Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.52 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kim loại có những tính chất vật lý và tính chất hóa học nào?</b>
<b>Nhơm, sắt có những tính chất và ứng dụng gì? Hợp </b>
<b>kim là gì? Sản xuất gang và thép như thế nào?</b>
<b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
Kiến thức:
Biết một số tính chất vật lí của kim loại
như : tính dẻo, tính dẫn nhiệt, dẫn điện và
ánh kim .
*Biết một số ứng dụng của kim loại trong
đời sống, sản xuất .
Kỹ năng:
*Biết thực hiện thí nghiệm đơn giản, quan
sát, mơ tả hiện tượng, nhận xét và rút ra kết
luận về từng tính chất vật lí .
*Biết liên hệ tính chất vật lí, tính chất hố
học với một số ứng dụng của kim loại.
<b>Chuẩn bị</b>:
Giáo viên:
Dụng cụ thí nghiệm: ổ cắm điện bóng đèn có chui
cắm điện, đèn cồn, quẹt diêm.
Học sinh:
búa, đe, mẫu dây đồng, mẫu than,
<b>Phương pháp</b>
Thí nghiệm trực quan, đàm thoại, vấn đáp
Áp dụng kỹ thuật học hợp tác (mãnh ghép, khăn trãi bàn)
<b>Nhóm a</b>
THÍ NGHIỆM HIỆN TƯỢNG GIẢI THÍCH
Dùng búa đập vào
Dùng búa đập
một đoạn dây
đồng
Nhóm a,b,c,d: Thực hiện kỹ thuật Khăn trãi bàn
để hoàn thành nội dung được giao.
Kim loại đồng dẽo nên khơng
vỡ vụn như than
Đồn
g c
ó t
ín
h d
ẽo
, t
ha
n
kh
ơn
g c
ó t
ín
h d
ẽo
ẽo Tha
<b>Nhóm b</b>
Quan sát và
thảo luận nhóm,
rồi rút ra kết luận
Nhóm b: Làm thí nghiệm, quan sát và kết luận
Kim loại đồng dẫn điện nên đèn sáng
Các em hãy thành lập 4 nhóm mới
Nhóm I gồm: từ mỗi mảnh ghép của 4 nhóm trên.
Các nhóm II,III,IV tương tự như sơ đồ hướng dẫn
<b>Nhóm a</b>
THÍ NGHIỆM HIỆN TƯỢNG GIẢI THÍCH
Dùng búa đập vào
một mẩu than
Dùng búa đập
một đoạn dây
đồng
Đồng có tính dẻo
Than khơng có tính dẻo
Mẫu than vỡ vụn
Dây đồng bị dát mỏng
<b>I. TÍNH DẺO</b>
<b>? Các kim loại khác </b>
<b>như Cu, Fe,.. có </b>
<b>tính dẻo khơng?</b>
<b>? Vận dụng tính dẻo của kim loại, trong đời </b>
<b>I. TÍNH DẺO</b>
<b>KIM LOẠI CĨ TÍNH DẺO</b>
<b>NHẬN XÉT:</b>
<b>Nhờ có tính dẻo nên có </b>
<b>thể rèn, kéo sợi, dát </b>
<b>mỏng tạo các đồ vật </b>
<b>Hiện t ợng</b>:
- <b>Dây ng bị dát mỏng.</b>
<b>- Mẩu than bị vỡ vụn.</b>
<b>Giải thích:</b>
<b>- Do ng có tính dẻo nên </b>
<b>chỉ bị dát mỏng, còn than </b>
<b>không có tính dẻo nên bị </b>
<b>vỡ vụn.</b>
<b>Nhận xét:</b>
<b><sub>Kim loại có tính dẻo</sub></b>
<b>Ni dung bi:</b>
<b>Kết luận:</b>
<b>- Kim loại có tính dẻo</b>
- <b>Kim loại khác nhau có tính dẻo </b>
<b>khác nhau</b>
<b>Em có kết luận </b>
<b>gì về tính chất</b>
<b>này?</b>
<b>Tính dẻo</b>
<b> của kim </b>
<b>loại có </b>
<b>gièng nhau </b>
<b>kh«ng?</b>
<b>I. TÍNH DẺO</b>
<b>I. TÍNH DẺO</b>
<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>
Quan sát hình 2.1 thí nghiệm về tính dẫn điện của kim loại
<b>? Quan sát </b>
<b>dụng cụ dẫn </b>
<b>I. TÍNH DẺO</b>
<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>
THÍ NGHIỆM HIỆN TƯỢNG GIẢI THÍCH
Có mạch điện. Cắm
phích điện vào
nguồn điện Đèn sáng
Dây kim loại dẫn
điện từ nguồn điện
tới bóng đèn.
<b>I. TÍNH DẺO</b>
<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>
<b> ? Các kim loại </b>
<b>khác có dẫn </b>
<b>điện không .</b>
<b> ? Trong thực tế, dây dẫn điện</b>
<b>thường được làm bằng những </b>
<b>kim loại nào .</b>
<b>I. TÍNH DẺO</b>
<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>
<b>? Khi dùng đồ điện </b>
<b>cần chú ý điều gì để </b>
<b>tránh điện giật.</b>
<b>NHẬN XÉT</b>
<b>ThÝ nghiÖm 2: </b>
<b> Cắm phích điện Cắm phích điện </b>
<b>vào nguồn điện</b>
<b>vào ngn ®iƯn</b>..
