Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.45 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung bài : Người mẹ rất u con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả.
- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai.
GD cho HS biết sống hiếu thảo, thương u, chăm sóc ơng bà cha mẹ khi ốm đau.
<i><b>* Giáo dục KNS : Ra quyết định,giải quyết vấn đề, tự nhận thức, xác định giá trị. </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A. Kiểm tra:
- 3 HS đọc lại bài: Quạt cho bà ngủ
- Trả lời câu hỏi về ND truyện.
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc:
- Gv đọc toàn bài
- Gv hướng dẫn cách đọc.
* HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu
- Yêu cầu HS luyện đọc từ khó.
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Các nhóm thi đọc
- GV nhận xét chung
3. Tìm hiểu bài
<i><b>KNS : Ra quyết định,giải quyết vấn đề.</b></i>
GV cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Chuyện gì đã xảy ra với con của bà mẹ ?
- Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho
bà?
- Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường
cho bà?
- Thái độ của thần chết như thế nào khi trông
thấy người mẹ?
- Người mẹ trả lời như thế nào?
- HS đọc
- HS chú ý nghe
- HS lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài
- HS đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS nêu chú giải
- HS đọc đoạn trong nhóm N1
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Lớp nhận xét bình chọn.
* Nêu nội dung của câu chuyện
* Luyện đọc lại
- GV hướng dẫn và đọc lại đoạn 4
- GV nhận xét, đáng giá.
<b>Kể chuyện</b>
1. GV nêu nhiệm vụ
2. Hướng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo vai.
- GV nhắc HS: Nói lời nhân vật mình đóng vai
theo trí nhớ, khơng nhìn sách.
Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ như là
đóng một màn kịch nhỏ.
- GV nhận xét ghi điểm.
C. Củng cố - dặn dò:
<i><b>KNS :Tự nhận thức, xác định giá trị. </b></i>
- Qua câu truyện này, em hiểu gì về tấm lòng
người mẹ?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà : chuẩn bị bài sau
- HS chú ý nghe
- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) tự
phân vai đọc diễn cảm đoạn 4 thể hiện
được đúng lời của nhân vật.
- 1 nhóm HS (6 em) tự phân vai đọc
lại truyện.
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt
nhất.
- HS chú ý nghe.
- HS chú ý nghe.
+ HS tự lập nhóm và phân vai.
+ HS thi dựng lại câu chuyện theo vai
- HS nêu
I/ Mục tiêu:
Biết làm tính cộng, trừ số có 3 chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.
Biết giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn
vị).
<i>BT cần làm : bài 1, bài 2, bài3, bài 4.</i>
<i>BT dành cho học sinh khá, giỏi : Bài 5.</i>
II/ Các hoạt động dạyhọc:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
- Gọi 2HSlên bảng làm BT2 và 4..
- KT vở 1 số em.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi học sinh nêu bài .
-u cầu học sinh tự đặt tính và tính
kết quả
- Hai học sinh lên bảng sửa bài .
- HS 1 : Lên bảng làm bài tập 2
- HS 2 và 3 : Làm bài 4
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Một em đọc đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Gọi 3 học sinh lên tính mỗi em một
cột .
-u cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa
bài
<b>* Chốt : Cách đặt tính và thực hiện</b>
phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
<b>Bài 2 :</b>
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài .
-Yêu cầu 2 em lên bảng thực hiện, cả
lớp làm trên bảng con.
<i>-Muốn tìm thừa số , só bị chia chưa biết</i>
<i>ta làm như thế nào ? </i>
<b>Baøi 3 </b>
-Yêu cầu một em nêu đề bài .
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Gọi 2HS lên bảng tính .
<b>* Chốt : Cách thứ tự thực hiện các</b>
phép tính trong biểu thức.
<b>Bài 4 :</b>
-Gọi học sinh đọc đề
-Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải
-Cả lớp thực hiện vào vở .
-Gọi học sinh khác nhận xét
<b>* Chốt : Bài tốn có lời văn liên quan</b>
đến so sánh hai số hơn kém nhau một
số đơn vị.
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>-Nêu cách đặt tính về các phép tính</i>
<i>cộng , trừ , nhân , chia số có 3 chữ số</i>
<i>… ?</i>
*Nhận xét đánh giá tiết học , dặn dị.
cột .
- Đổi chéo vở để KTbài cho nhau.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Ta lấy thương nhân với số chia .
- 2 HS lên bảng. Lớp làm bảng con
<i>- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết </i>
<i>x </i>x 4 = 32 x : 8 = 4
x = 32 : 4 x = 4 x 8
x = 8 x = 32
- 1HS đọc yêu cầu bài..
- HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng
giải.
-Học sinh nhận xét bài bạn, chữa bài
- Học sinh đọc đề bài, lớp đọc thầm .
- Cả lớp thực hiện vào vở .
-Một học sinh lên bảng giải bài .
Giải :
Số lít dầu thùng thứ hai nhiều hơn
thùng thứ nhất là :
160 – 125 = 35 (lít )
Đ/S: 35 lít
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài và làm bài tập .
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần).
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của một đơn vị ( dạng 1/2, 1/3,1/4, 1/5 ).
- Giả được bài tốn có một phép tính.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc( trong phạm vi các số đã học ).
