Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.88 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tuần :... Ngày soạn:</i>...<i>/ …</i>.<i>/ 2012</i>
<i>Tiết PPCT:... Ngy dy:./ ./ 2012</i>
<b>LT: Phơng trình bậc nhất một Èn.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Rèn kĩ năng giải phơng trình, biến đổi tơng đơng các phơng trình.
- Học sinh thực hành tốt giải các phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0 và phơng
trình tích, phơng trình chứa n mu.
<b>II. CHUN B:</b>
- GV: Giáo án, bảng phơ, phÊn, thíc kẻ.
- HS: Ơn tËp c¸c kiÕn thøc cị, dơng cơ häc tËp.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.</b>
<i><b> 1. Ổn định tổ chức : 8A…</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra : </b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Lí THUYẾT</b>
GV: u cu HS tr li cỏc cõu hi sau.
Hi: phơng trình một ẩn có dạng nh thế nào?
Hi: Khi nào một giá trị của biến là nghiệm
của phơng trình?
Hi: Khi nào hai phơng trình đợc gọi là tơng
đơng?
- Một phơng trình ẩn x luụn có dạng
A(x) = B(x). Trong đó vế trái. A(x) , vế phải
B(x) là hai biểu thức chứa cùng biến x
- Giá trị của biến nghiệm đúng của phơng
trình đã cho là nghịêm của phơng trình đó
-Hai phơng trình gọi là tơng đơng khi hai
ph-ơng trình có cùng tập hợp nghim
Hi: Định nghĩa phơng trình bậc nhất một
Èn?
GV: Nờu hai qui tắc biến đổi phơng trình?
- Phơng trình có dạng ax + b = 0 với a, b lµ hai
sè cho tríc (a ≠ 0)
- Phơng trình bậc nhất ax + b = 0 có mét
nghiÖm x =
b
a
- Qui tắc chuyển vế: ta có thể chuyển một
- Qui tắc nhân với một số: Ta có thể nhân
(chia) hai vế với cùng một số khác 0
<i><b>Hoạt ng 2</b></i>: <b>BI TP</b>
Bài tập 1:
Giải các phơng trình sau:
a)4x(2x + 3) - x(8x - 1) = 5(x + 2)
b)(3x - 5)(3x + 5) - x(9x - 1) = 4
Bµi tËp 1:
a) 4x(2x + 3) - x(8x - 1) = 5(x + 2)
8x2<sub> + 12x - 8x</sub>2<sub> + x = 5x + 10</sub>
8x2<sub> - 8x</sub>2<sub> + 12x + x - 5x = 10</sub>
8x = 10
x = 1,25
b) (3x - 5)(3x + 5) - x(9x - 1) = 4
9x2<sub> - 25 - 9x</sub>2<sub> + x = 4</sub>
9x2<sub> - 9x</sub>2<sub> + x = 4 + 25</sub>
x = 29
Bài tập 2:
Giải các phơng trình sau: Bài tập 2:
a)
<b>2(1 3x) 2 3x</b> <b>3(2x 1)</b>
<b>b)</b> <b>7</b>
<b>5</b> <b>10</b> <b>4</b>
<b>5x 2 8x 1 4x 2</b>
<b>c)</b> <b>5</b>
<b>6</b> <b>3</b> <b>5</b>
GV: Gọi HS lên bảng giải.
GV: Sửa bài và chốt lại phương pháp
<b>2(1 3x) 2 3x</b> <b>3(2x 1)</b>
<b>b)</b> <b>7</b>
<b>5</b> <b>10</b> <b>4</b>
8(1 - 3x) - 2(2 + 3x) = 140 - 15(2x + 1)
8 - 24x - 4 - 6x = 140 - 30x - 15
- 24x - 6x + 30x = 140 - 15 - 8 + 4
0x = 121
VËy ph¬ng trình vô nghiệm.
<b>5x 2 8x 1 4x 2</b>
<b>c)</b> <b>5</b>
<b>6</b> <b>3</b> <b>5</b>
5(5x + 2) - 10(8x - 1) = 6(4x + 2) - 150
25x + 10 - 80x + 10 = 24x + 12 - 150
x = 2
Bài tập 3: Cho phơng trình
(m2<sub> - 4)x + m = 2</sub>
Giải phơng trình trong những trờng hợp sau:
a) m = -4
b) m = -1
c) m = -2
d) m = 0
Bài tập 3:
a) Vi m = - 4. Thỡ phơng trình trở thành 0x =
0
b) Vi m = - 1. Thỡ phơng trình trở thành 0x =
3
c) Vi m = - 2. Thỡ phơng trình trở thành -2x2
= 2
d) Vi m = 0. Thỡ phơng trình trở thành 4x2<sub> = </sub>
4 phơng trình nhận x = 1 và x = - 1 lµ nghiƯm.
<i><b>4</b>: Híng dÉn vỊ nhµ</i>
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
<i><b>5 : Rút kinh nghiệm :</b></i>
………
………
<i> Ký duyệt, ngày ...tháng...năm 2012</i>
<i>Tuần :... Ngày soạn:</i>...<i>/ …</i>.<i>/ 2012</i>
<i>Tiết PPCT:... Ngy dy:./ ./ 2012</i>
<b>LUYN TP:</b> <b>Định lí Ta-Lét </b>
<b>và hệ quả của chúng</b>
<b>I - MC TIấU:</b>
Cng cố các kiến thức về định lí Ta lét trong tam giác, định lí Ta lét đảo và hệ quả của
định lí Ta lét trong tam giác.
- Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để suy ra các đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ để
từ đó tìm các đoạn thẳng cha biết trong hình hoặc chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
hoặc hai đờng thẳng song song.
<b>II - CHUẨN B</b>Ị.
GV: giáo án, bảng phụ, thớc .
HS: Ôn tập các kiÕn thøc cị, dơng cơ häc tËp.
<b> Iii- tiến trình dạy học:</b>
<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : ơn tập lý thuyết</b>
GV: Nêu định lí<i>Ta let thuận đảo?</i>
HS:<i> Nêu định lý Ta – Lét đảo</i>
<i><b>*Định lí thuận : Nếu một đờng thẳng cắt hai </b></i>
cạnh của tam giác và song song với cạnh cịn
lại thì nó định ra hai cạnh đó những đoạn
thẳng tơng ứng tỉ lệ
<i><b>* Định lí đảo : Nếu một đờng thẳng cắt hai </b></i>
cạnh của một tam giác va fđịnh ra trên hai
cạnh đó những đoạn tơng ứng thẳng tỉ lệ thì
đ-ờng thẳng đó song song với cạnh cịn lại của
tam giác
<i><b>* Hệ quả</b><b> : Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh </b></i>
của tam giác và song song với cạnh cịn lại thì
nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh
t-ơng ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho
<i><b>1) Định lý Ta lét.</b></i>
ABC ; B’C’ //BC
KL <i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>' ' ' '
<i><b>2) Định lí đảo. </b></i>
ABC; B’C’ //BC
GT (B’AB; C’ AC)
KL <i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>' ' ' '
<b>Hoạt động 2 : bài tập áp dụng</b>
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1:
HS quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
GV: Gọi 1 hs lên bảng v hỡnh v ghi GT
v KL.
HS: lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
GV: Gọi 1 hs nêu cách lµm
HS: Áp dụng định lý Ta - lét
GV: Gäi hs khác nhận xét bổ sung
HS: Nhn xột
GV: uốn nắn cách làm
GV: Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS: Lên bảng trình bày lời giải.
Vì DE // BC (gt) áp dụng định lí Ta lét
trong ABC ta có:
<b>AD</b> <b>AE</b> <b>4</b> <b>AE</b>
<b>AB</b> <b>AC</b> <b>6</b> <b>9</b>
AE =
<b>4.9</b>
<i>Bµi tËp 1: </i>
Cho ABC có AB = 6cm, AC = 9cm. Trên
cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 4 cm. Kẻ
DE // BC (E AC). Tính độ dài các đoạn
thẳng AE, CE.
A
B <sub>C</sub>
D E
Gi¶i:
Vì DE // BC (gt) áp dụng định lí Ta lét trong
ABC ta có:
<b>AD</b> <b>AE</b> <b>4</b> <b>AE</b>
<b>AB</b><b>AC</b> <b>6</b> <b>9</b>
AE =
<b>4.9</b>
<b>6</b>
cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 1,5 BD. kẻ
DE // BC (E AC). Tính độ dài AE, CE.
