Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.22 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 30 tháng 1 năm 2012
<b>HỌC VẦN</b>
Bài 86: <b>ôp - ơp</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>: <b> </b>
-Hs đọc, viết được, : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
-Hs đọc được từ và đoan thơ ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bơng...
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
-u thích ngơn ngữ TViệt.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Giáo viên: Vật thật, hộp sữa, tranh lớp học.
+ Học sinh :Bộ thực hành tiếng việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 6-7p)</b>
-Đọc: Gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh
-Đọc câu : Chuồn chuồn bay thấp ...
-Viết bảng con : tập múa
<b>2. Bài mới: (30p)</b> Dạy vần ôp - ơp
a.Nhận diện vần ôp:
-Viết vần ôp - Hỏi cấu tạo vần ?
b. Đánh vần:
- Đánh vần vần “ôp”
- Chỉnh sửa, đánh vần mẫu.
- Ghép vần : ơp
+ Rút tiếng : hộp
-Có vần ơp muốn có tiếng hộp ta làm thế nào?
- Viết tiếng : hộp
-Đvần tiếng “hộp”
-Ghép tiếng : hộp
+ Rút từ khoá: hộp sữa (Đtrơn)
-Đọc từ trên xuống
<b>+ Dạy vần ôp</b>: (tương tự vần ơp)
- Hdẫn hs so sánh vần ôp/ ơp
- 3 - 4 em đọc PT
- 1 -2 em đọc - tìm tiếng
- Nêu “ôp” được tạo nên từ ô và p
- Đvần: ô - pờ - ôp (cá nhân nối
tiếp cả lớp)
-Cả lớp cài – đọc
-Có vần ơp muốn có tiếng hộp ta
thêm âm h ở trước + thanh nặng ở
dưới chữ ô.
- Phát âm - nêu cấu tạo tiếng “hộp”
- hộp có h trước + ôp sau + th....
- Đ/vần hờ - ôp - hôp - nặng - hộp
(cá nhân nối tiếp cả lớp)
- Cả lớp cài – đọc
- Đ/vần – đọc trơn (5-6em)
<b>+ Nghỉ lao giữa tiết (2 - 3p)</b>
c.Hd viết bảng con:
-Viết mẫu: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
- Nhận xét sửa sai cho hs
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: tốp ca, bánh xốp, hợp
tác, lợp nhà
-Giải thích một số từ: lợp nhà, tốp ca, bánh xốp
- Đọc mẫu
- Chỉ bảng
<b>TIẾT 2</b>
<b>3. Luyện tập: (35p) </b>
a.Luyện đọc: đọc bài T1 - trên bảng
- Gthiệu tranh và câu ứng dụng
Đám mây xốp trắng như mây...
-Đọc mẫu câu
-Đọc toàn bộ Sgk
b.Luyện viết :
-Hd hs viết vở TV bài 86
-Chấm điểm - nhận xét
c.Luyện nói :
-Giới thiệu tranh và đề bài LN : Các bạn lớp
em.
- Nêu từ 2- 4 câu hỏi xung quanh chủ đề LN
<b>4. Củng cố - dặn dị</b>: (5p)
-Đọc lại bài SGK
-Tìm tiếng ngồi bài có vần mới
- Khác nhau: ôp đầu bằng ô, ...
- Cả lớp hát một bài.
-Viết bảng con : Cả lớp
- Đt từứng dụng (2-3em), tìm tiếng
có ơp - ơp
- Nghe
- Đọc (cá nhân, nhóm)
- Đọc lại toàn bài ( 2-3em, lớp đ/t
một lần).
- Cá nhân, lớp
-Quan sát tranh TL
-Đọc câu tìm tiếng có vần mới
-Đt câu, cá nhân lớp
-Cá nhân, lớp
-Cả lớp viết vào vở TV
-Quan sát tranh đọc đề bài
-Trả lời các câu hỏi của GV
- Tìm...
