:


- Thấy đợc khát vọng của nhân dân ta về một đất nớc độc lập, thống nhất, hùng
c-ờng và khí phách của dân tộc Đại Việt đang trên đà lớn mạnh đợc phản ánh qua “
Chiếu dời đô ”.


- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của thể chiếu, thấy đợc sức thuyết phục to lớn của “
Chiếu dời đô ” là sự kết hợp giữa lí và tình cảm; biết vận dụng bài học để viết văn
nghị luận.


2. T tëng :


Thấy đơc t tởng và ý thức xây dựng một đất nớc giầu mnh ca cha ụng ta .
3.K nng .


Ren kĩ năng phân tích cho học sinh .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Tranh nh n thờ Lí Bát Đế, Chùa Bút Tháp, tợng đài Lí Cơng Uẩn


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy và học:</b>


1. Kiểm tra chuẩn bị bài của học sinh


2. Bài mới :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc CT


- Em hiĨu g× vỊ thÓ chiÕu?


- Yêu cầu đọc : Giọng trang trọng, nhấn
mạnh sắc thái tình cảm tha thiết, chân
thành một số câu.


- Bè cơc cđa VB (SGK)


<b>Hoạt động 2 : </b>


- Theo suy luận của tác giả thì việc dời đô
của các vua nhà Thơng, nhà Chu nhằm
mục đích gì?


- Kết quả của việc dời đơ ấy?


- LÝ Th¸i Tỉ dÉn sè liƯu cơ thể về các lần


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


1. Tác giả (SGK)
2. Tác phẩm


- Thể chiếu


- Viết bằng chữ Hán


- Vit vo năm 1010 bày tỏ ý định dời
đô từ Hoa L ra thành Đại La.


<b>II. Ph©n tÝch</b>


1. Lí do dời đơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

dời đơ để làm gì? (chuẩn bị cho lập luận ở
phần sau : Trong lịch sử đã từng có
chuyện dời đơ và đã từng đem lại những
kết quả tốt đẹp. Việc Lí Thái Tổ dời đơ
khơng có gì là khác thờng, trái với quy
luật)


<b>Hoạt động 3 :</b>


- Theo Lí Cơng Uốn, kinh đô cũ ở vùng
núi Hoa L của hai triều Đinh, Lê là khơng
cịn thích hợp, vì sao?


(giải thích việc triều Đinh, Lê phải đóng
đơ ở Hoa L)


- Thành Đại La có những lợi thế gì để
chọn làm kinh đơ đất nớc?



- Chứng minh rằng “ Chiếu dời đơ ” có
sức thuyết phục lớn bởi có sự kết hợp giữa
lí và tình? (Kết cấu : trình tự lập luận chặt
chẽ, bên cạnh tính chất mệnh lệnh là tính
chất tâm tình : bộc lộ cảm xúc ở câu hỏi
cuối bài)  tác dụng truyền cảm và
thuyết phục)


- Vì sao nói “ Chiếu dời đơ ” ra đời phản
ánh ý chí độc lập tự cờng và sự phát triển
lớn mạnh của DT Đại Việt?


(Dời đơ chứng tỏ triều Lí đủ sức chấm dứt
nạn PK cát cứ, thế và lực của DT Đại Việt
đủ sức sánh ngang hàng phơng Bắc, thể
hiện nguyện vọng của ND xây dựng đất
nớc độc lập, tự cờng).


- Tại sao kết thúc bài Lí Thái Tổ khơng ra
mệnh lệnh mà lại đặt câu hỏi : “ Các
khanh nghĩ thế nào? ”. Cách kết thúc nh
vậy có tác dụng gì? (mang tính chất đối
thoại, trao đổi, tạo sự đồng cảm giữa
mệnh lệnh vua với thần dân  thuyết
phục ngời nghe bằng lập luận chặt chẽ và
tình cảm chân thành. Nguyện vọng dời đơ
của Lí Thái Tổ phù hợp với nguyện vọng
của ND.


<b>Hoạt động 4 : </b>



2. Chøng minh b»ng thùc tÕ


- Không dời đô sẽ phạm sai lầm  phê
phán triều Đinh, Lê.


3. Đại La – xứng đáng kinh đơ


- Vị thế địa lí : trung tâm đất trời, mở ra
bốn hớng, có núi sông, đất rộng àm
bằng phẳng, cao mà thoáng, tránh lụt,
chết.


- Vị thế chính trị, văn hố : Là đầu mối
giao lu  Đại La có đủ điều kiện trở
thành kinh đơ.


<b>III. Tỉng kÕt</b>


Ghi nhí (SGK)


<b>IV.Lun tËp</b>
<b>3. Củng cố:</b>


Gọi HS nêu khái quát lại nội dung và đọc ghi nhớ.
<b>4. híng dÉn häc ë nhµ.</b>


1. Đọc lại văn bản và phân tích các nội dung.
2. Chuẩn bị bài <i><b>Câu phủ định.</b></i>



<b>Ngµy soạn 23/2/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 2 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 2/2010 SÜ sè… /31</i>


<b>Tiết 91 :</b>

Câu phủ định



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

1.KiÕn thøc:


- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu phủ định


- Nắm vững chức năng của câu phủ định; biết sử dụng câu phủ định phù hợp với
tình huống giao tiếp.


2.T tëng .


- Có ý thức sử dụng câu phủ định trong khi nói và viêt.
3. Kĩ năng.


Rèn kĩ năng sử dng cõu ph nh .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Soạn giáo án ,SGK ,SGV
- Trò : Chuẩn bị bài.


<b>III. Tin trỡnh hot ng dy và học:</b>


1.KiĨm tra :



- Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu trần thuật?
- Chữa BT


2. Bµi míi :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS quan s¸t c¸c VD


- Các câu b, c, d có đặc điểm hình thức gì
khác so vi cõu a?


- Chức năng của các câu b, c, d có gì khác
với câu a?


- HS quan sát đoạn trÝch “ ThÇy bãi xem
voi ”.


- Xác định câu có từ ngữ phủ định? ND bị
phủ định trong từng câu?


(C©u 1 : thể hiện trong câu nói của ông sờ
vòi; câu 2 : thể hiện trong câu nói của ông
sờ mình và sờ ngà)


- Qua phõn tớch VD, em hiu thế nào là câu
phủ định?



- HS đọc ghi nhớ (SGK)


<b>Hot ng 2 :</b>


- Cá nhân HS làm việc


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng</b>


1.VD 1 (SGK)
- Hình thức :


+ Câu b, c, d có các từ : khơng, cha,
chng (t ph nh)


- Chức năng :


+ Cõu b, c, d phủ định sự việc “ Nam
đi Huế ” (không diễn ra)


2. VD 2
- H×nh thøc


- Câu có từ ngữ phủ định


+ Khơng phải, nó chn chn nh ũn
cõn.


+ Đâu cã



- Chức năng : phản bác một ý kiến,
nhận định của ngời đối thoại  phủ
định bác bỏ.


2. Ghi nhí (SGK)


<b>II. Lun tËp</b>


Bài 1 : Xác định câu phủ định bác bỏ
- C c tnggỡ õu!


Cô giáo phản bác lại suy nghĩ của
lÃo Hạc.


-Không, chúng conđâu


cỏi Tí muốn làm thay đổi (phản
bác) điều mà nó cho là mẹ nó đang
nghĩ : mấy đứa em đang đói quá.
Bài 2 :


- Cả ba câu đều là câu phủ định vì đều
có những từ phủ định (điểm đặc biệt là
có 1 từ phủ định kết hợp với 1từ phủ
định  ý nghĩa của câu phủ định là
khẳng định).


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

- Th¶o luËn nhãm 4


- HS độc lập suy nghĩ và trình bày



ý nghĩa tơng đơng (HS tự đặt)
Bài 3 :


- Nếu thay “ không ” bằng “ cha ” :
Choắt cha dậy đợc, nằm thoi thóp
 thay nh thế thì ý nghĩa câu thay đổi.
Bài 6 : Viết đoạn


(HS tù viÕt)


<b>3. Củng cố:</b>


Gọi HS đọc lại ghi nhớ.
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


1. Học bài, làm bài tập sgk. sbt.


2. Chuẩn bị bài Chương trình địa phương


<b>Ngµy soạn 25/2/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 2 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 2/2010 SÜ sè… /31</i>


<b>Tiết 92 :</b>

Chng trỡnh a phng



<b>(phần tập làm văn)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>:



Giúp HS :
1.Kiến thức:


- Vận dụng kỹ năng làm bài văn thuyết minh
2.T tởng:


- Tự giác tìm hiểu những di tích, thắng cảnh của quê hơng mình
3.Kĩ năng:


- Nâng cao lòng yêu quý quê hơng


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy : Soạn bài, su tầm t liệu


- Trị : Chuẩn bị bài theo phân cơng, tra cứu, su tầm t liệu để thuyết minh.


<b>III. Tiến trình hoạt ng dy v hc:</b>


1. Kiểm tra chuẩn bị bài của häc sinh


2. Bài mới : Mỗi ngời dân VN, ai cũng tự hào về vẻ đẹp của quê hơng mình. Đó
là những di tích, danh lam thắng cảnh ở mỗi địa phơng : xã, huyện, tỉnh.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của HS


theo đề tài phân cụng.


GV lu ý cách làm.
- Đề cơng :


<b>I. Chuẩn bị</b>


1. Chuẩn bị ở nhà
2. Lu ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

+ MB : Dẫn vào danh lam – di tích, vai trị
của danh lam – di tích trong đời sống văn
hoá tinh thần của nhân dân địa phơng.


+ TB :


 Giới thiệu theo nhiều trình tự khác nhau :
từ trong  ngoài hoặc địa lý, lịch sử đến lễ
hội, phong tục hoặc trình tự thời gian xây
dựng, trùng tu, tôn tạo, phát triển.


 Kết hợp kể + tả + biểu cảm + bình luận
khơng đợc bịa đặt.


+ KB : Khẳng định ý nghĩa, tác dụng


<b>Hoạt động 2 :</b>


- Các nhóm đại diện lên trình bày nh một
h-ớng dẫn viên du lịch.



địa phơng


- Trùc tiÕp tham quan, quan sát kỹ vị
trí phạm vi bao qu¸t  cơ thĨ, tõ
ngoµi vµo trong.


- Hỏi han trị chuyện với ngời bảo vệ
- Lập đề cơng


+ MB : GT vào đối tợng
+ TB : GT cụ thể


+ KB : ý nghĩa, tác dụng
- Bài viết không quá 1000 tõ


<b>II. Lun tËp</b>


3.Cđng cè<b>:</b>


1. Khái qt lại cách viết bài.


2. Đọc cho HS nghe một bài thuyết minh hay mà GV đã chuẩn bị
<b>4.Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


1.Xem lại kiến thức về văn thuyết minh.


2. Chuẩn bị bài<i><b>Hịch tướng s</b></i>


<b>Ngày soạn 26/2/2010 </b>



<i><b>Ngày gi¶ng : 8A... 2 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 2/2010 SÜ sè… /31</i>
<b>TiÕt 93 :</b>

Hịch tớng sĩ



<i>Trần Quốc Tuấn</i>
<b>I. Mục tiêu bài häc</b>:


Gióp HS :
1.KiÕn thøc:


- Cảm nhận đợc lịng u nớc bất khuất của TQT, của nhân dân ta trong cuộc kháng
chiến chống ngoại xâm thể hiện qua lòng căm thù giặc, tinh thần quyết chiến, quyết
thắng kẻ thù xâm lợc.


- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của thể hịch, thấy đợc đặc sắc NT văn chính luận của
hịch.


2.T tëng:


T hào về lịch sử dân tộc qua áng văn nghị luận.
3.Kĩ năng:


- Bit vn dng bi hc viết văn NL, có sự kết hợp giữa t duy lơgíc và t duy hình
tợng, giữa lí lẽ và tình cảm.


<b>II. Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- KiÕn thøc vỊ cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên xâm lợc TK XIII



<b>III. Tiến trình hoạt động dạy và học:</b>


1.KiĨm tra :


- Sự kết hợp giữa lí lẽ và tình cảm đợc thể hiện ntn trong “ Chiếu dời đơ ”? Phân
tích, dẫn chứng?


- Vì sao thành Đại La đợc chọn làm kinh đơ của mn đời?


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung </b>


<b>Hot ng 1 :</b>


- Nêu những nét chính về tác giả?


- Hoàn cảnh sáng tác tác phẩm?
- Hiểu biÕt cđa em vỊ thĨ hÞch?


- Bè cơc chung cđa bài hịch gồm mấy
phần?


- Bài hịch này cã mÊy phÇn? ND từng
phần? Nhận xét gì về bố cục (chặt chẽ,
mạch lạc, sáng tạo)


- Ti ỏc v sự ngang ngợc của kẻ thù đợc
tác giả lột tả ntn?


(bằng những hành động thực tế và qua


cách diễn đạt bằng hình ảnh ẩn dụ.


- Nh÷ng hình ảnh ẩn dụ lỡi cú diều ,
thân dª chã ” cã ý nghÜa gì? (nỗi căm
giận, lòng khinh bỉ giặc, chỉ ra nỗi nhục
lớn khi chủ quyền bị xâm phạm)


(so sánh với thực tế tác dụng của lời
hịch)


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


1. Tác giả


- Cú phm cht cao p


- Có tài năng văn, võ song toàn


- Cã c«ng lín trong c¸c cuéc chống
Mông Nguyên


2. Tác phẩm


- Viết vào khoảng trớc cuộc kháng
chiến chống Mông Nguyên lần thứ
hai (1285)


3. Bố cục : 4 phần


<b>II. Phân tích</b>



1. Tố cáo tội ác của giặc và nỗi lòng
của tác giả


a. Tội ¸c cđa giỈc


- Tham lam tàn bạo : hành động đòi
ngọc lụa, hạch sách vng bc, vột kit
ca kho


- Ngang ngợc : đi lại ngênh ngang, bắt
nạt, tể phụ.


<b>3.Củng cố:</b>


Gv cho học sinh nhắc lại bố cục và tội ác của giặc.


<b>4.Hớng dẫn học ë nhµ:</b>


<b> - Đọc lại tác phẩm và nắm bắt nội dung.</b>
- Chun tiết 94<i><b>. </b></i>


<b>Ngày soạn 27/2/2010 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>TiÕt 94 :</b>

Hịch tớng sĩ



<i>Trần Quốc Tuấn</i>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>:


Giúp HS :


1.Kiến thức:


- Cm nhn đợc lòng yêu nớc bất khuất của TQT, của nhân dân ta trong cuộc kháng
chiến chống ngoại xâm thể hiện qua lòng căm thù giặc, tinh thần quyết chiến, quyết
thắng kẻ thù xâm lợc.


- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của thể hịch, thấy đợc đặc sắc NT văn chính lun ca
hch.


2.T tởng:


T hào về lịch sử dân tộc qua áng văn nghị luận.
3.Kĩ năng:


- Bit vn dng bài học để viết văn NL, có sự kết hợp giữa t duy lơgíc và t duy hình
tợng, giữa lí l v tỡnh cm.


<b>I. Chuẩn bị:</b>


- Tranh, ảnh, tợng Trần Quốc Tuấn (nếu có)


- Kiến thức về cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên xâm lợc TK XIII


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy và học:</b>


1.KiĨm tra :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


- Lòng yêu nớc, căm thù giặc của TQT


thể hiện qua thái độ, hành động ntn?
Giọng văn bộc lộ ra sao? (tha thiết, sôi
sục, nhịp điệu nhanh, dồn dập, cách đối
của văn biền ngẫu)


- Mối quan hệ ân tình giữa TQT với tớng
sĩ là mối quan hệ trên dới theo đạo thần
chủ hay quan hệ bình đẳng của những
ng-ời cùng cảnh ngộ? (QH chủ tớng  khích
lệ tinh thần trung quân ái quốc; QH cùng
cảnh ngộ  khích lệ lịng ân nghĩa thuỷ
chung của những ngời chung hồn cảnh)
- Sau khi nêu mối ân tình giữa chủ soái và
tớng sĩ, TQT phê phán những hành động
sai trái của tớng sĩ, đồng thời khẳng định
những hành động đúng nên làm là có
dụng ý gì?


- Nhận xét về NT lập luận ở đoạn này?
- Em có nhận xét gì về giọng điệu ở phần
cuối bài hÞch?


- Hãy nêu một số đặc sắc NT đã tạo nên
sắc thuyết phục ngời đọc bằng cả nhận
thức và tình cảm?


- C¶m nhËn cđa em vỊ ND bài hịch?


b. Nỗi lòng tác giả



- Hnh ng : Quên ăn, mất ngủ, đau
đớn…


- Thái độ : uất ức, cn tc, sn sng hi
sinh


* Hình tợng ngời anh hùng yêu nớc bất
khuất.


- Phê phán :


+ Thỏi độ bàng quan  sự vô trách
nhiệm đến táng tận lơng tâm.


+ Hành động sai  hậu quả tai hại khôn
lờng.


- Hành động nên làm : nêu cao cảnh
giác, luyện tập.


- NghÖ thuËt lËp luËn : so s¸nh tơng
phản.


3. Kêu gọi học tập binh th


- Va thit tha, vừa nghiêm túc  động
viên ý chí và quyết tâm chiến đấu.


<b>III. Tỉng kÕt</b> : Ghi nhí (SGK)



<b>IV. Lun tËp</b>
<b>3. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

Đó là khích lệ nhiều mặt để tập trung vàp một hướng:


- Khích lệ ý chí lập cơng, lưu danh sử sách bằng cách nêu gương các trung
thần nghĩa sĩ.


