Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.23 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC</b>
<b>Trùc tuÊn</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 3</b>
<i>(Thời gian làm bài 60 phút)</i>
<b>I- Phần trắc nghiệm: (8 ®iĨm)</b>
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số,
<i>kết quả tính). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đú vào </i>
bài lm.
<b>Bài 1 ( 0,5 điểm) S ln nht có 5 chữ số khác nhau là:</b>
A. 99999 B. 98675 C. 98765
<b>Bài 2 ( 0,5 điểm) Thỏng 6 cú bao nhiêu ngày?</b>
A. 29 B. 30 C. 31
<b>Bµi 3 ( 0,5 ®iĨm)</b>
7km 165m = ... m
A. 70165 B. 7165 C. 865
<b>Bài 4 (1 điểm)</b>
Ngy 29 thỏng 8 nm 2012 l thứ tư. Ngày 5 tháng 9 năm 2012 là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư
<b>Bµi 5 (0,5 ®iĨm)</b>
Số chia là 7, thương là 806, số dư là 4. Số bị chia là:
A. 5638 B. 5642 C. 5646
<b>Bài 6 (1 điểm)</b>
Giỏ tr ca ch s 5 trong số 65738 là:
A. 500 B. 5000 C. 50000
<b>Bµi 7 (1 ®iĨm)</b>
Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất có thể ở trong phép
chia này là số:
A. 7 B. 8 C. 9
<b>Bài 8 (1 điểm)</b>
Mt tm bỡa hỡnh chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng bằng 1<sub>3</sub> chiều dài.
Diện tích tấm bìa là:
A. 75cm B. 75cm2 <sub>C. 40cm</sub>2
<b>Bài 9 (1 điểm)</b>
Anh 18 tui, em 6 tuổi. Số tuổi của em bằng:
2 tuổi anh B.
1
3 tuổi anh C.
1
4 tuổi anh
<b>Bµi 10 (1 ®iĨm)</b>
Một hình vng có cạnh 8 cm. Chu vi hình vng đó là:
A. 16cm B. 64cm C. 32cm
<b>II- Phần t lun: (12 điểm)</b>
<b>Bài 1: (3 điểm) Tính nhanh</b>
<b>Bài 2: (5 điểm)</b>
Mt hp cú 72 viờn bi gồm 3 loại: xanh, đỏ, vàng trong đó <sub>6</sub>1 là bi đỏ. Nếu
bỏ bi đỏ ra thì bi vàng chiếm 1<sub>3</sub> số bi cịn lại. Hỏi trong hộp có bao nhiêu bi xanh
<b>Bµi 3: (4 ®iĨm)</b>
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1<sub>3</sub> chiều dài, biết rằng nếu tăng chiều rộng
14cm thì được một hình vng. Tính diện tích hình chữ nhật?
Trêng tiĨu häc
<b> Trùc tuÊn</b>
<b>Híng dÉn chÊm M«n TON lớp 3</b>
<b>Năm học 2011-2012</b>
2- B cho 0,5 điểm
3- B cho 0,5 điểm
4- C cho 1 điểm
5- C cho 0,5 điểm
6- B cho 1 điểm
7- A cho 1 điểm
8- B cho 1 điểm
9- B cho 1 điểm
10- C cho 1 điểm
II. PhÇn tù luËn (14 ®iĨm)
<b>Bµi 1: (3 ®iĨm) TÝnh nhanh</b>
14 x 9 + 18 x 3
= 14 x 9 + 9 x 2 x 3 1 điểm
= 14 x 9 + 9 x 6 0,5 điểm
= (14 + 6) x 9 0,5 điểm
S bi cú trong hộp là:
72 : 6 = 12 (bi) 1 điểm
Nếu bỏ bi đỏ ra thì số bi cịn lại trong hộp là:
72 - 12 = 60 (bi) 1,5 điểm
Số bi vàng có trong hộp là:
60 : 3 = 20 (bi) 1 điểm
Số bi xanh có trong hộp là:
60 - 20 = 40 (bi) 1 điểm
Đáp số: 40 bi xanh 0,5 im
<b>Bài 3: (4 điểm) </b>
V hỡnh hoc s (1 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
14 : 2 = 7 (cm) 1 điểm
Diện tích hình chữ nhật là:
21 x 7 = 147 (cm2<sub>)</sub> 1 điểm
Đáp số: 147 cm2 (0,5đ)
<i>(Học sinh làm theo dạng bài Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó cũng </i>
cho điểm tương tự)