<b>Phép trừ dạng 17 – 7</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Giúp học sinh biết làm tính trừ, biết trừ nhẩm dạng 17- 7 ( không nhớ ).
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Giáo viên: Bó chục que tính và các que tính rời
+ Học sinh: Bó chục que tính và các que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Ôn định: ( 2p)</b>
<b>2. Bài mới</b>: (18p) Giới thiệu bài – ghi đề
<b>a. Hoạt động 1</b>: Giới thiệu cách làm tính trừ
17 – 7.
- Thực hành trên que tính: HDHS vừa làm,
vừa trả lời…trên que tính.
- Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ:
- Viết bảng, vừa nói:
- Hướng dẫn cách đặt tính, cách tính.
<b>b. Hoạt động 2</b>: Thực hành (20p)
+ Bài 1: Giới thiệu bài tập 1 lên bảng
- Chữa bài, nhận xét bổ sung
+ Bài 2: Giới thiệu bài tập 2 lên bảng:
15 – 5 = 16 – 3 =
12 – 2 = 14 – 4 =
13 – 3 = 19 – 9 =
- Chữa bài, nhận xét kết quả
- Bài tập 3: Giới thiệu bài tập 3 lên bảng.
Có : 15 cái kẹo
Đã ăn: 5 cái kẹo
Còn: … cái kẹo?
- Chữa bài, nhận xét bổ sung...
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Hệ thống lại bài .
- Nhận xét chung tiết học – dặn dò hs về
nhà ..
- Hát
- Thao tác trên que tính để có: 17 que
tính lấy bớt 7 que tính, cịn 10 que
tính.
- Học sinh quan sát – nghe.
- Nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
-Nêu yêu cầu: Tính (cột dọc)
- 3 em lên bảng, cả lớp làm bảng con
- Nhận xét, tự chữa bài.
- Nêu yêu cầu: Tính nhẩm
- 2 em lên bảng, cả lớp làm vở
- Nhận xét, tự chữa bài.
- Nêu yêu cầu: Viết phép tính thích
hợp.
- 1 em lên bảng, cả lớp làm vở
15 – 5 =10
- Nhận xét, tự chữa bài mình.
<b>Bài 10: Em và các bạn</b>.( tiết 1)
<b>I. Mục tiêu: </b>
-Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập,được vui chơi và được kết giao bạn bè.
-Biết cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi.
-Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
* Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và vui chơi.
** Biết phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt vứi bạn bè.
17
7
- Có ý thức đồn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Giáo viên: 1 lẵng đựng hoa; Tranh phóng to (sgk).
- Học sinh: Mỗi em 3 bông hoa bằng giấy.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Ôn định</b>: (2p)
<b>2. Bài mới</b>: (30p) Giới thiệu bài – ghi đề
<b>a. Hoạt động 1</b>: Chơi “Tặng hoa”
-Hướng dẫn học sinh chơi: Chọn 3 bạn mình
thích nhất, viết tên bạn lên hoa “Tặng hoa”
- Giáo viên chuyển hoa tới cho các bạn có
tên.
- Ai đựơc nhiều hoa Tặng quà
<b>b. Hoạt động 2</b>: Đàm thoại – Giáo viên hỏi
- Em có muốn được tặng nhiều hoa không? –
- Tại sao bạn…lại được tặng nhiều hoa?
- Kết luận: Các bạn được tặng nhiều hoa vì
các bạn đã biết cư xử đúng với các bạn…
<b>b.Hoạt động 3:</b> Quan sát tranh bài tập 2.
Giáo viên hỏi:
-Muốn có bạn cùng chơi em phải như thế
nào?
- Các bạn trong tranh đang làm gì? – Chơi
một mình hay có bạn vui hơn?
- Kết luận: Trẻ em có quyền có bạn, được
học, chơi cùng bạn…
c. Hoạt động 4: Thảo luận bài tập 3.