- Khích lệ tinh thần bầy tôi của đạo thần - chủ bằng nêu gương bản thân chủ
tướng và gợi lại ân nghĩa của chủ tướng.


- Khích lệ lịng căm thù, tự tơn, tự hào dân tộc bằng cách nêu rõ tình hình đất
nước và tội ác của kẻ thù.


- Khích lệ lịng tự trọng cá nhân, trách nhiệm của người tướng trước tình
cảnh đất nước bằng cách phê phán những biểu hiện sai trái và chỉ rõ những biểu
hiện đúng đắn.




Tất cả nhằm vào mục đích khích lệ tinh thần trung quân ái quốc, bất khuất,
quyết chiến quyết thắng; đánh bạt tư tưởng trù chừ, do dự, thờ ơ, bàng quan để sẵn
sàng bước vào cuộc chiến đấu sinh tử với giặc mạnh xâm lược.


4.Híng dÉn häc bµi ë nhµ.


- Đọc lại tác phẩm và nắm bắt nội dung.
- Chuẩn bị bài Nước Đại Việt ta.


<b>Ngµy soạn 28/2/2010 </b>



<i><b>Ngày giảng : 8A... 2 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 2/2010 SÜ sè… /31</i>


<b> Tiết 95 :</b>

Hành động nói



<b>I. Mơc tiêu bài học</b>:
Giúp HS :


1. KiÕn thøc:


- Nói cũng là một thứ hành động


- Số lợng hành động nói khá lớn, nhng có thể quy lại thành một số kiểu khái quát
nhất định.


2. T tëng:


Có ý thức sử dụng câu trong hành động nói:
3. Kĩ năng:


- Có thể sử dụng nhiều kiểu câu đã học để thực hiện cùng một hnh ng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Soạn giáo án ,SGK ,SGV
- Trò : Chuẩn bị bài.


<b>III. Tin trỡnh hoạt động dạy và học:</b>



1. KiÓm tra :


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

2. Bµi míi :


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>


Hoạt động 1 :
- HS đọc VD


- Lí Thơng nói với Thạch Sanh nhằm mục
đích chính là gì? Câu nào thể hiện rõ nhất
mục đích ấy?


- Lí Thơng có đạt đợc mục đích của mình
khơng? Chi tiết nào nói rõ điều đó?


- Lí Thơng đã thực hiện mục đích của
mình bằng phơng tiện gì?


- Nếu hiểu hành động là “ việc làm cụ thể
của con ngời nhằm một mục đích nhất
định ” thì việc làm của Lí Thơng có phải
là một hành động khơng? Vì sao?


<b>Hoạt động 2 :</b>


- Qua phân tích VD, em hiểu thế nào là
hành động nói?



- HS đọc kỹ câu nói của LT và đánh số.
- Chỉ ra các hành động nói trong đoạn
trích và cho biết mục đích của mỗi hành
động?


- Chỉ ra các hành động nói trong đoạn
trích và cho biết mục đích của mỗi hành
động?


- Liệt kê các kiểu hành động nói mà em
biết qua phân tích hai đoạn trích ở mục I
và mục II.


<b>I. Hành động nói là gì?</b>


1.VD :


- Lí Thơng nói với Thạch Sanh nhằm
đẩy Thạch Sanh đi để mình hởng lợi.
- Lí Thơng có đạt đợc mục đích vì nghe
LT nói Thạch Sanh vội vã từ giã mẹ con
LT ra đi.


- B»ng lêi nãi.


-Việc làm của LT là một hành động, vì
nó là một việc làm có mục đích.


2. Ghi nhí : SGK



<b>II. Một số kiểu hành động nói thờng</b>
<b>gặp</b>


1.VD : C©u nãi của Lí Thông
(1) : Trình bày


(2) : đe doạ
* Đoạn trÝch


- Hành động nói của cái Tí
+ Vậy thì…ở đâu?  hỏi
+ Khốn nạn…thế này, trời ơi!
 bộc lộ cảm xúc


- Hành động nói của chị dậu


+ Con sẽ ănthôn Đoài trình bày
(báo tin)


2. Ghi nhớ (SGK)


<b>III. Lun tËp</b>


Bµi 1 :


- Xác định mục đích của TQT viết
Hịch…


+ KhÝch lƯ tíng sÜ häc tËp “ Binh th u
lỵc ”



- Xác định mục đích của hành động nói
ở một câu :


Ta thêng…qu©n thù : Trình bày và bộc
lộ cảm xúc.


Bi 2 : Chỉ ra các hành động và mục
đích của mỗi hành động nói.


a.


Hành động hỏi : Bác trai…chứ?


Hành động điều khiển : Này, bảo…trốn
Hành động bộc lộ cảm xúc : cảm ơn.
b.


Hành động trình bày (nêu ý kiến) : Đây
là…việc lớn.


Hành động hứa hẹn (nguyện thề) :
Chúng tôi…báo đền tổ quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Hành động trình bày (báo tin) : Cậu
Vàng đi đời…ạ!


Hành động trình bày (kể) : Nó có biết
gì đâu.



<b>3. Củng cố:</b>


-Thế nào là hành động nói? Có những kiểu hành động nói nào thường gặp?
- Cho ví dụ và phân tích một hành động nói!


- Gọi HS đọc lại nội dung các phần Ghi nhớ.
<b>4.Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


<b>- Học bài,Làm bài tập sgk, sbt.</b>


- Xem lại lí thuyết văn thuyết minh chuẩn bị cho tit tr bi.


<b>Ngày soạn 2/3/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 3 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 3/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 3/2010 SÜ sè… /31</i>


<b> TiÕt 96 :</b>

<b>TRẢ BÀI VIẾT TẬP LÀM VĂN SỐ 5</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh đánh giá toàn diện kết quả học bài <i>Văn bản thhuyết minh.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>Giáo viên:</b> - Chấm bài, sửa lỗi.
- Thống kê chất lượng.
- Soạn giáo án.


<b>Học sinh:</b> - Xem lại kiến thức <i>Văn bản thuyết minh.</i>



- Tự nhận xột bài làm của mỡnh.
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy và học:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> 2. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động 1: Trả bài.</b>


- GV phát bài cho học sinh.


- GV hướng dẫn học sinh đọc lại bài và xem xét những chổ sữa của GV.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu đề và lập dàn ý. </b>


- Gọi HS đọc lại đề bài.
<b> Đề 1: Làm đủ 3 phần:</b>


1.Nguyên vật liệu.
2.Cách thực hiện.
3.Yêu cầu thành phẩm


- Gọi HS đọc lại đề bài.


<b>Đề 2 : Hãy giới thiệu thể thơ lục bát.</b>
- Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của đề.


- Đề bài yêu cầu thuết minh một thể loại văn học: Thể thơ lục vát
- Hướng dẫn HS lập dàn ý.


<i><b>- Mở bài: Giới thiệu thể thơ</b></i>



<i><b>- Thân bài: Giới thiệu các luật của thể thơ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>Hoạt động 3: Nhận xét.</b>


- Ưu điểm: - Một số em làm bài nắm được thể loại thơ lục bát, bài viết rất rõ
ràng, có ví dụ minh họa cụ thể.


- Trình bày văn bản thuyết minh đúng với bố cục.
- Hạn chế: - Sai lỗi chính tả q nhiều.


- Trình bày bố cục chưa hợp lí.
<b>Hoạt động 4: Sửa lỗi.</b>


- GV dùng bảng thống kê lỗi sai để hướng dẫn HS sửa các lỗi sai trong bài.
- Cho HS tự sửa các lỗi sai của mình.


lục bác => lục bát
xanh biết => xanh biếc
<b>3. Củng cố:</b>


- Nhắc lại lí thuyết <i>Văn bản thuyết minh.</i>


- Nhắc nhở HS những điểm lưu ý khi làm bài viết Tập làm văn.
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>


<b> Dặn HS:</b>


- Xem lại lí thuyết và tự viết lại bài.
- Chuẩn bị bi Nc i Vit ta.



<b>Ngày soạn 3/3/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 3 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 3/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 3/2010 SÜ sè… /31</i>


<b>TiÕt 97 :</b>

Nớc Đại Việt ta



<b>(Trích Bình Ngô Đại Cáo)</b>


<i>Nguyễn TrÃi</i>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>:


Giúp HS :


<b>1.KiÕn thøc</b>:


- Thấy đợc đoạn văn có ý nghĩa nh lời tuyên ngôn độc lập của dân tộc ta thế kỷ XV.
- HS thấy đợc phần nào sức thuyết phục của NT văn chính luận Nguyễn Trãi : lập
luận chặt chẽ, sự kết hợp giữa lí lẽ và thực tiễn.


<b>2. T tëng</b>:


Thêm yêu đất nớc và tự ho v lch s dõn.


<b>3.Kĩ năng:</b>


Rèn kĩ năng phân tích cho học sinh.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy : Soạn giáo án, bảng phụ, chân dung Nguyễn TrÃi.
- Trò : Soạn bµi


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy và học:</b>


1. KiĨm tra :


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

- Phân tích NT lập luận đặc sắc của đoạn 3 bài HTS?
2. Bài mới :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- ở lớp 7 đã học bài “ Côn sơn ca ” của Nguyễn
Trãi  Hãy trình bày những hiểu biết của em về
tác giả?


 GV nhấn mạnh : Vai trò của Nguyễn TrÃi trong
cuộc kháng chiến chống quân Minh : dâng Bình
Ngô s¸ch ”. Víi chiÕn lợc tâm công, soạn thảo
công văn giấy tờ, th từ giao thiệp với quân Minh,
cùng Lê Lợi và các tớng lĩnh bàn bạc việc quân,
khi kháng chiến thắng lợi thừa lệnh Lê Lợi viết
Bình Ngô Đại Cáo.


- Da vo chú thích dấu sao (SGK), bài Cáo ra đời
trong hồn cảnh nào?



+ Năm 1428 trong khơng khí hào hùng của ngày
vui đại thắng, ngày vui độc lập, đất nớc sạch bóng
quân thù, bớc vào kỷ nguyên mới, kỷ nguyên phục
hng dân tộc.


 GV giải thích nhan đề bài Cáo : Bình : đánh,
dẹp; Ngơ : Chỉ giặc Minh, giặc phơng Bắc nói
chung; Đại cáo : tuyên cáo rộng rãi  tuyên cáo
rộng rãi về việc dẹp yên giặc Ngô.


 Đợc coi là bản tuyên ngôn độc lập thứ 2 của nớc
ta sau bài “ Nam quốc sơn hà ”


- Dựa vào chú thích dấu sao trong SGK, hãy nêu
những c im chớnh ca th loi cỏo?


+ Tác giả : vua chóa tíng lÜnh


+ Mục đích : ban bố rộng rói mt vn cú tớnh
cht quc gia.


+ Lời văn : biỊn ngÉu
+ Bè cơc : 4 phÇn


- Nêu luận đề chính nghĩa
- Vạch rõ tội ác của kẻ thù
- Kể lại quá trình kháng chiến


- Tuyên bố chiến thắng, nêu cao chính nghĩa
- HS đọc đoạn trích : trang trọng, hào hùng.


- Đoạn trích nằm ở phần nào của bài Cáo?
 phần mở đầu


- Khi nêu tiền đề, tác giả đã khẳng định những
chân lý nào?


+ 2 ch©n lý :


- T tëng nh©n nghÜa


-Chân lý độc lập chủ quyền dân tộc  để minh
chứng cho chân lý độc lập chủ quyền tác giả đã đa
ra những dẫn chứng để khẳng định sức mạnh chính
nghĩa. Vậy tìm hiểu đoạn trích chúng ta tìm hiểu ý
lớn, đó là : T tởng nhân nghĩa – chân lý độc lập
chủ quyền. Sức mạnh của nhân nghĩa ứng với 2 –
8 – 6.


<b>Hoạt động 2 :</b>


- HS đọc hai câu đầu – giải thích nhân nghĩa?
- Qua hai câu có thể hiểu cốt lõi t tởng nhân nghĩa


<b>I. T×m hiĨu chung</b>


<b>1. Tác giả</b>


- Nguyễn TrÃi
+ Nhà yêu nớc



+ Ngời anh hùng dân tộc
+ Danh nhân văn hoá TG


2. Tác phẩm


- Hon cnh ra i


- Nhan


- Thể loại Cáo


<b>3. Đọc và tìm hiểu đoạn trích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

của Nguyễn TrÃi là gì?


yờn dõn lm cho dân đợc an hởng thái bình
hạnh phúc.Muốn yên dân thì phải trừ mọi thế lực
bạo tàn  đặt trong hoàn cảnh của bài Cáo : ngời
dân tác giả nói tới là ngời dân ĐạiViệt – kẻ bạo
tàn là giặc Minh cớp nớc.


+ Víi Ngun Tr·i, nhân nghĩa gắn với yêu nớc,
chống xâm lợc không chỉ thể hiện quan hệ giữa
ngời với ngời mà còn trong quan hệ giữa DT với
DT. Đây là sự tiến bộ và phát triĨn t tëng nh©n
nghÜa ë Ngun Tr·i so víi Nho gi¸o.


- So s¸nh t tëng trung nghÜa cđa HTS vµ t tởng
nhân nghĩa của Bình Ngô Đại Cáo, em cã nhËn xÐt
g×?



+ Gièng : BiĨu hiƯn cđa tinh thần yêu nớc.


+ Khỏc : Trung ngha  đề cao vua chúa tớng
lĩnh – vua chúa tớng lĩnh tiêu biểu đến đâu cũng
không thể là c quc gia.


Nhân nghĩa lấy dân làm gốc – bỊn v÷ng, tiÕn
bé.


 GV chốt : Nh vậy nhân nghĩa – yên dân – trừ
bạo – yêu nớc chống ngoại xâm – bảo vệ đất
n-ớc và nhân dân chính là chân lý khách quan, là
nguyên lý gốc, là tiền đề t tởng, là nguyên nhân
dẫn đến mọi thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn, là điểm tựa linh hồn của bài Cáo. Hai câu văn
mở đầu bài cáo nh một khẩu hiệu thiêng liêng cao
cả, mn đời chói sáng thể hiện tầm cao t tởng của
Nguyễn Trãi. T tởng này còn tiếp tục đợc phân tích
trong bản “ Tun ngơn độc lập ” của HCM.


 GV dẫn dắt : Khi nhân nghĩa gắn với yêu nớc
chống ngoại xâm thì bảo vệ độc lập của đất nớc
cũng là việc làm nhân nghĩa. Vì vậy tiếp theo t
t-ởng nhân nghĩa, tác giả đã khẳng định chân lý sự
tồn tại độc lập DT.


- HS đọc 8 câu tiếp theo.


- Để khẳng định độc lập chủ quyền, tác giả đã đa


ra những yếu tố nào? (5 yếu t)


- HS thảo luận nhóm, trả lời ý 2 câu hái 3 (SGK) :
NhiỊu ý kiÕn cho r»ng  Níc §¹i ViƯt ta.


+Sù tiÕp nèi :


- Xác định độc lập DT qua 2 yếu tố : lãnh thổ và
chủ quyền.


- Khẳng định Đại Việt có chủ quyền ngang hàng
với PK phơng Bắc bằng chữ “ đế ”


+ Ph¸t triĨn :


-Thêm 3 yếu tố : văn hiến, phong tục, lịch sư 
toµn diƯn.


-Khẳng định bằng lịch sử các triều đại và đa yếu tố
văn hiến lên đầu  sâu sắc.


 văn hiến : văn : văn chơng; hiến : con ngi
Khng nh yu t con ngi.


Văn hiến và lịch sử là dấu hiệu của một nền văn
minh, nền văn hoá phi vËt thÓ này chính là hạt


- yên dân, trừ bạo


<b>2. Chõn lý v c lp ch quyn</b>


<b>dõn tc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

nhân của tinh thần DT.


- NT đoạn này có gì đặc sắc? Tác dụng? (dùng từ
ngữ, câu văn, biện pháp tu từ) câu hỏi 4 (SGK)
+ Thể hiện tính chất hiển nhiên vốn có : lâu đời, từ
trớc, vốn xng, đã lâu, đã chia (nguyên văn : duy
ngã, thực vị, kì thú, diệu dị).


+ Câu văn biền ngẫu
+ Tu từ, liệt kê, so sánh
 khẳng định sự ngang hàng
Thể hiện lòng tự hào DT


Tạo nhịp nhàng, cân đối cho lời văn.
- HS đọc đoạn cuối.


 ở bài “ Sông núi nớc Nam ”, tác giả khẳng định
sức mạnh chính nghĩa : kẻ xâm lợc nào phạm vào
sách trời nhất định sẽ bị chuốc lấy thất bại thảm
hại.


- ở đoạn này, tác giả đã đa ra những bằng chứng
nào để CM cho sức mạnh ca chớnh ngha?


- Nhận xét cách viết của tác giả? Hoặc cách đa dẫn
chứng


+ DC v sự thất bại không giống nhau – cách


dùng từ : bại, vong, cầm, ế  thất bại tất yếu của
đội quân phi nghĩa.


+ DC đợc đa ra một cách dồn dập liên tiếp  tăng
tính thuyết phục, củng cố niềm tin mãnh liệt sâu
sắc vào chính nghĩa và thể hiện niềm tự hào dân
tộc.