B/ Chuẩn bị : - Đề bài kiểm tra
C/ Lên lớp :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>- GV ghi đề tốn lên bảng </b></i>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính :</b>
327 + 416 ; 561 – 244
1 1
4 Số bông hoa <sub> 5 </sub>Số bông hoa<sub> </sub>
<b>Bài 3</b>: Tính chu vi của hình tam giác
ABC biết độ dài 3 cạnh của hình tam
giác đều là 5cm.
A
5 cm 5 cm
B C
5cm
<b>Bài 4</b>: Lớp 3A có 32 học sinh, xếp thành
4hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học
sinh
<b>Bài 5: </b>
a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
biết AB = 35 cm ; BC = 25 cm và CD =
40 cm
B D
- Theo dõi cô giáo đọc đề.
- HS đọc kĩ yêu cầu từng bài và làm bài
KT.
- Laøm bài vào giấy kiểm tra.
* Đọc kỹ đề trước khi làm bài. Bài
nào dễ có thể làm trước, bài khó làm
sau, không bắt buộc làm theo thứ tự.
* Biểu điểm:
Bài 1( 4điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 1 điểm.
Bài 2(1điểm)
- Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 3(2điểm)
- Viết đúng câu trả lời: 1điểm
- Viết đúng phép tính: 1điểm.
Bài 4(2điểm)
-Viết đúng câu trả lời: 1điểm.
- Viết đúng phép tính và đáp số :
1điểm.
Bài 5(1điểm)
- Viết đúng câu trả lời: 1điểm
- Viết đúng phép tính và phép tính :
1điểm.
A C
b) Đường gấp khúc ABCD có độ dài
mấy mét?
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề rồi làm bài KT.
- Thu bài chấm, chữa bài trên bảng lớp.
*Nhận xét đánh giá tiết KT.
<b>* Dặn dò</b>
-Về nhà xem trước bài “ Luyện tập”
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bầy đúng hình thức bài văn xuôi.Không mắc
- Làm đúng bài tập 3a, 2a phân biệt âm đầu dễ lẫn d/gi hoặc r .
B/ Chuẩn bị : Bảng phụ ghi bài tập 2a
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cuõ:</b></i>
- Mời 3HS lên bảng, cả lớp viết vào
bảng con viết - ngắc ngứ, ngoặc kép, mở
của, đổ vỡ,..
- Nhận xét đánh giá ghi điểm.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn nghe - viết: </b></i>
<i><b> * </b>Hướng dẫn chuẩn bị</i>
-Yêu cầu 2HS đọc đoạn chính tả.
+ <i>Đoạn văn có mấy câu ?</i>
<i>+ Tìm các tên riêng có trong bài ?</i>
<i>+Những chữ nào trong đoạn văn cần viết</i>
<i>hoa ?</i>
+ <i>Những dấu nào được dùng trong đoạn</i>
<i>văn?</i>
-Yeđu caău HS laẫy bạng conø viêt các tiêng
khó
-Đọc cho học sinh viết vào vở
- 3HS lên bảng viết cả lớp viết vào
bảng con các từ : <i>ngắc ngứ , ngoặc</i>
<i>kép , đổ vỡ...</i>
-Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu
bài
- 2HS đọc bài, lớp đọc thầm tìm hiểu
ND
+ Đoạn văn có 4 câu.
+ Các danh từ riêng Thần Chết,Thần
Đêm Tối .
+ Những chữ đầu câu và danh từ
riêng.
+ Daẫu chaâm, daâu phaơy, daâu hai chaâm.
-Đọc lại để HS tự sốt lỗi và ghi số lỗi ra
- Chấm vở 1 số em, nhận xét.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
*Bài 2 :
-Nêu yêu cầu của BT2a( Giải câu đố).
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- 3HS làm bài trên băng giấy, làm xong
dán bài trên bảng, đọc to kết quả .
-Nhận xét bài làm học sinh
*Bài 3
-Gọi 2HS đọc u cầu bài 3a.
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 3 học sinh lên thi viết nhanh từ tìm
được -Giáo viên chốt kết quả đúng, HS
phát âm lại các từ vừa điền.
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài xem trước
bài mới
-Cả lớp nghe và viết bài vào vở
- Nộp bài lên để GV chấm điểm .
- 2HS đọc yêu cầu BT
- Học sinh làm vào vở bài tập
- 3 em làm rồi dán bài lên bảng, đọc
kết quả
-Cả lớp theo dõi và nhận xét
( Điền ra- da Giải đố a/ Hòn gạch)
- 2HS đọc yêu BT, lớp đọc thầm.
- Lớp thực hiện làm vào vở bài tập .
- 3 em lên thi đua viết nhanh từ tìm
được trên bảng ( a- ru- dịu dàng- giải
thưởng )
- Cả lớp nhận xét
- 3HS nhắc lại các yêu cầu viết chính
tả.
-Về nhà học và làm bài tập còn lại .
A/ Mục tieâu :
- Đọc đúng, rành mạch. Biết đọc đúng các kiểu câu, bước đầu biết đọc phân biệt
- Luyện đọc đúng các từ : mát dịu, xanh ngắt, ngưỡng cửa, may mắn...
- Hiểu nội dung : Ơâng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn
ông-người thầy đầu tien của cháu trước ngưỡng cửa trường Tiểu học ( Trả lời được các
CH trong SGK )
<i><b>*Giáo dục KNS : Giao tiếp, xác định giá trị.</b></i>
B/ Chuẩn bị :
-Tranh ảnh minh họa bài SGK.
- Bảng phụ viết đoạn 1để hướng dẫn HS luyện đọc .