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
- Kết luận: Tranh 1,3,5,6 hành vi đúng;
Tranh 2,4 hành vi không nên.
** Như thế nào là hành vi cư xử chưa tốt với
bạn bè?
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>: (3p)
- Liên hệ thực tế...
- Nhận xét chung tiết học – dặn dị hs ln
thực hiện tốt những điều đã học.
- Hát
- Cả lớp cùng chơi
-Vỗ tay khen bạn được tặng nhiều hoa
nhất.
- Gọi nhiều em trả lời ý kiến của
mình.
- TL…
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo
viên.
- Trả lời
- Các nhóm trả lời bài tập 3.
** Hay đánh bạn, không giúp đỡ
bạn… là những việc làm không tốt.
<b>BUỔI CHIỀU</b>: Thứ ba ngày 31 tháng 1 năm 2012
Bài 87: <b>ep - êp</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>: <b> </b>( Nhằm luyện đọc, luyện viết)
-Hs Đọc, viết được, : ep, êp, cá chép, đèn xếp
-Hs đọc được đoạn thơ ứng dụng: Việt Nam...sớm chiều.
- u thích ngơn ngữ TViệt.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Giáo viên: vật thực, hộp sữa, tranh lớp học.
+ Học sinh :Bộ thực hành tiếng việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1) Ôn định: (2p)</b>
<b>2) Ôn luyện vần ep - êp : (35p)</b>:
a. Luyện đọc: vần ep, chép, cá chép
-Ghép tiếng : ep, chép
-Đọc từ trên xuống
+ Dạy vần êp (tương tự vần ep)
- Hdẫn hs so sánh vần ep/ êp
b.Luyện viết bảng con: Viết mẫu
ep, êp, cá chép, đèn xếp
c.Đọc từ ngữ ứng dụng :
lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa
<b>TIẾT 2</b>
<b>3)</b> <b>Luyện tập: (35p)</b>
a.Luyện đọc: đọc bài T1 - trên bảng
- Luyện đọc câu ứng dụng
Việt Nam đất nước ta ơi- mênh mơng...
-Đọc mẫu câu
-Đọc tồn bộ Sgk
b.Luyện viết :
-Hd hs viết vở LV bài 87
-Chấm điểm - nhận xét
<b>4) Củng cố - dặn dò:</b> (5p)
-Đọc lại bài SGK
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò hs về nhà học bài và xem bài 88.
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân,tổ lớp)
-Cả lớp
-Cả lớp
- Nêu điểm giống và khác nhau...
-Viết bảng con : Cả lớp
- Đt từ tìm tiếng có ep - êp
- Đt từ cá nhân, lớp
- Cá nhân, lớp
-Đọc câu tìm tiếng có vần mới
-Đt câu, cá nhân lớp
-Cá nhân, lớp
-Cả lớp viết vở LV
- 1 - 2 em
<b>(ÔN) Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> (Nhằm ôn lại kiến thức đã học ở buổi 1)
- Giúp học sinh thực hiện phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 20, và tính nhẩm.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Hănh say tích cực trong giờ học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Giáo viên: chuẩn bị các bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Ôn định</b>: (2p)
<b>2. Bài mới</b>: (35p) Giới thiệu bài – ghi đề
+ Bài 1: Giới thiệu bài bập 1 lên bảng.
13 – 3 10 + 6 19 – 9
11 - 1 16 – 6 10 + 9
- Chữa bài nhận xét kết quả
+ Bài 2: Giới thiệu bài tập 2 lên bảng.
10 + 3 = 15 + 5 = 18 – 8 =
13 – 3 = 15 – 5 = 10 + 8 =
- Chữa bài nhận xét kết quả trên bảng.
+ Bài tập 3: Giới thiệu bài tập 3 lên bảng.
11 + 3 – 4 = 14 – 4 + 2 =
12 + 5 – 7 = 15 – 5 + 1 =
- Chữa bài nhận xét kết quả
* Bài 4: Giới thiệu bài tập 4 lên bảng.