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
<i>Bµi tËp 2: </i>
HS1:
Gäi 1 hs nêu cách làm
HS2:
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS3:
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
<b>Bài tập 3 : Cho h×nh thang ABCD</b>
<i> (AB // CD); AB // CD. Gọi trung điểm của </i>
<i>các đờng chéo AC, BD thứ tự là M và N. </i>
A
B <sub>C</sub>
D E
Gi¶i:
Vì DE // BC (gt) áp dụng định lí Ta lét trong
ABC ta có:
<b>AE</b> <b>AD</b> <b>AE</b> <b>1,5BD</b>
<b>CE</b> <b>BD</b> <b>AC AE</b> <b>BD</b>
Hay
<b>AE</b> <b>3</b>
<b>10 AE</b> <b>2</b>
2AE = 3(10 - AE)
2AE = 30 - 3AE
2AE + 3AE = 30
5AE = 30
AE = 6 (cm)
CE = AC - AE = 10 - 6 = 4 (cm)
<b>Bµi tËp 3:</b>
- Gäi P, Q thø tự là trung điểm của AD, BC
- Nối M với P ta cã
PA = PD ; MB = MD => MP là đờng trung
bình của ADB
=> MP // AB ; MP =
1
2<sub>AB</sub>
Hay
MP 1
AB2<sub> và </sub>
PA 1
AD2<sub> (1)</sub>
Mặt kh¸c NA = NC
=>
AN 1
AC 2<sub> (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) =>
PA AN
ADAC
Theo định lí Ta Lét đảo ta có
PN // DC hay PN // AB
Từ PM // AB và PN // AB
=> P, M, N thẳng hàng. Vậy MN // AB
<i><b>V.Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
+Nắm chắc nộidung định lí, định lí đảo và hệ quả định lí Ta lét.
Nắm chắc cách làm các bi tp trờn.
<i><b>Hoạt đ </b></i>
<i><b>5 : Rút kinh nghiệm :</b></i>
=
<b> Ký duyệt, ngày ……tháng …….năm 2012</b>
Qua bài này học sinh cần nắm:
Giúp HS củng cố về cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, qua đó HS nắm vững hơn trình tự
giải và ý nghĩa cụ thể của từng bước giải.
Rèn kỹ năng vận dụng vào giải các bài tập liên quan
<b> GV: </b>Bài soạn,thước thẳng,phấn màu, MTBT
<b> HS: </b>Tìm hiểu ni dung bi hc, thc, MTBT.
<b>Iii- tiến trình dạy học:</b>
<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết</b>
GV: <i>Nờu cỏc bước giải phương trỡnh </i>
<i>chứa ẩn ở mẫu?</i>
HS: Nêu các bước giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu.
GV: Củng cố các bước giải. Chú ý học
sinh bước xác định ĐK cho ẩn và bước
chọn nghiệm.
<b>Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu </b>
Bước 1<b>:</b>Tìm điều kiện xác định của PT.
Bước 2:Qui đồng mẫu hai vế và khử mẫu.
Bước 3 : Giải PT vừa nhận được .
Bước 4 : Chọn nghiệm.
<b>Hoạt động 2 : bài tập áp dụng</b>
GV đưa đề bài tập <i>BT 38/tr9-SBT</i>
lên bảng phụ, rồi yêu cầu cá nhân
HS thực hiện giải vào vở; trong khi
đó chọn 1 HS lên bảng giải:
<i><b>Bài </b></i>1 <i>BT 38/tr9-SBT</i>
Giải các phương trình sau:
GV yêu cầu HS nêu điều kiện xác
định của phương trình a); mẫu thức
chung của cả hai vế của phương
trình.
HSTL: . . . MTC là x + 1
Tương tự, GV yêu cầu HS phải xác
định ĐKXĐ và mẩu thức chung ở
hai vế của mỗi phương trình b, c và
GV thường xuyên lưu ý nhắc nhở
HS có thói quen chỉ sử dụng dấu
ngay sau khi khử mẫu.
GV: Sửa chữa, củng cố các bước
giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
<i><b>Bài </b></i> 2 <i>(BT 39/tr10-SBT)</i>
GV đưa đề bài trên bảng phụ.
a). Tìm x sao cho giá trị của biểu thức
<i><b>Bài </b></i>1 <i>BT 38/tr9-SBT</i>
1 2 3
). 3 (ÑKXÑ: x -1)
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 3 3 2 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2x + 4 = 2x + 3
0x = – 1
Không có giá trị nào của x thỏa mãn hệ thức.
Vậy S =
). 1 (ÑKXÑ: x )
2 3 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>4</sub> <sub>4 2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>10</sub>
2 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>4</sub> <sub>4 2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>10</sub>
3
2 3 ( TMÑKXÑ)
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>Khoâng</i>
Vậy S =
2
5 2 2 1 3
). 1 (ÑKXÑ: x 1)
2 2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(2 1) 1 2 1
2 5 2( 3)
2 1 2 1 2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 5 <i>x</i>(2<i>x</i> 1) <i>x</i> 1 2 <i>x</i>1 2( <i>x</i>2 <i>x</i> 3)
2 2
2 5<i>x</i> 2<i>x</i> 3<i>x</i> 1 2<i>x</i> 2 2<i>x</i> 2<i>x</i> 6
11
12
<i>x</i>
( Thỏa mãn ĐKXĐ)
5 2
).
3 3 1 9 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(ĐKXĐ:
1
3
<i>x</i>
)
2 2 2
5 2 3 1 3 1 1 2 1 3
15 5 6 2 3 3 3 2 6 0
5
22 10 ( )
11
5
Vaäy S =
11
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>nhaän</i>
<i><b>Bài </b></i> 2 <i>(BT 39/tr10-SBT)Tìm x thỏa mãn:</i>
2
2
2 3 2
). 2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<sub> (ĐKXĐ: x ≠ </sub>2<sub>)</sub>
2
2
2 3 2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> bằng 2.</sub>
H: Để giải bài toán này, ta cần phải
làm gì?
HSTL: Cần lập phương trình với vế
phải bằng 2:
2
2
2 3 <sub>2 2</sub>
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>; rồi giải </sub>
phương trình vừa lập được.
GV chọn 1 HS lên bảng giải, lớp làm
vào vở.
GV đặt câu hỏi tương tự đối với các
câu b và c.
HSTL: Tương tự cách thực hiện như ở
câu a), ta phải lập phương trình biểu thị
sự bằng nhau của hai biểu thức; rồi giải
phương trình lập được, cuối cùng là
nhận xét kết quả và trả lời cho bài toán.
GV chọn hai HS lên bảng giải câu b)
và c): Mỗi em một câu.
2 2
2 3 2 2 8
3 6
2 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy không tồn tại giá trị nào của x thỏa mãn điều
kiện của bài toán.
6 1 2 5 2
). (ÑKXÑ: x - x 3)
3 2 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>vaø</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
6 1 3 2 5 3 2
6 18 3 6 4 15 10
7
38 7 (nhaän)
38
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy với x =
7
38
thì hai biểu thức đã cho bằng nhau.
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà</b>:
Nắm vững các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu + BT 40; 41/tr 10_SBT
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>
………
………
<b> Ký duyệt, ngày ……tháng …….năm 2012</b>
<b> I. MỤC TIÊU.</b>
Qua bài này học sinh cần nắm:
+ Củng cố tính chất phân giác của tam giác.
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt.
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>
<b> </b>Thước thẳng, compa,phấn màu, MTBT<b> </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.</b>
<i>1. Ổn định tổ chức : </i>
<i> 2. Kiểm tra :</i>
<b>Hoạt động của GV vaø HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết</b>
GV: Phát biểu tính chất đường phân giác
trong tam giác?
HS: Nêu định lý như SGK.
<b>1.</b> Tính chất đường phân giác trong tam giác.
<i><b></b>ABC có AD là đường phân giác </i>
<i>thì </i>
<i>AB</i> <i>DB</i>
<i>AC</i>=<i>DC</i>
<b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP</b>
<b>BÀI 1</b><i>: Cho <b></b>ABC (Â = 900), AB = 21cm, AC =</i>
<i>28cm, đường phân giác của góc A cắt BC tại </i>
<i>D, đường thẳng qua D song song với AB cắt </i>
<i>AC tại E. Â)Tính độ dài các đoạn thẳng BD, </i>
<i>DC, DE.</i>
<i>b)Tính diện tích <b></b>ABD và diện tích <b></b>ACD?</i>
+ Viết biểu thức đường phân giác của góc A
+ Từ
<i>BD</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> =<i>AC</i> <sub>, suy ra cách tính độ dài BD; </sub>
DC?
+ Áp dụng định lí Talet cho DE // AB, ta có
điều gì?
HS: Trình bày các bước tính.
GV: Sửa chữa, củng cố bài học.
<b>BÀI 2</b><i>: Cho <b></b>ABC có chu vi bằng 74 dm.</i>
<i>Đường phân giác BD chia cạnh AC thành hai </i>
<i>đoạn thẳng tỉ lệ với 2 và 3. Đường phân giác </i>
<i>của góc C chia cạnh AB thành hai đoạn thẳng </i>
<i>tỉ lệ với 4 và 5. Tính độ dài 3 cạnh của <b></b>ABC?</i>
GV: Hướng dẫn:
+ Viết biểu thức đường phân giác của góc B và
góc C?