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 3 HS đọc thuộc lịng bài thơ Mẹ
vắng nhà ngày bão, trả lời câu hỏi về
-3 em lên bảng đọc thuộc lịng bài thơ
nội dung baøi.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc :</b></i>
* Đọc mẫu toàn bài ( giọng rõ ràng ,
rành mạch , đọc chậm rãi , nhẹ nhàng
…)
- Giáo viên giới thiệu tranh minh họa .
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
- Đọc từng câu
+ Gọi HS nối tiếp đọc từng câu trước
lớp và uốn nắn những em đọc sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp
+ YC nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài
+ Hướng dẫn HS cách đọc, giúp HS hiểu
nghĩa từ : loang lổ và YC đặt câu với từ
đó.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bài.
<i><b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>KNS : Giao tiếp, xác định giá trị.</b></i>
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và TLCH
+ <i>Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? </i>
- Gọi 2HS đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm
theo
+ <i>Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi</i>
<i>học như thế nào ?</i>
- 1HS đọc thành tiếng đoạn 3 .
+ <i>Tìm một hình ảnh đẹp mà em thích</i>
<i>trong đoạn ông dẫn cháu đến thăm</i>
<i>trường ?</i>
- Gọi 1HS đọc thành tiếng đoạn cuối :
+ <i>Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại là người</i>
<i>thầy đầu tiên ?</i>
-Yêu cầu nội dung bài như ( Mục I ).
viên .
-Lớp theo dõi giới thiệu bài .
-Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc
mẫu để nắm được cách đọc đúng của
bài văn .
- Lớp quan sát và khai thác tranh minh
họa
- HS nối tiếp đọc từng câu trước lớp,
luyện phát âm đúng các từ ở mục A
-Đọc nối tiếp từng đoạn của bài .
- Đọc phần chú giải từ <i> Loang lổ .</i>
Đặt câu : <i>Chiếc áo của bạn Nam loang</i>
<i>lổ những vết mực)</i> .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1.
+ Khơng khí mát dịu …lặng lẽ những
ngọn cây hè phố .
+ Ông dẫn bạn đi mua vở , chọn bút ,
hướng dẫn bạn cách bọc vở ,… đầu tiên
.
- 1HS đọc đoạn 3. cả lớp đọc thầm
theo .
+ Học sinh nêu theo ý của mình .
- 1HS đọc đoạn cịn lại
<i><b>d) Luyện đọc lại :</b></i>
- Đọc diễn cảm đoạn 1.
- Hướng dẫn đọc câu khó và ngắt nghỉ
đúng cũng như đọc diễn cảm đoạn văn .
- Gọi 4 -5 em thi đọc diễn cảm đoạn 1.
- Hai học sinh thi đọc cả bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
đ) Củng cố - Dặn dò:
- Gọi 2 -4 học sinh nêu nội dung bài học
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài
-Về nhà học bài và xem trước bài mới :
“ Người lính dũng cảm “
( Vì ơng dạy cho bạn những chữ cái
đầu tiên...).
- <i>Ơâng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu</i>
<i>mãi mãi biết ơn ông- người thầy đầu</i>
<i>tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường</i>
<i>Tiểu học</i>
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu bài một
lần
- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để
đọc đúng theo yêu cầu .
- 4HS thi đọc đoạn văn.
- 2HS thi đọc cả bài.
- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
- 4 học sinh nêu nội dung vừa học
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ và giải tốn có lời văn
II. Chuẩn bị
- Vở BTTN&TL tốn 3-tập 1
III. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. HD HS làm BT</b>
BT 1, BT2/ 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S
- HD HS Tính ở nháp rồi điền Đ hay S
BT3/11: viết vào chỗ chấm thích hợp
HD HS làm bài
- Chữa bài
BT 13/13: Khoanh vào chữ đặt trước
- HDHS làm bài
- Chữa bài
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
- Dặn học thuộc các bảng nhân, chia đã
học.
<b>- Nêu y/c BT</b>
a.426 + 127 = 543 687 + 52 = 739
b.753 – 326 = 427 187 – 49 = 148
- Nêu Y/cBT
- Nêu cách tìm thừa số, số bị chia chưa biết
- a.X x 5 = 35 b. X : 7 = 4
X = 35 : 5 X = 4 x 7
X = 7 X = 28
- Nhận xét
- Nêu Y/c BT
- Nêu cách làm để chọn ý đúng.
- Chọn Ý C. 30 quyển
-Nêu kết quả, nhận xét
Đ
<b>1</b>
S
S
<b>1</b>
Đ
- Rèn kỹ năng đọc cho HS.
- Củng cố kỹ năng sử dụng từ khi nói, viết, đặt câu.
II- Chuẩn bị
- SGK, Vở BTTN&TL Tiếng việt 3 tập1
III. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra: KT sự chuẩn bị của học sinh
2. Ôn tập
a,Luyện đọc: Đọc bài” Mẹ vắng nhà ngày
bão”
- Y/c HS luyện đọc
b,Trả lời câu hỏi Trong vở BT:
BT7/15:
- Chuyện gì xảy ra khi mẹ về quê?
BT9/15:
- Ghi lại những câu thơ cho thấy cả nhà
ln nghĩ đến nhau?
BT10/15:
- Hình ảnh: Mẹ về như nắng mới
Sáng ấm cả gian nhà
Cho biết điều gì?
C,Luyện từ và câu
BT11/15
- Viết tiếp những từ ngữ nói về tình cảm
của những người trong gia đình:
+ Ơng bà, cha mẹ đối với con cháu:
Thương u, chăm sóc....