16 – 6 12 ; 11 13 – 3…
- Chữa bàinhận xét kết quả, giải thích vì
sao?
+ Bài 5: Giới thiệu bài tập 5 lên bảng.
Có : 12 xe máy
Đã bán: 2 xe máy
Còn : …xe máy?
- Chữa bài nhận xét đúng sai...
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>: (3p)
- Hệ thống lại bài
- Dặn dò HS về nhà luyện tập thêm.
- Nhậ xét chung tiết học.
- Hát
- Nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính.
- Lần lượt 1 đợt 3em lên bảng, cả lớp
làm vở ô li.
- Nhận xét, tự chữa bài của mình.
- Nêu yêu cầu: Tính nhẩm.
- 3 em lên bảng, cả lớp nhẩm ở sách đọc
kết quả
- Nhận xét, tự chữa bài mình.
- Nêu u cầu: Tính.
- 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con
- Nhận xét, tự chữa bài mình.
* Nêu yêu cầu: Điền dấu >;<;= vào
* 3em lên bảng, các em khác làm vở
- Nhận xét, tự chữa bài mình.
- Nêu u cầu: Viết phép tính thích hợp
- 1 em lên bảng - cả lớp làm vở
12 – 2 = 10
- Nhận xét, tự chữa bài mình.
Thứ tư ngày 1 tháng 2 năm 2012
<b>HỌC VẦN</b>
-Hs Đọc, viết được, : ip, up bắt nhịp, búp sen
-Hs đọc được đoạn thơ ứng dụng: Tiếng dừa ... bay vào bay ra.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ .
- u thích ngơn ngữ TViệt.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố, câu ứng dụng, phần luyện nói.
+ Học sinh : Bộ thực hành tiếng việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (6-7p)</b>
-Đọc: Lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lữa
-Đọc bài thơ ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu..
-Viết bảng con : lễ phép, bếp lửa
-Nhận xét - ghi điểm
<b>2Bài mới: (33p)</b>Dạy vần ip - up
a.Nhận diện vần ip
-Viết vần ip: hỏi cấu tạo vần ?
b.Đánh vần và phát âm
-Đtrơn vần : ip
-Đvần : i - pờ - ip
- Ghép vần : ip
+ Rút tiếng : nhịp
-Đtrơn tiếng: nhịp
-Pt tiếng : nhịp
-Đvần : nhờ - ip - nhip - nặng - nhịp
+ Rút từ khoá: bắt nhịp (Đtrơn)
-Đọc từ trên xuống
<b>+ Dạy vần up:</b> (tương tự vần ip)
c.Hd viết bảng con: Viết mẫu: ip, up, bắt nhịp,
búp sen
d.Đọc từ ngữ ứng dụng : Nhân dịp, đuổi kịp,
chụp đèn, giúp đỡ
-Giải thích từ - đọc mẫu
<b>TIẾT 2</b>
<b>3. Luyện tập</b>: (35p)
a.Luyện đọc: đọc bài T1 - trên bảng
- Cả lớp
- 1 -2 em đọc - tìm tiếng
- Cả lớp
- Vần ip được tạo nên từ i và p
-Cá nhân, lớp
-Cá nhân, lớp
-Cả lớp
-Có vần ip muốn có tiếng nhịp ta
thêm ....
-Cả lớp, cá nhân
-Nhịp có nh trước + ip sau + th....
-Cả lớp
- cá nhân, lớp
- cá nhân, lớp
-Viết bảng con : Cả lớp
- Đt từ tìm tiếng có ip - up
- Đt từ cá nhân, lớp
- Gthiệu tranh và câu ứng dụng
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa....