+ Từ chu vi của <i><b></b>ABC</i> bằng 74 dm.
<i>Giải:</i>
a) Â = 900
=> BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (định lí pytago) </sub>
hay BC2<sub> = 21</sub>2<sub> + 28</sub>2<sub> = 1225 => BC = 35</sub>
(cm)
* Ta có:
<i>BD</i> <i>AB</i>
<i>DC</i>= <i>AC</i>
3
4
<i>BD</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
Þ = =
=>
3
7
<i>BD</i> <i>AB</i>
<i>BD DC</i>+ = <i>AB</i>+<i>AC</i>=
3
7
<i>BD</i>
<i>BC</i>
Þ =
3
15
7
<i>BD</i> <i>BC</i> <i>cm</i>
Þ = =
DC = BC – BD = 35 – 15 = 20 (cm)
*
21.20
35
<i>DE</i> <i>DC</i>
<i>DE</i>
<i>AB</i>= <i>BC</i> Þ = <sub> = 12 cm</sub>
b) SADC =
1
.
2<i>DE AC</i><sub> = 168 (dm</sub>2<sub>)</sub>
SABD = SABC -SADC = 126 dm2
<b>E</b> <b>D</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b>
Ta suy ra điều gì?
+ Viết biểu thức liên hệ giữa hai tỉ lệ thức trên?
HS: Trình bày các bước giải.
GV: Sửa chữa, củng cố tính chất. <i>Giải : Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác. Ta có :</i>
<i>* </i>
2
3
<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>BC</i>=<i>DC</i> = <i><sub>; </sub></i>
4
5
<i>AC</i>
<i>CB</i> =
<i>Suy ra : </i>
74
2
10 15 12 37
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
= = = =
<i>=> AB= 20dm; BC = 30dm; </i>
<i> AC = 24dm.</i>
<i><b>4: Hướng dẫn về nhà</b></i>
Xem lại các bài tập đã giải, nắm vững tính chất đường phân giác trong tam giác.
<i><b>5 : Rót kinh nghiƯm :</b></i>
………
………
<b> </b>
Qua bài này học sinh cần nắm:
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, kỹ năng chọn ẩn và biễu diễn các số liệu
chưa biết qua ẩn. Lập và giải phương trình, chọn nghiệm và trả lời.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt.
<b>II - CHUẨN B</b>Ị.
<b> GV: </b>Bài soạn, thước thẳng, phấn màu, MTBT
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết</b>
GV: <i>Nờu cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch</i>
<i>lập phương trình?</i>
HS: Nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập
phương trình.
GV: Củng cố các bước giải bài tốn bằng
cách lập phương trình.
<i>* Bước 1. Lập phương trình:</i>
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho
ẩn số.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và
các đại lượng đã biết.
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa
các đại lượng.
<i>*Bước 2. Giải phương trình.</i>
<i>*Bước 3. Trả lời</i>: kiểm tra xem trong các
mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi
kết luận.
<b>Hoạt động 2 : bài tập áp dụng</b>
GV: Giới thiệu bài tập.
<i>Bài 1:</i> Hai vòi nước cùng chảy vào một bể
cạn, mất 4 4
5 h mới đầy bể. Nếu chảy riêng
thì mỗi vịi phải mất bao nhiêu thời gian mới
chảy đầy bể ? Cho biết năng suất vòi I bằng
3
2 năng suất của vịi II
Gv: Gọi 2 học sinh giải bài tốn bằng 2 cách :
Đặt ẩn trực tiếp và gián tiếp. Lớp nhận xét bổ
sung.
HS: Đọc đề bài tập. Phân tích bài toán.Nêu
cách chọn ẩn và các bước giải bài tốn.
GV: Sửa chữa, chú ý học sinh cơng thức giải
bài toán năng suất : N.t = 1
GV : Giới thiệu bài toán.
<i>Bài 2</i>: Một người đi xe đạp từ A đến B với
vận tốc 12km/giờ, rồi quay về A với vận tốc
10km/giờ . Cả đi và về mất 4 giờ 24 phút.
Tìm chiều dài quãng đường AB.
. HS: Thảo luận nhóm, giải bài tập.
GV: Hướng dẫn
+ Thu phiếu học tập các nhóm, phân tích sửa
chữa.
®<sub>Chú ý:</sub>
+ Trong một bài tốn có nhiều cách đặt ẩn
khác nhau .
+ Với cùng một cách đặt ẩn, có nhiều cách
biểu diễn các số liệu khác nhau.
HS: Phân tích các cách giải các nhóm để hiểu
rõ các bước giải bài tốn bằng cách lập
phương trình.
GV: Cho HS làm tiếp bài tập sau.
Bài 3: Một canô xuôi từ bến A đến bến B
<i>Bài 1:</i>
Giải Gọi x là năng suất của vòi I .
ĐK: x > 0; phần bể.
Năng suất cả hai vòi:
5
24<sub> phần bể.</sub>
Năng suất vòi 2:
5
24<sub>- x phần bể.</sub>
Vì năng suất vịi I bằng
3
2<sub> năng suất vịi 2.</sub>
Ta có phương trình : x =
3
2<sub>.( </sub>
5
24<sub>- x )</sub>
Giải phương trình .
Ta có nghiệm: x =
1
8<sub> ( thỏa mãn)</sub>
Vậy thời gian chảy một mình đầy bể nước +
Vịi I :
1
1
8 <sub>= 8h ; Vòi II : 12h.</sub>
<i>Bài 2</i>:
Gọi x là chiều dài quãng đường AB.
( x>0, Km)
Lập bảng
Quãng
đường
(Km)
Vận tốc
(Km/giờ)
Thời
gian
(Giờ)
Từ
A<sub>B</sub> x 12
x
12
Tư
B <sub>A</sub> x 10
x
10
Theo bài tốn, ta có phương trình :
x
12<sub> + </sub>
x
10<sub> = </sub>
2
4
5<sub> </sub>
Giải phương trình, chọn nghiệm và trả lời
x = 24 ( Thoả mãn)
Vậy quãng đường AB dài 24 Km
<i>Bµi 3:</i>
về bến A. Thời gian đi xi ít hơn thời gian đi
ngợc 40 phút. Tính khoảng cách giữa hai bến
A và B,biết rằng vận tốc dòng nớc là 3km/h và
vận tốc thật của canô không đổi.
HS: Đọc đề và làm bài tập .
GV: Gọi 1 HS lên bảng lm.
Giải:Gọi khoảng cách giữa hai bến là x km
(đk: x > 0)
Thời gian ca nô xuôi dòng là
<b>x</b>
<b>30</b><sub>(giờ)</sub>
Vận tốc ca nô ngợc dòng là 30 - 2.3 = 24
km/h
Thời gian ca nô ngợc dòng là
<b>x</b>
<b>24</b><sub>(giờ)</sub>
Vì thời gian xuôi ít hơn thời gian ngợc dòng
là 40 phút =
<b>2</b>
<b>3</b><sub>giờ nên ta có phơng trình:</sub>
<b>x</b> <b>2</b> <b>x</b>
<b>30 3</b> <b>24</b>
4x + 80 = 5x
4x - 5x = - 80
- x = - 80 x = 80 (tháa mÃn)
Vậy khoảng cách giữa hai bến A và B là 80
km.
<b>Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà</b>
Tính tuổi của An và mẹ An biết rằng cách đây 3 năm tuổi của mẹ An gấp 4 lần tuổi An và sau
đây hai năm tuổi của mẹ An gấp 3 lần tuổi An
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>
………
………
<b> Ký duyệt, ngày ……tháng …….năm 2012</b>
<b> I - MỤC TIÊU:</b>
- Cđng cè c¸c kiÕn thức và kĩ năng về phơng trình, giải bài toán bằng cách lập
ph-ơng trình.
- Rèn kĩ năng giải phơng trình và giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
<b>II - CHUN B.</b>
- GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
- HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
<b>III- tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng ca GV và HS</b> Néi dung
GV: <i>Nêu các bước giải bài toán bằng cách * Bước 1. Lập phương trình:</i>
<i>lập phương trình?</i>
HS: Nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập
phương trình.
GV: Củng cố các bước giải bài tốn bằng
cách lập phương trình.
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho
ẩn số.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và
các đại lượng đã biết.
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa
các đại lượng.
<i>*Bước 2. Giải phương trình.</i>
<i>*Bước 3. Trả lời</i>: kiểm tra xem trong các
nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa
mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi
kết luận.
<i>Bài tập 1: Hai canô cùng khởi hành từ hai</i>
bến A và B cách nhau 85km và đi ngợc chiều
nhau. Sau 1giờ40phút thì hai canô gặp nhau.
Tính vận tốc riêng của mỗi canô, biết rằng vận
tốc đi xuôi dòng lớn hơn vận tốc của canô đi
ngợc dòng là9km/h và vËn tèc dßng níc lµ
3km/h.
