Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.15 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
300 400
0
<b>Bài tập: Cho hình bên, biết</b>
<b>Các em suy nghĩ làm việc cá nhân </b> <b>?1</b>
<b>?1</b>
<b>a)</b>
<b>a)</b> <b>Vẽ đường tròn tâm O rồi vẽ một tứ giác có tất cảVẽ đường trịn tâm O rồi vẽ một tứ giác có tất cả</b>
<b>các đỉnh nằm trên đường trịn đó.</b>
<b>các đỉnh nằm trên đường trịn đó.</b>
<b>b) Vẽ một đường tròn tâm I rồi vẽ một tứ giác có ba</b>
<b>b) Vẽ một đường trịn tâm I rồi vẽ một tứ giác có ba</b>
<b>đỉnh nằm trên đường trịn cịn đỉnh thứ tư thì khơng.</b>
<b>đỉnh nằm trên đường trịn cịn đỉnh thứ tư thì khơng.</b>
<i><b>Định nghĩa:</b></i>
<i><b>Định nghĩa:</b></i> <b>Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường trịnMột tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường trịn<sub>được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là</sub><sub>được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là</sub></b>
<b>tứ giác nội tiếp)</b>
<b>tứ giác nội tiếp)</b>
<i><b>Ví dụ:</b></i>
<i><b>Ví dụ:</b></i> <i>Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là tứ giác nội tiếp, Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là tứ giác nội tiếp, </i>
<i>tứ giác nào không là tứ giác nội tiếp ? vì sao?</i>
<i>tứ giác nào khơng là tứ giác nội tiếp ? vì sao?</i>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<i>Hình 43</i>
<i>Hình 43</i>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<i>Hình 44</i>
<i>Hình 44</i>
<i><b>Tứ giác </b></i>
<i><b>Tứ giác </b></i>
<i><b>nội tiếp</b></i>
<i><b>nội tiếp</b></i>
<b>Q</b>
<i><b>a)</b></i> <i><b>Tứ giác </b></i> <i><b>b)</b></i>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>N</b>
<b>Q</b>
<b>M</b>
<b>P</b> <b>N</b>
<b>Q</b>
<b>M</b>
<b>O</b> <b>O</b>
<b>P</b>
<i>Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau</i>
<i>Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau</i>
<i>bằng 180</i>
<i>bằng 18000</i>
<i><b>Định lý:</b></i>
<i><b>Định lý:</b></i>
<b>Chứng minh</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (0) </b>
<b>nên ta có:</b>
0
A = sđ cungBCD; C = sđ cungBAD
=> A + C = (sđ cungBCD + sđ cungBAD)
Tương tự B + D =
<b>Định lý đảo:</b> <i><b>Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối di</b><b>Ưn</b><b> bằng </b></i>
<i><b>180</b><b>0</b><b> thì tứ giác đó nội tiếp được đường trịn.</b></i>
O
B
A
D <sub>C</sub>
<b>m</b>
<b>Chứng minh</b>
Vẽ (0) đi qua 3 điểm A, B, C
=> Cung AmC là cung chứa góc (180 - B)
dựng trên đoạn thẳng AC.
Mặt khác D = 180 - B
Vậy D nằm trên cung AmC. Tứ giác ABCD
nội tiếp (0)
Trường hợp
Góc 1) 2) 3)
A <sub>80</sub><sub>0</sub> <sub>60</sub><sub>0</sub>
B <sub>70</sub>0
C <sub>105</sub>0
D
750
1100
1050
1000 <sub>120</sub><sub>0</sub>
750
1800<sub>-x</sub>
(00<sub><x<180</sub>0<sub>)</sub>
<i><b> Bài tập 53 (trang 89-SGK)B</b><b>iÕt ABCD lµ tø giác nội tiếp.</b></i>
<i><b>HÃy điền vào ô trống trong bảng sau:</b></i>
x
0
0
0
0
0
0
<i><b>Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường trịn:</b></i>
<i><b>Hình bình hành</b></i>
<i><b>Hình thoi</b></i>
<i><b>Hình thang</b></i>
<i><b>Hình thang cân</b></i>
<i><b>Hình vng</b></i>
<i><b>Hình chữ nht</b></i>
<i><b>Bài 3</b></i><b>: Cho hình vẽ . HÃy tìm trên hình vẽ các tứ giác nội tiếp?</b>
<b><sub>Các tứ giác nội tiếp có trong hình </sub></b>
<b>vẽ lµ: </b>
AEHF , BFEC.
I
H
F
A
B <sub>C</sub>
E
<i><b>Bµi 4</b></i><b>: Cho h×nh vÏ, biÕt xAD = C. Chøng minh tø giác ABCD </b>
<b>nội tiếp.</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>x</b>
<b>Chứng minh:</b>
<b>O</b>
<b>Vì xAD kề bù víi DAB </b>
<b>=> xAD + DAB = 1800<sub> (t/c hai gãc kỊ bï)</sub></b>
<b>Mµ xAD = C (gt)</b>
<b>=> C + DAB = 1800</b>
<i><b>H</b><b>ƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b><b>:</b></i>
<i><b>1. Định nghĩa tứ giác nội tiếp;</b></i>
<i><b>2. Tính chất của tứ giác nội tiếp;</b></i>
<i><b>3. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (Định nghĩa và Định lý 3).</b></i>
<i><b>I. NẮM CHẮC:</b></i>
<i><b>II. VẬN DỤNG LÝ THUYẾT GIẢI CÁC BÀI TẬP:</b></i>
<i><b>1. Bài tập: 54, 55 (Sách giáo khoa trang 89);</b></i>