-Đọc mẫu câu
-Đọc toàn bộ Sgk
b.Luyện viết :
-Hd hs viết vở TV bài 88
-Chấm điểm - nhận xét
c.Luyện nói :
-Giới thiệu tranh và đề bài LN : Giúp đỡ cha
mẹ
- Nêu từ 2 – 3 câu hỏi xung quanh chủ đề LN
<b>4. Củng cố - dặn dị</b>: (5p)
-Đọc lại bài SGK
-Tìm tiếng ngồi bài có vần mới
- Dặn dị hs về nhà học bài và xem bài 89.
- Nhận xét chung tiết học .
-Quan sát tranh TL
-Đọc câu tìm tiếng có vần mới
-Đt câu, cá nhân lớp
-Cá nhân, lớp
-Cả lớp viết vở TV
-Quan sát tranh đọc đề bài
-Trả lời các câu hỏi của GV
- 1 - 2 em
- Tìm
<b>Tốn</b>
<b>Luyện tập chung.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh biết tìm số liền trước, số liền sau.
- Biết cộng trừ các số ( không nhớ) trong phạm vi 20.
- Hăng say tích cực trong giờ học tốn.
+ Thực hành bài tập 1,2,3,4( cột 1,3),5( cột 1,3).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỌNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Ôn định</b>: (2p)
<b>2. Bài mới</b>: (35p) Giới thiệu bài – ghi đề
Bài 1: Giới thiệu BT1 lên bảng.
- Chữa bài cho hs đọc tia số trên bảng.
Bài 2: Giáo viên nêu câu hỏi
- Số liền sau của 7 là số nào?...
Bài tập 3: Giáo viên nêu câu hỏi
- Số liền trước của 8 là số nào?...
Bài tập 4: Giới thiệu bài tập 4 lên bảng.
12 + 3 11 + 7
- Hát
- Nêu yêu cầu: Điền số vào dưới mỗi
vạch của tia số.
- 2 em lên bảng, lớp làm pbt
- Nhận xét đúng sai
- Đọc số trên tia số...
- Trả lời câu hỏi
- Số 8.
- Trả lời câu hỏi
- Số 7.
- Nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính.
- 4 em lên bảng, cả lớp làm vở ô ly
0 9
15 - 3 18 – 7
- Nhận xét bổ sung...
Bài tập 5: Giới thiệu bài tập 5 lên bảng.
11 + 2 + 3 = 17 – 5 – 1 =
12 + 3 + 4 = 17 – 1 – 5 =
- Chữa bài nhận xét kết quả trên bảng.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>: (3p)
- Hệ thống lại bài – nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò hs về nhà luyện tập thêm.
- Nhận xét, tự chữa bài - đọc kết quả,
nêu cách tính
- Nêu yêu cầu: Tính.
- 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con
- Nhận xét, tự chữa bài mình
Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2012
<b>HỌC VẦN</b>
Bài 89: <b>iêp - ươp</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>: <b> </b>
-Hs Đọc, viết được, : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
-Hs đọc được đoạn thơ ứng dụng: Nhanh tay thì được...
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ .
-u thích ngơn ngữ TViệt.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,phần luyện nói
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: (6-7p)</b>
-Đọc: Nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ
-Đọc bài thơ ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu
nắng...
-Viết bảng con : nhân dịp, giúp đỡ
-Nhận xét - ghi điểm
<b>2. Bài mới: (33p)</b> Dạy vần iêp - ươp
a.Nhận diện vần iêp
-Viết vần iêp: Hỏi cấu tạo vần ?