+ Con cháu đối với ơng bà, cha mẹ: Kính
trọng, hiếu thảo....
3. Củng cố, dặn dị
- Đặt câu với từ: Chăm sóc, Hiếu thảo
- Về tự tập đọc và đặt câu với các từ đã tìm
được.
- Chuẩn bị theo yc GV
- Đọc cá
nhân 4 HS
- Đọc trong nhóm đơi
- Thi đọc trước lớp: 2 nhóm( mỗi nhóm 3
HS)
- Chọn đáp án D. Tất cả những ý trên.
- Thực hiện
- Nêu các câu thơ cho thấy cả nhà luôn
nghĩ đến nhau.
- Chọn ý B. Niềm vui của cả nhà khi mẹ
về.
- thực hiện làm BT
- Chăm sóc, nâng niu, vỗ về, âu yếm...
- Hiếu thảo, lễ phép, vâng lời, yêu quý...
- Thực hiện
- Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình (BT1)
- Xếp được những thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp (BT2)
- Đặt được câu theo mẫu Ai ( cái gì , con gì ) là gì ?( BT3)
B/ Chuẩn bị :
- Bảng phụ viết sẵn nội dung trong bài tập 2 ,
<i><b> C/ Lên lớp</b><b> :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 2 học sinh làm bài tập 1 và 2 .
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
*Bài 1:
-Yêu cầu 2HS đọc thành tiếng ND bài
tập 1 và mẫu (ông bà, chú cháu), cả
-Yêu cầu cầu trao đổi nhanh theo cặp.
- Mời HS phát biểu ý kiến.
- GV ghi nhanh lên bảng.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng .
- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả đúng
<b>* Chốt : Từ chỉ gộp những người trong</b>
<i><b>gia đình là từ chỉ 2 người trở lên có</b></i>
<i><b>quan hệ họ hàng với nhau.</b></i>
* Baøi 2 :
- Yêu cầu 2 em đọc thành tiếng yêu
cầu bài tập 2, cả lớp đọc thầm .
-Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
- Mời 2 học sinh lên bảng trình bày kết
quả.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gv hỏi cách hiểu các câu thành ngữ,
tục ngư tìm thêm các câu thành ngữ,
tục ngữ tương tự.
*Baøi 3 :
- Gọi một em nêu lại yêu cầu .
- Mời một học sinh làm mẫu
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập
- Lớp theo dõi, nhận xét bài bạn .
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em đọc thành tiếng nội dung của
bài và mẫu trong SGK, cả lớp đọc
thầm.
-Thực hành làm bài tập trao đổi trong
nhóm, viết ra nháp những từ ngữ tìm
được.
- Nêu những từ ngữ vừa tìm được trước
lớp,
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- 2 em đọc lại kết quả đúng
- Cả lớp làm bài.
-Hai em đọc thành tiếng yêu cầu bài
tập 2
-Cả lớp đọc thầm bài tập .
-Thực hành làm bài tập theo nhóm.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở .
Cột 2 : a, b Cột 3 : e, g
- 1 em đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Gọi HS trình bày kết quả làm bài.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại những
câu đúng.
<b>* Chốt : Mẫu câu Ai là gì dùng để giới</b>
<i><b>thiệu hoặc nêu nhận định.</b></i>
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới
- 1 số em trình bày,cả lớp theo dõi bổ
sung.
- Cả lớp làm bài theo dõi kết quả đúng.
-Học sinh về nhà học bài và xem lại
các bài tậpđã làm.
Bước đầu thuộc bảng nhân 6.
Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân.
<i>BT cần làm : bài 1, bài 2, bài3.</i>
B/ Chuẩn bị :
- Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm trịn
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
- Gọi hai em lên bảng làm BT3 và 4.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> b) Khai thác:</b></i>
<i><b>* </b>Lập bảng nhân 6</i><b> :</b>
<b>1) Một số nhân với 1 thì bằng chính số đó .</b>
- Đưa tấm bìa lên và nêu :
- 6 chấm tròn được lấy 1 lần bằng 6 chấm
- 6 được lấy một lần bằng 6 . Viết thành :
6 x 1 = 6 đọc là 6 nhân 1 bằng 6 .
2) Tìm kết quả phép nhân một số với một
số khác
a/ Hướng dẫn lập công thức :
6 x 1 = 6 ;
6 x 2 = 12,
- Hai học sinh lên bảng làm bài .
- Lớp theo dõi, nhận xét.
-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
bài
- HS nhắc lại :Số nào nhân với 1 thì
cũng bằng chính nó .
-Học sinh quan sát tấm bìa để nhận
xét .
-Thực hành đọc kết quả chẳng hạn :
6 chấm tròn được lấy một lần thì
bằng 6 chấm trịn.
-Lắng nghe để hình thành các công
6 x 3 = 18 …
-Tiếp tục cho học sinh quan sát và nêu
câu hỏi : Có tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm
tròn , 6 chấm tròn được lấy 2 lần bằng
mấy? Ta viết phép nhân như thế nào ?
- Gọi học sinh lên bảng viết lại 6 x 2 bằng
bao nhiêu ?Vì sao 6 x 2 = 12 ?
- Gọi vài học sinh nhắc lại .
-Làm thế nào để tìm được 6 x 3 bằng bao
nhiêu?
- Ghi bảng như hai công thức trên .