GV: Gợi ý HS cách làm
GV : <i>Nu gọi vận tốc của ca nô ngợc dòng</i>
<i>là x km/h. Thì điều kiện của x là gì?</i>
HS : x > 0
GV : <i>Tỡm vận tốc ca nụ xuụi dũng?</i>
HS : Vận tốc của canơ xi dịng là x + 9
GV: <i>Tỡm Qng đờng canơ xi dịng, ngợc</i>
<i>dịng ?</i>
HS :Qng đờng canơ xi dịng đi đợc là
<b>5</b>
<b>(x 9)</b>
<b>3</b> <sub> km.</sub>
Qng đờng ca nơ ngợc dịng đi đợc là
<b>5</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
km
GV: <i>Hãy lập phương trình của bài tốn?.</i>
HS:
<b>5</b>
<b>(x 9)</b>
<b>3</b> <sub>+ </sub>
<b>5</b>
<b>x</b>
<b>3</b> <sub> = 85</sub>
GV: Gäi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận xÐt bỉ sung
<i>Bµi tËp 1: </i>
Giải: đổi 1 giờ 40 phỳt =
<b>5</b>
<b>3</b><sub> gi</sub>
Gọi vận tốc của ca nô ngợc dòng là x km/h
(đk: x > 0)
Vn tc ca canơ xi dịng là x + 9
Qng đờng canơ xi dòng đi đợc là
<b>5</b>
<b>(x 9)</b>
<b>3</b> <sub> km</sub>
Quãng đờng ca nơ ngợc dịng đi đợc là
<b>5</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
km
Theo bµi ra ta có phơng trình:
<b>5</b>
<b>(x 9)</b>
<b>3</b> <sub>+ </sub>
<b>5</b>
<b>x</b>
<b>3</b> <sub> = 85</sub>
5(x + 9) + 5x = 255
5x + 45 + 5x = 255
5x + 5x = 255 - 45
10x = 210
x = 21 (tháa m·n)
VËy vËn tèc cña ca nô ngợc dòng là 21
km/h, vận tốc của ca nô xuôi dòng là
21 + 9 = 30 km/h.
Vận tốc riêng của ca nô ngợc dòng là 21
+ 3 = 24 km/h, vận tốc riêng của ca nô xuôi
dòng là 30 - 3 = 27 km/h.
<i>Bài tËp 2: </i>
Tìm số tự nhiên có hai chữ số , tổng các
chữ số bằng 8,nếu đổi chỗ hai chữ số cho
nhau thì số tự nhiên đó giảm 36 đơn vị .
GV : Gọi một hs lên bảng làm bài
HS : Lờn bng lm.
<i>Bài tập 2: </i>
Giải:
Gi ch s hàng đơn vị là x
(đk x N*, x 9)
Chữ số hàng đơn vị là 8 - x
Số đã cho bằng 10x + 8 - x = 9x + 8
Nếu đổi chỗ hai chữ số ấy cho nhau ta đợc
số mới có hai chữ số, chữ số hàng chục mới là
8 - x, chữ số hàng đơn vị mới là x, số mới
bằng 10(8 - x) + x
Theo bài ra ta có phơng trình:
10x + 8 - x = 10(8 - x) + x + 36
9x + 8 = 80 - 10x + x + 36
9x + 10x - x = 80 + 36 - 8
18x = 108
x = 6 (tháa m·n)
Vậy chữ số hàng chục là 6, chữ số hàng đơn
vị là 8 - 6 = 2, số đã cho là 62.
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập
<i>Bài tập 3: Tìm số tự nhiên có hai chữ số</i>
biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng
đơn vị là 2, và nếu viết xen chữ số 0 vào giữa
chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị thì số
tự nhiên đó tăng thêm 630 đơn vị.
Hs: quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm
Gọi 1 hs nêu cách làm
Hs 1:
Gäi hs kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
Hs 2:
ớt phỳt hc sinh lm bi.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs 3:
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Một tàu thuỷ trên môt khúc sông dài 80km,
cả ®i lÉn vỊ hÕt 8giê 20phót. TÝnh vËn tèc của
<i>Bài tập 3: Giải:</i>
Gi ch s hng n v là x
(đk x N, x 7)
Chữ số hàng chục bằng x + 2
Số đã cho bằng 10(x + 2) + x
Nếu viết xen chữ số 0 vào giữa hai chữ số
đó thì ta đợc một số mới có ba chữ số, chữ số
hàng trăm bằng x + 2, chữ số hàng chục là 0
và chữ số hàng đơn vị là x, số mới bng 100(x
+ 2) + x
Theo bài ra ta có phơng tr×nh:
100(x + 2) + x = 10(x + 2) + x + 630
100x + 200 + x = 10x + 20+x + 630
100x + x - 10x - x = 650 - 200
90x = 450
x = 5 (tháa m·n)
Vậy chữ số hàng đơn vị là 5, chữ số hàng
chục là 5 + 2 = 7, s ó cho l 75.
Gọi vận tốc của tàu khi nớc yên lặng là x
km/h (đk: x > 4)
Vận tốc của tàu khi xuôi dòng là
x + 4 (km/h)
VËn tèc cña tàu khi ngợc dòng là
x - 4 (km/h)
Thời gian xuôi dòng là
<b>80</b>
<b>x 4</b> <sub> giờ</sub>
Thời gian ngợc dòng là
<b>80</b>
<b>x 4</b> <sub> giờ.</sub>
Vì thời gian cả đi lẫn về là 8 giờ 20 phút ( =
<b>25</b>
<b>3</b> <sub> giờ) nên ta có phơng trình.</sub>
<b>80</b> <b>80</b> <b>25</b>
<b>x</b><b>4</b><b>x</b> <b>4</b> <b>3</b>
240(x - 4) +240(x + 4) = 25(x+ 4)(x - 4)
240x - 240.4 + 240x +240.4 = 25(x2<sub> - 16)</sub>
480x = 25x2<sub> - 400</sub>
25x2<sub> - 480x - 400 = 0</sub>
5x2<sub> - </sub><sub>96x - 80 = 0</sub>
5x2<sub> - 100x + 4x - 80 = 0</sub>
5x(x - 20) + 4(x - 20) = 0
(x - 20)(5x + 4) = 0
x - 20 = 0 hc 5x + 4 = 0
1) x - 20 = 0 x = 20 (tháa m·n)
2) 5x + 4 = 0 5x = - 4 x = - 0,8 (loại
vì không thỏa mÃn điều kiện)
Vậy vận tốc của tàu khi nớc yên lặng lµ 20
km/h.
<b>IV.Híng dẫn về nhà:</b>
- Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
- Nắm chắc cách làm các dạng bài tập trên.
Xem lại và làm lại các bài tập tơng tự trong SGK và SBT.
<b> I - MỤC TIÊU:</b>
Qua bài này học sinh cần nắm:
Củng cố trường hợp đồng dạng thứ I và thứ II của hai tam giác. Kỹ năng nhận biết và chứng
minh hai tam giác đồng dạng.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt.
<b>II - CHUẨN B</b>Ị.
GV:Bài soạn,thước thẳng, phấn màu.
HS: Tìm hiểu nội dung bài học, thước.
<b>III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
R
P
Q
O
B <sub>C</sub>
A
20
5
10
B
A
C
D
<b>Hoạt động1: Ôn tập lý thuyết</b>
GV: + <i>Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ </i>
<i>nhất của hai tam giác?</i>
<i>+ Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ II của</i>
<i>hai tam giác?</i>
HS: Phát biểu 2trường hợp đồng dạng của
tam giác.
1) Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba
cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng
2)Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai
cạnh của tam giác kia và góc tạo bởi các cặp
cạnh đó băng nhau thì hai tam giác đồng dạng.
<b>Hoạt động2</b>
<b>HS: </b>Đọc đề bài tốn, vẽ hình.
<b>GV:</b> Hướng dẫn chứng minh:
+So sánh các tỉ số <i>AB</i>
<i>PQ</i>
, <i>BC</i>
<i>QR</i>
, <i>AC</i>
<i>PR</i>
?
+ Xét quan hệ giữa PQ và AB?...
<b>HS:</b> Trình bày chứng minh.
<b>GV:</b> Sửa chữa, củng cố các bước chứng minh
tam giác đồng dạng.
<b>HS:</b> Đọc đề bài tốn, vẽ hình ghi giả thiết, kết
luận.
<b>GV:</b> Chứng minh: <i>ABD</i>=<i>ACB?</i>
<i>+ Nhận xét gì về </i><sub></sub> ADB và <sub></sub> ABC
+ Xét
<i>AD</i>
<i>AB</i> <sub> và </sub>
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub>?</sub>
<b>HS:</b>Thảo luận nhóm, tìm cách chứng minh.
<b>GV:</b> Gọi đại diện nhóm trình bày bài giải.
+ Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
<b>GV:</b> Sửa chữa, củng cố bài học.