b.Đánh vần và phát âm
-Đtrơn vần : iêp
-Đvần iêp
- Ghép vần : iêp
+ Rút tiếng : liếp
- Cả lớp
- 1 -2 em đọc - tìm tiếng
- Cả lớp
- Vần iêp được tạo nên từ iê và p
- Cá nhân, lớp
- Đvần : iê - pờ - iêp
- Cả lớp cài - đọc
-Đtrơn tiếng: liếp
-Pt tiếng : liếp
-Đvần : lờ - iếp - liếp - sắc - liếp
-Ghép tiếng : liếp
+ Rút từ khoá: tấm liếp (Đtrơn)
-Đọc từ trên xuống
<b>+ Dạy vần ươp:</b> (tương tự vần iêp)
- So sánh iêp/ ươp
c.Hd viết bảng con:
-Viết mẫu: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: rau diếp, tiếp nối,
ướp cá, nườn mượp
-Giải thích từ - đọc mẫu
<b>TIẾT 2</b>
<b>3 Luyện tập</b>: (35p)
a.Luyện đọc: Đọc bài T1 - trên bảng
- Gthiệu tranh và câu ứng dụng
“Nhanh tay thì được ....”
-Đọc mẫu câu
-Đọc toàn bộ Sgk
b.Luyện viết :
-Hd hs viết vở TV bài 89
-Chấm điểm - nhận xét
c.Luyện nói :
-Giới thiệu tranh và đề bài LN : nghề nghiệp
của ....
- Nêu từ 2 – 3câu hỏi xung quanh chủ đề LN
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>: (5p)
-Đọc lại bài SGK
-Tìm tiếng ngồi bài có vần mới
-Dặn dò hs về nhà học bài và xem bài 90.
-Cả lớp, cá nhân
-liếp có l trước + iêp sau + th....
-cá nhân, lớp
-Cả lớp
- Cá nhân, lớp
- Cá nhân, lớp
- So sánh nêu...
-Viết bảng con : Cả lớp
- Đt từ - tìm tiếng có iêp - ươp
- Đt từ cá nhân, lớp
- Cá nhân, lớp
-quan sát tranh nhận xét
-Đọc câu tìm tiếng có vần mới
-Đt câu, cá nhân lớp
-Cá nhân, lớp
-Cả lớp viết vở TV
-Quan sát tranh đọc đề bài -LN:
-Trả lời các câu hỏi của GV
- 1 - 2 em
- Tìm
<b>Tốn</b>
<b>Bài tốn có lời văn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
-Giúp học sinh nhận biết bài tốn có lời văn gồm có các số ( điều đã biết) vàcâu hỏi
( điều cần tìm).
- Hănh say tích cực trong giờ học toán.
+ Thực hiện 4 bài tập trong bài học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Giáo viên: Sử dụng các tranh vẽ trong sgk
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Ôn định</b>: (2p)
<b>2. Bài mới</b>: (38p)Giới thiệu bài – ghi đề.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu thực hiện:
- Giới thiệu trranh vẽ trong sgk
- Yêu cầu học sinh đọc bài tốn.
- Nêu câu hỏi để học sinh tìm hiêu bài toán.
Bài 2: ( Tiến hành tương tự bài 1)
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài 3:
- HD HS q. sát tranh và đọc bài toán.
- Bài tốn cịn thiếu gì?
- K. khích HS nêu câu hỏi thích hợp
- Có thể có nhiều hs đặt những câu hỏi khác
nhau.
- Giáo viên chọn những câu hỏi, đầy đủ nhất
cho học sinh điền vào bài toán.
Bài 4: Học sinh đọc yêu cầu:
- G. thiệu tranh cho HS quan sát; tìm số cần
điền vào câu hỏi bài tốn.
+ Hỏi thêm: Bài tốn thường có những gì?
( Số liệu và câu hỏi)
- GV nêu câu hỏi để HS có số liệu của một
bài tốn cụ thể. Tìm câu hỏi của một bài tốn.
<b>3. Củng cố - dặn dị</b>: (5p)
- Hệ thống lại bài .
- Dặn dò hs về nhà luyện tập thêm.
- Nhận xét chung tiết học.
- Hát
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Quan sát tranh, điền số vào chỗ
chấm trong bài toán.
- Đọc lại bài tốn đã trọn ven: 3-4
- Nhìn tranh đọc bài toán ( 1-2 em)
- Viết tiếp câu hỏi để có bài tốn.
- Tự nêu câu hỏi của bài tốn.