-Tương tự hướng dẫn học sinh lập các
cơng thức cịn lại của bảng nhân 6 .
<i><b>- Đây là bảng nhân 6. Các phép nhân</b></i>
<i><b>trong bảng đều có một thừa số là 6, thừa</b></i>
<i><b>số còn lại lần lượt là các số 1, 2, 3, …, 10.</b></i>
<i><b>Kết quả là những số được đếm thêm 6 bắt</b></i>
<i><b>đầu từ 6 đến 60.</b></i>
-Yêu cầu học sinh đọc lại một số công
thức trong bảng nhân 6 .
<i><b> c) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: </b>
- Nêu bài tập trong sách giáo khoa .
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Goïi HS nêu miệng kết quả.
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Baøi 2 </b>
- Yêu cầu học sinh nêu bài toán.
-Yêu cầu cả lớp tự giải vào VBT
- Mời một học sinh lên giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài
<b>* Chốt : </b><i><b>Bài toán giải bằng 1 phép tính</b></i>
<i><b>nhân</b></i>
<b>Bài 3</b>
- Gọi HS nêu u cầu BT ở SGK.
-u cầu học sinh quan sát và điền số
thích hợp vào chỗ chấm để có dãy số .
- Có 6 chấm tròn được lấy 2 lần ta
được 12 chấm tròn .
-Ta có thể viết : 6 x 2 = 12
Đọc : sáu nhân hai bằng mười hai.
- 3HS nhắc lại.
- Chuyển tích thành tổng rồi tính
tổng đó:
6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18
Vaäy 6 x 3 = 18
- Lớp theo dõi nhận xét ý bạn .
- Tương tự học sinh hình thành các
cơng thức cịn lại của bảng nhân 6 .
- HS học thuộc lòng bảng nhân 6.
- 3 HS nêu miệng kqû, lớp nhận xét
bổ sung
6 x 1 = 6 ; 6 x 2 = 12 ; 6 x 3 = 18
6 x 4 = 24 ; 6 x 5 = 30 ;...
- 2em đọc bài toán SGK.
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp
theo dõi.
<i><b> Giaûi :</b></i>
Số lít dầu của 5 thùng là :
6 x 5 = 30 (l)
Đ/S : 30 lít dầu
- 1HS đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
-Một học sinh lên sửa bài .
- Gọi 1 số em đọc kqû, cả lớp nhận xét
<b>* Chốt : Đặc điểm của dãy số chính là</b>
<i><b>tích của bảng nhân 6.</b></i>
d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và xem lại các BT đã
làm.
; 24; 30 .; 36 ; 42 ; 48 ; 54 ; 60 .
- Đọc bảng nhân 6.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn
lại
A/ Mục tiêu :
Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức và giải tốn.
<i>BT cần làm : bài 1, bài 2, bài3, bài 4.</i>
<i>BT dành cho học sinh khá, giỏi : Bài 5. (HS thực hành ghép)</i>
B/ Chuaån bị :
- Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn .
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
- Gọi 2 em lên bảng làm BT3 và 4 .
- Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
b) Luyện tập:
<b>Bài 1: </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Giáo viên yêu cầu HS nêu miệng kết
quả.
-Giáo viên nhận xét kết luận.
<b>* Chốt : </b><i>Câu b- Trong phép nhân khi</i>
<i>đổi chỗ hai thừa số thì tích khơng thay</i>
<i>đổi</i>.
<b>Bài 2 </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Mời 2HS lên bảng, lớp giải trên bảng
con.
- Nhận xét chữa bài.
- Hai học sinh lên bảng sửa bài .
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- 2HS đọc yêu cầu bài.
- Lớp tự làm bài.
- Lần lượt từng học sinh nêu miệng kết
quả, lớp nhận xét bổ sung.
6 x 5 = 30 ; 6 x 10 = 60 ; 6 x 2 = 12
-Một em đọc yêu cầu bài.
-Cả lớp làm vào bảng con.
<b>* Chốt : </b><i>Cách thực hiện tính giá trị</i>
<i>biểu thức</i>
<b>Bài 3</b>
-Gọi học sinh đọc bài toán
- Yêu cầu lớp tự suy nghĩ và giải bài
vào vở.
- Mời một em lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>* Chốt : </b><i>BT giải bằng1 phép tính nhân</i>
<b>Baøi 4 : </b>
- Gọi 2HS đọc yêu cầu bài, cả lớp theo
dõi. Sau đó tự làm bài vào vở.
- Mời 1HS lên bảng làm bài.
- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài
nhau.
* Chốt : <i>Đặc điểm của các dãy số</i>
d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Một em nêu đề bài .
- Lớp giải bài vào vở , một em lên sửa
bài
<i><b> Giaûi :</b></i>
Số quyển vở 4 em mua là :
6 x 4 = 24 (quyển)
Đ/ S : 24 quyển .
- 2HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp tự làm bài.
-Một HS lên bảng làm , lớp nhận xét
bổ sung.
a/ 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48
b/ 18 ; 21 ; 24 ; 27 ; 30 ; 33 ; 36 .
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại.
<b> </b>
<i><b> A/ Mục tiêu </b></i>
<b> - </b>Cđng cè cách viết chữ hoa C thông qua bài tập ứng dơng.
- Viết câu ca dao Công cha..../Nghĩa mẹ...bằng chữ cỡ nhỏ.
- HS K-G vit thờm kiểu chữ nghiêng nét đều
B/ Chuẩn bị :
- MÉu ch÷ viÕt hoa C.