<b>BÀI 1: </b><i><b></b>ABC có ba đường trung tuyến cắt </i>
<i>nhau tại O. Gọi P, Q, R theo thứ tự là trung </i>
<i>điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC. Chứng</i>
<i>minh rằng <b></b>PQR <b></b>ABC</i>
<i><b>Giải</b>: </i>Theo giả thiết ta có:
PQ là đường trung bình của <sub></sub>OAB
=> PQ =
1
2×<i>AB</i><sub> => </sub>
1
(1)
2
<i>PQ</i>
<i>AB</i>=
QR là đường trung bình của <sub></sub>OBC
=> QR =
1
2×<i>BC</i><sub> => </sub>
1
(2)
2
<i>QR</i>
<i>BC</i> =
PR là đường trung bình của <sub></sub>OAC
=> PR =
1
2×<i>AC</i><sub> => </sub>
1
2
<i>PR</i>
<i>AC</i> = <sub>(3)</sub>
1
2
<i>PR</i> <i>QR</i> <i>PQ</i>
<i>AB</i>=<i>BC</i> =<i>AC</i> =
Suy ra : <sub></sub>PQR <sub></sub>ABC (c.c.c) với tỉ số đồng
dạng k = 2
1
<b>Bài 2</b>: <i>Cho <b></b>ABC có AB = 10 cm, AC = 20 </i>
<i>cm. Trên tia AC đặt đoạn thẳng AD = 5 cm. </i>
<i>Chứng minh rằng </i><i>ABD</i>=<i>ACB .</i>
<i><b>Giải</b>: </i>
Xét <sub></sub> ADB và <sub></sub> ABC có :
5 1 10 1
;
10 2 20 2
<i>AD</i> <i>AB</i>
<i>AB</i> = = <i>AC</i> = =
B1
A1
B <sub>C</sub>
A
Suy ra :
<i>AD</i> <i>AB</i>
<i>AB</i> = <i>AC</i> <sub> (1)</sub>
Mặt khác, Â góc chung (2)
Từ (1) và (2) suy ra : <sub></sub> ADB <sub></sub> ABC
=> <i>ABD</i>=<i>ACB</i>
<b>Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà</b>
<b>Bài tập về nhà: </b>Cho D<i>ABC</i>, hai đường cao AA1 và BB1 .
Chứng minh : D<i>ABC</i> D<i>A B C</i>1 1 ?
Hướng dẫn vẽ hình:
<b> </b>
<b> Ký duyệt, ngày ……tháng .nm 2012</b>
<b>Tuần 29: ( Hình học )</b>
<b>Tit 9 : các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông</b>
<b> I.Mục tiêu</b>
* Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học kiến thức cơ bản về tam giác đồng dạng
và các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông
* Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập
* Thái độ: Có ý thức ơn tập nghiêm túc
<b> II.ChuÈn bÞ của thầy và trò</b>
- Thầy: Bảng phụ, thớc thẳng, thớc góc, phấn màu
- Trị : Ơn các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông
<b> III.Hoạt động dạy và học : </b>
<i><b> 1. </b><b>Ổn</b><b> định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
HĐ1:(8’) Ơn lý thuyết
? Có mấy trờng hợp đồng dạng của hai tam
giác vng? Đó là những trờng hợp nào?
<b>I. Lý thuyÕt</b>
1. Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
- Mét gãc nhän của tam giác này bằng 1 góc
nhọn của tam giác kia (trờng hợp góc góc)
- Cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác
này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của
? Nêu những ứng dụng của tam giác vuông
đồng dạng
HĐ2: (35’) LUYỆN TẬP
* Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
1
<i><b>Bài 1: Chân đờng cao AH của tam giác </b></i>
<i>vuông ABC chia cạnh huyền BC thành 2 </i>
<i>đoạn thẳng có độ dài 25cm và 36cm. Tính </i>
<i>chu vi và diện tích của tam giác vng đó.</i>
- YC HS Thảo luận theo nhóm cùng bàn đa
ra cách tính
- Gọi đại diện các nhóm trình bày cách giải
- C¸c nhóm còn lại theo dõi và cho nhận
xét, bổ xung
- Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đa ra và ghi
bảng phần lời giải sau khi đã đợc cửa sai
* Gv: Cho Hs lµm tiÕp bµi tËp 2
<i><b>Bài 2: Cho một tam giác vng trong đó </b></i>
<i>có cạnh huyền dài 20cm và một cạnh góc </i>
<i>vng dài 12cm. Tính dộ dài hình chiếu </i>
<i>cạnh góc vng kia lên cạnh huyền.</i>
- YC HS Thực hiện theo 4 nhóm
- Yêu cầu đại diện 4 nhóm trình bày tại
chỗ
- Các nhóm nhận xét bài chéo nhau
- Gv:Chốt lại ý kiến các nhóm và chữa bài
cho Hs
- Gv:Ghi bng lời giải sau khi đã đợc sửa
sai
* Gv:Đa tiếp đề bài tập 3 lên bảng phụ
<i><b>Bài 3: Cho tam giác vuông ABC,</b></i>
^
<i>A</i>=900 <i>,</i>
^
<i>C</i>=300 <i> và đờng phân giác BD (D thuộc </i>
<i>cạnh</i>
<i> AC)</i>
<i>a) TÝnh tØ sè </i> AD
CD
<i>b) Cho biết độ dài AB = 12,5cm , hãy tính </i>
<i>chu </i>
<i>vi và diện tích của tam giác ABC</i>
- Hs1: c to bi
- Hs2: Lên bảng vẽ hình
- Gv híng dÉn HS c¸ch chøng minh.
tam gi¸c kia (trêng hợp cạnh huyền cạnh góc
vuông)
2. T s hai đờng cao tơng ứng của hai tam
<i><b> giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng</b></i>
3. Tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng
<i><b>Bµi </b><b> tËp 1: </b></i>
Gi¶ sư ABC ( ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>1</sub><i><sub>v</sub></i> <sub>)</sub>
AH BC , HB = 25cm,
HC = 36cm
Ta cã: <i>∠</i> AHB = <i>∠</i> CHA = 900<sub>; </sub>
<i>∠</i> BAH = <i>∠</i> ACH
(v× cïng phơ víi <i>∠</i> CAH)
Nªn BAH ACH (g.g) Suy ra HA<sub>HC</sub> =HB
HA
<i>⇒</i> AH2<sub> = HB.HC = 25.36</sub>
VËy AH = 30 (cm)
áp dụng định lí Pi ta go trong các tam giác vuông
AHB và AHC ta có
AB =
+HB2 =
+HC2 =
DiƯn tÝch cđa tam gi¸c ABC lµ
1
2. AB . AC=
1
2. 5
Chu vi cña tam giác ABC là
AB + AC + BC = 5
<i><b>Bµi </b><b> tËp 2</b><b> : </b></i>
Vẽ AH BC thì CH là
hình chiếu cđa AC trªn BC
Ta cã: <i>∠</i> AHB = <i>∠</i> BAC = 900
<i>∠</i> ABH chung
Nªn BHA BAC (g.g)
Suy ra <i>BH</i>
BA=
BA
<i>⇒</i> BH = BA
2
BC =
122
20 =
35
5 = 7,2
VËy CH = 20 – 7,2 = 12,8 (cm)
<i><b>Bµi </b><b> tËp </b><b> 3</b><b> : </b></i>
a) Theo gi¶ thiÕt ABC
cã ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub>, </sub> <sub>^</sub>
<i>C</i>=300
nªn AB
BC=
1
2 (1)
Theo gi¶ thiÕt BD là phân giác
<i><b>Bài 4: Cho tam giác vuông ABC ( A = 90</b>0<sub>),</sub></i>
<i>đờng cao AH, trung tuyến AM. Biết BH = </i>
<i>4cm; HC = 9 cm. Tính diện tích tam giác </i>
<i>AMH?</i>
? Để tính đợc diện tích AMH ta cần biết
những gì ?
? Làm thế nào để tính đợc AH ?
? HA, HB, HC là cạnh của cặp tam giác
đồng dạng nào ?
? TÝnh SAHM.
- C¸ch kh¸c
SAHM = AABM – SABH
13.6 4.6 19, 5 127,5 (cm )2
2.2 2
? Nhắc lại các trờng hợp đồng dạng của
tam giác vng và ứng dụng
Gv: NhÊn m¹nh cho Hs khi giải bài tập
phần này cần
* Xỏc nh cỏc tam giác vuông đồng dạng
dựa vào các dấu hiệu nhận biết các tam
giác vuông đồng dạng
*Từ sự đồng dạng của 2 tam giác vng
suy ra các góc bằng nhau và các cạnh tơng
ứng tỉ lệ
Nªn AD
CD =
BA
BC (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã : AD
CD =
1
2
b) Theo gi¶ thiÕt AB = 12,5cm, tõ c©u a ta cã
BC = 2AB = 2.12,5 = 25cm
áp dụng định lí Pi ta go trong ABC ta có
AC =
=
2
DiƯn tÝch của tam giác ABC là
S = 1
2. AB . AC=
1
2. 12<i>,</i>5 .