- Qua đoạn trích, tác giả đã truyền đến cho em
cảm xúc ntn?


 Tự hào, phấn chấn, say sa với niềm vui chiến
thắng – liên hệ với “ Phò giá về kinh ” của Trần
Quang Khải. Đó cũng chính là tình cảm, cảm xúc
dạt dào của ức Trai khi viết bài cáo. Cùng với t
t-ởng nhân nghĩa đợc tác giả nhận thức một cách
sâu sắc, mới mẻ, đợc trình bày một cách rạch rịi,
sáng ngời chân lý. Tất cả tạo thành một sự cộng
h-ởng ngân vang dồn dập có sức lay động mạnh mẽ,
xứng đáng là một áng thiên cổ hùng văn.


- Cã ý kiÕn cho r»ng søc thuyÕt phôc của văn
chính luận Nguyễn TrÃi chính là sự kết hợp giữa lí
lẽ và thực tiễn. ý kiến của em thế nào?


Lí lẽ : nhân nghĩa là phải lo yên dân chống giặc
ngoại xâm.


Lớ l : Đại Việt là một nớc có độc lập chủ quyền.
+ Thực tiễn : Văn hiến, lãnh thổ, phong tục, lịch


sử, ch quyn.


lí lẽ : Đại Việt có truyền thống lịch sử chủ
quyền riêng.


+ Thực tiễn : Triệu, Đinh, Lý, Trần cùng Hán,
Đờng, Tống, Nguyên.


- Khỏi quỏt trình tự lập luận của đoạn trích bằng sơ
đồ?


+ Dùng sơ đồ câm – HS diễn đạt vào chỗ trống.
+ Cắt chữ cho các nhóm dán.


<b>3. Søc m¹nh cđa chÝnh nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

Chốt : quan hệ nhân quả


tõ ng÷ lËp luËn : tõng nghe, vËy nªn.


<b>Hoạt động 3</b> -HS đọc ghi nhớ (SGK)
* Luyện tập củng cố :


- Câu hỏi 7 (SGK) – vẽ sơ đồ <b>III. Tổng kết : </b>


Ghi nhí (SGK)


<b>3. Củng cố:</b>


1- Đọc lại văn bản


2- Đọc lại ghi nhớ.
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học thuộc văn bản và phân tích
- Chuẩn bị bài <i><b>Hành ng núi (tip theo)</b></i>
<b>Ngày soạn 3/3/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 3 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 3/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 3/2010 SÜ sè… /31</i>


<b>Tiết 98 :</b>

Hành động nói (tiếp)


<b>I. Mục tiêu bài học</b>

:



Gióp HS :


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Có thể sử dụng nhiều kiểu câu đã học để thực hiện cùng một hành động nói


<b>2.T tëng:</b>


Có ý thức s dng cỏc kiu hnh ng núi.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng làm các dạng BT (SGK)

<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Thầy : Soạn giáo án, bảng phụ


- Trò : Soạn bài


<b>III. Tiến trình các hoạt động dạy và học:</b>



<b>1. KiĨm tra :</b>


- Hành động nói là gì? Có mấy kiểu hành động nói?
- Chữa BTVN (SGK)


<b>2. Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc VD (SGK) - điền bảng phụ
1.- Câu 1, 2, 3  trình bày


- Câu 4, 5  dùng để điều khiển
2. Lập bảng : trao đổi nhóm : 2 bạn
+ Câu trần thuật : trỡnh by


+ Câu cầu khiến : điều khiển dùng theo lối trực tiếp
+ Câu cảm thán : bộc lộ cảm xúc


+ Câu nghi vấn : hỏi


- Cõu nghi vn dùng để ra lệnh


VD : Bạn chuyển giùm quyển sách này cho Nam đợc
khơng?



 theo lèi gi¸n tiÕp


- Nhận xét cách thực hiện hành động nói?
- HS đọc to phần ghi nhớ (SGK)


<b>I. Cách thực hiện hành</b>
<b>động nói</b>


<b>1.VÝ dơ: </b>(SGK)


<b>2.NhËn xÐt</b> VD (SGK)
* C¸ch thùc hiƯn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>Hoạt động 2 :</b>


Bài 1 : Tìm câu nghi vấn – mục đích?


- Từ xa các bậc trung thần nghĩa sĩ bỏ mình vì nớc, đời
nào khơng có?


(Câu nghi vấn thực hiện hành động phủ định)


- Lúc bấy giờ dẫu các ngời muốn vui vẻ phỏng có đợc
khơng?


(Câu nghi vấn thực hiện hành động phủ định)
- Vì sao vậy?


(Câu nghi vấn thực hiện hành động gây sự chú ý)



- Nếu vậy, rồi đây, sau khi giặc giã dẹp n, mn đời
để thẹn, há cịn mặt mũi nào đứng trong trời đất nữa.
* Câu nghi vấn ở đoạn đầu tạo tâm thế cho tớng sĩ
chuẩn bị nghe những lời lí lẽ của tác giả.


* Câu nghi vấn ở đoạn giữa : thuyết phục, động viên,
khích lệ.


* Câu nghi vấn ở đoạn cuối : khẳng định chỉ con đờng
là chiến đấu đến cùng để bảo vệ bờ cõi.


Bài 2 : Tất cả các câu trần thuật đều thực hiện hành
động cầu khiến, kêu gọi.


 Cách dùng gián tiếp tạo sự đồng cảm sâu sắc. Nó
khiến cho những nguyện vọng của lãnh tụ trở thành
nguyện vọng tha thiết của mỗi ngời.


Bài 3 : Câu có mục đích cầu khiến?
Dế Choắt :


-Song…dám nói
- Anh đã nghĩ…sang
Dế Mốn :


- Đợc, chú mình ra nào
- Thôi, im lại điệu ấy đi.
* Nhận xét :



- Dế Choắt yếu đuối nên cầu khiến nhà nhặn, mềm
mỏng, khiêm tốn.


- DÕ MÌn û thế kẻ mạnh nên giọng điệu ngạo mạn,
hách dịch.


* Ghi nhớ (SGK)


<b>II. Luyện tập</b>
<b>B i 1:</b>


- Từ xưa các bậc trung
thần nghĩa sĩ bỏ mình vì
nước, đời nào khơng có?
(khẳng định).


- Lúc bấy giờ, dẫu các
ngươi muốn vui vẻ phỏng
có được khơng? (phủ
định)


- Lúc bấy giờ, dẫu các
ngươi không muốn vui vẻ
phỏng có được khơng?
(khẳng định)


- Vì sao vậy? (gây sự chú
ý)


- Nếu vậy, rồi đây, sau


khi giặc giã dẹp n,
mn đời để thẹn, há cịn
mặt mũi nào đứng trong
trời đất nữa? (phủ định


Bài 2 : Tất cả các câu trần
thuật đều thực hiện hành
động cầu khiến, kêu gọi.
 Cách dùng gián tiếp
tạo sự đồng cảm sâu sắc.
Nó khiến cho những
nguyện vọng của lãnh tụ
trở thành nguyện vọng tha
thiết của mỗi ngời.


<b>B i 3:à</b>


<i>-Anh nghĩ thương em như</i>
<i>thế thì hay là anh đào</i>
<i>giúp …</i>


<i>-Được, chú cứ nói thẳng</i>
<i>thừng ra nào.</i>


<i>-Thơi, im cái điệu hát</i>
<i>mưa dầm sùi sụt ấy đi. </i>


- Dế Choắt yếu đuối nên
cầu khiến nhã nhặn, mềm
mỏng, khiêm tốn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

dịch
<b>3. Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc lại ghi nhớ.


- Gọi HS cho ví dụ và phân tích ví dụ.
<b>4. Híng dÉn học ở nhà:</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ
- Làm BT còn lại (SGK)


- Chuẩn bị bài : Ôn tập về luận điểm


<b>Ngày soạn 3/3/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 3 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 3/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 3/2010 SÜ sè… /31</i>


<b>TiÕt 99 :</b>

Ôn tập về luận điểm


<b>I. Mục tiêu bài học</b>

:



Giúp HS :


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nm vững hơn nữa khái niệm luận điểm, tránh đợc những sự hiểu lầm mà các em
thờng mắc phải (lẫn lộn luận điểm với vấn đề cần nghị luận hoặc coi luận điểm là
một bộ phận của vấn đề nghị luận)



<b>2. T tëng:</b>


- Thấy rõ hơn mối quan hệ giữa luận điểm với vấn đề nghị luận và giữa các luận
điểm vi nhau trong mt bi vn NL.


<b>3. Kĩ năng</b>:


Rèn kĩ năng trình bày luận điểm .

<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Thầy : Soạn giáo án, bảng phụ
- Trò : Soạn bài


<b>III. Tin trỡnh hot ng dy v hc:</b>



<b>1. Kiểm tra chuẩn bị bài cđa häc sinh</b>
<b>2. Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni dung cn t</b>
<b>Hot ng 1 :</b>


- Nhắc lại vỊ ln ®iĨm


- Đọc 3 câu trả lời a, b, c. Lựa chọn câu trả
lời đúng (c)  HS đọc GN 1, làm BT1
- Bài “ Tinh thần yêu nớc…” có những
luận điểm nào?


<b>I. Khái niệm luận điểm</b>



1. Lun điểm là những t tởng, quan
điểm, chủ trơng mà ngời viết nêu ra
nhằm giải quyết vấn đề một cách hợp
lý, chính xác.


2.


a. Bµi “ Tinh thần yêu nớc gåm
mét hƯ thèng ln ®iĨm :


- LĐ xuất phát dùng làm cơ sở : Dân
ta có một lịng nồng nàn yêu nớc.
- LĐ để chứng minh cho vấn đề nghị
luận :


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- Xác định LĐ nh vậy có đúng khơng? Vì
sao? (Cha đúng vì đó cha phải là t tởng,
quan điểm, chủ trơng cơ bản mà ngời viết
nêu ra trong bài)


<b>Hoạt động 2 :</b>


- Vấn đề đợc đặt ra trong bài “ Tinh thần
yêu nớc…”


- TL nhóm : +Nếu HCM chỉ đa ra luận
điểm “ Đồng bào ta ngày nay… nồng nàn”
thì có thể làm sáng tỏ vấn đề đợc không?
+ Trong “ Chiếu dời đô ”, nếu Lí Công


Uốn chỉ đa ra luận điểm “ Các triều
đại..kinh đơ ” thì mục đích của nhà vua khi
ban chiếu có đạt đợc khơng? Tại sao?
Từ sự tìm hiểu, em rút ra đợc những KL gì
về mối quan hệ giữa luận điểm và vấn đề
cần giải quyết trong bài văn NL  HS đọc
GN 2


<b>Hoạt động 3 :</b>


- HS quan s¸t hƯ thèng ln điểm (1), (2)
và trả lời câu hỏi : Em sẽ chọn hệ thống
luận điểm nào?


- T s tìm hiểu trên, em rút ra đợc kết
luận gì về luận điểm và mối quan hệ giữa
các luận điểm trong bài văn NL?


- HS c ghi nh 3 (SGK)


+ Tinh thần yêu nớc trong cuộc kháng
chiến hiện tại.


- L chớnh dựng lm kết luận : Nhiệm
vụ của Đảng là phải làm cho tinh thần
yêu nớc của ND đợc phát huy mạnh
mẽ trong mọi công việc kháng chiến.
b. Bài “ Chiếu dời đô ”


- LĐ xuất phát : Chiếu dời đô



- LĐ để chứng minh cho vấn đề nghị
luận :


+ Trong sử sách xa, các triều đại TQ…
+ Hai nhà Đinh, Lê…


+ Thành Đại La là nơi kinh đơ bậc
nhất…


- LĐ chính dùng làm kết luận : phải
dời đô về thành Đại La để đa đất nớc
bớc sang một thời kỳ lịch sử mới.
3. Ghi nhớ (SGK)


<b>II. Mối quan hệ giữa luận điểm với</b>
<b>vấn đề cần giải quyết trong bài văn</b>
<b>nghị luận</b>


1.


a.Vấn đề bài “ Tinh thần yêu nớc…”
Tinh thần yêu nớc là một truyền thống
quý báu của ND ta, đó là sức mạnh to
lớn trong các cuộc chiến đấu chống
xâm lợc.


- Luận điểm “ Đồng bào ta ngày
nay… nồng nàn ” không đủ làm rõ
vấn đề



b. Vấn đề bài “ Chiếu dời đô ” : Cần
phải dời đô đến Đại La


- Luận điểm “ Các triều đại..kinh đô ”
không đủ để làm sáng tỏ vấn .


2. Ghi nhớ 2 (SGK)


<b>III. Mối quan hệ giữa các luận điểm</b>
<b>trong bài văn nghị luận</b>


1. Đề :


Hóy trỡnh by rõ vì sao chúng ta cần
phải đổi mới phơng pháp học tập.
- Hệ thống (1)  giải quyết đợc vấn
đề.


2. Ghi nhí 3 (SGK)
IV.Lun tËp


Bµi 1 :


- Hai luận điểm : cha đợc


- LĐ : Nguyễn Trãi là tinh hoa của đất
nớc, DT và thời đại lúc by gi.


Bài 2 :



a. Chọn luận điểm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- GD là yếu tố quyết định việc điều
chỉnh tốc độ…


- GD trang bÞ kiến thức và nhân cách,
trí tuệ và tâm hồn.


<b>3. Cng cố:</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ, sgk/75.


- Hướng dẫn HS làm bài tập luyện tập.
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài, làm bài tập.


- Chuẩn bị bài <i><b>Viết đoạn vn trỡnh by lun im</b></i>


<b>Ngày soạn 4/3/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 3 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 3/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 3/2010 SÜ sè… /31</i>


<b>TiÕt 100 :</b>

Viết đoạn văn trình bày luận điểm


<b>I. Mục tiêu bài häc: </b>



Gióp HS :



<b>1.Kiến thức</b>:- Nhận thức đợc ý nghĩa quan trọng của việc trình bày luận điểm trong
bài văn NL


<b>2.T tởng</b>:- Biết cách viết đoạn văn trình bày một luận điểm theo cách diễn dịch
hoặc quy nạp.


<b>3.Kĩ năng</b>:


Rèn kĩ năng viết và trình bày luận điểm.

<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Thầy : Soạn giáo án, bảng phụ
- Trò : Soạn bµi


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy và học:</b>



<b>1. KiĨm tra chuẩn bị bài của học sinh</b>
<b>2. Bài mới :</b>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- Xác định câu chủ đề (câu nêu luận
điểm) trong mỗi đoạn?


- Đoạn nào đợc viết theo cách diễn
dịch, đoạn nào đợc viết theo cách quy
nạp? Phân tích cách DD và QN trong
từng đoạn?



<b>I. Tr×nh bày luận điểm thành một đoạn</b>
<b>văn nghị luận</b>


1. Đoạn văn


a. Câu chủ đề : Thật là…muôn đời (cuối
đoạn)


 Đoạn QN : nêu các yếu tố thuận lợi về
nhiều mặt của thành Đại La trớc để quy nạp
thành câu chủ đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

- Đọc câu hỏi 2a và trả lời?


(Lập luận là cách nêu luận cứ luận
điểm; lập luận chặt chẽ  ln ®iĨm
míi nỉi bËt, thut phơc)


- Tìm luận điểm và cách lập luận
trong đoạn văn?


- ở LC 2, 3 nhà văn dùng BPNT gì?
- Cách lập luận trong đoạn văn có làm
cho LĐ sáng tỏ, chính x¸c, cã søc
thut phơc mạnh mẽ không?


- NX về việc sắp xếp các ý?


(nu đảo ngợc  luận điểm không


sáng tỏ)


- Trong đoạn, những cụm từ “ chuyện
chó con, giọng chó má… ” đợc xếp
cạnh nhau có tác dụng?


(Bản chất thú vật của bọn địa chủ hiện
ra thành những hình ảnh rõ rng, lớ
thỳ)


- Khi trình bày luận điểm trong đoạn
văn cần chú ý điều gì?


<b>Hot ng 2 :</b>


- Thảo luận nhóm : 4


đoạn)


on DD : Nờu câu chủ đề trớc sau đó
nêu DC để chứng minh cho LĐ của câu chủ
đề và cuối đoạn có câu tổng kết để nhn
mnh L trong cõu ch .


2. Đoạn văn


- Lun im (câu chủ đề) : Cho thằng nhà
giàu…


- LËp luËn :



+ LC1 : NTT cho chị dậu bảy chó con
+ LC2 : Vợ chồng NQ làgia súc


+ LC3 : Ri chỳng đùng đùng…chị dậu
 dùng phép tơng phản để làm nổi bật sự
đểu cáng của vợ chồng NQ (Luận điểm)
- Sắp xếp ý : hợp lý


* Ghi nhí (SGK)


<b>II. Lun tËp</b>


Bài 1 : Diễn đạt ý  luậnđiểm


a. Cần tránh lối viết dài dòng khiến ngời
đọc khó hiểu


b. Nguyªn Hång thÝch trun nghỊ cho bọn
trẻ


Bài 2 :


- LĐ : Tế Hanh là một ngời tinh l¾m
- LC :


+ Tế Hanh đã ghi đợc…quê hơng
+ Thơ Tế Hanh …cảnh vật


- Cách sắp xếp LC : Theo trình tự tăng tiến,


LC sau biểu hiện một mức độ tinh tế cao
hơn so với LC trớc  độc giả thấy hứng
thú.