- Tên riêng Cửu Long và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li
- Vở tập viết, bảng con, phấn.
<i><b> C/ Lên lớp</b><b> :</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A- Hoạt động 1.</b>
- GV kiĨm tra häc sinh viÕt bµi tËp ë nhµ
(vë TV).
- Yêu cầu học sinh viết: Bố Hạ; Bầu.
- Nhận xét, chấm điểm.
<b>B- Hot ng 2.</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn viết trên bảng con.</b></i>
<i><b>a) Luyện viết chữ hoa.</b></i>
- Tìm các chữ hoa có trong bài?
- Cho học sinh quan sát chữ mẫu và nhận
- 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, c¶ líp viÕt
b¶ng con.
- Nhắc lại đề bài.
xÐt.
- Các chữ hoa cao mấy ly?
- Mỗi chữ gồm mấy nét?
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ:
- Yêu cầu học sinh viết bảng con từng chữ
hoa.
- GV nhËn xÐt, sưa sai cho häc sinh.
<i><b>b) Lun viÕt tõ øng dông.</b></i>
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng.
- GV giới thiệu: Cửu Long là dòng sông
lớn nhất nớc ta, chảy qua nhiều tỉnh ở Nam
Bộ.
- Yêu cầu học sinh quan sát mẫu và nhận
xét
+ Tìm những chữ cái cao 2 li rìi?
+ Những chữ cái cao 1 ly?
+ Khoảng cách giữa các chữ?
- GV viết mẫu và lu ý học sinh cách nối
nét:
- Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- GV nhận xÐt, sưa sai cho häc sinh.
<i><b>c) Lun viÕt c©u øng dông.</b></i>
- Yêu cầu đọc câu ứng dụng.
- Câu ca dao nói lên điều gì?
- Tìm các chữ viết hoa?
- Híng dẫn và yêu cầu hs viết hoa: Công,
Nghĩa.
- Nhận xét.
<i><b>3- Hớng dẫn viết vào vở TV.</b></i>
- GV nêu yêu cầu.
+ Viết chữ C: 1 dòng.
+ Viết các chữ L,N: 1 dòng.
+ Tên riêng Cửu Long: 2 dòng.
+ Viết cầu ca dao: 2 lần.
- Yêu cầu học sinh viết vở.
- GV chú ý hớng dẫn học sinh viết đúng
nét, độ cao, khoảng cách và cách trình bày
câu ca dao.
<i><b>4- ChÊm, ch÷a bµi.</b></i>
- GV chÊm 5-7 bµi vµ nhËn xÐt cơ thĨ tõng
bµi.
<b>C- Hoạt động 3: </b><i><b> Nhận xét tiết học.</b></i>
- Biểu dơng bài viết đẹp. Yêu cầu học sinh
luyện viết thêm trong vở TV và HTL câu
ca dao.
- Häc sinh nªu.
- Häc sinh theo dâi.
- Häc sinh viÕt.
- Học sinh đọc: Cửu Long
- Học sinh lắng nghe.
- Häc sinh quan sát trả lời câu hỏi.
- Hc sinh c.
- Công ơn cđa cha mĐ rÊt lín lao.
- Hs nªu.
- Hs viÕt bảng con.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh viết vào vë TV.
- Nghe- viết đúng bài CT û; trình bày đúng hình thức bài văn xi.Ko mắc q 5 lỗi
trong baøi
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r/ d/gi
<i><b>B/ Chuẩn bị : Bảng lớp viết nội dung bài tập 3øa .</b></i>
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>
<i><b>1. Kieåm tra bài cũ:</b></i>
- Mời 3 học sinh lên bảng .
-u cầu viết các từ ngữ học sinh thường
hay viết sai theo yêu cầu của giáo viên .
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
1/ <i>Hướng dẫn chuẩn bị</i> :
- Yêu cầu 2HS đọc đoạn văn.
-Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn
văn và trả lời câu hỏi :
+ <i>Đoạn văn gồm có mấy câu ?</i>
<i>+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? </i>
-YC lớp laẫy bạng con và viêt các tiêng khó
- Đóc bài đeơ HS viêt bài vào vở.
- Đọc lại cho HS dị bài, sốt lỗi.
-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
*Baøi 2 :
- 1HS nêu yêu cầu của BT
- Yêu cầu HS làm baøi vaøo VBT.
- Chia bảng lớp làm 3 cột, mời 3 nhóm chơi
- Yêu cầu cả lớp chữa bài trong vở theo lời
giải đúng : <i>xoáy, ngoáy, lốy hốy,...</i>
*Bài 3a:<b> </b>
- Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài, lớp đọc
thầm.
- Cho HS trao đổi theo cặp.
-3 em lên bảng viết các từ : <i>nhân</i>
<i>dân , dâng lên , ngẩn ngơ , ngẩng lên</i>.
- Cả lớp viết vào bảng con .
-Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu
bài
- 2HS đọc đoạn văn viết chính tả.
-Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài
+ Đoạn văn có 3 câu.
+ Viết hoa các chữ đầu câu, đầu
đoạn.
- Lớp thực hiện viết vào bảng con:
<i>chậm rãi, vắng lặng, lang thang,</i>
<i>loang lổ, trong trẻo, trống trường…</i>
- Cả lớp viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .
- Đọc u cầu BT Tìm tiếng có vần
oay
- Làm bài.