25
2 =
625
3(cm2<sub>)</sub>
Chu vi của tam giác ABC là
p = AB + AC + BC = 12,5 + 25
2 + 25
=
3
3+√¿
¿
25¿
¿
(cm)
<b>Bµi tËp 4:</b>
Gi¶i:
Ta cã:
HM BM BH.
BH HC 4 9
BH 4 2,5 (cm)
2 2
HBA HAC (g-g)
HB HA
HA HC
HA2HB .HC 4 . 9 HA 36 6.
2
AHM
HM.AH 2,5.6
S 7,5 (cm )
2 2
<i><b> 3</b>: Hớng dẫn về nhà;(2 )</i>
- Ôn lại lý thuyÕt
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
Ký duyệt :
<b>Tuần 30.</b>
<i>Ngày soạn : 16/03/2012</i>
<i>Ngy ging: 24/03/2012</i>
<b>Tiết 10 :</b>
I.<b>Mơc tiªu</b>
- <i><b>KiÕn thøc</b></i>: Cđng cè và khắc sâu cho học các kiến thức cơ bản về bất phơng
trình bậc nhất một ẩn và cách giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn
- <i><b>Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn
- <i><b>Thỏi :</b></i> Cú ý thức vận dụng lí thuyết vào bài tập
II.<b>Chuẩn bị của thầy và trò</b>
- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III.<b>Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. </b><b>n</b><b> nh t chc:</b></i>
<i><b>2..Kim tra bài cũ(5 )</b></i>’
HS1: Nêu cách giải bất phơng trình bậc nhất mét Èn
<i><b>3.</b></i>
<i><b> .Bµi míi:</b></i>
<i><b>Các hoạt động của thầy v trũ</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>
H1(8)
Gv: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản về
bất phơng trình bậc nhất một ẩn và cách
giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn bằng
cách đa ra các câu hỏi yêu cầu Hs trả lời
1) Bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn có dạng
nh thế nào ?
2) Th no l 2 bt phơng trình tơng đơng?
3) Hãy nêu cách giải bất phơng trỡnh bc
nht mt n
H2(30)
Gv: Củng cố lại phần lí thuyết qua một số
dạng bài tập sau
Gv: Ghi bng bi tp 1
Hs: Thảo luận và làm bài theo nhóm cùng
bàn vào bảng nhỏ lần lợt từng câu
Gv:Gi đại diện nhóm trình bày tại chỗ
Hs:Các nhóm còn lại theo dõi và cho nhận
xét, bổ xung
I. <b>Kiến thức cơ bản:</b>
1. Bất phơng trình bậc nhất một ẩn là bất phơng trình
có dạng ax + b > 0 ( ax + b < 0,
ax + b 0, ax + b 0), trong đó x là ẩn, a và b là các
số đã cho, a 0
2. Hai bất phơng trình đợc gọi là tơng đơng nếu chúng
có cùng một tập nghiệm
3. Khi gi¶i một bất phơng trình ta có thể:
- Chuyn mt hng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu
hng t ú
- Nhân (h chia) cả hai vế với cïng mét sè d¬ng
- Nhân (hoặc chia) cả hai vế với cùng một số âm và đổi
chiều của bất phng trỡnh
II.<b>H ớng dẫn giải bài tập</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: Giải các bất phơng trình và biểu diễn tập
nghiƯm cđa chóng trªn trơc sè
a) 3<i>x −</i>1
4 >2 <i>⇔</i> 3x – 1 > 8 <i>⇔</i> 3x > 9 <i>⇔</i>
x > 3
VËy: S = {x/ x > 3}
b) 1<i>−</i>2<i>x</i>
4 <i>−</i>2<
1<i>−</i>5<i>x</i>
8 <i>⇔</i> 2(1 – 2x) – 2.8 < 1
– 5x
<i>⇔</i> 2 – 4x – 16 < 1 – 5x <i>⇔</i> x < 15
VËy: S = {x/ x < 15}
Gv:Chốt lại các ý kiến các nhóm và sửa bài
cho Hs.
Riêng phần biểu diễn tập nghiệm thì gọi
Hs đại diện các nhóm lên bảng biểu diễn
Gv:Cho Hs lµm tiếp bài tập 2
2Hs: Lên bảng viết
Hs:Cũn li cựng vit vào vở và đối chiếu,
nhận xét bài bạn trên bng
Gv: Chốt lại ý kiến các nhóm và chữa bài
cho Hs
Gv:Cho Hs lµm tiÕp bµi tËp 3
Hs:Lµm bµi theo 4 nhãm
Gv:Gỵi ý
- Giải các bất phơng trình đã cho
- Đối chiếu với điều kiện của n để
kÕt luận
Gv: Khắc sâu kiến thức cho Hs bằng cách
yêu cầu Hs nhắc lại cách giải bất phơng
trình bậc nhÊt 1 Èn
c) (x – 1)2<sub> < x(x + 3) </sub> <i>⇔</i> <sub>x</sub>2<sub> – 2x + 1 < x</sub>2<sub> + 3x</sub>
<i>⇔</i> - 5x < - 1 <i>⇔</i> x > 1
5 VËy: S =
5
d) 2x + 3 < 6 – (3 – 4x) <i><sub>⇔</sub></i> 2x + 3 < 6 – 3 + 4x
- 2x < 0 <i><sub>⇔</sub></i> x > 0
VËy: S = {x/ x > 0}
e) (x – 2)(x + 2) > x(x – 4)
<i>⇔</i> x2<sub> – 4 > x</sub>2<sub> – 4x </sub> <i>⇔</i> <sub> 4x > 4 </sub> <i>⇔</i> <sub> x > 1</sub>
VËy: S = {x/ x > 1}
<i><b>Bµi 2</b></i>: Viết bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn có tập nghiƯm
biĨu diƠn bêi h×nh vÏ sau:
a)
x 4
b)
x < 5
<i><b>Bài 3</b></i>: Tìm các số tự nhiên n thoả mÃn mỗi bất phơng
trình sau:
a) 3(5 – 4n) + (27 + 2n > 0
<i>⇔</i> 15 – 12n + 27 + 2n > 0
<i>⇔</i> -10n > - 42 <i>⇔</i> n < 4,2
Vậy số tự nhiên n phải tìm là 0; 1; 2; 3 vµ 4
b) (n + 2)2<sub> – (n – 3)(n + 3) </sub><sub></sub><sub> 40</sub>
<i>⇔</i> n2<sub> + 4n + 4 – n</sub>2<sub> +9</sub><sub></sub><sub> 40</sub>
<i>⇔</i> 4n 27 <i>⇔</i> n 6,75
VËy sè tù nhiên n phải tìm là 0; 1; 2; 3; 4; 5 vµ 6
<i><b> 4</b></i> <i>: Híng dÉn về nhà</i>
- Ôn lại lý thuyết
- Xem li cỏc dng bài tập đã làm
Ký duyệt :
Ngày : 17/03/2012
TUẦN 32 : (Hình học )
<b>Ngày soạn</b>: 29/03/2012
<b>Ngày dạy : 07/04/2012</b>
<b> TiÕt 12 : </b>
I.<b>Mơc tiªu</b>
* <i><b>Kiến thức</b></i>: Củng cố và khắc sâu cho học kiến thức cơ bản về cách tính diện tÝch
xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phơng
* <i><b>Kĩ năng</b></i>: Có kĩ năng vận dụng lí thuyÕt vµo bµi tËp
* <i><b>Thái độ:</b></i> Có ý thức ơn tập nghiêm túc
II .<b>Chuẩn bị của thầy và trò</b>
- Thầy: Bảng phụ, phn mu, thc thng
- Trò : Bảng nhỏ, thc thng
III .<b>Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b> I. </b><b>Ổn</b><b> định tổ chức:</b></i>
<i><b> </b><b> 2. </b><b> .Bài mới:</b></i>
<i><b>Các hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>HĐ1 : (8 ) </b>’ <b>ễn lý thuyt</b>
Gv: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản về cách tính
diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích
hình hộp chữ nhật, hình lập phơng bằng cách đa ra
câu hỏi yêu cầu Hs tr¶ lêi
1) Nêu các cơng thức tính diện tích xung quanh,
diện tích tồn phần, thể tích hình hộp chữ nhật.