Quan sát hiện tượng? Giải thích và Quan sát hiện tượng? Giải thích và
rút ra nhận
rút ra nhận xét?
Hiện tượng: Đèn sàng
Giải thích: Dây kim loại dẫn điện từ
nguồn điện đến bóng ốn
<b>Ni dung bi:</b>
<b>Em có kết luận </b>
<b>gì về tính chất</b>
<b>này?</b>
<b>Tính d n ti nẫ</b> <b>ệ</b>
<b> cđa kim </b>
<b>lo¹i cã </b>
<b>gièng nhau </b>
<b>kh«ng?</b>
<b>I. TÍNH DẺO</b>
<b>Ag : 59,0</b>
<b>Cu : 56,9</b>
<b>Au : 39,6</b>
<b>Al : 36,1</b>
<b>Mg : 21,1</b>
<b>Ca : 20,8</b>
<b>K : 13,6</b>
<b>Ge : 0,001</b>
<b>Kết luận:</b>
<b>I. TÍNH DẺO</b>
<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>
<b>III. TÍNH DẪN NHIỆT </b>
? Quan sát hình 2.2 thí nghiệm về tính dẫn nhiệt của kim
loại.
<b>Thí nghiệm:</b>
<b>I. TÍNH DẺO</b>
<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>
<b>III. TÍNH DẪN NHIỆT </b>
THÍ NGHIỆM HIỆN TƯỢNG GIẢI THÍCH
Đốt nóng một
đầu đoạn dây
thép trên ngọn
lửa đèn cồn.
Phần dây thép
không tiếp xúc
với ngọn lửa
cũng bị nóng lên
Do thép có
tính dẫn nhiệt
<b>I. TÍNH DẺO</b>
<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>
<b>III. TÍNH DẪN NHIỆT </b>
Nêu một số hiện
tượng trong thực
tế đời sống
chứng tỏ kim
loại có tính dẫn
nhiệt.
<b>NHẬN XÉT:</b>
<b>I. TÍNH DẺO</b>
<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>
<b>III. TÍNH DẪN NHIỆT </b>
<b>NHẬN XÉT:</b>
<b>KIM LOẠI CĨ TÍNH DẪN NHIỆT</b>
- Do có tính dẫn nhiệt tèt và một số tính chất khác như bỊn đẹp,
khơng gỉ,..nhơm, thép không gỉ (inox) được làm dụng cụ nấu ăn.
<b> Chú ý:</b>
- Khi sử dụng các dụng cụ đun nấu ở gia đình cÇn tránh bỏng.
- Kim loại khác nhau có kh¶ năng dẫn nhiệt khác nhau. Kim loại
<b>I. TÍNH DẺO</b>
<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>
<b>III. TÍNH DẪN NHIỆT </b>
<b>IV. ÁNH KIM</b>
<b>? Cho biết </b>
<b>bề mặt </b>
<b>ngoài của </b>
<b>I. TÍNH DẺO</b>
<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>
<b>III. TÍNH DẪN NHIỆT </b>
<b>IV. ÁNH KIM</b>
<b>? Các kim loại </b>
<b>khác có vẻ sáng </b>
<b>tương tự </b>
<b>khơng.</b>
<b>NHẬN XÉT:</b>
<b> KIM LOẠI CĨ TÍNH ÁNH KIM.</b>
<b>? Kim loại có tính ánh kim, vậy trong cuộc sống </b>
<b>? Qua bài học hơm nay em </b>
<b>nào có thể nêu được tính chất </b>
<b>vật lí chung của kim loại.</b>
<b>? Ngồi những tính chất </b>
<b>trên, kim loại cịn</b> <b>có </b>
<b>những tính chất vật lý nào </b>
<b>EM CÓ BIẾT</b>
? Bao nhiêu nguyên tố kim loại đã được biết .
Hiện nay đã có khoảng 90 nguyên tố kim loại đã được
tìm thấy
? Kim loại có tính vật lí nào khác.
Ngồi những tính chất trên, kim loại cịn có những tính chất
vật lý khác như: <sub>Khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy</sub>
1.
1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn
điện là do có ………. . . .cao
điện là do có ………. . . .cao
2. Bạc, vàng được dùng làm ………vì có ánh kim
2. Bạc, vàng được dùng làm ………vì có ánh kim
rất đẹp.
rất đẹp.
3. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do
3. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do
…………và…………
…………và…………
4. Đồng và nhôm được dùng làm ………..là do
4. Đồng và nhôm được dùng làm ………..là do
dẫn điện tốt.
dẫn điện tốt.
5………..được dùng làm vật dụng nấu bếp là do bền
5………..được dùng làm vật dụng nấu bếp là do bền
trong khơng khí và dẫn nhiệt tốt
trong khơng khí và dẫn nhiệt tốt
<b>Nhiệt độ nóng chảy</b>
<b>đồ trang sức</b>
<b>nhẹ</b> <b>bền</b>
-