-Lớp chia thành 3 nhóm chơi trị chơi
tiếp sức : Tìm tiếng có vần oay (3
tiếng)
- Bình chọn nhóm thắng cuộc.
-Cả lớp chữa bài vào vở .
- 1HS nêu yêu cầu BT3b, lớp đọc
thầm.
- Từng cặp trao đổi ý kiến.
- Mời 2 HS thi đua làm bài trên bảng phụ.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Nhận xét đánh giá tiết học
-Về nhà học và làm bài xem trước bài mới
- Cả lớp viết vào vở : <i>giúp –dữ- ra</i>
- 3 em nhaéc lại các yêu cầu viết
chính tả.
-Về nhà học bài và làm bài taäp SGK
<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>
- Nghe kể lại được câu chuyện “Dại gì mà đổi” (BT1).
- Điền đúng nội dung vào mẫu Điện báo (BT2).
<i><b>2. Thái độ : HS biết tôn trọng thư từ, điện báo của bản thân cũng như của người khác.</b></i>
<i><b>*Giáo dục KNS : Giao tiếp, tìm kiếm và xử li thông tin.</b></i>
<b>II/CHUẨ BỊ : Tranh minh hoạ truyện: “Dại gì mà đổi”</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Mời 1 em kể về gia đình của mình với 1
bạn mới quen (BT1), 1HS đọc đơn xin phép
nghỉ học (BT2).
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn làm bài tập :
<i><b>*Baøi 1 :KNS : Giao tiếp, tìm kiếm và xử li </b></i>
<i>thơng tin.</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý )
-Yêu cầu quan sát tranh minh họa trong
SGK, đọc thầm các gợi ý.
- GV keå chuyện lần 1:
+<i>Vì sao mẹ dọa đổi cậu bé ?</i>
<i>+Cậu bé trả lời mẹ như thế nào ? </i>
<i>+ Vì sao cậu bé nghĩ như vậy ?</i>
- Giáo viên kể lại lần 2 .
- 2 em lên bảng làm bài tập 1và 2.
- Cả lớp lắng nghe.
- 2HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý.
-Lớp quan sát tranh minh họa, đọc
thầm câu hỏi gợi ý.
-Trao đổi trong nhóm để trả lời câu
hỏi .
+ Vì cậu bé rất nghịch.
+ Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu.
- Cho HS nhìn các gợi ý trên bảng tập kể
theo nhóm.
- Mời 1HS khá, giỏi kể, lớp nhận xét.
- Mời 5HS thi kể, lớp bình chọn bạn kể hay.
+ <i>Chuyện này buồn cười ở điểm nào?</i>
-Lắng nghe và nhận xét bình chon HS kể tốt
<i><b>*Bài2</b></i>
- Một HS đọc yêu cầu của bài và mẫu điện
+ <i>Tình huống cần viết điện báo là gì?</i>
<i>+ Yêu cầu của bài là gì?</i>
- H/dẫn HS điền đúng ND vào mẫu điện
báo.
-Yêu cầu HS nhìn mẫu điện báo để làm
miệng .
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở những nội dung
yêu cầu của bài tập .
- Gọi 1 số em đọc bài làm trước lớp.
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc HS về cách ghi nội dung vào điện
báo.
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
đứa con ngoan lấy đứa con nghịch
ngợm.
- HS tập kể lại câu chuyện theo
- 1 Học sinh khá giỏi kể .
- Lần 2 : Từ 5 – 6 học sinh thi kể .
+ Truyện buồn cười vì cậu bé nghịch
ngợm mới 4 tuổi cũng biết rằng không
ai muốn đổi một đứa con ngoan lấy
một đứa con nghịch ngợm.
- Đọc yêu cầu bài tập.
+ Em được đi chơi xa, trước khi em đi,
ông bà, bố mẹ lo lắng...
+ Dựa vào mẫu điện báo điền những
ND còn thiếu vào chỗ trống.
- 2HS làm miệng .Lớp nhận xét
-Thực hành điền vào mẫu điện báo
vào vở.
- 4HS đọc ND bài làm.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học và
nêu lại ghi nhớ về Tập làm văn .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết
sau “Tổ chức cuộc họp”
A/ Mục tiêu :
Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (khơng nhớ).
Vận dụng được để giải bài tốn có một phép nhân.
<i>BT cần làm : bài 1, bài 2a, bài3.</i>
<i>BT dành cho học sinh khá, giỏi : Bài 2b.</i>
B/ Chuẩn bị : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3 .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
- Gọi HS lên bảng làm BT 3 va 4 tiết
trước.
- Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> b) Khai thác:</b></i>
- Hướng dẫn thực hiện phép nhân .
-Giáo viên ghi bảng : 12 x 3 =?
-Yêu cầu HS tìm kết quả của phép nhân
12 + 12 + 12 = 36
Vaäy 12 x 3 = 36 .
<i>- Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực</i>
<i>hiện tính từ đâu?</i>
<i>- Nhắc lại cách tính cho HS ghi nhớ.</i>
- Gọi 1 số em nêu lại cách nhân.
<i><b> c) Luyện tập:</b></i>
-Bài 1:
-Gọi học sinh nêu bài .
-u cầu lớp tự làm các phép tính i.
-Gọi 3 em lên tính mỗi em một phép tính
-Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
<b>* Chốt : </b><i>Cách thực hiện phép nhân số có 2</i>
<i>chữ số với số có 1 chữ số .</i>
<b>Bài 2 :</b>
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài .
-u cầu lớp cùng thực hiện trên bảng
- GV nhận xét chữa bài.
