Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Ap suat chat longBinh thong nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.8 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị



Một chiếc tủ có m = 35kg đặt trên
mặt sàn, với diện tích tiếp xúc với
mặt sàn là 50cm2<sub>. Hỏi lực mà chiếc </sub>


tđ t¸c dơng chiÕc tđ lên mặt sàn có
phảI là áp lực không? Tính áp suất
mà chiếc tủ tác dụng lên sàn nhà.


Vì trọng lực của chiếc tủ có ph ơng
vuông góc với mặt sàn lên lực này
chính là áp lùc.


Ta cã : P = F = 35.10 = 350N
S = 50cm2<sub> = 0,05 m</sub>2


VËy p = F : S = 350 : 0,05
=7000N


Đối với chất rắn thì áp suất chỉ gây
ra theo ph ơng của áp lực. Đối với
chất lỏng điều này còn đúng nữa
khơng? Hãy đ a ra dự đốn.


<b>Mn râ h¬n chúng ta cùng tìm hiểu bài học</b>

<b>:</b>



<b>Tiết 8-Bài 8: </b>



<b>áp suất chất lỏng </b>


<b> bình thông nhau</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 8. áp suất chất lỏng bình thông nhau



I.Sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng


Trong hỡnh 8.2 vật rắn đã tác
dụng lên mặt bàn 1 áp suất theo
ph ơng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hình 8.3</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b> <b> nc </b>
<b>vo bỡnh</b>


Bài 8. áp suất chất lỏng bình thông nhau



1. Thí nghiệm 1



Hóy quan sỏt TN v cho biết
hiện t ợng xảy ra có đũng với
d oỏn ban u khụng?


C1.Các màng cao su bị biến dạng
chứng tỏ điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Thí nghiệm 2



<b>D</b>



<b>Hỡnh 8.4</b>


a) b)


Bài 8. áp suất chất lỏng bình thông nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 8. áp suất chất lỏng bình thông nhau



3. Kết luận



C4. Dựa vào các thí nghiệm trên,
hÃy chọn từ thích hợp cho các
chỗ trống trong kết luận sau đây:


Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất
lên..bình, mà lên cả
bình và các vật ở.chất lỏng


thnh ỏy


trong lòng


II. Công thức tÝnh ¸p st chÊt láng


Hãy đọc thơng tin trong SGK và
cho biết cơng thức tính áp suất
chất lỏng, giảI thích các đại l ợng
đo có mặt trong cụng thc, n v
o.



Công thức tính áp suất chất láng:
P = d.h


Trong đó: P là áp suất chất lỏng
d là trọng l ợng riêng của chất lỏng
h là chiều cao của cột cht lng


Đơn vị đo:


P tính bằng Pa
d tính bằng N/m2
h tính bằng m


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 8. áp suất chất lỏng bình thông nhau


III. Bình thông nhau



<b>C5 nc vào bình có 2 nhánh </b>
<b>thơng nhau (bình thông nhau). </b>
<b>Hãy dựa vào cơng thức tính áp </b>
<b>suất chất lỏng và đặc điểm của </b>
<b>áp suất chất lỏng để so sánh áp </b>
<b>suất p<sub>A</sub> , p<sub>B</sub> và dự đoán xem khi </b>
<b>nước trong bình đã đứng yên thì </b>
<b>các mực nước sẽ ở trạng thái </b>
<b>nào trong 3 trang thái của hình </b>
<b>8.6.</b>


A



A <sub>B</sub>


A <sub>B</sub>


<b>a) p<sub>A</sub>> p<sub>B</sub></b>


<b>b) p<sub>A</sub>< p<sub>B</sub></b>


<b>c) p<sub>A</sub>= p<sub>B</sub></b>


<b>Làm thí nghiệm kiểm tra, rồi tìm </b>
<b>từ thích hợp cho chổ trống trong </b>
<b>kt lun di õy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 8. áp suất chất lỏng bình thông nhau


IV. Vận dụng



<b>C6 Tr li câu hỏi ở đầu bài.</b>


<b>Khi lặn sâu áp suất của nước biển </b>
<b>tăng (vì độ sâu tăng). Vì vậy người </b>
<b>thợ lặn mặc bộ áo lặn chịu áp suất </b>
<b>lớn, nếu khơng thì người thợ lặn </b>
<b>không chịu được áp suất cao này</b>


<b>C7 Một thùng cao 1,2m đựng đầy </b>
<b>nước. Tính áp suất của nước lên </b>
<b>đáy thùng và một điểm cách đáy </b>
<b>thùng một đoạn 0,4m. (Cho </b>
<b>d<sub>nước</sub>=10000N/m3)</b>



h 1
=
1
,2
m
h<sub>2</sub>


<b>Áp suất nước ở đáy thùng là:</b>


<b>p<sub>1</sub></b> <b>= </b> <b>d.h<sub>1</sub></b> <b>= </b> <b>10000.1,2 </b> <b>= </b>
<b>12000(N/m2).</b>


<b>Áp suất nước ở điểm cách đáy </b>
<b>thùng 0,4m l:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 8. áp suất chất lỏng bình thông nhau


IV. Vận dụng



<b>C8 Trong 2 ấm vẽ ở hình 8.7 ấm </b>
<b>nào đựng được nhiều nước hơn?</b>


<b>Ấm có vịi cao hơn thì đựng được </b>
<b>nhiều nước hơn. Vì mực nước </b>
<b>trong ấm bằng độ cao của miệng </b>
<b>vòi.</b>


<b>C9 Hình 8.8 vẽ một bình kín có gắn </b>
<b>thiết bị để biết mực chất lỏng chứa </b>
<b>trong nó. Bình A được làm bằng </b>


<b>vật liệu không trong suốt. Thiết bị </b>
<b>B được làm bằng vật liệu trong </b>
<b>suốt. Hãy giải thích hoạt động của </b>
<b>thiết bị ny.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cám ơn thầy cô giáo



Cám ơn thầy cô giáo



và các em/



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×