- Hỏi có tất cả mấy con gà?
- Đọc lại bài tốn: cá nhân, lớp
- Nhìn tranh viết tiếp vào chỗ
chấm…
- Quan sát tranh viết tiếp vào chỗ
chấm để có bài tốn.
- Viết tiếp câu hỏi của bài toán.
- Đọc lại bài toán: cá nhân, lớp.
- Bài toán cho biết:….
- Bài toán hỏi:…
<b>BUỔI CHIỀU</b>: Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2012
<b>TIẾNG VIỆT:</b>
<b>(ÔN) Bài 89</b>: <b>iêp - ươp</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>: <b> </b> (Nhằm luyện đọc, luyện viết)
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố, câu ứng dụng,phần luyện nói
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Ôn định: (2p)</b>
<b>2. Ôn luyện vần iêp - ươp: (33p)</b>
a. Luyện đọc: vần iêp, liếp, tấm liếp
- Ghép vần : iêp
-Đọc từ trên xuống
<b>+ Dạy vần ươp:</b> (tương tự vần iêp)
- So sánh iêp/ ươp
b.Hd viết bảng con:
-Viết mẫu: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: rau diếp, tiếp nối,
ướp cá, nườn mượp
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>: (5p)
-Đọc lại bài SGK
-Tìm tiếng ngồi bài có vần mới
-Dặn dò hs về nhà học bài và xem bài 90.
- Đánh vần, đọc trơn(cá nhân,tổ, lớp)
- Cả lớp
- So sánh nêu...
-Viết bảng con : Cả lớp
- Đt từ - tìm tiếng có iêp - ươp
- Đt từ cá nhân, lớp
- 1 - 2 em
- Tìm
<b>Tốn</b>
<b>(ƠN) Bài tốn có lời văn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>(Ôn luyện kiến thức đã học ở buổi 1)
-Giúp học sinh nhận biết bài toán có lời văn gồm có các số ( điều đã biết) vàcâu hỏi
( điều cần tìm).
-Biết điền đúng số, đúng câu hỏi của bài tốn theo hình vẽ.
- Hănh say tích cực trong giờ học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Giáo viên: Sử dụng các tranh vẽ trong sgk
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Ôn định</b>: (2p)
<b>2. Luyện tập</b>: (38p)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
.
Bài 2: ( Tiến hành tương tự bài 1)
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài 3:
- Hát
- Cả lớp thực hiện
- Quan sát tranh, điền số vào chỗ
chấm trong bài toán.
- Đọc lại bài toán đã trọn ven: 3-4
em.
- HD HS q/sát tranh và đọc bài tốn.
- Bài tốn cịn thiếu gì?
- Khuyến khích HS nêu câu hỏi thích hợp
- Chọn những câu hỏi, đầy đủ nhất cho học
sinh điền vào bài toán.
Bài 4: Học sinh đọc yêu cầu:
- G/ thiệu tranh cho HS quan sát; tìm số cần
điền vào câu hỏi bài tốn.
+ Hỏi thêm: Bài tốn thường có những gì?
( Số liệu và câu hỏi)
- GV nêu câu hỏi để HS có số liệu của một
bài tốn cụ thể. Tìm câu hỏi của một bài tốn.
<b>3. Củng cố - dặn dị</b>: (5p)
- Hệ thống lại bài .
- Dặn dò hs về nhà luyện tập thêm.
- Nhận xét chung tiết học.
- Hỏi có tất cả mấy con gà?
- Đọc lại bài tốn: cá nhân, lớp
- Nhìn tranh viết tiếp vào chỗ
chấm…
- Quan sát tranh viết tiếp vào chỗ
chấm để có bài toán.
- Viết tiếp câu hỏi của bài toán.
- Đọc lại bài toán: cá nhân, lớp.
- Bài toán cho biết:….