- 2HSlên bảng làm bài, lớp theo dõi.
+ HS 1 : Lên bảng làm bài tập 3
+ HS 2: Làm bài 4
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
bài
- Đọc phép nhân.
- Chuyển phép nhân thành tổng
12+12+12= 36. Vậy 12 x 3 = 36.
- 1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt
tính ra bảng con.
12
x<sub> 3</sub><sub> </sub>
- Ta thực hiện từ hàng đơn vị, sau
đó mới tính đến hàng chục.
12 * 3 nhân 2 bằng 6, viết 6.
<sub> 3</sub>x <sub> * 3 nhân 1 bằng 3, viết 3.</sub>
36 * Vaäy 12 nhân 3 bằng 36.
- Nhắc lại cách tính.
- 2HS nêu lại cách thực hiện phép
nhân .
- Một em đọc đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng thực hiện mỗi em
một cột
- 3 Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp
tự sửa bài cho bạn .
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp làm bài trên bảng con.
- Hai học sinh lên bảng thực hiện .
24 22 11 33
<b>* Chốt : </b><i>Cách thực hiện phép nhân số có 2</i>
<i>chữ số với số có 1 chữ số . </i>
<b>Bài 3 -Gọi học sinh đọc bài .</b>
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b> * Chốt : </b><i>Bài toán giải bằng 1 phép tính</i>
<i>nhân </i>
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
48 88 55 99
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
-Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
-Một học sinh lên bảng giải bài :
<i><b>Giải :</b></i>
Soá bút chì cả 4 hộp là :
12 x 4 = 48 ( bút chì )
<i><b>Đ/S: 48 bút chì </b></i>
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài và làm bài tập còn
lại
<b> </b>
-Hc sinh biết tìm, chọn nội dung phù hợp
-Vẽ đợc tranh về đề tài trờng em
-HS thªm yªu mÕn trờng, lớp
II-Đồ dùng dạy học
<i><b>Giáo viên </b></i>
-Tranh v đề tài nhà trờng
-Một số tranh đề tài khác
<i><b>Häc sinh </b></i>
-Su tầm tranh về trờng
-Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ
-Bút chì đen, chì màu, sáp màu.
III-Cỏc hot ng dạy - học chủ yêu
<b>Hỗ trợ của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1-ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>2-Bµi míi : Giíi thiƯu - ghi b¶ng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Quan sát - nhận xét
-GV treo tranh để HS quan sát và đặt
câu hỏi
+Đề tài nhà trờng có thể vẽ những gì?
+Các hình ảnh nào thể hiện đợc nội
dung chính trong tranh ?
+Cách sắp xếp hình, cách vẽ màu nh thế
nào rừ c ni dung ?
+Màu sắc trong tranh ntn ?
Kim tra dựng hc tp
-HS quan sát trả lêi
-Vui chơi, học bài, lao động vệ sinh …
-Các bạn làm vệ sinh ..
+Nêu các hoạt động trong nhà trờng để
vẽ tranh ?
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hớng dẫn học sinh cách vẽ
-GV gợi ý để HS chọn nội dung cho phù
hợp
+Chọn hình ảnh chính, phụ để làm rõ
nội dung tranh
+Sắp xếp hình ảnh chính, phụ sao cho
cân đối
+VÏ mµu theo ý thÝch
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i> Thực hành
-GV đến từng bàn để quan sát HS và
h-ớng dẫn bổ sung
-Nhắc HS sắp xếp hình ảnh chính, phụ
-Gợi ý HS tìm hình dáng, động tác cho
các nhân vật trong tranh
<i><b>Hoạt động 4 :</b></i> Đánh giá - nhn xột
-Giáo viên cùng HS cùng chọn một số
bài và gợi ý HS nhận xét, xếp loại.
-Khen ngi nhng HS hon thnh v cú
bi v p
<i><b>3-Củng cố dặn dò</b></i>
-Chun bị bài sau (chuẩn bị đất nặn hoặc
giấy màu)
-HS nªu
+HS làm bài ra vở hoặc giấy vẽ
-HS tỡm ra bài vẽ đẹp
A. Mục tiêu : - HS nắm được quy trình sinh hoạt sao.
- Nắm được một số bài hát về sao.
- Rèn luyện tính mạnh dạn, tính kỷ luật cho học sinh.
- Giáo dục HS ham thích sinh họat tập thể.
B/ Chuẩn bị: - Một số bài hát, bài múa về sao.
- Ơn lại quy trình sinh hoạt sao.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định:
- Cả lớp tập họp theo sao.
- Sao trưởng điểm số báo cáo.
- T phổ biến nội dung sinh hoạt và hoạt
động của H theo các bước
- Tiến hành sinh hoạt sao.
+ Các sao điểm danh báo cáo.
+ Sao trưởng khám vệ sinh
+ Nhận xét hoạt động của sao trong
tuần qua.
+ Đọc lời hứa của sao.
- T hướng dẫn các sao luyện tập theo các
bước trên.
- Sinh hoạt văn nghệ.
2. Dặn dò: - Nêu phương hướng và
nhiệm vụ của tuần tới.
4. Kế hoạch tuần tới:
- Tiếp tục duy trì sỉ số, nề nếp ra vào lớp
đúng quy định.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong
giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB
tuần 4.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và
sinh hoạt của lớp.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ
dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:- Thực hiện vệ sinh trong và
ngoài lớp sạch sẽ
Nhi đồng".