Bài 4 : Các luận cứ của LĐ đợc sắp xếp
- Văn GT đợc viết ra nhằm làm cho ngời
đọc hiểu


- GT càng khó hiểu thì ngời viết càng khó
đạt đợc mục đích


- Ngợc lại, GT càng dễ hiểu thì ngời đọc
càng dễ bình hội, dễ nhớ, dễ làm theo.
- Vì thế, văn GT phải đợc viết sao cho dễ
hiểu.


<b>3. Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc lại ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- Học bài, làm bài tập.


- Chuẩn bị bài <i><b>Bàn luận v phộp hc.</b></i>
<b>Ngày soạn 15/3/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 3 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 3/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 3/2010 SÜ sè… /31</i>


TiÕt

101.

Bµn luËn vÒ PhÐp Häc




(LuËn häc ph¸p) Ngun ThiÕp.

<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



Giúp hs :


<b>1. Kiến thức:</b>


- Thy c mục đích, t/d của việc học chân chính; học để làm ngời, học để biết và
làm, học để góp phần làm cho đất nớc hng thịnh, đồng thời thấy đợc tác hại của lối
học chuộng h/thức, cầu danh lợi.


<b>2. T tëng:</b>


- Nhận thức đợc phơng pháp học tập đúng, kết hợp với hành. Học cách lập luận của
t/g, biết cách viết bài văn NL theo chủ đề nhất định.


<b>3. KÜ năng: </b>



Rèn kĩ năng phân tích cho học sinh.

<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Thầy : Soạn giáo án, bảng phụ
- Trò : Soạn bài


<b>III. Tin trình hoạt động dạy </b>

<b> học.</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


- Đọc thuộc đoạn Nớc Đại Việt ta. Cốt lõi t tởng nhân nghĩa của Nguyễn TrÃi là
gì ? Phân tích.



- Để khẳng định chủ quyền độc lập dân tộc, t/g đã dựa vào những yếu tố nào ? Chỉ
ra những nét đặc sắc NT của đoạn trích và t/d của chúng.


<b>2. Bµi míi.</b>


Giới thiệu bài : k.qt ngắn gọn t/g và xuất xứ của đoạn trích.
Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1.


- Dùa vµo CT, cho biÕt nh÷ng nÐt
chÝnh vỊ t/g.


- Dựa vào CT, tìm hiểu đặc điểm của
thể loại văn tấu ? (là loại văn th của
bề tôi, thần dân gửi lên vua chúa để
trình bày sự việc, ý kiến, ĐN đợc
viết bằng văn xuôi, văn vần hay biền
ngẫu).


- Bài tấu ra đời trong h/c nào ? (lu ý
mục 3)


- Gọi hs đọc. (giọng điệu chân tình,
bày tỏ thiệt hơn, vừa tự tin, va
khiờm tn)


- Đọc lại CT 2, 3.



Hot ng 2.


- Câu châm ngôn mở đầu đoạn trích
có ý nghÜa g× ? (lµ h/a cs nên dễ
hiểu, tăng sức thuyết phục)


- Phn u t/g nờu khỏi quỏt m.ớch


<b>I. Giới thiệu chung.</b>
<b>1. Tác giả.</b>


<b>2. Tác phẩm</b>.
- Thể loại : Tờu.


- Hoàn cảnh sáng tác : 1791, khi Ông
vào Phú Xuân héi kiÕn víi vua, bàn
quốc sự.


<b>II. Phân tích.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

chân chính của việc học. Mục đích
đó là gì ?


(đạo phải hiểu theo nghĩa rộng bao
gồm cả đạo đức và kiến thức)


- Tác giả đã phê phán những lối học
lệch lạc, sai trái nào ?


* TL nhóm : thế nào là lối học


h/thức hòng cầu danh lợi ? Vì sao
lối học này không biết đến tam
c-ơng, ngũ thờng ?


- Lối học hình thức : học thuộc lịng
câu chữ mà khơng hiểu ND, chỉ có
cái danh mà khơng có thực chất.
- Lối học cầu danh lợi : học để có
danh tiếng, đợc trọng vọng, đợc
nhàn nhã, nhiều lợi lộc...


- Tác hại của lối học ấy là gì ?


- Để khun khÝch viƯc häc, Ngun
ThiÕp khuyªn mäi ngêi “...” ?
- Bài tấu bàn về những phép học
nào ?


(Hai v.đ : trình tự học và qui trình
học)


- Phộp hc ú cú t/d và ý nghĩa ntn ?
(đất nớc nhiều nhân tài, chế độ vững
mạnh, quốc gia hng thịnh).


- Tõ thùc tÕ việc học của bản thân,
em thấy phơng pháp h/t nào lµ tèt
nhÊt ? V× sao ? (hs tù liên hệ bản
thân. trả lời).



- Em cú nh/x gì về cách lập luận của
t/g ? (chặt chẽ : phê phán → k.định).
- Xác định trình tự lập luận của đoạn
văn bằng một sơ đồ.


<b>Hoạt động 3</b>


- Học lm ngi.


<b>2. Phê phán những biểu hiện lệch lạc,</b>
<b>sai trái trong học tập.</b>


- Lối học hình thức cầu danh lợi.


- Tác hại : Ngời trên kẻ dới không có
thực chÊt → níc mÊt nhµ tan.


3. Khẳng định quan điểm và phơng
pháp đúng đắn trong học tập.


- KhuyÕn khích mở rộng trờng học với
nhiều loại trờng, thành phần häc.


- áp dụng phép dạy và phép học tiến bộ
để đào tạo nhân tài.


<b>III. Tỉng kÕt</b>.


<b>IV. Lun tËp : BT 1</b>.



<b>3. Củng cố:</b>


Hướng dẫn HS tìm hiểu kĩ hơn về hệ thống lập luận của tác giả qua sơ đồ
sau: (bảng phụ)


<b>Mục đích chân </b>
<b>chính của việc </b>


<b>h cọ</b>
<b>Phê phán những lệch </b>


<b>lạc sai trái trong việc </b>
<b>h cọ</b>


<b>Bàn luận về đổi mới </b>
<b>phép học</b>


<b>Đề xuất chính </b>
<b>sách khuyến học</b>


<b>Tác dng ca </b>
<b>vic hc chõn </b>


<b>chớnh</b>


MĐ chân chính
của việc häc


Khẳng định
q.điểm p.pháp


đúng đắn


TD cđa viƯc
häc ch©n chính
Phê phán


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>4. Hớng dẫn hcọ ở nhµ:</b>


<b>- Phân tích cách trình bày hệ thống luận điểm qua sơ đồ.</b>
- Chuẩn bị bài Luyện tập xây dựng v trỡnh by lun


<b>Ngày soạn 15/3/2010 </b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 3 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 3/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 3/2010 SÜ sè… /31</i>


TiÕt

102.


Lun tËp X©y Dùng và Trình Bày Luận Điểm



<b>I. Mục tiêu bài học</b>.
Giúp hs :


<b>1. Kiến thức</b>:


- Củng cố chắc chắn hơn những hiểu biết về cách thức xây dựng và trình bày luận
điểm


- Vận dụng đợc những hiểu biết đó vào việc tìm, sắp xếp và trình bày trong một bài


văn NL có đề tài quen thuộc.


<b>2. T tëng</b> :


- Có ý thức chủ động tự giác làm bài tập .


<b>3. Kĩ năng</b> :


Rèn kĩ năng xây dựng đoạn văn văn trình bày luận điểm .

<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Thầy : Soạn giáo án, bảng phụ
- Trò : Soạn bài


<b>III. Tin trỡnh hot ng dy </b><b> hc</b>.
1. Kim tra :


- Khi trình bày luận điểm trong văn NL cần chú ý điều gì ?
- Chữa bài tập.


2. Bài mới.


Hot ng ca thy v trũ Nội dung
H/s đọc đề.


Hoạt động 1.


- Bài làm cần làm sáng tỏ v.đ gì ? cho
ai ? nhằm mục đích gì ?



- Em có nên sử dụng hệ thống luận
điểm đợc nêu ở mục ? không ? vì
sao ?


<b>Đề : sgk/ T82.</b>
<b>1. Tìm hiểu đề.</b>


- Nội dung : khuyên bạn phải học tập
chăm chỉ.


<b>2. Xây dựng hệ thống luận điểm.</b>


* Cha chính xác, hợp lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

- Theo em, bạn ấy cần phải điều
chỉnh, sắp xếp lại nh thế nào ?


Hot ng 2.


- Nhắc lại những điều chú ý khi trình
bày LĐ ?


- Quan sỏt cỏc cõu gii thiu L.
- Có phải tất cả các câu chuyển đoạn
và giới thiệu LĐ ở mục 2a đều chính
xác khơng ? vì sao ?


- Cách chuyển đoạn của các câu còn
lại có gì nh nhau không ? Em thích
câu nào hơn cả, vì sao ?



- Em có thể nghĩ thêm cách chuyển
đoạn và giới thiệu LĐ nào khác không
?


- Ta nờn đa những luận cứ gì và sắp
xếp những LC ấy ntn cho xác đáng ?
- Em nên viết câu kết đoạn cho đoạn
văn em phải trình bày ntn để đáp ng
cỏc yờu cu m SGK ó a ra ?


- Đoạn văn viết theo cách trên là DD


hay QN ?


- Lm thế nào để chuyển đoạn DD↔


QN ?


- Có phải chỉ cn thay i v trớ cõu


CĐ không ?


Hot ng 3.


* Sắp xếp luận điểm cha hợp lí.
- b : làm cho bài thiếu mạch lạc.
- d không nên đứng trớc e.
* Sắp xếp lại.



a. Đất nớc ta đang rất cần những ngời
tài giỏi để đa TQ tiến lên “đài vinh
quang”, sánh kịp với bè bạn năm
châu.


b. Quanh ta đang có nhiều tấm gơng
của các bạn h/s phấn đấu học giỏi để
đáp ứng đợc yêu cầu của đất nớc.
c. Muốn học giỏi, muốn thành tài thì
trớc hết phải học chăm.


d. Mét sè b¹n ë lớp ta ham chơi, cha
chăm học, làm cho thầy cô giáo và
các bậc cha mẹ rất lo buồn.


e. Nếu bây giờ càng chơi bời, không
chịu häc th× sau này càng khó gặp
niềm vui trong cuéc sèng.


g. Vậy các bạn nên bới vui chơi, chịu
khó học hành chăm chỉ, để trở nên
ng-ời có ích cho c/s, và nhờ đó, tìm đợc
niềm vui chõn chớnh, lõu bn.


3. Trình bày luận điểm.(e).


a. Câu giới thiệu.


- Câu (2) không thể nói bằng ? hai ?



d. e khơng có qhệ nhân quả.
- Câu (1) : đơn giản, dễ làm theo.
- Câu (3) : ging iu gn gi, thõn
thit.


b. Săp xếp luận cứ.
( Nh SGK là hợp lí ).
c. Kết đoạn.


- Lỳc by gi, các bạn muốn vui chơi
nữa liệu có đợc khơng ?


- Lúc bấy giờ, các bạn không muốn
vui chơi thoải mái, liệu có đợc hay
chăng ?


d. Đoạn trên là đoạn D.Đ


<b>3. Trình bày trớc lớp.</b>
<b>3. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

- Hướng dẫn HS tìm hiểu cách trình bày luận điểm trong bài.
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Ơn tập các kiến thức về văn giải thích và chứng minh đã được học ở lớp 7.
- Ơn tập cách xây dựng và trình bày luận điểm.


- Chuẩn bị làm bài viết Tập làm văn số VI v vn ngh lun


<b>Ngày soạn 15/3/2010 </b>



<i><b>Ngày giảng : 8A... 3 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 3/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 3/2010 SÜ sè… /31</i>


TiÕt

103. 104

Viết bài Tập Làm Văn số 5


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>



Giúp hs :


<b>1. Kiến thức</b>:


- Vận dụng kĩ năng trình bày luận điểm vào việc viết bài văn chứng minh (hoặc
g.thích) một v.đ xà hội hoặc văn học gần gũi với các em.


<b>2. T tëng:</b>


- Tự đánh giá chính xác hơn trình độ tâp làm văn của bản thân, từ đó, rút ra những
KN cần thiết để các bài làm văn sau t kt qu tt hn.


<b>3. Kĩ năng:</b>


Rốn k nng by một bài giải thich một vẫn đề xã hội.


<b>II. </b>

<b>ChuÈn bÞ</b>

<b>:</b>



<b>1. Giáo viên:- Tìm tài liệu về văn nghị luận.</b>


- Đọc và nghiên cứu các đề văn cơ bản.
- Soạn giáo án.



<b>2. Học sinh:</b> -Xem lại kiến thức về văn nghị luận ở lớp 7 và cách trình
bày luận điểm.


- Chuẩn bị giấy, bút.


<b>III. Ti</b>

<b>ến trinh hoạt động dạy-học</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới:</b>


<b>1. Đề bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>2. Yêu cầu của đề:</b>


- Nội dung: Quan niệm về tài và đức, quan hẹ giữa tài và đức.
- Kiểu đề: Giải thích.


- Dẫn chứng: Dẫn chứng thực tế.
3. Lập dàn bài:


<b>I. Mở bài: Tài và đức là hai vấn đề luôn được mọi người quan tâm.</b>
Bác luôn quan tâm giáo dục thé hệ trẻ tu dưỡng rèn luyện tài, đức.
<b>II. Thân bài: Trình bày và phân tích hệ thống luận điểm sau:</b>
a) Khái niệm về đức, tài:


- Đức là gì?
- Tài là là gì?



b) Mối quan hệ giữa tài và đức:


- Vì sao “Có tàii mà khơng có đức là người vơ dụng”
- Vì sao “Có đức mà khơng có tài làm việc gì cũng khó”
- Tài và đức có mối quan hệ như thế nào?


<b>III. Kết bài: Khẳng định lại vấn đề.</b>


<b>BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>- Điểm 9-10: Bài viết đảm bảo tốt các yêu cầu về nội dung cũng như cách</b>
thức diến đạt, lối viết giản dị, chân thành tạo được sự đồng cảm và thuyết phục
trong người đọc. Biết kết hợp nhiều yếu tố diễn đạt .


<b>- Điểm 7-8: Bài viết đảm bảo khá tốt các yêu cầu trên. Biết kết hợp các yếu</b>
tố diễn đạt ở mức độ khá


<b>- Điểm 5-6: Bài viết có thực hiện các yêu cầu trên. Chủ yếu liệt kê các luận</b>
điểm. Việc kết hợp các yếu tố diễn đạt và phân tích cịn lúng túng


<b>- Điểm 3-4: Bài viết chưa đảm bảo các yêu cầu trên. Nêu các luận điểm chưa</b>
chính xác, chưa đầy đủ.


<b>- Điểm 1-2: Bài viết quá yếu về cả nội dung và diễn đạt.</b>


<b>3. Củng cố:</b>
- Thu bài.


- Thống kê số lượng và nhận xét giờ kiểm tra.


<b>4. híng dÉn häc ë nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>Ngày soạn 16/3 /2010</b>


<i><b>Ngày gi¶ng : 8A... 3 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 3/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 3/2010 SÜ sè… /31</i>


TiÕt

105.

Th M¸u



(Trích Bản án chế độ thực dân Pháp)


Ngun ái Quốc.

<b>I . Mục tiêu bài học.</b>



Giúp h/s :


<b>1. Kiến thøc</b>:


- Hiểu đợc b/ch độc ác, bộ mặt giả nhân giả nghĩa của TDP qua việc dùng ngời dân
các xứ thuộc địa làm vật hi sinh cho quyền lực của mình trong các cuộc ch/tr tàn
khốc. Hình dung ra số phận bi thảm của những ngời bị bóc lột “Thuế Máu” theo
trình tự miêu tả của t/g.


<b>2. T tëng</b>


- Thấy rõ ngòi bút lập luận sắc bén, trào phúng sâu cay của Nguyễn ái Quốc trong
văn chính luận.


<b>3.Kĩ năng:</b>



Rèn kĩ năng phân tích cho học sinh.

<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Thầy : Soạn giáo án, SGK,SGV
- Trò : Soạn bài


<b>III. Tin trỡnh hot ng dạy </b>

<b> học.</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>



- Bài đầu “Bàn luận về phép học” bàn về những phép học nào ? phép học đó có t/d
và ý nghĩa nh thế nào ?


<b>2. Bài mới</b>.


Giới thiệu bài : Những năm 20 của TK XX là thời kì h/đ sôi nổi của ngời TN yêu
n-ớc Nguyễn ái Quốc. Trong những h/đ c/m ấy có sáng tác văn chơng...


- Thu Mỏu l chng đầu tiên của “Bản án chế độ...”, t/g tập trung vạch trần bộ
mặt giả nhân giả nghĩa, các thủ đoạn tàn bạo của CQ TDP trong việc dùng ngời dân
nớc thuộc địa làm vật hi sinh cho q.lợi của mình trong các cuộc ch/tr thảm khốc.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu</b>
<b>chung.</b>


-Hãy nêu hiểu biết của em về tác giả!
-Tác phẩm ra đời trong hoàn cảnh nào?
-Hướng dẫn và họi HS đọc văn bản.


-Bản án chế độ thực dân Pháp đưa ra
những vấn đề gì?


- H/d đọc đúng ngữ điệu trào phúng.
- gọi 3 h/s đọc 3 phần


<b>I. Giíi thiƯu chung.</b>
<b>1. Tác giả.</b>


<b>2. Tác phẩm</b>.


- Đoạn trích là chơng I của Bản án...
viết bằng tiếng Pháp.


