Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

TU GIAC NOI TIEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.15 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HÌNH HỌC 9


<i><b>§7: </b></i>



<i><b>§7: </b></i>

<i><b>TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>

<i><b><sub>TỨ GIÁC NỘI TIẾP</sub></b></i>


<b>THCS TRIỆU NGUYÊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B



C



D


A



O



300 400


Tính:

ADC = ?
ABC+ ADC =?


0


30





<i>BAC</i>

<i>BCA</i>

40

0


<b>Bài tập: Cho hình bên, biết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>§7</b></i>




<i><b>§7</b></i>

<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>

<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>



<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>



<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>



<b>Các em suy nghĩ làm việc cá nhân </b> <b>?1</b>
<b>?1</b>


<b>a)</b>


<b>a)</b> <b>Vẽ đường tròn tâm O rồi vẽ một tứ giác có tất cảVẽ đường trịn tâm O rồi vẽ một tứ giác có tất cả</b>
<b>các đỉnh nằm trên đường trịn đó.</b>


<b>các đỉnh nằm trên đường trịn đó.</b>


<b>b) Vẽ một đường tròn tâm I rồi vẽ một tứ giác có ba</b>


<b>b) Vẽ một đường trịn tâm I rồi vẽ một tứ giác có ba</b>


<b>đỉnh nằm trên đường trịn cịn đỉnh thứ tư thì khơng.</b>


<b>đỉnh nằm trên đường trịn cịn đỉnh thứ tư thì khơng.</b>


<i><b>Định nghĩa:</b></i>


<i><b>Định nghĩa:</b></i> <b>Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường trịnMột tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường trịn<sub>được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là</sub><sub>được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là</sub></b>


<b>tứ giác nội tiếp)</b>



<b>tứ giác nội tiếp)</b>


<i><b>Ví dụ:</b></i>


<i><b>Ví dụ:</b></i> <i>Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là tứ giác nội tiếp, Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là tứ giác nội tiếp, </i>


<i>tứ giác nào không là tứ giác nội tiếp ? vì sao?</i>


<i>tứ giác nào khơng là tứ giác nội tiếp ? vì sao?</i>


<b>O</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<i>Hình 43</i>
<i>Hình 43</i>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<i>Hình 44</i>
<i>Hình 44</i>
<i><b>Tứ giác </b></i>
<i><b>Tứ giác </b></i>
<i><b>nội tiếp</b></i>
<i><b>nội tiếp</b></i>
<b>Q</b>


<b>I</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>P</b>


<i><b>a)</b></i> <i><b>Tứ giác </b></i> <i><b>b)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>DỰ ĐOÁN VỀ TỔNG SỐ ĐO HAI GÓC </b>


<b>ĐỐI DIỆN CỦA TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>N</b>


<b>Q</b>
<b>M</b>


<b>P</b> <b>N</b>


<b>Q</b>
<b>M</b>


<b>O</b> <b>O</b>


<b>P</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>§7</b></i>



<i><b>§7</b></i>

<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>

<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>



<b>2. Định lý.</b>



<b>2. Định lý.</b>



<i>Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau</i>


<i>Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau</i>


<i>bằng 180</i>


<i>bằng 18000</i>


<i><b>Định lý:</b></i>
<i><b>Định lý:</b></i>
<b>Chứng minh</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (0) </b>
<b>nên ta có:</b>


0


0

<sub>180</sub>


360


.


2


1





<i>A</i>

<i>C</i>



2


1



A = sđ cungBCD; C = sđ cungBAD
=> A + C = (sđ cungBCD + sđ cungBAD)


Tương tự B + D =

<sub>180</sub>

0

2



1

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>§7</b></i>



<i><b>§7</b></i>

<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>

<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>



<b>Định lý đảo:</b> <i><b>Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối di</b><b>Ưn</b><b> bằng </b></i>


<i><b>180</b><b>0</b><b> thì tứ giác đó nội tiếp được đường trịn.</b></i>


<b>3. Định lý đảo</b>




<b>3. Định lý đảo</b>



O


B
A


D <sub>C</sub>


<b>m</b>


<b>Chứng minh</b>


Vẽ (0) đi qua 3 điểm A, B, C


=> Cung AmC là cung chứa góc (180 - B)
dựng trên đoạn thẳng AC.


Mặt khác D = 180 - B


Vậy D nằm trên cung AmC. Tứ giác ABCD
nội tiếp (0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>§7</b></i>



<i><b>§7</b></i>

<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>

<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>



Trường hợp



Góc 1) 2) 3)


A <sub>80</sub><sub>0</sub> <sub>60</sub><sub>0</sub>


B <sub>70</sub>0


C <sub>105</sub>0


D


750
1100


1050


1000 <sub>120</sub><sub>0</sub>


750


1800<sub>-x</sub>


(00<sub><x<180</sub>0<sub>)</sub>


<i><b> Bài tập 53 (trang 89-SGK)B</b><b>iÕt ABCD lµ tø giác nội tiếp.</b></i>
<i><b>HÃy điền vào ô trống trong bảng sau:</b></i>


x


0
0



0


0
0
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>§7</b></i>



<i><b>§7</b></i>

<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>

<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>



<i><b>Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường trịn:</b></i>


<i><b>Hình bình hành</b></i>
<i><b>Hình thoi</b></i>
<i><b>Hình thang</b></i>


<i><b>Hình thang cân</b></i>


<i><b>Hình vng</b></i>
<i><b>Hình chữ nht</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài 3</b></i><b>: Cho hình vẽ . HÃy tìm trên hình vẽ các tứ giác nội tiếp?</b>


<b><sub>. </sub></b>

<sub>Bài tập:</sub>


<b><sub>Các tứ giác nội tiếp có trong hình </sub></b>


<b>vẽ lµ: </b>



AEHF , BFEC.


I


H
F


A


B <sub>C</sub>


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bµi 4</b></i><b>: Cho h×nh vÏ, biÕt xAD = C. Chøng minh tø giác ABCD </b>
<b>nội tiếp.</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b><sub>. </sub></b>

<sub>Bài tập:</sub>


<b>x</b>


<b>Chứng minh:</b>


<b>O</b>



<b>Vì xAD kề bù víi DAB </b>


<b>=> xAD + DAB = 1800<sub> (t/c hai gãc kỊ bï)</sub></b>


<b>Mµ xAD = C (gt)</b>
<b>=> C + DAB = 1800</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>TIẾT 48</b></i>



<i><b>TIẾT 48</b></i>

<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>

<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>



<i><b>H</b><b>ƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b><b>:</b></i>


<i><b>1. Định nghĩa tứ giác nội tiếp;</b></i>
<i><b>2. Tính chất của tứ giác nội tiếp;</b></i>


<i><b>3. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (Định nghĩa và Định lý 3).</b></i>
<i><b>I. NẮM CHẮC:</b></i>


<i><b>II. VẬN DỤNG LÝ THUYẾT GIẢI CÁC BÀI TẬP:</b></i>
<i><b>1. Bài tập: 54, 55 (Sách giáo khoa trang 89);</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×