- Bài tốn hỏi:…
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I.Đánh giá tình hình học tập trong tuần qu</b>
-Học sinh đi học chuyên cần, đúng giờ
-Nhiều em tiến bộ trong học tập, ít nói chuyện riêng trong giờ học.
-Thực hiện tốt các nề nếp của lớp.
<b>II.Kế hoạch tuần tới:</b>
-Tích cực học tập ở lớp, ở nhà.
-Duy trì nề nếp lớp tốt hơn nữa.
-Rèn đọc, viết nhiều ở lớp, ở nhà.
-Giữ gìn đồ dùng học tập và vệ sinh lớp học sạch đẹp hơn.
-Ngoan, lễ phép, biết vâng lời thầy cô, bố mẹ...
<b>BẬP BÊNH, LỢP NHÀ…</b>
<b>SÁCH GIÁO KHOA, HÍ HỐY…</b>
I.
<b> Mục tiêu:</b>
- HS nhận biết được các chữ :Bập bênh, lợp nhà, sách giáo khoa, hí hốy…
-Viết được các chữ : Bập bênh, lợp nhà, sách giáo khoa, hí hốy…
-Biết u thích mơn tập viết, u thích chữ viết Việt Nam.
II.
<b> Chuẩn bị đồ dùng:</b>
+ Học sinh: - Vở tập viết, Bút mực, Bảng con, Phấn viết
+Giáo viên: - Các chữ mẫu: bập bênh, lợp nhà, sách giáo khoa, hí hốy…
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>: (2P)
II/ 2<b>. KT bài cũ</b>: (6-8p)Viết tuốt lúa, đôi guốc.
<b>3. Bài mới</b>: (30p)
a.Giới thiệu bài mới: GT bàiTV/tuần 19 và
tuần 20
b. GV gt cho hs thấy các chữ cần học trong
bài hôm nay.
-Lần lượt viết lên bảng lớp các chữ .
bập bênh, lợp nhà, sách giáo khoa…
-Vừa viết vừa hướng dẫn trình tự các nét.
-Hướng dẫn hs viết vào bảng con.
-GV quan sát, giúp đỡ các em.
c. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết:
- Hd hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Quan sát, giúp đỡ những em chậm, viết
chưa được.
- Chấm một số vở của hs từ 10 em
- Nhận xét bài viết của các em,
- Tuyên dương các em viết đẹp, viết đúng
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>: (5p)
- Dặn dò về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xét tiết học.
- 2em viết bảng lớp,cả lớp viết
bảng con.
- Học sinh lắng nghe
- HS quan sát, lắng nghe
- HS quan sát.
-HS viết vào bảng con lần lượt các
bập bênh, lợp nhà, sách giáo
khoa…
-HS viết vào vở tập viết
-HS lắng nghe
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>ÔN TẬP: XÃ HỘI</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp Học sinh biết kể được về gia đình, lớp học, cuộc sơng nơi các em ở.
*Kể về 1 trong 3 chủ đề: gia đình , lớp học, quê hương.
-Yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống.
-Có ý thức giữ gìn nhà ở lớp học và nơi các em sống sạch đẹp.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh ảnh về chủ đề xã hội
III.Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Khởi động</b>: (2p)
<b>2. Bài mới</b>: (30p)Giới thiệu bài – ghi đề.
- Nội dung hoa:( kể về gia đình, lớp học,
cuộc sống nơi các em sống.)
-Nhận xét trị chơi
b.Hoạt động 2: Thi hát đọc thơ(có chủ đề nói
về lớp học, gia đình q hương)
-Nêu u cầu cuộc thi - tổ chức
-Tổng kết cuộc thi – biểu dương những tổ có
nhiều kết quả tốt.
<b>3.Củng cố - dặn dò</b>: (3p)
-Liên hệ thực tế - hệ thống lại bài...
-Nhận xét -dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.
-Hát
- Nghe
-Từng cá nhân lên hái hoa đọc câu
hỏi, trả lời câu hỏi theo hoa yêu cầu.