<b>a. Hon cnh ra i:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

- Nhận xét về cách đặt tên chơng, tên cỏc
phn trong vn bn ?


(Tên chơng thĨ hiƯn sù s¸ng tạo trong
cách dùng từ của t/g có t/d khắc sâu
thành ấn tợng sâu sắc. Vµ søc tè cáo
mạnh mẽ, tên các phần lôgic


Hot ng 2


- So sánh thái độ của các quan cai trị
thực dân đ/với ngời dân thuộc địa trớc
khi có ch/tr và khi ch/tr xảy ra ?



- Vì sao lại có sự thay đổi thái độ nh
vậy ?


- Thái độ đó đã vạch trần bộ mặt thật của
CQ thực dân là gi ?


- Số phận thảm thơng của ngời dân thuộc
địa trong các cuộc ch/tr phi nghĩa đợc
miêu tả nh thế nào ?


- Em cã nh/x g× vỊ giäng điệu ở đoạn
này ? (vừa giễu cợt vừa xót xa : Êy thÕ
mµ... lËp tøc..., đi phơi thây... b¶o vƯ
T.qc...)


tái bản nhiều lần.


<b>b- Nội dung tác phẩm:</b>


- Tố cáo, kết án tội án tày trời của chủ
nghĩa thực dân Pháp.


- Tình cảnh khốn cùng của người dân nô
lệ các xứ thuộc địa.


- Giáng đòn quyết liệt vào chủ nghĩa
thực dân. Vạch con đường đấu tranh
cách mạng cho các dân tộc b ỏp bc.
<b>II. Phân tích.</b>



<b>1. Chiến tranh và ngời bản xø.</b>


a. Thái độ của các quan cai trị.


- Trớc ch/tranh : khinh bỉ, miệt thị, coi
họ là giống ngời hạ đẳng, bị đánh đập.
- Khi ch/tr bùng nổ : họ đợc tâng bốc, vỗ
về, đợc phong những danh hiệu cao quớ.


thủ đoạn lừa bịp, bỉ ổi.


b. S phận thảm thơng của ngời dân
thuộc địa.


- Xa gia đình, quê hơng.


- Đem mạng sống đổi lấy vinh dự hão
huyền.


- Lµ vËt hi sinh cho kẻ cầm quyền.


<b>3. Củng cố: </b>


- Tỏc phm đợc sáng tác trong hoàn cảnh nào
- Tháiđộ của bọn quan cai trị nh thế nào


<b>4. Híng dÉn häc ë nhà .</b>


Về nhà chuẩn bị phần còn lại của bài.



<b>Ngày soạn 16/3 /2010</b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 3 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 3/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 3/2010 SÜ sè… /31</i>


TiÕt

106.

Th M¸u



(Trích Bản án ch thc dõn Phỏp)


Nguyễn ái Quốc.

<b>I . Mục tiêu bµi häc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>1. KiÕn thøc</b>:


- Hiểu đợc b/ch độc ác, bộ mặt giả nhân giả nghĩa của TDP qua việc dùng ngời dân
các xứ thuộc địa làm vật hi sinh cho quyền lực của mình trong các cuộc ch/tr tàn
khốc. Hình dung ra số phận bi thảm của những ngời bị bóc lột “Thuế Máu” theo
trình tự miêu tả của t/g.


<b>2. T tëng</b>


- ThÊy râ ngßi bót lập luận sắc bén, trào phúng sâu cay của Nguyễn ái Quốc trong
văn chính luận.


<b>3.Kĩ năng:</b>


Rèn kĩ năng phân tích cho học sinh.

<b>II. Chuẩn bị:</b>




- Thầy : Soạn giáo án, SGK,SGV
- Trò : Soạn bµi


<b>III. Tiến trình hoạt động dạy </b>

<b> học.</b>


<b>1. Kiểm tra :</b>



<b>2. Bµi míi</b>.


<b>Hoạt động của GV + HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hot ng 1</b>


- Nêu rõ các thủ đoạn, mánh khoé bắt
lính của bọn thực dân.


- Cỏc th on ú c che dấu bằng
những lời lẽ bịp bợm nh thế nào ?
- Tìm những DC trong bài để khẳng
định rằng ngời dân thuộc địa khơng
hề “tình nguyện”.


(tìm cơ hội để trốn, tự huỷ hoại thân
mình, bị xích tay, bị nhốt...)


- Những DC đó có tác dụng gì ?
(lột trần bộ mặt gian dối, nham hiểm)


<b>Hoạt động 2</b>


- Kết quả sự hi sinh của ngời dân


thuộc địa trong các cuộc ch/tranh nh
thế nào ?


+ Trớc khi có ch/tr ngời dân thuộc địa
đợc nhìn nhận ntn ?


+ Sau khi nộp “thuế máu” trở về, họ
có đợc nhìn nhận khác trớc khơng ?
+ Điều này có ý nghĩa gì và cách nói
của t/g đã mang lại hiệu quả nghệ
thuật ra sao ?


(Cách nói mỉa mai, sâu cay → thấm
thía, khắc sâu có sức tố cáo và lay
động lòng ngời)


+ Tìm những chi tiết nói lên cách đối
xử của CQ TD đ/v họ ?


(bị lột hết của cải, bị đối xử tàn nhẫn,
bị đuổi đi không thơng tiếc)


- Em có nh/x gì về trình tự bố cục các
phần trong ch¬ng?


(hợp lí, lơgic đợc triển khai theo 3
phần bố cục theo trình tự thời gian)


<b>2. Chế lớnh tỡnh nguyn.</b>



a. Các thủ đoạn, mánh khoé bắt lính.
- vây bắt, cỡng bức.


- Doạ nạt, xoay xở kiếm tiỊn víi nhµ
giµu.


- sẵn sàng trói, nhốt, đàn áp ngi
chng i.


b. Lời lẽ bịp bợm của bọn cầm quyền.
- Tấp nập đầu quân, không ngần ngại.
- DÉn chøng hïng hån vạch trần bộ
mặt gian dối, nham hiĨm.


<b>3. KÕt qu¶ cđa sù hi sinh.</b>


- Hä trë lại giống ngời hèn hạ
- Sự hi sinh _ vô Ých.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>Hoạt động 3</b>


- Phân tích NT châm biếm, đả kích
sắc sảo, tài tình của t/g thể hiện qua
cách xây dựng h/a, qua giọng điệu ?
- Nh/x về yếu tố biểu cảm trong đoạn
trích ?


- Đoạn trích giúp em hiểu gì về b/chất
của thực dân Ph¸p ?



Hoạt động 4.


<b>III. Tỉng kÕt.</b>


- Nghệ thuật : châm biếm, đả kích sắc
sảo, tài tình


+ Xây dựng một hệ thống h/a sinh
động, giàu tính biểu cảm và sức mạnh
tố cáo.


+ Ngôn từ trào phúng, châm biếm.
+ Giọng điệu trào phúng đặc sắc.
- Các hình ảnh mang yếu tố biểu cảm
cao.


- Néi dung :


<b>IV. LuyÖn tËp.</b>


- §äc diƠn c¶m.


<b>3. Củng cố:</b>


- Phân tích sự kết hợp giữa tự sự và trữ tình, giữa miêu tả và biểu cảm trong
văn bản!


- Gọi HS đọc Ghi nhớ, sgk/92.
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ</b>



- Phân tích giá trị nội dung và nghệ thut ca vn bn.
- Chun b bi Hi thoi.


<b>Ngày soạn 29/3 /2010</b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 3 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 3/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 3/2010 SÜ sè… /31</i>


Tiết

107.

Hội thoại



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b>1.Kiến thức</b>


- Nm đợc các kĩ vai xã hội, lợc lời vì biết vận dụng vào quá trình hội thoại nhằm
đạt đợc hiệu quả cao hơn trong giao tiếp.


<b>2.T tëng</b>.


Cã ý thøc sử dụng câu trong khi hội thoại


<b>3.Kĩ năng. </b>


Rèn kĩ năng sử dụng câu trong hội thoại.


<b>II. CHUN B:</b>


<b>1. Giỏo viên: - Xem sgk, sgv, sbt, thiết kế bài giảng</b>
- Tìm thêm các ví dụ thích hợp.



<b>2. Học sinh:</b> - Xem sgk, sbt.


- Trả lời câu hỏi Tìm hiểu bài.


- Tỡm hiểu cỏc vớ dụ trong thực tế cuộc sống.
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Cách thực hiện h/đ nói xét trong mối quan hệ với các kiểu câu đã học.
- Chữa bài tập.


<b>2. Bµi míi</b>.


Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

- H/s đọc đoạn trích.


- Quan hệ giữa các nh/v tham gia hội
thoại trong đoạn trích trên là qhệ gì ?
Ai ở vai trên, ai là vai díi ?


- Cách xử sự của ngời cơ có gì đáng
chê trách ?


- Th¶o ln nhãm.


- Tìm những chi tiết cho thấy nh/v chú
bé Hồng đã cố gắng kìm nén sự bất
bình của mình để giữ đợc thái độ l


phộp.


- giải thích vì sao Hồng phải làm nh
vậy ?


- Em hiểu thế nào là vai xã hội ?
- Hs đọc ghi nhớ.


Hoạt động 2.


- Tìm chi tiết trong “Hịch tớng sĩ” thể
hiện thái độ vừa nghiêm khắc vừa
khoan dung ?


- Xác định vai xã hội của 2 nh/v : Ông
giáo và Lão Hạc.


- Thái độ của nh/v ông giáo đ/v lão
Hạc ?


- Thái độ của lão Hạc đ/v ông giáo ?


- Chi tiÕt nµo thĨ hiƯn tâm trạng
không vui và sự giữ ý của lÃo Hạc ?


<b>1. Đoạn trích (SGK).</b>
<b>2. Nhận xét :</b>


- Quan hệ giữa hai nh/v tham gia hội thoại
qhệ gia tộc.



+ Ngời cô : vai trên.
+ chú bé Hồng : vai díi.


- Cách đối xử của ngời cơ : Thiếu thiện chí
khơng phù hợp với qhệ ruột thịt, khơng thể
hiện thái độ đúng mực của ngời trên đ/v
ng-ời dới.


- Hång phải kìm nén sự bất bình vì Hồng là
ngời thuộc vai díi.


<b>3. Ghi nhí : SGK Tr 94</b>.


<b>II. Lun tËp.</b>
<b>1</b>.


- Đoạn : các ngơi... có đợc khơng ?


- TQT đứng ở hai vai _ hai mối quan hệ :
Chủ tớng và của những ngời cùng cảnh ngộ.
+ quan hệ thứ nhất : Ông ở vai trên thẳng
thắn, nghiêm khắc.


+ quan hệ thứ hai : Ông ở vai ngang hàng
lời lẽ thÊm thÝa.


<b>2 a. Xác định vai xã hội.</b>


- Địa vị xã hội : Ơng giáo có địa vị cao hơn


lão Hc.


- Tuổi tác : LÃo Hạc có vị trí cao h¬n.


<b>b. </b>Thái độ của ngời tham gia hội thoại.
- Ơng giáo : kính trọng ngời già (gọi lão
Hạc là cụ, xng hơ là ơng con mình)


- L·o Hạc : tôn trọng (gọi là ông giáo, dùng
từ d¹y thay tõ nói), thân tình (xng hô :
chúng mình).


Qua c¸ch nãi → L·o H¹c vÉn cã nỗi
buồn, một sự giữ khoảng cách.


<b>3. Cng c:</b>


Gi HS c lại ghi nhớ.
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


1. Học bài, lm bi tp sgk, sbt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>Ngày soạn 29/3 /2010</b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 3 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 3/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 3/2010 SÜ sè… /31</i>


Tiết

108.



<b>Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>.


Giúp h/s :


<b>1. Kiến thức:</b>


- Thấy đợc biểu cảm là một yếu tố không thể thiếu trong những bài viết nghị luận
hay, có sức lay động ngời đọc (ngời nghe).


- Nắm đợc những yêu cầu cần thiết của việc đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị
luận, để sự nghị luận có thể đạt đợc hiệu quả thuyết phục cao hơn.


<b>2. T tëng :</b>


Nhận biết đợc tầm quan trọng của yếu tố biu cm trong vn ngh lun .


<b>3. Kĩ năng:</b>


Rèn kĩ năng tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận.


<b>II. CHUN B:</b>


<b>1. Giỏo viờn:- Xem sgk, sgv, sbt, thiết kế bài giảng</b>


- Tìm thêm các đoạn văn, bài văn minh hoạ thích hợp.
<b>2. Học sinh:</b> - Xem sgk, sbt.


- Trả lời câu hỏi Tìm hiểu bài.



- Tỡm hiểu cỏc vớ dụ trong thực tế cuộc sống
<b>III. Hoạt ng dy </b><b> hc.</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>Chữa bài tập.


<b>2. Bài míi</b>.


Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt


<b>Hoạt động 1.</b>


- H/s đọc văn bản.


- T×m nh÷ng tõ ng÷ biĨu lé t/c
m·nh liƯt cđa t/g vµ những câu
cảm thán trong văn bản ?


* Th¶o luËn nhãm 4 h/s


- Về mặt sử dụng từ ngữ và đặt
câu có t/ch biểu cảm, Lời kêu
gọi... và Hịch... có giống nhau
khơng ?


- Tuy nhiªn Lêi kªu gäi... và


<b>I. Yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận.</b>
<b>1. Vb Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến</b>
Nhận xét.



<b>a</b>. Từ ngữ biểu lộ t/cảm : thà hi sinh... chứ
nhất định không chịu..., nhất định không chịu
làm nô lệ...


- Câu cảm thán : Hỡi đồng bào toàn quốc !
Hỡi đồng bào ! Hỡi anh em binh sĩ, tự vệ, dân
quân.


- Hịch... và lời kªu gäi... gièng nhau có sử
dụng nhiều từ ngữ và câu văn có giá trị biểu
cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

Hch... c coi là những vb nghị
luận chứ không phải là vb biểu
cảm. vì sao ?


(yếu tố biểu cảm có t/d hỗ trợ cho
lập luận, dễ đi vào lòng ngời).
- H/s quan sát bảng đối chiu
(SGK).


- Có thể thấy những câu ở cột (2)
hay hơn những câu ở cột (1). Vì
sao ?


- T đó cho biết t/d của yếu tố
biểu cảm trong văn nghị luận ?
* Thảo luận nhóm : Từ việc tìm
hiểu hai vb trên, hãy cho biết :
Làm thế nào để phát huy hết t/d


của yếu tố biểu cảm trong văn
nghị luận ?


- Ngời làm văn chỉ cần suy nghĩ
về LĐ và LL hay cần phải thật sự
xúc động trớc từng điều mình
đang nói tới ?


- Chỉ cần rung cảm không thôi đã
đủ cha ? Phải chăng chỉ cần có
lịng u nớc...


- Có phải càng dùng nhiều từ ngữ
biểu cảm càng đặt nhiều câu cảm
thán thì giá trị biểu cảm trong văn
NL càng tăng ?


<b>Hoạt động 2</b>


- H/s đọc yêu cầu BT.


(tên da đen bản thỉu, An_nan_mít
bẩn thỉu, con u, bạn hiền...
(Cảnh kì diệu, xuống tận đáy biển
để bảo vệ TQ của các lồi thuỷ
qi...)


<b>c</b>. T¸c dơng cđa u tè biĨu cảm : làm nên cái
hay cho văn bản.



* Ghi nhớ 1 (SGK).


<b>2. Ph¸t huy t¸c dơng cđa u tè biĨu c¶m.</b>


- Phải thật sự xúc động trớc những điều mình
nói ti trong bi NL.


- Phải có phẩm chất văn chơng (biết diễn tả
cảm xúc một cách nghệ thuật).


- Phi bit chọn và sử dụng từ ngữ biểu cảm,
câu biểu cảm đúng lúc, đúng chỗ.


<b>* Ghi nhí 2 (SGK</b>).


<b>II. Lun tập.</b>
<b>Bài tập 1</b>.


- Các yếu tố biểu cảm, biện pháp biểu cảm và
tác dụng biểu cảm (phần I_ Thuế máu).


+ ? _ gäi cđa bän TD tríc vµ sau ch/tr phơi
bày b/chất dối trá của TD tạo hiệu quả mỉa
mai.


+ Dùng h/a mỉa mai bằng giọng điệu tuyên
truyền của TD. → thể hiện thái độ khinh bỉ
sâu sắc đ/v giọng điệu tuyên truyền của bọn
TD và cả sự chế nhạo, cời cợt.



<b>Bµi tËp 2</b> :


- Cảm xúc : nỗi khổ tâm của ngời dạy tiếng
mẹ đẻ, nỗi buồn khi thấy h/s có quan niệm
học “tủ”.


- Cách biểu hiện : ở ba mặt : từ ngữ, câu văn
và giọng điệu của lời văn.


<b>3. Cng c:</b>


1. Gi HS đọc lại ghi nhớ.
2. GV chôt lại nội dung bài học.
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


1. Học bài, làm bi tp.


2. Chun b bi <i><b>i b ngao du.</b></i>


Ngày soạn 30/3 /2010


<i><b>Ngày giảng : 8A... 4 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 4/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 4/2010 SÜ sè… /31</i>


TiÕt

109.

<b>§i Bé ngao du</b>


(trÝch £_min hay vÒ giáo dục).