Phát biểu bằng lời các công thức đó
2) Nêu các cơng thức tính diện tích xung quanh,
diện tích tồn phần, thể tích hìnhlập phơng. Phát
biểu bằng lời các cơng thức đó
Hs: Suy nghÜ – Tr¶ lời tại chỗ
<b>H2:(35 ) Luy</b> <b>n tp</b>
Gv: Củng cố lại phần lí thuyết qua một số dạng bài
tập sau
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tp 1
Hs: Thảo luận và làm bài theo nhóm cùng bàn đa ra
cách tính
Gv:Gi i din 2 nhúm mang bi lờn gn
Hs:Các nhóm còn lại theo dõi và cho nhận xét, bổ
xung
Gv:Chốt lại các ý kiến các nhóm vµ sưa bµi cho
Gv: Cho Hs lµm tiÕp bµi tËp 2
1Hs:Đọc to đề bài trên bảng phụ
Hs : Th¶o luận và thực hiện theo nhóm cùng bàn
câu a
Gv:u cầu đại diện 2 nhóm trình bày cách tính ti
ch
Hs: Các nhóm còn lại nhận xét, bổ xung
Gv:Cht lại ý kiến các nhóm và ghi bảng lời giải
sau khi đã đợc sửa sai
Gv:Lu ý cho Hs tr¸nh mắc sai lầm khi áp dụng tích
chất của dÃy tØ sè b»ng nhau trong trêng hỵp
<i>a</i>
3=
<i>b</i>
4=
<i>c</i>
5 và <b>a.b.c = 480</b>
(chỉ áp dụng đợc khi a + b + c = 480)
Gv:Yêu cầu Hs làm tiếp câu b
Hs: Thùc hiÖn theo 4 nhóm
I. <b>Kiến thức cơ bản:</b>
1.<i><b>Hình hộp chữ nhËt</b></i>
- DiÖn tÝch xung quanh : <b>Sxq</b> = (a + b).2.c
- Diện tích toàn phần :
<b>Stp</b> = <b>Sxq</b> = 2<b>S®</b> = 2ab + 2ac + 2bc
- ThÓ tÝch : <b>V</b> = a.b.c
2. <i><b>H×nh lËp ph</b><b> ¬ng</b></i>
- DiƯn tÝch xung quanh : <b>Sxq</b> = 4a2
- Diện tích toàn phần : <b>Stp</b> = 6a2
- ThÓ tÝch : <b>V</b> = a3
II.<b>H ớng dẫn giải bài tập</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Một căn phòng dài 4,5m, réng 3,7m vµ
cao 2,6m. Ngêi ta muèn quÐt vôi trần nhà và 4
bức tờng.Biết rằng tổng diện tích các cửa bằng
5,8m2<sub>. HÃy tính diện tích cần quét vôi</sub>
<b>Bài giải:</b>
Diện tích xung quanh của căn phòng là:
<b>S1</b> = 2.(4,5 + 3,7).2,6 = 42,64(m2<sub>)</sub>
Diện tích trần nhà là :
<b>S2</b> = 4,5. 3,7 = 16,65 (m2<sub>)</sub>
Diện tích các cửa là :
<b>S3 = </b>5,8(m2<sub>)</sub>
Diện tích cần quét vôi là :
<b>S = </b>(<b>S1 + S2)</b> – <b>S3 </b>
= (42,64 + 16,65) – 5,8 = 53,49(m2<sub>)</sub>
<i><b>Bµi 2: </b></i>
a)Tính độ dài các kích thớc của một hình hộp
chữ nhật, biết rằng chúng tỉ lệ thuận với 3; 4; 5.
V của hình hộp chữ nhật l 480cm3
b)Diện tích toàn phần của một hình lập phơng là
512m2<sub> . Thể tích của nó là bao nhiêu?</sub>
<b>Bài giải</b>:
a) Gọi độ dài các kích thớc của hình hộp chữ
nhật lần lợt là a, b, c (cm) (a, b, c > 0).
Theo bài ra ta có: <i>a</i>
3=
<i>b</i>
4=
<i>c</i>
5 vµ
a.b.c = 480(cm3<sub>)</sub>
a = 3<i>c</i>
5 (1)
3=
<i>b</i>
4=
<i>c</i>
5 <i>⇒</i>
b = 4<i>c</i>
5 (2)
Do V = a.b.c = 480 <i><sub>⇒</sub></i> 3<i>c</i>
5 .
4<i>c</i>
5 .c =
Gv:Yêu cầu đại diện 4 nhóm gắn bài lên bảng
Hs: Các nhúm nhn xột bi chộo nhau
Gv:Chốt lại ý kiến các nhóm và chữa bài cho Hs
Gv: Khắc sâu kiến thức cho Hs bằng cách yêu cầu
Hs nhắc lại các công thức có trong bài
Gv: Nhấn mạnh cho Hs khi giải bài tập phần này
cần
* Xỏc nh di của các cạnh của các mặt hình
hộp chữ nhật. Tính diện tích xung quanh và diện
tích tồn phần theo cơng thức
* Xác định các kích thớc của hình hộp chữ nhật.
Tính thể tích hình hộp chữ nhật theo công thức
480
<i>⇒</i> c3<sub> = 1000 </sub> <i>⇒</i> <sub> c = 10 cm (3)</sub>
Thế (3) vào (1) và (2) ta đợc
a = 3 . 10
5 = 6 cm ; b =
4 . 10
5 = 8 cm
Vậy: Các kích thớc của hình hộp chữ nhật lần lợt
là 6cm ; 8cm ; 10cm
b) Gọi a là cạnh của hình lập phơng
Diện tích toàn phần của hình lập phơng là
<b>Stp</b> = 6a2
Theo bµi ra ta cã <b>Stp</b> = 512 (cm2<sub>)</sub>
Hay 6a2<sub> = 512 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> a</sub>2<sub> = </sub> 512
6 =
256
3
<i>⇒</i> a = 16
3
=4096
3
3<sub>)</sub>
3 <i><b>.Dặn dò:(2 )</b></i>’
- Ghi nhí phÇn lÝ thuyÕt
- Xem l¹i các bài tập vừa ôn
Ký duyệt :
Ngày : 30/03/2012
<b>Ngày soạn</b>:……...
<b>Ngày giảng</b>:...
<b>TuÇn 32.</b>
<b>TiÕt 63-64:</b> <b>diƯn tÝch xung quanh cđa h×nh </b>
<b> lăng trụ đứng</b>
I.<b>Mơc tiªu</b>
- <i><b>Kiến thức</b></i>: Củng cố và khắc sâu cho học kiến thức cơ bản về cách tính diện
tích xung quanh , diện tích tồn phần của hình lăng trụ đứng
- <i><b>Kĩ năng</b></i>: Có kĩ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập
- <i><b>Thái độ:</b></i> Có ý thức ơn tập nghiêm túc
C.<b>Chuẩn bị của thầy và trị</b>
- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
D.<b>Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>I. </b><b>Ổn</b><b> định tổ chức:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Phát biểu định lí và viết các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện
tích tồn phần của hình lăng trụ đứng
<i><b>III.Bµi míi:</b></i>
<i><b>Các hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>
Gv: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản vỊ c¸ch
tính diện tích xung quanh , diện tích tồn phần I. 1.Hình lăng trụ đứng : Là hình có các mặt bên là hình chữ <b>Kiến thức cơ bản:</b>
của hình lăng trụ đứng bằng cách đa ra câu
hỏi yêu cầu Hs trả lời
1) Hình lăng trụ đứng là hình có các mặt bên
là hìnhgì?. Đáy là hình gì?
2)Lăng trụ đều là lăng trụ nh thế nào?
3)Nêu các cơng thức tính diện tích xung
quanh, diện tích tồn phần của hình lăng trụ
đứng. Phát biểu bằng lời các cơng thức đó
Hs: Suy nghĩ – Trả lời tại ch
Gv: Củng cố lại phần lí thuyết qua một số
dạng bài tập sau
Gv:a ra bng ph cú ghi sẵn đề bài tập 1
Hs: Thảo luận và làm bài theo nhóm cùng bàn
đa ra cách tính
Gv:Gọi đại din 2 nhúm mang bi lờn gn
Hs:Các nhóm còn lại theo dõi và cho nhận
xét, bổ xung
Gv:Chốt lại các ý kiến các nhóm và sửa bài
cho Hs
Gv: Cho Hs làm tiếp bài tập 2
1Hs:Đọc to đề bài trên bng ph
Hs : Thảo luận và thực hiện theo nhãm cïng
bµn
Gv:u cầu đại diện các nhóm trình bày cách
tính tại chỗ
Hs: Các nhóm cịn lại nhận xét, bổ xung
Gv:Chốt lại ý kiến các nhóm và ghi bảng lời
giải sau khi đã đợc sửa sai
Gv: Kh¾c sâu kiến thức cho Hs bằng cách yêu
cầu Hs nhắc lại các công thức có trong bài
Gv: Nhấn mạnh cho Hs khi giải bài tập phần
này cần
* Xỏc định chu vi đáy và chiều cao
* TÝnh diÖn tÝch xung quanh và diện tích toàn
phần theo công thức
nhật. Đáy là một đa giác
*Lng tr u: L lng tr đứng có đáy là đa giác đều
*Hình hộp chữ nhật, hình lập phơng cũng là những lăng trụ
đứng
*Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp
đứng
2. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tổng
diện tích các mặt bên
<b>Sxq</b> = 2.p.h
(p : nửa chu vi đáy, h: chiều cao)
*Diện tích tồn phần của lăng trụ đứng bằng tổng diện tích
xung quanh và diện tích 2 đáy
<b>Stp</b> = <b>Sxq</b> = 2<b>S®</b>
II.<b>H ớng dẫn giải bài tập</b>
<i><b>Bi 1:</b></i> Tớnh din tích xung quanh, diện tích tồn phần các
hình lăng trụ đứng sau đây:
H×nh a) DiƯn tÝch xung quanh
Diện tích toàn phần
70 + 2.3.4 = 94cm2
H×nh b) Cạnh huyền của tam giác vuông là
+32=
DiÖn tÝch xung quanh
2. 1
2
25 + 5
2.2 .3=(31+5
<i><b>Bài 2</b></i>: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A1B1C1. Biết A1C =
5cm.Đờng cao tam giác đều ABC bằng <sub>2</sub>
<b>Bài giải</b>:
Theo giải thiết ABC.A1B1C1 là lăng trụ đứng tam giác đều nên
ABC là tam giác đều.