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>



Giúp h/s hiểu rõ đây là một văn bản mang t/ch nghị luận với cách lập luận chặt chẽ,
có sức thuyết phục; t/g lại là nhà văn, bài này trích trong một tiểu thuyết, nên các
lập ln ln hồ quyện với tâm trang cuộc sống của riêng ông, khiến văn bản NL
khơng những sinh động, mà qua đó ta cịn thấy đợc ơng là một con ngời giản dị, quí
trọng tự do và yêu mến thiên nhiên.


<b>2. T tëng. </b>


Thông qua văn bản giúp học sinh có t tởng yêu và quy trong thiên nhiên.


<b>3. Kĩ năng.</b>


Rèn kĩ năng phân tích văn bản.


<b>II. CHUN B:</b>


<b>1. Giỏo viờn:</b> - Tìm tài liệu về tác giả, tác phẩm.
- Đọc và nghiên cứu tác phẩm.


- Soạn giáo án.


<b>2. Học sinh:</b> - Đọc văn bản.


- Trả lời cõu hỏi tỡm hiểu bài.
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


- Giải thích ý nghĩa của nhan đề : Thuế máu, 3 tiêu đề, 3 phần trong bài, từ đó khái
quát chủ đề của chơng I.



- NT lập luận kết hợp với NT trào phúng đã đợc biểu hiện ra sao và có t/d nh thế nào
trong phần 1 của bài.


- Yếu tố biểu cảm trong phần 3 : Kết quả của sự hi sinh đợc thể hiện nh thế nào ?


<b>2. Bài mới.</b>


Giới thiệu bài : gthiệu tác giả, t¸c phÈm (t liƯu SGK – T/126).


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1.</b>


- Ycầu đọc : rõ ràng, dứt khốt, tình
cảm lu ý các từ : ta, tụi.


- gi 3 h/s c 3 on.


Văn bản có bố cơc mÊy phÇn?


<i>Lưu ý: Có thể tách câu đầu và câu</i>
<i>cuối ra thành mở bài và kết bài.</i>


<b>Hoạt động2</b>.


- Tóm tắt ngắn gọn ba luận điểm
chính mà Ru_Xơ đã trình bày thành
ba đoạn trong văn bản để thuyết phục
mọi ngời nếu muốn ngao du thì nên đi


bộ ?


- ở mỗi luận điểm, t/g đã nêu lên các
lí lẽ nào để ch/m cho lập luận ?


- Từ ba luận điểm chính ấy, em thử đề
xuất một nhan đề ch/x hơn nhan đề có


<b>I. Giíi thiƯu chung.</b>
<b>1. T¸c giả.</b>


<b>2. Tác phẩm. (chú thích)</b>


- Ê_min hay về giáo dục gồm 5 quyển.
- Đoạn trích này trong quyển 5.


- Thể loại : Luận văn _ Tiểu thuyết.


<b>3. B cc đoạn trích: </b>


- Phần 1 :Đoạn 1 : Đi bộ ngao du đợc tụ do
thởng ngoạn.


Phần 2. Đoạn 2.Đi bộ ngao du đầu óc đợc
thoải mái.


- Phần 3 .Đoạn 3.Đi b tớnh tỡnh c vui
v.


-



<b>II. Phân tích.</b>


<b>1. Các luận ®iĨm chÝnh.</b>


- Đi bộ ngao du thì ta hồn tồn đợc tự do
tuỳ theo ý thích, khơng bị lệ thuộc vào bất
cứ ai (gã phu trạm), bất cứ cái gì (giờ giấc,
xe ngựa, đờng sá...).


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

phÇn chung chung là Đi bộ ngao
du?


(Lợi ích của đi bộ ngao du).


- Đi bộ... có tác dụng tốt đến sức khoẻ
(lí lẽ cụ thể) và tinh thần (lí lẽ cụ th)


<b>3. Cng c:</b>


Bố cục của văn bản gồm mấy phần nội dung của ting phần là gì.
Văn bản gồm mấy luận điểm chính.


<b>4. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Túm tắt nội dung đoạn trích.


- Phân tích cách trình bày các luận điểm, luận cứ của đoạn trích.
- Chuẩn bị bi <i>Hi thoi (tip theo)</i>



<b>Ngày soạn 29/3 /2010</b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 4 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 4/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 4/2010 SÜ sè… /31</i>


TiÕt

110.

<b>§i Bé ngao du</b>



(trích Ê_min hay về giáo dục).
Ru_Xô..


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


Giỳp h/s hiu rừ đây là một văn bản mang t/ch nghị luận với cách lập luận chặt chẽ,
có sức thuyết phục; t/g lại là nhà văn, bài này trích trong một tiểu thuyết, nên các
lập ln ln hồ quyện với tâm trang cuộc sống của riêng ông, khiến văn bản NL
không những sinh động, mà qua đó ta cịn thấy đợc ơng là một con ngời giản dị, quí
trọng tự do và yêu mn thiờn nhiờn.


<b>2. T tởng. </b>


Thông qua văn bản giúp học sinh có t tởng yêu và quy trong thiên nhiên.


<b>3. Kĩ năng.</b>


Rèn kĩ năng phân tích văn bản.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<b>1. Giáo viên: - Đọc và nghiên cứu tác phẩm.</b>
- Soạn giáo án.


<b>2. Học sinh:</b> - Đọc văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

- Giải thích ý nghĩa của nhan đề : Thuế máu, 3 tiêu đề, 3 phần trong bài, từ đó khái
quát chủ đề của chơng I.


- NT lập luận kết hợp với NT trào phúng đã đợc biểu hiện ra sao và có t/d nh thế nào
trong phần 1 của bài.


- Yếu tố biểu cảm trong phần 3 : Kết quả của sự hi sinh đợc thể hiện nh thế nào ?


<b>2. Bµi míi.</b>


Giíi thiƯu bài : gthiệu tác giả, tác phẩm (t liệu SGK – T/126).


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


-Trật tự sắp xếp ba luận điểm chính có
hợp lí khơng ? vì sao ? (có thể căn cứ
và từ “Ngao du” để suy nghĩ ? Đi bộ
ngao du thì cái gì đến trớc nhất với
con ngời và cái gì sẽ để lại cho con
ngời sau chuyến dạo chơi đó ?)


<b>Hoạt động 2</b>



- Ch÷ “ta” chỉ ai ? (chỉ chung mọi
ng-ời)


- chữ tôi chỉ ai ? (chỉ riêng cá nhân
mình)


- Trong bài văn, những chỗ nào t/g
dùng đại từ nhân xng “ta”, những chỗ
nào t/g xng “tôi” ?


(dùng “ta” khi lí luận chung; xng
“tơi” khi nói về những cảm nhận và
c/s từng trải của riêng ông, có chỗ
những trải nghiệm của cái “tơi” đợc
thể hiện dới dạng xc về Ê_min, ngời
học trị của ơng_ do ông tởng tợng
ra).


<b>Hoạt ng 3</b>


* Thảo luận nhóm :


- Ta hiểu gì về con ngời và t tởng, tình
cảm của Ru_Xô qua bài nµy ?


+ Ru_Xơ quan tâm chú ý đến cái gì,
q trọng điều gì trong c/s và yêu c/s
ntn ?


+ Mét con ngời thích đi bộ... và tìm


thấy trong việc đi bộ... ấy bao nhiêu
điều hứng thú, niỊm vui lµ mét con
ngêi ntn ?


- Em cã nh/x gì về cách lập luận tài
văn ?


- Bài văn giúp em hiểu gì về con ngời
Ru_Xô ?


<b>Hot ng 4</b>


<b>2. Trật tự các luận điểm.</b>


- Cỏc lun im c sp xp hợp lí : đi bộ
ngao du là đợc tự do hởng thụ theo ý mình
_ đợc hiểu biết tự nhiên_ đem lại nhiều
hứng thú, sức khoẻ và niềm vui khi về nhà.


<b>3. Bài văn nghị luận sinh động.</b>


- Sự xen kẽ giữa lí luận trìu tợng (ta) và
những trải nghiệm của cá nhân (tụi) nờn
ỏng vn sinh ng.


<b>4. Bóng dáng nhà văn.</b>


- Là con ngời giản dị mà sâu sắc.
- T tởng : quí trọng tự do.



- Tình cảm : yêu thiªn nhiªn.


<b>III. Tỉng kÕt.</b>


(Ghi nhí / T102).


<b>3. Củng cố:</b>


- Jăng Jắc Ru-xô viết đoạn văn này trong thế kỉ XVIII và ở tuổi 50. Hãy viết
một bài văn nghị luận ngắn theo suy nghĩ riêng của mình là học sinh ở đầu thế kỉ
XXI để biện hộ cho việc đi bộ ngao du.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

- Gọi HS đọc lại ghi nhớ, sgk/102.
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Tóm tắt nội dung đoạn trích.


- Phân tích cách trình bày các luận điểm, luận cứ của đoạn trích.
- Chuẩn bị bài <i>Hi thoi (tip theo)</i>


<b>Ngày soạn 2/4 /2010</b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 4 /2010 Sĩ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 4/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 4/2010 SÜ sè… /31</i>


TiÕt

111

<b>Hội thoại</b>

(tiếp).



<b>I. Mục tiêu bµi häc.</b>
<b>1.KiÕn thøc</b>



- Nắm đợc các kĩ vai xã hội, lợc lời vì biết vận dụng vào quá trình hội thoại nhằm
đạt đợc hiệu quả cao hơn trong giao tiếp.


<b>2.T tëng</b>.


Cã ý thøc sư dơng c©u trong khi héi thoại


<b>3.Kĩ năng. </b>


Rèn kĩ năng sử dụng câu trong hội tho¹i.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:- Xem sgk, sgv, sbt, thiết kế bài giảng</b>
- Tìm thêm các ví dụ thích hợp.


- Đèn chiếu, giấy trong.
<b>2. Học sinh: - Xem sgk, sbt.</b>


- Trả lời câu hỏi Tìm hiểu bài.


- Tỡm hiểu cỏc vớ dụ trong thực tế cuộc sống .
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy- học.</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- ThÕ nµo lµ vai x· héi ? cho VD. Phân tích.
- Chữa bài tập.



<b>2. Bài mới :</b>


<b>Hot ng ca Thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1.


- H/s đọc ? lại đoạn trích ở tiết
trớc (T/92_93)


- Trong cuộc thoại đó, mỗi nh/v
nói bao nhiêu lợc ?


- Bao nhiêu lần lẽ ra Hồng đợc
nói nhng Hồng khơng nói ? Sự
im lặng thể hiện thái độ của
Hồng đ/v những lời nói của ngời
cơ nh thế nào ? (thái độ bất bình)
- Vì sao Hồng khơng cắt lời ngời
cơ khi bà nói những điều Hồng
khơng muốn nghe ? (thể hiện sự
tơn trọng, lịch sự vì vai XH của
Hồng thấp hơn vai XH ngời cô)
- Qua nh/x, em hiểu thế nào là


<b>l-I. Lỵc lêi trong hội thoại.</b>
<b>1. Đoạn trích (T92_93).</b>
<b>2. Nhận xét</b> :


* Chú ý :



- Mỗi lần nói đợc đánh dấu bằng dấu gạch
ngang.


- Sù im lặng là cách th/hiện một lợc lời.


- Bà cô : nãi 6 lỵc.


- Bé Hồng : nói 4 lợc (2 lần im lặng → thái độ
bất bình).


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

ợc lời trong hội thoại ? Thái độ
khi th/hiện lợc lời


- H/s đọc ghi nhớ.


Hoạt động 2.


- H/s đọc lại đoạn trích “Tức nớc
vỡ bờ”


- H/s đọc đoạn trích.


<b>3. Ghi nhí : (SGK/ T102).</b>
<b>II. Lun tËp</b>.


<b>1</b>. Tính cách của mỗi nh/v đợc thể hiện qua cuộc
thoại trong “Tức nớc v b.


(Hs tự làm)



<b>2 </b>a. thoạt đầu : Tí nói nhiều, chị Dậu im lặng
- về sau : Tí nói ít hẳn đi, còn chị Dậu nói nhiều
hơn.


<b>b</b>. T/g m.tả diễn biến cuộc thoại rất hợp với tâm
lí nh/v :


- Thoạt đầu, cái Tí rất vô t vì cha biết là sắp bị
bán còn chị Dậu đau lòng vì buộc phải bán con
nên chỉ im lặng.


- V sau cỏi Tí biết sắp bị bán nên sợ hãi và đau
buồn, ít nói hẳn đi còn chị Dậu phải nói để
thuyết phục cả hai đứa con.


c. Càng làm cho chị Dậu đaulòng khi buộc phải
bán đứa con hiếu thảo, đảm đang và càng tô đậm
nỗi bất hạnh sắp giáng xuống đầu cái Tí.


<b>3</b>. Sự im lặng của nh/v “tơi” biểu thị thái độ :
ngạc nhiên, xấu hổ.


<b>3. Củng cố:</b>


Gọi HS đọc lại ghi nhớ
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Học bài, làm bài tập.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập đưa yu t biu cm vo vn ngh lun.



<b>Ngày soạn 2/4 /2010</b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 4 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 4/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>
<i> 8C... 4/2010 SÜ sè… /31</i>


TiÕt

112.

<b>Lun tËp ®a u tè biĨu c¶m </b>



<b> vào văn nghị luận</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


Giúp h/s :


<b>1.KiÕn </b>


Củng cố chắc chắn hơn những hiểu biết về yếu tố biểu cảm trong văn NL mà các
em đã học trong tiết tập làm văn trớc.


- Vận dụng những hiểu biết đó để tập đa yếu tố biểu cảm vào một câu một đoạn một
bài văn nghị luận có đề tài gần gũi quen thuộc.


<b>2. T tëng:</b>


Cã ý thức tự giác và nghiêm túc khi làm bài.


<b>3. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>II. CHUN B:</b>



<b>1. Giỏo viờn:- Xem sgk, sgv, sbt, thiết kế bài giảng</b>
- Tìm thêm các ví dụ thích hợp.


- Đèn chiếu, giấy trong.
<b>2. Học sinh: - Xem sgk, sbt.</b>


- Trả lời cõu hỏi Tỡm hiểu bài.
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy - hc.</b>


<b>1. Bài cũ :- Chữa bài tập.</b>
<b>2. Bài mới </b>


<b>Hot động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1.


- Bµi làm cần làm sáng tỏ V.đ gì ?
cho ai ?


- Cần phải làm theo kiểu lập luận
nào?


* Thảo luận : Để làm sáng tỏ v.đ
trên cách sắp xếp các luận điểm
(trong SGK) có hợp lí không ? vì
sao ? Nên nh thế nào ?


( L c lm sỏng tỏ bằng DC
nh-ng khônh-ng phải là liệt kê DC. Ch/n
để làm rõ thật giả nên phải đa ra ý


kiến, qđiểm (LĐ) các LĐ phải đợc
sắp xếp lại)


Hoạt động 2.


- H/s đọc phần đoạn văn.


- T/g đã đa yếu tố biểu cảm vào
đoạn văn bằng cách nào ?


- Nếu phải trình bày LĐ : những
chuyến thăm quan, du lịch đem
đến cho ta thật nhiều niềm vui. LĐ
ấy gợi cho em cảm xúc gì ?


- H/s đọc đoạn văn.


- Theo em, đoạn NL đã thể hiện
đ-ợc hết cảm xúc ấy cha ?


- Làm thế nào để biểu đạt những
t/c mà em muốn gửi vào đoạn văn
đó ?


- Em có định dùng những từ ngữ,


<b>Đề :</b> Sự bổ ích của những chuyến tham quan,
du lịch đối với học sinh.


<b>* Tìm hiểu đề</b> .



- Vấn đề : Sự bổ ích của những chuyến tham
quan đ/v học sinh.


- Nghị luận ch/m.


<b>1. Dàn ý.</b>


<b>A</b>. Mở bài : Nêu lợi ích của việc tham quan


<b>B.</b> Thân bài : Nêu các lợi ích cụ thể.


(1). Về thể chất : những chuyến thăm quan du
lịch có thể giúp ta thêm khoẻ mạnh.


(2). Về tình cảm : Những chuyến thăm quan
du lịch có thĨ gióp chóng ta :


- Tìm thêm đợc thật nhiều niềm vui cho bản
thân mình :


- Có thêm tình u đ/v thiên nhiên, với quê
h-ơng đất nớc.


(3) VÒ kiÕn thøc...


- Hiểu cụ thể hơn, sâu hơn những điều đợc học
trong trờng lớp qua những điều mắt thấy tai
nghe.



- Đa lại nhiều bài học có thể cha có trong sách
vở của nhà trờng.


<b>C</b>. Kt bi : khẳng định tác dụng của h/đ tham
quan


<b>2. TËp ®a yÕu tố biểu cảm vào bài NL.</b>
<b>a. Tham khảo đoạn văn.</b>


- T/g đa yếu tố biểu cảm bằng :
+ Từ biểu cảm Biết bao.
+ Câu cảm thán (câu cuối).


+ H/nh i lập : ngời trong xe và ngời đi bộ.


<b>b</b>. Những chuyến tham quan du lịch có thể
giúp chúng ta tìm thêm đợc nhiều niềm vui
cho bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

những cách đặt câu mà SGK gợi ý
không ?


- Em có cần sửa lại các từ ngữ,
cách đặt câu đó hay khơng và sửa
lại thế nào ?


- Đoạn văn đó đã thực sự có yếu tố
biểu cảm cha ?


- Tình cảm biểu hiện trong đoạn


văn đã chân thành cha, hay cũn
khuụn sỏo ?


- Đoạn văn tham khảo (SGV/ T134).


<b>3. Củng cố: </b>


Hướng dẫn về nhà làm câu 3.


- Luận điểm: Tình cảm thiết tha của các nhà thơ Việt Nam đối với thiên nhiên qua
các bài thơ <i>Cảnh khuya</i> (Hồ Chí Minh), <i>Khi con tú hú</i> (Tố Hữu), <i>Quê hương</i> (Tế
Hanh).


- Phát triển các luận cứ:


- Đó là cảnh thiên nhiên đẹp, trong sáng, thấm đẫm tình người.
- Đó là cảnh thiên nhiên gắn liền với khát khao tự do.


- Đó là cảnh thiên nhiên gắn liền với nỗi nhớ và tình yêu làng biển quê hương.
-Yếu tố biểu cảm: Đồng cảm, chia sẽ, kính yêu, khâm phục, cùng bồn chồn rạo rực,
cùng lo lắng, băn khoăn, cùng nhớ tiếc bâng khng…


<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
1. Làm câu 3


2. Chun b Kim tra mt tit
<b>Ngày soạn 2/4 /2010</b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 4 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 4/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>



8C... 4/2010 SÜ sè… /31


<b> TiÕt 113 </b>–<i><b>KiÓm tra Văn.</b></i>


I. Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức:


- Kiểm tra và cđng cè l¹i nhËn thøc cđa häc sinh.
2.T tëng: Cã ý thức làm bài nghiêm túc,tự giác.
3.Kĩ năng:


- Rèn luyện và củng cố các kĩ năng khái quát, tổng hợp, phân tích và so sánh, lựa
chọn viết đoạn văn.


<b>II. Chuẩn bÞ</b>.


- Giáo viên : Soạn đề bài và đáp án


- Học sinh: Ơn tập kĩ 4 truyện kí Việt Nam đã học ở bài ''Ôn tập''


<i><b> Møc</b></i>


<i><b>độ</b></i> <i><b> Nhận biết</b></i> <i><b>Thông</b></i> <i><b>hiểu</b></i> <i><b> Vận</b></i> <i><b>dung</b></i>


<i><b> ThÊ</b></i>


<i><b>p</b></i> <i><b> Cao</b></i> <i><b>Tæng</b></i>


<i><b>chủ đê</b></i> <i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TL</b></i>



<b>Văn học lÃng</b>
<b>mạn VN tõ</b>


<b>1930</b> –


<b>1945.</b>


<i><b>1 </b></i>


<i><b> 0.5</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>0.5</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b> 4</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b>văn học </b>
<b>cách mạng </b>
<b>từ 1900 </b>


<b>1945.</b>


<i><b>1 </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>0.5</b></i>
<i><b>1</b></i>


<i><b>3</b></i>
<i><b>1</b></i>



<i><b>0.5</b></i>


<i><b>0.5</b></i> <i><b>3</b></i>


<i><b>4</b></i>
<b>Văn học </b>


<b>Trung i </b>
<b>VN.</b>


<i><b>1</b></i>
<i><b>0.5</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b>0.5</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b> </b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>0.5</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>10</b></i>


<b>III.Tiến trình bài dạy.</b>
<i><b>1. Kiểm tra .</b></i>



<b>I. TNKQ: (3®)</b>


<b>1. Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc nhận định đúng nhất trong các câu sau.</b>
<b>Câu 1</b>: Hai câu thơ:


Giấy đỏ buồn không thắm
Mực đọng trong nghiên sầu.


<i>(Ông đồ</i> – Vũ Đình Liên)
dùng biện pháp tu từ:


A. So s¸nh;
B. Nhân hoá;
C.ẩn dụ;


D. Nói giảm, nói tránh.


<b>Cõu 2</b>: Tác giả Nguyễn Trãi viết trong <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i>


Nh nớc đại Việt ta từ trớc,
Vốn xng nền văn hiến đã lâu.
Núi sông bờ cõi đã chia,


Phong tục Bắc nam cũng khác.
để khẳng định:


A. §éc lËp, chđ qun d©n téc.


B. Sự coi thờng với kẻ thù phơng Bắc.
C. Lãnh thổ đất nớc.



<b>Câu 3:</b> Trong bài văn “Chiếu dời đô”, Lý Công Uẩn đã nêu điều gì để làm một
trong những lý do dời ụ ?


A.Sự thiêng liêng của Đại La.
B. Sự lo sợ bị tấn công vào Hoa L.


C.S thun li v nhiu mặt của Đại La: vị trí, địa hình, u thế phát triển...
D. Sự khó khăn về kinh tế của đất nc.


<b> Câu 4</b>: Hình ảnh Đôi con điều sáo lộn nhào tầng không trong bài thơ Khi con
Tu hú của Tố Hữu ngoài ý nghĩa miêu tả cảnh còn:


A. Thể hiện con mắt tinh tế của tác giả.


B. Cho thấy cuộc sống đẹp đẽ của đất nớc ta lúc đó.
C. Thể hiện nỗi nhớ quê hơng của tác gi.


D. Khát vọng tung bay giữa bầu trời tự do cđa ngêi tï.


<b>2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để có đợc nhận định đúng nhất về giá trị t </b>
<b>t-ởng của bài thơ Vọng nguyệt (Ngắm trng) ca H Chớ Minh.</b>


Bài thơ vừa thể hiện ...của Hồ Chí Minh, vừa cho thấy lòng
lạc quan cách mạng của ngời của Ngời.


3. Ni ý ct A với ý cột B cho phù hợp để có cảm nhận đúng về cuộc sống và con
ngời làng chài theo từng thời điểm trong bài thơ “Quê hơng” ca T Hanh.


<b>A</b> <b>B</b>



1. Khi đoàn thuyền ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

2. Khi đoàn thuyền trở


về bến. b. Tấp nập, nhộn nhịp, khẩn trơng, vui vẻ.


<b>B. Tự luận</b>: (7đ)


<b>Câu 1</b>: (2đ)


a. Chép lại thuộc lòng bài thơ Tức cảnh Pác Bó của Hồ Chí Minh ( Theo văn
bản SGK Ngữ văn 8-tập hai)


b. Nêu nội dung chính của bài thơ.


<b>Cõu 2</b>: (5) Nờu cm nhn ca em bằng một đến hai đoạn văn về nghệ thuật và nội
dung đoạn thơ:


Nhí cảnh sơn lâm, bóng cả, cây già,


Víi tiÕng giã gµo ngµn, víi giäng ngn hÐt nói,
Víi khi thÐt khóc trêng ca d÷ déi,


Ta bớc chân lên dõng dạc, đờng hoàng,
Lợn tấm thân nh sóng cuộn nhịp nhàng,


Vờn bóng âm thầm, lá gai, cỏ sắc.


( TrÝch “Nhí rõng” Thế Lữ).



<b>Hớng dẫn chấm</b>
<b>A. TNKQ </b>


1. Đáp án:


<b>Câu</b> 1 2 3 4


<b>Đáp án</b> B A C D


2. Điền: <i><b>Tình yêu thiên nhiên </b></i><i><b> trăng</b></i>


3. Nối: 1 b; 2 - a


<b>B. TL:</b>
<b>Câu 1</b>: (2đ)


- Chộp c bi th ỳng nh vn bn SGK. 1


<b>Tức cảnh Pác bó</b>


<b>Hå ChÝ Minh</b>


Sáng ra bờ suối, tối vào hang,
Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng.
Bàn đá chông chênh dch s ng


Cuộc dời cách mạng thật là sang.


- Nêu nội dung chính của bài thơ: 1đ: Bà thơ cho thấy tinh thần lạc quan,


phong th¸i ung dung cđa B¸c Hå trong cc sèng cách mạng đầy gian khổ ở
Pác Bó. Với ngời, làm cách mạng và sống hoà hợp với thiên nhiên là một
niềm vui lớn.


Cau 2: (5đ)


- Ni dung: Cnh sơn lâm hùng vĩ, hoang sơ, rùng rợn; hình ảnh chúa tể oai
phong, uy quyền tuyệt đối; tâm trạng nhớ nhung da diết của chúa sơn lâm.
3.5đ.


- Nghệ thuật: Giọng thơ hào sảng, tự hào, âm vang nh tiếng gió ngàn hoang vu;
điệp ngữ tạo nên âm hởng hoành tráng cho đoạn thơ; tu từ so sánh đắc địa;
hình ảnh kỳ vĩ, phi thờng, lớn lao. 1


- Bố cục hợp lý, trình bày tốt. 0.5đ.


<i><b>( HS tuỳ chọn kết cấu, cách trình bày ND đoạn văn. Tuỳ mức đọ thiếu sót mà </b></i>
<i><b>GV trừ điểm)</b></i>


<b>3.Cđng cố.</b>


Nhận xét quá trình làm bài của học sinh.


<b>4. Hớng dẫn học ở nhà.</b>
Về nhà chuẩn bị tiết 114 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<i><b>Ngày giảng : 8A... 4 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 4/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>


8C... 4/2010 SÜ sè… /31



TiÕt

114.

Lựa chọn Trật Tự Từ trong câu.



<b>I. Mục tiêu bài häc</b>


- Trang bị cho h/s một số hiểu biết sơ giản về trật tự từ trong câu, cụ thể :
+ khả năng thay đổi trật tự từ.


+ Hiệu quả diễn t ca nhng trt t t khỏc nhau.


- Hình thành ë h/s ý thøc lùa chän trËt tù tõ trong nói, viết cho phù hợp với yêu cầu
phản ảnh thực tế và diễn tả t tởng tình cảm của bản th©n..


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:- Xem sgk, sgv, sbt, thiết kế bài giảng</b>
- Tìm thêm các ví dụ thích hợp.


<b>2. Học sinh: - Xem sgk, sbt.</b>


- Trả lời cõu hỏi Tỡm hiểu bài
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>1. KiÓn tra :</b>


- thế nào là lợc lời ? Thái độ thể hiện lợc lời trong hội thoại.
- Chữa bài tập 1. 4.


<b>2. Bµi míi.</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung </b>
Hoạt động 1.


- Gv viết đoạn văn lên bảng phụ.
- H/s đọc đoạn trích và u cầu của
bài tập


- có thể thay đổi trật tự từ trong câu in
đậm theo những cách nào mà không
làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu ?


- Để diễn đạt nội dung tơng tự câu in
đậm trong đoạn văn, có bao nhiêu
cách sắp xếp TTT ? (có 6 cách)


- Trao đổi nhóm (2 ngời) : vì sao t/g
chọn trật tự từ trong on trớch ? Chn


một TTT ...


+ lặp lại từ roi ở đầu câu có t/d liên
kết chặt chẽ với câu tríc.


+ đặt từ “thét” ở cuối câu có t/d liên
kết chặt câu ấy với câu sau.


+ mở đầu bằng “gõ đầu... đất” có t/d
nhấn mạnh sự hung hãn của tên Chi lệ
- Qua bài tập, em có nh/x gì về cách
sắp xếp trật tự từ trong câu ? Hiệu quả



<b>I. Nhận xét chung.</b>
<b>1. Đoạn trích : SGK.</b>
<b>2. Nhận xét</b>


a. Thay đổi trật tự từ.


- Chi lệ gõ đầu roi xuống đất, thét
bằng giọng khàn khàn của một ngời
hút nhiều xái cũ.


- Cai lệ thét bằng giọng khàn khàn
của một ngời hút nhiều xái cũ, gõ đầu
roi xuống đất


- Thét bằng giọng khàn khàn của một
ngời hút nhiều xái cũ, Chi lệ gõ... đất.
- Bằng giọng khàn khàn của một
ng-ời... cũ, ...


- Bằng giọng... xái cũ, gõ đầu roi
xuống đất Cai lệ thét.


- Gõ đầu roi xuống đất, bằng giọng...
cũ, Cai lệ thét.


b. Chọn trật tự từ nh đoạn trích để liên
kết chặt câu ấy với câu trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

của các cách sắp xếp TTT có giống


nhau khơng ? Từ đây em rút ra kinh
nghiệm gì trong việc đặt câu ?


- H/s đọc ghi nhớ


Hoạt động 2.


- H/s đọc VD. Chú ý các câu in đậm.
- Trật tự từ trong những bộ phận câu
in đậm thể hiện điều gì ?


- Trao đổi nhóm cùng bàn : So sánh
t/dụng của những cách sắp xếp trật tự
từ trong các bộ phận câu in đậm.
- Từ những điều đã phân tích ở các
mục I và II, hãy rút ra nh/x về t/d của
việc sắp xếp TTT ?


Hoạt động 3.


<b>3. Ghi nhí : SGK</b> / T111.


<b>II. Một số tác dụng của sự sắp xếp</b>
<b>trật tù tõ</b>


<b>1. Bµi tËp 1.</b>


a... giật phắc cái thừng... anh Dậu :
thể hiện thứ tự trớc sau của các h/đ.
... Xám mặt, vội vàng đặt con... tay


hắn : thể hiện thứ tự trớc sau của các
h/đ.


b. Cai lệ và ngời nhà Lí Trởng : thể
hiện thứ tự bậc cao thấp của các nh/v.
- Roi song, tay thớc và dây thừng :
t-ơng ứng với TT của cụm từ đứng trớc


→ Cai lƯ mang roi song, ngêi nhµ lÝ
Trëng mang tay thíc...


Bµi tËp 2.


- Cách viết của Thép mới có hiệu quả
diễn đạt cao hơn vì nó có nhịp điệu
hơn (đảm bảo đợc sự hài hồ về ngữ
âm)


2. Ghi nhí : SGK / T 112.


<b>III. Lun tËp</b>.


1. LÝ do s¾p xÕp TTT trong những bộ
phận câu và câu in đậm.


a. Kể tên các vị anh hùng dân tộc theo
thứ tự xuất hiện của các vị ấy trong
LS.


b. Nhn mnh cỏi p của non sơng


mới đợc giải phóng.


<b>3. Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc lại nội dung các ghi nhớ.
- Gọi HS làm bài tập củng cố (đèn chiếu)


<i><b>Nối các câu ở cột A với các hiệu quả diễn đạt trật tự từ tương ứng ở cột B:</b></i>


<b>A</b> <b>B</b>


Hắt hiu lau xám, đậm dà lòng son. Thể hiện thứ tự trước sau của hoạt
động.


Nhà ai Pha Luông mưa xa khơi. Nhấn mạnh đặc điểm của sự vật được<sub>nói đén trong câu.</sub>
Hắn ho khẽ một tiếng, bước từng bước


dài ra sân.


Thể hiện thứ bậc quan trọng của sự vật
được nói đến.


Trong tay đủ cả quản bút, lọ mực, giấy
trắng và giấy thấm.


Tạo nhịp điệu mềm mại, uyển chuyển
cho câu nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

- Ôn tập kiến thức văn nghị luận chun b cho tit tr bi vit<i>.</i>



<b>Ngày soạn 6/4 /2010</b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 4 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 4/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>


8C... 4/2010 SÜ sè… /31


TiÕt

115

Trả bài Tập Làm Văn số 6



<b>I. Mục tiêu bài häc</b>.
Gióp h/s :


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Củng cố lại những kiến thức và kĩ năng đã học về phép lập luận ch/minh và giải
thích, về cách sử dụng từ ngữ, đặt câu... và đặc biệt là về luận điểm và cách trình
bày luận điểm.


<b>2 . T tëng .</b>


- Có thể đánh giá đợc chất lợng bài của mình, trình độ lập luận của bản thân so với
yêu cầu của đề và so với các bạn cùng lớp, nhờ đó có đợc những kinh nghiệm và
quyết tâm cân thiết để làm tốt hơn nữa những bài sau.


<b>3. KÜ năng</b>.


Rèn kĩ năng tự dánh giá bài của mình.


<b>II. Chuẩn bị.</b>



- Bài làm, lỗi cơ bản của h/s.


<b>III. Tin trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b>.
Đề : H/s nhắc lại.


<b>I. Yêu cầu :</b>


- Kiểu bài : nghị luận gt + ch/m.


- Nội dung : Vai trò của những ngời l/đ anh minh (Lí Công Uốn, Trần Quốc
Tuấn)


- Phm vi DC : chiếu dời đô, Hịch tớng sĩ.


<b>II. NhËn xÐt</b>.


- Một số nắm phơng pháp, bố cục mạch lạc; biết cách lập luận.
- Đa số cha biết nêu luận điểm, lập luận khơng chặt chẽ.
- Số ít cịn mắc lỗi về diễn đạt, dùng từ, chuyển ý vụng về.


<b>III. Söa lỗi.</b>


<b>III. Kết quả điểm.</b>
<b>IV. Đọc bài khá</b> :


<b>3.Củng cố.</b>


Kĩ năng viết bài


<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>Ngày soạn 11/4 /2010</b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 4 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 4/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>


<i>8C... 4/2010 Sĩ số /31</i>


Tiết

116.

Tìm hiểu về các yếu tố tự sự và miêu Tả



Trong Văn Nghị Luận



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


Giúp h/s :


<b>1. Kiến thức:</b>


- Thấy đợc tự sự và miêu tả thờng là những yếu tố rất cần thiết trong một bài văn
NL vì chúng có khả năng giúp ngời nghe (ngời đọc) nhận thức đợc nội dung nghị
luận một cách dễ dàng, sáng tỏ hơn.


- Nắm đợc những yêu cầu cần thiết của việc đa yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn
NL để sự NL có thể đạt đợc hiệu quả thuyết phục cao.