Vẽ AH BC
<i>⇒</i> H là trung điểm của BC nên
BH = 1
2 BC =
1
2 AB
Theo gi¶ thiÕt AH = <sub>2</sub>
<i>⇒</i> AH2<sub> + </sub>
2
= AB2
<i>⇒</i> AB2<sub> = </sub> 4
3 AH2 =
4
3 ( 2
Do ABC.A1B1C1 là lăng trụ đứng tam giác đều nên
A1A mp (ABC) <i>⇒</i> A1A AC
XÐt vu«ng A1AC cã: A1A2 + AC2 =A1C 2
Do A1C = 5cm nªn A1A2= 52 – 42 = 32
<i><sub>⇒</sub></i> A1A = 3cm
Diện tích xung quanh của lăng trụ là
2. 1
2 .(4 + 4 + 4) .3 = 36cm2
Diện tích toàn phần của lăng trụ là
36 + 2. 1
2 .AH.BC = 36 + 2
<i> <b>IV</b>.<b>Cđng cè:</b></i>
Gv: HƯ thống lại các kiến thức vừa ôn
<i><b>V.Dặn dò:</b></i>
- Ghi nhí phÇn lÝ thut
<b>TUN 31 : </b>
<b>Ngày soạn</b> : 23/03/2012
<b>Ngày dạy </b> : 31/03/2012
<b> Tiết 11 :</b>
I.<b>Mơc tiªu</b>
* <i><b>Kiến thức</b></i>: Củng cố và khắc sâu cho học sinh cách giải phơng trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối
* <i><b>Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* <i><b>Thái độ:</b></i> Có ý thức vận dụng lí thuyết vào bài tập
II .<b>ChuÈn bị của thầy và trò</b>
- Thầy: Bảng phụ, phn mu
- Trò : Bảng nhỏ, phn mu
III .<b>Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>n</b><b> nh t chc:</b></i>
<i><b> 2 .Bài mới:</b></i>
<i><b>Các hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>HĐ1 : (8’) ) Ơn lý thuyết</b>
Gv: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản về
ph-ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức bằng cách đa ra
các câu hỏi yêu cầu Hs trả lời
1) iu kin xác định của phơng trình là gì?
Cách tìm điều kiện xác định của phơng trình
2) Hãy nêu các bớc gii phng trỡnh cha n
mu thc
Hs:Trả lời lần lợt từng yêu cầu trên
Gv: Củng cố lại phần lí thuyết qua một số
dạng bài tập sau
<b>H2:(35 ) Luy</b> <b>n tp</b>
Gv:Ghi bảng và cho Hs thực hiện bài tập 1
I. <b>Kiến thức cơ bản:</b>
Mun gii phng trỡnh cha du giá trị tuyệt đối ta có
thể sử dụng các tính chất của giá trị tuyệt đối, hoặc tìm
điều kiện của ẩn để bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi giải
ph-ơng trình tìm đợc. Kiểm tra nghiệm theo điều kiện của
ẩn rồi rút ra kết luận về nghiệm của phơng trình đã cho.
Cần nắm vững định nghĩa giá trị tuyệt đối
A nÕu A 0
|<i>A</i>| =
- A nÕu A < 0
x + a nếu x - a
Từ đó |<i>x</i>+<i>a</i>| =
- (x – a) nÕu x < - a
II.<b>H ớng dẫn giải bài tập</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: Giải các phơng trình
a) 1<i> x</i>
<i>x</i>+1+3=
2<i>x</i>+3
<i>x</i>+1 ĐKXĐ: x - 1
<i>⇔</i> 1 – x + 3x + 3 = 2x + 3
<i>⇔</i> 0x = - 1
VËy: S =
Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn đa ra cách
giải
Gv:Gi i din cỏc nhúm trỡnh by cỏch giải
Hs:C¸c nhãm còn lại theo dõi và cho nhận xét,
bổ xung
Gv:Cht li các ý kiến Hs đa ra và ghi bảng
phần lời giải sau khi đã đợc cửa sai
Gv: Cho Hs lµm tiÕp bµi tËp 2
Hs: Thực hiện theo 4 nhóm Gv:u cầu đại
diện 4 nhóm trình bày tại chỗ
Hs: Các nhóm nhận xét bài chéo nhau
Gv:Chốt lại ý kiến các nhóm và chữa bài cho
Hs
Gv:Ghi b i gii sau khi ó c sa sai
Gv: Khắc sâu kiến thức cho Hs bằng cách yêu
cầu Hs nhắc lại
- Cách tìm KX của phơng trình
- Cách giải PT chøa Èn ë mÉu thøc
Gv:NhÊn m¹nh cho Hs
Khơng đợc bỏ quên bớc 1 và bớc 4
b)
<i>x</i>+2¿2
¿
¿
¿
§KX§: x 3
2
<i>⇔</i> x2<sub> + 4x + 4 – 2x + 3 = x</sub>2<sub> + 10</sub>
<i>⇔</i> 2x = 3 <i>⇔</i> x = 3
2 (loại vì không
TMĐKXĐ)
Vy: Phng trỡnh đã cho vô nghiệm
c) 5<i>x −</i>2
2<i>−</i>2<i>x</i>+
2<i>x −</i>1
2 =1<i>−</i>
<i>x</i>2
+<i>x −</i>3
1<i>− x</i> §KX§: x 1
<i>⇔</i> 5x – 2 + (2x – 1)(1 – x) = 2(1 – x) – 2(x2<sub> + </sub>
x – 3)
<i>⇔</i> 5x – 2 + 2x – 2x2<sub> – 1 + x = 2 – 2x – 2x</sub>2<sub> – </sub>
2x + 6
<i>⇔</i> 8x + 4x = 8 + 3
<i>⇔</i> 12x = 11 <i><sub>⇔</sub></i> x = 11
12 (TM§KX§)
VËy: S =
12
d) 1<i>−</i>6<i>x</i>
<i>x −</i>2 +
9<i>x</i>+4
<i>x</i>+2 =
<i>x</i>(3<i>x −</i>2)+1
<i>x</i>2<i>−</i>4 §KX§: x 2
<i>⇔</i> (1 – 6x)(x + 2) + (9x + 4)(x – 2) = x(3x – 2)
+1
<i>⇔</i> x +2 – 6x2<sub> – 12x + 9x</sub>2<sub> – 18x + 4x – 8 = 3x</sub>2
– 2x+1
<i>⇔</i> - 25x + 2x = 1 + 6
<i>⇔</i> - 23x = 7 <i>⇔</i> x = <i>−</i>7
23 (TMĐKXĐ)
Vậy: S =
23
<i><b>Bài 2</b></i>: Tìm x sao cho giá trị của 2 biểu thức
6<i>x −</i>1
3<i>x</i>+2 và
2<i>x</i>+5
<i>x </i>3 bằng nhau
Ta phải giải phơng trình
6<i>x </i>1
3<i>x</i>+2 =
2<i>x</i>+5
<i>x </i>3 ĐKXĐ: x 3 và x
<i>−</i>2
<i>⇔</i> (6x – 1)(x – 3) = (2x + 5)((3x + 2)
<i>⇔</i> 6x2<sub> – 18x – x + 3 = 6x</sub>2<sub> + 4x + 15x + 10</sub>
<i>⇔</i> -19x – 19x = 10 – 3
<i>⇔</i> - 38x = 7 <i>⇔</i> x = <i>−</i>7
38 (TM§KX§)
VËy: Víi x = <i>−</i>7
38 thì 2 biểu thức đã cho bằng nhau
<i> <b>3. </b>.<b>Cđng cè , DỈn dß: (2 )</b></i>’
- Ghi nhí phÇn lÝ thut
- Xem lại các bài tập vừa ôn
Ký duyệt :
Ngày : 24/03/2012