<b>2. T tëng:</b>


Có ý thức tự giác nhận thức đợc nội dung nghị luận có sử dung yếu tự sự và tố miêu
tả



<b>3. Kĩ năng:</b>


Rèn kĩ năng đa yếu tố yếu tự sự và tố miêu tả vào bài văn nghị luËn


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:- Xem sgk, sgv, sbt, thiết kế bài giảng</b>
- Tìm thêm các ví dụ thích hợp.


<b>2. Học sinh: - Xem sgk, sbt.</b>


- Trả lời cõu hỏi Tỡm hiểu bài.
<b>III. Tiến trình hoạt động dy </b><b> hc.</b>


1. kiểm tra: - Chữa bài tập.
2. Bài míi :


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b> :H/s qsát đoạn trích.
- Thảo luận nhóm (4 h/s_ 10/<sub>) : cõu</sub>


hỏi mục I1.


- Đại diện trả lời.


<b>I. Yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị</b>
<b>luận</b>


<b>1. Bài tập.</b>



(1) Các đoạn văn trong Thuế máu


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

- Từ việc tìm hiểu trên, em có nh/x gì
về vai trò của các yếu tố tự sự và miêu
tả trong văn nghị luận ?


- Hc sinh c GN 1; lm BT 1.


Hot ng 2. H/s c vn bn.


- Tìm những yếu tố TS và MT trong
văn bản vµ cho biÕt t¸c dơng cđa
chóng ?


- T/g cã kĨ l¹i toµn bé hai truyện
Chàng Trăng và Nàng Hai
không ?


- Vỡ sao t/g k k càng những chi tiết
nh Chàng Trăng khơng nói khơng cời,
cỡi ngựa đá, bay lên mặt trăng, Nàng
Hai thành tiên trên trời sau khi thắng
giặc ?


- VËy c¸c em thÊy t/g có miêu tả tràn
lan không ?


Gv chốt lại.



<b>Hot ng 2:</b>


- H/s đọc GN 2, làm BT 2.
- H/s đọc tồn bộ ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3.</b>


(miêu tả) vì : hai đoạn nằm trong văn bản
nghị luận nhằm làm rõ phải, trái, đúng sai


→ vạch trần sự giả dối tàn bạo của TDP.
- Yếu tố tự sự và miêu tả giúp cho việc trình
bày luận cứ đợc rõ ràng, cụ thể, sinh ng,
cú sc thuyt phc.


(2). Văn bản Ngời anh hùng làng Gióng


- Các yếu tố tự sự, miêu tả làm nh÷ng luËn
cø : hai truyện Chàng Trăng và “Nµng
Hai” cã nhiỊu nÐt gièng truyÖn Thánh
Gióng.


<b>2. Ghi nhớ : SGK /T116</b>.


<b>III. Luyện tập.</b>
<b> Bài tập 1.</b>


- Yếu tố tự sự và miêu tả.


+ Cảnh đêm trăng đẹp : Trời trong, trăng


trịn và sáng, bao la, huyền ảo, vỗ về.


+ lßng rạo rực, cần lông không đâu.


- Tỏc dng : to ra cái nhìn về phong cảnh
và tâm trạng (ở đoạn đầu) để PT tâm trạng
của ngời tù. Thi sĩ ở đoạn sau


<b>3. Củng cố: </b>


<i>Chọn câu trả lời đúng</i>


<i><b>a.Tác dụng của yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận là:</b></i>
A. Giúp bài văn nghị luận dễ hiểu hơn.


B. Giúp cho việc trình bày luận điểm, luận cứ chặt chẽ hơn.


<b>C. Giúp cho việc trình bày các luận cứ rõ ràng, cụ thể, sinh động hơn.</b>


<i>D. Cả A, B, C đều sai</i>


<i><b>b. </b>Yêu cầu của các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn nghị luận:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<b>C. Dùng làm luận cứ phải phục vụ cho việc làm rõ luận điểm và không</b>
<b>phá vỡ mạch lạc nghị luận của bài văn.</b>


D. Lam rõ luận điểm.


<i><b>c.</b> Văn bản nghị luận ở bài tập 1 có sự kết hợp của các yếu tố:</i>



A. Tự sự.
B. Miêu tả.


C. Tự sự và miêu tả.


<b>D. Tự sự, miêu tả và biểu cảm.</b>
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ. </b>


- Học bài, Làm bài tập.


- Chuẩn bị bài<i> Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục</i> trích <i>Trưởng giả học làm sang</i>


của Mô-li-e:<i>- Đọc văn bản.</i>


<i>- Trả lời câu hỏi Đọc - hiu vn bn</i>


<b>Ngày soạn 11/4 /2010</b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 4 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 4/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>


<i>8C... 4/2010 Sĩ số /31</i>


Tiết

117

<b>Ông Giuốc_Đanh mặc lễ phục</b>


(trích Trởng giả học làm sang)


Mô- li e.


<b>I. Mục tiêu bµi häc.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>



Giúp h/s hình dung đợc lớp kịch này trên sân khấu, hiểu rõ Mô_li_e là nhà soạn
kịch tài ba, xây dựng lớp kịch hết sức sinh động, khắc hoạ tài tình tính cách lố lăng
của một tay Trởng giả học đỏi làm sang và gây đợc tiếng cời sảng khoái cho khán
giả.


<b>2. T tëng</b>


- Thấy rõ ngòi bút lập luận sắc bén, trào phúng sâu cay của Molie trong văn
chính luận.


<b>3.Kĩ năng:</b>


Rèn kĩ năng phân tích cho học sinh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giỏo viờn:- Xem sgk, sgv, sbt, thiết kế bài giảng</b>
<b>2. Học sinh: - Xem sgk, sbt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b>1. KiÓm tra.</b>


- Theo Ru_Xô, đi bộ ngao du có tác dụng gì ?


<b>2. Bµi míi.</b>


Hoạt động 1. Giới thiệu bài.


- Chúng ta đã từng đợc học văn học Pháp. (Buổi học cuối cùng của...)
- Đây là lần đầu tiên, các em tiếp xúc với thể loại kịch.



- Dùa vµo chó thÝch dÊu sao gthiƯu vỊ M«_li_e và Trơng giả häc lµm
sang”.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 2.


- Yêu cầu : Đọc phân vai, diễn cảm
để gây đợc khơng khí kịch.


Hoạt động 3.


- Căn cứ vào những chữ đợc in
nghiêng cho biết lớp kịch gồm mấy
cảnh ? Số lợng nh/v tham gia ở mỗi
cảnh ? Các loại động tác, âm thanh
trên sân khấu để ch/m rằng càng về
sau kịch càng sụi ng ?


I<b>. Giới thiệu chung.</b>
<b>1. Tác giả.</b>


<b>2. Tác phẩm</b>.


- Thể loại : hài kịch (gồm 5 hồi)


- Đoạn trích : cảnh 5 (cảnh cuối), hồi 2


<b>II. Phân tích.</b>



<b>1. Din biến của hành động kịch.</b>


- Cảnh 1 : Ông Giuốc_Đanh và bác phó may.
- Cảnh 2 : Ơng Giuốc_Đanh và một thợ phụ.
- Cảnh trớc : là những lời đối thoại có kèm
theo cử chỉ, động tác.


- Cảnh sau : lời đối thoại kèm theo cử chỉ,
nhảy múa, nhạc → sôi động hơn.


<b>3. Củng cố:</b>


- Khái quát lại nội dung đoạn trích.
<b>4. Híng dÉn häcc ë nhµ:</b>


- Phân tích các nội dung đã học.


- Luyện đọc phân vai và dựng tiu phm.
- Chun b bi


<b>.</b>


<b>Ngày soạn 12/4 /2010</b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 4 /2010 Sĩ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 4/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>


<i>8C... 4/2010 Sĩ số /31</i>



Tiết

upload.123doc.net

<b>Ông Giuốc_Đanh mặc lễ phục</b>


(trích Trởng giả học làm sang)


Mô- li e.


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

ca mt tay Trởng giả học đỏi làm sang và gây đợc tiếng cời sảng khoái cho khán
giả.


<b>2. T tëng</b>


- ThÊy râ ngòi bút lập luận sắc bén, trào phúng sâu cay của Molie trong văn
chính luận.


<b>3.Kĩ năng:</b>


Rèn kĩ năng phân tích cho häc sinh.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên:- Xem sgk, sgv, sbt, thiết kế bài giảng</b>
<b>2. Học sinh: - Xem sgk, sbt.</b>


- Trả lời cõu hỏi
<b>III. Tiến trình hot ng dy_hc.</b>
<b>1. Kim tra.</b>


- Theo Ru_Xô, đi bộ ngao du có tác dụng gì ?



<b>2. Bài mới.</b>


<b> Hot ng 1:</b>Vào bài


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơi dung</b>


<b>Hoạt động 2:</b>


- ở cảnh đầu, tính cách học địi làm sang
của ông Giuốc Đanh thể hiện nh thế
nào ? (học địi cái gì ? học địi cách sống
của tầng lớp nào trong xã hội ? vì sao
việc học đòi của ông trở nên lố bịch,
buồn cời ? Nêu dẫn chứng để ch/m).
(Đây là kiểu trởng giả học làm sang khá
phổ biến trong XH Pháp TK XVII).
- Tính cách đó của Giuốc_Đanh đã bị lợi
dụng nh thế nào ?


(bác phó may lợi dụng cơ hội để moi
tiền Giuốc_Đanh. Khi bị phát hiện thản
nhiên trả lời : thứ hàng đẹp nên gạn lại
một cái để mặc)


- Tính cách học đòi làm sang của
Giuốc_Đanh đợc thể hiện nh thế nào và
bị lợi dụng ra sao ở cảnh sau ?


(Trong cảnh này, em thấy ông


Giuốc_Đanh thích đợc mọi ngời gọi là gì
? vì sao vậy ? các chú thợ phụ đã lợi
dụng điều đó để moi tiền ông nh thế
nào ? kết quả ra sao ?)


(c¸c chó thỵ phơ moi tiền bằng cách
tâng bốc Giuốc_Đanh sung sớng
th-ởng ba lần tiền cho các thợ phụ).


- Lớp khịch này gây cời cho khán giả ở
những khía cạnh nào?


- Ngh thut gõy ci ca Mụ_li_e có gì
đặc sắc ?


- Tính cách của Giuốc_Đanh đợc khắc
hoạ ntn ?


<b>2. Ông Giuốc_Đanh và bác phó may.</b>


- Hc đòi làm sang : sống theo cách
sống quí tộc (sắm quần áo, tiện nghi).
- Dốt nát nên tr thnh l bch


<b>3. Ông Giuốc_Đanh và tay thợ phụ</b>


- Muốn đợc mọi ngời tôn vinh bằng cách
xng hơ → tính cách lố bịch, nực cời
đáng phờ phỏn.



<b>4. Nhân vật hài kịch bất hủ.</b>


- Thúi hc địi làm sang. (tính cách nực
cời)


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

Hoạt động 3.


Hoạt động 4.


<b>III. Tỉng kÕt.</b>


(ghi nhí. SGK).


<b>IV. Lun tËp.</b>


- Theo em, trong lớp kịch này, những chi
tiết nào thể hiện rõ nhất tính cách học
địi làm sang của nh/v Giuốc_Đanh ?


<b>3. Củng cố:</b>


- Khái quát lại nội dung đoạn trích.


- Dặc trưng nghệ thuật hài kịch được thể hiện như thế nào qua đoạn trích?
<b>4. Híng dÉn häcc ë nhµ:</b>


- Phân tích các nội dung đã học.


- Luyện đọc phân vai và dựng tiểu phẩm.



- Chuẩn bị bài <i><b>Luyện tập Lựa chọn tật tự từ trong cõu.</b></i>


<b>Ngày soạn 15/4 /2010</b>


<i><b>Ngày giảng : 8A... 4 /2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/32</b></i>
<i><b> 8B... 4/2010 SÜ sè</b><b>…</b><b>/26</b></i>


<i>8C... 4/2010 SÜ sè… /31</i>


TiÕt

119.

<b>Lùa chọn Trật Tự Từ trong câu.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b>1.Kiên thøc:</b>


- Vận dụng đợc kiến thức về trật tự từ trong câu để phân tích hiệu quả diễn đạt của
trật tự từ trong một số câu trích từ các t/p văn học.


- Viết đợc một đoạn văn ngắn thể hiện khả năng sắp xếp trật tự từ hợp lí.


<b>2.T tëng.</b>


Có ý thức vân dụng các kiểu trật tợ từ vào làm bài tập.


<b>3.Kĩ năng. </b>


Rèn kĩ năng lùa chän trËt tù tõ.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


<b>1. Giáo viên:</b> - Xem sgk, sgv, sbt, thiết kế bài giảng


- Tìm thêm các ví dụ thích hợp.


<b>2. Học sinh:</b> - Xem sgk, sbt. - Làm bài tập.
- Tỡm hiểu cỏc vớ dụ trong thực tế cuộc sống.
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy_học.</b>


<b>1. Kiểm tra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>


@ Các em đã được tìm hiểu vai trị của việc lựa chọn những trật tự từ khác nhau
trong câu nhằm có những hiệu quả diễn đạt nhất định. Hơm nay, các em sẽ được
thực hành luyện tập để củng cố kiến thức.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập luyện tập, sgk.</b>


<b>Bài 1: </b>


a. Trật tự từ, cụm từ thể hiện thứ tự các công việc phải làm để cỗ vũ, động
viên và phát huy tinh hần yêu nước của nhân dân.


b. Trật tự từ, cụm từ thể hiện thứ tự các việc chính, việc phụ hoặc việc
thường xuyên thực hiện hàng ngày và việc làm thêm trong những phiên chợ chính.
<b>Bài 2:</b>


a. Lặp lại từ<i> Ở tù</i> để liên kết câu.


b. Lặp lại<i> Vốn từ vựng</i> để tạo liên kết câu.


c. Lặp lại cụm từ<i> Còn một trâu và một thúng gạo</i> để tạo liên kết câu.


d. Dùng cụm từ<i> Trong sự thắng lợi ấy</i> để tạo liên kết câu.


<b>Bài 3: </b>


a. Cách diễn đạt thông thường:


<i>Dưới núi, vài chú tiều lom khom,</i>
<i>Bên sông, mấy nhà chợ lác đác.</i>
<i>Con quốc quốc nhớ nước đau lòng,</i>
<i>Cái gia gia thương nhà mỏi miệng.</i>


Đảo trật tự thông thường để nhấn mạnh tâm trạng man mác buồn.
b. Cách diễn đạt thơng thường:<i>Hình anh lúc nắng chiều rất đẹp.</i>


Đảo trật tự thông thường để nhấn mạnh hình ảnh<i> đẹp.</i>


<b>Bài 4: </b>


- Câu a là cách diễn đạt thông thường.


- Câu b đảo trật tự ở cụm C-V làm bổ ngữ để nhấn mạnh sự <i>ngạo nghễ vô lối</i>


của nhân vật.


- Theo văn cảnh thì nên chọn cách diễn đạt b
<b>Bài 5: Cách sắp xếp của tác giả là hợp lí, vì:</b>


- <i>xanh</i>:màu sắc, đặc điểm về hình thức dễ nhìn thấy.


- <i>nhũn nhặn, ngay thẳng, thuỷ chung, can đảm:</i> những đức tính, phẩm chất


tốt đẹp cần phải có thời gian tìm hiểu mới biết được.


<b>Bài 6: HS tự viết đoạn văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<b>Bài 1: Nhận xét về ý nghĩa của những câu thơ khi có sự thay đổi trật tự từ ngữ:</b>


<i>Người tôi yêu đã đi xa</i>


<i>Người yêu tôi lại ở nhà, chán ghê!</i>


<i>(Phan Thị Thanh Nhàn)</i>
<i>Người mến cảnh xuân hái nhành hoa</i>


<i>Xuân mến cảnh người đến muôn nhà</i>
<i>Người xuân xem thế đa tình nhỉ?</i>
<i>Xn người vẫn vậy tói trăng hoa!</i>


<i>(Khuyết danh)</i>
<i>Gợi ý:</i> - Chủ thể của hành động.


- Con người vào mùa xuân và mùa xuân của tình người.


<b>Bài 2: Nhận xét ý nghĩa của các câu văn khi có sự thay đổi trật tự từ ngữ:</b>


<i>1. a. Hôm nay tôi đọc báo.</i>
<i> </i> <i> b. Tôi đọc báo hôm nay.</i>


<i>2. a. Bao giờ anh về?</i>
<i> </i> <i> b. Anh về bao giờ?</i>



<i>3. a. Thầy giáo giảng hai giờ.</i>
<i> </i> <i> b. Hai giờ thầy giáo giảng.</i>


<i>4. a. Tôi ngồi ở bàn ba.</i>
<i> b. Tôi ngồi ở ba bàn.</i>
<i>5. a. Anh ấy nói giỏi lắm!</i>
<i> b. Anh ấy giỏi nói lắm!</i>


<i>6. a. Anh ăn ít như thế là khơng được.</i>
<i> b. Anh ít ăn như thế là không được.</i>


<i>7. a. Lâu lâu ông ấy rút bút ra ghi ghi chép chép.</i>
<i> b. Ông ấy rút bút ra ghi ghi chép chép lâu lâu.</i>


<b>3. Củng cố:</b>


1. Gọi HS nhắc lại các nội dung ghi nhớ.
2. GV khái quát lại bài.


<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Học bài, làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×